16
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 20 tháng 12 năm 2018 BẢN TIN TUẦN Dự báo nguồn nước phục vụ vận hành công trình thủy lợi cấp nước cho sản xuất nông nghiệp và dân sinh trên lưu vực sông Châu (Tuần từ 21/12/2018 đến 27/12/2018) I. TÌNH HÌNH NGUỒN NƯỚC 1. Lượng mưa Trạm Lượng mưa trong tuần(7/12- 11/12) (mm) Lượng mưa từ 1/1 đến 11/12/201 8 (mm) So sánh lượng mưa lũy tích với cùng kỳ (+/-%) Dự báo lượng mưa từ (14/12 - 20/12/2018) (mm TBNN Năm 2017 Năm 2016 Hà Nam 0,0 2642 +41 +16 +37 8 Có mưa nhỏ Hưng Yên 0,0 1979 +25 +3 +14 8 Có mưa nhỏ Nam Định 0,0 2016 +20 -12 +25 10 Có mưa nhỏ Trung bình 0,0 2425 8 Nhận xét: Trong tuần qua, trên lưu vực sông Châu không có mưa, lượng mưa luỹ tích từ đầu năm đến nay tại Hà Nam khoảng 2642mm cao hơn TBNN so với cùng kỳ khoảng 41%. Tại Hưng Yên mưa luỹ tích từ đầu năm đến nay khoảng 1979mm, cao hơn TBNN so với cùng kỳ khoảng 25%, tại Nam Định, lượng mưa luỹ tích từ đầu năm đến nay khoảng 2016mm, cao hơn so với TBNN cùng kỳ khoảng 20%. Dự báo trong tuần tới, lượng mưa trên lưu vực sông Châu có mưa nhỏ, lượng mưa dao động từ 7-10mm. 2. Nguồn nước trên hệ thống sông và mực nước triều 2.1 Lượng nước đến từ thượng du Tên trạm Thuộc sông Lưu lượng BQ tuần hiện tại (m 3 /s) LL BQ tuần tới (m 3 /s) So sánh LLBQ tuần hiện tại với cùng kỳ (+/-%) Đánh giá xu thế nguồn nước đến so với TBNN TB nhiều năm Năm 2017 Năm 2016 Hòa Bình Đà 725,0 2574,3 + 1.2 + 122.3 + 28.4 Xu thế tăng Hà Nội Hồng 1189,9 1587,1 + 11.3 + 18.6 -6,0 Xu thế tăng Sơn Tây Hồng 1338,6 1804,3 -25,1 -3,1 -10,5 Xu thế tăng Yên Bái Thao 270,7 242,9 -38,7 + 1 + 11 Xu thế giảm Vụ Quang 722,0 893,7 -6,0 -4,5 -4,5 Xu thế tăng Lưu lượng bình quân tuần hiện tại tại Hoà Bình cao hơn TBNN so với cùng kỳ khoảng hơn 49,6%. Tại Yên Bái thấp hơn khoảng 45%. Tại Hà Nội cao hơn khoảng 28%. 1

BẢN TIN TUẦN - iwarp.org.vniwarp.org.vn/img-svc/files/Ban tin tuan tu 21-12 den 27-12 sChau.pdfHà Nội, ngày 20 tháng 12 năm 2018 Dự báo nguồn nước phục vụ vận

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

Hà Nội, ngày 20 tháng 12 năm 2018

BẢN TIN TUẦN Dự báo nguồn nước phục vụ vận hành công trình thủy lợi cấp nước cho

sản xuất nông nghiệp và dân sinh trên lưu vực sông Châu

(Tuần từ 21/12/2018 đến 27/12/2018)

I. TÌNH HÌNH NGUỒN NƯỚC

1. Lượng mưa

Trạm

Lượngmưa trongtuần(7/12-

11/12)(mm)

Lượngmưa từ1/1 đến

11/12/2018 (mm)

So sánh lượng mưa lũy tích vớicùng kỳ (+/-%) Dự báo lượng

mưa từ (14/12 -20/12/2018) (mm

TBNNNăm2017

Năm 2016

Hà Nam 0,0 2642 +41 +16 +37 8Có mưa nhỏ

HưngYên 0,0 1979 +25 +3 +14 8

Có mưa nhỏ

NamĐịnh 0,0 2016 +20 -12 +25 10

Có mưa nhỏ

Trung bình 0,0 2425 8

Nhận xét:

Trong tuần qua, trên lưu vực sông Châu không có mưa, lượng mưa luỹ tích từ đầunăm đến nay tại Hà Nam khoảng 2642mm cao hơn TBNN so với cùng kỳ khoảng 41%.Tại Hưng Yên mưa luỹ tích từ đầu năm đến nay khoảng 1979mm, cao hơn TBNN so vớicùng kỳ khoảng 25%, tại Nam Định, lượng mưa luỹ tích từ đầu năm đến nay khoảng2016mm, cao hơn so với TBNN cùng kỳ khoảng 20%.

Dự báo trong tuần tới, lượng mưa trên lưu vực sông Châu có mưa nhỏ, lượng mưadao động từ 7-10mm.

2. Nguồn nước trên hệ thống sông và mực nước triều

2.1 Lượng nước đến từ thượng duTên trạm Thuộc

sôngLưu

lượngBQ tuầnhiện tại(m3/s)

LL BQtuầntới

(m3/s)

So sánh LLBQ tuần hiện tại vớicùng kỳ (+/-%)

Đánh giá xu thếnguồn nước đến

so với TBNNTB nhiềunăm

Năm2017

Năm2016

Hòa Bình Đà 725,0 2574,3 + 1.2 + 122.3 + 28.4 Xu thế tăngHà Nội Hồng 1189,9 1587,1 + 11.3 + 18.6 -6,0 Xu thế tăngSơn Tây Hồng 1338,6 1804,3 -25,1 -3,1 -10,5 Xu thế tăngYên Bái Thao 270,7 242,9 -38,7 + 1 + 11 Xu thế giảm

Vụ Quang Lô 722,0 893,7 -6,0 -4,5 -4,5 Xu thế tăngLưu lượng bình quân tuần hiện tại tại Hoà Bình cao hơn TBNN so với cùng kỳ

khoảng hơn 49,6%. Tại Yên Bái thấp hơn khoảng 45%. Tại Hà Nội cao hơn khoảng 28%.

1

2.2 Mực nước tại các trạm thuỷ văn và mực nước triều

- Mực nước tại các trạm thuỷ văn:

Tên trạmThuộcsông

Mực nướcBQ tuầnhiện tại

(cm)

Mựcnước BQtuần tới

(cm)

So sánh MNBQ tuần hiện tại vớicùng kỳ (+/-%)

Đánh giá xuthế nguồn

nước đến sovới TBNN

TB nhiềunăm

Năm2017

Năm2016

Hà Nội Hồng 131,3 170,6 -19,9 + 16.7 -5,5 Xu thế tăngHưng Yên Hồng 62,6 121,8 -31,4 Xu thế tăng

Phủ Lý Đáy 59,0 88,5 -10,1 Xu thế tăngNinh Bình Đáy 26,2 81,4 -33,5 -54,5 + 29.2 Xu thế tăngNam Định Đào 74,6 95,6 + 11.4 -34,1 -20,2 Xu thế tăng

Trực Phương Ninh Cơ 66,3 83,0 + 10.3 Xu thế tăng

- Mực nước triều:

Tên trạmThuộcsông

Mực nước tuần hiệntại (m)

Mực nước tuần tới(m)

So sánh tuần hiệntại với cùng kỳ năm

2017 (+/-%)Max min Max min Max min

Cửa Đáy Đáy 0,98 -0,94 1,46 -1,58 -0,13 0,37

Cửa Ninh Cơ Ninh Cơ 0,99 -0,95 1,47 -1,59 -0,48 0,63

Cửa Ba Lạt Hồng 1,03 -1,04 1,56 -1,65 -0,53 0,61

2.3 Độ mặn tại các cửa sôngTên trạm Thuộc

sôngĐộ mặnBQ tuầntới (‰)

Độ mặn BQ cùng kỳnăm 2017

Đánh giá xu thế độ mặnso với 2017

Cửa Đáy Đáy 15,54 15,718 Giảm so với 2017: 1,12%Cửa Ninh Cơ Ninh Cơ 15,88 15,956 Giảm so với 2017: 0,48%Cửa Ba Lạt Hồng 15,50 15,325 Tăng so với 2017: 1,17%

2.4 Nguồn nước tại các công trình thủy lợi

Tên công trình Mực nướcthiết kế (m)

Mựcnước BQtuần tới

(m)

MựcnướcMAX

tuần tới(m)

Mựcnước

MIN tuầntới (m)

Dự báo xu thếnguồn nước

đến so với thiếtkế

TB. Như Trác +1,1 ÷ +1,3 1,14 2,00 0,34 Đảm bảo

TB. Hữu Bị +0,8 ÷ +0,9 1,07 1,94 0,25 Đảm bảo

TB. Cổ Đam +0,8 ÷ +0,9 0,85 1,31 0,28 Đảm bảoTB. Cốc Thành +0,8 ÷ +0,9 0,90 1,74 0,04 Đảm bảo

TB. Nhâm Tràng +0,8 ÷ +1,0 0,87 1,31 0,33 Đảm bảoTB. Vĩnh Trị +0,8 ÷ +1,0 0,80 1,47 0,07 Đảm bảo

Cống Tắc Giang +1,50 1,20 2,04 0,40 Đảm bảo

Trung bình 0,94 1,63 0,22

(Kết quả tính toán chi tiết mực nước trong thời gian dự báo tại các vị trí xemtrong Phụ lục bản tin)

2

Nhận xét:

Mực nước bình quân tuần tới, từ 21/12 đến 27/12, sẽ cao dần đều từ đầu đến cuốituần dự báo, và mực nước trung bình trong cả tuần tới sẽ cao hơn so với mực nước tuầnnày; hầu hết thời gian trong tuần tại vị trí các công trình, mực nước đã cao hơn hoặc xấpxỉ mực nước quy định tại các bể hút trạm bơm theo Quy trình vận hành hệ thống côngtrình thủy lợi Bắc Nam Hà theo Quyết định số 5470/QĐ-BNN-TCTL ngày 28/12/2016.

II. KHẢ NĂNG CẤP NƯỚC CỦA CÔNG TRÌNH THỦY LỢI, TÌNH HÌNHHẠN HÁN VÀ KHUYẾN CÁO SỬ DỤNG NƯỚC

1. Khả năng cấp nước

- Nhu cầu nước, nguồn nước trong giai đoạn dự báo:

Căn cứ vào lịch gieo cấy, thời vụ và cơ cấu giống lúa cùng với năng lực phục vụ củacác hệ thống, dự kiến lịch đổ ải vụ Mùa 2018 tỉnh Hà Nam và tỉnh Nam Định như sau :

a/ Diện tích thuộc tỉnh Nam Định lưu vực các trạm bơm do công ty TNHH mộtthành viên KTCTTL Bắc Nam Hà quản lý:

TT Huyện, TP Tổng (ha) Lúa (ha)Mạ, màu, CCN (ha)

1 Ý Yên 20.576,49 15.245,27 5.331,222 Vụ Bản 13.263,84 9.007,28 4.256,563 Mỹ Lộc 4.852,20 3.631,45 1.220,754 TP NĐ 1.108,58 898,02 210,56

Thành phố 468,80 424,80 44,00 3 xã TP 639,78 473,22 166,56

Cộng 40.909,69 29.680,04 11.229,65

b/ Diện tích thuộc Tỉnh Hà Nam lưu vực các trạm bơm do công ty TNHH một thànhviên KTCTTL quản lý:

TT Huyện DTC (ha)Cây lúa (ha) Cây màu,

mạ, câyCN...(ha)CĐ 1F TN

1 Lý Nhân 7.772,87 2.604,08 874,06 2.665,26 1.629,47 2 Bình Lục 9.481,11 1.526,29 1.457,47 5.456,45 1.040,90 3 Thanh Liêm 6.567,72 1.731,19 1.343,49 2.874,47 618,57 4 Phủ Lý 3.063,14 1.454,31 394,52 876,42 337,89

Tổng 26.884,84 7.315,87 4.069,54 11.872,60 3.626,83 - Khả năng cấp nước của các công trình trong giai đoạn dự báo:

Tên công trình

Mực nướcthiết kế (m)

Nhiệmvụ sảnxuất(ha)

Dự báo mực nước tuần tới Ghi chúMực nướcso với TK

(%)

Khả năng đáp ứng

(%)

Diện tíchđáp ứng

(ha)

TB. Như Trác +1,1 ÷ +1,3 7.512 95%

TB. Hữu Bị +0,8 ÷ +0,9 7.501 119%

TB. Cốc Thành +0,8 ÷ +0,9 8.536 94%

3

TB. Cổ Đam +0,8 ÷ +0,9 9.651 100%

TB. Nhâm Tràng +0,8 ÷ +1,0 4.415 97%

Nhận xét và khuyến cáo:

Theo Quy trình vận hành hệ thống Bắc Nam Hà, mực nước tại bể hút các trạm bơmtrong thời kỳ cấy và sau cấy được quy định giữ trong khoảng 0,8 ÷ 1,3m tùy theo vị trícác trạm bơm.

Mực nước trung bình tại bể hút các trạm bơm tuần tới cao hơn ít so với mực nướctuần này, và đạt từ 94% đến 119% so với thiết kế (+0,9m và +1,3m tại các vị trí), mựcnước trung bình tuần tới dự kiến sẽ thấp dần đều từ đầu đến cuối tuần dự báo.

2. Mức độ rủi ro hạn ở các vùng ngoài công trình thủy lợi

Trạm VùngMưa hiện trạngvà dự báo (mm)

So với mưa cùng thời đoạn (%) Khuyến cáo

Năm Min TBNN Năm Max

Hà NamTP. Phủ

Lý2650 +109 +39 -16

Rủi ro hạnthấp

HưngYên

TP. HưngYên

1987 +183 +23 -20Rủi ro hạn

thấpNamĐịnh

TP. NamĐịnh

2025 +103 +18 -33Rủi ro hạn

thấp

Lượng mưa hiện trạng và dự báo tại các trạm lưu vực sông Châu dao động từ 1987-2650mm Tại Hà Nam lượng mưa hiện trạng và dự báo cao hơn TBNN so với cùng kỳ39%; tại Hưng Yên cao hơn 23%; tại Nam Định cao hơn 18%.

4

5

3. Tổng hợp thông tin hạn hán (nếu có)

TT

Huyện, thànhphố

Diện tích gieo trồng (ha)Diện tíchchuyển

đổi cơ cấucây trồngdo thiếu

nước (ha)

Diện tíchkhông

canh tácdo thiếu

nước(ha)

Diện tích cây trồng bịảnh hưởng, hạn hán,xâm nhập mặn (ha)

Tổng cộng LúaCây

trồngkhác

Lúccao

nhất

Hiệntại

Dựbáo xu

thế

Tỉnh Nam Định 24.839,19 23.591,74 1.247,451 H. Ý Yên 11.843,70 11.516,40 327,302 H. Vụ Bản 8.613,70 8.114,40 499,303 H. Mỹ Lộc 3.273,21 3.062,92 210,294 TP. Nam Định 1.108,58 898,02 210,56

Tỉnh Hà Nam 26.884,84 23.258,01 3.626,835 TP. Phủ Lý 3.063,14 2.725,25 337,896 H. Thanh Liêm 6.567,72 5.949,15 618,577 H. Lý Nhân 7.772,87 6.143,40 1.629,478 H. Bình Lục 9.481,11 8.440,21 1.040,90

Cộng 51.724,03 46.849,75 4.874,28

Ghi chú: Diện tích gieo trồng lấy theo kế hoạch sản xuất vụ Mùa 2018 của các tỉnhNam Định và Hà Nam.

III. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ

Mực nước bình quân tuần tới, từ 21/12 đến 27/12, sẽ cao dần đều từ đầu đến cuốituần dự báo, và mực nước trung bình trong cả tuần tới sẽ cao hơn so với mực nước tuầnnày; hầu hết thời gian trong tuần tại vị trí các công trình, mực nước đã cao hơn hoặc xấpxỉ mực nước quy định tại các bể hút trạm bơm.

Dự báo trong tuần tới, lượng mưa trên lưu vực sông Châu có mưa nhỏ, lượng mưadao động từ 7-10mm.

Để phục vụ công tác sản xuất nông nghiệp đạt hiệu quả cao, đề nghị Công ty TNHHMTV Khai thác Công trình thủy lợi Bắc Nam Hà (Công ty Bắc Nam Hà) và các cơ quan,đơn vị liên quan xây dựng kế hoạch nạo vét kênh mương và cửa lấy nước, sẵn sàng tiêuúng kịp thời khi xảy ra mưa lớn; tăng cường công tác tuyên truyền đến người dân, nângcao nhận thức sử dụng nước tiết kiệm.

Đề nghị Công ty Bắc Nam Hà phối hợp với Viện Quy hoạch Thủy lợi, đơn vị xâydựng Dự báo nguồn nước phục vụ vận hành công trình thủy lợi cấp nước cho sản xuấtnông nghiệp và dân sinh trên lưu vực sông Châu, trong việc cung cấp kế hoạch lấy nước,phương án lấy nước tại các vị trí công trình thông qua văn bản và gửi thông tin qua email.

VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI

6

7

8

Phụ lục: Kết quả tính toán dự báo mực nước tại các vị trí trên lưu vực sông Châutheo thời gian dự báo

Đơn vị: m

Ngày và giờdự báo

TB. NhưTrác

TB. HữuBị

TB. CổĐam

TB. CốcThành

TB.NhâmTràng

TB.Vĩnh Trị

CốngTắc

Giang21/12/2018

0:00 0,40 0,43 0,29 0,37 0,34 0,29 0,4021/12/2018

1:00 0,54 0,61 0,36 0,61 0,34 0,50 0,4921/12/2018

2:00 0,70 0,74 0,51 0,77 0,43 0,67 0,6621/12/2018

3:00 0,82 0,86 0,60 0,87 0,51 0,77 0,8021/12/2018

4:00 0,94 0,96 0,66 0,93 0,59 0,82 0,9221/12/2018

5:00 1,03 1,03 0,71 0,95 0,66 0,82 1,0421/12/2018

6:00 1,12 1,10 0,73 0,96 0,70 0,81 1,1321/12/2018

7:00 1,18 1,16 0,75 0,99 0,73 0,82 1,2021/12/2018 1,22 1,19 0,77 1,01 0,75 0,81 1,24

9

Ngày và giờdự báo

TB. NhưTrác

TB. HữuBị

TB. CổĐam

TB. CốcThành

TB.NhâmTràng

TB.Vĩnh Trị

CốngTắc

Giang8:00

21/12/20189:00 1,23 1,20 0,78 1,00 0,78 0,81 1,25

21/12/201810:00 1,21 1,17 0,79 0,99 0,79 0,81 1,24

21/12/201811:00 1,18 1,13 0,81 0,96 0,81 0,82 1,21

21/12/201812:00 1,12 1,05 0,82 0,90 0,82 0,79 1,17

21/12/201813:00 1,04 0,96 0,81 0,80 0,83 0,73 1,10

21/12/201814:00 0,96 0,86 0,76 0,69 0,80 0,66 1,03

21/12/201815:00 0,87 0,76 0,71 0,59 0,76 0,57 0,95

21/12/201816:00 0,78 0,66 0,66 0,48 0,72 0,47 0,87

21/12/201817:00 0,70 0,57 0,60 0,37 0,68 0,38 0,79

21/12/201818:00 0,62 0,48 0,54 0,27 0,63 0,29 0,71

21/12/201819:00 0,54 0,41 0,49 0,19 0,58 0,22 0,63

21/12/201820:00 0,47 0,34 0,43 0,13 0,53 0,15 0,56

21/12/201821:00 0,41 0,28 0,38 0,08 0,47 0,10 0,50

21/12/201822:00 0,36 0,25 0,33 0,07 0,43 0,07 0,44

21/12/201823:00 0,34 0,26 0,29 0,12 0,38 0,10 0,40

22/12/20180:00 0,37 0,38 0,28 0,31 0,34 0,24 0,40

22/12/20181:00 0,53 0,62 0,34 0,64 0,33 0,49 0,48

22/12/20182:00 0,75 0,81 0,51 0,86 0,42 0,72 0,69

22/12/20183:00 0,92 0,97 0,64 1,03 0,54 0,89 0,89

22/12/20184:00 1,08 1,13 0,73 1,14 0,63 1,00 1,06

22/12/20185:00 1,22 1,25 0,81 1,19 0,72 1,03 1,22

22/12/20186:00 1,36 1,34 0,86 1,22 0,79 1,04 1,37

22/12/20187:00 1,46 1,43 0,90 1,26 0,85 1,05 1,48

22/12/20188:00 1,52 1,48 0,93 1,28 0,89 1,05 1,54

22/12/20189:00 1,54 1,50 0,95 1,27 0,93 1,02 1,57

22/12/2018 1,52 1,46 0,96 1,22 0,95 0,99 1,56

10

Ngày và giờdự báo

TB. NhưTrác

TB. HữuBị

TB. CổĐam

TB. CốcThành

TB.NhâmTràng

TB.Vĩnh Trị

CốngTắc

Giang10:00

22/12/201811:00 1,46 1,38 0,96 1,15 0,96 0,96 1,51

22/12/201812:00 1,38 1,28 0,95 1,07 0,96 0,92 1,45

22/12/201813:00 1,29 1,18 0,93 0,96 0,96 0,85 1,37

22/12/201814:00 1,19 1,07 0,88 0,84 0,93 0,77 1,29

22/12/201815:00 1,09 0,95 0,83 0,72 0,89 0,68 1,19

22/12/201816:00 0,99 0,83 0,78 0,59 0,84 0,58 1,10

22/12/201817:00 0,89 0,72 0,72 0,47 0,80 0,48 1,00

22/12/201818:00 0,79 0,62 0,66 0,36 0,75 0,38 0,91

22/12/201819:00 0,70 0,53 0,59 0,26 0,70 0,28 0,82

22/12/201820:00 0,62 0,45 0,53 0,18 0,64 0,21 0,74

22/12/201821:00 0,54 0,38 0,47 0,11 0,58 0,14 0,66

22/12/201822:00 0,48 0,32 0,42 0,07 0,53 0,09 0,59

22/12/201823:00 0,43 0,30 0,37 0,08 0,48 0,09 0,53

23/12/20180:00 0,41 0,33 0,33 0,18 0,43 0,16 0,49

23/12/20181:00 0,48 0,52 0,34 0,51 0,40 0,40 0,49

23/12/20182:00 0,71 0,81 0,49 0,85 0,41 0,67 0,63

23/12/20183:00 0,94 1,00 0,65 1,07 0,57 0,91 0,89

23/12/20184:00 1,12 1,18 0,77 1,25 0,65 1,09 1,09

23/12/20185:00 1,29 1,35 0,87 1,35 0,76 1,18 1,26

23/12/20186:00 1,44 1,47 0,95 1,41 0,85 1,21 1,44

23/12/20187:00 1,58 1,57 1,00 1,45 0,93 1,24 1,59

23/12/20188:00 1,68 1,65 1,05 1,49 0,99 1,25 1,69

23/12/20189:00 1,74 1,70 1,09 1,49 1,04 1,24 1,76

23/12/201810:00 1,75 1,70 1,11 1,46 1,08 1,19 1,79

23/12/201811:00 1,71 1,63 1,11 1,38 1,11 1,13 1,76

23/12/2018 1,62 1,52 1,10 1,27 1,11 1,08 1,69

11

Ngày và giờdự báo

TB. NhưTrác

TB. HữuBị

TB. CổĐam

TB. CốcThành

TB.NhâmTràng

TB.Vĩnh Trị

CốngTắc

Giang12:00

23/12/201813:00 1,52 1,41 1,08 1,17 1,10 1,01 1,60

23/12/201814:00 1,41 1,29 1,03 1,04 1,07 0,93 1,51

23/12/201815:00 1,31 1,16 0,98 0,90 1,03 0,83 1,41

23/12/201816:00 1,19 1,02 0,92 0,76 0,99 0,73 1,30

23/12/201817:00 1,07 0,89 0,87 0,62 0,94 0,62 1,20

23/12/201818:00 0,96 0,77 0,80 0,48 0,89 0,51 1,09

23/12/201819:00 0,85 0,66 0,73 0,36 0,84 0,40 0,99

23/12/201820:00 0,75 0,56 0,66 0,25 0,78 0,30 0,89

23/12/201821:00 0,66 0,47 0,59 0,17 0,71 0,22 0,80

23/12/201822:00 0,58 0,39 0,53 0,10 0,65 0,15 0,71

23/12/201823:00 0,51 0,33 0,47 0,06 0,60 0,10 0,63

24/12/20180:00 0,45 0,30 0,42 0,07 0,54 0,10 0,57

24/12/20181:00 0,44 0,35 0,38 0,22 0,49 0,21 0,52

24/12/20182:00 0,54 0,61 0,40 0,65 0,46 0,50 0,54

24/12/20183:00 0,82 0,92 0,58 0,98 0,49 0,80 0,72

24/12/20184:00 1,05 1,11 0,74 1,21 0,66 1,03 1,00

24/12/20185:00 1,24 1,32 0,87 1,38 0,75 1,21 1,20

24/12/20186:00 1,42 1,48 0,97 1,48 0,86 1,30 1,39

24/12/20187:00 1,58 1,61 1,05 1,55 0,95 1,33 1,58

24/12/20188:00 1,73 1,73 1,10 1,60 1,03 1,37 1,74

24/12/20189:00 1,83 1,81 1,16 1,65 1,09 1,39 1,85

24/12/201810:00 1,90 1,86 1,21 1,64 1,15 1,37 1,93

24/12/201811:00 1,91 1,86 1,23 1,60 1,20 1,31 1,96

24/12/201812:00 1,87 1,78 1,22 1,52 1,22 1,25 1,93

24/12/201813:00 1,77 1,66 1,21 1,40 1,22 1,19 1,85

24/12/2018 1,66 1,53 1,19 1,27 1,21 1,10 1,74

12

Ngày và giờdự báo

TB. NhưTrác

TB. HữuBị

TB. CổĐam

TB. CốcThành

TB.NhâmTràng

TB.Vĩnh Trị

CốngTắc

Giang14:00

24/12/201815:00 1,54 1,40 1,13 1,13 1,18 1,01 1,64

24/12/201816:00 1,42 1,26 1,07 0,99 1,13 0,91 1,53

24/12/201817:00 1,30 1,12 1,02 0,84 1,08 0,81 1,42

24/12/201818:00 1,17 0,97 0,95 0,68 1,04 0,69 1,30

24/12/201819:00 1,05 0,84 0,89 0,53 0,99 0,57 1,19

24/12/201820:00 0,93 0,72 0,82 0,40 0,93 0,46 1,08

24/12/201821:00 0,82 0,61 0,74 0,29 0,86 0,36 0,97

24/12/201822:00 0,73 0,51 0,67 0,19 0,80 0,26 0,87

24/12/201823:00 0,64 0,43 0,60 0,12 0,73 0,19 0,78

25/12/20180:00 0,56 0,36 0,54 0,06 0,67 0,13 0,69

25/12/20181:00 0,49 0,33 0,48 0,07 0,62 0,12 0,62

25/12/20182:00 0,47 0,37 0,44 0,24 0,56 0,24 0,57

25/12/20183:00 0,58 0,65 0,45 0,71 0,53 0,55 0,58

25/12/20184:00 0,87 0,98 0,65 1,05 0,55 0,87 0,78

25/12/20185:00 1,11 1,17 0,82 1,28 0,73 1,11 1,06

25/12/20186:00 1,31 1,38 0,94 1,43 0,82 1,28 1,26

25/12/20187:00 1,48 1,55 1,04 1,54 0,94 1,35 1,45

25/12/20188:00 1,65 1,68 1,11 1,61 1,02 1,39 1,65

25/12/20189:00 1,80 1,80 1,17 1,69 1,10 1,44 1,81

25/12/201810:00 1,91 1,89 1,23 1,74 1,16 1,47 1,92

25/12/201811:00 1,98 1,94 1,27 1,72 1,22 1,44 2,01

25/12/201812:00 2,00 1,94 1,30 1,68 1,27 1,39 2,04

25/12/201813:00 1,95 1,87 1,30 1,61 1,29 1,33 2,01

25/12/201814:00 1,85 1,75 1,29 1,48 1,29 1,27 1,93

25/12/201815:00 1,74 1,62 1,26 1,35 1,28 1,17 1,82

25/12/2018 1,62 1,48 1,20 1,21 1,25 1,08 1,72

13

Ngày và giờdự báo

TB. NhưTrác

TB. HữuBị

TB. CổĐam

TB. CốcThành

TB.NhâmTràng

TB.Vĩnh Trị

CốngTắc

Giang16:00

25/12/201817:00 1,49 1,33 1,14 1,06 1,20 0,98 1,61

25/12/201818:00 1,37 1,18 1,09 0,90 1,16 0,87 1,49

25/12/201819:00 1,23 1,03 1,02 0,73 1,11 0,75 1,37

25/12/201820:00 1,10 0,89 0,96 0,58 1,06 0,63 1,24

25/12/201821:00 0,98 0,77 0,88 0,44 1,00 0,52 1,13

25/12/201822:00 0,87 0,65 0,81 0,33 0,93 0,41 1,02

25/12/201823:00 0,76 0,55 0,73 0,22 0,86 0,31 0,91

26/12/20180:00 0,66 0,45 0,66 0,13 0,80 0,22 0,81

26/12/20181:00 0,58 0,37 0,59 0,07 0,74 0,16 0,72

26/12/20182:00 0,50 0,33 0,53 0,06 0,68 0,14 0,63

26/12/20183:00 0,47 0,37 0,49 0,22 0,62 0,24 0,57

26/12/20184:00 0,57 0,64 0,49 0,71 0,58 0,56 0,57

26/12/20185:00 0,87 0,97 0,67 1,05 0,59 0,88 0,77

26/12/20186:00 1,10 1,17 0,85 1,28 0,76 1,12 1,05

26/12/20187:00 1,29 1,36 0,97 1,42 0,86 1,28 1,24

26/12/20188:00 1,45 1,52 1,06 1,53 0,97 1,35 1,42

26/12/20189:00 1,62 1,65 1,13 1,60 1,05 1,39 1,61

26/12/201810:00 1,76 1,77 1,18 1,67 1,12 1,44 1,76

26/12/201811:00 1,87 1,86 1,24 1,72 1,18 1,47 1,87

26/12/201812:00 1,94 1,91 1,29 1,70 1,24 1,45 1,96

26/12/201813:00 1,97 1,91 1,31 1,67 1,28 1,40 2,01

26/12/201814:00 1,93 1,85 1,31 1,61 1,31 1,34 1,98

26/12/201815:00 1,84 1,74 1,30 1,49 1,31 1,28 1,91

26/12/201816:00 1,72 1,60 1,28 1,35 1,30 1,18 1,80

26/12/201817:00 1,60 1,47 1,22 1,21 1,27 1,09 1,69

26/12/2018 1,48 1,32 1,16 1,06 1,22 1,00 1,58

14

Ngày và giờdự báo

TB. NhưTrác

TB. HữuBị

TB. CổĐam

TB. CốcThành

TB.NhâmTràng

TB.Vĩnh Trị

CốngTắc

Giang18:00

26/12/201819:00 1,35 1,17 1,11 0,90 1,17 0,89 1,46

26/12/201820:00 1,21 1,02 1,04 0,74 1,13 0,77 1,34

26/12/201821:00 1,08 0,88 0,98 0,58 1,07 0,65 1,22

26/12/201822:00 0,96 0,75 0,90 0,45 1,01 0,53 1,10

26/12/201823:00 0,84 0,63 0,82 0,32 0,95 0,42 0,98

27/12/20180:00 0,73 0,52 0,75 0,21 0,88 0,32 0,88

27/12/20181:00 0,63 0,43 0,67 0,12 0,81 0,23 0,77

27/12/20182:00 0,54 0,35 0,61 0,05 0,75 0,15 0,68

27/12/20183:00 0,47 0,30 0,54 0,04 0,69 0,13 0,59

27/12/20184:00 0,43 0,34 0,49 0,20 0,63 0,22 0,53

27/12/20185:00 0,54 0,61 0,49 0,68 0,58 0,53 0,53

27/12/20186:00 0,82 0,93 0,65 1,01 0,59 0,86 0,72

27/12/20187:00 1,04 1,11 0,84 1,22 0,76 1,08 1,00

27/12/20188:00 1,22 1,30 0,96 1,36 0,85 1,23 1,18

27/12/20189:00 1,39 1,46 1,04 1,45 0,96 1,30 1,36

27/12/201810:00 1,55 1,58 1,10 1,53 1,03 1,34 1,54

27/12/201811:00 1,69 1,70 1,15 1,60 1,10 1,39 1,69

27/12/201812:00 1,79 1,78 1,21 1,65 1,15 1,41 1,80

27/12/201813:00 1,86 1,83 1,25 1,63 1,21 1,39 1,88

27/12/201814:00 1,88 1,83 1,27 1,60 1,25 1,34 1,92

27/12/201815:00 1,85 1,78 1,27 1,54 1,27 1,30 1,90

27/12/201816:00 1,76 1,67 1,27 1,43 1,27 1,24 1,83

27/12/201817:00 1,65 1,54 1,24 1,30 1,26 1,15 1,73

27/12/201818:00 1,53 1,41 1,18 1,16 1,24 1,06 1,62

27/12/201819:00 1,42 1,27 1,13 1,02 1,19 0,97 1,52

27/12/2018 1,29 1,12 1,08 0,87 1,14 0,87 1,40

15

Ngày và giờdự báo

TB. NhưTrác

TB. HữuBị

TB. CổĐam

TB. CốcThành

TB.NhâmTràng

TB.Vĩnh Trị

CốngTắc

Giang20:00

27/12/201821:00 1,16 0,98 1,01 0,72 1,09 0,75 1,28

27/12/201822:00 1,04 0,85 0,95 0,57 1,04 0,63 1,17

27/12/201823:00 0,92 0,72 0,87 0,43 0,98 0,52 1,05

16