44
BẢN TIN THÔNG BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT THÁNG 02 NĂM 2019 VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ VÀ TÂY NGUYÊN HÀ NỘI, THÁNG 3/2019 Chịu trách nhiệm nội dung: Trung tâm Cảnh báo và Dự báo tài nguyên nước Địa chỉ: Tầng 5 tòa nhà NAWAPI - 93/95 Vũ Xuân Thiều, Sài Đồng, Long Biên, Hà Nội; ĐT: 024 32665004; Fax: 024 37560034; Website: cewafo.gov.vn; Email: [email protected] BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC QUỐC GIA

BẢN TIN THÔNG BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT - dwrm.gov.vndwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-thang-02-nam-2019.pdfbẢn tin thÔng bÁo tÀi nguyÊn nƯỚc mẶt thÁng 02

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: BẢN TIN THÔNG BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT - dwrm.gov.vndwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-thang-02-nam-2019.pdfbẢn tin thÔng bÁo tÀi nguyÊn nƯỚc mẶt thÁng 02

BẢN TIN THÔNG BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT

THÁNG 02 NĂM 2019

VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ VÀ TÂY NGUYÊN

HÀ NỘI, THÁNG 3/2019

Chịu trách nhiệm nội dung: Trung tâm Cảnh báo và Dự báo tài nguyên nước Địa chỉ: Tầng 5 tòa nhà NAWAPI - 93/95 Vũ Xuân Thiều, Sài Đồng, Long Biên, Hà Nội; ĐT: 024 32665004; Fax: 024 37560034; Website: cewafo.gov.vn; Email: [email protected]

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC QUỐC GIA

Page 2: BẢN TIN THÔNG BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT - dwrm.gov.vndwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-thang-02-nam-2019.pdfbẢn tin thÔng bÁo tÀi nguyÊn nƯỚc mẶt thÁng 02

1

MỤC LỤC

GIÁ TRỊ GIỚI HẠN CÁC THÔNG SỐ CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT (QCVN 08-MT:2015/BTNMT) ..................................................................................................... 2

PHẦN I. HIỆN TRẠNG CÁC TRẠM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT ........... 4

1.1 Hiện trạng trạm quan trắc tài nguyên nước mặt khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ ........ 4

1.2 Hiện trạng trạm quan trắc tài nguyên nước mặt khu vực Tây Nguyên .............................. 6

PHẦN II. KẾT QUẢ QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT ......................................... 8

2.1 Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ ........................................................................................ 8

2.1.1 Tài nguyên nước sông Yên Thuận tại trạm Phú Ninh ............................................. 8

2.1.2 Tài nguyên nước sông tại trạm An Thạnh ............................................................. 14

2.2 Vùng Tây Nguyên ............................................................................................................ 20

2.2.1 Tài nguyên nước sông Ya Yun tại trạm Ya Yun Hạ ............................................. 20

2.2.2 Tài nguyên nước sông Ea Krông Nô tại trạm Đức Xuyên .................................... 26

2.2.3 Tài nguyên nước trên sông Đa Nhim tại trạm Đại Ninh ....................................... 32

2.2.4 Tài nguyên nước sông Đồng Nai tại trạm Cát Tiên .............................................. 38

Page 3: BẢN TIN THÔNG BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT - dwrm.gov.vndwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-thang-02-nam-2019.pdfbẢn tin thÔng bÁo tÀi nguyÊn nƯỚc mẶt thÁng 02

2

GIÁ TRỊ GIỚI HẠN CÁC THÔNG SỐ CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT

(QCVN 08-MT:2015/BTNMT)

TT Thông số Đơn vị Giá trị giới hạn

A B A1 A2 B1 B2

1 pH - 7 - 8,5 7 - 8,5 5,5 - 9 5,5 - 9 2 Oxy hòa tan (DO) mg/l ≥ 7 ≥ 5 ≥ 4 ≥ 2 3 Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) mg/l 20 30 50 100 4 COD mg/l 10 15 30 50 5 BOD5 (20oC) mg/l 4 7 15 25 7 Amoni (NH+

4) (tính theo N) mg/l 0,3 0,3 0,9 0,9 7 Clorua (Cl-) mg/l 250 350 350 - 8 Florua (F -) mg/l 1 1,5 1,5 2 9 Nitrit ( NO-

2) ( tính theo N) mg/l 0,05 0,05 0,05 0,05 10 Nitrat (NO-

3) (tính theoN) mg/l 2 5 10 15 11 Phosphat (PO4

3-) (tính theo P) mg/l 0,1 0,2 0,3 0,5 12 Crom III (Cr3+) mg/l 0,05 0,1 0,5 1 13 Crom (Cr7+) mg/l 0,01 0,02 0,04 0,05 14 Đồng (Cu) mg/l 0,1 0,2 0,5 1 15 Kẽm (Zn) mg/l 0,5 1,0 1,5 2 16 Thủy ngân (Hg) mg/l 0,001 0,001 0,001 0,002 17 Coliform MPN 2500 5000 7500 10000

A1 - Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt (sau khi áp dụng xử lý thông thường), bảo

tồn động thực vật thủy sinh và các mục đích khác như A2, B1 và B2;

A2 - Dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng phải áp dụng công nghệ xử lý phù

hợp hoặc các mục đích sử dụng như loại B1 và B2;

B1 - Dùng cho mục đích tưới tiêu thủy lợi hoặc các mục đích sử dụng khác có yêu cầu

chất lượng nước tương tự hoặc các mục đích sử dụng như loại B2;

B2 - Giao thông thủy và các mục đích khác với yêu cầu nước chất lượng thấp.

ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG NƯỚC THEO CHỈ SỐ WQI

Giá trị WQI Mức đánh giá chất lượng nước Màu Hiển thị

91 - 100 Sử dụng tốt cho mục đích cấp nước sinh hoạt

Xanh nước biển

76 - 90 Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng cần các biện pháp xử lý phù hợp

Xanh lá cây

51 - 75 Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục đích tương đương khác

Vàng

26 - 50 Sử dụng cho giao thông thủy và các mục đích tương đương khác

Da cam

0 - 25 Nước ô nhiễm nặng, cần các biện pháp xử lý trong tương lai

Đỏ

Một số quy ước khác:

Hmax: Mực nước lớn nhất tháng (cm) Qmax: lưu lượng thực đo lớn nhất tháng (m3/s)

Hmin: Mực nước nhỏ nhất tháng (cm) Qmin: lưu lượng thực đo nhỏ nhất tháng (m3/s)

HTB: mực nước trung bình tháng (cm) QTB: lưu lượng trung bình tháng (thực đo) (m3/s)

Trung bình nhiều năm (TBNN): từ năm 2012 ÷ 2019.

Page 4: BẢN TIN THÔNG BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT - dwrm.gov.vndwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-thang-02-nam-2019.pdfbẢn tin thÔng bÁo tÀi nguyÊn nƯỚc mẶt thÁng 02

3

LỜI NÓI ĐẦU

Bản tin tài nguyên nước mặt cung cấp thông tin số lượng, chất lượng nước nhằm

phục vụ kịp thời hiệu quả cho công tác quản lý Nhà nước về tài nguyên nước, công tác

điều tra cơ bản và quy hoạch tài nguyên nước.

Bản tin tài nguyên nước mặt được công bố định kỳ hàng tháng, hàng quý và hàng

năm dựa trên kết quả quan trắc của 6 trạm quan trắc tài nguyên nước mặt khu vực Duyên

hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.

Để Bản tin đáp ứng được các yêu cầu quản lý tài nguyên nước ngày một tốt hơn,

các ý kiến đóng góp gửi về:

Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia

Địa chỉ: 93/95 Vũ Xuân Thiều, P. Sài Đồng, Q. Long Biên, Hà Nội

Email: [email protected]; [email protected]

Bản tin được đăng tải tại Website: cewafo.gov.vn

Page 5: BẢN TIN THÔNG BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT - dwrm.gov.vndwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-thang-02-nam-2019.pdfbẢn tin thÔng bÁo tÀi nguyÊn nƯỚc mẶt thÁng 02

4

PHẦN I. HIỆN TRẠNG CÁC TRẠM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC

MẶT

1.1 Hiện trạng trạm quan trắc tài nguyên nước mặt khu vực Duyên hải Nam

Trung Bộ

Vùng Nam Trung Bộ hiện có 02 trạm quan trắc tài nguyên nước mặt được xây

dựng theo Quyết định số 2208/QĐ-BTNMT ngày 31/10/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi

trường về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình “Xây dựng mới 4 trạm quan

trắc tài nguyên nước mặt khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ giai đoạn 2007-2010”. Các

yếu tố quan trắc chủ yếu là nhiệt độ nước, mực nước, lưu lượng, hàm lượng chất lơ lửng

và chất lượng nước.

Các trạm quan trắc tài nguyên nước mặt khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ được

bố trí như sau:

- Trạm Phú Ninh (tọa độ địa lý: 13o42’ vĩ độ Bắc, 108o10’ kinh độ Đông) nằm trên

bờ phải sông Yên Thuận, thuộc thôn I, xã Tam Sơn huyện Núi Thành tỉnh Quảng Nam;

thuộc lưu vực sông Tam Kỳ, diện tích lưu vực khống chế là 120 km2; được quan trắc từ

tháng 4 năm 2011.

- Trạm An Thạnh (tọa độ địa lý: 12º10’ vĩ độ Bắc 108º07’ kinh độ Đông) nằm trên

bờ trái sông Kỳ Lộ, thuộc thôn Phú Mỹ, xã An Dân, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên; thuộc

lưu vực sông Kỳ Lộ, diện tích lưu vực khống chế là 1180 km2; được quan trắc từ tháng 4

năm 2011.

Page 6: BẢN TIN THÔNG BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT - dwrm.gov.vndwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-thang-02-nam-2019.pdfbẢn tin thÔng bÁo tÀi nguyÊn nƯỚc mẶt thÁng 02

5

Hình 1.1: Sơ đồ mạng lưới trạm quan trắc tài nguyên nước mặt - vùng Duyên hải Nam

Trung Bộ

Page 7: BẢN TIN THÔNG BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT - dwrm.gov.vndwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-thang-02-nam-2019.pdfbẢn tin thÔng bÁo tÀi nguyÊn nƯỚc mẶt thÁng 02

6

1.2 Hiện trạng trạm quan trắc tài nguyên nước mặt khu vực Tây Nguyên

Vùng Tây Nguyên hiện có 04 trạm quan trắc tài nguyên nước mặt được xây dựng

theo Quyết định số 2204/QĐ-BTNMT ngày 31/10/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi

trường về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình “Xây dựng mới 6 trạm quan

trắc tài nguyên nước mặt khu vực Tây Nguyên giai đoạn 2007-2010”. Các yếu tố quan

trắc chủ yếu là nhiệt độ nước, mực nước, lưu lượng, hàm lượng chất lơ lửng và chất

lượng nước.

Các trạm quan trắc tài nguyên nước mặt được bố trí như sau:

- Trạm Ya Yun Hạ (tọa độ địa lý: 13o42’ vĩ độ Bắc, 108o10’ kinh độ Đông) nằm

trên bờ phải sông YaYun, thuộc làng Chép xã AYun huyện Chư Sê tỉnh Gia Lai; thuộc

lưu vực sông Ba, diện tích lưu vực khống chế là 1.150 km2; được quan trắc từ tháng 1

năm 2012;

- Trạm Đức Xuyên (tọa độ địa lý: 12º10’ vĩ độ Bắc 108º07’ kinh độ Đông) nằm

trên bờ phải sông KrôngNô, thuộc buôn PhiDihJa B xã KrôngNô huyện Lắk tỉnh Đắk

Lắk; thuộc lưu vực sông Srê Pốk, diện tích lưu vực khống chế là 980 km2; được quan trắc

từ tháng 4 năm 2011;

- Trạm Đại Ninh (tọa độ địa lý: 11043’ vĩ độ Bắc, 1080 22’ kinh độ Đông) được

xây dựng ở bờ phải sông Đa Nhim, thuộc thôn Phú Hòa xã Phú Hội huyện Đức Trọng

tỉnh Lâm Đồng; thuộc lưu vực sông Đồng Nai, diện tích lưu vực khống chế là 1.380 km2;

được quan trắc từ tháng 7 năm 2011;

- Trạm Cát Tiên (tọa độ địa lý: 11034’ vĩ độ Bắc, 107021’ kinh độ Đông) nằm trên

bờ trái sông Đồng Nai, thuộc thôn I xã Phù Mỹ huyện Cát Tiên tỉnh Lâm Đồng; thuộc

lưu vực sông Đồng Nai, diện tích lưu vực khống chế là 1.980 km2; được quan trắc từ

tháng 2 năm 2012.

Page 8: BẢN TIN THÔNG BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT - dwrm.gov.vndwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-thang-02-nam-2019.pdfbẢn tin thÔng bÁo tÀi nguyÊn nƯỚc mẶt thÁng 02

7

Hình 1.2: Sơ đồ mạng lưới trạm quan trắc tài nguyên nước mặt - vùng Tây Nguyên

Page 9: BẢN TIN THÔNG BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT - dwrm.gov.vndwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-thang-02-nam-2019.pdfbẢn tin thÔng bÁo tÀi nguyÊn nƯỚc mẶt thÁng 02

8

PHẦN II. KẾT QUẢ QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT

2.1 Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ

2.1.1 Tài nguyên nước sông Yên Thuận tại trạm Phú Ninh

Kết quả quan trắc số lượng và chất lượng nước tháng 2 năm 2019 được tổng hợp,

đánh giá như sau:

2.1.1.1 Mực nước

Mực nước trung bình tháng 2 năm 2019 trên sông Yên Thuận tại trạm Phú Ninh là

3155 cm, giảm 18 cm so với tháng trước, giảm 03 cm so với tháng cùng kỳ năm 2018.

Giá trị mực nước lớn nhất là 3178 cm (ngày 01/II), giá trị mực nước nhỏ nhất là 3147 cm

(ngày 24/II) (xem Bảng 2.1: và Hình 2.1).

Bảng 2.1: Mực nước trung bình tháng 2 năm 2019 quan trắc tại trạm Phú Ninh

Mực nước trung bình (cm) Tăng (+)/ giảm (-) so với tháng 1/

2019 Tăng (+)/ giảm (-) so với tháng

02/ 2018

3155 -18 -3

2.1.1.2 Lưu lượng nước

Trong tháng 2 năm 2019, tại trạm Phú Ninh tiến hành đo lưu lượng nước 02 lần.

Lưu lượng trung bình tháng là 14,1 m3/s, giảm 23,3 m3/s so với tháng trước, tăng 5,13

m3/s so với tháng cùng kỳ năm trước. Lưu lượng nước lớn nhất là 15,6 m3/s (ngày 10/II),

lưu lượng nước nhỏ nhất là 12,5 m3/s (ngày 20/II) (xem Bảng 2.2:).

Bảng 2.2: Lưu lượng nước trung bình thực đo tháng 2 năm 2019 tại trạm Phú Ninh

Lưu lượng trung bình (m3/s)

Tăng (+)/ giảm (-) so với tháng 1/ 2019

Tăng (+)/ giảm (-) so với tháng 2/ 2018

14,1 -23,3 5,13

2.1.1.3 Tổng lượng nước

Trong tháng 2 năm 2019, tổng lượng nước trên sông Yên Thuận chảy qua mặt cắt

ngang tại trạm Phú Ninh vào khoảng 99,9 triệu m3, giảm khoảng 111,8 triệu m3 so với

tháng trước.

2.1.1.4 Chất lượng nước

Trong tháng 2 năm 2019, đã tiến hành lấy 18 mẫu (lấy mẫu 2 lần trong tháng) để

phân tích 09 chỉ tiêu (chi tiết xem các bảng dưới).

Kết quả quan trắc chất lượng nước tại trạm Phú Ninh cho thấy tất cả các mẫu đều

nằm trong giới hạn cho phép A1 (theo QCVN 08-MT:2015/BTNMT). Việc đánh giá chất

lượng nước theo các mục đích sử dụng như sau:

- Đối với mục đích cấp nước sinh hoạt: không có mẫu nào vượt GTGH A1;

- Đối với mục đích tưới tiêu thủy lợi: không có mẫu nào vượt GTGH B1;

- Đối với mục đích giao thông thủy: không có mẫu nào vượt GTGH B2;

Page 10: BẢN TIN THÔNG BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT - dwrm.gov.vndwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-thang-02-nam-2019.pdfbẢn tin thÔng bÁo tÀi nguyÊn nƯỚc mẶt thÁng 02

9

Kết quả tính toán chất lượng nước sông tại đây theo chỉ số WQI cũng cho thấy chất

lượng nước sử dụng tốt cho cấp nước sinh hoạt (xem Bảng 2.3:).

Bảng 2.3: Kết quả đánh giá chất lượng nước sông theo chỉ số WQI - tại trạm Phú Ninh

Ngày/ tháng

WQI thông số WQI

pH DO TSS COD BOD5 NH4+ PO4

3- Tổng Coliform Độ đục

01/II/2019 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100

15/II/2019 100 93 100 100 100 100 100 100 100 100

Bảng 2.4: Kết quả phân tích hóa nước - mẫu quan trắc môi trường tại trạm Phú Ninh

Chỉ tiêu Ngày/tháng phân tích Giá trị phân tích GTGH

T0C 11/II 27,5 21/II 27,9

pH 11/II 7,6 A 21/II 7,5 A

DO (mg/l) 11/II 7,20 A1 21/II 6,54 A1

BOD5 (mg/l) 11/II 1,00 A1 21/II 1,00 A1

COD (mg/l) 11/II 3,0 A1 21/II 3,0 A1

Độ đục (NTU) 11/II 2,14 21/II 1,89

TSS (mg/l) 11/II 1,40 A1 21/II 3,20 A1

Bảng 2.5: Kết quả phân tích hóa nước - mẫu nhiễm bẩn tại trạm Phú Ninh

Chỉ tiêu Ngày/tháng phân tích Giá trị phân tích GTGH

NO2- (mg/l)

11/II 0,002 GTGH 21/II 0,013 GTGH

NO3- (mg/l)

11/II 0,04 A1 21/II 0,06 A1

NH4+ (mg/l)

11/II 0,009 A1 21/II 0,007 A1

PO43- (mg/l)

11/II 0,006 A1 21/II 0,006 A1

Bảng 2.6: Kết quả phân tích hóa nước - mẫu vi sinh tại trạm Phú Ninh

Chỉ tiêu Ngày/tháng phân tích Giá trị phân tích GTGH

Tổng Coliform (MPN/100 ml) 11/II 16 A1 21/II 14 A1

Page 11: BẢN TIN THÔNG BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT - dwrm.gov.vndwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-thang-02-nam-2019.pdfbẢn tin thÔng bÁo tÀi nguyÊn nƯỚc mẶt thÁng 02

10

3130

3150

3170

3190

3210

3230

3250

H (cm) Sông: Yên Thuận Trạm: Phú Ninh

Diễn biến mực nước TB ngày tháng 1 năm 2019

Diễn biến mực nước TB ngày tháng 2 năm 2019

Diễn biến mực nước TB ngày tháng 1, 2 năm 2018

Mực nước lớn nhất, nhỏ nhất tháng 2 năm 2019

Hmin = 3147 cm (ngày 24/II/2019)

Hmax = 3178 cm (ngày 01/II/2019)

Tháng 01/ 2019 Tháng 02/ 2019 Thời gianTháng 01/ 2018 Tháng 02 2018

Hình 2.1. Diễn biến mực nước trung bình ngày các tháng 01, 02 năm 2019 tại trạm Phú Ninh

Page 12: BẢN TIN THÔNG BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT - dwrm.gov.vndwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-thang-02-nam-2019.pdfbẢn tin thÔng bÁo tÀi nguyÊn nƯỚc mẶt thÁng 02

11

7,2

6,54

0

1

2

3

4

5

6

7

8

11\II\2019 21\II\2019

DOmg/l

Sông: Yên Thuận Trạm: Phú Ninh DO A1

Hình 2.1: Giá trị DO tháng 2 năm 2019 quan trắc tại trạm Phú Ninh

1,01,0

0

1

2

3

4

5

11\II\2019 21\II\2019

BOD5mg/l

Sông: Yên Thuận Trạm: Phú Ninh BOD5 A1

Hình 2.2: Giá trị BOD5 tháng 2 năm 2019 quan trắc tại trạm Phú Ninh

3,0 3,0

0

2

4

6

8

10

12

11\II\2019 21\II\2019

CODmg/l Sông: Yên Thuận Trạm: Phú Ninh COD A1

Hình 2.3: Giá trị COD tháng 2 năm 2019 quan trắc tại trạm Phú Ninh

Page 13: BẢN TIN THÔNG BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT - dwrm.gov.vndwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-thang-02-nam-2019.pdfbẢn tin thÔng bÁo tÀi nguyÊn nƯỚc mẶt thÁng 02

12

0,002

0,013

0

0,01

0,02

0,03

0,04

0,05

0,06

0,07

0,08

11\II\2019 21\II\2019

NO2-mg/l

Sông: Yên Thuận Trạm: Phú Ninh NO2- GTGH

Hình 2.4: Giá trị NO2

- tháng 2 năm 2019 quan trắc tại trạm Phú Ninh

0,041 0,0620

0,5

1

1,5

2

2,5

11\II\2019 21\II\2019

NO3-mg/l

Sông: Yên Thuận Trạm: Phú Ninh NO3- A1

Hình 2.5: Giá trị NO3

- tháng 2 năm 2019 quan trắc tại trạm Phú Ninh

0,009 0,007

0

0,02

0,04

0,06

0,08

0,1

0,12

11\II\2019 21\II\2019

NH4+mg/l

Sông: Yên Thuận Trạm: Phú Ninh NH4+ A1

Hình 2.6: Giá trị NH4

+ tháng 2 năm 2019 quan trắc tại trạm Phú Ninh

Page 14: BẢN TIN THÔNG BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT - dwrm.gov.vndwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-thang-02-nam-2019.pdfbẢn tin thÔng bÁo tÀi nguyÊn nƯỚc mẶt thÁng 02

13

0,006 0,006

0

0,02

0,04

0,06

0,08

0,1

0,12

11\II\2019 21\II\2019

PO43-mg/l

Sông: Yên Thuận Trạm: Phú Ninh PO43- A1

Hình 2.7: Giá trị PO4

3- tháng 2 năm 2019 quan trắc tại trạm Phú Ninh

1,4

3,2

0

5

10

15

20

25

11\II\2019 21\II\2019

TSSmg/l Sông: Yên Thuận Trạm: Phú Ninh TSS A1

Hình 2.8: Giá trị TSS tháng 2 năm 2019 quan trắc tại trạm Phú Ninh

16 140

500

1000

1500

2000

2500

3000

11\II\2019 21\II\2019

Tổng Coliformmg/l

Sông: Yên Thuận Trạm: Phú Ninh Tổng Coliform A1

Hình 2.9: Giá trị Tổng Coliform tháng 2 năm 2019 quan trắc tại trạm Phú Ninh

Page 15: BẢN TIN THÔNG BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT - dwrm.gov.vndwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-thang-02-nam-2019.pdfbẢn tin thÔng bÁo tÀi nguyÊn nƯỚc mẶt thÁng 02

14

2.1.2 Tài nguyên nước sông tại trạm An Thạnh

Kết quả quan trắc số lượng và chất lượng nước tháng 2 năm 2019 được tổng hợp,

đánh giá như sau:

2.1.2.1 Mực nước

Mực nước trung bình tháng 2 năm 2019 trên sông Kỳ Lộ tại trạm An Thạnh là 329

cm, giảm 15 cm so với tháng trước, tăng 04 cm so với tháng cùng kỳ năm 2018 và tăng

03 cm so với giá trị trung bình tháng 2 nhiều năm. Giá trị mực nước lớn nhất là 339 cm

(ngày 04/II), giá trị mực nước nhỏ nhất là 311 cm (ngày 23/II) (xem Bảng 2.7: và Hình

2.10:).

Bảng 2.7: Mực nước trung bình tháng 2 năm 2019 quan trắc tại trạm An Thạnh

Mực nước trung bình (cm)

Tăng (+)/ giảm (-) so với tháng 1/ 2019

Tăng (+)/ giảm (-) so với tháng 2/ 2018

Tăng (+)/ giảm (-) so với tháng 2 TBNN

329 -15 4 3

2.1.2.2 Lưu lượng nước

Trong tháng 2 năm 2019, tại trạm An Thạnh có 2 lần đo lưu lượng nước. Lưu

lượng nước trung bình tháng 2 là 69,8 là m3/s, giảm 41,4 m3/s so với tháng trước, giảm

12,8 m3/s so với tháng cùng kỳ năm 2018 và tăng 4,37 m3/s so với tháng 2 TBNN. Lưu

lượng nước lớn nhất là 84,1 m3/s (ngày 4/II), lưu lượng nước nhỏ nhất là 55,4 m3/s (ngày

23/II) (xem Bảng 2.8:).

Bảng 2.8: Lưu lượng nước trung bình thực đo tháng 2 năm 2019 tại trạm An Thạnh

Lưu lượng nước trung bình (m3/s)

Tăng (+)/ giảm (-) so với tháng 1/ 2019

Tăng (+)/ giảm (-) so với tháng 2/ 2018

Tăng (+)/ giảm (-) so với tháng 2 TBNN

69,8 -41,4 -12,8 4,37

2.1.2.3 Tổng lượng nước

Trong tháng 2 năm 2019, tổng lượng nước trên sông Kỳ Lộ chảy qua mặt cắt

ngang tại trạm An Thạnh vào khoảng 186,8 triệu m3, giảm khoảng 110,8 triệu m3 so với

tháng trước.

2.1.2.4 Chất lượng nước

Trong tháng 2 năm 2019, đã tiến hành lấy 18 mẫu (lấy mẫu 2 lần trong tháng) để

phân tích 09 chỉ tiêu (chi tiết xem các bảng dưới).

Kết quả quan trắc chất lượng nước tại trạm An Thạnh cho thấy tất cả các mẫu đều

nằm trong giới hạn cho phép A1 (theo QCVN 08-MT:2015/BTNMT). Việc đánh giá chất

lượng nước theo các mục đích sử dụng như sau:

- Đối với mục đích cấp nước sinh hoạt: không có mẫu nào vượt GTGH A1;

- Đối với mục đích tưới tiêu thủy lợi: không có mẫu nào vượt GTGH B1;

- Đối với mục đích giao thông thủy: không có mẫu nào vượt GTGH B2;

Kết quả tính toán chất lượng nước sông tại đây theo chỉ số WQI cho thấy chất lượng

nước sông có thể sử dụng tốt cho cấp nước sinh hoạt (xem Bảng 2.9:).

Page 16: BẢN TIN THÔNG BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT - dwrm.gov.vndwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-thang-02-nam-2019.pdfbẢn tin thÔng bÁo tÀi nguyÊn nƯỚc mẶt thÁng 02

15

Bảng 2.9: Kết quả đánh giá chất lượng nước sông theo chỉ số WQI - tại trạm An Thạnh

Ngày/ tháng

WQI thông số WQI

pH DO TSS COD BOD5 NH4+ PO4

3- Tổng Coliform Độ đục 11/II 100 82 100 100 100 100 100 100 99 99 21/II 100 79 100 100 100 100 100 100 98 98

Bảng 2.10: Kết quả phân tích hóa nước - mẫu quan trắc môi trường tại trạm An Thạnh

Chỉ tiêu Ngày/tháng phân tích Giá trị phân tích GTGH

T0C 11/II 27,2

21/II 26,8

pH 11/II 6,0 A 21/II 6,5 A

DO (mg/l) 11/II 9,50 A1 21/II 9,70 A1

BOD5 (mg/l) 11/II 1,00 A1 21/II 1,00 A1

COD (mg/l) 11/II 3,0 A1 21/II 3,0 A1

Độ đục (NTU) 11/II 5,59 21/II 6,15

TSS (mg/l) 11/II 3,40 A1 21/II 4,40 A1

Bảng 2.11: Kết quả phân tích hóa nước - mẫu nhiễm bẩn tại trạm An Thạnh

Chỉ tiêu Ngày/tháng phân tích Giá trị phân tích GTGH

NO2- (mg/l)

11/II 0,005 GTGH

21/II 0,028 GTGH

NO3- (mg/l)

11/II 0,11 A1 21/II 0,72 A1

NH4+ (mg/l)

11/II 0,007 A1 21/II 0,009 A1

PO43- (mg/l)

11/II 0,003 A1 21/II 0,026 A1

Bảng 2.12: Kết quả phân tích hóa nước - mẫu vi sinh tại trạm An Thạnh

Chỉ tiêu Ngày/tháng phân tích Giá trị phân tích GTGH

Tổng Coliform (MPN/100 ml) 11/II 110 A1

21/II 210 A1

Page 17: BẢN TIN THÔNG BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT - dwrm.gov.vndwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-thang-02-nam-2019.pdfbẢn tin thÔng bÁo tÀi nguyÊn nƯỚc mẶt thÁng 02

16

270

290

310

330

350

370

390

410

430

H (cm) Sông: Kỳ Lộ Trạm: An Thạnh

Diễn biến mực nước TB ngày tháng 1 năm 2019

Diễn biến mực nước TB ngày tháng 2 năm 2019

Diễn biến mực nước TB ngày tháng 1, 2 năm 2018

Mực nước lớn nhất, nhỏ nhất tháng 2 năm 2019

Hmin = 311 cm (ngày 23/II/2019)

Hmax = 339 cm (ngày 04/II/2019)

Tháng 01/ 2018 Tháng 02/ 2018

Tháng 01/ 2019 Tháng 02/ 2019 Thời gian

Hình 2.10: Diễn biến mực nước trung bình ngày các tháng 01, 02 năm 2019 tại trạm An Thạnh

Page 18: BẢN TIN THÔNG BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT - dwrm.gov.vndwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-thang-02-nam-2019.pdfbẢn tin thÔng bÁo tÀi nguyÊn nƯỚc mẶt thÁng 02

17

9,50 9,70

0

2

4

6

8

10

12

11/II/2019 21/II/2019

DOmg/l

Sông: Kỳ Lộ Trạm: An Thạnh DO A1

Hình 2.11: Giá trị DO tháng 2 năm 2019 quan trắc tại trạm An Thạnh

1,0 1,0

0

1

2

3

4

5

11/II/2019 21/II/2019

BOD5mg/l

Sông: Kỳ Lộ Trạm: An Thạnh BOD5 A1

Hình 2.12: Giá trị BOD5 tháng 2 năm 2019 quan trắc tại trạm An Thạnh

3,03,0

0

2

4

6

8

10

12

11/II/2019 21/II/2019

CODmg/l

Sông: Kỳ Lộ Trạm: An Thạnh COD A1

Hình 2.13: Giá trị COD tháng 2 năm 2019 quan trắc tại trạm An Thạnh

Page 19: BẢN TIN THÔNG BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT - dwrm.gov.vndwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-thang-02-nam-2019.pdfbẢn tin thÔng bÁo tÀi nguyÊn nƯỚc mẶt thÁng 02

18

0,005

0,028

0

0,01

0,02

0,03

0,04

0,05

0,06

11/II/2019 21/II/2019

NO2-mg/l

Sông: Kỳ Lộ Trạm: An Thạnh NO2- GTGH

Hình 2.14: Giá trị NO2

- tháng 2 năm 2019 quan trắc tại trạm An Thạnh

0,112

0,719

0

0,5

1

1,5

2

2,5

11/II/2019 21/II/2019

NO3-mg/l

Sông: Kỳ Lộ Trạm: An Thạnh NO3- A1

Hình 2.15: Giá trị NO3

- tháng 2 năm 2019 quan trắc tại trạm An Thạnh

0,007 0,009

0

0,02

0,04

0,06

0,08

0,1

0,12

11/II/2019 21/II/2019

NH4+mg/l

Sông: Kỳ Lộ Trạm: An Thạnh NH4+ A1

Hình 2.16: Giá trị NH4

+ tháng 2 năm 2019 quan trắc tại trạm An Thạnh

Page 20: BẢN TIN THÔNG BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT - dwrm.gov.vndwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-thang-02-nam-2019.pdfbẢn tin thÔng bÁo tÀi nguyÊn nƯỚc mẶt thÁng 02

19

0,003

0,026

0

0,02

0,04

0,06

0,08

0,1

0,12

11/II/2019 21/II/2019

PO43-mg/l

Sông: Kỳ Lộ Trạm: An Thạnh PO43- A1

Hình 2.17: Giá trị PO4

3- tháng 2 năm 2019 quan trắc tại trạm An Thạnh

3,4 4,4

0

5

10

15

20

25

11/II/2019 21/II/2019

TSSmg/l Sông: Kỳ Lộ Trạm: An Thạnh TSS A1

Hình 2.18: Giá trị TSS tháng 2 năm 2019 quan trắc tại trạm An Thạnh

110210

0

500

1000

1500

2000

2500

3000

11/II/2019 21/II/2019

Tổng Coliformmg/l

Sông: Kỳ Lộ Trạm: An Thạnh Tổng Coliform A1

Hình 2.19: Giá trị Tổng Coliform tháng 2 năm 2019 quan trắc tại trạm An Thạnh

Page 21: BẢN TIN THÔNG BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT - dwrm.gov.vndwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-thang-02-nam-2019.pdfbẢn tin thÔng bÁo tÀi nguyÊn nƯỚc mẶt thÁng 02

20

2.2 Vùng Tây Nguyên

2.2.1 Tài nguyên nước sông Ya Yun tại trạm Ya Yun Hạ

Kết quả quan trắc số lượng và chất lượng nước tháng 2 năm 2019 được tổng hợp,

đánh giá như sau:

2.2.3.1. Mực nước

Mực nước trung bình tháng 2 năm 2019 trên sông Yayun tại trạm Ya Yun Hạ là

20772 cm, giảm 8 cm so với tháng trước, giảm 21 cm so với tháng cùng kỳ năm 2018 và

giảm 12 cm so với tháng 2 TBNN. Giá trị mực nước lớn nhất là 20814 cm (ngày 01/II),

giá trị mực nước nhỏ nhất là 20755 (ngày 04/II) (xem Bảng 2.13: và Hình 2.20:).

Bảng 2.13: Mực nước trung bình tháng 2 năm 2019 quan trắc tại trạm Ya Yun Hạ

Mực nước trung bình (cm)

Tăng (+)/ giảm (-) so với tháng 1/ 2019

Tăng (+)/ giảm (-) so với tháng 2/ 2018

Tăng (+)/ giảm (-) so với tháng 2 TBNN

20772 -8 -21 -12

2.2.1.5 Lưu lượng nước

Trong tháng 2 năm 2019, tại trạm YaYun Hạ có 03 lần đo lưu lượng nước. Lưu

lượng nước trung bình tháng 2 là 10,9 m3/s, giảm 3,74 m3/s so với tháng trước, giảm 2,2

m3/s so với tháng cùng kỳ năm trước và giảm 0,5 m3/s so với tháng 2 TBNN. Lưu lượng

nước lớn nhất là 13,5 m3/s (ngày 09/II), lưu lượng nước nhỏ nhất là 6,48 m3/s (ngày

15/II) (xem Bảng 2.14:).

Bảng 2.14: Lưu lượng nước trung bình thực đo tháng 2 năm 2019 tại trạm Ya Yun Hạ

Lưu lượng nước trung bình (m3/s)

Tăng (+)/ giảm (-) so với tháng 1/ 2019

Tăng (+)/ giảm (-) so với tháng 2/ 2018

Tăng (+)/ giảm (-) so với tháng 2 TBNN

10,9 -3,74 -2,20 -0,50

2.2.1.6 Tổng lượng nước

Trong tháng 2 năm 2019, tổng lượng nước trên sông YaYun chảy qua mặt cắt

ngang tại trạm Ya Yun Hạ khoảng 29,2 triệu m3, giảm 10 triệu m3 so với tháng trước.

2.2.1.7 Chất lượng nước

Trong tháng 2 năm 2019, đã tiến hành lấy 18 mẫu (lấy mẫu 2 lần trong tháng) để

phân tích 09 chỉ tiêu (chi tiết xem các bảng dưới).

Kết quả quan trắc chất lượng nước tại trạm YaYun Hạ cho thấy tất cả các mẫu đều

nằm trong giới hạn cho phép A2 (theo QCVN 08-MT:2015/BTNMT). Việc đánh giá chất

lượng nước theo các mục đích sử dụng như sau:

- Đối với mục đích cấp nước sinh hoạt: không có mẫu nào vượt GHGH A2;

- Đối với mục đích tưới tiêu thủy lợi: không có mẫu nào vượt GHGH B1;

- Đối với mục đích giao thông thủy: không có mẫu nào vượt GHGH B2;

Kết quả tính toán chất lượng nước sông tại đây theo chỉ số WQI cho thấy đầu tháng chất

lượng nước sông có thể sử dụng tốt cho mục đích cấp nước sinh hoạt (xem Bảng 2.15:).

Bảng 2.15: Kết quả tính toán chất lượng nước sông theo chỉ số WQI - tại trạm Ya Yun Hạ

Page 22: BẢN TIN THÔNG BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT - dwrm.gov.vndwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-thang-02-nam-2019.pdfbẢn tin thÔng bÁo tÀi nguyÊn nƯỚc mẶt thÁng 02

21

Ngày/ tháng

WQI thông số WQI

pH DO TSS COD BOD5 NH4+ PO4

3- Tổng Coliform Độ đục 11/II 100 100 100 100 100 100 100 100 92 99 21/II 100 100 75 100 100 100 100 100 94 95

Bảng 2.16: Kết quả phân tích hóa nước - mẫu quan trắc môi trường tại trạm Ya Yun Hạ

Chỉ tiêu Ngày/tháng phân tích Giá trị phân tích GTGH

T0C 11/II 23,8

21/II 26,2

pH 11/II 6,0 A 21/II 6,0 A

DO (mg/l) 11/II 8,83 A1 21/II 8,42 A1

BOD5 (mg/l) 11/II 1,00 A1 21/II 1,00 A1

COD (mg/l) 11/II 3,0 A1 21/II 3,0 A1

Độ đục (NTU) 11/II 10 21/II 8,6

TSS (mg/l) 11/II 6,8 A1 21/II 30,0 A2

Bảng 2.17: Kết quả phân tích hóa nước - mẫu nhiễm bẩn tại trạm Ya Yun Hạ

Chỉ tiêu Ngày/tháng phân tích Giá trị phân tích GTGH

NO2- (mg/l)

11/II 0,004 GTGH

21/II 0,012 GTGH

NO3- (mg/l)

11/II 1,86 A1 21/II 4,00 A2

NH4+ (mg/l)

11/II 0,01 A1 21/II 0,01 A1

PO43- (mg/l)

11/II 0,00 A1 21/II 0,01 A1

Bảng 2.18: Kết quả phân tích hóa nước - mẫu vi sinh tại trạm Ya Yun Hạ

Chỉ tiêu Ngày/tháng phân tích Giá trị phân tích GTGH

Tổng Coliform (MPN/100 ml)

11/II 1100 A1

21/II 430 A1

Page 23: BẢN TIN THÔNG BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT - dwrm.gov.vndwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-thang-02-nam-2019.pdfbẢn tin thÔng bÁo tÀi nguyÊn nƯỚc mẶt thÁng 02

22

20700

20750

20800

20850

20900

20950

H (cm) Sông: Ya Yun Trạm: Ya Yun Hạ

Diễn biến mực nước TB ngày tháng 1 năm 2019

Diễn biến mực nước TB ngày tháng 2 năm 2019

Diễn biến mực nước TB ngày tháng 1, 2 năm 2018

Mực nước lớn nhất, nhỏ nhất tháng 2 năm 2019

Hmin = 20755 cm (ngày 04/II/2019)

Hmax = 20814 cm (ngày 01/II/2019)

Tháng 01/ 2018 Tháng 02/ 2018

Tháng 01/ 2019 Tháng 02/ 2019 Thời gian

Hình 2.20: Diễn biến mực nước trung bình ngày các tháng 01, 02 năm 2019 tại trạm Ya Yun Hạ

Page 24: BẢN TIN THÔNG BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT - dwrm.gov.vndwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-thang-02-nam-2019.pdfbẢn tin thÔng bÁo tÀi nguyÊn nƯỚc mẶt thÁng 02

23

8,83 8,42

0

2

4

6

8

10

12/II/2019 22/II/2019

DOmg/l

Sông: Ba A Yun Trạm: Ya Yun Hạ DO A1

Hình 2.21: Giá trị DO tháng 2 năm 2019 quan trắc tại trạm Ya Yun Hạ

1,01,0

0

1

2

3

4

5

12/II/2019 22/II/2019

BOD5mg/l

Sông: Ba A Yun Trạm: Ya Yun Hạ BOD5 A1

Hình 2.22: Giá trị BOD5 tháng 2 năm 2019 quan trắc tại trạm Ya Yun Hạ

3,0 3,0

0

2

4

6

8

10

12

12/II/2019 22/II/2019

CODmg/l

Sông: Ba A Yun Trạm: Ya Yun Hạ COD A1

Hình 2.23: Giá trị COD tháng 2 năm 2019 quan trắc tại trạm Ya Yun Hạ

Page 25: BẢN TIN THÔNG BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT - dwrm.gov.vndwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-thang-02-nam-2019.pdfbẢn tin thÔng bÁo tÀi nguyÊn nƯỚc mẶt thÁng 02

24

0,004

0,012

0

0,01

0,02

0,03

0,04

0,05

0,06

12/II/2019 22/II/2019

NO2-mg/l

Sông: Ba A Yun Trạm: Ya Yun Hạ NO2- GTGH

Hình 2.24: Giá trị NO2

- tháng 2 năm 2019 quan trắc tại trạm Ya Yun Hạ

1,861

3,996

0

1

2

3

4

5

6

12/II/2019 22/II/2019

NO3-mg/l

Sông: Ba A Yun Trạm: Ya Yun Hạ NO3- A1 A2

Hình 2.25: Giá trị NO3- tháng 2 năm 2019 quan trắc tại trạm Ya Yun Hạ

0,011 0,014

0

0,02

0,04

0,06

0,08

0,1

0,12

12/II/2019 22/II/2019

NH4+mg/l

Sông: Ba A Yun Trạm: Ya Yun Hạ NH4+ A1

Hình 2.26: Giá trị NH4

+ tháng 2 năm 2019 quan trắc tại trạm Ya Yun Hạ

Page 26: BẢN TIN THÔNG BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT - dwrm.gov.vndwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-thang-02-nam-2019.pdfbẢn tin thÔng bÁo tÀi nguyÊn nƯỚc mẶt thÁng 02

25

0,002

0,014

0

0,02

0,04

0,06

0,08

0,1

0,12

12/II/2019 22/II/2019

PO43-mg/l

Sông: Ba A Yun Trạm: Ya Yun Hạ PO43- A1

Hình 2.27: Giá trị PO4

3- tháng 2 năm 2019 quan trắc tại trạm Ya Yun Hạ

6,8

30

0

5

10

15

20

25

30

35

12/II/2019 22/II/2019

TSSmg/l

Sông: Ba A Yun Trạm: Ya Yun Hạ TSS A1 A2

Hình 2.28: Giá trị TSS tháng 2 năm 2019 quan trắc tại trạm Ya Yun Hạ

1100

430

0

500

1000

1500

2000

2500

3000

12/II/2019 22/II/2019

Tổng Coliformmg/l

Sông: Ba A Yun Trạm: Ya Yun Hạ Tổng Coliform A1

Hình 2.29: Giá trị Tổng Coliform tháng 2 năm 2019 quan trắc tại trạm Ya Yun Hạ

Page 27: BẢN TIN THÔNG BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT - dwrm.gov.vndwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-thang-02-nam-2019.pdfbẢn tin thÔng bÁo tÀi nguyÊn nƯỚc mẶt thÁng 02

26

2.2.2 Tài nguyên nước sông Ea Krông Nô tại trạm Đức Xuyên

Kết quả quan trắc số lượng và chất lượng nước tháng 2 năm 2019 được tổng hợp,

đánh giá như sau:

2.2.3.1. Mực nước

Mực nước trung bình tháng 2 năm 2019 trên sông Ea Krông Nô tại trạm Đức

Xuyên là 48760 cm, giảm 9 cm so với tháng trước, tăng 20 cm so với tháng cùng kỳ năm

trước và tăng 91 cm so với giá trị trung bình tháng 2 nhiều năm. Giá trị lớn nhất là 48800

cm (ngày 08/II), giá trị nhỏ nhất là 48700 cm (ngày 28/II) (xem Bảng 2.19: và Hình

2.30:).

Bảng 2.19: Mực nước trung bình tháng 2 năm 2019 quan trắc tại trạm Đức Xuyên

Mực nước trung bình (cm)

Tăng (+)/ giảm (-) so với tháng 1/ 2019

Tăng (+)/ giảm (-) so với tháng 2/ 2018

Tăng (+)/ giảm (-) so với tháng 2 TBNN

48760 -9 20 91

2.2.2.2 Lưu lượng nước

Tháng 2 năm 2019, tại trạm Đức Xuyên có 02 lần đo lưu lượng nước. Lưu lượng

nước trung bình tháng 2 là 52,9 m3/s, giảm 1,8 m3/s so với tháng trước, tăng 14,3 m3/s so

với tháng cùng kỳ năm trước và tăng 13,4 m3/s so với tháng 2 TBNN. Lưu lượng nước

lớn nhất là 60,3 m3/s (ngày 8/II), lưu lượng nước nhỏ nhất là 45,4 m3/s (ngày 23/II) (xem

Bảng 2.20:).

Bảng 2.20: Lưu lượng nước trung bình thực đo tháng 2 năm 2019 tại trạm Đức Xuyên

Lưu lượng nước trung bình (m3/s)

Tăng (+)/ giảm (-) so với tháng 1/ 2019

Tăng (+)/ giảm (-) so với tháng 2/ 2018

Tăng (+)/ giảm (-) so với tháng 2 TBNN

52,9 -1,8 14,3 13,4

2.2.2.3 Tổng lượng nước

Trong tháng 2 năm 2019, tổng lượng nước trên sông Ea Krông Nô chảy qua mặt

cắt ngang tại trạm Đức Xuyên vào khoảng 141,6 triệu m3, giảm 4,7 triệu m3 so với tháng

trước.

2.2.2.4 Chất lượng nước

Trong tháng 2 năm 2019, đã tiến hành lấy 18 mẫu (lấy mẫu 2 lần trong tháng) để

phân tích 09 chỉ tiêu (chi tiết xem các bảng dưới).

Kết quả quan trắc chất lượng nước tại trạm Đức Xuyên cho thấy đa số các mẫu

đều nằm trong giới hạn cho phép B2 (theo QCVN 08-MT:2015/BTNMT), có chỉ tiêu

Tổng coliform vượt giới hạn cho phép B2. Việc đánh giá chất lượng nước theo các mục đích

sử dụng như sau:

- Đối với mục đích cấp nước sinh hoạt: có 4/18 mẫu vượt GTGH A2. Cụ thể là:

BOD5 vượt từ 2,48 ÷ 2,55 lần; Tổng Coliform vượt từ 4,8 ÷ 18,6 lần GTGH A2.

- Đối với mục đích tưới tiêu thủy lợi: có 3/18 mẫu vượt giá trị giới hạn B1. Cụ thể

là: BOD5 vượt 1,02 lần, Tổng Coliform vượt từ 3,2 ÷ 12,4 lần GTGH B1.

Page 28: BẢN TIN THÔNG BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT - dwrm.gov.vndwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-thang-02-nam-2019.pdfbẢn tin thÔng bÁo tÀi nguyÊn nƯỚc mẶt thÁng 02

27

- Đối với mục đích giao thông thủy: có 1/18 mẫu vượt giá trị giới hạn B2. Cụ thể

là: Tổng Coliform vượt từ 2,4 ÷ 9,3 lần GTGH B2.

Kết quả tính toán chất lượng nước sông tại đây theo chỉ số WQI cũng cho thấy chất

lượng nước sông bị ô nhiễm nặng cần các biện pháp xử lí trong tương lai (xem Bảng

2.21:).

Bảng 2.21: Kết quả chất lượng nước sông theo chỉ số WQI - tại trạm Đức Xuyên

Ngày/ tháng

WQI thông số WQI

pH DO TSS COD BOD5 NH4+ PO4

3- Tổng Coliform Độ đục 11/II 100 88 100 100 49 100 100 1 59 19 21/II 100 95 100 100 50 100 100 1 67 20

Bảng 2.22: Kết quả phân tích hóa nước - mẫu quan trắc môi trường tại trạm Đức Xuyên

Chỉ tiêu Ngày/tháng phân tích Giá trị phân tích GTGH

T0C 11/II 23,8

21/II 23,7

pH 11/II 6,6 A 21/II 6,4 A

DO (mg/l) 11/II 9,90 A1 21/II 9,60 A1

BOD5 (mg/l) 11/II 15,30 B2 21/II 14,90 B1

COD (mg/l) 11/II 3,0 A1 21/II 3,0 A1

Độ đục (NTU) 11/II 26,3 21/II 23,4

TSS (mg/l) 11/II 14,4 A1 21/II 13,8 A1

Bảng 2.23: Kết quả phân tích hóa nước - mẫu nhiễm bẩn tại trạm Đức Xuyên

Chỉ tiêu Ngày/tháng phân tích Giá trị phân tích GTGH

NO2- (mg/l)

11/II 0,004 GTGH

21/II 0,009 GTGH

NO3- (mg/l)

11/II 0,08 A1 21/II 0,02 A1

NH4+ (mg/l)

11/II 0,011 A1 21/II 0,011 A1

PO43- (mg/l)

11/II 0,002 A1 21/II 0,011 A1

Bảng 2.24: Kết quả phân tích hóa nước - mẫu vi sinh tại trạm Đức Xuyên

2.2.2.5 Cảnh báo

Tại trạm Đức Xuyên, chất lượng nước bị ô nhiễm nặng do chỉ tiêu Tổng Coliform

tăng cao; cần chú ý trong quá trình khai thác sử dụng nguồn nước mặt.

Đối với mục đích cấp nước sinh hoạt cần phải xử lý thêm chỉ tiêu BOD5 trong quá

trình sử dụng

Chỉ tiêu Ngày/tháng phân tích Giá trị phân tích GTGH

Tổng Coliform (MPN/100 ml) 11/II 93000 Vượt B2 21/II 24000 Vượt B2

Page 29: BẢN TIN THÔNG BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT - dwrm.gov.vndwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-thang-02-nam-2019.pdfbẢn tin thÔng bÁo tÀi nguyÊn nƯỚc mẶt thÁng 02

28

48680

48700

48720

48740

48760

48780

48800

48820

48840

H (cm) Sông: Ea Krông Nô Trạm: Đức Xuyên

Diễn biến mực nước TB ngày tháng 1 năm 2019

Diễn biến mực nước TB ngày tháng 2 năm 2019

Diễn biến mực nước TB ngày tháng 1, 2 năm 2018

Mực nước lớn nhất, nhỏ nhất tháng 2 năm 2019

Hmin = 48700 cm (ngày 28/II/2019)

Hmax = 48800 cm (ngày 08/II/2019)

Tháng 01/ 2018 Tháng 02/ 2018

Tháng 01/ 2019 Tháng 02/ 2019 Thời gian

Hình 2.30: Diễn biến mực nước trung bình ngày các tháng 01, 02 năm 2019 tại trạm Đức Xuyên

Page 30: BẢN TIN THÔNG BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT - dwrm.gov.vndwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-thang-02-nam-2019.pdfbẢn tin thÔng bÁo tÀi nguyÊn nƯỚc mẶt thÁng 02

29

9,9 9,6

0

2

4

6

8

10

12

11/02 21/02

DOmg/l

Sông: Ea Krông Nô Trạm: Đức Xuyên DO A1

Hình 2.31: Giá trị DO tháng 2 năm 2019 quan trắc tại trạm Đức Xuyên

15,314,9

0

5

10

15

20

25

30

11/02 21/02

BOD5mg/l

Sông: Ea Krông Nô Trạm: Đức Xuyên BOD5 B1 B2

Hình 2.32: Giá trị BOD5 tháng 2 năm 2019 quan trắc tại trạm Đức Xuyên

3,03,0

0

2

4

6

8

10

12

11/02 21/02

CODmg/l Sông: Ea Krông Nô Trạm: Đức Xuyên COD A1

Hình 2.33: Giá trị COD tháng 2 năm 2019 quan trắc tại trạm Đức Xuyên

Page 31: BẢN TIN THÔNG BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT - dwrm.gov.vndwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-thang-02-nam-2019.pdfbẢn tin thÔng bÁo tÀi nguyÊn nƯỚc mẶt thÁng 02

30

0,004

0,009

0

0,01

0,02

0,03

0,04

0,05

0,06

11/02 21/02

NO2-mg/l Sông: Ea Krông Nô Trạm: Đức Xuyên

NO2- GTGH

Hình 2.34: Giá trị NO2

- tháng 2 năm 2019 quan trắc tại trạm Đức Xuyên

0,081

0,0160

0,5

1

1,5

2

2,5

11/02 21/02

NO3-mg/l

Sông: Ea Krông Nô Trạm: Đức Xuyên NO3- A1

Hình 2.35: Giá trị NO3

- tháng 2 năm 2019 quan trắc tại trạm Đức Xuyên

0,011 0,011

0

0,02

0,04

0,06

0,08

0,1

0,12

11/02 21/02

NH4+mg/l

Sông: Ea Krông Nô Trạm: Đức Xuyên NH4+ A1

Hình 2.36: Giá trị NH4

+ tháng 2 năm 2019 quan trắc tại trạm Đức Xuyên

Page 32: BẢN TIN THÔNG BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT - dwrm.gov.vndwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-thang-02-nam-2019.pdfbẢn tin thÔng bÁo tÀi nguyÊn nƯỚc mẶt thÁng 02

31

0,002

0,011

0

0,02

0,04

0,06

0,08

0,1

0,12

11/02 21/02

PO43-mg/l Sông: Ea Krông Nô Trạm: Đức Xuyên

PO43- A1

Hình 2.37: Giá trị PO4

3- tháng 2 năm 2019 quan trắc tại trạm Đức Xuyên

14,4 13,8

0

5

10

15

20

25

11/02 21/02

TSSmg/l Sông: Ea Krông Nô Trạm: Đức Xuyên TSS A1

Hình 2.38: Giá trị TSS tháng 2 năm 2019 quan trắc tại trạm Đức Xuyên

93000

24000

0

10000

20000

30000

40000

50000

60000

70000

80000

90000

100000

11/02 21/02

Tổng Coliformmg/l

Sông: Ea Krông Nô Trạm: Đức Xuyên Tổng Coliform B2

Hình 2.39: Giá trị Tổng Coliform tháng 2 năm 2019 quan trắc tại trạm Đức Xuyên

Page 33: BẢN TIN THÔNG BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT - dwrm.gov.vndwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-thang-02-nam-2019.pdfbẢn tin thÔng bÁo tÀi nguyÊn nƯỚc mẶt thÁng 02

32

2.2.3 Tài nguyên nước trên sông Đa Nhim tại trạm Đại Ninh

Kết quả quan trắc số lượng và chất lượng nước tháng 2 năm 2019 được tổng hợp,

đánh giá như sau:

2.2.3.1. Mực nước

Mực nước trung bình tháng 2 năm 2019 trên sông Đa Nhim tại trạm Đại Ninh là

87979 cm, giảm 33 cm so với tháng trước, giảm 13 cm so với tháng cùng kỳ năm trước

và tăng 2 cm so với giá trị trung bình tháng 2 nhiều năm. Giá trị lớn nhất là 88107 cm

(ngày 3/I), giá trị nhỏ nhất là 87980 cm (ngày 31/I) (xem Bảng 2.25: và Hình 2.40:).

Bảng 2.25: Mực nước trung bình tháng 2 năm 2019 quan trắc tại trạm Đại Ninh

Mực nước trung bình (cm)

Tăng (+)/ giảm (-) so với tháng 1/ 2019

Tăng (+)/ giảm (-) so với tháng 2/ 2018

Tăng (+)/ giảm (-) so với tháng 2 TBNN

87979 -33 -13 2

2.2.3.2 Lưu lượng nước

Tháng 2 năm 2019, tại trạm Đại Ninh có 02 lần đo lưu lượng nước. Lưu lượng

trung bình tháng 2 là 1,95 m3/s, giảm 8,15 m3/s so với tháng trước, giảm 1,81 m3/s so với

tháng cùng kỳ năm trước và giảm 0,11 m3/s so với tháng 2 TBNN. Lưu lượng lớn nhất là

2,33 m3/s (ngày 23/II), lưu lượng nhỏ nhất là 1,57 m3/s (ngày 08/II) (xem Bảng 2.26:).

Bảng 2.26: Lưu lượng nước trung bình thực đo tháng 2 năm 2019 tại trạm Đại Ninh

Lưu lượng nước trung bình (m3/s)

Tăng (+)/ giảm (-) so với tháng 1/ 2019

Tăng (+)/ giảm (-) so với tháng 2/ 2018

Tăng (+)/ giảm (-) so với tháng 2 TBNN

1,95 -8,15 -1,81 -0,11

2.2.3.3 Tổng lượng nước

Trong tháng 2 năm 2019, tổng lượng nước trên sông Đa Nhim chảy qua mặt cắt

ngang tại trạm quan trắc tại trạm Đại Ninh vào khoảng 5,2 triệu m3, giảm 21,8 triệu m3 so

với tháng trước.

2.2.3.4 Chất lượng nước

Trong tháng 2 năm 2019, đã tiến hành lấy 18 mẫu (lấy mẫu 2 lần trong tháng) để

phân tích 09 chỉ tiêu (chi tiết xem các bảng dưới).

Kết quả quan trắc chất lượng nước tại trạm Đại Ninh cho thấy đa số các mẫu đều

nằm trong giới hạn cho phép B2 (theo QCVN 08-MT:2015/BTNMT), riêng chỉ tiêu NO2-

vượt GTGH. Việc đánh giá chất lượng nước theo các mục đích sử dụng như sau:

- Đối với mục đích cấp nước sinh hoạt: có 2/18 mẫu nằm vượt giá trị giới hạn A2

cụ thể là: NO3- vượt 1,008 lần; NO2

- vượt 2,52 lần GTGH;

- Đối với mục đích tưới tiêu thủy lợi: có 1/18 mẫu vượt giá trị giới hạn B1, cụ thể

là: NO2- vượt 2,52 lần GTGH;

- Đối với mục đích giao thông thủy: có 1/18 mẫu vượt giá trị giới hạn B2 cụ thể là:

NO2- vượt 2,52 lần GTGH.

Page 34: BẢN TIN THÔNG BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT - dwrm.gov.vndwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-thang-02-nam-2019.pdfbẢn tin thÔng bÁo tÀi nguyÊn nƯỚc mẶt thÁng 02

33

Kết quả tính toán chất lượng nước sông tại đây theo chỉ số WQI cũng cho thấy đầu tháng

chất lượng nước sông có thể sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng cần các biện

pháp xử lý phù hợp, đến giữa tháng chất lượng nước sông đã tốt hơn có thể sử dụng cho

mục đích sinh hoạt (xem Bảng 2.27:).

Bảng 2.27: Kết quả tính toán chất lượng nước sông theo chỉ số WQI - tại trạm Đại Ninh

Ngày/ tháng

WQI thông số WQI

pH DO TSS COD BOD5 NH4+ PO4

3- Tổng Coliform Độ đục 11/II 100 100 100 100 100 100 100 79 62 86 21/II 100 100 100 100 100 100 100 100 86 98

Bảng 2.28: Kết quả phân tích hóa nước - mẫu quan trắc môi trường tại trạm Đại Ninh

Chỉ tiêu Ngày/tháng phân tích Giá trị phân tích GTGH

T0C 11/II 23,6 21/II 24,2

pH 11/II 7,0 A 21/II 7,0 A

DO (mg/l) 11/II 8,9 A1 21/II 8,6 A1

BOD5 (mg/l) 11/II 1 A1 21/II 1 A1

COD (mg/l) 11/II 3,0 A1 21/II 3,0 A1

Độ đục (NTU) 11/II 25 21/II 13

TSS (mg/l) 11/II 11 A1 21/II 11 A1

Bảng 2.29: Kết quả phân tích hóa nước - mẫu nhiễm bẩn tại trạm Đại Ninh

Chỉ tiêu Ngày/tháng phân tích Giá trị phân tích GTGH

NO2- (mg/l)

11/II 0,029 GTGH 21/II 0,126 Vượt GTGH

NO3- (mg/l)

11/II 4,10 A2 21/II 5,04 B1

NH4+ (mg/l)

11/II 0,012 A1 21/II 0,014 A1

PO43- (mg/l)

11/II 0,008 A1 21/II 0,037 A1

Bảng 2.30: Kết quả phân tích hóa nước - mẫu vi sinh tại trạm Đại Ninh

Chỉ tiêu Ngày/tháng phân tích Giá trị phân tích GTGH

Tổng Coliform (MPN/100 ml) 11/II 4600 A2

21/II 460 A1

Cảnh báo:

Đối với mục đích cấp nước sinh hoạt, cần xử lý các chỉ tiêu NO2- và NO3

- trước

khi sử dụng

Page 35: BẢN TIN THÔNG BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT - dwrm.gov.vndwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-thang-02-nam-2019.pdfbẢn tin thÔng bÁo tÀi nguyÊn nƯỚc mẶt thÁng 02

34

87950

87970

87990

88010

88030

88050

88070

88090

88110

H (cm) Sông: Đa Nhim Trạm: Đại Ninh

Diễn biến mực nước TB ngày tháng 1 năm 2019

Diễn biến mực nước TB ngày tháng 2 năm 2019

Diễn biến mực nước TB ngày tháng 1, 2 năm 2018

Mực nước lớn nhất, nhỏ nhất tháng 2 năm 2019

Hmin = 87968 cm (ngày 28/II/2019)

Hmax = 87993 cm (ngày 23/II/2019)

Tháng 01/ 2018 Tháng 02/ 2018

Tháng 01/ 2019 Tháng 02/ 2019 Thời gian

Hình 2.40: Diễn biến mực nước trung bình ngày các tháng 01, 02 năm 2019 tại trạm Đại Ninh

Page 36: BẢN TIN THÔNG BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT - dwrm.gov.vndwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-thang-02-nam-2019.pdfbẢn tin thÔng bÁo tÀi nguyÊn nƯỚc mẶt thÁng 02

35

8,908,60

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

12/II/2019 22/II/2019

DOmg/l Sông: Đa Nhim Trạm: Đại Ninh DO A1

Hình 2.41: Giá trị DO tháng 2 năm 2019 quan trắc tại trạm Đại Ninh

1,0 1,0

0

1

2

3

4

5

12/II/2019 22/II/2019

BOD5mg/l

Sông: Đa Nhim Trạm: Đại Ninh BOD5 A1

Hình 2.42: Giá trị BOD5 tháng 2 năm 2019 quan trắc tại trạm Đại Ninh

3,0 3,0

0

5

10

15

12/II/2019 22/II/2019

CODmg/l

Sông: Đa Nhim Trạm: Đại Ninh COD A1

Hình 2.43: Giá trị COD tháng 2 năm 2019 quan trắc tại trạm Đại Ninh

Page 37: BẢN TIN THÔNG BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT - dwrm.gov.vndwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-thang-02-nam-2019.pdfbẢn tin thÔng bÁo tÀi nguyÊn nƯỚc mẶt thÁng 02

36

0,029

0,126

0

0,02

0,04

0,06

0,08

0,1

0,12

0,14

12/II/2019 22/II/2019

NO2-mg/l

Sông: Đa Nhim Trạm: Đại Ninh NO2- GTGH

Hình 2.44: Giá trị NO2- tháng 2 năm 2019 quan trắc tại trạm Đại Ninh

4,102

5,041

0

2

4

6

8

10

12

12/II/2019 22/II/2019

NO3-mg/l

Sông: Đa Nhim Trạm: Đại Ninh NO3- A2 B1

Hình 2.45: Giá trị NO3

- tháng 2 năm 2019 quan trắc tại trạm Đại Ninh

0,012 0,014

0

0,02

0,04

0,06

0,08

0,1

0,12

12/II/2019 22/II/2019

NH4+mg/l

Sông: Đa Nhim Trạm: Đại Ninh NH4+ A1

Hình 2.46: Giá trị NH4

+ tháng 2 năm 2019 quan trắc tại trạm Đại Ninh

Page 38: BẢN TIN THÔNG BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT - dwrm.gov.vndwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-thang-02-nam-2019.pdfbẢn tin thÔng bÁo tÀi nguyÊn nƯỚc mẶt thÁng 02

37

0,008

0,037

0

0,02

0,04

0,06

0,08

0,1

0,12

12/II/2019 22/II/2019

PO43-mg/l

Sông: Đa Nhim Trạm: Đại Ninh PO43- A1

Hình 2.47: Giá trị PO4

3- tháng 2 năm 2019 quan trắc tại trạm Đại Ninh

11 10,8

0

5

10

15

20

25

12/II/2019 22/II/2019

TSSmg/l

Sông: Đa Nhim Trạm: Đại Ninh TSS A1

Hình 2.48: Giá trị TSS tháng 2 năm 2019 quan trắc tại trạm Đại Ninh

4600

460

0

1000

2000

3000

4000

5000

6000

12/II/2019 22/II/2019

Tổng Coliformmg/l

Sông: Đa Nhim Trạm: Đại Ninh Tổng Coliform A1 A2

Hình 2.49: Giá trị Tổng Coliform tháng 2 năm 2019 quan trắc tại trạm Đại Ninh

Page 39: BẢN TIN THÔNG BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT - dwrm.gov.vndwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-thang-02-nam-2019.pdfbẢn tin thÔng bÁo tÀi nguyÊn nƯỚc mẶt thÁng 02

38

2.2.4 Tài nguyên nước sông Đồng Nai tại trạm Cát Tiên

Kết quả quan trắc số lượng và chất lượng nước tháng 2 năm 2019 được tổng hợp,

đánh giá như sau:

2.2.4.1 Mực nước

Mực nước trung bình tháng 2 năm 2019 trên sông Đồng Nai tại trạm Cát Tiên là

12614 cm, giảm 13 cm so với tháng trước, giảm 17 cm so với tháng cùng kỳ năm trước

và tăng 25 cm so với giá trị trung bình tháng 2 nhiều năm. Giá trị lớn nhất là 12710 cm

(ngày 28/II), giá trị nhỏ nhất là 12572 cm (ngày 08/II) (xem Bảng 2.31: và Hình 2.50:).

Bảng 2.31: Mực nước trung bình tháng 2 năm 2019 quan trắc tại trạm Cát Tiên

Mực nước trung bình (cm)

Tăng (+)/ giảm (-) so với tháng 1/ 2019

Tăng (+)/ giảm (-) so với tháng 2/ 2018

Tăng (+)/ giảm (-) so với tháng 2 TBNN

12614 -13 -17 25

2.2.4.2 Lưu lượng nước

Tháng 2 năm 2019, tại trạm Cát Tiên có 2 lần đo lưu lượng nước. Lưu lượng trung

bình tháng 2 là 75,3 m3/s, giảm 6,5 m3/s so với tháng trước, tăng 8,3 m3/s so với tháng

cùng kỳ năm trước và giảm 0,6 m3/s so với tháng 2 TBNN. Lưu lượng lớn nhất là 87,9

m3/s (ngày 14/II), lưu lượng nhỏ nhất là 62,7 m3/s (ngày 19/II) (xem Bảng 2.32:).

Bảng 2.32: Lưu lượng nước trung bình thực đo tháng 2 năm 2019 tại trạm Cát Tiên

Lưu lượng nước trung bình (m3/s)

Tăng (+)/ giảm (-) so với tháng 1/ 2019

Tăng (+)/ giảm (-) so với tháng 2/ 2018

Tăng (+)/ giảm (-) so với tháng 2 TBNN

75,3 -6,5 8,3 -0,6

2.2.4.3 Tổng lượng nước

Trong tháng 2 năm 2019, tổng lượng nước trên sông Đồng Nai chảy qua mặt cắt

ngang tại trạm Cát Tiên vào khoảng 201,7 triệu m3, giảm 17,5 triệu m3 so với tháng

trước.

2.2.4.4 Chất lượng nước

Trong tháng 2 năm 2019, đã tiến hành lấy 18 mẫu (lấy mẫu 2 lần trong tháng) để

phân tích 09 chỉ tiêu (chi tiết xem các bảng dưới).

Kết quả quan trắc chất lượng nước tại trạm Cát Tiên cho thấy tất cả các mẫu đều

nằm trong giới hạn cho phép B2 (theo QCVN 08-MT:2015/BTNMT). Việc đánh giá chất

lượng nước theo các mục đích sử dụng như sau:

- Đối với mục đích cấp nước sinh hoạt: có 2/18 mẫu vượt giá trị GTGH A2. Cụ thể

là: DO vượt từ 1,18 ÷ 1,47 lần;

- Đối với mục đích tưới tiêu thủy lợi: có 1/18 mẫu vượt GTGH B1. Cụ thể là: DO

vượt 1,17 lần;

- Đối với mục đích giao thông thủy: không có mẫu nào vượt GTGH B2.

Kết quả tính toán chất lượng nước sông tại đây theo chỉ số WQI cũng cho thấy chất

lượng nước sông có thể sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt (xem Bảng 2.33).

Page 40: BẢN TIN THÔNG BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT - dwrm.gov.vndwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-thang-02-nam-2019.pdfbẢn tin thÔng bÁo tÀi nguyÊn nƯỚc mẶt thÁng 02

39

Bảng 2.33: Kết quả tính toán chất lượng nước sông theo chỉ số WQI - trạm Cát Tiên

Ngày/ tháng

WQI thông số WQI

pH DO TSS COD BOD5 NH4+ PO4

3- Tổng Coliform Độ đục 11/II 100 51 100 100 100 100 100 100 60 90 21/II 100 43 83 100 100 100 100 100 37 81

Bảng 2.34: Kết quả phân tích hóa nước - mẫu quan trắc môi trường tại trạm Cát Tiên

Chỉ tiêu Ngày/tháng phân tích Giá trị phân tích GTGH

T0C 11/II 24,2

21/II 24,6

pH 11/II 6,5 A 21/II 6,5 A

DO (mg/l) 11/II 4,21 B1 21/II 3,40 B2

BOD5 (mg/l) 11/II 1,2 A1 21/II 1,0 A1

COD (mg/l) 11/II 3,5 A1 21/II 3,0 A1

Độ đục (NTU) 11/II 26,0 21/II 51,0

TSS (mg/l) 11/II 9,6 A1 21/II 26,8 A2

Bảng 2.35: Kết quả phân tích hóa nước - mẫu nhiễm bẩn tại trạm Cát Tiên

Chỉ tiêu Ngày/tháng phân tích Giá trị phân tích GTGH

NO2- (mg/l) 11/II 0,005 GTGH

21/II 0,025 GTGH

NO3- (mg/l) 11/II 0,062 A1 21/II 2,162 A2

NH4+ (mg/l)

11/II 0,008 A1 21/II 0,006 A1

PO43- (mg/l)

11/II 0,011 A1 21/II 0,018 A1

Bảng 2.36: Kết quả phân tích hóa nước - mẫu vi sinh tại trạm Cát Tiên

Chỉ tiêu Ngày/tháng phân tích Giá trị phân tích GTGH

Tổng Coliform (MPN/100 ml)

11/II 960 A1

21/II 150 A1

Cảnh báo:

Đối với mục đích cấp nước sinh hoạt cần xử lý chỉ tiêu DO trước khi sử dụng.

Page 41: BẢN TIN THÔNG BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT - dwrm.gov.vndwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-thang-02-nam-2019.pdfbẢn tin thÔng bÁo tÀi nguyÊn nƯỚc mẶt thÁng 02

40

12500

12550

12600

12650

12700

12750

12800

12850

H (cm) Sông: Đồng Nai Trạm: Cát Tiên

Diễn biến mực nước TB ngày tháng 1 năm 2019

Diễn biến mực nước TB ngày tháng 2 năm 2019

Diễn biến mực nước TB ngày tháng 1, 2 năm 2018

Mực nước lớn nhất, nhỏ nhất tháng 2 năm 2019

Hmin = 12572 cm (ngày 08/II/2019)

Hmax = 12710 cm (ngày 28/II/2019)

Tháng 01/ 2018 Tháng 02/ 2018

Tháng 01/ 2019 Tháng 02/ 2019 Thời gian

Hình 2.50: Diễn biến mực nước trung bình ngày các tháng 01, 02 năm 2019 tại trạm Cát Tiên

Page 42: BẢN TIN THÔNG BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT - dwrm.gov.vndwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-thang-02-nam-2019.pdfbẢn tin thÔng bÁo tÀi nguyÊn nƯỚc mẶt thÁng 02

41

4,21

3,4

0

1

2

3

4

5

11/II/2019 21/II/2019

DOmg/l Sông: Đồng Nai Trạm: Cát Tiên DO B1 B2

Hình 2.51: Giá trị DO tháng 2 năm 2019 quan trắc tại trạm Cát Tiên

1,2

1,0

0

1

2

3

4

5

11/II/2019 21/II/2019

BOD5mg/l

Sông: Đồng Nai Trạm: Cát Tiên BOD5 A1

Hình 2.52: Giá trị BOD5 tháng 2 năm 2019 quan trắc tại trạm Cát Tiên

3,5

3,0

0

2

4

6

8

10

12

11/II/2019 21/II/2019

CODmg/l

Sông: Đồng Nai Trạm: Cát Tiên COD A1

Hình 2.53: Giá trị COD tháng 2 năm 2019 quan trắc tại trạm Cát Tiên

Page 43: BẢN TIN THÔNG BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT - dwrm.gov.vndwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-thang-02-nam-2019.pdfbẢn tin thÔng bÁo tÀi nguyÊn nƯỚc mẶt thÁng 02

42

0,002

0,013

0

0,01

0,02

0,03

0,04

0,05

0,06

0,07

0,08

11\II\2019 21\II\2019

NO2-mg/l

Sông: Đồng Nai Trạm: Cát Tiên NO2- GTGH

Hình 2.54: Giá trị NO2

- tháng 2 năm 2019 quan trắc tại trạm Cát Tiên

0,062

2,162

0

1

2

3

4

5

6

11/II/2019 21/II/2019

NO3-mg/l

Sông: Đồng Nai Trạm: Cát Tiên NO3- A1 A2

Hình 2.55: Giá trị NO3

- tháng 2 năm 2019 quan trắc tại trạm Cát Tiên

0,0080,006

0

0,02

0,04

0,06

0,08

0,1

0,12

11/II/2019 21/II/2019

NH4+mg/l

Sông: Đồng Nai Trạm: Cát Tiên NH4+ A1

Hình 2.56: Giá trị NH4

+ tháng 2 năm 2019 quan trắc tại trạm Cát Tiên

Page 44: BẢN TIN THÔNG BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT - dwrm.gov.vndwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-thang-02-nam-2019.pdfbẢn tin thÔng bÁo tÀi nguyÊn nƯỚc mẶt thÁng 02

43

0,0110,018

0

0,02

0,04

0,06

0,08

0,1

0,12

11/II/2019 21/II/2019

PO43-mg/l

Sông: Đồng Nai Trạm: Cát Tiên PO43- A1

Hình 2.57: Giá trị PO4

3- tháng 2 năm 2019 quan trắc tại trạm Cát Tiên

9,6

26,8

0

5

10

15

20

25

30

35

11/II/2019 21/II/2019

TSSmg/l Sông: Đồng Nai Trạm: Cát Tiên TSS A1 A2

Hình 2.58: Giá trị TSS tháng 2 năm 2019 quan trắc tại trạm Cát Tiên

960

150

0

500

1000

1500

2000

2500

3000

11/II/2019 21/II/2019

Tổng Coliformmg/l

Sông: Đồng Nai Trạm: Cát Tiên Coliform A1

Hình 2.59: Giá trị Tổng Coliform tháng 2 năm 2019 quan trắc tại trạm Cát Tiên