10
Mẫu số 1 (Tạo bởi WMS) Bộ Nông nghiệp và PTNT Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BẢN ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH: PHÓ GIÁO SƯ Mã hồ sơ: .............. ẢNH 4x6 (Nội dung đúng ở ô nào thì đánh dấu vào ô đó: ; Nội dung không đúng thì để trống: ) Đối tượng đăng ký:  Giảng viên ; Giảng viên thỉnh giảng Ngành: Thủy lợi; Chuyên ngành: Thủy văn - Thủy lực. A. THÔNG TIN CÁ NHÂN 1. Họ và tên người đăng ký: Đỗ Hoài Nam 2. Ngày tháng năm sinh:  26/2/1974. Nam   ; Nữ   ;   Quốc tịch: Việt Nam Dân tộc: Kinh.               Tôn giáo: Không 3. Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam:   4. Quê quán:  xã/phường, huyện/quận, tỉnh/thành phố:  Trực Thái, Trực Ninh, Nam Định. 5. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: P1006-B2 khu đô thị Mỹ Đình 1, Nam Từ Liêm, Hà Nội. 6. Địa chỉ liên hệ:  P1006-B2 khu đô thị Mỹ Đình 1, Nam Từ Liêm, Hà Nội. Điện thoại nhà riêng: 02462871906;  Điện thoại di động: 0947026025;   Địa chỉ E-mail:  [email protected] 7. Quá trình công tác: – Từ năm 07/1997 đến năm 04/2001: Nghiên cứu viên, Trung tâm nghiên cứu Vật liệu - Kết cấu, Viện Khoa học Thủy lợi, Số 1 Ngõ 95, Chùa Bộc, Đống Đa, Hà Nội. – Từ năm 05/2001 đến năm 04/2003: Học viên, Chương trình thạc sỹ kỹ thuật tài nguyên nước, Viện Công nghệ Châu Á (AIT), P.O. Box 4 58 Moo 9, Km. 42, Paholyothin Highway, Klong Luang, Pathum Thani 12120 Thailand. – Từ năm 05/2003 đến năm 09/2008: Nghiên cứu viên, Trung tâm nghiên cứu Vật liệu - Kết cấu, Viện Khoa học Thủy lợi , (Số 1 Ngõ 95, Chùa Bộc, Đống Đa, Hà Nội) Số 1 Ngõ 95, Chùa Bộc, Đống Đa, Hà Nội. – Từ năm 10/2008 đến năm 11/2013: Nghiên cứu sinh tiến sĩ và sau tiến sĩ, Viện NC khoa học về thảm họa, Đại học Tổng hợp Tohoku, Nhật Bản, Aoba-ku, Sendai, Miyagi, Japan. – Từ năm 01/2014 đến năm 06/2019: Phó trưởng Phòng Tổng hợp, Viện Thủy công, Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam, Số 1 Ngõ 95, Chùa Bộc, Đống Đa, Hà Nội. Chức vụ: Hiện nay: Phó trưởng phòng; Chức vụ cao nhất đã qua: Phó trưởng phòng. Cơ quan công tác hiện nay (khoa, phòng, ban; trường, viện; thuộc Bộ): Viện Thủy công; Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam; Bộ Bộ Nông nghiệp và PTNT. Địa chỉ cơ quan:  Số 1 Ngõ 95, Chùa Bộc, Đống Đa, Hà Nội. Điện thoại cơ quan:  +84947026025. Thỉnh giảng tại cơ sở giáo dục đại học;: Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam, Đại học Công nghệ Ứng dụng Colonge, Đại học Đông Đô 8. Đã nghỉ hưu từ tháng ............... năm ............... Nơi làm việc sau khi nghỉ hưu (nếu có): ..................................................................................... Tên cơ sở giáo dục đại học nơi có hợp đồng thỉnh giảng 3 năm cuối (tính đến thời điểm hết hạn nộp hồ sơ): Viện Khoa học Thủy

BẢN ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH: …hdgsnn.gov.vn/.../2019/bandangkyungvien/bosung/Do-Hoai-Nam-26-02-1974.p…lợi Việt Nam, Đại học Công

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: BẢN ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH: …hdgsnn.gov.vn/.../2019/bandangkyungvien/bosung/Do-Hoai-Nam-26-02-1974.p…lợi Việt Nam, Đại học Công

Mẫu số 1 (Tạo bởi WMS)

Bộ Nông nghiệp và PTNT

Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

             BẢN ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN

     CHỨC DANH: PHÓ GIÁO SƯ Mã hồ sơ: .............. ẢNH 4x6

(Nội dung đúng ở ô nào thì đánh dấu vào ô đó: ; Nội dung không đúng thì để trống: )

Đối tượng đăng ký:  Giảng viên ; Giảng viên thỉnh giảng

Ngành: Thủy lợi; Chuyên ngành: Thủy văn - Thủy lực.

A. THÔNG TIN CÁ NHÂN 1. Họ và tên người đăng ký: Đỗ Hoài Nam

2. Ngày tháng năm sinh:  26/2/1974. Nam   ; Nữ   ;   Quốc tịch: Việt Nam

 Dân tộc: Kinh.               Tôn giáo: Không

3. Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam:  

4. Quê quán:  xã/phường, huyện/quận, tỉnh/thành phố:  Trực Thái, Trực Ninh, Nam Định.

5. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: P1006-B2 khu đô thị Mỹ Đình 1, Nam Từ Liêm, Hà Nội.

6. Địa chỉ liên hệ:  P1006-B2 khu đô thị Mỹ Đình 1, Nam Từ Liêm, Hà Nội.

Điện thoại nhà riêng: 02462871906;  Điện thoại di động: 0947026025;  

Địa chỉ E-mail:  [email protected]

7. Quá trình công tác:

– Từ năm 07/1997 đến năm 04/2001: Nghiên cứu viên, Trung tâm nghiên cứu Vật liệu - Kết cấu, Viện Khoa học Thủy lợi, Số 1

Ngõ 95, Chùa Bộc, Đống Đa, Hà Nội.

– Từ năm 05/2001 đến năm 04/2003: Học viên, Chương trình thạc sỹ kỹ thuật tài nguyên nước, Viện Công nghệ Châu Á (AIT),

P.O. Box 4 58 Moo 9, Km. 42, Paholyothin Highway, Klong Luang, Pathum Thani 12120 Thailand.

– Từ năm 05/2003 đến năm 09/2008: Nghiên cứu viên, Trung tâm nghiên cứu Vật liệu - Kết cấu, Viện Khoa học Thủy lợi , (Số 1

Ngõ 95, Chùa Bộc, Đống Đa, Hà Nội) Số 1 Ngõ 95, Chùa Bộc, Đống Đa, Hà Nội.

– Từ năm 10/2008 đến năm 11/2013: Nghiên cứu sinh tiến sĩ và sau tiến sĩ, Viện NC khoa học về thảm họa, Đại học Tổng hợp

Tohoku, Nhật Bản, Aoba-ku, Sendai, Miyagi, Japan.

– Từ năm 01/2014 đến năm 06/2019: Phó trưởng Phòng Tổng hợp, Viện Thủy công, Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam, Số 1

Ngõ 95, Chùa Bộc, Đống Đa, Hà Nội.

Chức vụ: Hiện nay: Phó trưởng phòng; Chức vụ cao nhất đã qua: Phó trưởng phòng.

Cơ quan công tác hiện nay (khoa, phòng, ban; trường, viện; thuộc Bộ): Viện Thủy công; Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam; Bộ

Bộ Nông nghiệp và PTNT.

Địa chỉ cơ quan:  Số 1 Ngõ 95, Chùa Bộc, Đống Đa, Hà Nội.

Điện thoại cơ quan:  +84947026025.

Thỉnh giảng tại cơ sở giáo dục đại học;: Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam, Đại học Công nghệ Ứng dụng Colonge, Đại học

Đông Đô

8. Đã nghỉ hưu từ tháng ............... năm ...............

Nơi làm việc sau khi nghỉ hưu (nếu có): .....................................................................................

Tên cơ sở giáo dục đại học nơi có hợp đồng thỉnh giảng 3 năm cuối (tính đến thời điểm hết hạn nộp hồ sơ): Viện Khoa học Thủy

Page 2: BẢN ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH: …hdgsnn.gov.vn/.../2019/bandangkyungvien/bosung/Do-Hoai-Nam-26-02-1974.p…lợi Việt Nam, Đại học Công

lợi Việt Nam, Đại học Công nghệ Ứng dụng Colonge, Đại học Đông Đô

9. Học vị:

– Được cấp bằng ĐH ngày 06 tháng 06 năm 1997, ngành Thủy lợi, chuyên ngành:  Công trình Thủy lợi

Nơi cấp bằng ĐH  (trường, nước):  Trường Đại học Thủy lợi /Số 175 Tây Sơn, Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội

– Được cấp bằng ThS ngày 18 tháng 04 năm 2003, ngành Kỹ thuật Xây dựng, chuyên ngành:  Kỹ thuật tài nguyên nước

Nơi cấp bằng ThS  (trường, nước):  Viện Công nghệ Châu Á (AIT)/P.O. Box 4 58 Moo 9, Km. 42, Paholyothin Highway, Klong

Luang, Pathum Thani 12120 Thailand

– Được cấp bằng TS ngày 14 tháng 09 năm 2011, ngành Kỹ thuật, chuyên ngành:  Kỹ thuật Xây dựng và Môi trường

Nơi cấp bằng TS  (trường, nước):  Đại học Tổng hợp Tohoku, Nhật Bản/Aoba-ku, Sendai, Miyagi, Japan

10. Đã được bổ nhiệm/công nhận chức danh PGS thời gian: Không có., ngành:

11. Đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo Sư tại HĐGS cơ sở: Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam.

12. Đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo Sư tại HĐGS ngành, liên ngành: Hội đồng ngành Thủy lợi.

13. Các hướng nghiên cứu chủ yếu:

Việt Nam thuộc nhóm các nước chịu tác động nghiêm trọng bởi thiên tai bão, lũ, đặc biệt trong bối cảnh biến đổi

khí hậu loại hình thiên tai này ngày càng phức tạp và khó lường. Do đó, nắm bắt được diễn biến thủy văn, chế

độ dòng chảy ở các lưu vực sông là cách tốt nhất để đề xuất các giải pháp ứng phó, thích ứng phù hợp. Định

hướng nghiên cứu của ứng viên là tập trung nghiên cứu công nghệ dự báo mưa và dự báo lũ và ngập lụt; đánh

giá tác động của biến đổi khí hậu đến rủi ro lũ, lụt; trên cơ sở đó phát triển thành hệ thống dự báo và cảnh báo

cho các lưu vực sông ở Việt Nam. Do đó, các hướng nghiên cứu chủ yếu của ứng viên gồm:

1. Nghiên cứu xây dựng mô hình chi tiết hóa thống kê các yếu tố tượng được dự báo bởi các mô hình dự báo thời tiết số và

mô hình khí hậu để dự tính mưa lớn, áp dụng cho việc dự báo, cảnh báo lũ và ngập lụt hạ du ở các lưu vực sông;2. Nghiên cứu thiết lập mô hình thuỷ-thủy lực để mô phỏng quá trình mưa-dòng chảy và xây dựng bản đồ ngập lụt ở hạ du

dựa trên sự cân bằng giữa mức độ chính xác, hiệu quả và mức độ chi tiết, phức tạp của mô hình;3. Nghiên cứu phát triển công nghệ nhận diện và dự báo nhanh lũ, lụt cho các lưu vực sông ở Việt Nam;4. Nghiên cứu đáng giá tác động của BĐKH đến dòng chảy, lũ, ngập lụt hạ du các lưu vực sông dựa trên các dự báo bởi tổ

hợp mô hình khí hậu có độ phân giải cao;5. Nghiên cứu xây dựng phương pháp đánh giá tính dễ bị tổn thương, rủi ro thiên tai, năng lực ứng phó và khả năng phục

hồi của hệ thống công trình thủy lợi.

14. Kết quả đào tạo và nghiên cứu khoa học:

- Đã hướng dẫn (số lượng) 0 NCS bảo vệ thành công luận án TS;

- Đã hướng dẫn (số lượng) 4 HVCH bảo vệ thành công luận văn ThS;

- Đã công bố (số lượng) 8 bài báo KH trong nước, 29 bài báo KH trên tạp chí có uy tín;

- Đã được cấp (số lượng) ...... bằng sáng chế, giải pháp hữu ích;

- Số lượng sách đã xuất bản 0, trong đó có 0 thuộc nhà xuất bản có uy tín.

Liệt kê không quá 5 công trình KH tiêu biểu nhất:

Đề tài tiêu biểu

TTTên chương

trình/đề tàiCấp quản lí

Là chủ nhiệm

chương trình/đề tàiThời gian Ngày nhiệm thu Kết quả

1

Đánh giá tác động

của biến đổi khí

hậu đến ngập lụt hạ

du sông Vu Gia-

Thu Bồn giai đoạn

2015-2035

Nhà nước Chủ nhiệm 03/2015 đến

02/201926/04/2019 Đạt

Bài báo khoa học tiêu biểu

Page 3: BẢN ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH: …hdgsnn.gov.vn/.../2019/bandangkyungvien/bosung/Do-Hoai-Nam-26-02-1974.p…lợi Việt Nam, Đại học Công

TT Tên bài báoTên

tác giả

Loại công bố

(chỉ số IF)

Tên tạp chí,

kỉ yếu khoa họcTập Số Trang

Năm

xuất bản

1

Assessment of

flood extremes

using downscaled

CMIP5 high-

resolution

ensemble

projections of

near-term climate

for the Upper Thu

Bon catchment in

Vietnam

Do Hoai

Nam, Tran

Dinh Hoa,

Phan Cao

Duong,

Duong Hai

Thuan, Dang

Thanh Mai

ISI (KHTN-

CN)

(IF: 2.721)

Water (ISSN: 2073-

4441; Q1)11 634 1-15 2019

2

Assessment of

Near-Term

Runoff Response

at a River Basin

Scale in Central

Vietnam Using

Direct CMIP5

High-Resolution

Model Outputs.

Do Hoai

Nam, Phan

Cao Duong,

Duong Hai

Thuan, Dang

Thanh Mai,

Nguyen Quoc

Dung

ISI (KHTN-

CN)

(IF: 2.721)

Water (ISSN: 2073-

4441; Q1)10 247 1-15 2018

3

Future fluvial

flood risks in

Central Vietnam,

assessed using

global super-high-

resolution climate

model output

Do Hoai

Nam, Keiko

Udo and

Akira Mano

ISI (KHTN-

CN)

(IF: 3.24)

Journal of Flood

Risk Management

(ISSN: 1753-318X;

Q1)

8 276–288 2015

4

Short-term

inundation

prediction using

hydrologic-

hydraulic models

forced with

downscaled

rainfall from

global NWP

Do Hoai

Nam, Dang

Thanh Mai,

Keiko Udo

and Akira

Mano

ISI (KHTN-

CN)

(IF: 3.189)

Hydrological

Processes (ISSN:

1099-1085; Q1)

28 5844-5859 2014

15. Khen thưởng (các huân chương, huy chương, danh hiệu): Không có.

16. Kỷ luật (hình thức từ khiển trách trở lên, cấp ra quyết định, số quyết định và thời hạn hiệu lực của quyết định): Không có.

B. TỰ KHAI THEO TIÊU CHUẨN CHỨC DANH GIÁO SƯ/ PHÓ GIÁO SƯ1. Tiêu chuẩn và nhiệm vụ của nhà giáo (tự đánh giá):

Tâm huyết, tận tụy với công việc; đối xử hoà nhã với người học, đồng nghiệp; thực hiện đúng điều lệ, quy chế,

nội quy của đơn vị, nhà trường, của ngành.

2. Thời gian tham gia đào tạo, bồi dưỡng từ trình độ đại học trở lên:

    Tổng số 6 năm.

     Khai cụ thể ít nhất 6 năm học, trong đó có 3 năm cuối tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ.

Page 4: BẢN ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH: …hdgsnn.gov.vn/.../2019/bandangkyungvien/bosung/Do-Hoai-Nam-26-02-1974.p…lợi Việt Nam, Đại học Công

TT Năm họcHướng dẫn NCS HD luận văn

ThS

HD đồ án, khóa luận

tốt

nghiệp ĐH

Giảng dạy Tổng số giờ giảng/số giờ quy

đổiChính Phụ ĐH SĐH

1 2013-2014 0 0 0 6 0 0 6

2 2014-2015 0 0 0 0 0 64 64

3 2015-2016 0 0 45 0 0 0 45

3 thâm niên cuối

1 2016-2017 0 0 55 9 0 72 136

2 2017-2018 0 0 40 19 30 48 137

3 2018-2019 0 0 0 12 60 0 72

3. Ngoại ngữ:

3.1. Ngoại ngữ thành thạo phục vụ chuyên môn:   Tiếng Anh

a) Được đào tạo ở nước ngoài   :

– Học ĐH ; Tại nước: từ năm:

– Bảo vệ luận văn ThS hoặc luận án TS hoặc TSKH ; Tại nước: Thái Lan (ThS) và Nhật Bản (TS) năm: 2003 và 2011

– Thực tập dài hạn (> 2 năm) ; Tại nước:

b) Được đào tạo ngoại ngữ trong nước   :

– Trường ĐH cấp bằng tốt nghiệp ĐH ngoại ngữ: Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội ; Số bằng: 111059 ; Năm cấp:

1998

c) Giảng dạy bằng tiếng nước ngoài   :

– Giảng dạy bằng ngoại ngữ:  Tiếng Anh

– Nơi giảng dạy (cơ sở đào tạo, nước):  Chương trình liên kết đào tạo Thạc sỹ Quản lý công nghệ và tài nguyên nước do Trường

Đại học Khoa học Ứng dụng Cologne của CHLB Đức phối hợp với Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam

d) Đối tượng khác ; Diễn giải:  ...................................................................................................

3.2. Tiếng Anh giao tiếp (văn bằng, chứng chỉ): Cử nhân ngoại ngữ

4. Hướng dẫn thành công NCS làm luận án TS và học viên làm luận văn ThS (đã được cấp bằng/có quyết định cấp bằng):

TTHọ tên NCS

hoặc HV

Đối tượngTrách nhiệm

HDThời gian hướng

dẫn

từ .......đến......

Cơ sở đào tạo

Năm được cấp

bằng/có quyết định

cấp bằngNCS HV Chính Phụ

1Đào Xuân

Hoạch

04/2015 đến

10/2016Đại học Quốc gia Hà Nội 2016

2Boonsy

Sitthideth

01/2017 đến

09/2017Đại học Thủy lợi 2017

3Trần Thu

Hương

04/2018 đến

08/2018

Trường Đại học Khoa học Ứng

dụng Cologne và Viện Khoa học

Thủy lợi Việt Nam

2018

4Nguyễn Ngọc

Tuấn

04/2018 đến

07/2018

Trường Đại học Khoa học Ứng

dụng Cologne và Viện Khoa học

Thủy lợi Việt Nam

2018

5. Biên soạn sách phục vụ đào tạo đại học và sau đại học:

*Giai đoạn Trước Tiến Sĩ Không có

*Giai đoạn Sau Tiến Sĩ Không có

- Trong đó, sách chuyên khảo xuất bản ở NXB uy tín trên thế giói sau khi được công nhận PGS (đối với ứng viên chức danh GS)

hoặc cấp bằng TS (đối với ứng viên chức danh PGS):

6. Thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã nghiệm thu:

Page 5: BẢN ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH: …hdgsnn.gov.vn/.../2019/bandangkyungvien/bosung/Do-Hoai-Nam-26-02-1974.p…lợi Việt Nam, Đại học Công

TTTên nhiệm vụ khoa học và công nghệ

(CT, ĐT...)CN/PCN/TK

Mã số và cấp

quản lý

Thời gian thực

hiện

Thời gian nghiệm thu

(ngày, tháng, năm)

1Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu

đến thảm họa lũ lụt ở Việt NamChủ nhiệm

P11368, Nhà

nước

11/2011 đến

11/201314/11/2013

2

Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu

đến ngập lụt hạ du sông Vu Gia-Thu

Bồn giai đoạn 2015-2035

Chủ nhiệm 105.08-2014.23,

Nhà nước

03/2015 đến

02/201926/04/2019

7. Kết quả nghiên cứu khoa học và công nghệ đã công bố (bài báo khoa học, sáng chế/giải pháp hữu ích, giải thưởng quốc

gia/quốc tế):

7.1. Bài báo khoa học đã công bố:

*Giai đoạn Trước Tiến Sĩ

TT Tên bài báo

Số

tác

giả

Tên tạp chí hoặc kỷ yếu khoa học

Tạp chí

quốc tế uy

tín (và IF)

(*)

Số

trích

dẫn

của bài

báo

Tập/Số Trang

Năm

công

bố

1Flood forecasting and

early warning for river

basins in central Vietnam

3

Journal of Japan Society of Civil

Engineers, Ser.B1 (Hydraulic

Engineering, ISSN: 2185-467X)

Khác 4/67I_7-

I_122011

2

Downscaling global

weather forecast outputs

using ANN for flood

prediction

3Journal of Applied Mathematics (ISSN:

1687-0042p; Q4)

Scopus

(KHTN-

CN)

35 ID246286/ 1-14 2011

3Uncertainty assessment for

short-term flood forecast

in central Vietnam

3WIT Transactions on Ecology and the

Environment (ISSN: 1743-3541; Q4)

Scopus

(KHTN-

CN)

/146117-

1282011

4Flood management in

climate change

circumstance in Vietnam

3Advances in Geosciences (ISBN: 978-

981-4355-32-2)Khác /23 37-51 2011

5

Development of short-

term flood forecast

model - A case study for

central Vietnam

3

Journal of Japan Society of Civil

Engineers, Ser.B1 (Hydraulic

Engineering, ISSN: 2185-467X)

Khác /54163-

1682010

6

Optimal reservoir

operation for downstream

flood reduction using

NWP in central Vietnam

1Annual Meeting, Asia Oceania

Geosciences SocietyKhác /

HS1-

HS42010

7Climate Change and River

Management in Vietnam1

Annual Meeting, Japan Geoscience

Union (ISSN: MAG022-15)Khác 2/ 12-14 2010

8Assessment of altitudinal

dependence of rainfall in

central Vietnam

3The 12th International Summer

Symposium, JSCEKhác /

115-

1182010

9

Use of artificial neural

network in quantitative

rainfall prediction for

flood forecast in central

Vietnam

3

The 9th International Conference on

Hydroinformatics

(ISBN:9781632667267)

/31811-

18182010

Page 6: BẢN ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH: …hdgsnn.gov.vn/.../2019/bandangkyungvien/bosung/Do-Hoai-Nam-26-02-1974.p…lợi Việt Nam, Đại học Công

10

Examination of flood

runoff reproductivity for

different rainfall sources in

central Vietnam

3

International Journal of Environmental,

Chemical, Ecological, Geological and

Geophysical Engineering (ISSN:

20103778)

Khác 3/11366-

3712009

*Giai đoạn Sau Tiến Sĩ

TT Tên bài báo

Số

tác

giả

Tên tạp chí hoặc kỷ yếu khoa học

Tạp chí

quốc tế uy

tín (và IF)

(*)

Số

trích

dẫn

của

bài báo

Tập/Số Trang

Năm

công

bố

11

Assessment of flood extremes

using downscaled CMIP5 high-

resolution ensemble projections

of near-term climate for the

Upper Thu Bon catchment in

Vietnam

5 Water (ISSN: 2073-4441; Q1)

ISI

(KHTN-

CN)

(IF: 2.721)

11/634 1-15 2019

12

River information management

and early flood release in

response to climate change in

Vietnam.

2

Vietnam Journal of Science,

Technology and Engineering

(ISSN: 2525-2461)

Khác 61/1 92-96 2019

13

Assessment of hydro-

climatological drought conditions

for Hong-Thai Binh River

Watershed in Vietnam using high-

resolution model simulation

3

Vietnam Journal of Science,

Technology and Engineering

(ISSN: 2525-2461)

Khác 61/2 90-96 2019

14

Thực trạng xói lở bở biển và bồi

tụ các cửa sông khu vực miền

trung và định hướng giải pháp

phòng chống

2Tạp chí NN&PTNT (ISSN:

1859-4581)Khác / (Accepted) 2019

15Morphological Changes in The

Red River Delta, Impacts and

solutions

3

The 10th International

Conference on Asian and Pacific

Coasts (APAC 2019) Hanoi,

Vietnam, September 25-28, 2019

Scopus

(KHTN-

CN)

/ (Accepted) 2019

16

Đánh giá biến động thảm phủ và

sử dụng đất khu vực miền trung

dựa vào thuật toán ước tính mật

độ hạt nhân

3Tạp chí KHCN Thủy lợi (ISSN:

1859-4255)Khác /54 11-19 2019

17

Assessment of Near-Term

Runoff Response at a River

Basin Scale in Central Vietnam

Using Direct CMIP5 High-

Resolution Model Outputs.

5 Water (ISSN: 2073-4441; Q1)

ISI

(KHTN-

CN)

(IF: 2.721)

3 10/247 1-15 2018

18

Monitoring land cover in

complex landscapes using

satellite imagery: enhanced

classification accuracy by

combining high resolution

remotely sensed data.

3

The International Symposium

On Lowland Technology, Hanoi

Sep.25-27 (ISBN:

978.604.82.2483.7)

Khác / 144-152 2018

Page 7: BẢN ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH: …hdgsnn.gov.vn/.../2019/bandangkyungvien/bosung/Do-Hoai-Nam-26-02-1974.p…lợi Việt Nam, Đại học Công

19Thách thức và một số giải pháp

đảm bảo an ninh nguồn nước ở

Việt Nam

3Tạp chí KHCN Thủy lợi (ISSN:

1859-4255)Khác /38 2-11 2017

20

Đánh giá biến đổi các đặc trưng

thủy văn, dòng chảy thiết kế lưu

vực sông Pô-Kô tỉnh Kon Tum

sử dụng mô hình khí hậu

AGCM3.2S

4Tạp chí KHCN Thủy lợi (ISSN:

1859-4255)Khác /39 90-96 2017

21

Nhận diện và đề xuất giải pháp

cảnh báo lũ quét dựa trên chỉ số

mưa tích lũy ở thượng lưu thời

đoạn ngắn cho lưu vực sông Cả

1Tạp chí KHCN Thủy lợi (ISSN:

1859-4255)Khác /40 28-33 2017

22Đánh giá tổn thương cơ sở hạ

tầng nông thôn các tỉnh miền núi

phía Bắc

4Tạp chí NN&PTNT (ISSN:

1859-4581)Khác /12 79-88 2016

23

Dự tính biến đổi mưa lớn ở lưu

vực sông Vu gia-Thu bồn giai

đoạn 2015-2039 và giải pháp cắt

lũ thích ứng với BĐKH

4Tạp chí KHCN Thủy lợi (ISSN:

1859-4255)Khác /36 60-66 2016

24NWP based extreme precipitation

index for flood warning at a river

basin scale in Central Vietnam

5

Vietnam-Japan Workshop on

Estuaries, Coasts, and Rivers,

Ho Chi Minh City, Vietnam

(ISBN: 978-604-73-4623-3)

Khác / 181-184 2016

25

Vulnerability assessment of rural

infrastructure in the context of

climate change – A case study

for Bac Kan province, Vietnam

3

Vietnam-Japan Workshop on

Estuaries, Coasts, and Rivers,

Ho Chi Minh City, Vietnam

(ISBN: 978-604-73-4623-3)

Khác / 185-188 2016

26

Assessment of climate change

impact on river flow regimes in

The Red River Delta, Vietnam –

A case study of the Nhue-Day

River Basin

4

Journal of Natural Resources and

Development (ISSN: 0719 –

2452)

Khác /6 81-91 2016

27Cảnh báo lũ các lưu vực sông

miền Trung dựa vào mô hình dự

báo thời tiết số trị

1Tuyển tập KHCN năm 2016

(ISBN: 978-604-59-7367-7)Khác / 208-215 2016

28

Future fluvial flood risks in

Central Vietnam, assessed using

global super-high-resolution

climate model output

3

Journal of Flood Risk

Management (ISSN: 1753-318X;

Q1)

ISI

(KHTN-

CN)

(IF: 3.24)

3 /8 276–288 2015

29

Near future changes in extreme

rainfall over Vietnam projected

by CMIP5 high resolution

climate models

5

Vietnam-Japan Workshop on

Estuaries, Coasts, and Rivers,

Hoi An, Vietnam (ISBN: 978-

604-82-1643-6)

Khác / 100-105 2015

30

Change in extreme rainfall

indices over Vietnam, assessed

using global super-high

resolution climate model output

4The 19th IAHR-APD Congress

2014 (ISBN: 978-604-82-1383-1)Khác 5/ 289-303 2014

Page 8: BẢN ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH: …hdgsnn.gov.vn/.../2019/bandangkyungvien/bosung/Do-Hoai-Nam-26-02-1974.p…lợi Việt Nam, Đại học Công

31

Short-term inundation prediction

using hydrologic-hydraulic

models forced with downscaled

rainfall from global NWP

4Hydrological Processes (ISSN:

1099-1085; Q1)

ISI

(KHTN-

CN)

(IF: 3.189)

18 /28 5844-5859 2014

32Downscaling super-high-

resolution climate model output

for extreme rainfall projection

3

Journal of Japan Society of Civil

Engineers, Ser.B1 (Hydraulic

Engineering, ISSN: 2185-467X)

Khác 4/69 I_121-I_126 2013

33

Assessment of future flood

intensification in Central

Vietnam using a super-high-

resolution climate model output

3Journal of Water and Climate

Change (ISSN: 20402244; Q2)

ISI

(KHTN-

CN)

(IF: 1.009)

5 4/4 373–389 2013

34

Future salinity intrusion in

Central Vietnam assessed using

super-high resolution climate

model output and sea level rise

scenarios

4

Journal of Water Resource and

Hydraulic Engineering

(ISSN:2306-7691)

Khác 4/2 116-124 2013

35

Assessment of climate change

impacts on water resources and

uses in the Lower Mekong Basin:

A case study at the Upper Srepok

catchment

3The 4th International Conference

on Estuaries and CoastsKhác 2/ 371-377 2012

36Inflow forecast using downscaled

rainfall from global NWP for

real-time flood control

3

Journal of Japan Society of Civil

Engineers, Ser.B1 (Hydraulic

Engineering, ISSN: 2185-467X)

Khác 4/68 I_181-I_186 2012

37Climate change impacts on

runoff regime at a river basin

scale in central Vietnam

3

Journal of Terrestrial,

Atmospheric and Oceanic

Sciences (ISSN: 1017-0839; Q3)

ISI

(KHTN-

CN)

(IF: 0.543)

14 5/23 541-551 2012

- Trong đó, bài báo đăng trên tạp chí khoa học quốc tế uy tín sau khi được công nhận PGS hoặc cấp bằng TS:

Chú thích: (*) gồm SCI, SCIE, ISI, Scopus (KHTN-CN); SSCI, A&HCI, ISI và Scopus (KHXH-NV); SCI nằm trong SCIE;

SCIE nằm trong ISI; SSCI và A&HCI nằm trong ISI.

7.2. Bằng độc quyền sáng chế, giải pháp hữu ích:

*Giai đoạn Trước Tiến Sĩ Không có.

*Giai đoạn Sau Tiến Sĩ Không có.

- Trong đó, bằng độc quyền sáng chế, giải pháp hữu ích cấp sau khi được công nhận PGS hoặc cấp bằng TS: 0

7.3. Giải thưởng quốc gia, quốc tế (Tên giải thưởng, quyết định trao giải thưởng,...):

*Giai đoạn Trước Tiến Sĩ

Không có.

*Giai đoạn Sau Tiến Sĩ

Không có.

- Trong đó, giải thưởng quốc gia, quốc tế sau khi được công nhận PGS hoặc cấp bằng TS: 0

8. Chủ trì hoặc tham gia xây dựng, phát triển chương trình đào tạo hoặc chương trình nghiên cứu, ứng dụng khoa học công nghệ

của cơ sở giáo dục đại học:

Không có.

9. Các tiêu chuẩn còn thiếu so với quy định cần được thay thế bằng bài báo khoa học quốc tế uy tín:

- Thời gian được cấp bằng TS, được bổ nhiệm PGS:

- Giờ chuẩn giảng dạy:

Page 9: BẢN ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH: …hdgsnn.gov.vn/.../2019/bandangkyungvien/bosung/Do-Hoai-Nam-26-02-1974.p…lợi Việt Nam, Đại học Công

- Công trình khoa học đã công bố:

- Chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ:

- Hướng dẫn NCS, ThS:

Page 10: BẢN ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH: …hdgsnn.gov.vn/.../2019/bandangkyungvien/bosung/Do-Hoai-Nam-26-02-1974.p…lợi Việt Nam, Đại học Công

C. CAM ĐOAN CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH:Tôi cam đoan những điều khai trên là đúng, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.

..., ngày..... tháng..... năm 201...

               Người đăng ký

            (Ghi rõ họ tên, ký tên)

D. XÁC NHẬN CỦA THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN NƠI ĐANG LÀM VIỆC– Về những nội dung "Thông tin cá nhân" ứng viên đã kê khai.

– Về giai đoạn ứng viên công tác tại đơn vị và mức độ hoàn thành nhiệm vụ trong giai đoạn này.

(Những nội dung khác đã kê khai, ứng viên tự chịu trách nhiệm trước pháp luật).

..., ngày.....tháng.....năm 201...

               Thủ trưởng cơ quan

(Ghi rõ họ tên, ký tên, đóng dấu)