28
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- (Nội dung đúng ở ô nào thì đánh dấu vào ô đó: ; Nội dung không đúng thì để trống: ) Đối tượng đăng ký: Giảng viên ; Giảng viên thỉnh giảng Ngành: Thủy lợi; Chuyên ngành: Kỹ thuật tài nguyên nước A. THÔNG TIN CÁ NHÂN 1. Họ và tên người đăng ký: Nguyễn Tùng Phong 2. Ngày tháng năm sinh: 29/07/1967; Nam ; Nữ ; Quốc tịch: Việt Nam; Dân tộc: Kinh; Tôn giáo: Không 3. Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam: 4. Quê quán: xã/phường, huyện/quận, tỉnh/thành phố: Xã Ngọc Mỹ, Huyện Quốc Oai, Thành phố Hà Nội 5. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú (số nhà, phố, phường, quận, thành phố hoặc xã, huyện, tỉnh): Số 38/125 Thụy Khuê, Tây Hồ, Hà Nội 6. Địa chỉ liên hệ (ghi rõ, đầy đủ để liên hệ được qua Bưu điện): Phòng 2104 Park 1, Khu đô thị Times City, 458 Minh Khai, Hoàng Mai, Hà Nội Điện thoại nhà riêng: ; Điện thoại di động: 0912278959; E-mail: [email protected] 7. Quá trình công tác (công việc, chức vụ, cơ quan): Từ năm 1990 đến năm 1999: Nghiên cứu viên tại Trung tâm Thủy điện - Viện Khoa học Thủy lợi Từ năm 1999 đến năm 2002: Phó Trưởng phòng tại Phòng Hợp tác quốc tế - Viện Khoa học Thủy lợi Từ năm 2002 đến năm 2008: Trưởng phòng tại Phòng Hợp tác quốc tế - Viện Khoa học Thủy lợi Từ năm 2008 đến năm 2012: Giám đốc TT tại Trung tâm Đào tạo và Hợp tác quốc tế - Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam Từ năm 2012 đến năm 2013: Phó Giám đốc Viện kiêm Giám đốc Trung tâm Đào tạo và Hợp tác quốc tế tại Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam Từ năm 2013 đến năm 2016: Phó Giám đốc tại Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam Từ năm 2016 đến năm 2018: Phó Giám đốc Viện kiêm Viện trưởng Viện Nước, tưới tiêu và Môi trường tại Mẫu số 01 BẢN ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH: GIÁO SƯ Mã hồ sơ:.............

Bản đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sưhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2020/BDK 21 HD nganh... · 2020. 9. 16. · 10. Đã được bổ nhiệm/công

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Bản đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sưhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2020/BDK 21 HD nganh... · 2020. 9. 16. · 10. Đã được bổ nhiệm/công

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

----------------

(Nội dung đúng ở ô nào thì đánh dấu vào ô đó: ✓; Nội dung không đúng thì để trống: )

Đối tượng đăng ký: Giảng viên ; Giảng viên thỉnh giảng ✓Ngành: Thủy lợi; Chuyên ngành: Kỹ thuật tài nguyên nước

A. THÔNG TIN CÁ NHÂN

1. Họ và tên người đăng ký: Nguyễn Tùng Phong

2. Ngày tháng năm sinh: 29/07/1967; Nam ✓; Nữ ; Quốc tịch: Việt Nam;

Dân tộc: Kinh; Tôn giáo: Không

3. Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam: ✓4. Quê quán: xã/phường, huyện/quận, tỉnh/thành phố: Xã Ngọc Mỹ, Huyện Quốc Oai, Thành phố Hà Nội

5. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú (số nhà, phố, phường, quận, thành phố hoặc xã, huyện, tỉnh): Số 38/125

Thụy Khuê, Tây Hồ, Hà Nội

6. Địa chỉ liên hệ (ghi rõ, đầy đủ để liên hệ được qua Bưu điện): Phòng 2104 Park 1, Khu đô thị Times City, 458

Minh Khai, Hoàng Mai, Hà Nội

Điện thoại nhà riêng: ; Điện thoại di động: 0912278959;

E-mail: [email protected]

7. Quá trình công tác (công việc, chức vụ, cơ quan):

Từ năm 1990 đến năm 1999: Nghiên cứu viên tại Trung tâm Thủy điện - Viện Khoa học Thủy lợi

Từ năm 1999 đến năm 2002: Phó Trưởng phòng tại Phòng Hợp tác quốc tế - Viện Khoa học Thủy lợi

Từ năm 2002 đến năm 2008: Trưởng phòng tại Phòng Hợp tác quốc tế - Viện Khoa học Thủy lợi

Từ năm 2008 đến năm 2012: Giám đốc TT tại Trung tâm Đào tạo và Hợp tác quốc tế - Viện Khoa học Thủy lợi

Việt Nam

Từ năm 2012 đến năm 2013: Phó Giám đốc Viện kiêm Giám đốc Trung tâm Đào tạo và Hợp tác quốc tế tại

Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam

Từ năm 2013 đến năm 2016: Phó Giám đốc tại Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam

Từ năm 2016 đến năm 2018: Phó Giám đốc Viện kiêm Viện trưởng Viện Nước, tưới tiêu và Môi trường tại

Mẫu số 01

BẢN ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN

CHỨC DANH: GIÁO SƯ

Mã hồ sơ:.............

Page 2: Bản đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sưhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2020/BDK 21 HD nganh... · 2020. 9. 16. · 10. Đã được bổ nhiệm/công

Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam

Từ năm 2018 đến năm 2019: Phó Giám đốc Viện kiêm Giám đốc Trung tâm Đào tạo và Hợp tác quốc tế tại

Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam

Chức vụ: Hiện nay: Phó Giám đốc Viện; Chức vụ cao nhất đã qua: Phó Giám đốc Viện

Cơ quan công tác hiện nay: Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam

Địa chỉ cơ quan: 171 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội

Điện thoại cơ quan: 02438522086

Thỉnh giảng tại cơ sở giáo dục đại học (nếu có): Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam; Trường Đại học Thủy lợi;

Trường Đại học Khoa học Ứng dụng Cologne, CHLB Đức

8. Đã nghỉ hưu từ tháng ... năm ...

Nơi làm việc sau khi nghỉ hưu (nếu có):

Tên cơ sở giáo dục đại học nơi hợp đồng thỉnh giảng 3 năm cuối (tính đến thời điểm hết hạn nộp hồ sơ): Viện

Khoa học Thủy lợi Việt Nam; Trường Đại học Khoa học Ứng dụng Cologne, CHLB Đức

9. Trình độ đào tạo:

- Được cấp bằng ĐH ngày 01 tháng 06 năm 1990, ngành: Máy xây dựng Thủy lợi, chuyên ngành: Kỹ thuật máy

và thiết bị thủy khí

Nơi cấp bằng ĐH (trường, nước): Trường Đại học Thủy lợi, Việt Nam

- Được cấp bằng ThS ngày 03 tháng 07 năm 2000, ngành: Kỹ thuật máy và thiết bị, chuyên ngành: Kỹ thuật

máy và thiết bị thủy khí

Nơi cấp bằng ThS (trường, nước): Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, Việt Nam

- Được cấp bằng TS ngày 25 tháng 08 năm 2005, ngành: Kỹ thuật máy và thiết bị, chuyên ngành: Kỹ thuật máy

và thiết bị thủy khí

Nơi cấp bằng TS (trường, nước): Bộ Giáo dục và Đào tạo, Việt Nam

10. Đã được bổ nhiệm/công nhận chức danh PGS ngày 09 tháng 04 năm 2012, ngành: Thủy lợi

11. Đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư tại HĐGS cơ sở: Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam

12. Đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư tại HĐGS ngành, liên ngành: Thủy lợi

13. Các hướng nghiên cứu chủ yếu:

(1) Nghiên cứu thiết bị tua bin thủy điện nhỏ, thiết bị bơm nước tự động (bơm thủy luân, bơm va) và tự động

hóa giám sát vận hành hệ thống thủy lợi.

(2)Nghiên cứu hiện đại hóa hệ thống thủy lợi.

(3) Nghiên cứu tích hợp các mô hình dự báo và công nghệ hỗ trợ ra quyết định trong quản lý lưu vực sông và

quản lý rủi ro thiên tai (giám sát, dự báo hạn hán, xâm nhập mặn, lũ quét và sạt lở đất)

14. Kết quả đào tạo và nghiên cứu khoa học:

- Đã hướng dẫn (số lượng) 3 NCS bảo vệ thành công luận án TS;

- Đã hướng dẫn (số lượng) ... HVCH/CK2/BSNT bảo vệ thành công luận văn ThS/CK2/BSNT (ứng viên chức

danh GS không cần kê khai);

Page 3: Bản đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sưhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2020/BDK 21 HD nganh... · 2020. 9. 16. · 10. Đã được bổ nhiệm/công

- Đã hoàn thành 3 đề tài NCKH cấp Nhà nước; 9 đề tài NCKH cấp Bộ; 1 đề tài NCKH cấp Cơ sở;

- Đã công bố (số lượng) 51 bài báo KH, trong đó 6 bài báo KH trên tạp chí quốc tế có uy tín;

- Đã được cấp (số lượng) 1 bằng sáng chế, giải pháp hữu ích;

- Số lượng sách đã xuất bản 6, trong đó 6 thuộc nhà xuất bản có uy tín;

- Số lượng 0 tác phẩm nghệ thuật, thành tích thể dục, thể thao đạt giải thưởng quốc gia, quốc tế.

15. Khen thưởng (các huân chương, huy chương, danh hiệu):

TT Tên khen thưởng Cấp khen thưởng Năm khen thưởng

1Huân chương lao động hạng

NhìChủ tịch nước 2016

2 Huân chương lao động hạng Ba Chủ tịch nước 2011

3Chiến sĩ thi đua cấp Bộ Nông

nghiệp & PTNT

Bộ Nông nghiệp và Phát triển

nông thôn2010

16. Kỷ luật (hình thức từ khiển trách trở lên, cấp ra quyết định, số quyết định và thời hạn hiệu lực của quyết

định):

TT Tên kỷ luật Cấp ra quyết định Số quyết địnhThời hạn

hiệu lực

Không có

B. TỰ KHAI THEO TIÊU CHUẨN CHỨC DANH GIÁO SƯ/PHÓ GIÁO SƯ

1. Tiêu chuẩn và nhiệm vụ của nhà giáo (tự đánh giá):

Căn cứ theo tiêu chuẩn và nhiệm vụ của nhà giáo, tôi xin tự đánh giá bản thân như sau :

Về phẩm chất đạo đức: Có phẩm chất đạo đức tốt, sống trung thực, chan hòa với mọi người. Chấp hành

tốt mọi chủ trương chính sách của Đảng và Nhà nước cũng như nội quy, quy chế của cơ quan, luôn

gương mẫu trong công tác và hoàn thành tốt các nhiệm vụ được giao.

Về công tác đào tạo: Đã tham gia giảng dạy 5 môn học thuộc chương trình đào tạo trình độ Tiến sĩ và

Thạc sĩ (bằng tiếng Anh). Hoàn thành đủ và vượt khối lượng giảng dạy theo yêu cầu của các năm học.

Hoàn thành nhiệm vụ hướng dẫn NCS các năm học theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Năm 2018 và

2019, đã hướng dẫn thành công 03 Tiến sĩ tại Hội đồng đào tạo của Viện. Hiện đang là hướng dẫn thứ nhất cho

01 NCS. Hoàn thành nhiệm vụ hướng dẫn luận văn Thạc sĩ (bằng tiếng Anh) cho 20 học viên cao học thuộc

Trường Đại học Khoa học Ứng dụng Cologne, Trường Đại học Bochum, CHLB Đức và 03 học viên cao học

thuộc các Trường Đại học Thủy lợi, Đại học Bách khoa Hà Nội. Tham gia nhiều Hội đồng đánh giá đề cương,

chấm chuyên đề, đánh giá luận án Tiến sĩ các cấp tại các cơ sở đào tạo.

Page 4: Bản đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sưhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2020/BDK 21 HD nganh... · 2020. 9. 16. · 10. Đã được bổ nhiệm/công

Là Phó Giám đốc Viện, phụ trách công tác Đào tạo sau đại học, đồng thời là Trưởng tiểu ban Kỹ thuật Tài

nguyên nước, tôi đã chủ trì xây dựng và phát triển chương trình đào tạo, biên soạn một số môn học trong

chương trình đào tạo tiến sĩ, thạc sĩ, cập nhật những kiến thức mới vào các chương trình đào tạo chuyên ngành.

Tôi luôn chú trọng công tác nâng cao chất lượng đào tạo và phát triển đội ngũ cán bộ khoa học trình độ cao, đặc

biệt là cán bộ trẻ để đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho ngành và phục vụ chiến lược phát triển của Viện.

Tôi đã chủ trì xây dựng và tổ chức thực hiện 04 Chương trình liên kết đào tạo Thạc sĩ quốc tế giữa Viện và

Trường Đại học khoa học Ứng dụng Cologne (TH Köln), Viện Quản lý công nghệ Nhiệt đới và cận nhiệt đới

(ITT), CHLB Đức: (i) Quản lý tài nguyên và công nghệ ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới (TERMA) (ii) Quản

lý tổng hợp Tài nguyên Nước; (iii)  Quản lý tài nguyên thiên nhiên (NRM); (iv) Quản lý rủi ro thiên tai

(đang xây dựng). 

Đồng thời, đã tham gia biên soạn nhiều tài liệu đào tạo kỹ thuật và trực tiếp giảng dạy cho hơn 80 khóa đào tạo

ngắn hạn với tổng số gần 1.500 lượt cán bộ địa phương, các tập huấn viên (TOT), kỹ sư, cán bộ kỹ thuật và cán

bộ quản lý của nhiều địa phương.

Về đạo đức nhà giáo: Tâm huyết với công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực, luôn chủ động và

đóng góp trong công tác đào tạo chất lượng cao thông qua các chương trình liên kết đào tạo quốc tế; có ý

thức giữ gìn danh dự, l­ương tâm nhà giáo; tận tâm với học viên, đồng nghiệp.

Về nghiên cứu khoa học: Đam mê nghiên cứu khoa học, có nhiều đóng góp cho khoa họcthông qua các

kết quả nghiên cứu được áp dụng vào thực tế, gắn kết đào tạo với nghiên cứu khoa học,và luôn giữ đúng 

các chuẩn mực đạo đức của nhà khoa học.

2. Thời gian tham gia đào tạo, bồi dưỡng từ trình độ đại học trở lên *:

- Tổng số 14 năm.

- Khai cụ thể ít nhất 6 năm học, trong đó có 3 năm học cuối tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ

(Căn cứ chế độ làm việc đối với giảng viên theo quy định hiện hành)

TT Năm học

Số lượng

NCS đã

hướng dẫn Số lượng

ThS/CK2/BSNT

đã hướng dẫn

Số đồ

án,

khóa

luận tốt

nghiệp

ĐH đã

HD

Số lượng

giờ giảng

dạy trực

tiếp trên lớp

Tổng số giờ

giảng trực

tiếp/Số giờ

quy đổi/Số

giờ định mứcChính Phụ ĐH SĐH

1 2012-2013 1 5 139 139/265/135

2 2013-2014 1 1 3 144 144/237/135

Page 5: Bản đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sưhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2020/BDK 21 HD nganh... · 2020. 9. 16. · 10. Đã được bổ nhiệm/công

3 2014-2015 2 1 2 136 136/236/135

3 năm học cuối

4 2017-2018 1 1 215 215/268/135

5 2018-2019 1 1 1 93 93/160/135

6 2019-2020 1 156 156/179/135

(*) - Trước ngày 25/3/2015, theo Quy định chế độ làm việc đối với giảng viên ban hành kèm theo Quyết định

số 64/2008/QĐ-BGDĐT ngày 28/11/2008, được sửa đổi bổ sung bởi Thông tư số 36/2010/TT-BGDĐT ngày

15/12/2010 và Thông tư số 18/2012/TT-BGDĐT ngày 31/5/2012 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT.

- Từ 25/3/2015 đến nay, theo Quy định chế độ làm việc đối với giảng viên ban hành kèm theo Thông tư số

47/2014/TT-BGDĐT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT.

3. Ngoại ngữ

3.1. Ngoại ngữ thành thạo phục vụ chuyên môn: Tiếng Anh

a) Được đào tạo ở nước ngoài :

- Học ĐH ; Tại nước: ; Từ năm đến năm

- Bảo vệ luận văn ThS hoặc luận án TS hoặc TSKH ; Tại nước: năm

b) Được đào tạo ngoại ngữ trong nước :

- Trường ĐH cấp bằng tốt nghiệp ĐH ngoại ngữ: số bằng: ; năm cấp:

c) Giảng dạy bằng tiếng nước ngoài ✓:

- Giảng dạy bằng ngoại ngữ: Tiếng Anh

- Nơi giảng dạy (cơ sở đào tạo, nước): Trường Đại học khoa học Ứng dụng Cologe (Cologne University of

Applied Sciences - TH Köln), Viện Quản lý công nghệ Nhiệt đới và cận nhiệt đới (Institute for Technology and

Resources Management in the Tropics and Subtropics - ITT), CHLB Đức

d) Đối tượng khác ; Diễn giải:

3.2. Tiếng Anh (văn bằng, chứng chỉ): Giảng dạy bằng tiếng Anh, có hợp đồng giảng dạy và xác nhận của

trường Đại học Cologne, CHLB Đức

4. Hướng dẫn NCS, học viên CH, BSCK, BSNT đã được cấp bằng/có quyết định cấp bằng

TT Họ tên

NCS

hoặc

HVCH/CK2/BSNT

Đối tượngTrách nhiệm

hướng dẫn

Thời gian

hướng dẫn từ

... đến ...

sở

đào

tạo

Ngày,

tháng,

năm

được

cấp

bằng/có

quyết

định

cấp

bằng

Page 6: Bản đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sưhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2020/BDK 21 HD nganh... · 2020. 9. 16. · 10. Đã được bổ nhiệm/công

NCSHVCH/CK2/BSNTChính Phụ

1

Dương

Quốc

Huy

X X06/2012 đến

06/2017

Viện

Khoa

học

Thủy

lợi

Việt

Nam

2018

2

Nguyễn

Quang

An

X X09/2016 đến

03/2019

Viện

Khoa

học

Thủy

lợi

Việt

Nam

2019

3Tô Việt

ThắngX X

12/2013 đến

12/2018

Viện

Khoa

học

Thủy

lợi

Việt

Nam

2020

Ghi chú: Ứng viên chức danh GS chỉ kê khai số lượng NCS.

5. Biên soạn sách phục vụ đào tạo từ trình độ đại học trở lên

TT Tên sách

Loại

sách

(CK,

GT, TK,

HD)

Nhà xuất

bản và

năm xuất

bản

Số

tác

giả

Chủ

biên

Phần

biên

soạn

(từ

trang

...

đến

trang)

Xác nhận của cơ

sở GDĐH (số

văn bản xác

nhận sử dụng

sách)

Trước khi được công nhận chức danh PGS

Page 7: Bản đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sưhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2020/BDK 21 HD nganh... · 2020. 9. 16. · 10. Đã được bổ nhiệm/công

1Hiện đại hóa quản lý‎ hệ

thống tướiCK

NXB

Nông

nghiệp,

năm 2011

1 MM

Số

922/VKHTLVN,

ngày 29/6/2011

2

Các chuyên đề mẫu phục

vụ đào tạo tiến sĩ tại

Viện Khoa học Thủy lợi

Việt Nam

TK

NXB

Nông

nghiệp và

PTNT,

năm 2010

7 VC

(Trang

58-

79)

Số 19/GXN-

VKHTLVN ngày

27/6/2019

Sau khi được công nhận chức danh PGS

3Hiện đại hóa vận hành hệ

thống kênh tướiCK

NXB

Khoa học

và Kỹ

thuật, năm

2019

2 CB

(Trang

1-16;

19-

34;

79-

103)

Số 15/GXN-

VKHTLVN ngày

27/ 6/2019

4

Quản lý hạn hán tổng

hợp vùng Nam Trung Bộ

và Tây Nguyên

CK

NXB

Khoa học

và Kỹ

thuật, năm

2019

2 CB

(Trang

10-

28;

38-

52)

Số 16/GXN-

VKHTLVN ngày

27/ 6/2019

5

Sổ tay Hiện đại hóa hệ

thống tưới (tiếng Việt và

tiếng Anh, WB hỗ trợ)

TK

NXB

Khoa học

và Kỹ

thuật, năm

2014

6 CB

(Trang

15-

29;

65-

75;

81-

84)

Số 17/GXN-

VKHTLVN ngày

27/6/2019

Page 8: Bản đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sưhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2020/BDK 21 HD nganh... · 2020. 9. 16. · 10. Đã được bổ nhiệm/công

6

Quản lý rủi ro thiên tai

và thích ứng với biến đổi

khí hậu (tiếng Việt và

tiếng Anh, UNDP hỗ trợ)

HD

Bộ Nông

nghiệp và

PTNT và

Chương

trình phát

triển Liên

hợp Quốc,

năm 2012

11 VC

(Trang

31-

59;

171-

187)

583/QĐ-TCTL-

ĐĐ, ngày

13/7/2011

Trong đó, số lượng (ghi rõ các số TT) sách chuyên khảo do nhà xuất bản có uy tín xuất bản và chương sách do

nhà xuất bản có uy tín trên thế giới xuất bản sau PGS/TS: 4

Lưu ý:

- Tách thành 2 giai đoạn: Trước và sau khi bảo vệ luận án TS đối với ứng viên chức danh PGS; trước và sau khi

được công nhận chức danh PGS đối với ứng viên chức danh GS;

- Chỉ kê khai các sách được phép xuất bản (Giấy phép XB/Quyết định xuất bản/số xuất bản), nộp lưu chiểu,

ISBN (nếu có).

Các chữ viết tắt: CK: sách chuyên khảo; GT: sách giáo trình; TK: sách tham khảo; HD: sách hướng dẫn; phần

ứng viên biên soạn cần ghi rõ từ trang…. đến trang…… (ví dụ: 17-56; 145-329).

6. Thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã nghiệm thu

TT

Tên nhiệm vụ khoa

học và công nghệ (CT,

ĐT...)

CN/PCN/TKMã số và cấp

quản lý

Thời gian

thực hiện

Thời gian

nghiệm thu

(ngày, tháng,

năm) / Kết quả

Trước khi được công nhận chức danh PGS

1

Nghiên cứu, xây dựng

hệ thống chỉ tiêu tổng

hợp đánh giá nhanh

hiện trạng (cơ sở hạ

tầng, quản lý vận hành)

và hiệu quả KT-XH

công trình thủy lợi phục

vụ nâng cấp, hiện đại

hóa và đa dạng hóa mục

tiêu sử dụng

CN733/QĐ-VKHTL-

KHTH, cấp Bộ

01/01/2003

đến

01/01/2005

29/11/2005/Khá

Page 9: Bản đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sưhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2020/BDK 21 HD nganh... · 2020. 9. 16. · 10. Đã được bổ nhiệm/công

2

Xây dựng tiêu chuẩn

Quốc gia: Công trình

thủy lợi - Hệ thống

kênh-Quy trình quản lý,

sử dụng, bảo vệ

CN TCVN, cấp Bộ

01/6/2009

đến

01/6/2010

28/12/2010

3

Đề tài nhánh thuộc đề

tài cấp Nhà nước

“Nghiên cứu, thiết kế,

chế tạo và thử nghiệm

Tuabin XK2L kiểu

CINK thuộc đề tài cấp

Nhà nước KC.07.04

“nghiên cứu, lựa chọn

công nghệ và thiết bị để

khai thác sử dụng các

loại năng lượng tái tạo

trong chế biến nông,

lâm, thủy sản, sinh hoạt

nông thôn và bảo vệ

môi trường”

CN KC.07.04, cấp Bộ

01/12/2001

đến

01/3/2003

14/3/2003 Khá

4

ĐT nhánh “nghiên cứu

tình hình sử dụng thiết

bị ĐL-ĐK-TĐH, xây

dựng sơ đồ công nghệ

ĐL-ĐK-TĐH” thuộc đề

tài Nghị định thư “Hợp

tác nghiên cứu phát

triển tổ máy thủy điện

nhỏ và hệ thống tự

động hóa cho trạm thủy

điện”

CNHĐ số 06/2002/HĐ-

QHQT, cấp Bộ

01/4/2004

đến

01/12/2004

14/3/2005 Xuất

sắc

Page 10: Bản đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sưhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2020/BDK 21 HD nganh... · 2020. 9. 16. · 10. Đã được bổ nhiệm/công

5

ĐT Nhánh “Nghiên cứu

các giải pháp KHCN để

xây dựng phần mềm

giám sát và quản lý hệ

thống thủy nông nhằm

nâng cao mức độ chính

xác trong việc tính toán

lưu lượng, phân tích

quản lý hệ thống

SCADA” thuộc đề tài

cấp Nhà nước “Nâng

cao mức độ chính xác

của việc áp dụng hệ

thống SCADA để nâng

cao hiệu quả quản lý

công trình thủy lợi”

CNHĐ số 17/2007/HĐ-

NĐT, cấp Bộ

01/12/2007

đến

01/12/2008

08/12/2009 Khá

6

ĐT nhánh “Đánh giá

tác động các công trình

trên dòng chính đến

môi trường nước trên

sông Hương” thuộc đề

tài cấp Nhà nước

“Nghiên cứu đánh giá

tác động của các công

trình trên dòng chính và

giải pháp quản lý, sử

dụng hiệu quả tài

nguyên nước mặt trên

lưu vực sông Hương”

CN

HĐ số 25/2008/HĐ-

ĐTCT-KC.08/06-

10, cấp Bộ

01/6/2008

đến

01/12/2009

15/7/2010 Khá

Page 11: Bản đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sưhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2020/BDK 21 HD nganh... · 2020. 9. 16. · 10. Đã được bổ nhiệm/công

7

ĐT nhánh “Nghiên cứu

cơ sở khoa học bộ công

cụ hỗ trợ ra quyết định

phục vụ quản lý tổng

hợp lưu vực sông ở Việt

Nam” thuộc đề tài Nghị

định thư “Hợp tác

nghiên cứu xây dựng

công cụ hỗ trợ ra quyết

định trong quản lý tổng

hợp lưu vực sông Thạch

Hãn, tỉnh Quảng Trị”

CNHĐ số 17/2008/HĐ-

NĐT, cấp Bộ

01/5/2009

đến

01/3/2010

02/4/2011 Xuất

sắc

8

ĐT nhánh “Nghiên cứu

thiết lập các kịch bản

phát triển lưu vực sông

Thach Hãn năm 2015

và 2020” thuộc đề tài

Nghị định thư “Hợp tác

nghiên cứu xây dựng

công cụ hỗ trợ ra quyết

định trong quản lý tổng

hợp lưu vực sông áp

dụng cho lưu vực sông

Thạch Hãn, tỉnh Quảng

Trị

CNHĐ số 17/2008/HĐ-

NĐT, cấp Bộ

01/7/2009

đến

01/7/2010

10/6/2009 Xuất

sắc

9

Nghiên cứu giải pháp

thực hiện hợp tác quốc

tế trong Khoa học công

nghệ của Viện Khoa

học Thủy lợi

CN190/QĐ-VKHTL,

cấp Cơ sở

19/02/2008

đến

31/12/2008

17/01/2009/Khá

Sau khi được công nhận chức danh PGS

Page 12: Bản đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sưhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2020/BDK 21 HD nganh... · 2020. 9. 16. · 10. Đã được bổ nhiệm/công

1

Nghiên cứu và xây

dựng Hệ thống hỗ trợ ra

quyết định (DSS) phục

vụ công tác quản lý và

khai thác các nguồn tài

nguyên nước ở Việt

Nam

CNĐTĐL.2010T/05,

cấp Nhà nước

01/06/2010

đến

01/6/2013

14/3/2014/Khá

2

Nghiên cứu giải pháp

tăng cường năng lực

trong đào tạo/tập huấn

áp dụng tiến bộ khoa

học công nghệ phục vụ

sản xuất nông nghiệp

cho cán bộ và nông dân

xã xây dựng nông thôn

mới

CNKHCN 2011-2015,

cấp Nhà nước

01/11/2015

đến

01/12/2016

26/6/2017

3

Nghiên cứu đề xuất các

giải pháp cải thiện môi

trường nước trên các

sông trục chính và hệ

thống công trình thủy

lợi các tỉnh ven biển

vùng Đồng bằng Bắc

Bộ phục vụ phát triển

nông nghiệp an toàn và

cấp nước sinh hoạt.

CNKC.08.22/16-20,

cấp Nhà nước

01/6/2018

đến

01/12/2020

Đang thực hiện

4

Nghiên cứu dự báo,

cảnh báo xâm nhập mặn

phục vụ điều hành cấp

nước và quản lý vận

hành hệ thống thủy lợi

lấy nước vùng hạ lưu

đồng bằng sông Hồng

CN20/HĐ-TCTL-

KHCN, cấp Bộ

01/01/2016

đến

01/06/2018

13/12/2018

Lưu ý:

- Tách thành 2 giai đoạn: Trước và sau khi bảo vệ luận án TS đối với ứng viên chức danh PGS; trước và sau khi

được công nhận chức danh PGS đối với ứng viên chức danh GS;

Các chữ viết tắt: CT: Chương trình; ĐT: Đề tài; CN: Chủ nhiệm; PCN: Phó chủ nhiệm; TK: Thư ký.

Page 13: Bản đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sưhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2020/BDK 21 HD nganh... · 2020. 9. 16. · 10. Đã được bổ nhiệm/công

7. Kết quả nghiên cứu khoa học và công nghệ đã công bố (bài báo khoa học, sáng chế/giải pháp hữu ích, giải

thưởng quốc gia/quốc tế)

7.1. Bài báo khoa học đã công bố

TTTên bài báo/báo

cáo KH

Số

tác

giả

tác

giả

chính

Tên tạp chí

hoặc kỷ yếu

khoa

học/ISSN

hoặc ISBN

Loại Tạp chí

quốc tế uy

tín: ISI,

Scopus (IF,

Qi)

Số

lần

trích

dẫn

(không

tính

tự

trích

dẫn)

Tập,

số,

trang

Năm

công

bố

Trước khi được công nhận chức danh PGS

1

Nghiên cứu ứng

dụng tuabin xung

kích hai lần

(XK2L) cho thủy

điện nhỏ

2 Không

Tạp chí Kinh

tế Nông

nghiệp 0866-

7020

Số 9,

16-171999

2

Quy trình đánh

giá nhanh (RAP)

và đề xuất kế

hoạch hiện đại

hoá các công trình

thuỷ lợi

2 Có

Tạp chí Nông

nghiệp và

phát triển

nông

thôn/ISSN

0866-7020

Số 7,

611-

613

2002

3

Nghiên cứu ảnh

hưởng của một số

thông số thiết kế

tới hiệu suất

tuabin xung kích

2 lần (XK2L)

2 Có

Tuyển tập

công trình

Cơ học thuỷ

khí-Hội nghị

khoa học cơ

học thuỷ khí

toàn quốc

năm 2003 -

Hội Cơ Thuỷ

khí-Hội Cơ

học Việt Nam

, 396-

4062003

Page 14: Bản đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sưhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2020/BDK 21 HD nganh... · 2020. 9. 16. · 10. Đã được bổ nhiệm/công

4

Nghiên cứu buồng

hút tuabin xung

kích hai lần

(XK2L)

1 Có

Tạp chí Nông

nghiệp và

phát triển

nông thôn

ISSN0806-

7020

Số 9,

1240-

1242

2004

5

Ứng dụng phần

mềm ANSYS và

MATLAB để tính

toán bền cánh tua

bin xung kích hai

lần (XK2L)

1 Có

Tạp chí Nông

nghiệp và

phát triển

nông thôn

ISSN0806-

7020

Số 9,

1245-

1248

2004

6

Hiện đại hóa hệ

thống thủy nông,

khái niệm và các

bước thực hiện

4 Có

Tạp chí Khoa

học công

nghệ Thủy

lợi

ISSN1859-

4255

Số 2,

38-412004

7

Đề xuất xây dựng

lộ trình hiện đại

hoá các hệ thống

thuỷ nông ở Việt

Nam đến 2020

5 Không

Tạp chí Khoa

học công

nghệ Thủy

lợi

ISSN1859-

4255

Số 3, 7-

92006

Page 15: Bản đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sưhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2020/BDK 21 HD nganh... · 2020. 9. 16. · 10. Đã được bổ nhiệm/công

8

Nghiên cứu, xây

dựng hệ thống chỉ

tiêu tổng hợp

đánh giá nhanh

hiện trạng (cơ sở

hạ tầng, quản lý

vận hành) và hiệu

quả KT-XH công

trình thủy lợi phục

vụ nâng cấp, hiện

đại hóa và đa

dạng hóa mục tiêu

phục vụ

1 Có

Tuyển tập

Báo cáo tổng

kết Chương

trình "Nâng

cấp, từng

bước hiện đại

hóa, đa dạng

hóa mục tiêu

khai thác sử

dụng các

công tình

thủy lợi

, 392-

3972006

9

Tác dụng của bộ

công cụ hỗ trợ

trong công tác

quản lý lưu vực

sông

3 Không

Tạp chí Khoa

học công

nghệ Thủy lợi

Số 17,

2-42008

10

Hiện đại hóa hệ

thống thủy lợi và

sự tham gia của

người dân trong

quản lý, khai thác

công trình thủy lợi

(PIM)

1 Có

Tạp chí Khoa

học công

nghệ Thủy lợi

Số 18,

25-302008

11

Nghiên cứu xây

dựng bộ công cụ

trỗ trợ ra quyết

định cho quản lý

tổng hợp lưu vực

sông Thạch Hãn

tỉnh Quảng Trị

4 Có

Tuyển tập

Khoa học

công nghệ 50

năm xây

dựng và phát

triển, Viện

Khoa học

Thủy lợi Việt

Nam

, 411-

4172009

Page 16: Bản đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sưhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2020/BDK 21 HD nganh... · 2020. 9. 16. · 10. Đã được bổ nhiệm/công

12

MASSCOTE -

Một phương pháp

mới xây dựng kế

hoạch hiện đại

hóa quản lý hệ

thống thủy lợi.

4 Có

Tuyển tập

Khoa học

công nghệ 50

năm xây

dựng và phát

triển, Viện

Khoa học

Thủy lợi Việt

Nam

, 418-

4262009

13

Hệ thống xử lý

nước thải phân tán

DEWATS

4 Có

Tuyển tập

Khoa học

công nghệ 50

năm xây

dựng và phát

triển, Viện

Khoa học

Thủy lợi Việt

Nam

, 427-

4342009

14

Flood risk

assessment for the

Thach Han River

Basin, Quang Tri

Province, Vietnam

4 Không

Global

Change:

Facing Risks

and Threats

to Water

Resources,

World Friend

lần thứ 6, tại

Morocco, 25-

29/10/2010

ISBN 978-1-

907161-13-1

IAHS Publ.

IAHS

Publiccation -

Scopus

7

Số

340,

179-

188

2010

Page 17: Bản đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sưhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2020/BDK 21 HD nganh... · 2020. 9. 16. · 10. Đã được bổ nhiệm/công

15

Ảnh hưởng của

các dự án phát

triển thủy lợi tới

chế độ thủy văn:

trường hợp tại

đồng bằng Vu Gia-

Thu Bồn

1 Có

Tạp chí Khoa

học kỹ thuật

thủy lợi và

môi trường

ISSN

18593941

Số 33,

14-182011

16

Đánh giá và quản

lý lũ sông Thạch

Hãn

1 Có

Tạp chí Hoạt

động khoa

học ISSN

0866-7152

, 45-49 2011

17

Vận hành hệ

thống hồ chứa và

vấn đề chia sẻ

nguồn nước

1 Có

Tạp chí

Người xây

dựng ISSN

0866 8531

Số

236,

20-24

2011

Sau khi được công nhận chức danh PGS

18

Hệ thống hỗ trợ ra

quyết định (DSS)

– Giải pháp hỗ trợ

công tác quản lý,

khai thác tài

nguyên nước và

phát triển kinh tế

xã hội lưu vực

sông

3 Có

Tạp chí Khoa

học và công

nghệ thủy lợi

ISSN1859-

4255

Số 14,

19-262013

19

Giới thiệu một số

phương pháp tính

mưa lớn nhất khả

năng PMP

4 Không

Tạp chí Khoa

học và công

nghệ thủy lợi

ISSN1859-

4255

Số 14,

37-422013

Page 18: Bản đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sưhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2020/BDK 21 HD nganh... · 2020. 9. 16. · 10. Đã được bổ nhiệm/công

20

A water

productive and

economically

profitable paddy

rice production

method to adapt

water scarcityin

the Vu Gia-Thu

Bon river basin,

Vietnam

4 Không

Journal of

Natural

Resources

and

Development

ISSN 0719-

2452

- Hệ thống

CSDL quốc

tế khác

7

Số

310.05,

58-65

2013

21

Nghiên cứu tính

toán xâm nhập

mặn trên hệ thống

sông Vu Gia –

Thu Bồn có xét

tới ảnh hưởng của

biến đổi khí hậu

3 Có

Tạp chí Khoa

học và công

nghệ thủy lợi

ISSN1859-

4255

Số 18,

33-402013

22

Tác động của các

công trình hồ, đập

đối với dòng chảy

trên lưu vực sông

Vu Gia - Thu Bồn

4 Không

Tạp chí Khoa

học và công

nghệ thủy lợi

ISSN 1859-

4255

Số 19,

24-312013

23

Kết quả nghiên

cứu tính toán mưa

lớn nhất khả năng

(PMP) cho lưu

sông Vu Gia -

Thu Bồn

5 Không

Tạp chí Khoa

học và công

nghệ thủy lợi

ISSN 1859-

4255

Số 19,

51-582013

24

DEWATS

dissemination in

Vietnam:

Achievement and

Lesson learnt,

2014.

3 Có

WEDC

International

Conference,

Hanoi,

Số 37,

1-52014

Page 19: Bản đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sưhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2020/BDK 21 HD nganh... · 2020. 9. 16. · 10. Đã được bổ nhiệm/công

25

Ứng dụng hàm

xác suất thống kê

GEV tính toán

lượng mưa lớn

nhất khả năng

PMP cho lưu vực

Vu Gia-Thu Bồn

3 Không

Tuyển tập

báo cáo Hội

Thảo Quốc tế

INWEPF

ISBN: 978-

604-59-2333-

7

, 73-82 2014

26

Đánh giá hoạt

động và xây dựng

lộ trình hiện đại

hóa hệ thống tưới

Phú Ninh bằng

phương pháp

MASSCOTE

2 Có

Tuyển tập

báo cáo Hội

Thảo Quốc tế

INWEPF

ISBN: 978-

604-59-2333-

7

, 107-

1162014

27

Khả năng ứng

dụng của mô hình

mưa-dòng chảy

4 Không

Tạp chí Khoa

học và công

nghệ thủy lợi

số 22,

67-712014

28

Development of

Benchmarking

System for

Irigation

management in

VietNam

2 Có

Kỷ yếu

INWEPF

International

workshop in

Korea

, 177-

2072016

29

Ứng dụng mô

hình toán xây

dựng bản đồ ngập

lụt hạ du lưu vực

sông Vu Gia -

Thu Bồn

4 Không

Tuyển tập

Hội nghị

Khoa học

thường niên

năm 2016

ISBN: 978-

604-82-1980-

2

, 546-

5482016

Page 20: Bản đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sưhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2020/BDK 21 HD nganh... · 2020. 9. 16. · 10. Đã được bổ nhiệm/công

30

Nghiên cứu thiết

lập bài toán phân

bổ nguồn nước

hợp lý hệ thống

hồ chứa đáp ứng

nhu cầu sử dụng

nước lưu vực sông

Vu Gia – Thu Bồn

trong mùa cạn

3 Không

Tuyển tập

hội nghị khoa

học thường

niên 11/2016

– Đại học

Thủy lợi

ISBN: 978-

604-82-1980-

2

, 498-

5002016

31

Đánh giá hiện

trạng, một số

khuyến nghị trong

chính sách và đào

tạo chuyển giao

áp dụng tiến bộ

khoa học công

nghệ phục vụ sản

xuất nông nghiệp.

3 Có

Tạp chí Khoa

học và công

nghệ thủy lợi

ISSN 1859-

4255

Số 36,

128-

136

2016

32

Nghiên cứu xây

dựng khung quản

lý hạn hán tổng

hợp phục vụ sản

xuất nông nghiệp.

2 Có

Tạp chí Tài

nguyên

nước - Hội

thủy lợi Việt

Nam

ISSN1859 -

3771

Số 1,

21-322016

33

Assessment of

climate change

impact on River

flow regimes in

The Red-River

Delta, Vietnam -

A case study of

the Nhue-Day

River Basin

4 Không

Journal of

Natural

Resources

and

Development

ISSN 0719 -

2452

- Hệ thống

CSDL quốc

tế khác

610.09,

81-912017

Page 21: Bản đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sưhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2020/BDK 21 HD nganh... · 2020. 9. 16. · 10. Đã được bổ nhiệm/công

34

Development of

an integrated

drought

management

framework for

south central and

highland of

Vietnam under the

context of climate

change. Water

Security in Asia -

Opportunities and

Challenges in the

Context of

Climate Change.

2 Có

Water

Security in

Asia -

Opportunities

and

Challenges in

the Context

of Climate

Change

Springer

International

Publishing -

Scopus

, 8.2/1-

102017

35

Performance

Assessment of

Irrigation

Schemes and

Water Pollution

Issues Raised in

the Red River,

Vietnam.

4 Không

International

Journal of

Environmental

Protection

and Policy,

2017. ISSN:

2330-7528

(Print; ISSN:

2330-7536

(Online).

- Hệ thống

CSDL quốc

tế khác

1 ,

volume

6, 6(1):

1-8

2018

36

Đào tạo ứng dụng

tiến bộ khoa học

công nghệ phục

vụ sản xuất nông

nghiệp ở Việt

Nam: Thực trạng

và giải pháp.

4 Có

Tạp chí Khoa

học và công

nghệ thủy lợi

ISSN1859-

4255

Số 37,

3-122017

Page 22: Bản đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sưhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2020/BDK 21 HD nganh... · 2020. 9. 16. · 10. Đã được bổ nhiệm/công

37

Nghiên cứu mô

phỏng chuỗi dòng

chảy ngẫu nhiên

đến hồ chứa đảm

bảo tính đồng bộ

thủy văn hệ thống

sông Vu Gia –

Thu Bồn

3 Không

Tuyển tập

hội nghị khoa

học thường

niên 2017 -

Đại học Thủy

lợi ISBN:

978-604-82-

2274-1

, 551-

5532017

38

Nghiên cứu xây

dựng mô hình tối

ưu phát điện, cấp

nước các hồ chứa

trên lưu vực sông

Vu Gia - Thu Bồn

trong mùa cạn

3 Không

Tuyển tập

Hội nghị

khoa học

Thủy lợi toàn

quốc 2017

, 89-91 2017

39

Nghiên cứu tạo

chuỗi số liệu dòng

chảy với mô

phỏng Monte

Carlo phục vụ bài

toán phân bổ hợp

lý nguồn nước lưu

vực sông Vu Gia

– Thu Bồn

4 Không

Tạp chí Khoa

học và công

nghệ Thủy

lợi ISSN:

1859-4255-

02-2018

Số 37,

40-472017

40

Research on

contribution ratio

of large upstream

reservoirs for

minimum flow in

Vu Gia – Thu Bon

river system

4 Không

International

Symposium

on Lowland

Technology

2018

ISBN,978-

604-82-

2483/7

, 164 2018

Page 23: Bản đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sưhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2020/BDK 21 HD nganh... · 2020. 9. 16. · 10. Đã được bổ nhiệm/công

41

Predicting the

Capacity of

Receiving

Wastewater of

Thuong River in

Vietnam and

Propose Policies

for Water

Resources

Protection,

4 Không

International

Journal of

Environmental

Monitoring

and Analysis

- Hệ thống

CSDL quốc

tế khác

Volume

6 , 1-122018

42

Viện khoa học

Thủy lợi Việt

Nam với công tác

đào tạo nguồn

nhân lực Thủy lợi

và phòng chống

thiên tai

5 Có

Tuyển tập

Khoa học

công nghệ

năm 2018

, 170-

1752018

43

Đánh giá xâm

nhập mặn phục vụ

cấp nước sản xuất

nông nghiệp vụ

Đông Xuân vùng

ven biển đồng

bằng sông Hồng

dưới tác động của

biến đổi khí hậu.

3 Có

Tạp chí Khoa

học và công

nghệ thủy lợi

Số 44,

2-112018

44

Khoa học công

nghệ quản lý hạn

hán vùng Nam

Trung Bộ và Tây

Nguyên.

3 Có

Tạp chí Khoa

học và công

nghệ thủy lợi.

50, 19-

272018

Page 24: Bản đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sưhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2020/BDK 21 HD nganh... · 2020. 9. 16. · 10. Đã được bổ nhiệm/công

45

Nghiên cứu xây

dựng hệ thống hỗ

trợ quản lý và vận

hành kiểm soát

mặn cho lưu vực

sông Vu Gia –

Thu Bồn.

6 Không

Tạp chí Khoa

học và công

nghệ thủy lợi

Số 50,

28-372018

46

Tưới tiết kiệm

nước kết hợp canh

tác tiên tiến – Giải

pháp hiệu quả cho

cây trồng chủ lực

vùng khan hiếm

nước trong điều

kiện biến đổi khí

hậu.

3 Có

Tạp chí Khoa

học và công

nghệ thủy lợi

Số 50,

51-592018

47

Development of a

Novel Hybrid

Intelligence

Approach for

Landslide Spatial

Prediction

15 CóApplied

Sciences

Applied

Sciences -

Scopus IF:

2287

23

Volume

9 ,

Issue

14,

2824

2019

48

Ứng dụng phần

mềm MIKE

OPERATION vào

hệ thống hỗ trợ ra

quyết định phục

vụ phòng chống

hạn hán tại tỉnh

Ninh Thuận

1 Có

Tạp chí Tài

nguyên

nước - Hội

Thủy lợi Việt

nam

ISSN1859 -

3771

Số 3,

492019

Page 25: Bản đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sưhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2020/BDK 21 HD nganh... · 2020. 9. 16. · 10. Đã được bổ nhiệm/công

49

Improvement of

Credal Decision

Trees Using

Ensnsemble

Frameworks for

Groundwater

Potential Modeling

10 Có

Improvement

of Credal

Decision

Trees Using

Ensnsemble

Frameworks

for

Groundwater

Potential

Modeling

Improvement

of Credal

Decision

Trees Using

Ensnsemble

Frameworks

for

Groundwater

Potential

Modeling -

Scopus IF:

2.592

3

Volume

12 ,

Issue

7, 2622

2020

50

Groundwater

Potential Mapping

Combining

Artificical Neural

Network anh Real

AdaBoost.

Ensemble

Technique: The

DakNong

Province Case-

Study, VietNam

9 Có

International

Joural of

Environmental

Research and

Public Health

International

Joural of

Environmental

Research and

Public

Health -

Scopus IF:

2.468

2

Volume

17 ,

Issue

7,

2473

2020

51

Soft Computing

Ensemble Models

Based on Logistic

Regresssion for

Groundwater

Potential Mapping

13 CóApplied

sciences

Applied

sciences -

Scopus IF:

2.217

4

Volume

10 ,

Issue

7,

2469

2020

- Trong đó, số lượng bài báo khoa học đăng trên tạp chí khoa học quốc tế uy tín mà ƯV là tác giả chính sau khi

được công nhận PGS hoặc được cấp bằng TS: 5

Lưu ý:Tách thành 2 giai đoạn: Trước và sau khi bảo vệ luận án TS đối với ứng viên chức danh PGS; trước và

sau khi được công nhận chức danh PGS đối với ứng viên chức danh GS. 7.2. Bằng độc quyền sáng chế, giải

pháp hữu ích

Page 26: Bản đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sưhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2020/BDK 21 HD nganh... · 2020. 9. 16. · 10. Đã được bổ nhiệm/công

TTTên bằng độc quyền sáng

chế, giải pháp hữu íchTên cơ quan cấp

Ngày tháng

năm cấp

Tác giả

chính/ đồng

tác giả

Số tác

giả

Trước khi được công nhận chức danh PGS

1 Bơm va Cục Sở hữu trí tuệ 10/02/2004 Đồng tác giả 4

- Trong đó, các số TT của bằng độc quyền sáng chế, giải pháp hữu ích được cấp sau khi được công nhận PGS

hoặc được cấp bằng TS:

7.3. Giải thưởng quốc gia, quốc tế:

TT Tên giải thưởngCơ quan/tổ chức ra

quyết định

Số quyết định và ngày,

tháng, năm

Số

tác

giả

Trước khi được công nhận chức danh PGS

1

Giải thưởng sáng tạo Khoa

học - Công nghệ Việt Nam

(VIFOTEC), năm 2002

Liên hiệp các hội khoa

học và kỹ thuật Việt Nam

94/QĐ-LHH ngày

21/02/200311

Sau khi được công nhận chức danh PGS

2Giải thưởng Bông lúa vàng

Việt Nam

Bộ Nông nghiệp và Phát

triển nông thôn

4264/QĐ-BNN-TCCB ngày

30/10/20186

- Trong đó, các số TT giải thưởng quốc gia, quốc tế sau khi được công nhận PGS hoặc được cấp bằng TS: 2

7.4. Tác phẩm nghệ thuật, thành tích huấn luyện, thi đấu thể dục thể thao đạt giải thưởng quốc gia, quốc tế

TT

Tên tác phẩm

nghệ thuật, thành

tích

Cơ quan/tổ chức

công nhận

Văn bản công

nhận (số, ngày,

tháng, năm)

Cấp quốc gia/Quốc tế

Số

tác

giả

Không có

- Trong đó, tác phẩm nghệ thuật, thành tích huấn luyện, thi đấu thể dục thể thao đạt giải thưởng quốc gia, quốc tế:

8. Chủ trì hoặc tham gia xây dựng, phát triển chương trình đào tạo hoặc chương trình nghiên cứu, ứng dụng khoa học

công nghệ của cơ sở giáo dục đại học đã được đưa vào áp dụng thực tế:

TTChương trình đào tạo hoặc chương trình

nghiên cứu, ứng dụng khoa học công nghệVai trò Cơ sở giáo dục đại học

Page 27: Bản đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sưhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2020/BDK 21 HD nganh... · 2020. 9. 16. · 10. Đã được bổ nhiệm/công

1

Chương trình đào tạo trình độ tiến sĩ chuyên

ngành Kỹ thuật tài nguyên nước của Viện Khoa

học Thủy lợi Việt Nam

Chủ trìViện Khoa học Thủy lợi

Việt Nam

2

Xây dựng và điều phối chương trình liên kết đào

tạo Thạc sĩ giữa Viện Khoa học Thủy lợi Việt

nam và Trường Đại học khoa học Ứng dụng

Cologne - TH Köln, Viện Quản lý công nghệ

Nhiệt đới và cận nhiệt đới (ITT), CHLB Đức tại

Việt nam-) Quản lý tài nguyên và

Tham giaViện Khoa học Thủy lợi

Việt Nam.

3

Xây dựng phát triển chương trình liên kết đào tạo

Thạc sĩ về quản lý rủi ro thiên tai và thích ứng

biến đối khí hậu

Tham gia Trường Đại học Thủy lợi

4Tiến bộ khoa học kỹ thuật, công nghệ mới về

Công nghệ xử lý nước thải phân tán DEWATSChủ trì

Viện Khoa học Thủy lợi

Việt Nam

5 Hệ thống thông tin quản lý hạn hán Chủ trìViện Khoa học Thủy lợi

Việt Nam

6Hệ thống giám sát và dự báo mặn phục vụ điều

hành cấp nước vùng hạ du đồng bằng sông HồngChủ trì

Viện Khoa học Thủy lợi

Việt Nam

7 Mẫu 02_Xác nhận đào tạo và nghiên cứu khoa học Chủ trìViện Khoa học Thủy lợi

Việt Nam

9. Các tiêu chuẩn còn thiếu so với quy định cần được thay thế bằng bài báo khoa học quốc tế uy tín*:

a) Thời gian được bổ nhiệm PGS

Được bổ nhiệm PGS chưa đủ 3 năm: thiếu (số lượng năm, tháng):

b) Hoạt động đào tạo

- Thâm niên đào tạo chưa đủ 6 năm: thiếu (số lượng năm, tháng):

- Giờ giảng dạy

+ Giờ giảng dạy trực tiếp trên lớp không đủ: thiếu (năm học/số giờ thiếu):

+ Giờ chuẩn giảng dạy không đủ: thiếu (năm học/số giờ thiếu):

- Hướng dẫn chính NCS/HVCH,CK2/BSNT:

+ Đã hướng dẫn chính 01 NCS đã có Quyết định cấp bằng TS (ƯV chức danh GS)

Đề xuất CTKH để thay thế tiêu chuẩn hướng dẫn 01 NCS được cấp bằng TS bị thiếu:

+ Đã hướng dẫn chính 01 HVCH/CK2/BSNT đã có Quyết định cấp bằng ThS/CK2/BSNT (ƯV chức danh PGS)

Đề xuất CTKH để thay thế tiêu chuẩn hướng dẫn 01 HVCH/CK2/BSNT được cấp bằng ThS/CK2/BSNT bị thiếu:

c) Nghiên cứu khoa học

Page 28: Bản đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sưhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2020/BDK 21 HD nganh... · 2020. 9. 16. · 10. Đã được bổ nhiệm/công

- Đã chủ trì 01 nhiệm vụ KH&CN cấp Bộ (ƯV chức danh GS)

Đề xuất CTKH để thay thế tiêu chuẩn chủ trì 01 nhiệm vụ KH&CN cấp Bộ bị thiếu:

- Đã chủ trì không đủ 01 nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở (ƯV chức danh PGS)

Đề xuất CTKH để thay thế tiêu chuẩn chủ trì 01 nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở bị thiếu:

- Không đủ số CTKH là tác giả chính:

+ Đối với ứng viên chức danh GS, đã công bố được: 03 CTKH ✓; 04 CTKH

Đề xuất sách CK/chương sách XB quốc tế thay thế cho việc ƯV không đủ 05 CTKH là tác giả chính theo quy định: 1.

Hiện đại hóa vận hành hệ thống kênh tưới; 2. Quản lý hạn hán tổng hợp vùng Nam Trung Bộ và Tây Nguyên

+ Đối với ứng viên chức danh PGS, đã công bố được: 02 CTKH

Đề xuất sách CK/chương sách XB quốc tế thay thế cho việc ƯV không đủ 03 CTKH là tác giả chính theo quy định:

(*) Các công trình khoa học thay thế không được tính vào tổng điểm.

C. CAM ĐOAN CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH:

Tôi cam đoan những điều khai trên là đúng, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.

Hà Nội, ngày 29 tháng 06 năm 2020 Người đăng ký

(Ký và ghi rõ họ tên)