Upload
tien-nguyen
View
2.564
Download
5
Embed Size (px)
Citation preview
Báo Cáo Thực Tập Kinh Tế Nhà Máy Điện Trường Đại Học Điện Lực Khoa : Quản Lý Năng
Lượng
BÁO CÁO THỰC TẬP KINH TẾ NHÀ MÁY ĐIỆN
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Mạnh.
Lớp: D2-Quản Lý Năng Lượng.
Đơn vị thực tập: Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại
Nội Dung Thực Tập:
1. Tim hiêu công nghê san xuât điên, các thông số kỹ thuật của tổ máy của Nhà
máy Nhiêt điên Pha Lại
- Công nghê san xuât, chủng loại tuabin, máy phát, lò hơi.
- Sơ đô nguyên ly Nhà máy Nhiêt điên (sơ đô khối, nguyên ly hoạt động).
- Các loại công suât, điên năng san xuât, hê số tư dung, các chi tiêu vê sư
dung thiêt bi, chi tiêt vận hành và các chi tiêu kinh tê kỹ thuật.
2. Tim hiêu vê đăc tinh năng lương của các thiêt bi chinh trong Nhà máy.
- Đăc tinh năng lương của tuabin (những thông số cơ ban, nguyên ly hoạt
động, hê thống bao vê tư ngừng,..đường đăc tinh tiêu hao năng lương).
- Đăc tinh năng lương của lò hơi (sơ đô lò máy, những thông số cơ ban,
đăc điêm câu tạo ban thê lò, đường đăc tinh tiêu hao năng lương).
- Nhiêm vu của Nhà máy Nhiêt điên trong hê thống.
3. Các loại chi phi trong Nhà máy (chi số kinh tê).
- Chi phi nhiên liêu.
- Chi phi khơi động .
- Chi phi chạy không tai.
- Chi phi vận hành bao dương (O & M).
- Chi phi khác.
4. Vận hành kinh tê Nhà máy Nhiêt điên Pha Lại.
- Nhiêm vu của Nhà máy Nhiêt điên Pha Lại trong hê thống.
- Vi tri của các tổ máy trên đô thi phu tai hê thống điên.
- Phân phối tối ưu phu tai giữa các tổ máy trong nhà máy (khi các tổ máy
làm viêc song song, tổ máy làm viêc không đông thời).
5. Vận hành kinh tê Nhà máy Nhiêt điên trong điêu kiên thi trường điên.
- Tim hiêu vai trò của Nhà máy khi vận hành thi trường điên.
- Muc tiêu của Nhà máy trong thi trường điên cạnh tranh.
Sinh Viên Thực Hiện: Nguyễn Hữu Mạnh
Lớp:D2-Quản Lý Năng Lượng
1
Báo Cáo Thực Tập Kinh Tế Nhà Máy Điện Trường Đại Học Điện Lực Khoa : Quản Lý Năng
Lượng
- Sư sẵn sàng của Nhà máy đê tham gia gia vào thi trường điên.
Mở Đầu
Đươc phân công thưc tập nhận thức tại nhà máy nhiêt điên Pha Lại,
trong thời gian học hỏi tại đây em đã tim hiêu và nắm đươc những điêu cơ ban vê
hoạt động của nhà máy, từ quá trinh san xuât điên cho tới phân phối điên như công
nghê san xuât điên, đăc tinh năng lương của các thiêt bi chinh trong nhà máy, các
loại chi phi, ….
Trong thời gian thưc tập tại nhà máy, đươc sư quan tâm của các cán
bộ và nhân viên trong nhà máy và thầy giáo hướng dẫn. Đên nay em đã hoàn thành
nhiêm vu thưc tập nhận thức theo đúng yêu cầu nhà trường và khoa đê ra.
Trong ban báo cáo này em chi tóm tắt, sơ lươc những kiên thức, hiêu
biêt của minh trong thời gian học tập tại nhà máy. Do thời gian có hạn nên không
thê tránh khỏi những sai sót trong bài báo cáo này, rât mong đươc sư chi bao của
các cán bộ nhân viên trong nhà máy và các thầy cô giáo đê bài báo cáo này của em
đươc hoàn thiên.
Em xin trân thành cam ơn!
Hai Dương tháng 11 năm 2010
Sinh Viên
Nguyễn Hữu Mạnh
Sinh Viên Thực Hiện: Nguyễn Hữu Mạnh
Lớp:D2-Quản Lý Năng Lượng
2
Báo Cáo Thực Tập Kinh Tế Nhà Máy Điện Trường Đại Học Điện Lực Khoa : Quản Lý Năng
Lượng
NỘI DUNG:
Chương 1: Giới thiệu về Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại.
Chương 2: Công nghệ sản xuât điện, các thông số kỹ thuật của tổ máy của Nhà
máy Nhiệt điện Phả Lại.
I. Công nghê san xuât, chủng loại tuabin, máy phát, lò hơi.
II. Sơ đô nguyên ly Nhà máy Nhiêt điên (sơ đô khối, nguyên ly hoạt động).
III. Các loại công suât, điên năng san xuât, hê số tư dung, các chi tiêu vê sư
dung thiêt bi, chi tiêt vận hành và các chi tiêu kinh tê kỹ thuật.
Chương 3: Đăc tinh năng lượng của các thiêt bị chinh trong nhà máy.
I. Đăc tinh năng lương của tuabin (những thông số cơ ban, nguyên ly hoạt
động, hê thống bao vê tư ngừng,..đường đăc tinh tiêu hao năng lương).
II. Đăc tinh năng lương của lò hơi (sơ đô lò máy, những thông số cơ ban,
đăc điêm câu tạo ban thê lò, đường đăc tinh tiêu hao năng lương).
III. Nhiêm vu của Nhà máy Nhiêt điên trong hê thống.
Chương 4 : Các loại chi phi trong Nhà máy (chỉ số kinh tê).
I. Chi phi nhiên liêu.
II. Chi phi khơi động.
III. Chi phi chạy không tai.
IV. Chi phi vận hành bao dương (O & M).
V. Chi phi khác.
Chương 5: Vận hành kinh tê Nhà máy Nhiệt điện trong điều kiện thị trường
điện.
I. Vai trò của Nhà máy khi vận hành thi trường điên.
II. Muc tiêu của Nhà máy trong thi trường điên cạnh tranh.
III. Sư sẵn sàng của Nhà máy đê tham gia gia vào thi trường điên.
CHƯƠNG 6: KẾT LUẬN.
Sinh Viên Thực Hiện: Nguyễn Hữu Mạnh
Lớp:D2-Quản Lý Năng Lượng
3
Báo Cáo Thực Tập Kinh Tế Nhà Máy Điện Trường Đại Học Điện Lực Khoa : Quản Lý Năng
Lượng
Chương 1: Giới thiệu về Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại.
I. Giới thiệu về công ty cổ phần nhiệt điện Phả Lại.
a. Lich sư phát triên.
Công ty Cổ phần Nhiêt điên Pha Lại có tiên thân là Nhà máy nhiêt điên Pha
Lại, là một Công ty chuyên san xuât Điên năng từ nhiên liêu than thiên nhiên. Công
ty thuộc đia phận huyên Chi Linh, tinh Hai Dương, cách thủ đô Hà Nội 56Km vê
phia Đông bắc, sát góc phia Bắc đường 18 và ta ngạn sông Thái Binh. Nhà máy
nhiêt điên Pha Lại đươc thành lập theo QĐ số 22 ĐL/TCCB của Bộ Điên lưc vào
ngày 26/04/1982 là doanh nghiêp hạch toán phu thuộc công ty điên lưc 1, sau đó
công ty đươc khơi công xây dưng ngày 17.05.1980 với công suât 440MW, gôm 4 tổ
tua bin máy phát và 8 lò hơi theo khối hai lò - một máy, mỗi máy 110MW. Công ty
Nhiêt điên Pha Lại có nhà máy điên lớn nhât trong hê thống điên miên Bắc lúc bây
giờ, có các chi tiêu kinh tê kỹ thuật cao. các tổ máy của nhiêt điên Pha Lại lần lươt
vào vận hành đã đáp ứng kip thời tốc độ tăng trương phu tai mạnh trong thập kỷ 80.
Từ năm 1989 đên 1993, san lương điên của nhà máy giam dần do các tổ máy của
nhà máy thuỷ điên Hoà Binh lần lươt hoà vào lưới điên miên Bắc. Từ năm 1994,
khi có đường dây 500kV Bắc Nam, thống nhât hê thống điên trong ca nước, nhà
máy nhiêt điên Pha Lại đươc tăng cường khai thác. Kê từ ngày 01/04/1995 Nhà máy
Sinh Viên Thực Hiện: Nguyễn Hữu Mạnh
Lớp:D2-Quản Lý Năng Lượng
4
Báo Cáo Thực Tập Kinh Tế Nhà Máy Điện Trường Đại Học Điện Lực Khoa : Quản Lý Năng
Lượng
là đơn vi thành viên thuộc Tổng Công ty Điên lưc Viêt Nam (theo Quyêt đinh số
121NL/TCCB-LĐ ngày 04/03/1995 của Bộ Năng lương), hạch toán phu thuộc.
Nhà máy điên Pha Lại hoạt động theo pháp luật, theo điêu lê tổ chức
và theo quy chê quan ly của EVN. Giám đốc nhà máy là người lãnh đạo chiu
trách nhiêm vê mọi măt trước Tổng Công ty Điên lưc Viêt Nam và pháp luật.
Ngoài ra còn có hai Phó giám đốc giúp viêc vê vận hành và sưa chữa. Bên
dưới là các phòng ban tham mưu, các đơn vi trưc tiêp trong dây chuyên san
xuât và các đơn vi phu trơ san xuât.
Ngày 30/03/2005 Bộ Công nghiêp có Quyêt đinh số 16/2005/QĐ-
BCN chuyên Nhà máy Nhiêt điên Pha Lại thành Công ty Nhiêt điên Pha Lại,
hạch toán độc lập - thuộc Tổng Công ty Điên lưc Viêt Nam. Ngày 18/05/2005
Tổng Công ty Điên lưc Viêt Nam có văn ban số 2436/CV-EVN-TCKT hướng
dẫn bàn giao tài chinh khi chuyên các nhà máy điên thành Công ty hạch toán
độc lập, công ty TNHH một thành viên, theo đó Nhà máy Nhiêt điên Pha Lại
chinh thức chuyên sang hạch toán độc lập từ ngày 01/07/2005.
Ngày 8/6/1998 Nhà máy Nhiêt điên Pha Lại 2 đươc khơi công xây dưng
trên măt bằng còn lại của Nhà máy Nhiêt điên Pha Lại. Nhà máy Nhiêt điên Pha Lại
2 có tổng công suât 600 MW gôm 2 tổ máy mỗi tổ có công suât 300 MW, san lương
điên hàng năm 3,68 tỷ kWh; lương than tiêu thu 1,6 triêu tân/năm; tổ máy 1 vận
hành vào đầu năm 2001 và hoàn thành công trinh vào quy 3 năm 2001. Pha Lại 2 là
nhà máy nhiêt điên lớn nhât Viêt Nam với thiêt bi hiên đại đươc thiêt kê và xây
dưng đáp ứng tiêu chuẩn quốc tê vê bao vê môi trường. Khi hoàn thành, Nhà máy
Nhiêt điên Pha Lại 2 cung với Nhà máy Nhiêt điên Pha Lại sẽ tăng cường đáng kê
công suât của hê thống điên Viêt Nam đáp ứng nhu cầu điên năng ngày càng tăng,
đẩy mạnh chương trinh điên khi hoá toàn quốc. Ngày 30/03/2005 Bộ Công nghiêp
có quyêt đinh số 14/2005QĐ-BCN/TCCB chuyên nhà máy nhiêt điên Pha Lại thành
công ty Cổ phần nhiêt điên Pha Lại hạch toán độc lập thuộc tổng công ty điên lưc
Viêt Nam. Đên ngày 26/01/2006 chuyên thành công ty cổ phần nhiêt điên Pha Lại.
Sinh Viên Thực Hiện: Nguyễn Hữu Mạnh
Lớp:D2-Quản Lý Năng Lượng
5
Báo Cáo Thực Tập Kinh Tế Nhà Máy Điện Trường Đại Học Điện Lực Khoa : Quản Lý Năng
Lượng
b. Chức năng, nhiêm vu của công ty
Ngành nghê kinh doanh chinh của công ty là:
Hoạt động san xuât, kinh doanh điên.
Thi nghiêm, hiêu chinh các thiêt bi điên.
Lập dư án đầu tư xây dưng, quan ly dư án đầu tư xây dưng
Tư vân giám sát thi công xây lắp các công trinh điên.
Mua bán xuât nhập khẩu vật tư, thiêt bi.
San xuât, kinh doanh vật liêu xây dưng.
San xuât, chê tạo các thiêt bi, vật tư phu tung cơ - nhiêt điên.
Đầu tư các công trinh nguôn và lưới điên.
Quan ly, vận hành, bao dương, sưa chữa, các công trinh nhiêt điên, công
trinh kiên trúc của nhà máy điên.
Bôi dương cán bộ công nhân viên vê quan ly thiêt bi vận hành, bao dương
và sưa chữa thiêt bi nhà máy điên.
c. Thời gian hòa lưới điên quốc gia các tổ máy.
Ngày 28/10/1983, tổ máy số 1 với công suât thiêt kê 110 MW hòa lưới điên
quốc gia.
Ngày 01/09/1984, tổ máy số 2 với công suât thiêt kê 110 MW hòa lưới điên
quốc gia.
Ngày 12/12/1985, tổ máy số 3 với công suât thiêt kê 110 MW hòa lưới điên
quốc gia.
Ngày 29/11/1986, tổ máy số 4 với công suât thiêt kê 110 MW hòa lưới điên
quốc gia.
Ngày 19/10/2001, tổ máy số 5 với công suât thiêt kê 300 MW hòa lưới điên
quốc gia.
Ngày 18/05/2002, tổ máy số 6 với công suât thiêt kê 300 MW hòa lưới điên
quốc gia.
Sinh Viên Thực Hiện: Nguyễn Hữu Mạnh
Lớp:D2-Quản Lý Năng Lượng
6
Báo Cáo Thực Tập Kinh Tế Nhà Máy Điện Trường Đại Học Điện Lực Khoa : Quản Lý Năng
Lượng
Trinh độ công nghê san xuât:
Dây chuyền 1:
- Lò hơi:
+ Kiêu: БKZ-220-110-10C
+ Năng suât hơi: 220 tân/h
+ Áp lưc hơi: 100 kg/cm2
+ Nhiêt độ hơi quá nhiêt: 540ºC
+ Hiêu suât thô của lò: 86,05%
+ Nước san xuât: Liên Xô
- Tuabin:
+ Kiêu: K100-90-7
+ Công suât đinh mức: 100MW
+ Áp suât hơi nước: 80 kg/cm2
+ Nhiêt độ hơi nước: 535ºC
+ Nước san xuât: Liên Xô
- Máy phát:
+ Kiêu: TBФ 120-2T3
+ Công suât: 120MW
+ Nước san xuât: Liên Xô
Mỗi tổ máy đã đươc đại tu 4 lần, riêng tổ máy 1 đã đươc đại tu 5 lần.
Dây chuyên 2:
Có 2 tổ máy với công suât mỗi tổ máy là 300 MW, đươc thiêt kê và lắp đăt
hê thống điêu khiên phân tán Distributed Control System (DCS) tư động 100%. Đây
là một công nghê điêu khiên mới có độ tin cậy cao, tiên tiên và hiên đại. Thiêt bi
chinh chủ yêu của các nước G7.
- Lò hơi:
+ Kiêu: Than phun, có QNTG, ngọn lưa chữ W
+ Năng suât hơi: 875 tân/h
+ Áp lưc hơi: 174,1 kg/cm2
+ Nhiêt độ hơi quá nhiêt: 541ºC
+ Hiêu suât thô của lò: 88,5%
Sinh Viên Thực Hiện: Nguyễn Hữu Mạnh
Lớp:D2-Quản Lý Năng Lượng
7
Báo Cáo Thực Tập Kinh Tế Nhà Máy Điện Trường Đại Học Điện Lực Khoa : Quản Lý Năng
Lượng
+ Nước san xuât: Anh
- Tuabin:
+ Kiêu: 270 T-422/423
+ Công suât đinh mức: 300MW
+ Áp suât hơi nước: 169 kg/cm2
+ Nhiêt độ hơi nước: 538ºC
+ Nước san xuât: Mỹ
- Máy phát:
+ Kiêu: 290T 422/423
+ Công suât: 300MW
+ Nước san xuât: Mỹ
Kha năng có thê huy động đươc công suât tối đa theo thiêt kê.
Mỗi tổ máy ơ dây chuyên 1 gôm: 1 máy phát điên + 1 tuabin + 2 lò hơi; còn
mỗi tổ máy ơ dây chuyên 2 bao gôm: 1 máy phát điên + 1 tuabin + 1 lò hơi. Do vậy
đối với dây chuyên 1 khi ca 2 lò làm viêc hêt công suât thi tổ máy đạt công suât
max hay đầy tai (từ 100 đên 105MW). Khi 1 lò bi sư cố thi tai không quá 50%.
Sinh Viên Thực Hiện: Nguyễn Hữu Mạnh
Lớp:D2-Quản Lý Năng Lượng
8
Báo Cáo Thực Tập Kinh Tế Nhà Máy Điện Trường Đại Học Điện Lực Khoa : Quản Lý Năng
Lượng
Chương 2: Công nghệ sản xuât điện, các thông số kỹ thuật của tổ máy của Nhà
máy Nhiệt điện Phả Lại.
I. Công nghê san xuât, chủng loại tuabin, máy phát, lò hơi.
Thông số kỹ thuật nhà máy nhiêt điên Pha Lại:
THÔNG SỐ THIẾT KẾ DÂY CHUYỀN 1 DÂY CHUYỀN 2
CÔNG SUẤT THIẾT KẾ 440 MW 600 MW
SẢN LƯỢNG ĐIỆN (6'500 GIỜ/NĂM) 2,86 tỷ kWh / năm 3,68 tỷ kWh / năm
TỶ LỆ ĐIỆN TỰ DÙNG 10,15 % 7,2 %
HIỆU SUẤT KHỬ BỤI 99,2 % 99,78%
LÒ HƠI Kiêu БКЗ-220-100-10C Than phun, có QNTG,
ngọn lưa hinh chữ W
Năng suât hơi 220 T/h 875 T/h
Áp lưc hơi 100 kg/cm2 174,1 kg/cm2
Nhiêt độ hơi quá nhiêt 540 0C 541 0C
Hiêu suât thô của lò 86,05 % 88,5%
TUA BIN Kiêu K-100-90-7 270T 422/423
Công suât đinh mức 110MW 300 MW
Áp suât hơi nước 90 kg/cm2 169 kg/cm2
Nhiêt độ hơi nước 535 0C 538 0C
MÁY PHÁT ĐIỆN Kiêu ТВФ-120-2T3 290T 422/423
Công suât 120 MW 300 MW
THAN Lương than tiêu thu 1'586'000 T/năm 1'644'000 T/năm
Nhiêt tri than 5'035 kCal/kg than 5'080 kCal/kg than
Suât hao than tiêu
chuẩn
439 g/kWh 420 g/kWh
ỐNG KHÓI Cao 200 m 200 m
Đường kinh miêng thoát 7,2 m Phần bê tông Ф12,7m
Ống thép cho mỗi lò
Ф4,5 m
Sơ đô công nghê phát điên nhà máy:
Công ty cổ phần Nhiêt điên Pha Lại có quá trinh san xuât liên tuc 24/24 giờ, quy
trinh công nghê đươc khái quát như sau:Sinh Viên Thực Hiện: Nguyễn Hữu Mạnh
Lớp:D2-Quản Lý Năng Lượng
9
Báo Cáo Thực Tập Kinh Tế Nhà Máy Điện Trường Đại Học Điện Lực Khoa : Quản Lý Năng
Lượng
- Than đươc đưa vê từ đường sông và đường sắt, đươc cho vào kho than
nguyên hoăc chuyên thẳng lên hê thống nghiên than bằng hê thống băng tai.
- Than bột đươc phun vào lò hơi cung với dầu bằng các ống phun. Trong lò
hơi than và dầu đươc đốt cháy làm nước bốc hơi và nâng nhiêt độ hơi nước lên nhiêt
độ quy đinh (hơi quá nhiêt), từ đó hơi quá nhiêt đươc đưa sang làm quay tuabin và
tuabin kéo máy phát điên quay và phát ra điên.
- Điên đươc đưa vào trạm điên và hòa vào lưới điên Quốc gia.
- Tuabin và máy phát đươc làm mát bằng hydro.
- Nước đươc bơm từ trạm bơm tuần hoàn, một phần cung câp cho hê thống
xư ly nước và hê thống điên phân, nước còn lại sau khi làm mát binh ngưng đươc
đưa ra sông bằng kênh thai.
Sinh Viên Thực Hiện: Nguyễn Hữu Mạnh
Lớp:D2-Quản Lý Năng Lượng
10
Báo Cáo Thực Tập Kinh Tế Nhà Máy Điện Trường Đại Học Điện Lực Khoa : Quản Lý Năng
Lượng
II. Các loại công suât, điên năng san xuât, hê số tư dung, các chi tiêu vê sư
dung thiêt bi, chi tiêt vận hành và các chi tiêu kinh tê kỹ thuật.
Sinh Viên Thực Hiện: Nguyễn Hữu Mạnh
Lớp:D2-Quản Lý Năng Lượng
11
Báo Cáo Thực Tập Kinh Tế Nhà Máy Điện Trường Đại Học Điện Lực Khoa : Quản Lý Năng
Lượng
Công suât tác dung cưc tiêu của tổ máy
- Dây chuyên 1 37 MW/1tổ máy - 1lò
- Dây chuyên 2 220 MW/1tổ máy.
. Tốc độ tăng công suât tối đa của tổ máy
- Dây chuyên 1 3 MW/phút
- Dây chuyên 2 3 MW/phút
. Tốc độ giam công suât tối đa của tổ máy
- Dây chuyên 1 3 MW/phút
- Dây chuyên 2 3 MW/phút
. Thời gian chạy máy tối thiêu sau khi đã nối lưới 120 phút (2 giờ)
. Thời gian ngừng máy tối thiêu sau khi đã ngừng máy 4320 phút (72 giờ)
. Thời gian khơi động tổ máy theo từng trạng thái nóng, âm, nguội
* Ngừng hoàn toàn
- Dây chuyên 1
+ Khơi động khối ơ trạng thái lạnh (thời gian ngừng khối > 72 giờ) 300 phút (5 giờ).
+ Khơi động khối ơ trạng thái chưa nguội hẳn (thời gian ngừng khối
< 72 giờ) 240 phút (4 giờ.)
+ Khơi động khối ơ trạng thái nóng (thời gian ngừng khối < 8 giờ) 180 phút (3 giờ.)
- Dây chuyên 2
+ Khơi động khối ơ trạng thái lạnh (thời gian ngừng máy > 125 giờ) 1880 phút (30 giờ).
+ Khơi động khối ơ trạng thái chưa nguội hẳn (thời gian ngừng máy
từ 36 đên 125 giờ) 1080phút (18 giờ).
+ Khơi động khối ơ trạng thái nóng (thời gian ngừng máy < 36 giờ) 720 phút (12 giờ).
* Đang chạy không tai
+ Dây chuyên 1 4 phút
Dây chuyên 2:Trường hơp giữ đươc lò và giữ đươc tai tư dung thi thời gian
cần thiêt đê hòa lại lưới là 120 phút (2 giờ), nêu không giữ đươc lò và tai tư dung thi
thời gian cần thiêt đê khơi động và hòa lưới là 480 phút (8 giờ)
Sinh Viên Thực Hiện: Nguyễn Hữu Mạnh
Lớp:D2-Quản Lý Năng Lượng
12
Báo Cáo Thực Tập Kinh Tế Nhà Máy Điện Trường Đại Học Điện Lực Khoa : Quản Lý Năng Lượng
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THIẾT BỊ CHÍNH NĂM 2011
Đơn vi tinh: Ngày Tháng Thiêt bi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Lò 1A 31 28 24 30 31 23 31 31 23 31 30 24
Lò 1B 31 28 24 30 31 23 31 31 23 31 30 24
Tua bin 1 31 28 31 30 31 23 31 31 30 31 30 24
Lò 2A 0 0 0 0 0 0 31 31 30 24 30 31
Lò 2B 0 0 0 0 0 0 31 31 30 24 30 31
Tua bin 2 0 0 0 0 0 0 31 31 30 24 30 31
Lò 3A 31 21 31 30 24 30 31 24 30 31 23 31
Lò 3B 31 21 31 30 24 30 31 24 30 31 23 31
Tua bin 3 31 28 31 30 24 30 31 31 30 31 23 31
Lò 4A 31 28 24 30 31 30 0 31 30 24 30 31
Lò 4B 31 28 24 30 31 30 0 31 30 24 30 31
Tua bin 4 31 28 31 30 31 30 0 31 30 24 30 31
Lò 5 0 28 31 30 31 20 31 31 30 31 30 21
Tua bin 5 0 28 31 30 31 20 31 31 30 31 30 21
Lò 6 31 18 31 30 31 30 31 0 0 0 30 31
Tua bin 6 31 18 31 30 31 30 31 0 0 0 30 31Tổng số ngày VH lò DC1 186 154 158 180 172 166 186 234 226 220 226 234 37.5Tổng số ngày VH lò DC2 31 46 62 60 62 50 62 31 30 31 60 52
SL điên SX (MWh) 401052.5 465380.8 573123.6 583848.7 519788.5 284726.3 367951.2 413309.8 579759.5 411568.3 632558.6 589702.8 5822771
- Dây chuyên 1(MWh) 202950.6 167669.4 172763.8 196403.8 119428.7 166470 184654 230012.5 222844.3 216688.4 245113.7 254587.5
- Dây chuyên 2(MWh) 198101.9 297711.5 400359.8 387445 400359.8 118256.3 183297.2 183297.2 356915.3 194879.9 387445 335115.3Công suâtTB lò(MW)DC1 45.84899 45.83009 46.01513 45.86194 29.1966 42.18169 41.71557 41.23197 41.37088 41.33304 45.50519 45.63727Công suâtTB lò(MW)DC2 280.399 279.1481 276.015 276.2531 276.015 101.7258 126.3683 259.4441 522.9528 275.8385 276.2531 276.8404
Sinh Viên Thực Hiện: Nguyễn Hữu MạnhLớp:D2-Quản Lý Năng Lượng
13
Báo Cáo Thực Tập Kinh Tế Nhà Máy Điện Trường Đại Học Điện Lực Khoa : Quản Lý Năng Lượng
Chi tiêu
Ước TH
2010 Kê hoạch năm 2011 ĐVtinh
Qui I Qui II Qui III Qui IV Ca năm
San lương điên san xuât 6435.75 1669.77 1751.255 1111.242 1545.17 6077.437 tr.kWh
- DC1 2556.221 664.6729 682.5538 539.1974 674.4589 2560.883 tr.kWh
- DC2 3879.529 1005.097 1068.701 572.0447 870.7115 3516.554 tr.kWh
SL điên bán cho EVN 4455.963 1501.172 1574.647 997.5862 1388.262 5461.667 tr.kWh
- DC1 1742.449 591.5589 607.4729 479.8857 600.2684 2279.186 tr.kWh
- DC2 2713.513 909.6127 967.1742 517.7005 787.9939 3182.481 tr.kWh
Tỷ lê điên tư dung 9.1 9.1 9.11 9.17 9.13 9.12 %
- DC1 9.5 9.5 9.5 9.5 9.5 9.5 %
- DC2 8.85 8.85 8.85 8.85 8.85 8.85 %
Tổn thât máy biên áp 0.98 0.98 0.99 1.06 1.02 1.01 %
- DC1 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5 %
- DC2 0.65 0.65 0.65 0.65 0.65 0.65 %
Suât tiêu hao nhiên liêu
- Dầu FO tinh theo điên bán 2.125 1.879831 1.900077 1.981047 1.932388 1.917306 g/kWh
+ DC1 3.154 2.5 2.5 2.5 2.5 2.5 g/kWh
+ DC2 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5 g/kWh
- Than tiêu chuẩn 378.514 377.1451 379.2177 387.4925 382.5225 380.9803 g/kWh
+ DC1 440 440 440 440 440 440 g/kWh
+ DC2 338 338 338 338 338 338 g/kWh
Khối lương dầu FO đốt kèm 12294.487 2927.701 2885.059 1976.265 2682.662 10471.69 tân
- DC1 7170.864 1478.897 1518.682 1199.714 1500.671 5697.965 tân
- DC2 5123.623 1448.804 1366.376 776.5507 1181.991 4773.722 tân
Chi tiêu kinh tê kỹ thuật nhà máy:
Sinh Viên Thực Hiện: Nguyễn Hữu Mạnh
Lớp:D2-Quản Lý Năng Lượng
14
Báo Cáo Thực Tập Kinh Tế Nhà Máy Điện Trường Đại Học Điện Lực Khoa : Quản Lý Năng Lượng
Sinh Viên Thực Hiện: Nguyễn Hữu Mạnh
Lớp:D2-Quản Lý Năng Lượng
15
Báo Cáo Thực Tập Kinh Tế Nhà Máy Điện Trường Đại Học Điện Lực Khoa : Quản Lý Năng Lượng
Chi tiêu Kê hoạch năm ĐVtinh
2012 2013 2014 2015 KH
San lương điên san
xuât 6108.838 6235.811 5693.822 6072.993 30188.9 tr.kWh
- DC1 2380.17 2470.577 2276.232 2610.572 12298.43 tr.kWh
- DC2 3728.667 3765.233 3417.59 3462.421 17890.47 tr.kWh
SL điên bán cho EVN 5492.796 5606.35 5118.766 5456.9 27136.48 tr.kWh
- DC1 2118.352 2198.814 2025.846 2323.409 10945.61 tr.kWh
- DC2 3374.444 3407.536 3092.919 3133.491 16190.87 tr.kWh
Tỷ lê điên tư dung 9.1 9.11 9.11 9.13 9.114013 %
- DC1 9.5 9.5 9.5 9.5 9.5 %
- DC2 8.85 8.85 8.85 8.85 8.85 %
Tổn thât máy biên áp 0.98 0.99 0.99 1.02 0.998034 %Sinh Viên Thực Hiện: Nguyễn Hữu Mạnh
Lớp:D2-Quản Lý Năng Lượng
16
Báo Cáo Thực Tập Kinh Tế Nhà Máy Điện Trường Đại Học Điện Lực Khoa : Quản Lý Năng Lượng
- DC1 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5 %
- DC2 0.65 0.65 0.65 0.65 0.65 %
Suât tiêu hao nhiên
liêu
- Dầu FO tinh theo
điên bán 1.89 1.89 1.9 1.93 1.905426 g/kWh
+ DC1 2.5 2.5 2.5 2.5 2.5 g/kWh
+ DC2 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5 g/kWh
- Than tiêu chuẩn 377.742 378.4116 378.7768 381.8463 379.5526 g/kWh
+ DC1 440 440 440 440 440 g/kWh
+ DC2 338 338 338 338 338 g/kWh
Khối lương dầu FO
đốt kèm 10357.54 10608.34 9703.995 10508.76 51650.32 tân
- DC1 5295.879 5497.034 5064.616 5808.523 27364.02 tân
- DC2 5061.666 5111.304 4639.379 4700.237 24286.31 tân
Chương 3: Đăc tinh năng lượng của các thiêt bị chinh trong nhà máy.
A. Dây chuyên 1
I. LÒ HƠI БKZ -220-100-10C
2.1.1 Đặc tính kỹ thuật chính:
Mã hiêu: БKZ -220-100-10C
Nơi san xuât: Tại nhà máy chê tạo lò hơi БKZ Liên xô cũ
Công suât đinh mức : 220 T/h
Thông số hơi đinh mức : Pqn= 100kG/cm2, tqn=540oC
Thông số hơi bão hoà: Pbh = 114 kG/cm2, tbh = 3180C
Nhiêt độ nước câp: tnc= 230oC Sinh Viên Thực Hiện: Nguyễn Hữu Mạnh
Lớp:D2-Quản Lý Năng Lượng
17
Báo Cáo Thực Tập Kinh Tế Nhà Máy Điện Trường Đại Học Điện Lực Khoa : Quản Lý Năng Lượng
Vòng tuần hoàn : Tư nhiên
Nhiên liêu : Than antraxit
Buông lưa : Hinh chữ
Kich thước buông lưa (28,28 x9,39 x6,73 ) m (cao,rộng dài)
Nhiêt độ khói thoát: 1330C
Số vòi phun, kiêu: 4 vòi, tròn
Nhiên liêu phu: Dầu FO
Hiêu suât lò thiêt kê: t = 86,06 %
Số lương: 8 lò (2lò cho 1 máy)
2.1.2. Bao hơi và các thiết bị phân ly hơi.
- Bao hoi cña lo hoi БKZ -220-100-10C cã KÝch thic
- Đường kinh trong 1600 mm
- Chiêu dài phần hinh tru 12700 mm
- Chiêu dày thành bao hơi 88 mm
- Chê tạo từ thép 22K.
Mức nước trung binh trong bao hơi cần đươc giữ thâp hơn đường tâm 200mm
50mm.
Đê đam bao sây nóng đêu bao hơi trong khi đốt lò có tinh đên sư sây nóng bao
hơi bằng hơi nước từ nguôn hơi bão hoà ơ bên ngoài với áp suât (40-110)KG/cm2.
Bao hơi có dăt một ống phân chia phốt phát, hai ống chi thi mức nước. Nước
câp tu bộ hâm vào bao hơi bằng 12 ống 83,5mm. Tu bao hơi có 12 đường ống nước
xuống. Có 4 Siclon ngoài đăt trên trần bao hơi 428x28 chê tạo bằng thép các bon. Từ
bao hơi có 8 ống hơi ra vào bộ quá nhiêt. Trong bao hơi có 46 Xyclon đê phân li hơi và
có các bộ phận: Măt sàn, cưa chớp, măt sàng thu hơi. Ngoài ra còn có 2 đường hơi đi
vào binh ngưng phu đê lây nước ngưng đi giam ôn. Một đường tái tuần hoàn đê đưa
nước từ bao hơi đên đường vào bộ hâm câp 2. Có 2 đường nước lây từ 2 đầu bao hơi đi
vào 2 cum xyclon ngoài và một số đường lây xung từ bao hơi đê đo lường.
2.1.3. Phin lọc bụi tĩnh điệnSinh Viên Thực Hiện: Nguyễn Hữu Mạnh
Lớp:D2-Quản Lý Năng Lượng
18
Báo Cáo Thực Tập Kinh Tế Nhà Máy Điện Trường Đại Học Điện Lực Khoa : Quản Lý Năng Lượng
Phin lọc bui kiêu : ЭГA-38-12-6-4
Kich thước :24,8 x 13,63 x20,18 m
Diên tich tiêt diên ngang : 123 m2
Số trường theo đường khói : 4
Số đơn nguyên : 1
Bê măt lắng (tổng cộng ): 14664m2
Chiêu dài điên cưc vầng quang (tổng cộng ): 37556 m.
Nhiêt độ khói tối đa cho phép : 2500C.
Nông độ bui tro trong khói cho phép: 50g/Hm3
Lưu lương khói đi qua khi tốc độ :1m/s là 442800m3/h
Chiêu cao điên cưc : 12 m.
Hiêu suât khư bui: 99,61%
2.1.4. Quạt khói - Quạt gió
- Quạt khói: làm nhiêm vu hút khói ra khỏi lò hơi và đẩy khói ra khi quyên qua
ống khói
- Quạt gió: Cung câp ôxy cho quá trinh đốt cháy nhiên liêu trong lò hơi (than,
dầu) sây và vận chuyên than bột trong hê thống nghiên.
* Đăc tinh kỹ thuật cơ ban của quạt gió, quạt khói
Trị số
TT Tên gọi các đại lượng Quạt khói Quạt gió
1 Kiêu thiêt bi ДH-26 M ДH-26x2-0,62
2 Năng suât (x1000 m3/h) 267 382
3 Nhiêt độ tinh toán ( 0C) 30 180
4 Áp lưc toàn phần ( ơ nhiêt độ
tinh toán và 760 mm Hg)
550 295
5 Hiêu suât tối đa (%) 82 84
6 Công suât tiêu thu kW 496 383
Sinh Viên Thực Hiện: Nguyễn Hữu Mạnh
Lớp:D2-Quản Lý Năng Lượng
19
Báo Cáo Thực Tập Kinh Tế Nhà Máy Điện Trường Đại Học Điện Lực Khoa : Quản Lý Năng Lượng
7 Số vòng quay ( V/P) 750 600
8 Kiêu động cơ điên A-30-2-17-44-8T1 A30-2-17-64-10T1
9 Điên áp ( V) 6000 6000
10 Dòng điên ( A) 73,5 77
11 Công suât ( kW) 630 630
12 Hiêu suât cau động cơ (%) 93 94
13 Nhiêt độ cho phép tối đa của
cuộn dây stato ( 0C)
105 105
2.1.5. Hê thống nghiên than:
* Nhiêm vu: Nghiên than từ than nguyên thành than bột đê phun vào đốt
cháy trong lò.
TT Tên gọi các đại lượng Đơn vị Trị số
1 2 3 4
1 Máy câp than nguyên C - 1100/5000
- Năng suât tối đa T/h 80
- Phạm vi điêu chinh
+ bằng cách thay đổi tốc độ động cơ lần 5
+ Bằng chiêu dầy lớp than lần 2
- Kiêu động cơ 1 chiêu 2 6225-04
- Công suât KW 9
- Điên áp U 220
- Tốc độ quay v/p 3001500
2 Máy câp than bột: YЛ -2
- Năng suât T/h 73,5
- Phạm vi điêu chinh tốc độ quay V/p 300 1500
- Tỷ số truyên động của giam tốc 49
- Kiêu động cơ b-52-T2
Sinh Viên Thực Hiện: Nguyễn Hữu Mạnh
Lớp:D2-Quản Lý Năng Lượng
20
Báo Cáo Thực Tập Kinh Tế Nhà Máy Điện Trường Đại Học Điện Lực Khoa : Quản Lý Năng Lượng
- Công suât KW 1,9
- Điên áp U 220
3 Máy nghiền than ЩБM 370/850
- Đường kinh trong của thung nghiên mm 3700
- Chiêu dài thung nghiên mm 8500
- Năng suât tinh toán t/h 33,1
- Độ min bột than R90 % 4
- Tốc độ quay của thung nghiên v/p 17,62
- Đường kinh bi mm 40
- Độ cứng của bi HB 400
- Tai trọng của bi theo tinh toán T 65.5
- Tai trọng bi tối đa T 108
1 2 3 4
- Câu tạo ống dẫn than Hinh lòng máng
- Đường kinh ống dẫn than mm 1550
- Tỷ số truyên của bộ truyên động chinh 5,67
- Động cơ máy nghiên Cm3-2-22-41-60B2
- Công suât KW 1600
- Tốc độ quay V/p 100
- Điên áp U 6000
- Dòng kich thich A 265
- Điên áp kich thich U 126
- Hiêu suât % 93,8
4 Phân ly thô C-4750/1600
Đường kinh mm 4750
5 Phân ly than mịn H15-3750
Đường kinh mm 3750
6 Quạt nghiền БM-18A
- Năng suât khi t=700C m3/h 108000
- áp suât toàn phần khi nhiêt độ môi chât 700C kg/m2 1065
- Nhiêt độ cho phép tối đa của môi chât 0C 200
Sinh Viên Thực Hiện: Nguyễn Hữu Mạnh
Lớp:D2-Quản Lý Năng Lượng
21
Báo Cáo Thực Tập Kinh Tế Nhà Máy Điện Trường Đại Học Điện Lực Khoa : Quản Lý Năng Lượng
- Động cơ quạt máy nghiên A30-13-50-4T2
- Công suât KW 395
- Tốc độ quay V/p 6000
- Điên áp U 6000
7 Bộ truyền động phụ của máy nghiền
- Động cơ Kiêu A03-315-8T3
- Công suât KW 75
- Tốc độ quay V/p 740
- Điên áp U 220/380
- Kiêu bộ giam tốc bánh vit 42-600
- Tỷ số truyên biên 1517
8 Phễu than nguyên
Thê tich m3 360
9 Phễu than bột
Thê tich m3 230
2.1.6. Hê thống thai tro xi
2.1.6.1 Vít xỉ
* Nhiêm vu: Vit xi làm nhiêm vu chuyên xi từ phễu lạnh của lò hơi vào máy đập xi
đăt ơ ngoài lò tại đây xi đươc máy đập xi đập thành những cuc nhỏ hơn rôi đươc
các vòi nước tống đẩy đên phễu thu của bơm thai xi.
Sinh Viên Thực Hiện: Nguyễn Hữu Mạnh
Lớp:D2-Quản Lý Năng Lượng
22
Báo Cáo Thực Tập Kinh Tế Nhà Máy Điện Trường Đại Học Điện Lực Khoa : Quản Lý Năng Lượng
* Đăc tinh kỹ thuật của vit xi:
- Số lương: 2 cái
- Dạng: Xoắn ruột gà
- Năng suât: 4m3/h
- Bước xoắn: 500mm
- Đường kinh: 600mm
- Chiêu dài: 5000mm
2.1.6.2 Máy đập xỉ:
+ Câu tạo: Loại truc răng
+ Đăc tinh kỹ thuật:
Số lương: 2 cái
Năng suât: 5m3/h
2.1.7. Hê thống bơm thai xi
* Nhiêm vu : Hê thống hê thống bơm thai xi dung đê thai xi kip thời và liên tuc
từ các lò hơi đưa ra hô thai xi. Hê thống bơm thai xi đươc đăt thành 1 trạm riêng
gôm: Bơm thai xi câp 1, câp 2, bơm chèn xi.
+ Đăc tinh kỹ thuật:
2.1.7.1Bơm thải xỉ:
Là loại bơm li tâm, 1 tầng hút 1 phia. Có đăc tinh giống nhau.
- Câp 1: 3 cái
- Câp 2: 3 cái
Ky hiêu: T 1250/71
Năng suât: 1250 m3/h
Cột áp: 71 m cột nước
Chiêu cao hút cho phép 7m cột nước
Hiêu suât bơm: 67%
Đường kinh bánh công tác: 720mm
Động cơ bơm: Công suât: 630 KW
Sinh Viên Thực Hiện: Nguyễn Hữu Mạnh
Lớp:D2-Quản Lý Năng Lượng
23
Báo Cáo Thực Tập Kinh Tế Nhà Máy Điện Trường Đại Học Điện Lực Khoa : Quản Lý Năng Lượng
Điên áp: 6000 V
2.1.7.2 Bơm chèn xỉ
* Nhiêm vu: Đưa nước vào chèn truc của bơm thai xi, ngăn không cho xi làm mòn
têt chèn, trưc bơm và ổ đơ.
* Đăc tinh kỹ thuật
Ky hiêu: ЦHC-105-98
Số lương: 2 cái
Năng suât: 105 m3/h
Cột áp: 98m
Động cơ bơm: A02-82-2T
Công suât: 55 KW
Tốc độ: 2950 vòng/phút.
Điên áp: 380V
2.1.7.3Bơm tống, tưới xỉ.
* Nhiêm vu:
Bơm tưới làm nhiêm vu làm nguội xi và chèn kin phễu lạnh
Bơm tống xi: làm nhiêm vu vận chuyên xi từ máy đập xi của các lò vào hố thu
thai xi.
* Đặc tính kỹ thuật
Bơm tống:
Số lương: 3 cái
Dạng ЦH400-105
Năng suât: 400 m3/h
Cột áp: 105 m cột nước
Đường kinh bánh công tác: 445mm
Chiêu cao hút cho phép: 6
Số tầng: 2
Động cơ:
Sinh Viên Thực Hiện: Nguyễn Hữu Mạnh
Lớp:D2-Quản Lý Năng Lượng
24
Báo Cáo Thực Tập Kinh Tế Nhà Máy Điện Trường Đại Học Điện Lực Khoa : Quản Lý Năng Lượng
Dạng : 4T3
Công suât: 200KW
Vòng quay: 1470
Điên áp: 380/660
Hiêu suât: 93%
Bơm tưới:
Số lương: 2 cái
Năng suât: 320 m3/h
Cột áp: 50m cột nước
Động cơ bơm: A0-2-82
Công suât: 55 KW
Tốc độ: 1460 vòng/phút.
Điên áp: 380V
2.1.8 Hê thống thổi bui
* Nhiêm vu của hê thống thổi bui giàn ống sinh hơi và bộ quá nhiêt
Đăc điêm tro của than gầy Viêt Nam cũng như đăc điêm đốt các loại than kém
hoạt động đòi hỏi buông đốt phai cao do đó dễ gây ra tich tu tro xi trên bê măt chiu
nhiêt của buông đốt và buông đối lưu. Đê làm sạch các bê măt của giàn ống sinh hơi và
bộ quá nhiêt khỏi cho bui bám vào lò hơi đươc trang bi hê thống thổi bui bằng hơi.
Theo thiêt kê máy OM ( 20 cái đê thổi bui giàn ống sinh hơi) và máy
O (10 cái) đê thổi bui bê măt bộ quá nhiêt. Riêng lò hơi 1A tháng 10/2000 đã
thay các máy OM-035 bằng máy IR-3D và máy O bằng máy IK-525
Sinh Viên Thực Hiện: Nguyễn Hữu Mạnh
Lớp:D2-Quản Lý Năng Lượng
25
Báo Cáo Thực Tập Kinh Tế Nhà Máy Điện Trường Đại Học Điện Lực Khoa : Quản Lý Năng Lượng
* Đăc tinh kỹ thuật thiêt bi thổi bui
- Loại lắp đăt theo thiêt kê cũ (1B,2AB, AB, 4AB)
TT Đại lương Đơn vi tinh Loại máy
M- 0,5
1 Áp suât làm viêc Kg/cm2 1 40 1 40
2 Nhiêt độ cho phép 0C 400 400
Lưu lương hơi tối đa Kg/phút 147 80
4 Bán kinh tác dung m 2,5 2,8 1,0
5 Số lương vòi phun Cái 2 2
6 Đường kinh vòi phun mm 20 16
7 Hành trinh các đầu phun m 0,5 1 7,75
8 Tốc độ quay của đầu phun Vòng/phút 16 16
9 Tốc độ tiên của vòi phun m/phút 1,05 1,52
10 Khoang cách cho phép nhỏ
nhât từ vòi phun đên bê măt
thổi
mm 50 90 -
Loại cai tiên ( Lắp cho lò 1A- năm 2000) có đăc tinh kỹ thuật như loại cũ, những
điêu khiên tư động bằng kỹ thuật số.
II. TUA BIN
* Đăc tinh kỹ thuật chinh.
Ky hiêu : K -100-90-7.
Công suât đinh mức : 110 MW.
Thông số hơi đinh mức: Po= 90 ata
to=535oC.
Pk= 0,062ata
Lưu lương nước tuần hoàn: 16000m3/h
Nhiêt độ nước tuần hoàn: 230C
Sinh Viên Thực Hiện: Nguyễn Hữu Mạnh
Lớp:D2-Quản Lý Năng Lượng
26
Báo Cáo Thực Tập Kinh Tế Nhà Máy Điện Trường Đại Học Điện Lực Khoa : Quản Lý Năng Lượng
Tua bin có 8 cưa trich hơi không điêu chinh đê câp hơi đi xây nước ngưng và
nước câp trong các gia nhiêt hạ áp, cao áp và khư khi. Thông số các cưa trich hơi ứng
với công suât đinh mức sau:
TT cưa
trich
Tên thiêt bi đươc câp hơi Thống số hơi trich
Áp lưc
kG/cm2
Nhiêt độ 0C
Lưu
lương
T/h
1 GNC 3 31,9 400 20
2 GNC 2 19,7 343 20
3 GNC1 11,0 280 12
4 GNH5 3,1 170 14
5 GNH4 1,2 120 19
6 GNH3 0,29 90 8
7 GNH2 0,6 75 7
8 GNH1 0,82 57 6
2.2.1 Binh ngưng.
* Nhiêm vu của binh ngưng:
Tạo giáng áp từ đó tạo ra độ chân không trong binh ngưng. Ngưng hơi thành
nước đê tiêp tuc quay vào lò.
Tiêp nhận hơi xa từ БPOY.
Tiêp nhận nước đọng từ các binh gia nhiêt hạ áp.
* Đăc tinh kỹ thuật
Binh ngưng kiêu: KЦC-5A 2 chăng
Diên tich làm mát : F = 8000 m2
Chiêu dài : l =7560 mm
Đường kinh ống : =22/20 mm
Số lương ống : 15400 ống
Sinh Viên Thực Hiện: Nguyễn Hữu Mạnh
Lớp:D2-Quản Lý Năng Lượng
27
Báo Cáo Thực Tập Kinh Tế Nhà Máy Điện Trường Đại Học Điện Lực Khoa : Quản Lý Năng Lượng
Vật liêu MHЖMY 30-1-1
Đường kinh ống tuần hoàn vào/ra: 1400/1400 mm
Binh ngưng đươc đăt trên đê có lò xo đê đam bao gĩan nơ nhiêt, giữa hai binh
ngưng có đường liên thông hơi .
Thông số làm như sau:
Lưu lương hơi thoát: Dk= 257000 kg/h
Lưu lương nước tuần hoàn vào làm mát Wth =16000 m3/h
Trơ lưc binh ngưng 4,5 m cột nước
Lưu lương nước bổ sung Dbs=50 T/h, nhiêt độ dưới 500C
Hàm lương ô xy cho phép O2 <20g/lit
Lưu lương không khi lọt vào binh ngưng cho phép 15kg/h
Mức nước ngưng làm viêc binh thường H=300 200 mm
2.2.2. Bơm nước ngưng.
* Nhiệm vụ:
Bơm nước ngưng ơ binh ngưng qua binh gia nhiêt hơi chèn, Ejectơ, các binh gia
nhiêt hạ 15 rôi vào khư khi
* Đăc tinh kỹ thuật chinh
Kiêu KCB-320-160-2T4 là bơm ly tâm đăt đứng có 3 tầng cánh
Năng suât : 320 m3/h
Áp lưc đẩy: 160 mH2O
Hiêu suât bơm : b= 76%
Động cơ kéo bơm kiêu : AB-113-4
+ Điên áp : U=6 kv
+ Công suât : N= 250 kw
+ Tốc độ quay : n=1480 v/p
2.2.3 Bơm câp nước
- Kiêu ПЭ 270-150-T3-2
- Năng suât: 270 m3/hSinh Viên Thực Hiện: Nguyễn Hữu Mạnh
Lớp:D2-Quản Lý Năng Lượng
28
Báo Cáo Thực Tập Kinh Tế Nhà Máy Điện Trường Đại Học Điện Lực Khoa : Quản Lý Năng Lượng
- Áp suât 1650 mH2O
- Nhiêt độ nước không cao hơn 160 0C
- Áp suât đầu hút 7,4 kG/cm2
- Áp suât đầu đẩy 150 kG/cm2
- Tốc độ quay 2970 v/p
- Công suât tiêu thu điên 1720 kW
- Khoang dao động cho phép của năng suât 240- 310 m3/h
- Hiêu suât 76%
2.2.4. Êjectơ chinh ( mỗi khối 2 cái)
* Nhiêm vu:
Hút không khi và các chât khi không ngưng tu khác ra khỏi binh ngưng
đam bao quá trinh trao đổi nhiêt binh thường trong binh ngưng và trong các binh
gia nhiêt hạ áp 1,2,3 làm viêc ơ chê độ chân không.
* Đăc tinh kỹ thuật:
Kiêu Э -3-750
Áp lưc hơi công tác 3,5 kg/cm2; nhiêt độ 150 2000C
Lưu lương hơi = 750 kg/h
Năng suât của ejectơ 80 kg/h
- Có 3 cấp vòi phun:
+ Câp I: 1 = 13,5 mm
+ Câp II: 2 = 11,2 mm
+ Câp III: 3 = 10 mm
Nhiêt độ nước ngưng ra: tng’’ = 40,80
Đầu ra câp thứ 3 có lắp thiêt bi đo áp lưc hơi hỗn hơp không khi và hơi. Tại chỗ
thoát hỗn hơp + không khi ra ngoài trời có lắp tâm đuc lỗ đê điêu chinh lương không
khi thai ra với các đường kinh lỗ: 26, 23, 19, 16, 13, 9, 6
Sinh Viên Thực Hiện: Nguyễn Hữu Mạnh
Lớp:D2-Quản Lý Năng Lượng
29
Báo Cáo Thực Tập Kinh Tế Nhà Máy Điện Trường Đại Học Điện Lực Khoa : Quản Lý Năng Lượng
2.2.5. Ejéctơ khơi động
* Nhiêm vu:
Ejectơ khơi động dung đê nhanh chóng hút 1lương không khi lớn ra khỏi
khoang hơi của binh ngưng tạo chân không trong binh ngưng khi khơi động.
* Đăc tinh kỹ thuật:
Kiêu Э -1-1100, có 1 câp không có bộ hâm làm mát
Năng suât hút: 1100 kg/h
Áp lưc hỗn hơp hơi và không khi vào: ( 500 600 ) mmHg
2.2.6.Êjectơ tuần hoàn:
Kiêu Э -1-1100, có 1 câp, không có bộ phận làm mát
* Nhiêm vu:
Ejectơ tuần hoàn có nhiêm vu hút không khi trên đường nước tuần hoàn ra đê
tạo xi phông cho đường nước tuần hòan.
2.2.7.Êjectơ hút hơi chèn và bình gia nhiệt hơi chèn
* Nhiệm vụ:
Ejectơ hơi chèn có nhiêm vu hút 1 lương hơi từ vành chèn truc đi vê phia gối
truc đê tránh không cho lưu lương hơi náy nhiễm vào dầu boi trơn gối truc
* Đăc tinh kỹ thuật
+ Áp lưc đầu hút: 0,95 kg/cm2
+ Áp lưc hơi công tác; ( 3,5 – 4 ) kg/cm2
+ Binh gia nhiêt hơi chèn: là binh gia nhiêt kiêu bê măt có 2 câp, nước ngưng đi
qua các ống xoắn đăt ơ trong binh đê ngưng tu hơi rút ra từ khoang chèn.
2.2.8.Hê thống gia nhiêt hạ áp.
* Nhiêm vu:
Hê thống gia nhiêt hạ áp lây hơi từ các cưa trich tương ứng của tua bin dung đê
gia nhiêt nước ngưng chinh đên nhiêt độ 1330C. Nhằm nâng cao hiêu suât của chu
trinh nhiêt. Hê thống gôm có các binh gia nhiêt hạ áp số 1,2,3,4,5
Sinh Viên Thực Hiện: Nguyễn Hữu Mạnh
Lớp:D2-Quản Lý Năng Lượng
30
Báo Cáo Thực Tập Kinh Tế Nhà Máy Điện Trường Đại Học Điện Lực Khoa : Quản Lý Năng Lượng
* Đăc tinh kỹ thuật:
- Các binh gia nhiêt hạ áp số 1,2 đươc bố tri nằm trong binh ngưng là loại binh
gia nhiêt kiêu bê măt có chung đường nước ngưng chinh và khi cần thi tách ca nhóm.
Mỗi binh gôm nhiêu đoạn nằm ngang, ơ các tâm măt sàng có lúc các ống đông hinh
chữ nhật U đường kinh 17,4 x1,9
- Binh gia nhiêt số 3 kiêu H-200-16-7-I là loại thẳng đứng có các bộ trao đổi
nhiêt kiêu bê măt, có các bộ phận chinh sau đây: Thân hê thống ống, ngăn nước óc thê
tháo ra đươc, các ống trao đổi nhiêt hinh chữ U. Bên trong thân binh gia nhiêt có các
vách ngăn đê chia ra thành nhiêu khoang nhờ đó nước có thê thưc hiên đươc 4 hành
trinh trong binh
Các đăc tinh của binh gia nhiêt số 3,4,5 đươc nêu trong bang sau:
Đơn vị Kiểu bình gia nhiệt
TT Tên gọi đo H-200-16-9-I H-200-16-7-I
1 Diên tich trao đổi nhiêt m2 130 300
2 Áp lưc làm viêc tối đa của
nước trong hê thống ống
ata 16 16
3 Áp lưc làm viêc tối đa trong
thân binh gia nhiêt
ata 9 7
4 Phu tai nhiêt của binh gia
nhiêt
kcal/giờ 6,3.166 8,8.106
5 Nhiêt độ cao nhât cau nước
ngưng chinh
cC 169 159
6 Nhiêt độ cao nhât của hơi 0C 400 240
7 Lưu lương nước ngưng làm
mát đinh mức
t/h 230 350
8 Trơ lưc thủy lưc ơ lưu lương
nước ngưng đinh mức
mH20 9 7
9 Thê tich hê thống ống lit 917 1553
Sinh Viên Thực Hiện: Nguyễn Hữu Mạnh
Lớp:D2-Quản Lý Năng Lượng
31
Báo Cáo Thực Tập Kinh Tế Nhà Máy Điện Trường Đại Học Điện Lực Khoa : Quản Lý Năng Lượng
10 Thê tich thân binh gia nhiêt lit 2185 3040
2.2.9 Hê thống gia nhiêt cao áp
a, Nhiệm vụ hệ thống gia nhiệt cao áp:
Dung nhiêt của dòng hơi trich từ các cưa trich hơi của tua bin đê sây nóng nước
câp sau khư khi từ nhiêt độ 1600C lên đên nhiêt độ 2300C làm tăng hiêu suât của chu
trinh nhiêt.
b, Đăc tinh kỹ thuật:
Đơn vị Đăc tinh
TT Tên gọi tinh N1 N2 N3
1 Diên tich bê măt chiu nhiêt m2 250 250 250
2 Nhiêt độ nước câp 0C 180 206 230
Nhiêt độ nước câp cho phép lớn nhât ( theo
tinh tóan)
0C 230 230 230
3 Áp lưc hơi trong vỏ binh
Áp lưc hơi vận hành (N=100MW) kg/cm2 9,8 17,7 28,3
Áp lưc cho phép lớn nhât ( theo tinh tóan) kg/cm2 20 20 32
4 Áp lưc tinh tóan trong hê thống ống
Áp lưc hơi vận hành ( N=100MW) kg/cm2 150 150 150
Áp lưc cho phép lớn nhât ( theo tinh toán) kg/cm2 180 180 180
5 Nhiêt độ hơi sây 0C 240 340 400
Kiêu: Binh gia nhiêt cao áp N1 và N2: B-250-180-21
Binh gia nhiêt cao áp N3: B-250-180-33
2.1.4.Bình khử khí
* Nhiệm vụ:
Sinh Viên Thực Hiện: Nguyễn Hữu Mạnh
Lớp:D2-Quản Lý Năng Lượng
32
Báo Cáo Thực Tập Kinh Tế Nhà Máy Điện Trường Đại Học Điện Lực Khoa : Quản Lý Năng Lượng
- Tách khi O2; CO2 ra khỏi nước ngưng
- Gia nhiêt cho nước ngưng
- Câp nước ngưng cho lò
- Là nguôn cung câp hơi chèn + Êzéctơ chinh.
- Là nơi thu nước thai
* Đăc tinh kỹ thuật
Binh khư khi là kiêu khư khi dạng màng: ДK - 500 - M2
- Dung tich cột khư khi V = 8,5m3.
- Bê chứa nước: V = 65m3
- áp lưc P = 7 ata (làm viêc với P = 6 ata; to = 158 oC )
Binh khư khi đươc đăt trên 2 gối đơ: 1 gối cố đinh và một gối di động
* Câu tạo:
Sơ đô thiêt bi khư khi gôm các bộ phận sau:
- Cột khư khi ДK-500-M2
- Bê dư trữ thê tich: 65 m3
- Các van an toàn (2 cái)
- Bộ điêu chinh áp lưc hơi sây.
- Bộ điêu chinh mức nước trong bê.
- Bộ điêu chinh nước tràn.
- Các van và các đường ống
- Đông hô kiêm nhiêt
- Các điêm lây mẫu nước.
* Mô ta sơ lươc cột khư khi
Cột khư khi ДK-500 là loại kiêu màng các bộ phận chinh của cột là:
- Thân gôm các nưa trên và nưa dưới hàn lại với nhau.
- Thiêt bi phân phối nước gôm 1760 lỗ. ơ trên đó có gắn 121 ống thoát hơi.
Sinh Viên Thực Hiện: Nguyễn Hữu Mạnh
Lớp:D2-Quản Lý Năng Lượng
33
Báo Cáo Thực Tập Kinh Tế Nhà Máy Điện Trường Đại Học Điện Lực Khoa : Quản Lý Năng Lượng
- Bộ phận đê phân chia nước thành màng mỏng gôm nhiêu thanh thép hinh W
dày 0,8 1mm xêp thành nhiêu lớp đê tạo thành màng nước. Trên và dưới các tâm này
có lưới giữ không cho chúng thay đổi vi tri.
- Thiêt bi phân phối hơi là một ống bit 1 đầu trên ống đuc nhiêu lỗ. ơ phia dưới
hơi đi qua các lỗ đuc trên ống đi vòng xuống và đi lên.
2.2.5 Bơm mát khi
- Kiêu KCB – 320 – 160
- Năng suât 460 m3/h
- Áp lưc 30 kG/cm2
- Tốc độ quay 950 v/p
- Công suât động cơ 75 kW
2.2.6.Bơm tuần hoàn
Số lương: 04 Bơm
-Loại bơm li tâm truc đứng, có thê thay đổi lưu lương bằng cách thay đổi góc độ
cánh động từ -3 ÷ +9
-Kiêu bơm OПB -10 - 145 .
- Tốc độ quay : 365 v/p
-Lưu lương nước qua bơm 32400 m3/h
-Sức ép cột nước 17 m H2O
-Công suât động cơ :N = 2Mw
-Kiêu động cơ: AB 17/19 -16 - KT - 3
-Điên áp : U = 6KV
-Đường kinh ống Dy = 2600 mm
2.2.7. Hê thống các bơm dầu tua bin
2.2.6.1. Bơm dầu khởi động tua bin
- Kiêu ДO – 1146 T
- Năng suât 200 m3/h
- Áp suât đầu đẩy 210 mH2OSinh Viên Thực Hiện: Nguyễn Hữu Mạnh
Lớp:D2-Quản Lý Năng Lượng
34
Báo Cáo Thực Tập Kinh Tế Nhà Máy Điện Trường Đại Học Điện Lực Khoa : Quản Lý Năng Lượng
- Số vòng quay 958 v/p
- Công suât động cơ 110 kW
Sinh Viên Thực Hiện: Nguyễn Hữu Mạnh
Lớp:D2-Quản Lý Năng Lượng
35
Báo Cáo Thực Tập Kinh Tế Nhà Máy Điện Trường Đại Học Điện Lực Khoa : Quản Lý Năng Lượng
2.2.6.2 Bơm dầu dự phòng tua bin
- Kiêu
- Năng suât 125 m3/h
- Áp suât đầu đẩy 30 mH2O
- Số vòng quay 1450 v/p
- Công suât động cơ 22 kW
2.2.6.3 Bơm dầu sự cố tua bin
- Kiêu …….630-90a
- Năng suât 108 m3/h
- Áp suât đầu đẩy 22 mH2O
- Số vòng quay 1450 v/p
- Công suât động cơ 13 kW
2.2.8. Hê thống dầu chèn truc máy phát
2.2.7.1. Bơm dầu chèn xoay chiều dự phòng
- Kiêu ЦН.CM – 38-110-AT2
- Năng suât 38 m3/h
- Áp suât đầu đẩy 120 mH2O
- Số vòng quay 3000 v/p
- Công suât động cơ 30 kW
2.2.7.2. Bơm dầu chèn một chiều sự cố
- Kiêu ЦН.CM – 38-176-AT2
- Năng suât 38 m3/h
- Áp suât đầu đẩy 176 mH2O
- Số vòng quay 3000 v/p
- Công suât động cơ 26 kW
Sinh Viên Thực Hiện: Nguyễn Hữu Mạnh
Lớp:D2-Quản Lý Năng Lượng
36
Báo Cáo Thực Tập Kinh Tế Nhà Máy Điện Trường Đại Học Điện Lực Khoa : Quản Lý Năng Lượng
2.2.9. Trạm bơm dầu FO đốt lò
2.2.8.1 Bơm mazut cấp I (3 chiếc)
- Kiêu 6HK-9XOa
- Năng suât 120 m3/h
- Áp lưc 6,5 kG/cm2
- Số vòng quay 2950 v/p
- Công suât động cơ 40 kW
2.2.8.2Bơm mazut cấp II (3 chiếc)
- Kiêu 5H-5x4
- Năng suât 90 m3/h
- Áp lưc 32 kG/cm2
- Số vòng quay 2950 v/p
- Công suât động cơ 200 kW
B. Dây chuyên 2 (nhà máy Nhiêt Điên Pha Lại 2)
- Công suât đăt: 2 tổ x 300 MW
- San lương điên phát: 3,414 tỷ kWh
- Số lương lò hơi: 2 lò do hãng Mitsui Babcock (Vương quốc Anh)
- Số lương tua bin: 02 do hãng Genneral Electric (Mỹ)
- Số lương máy phát: 02 do hãng Genneral Electric (Mỹ)
- Hiêu suât lò hơi: 88,5%
- Hiêu suât tua bin: 45,1%
- Hiêu suât chung tổ máy: 38,1%
- Điên tư dung: 7,2%
- Than tiêu thu: 1,644 triêu tân/năm
- Nhiêt tri than: Nhiêt tri cao: 5080 kcal/kg
Nhiêt tri thâp: 4950 kcal/kg
- Than sư dung than Antraxit từ mỏ than hòn gai, Cẩm Pha.
Sinh Viên Thực Hiện: Nguyễn Hữu Mạnh
Lớp:D2-Quản Lý Năng Lượng
37
Báo Cáo Thực Tập Kinh Tế Nhà Máy Điện Trường Đại Học Điện Lực Khoa : Quản Lý Năng Lượng
2.4 Hê thống thiêt bi cơ, nhiêt.
2.4.1 Lò hơi
Lò hơi dây chuyên 2 Công ty Cổ phần Nhiêt điên Pha Lại thuộc loại lò 1 bao
hơi, tuần hoàn tư nhiên thông gió cân bằng. Lò thai xi khô, quá nhiêt trung gian một
câp, áp suât dưới tới hạn phu hơp cho viêc lắp đăt ngoài trời. Lò đươc thiêt kê đốt than
bột với hê thống nghiên phun than trưc tiêp ( Không có kho than bột trung gian và các
máy câp than bột ).
Buông đốt của lò dươc tạo lên từ các giàn ống sinh hơi hàn lại với nhau bằng
các thanh thép dẹt dọc theo 2 bên vách ống. Các giàn ống sinh hơi tường trước và sau ơ
giữa tạo thành vai lò, phia dưới tạo thành phễu lạnh. Phia trên buông đốt, các giàn ống
sinh hơi tường trước và sau tạo thành phần lôi khi động. Trên bê măt ống sinh hơi tại
vung rộng của buông đốt từ phễu lạnh đên vai lò đươc gắn gạch chiu nhiêt tạo thành
đai đốt
Đê ổn đinh tuần hoàn, các giàn ống sinh hơi đươc chia thành 20 vòng tuần hoàn
nhỏ. Từ bao hơi nước theo 4 đường ống nước xuống, phân chia đi vào 20 ống góp dưới
trước khi đi vào các giàn ống sinh hơi. Hỗn hơp hơi nước bốc lên từ các giàn ống sinh
hơi 2 tường bên tập trung vào các ống góp trên ơ phia bên sườn lò, của tường trước tập
trung vào các ống góp trên của tường trước, của tường sau tập trung vào các ống góp
trên của tường sau. Từ các ống góp này, hỗn hơp hơi nước đi vào bao hơi bằng 50
đường ống lên.
Theo chiêu đi ra của đường khói, phia trên buông đốt và đường khói nằm ngang
lần lươt bố tri các bộ quá nhiêt câp 2, bộ quá nhiêt cuối và phần sau bộ quá nhiêt trung
gian. Phần đường khói đi xuống đươc chia làm 2 nưa trước và sau đươc phân cách
bằng tường phân chia đầu vào bộ quá nhiêt câp 1. Nưa trước đăt phần đầu bộ quá nhiêt
trung gian, nưa sau đăt bộ quá nhiêt câp 1. Lưu lương khói đi vào 2 nưa náy có thê điêu
chinh đươc nhờ các tâm chắn đăt trên đường khói ra sau bộ hâm nước
Sinh Viên Thực Hiện: Nguyễn Hữu Mạnh
Lớp:D2-Quản Lý Năng Lượng
38
Báo Cáo Thực Tập Kinh Tế Nhà Máy Điện Trường Đại Học Điện Lực Khoa : Quản Lý Năng Lượng
Phia dưới bộ quá nhiêt trung gian và bộ quá nhiêt câp 1 là bộ hâm nước, bộ hâm
nước thuộc loại chưa sôi, có cánh tan nhiêt và đươc chia thành 2 phần. Một phần đăt
dưới bộ quá nhiêt trung gian còn phần kia đăt dưới bộ quá nhiêt câp 1. Ra khỏi bộ hâm
nước, dòng khói chia dêu thành 2 đường đi vào bộ sây không khi quay kiêu hôi nhiêt.
Hê thống vòi đốt của lò bao gôm
- 4 vòi dầu khơi động bố tri ơ tường trước phia trên phễu lạnh, các vòi dầu này chi sư
dung khi khơi động lò từ trạng thái lạnh.
- 16 vòi dầu chinh bố tri sen kẽ với các vòi đốt than bột đăt trên vai lò, 8 vòi
phia trước và 8 vòi phia sau. Các vòi dầu này đươc sư dung khi khơi đông lò, ngừng lò
và hỗ trơ khi lò cháy kém.
- 16 cum vòi đốt than bột loại đăt chúc xuống đươc bố tri dêu trên các vai lò
trước và sau. Chúng bao gôm 16 bộ phân ly than kiêu Cyclone tách hỗn hơp than-gió
câp 1. Phần lớn dòng than bột đươc phân ly xuống dưới tới 32 vòi đốt chinh đăt phia
trong vai lò, phần còn lại gôm gió câp 1 và lương than bột quá min thoát ra khỏi
cyclone di tới 32 vòi đốt phu dăt phia ngoài vai lò.
Hê thống nghiên than của lò bao gôm 4 máy nghiên bi loại 2 dầu kép, sây và
vận chuyên than bột bằng gió nóng câp 1. Năng suât của máy nghiên đam bao đủ than
bột cho lò hơi vận hành liên tuc ơ phu tai cưc đại kê ca trong trường hơp chi có 3 máy
nghiên làm viêc.
Lò hơi đươc trang bi 2 bộ sây không khi quay kiêu hôi nhiêt, 2 bộ sây không khi
dung hơi, 2 quạt gió chinh, 2 quạt gió câp 1 và 2 quạt khói. Chúng đươc bố tri theo sơ
đô hê thống làm viêc song song, mỗi thiêt bi có công suât làm viêc tối thiêu bằng 50%
công suât của hê thống.
Lò hơi đươc trang bi 2 bộ lọc bui tĩnh điên đăt sau bộ sây không khi quay hôi
nhiêt và phia trước quạt khói. Chúng lọc bui trong khói đam bao nông độ bui thâp hơn
100mg/m3 trước khi thai ra môi trường.
Sau các quạt khói, lò hơi đươc lắp đăt một hê thống khư lưu huỳnh trong khói
(FGD). Hê thống khư lưu huỳnh có nhiêm vu làm giam hàm lương SO2 trong khói
Sinh Viên Thực Hiện: Nguyễn Hữu Mạnh
Lớp:D2-Quản Lý Năng Lượng
39
Báo Cáo Thực Tập Kinh Tế Nhà Máy Điện Trường Đại Học Điện Lực Khoa : Quản Lý Năng Lượng
xuống <500mg/m3 trước khi thai ra môi trường. Một đường khói đi tắt qua hê thống
khư lưu huynh cò kha năng cho đi tắt 100% lương khói thoát ra từ lò hơi, dam bao cho
lò vận hành binh thường khi hê thống khư lưu huỳnh không làm viêc.
Bao hơi của lò thuộc loại không phân ngăn, đường kinh trong là 1830mm, chiêu
dày phần tru song song là 14100mm, chiêu dày trung binh là 180mm. Mức nước trung
binh so với truc hinh học của bao hơi là 51mm.
Đê phân ly hơi, trong bao hơi lắp đăt 98 cyclone thành 3 hàng, một hàng ơ phia
trước và 2 hàng ơ phia sau. Hỗn hơp hơi nước từ các đường ống lên đi vào các cyclone,
tại dây nước đươc phân ly xuống dưới vào khoang nước, hơi đươc phân ly lên trên vào
khoang hơi rôi theo các đường ống dẫn hơi bão hoà sang bộ quá nhiêt. Đê đam bao
chât lương hơi bão hoà trước khi sang bộ quá nhiêt, trong bao hơi trang 2 câp rưa hơi,
câp thứ nhât là các tâm đuc lỗ đăt ngay phia trên các cyclone, câp thứ 2 là các tâm cưa
chớp đăt trên đinh bao hơi trước đầu vào các đườn ống dẫn hơi bão hoà.
Bộ quá nhiêt của lò thuộc loại nưa bức xạ, nưa đối lưu, theo đường hơi ra, bộ
quá nhiêt bao gôm các bê măt chiu nhiêt sau:
- Quá nhiêt tần
- Quá nhiêt hộp
- Tường phân chia đầu vào bộ quá nhiêt câp 1
- Bộ quá nhiêt câp 1
- Bộ quá nhiêt câp 2
- Bộ quá nhiêt cuối
Đê điêu chinh nhiêt độ hơi quá nhiêt, lò sư dung 2 bộ giam ôn loại hỗn hơp. Bộ
giam ôn câp 1 đăt giữa bộ quá nhiêt câp 1 và bộ quá nhiêt câp 2. bộ giam ôn câp 2 đăt
giữa bộ quá nhiêt câp 2 và bộ quá nhiêt cuối cung, nước phun giam ôn đươc lây từ đầu
đẩy của bơm nước câp.
Đê tăng nhiêt độ hơi trước khi vào phần trung áp của tua bin, lò lắp đăt 1 bộ quá
nhiêt trung gian. Đê điêu chinh nhiêt độ hơi quá nhiêt trung gian dung bộ giam ôn kiêu
hỗn hơp đăt trên đường tái nhiêt lạnh (Đầu vào bộ quá nhiêt trung gian)
Lò đươc lắp đăt một hê thống thai xi dáy lò đinh kỳ kiêu ướt, dung tich thuyên
xi là 75m3 chứa đươc xi trong 6 giờ ứng với công suât cưc đại của lò hơi. Một hê thống Sinh Viên Thực Hiện: Nguyễn Hữu Mạnh
Lớp:D2-Quản Lý Năng Lượng
40
Báo Cáo Thực Tập Kinh Tế Nhà Máy Điện Trường Đại Học Điện Lực Khoa : Quản Lý Năng Lượng
thai tro bay bao gôm các phễu tro bay bộ sây không khi, các phễu tro bay bộ lọc bui
tĩnh điên, các bơm hút chân không và các silô chứa tro bay.
Đê làm sạch các bê măt trao đổi nhiêt, lò lắp đăt các thiêt bi thổi bui như sau:
- Đối với giàn ống sinh hơi buông lưa dung các vòi thổi bui loại ngắn bó tri
xung quanh lò.
- Đối với các bộ quá nhiêt, bộ quá nhiêt trung gian, bộ hâm nước dung các vòi
thổi bui loại dài bố tri ơ hai tường bên.
- Đối với bộ sây không khi kiêu quay dung các vòi thổi bui loại thu lại nưa
hành trinh
Đê giám sát buông lưa , lò lắp đăt 6 bộ camara, 4 bộ ơ góc lò, 2 bộ ơ 2 tường bên trên
phễu lạnh.Ngoài ra còn bố tri các thiêt bi giám sát ngọn lưa tại các vòi đốt và các cưa
thăm xung quanh lò.
Các thông số kỹ thuật cơ ban của lò hơi
TT ĐẠI LƯỢNG ĐƠN VỊ TRỊ SỐ
BMCR RO
1 Lưu lương hơi quá nhiêt Kg/s 256 243
2 Áp suât hơi bão hoà trong
bao hơi
Kg/cm2 189,4 187,5
3 Nhiêt độ hơi bão hoà oC 360 359
4 Áp suât hơi quá nhiêt Kg/cm2 174,6 174,1
5 Nhiêt độ hơi quá nhiêt oC 541 541
6 Lưu lương hơi quá nhiêt
trung gian
Tân/h 814,86 776,9
7 Áp suât hơi vào quá nhiêt
trung gian
Kg/cm2 44,81 42,81
8 Nhiêt độ hơi vào bộ quá
nhiêt trung gian
oC 348,1 344,1
9 Áp suât hơi ra quá nhiêt
trung gian
Kg/cm2 42,71 40,71
10 Nhiêt độ hơi ra bộ quá nhiêt
trung gian
oC 541 541
11 Áp suât nước câp vào bộ
hâm nước
Kg/cm2 192,8 190,7
12 Nhiêt độ nước câp vào bộ
hâm nước
oC 262 259
13 Nhiêt độ nước câp ra khỏi oC 291 288
Sinh Viên Thực Hiện: Nguyễn Hữu Mạnh
Lớp:D2-Quản Lý Năng Lượng
41
Báo Cáo Thực Tập Kinh Tế Nhà Máy Điện Trường Đại Học Điện Lực Khoa : Quản Lý Năng Lượng
bộ hâm nước
14 Lương tiêu hao nhiên liêu Kg/h 131119 125257
15 Tổng các tổn thât % 11,63 11,5
16 Hiêu suât lò % 88,37 88,5
2.4.2 Đăc tinh kỹ thuật của bao hơi
- Nhà chê tạo: Babcock & Wilcox Espanola
- Nơi chê tạo: Spain
- Áp lưc bao hơi: Thiêt kê: 207 kG/cm2
Làm viêc: 189,4 kG/cm2
- Nhiêt độ bao hơi: Thiêt kê: 3670C Làm viêc: 3600C
- Đường kinh trong bao hơi: 1830mm
- Độ dầy 182mm
- Chiêu dài (phần //) 14100mm
- Nguyên tắc phân ly hơi: Cyclone
2.4.3. Đăc tinh kỹ thuật của than
Than dung cho lò hơi dây chuyên 2 Công ty CP Nhiêt điên Pha lại là than
Antraxite đươc khai thác từ 5 mỏ khác nhau pha trộn theo tỷ lê: Than Cẩm Pha
+ Hòn gai là 40%, Than Mạo Khê + Tràng Bạch là 40%, Than Vàng Ranh là
20%. Theo thiêt kê lò có thê giam tới 60% phu tai cưc đại mà không phai kèm
dầu.
TT ĐẠI LƯỢNG KÝ HIỆU TRỊ SỐ
1 Độ ẩm làm viêc Wlv 9%
2 Chât bốc làm viêc Vlv 4,8%
3 Độ tro làm viêc Alv 30,32%
4 Các bon cố đinh Ccđ 55,58%
5 Độ ẩm trong Wt 1,9%
6 Các bon làm viêc Clv 56,5%
7 Hyđro làm viêc Hlv 1,415%
Sinh Viên Thực Hiện: Nguyễn Hữu Mạnh
Lớp:D2-Quản Lý Năng Lượng
42
Báo Cáo Thực Tập Kinh Tế Nhà Máy Điện Trường Đại Học Điện Lực Khoa : Quản Lý Năng Lượng
8 Ni tơ làm viêc Nlv 0,58%
9 Lưu huỳnh làm viêc Slv 0,5%
10 Oxy làm viêc Olv 1,69%
11 Nhiêt tri cao Qc 5080kcal/kg
12 Nhiêt tri thâp làm viêc Qtlv 4950kcal/kg
13 Hê số nghiên HGI 66
2.4.4 Đăc tinh kỹ thuật của dầu FO
Dầu FO đươc dung đê đốt khi khơi động lò, ngừng lò, giữ cho lò ổn đinh
khi cháy kém
TT ĐẠI LƯỢNG ĐƠN VỊ TRỊ SỐ
1 Nhiêt tri cao Kcal/kg 10000-10600
2 Tỷ trọng tại 15oC Tân/lit 0,96-0,97
3 Độ nhớt tại 100oC cst 5-20
4 Nhiêt độ chớp cháy oC 66
5 Nhiêt độ đông đăc oC -20 đên +26
6 Hàm lương lưu huỳnh % 0,3-0,5
7 Hàm lương nitơ %
8 Hàm lương các bon % 86-90
9 Hàm lương Hyđro % 10-12
10 Hàm lương nước % 0,05-2
11 Hàm lương tro % 0,01-0,1
2.4.5 Ống lò hơi
Thành phần hoá học
A209T1a Â210C A213T12 A213T22 A213T91 A302B
C 0.15-0.25 Max:
0.35
0.05-0.15 0.05-0.15 0.08-0.12 Max: 0.25
Mn 0.30-0.80 0.29-1.06 0.3-0.61 0.30-0.60 0.30-0.60 1.07-1.62
Sinh Viên Thực Hiện: Nguyễn Hữu Mạnh
Lớp:D2-Quản Lý Năng Lượng
43
Báo Cáo Thực Tập Kinh Tế Nhà Máy Điện Trường Đại Học Điện Lực Khoa : Quản Lý Năng Lượng
Mo 0.44-0.65 0.44-0.65 0.87-1.13 0.85-1.05 0.41-0.64
V 0.18-0.25
Cr 0.80-1.25 1.90-2.60 8.00-9.50
Cb 0.06-0.10
N 0.03-0.07
Ni Max: 0.40
Al Max: 0.04
P Max:
0.025
Max:
0.035
Max:
0.025
Max:
0.025
Max:
0.020
Max: 0.035
S Max:
0.025
Max:
0.035
Max:
0.025
Max:
0.025
Max:
0.010
Max: 0.035
Si 0.1-0.50 Min: 0.10 Max: 0.50 Max: 0.50 0.20-0.50 0.13-0.45
Kich thước ống
Section Materi
al
OD Thic
k
No of
Elemen
ts
No of
Tubes/
Elemen
ts
Cros
s
pitc
h
Bac
k
pitc
h
Heati
ng
surfa
ce
Econ RH
Side
210C 38.
1
3.6 89 92.0
8
3800
SH
Side
210C 38.
1
3.6 89 92.0
8
3800
1.in Sec A209T1
a
57 5.6 166 2 115 79 2486
1 ry
SH
2.Sec.S
ec
Â213T1
2
51 5.2 166 2 115 71.1 3137
3.out.Se Â213T1 51 5.8 83 4 230 71.1 747
Sinh Viên Thực Hiện: Nguyễn Hữu Mạnh
Lớp:D2-Quản Lý Năng Lượng
44
Báo Cáo Thực Tập Kinh Tế Nhà Máy Điện Trường Đại Học Điện Lực Khoa : Quản Lý Năng Lượng
c 2
Plate
n SH
1.inlet A213T2
2
38 6.5 20 25 920 42.5 761.3
4
2.outlet A213T9
1
38 6.5 20 25 920 42.5 761.3
4
Final
SH
1.Inlet A213T2
2
44.
5
8.4 32 15 460 62.3 695
2.Outle
t
A213T9
1
44.
5
8.4 32 15 920 62.3 695
1.Low
H
A209T1
a
63.
5
4.3 166 3 115 87.3 1723
2.Up H A213T1
2
60.
3
4.3 166 3 115 82.9 3022
RH 3.V&H A213T2
2
48.
3
4.3 83 6 230 67 447
4.Out 1 A213T9
1
48.
3
4.3 83 6 230 67.6 706
5Out 2 A213T9
1
48.
3
4.3 83 6 230 67.6 716
Section Material OD Thick No of
tubes
pitch Total
radiant
surface
Front A209T1a 66.7 6.6 209 92
WW Rear A209T1a 66.7 6.6 209 92 4240
Side A209T1a 66.7 6.6 78 92
Fce Roof Â213T12 63.5 6.4 168 115
Sinh Viên Thực Hiện: Nguyễn Hữu Mạnh
Lớp:D2-Quản Lý Năng Lượng
45
Báo Cáo Thực Tập Kinh Tế Nhà Máy Điện Trường Đại Học Điện Lực Khoa : Quản Lý Năng Lượng
Front A209T1a 44.5 4.6 169 115
Fr Scm A209T1a 44.5 4.6/7.0 2x83+1 230
Cage W Roof,rear A209T1a 44.5 4.6 168 115
Side A209T1a 63.5 6.6 69+69 115
Division A209T1a 63.5 6.6 167 115
Div. Scm A209T1a 63.5 6.9 2x83+1 230
Sinh Viên Thực Hiện: Nguyễn Hữu Mạnh
Lớp:D2-Quản Lý Năng Lượng
46
Báo Cáo Thực Tập Kinh Tế Nhà Máy Điện Trường Đại Học Điện Lực Khoa : Quản Lý Năng Lượng
2.4.5.1Ống nước xuống: 04 ống
- Đường kinh ngoài ống: 406,4mm
- Đường kinh ngoài ống: 328,4mm
- Độ dầy: 39mm
- Áp lưc thiêt kê: 209,2 kG/cm2
- Nhiêt độ thiêt kê: 368,30C
2.4.5.2.Đường ống hơi bão hoà: 12 Ống
- Nhà chê tạo: T.B.C
- Nơi chê tạo: UK
- Đường kinh ngoài ống: 168,3mm
- Đường kinh ngoài ống: 132,3mm
- Áp lưc thiêt kê: 207 kG/cm2
- Nhiêt độ thiêt kê: 3670C
2.4.5.3. Bộ quá nhiêt: 3 câp
- Nhà chê tạo: MBEL
- Nơi chê tạo: UK
- P thiêt kê: 207 kG/cm2
- P hơi ra khỏi bộ quá nhiêt: 174,1 kG/cm2
- T0 hơi ra khỏi bộ quá nhiêt: 5410C
2.4.5.4. Bộ quá nhiêt trung gian: 1 câp
- Nhà chê tạo: MBEL
- Nơi chê tạo: UK
- P thiêt kê: 52 kG/cm2
- P hơi vào: 43,4 kG/cm2
- P hơi ra: 39,7 kG/cm2
- T0 hơi vào: 3450C
- T0 hơi ra: 5410C
Sinh Viên Thực Hiện: Nguyễn Hữu Mạnh
Lớp:D2-Quản Lý Năng Lượng
47
Báo Cáo Thực Tập Kinh Tế Nhà Máy Điện Trường Đại Học Điện Lực Khoa : Quản Lý Năng Lượng
2.4.5.5. Bộ hâm nước: 1 câp, loại có cánh tan nhiêt
- Nhà chê tạo: TEI Greens
- Nơi chê tạo: UK
- Đường kinh ngoài ống: 38mm
- P thiêt kê: 210,5 kG/cm2
- T0 thiêt kê: 3710C
- T0 nước ra: 2870C
2.4.5.6. Vòi thổi bui: 3 loại
Loại dài: IK 545
- Nhà chê tạo: Điamon Power – Hubei Machine Co.Ltd
- Nơi chê tạo: China
- Số lương: 28/lò
- P hơi thổi bui: 14.4- 18.7 kG/cm2
- Tiêu hao hơi: 3600- 8640 kg/h
Loại ngắn: IR-3D
- Nhà chê tạo: Điamon Power – Hubei Machine Co.Ltd
- Nơi chê tạo: China
- Số lương: 20/lò
- P hơi thổi bui: 14.3 kG/cm2
- Tiêu hao hơi: 3960 kg/h
Loại cho bộ sây không khi IK-AH
- Nhà chê tạo: Điamon Power – Hubei Machine Co.Ltd
- Nơi chê tạo: China
- Số lương: 2/lò
- P hơi thổi bui: 15.3 kG/cm2
- Tiêu hao hơi: 5040 kg/h
Sinh Viên Thực Hiện: Nguyễn Hữu Mạnh
Lớp:D2-Quản Lý Năng Lượng
48
Báo Cáo Thực Tập Kinh Tế Nhà Máy Điện Trường Đại Học Điện Lực Khoa : Quản Lý Năng Lượng
2.4.5.7. Bộ sây không khi: Kiêu hôi nhiêt 3 ngăn
- Nhà chê tạo: ABB Air Preheater Inc – USA
- Số lương: 02 bộ
- Lưu lương khói vào: (2 bộ) 1150564 kg/h
- Lưu lương gió ra (2 bộ): 1031630 kg/h
- Nhiêt độ khói vào: 3910C
- Nhiêt độ khói ra: 1170C(SA); 380C (PA)
- Nhiêt độ gió vào: 270C (SA); 380C (PA)
- Nhiêt độ gió ra: 3390C (SA); 3660C (PA)
- Độ lọt gió lớn nhât: 67792 kg/h
2.4.6 Bang đăc tinh kỹ thuật các thiêt bi trong hê thống nghiên than
.Bảng đặc tính kỹ thuật bộ phân ly than thô
Đại lượng Đơn vị Trị số
Nhà san xuât Svedala
Số lương phân ly thô/máy nghiên Cái 2
Loại Hinh côn, cánh kép kiêu tĩnh(18 cánh)
Khối lương tân/bộ 17,4
Đường kinh mm 2743
Chiêu cao mm 3725
Vật liêu Thép tâm
Bộ phân ly cyclone
Đại lượng Đơn vị Trị số
Nhà san xuât Fisher Klosterman inc
Nơi chê tạo Viêt Nam
Loại Cyclone
Số lương/ máy nghiên Cái 4
Khối lương kg 4775
Sinh Viên Thực Hiện: Nguyễn Hữu Mạnh
Lớp:D2-Quản Lý Năng Lượng
49
Báo Cáo Thực Tập Kinh Tế Nhà Máy Điện Trường Đại Học Điện Lực Khoa : Quản Lý Năng Lượng
Kich thước
+ Đường kinh
+ Chiêu cao
+ Độ dày
mm
mm
mm
914
3785
10
Hiêu suât % >95
Tuổi thọ của các chi tiêt chiu mài
mòn
năm .5
Cưa câp than ra khỏi bun ke
Đại lượng Đơn vị Trị số
Nhà san xuât Stock Equipt Co
Nơi chê tạo Mỹ
Loại Guillotine
Số lương/máy nghiên Cái 2
Đường kinh ống vào mm 1219
Đường kinh ống ra mm 1067
Vật liêu S/steel
Khối lương kg 1340
Loại dẫn động Động cơ
Sinh Viên Thực Hiện: Nguyễn Hữu Mạnh
Lớp:D2-Quản Lý Năng Lượng
50
Báo Cáo Thực Tập Kinh Tế Nhà Máy Điện Trường Đại Học Điện Lực Khoa : Quản Lý Năng Lượng
Máy câp than nguyên
Đại lượng Đơn vị Trị số
Nhà san xuât Stock Equipt Co
Nơi chê tạo Mỹ
Loại Băng trong lương
Số lương/máy nghiên Cái 2
Đường kinh ống vào ra mm 600/450
Công suât
+ Đinh mức
+ Cưc đại
+ Nhỏ nhât
tân/h
tân/h
tân/h
46
48,8
7,7
Khối lương kg 3400
Động cơ
+ Nhà san xuât
+ Công suât
+ Số vòng quay
+ Loại
+ Cách điên
Kw
v/p
ABB
2,2
1455
AC/Squirrel cage
F
Các vòi đốt than
Đại lượng Đơn vị Trị số
Nhà san xuât MBEL
Nơi chê tạo Anh
Loại Khe hẹp
Tốc độ lớn nhât của hỗn hơp
than gió tại đầu vòi đốt
m/s 10
Nhiêt độ hỗn hơp oC 160
Tỷ lê than gió theo khối lương 0,625
Sinh Viên Thực Hiện: Nguyễn Hữu Mạnh
Lớp:D2-Quản Lý Năng Lượng
51
Báo Cáo Thực Tập Kinh Tế Nhà Máy Điện Trường Đại Học Điện Lực Khoa : Quản Lý Năng Lượng
Lưu lương than lớn nhât cho
mỗi vòi đốt
tân/h 4,3
Sinh Viên Thực Hiện: Nguyễn Hữu Mạnh
Lớp:D2-Quản Lý Năng Lượng
52
Báo Cáo Thực Tập Kinh Tế Nhà Máy Điện Trường Đại Học Điện Lực Khoa : Quản Lý Năng Lượng
Đường ống than bột
Đại lượng Đơn vị Trị số
Đường kinh mm 700/500
Tổng chiêu dài m 581
Độ dày nhỏ nhât mm 9,25
Kiêu nối Bắt bich
Tốc độ hỗn hơp tại phu
taiBMCR
m/s 28
Tổng khối lương kg 153000
Bun ke than nguyên
Đại lượng Đơn vị Trị số
Loai Nón cut
Số lương/lò Cái 8
Vật liêu vỏ M/steel
Vật liêu tâm chiu mài mòn S/steel
Độ dày của tâm chiu mài mòn mm >6
Thê tich m3 292
Góc nghiêng của bun ke o 70
Góc nghiêng của đáy o 70
Thiêt bi giám sát ngọn lưa
Đại lượng Đơn vị Trị số
Nhà san xuât Elsec Baley Hartman & Braun
Nơi chê tạo ITALY
Số lương/lò 32
Sinh Viên Thực Hiện: Nguyễn Hữu Mạnh
Lớp:D2-Quản Lý Năng Lượng
53
Báo Cáo Thực Tập Kinh Tế Nhà Máy Điện Trường Đại Học Điện Lực Khoa : Quản Lý Năng Lượng
Quạt gió câp 1
Nhà san xuât ABB Solyvent-Ventec
Loai DLW TSIC 192 3TS8A kiêu ly tâm
Số lương/lò 2
Loại diêu chinh Điêu chinh cánh hướng đầu vào
Môi chât Không khi
Nhiêt độ không khi đầu vào lớn nhât 105o+c
Nhiêt độ vỏ 135o+c
Tiêt diên ống đầu vào 2,95m2
Tiêt điên ống đầu ra 3,6m2
Lưu lương quạt 50,4m3/s
Nhiêt độ đầu vào thiêt kê 44oc
Công suât điên tiêu thu 788kw
Số vòng quay 1490v/p
Hiêu suât 88,2%
Động cơ IEC-34-1
Nhà san xuât ABB Industries France
Kiêu TNCC 450 LC04 B3BR
Công suât 876kw
Điên áp 6600kv
Cường độ dòng điên 91
Hê số cosφ 0,88
Số vòng quay 1486
Câp cách điên F
Sinh Viên Thực Hiện: Nguyễn Hữu Mạnh
Lớp:D2-Quản Lý Năng Lượng
54
Báo Cáo Thực Tập Kinh Tế Nhà Máy Điện Trường Đại Học Điện Lực Khoa : Quản Lý Năng Lượng
Quạt gió chèn máy nghiên
Nhà san xuât Alldays peacock& Co Ltd
Loại Loại 7D2
Số lương quạt/lò 2
Kha năng làm viêc 100%
Môi chât Không khi
Số vòng quay 2960v/p
Năng suât 7,59m3/s
Túi lọc đầu hút
+ Loại
+ Kich thước
+ Model
Clean pak
592x592x600
CP5-24L-6
Động cơ IEC34
Kiêu 7-DS315SG
Công suât 132kw
Số vòng quay 2956v/p
Điên áp 400V
Cường độ dòng điên 229A
Tần số 50Hz
Hê số cosφ 0,9
Câp cách điên F
2.4.7 Turbin
- Số hiêu tua bin: 270T422 cho tổ máy số 5
- Số hiêu tua bin: 270T423 cho tổ máy số 6
- Công suât đinh mức: N = 300 MW
- Số vòng quay: n = 3000 vòng/phút
Sinh Viên Thực Hiện: Nguyễn Hữu Mạnh
Lớp:D2-Quản Lý Năng Lượng
55
Báo Cáo Thực Tập Kinh Tế Nhà Máy Điện Trường Đại Học Điện Lực Khoa : Quản Lý Năng Lượng
- Hiêu suât tua bin: 45,1%
- Áp suât hơi mới: po = 168 kg/ cm2
- Nhiêt độ hơi mới: to = 538 oC
- Lưu lương hơi Do = 921 T/h
- Áp suât hơi vào TB trung áp: p'o = 43 kg/cm2
- Nhiêt độ hơi vào TB trung áp: t'o = 538 oC
- Áp suât hơi thoát: pk = 51 mmHg
- Nhiêt độ hơi thoát: tk = 38 oC
- Số tầng cánh: 21 tầng
+ 8 tầng cánh cho phần cao áp (HP)
+ 7 tầng cánh cho phần trung áp (IP)
+ 6 tầng cánh cho phần hạ áp (LP)
- Tuabin số 5 đưa vào làm viêc từ tháng 10 năm 2001.
- Tuabin số 6 đưa vào làm viêc từ tháng 04 năm 2002
* Thiêt bi phu trơ Turbin
2.4.7.1 Thông số kỹ thuật của binh ngưng: 1CNM - CDN1:
- Diên tich trao đổi nhiêt: 12.089 m2.
- Áp suât hơi thoát: 51,3 mmHg .
- Lưu lương hơi thoát: 583.43 kg/h.
- Lưu lương nước tuần hoàn: 34.074 m3/h .
- Nhiêt độ hơi thoát: 38,6 oC.
- Nhiêt độ nước tuần hoàn vào/ra: 23/32 oC.
- Tốc độ nước tuần hoàn đi trong ống: 2 m/s.
- Tổng số ống trong binh ngưng: 16.252 ống.
- Đường kinh ống: 28,6 mm.
- Chiêu dài ống: 8.382 m.
- Bê dày ống: 0,71 mm.
- Độ dày vỏ binh: 19,05 mm.Sinh Viên Thực Hiện: Nguyễn Hữu Mạnh
Lớp:D2-Quản Lý Năng Lượng
56
Báo Cáo Thực Tập Kinh Tế Nhà Máy Điện Trường Đại Học Điện Lực Khoa : Quản Lý Năng Lượng
- Độ dày măt sàng núc ống: 31,75 mm.
Sinh Viên Thực Hiện: Nguyễn Hữu Mạnh
Lớp:D2-Quản Lý Năng Lượng
57
Báo Cáo Thực Tập Kinh Tế Nhà Máy Điện Trường Đại Học Điện Lực Khoa : Quản Lý Năng Lượng
2.4..7.2 Thông số kỹ thuật Ejector chinh: 1ARC - J1A/B:
- Loại tầng kép.
- Năng suât hút khi (ơ độ CK đm): 30,6 kg/h.
- Lưu lương hơi: 380 kg/h.
- Áp suât hơi: 9,5 kg/cm2.
2.4.7.3 Thông số kỹ thuật của Ejector khơi động: 1ARC - J1:
- Loại tầng đơn.
- Độ chân không đạt đươc: 510 mmHg.
- Lưu lương hơi: 2190 kg/h.
- Áp suât hơi: 9,5 kg/cm2.
2.4.7.4Thông số kỹ thuật binh khư khi: 1CNM-DA1
- Hãng chê tạo: KCD
- Loại : Tray
- Áp suât vận hành: 6,89 bar.
- Nhiêt độ vận hành: 170 oC.
- Lưu lương hơi (Max): 65.688 kg/h.
- Thê tich binh chứa: 215 m3.
2.4.7.5 Thông số kỹ thuật binh gia nhiêt cao áp số 5: 1FWS-E5
- Lưu lương hơi: 17,61 kg/s.
- Áp suât hơi: 20,02 kg/cm2.
- Nhiêt độ hơi: 279,3 oC.
- Lưu lương nước câp: 239,72 kg/s.
- Áp suât nước câp: 228 kg/cm2.
- Nhiêt độ nước câp vào: 172,22 oC.
- Nhiêt độ nước câp ra: 212,56 oC.
- Diên tich trao đổi nhiêt: 1339,3 m2.
- Số lương ống: 1194 ống.
Sinh Viên Thực Hiện: Nguyễn Hữu Mạnh
Lớp:D2-Quản Lý Năng Lượng
58
Báo Cáo Thực Tập Kinh Tế Nhà Máy Điện Trường Đại Học Điện Lực Khoa : Quản Lý Năng Lượng
- Đường kinh ống (ngoài): 15,875 mm.
- Độ dày ống: 1,676 mm.
- Chiêu dài ống: 11,24 m.
- Bước ống: 21,43 mm.
- Đường kinh ngoài vỏ binh (Max): 1429 mm.
- Đường kinh trong binh: 1390 mm.
- Độ dày vỏ binh: 19,05 mm.
2.4.7.6 Thông số kỹ thuật binh gia nhiêt cao áp số 6: 1FWS-E6.
- Lưu lương hơi: 20,87 kg/s.
- Áp suât hơi: 42,94 kg/cm2.
- Nhiêt độ hơi: 342 oC.
- Lưu lương nước câp: 239,72 kg/s.
- Áp suât nước câp: 228 kg/cm2.
- Nhiêt độ nước câp vào: 212,56 oC.
- Nhiêt độ nước câp ra: 253,39 oC.
- Diên tich trao đổi nhiêt: 891,9 m2.
- Số lương ống: 1270 ống.
- Đường kinh ống (ngoài): 15,875 mm.
- Độ dày ống: 1,676 mm.
- Chiêu dài ống: 7,65 m.
- Bước ống: 21,43 mm
- Đường kinh ngoài vỏ binh (Max): 1467 mm.
- Đường kinh trong binh: 1397 mm.
- Độ dày vỏ binh: 31,75 mm.
Sinh Viên Thực Hiện: Nguyễn Hữu Mạnh
Lớp:D2-Quản Lý Năng Lượng
59
Báo Cáo Thực Tập Kinh Tế Nhà Máy Điện Trường Đại Học Điện Lực Khoa : Quản Lý Năng Lượng
2.4.7.7 Thông số kỹ thuật binh gia nhiêt cao áp số 7: 1FWS-E7.
- Lưu lương hơi: 17,65 kg/s.
- Áp suât hơi: 20,64 kg/cm2.
- Nhiêt độ hơi: 438,23 oC.
- Lưu lương nước câp: 64,72 kg/s.
- Áp suât nước câp: 228 kg/cm2.
- Nhiêt độ nước câp vào: 253,39 oC.
- Nhiêt độ nước câp ra: 273,6 oC.
- Diên tich trao đổi nhiêt: 248,2 m2.
- Số lương ống: 475 ống.
- Đường kinh ống (ngoài): 15,875 mm.
- Độ dày ống: 1,676 mm.
- Chiêu dài ống: 5,09 m.
- Bước ống: 26,99 mm.
- Đường kinh ngoài vỏ binh (Max): 1372 mm.
- Đường kinh trong binh: 1334 mm.
- Độ dày vỏ binh: 19,05 mm.
2.4.7.8 thông số kỹ thuật của bơm nước ngưng: 1CNM-P1A/B.
Động cơ điện: 3 pha kiêu lông sóc.
- Công suât: 700 kW.
- Điên áp: 6000 V.
- Cường độ dòng điên: 75 A.
- Số vòng quay: 1490 vòng/phút.
- Hiêu suât: 96,4 %.
Bộ sấy động cơ:
- Công suât: 288 - 343 W.
- Điên áp: 220 - 240 V.Sinh Viên Thực Hiện: Nguyễn Hữu Mạnh
Lớp:D2-Quản Lý Năng Lượng
60
Báo Cáo Thực Tập Kinh Tế Nhà Máy Điện Trường Đại Học Điện Lực Khoa : Quản Lý Năng Lượng
Bơm nước ngưng: 5 tầng cánh, truc đứng.
- Năng suât: 820 m3/h (min: 250 m3/h).
- Áp suât đầu đẩy: 30 bar.
- Độ chênh cột áp: 220 mH2O.
- Số vòng quay: 1486 vòng/phút.
2.4.7.9 Thông số kỹ thuật binh gia nhiêt hạ áp số 1: 1CNM-E1.
- Lưu lương hơi: 13,3 kg/s.
- Lưu lương nước ngưng: 196,44 kg/s.
- Áp suât hơi: 0,6 kg/cm2.
- Nhiêt độ hơi: 84,5 oC.
- Áp suât nước ngưng: 30 kg/cm2.
- Nhiêt độ nước ngưng vào: 43,9 oC.
- Nhiêt độ nước ngưng ra: 82,6 oC.
- Diên tich trao đổi nhiêt: 560 m2.
- Số lương ống: 486 ống.
- Đường kinh ống (ngoài): 15,875 mm.
- Độ dày ống: 0,889 mm.
- Chiêu dài ống: 10,97 m.
- Bước ống: 20,63 mm.
- Đường kinh vỏ ngoài (Max): 1067 mm.
- Đường kinh trong: 1048 mm.
- Độ dày vỏ: 12,7 mm.
2.4.7.10 Thông số kỹ thuật binh gia nhiêt hạ áp số 2: 1CNM-E2.
- Lưu lương hơi: 6,744 kg/s.
- Lưu lương nước ngưng: 196,44 kg/s.
- Áp suât hơi: 1,273 kg/cm2.Sinh Viên Thực Hiện: Nguyễn Hữu Mạnh
Lớp:D2-Quản Lý Năng Lượng
61
Báo Cáo Thực Tập Kinh Tế Nhà Máy Điện Trường Đại Học Điện Lực Khoa : Quản Lý Năng Lượng
- Nhiêt độ hơi: 124 oC.
- Áp suât nước ngưng: 30 kg/cm2.
- Nhiêt độ nước ngưng vào: 82,6 oC.
- Nhiêt độ nước ngưng ra: 103,2 oC.
- Diên tich trao đổi nhiêt: 369,2 m2.
- Số lương ống: 486 ống.
- Đường kinh ống (ngoài): 15,875 mm.
- Độ dày ống: 0,889 mm.
- Chiêu dài ống: 9,114 m.
- Bước ống: 20,63 mm.
- Đường kinh vỏ ngoài (Max): 1067 mm.
- Đường kinh trong: 1048 mm.
- Độ dày vỏ: 12,7 mm.
2.4.7.11 Thông số kỹ thuật binh gia nhiêt hạ áp số 3: 1CNM-E3.
- Lưu lương hơi: 13,3 kg/s.
- Lưu lương nước ngưng: 196,44 kg/s.
- Áp suât hơi: 4,35 kg/cm2.
- Nhiêt độ hơi: 244,6 oC.
- Áp suât nước ngưng: 30 kg/cm2.
- Nhiêt độ nước ngưng vào: 103,2 oC.
- Nhiêt độ nước ngưng ra: 143,1 oC.
- Diên tich trao đổi nhiêt: 491 m2.
- Số lương ống: 486 ống.
- Đường kinh ống (ngoài): 15,875 mm.
- Độ dày ống: 0,889 mm.
- Chiêu dài ống: 10,97 m.
- Bước ống: 20,63 mm.Sinh Viên Thực Hiện: Nguyễn Hữu Mạnh
Lớp:D2-Quản Lý Năng Lượng
62
Báo Cáo Thực Tập Kinh Tế Nhà Máy Điện Trường Đại Học Điện Lực Khoa : Quản Lý Năng Lượng
- Đường kinh vỏ ngoài (Max): 1067 mm.
- Đường kinh trong: 1048 mm.
- Độ dày vỏ: 12,7 mm.
2.4.7.12 Thông số kỹ thuật bơm tái tuần hoàn binh khư khi: 1CNM-P2.
- Năng suât: 170 m3/h
- Áp suât đầu đẩy: 0,8 kG/Cm2 .
- Độ chênh cột áp: 8,0 mH2O.
- Số vòng quay: 1470 vòng/phút.
2.4.8 Thông số kỹ thuật hê thống nước tuần hoàn
Hê thống này cung câp nước làm mát binh ngưng và các nhu cầu khác với tổng
lưu lương là 77472m3/h, đươc dẫn bằng hai đường ống song song với đường kinh là
2,3 m.
- Hãng chê tạo: Wei pump (Anh)
- Số lương bơm: 5 cái
- Năng suât: 19368m3/h/bơm
- Tốc độ quay: 486 v/p
- Cột áp: H = 17,2 m
- Công suât tiêu thu: 1020 kW
- Nhiêt độ nước đầu hút: T = 5 - 35o C
- Hiêu suât: = 89%
- Loại bơm: Truc đứng, ly tâm hỗn hơp
2.4.9 Phin lọc bui tĩnh điên
Thê tich vận hành Vp.t.f =937010 m3/h
Nhiêt độ khói t=121oc
Hàm lương CO2 Xco2 =15,28%
Áp suât khói pst = -17,5m barSinh Viên Thực Hiện: Nguyễn Hữu Mạnh
Lớp:D2-Quản Lý Năng Lượng
63
Báo Cáo Thực Tập Kinh Tế Nhà Máy Điện Trường Đại Học Điện Lực Khoa : Quản Lý Năng Lượng
Điêm đọng sương t =30,2oC
Lương bui trong khói thô Croh,n dry = 38,62g/m3
Lương bui trong khóúiau khi lọc Crein,n dry = <0,1g/m3
Hiêu suât η = 99,74%
Số trường lắng tĩnh điên z = 4
Thiêt kê lắng BS 930
Vật liêu vỏ : Thép
Vật liêu bên trong: thép
Số trường phóng tĩnh điên Z =4
Chiêu cao trừơng phóng tĩnh điên h= 15,45m
Chiêu dài trường phóng tĩnh điên l= 4,32m
Số điên cưc nối tiêp nhau trong một trường Zst = 9
Số đoạn của mỗi cưc lắng ZG = 30
Chiêu rộng của đoạn a= 400mm
Số phễu của lọc bui : Za = 8
III. Vai trò của Công ty cổ phần Nhiêt điên Pha lại:
Do đăc điêm thuỷ văn của sông nước ta nên điên năng phát ra của các nhà máy
thuỷ điên như sau:
Trong 5 tháng mua mưa lương điên phát cao. Trong các tháng mua khô công
suât phát trung binh chi đạt 30 35 % công suât đăt của nhà máy. Vào các tháng cuối
mua khô, đầu mua lũ công suât kha dung của nhà máy bi giam nhiêu do mức nước hô
giam thâp.
Vi vậy hiên nay hê thống điên Viêt nam thường xẩy ra tinh trạng thiêu điên vào
các tháng tháng mua khô và thiêu công suât vào các tháng đầu mua lũ. Măt khác các
nhà máy điên mới đang xây dưng hầu hêt đêu chậm tiên độ trong khi đó các hộ tiêu thu
điên ngày càng nhiêu. Do đó Nhà máy điên Pha Lại vẫn giữ vai trò quan trọng trong hê
thống điên miên Bắc nói riêng và hê thống điên toàn quốc nói chung.
Sinh Viên Thực Hiện: Nguyễn Hữu Mạnh
Lớp:D2-Quản Lý Năng Lượng
64
Báo Cáo Thực Tập Kinh Tế Nhà Máy Điện Trường Đại Học Điện Lực Khoa : Quản Lý Năng Lượng
Hiên nay Công ty cổ phần nhiêt điên Pha Lại vẫn là nguôn điên chinh ơ khu vưc
phia Bắc đê huy động công suât vào mua khô và những năm thiêu nước.
Chương 4 : Các loại chi phi trong Nhà máy (chi số kinh tê).
CHI PHÍ CHO CÁC TRẠNG THÁI KHỞI ĐỘNG
NĂM 2011- NĂM 2015
T
TTrạng thái khởi động
Số giờ
KĐ
(giờ)
Số lượng
dầu
FO(tân)
Giá dầu
FO(đ/tân)
Điện khởi
động 1
giờ
(kWh)
Đơn giá điện
khởi
động(đ/kWh)
Chi phi khởi
động (đ/lần)
1 Dây chuyền 1 1,670,121,901.35
1 lò + 1máy từ trạng thái lạnh 5 30 13,069,000 3,332.53 895.00 406,983,071.75
1 lò + 1máy từ trạng thái âm 4 25 13,069,000 3,332.53 895.00 338,655,457.40
1 lò + 1máy từ trạng thái nóng 3 20 13,069,000 3,332.53 895.00 270,327,843.05
1 lò từ trạng thái lạnh 4 20 13,069,000 3,332.53 895.00 273,310,457.40
1 lò từ trạng thái âm 3 16 13,069,000 3,332.53 895.00 218,051,843.05
1 lò từ trạng thái nóng 2 12 13,069,000 3,332.53 895.00 162,793,228.70
2 Dây chuyền 2 7,763,957,215.00
Trạng thái lạnh 30 268 13,069,000 14,376.95 895.00 3,888,513,107.50
Trạng thái âm 18 160 13,069,000 14,376.95 895.00 2,322,652,664.50
Trạng thái nóng 12 107 13,069,000 14,376.95 895.00 1,552,791,443.00
Tổng cộng 9,434,079,116.35
Sinh Viên Thực Hiện: Nguyễn Hữu Mạnh
Lớp:D2-Quản Lý Năng Lượng
65
Báo Cáo Thực Tập Kinh Tế Nhà Máy Điện Trường Đại Học Điện Lực Khoa : Quản Lý Năng Lượng
TIỀN LƯƠNG , THÙ LAO
CỦA HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, TỔNG GIÁM ĐỐC VÀ BAN KIỂM SOÁT NĂM 2011
Đơn vi tinh: triêu đông
TT Chức danh Số ngườiMức tiên lương
1 thángCa năm 2011
1 Chủ tich HĐQT, (chuyên trách) 1 54.00 648
2 Tổng GĐ 1 36.00 432
3Thành viên HĐQT (không chuyên
trách)4 6.00 288
4
Ban kiêm soát (không chuyên
trách) 3 5 180
Tổng cộng 9 101.0 1,548.0
Sinh Viên Thực Hiện: Nguyễn Hữu Mạnh
Lớp:D2-Quản Lý Năng Lượng
66
Báo Cáo Thực Tập Kinh Tế Nhà Máy Điện Trường Đại Học Điện Lực Khoa : Quản Lý Năng Lượng
KẾ HOẠCH CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH ĐIỆN THEO KHOẢN MỤC
NĂM 2011
Đơn vi tinh: triêu đông
Diễn giaiThưc hiên
năm 2009
Kê hoạch
năm 2010
TH 8 tháng năm
2010
Ước TH
năm 2010
Kê hoạch năm
2011
1 2 3 4 5 6
I - CHI PHÍ SẢN XUẤT ĐIỆN
1 - Nhiên liệu 1,791,260.12 1,955,143.04 1,517,800.51 2,172,081.54 2,084,997.07
Than 1,706,666.6 1,838,927.86 1,416,874.84 2,041,381.28 1,960,052.25
Dầu DO - -
Dầu FO 84,593.5 116,215.18 100,925.67 130,700.26 124,944.81
Khi đốt -
Khác -
2.Vật liệu phụ 21,175.50 33,593.54 14,549.49 22,812.38 35,206.70
Dầu tua bin 985.5 1,290.39 878.51 1,377.42 1,290.39
Dầu máy biên thê - 39.94 - - 39.94
Dầu mơ bôi trơn 429.3 7,808.20 417.54 654.67 8,198.61
Hóa chât dung trong SX 6,224.3 8,554.37 3,794.78 5,949.89 8,982.09
Nước công nghiêp - - -
Bi nghiên 13,333.4 12,717.33 9,285.32 14,558.61 13,353.20
Khác (Dầu Diezel + Xăng A92...) 203.0 3,183.30 173.34 271.79 3,342.46
3 .Chi phi nhân công trực tiêp 123,619.51 138,853.60 83,582.78 126,882.18 149,120.59
Tiên lương 116,887.1 129,597.60 78,247.68 117,679.37 138,669.93
BHXH,BHYT,KPCD + BH thât
nghiêp 6,732.5 9,256.00 5,335.10 9,202.82 10,450.66
4.Điện mua -
5.Chi phi giải quyêt sự cố
6.Chi phi sản xuât chung 1,202,948.74 1,317,663.98 893,527.31 1,265,658.03 1,273,175.16
CP nhân viên phân xương 8,259.41 26,035.05 5,890.40 23,790.41 27,960.11
- Lương nhân viên 7,310.70 24,299.55 4,890.48 22,064.88 26,000.61
- BHXH,BHYT,KPCD 948.71 1,735.50 999.92 1,725.53 1,959.50
Sinh Viên Thực Hiện: Nguyễn Hữu Mạnh
Lớp:D2-Quản Lý Năng Lượng
67
Báo Cáo Thực Tập Kinh Tế Nhà Máy Điện Trường Đại Học Điện Lực Khoa : Quản Lý Năng Lượng
Vật liêu phân xương 160.14 200.00 112.07 168.11 210.00
1 2 3 4 5 6
Công cu , dung cu SX 488.71 300.00 179.14 268.72 346.50
CP khâu hao TSCĐ 876052.46 790078.9112 561206.5433 785196.7414 672262.255
Thuê phi và lê phi 3,080.88 4,737.00 4,737.00
Thuế tài nguyên 4,737.00 4,000.00 3,080.88 4,737.00 4,737.00
Phí dịch vụ môi trường rừng -
Phí, lệ phí khác -
Chi phi sưa chữa TSCĐ 281,942.34 450,372.77 304,889.13 405,723.90 519,174.37
- Sửa chữa lớn 182,350.85 350,000.00 233,280.00 280,000.00 380,000.00
+ Tự làm -
+ Thuê làm 182,350.85 350,000.00 233,280.00 280,000.00 380,000.00
- Sửa chữa thường xuyên 99,591.48 100,372.77 71,609.13 125,723.90 139,174.37
+ Vật liêu 59,846.09 65,100.00 41,867.10 65,100.00 68,400.00
+ Nhân công - -
+ CP khác 415.93 623.90 70,774.37
+ Thuê ngoài 39,745.39 35,272.77 29,326.10 60,000.00
CP dich vu mua ngoài 2.27 200.00 188.71 327.90 210.00
Điên nước
Điên thoại , bưu phi
Dich vu mua ngoài khác 2.27 200.00 210.00
Chi phi bao vê môi trường 278.38 417.56
Chi phi bằng tiên khác (89.66) (89.66)
Chi phi trưc tiêp khác 31,306.41 46,477.25 17,980.42 45,445.26 48,274.93
+ Bảo hộ lao động 992.19 704.95 444.36 704.95 840.00
+ Kỹ thuật, An toàn, VSCN - - -
+ Bảo vệ , phòng cháy 112.16 - 111.30 111.30 126.00
+ Hao hụt nh.liệu trong mức 188.70 12,872.50 7.30 12,872.50 13,964.14
+ Ăn ca 6,642.45 8,899.80 5,171.01 7,756.52 9,344.79
+ CP trực tiếp khác 23,370.91 24,000.00 12,246.46 24,000.00 24,000.00
7.Chi phi Q.lý doanh nghiệp 72,737.60 64,350.03 49,506.85 64,369.59 67,546.33
Chi phi nhân viên quan ly 24,326.54 8,678.35 15,941.61 7,930.14 10,626.37
+ Tiền lương 22,457.25 8,099.85 14,671.44 7,354.96 8,666.87
+ BHXH,BHYT,KPCD 1,869.29 578.50 1,270.17 575.18 1,959.50
Sinh Viên Thực Hiện: Nguyễn Hữu Mạnh
Lớp:D2-Quản Lý Năng Lượng
68
Báo Cáo Thực Tập Kinh Tế Nhà Máy Điện Trường Đại Học Điện Lực Khoa : Quản Lý Năng Lượng
1 2 3 4 5 6
Vật liêu văn phòng 2,863.61 2,500.00 1,964.68 2,947.03 3,006.79
Dung cu, đô dung văn phòng 548.56 1,000.00 148.13 222.19 575.99
CP Khâu hao tài san cố đinh 22787.91 24447.68 15444.74946 25487.08637 24342.71222
Thuê, phi , lê phi 8,405.85 8,800.00 6,216.40 9,842.08 8,405.85
+ Thuê đất 7,682.53 8,200.00 5,121.68 8,200.00 7,682.53
+ Thuế , phí ,lệ phí khác 723.32 600.00 1,094.72 1,642.08 723.32
Chi phí dự phòng
Chi phi dich vu mua ngoài 6,446.01 4,602.00 4,932.75 7,356.27 6,681.79
+ Điện 908.59 1,000.00 563.30 844.96 1,000.00
+ Nước -
- Dich vu bưu chinh VT ngành điên 1,655.63 1,800.00 698.56 1,004.98 1,800.00
+ Điện thoại 612.84 919.27
+ Internet 85.71 85.71
+ Thuê kênh -
+ Khác -
- Dich vu bưu chinh VT ngoài ngành 372.02 558.03
- Dich vu CNTT - -
+ Trong ngành - -
+ Ngoài ngành - -
- Mua bao hiêm tài san 1,930.31 2.00 1,719.80 2,579.71 1,930.31
- Khác 1,951.48 1,800.00 1,579.06 2,368.59 1,951.48
Chi phi bằng tiên khác 3,618.53 7,210.00 1,477.27 5,512.90 7,379.46
+ CP hội nghị, tiếp khách 1,369.46 1,200.00 839.76 1,259.63 1,369.46
+ CP đào tạo bồi dưỡng 1,035.57 2,210.00 239.18 358.77 2,210.00
+ Công tác phí, đi phép 604.99 500.00 396.33 594.49 500.00
+ CP trả tiền mua C/s (điện năng)
phản kháng - -
+ Chi nghiên cứu khoa học, sáng
kiến cải tiến 608.51 3,300.00 2.00 3,300.00 3,300.00
+ Chi phí khác - -
Chi phi q.ly d.nghiêp khác 3,740.59 7,112.00 3,381.27 5,071.90 6,527.37
+ Chi phí sửa chữa lớn - - - -
- Tự làm - -
1 2 3 4 5 6
Sinh Viên Thực Hiện: Nguyễn Hữu Mạnh
Lớp:D2-Quản Lý Năng Lượng
69
Báo Cáo Thực Tập Kinh Tế Nhà Máy Điện Trường Đại Học Điện Lực Khoa : Quản Lý Năng Lượng
- Thuê ngoài - -
+ Chi phí s/c thường xuyên 420.2 400.00 204.82 307.22 400.00
- Vật liệu 387.49 300.00 0.00 0.00 300.00
- Nhân công 0 0
- Chi phí khác 32.68 100 0 100
+ An toàn lao động 37.61 877.00 15.21 22.82 877.00
+ Bảo vệ, Phòng cháy, bão lụt 116.27 150.00 83.22 124.83 150.00
+ Chi phí ăn ca 1,751.17 2,535.00 1,222.81 1,834.21 2,535.00
+ Chi phí trợ cấp mất việc làm 1,150.00 - - 1,150.00
+ Khác 1,415.37 2,000.00 1,855.21 2,782.82 1,415.37
8.Chi phi bán hàng
Cộng CP SX điện 3,211,741.47 3,509,604.18 2,558,966.93 3,651,803.72 3,610,045.85
Sl điên đê tinh g.thành đơn vi 6,228.34 5,172.73 4,455.96 5,786.01 5,461.667
Giá thành đơn vị (đ/kwh) 515.67 555.74 574.28 631.14 660.98
II - CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG TÀI
CHÍNH
- Lãi vay vốn 175,712.57 195,788.01 126,448.90 193,450.92 194,058.00
- Chênh lêch tỷ giá gốc vay tra hàng
năm - -
- Chênh lêch tỷ giá 540,664.78 97,478.97 515,245.98 259,943.92
- Chi phi hoạt động tài chinh khác (13,258.00)
Cộng CP hoạt động tài chinh 703,119.35 293,266.98 126,448.90 708,696.90 454,001.92
TỔNG CỘNG 3,914,860.82 3,802,871.16 2,685,415.83 4,360,500.62 4,064,047.77
Sinh Viên Thực Hiện: Nguyễn Hữu Mạnh
Lớp:D2-Quản Lý Năng Lượng
70
Báo Cáo Thực Tập Kinh Tế Nhà Máy Điện Trường Đại Học Điện Lực Khoa : Quản Lý Năng Lượng
Sinh Viên Thực Hiện: Nguyễn Hữu Mạnh
Lớp:D2-Quản Lý Năng Lượng
71
Báo Cáo Thực Tập Kinh Tế Nhà Máy Điện Trường Đại Học Điện Lực Khoa : Quản Lý Năng Lượng
Chương 5: Vận hành kinh tê Nhà máy Nhiệt điện trong điều kiện thị trường điện.
I. MỤC TIÊU CỦA VIỆC THIẾT KẾ THỊ TRƯỜNG ĐIỆN VIỆT NAM:
Với tốc độ tăng trương phu tai ơ mức 13-15%/y hiên nay thi Ngành điên
VN cần có Thi trường điên đê hâp dẫn đầu tư vào các nguôn điên mới trên cơ sơ tin
hiêu giá điên bán điên của NMĐ trên thi trường. Muc tiêu chinh phát triên thi trường
điên nhằm đam bao cung câp điên ổn đinh và thu hút đầu tư phát triên các nguôn điên,
ổn đinh giá điên nói chung và giam áp lưc tăng giá điên.
Thông qua hoạt động của Thi trường các Nhà máy điên sẽ thich nghi dần với
cơ chê cạnh tranh, qui luật cung-cầu, tinh toán lỗ-lãi.
Thông qua giá điên của Thi trường xã hội và khách hàng sư dung điên có y
thức đúng đắn vê tinh trạng kinh doanh của EVN cũng như ngành điên VN.
II. LỰA CHỌN MÔ HÌNH THỊ TRƯỜNG ĐIỆN:
Đam bao cân bằng giữa sư cạnh tranh, sư điêu tiêt, mênh lênh và sư kiêm
soát thi trường.
Quan ly đươc rủi ro có thê nay sinh trong quá trinh triên khai, bao gôm:
– An toàn Hê thống điên
– Các nhà máy điên thua lỗ.
– Chi phi mua điên của EVN bi tăng lên.
– Tin hiêu thi trường không hâp dẫn đầu tư.
Các vân đê cần xem xét khi thiêt kê Thi trường điên:
Một kê hoạch triên khai theo giai đoạn cần đươc chuẩn bi kỹ lương với
khung thời gian khoang 10-15 năm cho viêc triên khai toàn bộ thi trường. Do đó giai
đoạn 2007-2008 sẽ triên khai Thi trường cho các Nhà máy của EVN hoăc EVN nắm cổ
phần chi phối và các Nhà máy tư nguyên đăng ky tham gia.
Thi trường điên vê măt “dài hạn” có thê đưa đên viêc giam áp lưc tăng giá
mua điên, tuy nhiên rủi ro vê tài chinh “ngắn hạn” khi mới triên khai là không thê bỏ
qua.
Sinh Viên Thực Hiện: Nguyễn Hữu Mạnh
Lớp:D2-Quản Lý Năng Lượng
72
Báo Cáo Thực Tập Kinh Tế Nhà Máy Điện Trường Đại Học Điện Lực Khoa : Quản Lý Năng Lượng
Rủi ro vê tài chinh trong giai đoạn đầu triên khai là khó tránh khỏi nên cần
chuẩn bi tốt các biên pháp đê giam thiêu thiêt hại và có thê chiu đưng đươc tổn thât.
Do tinh cạnh tranh trong thi trường dẫn đên giá tri (thi trường) của một số
nhà máy giam dẫn đên phá san.
Nêu giá điên đã sát với chi phi san xuât thi triên khai Thi trường với các chi
phi thưc hiên chưa chắc đã đem lại các lơi ich rõ ràng.
Không có một mô hinh nào đã áp dung trên Thê giới phu hơp cho tât ca các
yêu cầu mà EVN đang đăt ra.
Mô hinh ban đầu càng đơn gian càng tốt và lơi ich nó mang lại thậm chi
đang còn tốt hơn một mô hinh phức tạp từ khia cạnh quan ly rủi ro.
Viêc áp dung thi trường 30', 15' hay thời gian thưc như tại các nước phát
triên (Mỹ-Anh-Úc) là không phu hơp với điêu kiên VN hiên nay do nó đòi hỏi một cơ
sơ hạ tầng và trinh độ quan ly rât phức tạp. Thi trường ngày tới và giờ tới có thê là phu
hơp nhât trong giai đoạn này.
Kha năng tài chinh của EVN phai tốt trong quá trinh triên khai Thi trường
điên.
Viêc trao đổi điên năng với các nước như Lào và Trung quốc trong tương lai
cũng cần đươc đánh giá đê thiêt kê Thi trường điên Viêt nam.
Mô hinh Thi trường điên:
thi trường điên lưc tại Viêt Nam đươc hinh thành và phát triên qua 3 câp độ là
câp độ 1 - Thi trường phát điên cạnh tranh (2005 - 2014); câp độ 2 - Thi trường bán
buôn điên cạnh tranh (2015 - 2022); câp độ 3 - Thi trường bán lẻ điên cạnh tranh (từ
sau 2022). Mỗi câp độ đêu đươc thưc hiên theo hai bước gôm bước thi điêm và bước
hoàn chinh.
Đây là mô hinh một người mua (SB). Các Nhà máy điên sẽ ky lại với EVN
Hơp đông mua bán điên gôm 2 thành phần (hoăc là hai Hơp đông riêng rẽ).
– Phần 1 (Hơp đông mua điên) mua điên theo giá Thi trường kèm theo các
điêu kiên của quyên lơi và nghĩa vu khi tham gia Thi trường phát điên cạnh tranh.Sinh Viên Thực Hiện: Nguyễn Hữu Mạnh
Lớp:D2-Quản Lý Năng Lượng
73
Báo Cáo Thực Tập Kinh Tế Nhà Máy Điện Trường Đại Học Điện Lực Khoa : Quản Lý Năng Lượng
– Phần 2 (Hơp đông CFD) đê đam bao sư ổn đinh vê tài chinh cho các Nhà
máy điên và EVN khi tham gia thi trường.
Tât ca các Nhà máy điên cạnh tranh phát điên trên cơ sơ giá chào và phần
Phu tai sau khi đã loại trừ đô thi phát điên của các Nhà máy nêu trên. Giá Thi trường sẽ
là giá trung binh của Thi trường trong giờ giao dich căn cứ vào giá của MW cuối cung
đáp ứng Thi trường.
Thanh toán hàng ngày dưa trên cơ sơ của Hơp đông mua điên và Hơp đông
sai khác (CFD).
A0 vẫn là đơn vi chiu trách nhiêm vận hành Hê thống điên Viêt Nam theo
Qui trinh điêu độ đã đươc ban hành. Phần phu tai của Thi trường sẽ đươc cung câp
thông qua chào giá cạnh tranh và điêu độ theo chu kỳ giao dich và Biêu đô phát điên
của các Nhà máy ngoài thi trường sẽ đươc A0 thống nhât với bộ phận mua điên của
EVN theo năm/tháng/tuần/ngày/giờ căn cứ vào Qui đinh của Thi trường và PPA đã ky.
Những điêu kiên tiên quyêt cho thi trường phát điên cạnh tranh:
Đơn vi điêu hành giao dich thi trường điên lưc và đơn vi mua duy nhât trưc
thuộc EVN thành lập.
Các nhà máy điên thuộc EVN đươc tách thành các đơn vi phát điên độc lập
dưới dạng các công ty nhà nước độc lập hoăc các công ty cổ phần.
Hê thống quan ly vận hành (SCADA/EMS) và hê thống đo đêm từ xa đã
đươc thiêt lập hoàn chinh tới các đơn vi phát điên thuộc EVN, tới các nút quan trọng
trong lưới truyên tai, tới toàn bộ các nhà máy điên trong hê thống điên, đáp ứng các
hoạt động của thi trường phát điên cạnh tranh hoàn chinh.
Các hê thống thông tin phuc vu quan ly vận hành, giao dich và giám sát
thanh toán trên thi trường đươc trang bi phu hơp.
Dư phòng công suât nguôn của hê thống phai đươc duy tri ơ mức trên 20%
công suât đăt của toàn hê thống; tỷ lê công suât đăt của một đơn vi phát điên không
đươc vươt quá 25% công suât đăt của toàn hê thống.Sinh Viên Thực Hiện: Nguyễn Hữu Mạnh
Lớp:D2-Quản Lý Năng Lượng
74
Báo Cáo Thực Tập Kinh Tế Nhà Máy Điện Trường Đại Học Điện Lực Khoa : Quản Lý Năng Lượng
Các hê thống văn ban phuc vu cho viêc vận hành thi trường phát điên cạnh
tranh phai hoàn thiên…
Sinh Viên Thực Hiện: Nguyễn Hữu Mạnh
Lớp:D2-Quản Lý Năng Lượng
75
Báo Cáo Thực Tập Kinh Tế Nhà Máy Điện Trường Đại Học Điện Lực Khoa : Quản Lý Năng Lượng
III. NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN PHẢ LẠI TRONG ĐIỀU KIỆN THỊ
TRƯỜNG ĐIỆN:
- Nhà máy nhiêt điên Pha Lại luôn luôn sẵn sàng đê tham gia vào thi trường
điên, và đê giam bớt rủi ro thi phai cố gắng giam thiêu những tổn thât như điên tư dung
cho khối văn phòng,giam chi phi cho san xuât điên ,…
- Như ơ dây chuyên 2 thi thời gian khơi động ban đầu là 48 giờ,thời gian khơi
động lớn dẫn đên chi phi san xuât cao,bằng sáng kiên tăng lưu lương xa
- Có sư hiêu biêt vê đối thủ trong kinh doanh điên năng vi du như nhiêt điên
Uông Bi,nhiêt điên Quang Ninh đê tránh những rủi ro như chào giá quá cao và không
bán đươc điên,hay không bán với giá mang lơi nhuận cao khi mà đối thủ găp phai sư cố
như sư cố lò,tuabin,…
- Tăng cường khâu quan ly và bao dương,kiêm tra thiêt bi đê không găp phai
trường hơp sư cố khi đã bán đươc điên.
Sinh Viên Thực Hiện: Nguyễn Hữu Mạnh
Lớp:D2-Quản Lý Năng Lượng
76
Báo Cáo Thực Tập Kinh Tế Nhà Máy Điện Trường Đại Học Điện Lực Khoa : Quản Lý Năng Lượng
CHƯƠNG 6: Kêt luận
Qua đơt thưc tập nhận thức này, em đã học hỏi đươc rât nhiêu điêu, nó là nguôn
kiên thức cơ sơ quy giá cho tương lai của sinh viên chúng em. Em nhin thây đươc một
cách khái quát vê nhà máy thuỷ điên, từ san xuât điên đên phân phối,…. Em xin cám
ơn sư giúp đơ nhiêt tinh của các cán bộ nhà máy nhiêt điên Pha Lại và các thầy cô giáo
trong khoa nói chung cũng như thầy giáo hướng dẫn nói riêng đã tạo điêu kiên cho sinh
viên chúng em có đơt đi thưc tập bổ ich.
Hà Nội tháng 11 năm 2010
Sinh viên
Nguyễn Hữu Mạnh.
Sinh Viên Thực Hiện: Nguyễn Hữu Mạnh
Lớp:D2-Quản Lý Năng Lượng
77