Upload
vanlien
View
262
Download
7
Embed Size (px)
Citation preview
BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO SÁT
CÁC BÊN LIÊN QUAN NĂM HỌC 2013 - 2014
BAN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
26/06/2014
1
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
NỘI DUNG
1. Kết quả khảo sát Khảo sát ý kiến sinh viên về môn học
Khảo sát sinh viên năm cuối về toàn khóa học
Khảo sát tình hình việc làm của cựu sinh viên sau 01 năm tốt nghiệp
Khảo sát doanh nghiệp về sinh viên tốt nghiệp
Khảo sát sự hài lòng của cán bộ viên chức
2. Các kiến nghị, đề xuất
2
KẾ HOẠCH KHẢO SÁT ĐỊNH KỲ CÁC BÊN LIÊN QUAN
Bên liên quan Mục tiêu khảo sát Tần suất
(lần/năm)
Thời điểm
Sinh viên ĐH Chất lượng môn học 2 Từ tuần thứ 9 đến
tuần 16 của học kỳ
Sinh viên ĐH
năm cuối
Toàn khóa học 1 Buổi sinh hoạt chính
trị cuối khóa
Cựu sinh viên
(ĐH)
Tình hình việc làm 1 Tháng 4
CBCNV Mức độ hài lòng 1 Tháng 3
Doanh nghiệp Chất lượng sinh viên
tốt nghiệp
1 Tháng 9
3
Thông tin chi tiết về kế hoạch Đảm bảo chất lượng xin vui lòng xem tại website Ban ĐBCL:
www.oqa.hcmut.edu.vn
QUY MÔ KHẢO SÁT CÁC BÊN LIÊN QUAN NH 2013 - 2014
4
• Khảo sát sinh viên về chất lượng môn học • HKI: N = 63 913 lượt SV (1388 môn học)
• HKII: N = 59 224 lượt SV (1493 môn học)
• Khảo sát sinh viên năm cuối về toàn khóa học: N = 2850
• Khảo sát Cựu sinh viên về tình hình việc làm: N = 551
• Khảo sát Doanh nghiệp về chất lượng SV tốt nghiệp: N = 1100
• Khảo sát sự hài lòng CBCNV (N = 730) • Giảng viên: N1 = 435
• Chuyên viên: N2= 231
• Nhân viên phục vụ: N3 = 64
KẾT QUẢ KHẢO SÁT Ý KIẾN SINH VIÊN
VỀ CHẤT LƯỢNG MÔN HỌC
(Năm học 2013 – 2014)
5
KỸ NĂNG GIẢNG DẠY
TRÁCH NHIỆM GIẢNG VIÊN
MỨC ĐỘ HÀI LÒNG CHUNG VỀ MÔN HỌC
KHÁC: CƠ SỞ VẬT CHẤT, THỰC HÀNH THÍ
NGHIỆM, ...
Một số quy ước phân loại mức chất lượng
Mức chất
lượng
Ý nghĩa Phân loại dựa
trên điểm
trung bình
(Thang đo 5)
Phân loại dựa
trên tỷ lệ %
mức (4 + 5)
A Xuất sắc [4.5 5.0] 90 – 100%
B Tốt [4.0 4.5) 75 – 90%
C Khá [3.5 4.0) 60 – 75%
D Trung bình [3.0 3.5) 50 – 60%
E Dưới trung bình [1.0 3.0) < 50%
6
Kết quả khảo sát (thang 5 điểm) sẽ được phân tích và tính toán điểm trung bình và tỷ lệ %
chọn mức (4 +5) của các nhóm yếu tố. Các mức chất lượng, sau đó, sẽ được phân loại dựa
trên các quy ước trình bày trong bảng trên
Kỹ năng giảng dạy
Kỹ năng giảng dạy được đánh giá thông qua nhiều yếu tố từ các bảng khảo sát
-Lý thuyết: câu 4, 5, 6, 7 , 14 - Thực hành: câu 4, 5, 7, 9 - Bài tập: 3, 4, 5, 11
ĐƠN VỊ Cỡ mẫu
N Điểm T.bình Độ lệch chuẩn
%
(4+5)
KT Địa chất & Dầu khí 824 3.98 0.78 75.1%
Kỹ thuật Xây dựng 16 500 3.89 0.78 70.6%
Trung tâm Ngoại ngữ 7031 3.88 0.80 69.1%
Cơ khí 9750 3.87 0.74 70.2%
TT.BDKT và VHBK 3592 3.85 0.78 68.8%
Công nghệ Vật liệu 1376 3.85 0.83 67.9%
Kỹ thuật Giao thông 1374 3.84 0.83 70.7%
Kỹ thuật Hóa học 10 568 3.78 0.78 64.0%
Quản lý Công nghiệp 5661 3.76 0.76 64.5%
TT.Bảo dưỡng Công nghiệp 2089 3.75 0.86 64.6%
Môi trường & Tài nguyên 3471 3.74 0.75 62.1%
Khoa học Ứng dụng 30 329 3.73 0.80 62.0%
Điện - Điện tử 13 723 3.71 0.79 62.6%
Khoa học & KTMT 7003 3.67 0.81 60.3%
TOÀN TRƯỜNG 115 577 3.77 0.79 64.5%
8
Mức chất lượng - Kỹ năng giảng dạy
ĐƠN VỊ
Mức chất lượng
dựa trên điểm
T.bình
ĐƠN VỊ Mức chất lượng dựa
trên % mức (4 + 5)
KT Địa chất & Dầu khí C KT Địa chất & Dầu khí B
Kỹ thuật Xây dựng C Kỹ thuật Xây dựng C
Trung tâm Ngoại ngữ C Trung tâm Ngoại ngữ C
Cơ khí C Cơ khí C
TT.BDKT và VHBK C TT.BDKT và VHBK C
Công nghệ Vật liệu C Công nghệ Vật liệu C
Kỹ thuật Giao thông C Kỹ thuật Giao thông C
Kỹ thuật Hóa học C Kỹ thuật Hóa học C
Quản lý Công nghiệp C Quản lý Công nghiệp C
TT.Bảo dưỡng Công nghiệp C TT.Bảo dưỡng Công nghiệp C
Môi trường & Tài nguyên C Môi trường & Tài nguyên C
Khoa học Ứng dụng C Khoa học Ứng dụng C
Điện - Điện tử C Điện - Điện tử C
Khoa học & KTMT C Khoa học & KTMT C
TOÀN TRƯỜNG C TOÀN TRƯỜNG C
Trách nhiệm GV
9
Trách nhiệm GV được đánh giá thông qua nhiều yếu tố từ các bảng khảo sát
-Lý thuyết: câu 3, 8, 9, 12, 13 - Thực hành: câu 3, 6, 8, 10, 11, 12 - Bài tập: 2, 8, 9, 10
ĐƠN VỊ Cỡ mẫu
N Điểm T.bình Độ lệch chuẩn
%
(4+5)
KT Địa chất & Dầu khí 826 4.00 0.75 76.0%
Công nghệ Vật liệu 1376 3.96 0.77 71.2%
Cơ khí 9750 3.93 0.71 72.5%
Kỹ thuật Giao thông 1374 3.92 0.80 73.2%
Kỹ thuật Xây dựng 16 502 3.90 0.75 71.0%
Trung tâm Ngoại ngữ 7032 3.90 0.76 69.7%
TT.BDKT và VHBK 3591 3.85 0.75 68.4%
Quản lý Công nghiệp 5662 3.83 0.71 67.7%
Kỹ thuật Hóa học 10 567 3.83 0.74 66.5%
TT.Bảo dưỡng Công nghiệp 2088 3.82 0.80 66.7%
Khoa học & KTMT 7004 3.80 0.75 66.1%
Điện - Điện tử 13 723 3.78 0.74 65.3%
Môi trường & Tài nguyên 3472 3.77 0.72 64.0%
Khoa học Ứng dụng 30 326 3.77 0.76 64.0%
TOÀN TRƯỜNG 115 578 3.83 0.75 66.9%
10
Mức chất lượng – Trách nhiệm GV
ĐƠN VỊ
Mức chất lượng
dựa trên điểm
T.bình
ĐƠN VỊ Mức chất lượng dựa
trên % mức (4 + 5)
KT Địa chất & Dầu khí B KT Địa chất & Dầu khí B
Công nghệ Vật liệu C Công nghệ Vật liệu C
Cơ khí C Cơ khí C
Kỹ thuật Giao thông C Kỹ thuật Giao thông C
Kỹ thuật Xây dựng C Kỹ thuật Xây dựng C
Trung tâm Ngoại ngữ C Trung tâm Ngoại ngữ C
TT.BDKT và VHBK C TT.BDKT và VHBK C
Quản lý Công nghiệp C Quản lý Công nghiệp C
Kỹ thuật Hóa học C Kỹ thuật Hóa học C
TT.Bảo dưỡng Công
nghiệp C TT.Bảo dưỡng Công nghiệp C
Khoa học & KTMT C Khoa học & KTMT C
Điện - Điện tử C Điện - Điện tử C
Môi trường & Tài nguyên C Môi trường & Tài nguyên C
Khoa học Ứng dụng C Khoa học Ứng dụng C
TOÀN TRƯỜNG C TOÀN TRƯỜNG C
Mức độ hài lòng chung về môn học
Mức độ hài lòng chung được đánh giá thông qua nhiều yếu tố từ các bảng khảo sát
-Lý thuyết: câu 16 - Thực hành: câu 18 - Bài tập: 13
ĐƠN VỊ Cỡ mẫu
N Điểm T.bình Độ lệch chuẩn
%
(4+5)
KT Địa chất & Dầu khí 826 3.92 0.92 72.5%
Trung tâm Ngoại ngữ 7031 3.89 0.93 70.3%
Kỹ thuật Giao thông 1374 3.89 0.93 70.3%
Kỹ thuật Xây dựng 16 501 3.86 0.92 70.2%
Cơ khí 9751 3.81 0.86 67.7%
TT.Bảo dưỡng Công nghiệp 2089 3.77 1.01 65.0%
TT.BDKT và VHBK 3592 3.76 0.93 64.6%
Công nghệ Vật liệu 1376 3.75 0.97 63.7%
Kỹ thuật Hóa học 10 567 3.74 0.94 64.6%
Khoa học Ứng dụng 30 327 3.72 0.96 62.1%
Quản lý Công nghiệp 5662 3.71 0.90 63.0%
Môi trường & Tài nguyên 3472 3.69 0.92 59.9%
Điện - Điện tử 13 725 3.67 0.92 61.2%
Khoa học & KTMT 7004 3.66 0.94 60.6%
TOÀN TRƯỜNG 115 583 3.77 0.94 64.9%
12
Mức chất lượng – Mức hài lòng chung về môn học
ĐƠN VỊ
Mức chất lượng
dựa trên điểm
T.bình
ĐƠN VỊ Mức chất lượng dựa
trên % mức (4 + 5)
KT Địa chất & Dầu khí C KT Địa chất & Dầu khí C
Trung tâm Ngoại ngữ C Trung tâm Ngoại ngữ C
Kỹ thuật Giao thông C Kỹ thuật Giao thông C
Kỹ thuật Xây dựng C Kỹ thuật Xây dựng C
Cơ khí C Cơ khí C
TT.Bảo dưỡng Công nghiệp C TT.Bảo dưỡng Công nghiệp C
TT.BDKT và VHBK C TT.BDKT và VHBK C
Công nghệ Vật liệu C Công nghệ Vật liệu C
Kỹ thuật Hóa học C Kỹ thuật Hóa học C
Khoa học Ứng dụng C Khoa học Ứng dụng C
Quản lý Công nghiệp C Quản lý Công nghiệp C
Môi trường & Tài nguyên C Điện - Điện tử C
Điện - Điện tử C Khoa học & KTMT C
Khoa học & KTMT C Môi trường & Tài nguyên D
TOÀN TRƯỜNG C TOÀN TRƯỜNG C
Cơ sở vật chất thí nghiệm, thực hành
13
Mức độ hài lòng chung được đánh giá thông qua nhiều yếu tố từ các bảng khảo sát
- Thực hành: câu 13, 14, 15
ĐƠN VỊ Cỡ mẫu
N Điểm T.bình Độ lệch chuẩn
%
(4+5)
Khoa học Ứng dụng 1847 3.88 0.85 68.3%
Kỹ thuật Hóa học 1608 3.87 0.76 69.7%
Kỹ thuật Xây dựng 2619 3.86 0.80 70.2%
KT Địa chất & Dầu khí 102 3.83 0.83 67.4%
Kỹ thuật Giao thông 126 3.78 0.82 68.2%
Điện - Điện tử 3256 3.72 0.77 63.4%
Công nghệ Vật liệu 93 3.71 0.81 63.7%
Môi trường & Tài nguyên 313 3.69 0.78 59.6%
Cơ khí 924 3.56 0.87 58.8%
Khoa học & KTMT 684 3.54 0.91 56.1%
TT.Bảo dưỡng Công nghiệp 72 3.53 0.84 51.4%
TOÀN TRƯỜNG 11 644 3.78 0.82 65.8%
14
Mức chất lượng – Cơ sở vật chất thí nghiệm, thực hành
ĐƠN VỊ
Mức chất lượng
dựa trên điểm
T.bình
ĐƠN VỊ Mức chất lượng dựa
trên % mức (4 + 5)
Khoa học Ứng dụng C Khoa học Ứng dụng C
Kỹ thuật Hóa học C Kỹ thuật Hóa học C
Kỹ thuật Xây dựng C Kỹ thuật Xây dựng C
KT Địa chất & Dầu khí C KT Địa chất & Dầu khí C
Kỹ thuật Giao thông C Kỹ thuật Giao thông C
Điện - Điện tử C Điện - Điện tử C
Công nghệ Vật liệu C Công nghệ Vật liệu C
Môi trường & Tài nguyên C Môi trường & Tài nguyên D
Cơ khí C Cơ khí D
Khoa học & KTMT C Khoa học & KTMT D
TT.Bảo dưỡng Công nghiệp C TT.Bảo dưỡng Công nghiệp D
TOÀN TRƯỜNG C TOÀN TRƯỜNG C
Nhận xét chung
15
• Khi xét từng yếu tố, kết quả khảo sát của tất cả các đơn vị và trường đều
có xu hướng chất lượng tăng lên.
•Dựa trên điểm trung bình, mức chất lượng của hầu hết các đơn vị và
trường đều được đánh giá ở mức KHÁ cho cả 03 nhóm kỹ năng giảng
dạy, trách nhiệm giảng viên, và mức hài lòng chung về môn học. Tuy
nhiên, các mức điểm trung bình của một số đơn vị đang tiệm cận với
ngưỡng Tốt, do đó, các đơn vị có thể cải thiện lên mức Tốt.
•Dựa trên tỷ lệ % mức (4 + 5) thì mức chất lượng của hầu hết các đơn vị
và trường ở mức KHÁ.
•Tuy nhiên, trong năm học, vẫn còn 11 môn học có mức chất lượng
dưới trung bình (dựa trên điểm trung bình)
•Về cơ sở vật chất thực hành thí nghiệm, dựa trên điểm trung bình, thì các
đơn vị và trường được đánh giá ở mức KHÁ.
KẾT QUẢ KHẢO SÁT
SINH VIÊN NĂM CUỐI VỀ TOÀN KHÓA HỌC
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN
TỔ CHỨC QUẢN LÝ ĐÀO TẠO KHOA
KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC TỪ KHÓA HỌC
CÁC PHÒNG BAN HỖ TRỢ
16
Một số quy ước phân loại mức chất lượng
Mức chất
lượng
Ý nghĩa Phân loại dựa
trên điểm trung
bình (Thang đo 4)
Phân loại dựa
trên tỷ lệ %
mức (3 + 4)
A Xuất sắc [3.5 4.0] 90 – 100%
B Tốt [3.0 3.5) 75 – 90%
C Khá [2.5 3.0) 60 – 75%
D Trung bình [2.0 2.5) 50 – 60%
E Dưới trung bình [1.0 2.0) < 50%
17
Kết quả khảo sát (thang 4 điểm) sẽ được phân tích và tính toán điểm trung bình và tỷ lệ %
chọn mức (3 +4) của các nhóm yếu tố. Các mức chất lượng, sau đó, sẽ được phân loại dựa
trên các quy ước trình bày trong bảng trên
CHẤT LƯỢNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (8 yếu tố)
KHOA
N
Điểm TB
Độ lệch chuẩn
TỶ LỆ %
MỨC (3+4)
Khoa học ứng dụng 111 2.9 0.5 75.2%
KT Xây dựng 481 2.9 0.5 72.5%
Điện - Điện tử 417 2.9 0.4 72.3%
KT Địa chất & Dầu khí 120 2.8 0.6 71.4%
Cơ Khí 412 2.8 0.5 71.2%
KT Hóa học 271 2.8 0.5 70.6%
KH & KT Máy tính 241 2.8 0.5 69.0%
Công nghệ vật liệu 170 2.8 0.5 68.1%
KT Giao thông 133 2.8 0.5 67.4%
Môi trường & Tài nguyên 135 2.8 0.4 66.5%
Quản lý công nghiệp 127 2.7 0.5 63.75
TRƯỜNG 2678 2.8 0.5 70.2%
Chất lượng CTĐT được phân tích dựa trên 8 yếu tố.
Bảng khảo sát (câu 1 – 8) xem phụ lục
19
Mức chất lượng – CTĐT
ĐƠN VỊ
Mức chất
lượng dựa trên
điểm T.bình
Khoa học ứng dụng C
KT Xây dựng C
Điện - Điện tử C
KT Địa chất & Dầu khí C
Cơ Khí C
KT Hóa học C
KH & KT Máy tính C
Công nghệ vật liệu C
KT Giao thông C
Môi trường & Tài
nguyên C
Quản lý công nghiệp C
TRƯỜNG C
ĐƠN VỊ
Mức chất lượng
dựa trên % mức
(3 + 4)
Khoa học ứng dụng B
KT Xây dựng C
Điện - Điện tử C
KT Địa chất & Dầu khí C
Cơ Khí C
KT Hóa học C
KH & KT Máy tính C
Công nghệ vật liệu C
KT Giao thông C
Môi trường & Tài nguyên C
Quản lý công nghiệp C
TRƯỜNG C
CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN (6 yếu tố)
KHOA N
Điểm trung
bình
Độ lệch
chuẩn
TỶ LỆ %
MỨC (3+4)
KT Giao thông 133 3.1 0.5 84.2%
Khoa học ứng dụng 111 3.1 0.5 81.8%
Điện - Điện tử 417 3.0 0.4 81.1%
Cơ Khí 412 3.0 0.5 78.8%
KT Xây dựng 481 3.0 0.6 78.8%
Công nghệ vật liệu 170 3.0 0.5 76.3%
KT Địa chất & Dầu khí 120 2.9 0.6 76.1%
Môi trường & Tài nguyên 135 2.9 0.5 73.6%
KH & KT Máy tính 241 2.9 0.5 73.3%
KT Hóa học 271 2.9 0.6 73.2%
Quản lý công nghiệp 127 2.9 0.5 73.0%
TRƯỜNG 2690 3.0 0.5 77.7%
Chất lượng đội ngũ giảng viên được phân tích dựa trên 06 yếu tố (xem phụ lục Bảng khảo sát)
21
Mức chất lượng – Chất lượng đội ngũ GV
ĐƠN VỊ
Mức chất
lượng dựa trên
điểm T.bình
KT Giao thông B
Khoa học ứng dụng B
Điện - Điện tử B
Cơ Khí C
KT Xây dựng C
Công nghệ vật liệu C
KT Địa chất & Dầu khí C
Môi trường & Tài
nguyên C
KH & KT Máy tính C
KT Hóa học C
Quản lý công nghiệp C
TRƯỜNG C
ĐƠN VỊ
Mức chất lượng
dựa trên % mức
(3 + 4)
KT Giao thông B
Khoa học ứng dụng B
Điện - Điện tử B
Cơ Khí B
KT Xây dựng B
Công nghệ vật liệu B
KT Địa chất & Dầu khí B
Môi trường & Tài nguyên C
KH & KT Máy tính C
KT Hóa học C
Quản lý công nghiệp C
TRƯỜNG B
CHẤT LƯỢNG TỔ CHỨC QUẢN LÝ ĐÀO TẠO (KHOA) (9 yếu tố)
22
KHOA N
Điểm trung
bình Độ lệch chuẩn
TỶ LỆ %
MỨC (3+4)
Khoa học ứng dụng 111 3.1 0.5 80.0%
KT Địa chất & Dầu
khí 120 3.0 0.5 79.2%
Điện - Điện tử 417 3.0 0.4 75.6%
KH & KT Máy tính 241 3.0 0.5 74.5%
KT Hóa học 271 3.0 0.5 72.2%
Công nghệ vật liệu 170 2.9 0.5 79.8%
Cơ Khí 412 2.9 0.5 76.4%
Môi trường & Tài
nguyên 135 2.9 0.5 75.1%
KT Giao thông 133 2.9 0.4 73.0%
KT Xây dựng 481 2.9 0.5 69.5%
Quản lý công nghiệp 127 2.8 0.5 69.0%
TRƯỜNG 2686 3.0 0.5 74.3%
Chất lượng tổ chức quản lý đào tạo của Khoa được phân tích dựa trên 09 yếu tố.
23
Mức chất lượng – TỔ CHỨC QUẢN LÝ ĐÀO TẠO (KHOA)
ĐƠN VỊ
Mức chất
lượng dựa trên
điểm T.bình
Khoa học ứng dụng B
KT Địa chất & Dầu khí C
Điện - Điện tử C
KH & KT Máy tính C
KT Hóa học C
Công nghệ vật liệu C
Cơ Khí C
Môi trường & Tài
nguyên C
KT Giao thông C
KT Xây dựng C
Quản lý công nghiệp C
TRƯỜNG C
ĐƠN VỊ
Mức chất
lượng dựa trên
% mức (3 + 4)
Khoa học ứng dụng B
Công nghệ vật liệu B
KT Địa chất & Dầu khí B
Cơ Khí B
Điện - Điện tử B
Môi trường & Tài
nguyên B
KH & KT Máy tính C
KT Hóa học C
KT Giao thông C
KT Xây dựng C
Quản lý công nghiệp C
TRƯỜNG C
CHẤT LƯỢNG KHÓA HỌC (5 yếu tố)
24
KHOA N
Điểm trung
bình
Độ lệch
chuẩn
TỶ LỆ %
MỨC (3+4)
KT Giao thông 133 3.1 0.5 84.3%
KT Địa chất & Dầu khí 120 3.0 0.6 81.9%
KT Xây dựng 481 3.0 0.6 81.5%
Môi trường & Tài nguyên 135 3.0 0.5 81.2%
Cơ Khí 412 3.0 0.5 81.0%
KH & KT Máy tính 241 3.0 0.5 80.0%
Khoa học ứng dụng 111 3.0 0.6 80.0%
Điện - Điện tử 417 2.9 0.5 79.2%
KT Hóa học 271 2.9 0.5 79.1%
Công nghệ vật liệu 170 2.9 0.5 78.6%
Quản lý công nghiệp 127 2.9 0.6 72.6%
TRƯỜNG 2651 3.0 0.5 80.1%
Chất lượng khóa học được phân tích dựa trên các yếu tố sau
25
Mức chất lượng – chất lượng khóa học
ĐƠN VỊ
Mức chất
lượng dựa trên
điểm T.bình
KT Giao thông B
KT Địa chất & Dầu khí B
KT Xây dựng B
KH & KT Máy tính B
Khoa học ứng dụng B
Môi trường & Tài
nguyên C
Cơ Khí C
Điện - Điện tử C
KT Hóa học C
Công nghệ vật liệu C
Quản lý công nghiệp C
TRƯỜNG C
ĐƠN VỊ
Mức chất
lượng dựa trên
% mức (3 + 4)
KT Giao thông B
KT Địa chất & Dầu khí B
KT Xây dựng B
Môi trường & Tài
nguyên B
Cơ Khí B
KH & KT Máy tính B
Khoa học ứng dụng B
Điện - Điện tử B
KT Hóa học B
Công nghệ vật liệu B
Quản lý công nghiệp C
TRƯỜNG B
26
CHẤT LƯỢNG CÁC PHÒNG BAN HỖ TRỢ
PHÒNG, BAN,
TRUNG TÂM N
Điểm trung
bình
Độ lệch
chuẩn
TỶ LỆ %
MỨC (3+4)
Phòng CTCT_SV 2665 3.1 0.5 82.9%
TT.Hỗ trợ SV& việc làm 2639 3.0 0.6 84.0%
Thư viện 2643 3.0 0.5 80.8%
Phòng KHTC 2685 2.9 0.6 75.2%
Phòng Đào tạo 2650 2.7 0.6 63.4%
TRƯỜNG 2656 2.9 0.6 75.9%
27
CHẤT LƯỢNG CÁC PHÒNG BAN HỖ TRỢ
ĐƠN VỊ
Mức chất
lượng dựa trên
điểm T.bình
Phòng CTCT_SV B
TT.Hỗ trợ SV& việc
làm B
Thư viện C
Phòng KHTC C
Phòng Đào tạo C
TRƯỜNG C
ĐƠN VỊ
Mức chất
lượng dựa trên
% mức (3 + 4)
Phòng CTCT_SV B
TT.Hỗ trợ SV& việc làm B
Thư viện B
Phòng KHTC B
Phòng Đào tạo C
TRƯỜNG B
Nhận xét
• Về Chất lượng CTĐT, hầu hết các Khoa đều ở mức KHÁ.
• Về Chất lượng đội ngũ giảng viên, đa số các Khoa được đánh
giá ở mức KHÁ (dựa trên điểm trung bình); và nếu dựa trên tỷ lệ
%mức (3+4) thì có 6 khoa đạt mức TỐT, còn lại ở mức KHÁ.
• Về Tổ chức quản lý đào tạo, 06 khoa được đánh giá ở mức
TỐT, còn lại ở mức KHÁ.
• Về Chất lượng toàn khóa học, có 05 khoa đạt mức TỐT, còn lại
ở mức KHÁ. Dựa trên %mức (3+4) hầu hết các khoa đều đạt mức
TỐT.
28
Nhận xét
• Đối với năm học này, sinh viên năm cuối cũng đã có phản hồi về
các dịch vụ hỗ trợ từ các phòng ban của nhà trường. Nhìn chung
được đánh giá từ KHÁ đến TỐT.
• Phòng CTCTSV và Trung tâm Hỗ trợ SV & VL được đánh giá ở mức
TỐT dựa trên cả 02 tiêu chí.
• Thư viện và Phòng KHTC được đánh giá ở mức KHÁ dựa trên điểm trung
bình và mức TỐT dựa trên % mức (3+4).
• Đối với Phòng Đào tạo, SV đánh giá ở mức KHÁ TỐT các yếu tố như:
Website của phòng cung cấp đầy đủ thông tin cần thiết, kịp thời, chính
xác; Các quy trình ĐKMH, xử lý học vụ,... Yếu tố mà sinh viên đánh giá ở
mức trung bình là Thái độ của nhân viên PĐT chưa được thân thiện, vui
vẻ.
29
KẾT QUẢ KHẢO SÁT
CỰU SINH VIÊN SAU 01 NĂM TỐT NGHIỆP
30
CHẤT LƯỢNG TỶ LỆ CÓ VIỆC LÀM
Tỷ lệ có việc làm tính trên số
những người có nhu cầu tìm việc Mức chất lượng
Khoa Cơ Khí 98.9% A
Khoa Điện – Điện tử 95.8% A
Khoa Quản lý Công nghiệp 92.1% A
Khoa Kỹ thuật Xây dựng 91.8% A
Khoa Công nghệ Vật liệu 91.7% A
Khoa Kỹ thuật Giao thông 91.7% A
Khoa KH & KT Máy tính 91.1% A
Khoa Khoa học và Ứng dụng 87.5% B
Khoa KT Hóa học 79.7% B
Khoa Địa chất – Dầu Khí 75.0% B
Khoa Môi trường và tài nguyên 73.7% C
Trường 90.1% A
CHẤT LƯỢNG THÀNH CÔNG TRONG CÔNG VIỆC
Tỷ lệ vị trí quản lý
Khoa Quản lý Công nghiệp 22.9%
Khoa Khoa học Ứng dụng 14.3%
Khoa Kỹ thuật Giao Thông 13.6%
Khoa Địa chất - Dầu khí 11.1%
Khoa Công nghệ Vật liệu 9.1%
Khoa Cơ khí 8.5%
Khoa KT Hóa học 7.8%
Khoa Điện - Điện tử 6.6%
Khoa Kỹ thuật Xây dựng 5.1%
Khoa KHvà KT Máy tính 3.9%
Khoa Môi trường và Tài Nguyên 0.0%
Trường 8.1%
CHẤT LƯỢNG THU NHẬP
Thu nhập trên 7 triệu/ tháng
Khoa KHvà KT Máy tính 92.2%
Khoa Công nghệ Vật liệu 72.7%
Khoa Khoa học Ứng dụng 71.4%
Khoa Điện - Điện tử 65.9%
Khoa Kỹ thuật Giao Thông 59.1%
Khoa Cơ khí 57.4%
Khoa Quản lý Công nghiệp 57.1%
Khoa Địa chất - Dầu khí 55.6%
Khoa Kỹ thuật Xây dựng 53.8%
Khoa KT Hóa học 51.0%
Khoa Môi trường và Tài Nguyên 28.6%
Trường 60.4%
CHẤT LƯỢNG NGHỀ NGHIỆP PHÙ HỢP CHUYÊN MÔN
Tỷ lệ nghề không phù hợp
chuyên môn
Khoa KHvà KT Máy tính 3.9%
Khoa Kỹ thuật Giao Thông 4.5%
Khoa Kỹ thuật Xây dựng 6.4%
Khoa Điện - Điện tử 7.7%
Khoa Cơ khí 8.5%
Khoa Môi trường và Tài Nguyên 14.3%
Khoa Quản lý Công nghiệp 14.3%
Khoa Địa chất - Dầu khí 16.7%
Khoa KT Hóa học 17.6%
Khoa Công nghệ Vật liệu 18.2%
Khoa Khoa học Ứng dụng 28.6%
Trường 10.1%
• Hơn 90% CSV sau 01 năm tốt nghiệp từ trường đã có việc
làm; và chỉ 10% trong số đó làm việc không phù hợp với chuyên môn (nguyên nhân chủ yếu là (1) làm tạm thời; (2) mức lương cao).
• Trong số CSV có việc làm, có 93.7% CSV có việc làm tính đến thời điểm 6 tháng sau khi tốt nghiệp.
• Hơn 60% CSV tốt nghiệp trong vòng một năm đã có thu nhập bình quân trên 7 triệu/tháng. Trong đó xấp xỉ 20% có mức lương bình quân trên 10 triệu/tháng.
• Bình quân toàn trường, tỷ lệ CSV sau 01 năm tốt nghiệp giữ vị trí quản lý là 8.1%; trong đó khoa QLCN tỷ lệ này lên đến 23%.
NHẬN XÉT
35
KẾT QUẢ KHẢO SÁT DOANH NGHIỆP VỀ
CHẤT LƯỢNG SINH VIÊN TỐT NGHIỆP (*)
36
* Báo cáo chi tiết đã được gởi về các đơn vị vào tháng 12/2013
CHẤT LƯỢNG ĐÁP ỨNG NHU CẦU NHÀ TUYỂN DỤNG (*)
Mức độ kỳ
vọng của nhà
tuyển dụng
Mức độ đáp
ứng của sinh
viên
Tỷ lệ đáp ứng
nhu cầu nhà
tuyển dụng
(**)
Mức chất
lượng
KH& KT Máy tính 3.9 3.7 94.8% A
Kỹ thuật giao thông 3.9 3.7 94.5% A
Kỹ thuật Xây dựng 3.9 3.6 94.4% A
Kỹ thuật môi trường 3.9 3.6 92.8% A
KT Địa chất & Dầu khí 3.9 3.6 92.4% A
Điện - Điện tử 4.0 3.7 92.2% A
Quản lý Công nghiệp 4.0 3.7 91.5% A
Khoa học ứng dụng 3.8 3.5 91.5% A
Công nghệ Vật liệu 4.1 3.7 91.1% A
Kỹ thuật Hóa học 4.0 3.6 90.6% A
Cơ khí 4.0 3.6 90.3% A
Toàn trường 4.0 3.7 92.4 A (*) Phân tích dựa trên 18 yếu tố mà nhà tuyển dụng đánh giá từ quan trọng đến rất quan trọng
(**) Tỷ lệ đáp ứng nhu cầu nhà tuyển dụng được tính dựa trên mức độ đáp ứng của sinh viên
so với mức độ kỳ vọng của doanh nghiệp
70%
75%
80%
85%
90%
95%
100%
2.0
2.5
3.0
3.5
4.0
4.5
5.0
Mức độ quan trọng Mức độ kỳ vọng Mức độ đáp ứng Tỷ trọng kỳ vọng
Tầm quan trong/mức độ kỳ vọng/mức độ đáp ứng các yếu tố
38
NHẬN XÉT
• Dựa trên kết quả phân tích tổng thể cũng như phân tích sâu các yếu tố bên trong, hầu hết các kỹ năng (KN) của sinh viên đề có tỷ trọng đáp ứng cao (trên 90%) so với kỳ vọng của doanh nghiệp.
• Các doanh nghiệp đánh giá cao Ý thức trách nhiệm & nghề nghiệp, và KN tự học hỏi và nâng cao năng lực bản thân của sinh viên tốt nghiệp Bách Khoa.
• KN làm việc nhóm của sinh viên Khoa Quản lý công nghiệp và Công nghệ vật liệu được đánh giá cao.
• Trong số các kỹ năng, KN tư duy sáng tạo, KN tư duy hệ thống, và KN giải quyết vấn đề là kỹ năng mà doanh nghiệp cho là quan trọng, và đặt kỳ vọng cao nhưng mức độ đáp ứng chưa theo kịp.
• Ngoài ra, kỹ năng giao tiếp hiệu quả, đặc biệt là bằng ngoại ngữ cũng là một trong những điểm cần phải tăng cường cho sinh viên.
39
KẾT QUẢ KHẢO SÁT
MỨC ĐỘ HÀI LÒNG CỦA
GIẢNG VIÊN - CHUYÊN VIÊN – NHÂN VIÊN PHỤC VỤ
40
Quy ước
Màu sắc Điểm trung bình Ý nghĩa
8 – 10 Rất hài lòng
6.5 – 8 Hài lòng
5 – 6.5 Tạm chấp nhận
4 – 5 Không hài lòng
< 4 Không thể chấp nhận
41
KẾT QUẢ TỔNG QUÁT
42
Nhóm yếu tố TRƯỜNG GV CNV PV
Thu nhập (6 yếu tố) 5.3 4.9 5.8 6.9
Chính sách phúc lợi (4) 7.0 6.6 7.5 8.5
Cơ hội đào tạo & Thăng tiến (5) 5.7 5.6 5.6
Cấp quản lý trực tiếp 7.3 7.1 7.8 7.6
Đồng nghiệp trong cùng đơn vị (3) 8.0 7.9 8.1 8.3
Đặc điểm công việc (7) 7.4 7.3 8.1
Môi trường làm việc (6) 6.4 5.8 7.4 7.6
Đánh giá kết quả và hiệu quả công việc (6) 6.2 5.7 6.8 7.7
Tương tác với P.TCHC (3) 6.8 6.7 6.8 6.8
Tương tác với P.KHTC (3) 5.9 5.7 6.2 5.9
Tương tác với P.ĐT (3) 6.4 6.3 6.6
Tương tác với P.ĐTSĐH (3) 6.7 6.8 6.6
Tương tác với P.QTTB (3) 6.5 6.5
Tương tác với P.KHCN & DA (3) 6.7 6.8 6.6
Tương tác với P.QHĐN (3) 6.6 6.6 6.7
Tương tác với P.CTCT-SV (3) 6.3 6.3
Tương tác với B.ĐBCL (3) 6.6 6.5 6.8
Đánh giá chung về mức độ hài lòng (4) 7.8 7.4 8.1 9.0
Xu hướng trung thành với công việc tài trường (4) 8.0 7.6 8.3 9.4
KẾT QUẢ TỔNG QUÁT Nhóm yếu tố ĐHBK GV CNV PV
Thu nhập (6 yếu tố) 5.3 4.9 5.8 6.9
Chính sách phúc lợi (4) 7.0 6.6 7.5 8.5
Cơ hội đào tạo & Thăng tiến (5) 5.7 5.6 5.6
Cấp quản lý trực tiếp 7.3 7.1 7.8 7.6
Đồng nghiệp trong cùng đơn vị (3) 8.0 7.9 8.1 8.3
Đặc điểm công việc (7) 7.4 7.3 8.1
Môi trường làm việc (6) 6.4 5.8 7.4 7.6
Đánh giá kết quả và hiệu quả công việc (6) 6.2 5.7 6.8 7.7
Tương tác với P.TCHC (3) 6.8 6.7 6.8 6.8
Tương tác với P.KHTC (3) 5.9 5.7 6.2 5.9
Tương tác với P.ĐT (3) 6.4 6.3 6.6
Tương tác với P.ĐTSĐH (3) 6.7 6.8 6.6
Tương tác với P.QTTB (3) 6.5 6.5
Tương tác với P.KHCN & DA (3) 6.7 6.8 6.6
Tương tác với P.QHĐN (3) 6.6 6.6 6.7
Tương tác với P.CTCT-SV (3) 6.3 6.3
Tương tác với B.ĐBCL (3) 6.6 6.5 6.8
Đánh giá chung về mức độ hài lòng (4) 7.8 7.4 8.1 9.0
Xu hướng trung thành với công việc tài trường (4) 8.0 7.6 8.3 9.4 43
Nhóm yếu tố K.CƠ KHÍ
K. CÔNG
NGHỆ VẬT
LIỆU
K. ĐIỆN - ĐIỆN
TỬ ĐHBK
N Mean N Mean N Mean Mean
Thu nhập 54 4.68 25 4.70 57 4.95 5.3
Chính sách phúc lợi 63 6.77 29 6.45 67 6.72 7.0
Cơ hội đào tạo và thăng tiến 41 5.54 19 5.69 44 5.37 5.7
Cấp quản lý trực tiếp 53 7.8 24 6.53 56 7.46 7.3
Đồng nghiệp trong cùng đơn vị 63 8.1 29 7.48 67 8.27 8
Đặc điểm công việc 8 7.05 4 7 10 6.74 7.4
Môi trường làm việc 46 6.11 21 6.12 49 6.01 6.4
Đánh giá hiệu quả và kết quả của
công việc 63 5.98 29 5.86 67 5.67 6.2
Đánh giá chung về mức độ hài
lòng 63 7.48 29 7.12 67 7.14 7.8
Xu hướng công việc cá nhân 63 7.7 29 7.63 67 7.51 8
Nhóm yếu tố
K. K H ỨNG
DỤNG
K. MÔI
TRƯỜNG
K. K T XÂY
DỰNG
K. KT GIAO
THÔNG ĐHBK
N Mean N Mean N Mean N Mean Mean
Thu nhập 50 5.8 20 4.8 62 4.6 21 4.6 5.3
Chính sách phúc lợi 57 6.8 23 6.3 72 6.4 23 7.1 7.0
Cơ hội đào tạo và thăng tiến 38 5.2 16 5.8 47 5.0 16 5.6 5.7
Cấp quản lý trực tiếp 49 7.5 18 6.7 61 7.1 20 7.2 7.3
Đồng nghiệp trong cùng đơn vị 58 8.1 23 7.2 72 8 24 7.8 8
Đặc điểm công việc 8 7.4 6 7.9 8 7 4 7.5 7.4
Môi trường làm việc 43 6.2 17 5.7 53 5.5 18 6.7 6.4
Đánh giá hiệu quả và kết quả của công việc 57 6.1 23 5.9 72 5.5 23 6.3 6.2
Đánh giá chung về mức độ hài lòng 57 7.8 23 7 72 7.6 23 7.3 7.8
Xu hướng công việc cá nhân 57 8.0 23 7.2 72 7.96 24 7.3 8
Nhóm yếu tố
K. KT
HÓA
HỌC
K. K H &
KT MÁY
TÍNH
K. KT ĐỊA
CHẤT -
DẦU KHÍ
K. QUẢN
LÝ CÔNG
NGHIỆP
ĐHBK
N Mea
n N Mean N Mean N Mean Mean
Thu nhập 42 4.9 36 4.4 9 4.7 28 4.9 5.3
Chính sách phúc lợi 49 6.3 42 7.4 11 7.1 33 6.5 7.0
Cơ hội đào tạo và thăng tiến 32 5.2 28 5.5 7 5.6 22 5.9 5.7
Cấp quản lý trực tiếp 42 6.48 35 7.8 9 7.4 28 7.7 7.3
Đồng nghiệp trong cùng đơn vị 49 7.5 42 8.6 11 7.9 33 7.99 8
Đặc điểm công việc 6 5.8 6 6.7 1 4 8 7.4
Môi trường làm việc 36 4.99 31 7.3 8 6 24 7.2 6.4
Đánh giá hiệu quả và kết quả của
công việc 49 5.5 42 6 11 6.4 33 5.3 6.2
Đánh giá chung về mức độ hài lòng 49 7.4 42 8 11 7.4 33 7.7 7.8
Xu hướng công việc cá nhân 49 7.7 42 7.88 11 6.9 33 7.8 8
Nhóm yếu tố
TT. ĐT BẢO
DƯỠNG CN
TT.BDKT
& VH BK
TT. NGOẠI
NGỮ
TT. HTSV-
VL ĐHBK
N Mean N Mean N Mean N Mean Mean
Thu nhập 10 4.7 2 3.8 10 6.9 8 5.5 5.3
Chính sách phúc lợi 12 6.7 2 5.3 12 7.7 8 6.5 7.0
Cơ hội đào tạo và thăng tiến 8 5.5 2 4.4 8 5.7 8 4.98 5.7
Cấp quản lý trực tiếp 10 7.1 2 5.9 10 7.9 8 6.8 7.3
Đồng nghiệp trong cùng đơn vị 12 7.1 2 6.2 12 8.3 8 6.2 8
Đặc điểm công việc 3 6.8 NA 2 8.7 8 6.8 7.4
Môi trường làm việc 9 5.6 2 5.1 9 6.83 8 6.2 6.4
Đánh giá hiệu quả và kết quả của
công việc 12 5.9 2 5.2 12 6.49 8 6.3 6.2
Đánh giá chung về mức độ hài lòng 12 7.8 2 5.5 12 8.6 8 7.9 7.8
Xu hướng công việc cá nhân 12 8.1 2 6.75 12 8.7 8 7.9 8
Nhóm yếu tố
P.CTCT-SV P.ĐT P.ĐTSĐH P.KHTC P.KHCN&
DA ĐHBK
N Mean N Mean N Mean N Mean N Mean Mean
Thu nhập 16 6.45 14 5.4 11 5.9 9 5.3 8 6.4 5.3
Chính sách phúc lợi 16 8.1 14 7.4 11 7.6 9 7.4 8 8.7 7.0
Cơ hội đào tạo và thăng tiến 13 6 14 4.5 11 6.3 9 4.9 8 6 5.7
Cấp quản lý trực tiếp 16 6.9 14 7.7 11 8 9 7.8 8 8.5 7.3
Đồng nghiệp cùng đơn vị 16 8.2 14 8.3 11 8.2 9 7.7 8 8 8
Đặc điểm công việc 15 7.5 14 7.9 11 7.4 9 6.8 8 7.8 7.4
Môi trường làm việc 16 8 14 7.6 11 7.98 9 7.5 8 7.4 6.4
Đánh giá hiệu quả và kết
quả của công việc 16 7.7 14 7.3 11 6.9 9 7.3 8 7 6.2
Đánh giá chung về mức độ
hài lòng 16 8.6 14 8.3 11 8.2 9 7.6 8 8.7 7.8
Xu hướng công việc cá nhân 15 9 14 8.9 11 8.1 9 7.9 8 8.5 8
Nhóm yếu tố P.QTTB P.QHĐN P.TCHC VP. ĐTQT ĐHBK
N Mean N Mean N Mean N Mean Mean
Thu nhập 39 5.9 8 4.2 34 7.41 18 6.22 5.3
Chính sách phúc lợi 39 8.2 8 7.19 34 7.97 18 7.49 7.0
Cơ hội đào tạo và thăng tiến 7 5.8 8 6.14 13 5.24 18 6.31 5.7
Cấp quản lý trực tiếp 39 7.5 8 8.18 34 7.63 18 7.43 7.3
Đồng nghiệp cùng đơn vị 38 7.9 8 8.54 34 7.94 18 7.85 8
Đặc điểm công việc 25 7.2 8 7.73 24 7.39 18 7.23 7.4
Môi trường làm việc 39 7.8 8 8.5 33 7.02 18 8.17 6.4
Đánh giá hiệu quả và kết quả của
công việc 38 7.5 8 6.75 32 7.36 18 6.84 6.2
Đánh giá chung về mức độ hài lòng 39 8.7 8 8.13 33 8.71 18 8.1 7.8
Xu hướng công việc cá nhân 39 9 8 8.38 34 9.14 18 7.76 8
Nhóm yếu tố
BAN QL
MẠNG
BAN ĐẢM
BẢO CHẤT
LƯỢNG
B. QL DỰ ÁN
& ĐẦU TƯ ĐHBK
N Mean N Mean N Mean Mean
Thu nhập 4 5.08 4 7.08 4 4.29 5.3
Chính sách phúc lợi 4 7.25 4 7.75 4 6 7.0
Cơ hội đào tạo và thăng tiến 4 5.18 4 7.5 3 3.57 5.7
Cấp quản lý trực tiếp 4 6.5 4 8.5 4 5.15 7.3
Đồng nghiệp trong cùng đơn vị 4 7.83 4 8.5 4 6.67 8
Đặc điểm công việc 4 5.29 4 7.46 4 6.39 7.4
Môi trường làm việc 4 6.25 4 7.4 4 6.7 6.4
Đánh giá hiệu quả và kết quả của công việc 4 5.67 4 6.67 4 5.08 6,2
Đánh giá chung về mức độ hài lòng 4 5.75 4 8.13 4 5.56 7.8
Xu hướng công việc cá nhân 4 5.75 4 7.88 4 6.19 8
NHẬN XÉT
• Mức độ hài lòng chung của CBCNV trường ĐHBK ở mức cao
(7.8); trong đó mức độ hài lòng cao nhất là ở đội ngũ nhân viên
phục vụ (9.0), giảm dần xuống nhóm giảng viên (7.4).
• Mức độ trung thành với công việc tại trường ĐHBK ở mức rất hài
lòng (8.0) ; trong đó cao nhất là đội ngũ phục vụ; thấp nhất giảng
viên.
• Các yếu tố mà đa số CBVC toàn trường đánh giá ở mức Rất hài
lòng là Đồng nghiệp tại cùng đơn vị ;và Hài lòng là Cấp Quản lý
trực tiếp và Môi trường làm việc.
51
NHẬN XÉT
• Nhóm Giảng viên là nhóm KHÔNG HÀI LÒNG về Thu nhập. Trong đó: • Những người có bằng cấp càng cao thì mức độ hài lòng về thu nhập
càng thấp.
• Nhóm GV trong độ tuổi 30 – 40 là những người có điểm TB không hài lòng thấp nhất (MỨC KHÔNG HÀI LÒNG); Tiếp đến là nhóm GV trong độ tuổi dưới 30 (MỨC KHÔNG HÀI LÒNG). GV trên 40 tuổi đánh giá thu nhập của trường ở mức CHẤP NHẬN ĐƯỢC.
• ĐTB về sự hài lòng của GV nam cũng thấp hơn GV nữ.
• Mức độ hài lòng về sự tương tác, hỗ trợ của các phòng ban của trường được đánh giá trong khoảng 5.9 – 6.8. Để tăng mức độ hài lòng, các đơn vị nên truyền thông rõ các quy trình làm việc đến toàn bộ CBVC của trường.
52
MỘT SỐ KIẾN NGHỊ
Các kiến nghị sẽ được đưa ra dựa trên phản hồi của các bên liên quan sau đây:
1. Sinh viên
2. Cựu sinh viên
3. Nhà tuyển dụng
4. Cán bộ viên chức trường
5. Kiểm định viên từ các tổ chức kiểm định chất lượng
53
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (CTĐT)
• Các CTĐT cần có Mục tiêu đào tạo (Program outcomes)
• Các Mục tiêu đào tạo, Chuẩn đầu ra (CĐR) chương trình, và CĐR môn học cần có sự liên hệ mật thiết.
• Cần có Bảng mô tả CTĐT và truyền thông hiệu quả đến tất cả các bên liên quan qua nhiều phương tiện khác nhau.
• Lưu ý tăng cường các kỹ năng giao tiếp, kỹ năng lập kế hoạch, kỹ năng lãnh đạo, và năng lực ngoại ngữ cho sinh viên.
• Cần có hồ sơ lưu về Quá trình xây dựng CTĐT, có minh chứng về việc có tham khảo ý kiến của các bên liên quan.
54
TỔ CHỨC & QUẢN LÝ ĐÀO TẠO
• Cần tăng cường sự hỗ trợ từ đội ngũ Giáo viên chủ nhiệm
đối với sinh viên một cách kịp thời và hiệu quả.
• Các tiêu chí đánh giá sinh viên cần được xây dựng rõ
ràng, liên quan đến CĐR và công bố trước cho SV.
• Cần đánh giá mức độ đạt chuẩn đầu ra CTĐT.
• Tạo điều kiện cho SV tham gia các hoạt động nghiên cứu
khoa học (NCKH) hoặc trãi nghiệm thực tế sản xuất/vận
hành.
55
ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN (GV)
• Cần có giải pháp nâng cao thu nhập cho GV, nhất là nhóm có
trình độ Tiến sĩ và trong độ tuổi dưới 40.
• Cần thường xuyên tổ chức các buổi tập huấn trao đổi kinh
nghiệm về phương pháp giảng dạy và đánh giá sinh viên dựa
trên CĐR.
• Cần xây dựng , thực hiện, và truyền thông kế hoạch phát triển
chất lượng đội ngũ GV rõ ràng.
56
ĐỘI NGŨ HỖ TRỢ
• Cần có kế hoạch phát triển chất lượng đội ngũ hỗ trợ rõ
ràng.
• Cần có đánh giá về hiệu quả và kết quả làm việc của đội ngũ
hỗ trợ.
• Với các phòng thí nghiệm, cần tăng cường đảm bảo các điều
kiện về an toàn.
57
58
XIN CÁM ƠN !
Thông tin liên hệ:
Ban Đảm Bảo Chất Lượng
Phòng 305A1 – Điện thoại: 3 864 7256 – Ext.5109
Email: [email protected]
Website: www.oqa.hcmut.edu.vn