Upload
trannguyet
View
217
Download
1
Embed Size (px)
Citation preview
Kiểu xe Công việc/Phụ tùng thay thế Thời
gian
(QS)
Phí
nhân
công
Phí
phụ
tùng
Tổng
chi phí
(VND)
Tất cả các
kiểu xe
Kiểm tra /Sửa chữa /Làm sạch /Châm thêm: Kiểm tra: Khoang động cơ: Toàn bộ các mức dung dịch, rò rì dầu, dây cu-roa, lọc gió. Cabin: Hệ thống đèn
báo, hệ thống điều hòa, sưởi, xông kính, hệ thống gạt mưa, hoạt động của gương, cửa điện, phanh tay, vô
lăng, còi. Bên ngoài: Hệ thống đèn, bánh xe (độ mòn, rạn nứt), hệ thống phanh. Khoang hành lý, lốp dự
phòng. Hệ thống gầm xe: ốc vít, rò rỉ dầu, nhiên liệu, khí xả…
CR-V
2.4AT
65’
(15’)
Miễn phí Miễn phí Miễn phí
Chú ý: Thời gian sửa chữa xe của khách = Thời gian tiếp nhận xe (1)+ thời gian chờ (2) + thời gian sửa chữa (3) + kiểm tra cuối (4) + Rửa xe (5) +
Thanh toán và giao xe (6) + thời gian khác (7)
(1)=~10’ (2) phụ thuộc vào tình trạng hiện tại của xưởng (3)=thời gian Bảo dưỡng nhanh
(4)=~10’ (5)=15’ (6)=~5’ (7)=5~10’ (thời gian bảo hiểm)
Thời gian tổng (KH có hẹn) = 50’ + thời gian Bảo dưỡng nhanh (*) trường hợp khách đặt lịch hẹn (2)= 0
Lịch bảo dưỡng xe CR-V (Bảo dưỡng 1K)
Lịch bảo dưỡng xe CR-V (Bảo dưỡng cứ mỗi 5K: 5,15,25,..195K)
Kiểu xe Công việc/Phụ tùng thay thế Thời
gian
(QS)
Phí
nhân
công
Phí
phụ
tùng
Tổng
chi phí
(VND)
Tất cả các
kiểu xe
Kiểm tra /Sửa chữa /Làm sạch /Châm thêm: Kiểm tra: Khoang động cơ: Toàn bộ các mức dung dịch, rò rỉ dầu, dây cu roa, lọc gió. Cabin: Hệ thống đèn
báo, hệ thống điều hòa, sưởi, xông kính, hệ thống gạt mưa, hoạt động của gương, cửa điện, phanh tay, vô
lăng, còi. Bên ngoài: Hệ thống đèn, bánh xe (độ mòn, rạn nứt), hệ thống phanh. Khoang hành lý, lốp dự
phòng. Hệ thống gầm xe: ốc vít, rò rỉ dầu, nhiên liệu, khí xả…
CR-V
2.4AT
Dầu động cơ, Long đen dầu máy 14MM 65’
(15’)
144,415 411,864 556,279
Chú ý: Thời gian sửa chữa xe của khách = Thời gian tiếp nhận xe (1)+ thời gian chờ (2) + thời gian sửa chữa (3) + kiểm tra cuối (4) + Rửa xe (5) +
Thanh toán và giao xe (6) + thời gian khác (7)
(1)=~10’ (2) phụ thuộc vào tình trạng hiện tại của xưởng (3)=thời gian Bảo dưỡng nhanh
(4)=~10’ (5)=15’ (6)=~5’ (7)=5~10’ (thời gian bảo hiểm)
Thời gian tổng (KH có hẹn) = 50’ + thời gian Bảo dưỡng nhanh (*) trường hợp khách đặt lịch hẹn (2)= 0
Lịch bảo dưỡng xe CR-V(Bảo dưỡng cứ mỗi 10K: 10,30,50…..190K)
Kiểu xe Công việc/Phụ tùng thay thế Thời
gian
(QS)
Phí
nhân
công
Phí
phụ
tùng
Tổng
chi phí
(VND)
Tất cả các
kiểu xe
Kiểm tra /Sửa chữa /Làm sạch /Châm thêm: - Vệ sinh lọc gió, Bảo dưỡng phanh, Đảo lốp, Kiểm tra đầu thanh nối (rô tuyn), thước lái, bộ giảm xóc và cao
su chắn bụi.
- Kiểm tra: Khoang động cơ: Toàn bộ các mức dung dịch, rò rì dầu, dây cô roa, lọc gió. Cabin: Hệ thống đèn
báo, hệ thống điều hòa, sưởi, xông kính, hệ thống gạt mưa, hoạt động của gương, cửa điện, phanh tay, vô
lăng, còi. Bên ngoài: Hệ thống đèn, bánh xe (độ mòn, rạn nứt), hệ thống phanh. Khoang hành lý, lốp dự
phòng. Hệ thống gầm xe: ốc vít, rò rỉ dầu, nhiên liệu, khí xả….
CR-V
2.4AT
Dầu động cơ, Lọc dầu động cơ,
Long đen dầu máy 14MM 80’
(30’)
198,302 777,978 976,280
Chú ý: Thời gian sửa chữa xe của khách = Thời gian tiếp nhận xe (1)+ thời gian chờ (2) + thời gian sửa chữa (3) + kiểm tra cuối (4) + Rửa xe (5) +
Thanh toán và giao xe (6) + thời gian khác (7)
(1)=~10’ (2) phụ thuộc vào tình trạng hiện tại của xưởng (3)=thời gian Bảo dưỡng nhanh
(4)=~10’ (5)=15’ (6)=~5’ (7)=5~10’ (thời gian bảo hiểm)
Thời gian tổng (KH có hẹn) = 50’ + thời gian Bảo dưỡng nhanh (*) trường hợp khách đặt lịch hẹn (2)= 0
Lịch bảo dưỡng xe CR-V (Bảo dưỡng 20K )
Kiểu xe Công việc/Phụ tùng thay thế Thời
gian
(QS)
Phí
nhân
công
Phí
phụ
tùng
Tổng
chi phí
(VND)
Tất cả các
kiểu xe
Kiểm tra /Sửa chữa /Làm sạch /Châm thêm: - Kiểm tra và điều chỉnh phanh đỗ, ống dẫn, đường dẫn dầu phanh, hệ thống xả, đường ống và các đầu nối
hệ thống nhiên liệu, các cửa.
- Bảo dưỡng phanh, Đảo lốp, Kiểm tra các khớp nối rô tuyn, thước lái, bộ giảm xóc và cao su chắn bụi.
- Kiểm tra: Khoang động cơ: Toàn bộ các mức dung dịch, rò rì dầu, dây cu roa. Cabin: Hệ thống đèn báo, hệ
thống điều hòa, sưởi, xông kính, hệ thống gạt mưa, hoạt động của gương, cửa điện, phanh tay, vô lăng, còi.
Bên ngoài: Hệ thống đèn, bánh xe (độ mòn, rạn nứt), hệ thống phanh. Khoang hành lý, lốp dự phòng. Hệ
thống gầm xe: ốc vít, rò rỉ dầu, nhiên liệu, khí xả….
CR-V
2.4AT
Dầu động cơ, Lọc dầu động cơ, Long đen dầu
máy 14MM, Lọc gió động cơ, Lọc gió điều
hòa
85’
(35’)
306,127 2,406,154
2,712,281
Chú ý: Thời gian sửa chữa xe của khách = Thời gian tiếp nhận xe (1)+ thời gian chờ (2) + thời gian sửa chữa (3) + kiểm tra cuối (4) + Rửa xe (5) +
Thanh toán và giao xe (6) + thời gian khác (7)
(1)=~10’ (2) phụ thuộc vào tình trạng hiện tại của xưởng (3)=thời gian Bảo dưỡng nhanh
(4)=~10’ (5)=15’ (6)=~5’ (7)=5~10’ (thời gian bảo hiểm)
Thời gian tổng (KH có hẹn) = 50’ + thời gian Bảo dưỡng nhanh (*) trường hợp khách đặt lịch hẹn (2)= 0
Lịch bảo dưỡng xe CR-V (Bảo dưỡng 40K)
Kiểu xe Công việc/Phụ tùng thay thế Thời
gian
(QS)
Phí
nhân
công
Phí phụ
tùng
Tổng
chi phí
(VND)
Tất cả các
kiểu xe
Kiểm tra /Sửa chữa /Làm sạch /Châm thêm: - Kiểm tra và điều chỉnh khe hở xupáp. Kiểm tra và điều chỉnh đai truyền động, các cửa.
- Kiểm tra và điều chỉnh phanh đỗ, Kiểm tra ống dẫn, đường dẫn dầu phanh, Kiểm tra hệ thống xả, đường
ống và các đầu nối hệ thống nhiên liệu, các cửa.
- Bảo dưỡng phanh, Đảo lốp, Kiểm tra các khớp nối rô tuyn, thước lái, bộ giảm xóc và cao su chắn bụi.
- Kiểm tra: Khoang động cơ: Toàn bộ các mức dung dịch, rò rì dầu, dây cu roa. Cabin: Hệ thống đèn báo, hệ
thống điều hòa, sưởi, xông kính, hệ thống gạt mưa, hoạt động của gương, cửa điện, phanh tay, vô lăng, còi.
Bên ngoài: Hệ thống đèn, bánh xe (độ mòn, rạn nứt), hệ thống phanh. Khoang hành lý, lốp dự phòng. Hệ
thống gầm xe: ốc vít, rò rỉ dầu, nhiên liệu, khí xả….
CR-V
2.4AT
Dầu động cơ, Lọc dầu động cơ, Bộ lọc nhiên
liệu, Long đen dầu máy 14MM, Lọc gió động
cơ, Lọc gió điều hòa, Bugi
140’
(90’)
756,257 4,014,025 4,770,282
Chú ý: Thời gian sửa chữa xe của khách = Thời gian tiếp nhận xe (1)+ thời gian chờ (2) + thời gian sửa chữa (3) + kiểm tra cuối (4) + Rửa xe (5) +
Thanh toán và giao xe (6) + thời gian khác (7)
(1)=~10’ (2) phụ thuộc vào tình trạng hiện tại của xưởng (3)=thời gian Bảo dưỡng nhanh
(4)=~10’ (5)=15’ (6)=~5’ (7)=5~10’ (thời gian bảo hiểm)
Thời gian tổng (KH có hẹn) = 50’ + thời gian Bảo dưỡng nhanh (*) trường hợp khách đặt lịch hẹn (2)= 0
Lịch bảo dưỡng xe CR-V (Bảo dưỡng 60K, 180K)
Kiểu xe Công việc/Phụ tùng thay thế Thời
gian
(QS)
Phí
nhân
công
Phí phụ
tùng
Tổng
chi phí
(VND)
Tất cả các
kiểu xe
Kiểm tra /Sửa chữa /Làm sạch /Châm thêm: - Kiểm tra ống dẫn, đường dẫn dầu phanh, Kiểm tra hệ thống xả, đường ống và các đầu nối hệ thống nhiên
liệu, Các cửa
- Bảo dưỡng phanh, Đảo lốp, Kiểm tra các khớp nối rô tuyn, thước lái, bộ giảm xóc và cao su chắn bụi.
- Kiểm tra: Khoang động cơ: Toàn bộ các mức dung dịch, rò rì dầu, dây cu roa. Cabin: Hệ thống đèn báo, hệ
thống điều hòa, sưởi, xông kính, hệ thống gạt mưa, hoạt động của gương, cửa điện, phanh tay, vô lăng, còi.
Bên ngoài: Hệ thống đèn, bánh xe (độ mòn, rạn nứt), hệ thống phanh. Khoang hành lý, lốp dự phòng. Hệ
thống gầm xe: ốc vít, rò rỉ dầu, nhiên liệu, khí xả….
CR-V
2.4AT
Dầu động cơ, Lọc dầu động cơ, Long đen dầu
máy 14MM, Dầu hộp số tự động, Long đen dầu
hộp số 18MM, Lọc gió động cơ, Lọc gió điều
hòa
85’
(35’)
324,530 2,754,753 3,079,283
(Thay dầu phanh định kỳ sau mỗi 3 năm) 180,000 66,000 246,000
Chú ý: Thời gian sửa chữa xe của khách = Thời gian tiếp nhận xe (1)+ thời gian chờ (2) + thời gian sửa chữa (3) + kiểm tra cuối (4) + Rửa xe (5) +
Thanh toán và giao xe (6) + thời gian khác (7)
(1)=~10’ (2) phụ thuộc vào tình trạng hiện tại của xưởng (3)=thời gian Bảo dưỡng nhanh
(4)=~10’ (5)=15’ (6)=~5’ (7)=5~10’ (thời gian bảo hiểm)
Thời gian tổng (KH có hẹn) = 50’ + thời gian Bảo dưỡng nhanh (*) trường hợp khách đặt lịch hẹn (2)= 0
Lịch bảo dưỡng xe CR-V(Bảo dưỡng 80K, 160K)
Kiểu xe Công việc/Phụ tùng thay thế Thời
gian
(QS)
Phí
nhân
công
Phí phụ
tùng
Tổng
chi phí
(VND)
Tất cả các
kiểu xe
Kiểm tra /Sửa chữa/làm sạch /Châm thêm: - Kiểm tra và điều chỉnh khe hở xupáp. Kiểm tra và điều chỉnh đai truyền động,Các cửa
- Kiểm tra và điều chỉnh phanh đỗ, Kiểm tra ống dẫn, đường dẫn dầu phanh, Kiểm tra hệ thống xả, đường
ống và các đầu nối hệ thống nhiên liệu
- Bảo dưỡng phanh, Đảo lốp, Kiểm tra các khớp nối rô tuyn, thước lái, bộ giảm xóc và cao su chắn bụi.
- Kiểm tra: Khoang động cơ: Toàn bộ các mức dung dịch, rò rì dầu, dây cu roa. Cabin: Hệ thống đèn báo, hệ
thống điều hòa, sưởi, xông kính, hệ thống gạt mưa, hoạt động của gương, cửa điện, phanh tay, vô lăng, còi.
Bên ngoài: Hệ thống đèn, bánh xe (độ mòn, rạn nứt), hệ thống phanh. Khoang hành lý, lốp dự phòng. Hệ
thống gầm xe: ốc vít, rò rỉ dầu, nhiên liệu, khí xả….
CR-V
2.4AT
Dầu động cơ, Lọc dầu động cơ, Bộ lọc nhiên
liệu, Long đen dầu máy 14MM, Lọc gió động
cơ, Lọc gió điều hòa, Bugi
140’
(90’)
756,257 4,014,025 4,770,282
Chú ý: Thời gian sửa chữa xe của khách = Thời gian tiếp nhận xe (1)+ thời gian chờ (2) + thời gian sửa chữa (3) + kiểm tra cuối (4) + Rửa xe (5) +
Thanh toán và giao xe (6) + thời gian khác (7)
(1)=~10’ (2) phụ thuộc vào tình trạng hiện tại của xưởng (3)=thời gian Bảo dưỡng nhanh
(4)=~10’ (5)=15’ (6)=~5’ (7)=5~10’ (thời gian bảo hiểm)
Thời gian tổng (KH có hẹn) = 50’ + thời gian Bảo dưỡng nhanh (*) trường hợp khách đặt lịch hẹn (2)= 0
Lịch bảo dưỡng xe CR-V (Bảo dưỡng 100K)
Kiểu xe Công việc/Phụ tùng thay thế Thời
gian
(QS)
Phí
nhân
công
Phí phụ
tùng
Tổng chi
phí
(VND)
Tất cả các
kiểu xe
Kiểm tra /Sửa chữa /Làm sạch /Châm thêm: - Kiểm tra ống dẫn, đường dẫn dầu phanh, Kiểm tra hệ thống xả, đường ống và các đầu nối hệ thống nhiên
liệu,Các cửa
- Bảo dưỡng phanh, Đảo lốp, Kiểm tra các khớp nối rô tuyn, thước lái, bộ giảm xóc và cao su chắn bụi.
- Kiểm tra: Khoang động cơ: Toàn bộ các mức dung dịch, rò rì dầu, dây cu roa. Cabin: Hệ thống đèn báo, hệ
thống điều hòa, sưởi, xông kính, hệ thống gạt mưa, hoạt động của gương, cửa điện, phanh tay, vô lăng, còi.
Bên ngoài: Hệ thống đèn, bánh xe (độ mòn, rạn nứt), hệ thống phanh. Khoang hành lý, lốp dự phòng. Hệ
thống gầm xe: ốc vít, rò rỉ dầu, nhiên liệu, khí xả….
CR-V
2.4AT
Dầu động cơ, Lọc dầu động cơ, Long đen dầu
máy 14MM, Dầu hộp số tự động, Long đen
dầu hộp số 18MM, Lọc gió động cơ, Lọc gió
điều hòa
155’ (105’)
324,530 2,754,753 3,079,283
Chú ý: Thời gian sửa chữa xe của khách = Thời gian tiếp nhận xe (1)+ thời gian chờ (2) + thời gian sửa chữa (3) + kiểm tra cuối (4) + Rửa xe (5) +
Thanh toán và giao xe (6) + thời gian khác (7)
(1)=~10’ (2) phụ thuộc vào tình trạng hiện tại của xưởng (3)=thời gian Bảo dưỡng nhanh
(4)=~10’ (5)=15’ (6)=~5’ (7)=5~10’ (thời gian bảo hiểm)
Thời gian tổng (KH có hẹn) = 50’ + thời gian Bảo dưỡng nhanh (*) trường hợp khách đặt lịch hẹn (2)= 0
Lịch bảo dưỡng xe CR-V (Bảo dưỡng 120K)
Kiểu xe Công việc/Phụ tùng thay thế Thời
gian
(QS)
Phí
nhân
công
Phí phụ
tùng
Tổng
chi phí
(VND)
Tất cả các
kiểu xe
Kiểm tra /Sửa chữa/làm sạch /Châm thêm: - Kiểm tra và điều chỉnh khe hở xupáp, Kiểm tra và điều chỉnh đai truyền động, tốc độ không tải
- Kiểm tra và điều chỉnh phanh đỗ, Kiểm tra ống dẫn, đường dẫn dầu phanh, Kiểm tra hệ thống xả, đường ống
và các đầu nối hệ thống nhiên liệu
- Bảo dưỡng phanh, Đảo lốp, Kiểm tra các khớp nối rô tuyn, thước lái, bộ giảm xóc và cao su chắn bụi.
- Kiểm tra: Khoang động cơ: Toàn bộ các mức dung dịch, rò rì dầu, dây cu roa. Cabin: Hệ thống đèn báo, hệ
thống điều hòa, sưởi, xông kính, hệ thống gạt mưa, hoạt động của gương, cửa điện, phanh tay, vô lăng, còi.
Bên ngoài: Hệ thống đèn, bánh xe (độ mòn, rạn nứt), hệ thống phanh. Khoang hành lý, lốp dự phòng. Hệ
thống gầm xe: ốc vít, rò rỉ dầu, nhiên liệu, khí xả…
CR-V
2.4AT
Dầu động cơ, Lọc dầu động cơ, Bộ lọc nhiên
liệu, Long đen dầu máy 14MM, Lọc gió động cơ,
Lọc gió điều hòa, Bugi
140’
(95’)
810,257 4,014,025 4,824,282
(Thay dầu phanh định kỳ sau mỗi 3 năm) 180,000 66,000 246,000
Chú ý: Thời gian sửa chữa xe của khách = Thời gian tiếp nhận xe (1)+ thời gian chờ (2) + thời gian sửa chữa (3) + kiểm tra cuối (4) + Rửa xe (5) +
Thanh toán và giao xe (6) + thời gian khác (7)
(1)=~10’ (2) phụ thuộc vào tình trạng hiện tại của xưởng (3)=thời gian Bảo dưỡng nhanh
(4)=~10’ (5)=15’ (6)=~5’ (7)=5~10’ (thời gian bảo hiểm)
Thời gian tổng (KH có hẹn) = 50’ + thời gian Bảo dưỡng nhanh (*) trường hợp khách đặt lịch hẹn (2)= 0
Lịch bảo dưỡng xe CR-V (Bảo dưỡng 140K )
Kiểu xe Công việc/Phụ tùng thay thế Thời
gian
(QS)
Phí
nhân
công
Phí phụ
tùng
Tổng
chi phí
(VND)
Tất cả các
kiểu xe
Kiểm tra /Sửa chữa/làm sạch /Châm thêm: - Kiểm tra ống dẫn, đường dẫn dầu phanh, Kiểm tra hệ thống xả, đường ống và các đầu nối hệ thống nhiên
liệu, Các cửa
- Bảo dưỡng phanh, Đảo lốp, Kiểm tra các khớp nối rô tuyn, thước lái, bộ giảm xóc và cao su chắn bụi.
- Kiểm tra: Khoang động cơ: Toàn bộ các mức dung dịch, rò rì dầu, dây cu roa. Cabin: Hệ thống đèn báo, hệ
thống điều hòa, sưởi, xông kính, hệ thống gạt mưa, hoạt động của gương, cửa điện, phanh tay, vô lăng, còi.
Bên ngoài: Hệ thống đèn, bánh xe (độ mòn, rạn nứt), hệ thống phanh. Khoang hành lý, lốp dự phòng. Hệ
thống gầm xe: ốc vít, rò rỉ dầu, nhiên liệu, khí xả….
CR-V
2.4AT
Dầu động cơ, Lọc dầu động cơ, Long đen dầu
máy 14MM, Dầu hộp số tự động, Long đen dầu
hộp số 18MM, Lọc gió động cơ, Lọc gió điều
hòa
85’
(35’)
324,530 2,754,753 3,079,283
Chú ý: Thời gian sửa chữa xe của khách = Thời gian tiếp nhận xe (1)+ thời gian chờ (2) + thời gian sửa chữa (3) + kiểm tra cuối (4) + Rửa xe (5) +
Thanh toán và giao xe (6) + thời gian khác (7)
(1)=~10’ (2) phụ thuộc vào tình trạng hiện tại của xưởng (3)=thời gian Bảo dưỡng nhanh
(4)=~10’ (5)=15’ (6)=~5’ (7)=5~10’ (thời gian bảo hiểm)
Thời gian tổng (KH có hẹn) = 50’ + thời gian Bảo dưỡng nhanh (*) trường hợp khách đặt lịch hẹn (2)= 0
Lịch bảo dưỡng xe CR-V (Bảo dưỡng 200K)
Kiểu xe Công việc/Phụ tùng thay thế Thời
gian
(QS)
Phí
nhân
công
Phí phụ
tùng
Tổng
chi phí
(VND)
Tất cả các
kiểu xe
Kiểm tra /Sửa chữa/làm sạch /Châm thêm: - Kiểm tra ống dẫn, đường dẫn dầu phanh, Kiểm tra hệ thống xả, đường ống và các đầu nối hệ thống nhiên
liệu. Kiểm tra điều chỉnh phanh đỗ, khe hở xupáp, đai truyền động, Các cửa
- Bảo dưỡng phanh, Đảo lốp, Kiểm tra các khớp nối rô tuyn, thước lái, bộ giảm xóc và cao su chắn bụi.
- Kiểm tra: Khoang động cơ: Toàn bộ các mức dung dịch, rò rì dầu, dây cu roa. Cabin: Hệ thống đèn báo, hệ
thống điều hòa, sưởi, xông kính, hệ thống gạt mưa, hoạt động của gương, cửa điện, phanh tay, vô lăng, còi.
Bên ngoài: Hệ thống đèn, bánh xe (độ mòn, rạn nứt), hệ thống phanh. Khoang hành lý, lốp dự phòng. Hệ
thống gầm xe: ốc vít, rò rỉ dầu, nhiên liệu, khí xả….
CR-V
2.4AT
Dầu động cơ, Lọc dầu động cơ, Bugi, Long đen
dầu máy 14MM, Nước làm mát động cơ. Bộ lọc
nhiên liệu, Lọc gió động cơ, Lọc gió điều hòa
155’
(105’)
810,257 4,431,025 5,241,282
Chú ý: Thời gian sửa chữa xe của khách = Thời gian tiếp nhận xe (1)+ thời gian chờ (2) + thời gian sửa chữa (3) + kiểm tra cuối (4) + Rửa xe (5) +
Thanh toán và giao xe (6) + thời gian khác (7)
(1)=~10’ (2) phụ thuộc vào tình trạng hiện tại của xưởng (3)=thời gian Bảo dưỡng nhanh
(4)=~10’ (5)=15’ (6)=~5’ (7)=5~10’ (thời gian bảo hiểm)
Thời gian tổng (KH có hẹn) = 50’ + thời gian Bảo dưỡng nhanh (*) trường hợp khách đặt lịch hẹn (2)= 0