14
Bảng giá và lịch bảo dưỡng định kỳ cho xe CR-V 2.4AT

Bảng giá và lịch bảo dưỡng định kỳ cho xe CR-V 2hondaotophuocthanh.com/upload/bang gia va lich bao duong CRV.pdfLịch bảo dưỡng xe CR-V (Bảo dưỡng cứ mỗi

Embed Size (px)

Citation preview

Bảng giá và lịch bảo dưỡng

định kỳ cho xe CR-V 2.4AT

Lịch bảo dưỡng định kỳ xe CR-V

Lịch bảo dưỡng định kỳ xe CR-V

Kiểu xe Công việc/Phụ tùng thay thế Thời

gian

(QS)

Phí

nhân

công

Phí

phụ

tùng

Tổng

chi phí

(VND)

Tất cả các

kiểu xe

Kiểm tra /Sửa chữa /Làm sạch /Châm thêm: Kiểm tra: Khoang động cơ: Toàn bộ các mức dung dịch, rò rì dầu, dây cu-roa, lọc gió. Cabin: Hệ thống đèn

báo, hệ thống điều hòa, sưởi, xông kính, hệ thống gạt mưa, hoạt động của gương, cửa điện, phanh tay, vô

lăng, còi. Bên ngoài: Hệ thống đèn, bánh xe (độ mòn, rạn nứt), hệ thống phanh. Khoang hành lý, lốp dự

phòng. Hệ thống gầm xe: ốc vít, rò rỉ dầu, nhiên liệu, khí xả…

CR-V

2.4AT

65’

(15’)

Miễn phí Miễn phí Miễn phí

Chú ý: Thời gian sửa chữa xe của khách = Thời gian tiếp nhận xe (1)+ thời gian chờ (2) + thời gian sửa chữa (3) + kiểm tra cuối (4) + Rửa xe (5) +

Thanh toán và giao xe (6) + thời gian khác (7)

(1)=~10’ (2) phụ thuộc vào tình trạng hiện tại của xưởng (3)=thời gian Bảo dưỡng nhanh

(4)=~10’ (5)=15’ (6)=~5’ (7)=5~10’ (thời gian bảo hiểm)

Thời gian tổng (KH có hẹn) = 50’ + thời gian Bảo dưỡng nhanh (*) trường hợp khách đặt lịch hẹn (2)= 0

Lịch bảo dưỡng xe CR-V (Bảo dưỡng 1K)

Lịch bảo dưỡng xe CR-V (Bảo dưỡng cứ mỗi 5K: 5,15,25,..195K)

Kiểu xe Công việc/Phụ tùng thay thế Thời

gian

(QS)

Phí

nhân

công

Phí

phụ

tùng

Tổng

chi phí

(VND)

Tất cả các

kiểu xe

Kiểm tra /Sửa chữa /Làm sạch /Châm thêm: Kiểm tra: Khoang động cơ: Toàn bộ các mức dung dịch, rò rỉ dầu, dây cu roa, lọc gió. Cabin: Hệ thống đèn

báo, hệ thống điều hòa, sưởi, xông kính, hệ thống gạt mưa, hoạt động của gương, cửa điện, phanh tay, vô

lăng, còi. Bên ngoài: Hệ thống đèn, bánh xe (độ mòn, rạn nứt), hệ thống phanh. Khoang hành lý, lốp dự

phòng. Hệ thống gầm xe: ốc vít, rò rỉ dầu, nhiên liệu, khí xả…

CR-V

2.4AT

Dầu động cơ, Long đen dầu máy 14MM 65’

(15’)

144,415 411,864 556,279

Chú ý: Thời gian sửa chữa xe của khách = Thời gian tiếp nhận xe (1)+ thời gian chờ (2) + thời gian sửa chữa (3) + kiểm tra cuối (4) + Rửa xe (5) +

Thanh toán và giao xe (6) + thời gian khác (7)

(1)=~10’ (2) phụ thuộc vào tình trạng hiện tại của xưởng (3)=thời gian Bảo dưỡng nhanh

(4)=~10’ (5)=15’ (6)=~5’ (7)=5~10’ (thời gian bảo hiểm)

Thời gian tổng (KH có hẹn) = 50’ + thời gian Bảo dưỡng nhanh (*) trường hợp khách đặt lịch hẹn (2)= 0

Lịch bảo dưỡng xe CR-V(Bảo dưỡng cứ mỗi 10K: 10,30,50…..190K)

Kiểu xe Công việc/Phụ tùng thay thế Thời

gian

(QS)

Phí

nhân

công

Phí

phụ

tùng

Tổng

chi phí

(VND)

Tất cả các

kiểu xe

Kiểm tra /Sửa chữa /Làm sạch /Châm thêm: - Vệ sinh lọc gió, Bảo dưỡng phanh, Đảo lốp, Kiểm tra đầu thanh nối (rô tuyn), thước lái, bộ giảm xóc và cao

su chắn bụi.

- Kiểm tra: Khoang động cơ: Toàn bộ các mức dung dịch, rò rì dầu, dây cô roa, lọc gió. Cabin: Hệ thống đèn

báo, hệ thống điều hòa, sưởi, xông kính, hệ thống gạt mưa, hoạt động của gương, cửa điện, phanh tay, vô

lăng, còi. Bên ngoài: Hệ thống đèn, bánh xe (độ mòn, rạn nứt), hệ thống phanh. Khoang hành lý, lốp dự

phòng. Hệ thống gầm xe: ốc vít, rò rỉ dầu, nhiên liệu, khí xả….

CR-V

2.4AT

Dầu động cơ, Lọc dầu động cơ,

Long đen dầu máy 14MM 80’

(30’)

198,302 777,978 976,280

Chú ý: Thời gian sửa chữa xe của khách = Thời gian tiếp nhận xe (1)+ thời gian chờ (2) + thời gian sửa chữa (3) + kiểm tra cuối (4) + Rửa xe (5) +

Thanh toán và giao xe (6) + thời gian khác (7)

(1)=~10’ (2) phụ thuộc vào tình trạng hiện tại của xưởng (3)=thời gian Bảo dưỡng nhanh

(4)=~10’ (5)=15’ (6)=~5’ (7)=5~10’ (thời gian bảo hiểm)

Thời gian tổng (KH có hẹn) = 50’ + thời gian Bảo dưỡng nhanh (*) trường hợp khách đặt lịch hẹn (2)= 0

Lịch bảo dưỡng xe CR-V (Bảo dưỡng 20K )

Kiểu xe Công việc/Phụ tùng thay thế Thời

gian

(QS)

Phí

nhân

công

Phí

phụ

tùng

Tổng

chi phí

(VND)

Tất cả các

kiểu xe

Kiểm tra /Sửa chữa /Làm sạch /Châm thêm: - Kiểm tra và điều chỉnh phanh đỗ, ống dẫn, đường dẫn dầu phanh, hệ thống xả, đường ống và các đầu nối

hệ thống nhiên liệu, các cửa.

- Bảo dưỡng phanh, Đảo lốp, Kiểm tra các khớp nối rô tuyn, thước lái, bộ giảm xóc và cao su chắn bụi.

- Kiểm tra: Khoang động cơ: Toàn bộ các mức dung dịch, rò rì dầu, dây cu roa. Cabin: Hệ thống đèn báo, hệ

thống điều hòa, sưởi, xông kính, hệ thống gạt mưa, hoạt động của gương, cửa điện, phanh tay, vô lăng, còi.

Bên ngoài: Hệ thống đèn, bánh xe (độ mòn, rạn nứt), hệ thống phanh. Khoang hành lý, lốp dự phòng. Hệ

thống gầm xe: ốc vít, rò rỉ dầu, nhiên liệu, khí xả….

CR-V

2.4AT

Dầu động cơ, Lọc dầu động cơ, Long đen dầu

máy 14MM, Lọc gió động cơ, Lọc gió điều

hòa

85’

(35’)

306,127 2,406,154

2,712,281

Chú ý: Thời gian sửa chữa xe của khách = Thời gian tiếp nhận xe (1)+ thời gian chờ (2) + thời gian sửa chữa (3) + kiểm tra cuối (4) + Rửa xe (5) +

Thanh toán và giao xe (6) + thời gian khác (7)

(1)=~10’ (2) phụ thuộc vào tình trạng hiện tại của xưởng (3)=thời gian Bảo dưỡng nhanh

(4)=~10’ (5)=15’ (6)=~5’ (7)=5~10’ (thời gian bảo hiểm)

Thời gian tổng (KH có hẹn) = 50’ + thời gian Bảo dưỡng nhanh (*) trường hợp khách đặt lịch hẹn (2)= 0

Lịch bảo dưỡng xe CR-V (Bảo dưỡng 40K)

Kiểu xe Công việc/Phụ tùng thay thế Thời

gian

(QS)

Phí

nhân

công

Phí phụ

tùng

Tổng

chi phí

(VND)

Tất cả các

kiểu xe

Kiểm tra /Sửa chữa /Làm sạch /Châm thêm: - Kiểm tra và điều chỉnh khe hở xupáp. Kiểm tra và điều chỉnh đai truyền động, các cửa.

- Kiểm tra và điều chỉnh phanh đỗ, Kiểm tra ống dẫn, đường dẫn dầu phanh, Kiểm tra hệ thống xả, đường

ống và các đầu nối hệ thống nhiên liệu, các cửa.

- Bảo dưỡng phanh, Đảo lốp, Kiểm tra các khớp nối rô tuyn, thước lái, bộ giảm xóc và cao su chắn bụi.

- Kiểm tra: Khoang động cơ: Toàn bộ các mức dung dịch, rò rì dầu, dây cu roa. Cabin: Hệ thống đèn báo, hệ

thống điều hòa, sưởi, xông kính, hệ thống gạt mưa, hoạt động của gương, cửa điện, phanh tay, vô lăng, còi.

Bên ngoài: Hệ thống đèn, bánh xe (độ mòn, rạn nứt), hệ thống phanh. Khoang hành lý, lốp dự phòng. Hệ

thống gầm xe: ốc vít, rò rỉ dầu, nhiên liệu, khí xả….

CR-V

2.4AT

Dầu động cơ, Lọc dầu động cơ, Bộ lọc nhiên

liệu, Long đen dầu máy 14MM, Lọc gió động

cơ, Lọc gió điều hòa, Bugi

140’

(90’)

756,257 4,014,025 4,770,282

Chú ý: Thời gian sửa chữa xe của khách = Thời gian tiếp nhận xe (1)+ thời gian chờ (2) + thời gian sửa chữa (3) + kiểm tra cuối (4) + Rửa xe (5) +

Thanh toán và giao xe (6) + thời gian khác (7)

(1)=~10’ (2) phụ thuộc vào tình trạng hiện tại của xưởng (3)=thời gian Bảo dưỡng nhanh

(4)=~10’ (5)=15’ (6)=~5’ (7)=5~10’ (thời gian bảo hiểm)

Thời gian tổng (KH có hẹn) = 50’ + thời gian Bảo dưỡng nhanh (*) trường hợp khách đặt lịch hẹn (2)= 0

Lịch bảo dưỡng xe CR-V (Bảo dưỡng 60K, 180K)

Kiểu xe Công việc/Phụ tùng thay thế Thời

gian

(QS)

Phí

nhân

công

Phí phụ

tùng

Tổng

chi phí

(VND)

Tất cả các

kiểu xe

Kiểm tra /Sửa chữa /Làm sạch /Châm thêm: - Kiểm tra ống dẫn, đường dẫn dầu phanh, Kiểm tra hệ thống xả, đường ống và các đầu nối hệ thống nhiên

liệu, Các cửa

- Bảo dưỡng phanh, Đảo lốp, Kiểm tra các khớp nối rô tuyn, thước lái, bộ giảm xóc và cao su chắn bụi.

- Kiểm tra: Khoang động cơ: Toàn bộ các mức dung dịch, rò rì dầu, dây cu roa. Cabin: Hệ thống đèn báo, hệ

thống điều hòa, sưởi, xông kính, hệ thống gạt mưa, hoạt động của gương, cửa điện, phanh tay, vô lăng, còi.

Bên ngoài: Hệ thống đèn, bánh xe (độ mòn, rạn nứt), hệ thống phanh. Khoang hành lý, lốp dự phòng. Hệ

thống gầm xe: ốc vít, rò rỉ dầu, nhiên liệu, khí xả….

CR-V

2.4AT

Dầu động cơ, Lọc dầu động cơ, Long đen dầu

máy 14MM, Dầu hộp số tự động, Long đen dầu

hộp số 18MM, Lọc gió động cơ, Lọc gió điều

hòa

85’

(35’)

324,530 2,754,753 3,079,283

(Thay dầu phanh định kỳ sau mỗi 3 năm) 180,000 66,000 246,000

Chú ý: Thời gian sửa chữa xe của khách = Thời gian tiếp nhận xe (1)+ thời gian chờ (2) + thời gian sửa chữa (3) + kiểm tra cuối (4) + Rửa xe (5) +

Thanh toán và giao xe (6) + thời gian khác (7)

(1)=~10’ (2) phụ thuộc vào tình trạng hiện tại của xưởng (3)=thời gian Bảo dưỡng nhanh

(4)=~10’ (5)=15’ (6)=~5’ (7)=5~10’ (thời gian bảo hiểm)

Thời gian tổng (KH có hẹn) = 50’ + thời gian Bảo dưỡng nhanh (*) trường hợp khách đặt lịch hẹn (2)= 0

Lịch bảo dưỡng xe CR-V(Bảo dưỡng 80K, 160K)

Kiểu xe Công việc/Phụ tùng thay thế Thời

gian

(QS)

Phí

nhân

công

Phí phụ

tùng

Tổng

chi phí

(VND)

Tất cả các

kiểu xe

Kiểm tra /Sửa chữa/làm sạch /Châm thêm: - Kiểm tra và điều chỉnh khe hở xupáp. Kiểm tra và điều chỉnh đai truyền động,Các cửa

- Kiểm tra và điều chỉnh phanh đỗ, Kiểm tra ống dẫn, đường dẫn dầu phanh, Kiểm tra hệ thống xả, đường

ống và các đầu nối hệ thống nhiên liệu

- Bảo dưỡng phanh, Đảo lốp, Kiểm tra các khớp nối rô tuyn, thước lái, bộ giảm xóc và cao su chắn bụi.

- Kiểm tra: Khoang động cơ: Toàn bộ các mức dung dịch, rò rì dầu, dây cu roa. Cabin: Hệ thống đèn báo, hệ

thống điều hòa, sưởi, xông kính, hệ thống gạt mưa, hoạt động của gương, cửa điện, phanh tay, vô lăng, còi.

Bên ngoài: Hệ thống đèn, bánh xe (độ mòn, rạn nứt), hệ thống phanh. Khoang hành lý, lốp dự phòng. Hệ

thống gầm xe: ốc vít, rò rỉ dầu, nhiên liệu, khí xả….

CR-V

2.4AT

Dầu động cơ, Lọc dầu động cơ, Bộ lọc nhiên

liệu, Long đen dầu máy 14MM, Lọc gió động

cơ, Lọc gió điều hòa, Bugi

140’

(90’)

756,257 4,014,025 4,770,282

Chú ý: Thời gian sửa chữa xe của khách = Thời gian tiếp nhận xe (1)+ thời gian chờ (2) + thời gian sửa chữa (3) + kiểm tra cuối (4) + Rửa xe (5) +

Thanh toán và giao xe (6) + thời gian khác (7)

(1)=~10’ (2) phụ thuộc vào tình trạng hiện tại của xưởng (3)=thời gian Bảo dưỡng nhanh

(4)=~10’ (5)=15’ (6)=~5’ (7)=5~10’ (thời gian bảo hiểm)

Thời gian tổng (KH có hẹn) = 50’ + thời gian Bảo dưỡng nhanh (*) trường hợp khách đặt lịch hẹn (2)= 0

Lịch bảo dưỡng xe CR-V (Bảo dưỡng 100K)

Kiểu xe Công việc/Phụ tùng thay thế Thời

gian

(QS)

Phí

nhân

công

Phí phụ

tùng

Tổng chi

phí

(VND)

Tất cả các

kiểu xe

Kiểm tra /Sửa chữa /Làm sạch /Châm thêm: - Kiểm tra ống dẫn, đường dẫn dầu phanh, Kiểm tra hệ thống xả, đường ống và các đầu nối hệ thống nhiên

liệu,Các cửa

- Bảo dưỡng phanh, Đảo lốp, Kiểm tra các khớp nối rô tuyn, thước lái, bộ giảm xóc và cao su chắn bụi.

- Kiểm tra: Khoang động cơ: Toàn bộ các mức dung dịch, rò rì dầu, dây cu roa. Cabin: Hệ thống đèn báo, hệ

thống điều hòa, sưởi, xông kính, hệ thống gạt mưa, hoạt động của gương, cửa điện, phanh tay, vô lăng, còi.

Bên ngoài: Hệ thống đèn, bánh xe (độ mòn, rạn nứt), hệ thống phanh. Khoang hành lý, lốp dự phòng. Hệ

thống gầm xe: ốc vít, rò rỉ dầu, nhiên liệu, khí xả….

CR-V

2.4AT

Dầu động cơ, Lọc dầu động cơ, Long đen dầu

máy 14MM, Dầu hộp số tự động, Long đen

dầu hộp số 18MM, Lọc gió động cơ, Lọc gió

điều hòa

155’ (105’)

324,530 2,754,753 3,079,283

Chú ý: Thời gian sửa chữa xe của khách = Thời gian tiếp nhận xe (1)+ thời gian chờ (2) + thời gian sửa chữa (3) + kiểm tra cuối (4) + Rửa xe (5) +

Thanh toán và giao xe (6) + thời gian khác (7)

(1)=~10’ (2) phụ thuộc vào tình trạng hiện tại của xưởng (3)=thời gian Bảo dưỡng nhanh

(4)=~10’ (5)=15’ (6)=~5’ (7)=5~10’ (thời gian bảo hiểm)

Thời gian tổng (KH có hẹn) = 50’ + thời gian Bảo dưỡng nhanh (*) trường hợp khách đặt lịch hẹn (2)= 0

Lịch bảo dưỡng xe CR-V (Bảo dưỡng 120K)

Kiểu xe Công việc/Phụ tùng thay thế Thời

gian

(QS)

Phí

nhân

công

Phí phụ

tùng

Tổng

chi phí

(VND)

Tất cả các

kiểu xe

Kiểm tra /Sửa chữa/làm sạch /Châm thêm: - Kiểm tra và điều chỉnh khe hở xupáp, Kiểm tra và điều chỉnh đai truyền động, tốc độ không tải

- Kiểm tra và điều chỉnh phanh đỗ, Kiểm tra ống dẫn, đường dẫn dầu phanh, Kiểm tra hệ thống xả, đường ống

và các đầu nối hệ thống nhiên liệu

- Bảo dưỡng phanh, Đảo lốp, Kiểm tra các khớp nối rô tuyn, thước lái, bộ giảm xóc và cao su chắn bụi.

- Kiểm tra: Khoang động cơ: Toàn bộ các mức dung dịch, rò rì dầu, dây cu roa. Cabin: Hệ thống đèn báo, hệ

thống điều hòa, sưởi, xông kính, hệ thống gạt mưa, hoạt động của gương, cửa điện, phanh tay, vô lăng, còi.

Bên ngoài: Hệ thống đèn, bánh xe (độ mòn, rạn nứt), hệ thống phanh. Khoang hành lý, lốp dự phòng. Hệ

thống gầm xe: ốc vít, rò rỉ dầu, nhiên liệu, khí xả…

CR-V

2.4AT

Dầu động cơ, Lọc dầu động cơ, Bộ lọc nhiên

liệu, Long đen dầu máy 14MM, Lọc gió động cơ,

Lọc gió điều hòa, Bugi

140’

(95’)

810,257 4,014,025 4,824,282

(Thay dầu phanh định kỳ sau mỗi 3 năm) 180,000 66,000 246,000

Chú ý: Thời gian sửa chữa xe của khách = Thời gian tiếp nhận xe (1)+ thời gian chờ (2) + thời gian sửa chữa (3) + kiểm tra cuối (4) + Rửa xe (5) +

Thanh toán và giao xe (6) + thời gian khác (7)

(1)=~10’ (2) phụ thuộc vào tình trạng hiện tại của xưởng (3)=thời gian Bảo dưỡng nhanh

(4)=~10’ (5)=15’ (6)=~5’ (7)=5~10’ (thời gian bảo hiểm)

Thời gian tổng (KH có hẹn) = 50’ + thời gian Bảo dưỡng nhanh (*) trường hợp khách đặt lịch hẹn (2)= 0

Lịch bảo dưỡng xe CR-V (Bảo dưỡng 140K )

Kiểu xe Công việc/Phụ tùng thay thế Thời

gian

(QS)

Phí

nhân

công

Phí phụ

tùng

Tổng

chi phí

(VND)

Tất cả các

kiểu xe

Kiểm tra /Sửa chữa/làm sạch /Châm thêm: - Kiểm tra ống dẫn, đường dẫn dầu phanh, Kiểm tra hệ thống xả, đường ống và các đầu nối hệ thống nhiên

liệu, Các cửa

- Bảo dưỡng phanh, Đảo lốp, Kiểm tra các khớp nối rô tuyn, thước lái, bộ giảm xóc và cao su chắn bụi.

- Kiểm tra: Khoang động cơ: Toàn bộ các mức dung dịch, rò rì dầu, dây cu roa. Cabin: Hệ thống đèn báo, hệ

thống điều hòa, sưởi, xông kính, hệ thống gạt mưa, hoạt động của gương, cửa điện, phanh tay, vô lăng, còi.

Bên ngoài: Hệ thống đèn, bánh xe (độ mòn, rạn nứt), hệ thống phanh. Khoang hành lý, lốp dự phòng. Hệ

thống gầm xe: ốc vít, rò rỉ dầu, nhiên liệu, khí xả….

CR-V

2.4AT

Dầu động cơ, Lọc dầu động cơ, Long đen dầu

máy 14MM, Dầu hộp số tự động, Long đen dầu

hộp số 18MM, Lọc gió động cơ, Lọc gió điều

hòa

85’

(35’)

324,530 2,754,753 3,079,283

Chú ý: Thời gian sửa chữa xe của khách = Thời gian tiếp nhận xe (1)+ thời gian chờ (2) + thời gian sửa chữa (3) + kiểm tra cuối (4) + Rửa xe (5) +

Thanh toán và giao xe (6) + thời gian khác (7)

(1)=~10’ (2) phụ thuộc vào tình trạng hiện tại của xưởng (3)=thời gian Bảo dưỡng nhanh

(4)=~10’ (5)=15’ (6)=~5’ (7)=5~10’ (thời gian bảo hiểm)

Thời gian tổng (KH có hẹn) = 50’ + thời gian Bảo dưỡng nhanh (*) trường hợp khách đặt lịch hẹn (2)= 0

Lịch bảo dưỡng xe CR-V (Bảo dưỡng 200K)

Kiểu xe Công việc/Phụ tùng thay thế Thời

gian

(QS)

Phí

nhân

công

Phí phụ

tùng

Tổng

chi phí

(VND)

Tất cả các

kiểu xe

Kiểm tra /Sửa chữa/làm sạch /Châm thêm: - Kiểm tra ống dẫn, đường dẫn dầu phanh, Kiểm tra hệ thống xả, đường ống và các đầu nối hệ thống nhiên

liệu. Kiểm tra điều chỉnh phanh đỗ, khe hở xupáp, đai truyền động, Các cửa

- Bảo dưỡng phanh, Đảo lốp, Kiểm tra các khớp nối rô tuyn, thước lái, bộ giảm xóc và cao su chắn bụi.

- Kiểm tra: Khoang động cơ: Toàn bộ các mức dung dịch, rò rì dầu, dây cu roa. Cabin: Hệ thống đèn báo, hệ

thống điều hòa, sưởi, xông kính, hệ thống gạt mưa, hoạt động của gương, cửa điện, phanh tay, vô lăng, còi.

Bên ngoài: Hệ thống đèn, bánh xe (độ mòn, rạn nứt), hệ thống phanh. Khoang hành lý, lốp dự phòng. Hệ

thống gầm xe: ốc vít, rò rỉ dầu, nhiên liệu, khí xả….

CR-V

2.4AT

Dầu động cơ, Lọc dầu động cơ, Bugi, Long đen

dầu máy 14MM, Nước làm mát động cơ. Bộ lọc

nhiên liệu, Lọc gió động cơ, Lọc gió điều hòa

155’

(105’)

810,257 4,431,025 5,241,282

Chú ý: Thời gian sửa chữa xe của khách = Thời gian tiếp nhận xe (1)+ thời gian chờ (2) + thời gian sửa chữa (3) + kiểm tra cuối (4) + Rửa xe (5) +

Thanh toán và giao xe (6) + thời gian khác (7)

(1)=~10’ (2) phụ thuộc vào tình trạng hiện tại của xưởng (3)=thời gian Bảo dưỡng nhanh

(4)=~10’ (5)=15’ (6)=~5’ (7)=5~10’ (thời gian bảo hiểm)

Thời gian tổng (KH có hẹn) = 50’ + thời gian Bảo dưỡng nhanh (*) trường hợp khách đặt lịch hẹn (2)= 0