9
I. Các mô hình giao thức sử dụng INET FRAMEWORK để mô phỏng : Các INET khung xây dựng dựa trên OMNeT + +, và sử dụng cùng một khái niệm: mô-đun giao tiếp bằng tin nhắn đi qua. Giao thức được đại diện bởi các module đơn giản. Giao diện bên ngoài Một module đơn giản của (cửa [kết nối] và các thông số) được mô tả trong một file NED, và thực hiện được chứa trong một + + lớp C có cùng tên. Một số ví dụ: TCP , IP . Các mô-đun có thể được tự do kết hợp để tạo thành máy chủ và thiết bị mạng khác với ngôn ngữ NED (không có mã C + + và không có biên dịch lại yêu cầu). Khác nhau chủ trước khi lắp ráp, bộ định tuyến, chuyển mạch, điểm truy cập, vv mô hình có thể được tìm thấy trong các nút / thư mục con (ví dụ: StandardHost , Router ), nhưng bạn cũng có thể tạo ra những cái riêng của bạn cho phù hợp với kịch bản mô phỏng cụ thể của bạn. Giao diện mạng (Ethernet, 802.11, vv) thường các mô-đun hợp chất (tức là lắp ráp từ các module đơn giản) bản thân, và đang được bao gồm một hàng đợi, MAC, và có thể các module đơn giản khác. Xem EthernetInterface là một ví dụ. 1. Ứng dụng: a. CBR / VBR : Các mô-đun Traffic generator trong inet.applications. * gói (như UDPBasicApp , TCPBasicClientApp , IPTrafGe n , EtherAppCli , EtherAppSrv, vv) có thể tạo ra cả hai liên tục tốc độ bit và biến lưu lượng truy cập tốc độ bit, phụ thuộc vào các thiết lập của packetInterval hoặc tham số tương đương (biến đổi hoặc ngẫu nhiên như theo cấp số nhân (1s) ) b. HTTP : Dự án này thực hiện HTTP hệ giao thông cho INET . Mục đích của dự án này là tạo ra một tập hợp các thành phần cho HTTP mô phỏng giao thông trong OMNeT + + mô phỏng sự kiện rời rạc. c. File Transfe : Mô-đun trong inet.applications.tcp gói, ví dụ

baitaplon

Embed Size (px)

DESCRIPTION

baitaplon

Citation preview

I. Cc m hnh giao thc s dng INET FRAMEWORK m phng: Cc INET khung xy dng da trn OMNeT + +, v s dng cng mt khi nim: m-un giao tip bng tin nhn i qua. Giao thc c i din bi cc module n gin.Giao din bn ngoi Mt module n gin ca (ca [kt ni] v cc thng s) c m t trong mt file NED, v thc hin c cha trong mt + + lp C c cng tn.Mt s v d:TCP,IP. Cc m-un c th c t do kt hp to thnh my ch v thit b mng khc vi ngn ng NED (khng c m C + + v khng c bin dch li yu cu).Khc nhau ch trc khi lp rp, b nh tuyn, chuyn mch, im truy cp, vv m hnh c th c tm thy trongcc nt /th mc con (v d:StandardHost,Router), nhng bn cng c th to ra nhng ci ring ca bn cho ph hp vi kch bn m phng c th ca bn. Giao din mng (Ethernet, 802.11, vv) thng cc m-un hp cht (tc l lp rp t cc module n gin) bn thn, v ang c bao gm mt hng i, MAC, v c th cc module n gin khc.XemEthernetInterfacel mt v d.1. ng dng:a. CBR / VBR: Cc m-un Traffic generator tronginet.applications. *gi (nhUDPBasicApp,TCPBasicClientApp,IPTrafGen,EtherAppCli, EtherAppSrv, vv) c th to ra c hai lin tc tc bit v bin lu lng truy cp tc bit, ph thuc vo cc thit lp capacketIntervalhoc tham s tng ng (bin i hoc ngu nhin nhtheo cp s nhn (1s))b. HTTP: D n ny thc hin HTTP h giao thng cho INET .Mc ch ca d n ny l to ra mt tp hp cc thnh phn cho HTTP m phng giao thng trongOMNeT + +m phng s kin ri rc.c. File Transfe: M-un tronginet.applications.tcpgi, v d nhTCPSessionAppc th c s dng m hnh chuyn tp tin.d. DHCP(Dynamic Host Configuration Protocol): l mt giao thc cu hnh t ng a ch IP. My tnh c cu hnh mt cch t ng v th s gim vic can thip vo h thng mng. N cung cp mt database trung tm theo di tt c cc my tnh trong h thng mng. Mc ch quan trng nht l trnh trng hp hai my tnh khc nhau li c cng a ch IP.e. Video (c bn) : CcUDPVideoStreamClivUDPVideoStreamSvrm-un tronginet.applications.udpgi cung cp mt on video m hnh trc tuyn n gin, lu lng video c m phng nh dng CBR.f. Video (chi tit): M hnh VideoInterface trong OMNeT + + thc hin mt m hnh da trn du vt ca lu lng truy cp video.M cn phi c sa i v chuyn vo khung INET.g. Voice (c bn): Nu m hnh giao thng bng ging ni nh l mt dng CBR ging nh trong m hnh CBR/VBRh. Voice (chi tit): C th to ra gi VoIP thc t sui nh vic s dng cc d liu m thanh thc v tiu chun m ha VoIP hin c.Hn na, bng cch p dng nh gi nhn thc ITU-T ni v cht lng (PESQ) phng php tip cn bn ra, cht lng cm nhn ca mt dng VoIP truyn c th c xc nh.i. Peer-to-peer (Chord, Kademlia, Pastry, GIA, vv): OverSim l mt m ngun m INET da trn lp ph v peer-to-peer khung m phng mng.M phng c mt s m hnh cho cu trc (v d nh hp m, Kademlia, Pastry) v khng c cu trc h thng P2P (v d nh GIA) v cc giao thc lp ph.D n c danh sch gi th ca ring mnh, theo di li, ti liu, vv, t chc ti trang web.2. Giao thc truyn dn:a. TCP: (Transmission Control Protocol- "Giao thc iu khin truyn vn") l mt trong cc giao thc ct li cab giao thc TCP/IP. S dng TCP, cc ng dng trn cc my ch c ni mng c th to cc "kt ni" vi nhau, m qua chng c th trao i d liu hoc ccgi tin. Giao thc ny m bo chuyn giao d liu ti ni nhn mt cch ng tin cy v ng th t. TCP cn phn bit gia d liu ca nhiu ng dng (chng hn, dch v Web v dch v th in t) ng thi chy trn cng mt my ch. TCP (INET): Ring thc hin TCP INET ca.Cha TCP Tahoe, Reno v NewReno (thut ton mi c th c thm bng cch thc hin v ng k mt C + + giao din lp), h tr SACK.Truyn d liu ch m phng: s byte, C + + i tng gi (TODO: mng byte).H tr c IPv4 v IPv6.H tr kim sot dng chy cp ng dng (m phng ca C syscalls) TCP (lwIP): OMNeT + + m-un lwIP.t tn km hn (cuc gi hn gi t gp hn) so vi thc hin TCP NSC-da.Truyn d liu ch m phng: s byte, C + + i tng gi (TODO: mng byte).H tr c IPv4 v IPv6. TCP (NSC): NSC cn phi c ti v v ci t vo INET ring.Cha Linux 2.6, OpenBSD v FreeBSD ngn xp.Truyn d liu ch m phng: s byte (TODO: mng byte, C + + i tng gi).H tr c IPv4 v IPv6.Khng h tr iu khin dng chy cp ng dng (m phng ca C sysc'alls). b. UDP(User Datagram Protocol): l mt trong nhng giao thc ct li cagiao thc TCP/IP. Dng UDP, chng trnh trnmng my tnhc th gi nhng d liu ngn c gi ldatagramti my khcc. SCTP(Stream Control Transmission Protocol): l mt phn khng th thiu ca SIGTRAN. m bo reliability truyn ti bn tin bo hiu (control plane) trn IP, ngi ta phi nh n giao thc vn ti SCTP . Do vy, SCTP tr thnh mt giao thc quan trng trong mng thng tin di ng 3G, 3.5G+ v d nhin l c LTE..d. RTP, RTCP: Giao thc RTP (Realtime Transport Protocol) cung cp cc chc nng giao vn ph hp cho cc ng dng truyn d liu mang c tnh thi gian thc nh l thoi v truyn hnh tng tc. Nhng dch v ca RTP bao gm trng ch th loi ti trng (payload identification), nh s th t cc gi, in tem thi gian (phc v cho c ch ng b khi pht li tn hiu bn thu) i cng vi RTP l giao thc RTCP (Realtime Transport Control Protocol) c cc dch v gim st cht lng dch v v thu thp cc thng tin v nhng ngi tham gia vo phin truyn RTP ang tin hnh.3. Mng:a. IPv4 (Internet Protocol version 4) l phin bn th t trong qu trnh pht trin ca ccgiao thc Internet(IP). y l phin bn u tin ca IP c s dng rng ri..H tr t cu hnh nh tuyn tnh, dn nh tuyn tnh thng qua tp tin cu hnh, v cc giao thc nh tuyn.Thc hin bao gm ccIPvRoutingTablem-un tronginet.networklayer.ipgib. ICMPv4: Thc hin ICMPv4c. ARP: ARP l giao thc (protocol) xc nh a ch ngun cho hardware address. Mi mt Network Interface Card (NIC) u c mt hardware address c.d. IGMPv2: Internet Group Management Protocol, IGMP Version 2, c m t chi tit trong RFC 2236.Hn ch: khng c kh nng tng tc vi cc my ch IGMPv1e. IPv6: Internet Protocol Version 6: l mt phin bn ca giao thc Internet c thit k thnh cng giao thc Internet phin bn 4 (IPv4). IPv6 l mt giao thc lp Internet cho lin mng chuyn mch gi v cung cp truyn ti gi d liu end-to-end nhiu trn mng IPf. ICMPv6g. MIPv6: l mtgiao thcpht trin nh l mt tp hp con ca giao thc Internet phin bn 6 (IPv6) h tr cc kt ni di ng.MIPv6 l mt bn cp nht caIETF(Internet Engineering Task Force)in thoi di ng IPtiu chun (RFC2002) c thit k xc thc cc thit b di ng (gi lnt di ngs) s dng a ch IPv6h. HIP(HIPsim): l mt my ch nhn dng giao thc khung (HIP) m phng cho INET / OMNeT + +, c pht trin cung cp mt b cng c linh hot th nghim v xc nhn ca HIP v phn m rng ca n.4. nh tuyn:a. nh tuyn link-state: Routing protocol nhm ny l s quan st tng th ton topology ca lin mng. Mi Router lm vic c lp trong vic tnh ton ng dn ngn nht i n mng ch, cp nht thng c khi pht t cc thay i ca topology, thi gian hi t nhanh chuyn cc cp nht nh tuyn n cc router khc, s chim nhiu traffic khi khi ng v trao i cc topology bn cnh vi nhau update vo routing table, tnh gii thut ng i ln nht v chim nhiu b nh (link state routing protocols OSPF, NLSP, IS-IS).OSPF (INET)b. OSPF:l mt giao thc link state in hnh. Mi router khi chy giao thc s gi cc trng thi ng link ca n cho tt c cc router trong vng (area). Sau mt thi gian trao i, cc router s ng nht c bng c s d liu trng thi ng link (Link State Database LSDB) vi nhau, mi router u c c bn mng ca c vng. T mi router s chy gii thut Dijkstra tnh ton ra mt cy ng i ngn nht (Shortest Path Tree) v da vo cy ny xy dng nn bng nh tuyn.c. BGP (INET): lgiao thctm ng nng ct trnInternet. N hot ng da trn vic cp nht mt bng cha cc a ch mng (prefix) cho bit mi lin kt gia cc h thng t tr (autonomous system, tp hp cc h thng mng di cng s iu hnh ca mt nh qun tr mng, thng thng l mtnh cung cp dch v Internet,ISP). BGP l mt giao thc vector ng i (path vector). Khc vi cc giao thc tm ng khc nhRIP(vector di),OSPF(trng thi lin kt), BGP chn ng bng mt tp cc chnh sch v lut.d. BGP (Quagga): OMNeT + + module bc m canh tuyn b Quagga.H tr BGPv4.Mt router INET Quagga c th c cu hnh vi cc tp tin cu hnh tng t nh mt daemon Quagga the. RIP (Quagga):l mt giao thc distance vector in hnh. Mi router s gi ton b bng nh tuyn ca n cho router lng ging theo nh k 30s/ln. Thng tin ny li tip tc c lng ging lan truyn tip cho cc lng ging khc v c th lan truyn ra mi router trn ton mng. Kiu trao i thng tin nh th cn c gi l lan truyn theo tin n.f. RSTP: (Spanning Tree Protocol) l mtgiao thc mng m bo mt vng lp min phcu trc lin ktcho bt kcu niEthernetmng cc b 5. Manet tuyna. AODV (Ad hoc On-Demand distance vector): iao thc nh tuyn cho mng ad hoc. Giao thc ny thuc loi phn ng li theo yu cu, tc l vic thit lp tuyn ti ch ch khi c yu cu.b. DYMO (DYMO-UM)c. DYMO (DYMO-FAU)d. DSDV: giao thc nh tuyn l mt ch ng, bng iu khin giao thc nh tuyn cho MANETs pht trin bi Charles E. Perkins v Pravin Bhagwat vo nm 1994.N s dng hop count nh thc o trong vic la chn tuyn ng.e. DSR(Dynamic Source Routing): la giao thc nh tuyn n gin v hiu qu c thit k ring cho mng manet.DSR cho php t ng t chc v cu hnh m khng cn n s can thip ca ngi qun tr hoc c s h tng c sn ca mngf. OLSR 1 giao thc inh tuyn h tr Mobile Ad-hoc network (MANET). Dng link-state, active protocol. Cc node trong mng t xy dng route table n tt c cc node khc trong mng (nu c). Cp nht l route table nu 1 node no trong mng t kt ni. Ph hp vi RFC 3626.

6. MPLSa. MPLS: MPLS m phng trong INET c th c thc hin bi mt tp hp cc m-un, bao gmMPLS,LIBTablevTEDb. LDP: CcLDPm-un trong INET thc hin cc giao thc iu khin LDP cho cc mng MPLS.L Giao thc phn phi nhn c IETF a ra trong RFC 3036c. RSVP-TE: l mt phn m rng cagiao thc d phng ti nguyn(RSVP) chok thut giao thng.N h tr cc phng ti nguyn trn mtmng IP.ng dng chy trn cc h thng u cui IP c th s dng RSVP ch cho cc nt khc bn cht (bng thng,jitter, chp ti a, vv) cagisui h mun nhn c.RSVP chy trn cIPv4vIPv6.7. C dya. PPP(Point-to-Point Protocol): l mt giao thc lin kt d liu, thng c dng thit lp mt kt ni trc tip gia 2 nt mng. N c th cung cp kt ni xc thc, m ha vic truyn d liu...b. Ethernet: INET cha mt tp hp cc m-un cho m phng mng Ethernet.H tr c in Ethernet (10Mbps), Fast Ethernet (tc 100Mbps), Gigabit Ethernet (1000 Mbps).C hai hin thc MAC: mt vi giao thc y CSMA / CD, v mt n gin m khng cn CSMA / CD c th c s dng cho cc lin kt full-duplex.H tr Ethernet liu, Ethernet-II v khung Ethernet SNAP.C mt trung tm v mt m hnh chuyn i; n v chuyn i chuyn tip c nhiu hng v khc nhau v cc m hnh hiu sut.Ethernet MAC hin ang hy vng tc d liu trong mt tham s m-un thay v lin ktdataratetham s, iu ny hin ang c thay i (m mi c sn trong mt chi nhnh INET repo)8. Khng dya. 802.11 (INET):l mt giao tip "truyn qua khng kh" (ting Anh:over-the-air) s dng sng v tuyn truyn nhn tn hiu gia mt thit b khng dy v tng i hocim truy cp(ting Anh:access point), hoc gia 2 hay nhiu thit b khng dy vi nhau (m hnhad-hoc)b. 802.1ec. 802.11 (MF): y l mt m hnh 802.11 MAC chuyn t Mobility Framework (MF), vi nhng ci tin nh.H tr ch ad-hoc chd. 802.16e (WiMAX) : Tiu chun WiMAX di ng, IEEE 802.16e, l mt bng thng rng khng dy tiu chun trn ton th gii bao gm trin khai c nh, xch tay v in thoi di ng m l da trn mt m hnh dch v IP.IEEE802.16e c thit k nh mt cng ngh v tuyn thng lng cao mng d liu gi c kh nng h tr c hai bng n (v d nh trnh duyt web) v cc ng dng ng thi (VoIP)e. 802.16 (WiMAX): l giao tip khng dy truy nhp khng dy bng rng(Broadband Wireless Access Standards) cung cp c t chnh thc cho cc mngMANkhng dybng rng trin khai trn ton cuf. 802.15.4 (LR-WPAN):l giao tip xc nhlp vt lvphng tin truyn thng kim sot truy cpcho khng dy tc thpmng c nhn(LR-WPANs).N c duy tr biIEEE 802.15nhm lm vic.y l c s cho vicZigBee,ISA100.11a,WirelessHART, vMiWithng s k thut, mi trong s m rng hn na cc tiu chun bng cch pht trin trnlpm khng c nh ngha trong IEEE 802.15.4.Ngoi ra, n c th c s dng vi6LoWPANv cc giao thc Internet chun xy dng mt nhng vo Internet khng dy.