4
ViettelStudy.vn Bài tập làm thêm Câu 1. Cho chất X vào dung dịch H 2 SO 4 loãng, dư thu được dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan được Cu và làm mất màu dung dịch KMnO 4 . Vậy X là chất nào sau đây? A. Fe 3 O 4 B. Fe C. FeO D. Fe 2 O 3 Câu 2. Cho m gam Fe 3 O 4 vào dung dịch H 2 SO 4 dư thu được dung dịch X. 1/2 dung dịch X làm mất màu vừa hết 100 ml dung dịch KMnO 4 0,1M. Hãy cho biết 1/2 dung dịch X còn lại hoà tan tối đa bao nhiêu gam Cu. A. 1,6 gam B. 4,8 gam C. 3,2 gam D. 6,4 gam Câu 3. Cho chất X vào dung dịch HNO 3 đặc, nóng dư, sau phản ứng hoàn toàn thì thu 72,6 gam muối Fe(NO 3 ) 3 và thấy thoát ra 2,24 lít khí (đktc). Vậy chất X có thể là: A. Fe 2 O 3 B. Fe C. Fe 3 O 4 D. FeO Câu 4. Để hoà tan hoàn toàn 4,64 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe 3 O 4 và Fe 2 O 3 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe 2 O 3 ), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch H 2 SO 4 1M. Giá trị của V là: A. 0,16 B. 0,08 C. 0,18 D. 0,24 Câu 5. Cho 5,6 gam bột Fe vào 200 ml dung dịch HNO 3 2,4M và HCl 1,0M thu được dung dịch X. Hãy cho biết dung dịch X có thể hoà tan tối đa bao nhiêu gam Cu. Biết rằng NO là sản phẩm khử duy nhất của NO - 3 A. 5,12 gam B. 6,72 gam C. 9,92 gam D. 3,2 gam Câu 6. Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng thu được dung dịch X và 3,248 lít khí SO 2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối sunfat khan. Giá trị của m là: A. 48,4 B. 52,2 C. 58,0 D. 54,0 Câu 7. Cho 61,2 gam hh X gồm Cu và Fe 3 O 4 tác dụng với dd HNO 3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau PƯ hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dd Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dd Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:

bài tập về sắt

  • Upload
    dorj-gd

  • View
    45

  • Download
    5

Embed Size (px)

Citation preview

  • ViettelStudy.vn

    Bi tp lm thm

    Cu 1. Cho cht X vo dung dch H2SO4 long, d thu c dung dch Y. Dung dch

    Y ho tan c Cu v lm mt mu dung dch KMnO4. Vy X l cht no sau y?

    A. Fe3O4 B. Fe C. FeO D. Fe2O3

    Cu 2. Cho m gam Fe3O4 vo dung dch H2SO4 d thu c dung dch X. 1/2 dung

    dch X lm mt mu va ht 100 ml dung dch KMnO4 0,1M. Hy cho bit 1/2 dung

    dch X cn li ho tan ti a bao nhiu gam Cu.

    A. 1,6 gam B. 4,8 gam C. 3,2 gam D. 6,4 gam

    Cu 3. Cho cht X vo dung dch HNO3 c, nng d, sau phn ng hon ton th thu

    72,6 gam mui Fe(NO3)3 v thy thot ra 2,24 lt kh (ktc). Vy cht X c th l:

    A. Fe2O3 B. Fe C. Fe3O4 D. FeO

    Cu 4. ho tan hon ton 4,64 gam hn hp gm FeO, Fe3O4 v Fe2O3 (trong s

    mol FeO bng s mol Fe2O3), cn dng va V lt dung dch H2SO4 1M. Gi tr ca

    V l:

    A. 0,16 B. 0,08 C. 0,18 D. 0,24

    Cu 5. Cho 5,6 gam bt Fe vo 200 ml dung dch HNO3 2,4M v HCl 1,0M thu c

    dung dch X. Hy cho bit dung dch X c th ho tan ti a bao nhiu gam Cu. Bit

    rng NO l sn phm kh duy nht ca NO-3

    A. 5,12 gam B. 6,72 gam C. 9,92 gam D. 3,2 gam

    Cu 6. Ha tan hon ton 20,88 gam mt oxit st bng dung dch H2SO4 c, nng thu

    c dung dch X v 3,248 lt kh SO2 (sn phm kh duy nht, ktc). C cn dung

    dch X, thu c m gam mui sunfat khan. Gi tr ca m l:

    A. 48,4 B. 52,2 C. 58,0 D. 54,0

    Cu 7. Cho 61,2 gam hh X gm Cu v Fe3O4 tc dng vi dd HNO3 long, un nng

    v khuy u. Sau P hon ton, thu c 3,36 lt kh NO (sn phm kh duy nht,

    ktc), dd Y v cn li 2,4 gam kim loi. C cn dd Y, thu c m gam mui khan. Gi

    tr ca m l:

  • ViettelStudy.vn

    A. 151,5 B. 108,9 C. 137,1 D. 97,5

    Cu 8. Cho m gam hn hp X gm FeO, Fe2O3, Fe3O4 vo mt lng va dung

    dch HCl 2,0M, thu c dung dch Y c t l s mol Fe2+ v Fe3+ l 1 : 2. Chia Y

    thnh hai phn bng nhau. C cn phn mt thu c m1 gam mui khan. Sc kh clo

    (d) vo phn hai, c cn dung dch sau phn ng thu c m2 gam mui khan. Bit:

    m2 - m1 = 0,71. Th tch dung dch HCl dng l:

    A. 240 ml B. 160 ml C. 320 ml D. 80 ml

    Cu 9. Cho 4,48 lt kh CO ( ktc) t t i qua ng s nung nng ng 8 gam mt

    oxit st n khi phn ng xy ra hon ton. Kh thu c sau phn ng c t khi so

    vi hiro bng 20. Cng thc ca oxit st v phn trm th tch ca kh CO2 trong hh

    kh sau phn ng l:

    A. Fe3O4; 75% B. Fe2O3; 65% C. Fe2O3; 75% D. FeO; 75%

    Cu 10. Cho kh CO i qua 32,0 gam Fe2O3 nung nng, sau phn ng thu c cht

    rn X v kh CO2. Hp th ht kh CO2 bng nc vi trong d th thu c 40,0 gam

    kt ta. ha tan va ht cht rn X cn dng 450,0 ml dung dch H2SO4 1,0M ng

    thi phn ng gii phng V lt kh H2 (ktc). Vy gi tr ca V tng ng l :

    A. 4,48 lt B. 3,36 lt C. 6,72 lt D. 5,60 lt

    Cu 11. Cho hn hp gm 1,12 gam Fe v 1,92 gam Cu vo 400 ml dung dch cha

    hn hp gm H2SO4 0,5M v NaNO3 0,2M. Sau khi cc phn ng xy ra hon ton,

    thu c dung dch X v kh NO (sn phm kh duy nht). Cho V ml dung dch NaOH

    1M vo dung dch X th lng kt ta thu c l ln nht. Gi tr ti thiu ca V l:

    A. 360 ml B. 400 ml C. 240 ml D. 120 ml

    Cu 12. Cho kh H2 qua m gam Fe2O3 nung nng thu c cht rn X v 9,0 gam

    H2O. ha tan hon ton X cn dng 500,0 ml dung dch H2SO4 1,0M, ng thi

    phn ng gii phng 2,24 lt kh H2 (ktc). Vy gi tr ca m l :

    A. 48 gam B. 40 gam C. 24 gam D. 32 gam

    Cu 13. Trong cc loi qung st, qung c hm lng st cao nht l:

  • ViettelStudy.vn

    A. hematit B. manhetit C. hematit nu D. xierit

    Cu 14. Cho cht X tc dng va vi 100,0 ml dung dch HCl 2,0 M th thu c

    dung dch Y. Cho Y tc dng vi dung dch AgNO3 d th thu c 31,4 gam kt ta.

    Vy cht X c th l:

    A. Fe3O4 B. Fe C. Fe2O3 D. FeO

    Cu 15. Cho 40,0 gam hn hp X gm Fe v Fe3O4 (t l mol 3 : 1) vo dung dch

    HNO3 long, nng thu c kh NO v cn li 2,8 gam Fe cha tan. Tnh th tch kh

    NO thot ra (ktc). Bit NO l sn phm kh duy nht ca HNO3?

    A. 3,36 lt B. 2,24 lt C. 4,48 lt D. 6,35 lt

    Cu 16. Cho 9,12 gam hn hp gm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tc dng vi dung dch HCl

    (d). Sau khi cc phn ng xy ra hon ton, c dung dch Y; c cn Y thu c

    7,62 gam FeCl2 v m gam FeCl3. Gi tr ca m l:

    A. 7,80 B. 8,75 C. 9,75 D. 6,50

    Cu 17. Cho 11,36 gam hn hp gm Fe, FeO, Fe2O3 v Fe3O4 phn ng ht vi dung

    dch HNO3 long (d), thu c 1,344 lt kh NO (sn phm kh duy nht, ktc) v

    dung dch X. C cn dung dch X thu c m gam mui khan. Gi tr ca m l

    A. 35,50 B. 49,09 C. 38,72 D. 34,36

    Cu 18. C cc cht rn sau: Fe3O4, Fe2O3, CuO v MgO. S dng ho cht no sau

    y c th nhn bit c cc cht rn .

    A. dung dch HNO3 B. dung dch H2SO4 long

    C. dung dch HCl D. dung dch CuSO4

    Cu 19. m gam bt st ngoi khng kh, sau mt thi gian thu c 1,2m gam hn

    hp cht rn X. Ha tan hon ton X trong dung dch H2SO4 c, nng thu c 1,792

    lt SO2 (ktc). Xc nh m?

    A. 4,2 gam B. 5,6 gam C. 8,4 gam D. 7,0 gam

    Cu 20. Qu trnh kh Fe2O3 bng CO trong l cao, nhit khong 500-6000C, c

    sn phm chnh l :

  • ViettelStudy.vn

    A. Fe3O4 B. Fe C. FeO D. Fe2O3

    1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A C C B C C A B C D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A A B A B C C A B C