8
Nguyên lý kế toán 08/03/2014 Phan Thị Thúy Quỳnh 1 GV PHAN THỊ THÚY QUỲNH 1 Tài khoản và ghi sổ kép Chủ đề 3 2 Nội dung Tài khoản – Phân loại tài khoản 1 Định khoản – Ghi sổ kép 2 Quan hệ giữa tài khoản và BCĐKT 3 4 Kế toán tổng hợp – Kế toán chi tiết 5 Đối chiếu số liệu trên tài khoản 6 Một số tài khoản đặc biệt 3 Nội dung Tài khoản – Phân loại tài khoản 1 4 Tài khoản là gì ? Tài khoản Phản ánh Kiểm tra Số hiện có Biến động (tăng / giảm) Đối tượng kế toán Là phương pháp KT Thường xuyên, liên tục, có hệ thống TÊN TÀI KHOẢN BÊN NỢ (BÊN TRÁI) BÊN CÓ (BÊN PHẢI) 5 TÀI KHOẢN NGUỒN VỐN TÀI KHOẢN TÀI SẢN Phân loại tài khoản TÀI KHOẢN TRUNG GIAN 6 TÀI KHOẢN TÀI SẢN Tài khoản tài sản SỐ DƯ ĐẦU KỲ SỐ PHÁT SINH TĂNG SỐ PHÁT SINH GIẢM SỐ PHÁT SINH TĂNG SỐ PHÁT SINH GIẢM SỐ DƯ CUỐI KỲ NỢ

Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chủ đề 3 - Phan Thị Thúy Quỳnh

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Chủ đề 3 trình bày các nội dung liên quan đến tài khoản và ghi sổ kép như: Tài khoản – phân loại tài khoản, định khoản – ghi sổ kép, quan hệ giữa tài khoản và bảng cân đối kế toán,... Mời các bạn cùng tham khảo.

Citation preview

Page 1: Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chủ đề 3 - Phan Thị Thúy Quỳnh

Nguyên lý kế toán 08/03/2014

Phan Thị Thúy Quỳnh 1

GV PHAN THỊ THÚY QUỲNH 1

Tài khoản và ghi sổ képChủ đề 3

2

Nội dung

Tài khoản – Phân loại tài khoản1

Định khoản – Ghi sổ kép2

Quan hệ giữa tài khoản và BCĐKT3

4 Kế toán tổng hợp – Kế toán chi tiết

5 Đối chiếu số liệu trên tài khoản

6 Một số tài khoản đặc biệt

3

Nội dung

Tài khoản – Phân loại tài khoản1

4

Tài khoản là gì ?

Tài khoảnPhản ánh

Kiểm tra

Số hiện có

Biến động

(tăng / giảm)

Đối tượng

kế toánLà phương pháp KT

Thường xuyên, liên tục, có hệ thống

TÊN TÀI KHOẢN

BÊN NỢ

(BÊN TRÁI)

BÊN CÓ

(BÊN PHẢI)

5

TÀI KHOẢN

NGUỒN VỐN

TÀI KHOẢN

TÀI SẢN

Phân loại tài khoản

TÀI KHOẢN

TRUNG GIAN

6

TÀI KHOẢN TÀI SẢN

Tài khoản tài sản

SỐ DƯ ĐẦU KỲ

SỐ PHÁT SINH TĂNG SỐ PHÁT SINH GIẢM

∑ SỐ PHÁT SINH TĂNG ∑ SỐ PHÁT SINH GIẢM

SỐ DƯ CUỐI KỲ

NỢ CÓ

Page 2: Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chủ đề 3 - Phan Thị Thúy Quỳnh

Nguyên lý kế toán 08/03/2014

Phan Thị Thúy Quỳnh 2

7

Tài khoản nguồn vốn

SỐ DƯ ĐẦU KỲ

SỐ PHÁT SINH TĂNGSỐ PHÁT SINH GIẢM

∑ SỐ PHÁT SINH TĂNG∑ SỐ PHÁT SINH GIẢM

SỐ DƯ CUỐI KỲ

TÀI KHOẢN NGUỒN VỐNNỢ CÓ

8

Tài khoản trung gian

SPS TĂNGSPS GIẢM

(Kết chuyển)

∑ SPS TĂNG∑ SPS GIẢM

TK DOANH THUTK CHI PHÍ

SPS TĂNG SPS GIẢM

(Kết chuyển)

∑ SPS GIẢM∑ SPS TĂNG

Không có số dư

NỢCÓNỢ CÓ

9

LỖLÃI

Tài khoản trung gian

TK XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

Không có số dư

DOANH THUCHI PHÍ

∑ SỐ PHÁT SINH∑ SỐ PHÁT SINH

NỢ CÓ

10

Nội dung

Tài khoản – Phân loại tài khoản1

Định khoản – Ghi sổ kép2

11

Ghi sổ kép là phản ánh

số tiền của NVKTPS vào

các tài khoản theo đúng

nội dung kinh tế của

nghiệp vụ và mối quan hệ

đối ứng của các tài khoản

Định khoản – Ghi sổ kép

Định khoản là xác định:

Ghi NỢ vào tài khoản nào?

Ghi CÓ vào tài khoản nào?

TK … TK …

xxxxxx

NỢ TK … xxx

CÓ TK … xxx

12

Phân loại định khoản

Định khoản

phức tạp

NỢ 1 TK

CÓ N TK

hoặc

NỢ N TK

CÓ 1 TK

Định khoản

giản đơn

NỢ 1 TK

CÓ 1 TK

Định khoản

Page 3: Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chủ đề 3 - Phan Thị Thúy Quỳnh

Nguyên lý kế toán 08/03/2014

Phan Thị Thúy Quỳnh 3

13

Nội dung

Tài khoản – Phân loại tài khoản1

Định khoản – Ghi sổ kép2

Quan hệ giữa tài khoản và BCĐKT3

14

Mối quan hệ giữa tài khoản và BCĐKT

CUỐI KỲ

TR

ON

G K

ĐẦU KỲ

TK CHI PHÍ

TK DOANH THU

TK XĐKQKD

15

Nội dung

Tài khoản – Phân loại tài khoản1

Định khoản – Ghi sổ kép2

Quan hệ giữa tài khoản và BCĐKT3

4 Kế toán tổng hợp – Kế toán chi tiết

16

Kế toán tổng hợp – kế toán chi tiết

Kế toán tổng hợp là việc

phản ánh và kiểm tra một

cách tổng quát từng loại

TS, NV, DT, CP trên các

sổ tài khoản cấp 1

Kế toán chi tiết là việc

phản ánh và kiểm tra

một cách chi tiết từng

loại TS, NV, DT, CP trên

các sổ tài khoản cấp 2

và sổ chi tiết

Thước đo tiền tệ Thước đo tiền tệ

Thước đo tiền tệ,

hiện vật và thời gian

17

Mối quan hệ giữa sổ TK cấp 1, cấp 2, sổ chi tiết

Sổ TK cấp 1

Sổ TK cấp 2

Sổ TK cấp 2

Sổ chi tiết

Sổ chi tiết

Sổ chi tiết

Sổ chi tiết

18

SỐ DƯ ĐẦU KỲ

SỐ PHÁT SINH TĂNG

SỐ PHÁT SINH GIẢM

SỐ DƯ CUỐI KỲ

CỦA SỔ TK CẤP 1

∑ SỐ DƯ ĐẦU KỲ

∑ SỐ PHÁT SINH TĂNG

∑ SỐ PHÁT SINH GIẢM

∑ SỐ DƯ CUỐI KỲ

CỦA SỔ TK CẤP 2

hoặc SỔ CHI TIẾT

(thuộc sổ TK cấp 1 đó)

=

Mối quan hệ giữa sổ TK cấp 1, cấp 2, sổ chi tiết

Page 4: Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chủ đề 3 - Phan Thị Thúy Quỳnh

Nguyên lý kế toán 08/03/2014

Phan Thị Thúy Quỳnh 4

19

Sổ TK cấp 1 (Sổ tổng hợp)

Chứng từDiễn giải TKĐƯ

Số tiền

Số Ngày Nợ Có

Số dư đầu kỳ

Cộng phát sinh

Số dư cuối kỳ

Sổ tổng hợp Phải trả người bán

Tài khoản: 331

Đvt: … đồng

20

Sổ chi tiết

Chứng từDiễn giải TKĐƯ

Số tiền

Số Ngày Nợ Có

Số dư đầu kỳ

Cộng phát sinh

Số dư cuối kỳ

Sổ chi tiết Phải trả người bán

Tài khoản: 331

(Tên người bán)Đvt: … đồng

21

Sổ TK cấp 1 (Sổ tổng hợp)

Chứng từDiễn giải TKĐƯ

Số tiền

Số Ngày Nợ Có

Số dư đầu kỳ

Cộng phát sinh

Số dư cuối kỳ

Sổ tổng hợp Nguyên vật liệu

Tài khoản: 152

Đvt: … đồng

22

Sổ chi tiết

Chứng từDiễn giải

Đơn

giá

Nhập Xuất Tồn

Số Ngày SL TT SL TT SL TT

Tồn đầu kỳ

Cộng phát sinh

Tồn cuối kỳ

Sổ chi tiết Nguyên vật liệu

Tài khoản: 152

(Tên vật liệu)Đvt: … đồng

23

Nội dung

Tài khoản – Phân loại tài khoản1

Định khoản – Ghi sổ kép2

Quan hệ giữa tài khoản và BCĐKT3

4 Kế toán tổng hợp – Kế toán chi tiết

5 Đối chiếu số liệu trên tài khoản

24

Đối chiếu số liệu trên tài khoản

Bảng tổng hợp chi tiết là bảng tổng hợp số liệu

ghi chép trên các tài khoản cấp 2 hoặc sổ chi tiết

để đối chiếu với số liệu ghi chép trên tài khoản

cấp 1.

Bảng cân đối tài khoản (bảng cân đối số phát sinh)

là bảng kê toàn bộ số dư đầu kỳ, số phát sinh

trong kỳ, số dư cuối kỳ của tất cả các tài khoản

kế toán.

Page 5: Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chủ đề 3 - Phan Thị Thúy Quỳnh

Nguyên lý kế toán 08/03/2014

Phan Thị Thúy Quỳnh 5

25

Bảng tổng hợp chi tiết

Bảng tổng hợp chi tiết

Tài khoản: PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN

Tháng … /20xx

STT Tên người bánSố dư đầu kỳ Số phát sinh Số dư cuối kỳ

Nợ Có Nợ Có Nợ Có

1 A

2 B

… …

CỘNG

Đvt: … đồng

26

Đvt: … đồng

Bảng tổng hợp chi tiết

Bảng tổng hợp chi tiết

Tài khoản: NGUYÊN VẬT LIỆU

Tháng … /20xx

STT Tên NVLTồn đầu kỳ Nhập Xuất Tồn cuối kỳ

SL TT SL TT SL TT SL TT

1 NVL chính

2 NVL phụ

… …

CỘNG

27

Bảng cân đối tài khoản

Bảng cân đối tài khoảnTháng … /20xx

Số

hiệu

TÊN

TÀI KHOẢN

Số dư đầu kỳ Số phát sinh Số dư cuối kỳ

Nợ Có Nợ Có Nợ Có

111 Tiền mặt

112 Tiền gửi NH

… …

CỘNG X X Y Y Z Z

Đvt: … đồng

28

Nội dung

6 Một số tài khoản đặc biệt

Tài khoản – Phân loại tài khoản1

Định khoản – Ghi sổ kép2

Quan hệ giữa tài khoản và BCĐKT3

4 Kế toán tổng hợp – Kế toán chi tiết

5 Đối chiếu số liệu trên tài khoản

29

Một số tài khoản đặc biệt

1

Nhóm TK

hỗn hợp

(phản ánh

tài sản lẫn

nguồn vốn)

2

Nhóm TK

điều chỉnh

giảm

giá trị

tài sản

3

Nhóm TK

điều chỉnh

tăng/giảm

giá trị

nguồn vốn

TK 131, 331 TK 214 TK 421

30

Một số tài khoản đặc biệt

Nhóm TK hỗn hợp

(phản ánh tài sản lẫn nguồn vốn)

TK 131, TK 331

Page 6: Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chủ đề 3 - Phan Thị Thúy Quỳnh

Nguyên lý kế toán 08/03/2014

Phan Thị Thúy Quỳnh 6

31

Số tiền phải thu từ KH

Số tiền nhận trước từ KH

Số tiền đã thu từ KH

SD NỢ

Số phải thu > số đã thu

NỢ CÓ

SD CÓ

Số đã thu > số phải thu

TK 131 – Phải thu khách hàng

TK 131 – Phải thu khách hàng

32

Ví dụ

TK 131NỢ CÓ

TK 131 - KH ANỢ CÓ NỢ CÓTK 131 - KH B

TÀI SẢN SỐ TIỀN NGUỒN VỐN SỐ TIỀN

A – TÀI SẢN NGẮN HẠN A – NỢ PHẢI TRẢ

Phải thu khách hàng Nhận ứng trước của KH

… …

33

TK 331 – Phải trả người bán

TK 331 – Phải trả người bán

Số tiền phải trả NB

Số tiền trả trước cho NB

Số tiền đã trả cho NB

SD NỢ

Số đã trả > số phải trả

NỢ CÓ

SD CÓ

Số phải trả > số đã trả

34

Ví dụ

TK 331NỢ CÓ

TK 331 - NB XNỢ CÓ NỢ CÓTK 331 - NB Y

TÀI SẢN SỐ TIỀN NGUỒN VỐN SỐ TIỀN

A – TÀI SẢN NGẮN HẠN A – NỢ PHẢI TRẢ

Ứng trước cho người bán Phải trả người bán

… …

35

Một số tài khoản đặc biệt

Nhóm TK điều chỉnh giảm

giá trị tài sản

TK 214

36

TK 214 – Hao mòn tài sản cố định

Kết cấu ngược với

TK được điều chỉnh

Giá trị còn lại = Nguyên giá – Hao mòn lũy kế

TK 211, 213 - TSCĐ

TK 214 – HAO MÒN TSCĐ

Page 7: Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chủ đề 3 - Phan Thị Thúy Quỳnh

Nguyên lý kế toán 08/03/2014

Phan Thị Thúy Quỳnh 7

37

Ví dụ

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (31/12/20XX)

TÀI SẢN Tài khoản 20X0 20X1 20X2

Tài sản cố định

- Nguyên giá

- Hao mòn lũy kế

Giá trị còn lại

Ngày 31/12/20X0, mua sắm và đưa vào sử dụng 1 TSCĐ

hữu hình có nguyên giá 40tr, thời gian sử dụng ước tính

2 năm, khấu hao theo phương pháp đường thẳng.

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (31/12/20XX)

TÀI SẢN Tài khoản 20X0 20X1 20X2

Tài sản cố định

- Nguyên giá 211 40 40 40

- Hao mòn lũy kế 214 (0) (20) (40)

Giá trị còn lại 40 20 0

38

Ví dụ

TK 214 – HM TSCĐ

SDĐK: 0

0

0 0

SDCK: 0

TK 214 – HM TSCĐ

ĐK (X1): 0

20

0 20

CK (X1): 20

TK 211 – TSCĐ HH

ĐK (X1): 40

0

0 0

CK (X1): 40

GHI ÂM

39

Một số tài khoản đặc biệt

Nhóm TK điều chỉnh tăng/giảm

giá trị nguồn vốn

TK 421

40

TK 421 – Lợi nhuận chưa phân phối

LỖLÃI

TK 911 – XĐKQKD

DOANH THUCHI PHÍ

NỢ CÓ TK 421 – LNCPPNỢ CÓ

LỖ LÃI

TK 421

Tăng

Giảm

Nguồn vốnBCĐKT

nguồn vốn

SD CÓ - Lãi

(ghi dương)

SD NỢ - Lỗ

(ghi âm)

41

Ví dụ - Trường hợp Lãi

TK 911 – XĐKQKDNỢ CÓ TK 421 – LNCPPNỢ CÓ

TÀI SẢN SỐ TIỀN NGUỒN VỐN SỐ TIỀN

A – TÀI SẢN NGẮN HẠN A – NỢ PHẢI TRẢ

… B – VỐN CHỦ SỞ HỮU

B – TÀI SẢN DÀI HẠN Nguồn vốn kinh doanh

… Lợi nhuận chưa phân phối

TỔNG CỘNG TỔNG CỘNG

42

Ví dụ - Trường hợp Lỗ

TK 911 – XĐKQKDNỢ CÓ TK 421 – LNCPPNỢ CÓ

TÀI SẢN SỐ TIỀN NGUỒN VỐN SỐ TIỀN

A – TÀI SẢN NGẮN HẠN A – NỢ PHẢI TRẢ

… B – VỐN CHỦ SỞ HỮU

B – TÀI SẢN DÀI HẠN Nguồn vốn kinh doanh

… Lợi nhuận chưa phân phối

TỔNG CỘNG TỔNG CỘNG

Page 8: Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chủ đề 3 - Phan Thị Thúy Quỳnh

Nguyên lý kế toán 08/03/2014

Phan Thị Thúy Quỳnh 8

43

Bài tập: 13, 14, 15, 25, 27, 34, 35