240
TRƯNG ðI HC THY LI KHOA KINH TVÀ QUN LÝ Ging viên: BÙI VĂN VNH KTOÁN QUC TWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Chương I. Sự cần thiết khách quan và lịch sử hình thành của kế toánChương III. Khái quát chung về hệ thống kế toán MỹChương IV. Kế toán tài sản cố địnhChương V. Kế toán các khoản công nợ phải trảChương VI. Kế toán hàng tồn khoChương 8. Kế toán bán hàng-Accounting for sales of inventoriesChương 9. Kế toán điều chỉnh chi phí, thu nhập Và kết quả hoạt động kinh doanhChương 10. Kế toán vốn bằng tiền, các loai chứng khoánthương phiếu và các loại chiết khấu-Accounting for cashChương XI. Kế toán trong công ty cổ phần và công ty hợp danh-Accounting for joint – stock company and partnershipChia sẽ bởi: CN.Nguyễn Thanh Tú, Phụ trách bộ môn Hóa cấp 2+3 số nhà 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn, Website: www.daykemquynhon.ucoz.com, Facebook: www.facebook.com/daykem.quynhon

Citation preview

Page 1: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

TRƯỜNG ðẠI HỌC THỦY LỢI KHOA KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ

Giảng viên: BÙI VĂN VỊNH

KẾ TOÁN QUỐC TẾ

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 2: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Chương I

SỰ CẦN THIẾT KHÁCH QUAN

LỊCH SỬ HÌNH THÀNH CỦA KẾ TOÁN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 3: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

CHƯƠNG I: SỰ CẦN THIẾT KHÁCH QUAN &

LỊCH SỬ HÌNH THÀNH CỦA KẾ TOÁN

1. Vai trò của thông tin kế toán

2. Lịch sử hình thành, chức năng nhiệm vụcủa kế toán quốc tế

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 4: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

1. Vai trò của thông tin kế toán quốc tế

Tạo ra sự thống nhất về cách thức sử dụng các thông tin kế toán, tài chính giữa các quốc gia và các ñối tượng sử dụng thông tin bên ngoài các ñơn vị hạch toán. Thể hiện sự kết hợp giữa các quy ñịnh về kinh tế, tài chính... của một quốc gia với các thông lệ, quy ñịnh và luật pháp quốc tế.

Thống nhất phương pháp lập và trình bày các báo cáo tài chính cơ bản, hình thành hệ thống khái niệm chung, áp dụng rộng rãi tại nhiều quốc gia khác nhau, từ ñó tạo ra hệ thống chuẩn mực nghề nghiệp ñược áp dụng rộng rãi cho thực hành công tác kế toán. Hệ thống chuẩn mực kế toán quốc tế là sản phẩm trực tiếp và quan trọng nhất trong sự ra ñời và phát triển của kế toán quốc tế.

Góp phần thúc ñẩy quá trình hội nhập kinh tế giữa các quốc gia khác nhau trong nền kinh tế toàn cầu.

Quốc tế hoá quá trình ñào tạo lao ñộng kế toán của mỗi quốc gia, trong sự phát triển của kế toán quốc tế và hội nhập kế toán, lao ñộng kế toán ñược ñào tạo không chỉ cần ñáp ứng những tiêu chuẩn của từng quốc gia riêng lẻ mà còn phải có khả năng hội nhập cao. ðiều này cũng góp phần thúc ñẩy quá trình chuyển dịch của lao ñộng kế toán giữa các quốc gia

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 5: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

2. Lịch sử hình thành của kế toán

Sơ lược lịch sử của kế toán

•Cha ñẻ của kế toán (Father of accounting) làLuca Pacioli

•Sử dụng rộng rãi vào thế kỷ XIV

•Năm 1673 sắc lệnh Collbert ra ñời ở Pháp Từ thế kỷ XIX, các lý thuyết kế toán ñược xây dựng

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 6: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Mục tiêu của Hội ñồng chuẩn mực kế toán quốc tế IASB (objective of the IASB)

� Phát triển vì lợi ích chung một bộ các chuẩn mực kếtoán toàn cầu có chất lượng cao, có thể hiểu ñược thực hiện ñược, các thông tin phải minh bạch và có thể so sánh ñược trong mục ñích chung của báo cáo tài chính

� ðẩy mạnh việc sử dụng và áp dụng nghiêm túc các chuẩn mựcnày.

� Làm việc chủ ñộng với các cơ quan ban hành các chuẩn mực kế toán quốc gia ñể ñạt ñược sự nhất trí cao trong các chuẩn mực kế toán trên phạm vi toàn cầu.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 7: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Sự cần thiết của các chuẩn mực kế toán quốc tế

� Sự cần thiết phải thay ñổi nền kinh tế theo hướng hội nhập quốc tế

� Sự toàn cầu hóa về vốn

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 8: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Quá trình xây dựng các chuẩn mực kế toán quốc tế

Các chuẩn mực kế toán quốc tế trong từng lĩnh vực ñược nghiên cứu, xây dựng và ban hành theo những quy trình riêng biệt, tuy nhiên, về cơ bản, quy trình này bao gồm các bước chủ yếu sau:

�Bước1: Ghi nhận các vấn ñề kế toán phát sinh trong quá trình thực hành kế toán ở các doanh nghiệp, các vấn ñề này phải ñạt một mức ñộ phổ biến nhất ñịnh

�Bước 2: Nghiên cứu các chuẩn mực quốc gia và các vấn ñề thực tếvề vấn ñề ñã ñược ghi nhận.

�Bước 3: Tham khảo quan ñiểm của Uỷ ban tư vấn chuẩn mực (SAC - Standards Advisory Council) và thiết lập dự án xây dựng chuẩn mực trong kế hoạch làm việc năm của IASB.

�Bước 4: IASB ñưa ra các tài liệu về vấn ñề ñã ghi nhận ñể lấy y kiến.

�Bước 5: Tiếp nhận và xem xét các ñóng góp về tài liệu ñã ban hành

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 9: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Quá trình xây dựng các chuẩn mực kế toán quốc tế (continue)

�Bước 6: Ban hành dự thảo (Exposure Draft) về vấn ñề ñã xem xét sau khi ñược ña số phiếu tán thành

�Bước 7: Lấy y kiến về nội dung ñã trình bày trong bản Dự thảo

�Bước 8: Trưng cầu y kiến về bản Dự thảo sau khi ñã vận dụng thí ñiểm vào thực tế hoạt ñộng kinh doanh

�Bước 9: Sửa ñổi Dự thảo và thông qua Chuẩn mực sau khi ñược ña số phiếu tán thành theo quy ñịnh của Hội ñồng

�Bước 10: Công bố chuẩn mực trên các phương tiện thông tin ñể áp dụng rộng rãi vào thực tế.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 10: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Quá trình xây dựng các chuẩn mực kế toán quốc tế (continue)

Quá trình ban hành vàcông bố các chuẩn mực kế toán quốc tếcó thể ñược khái quát qua sơ ñồ sau:

Ghi nhËn vÊn ®Ò ph¸t sinh cÇn ban hµnh chuÈn mùc

Nghiªn cøu c¸c CM quèc gia ® cã vµ thùc tÕ vËn dông

Tham vÊn cña SAC vµ lËp dù ¸n trong kÕ ho¹ch n¨m cña IASB

Ban hµnh c¸c tµi liÖu ban ®Çu vÒ vÊn ®Ò ghi nhËn

LÊy y kiÕn vµ xem xÐt c¸c y kiÕn vÒ c¸c tµi liÖu

LËp b¶n dù th¶o - Ban hµnh dù th¶o Tr−ng cÇu y kiÕn vÒ dù th¶o trong qu¸ tr×nh thÝ ®iÓm

Th«ng qua chuÈn mùc kÕ to¸n C«ng bè chuÈn mùc kÕ to¸n

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 11: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Cơ cấu của ủy ban chuẩn mực kế toán quốc tế

� IASC là một tổ chức ñộc lập có 2 bộ phận chính - Ủy viên quản trị và IASB

� Ủy viên quản trị của IASC chỉ ñịnh các thành viên của IASB, trông coi các hoạt ñộng và yêu cầu vốn khi cần thiết.

� IASB có một trách nhiệm duy nhất là thiết lập các chuẩn mực kế toán.

� Ngoài ra còn có 2 cơ quan khác, ủy ban tư vấn các chuẩn mực (standards advisory council, SAC) và ủy ban giải thích các báo cáo tài chính quốc tế (International Financial Reporting Interpretations Committee, IFRIC)

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 12: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Cơ cấu của ủy ban chuẩn mực kế toán quốc tế IASB (continue)

Tổ chức IASC ủy viên quản trị

IASB 14 thành viên hội ñồng

IFRIC

(ủy ban giải

thích Các báo

cáo tc)

Giám ñốc các hoạt ñộng kỹ thuật

và các nhân viên kỹ thuật

Ủy ban tư vấn

các chuẩn mưc

Ủy ban tư vấn

Các cơ quan tạo

lập chuẩn mực

quốc gia và các

bên liên quan

Giám ñốc các hoạt ñộng kỹthuật và các nhân viên không

phải kỹ thuật

Chỉ ñịnh

Báo cáo cho

Mối liên hệTư vấn

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 13: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Nhiệm vụ và quyền hạn của ủy ban chuẩn mực kế toán quốc tế (IASB)

� ðược mời 4 tổ chức có lợi ich liên quan tới việc lập báo cáo tài chính tham gia phối hợp với hội ñồng của IASB

� Phát hành các tài liệu liên quan tới các vấn ñề kế toán quốc tế ñểbàn luận góp ý.

� Phát hành những tài liệu trong mẫu của các bản dự thảo trưng cầu ý kiến ñã thông qua ít nhất 2/3 thành viên hội ñồng

� Phát hành các chuẩn mực kế toán quốc tế ñã ñược ít nhất ¾ thành viên của hội ñồng thông qua

� Xây dựng các thủ tục hoạt ñộng dài hạn phù hợp với ñiều khoản hiến pháp của IASB

� Tham gia bàn bạc, hợp tác với các tổ chức bên ngoài và khuyến khích sự cải tiến và hài hòa rộng rãi các chuẩn mực kế toán.

� Tìm kiếm và tăng cường các quỹ từ các thành viên của IASB và các thành viên khác.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 14: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Phương hướng vận dụng của các chuẩn mực kế toán quốc tế

� Phương hướng 1: Vận dụng nguyên vẹn hệ thống chuẩn mực quốc tế vào quốc gia, loại bỏ những chuẩn mực nào không phù hợp với thực tế, không sửa ñổi các chuẩn mực ñược áp dụng, xây dựng các chuẩn mực riêng cho các vấn ñề không thể áp dụng chuẩn mực quốc tế

� Phương hướng 2: Vận dụng nguyên vẹn chuẩn mực quốc tế nhưng có chú thích, bổ sung cho từng chuẩn mực cho phù hợp với thực tế

� Phương hướng 3: Vận dụng có chọn lọc một số nội dung của chuẩn mực kế toán quốc tế, có sửa ñổi, bổ sung một số nội dung cho tương thích với ñiều kiện kinh tế tài chính của quốc gia

� Phương hướng 4: Không vận dụng hệ thống chuẩn mực kế toán quốc tế mà tự ban hành hệ thống chuẩn mực kế toán quốc gia riêng

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 15: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

So sánh sự khác nhau giữaVAS & IAS

Ví dụ:

Năm 2010 ñã phát sinh trường hợp Cty mẹ Vinaconex có

kết quả kinh doanh tốt nhưng Cty Xi Măng Cẩm Phả 100% vốn

của Vinaconex lại bị lỗ nặng. Theo VAS trong năm Tổng Cty

Vinaconex chỉ công bố báo cáo tài chính giữa niên ñộ của Cty

mẹ với kết quả kinh doanh tốt. Theo IAS Tổng Cty Vinaconex

phải lập báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên ñộ.

Hãy so sánh và ñưa ra nhận xét

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 16: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Chương III

KHÁI QUÁT CHUNG VỀ HỆ THÔNG KẾ TOÁN MỸ

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 17: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

1. Khái niệm kế toán

2. Phương trình kế toán

3. Tài khoản kế toán

4. Sổ kế toán

5. Chu trình kế toán

6. Hệ thống báo cáo tài chính

CHƯƠNG IIIKHÁI QUÁT VỀ KẾ TOÁN MỸ

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 18: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

� Kế toán là khoa học thu thập, phân tích, xử lý, truyền ñạt

thông tin kinh tế làm cơ sở cho việc ra quyết ñịnh của chủ

thể quản lý

� Theo hiệp hội kế toán Mỹ thì “Kế toán là quá trình nhận

biết, ño lường và truyền ñạt các thông tin kinh tế”. Phân

biệt kế toán và người ghi sổ kế toán

1. Khái niệm kế toán

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 19: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

2. Phương trình kế toán

2.1 Phương trình kế toán

(Accounting Equation)

2.2 Ảnh hưởng của các nghiệp vụ kinh tế

phát sinh ñến phương trình kế toán

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 20: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

2.1 Phương trình kế toán (Accounting Equation)

Là sự cân bằng giữa tài sản và nguồn vốn

Tài sản = nguồn vốn chủ sở hữu + nợ phải trả

Assets = Owner’s Equity + Liabilities

Vốn CSH ở Công ty cổ phần ñược gọi là vốn cổ phần

Vốn cổ phần = Vốn góp + Lợi nhuận giữ lại

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 21: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

2.2 Ảnh hưởng của các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ñến phương trình kế toán

�Khái niệm: Nghiệp vụ kinh tế là những sự kiện, những

giao dịch ñược thực hiện trong nội bộ doanh nghiệp hay giữa

doanh nghiệp ñó với các ñối tượng bên ngoài giao dịch và

kết quả sẽ làm ảnh hưởng ñến tài sản, nguồn vốn của doanh

nghiệp, tuy nhiên không làm mất ñi tính cân bằng của phương

trình kế toán.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 22: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Assets = Liabilities + Owner’s Equity

The business transactions effect accounting equation:

Asset

increaseIncrease of owners

Increase of LiabilitiesA L

A OE

decrease

Financial Position and the Accounting Equation

Decrease of another Asset

Decrease of owners

Decrease of LiabilitiesA L

A OEIncrease of another Asset

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 23: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

2.2 Ảnh hưởng của các nghiệp vụ kinh tếphát sinh ñến phương trình kế toán

Các loại nghiệp vụ kinh tế chủ yếu:

a. Chủ sở hữu ñầu tư vốn

�Kết quả: Tăng tài sản và tăng vốn chủ sở hữu

b. ðầu tư tài sản bằng tài sản

�Kết quả: Tăng tài sản này dẫn ñến giảm tài sản khác

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 24: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

2.2 Ảnh hưởng của các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ñến phương trình kế toán

c. ðầu tư tài sản bằng hình thức tín dụng thương mại (mua chịu)

�Kết quả: tăng tài sản và tăng công nợ phải trả

d. ðầu tư tài sản từ chủ nợ (vay tiền nhập quỹ và mua tài sản bằng

tiền vay)

� Kết quả: tăng tài sản và tăng công nợ phải trả.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 25: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

2.2 Ảnh hưởng của các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ñến phương trình kế toán

e. Phát sinh doanh thu bằng tài sản (thu tiền hay phải thu)

�Kết quả: tài sản tăng và vốn chủ tăng

f. Phát sinh chi phí bằng tài sản

�Kết quả: vốn CSH giảm, tài sản giảm

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 26: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

2.2 Ảnh hưởng của các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ñến phương trình kế toán

g. Phát sinh chi phí bằng công nợ (nợ phải trả)

�Kết quả: Vốn CSH giảm -> công nợ tăng

h. Thu nợ từ KH

�Kết quả: Tăng tài sản này và giảm tài sản khác.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 27: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

2.2 Ảnh hưởng của các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ñến phương trình kế toán

i. Chi trả nợ

�Kết quả: Giảm tài sản và giảm công nợ phải trả

k. Hoàn lại tài sản cho chủ sở hữu ( rút vốn)

�Kết quả: vốn chủ giảm, tài sản giảm

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 28: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

3. Tài khoản kế toán

3.1 Tài khoản kế toán

3.2 Phương pháp ghi sổ kép

(Double – Entry Method)

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 29: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

3.1 Tài khoản kế toán

� Khái niệm: TK KT là công cụ, phương tiện ñược dùng ñể tập

hợp số liệu của những nghiệp vụ kinh tế phát sinh tương tự

� Kết cấu: Gồm 3 yếu tố cấu thành

� Tên gọi TK

� Bên trái TK là bên nợ

� Bên phải TK là bên có

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 30: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

3.1 Tài khoản kế toán

� Chú ý: Hai từ Nợ, Có trên TK không hàm chứa ý nghĩa về mặt kinh tế mà chỉ là sự quy ước ñể phản ánh sự biến ñộng của TKKT

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 31: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

3.1 Tài khoản kế toán

� Các tài khoản kế toán thông dụng: Kế toán Mỹ không có 1 hệ

thống TK thống nhất về tên gọi và sự bắt buộc sử dụng trong tất

cả doanh nghiệp

� DN dựa trên khung TK kết hợp ñặc thù ñể xây dựng (khác Việt

Nam)

� TK hướng vào TK cấp 1

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 32: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Nhóm TK tài sản (Assets)

•Cash (tiền) gồm tiền, séc và phiếu lĩnh tiền

•Notes receivable/Thương phiếu phải thu

•Accounts Receivable/Các khoản phải thu

•Office supplies/Vật dụng văn phòng

•Prepaid Rent/Tiền thuê trả trước

•Prepaid Insurance/Bảo hiểm trả trước

•Building/Nhà

•Equipment/Thiết bị.

3.1 Tài khoản kế toán

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 33: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

3.1 Tài khoản kế toán

Nhóm tài khoản nợ phải trả (Liabilities)

•Accounts payable/Các khoản phải trả

•Notes payable/Thương phiếu phải trả

•Tax payable/Thuế phải nộp

•Salaries (employee) payable/Phải trả công nhân viên

•Interest payable/Lãi phải trả

•Bonds payable/Trái phiếu phải trả

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 34: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

3.1 Tài khoản kế toán

Nhóm tài khoản vốn chủ sở hữu (Owner’s Equity Accounts)

•Capital Accounts/TK vốn góp

•Withdrawals accounts/TK rút vốn

•Revenue accounts/TK doanh thu

•Expenses Accounts/TK chi phí

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 35: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

3.1 Tài khoản kế toán

Nguyên tắc ghi chép trên tài khoản

•TS và nguồn vốn:

•TSản (Assets) = OE + Liabilities

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 36: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

3.1 Tài khoản kế toán

TK vốn chủ

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 37: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

3.2 Phương pháp ghi sổ kép (Double – Entry Method)

Khi một nghiệp vụ kinh tế phát sinh KT cần Xð:

�Xð các yếu tố của phương trình kế toán xuất hiện và nghiệp vụ

�Xð sự tăng, giảm của các yếu tố này tới tài sản, công nợ phải trả

vốn CSH, doanh thu, chi phí.

�Xð sự tăng, giảm ñó ñược ghi Nợ hay ghi Có vào các tài khoản

phản ánh chúng

�Phương trình có cân bằng sau khi ghi chép

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 38: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

3.2 Phương pháp ghi sổ kép (Double – Entry Method)

Nguyên tắc:

�Tổng số tiền ghi Nợ = Tổng số tiền ghi Có trong một lần ghi

vào tài khoản

VD: Chủ sở hữu ñầu tư vào công ty 100.000 USD

Dr Cash

Cr Capital

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 39: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

3.2 Phương pháp ghi sổ kép(Double – Entry Method)

VD2. Tính và trả lương cho người lao ñộng: 1.000 USD

Dr Wages 1.000 USD

Cr Cash 1.000 USD

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 40: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

3.2 Phương pháp ghi sổ kép (Double – Entry Method)

VD3: Mua vật dụng văn phòng chưa thanh toán: 2000

Dr Office supplies 2.000

Cr Account payable 2.000

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 41: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

3.2 Phương pháp ghi sổ kép (Double – Entry Method)

VD4: Chủ sở hữu rút vốn 700

Dr Withdrawal 700

Cr Cash 700

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 42: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

3.2 Phương pháp ghi sổ kép (Double – Entry Method)

VD5. Công ty hoàn thành dịch vụ tư vấn cho khách hàng và ñược

thanh toán 650 USD = TM

Dr Cash 650

Cr Fees earned 650 (Dthu tư vấn)

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 43: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

4. Sổ kế toán

2 loại sổ: Sổ Nhật ký chung và Sổ cái TK

�Nhật ký chung dùng ñể ghi chép một cách chi tiết mỗi nghiệp

vụ

�Sổ cái tài khoản dùng ñể cập nhật số liệu mỗi tài khoản

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 44: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

NHẬT KÝ CHUNGGENERALJOURNAL

page1ðơn vị:…… …..Trang:………….

Ngày tháng

Diễn giải và tên tài khoản

TK ñối ứng Nợ Có

TiềnDoanh thu

Bảo hiểm trả trướcTiền Trả trước tiền BH

111411

118111

20

40

20

40

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 45: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

� SỔ CÁI (GENERAL LEDGER)

� Tài khoản:Tiền Số hiệu: 111

Ngày tháng

Diễn giải Trang NKC Nợ Có Số dư

NợSố dư

Bán hàng thu tiền

01 20 20

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 46: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

� BẢNG CÂN ðốI THỬ

� TRIAL BALANCE

Số hiệu TK Tên TK Dư Nợ Dư Có

111411

TiềnDoanh thu

2020

Cộng 20 20

Công ty:…… …..Ngày 31 tháng 12 năm ...

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 47: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

The Accounting Cycle

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 48: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Chương IV

KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ðỊNH

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 49: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Chương IV: Kế toán tài sản cố ñịnh

� Những vấn ñề chung về TSCð

� Kế toán tăng giảm tài sản cố ñịnh

� Kế toán khấu hao TSCð

� Kế toán sửa chữa TSCð

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 50: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

1. Những vấn ñề chung về TSCð

1.1 Khái niệm và ñặc ñiểm của TSCð

K/n: TSCð là những tài sản có giá trị lớn ñược ñầu tư ñể sử

dụng cho hoạt ñộng sản xuất thông thường của doanh

nghiệp (không phải ñể bán) và có thời gian sử dụng từ 1

năm trở lên

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 51: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

1.1 Khái niệm và ñặc ñiểm của TSCð

ðặc ñiểm:

�Vốn ñầu tư ban ñầu lớn

�Thời gian thu hồi vốn dài

�Giữ nguyên hình thái V/c ban ñầu nhưng bị giảm dần về mặt

giá trị và giá trị sử dụng.

�Phần giá trị TSCð bị giảm ñi này sẽ ñược chuyển dịch dần

vào giá trị sản phẩm dịch vụ mà ñơn vị SX ra thông qua việc

tính khấu hao.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 52: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

1.2 Phân loại TSCð

� TSCð hữu hình (Tangible fixed assets) bao gồm nhà cửa, máy

móc thiết bị phương tiện vận tải, ñất ñai và nguồn lực tự

nhiên (mỏ than, mỏ khí ñốt, quặng sắt,…)

� TSCð vô hình (intangible fixed assets): Bản quyền, bằng phát

minh sáng chế, nhãn hiệu (trade marks) (Copy right)

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 53: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

1.3 Tính giá TSCð

TSCð ñược theo dõi qua 3 chỉ tiêu:

� Nguyên giá (cost, historical cost, fair value)

� Hao mòn

� Giá trị còn lại

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 54: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

1.3 Tính giá TSCð

� K/N: Nguyên giá TSCð là toàn bộ các chi phí cần thiết và hợp lý

mà doanh nghiệp bỏ ra ñể có ñược tài sản ở trạng thái sẵn sàng

SD, bao gồm giá mua cộng các chi phí trước khi SD như chi phí

vận chuyển bốc dỡ lắp ñặt chạy thử, thuế trước bạ,… trừ CK

thanh toán ñược hưởng.

� Mua ôtô: có bao gồm tiền mua biển số ñẹp?

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 55: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

2. Hạch toán biến ñộng tăng, giảm TSCð

2.1. Hạch toán tăng TSCð

a. Tăng do mua TSCð:

Nợ TK TSCð (chi tiết theo từng loại)

Có TK tiền (cash at bank)

Có TK phải trả người bán (account payable)

Có TK thương phiếu phải trả (note payable)

Lưu ý: Trong trường hợp mua nhà cửa, công trình trên ñất phải Xð

riêng biệt giá trị ñất và nhà cửa ñể ghi nhận vào các TK tương

ứng.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 56: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

1.3. Xác ñịnh nguyên giá TSCð

(Historical Costs)

� Trường hợp ñầu tư TSCð bằng tiền vay thì lãi tiền vay

phải trả ñược xác ñịnh trước khi ñưa TSCð vào SD ñược

ghi tăng nguyên giá.

� Nếu lãi tiền vay phát sinh sau khi ñã ñưa tài sản vào SD

không ñược tính vào NG mà ñược ghi nhận là chi phí lãi.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 57: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

� Ví dụ: Cty Than Núi Béo mua lại tài sản của 1 cty khác bao

gồm: ñất ñai, nhà cửa, máy móc với tổng số tiền là

$90.000 USD.

� Dùng phương pháp giá thị trường liên hệ (relative – sale –

value method) ñể ñịnh giá tài sản cố ñịnh riêng biệt này.

Biết giá thị trường của ñất ñai, nhà cửa, máy móc là:

50,000, 40,000, 10,000

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 58: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

a. TSCð tăng do ñược biếu tặng(government grants)

� Các khoản cho tặng ñược ghi nhận như một khoản thu nhập

trong các kỳ liên quan ñể phù hợp với các chi phí liên quan mà

chúng ñược nhận ñể bù ñắp. Các khoản cho tặng do vậy không

ñược ghi có trực tiếp vào các khoản lợi ích của chủ sở hữu.

� Căn cứ vào giá thị trường của TSCð cùng loại tại thời ñiểm

biếu tặng.

Nợ TK TSCð

Có TK doanh thu hoãn lại (defered income)

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 59: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

� Ví dụ: Cty T&T nhận ñược một khoản cho tặng của chính phủ

là một tài sản cố ñinh hữu hình có giá trị là 500 triệu khoản

cho nhận này ñược ghi nhận như thế nào nếu tài sản này ñược

khấu hao.

� Theo phương pháp ñường thẳng với thời gian là 5 năm

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 60: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Phản ánh CP XDCB thực tế phát sinh:

Nợ TK XDCBDD (Construction in progess)

Có TK liên quan (tiền, NVL, phải trả…)

b. TSCð tăng do XDCB

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 61: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

c. TSCð tăng do XDCB

Khi công trình hoàn thành căn cứ vào giá quyết toán KT ghi tăng

nguyên giá

Nợ: TK nhà cửa, CTXD, tbị

Có: TK XDCBDD

Chú ý: nếu PS chi phí chạy thử…

Nợ TK TSCð

Có TK Tiền, phải trả người bán, lương…

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 62: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

d. Tăng do góp vốn

Chủ sở hữu góp vốn bằng TSCð:

Nợ TK TSCð (chi tiết)

Có TK Vốn góp

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 63: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

2.2. Hạch toán giảm TSCð

a. TSCð giảm do bán (selling a plant asset)

�Kế toán Xð số khấu hao phải trích bổ xung tính ñến thời ñiểm

nhượng bán:

Nợ TK Chi phí Khấu hao (depreciation – expenses: CPKH)

Có TK Hao mòn luỹ kế TSCð

(Accumulated depreciation of fixed asset)

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 64: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

a. TSCð giảm do bán (selling of plant asset)

Phản ánh kết quả bán TSCð

Nợ TK tiền, phải thu KH: giá bán

Nợ TK hao mòn luỹ kế: Giá trị HM tính ñến thời ñiểm bán

Nợ TK lỗ về bán TSCð: Nếu lỗ (giá bán < giá trị clại)

Có TK TSCð: Nguyên giá

Có TK lãi do bán TSCð: Lãi: giá bán > giá trịCL)

Chú ý: Khoản lãi hoặc lỗ do bán TSCð ñược ghi nhận là thu nhập

hoặc chi phí trên BC KQKD.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 65: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Ví dụ: Cty bán 1 chiếc ôtô thu ñược bằng tiền gửi ngân hàng.chiếc

ôtô ñó có nguyên giá $20.000. ñã khấu hao luỹ kế ñược $15.000 tính

ñến thời ñiểm bán

a, Bán chiếc ô tô thu ñược $11,000 da bao gom thue GTGT 10%

b, Bán ôtô trên ñược $3300 da bao gom thue GTGT 10%

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 66: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

b. TSCð giảm do thanh lý

TH TSCð ñã khấu hao hết (Full Depreciated) Không còn giá trị

Nợ TK HM luỹ kế TSCð

Có TK TSCð: Nguyên giá

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 67: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

b. TSCð giảm do thanh lý

Trường hợp TSCð chưa khấu hao hết

Nợ TK lỗ do thanh lý: GTCL + CPThanh lý

Nợ TK HM luỹ kế

Có TK TSCð: nguyên giá

Có TK Tiền: CP Thanh lý

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 68: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Ví dụ: Cty ABC có một ngôi nhà nguyên gía $200,000 ñã sử dụng

ñược 15 năm và ñã khấu hao hết $200,000. Công ty quyết ñịnh

thanh lý tài sản này ñể xây mới, chi phí thanh lý tra bang tien gui

ngan hang là $10,000

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 69: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

d. TSCð giảm do các nguyên nhân thải hồi,

hoả hoạn, lũũũũ lụt hay mất mát

Nợ TK Tiền: giá trị thu hồi nếu có

Nợ TK HM luỹ kế

Nợ TK lỗ do thải hồi TSCð: GTCL – thu hồi

Có TK TSCð: NG

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 70: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

VD: Một ôtô ñang sử dụng bị hư hỏng hoàn toàn do hoả hoạn, NG

$20.000, ñã khấu hao $10.000. Công ty bảo hiểm ñã chi tiền bồi

thường là $5.000 qua TK TGNH

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 71: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

2.3. Kế toán trao ñổi TSCð

a. Trao ñổi tương tự (trao ñổi cùng loại)

b. Trao ñổi không tương tự (trao ñổi khác

loại)

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 72: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

a. Trao ñổi tương tự (trao ñổi cùng loại)

K/n: là trao ñổi lấy các TSCð cùng loại, cùng tính năng, TS ñổi

về ñược sử dụng thay thế vào vị trí TSCð ñem ñổi. Chi phí ñể

duy trì hoạt ñộng và lợi ích thu ñược từ việc sử dụng TS ñem ñổi

và ñổi về như nhau.

Chú ý: Cũ lấy mới, cùng loại, không cùng giá trị

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 73: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

a. Trao ñổi tương tự (trao ñổi cùng loại)

1. Trường hợp 1: lỗ khi trao ñổi tương tự

Nợ TK TSCð: GT Thỏa thuận TSCð nhận về

Nợ TK HM luỹ kế: HMLK của TSCð mang ñi

Nợ TK lỗ do trao ñổi TS: Giá trị trao ñổi < GTCL

Nợ TK Tiền: NG TSCð nhận về < giá trị trao ñổi

Có TK TSCð: NG TSCð mang ñi

Có TK Tiền: NG TSCð nhận về > giá trị trao ñổi

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 74: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

a. Trao ñổi tương tự (trao ñổi cùng loại):

VD: Công ty A mang 1 TSCð có NG: 11000USD

ðã HM: 7000 ñể ñổi lấy 1 TSCð mới cùng bản chất có giá trị:

11500USD

Giá trị máy tính cũ ñựợc ghi nhận là 3000, số còn lại ñược thanh

toán bằng TGNH.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 75: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

a. Trao ñổi tương tự (trao ñổi cùng loại)

2. Trường hợp 2: lãi khi trao ñổi tương tự:

Chênh lệch giá thoả thuận > giá trị còn lại không ñược ghi nhân

là khoản lãi mà sẽ ñược trừ vào nguyên giá của TSCð nhận về

Nợ TK TSCð: Gía Trị Thỏa thuận TS nhận về - Lãi

Nợ TK HMLK TSCð: HMLK của TS mang ñi

Nợ TK Tiền: Số nhận về

Có TK TSCð: Nguyên giá TSCð mang ñi

Có TK tiền: Số trả thêm

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 76: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

a. Trao ñổi tương tự (trao ñổi cùng loại)

VD: Công ty ñem 1 thiết bị cũ NG: 18.000 USD ñã HM: 15.000

USD ñi trao ñổi lấy 1 thiết bị khác. Giá trị thoả thuận của

TSCð mang ñi là 5000 USD, giá trị thoả thuận của TSCð nhận

về là 22.000USD, số chênh lệch ñược thanh toán bằng TGNH

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 77: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

b. Trao ñổi không tương tự (trao ñổi khác loại)

� K/n: Trao ñổi lấy TSCð khác loại, khác nhau về công dụng, chi

phí duy trì hoạt ñộng và lợi ích tạo ra từ tài sản

� Kế toán ghi nghiệp vụ bán TS ñối với TS ñem ñổi và mua TS ñối

với TS ñổi về

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 78: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

3. Kế toán sửa chữa TSCð

3.1 Sửa chữa nhỏ, bảo dưỡng TS, duy trì hoạt ñộng, không làm

thay ñổi hoạt ñộng và lợi ích từ việc sử dụng TS:

Nợ TK Chi phí bảo dưỡng TS

Có TK Lq (cash accured expense)

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 79: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

3. Kế toán sửa chữa TSCð

3.2 Sửa chữa lớn TSCð: kéo dài thời gian sử dụng TSCð: chi phí

sửa chữa lớn TSCð ñược ghi tăng giá trị còn lại TSCð bằng

cách ghi giảm số khấu hao luỹ kế - “nợ hao mòn TSCð”. Nếu

việc sửa chữa ts kéo dài thì các chi phí sửa chữa trước tiên có thể

ñược tập hợp vào một tài khoản trung gian – TSCð dở dang

Nợ 214 TK HMLK (accumulated depreciation)

Có TK Tiền, NVL, Phải trả người bán

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 80: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

3. Kế toán sửa chữa TSCð (tiếp)

Ví dụ: một chiếc máy ñược mua với giá $5.000, dự tính khấu hao hết 5 năm, hết 4 năm TSCð ñược sửa chữa lớn với tổng số tiền là $2.200 (NVL 900, NC 1.000, SXC 300) và do ñó có thể kéo dài thêm ñược 3 năm nữa ngoài số 5 năm ñã ñược ước tính. Chi phí sửa chữa lớn sẽ ñược ghi:

Tính mức khấu hao còn lại của 4 năm sau

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 81: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

4 Kế toán khấu hao TSCð

4.1 Các phương pháp tính khấu hao

a. Phương pháp ñường thẳng

b. Phương pháp khấu hao theo sản lượng

KH tháng = Sản lượng x KH BQ

sx trong tháng1 sp

Chú ý: sản lượng thực tế không ñược thấp quá, thường là > 50% công

suất thiết kế. Vì nếu thấp quá thi khấu hao khác xa hao mòn

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 82: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

4 Kế toán khấu hao TSCð

Ví dụ: CtyA mua lại quyền khai thác một mỏ than của cty khác với giá $400.000.000. trữ lượng ước tính của mỏ là40.000.000 tấn, giá trị phế thải sau khi khai thác mỏ bằng không.

Chi phí khấu hao cho 1 ñv SPSX (tấn than khai thác) =

400.000.000/40.000.000 = $10

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 83: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

4.1 Các phương pháp tính khấu hao

c) Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần

KH = GTCL x tỷ lệ KH ñiều chỉnh

Tỷ lệ KH ñiều chỉnh = tỷ lệ Kh x Hệ số ñ/c

Chú ý: giá trị phế thải không ñược tính ñến. nếu một TSCð có giá

trị phế thải thì nó không thể ñược khấu hao quá giá trị phế thải.

VD: TSCð có NG $20.000, có thời gian hữu dụng 5 năm giá trị

thanh lý ước tính là $1.000. tỷ lệ khấu hao theo pp giảm dần gấp 2

lần tỷ lệ tính theo pp trung bình.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 84: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

4.1 Các phương pháp tính khấu hao

d) Phương pháp khấu hao theo tổng cộng số thứ tự của năm sửdụng TS

Ví dụ:

5 năm = 1+2+3+4+5 = 15

Năm 1 = Giá trị KH x 5/15

Năm 2 = Giá trị KH x 4/15

Năm 3 = Giá trị KH x 3/15

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 85: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Ví dụ: 1 ts ñược mua với giá $20.000 có thời gian hữu dụng là 5 năm và có giá trị phế thải ước tính $1.000.

Tổng thời gian hữu dụng TSCð là: 1+2+3+4+5 = 15

số tt năm Phần tính KH hàng năm Cp khấu hao hàng năm

1 5/15*19,000 6,333.33

2 4/15*19,000 5,066.67

3 3/15*19,000 3,800.00

4 2/15*19,000 2,533.33

5Tổng cộng

1/15*19,000 1,266.6719,000

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 86: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

4.2 Phương pháp kế toán khấu hao

ðịnh kỳ tiến hành trích khấu hao TSCð

Nợ TK Chi phí khấu hao

Có TK HMLK

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 87: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

TSCð VÔ HÌNH

� Bằng phát minh sáng chế - Patens� Bản quyền – copyrights� Nhãn hiệu thương mại – trades marks/brand names� Lợi thế thương mại – Goodwill� Nhượng quyền và giấy phép – Franchises and licenses� Quyền thuê - leasehold

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 88: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

TSVH ñược tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp(internally generated intangible assets)

� Giai ñoạn nghiên cứu (Research phase)

- Toàn bộ chi phí phát sinh trong giai ñoạn nghiên cứu không ñược ghi nhận là TSVH dài hạn mà ñược ghi nhận là chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ.

Chú ý: Các nhãn hiệu hàng hoá, quyền phát hành, danh sách khách hàng và các khoản mục tương tự ñược hình thành trong nội bộ doanh nghiệp không ñược ghi nhận là tsvh.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 89: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

TSVH ñược tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp(internally generated intangible assets)

� Giai ñoạn triển khai/phát triển (Development Phase)- TSVH tạo ra trong giai ñoạn triển khai ñược ghi nhận là

TSVH dài hạn nếu nó thoả mãn tất cả các ñiều kiện sau:� Tính khả thi về mặt kỹ thuật ñảm bảo cho việc hoàn

thành và ñưa tsvh vào sử dụng theo dự tính hoặc ñể bán.� DN dự ñịnh hoàn thành tsvh ñể sử dụng hoặc ñể bán� DN có khả năng sử dụng hoặc bán tsvh ñó� Tsvh ñó phải tạo ra ñược lợi ích kinh tế trong tương lai� Có ñầy ñủ các nguồn lực về kỹ thuật, tài chính và các

nguồn lực khác ñể hoàn tất các giai ñoạn triển khai, bán hoặc sử dụng tsvh ñó

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 90: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

� Ví dụ Lợi thế thương mại: Cty X mua Cty Y với giá 100 triệu bang TGNH. Giá thị trường của ts của cty y là 115 triệu và tổng công nợ của nó là 25 triệu. Cty x ñã trả lợi thế thương mại là:

Ghi bút toán

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 91: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

� 18 CtyViNa ñã thu $550.000 ñể mua lại cty Nucha, tài sản của Nucha theo giá thị trường là $900.000 và các khoản nợ phải trả là $400.000. Cty Vina có lợi thế thương mại là :

a. 50.000 c. 550.000

b. 100.000 d. 0

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 92: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

� Một doanh nghiệp trả $120.000 cho 2 cái máy với giáthị trường là $90.000 và $60.000. doanh nghiệp sẽ ghi những máy này với nguyên giá như sau:

a. 90.000 và 60.000 c. 72.000 và 48.000

b. 60.000 và 60.000 d. 70.000 và 50.000

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 93: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

� Một Cty xây dựng có một ngôi nhà với giá$450.000 và ñang tính khấu hao theo phương pháp ñường thẳng theo thời gian là 40 năm và giátrị phế thải ước tính là $50.000. sau 10 năm, nótrở nên có bằng chứng rằng thời gian hữu ích còn lại của ngôi nhà là 40 năm nữa. khấu hao cho năm thứ 11 là:a. 7.500 c. 10.000b. 8.750 d.12.500

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 94: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

� Một TSCð ñược nhập về năm 2009. Dự tính nó sẽ hết giá trị sau 10 năm và trở nên lỗi thời sau 5 năm. ñời phục vụ của nó là bao nhiêu năm?

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 95: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

• Cho tình hình về tài sản cố ñịnh của công ty ACL trong tháng 3/N như sau

• Mua một số máy văn phòng ñã ñưa vào sử dụng, cam kết thanh toán bằng thương phiếu. Tổng số tiền phải trả ghi trên thương phiếu là 7,000 chưa bao gồm lãi.

• Tiến hành thanh lí một số thiết bị văn phòng. Nguyên giá 15,000, hao mòn lũy kế ñến 1/1/N là 13,500. Số khấu hao phải trích bổsung là 500.Thu hồi từ thanh lí ñã thu bằng tiền gửi ngân hàng là400.

• Thực hiện hợp ñồng trao ñổi một số máy vi tính cũ lấy mới. Nguyên giá số máy tính ñem ñổi là 8,000, hao mòn lũy kế 5,000. Giá trị trao ñổi ñược ghi nhận là 2,850. Số máy tính mới ñổi về cónguyên giá 6,250. phần chênh lệch ñã ñược công ty trả bằng chuyển khoản.

• Mua một thiết bị sản xuất mới ñưa vào sử dụng, giá mua 20,000. Chiết khấu thương mại ñược hưởng 4%. Chi phí vận chuyển ñã chi bằng tiền mặt là 1,250, chi phí nhân công lắp ñặt thuê ngoài chưa trả 400. Thời gian sử dụng của thiết bị là 10 năm

• Thanh lý một thiết bị sản xuất ñã khấu hao hết từ năm N – 1) Nguyên giá 7.000 chi phí thanh lý chi bằng tiền mặt 200

• ðem ñổi một máy phát ñiện có nguyên giá 22,800, hao mòn lũy kế 3,800. ñể lấy một ô tô vận tải có giá trị là 18,000. Phần chênh lệch thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng. Biết giá trị máy phát ñiện ñược ghi nhận trong giao dịch trao ñổi là 19,500

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 96: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Chương V

KẾ TOÁN CÁC KHOẢN CÔNG NỢ PHẢI TRẢ

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 97: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Chương V: Kế toán các khoản công nợphải trả ngắn hạn

� ðịnh nghĩa nợ ngắn hạn

� Các khoản phải trả

• Phải trả nhà cung cấp

• Chi phí phải trả

• Doanh thu chưa thực hiện

• Thuế phải nộp

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 98: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

ðịnh nghĩĩĩĩa nợ ngắn hạn (Current Liability defined)

ð/n: Là trách nhiệm phải trả cho một khoản rõ ràng,

chính xác hoặc một số nợ hợp lý ước tính trong

tương lai

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 99: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Các khoản phải trả(Accounts Payable)

Số tiền nợ nhà cung cấp cho các sản phẩm hoặc dịch vụ mà chúng

ñược mua chịu chưa trả tiền là các khoản phải trả:

� Nợ 156 Hàng hóa (inventory) 100.000

Nợ 133 thuế GTGT ñược khấu trừ (VAT deductible) 10.000

Có 331 Phải trả người bán (Account payable) 110.000

(mua hàng trị giá 100.000, thúê GTGT 10%, chưa trả tiền nhà cung cấp)

� Nợ 331 Phải trả người bán (Account payable) 110.000

Có 112 Tiền gửi ngân hàng ( Cash at bank) 110.000

(Khi trả tiền nhà cung cấp)

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 100: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Chi phí phải trả(Accrued expense)

Có nhiều khoản dịch vụ doanh nghiệp ñã nhận ñược nhưng

chưa trả tiền cho nhà cung cấp vào cuối kỳ kế toán. Vì các dịch vụ

này góp phần tạo nên doanh thu của doanh nghiệp trong kỳ nên theo

nguyên tắc phù hợp, các khoản chi phí này mặc dù chưa trả tiền

nhưng vẫn phải ghi vào chi phí của kỳ và do vậy nó tạo nên một

khoản nợ ñó là các chi phí phải trả (ñiện, nước, ñiện thoại …)

Nợ 6XX Chi phí/ Expenses xxx

Có 335 Chi phí phải trả/ Accrued expense xxx

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 101: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Chi phí phải trả(Accrued expense)

Ví dụ: Giả sử tháng 11 công ty ước tính tiền ñiện thoại sử dụng trong tháng là: $5.000

�� Sang thSang thááng 12, khi ging 12, khi giấấy by bááo no nộộp tip tiềền ñin ñiệện thon thoạại chi chíính thnh thứức cho thc cho thááng ng

11 l11 làà $4000 khi tr$4000 khi trảả titiềền ñin ñiệện thon thoạại ki kếế totoáán ghin ghi

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 102: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Doanh thu chưa thực hiện(Unearned revenues)

Doanh thu chưa thực hiện còn ñược gọi là doanh

thu nhận trước ñó là số tiền mà doanh nghiệp ñã nhận

ñược từ khách hàng nhưng chưa giao hàng hóa, dịch vụ

cho khách nên chưa ghi nhận là doanh thu

Nợ 111 Tiền mặt/Cash on hand xxx

Có 3387 DT chưa thực hiện/Unearned revenue xxx

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 103: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Ví dụ: Công ty xuất nhập khẩu sách báo (Hướng Dương), ñầu năm

2011 nhận $12.000 tiền ñặt báo từ khách hàng.

Doanh thu chưa thực hiện(Unearned revenues)

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 104: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Thuế thu nhập phải nộp (Income taxes payable)

� Khi phát sinh thuế thu nhập doanh nghiêp ghi:

Nợ TK chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

(income tax expense)

Có TK thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp

(income tax payable)

� Khi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp

Nợ TK thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp

Có TK Tiền (Cash on hand)

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 105: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Khoản nào trong những khoản dưới ñây không ñược

báo cáo như một khoản nợ ngăn hạn trên bảng cân

ñối kế toán

a. Thuế thu nhập cá nhân chưa trả

b. Doanh thu chưa thực hiện

c. Chi phí phải trả

d. Chi phí trả trước

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 106: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

� Cty CAGA là một bị cáo trong một phiên toà cho vụ kiện về lái xe của công ty ñâm vào người khác (không mua bảo hiểm). Cty dự ñoán số tiền thiệt hại vào khoảng 20 ñến 35 triệu. Vào ngày của bảng cân ñối kế toán phiên toà chưa ñưa ra lời phán quyết ñối với cty. Cty CAGA báo cáo sự kiện này trên báo cáo tài chính như thế nào?

a. Bỏ qua sự việc trên vì chưa có phán quyết của toà ñưa rab. Trình bày 1 khoản nợ bất ngờ trong khoản chú thích.c. Báo cáo 1 khoản lỗ 20 triệu trên báo cáo kết quả và 1

khoản nợ 20 triệu trên bảng cân ñối kế toán.d. Báo cáo 1 khoản lỗ 35 triệu trên báo cáo kết quả và 1

khoản nợ 35 triệu trên bảng cân ñối kế toán.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 107: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

� Khoản nào trong những khoản dưới ñây ñược báo cáo như một khoản nợ ngắn hạn trên bảng cân ñối kế toán.

a. Thương phiếu ngắn hạn phải trả

b. Chi phí bảo hành ước tính

c. thuế thu nhập cá nhân chưa trả

d. tất cả các khoản trên

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 108: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

• Ngày 2/10 mua hàng hóa của cty A giá mua 300,000. Cty thanh toán luôn 100,000 bằng tiền mặt. Số còn lại chịu nợ với ñk 2/10 n/30

• Ngày 4/10 mua tscñ giá 1 tỷ. Cty thanh toán luôn 400 triệu bằng tiền gửi ngân hàng số còn lại viết một thương phiếu hẹn nợ 45 ngày tỷ lệ 15%/năm

• Ngày 9/10 ñơn vị nhận ñược 1 TSCð do biếu tặng. GTtscñ ñược xñ là 300 triệu

• Ngày 15/10 cty ñem máy móc thiết bị ñổi lấy 1 ô tô NG MMTB: 600 triệu, HMLK 300 triệu. Cty ñã ñem trao ñổi theo ñánh giá

• TH1: giá TS ñem ñi trao ñổi là 350 triệu • TH2: giá ts ñem di trao ñổi là 250 triệu• Biết nguyên giá của ô tô là 700 triệu số tiền chênh lệch cty chưa

thanh toán.

• Giả sử ñổi lấy 1 MMTB cùng loại ở nghiệp vụ ngày 15/10

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 109: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Chương VI

KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 110: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Các phương pháp quản lý HTK

� Phương pháp kê khai thường xuyên

� Phương pháp kiểm kê ñịnh kỳ

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 111: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Xác ñịnh giá trị hàng tồn kho(determining cost of inventory)

Hàng tồn kho: Là các tài sản hữu hình, ñược giữ ñể bán

trong tiến trình bình thường của doanh nghiệp (asset hold for

sale in the ordinary course of business)

� Nguyên liệu vật liệu/raw materials

� Sản phẩm dở dang/work in progress

� Thành phẩm/ finish goods

� Vật tư ñang chờ sử dụng trong sản xuất/ supplies

awaiting use in production

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 112: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Các phương pháp tính giá vốn hàng tồn kho (inventory costing methods)

4 phương pháp/ four methods

� ðích danh/ specific unit cost

� Nhập trước – xuất trước/ first in – first out

FIFO

� Nhập sau – xuất trước/ last in – first out LIFO

� Bình quân/ average cost

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 113: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Các phương pháp tính giá vốn hàng tồn kho (inventory costing methods)

Ngày Kg Dơn giá Tổng giá vốn1/1 hàng tồn kho ñầu kỳ 10 10 100

Mua trong ky

− 15/2 mua 12 11 132− 7/3 mua 15 12 180

− tổng hàng mua 27 312

− Tổng hàng có ñể bán 37 412

− Bán trong kỳ

− 20/2 bán 8 ? ?− 12/4 bán 10 ? ?

− tổng hàng bán 18 ?

− 31/12 hàng tồn kho cuối kỳ 19 ?

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 114: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Phương pháp ñích danh(specific unit cost method)

� Hàng hóa bán ra ñược xác ñịnh với một hóa ñơn cụ

thể (units sole are indentified with a specific invoice)

� Nếu 18 kg hàng hóa ñược bán (theo slide ở trên)

� 1 kg sản phẩm ñầu kỳ ($10)

� 12 kg sản phẩm mua ngày 15/2 ($11)

� 5 kg sản phẩm mua ngày 7/3 (12)

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 115: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Nguyên tắc giá thấp hơn giá gốc hoặc giátrị thuần có thể thực hiện ñược

(lower of cost or net realisable value)

Khi giá bán của hàng tồn kho thấp hơn giá chi phí,

khi ñó giá bán ñược sử dụng ñể làm căn cứ xác ñịnh

giá trị hàng tồn kho

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 116: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Ví dụ: giả sử hàng hóa ñược mua với giá $200 và ñược

ñịnh giá bán ban ñầu là $250. ñến cuối năm, sự giảm

giá chung ñã dẫn ñến giá trị thay thế là $180. giả sử

hàng hóa nói trên bị kém phẩm chất người quản lý dự

kiến hàng hóa có thể bán ñược $190 nếu trước khi bán

nó ñược ñánh bóng với chi phí là $20

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 117: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Các phương pháp ước tính giá vốn hàng tồn kho (estimating inventories)

Cần ñể ước tính hàng tồn kho khi tính ñầy ñủ làkhông phù hợp/ need to estimate inventory when full count is inappropriate

� Báo cáo tháng/ monthly report

� Tiêu hủy hồ sơ/ destruction of records

� Tìm kiếm trộm cắp/ to detect theft

Hai phương pháp:

� Phương pháp lãi gộp/ gross method

� Phương pháp giá lẻ/ Retail inventory method

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 118: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Phương pháp giá lẻ(retail inventory method)

ðược sử dụng trong môi trường kinh doanh bán lẻ

(used by businesses in the retail environment)

� Báo cáo tạm thời/ interim reporting

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 119: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Phương pháp giá lẻ(retail inventory method)

Cách tính:

�Bước 1: Tính giá trị của hàng hóa sẵn có chờ bán trong kỳ theo

giá vốn và theo giá lẻ.

�Bước 2: Chia giá trị của hàng hóa sẵn có theo giá vốn cho giá trị

của hàng hóa sẵn có chờ bán theo giá lẻ ñể có tỷ số giá vốn (cost

ratio)

�Bước 3: Trừ doanh số (theo giá lẻ) ra khỏi giá hàng hóa sẵn có

chờ bán (theo giá lẻ) ñể xác ñịnh giá trị tồn kho cuối kỳ theo giá lẻ

�Bước 4: Nhân giá trị hàng tồn kho cuối kỳ theo giá lẻ với tỷ số

giá vốn ñể xác ñịnh giá trị hàng hóa tồn kho theo giá vốn

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 120: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Phương pháp giá lẻ(retail inventory method)

Giá vốn Giá lẻ

Bước 1 hàng tồn kho ñầu kỳ 19,500 30,000

hàng mua thuần 55,500 70,000

tổng hàng có ñể bán 75,000 100,000

Bước 2 tỷ số giá vốn (75000/100,000) =75%

Bước 3 doanh thu bán hàng 80,000

tồn kho cuối kỳ theo giá bán lẻ 20,000

Bước 4 trị giá hàng tồn kho cuối kỳ

theo giá vốn (20,000 *75%) 15,000

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 121: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Phương pháp lãi gộp (gross profit method)

Phương pháp lãi gộp là phương pháp ước tính hàng tồn kho

dựa trên tỷ lệ lãi gộp thường có ở doanh nghiệp ñể tính giá

vốn hàng bán và sau ñó tính hàng tồn kho cuối kỳ theo công

thức:

Hàng tồn kho ñầu kỳ + Hàng mua trong kỳ = Hàng có ñể bán

Hàng có ñể bán - Giá vốn hàng bán = Tồn kho cuối kỳỳỳỳ

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 122: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Phương pháp lãi gộp (gross profit method)

Tồn kho 1/1/2008 19.000

Thực mua 90.000Chi phí chuyên trở 1.000Hàng hóa sẵn có ñể bán 110.000Trừ chi phí của hàng hóa ước tínhDoanh thu 100.000Giá vốn của hàng bán (80%*100.000) (80.000)

Hàng tồn kho ước tính 30.000

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 123: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Chương 8

Kế toán bán hàng

Accounting for sales of inventories

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 124: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Doanh thu bán hàng(sales of goods)

• Doanh thu bán hàng ñược ghi nhận khi ñồng thời thỏa mãn tất cả năm ñiều kiện sau:

1. doanh nghiệp ñã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua

2. doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa

3. số tiền doanh nghiệp thu ñược tương ñối chắc chắn

4. doanh nghiệp ñã thu ñược hoặc sẽ thu ñược lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng

5. các chi phí liên quan ñến giao dịch bán hàng có thể xác ñịnh ñược một cách ñáng tin cậy

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 125: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Kế toán bán hàng(accounting for sales of inventories)

• Việc bán hàng có thể là bán thu tiền ngay (cash sales) hoặc bán chiu (credit sales) ñôi khi khách hàng còn ứng tiền trước khi lấy hàng/doanh thu chưa thực hiện (unearned revenue), ngoài ra còn có bán hàng trả góp (installment sales)

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 126: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Bán hàng thu tiền ngay (cash sales)

• Ví dụ: ngày 20/5 cty TM nguyễn kim bán hàng thu tiền ngay trị giá20 triệu ñồng thuế GTGT 10%, giá vốn hàng bán là 17.000 bút toán nhật ký sẽ là:

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 127: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Khách hàng ứng trước/ doanh thu chưa thực hiện (unearned revenue)

• Ví dụ: ngày 25/5 khách hàng ứng trước 5 triệu ñồng tiền hàng. Ngày 18/6 khách hàng nhận hàng và trả nốt số tiền hàng là 15 triệu và 2 triệu tiền thuế GTGT. Kế toán ghi

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 128: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Bán chịu hay bán thiếu (credit sales)

• Hầu hết các nhà doanh nghiệp bán buôn, các doanh nghiệp sản xuất, kể cả một số doanh nghiệp bán lẻ sử dụng phương pháp bán chịu. Khi xuất bán chịu kế toán ghi:

Nợ 131 phải thu của khách hàng X (accounts receivable)

Có 511doanh thu bán hàng (sales revenue)

Có 3331 thuế GTGT ñầu ra (good and servie tax)

Bán chịu cho công ty X

Nợ 112 tiền gửi ngân hàng (cash at bank)

Có 131 phải thu của khách hàng X (account receivable)

Thu tiền bán chịu từ công ty X

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 129: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Chiết khấu bán hàng, hàng bán trả lại vàgiảm giá (sales discount, sales return &

allowances)

• Ví dụ: cty Nguyễn Kim ngày 1/6 bán chịu 130.000 cho cty CACA và sẽ cho người mua hưởng chiết khấu 2% nếu họ thanh toán sớm trong vòng 10 ngày kể từ ngày ghi trên hóa ñơn. Ngày 5/6 cty CACA kiểm hàng thấy có một số hàng bị hỏng phải trả lại vàmột số hàng bị lỗi nhẹ CACA giữ lại và yêu cầu giảm giá, cty TM Nguyễn Kim ñã ñồng ý và tổng số tiền giảm giá là 6.000. ngày 9/6 người mua trả tiền trong thời hạn hưởng chiết khấu. Các nghiệp vụ bút toán nhật ký ñược ghi như sau:

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 130: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Khóa sổ các tài khoản chiết khấu, hàng bán bị trả lại và giảm giá (close the accounts of

sales discounts, sales return & allowance)

• Số dư các tài khoản chiết khấu, hàng bán bị trả lại và giảm giá ñều ñược chuyển thẳng vào tài khoản xác ñịnh kết quả, không chuyển vào tài khoản doanh thu. Tài khoản doanh thu chỉ phản ánh doanh thu gộp.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 131: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

515 chiết khấu 911 xác ñịnh kết quả

531/532 hàng bán bị trả lại và giảm giá

511 doanh thu

66

Khóa sổ (4)

Chiết khấu

Khóa sổ hàng bán bị

Trả lại và giảm giá

6

130

130

Khoásổdoanhthugộp

130

131 phải thu

130

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 132: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Bán hàng trả góp (installment sales)

• Bán trả góp là việc bán hàng mà người mua không phải trả ngay lập tức toàn bộ số tiền hàng mà chỉ phải trả lần ñầu một phần tiền nhất ñịnh ñể nhận hàng, số còn lại ñược trả dần trong một khoản thời gian nhất ñịnh.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 133: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Bán hàng trả góp (installment sales)

Nợ tiền mặt (cash on hand)

Có 131 phải thu trả góp (accounts receivable installment)

Thu tiền trả góp tháng thứ nhất của khách hàng A

Nợ lãi xuất chưa thực hiện (unearned interests)

Có lãi xuất bán trả góp (installment sales interest)

Kết chuyển lãi xuất trả góp ñã thực hiện

Nợ 111 tiền mặt (cash on hand)

Nợ 131 phải thu trả góp (accounts receivable installment)

Có 511 doanh thu bán hàng (sales revenue)

Có 3387 lãi xuất chưa thực hiện (unearned interests)

Có 33311 Thuế GTGT ñầu ra phải nộp (GST payable)

Bán xe trả góp cho ông A

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 134: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Bán hàng trả góp (installment sales)

• Ví dụ: công ty Honda bán xe máy trả góp. Giá bán thông thường chưa thuế là$2.000.Giá bán trả góp chưa thuế là$2.240 khách hàng phải trả lần ñầu là$1.000 số còn lại khách hàng ñược trảtrong vòng 24 tháng, mỗi tháng $60.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 135: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Bán hàng thông qua ñại lý(Sales through dealers)

.Xuất hàng gửi bán ñại lý

Nợ 157 Hàng gửi bán (Consignment goods)Có 156 Hàng hoá (Inventory)

Xuất hàng gửi ñại lý bán • ðại lý bán ñược hàng và gửi tiền về cho chủ hàng sẽ ghi bút toán

Nợ112 Tiền gửi ngân hàng (cash at bank) Nợ 641X Chi phí hoa hồng bán hàng (Commission-selling exp)

Có 511 Doanh thu (sales revenue)Có 33311 Thuế GTGT ñầu ra (VAT payable)

Doanh thu và tiền bán hàng thông qua ñại lý

ðồng thời ghi nhận giá vốn hàng bán

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 136: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Kế toán cho bên nhân ñại lý bán hàng(Accounting for dealer)

•ðã là tk thì phải ghi kép vì bất cứ 1 nghiệp vụ nào cũng ñều ảnh hưởng ñến 2 khoản mục, 2 ñối tượng kế toán, cho dù ñó là việc nhận hàng ñại lý, ký gửi về bán.

Nợ hàng nhận ñại lý, ký gửi (consigned goods) Có khoản phải trả-hàng nhận ñại lý (account payable CG)

Nhận hàng ñể bán ñại lý

15/6 Nợ tiền gửi ngân hàng (cash at bank)Có khoản phải trả - hàng nhận ñại lý Có doanh thu (sales revenue) Có thuế GTGT ñầu ra (out put VAT payable)

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 137: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Kế toán cho nhận bán hàng ñại lý(Accounting for dealer)

Xuất bán hàng nhận ñại lý15/6 Nợ khoản phải trả - hàng nhận ñại lý (account payable CG)

Có hàng nhận ñại lý (consined good) Xuất bán 10 xe nhận ñại lý

Trả tiền bán hàng nhận ñại lýNợ khoản phải trả - tiền hàng ñại lý

Có tiền gửi ngân hàng (Cash at bank)trả tiền bán hàng nhận ñại lý cho chủ hàng

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 138: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Kế toán cho ñại lý bán hàng(Accounting for dealer)

Ví dụ: Ngày 02/6 Honda nhận 30 xe máy ñể bán ñại lý cho VMEP. Giá bán lẻ mỗi xe là $1.800 thuế GTGT 10%, gia von hang ban 1,500 mot xe. Trong ñó hoa hồng ñại lý hưởng là $40/xe thuế GTGT của ñại lý là 10%. Ngày 15/6 Honda ñã bán ñược 10 chiếc. Ngày 16/6 Honda trả tiền cho VMEP sau khi giữ lại tiền hoa hồng ñược hưởng và thuế GTGT phần của mỗi xe ). Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh của VMEP và Honda

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 139: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

• Bút toán khoá sổ cho giảm giá bán hàng (1) theo kế toán Mỹ (2) theo kế toán Việt Nam:

a. Nợ Chiết khấu bán hàng c. Nợ Xác ñịnh kết quả

Có Xác ñịnh kết qủa Có chiết khấu bán hàng

b. Nợ Doanh thu bán hàng d. không phải khoá

Có chiết khấu bán hàng

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 140: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

• Thu nhập thuần trong một cty thương mại chính là kết quả của phép tính:

a. Giá vốn hàng bán với chi phí hoạt ñộng

b. Doanh thu với giá vốn hàng bán.

c. Doanh thu với chi phí hoạt ñộng

d. Lãi gộp từ quá trình bán hàng với chi phí hoạt ñộng

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 141: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

� Cty bán hàng vào ngày 1/6 với giá trị $200, ñiều kiện 2/10, n/30. Ngày 07 tháng 6 cty nhận ñược một số hàng bán bị trả lại với giá$50. Tổng số tiền nhận ñược nếu khách hàng thanh toán vào ngày 09/6 là:

a. $200

b. $150

c. $147

d. $196

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 142: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

• Cty bán hàng vào ngày 1/6 với giá trị $200 thuế GTGT 10%, ñiều kiện 2/10, n/30 FOBshipping point Ngày 07 tháng 6 cty nhận ñược một số hàng bán bị trả lại với giá $50. chi phí vận chuyển cty ñã trả$20. Ngày 9/6 cty nhận ñược tiền từ khách hàng ñịnh khoản các nghiệp vụ trên.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 143: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

• Bút toán khoá sổ trong cty thương mại sẽ ghi co tài khoản nào sau ñây:

a. Chiết khấu bán hàng

b. Hàng mua

c. Chi phí vận chuyển hàng mua

d. Chiết khấu mua hàng

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 144: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

� Cty bán một lô hàng trị giá $700, chi phí vận chuyển $50, ñiều kiện thanh toán là 3/10 n/30 FOB destination thì sẽ ghi bút toán nào:

a. Nợ TK chi phí vận chuyển hàng bán là $50

b. Có TK hàng bán là 750

c. Có TK cước vận chuyển phải thu $50

d. Có TK phải thu khách hàng là $750

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 145: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

� Tài khoản nào sau ñây sẽ xuất hiện như là một khoản chi phí hoạt ñộng trên báo cáo thu nhập của cty thương mại:

a. Chi phí vận chuyển mua hàng

b. Chi phí vận chuyển bán hàng

c. Hàng bán bị trả lại và giảm giá

d. Hàng mua bị trả lại và giảm giá

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 146: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Chương 9

Kế toán ñiều chỉnh chi phí, thu nhập

Và kết quả hoạt ñộng kinh doanh

Adjustments to the expense, income

accounts and measuring business income

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 147: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Sự cần thiết phải ñiều chỉnh các tài khoản (the nesseary of adjusting to the accounts)

• Cuối kỳ kế toán viên phải lập các báo cáo tài chính. Hàng ngày, kếtoán viên ñã ghi chép các nghiệp vụ phát sinh liên quan ñến thu, chi tiền vào sổ nhật ký và ñã chuyển vào sổ cái. Cuối kỳ, trước khi lập các báo cáo tài chính, kế toán viên thường lập một bảng cân ñối thử trước khi ñiều chỉnh.

• ðể xác ñịnh hợp lý lãi lỗ của kỳ và ñể mang số dư các tài khoản tài sản và các tk nợ phải trả về số dư ñúng ñể lập báo cáo tài chính.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 148: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Các bút toán ñiều chỉnh(adjusting entries)

• Có thể chia thành năm loại như sau:

1 chi phí trả trước

2 khấu hao

3 chi phí phải trả

4 doanh thu phải thu

5 doanh thu chưa thực hiện

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 149: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Chi phí trả trước (Prepaid expenses)

• Chi phí trả trước là một loại tài sản ngắn hạn mà chúng sẽ hết hiệu lực hoặc sử dụng hết trong tương lai gần. Ví dụ như chi phí thuê trả trước, bảo hiểm trả trước.

Ví dụ: cty Mai sao 1/3 thuê nhà trả trước 1 năm là $6.000. bút toán cho việc thuê nhà trả trước ngày 1/3 là

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 150: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Tài sản cố ñịnh và khấu hao tài sản cố ñịnh (fixed assets & depreciation)

• Ví dụ: Cty Mai Sao, ngày 2/3 mua các thiết bị văn phòng trị giá $30.000 chưa trả tiền, thiết bị này có thời gian sử dụng hữu ích là 10 năm. Cty lập báo cáo hàng tháng. Hạch toán nghiệp vụ mua và sốkhấu hao phải trích cho tháng 3

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 151: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Chi phí phải trả (accrued expense)

• Ví dụ: Cty Mai Sao trả lương vào ngày 5 hàng tháng, do ño vào cuối tháng ngày 31/3, Cty phải có bút toán ñiều chỉnh cho số tiền lương của nhân viên phải trả trong tháng 3 là $5.000. kế toán ghi:

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 152: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Cty Triệu ðại ñược thành lập ngày 1/2/2009 Cty nhận hoá ñơn tiền gas 3 tháng 1 lần trong khoảng thời gian từ 1/2 - 31/12/2009 cty ñã nhận ñược các hoá ñơn sau 30/4 $300; 31/7 $310; 31/10 $300. Chi phí tiền gas cho năm 2009 là bao nhiêu?

Ngày 1/8/2009 Cty trả tiền bảo hiểm cho 1 năm với số tiền là 2.200. chi phí bảo hiểm xuất hiện trên báo kết quả kinh doanh là bao nhiêu?

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 153: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Doanh thu phải thu (accrued revenues)

• Ví dụ: Cty Mai Sao có một hợp ñồng dịch vụ với cty HD ngày 15/3. theo hợp ñồng mỗi tháng Cty HD sẽ trả công dịch vụ cho cty Mai Sao $800 vào ngày 15 hàng tháng.

ðến hết ngày 31/3 Cty Mai Sao ñã thực hiện ñược một số dịch vụcó gia trị là $400 (800/2).

Cty Mai Sao ghi nhận doanh thu chưa thu ñược tiền bằng bút toán ñiều chỉnh sau

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 154: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Doanh thu chưa thực hiện (unearned revenue)

• Ví dụ: Cty Mai Sao có một hợp ñồng cung cấp dịch vụ cho khách hàng ký vào ngày 10/3, theo ñó hàng tháng khách hàng phải trả$2.400. khách hàng trả ngay tiền tháng ñầu tiên khi ký hợp ñồng. Kếtoán ghi

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 155: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

• Hãy ghi bút toán ñiều chỉnh cho các trường hợp sau biết rằng cty này có năm tài chính kết thúc ngày 31/12 hàng năm

• a. tài khoản bảo hiểm trả trước thể hiện 1 số dư bên nợ là$2,340. Số dư này cho biết ñây chỉ là phí của 1 hợp ñồng bảo hiểm 3 năm và nó ñược mua của Cty AAA vào ngày 1/10 của năm hiện hành.

• b. Tài khoản vật dụng văn phòng có số dư bên nợ là 400 cho ñến hết năm thì giá trị vật dụng còn lại của văn phòng ñã kiểm tra và xác ñịnh còn lại là $80.

• c. vào ngày 1/11/ của năm hiện hành tài khoản doanh thu nhận trước ñược ghi bên có với số tiền là $1,500. số tiền này thể hiện lựơng doanh thu tiền cho thuê của 3 tháng, bắt ñầu từ ngày 01/11.

• d. khấu hao cho thiết bị văn phòng là $600• e. Cty có 3 nhân viên văn phòng. Môĩ ngày họ làm việc sẽ có 1

khoản thu nhập là $100. Cty làm việc 1 tuần là 5 ngày và kết thúc 1 tuần là vào ngày thứ 6, toàn bộ nhân viên này sẽ ñược chi trả tiền lương lần cưối cùng trong tháng là vào thứ 6(26/12)

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 156: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Quá trình ghi sổ hàng ngày và bảng cân ñối thử trước khi ñiều chỉnh

(bookeeping process & unajusted trial balance

• Trong tháng 3 có 1 số nghiệp vụ phát sinh như sau:1. 1/3 trả tiền thuê nhà trả trước 6.000/1năm 2.2/3 mua ñồ dùng văn phòng phẩm trả bằng tiền mặt 1.0003. 2/3 mua trang thiết bị văn phòng trị giá 30.000 chưa trả tiền4. 10/3 nhận tiền tạm ứng từ khách hàng 2.4005.Doanh thu dịch vụ thu tiền ngay ngày 27/3 lag $10.0006. 28/3 các chi phí linh tinh bằng tiền 1.000

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 157: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

• Kế toán trên cơ sở dồn tích (acrual – basic)a. Dẫn ñến lợi nhuận cao hơn cơ sở tiền.b. Dẫn ñến việc báo cáo các thông tin ñầy ñủ hơn kế toán trên cơ sởtiền c. Là không thể chấp nhận ñược theo các nguyên tắc kế toán ñược thừa nhận chung (GAAP)d. Bỏ qua các bút toán ñiều chỉnh cuối kỳ

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 158: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

• Các bút toán ñiều chỉnh:a. Xác ñịnh các khoản doanh thu cho kỳ mà chúng ñược thực hiện.b. Giúp ñỡ ñể xác ñịnh chính xác lãi ròng hoặc lỗ ròng của kỳ.c. ðưa các tài khoản tài sản và công nợ ñến số dư ñúng d. Tất cả các ñáp án trên

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 159: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

• Bút toán ñiều chỉnh ñối với chi phí lương còn nợ là:

a. Nợ chi phí lương, Có tiền

b. Nợ lương phải trả, Có chi phí lương

c. Nợ lương phải trả, Có tiền

d. Nợ chi phí lương và Có lương phải trả

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 160: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

• Một doanh nghiệp nhận tiền tạm ứng cho doanh thu là $3.000. Bút toán nhận tiền là Nợ tiền và Có doanh thu chưa thực hiện. Cuối kỳcòn $1.100 doanh thu vẫn chưa thực hiện, bút toán ñiều chỉnh sẽ là:a. Nợ doanh thu chưa thực hiện 1.900

Có doanh thu 1.900b. Nợ doanh thu chưa thực hiện 1.100

Có doanh thu 1.100c. Nợ doanh thu 1.900

Có doanh thu chưa thực hiện 1.900d. Nợ doanh thu 1.100

Có doanh thu chưa thực hiện 1.100

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 161: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

• Tương tự doanh thu ñược ghi có, tài khoản ghi nợ ñối ứng khi ghi nhận doanh thu trong mỗi kỳ sau ñây là gì?

Tài khoản ghi nợ

a. Doanh thu ñược ghi nhận trước khi nhận tiền

b.doanh thu ñược ghi nhận trong cùng kỳ nhận tiền

c. doanh thu ñược ghi nhận sau khi nhận tiền

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 162: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Chương 10

Kế toán vốn bằng tiền, các loai chứng khoánthương phiếu và các loại chiết khấu

Accounting for cash

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 163: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Kế toán tiền gửi ngân hàng (accounting for cash at bank)

• Trong hệ thống kế toán Mỹ, vì có sự khác nhau về thời ñiểm ghi chép của kế toán ở doanh nghiệp với kế toán ở ngân hàng, nên số dư cuối tháng của tài khoản “tiền gửi ngân hàng”của doanh nghiệp thường không bằng với số dư trên báo cáo của ngân hàng. Kế toán viên cần tiến hành phân tích và ñiều hòa hai số dư ñể chỉ ra số dư ñúng. Vì vậy họ cần lập bảng ñiều hòa ngân hàng (bank reconciliation)

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 164: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 165: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Bank reconciliationSổ Cty/book Ngân hàng/bank

Dư ngày 31/8 Cộng

Trừ

Số dư sau ñiều chỉnh

Dư ngày 31/8 Cộng

Trừ

Số dư sau ñiều chỉnh

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 166: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Các bước lập bảng ñiều hòa ngân hàng (steps in preparing the bank reconciliation)

1 Bắt ñầu với 2 số liệu: số dư trên báo cáo của ngân hàng (balance per bank) và số dư trên tiền gửi ngân hàng của sổ kế toán Cty (balance per book)

2 Cộng vào hoặc trừ ra từ số dư trên sổ (book balance). Những khoản mục này xuất hiện trên báo cáo của ngân hàng nhưng không xuất hiện trên số của Cty ví dụ phí ngân hàng (service charge), lãi xuất (interest revenue)….

3 Cộng vào hoặc trừ ñi từ số dư ngân hàng (bank balance) những khoản mục mà chúng xuất hiện trên sổ nhưng không xuất hiện trên báo cáo của ngân hàng

Ví dụ tiền gửi ngân hàng dang di ñường (diposit in transit), séc ñang lưu hành (outstanding checks)

4 Tính số dư ngân hàng sau ñiều chỉnh (adjusted bank balance ) và số dư sổ sau ñiều chỉnh (adjusted book balance). Hai số này nhất ñịnh phải bằng nhau.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 167: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Bảng ñiều hòa ngân hàng(bank reconciliation)

• Ví dụ: Cty HoaNam có số dư tiền gửi ngân hàng ngày 31/8 trên sổ kếtoán là 517.300. nhưng báo cáo ngân hàng lại chỉ ra số dư cùng ngày là 540.000. kế toán của Cty ñã tìm ra một số khoản cần ñiều hòa như sau:

1 ngày 31/8 gửi tiền vào ngân hàng 15.000 nhưng chưa xuất hiện trên báo cáo của ngân hàng.

2 có 1 sec số 321 trị giá 38.000 Cty ñã phát hành và ñã ghi trên sổ nhật ký nhưng ngân hàng chưa trả.

3 ngân hàng chỉ ra lãi xuất tiền gửi của cty là 200 ngân hàng ñã trả trên tài khoản của cty (nhưng kế toán cty chưa ghi sổ)

Chi phí ngân hàng trong tháng là 500 kế toán công ty chưa ghi

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 168: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Phân loại các khoản ñầu tư chứng khoán (Classifying investments)

• ðầu tư chứng khoán sẵn sàng ñể bán (available for sales investments) là các khoản ñầu tư thấp hơn 20% vốn chủsở hữu vào công ty ñược ñầu tư nhưng không phải là các khoản ñầu tư thương mại

• ðầu tư thương mại (trading investment) là ñể bán trong tương lai gần, có thể là ngày, tuần hay vài tháng, với ý ñịnh ñể kiếm lời từ việc bán nhanh

• Chứng khoản chờ ñến hạn thanh toán (held to maturity securities) là loại chứng khoán vay nợ mà doanh nghiệp có chủ ñịnh và có khả năng chờ ñến hạn thanh toán

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 169: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Kế toán các khoản ñầu tư thương mại (trading investments)

• Phương pháp giá trị hợp lý (fair value method) ñược sửdụng cho việc ñầu tư kế toán thương mại vì chúng sẽ ñược bán trong tương lai gần theo giá thị trường hiện tại của chúng. Giá trị hợp lý là số tiền mà một tài sản có thể mua ñược hoặc bán giữa các bên có hiểu biết, sẵn sàng và trao ñổi ngang giá (sold between knowledgeable, willing parties dealing)

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 170: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Kế toán các khoản ñầu tư thương mại (trading investments)

• Mua khoản ñầu tư và nhận cổ tức bằng tiền(purchase an investment and cash dividends)

Ví dụ: 02/10 Cty Kinh ðô mua 100.000 cổ phiếu của VCG giá 80.000ñ/cp dự kiến nắm giữ nótrong 6 tháng. Kế toán ghi (ñv 1000ñ)

Ngày 28/12 Cty VCG trả cổ tức 2.000ñ/cp. Kinh ñô nhận 200t

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 171: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Kế toán các khoản ñầu tư thương mại (trading investments)

ðiều chỉnh theo giá thị trường cuối kỳ kế toán (adjusting the investment account for investee to profit)

Giả sử vào ngày 31/12 giá thị trường của VCG là 73.000ñ/cp thấp hơn giá gốc là 7.000ñ/cp kế toán viên Kinh ðô sẽ ghi but toán diều chỉnh là (ñv 1.000ñ)

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 172: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Kế toán các khoản ñầu tư thương mại (trading investments)

• Bảng cân ñối kế toán

Tài sản (assets)

Tài sản ngắn hạn (current assets)

ðầu tư chứng khoán ngắn hạn 7,3tỷ

(short term investment)

Báo cáo kết quả kinh doanh

Các khoản lãi lỗ khác/other income

Lỗ chưa thực hiện từ ñầu tư ngắn hạn .7tỷ

(unrealised loss on trading investment)

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 173: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Kế toán các khoản ñầu tư thương mại (trading investments)

Bán khoản ñầu tư chứng khoán thương mại (selling a trading investment)

Giả sử ngày 19/01 Kinh ðô bán toàn bộ 100.000 cp VCG với giá 70.000ñ/cp thấp hơn giá vốn ñược ghi nhận lần cuối là 3.000ñ/cp kế toán ghi (1.000ñ)

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 174: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Kế toán các khoản ñầu tư thương mại (trading investments)

Giả sử ngày 19/01 Kinh ðô bán toàn bộ 100.000 cp VCG với giá 80.000ñ/cp cao hơn giá vốn ñược ghi nhận lần cuối là 7.000ñ/cp kế toán ghi (1.000ñ)

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 175: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

kế toán ñầu tư chứng khoán sẵn sàng ñể bán (available for sale investment)

Mua khoản ñầu tư và cổ tức bằng tiền Purchase an investment & cash ñividend)Phương pháp giá trị hợp lý (fair value) ñược sử dụng cho kếtoán các chứng khoán sẵn sàng ñể bán vì công ty ñầu tư hy vọng sẽ bán lại nó theo giá thị trường. Do vậy các chứng khoán sẵn sàng ñể bán ñược báo cáo trên bảng cân ñối kếtoán theo giá hợp lý.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 176: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

kế toán ñầu tư chứng khoán sẵn sàng ñể bán (available for sale investment)

• Ví dụ ngày 2/10/2009 Kinh ðô mua 100.000 cổ phiếu VNM với giá thị trường 80.000ñ/cp. Cty dự ñịnh nắm giữ các cổ phiếu này dài hơn một năm và ñược phân loại là ñầu tư dài hạn sẵn sàng ñể bán. Bút toán nhật ký cho việc mua sẽ ghi như sau:

a. Ngày 28/12/2009 công ty nhận ñược 200 triệu ñồng cổtức (tiền gửi ngân hàng)từVNM.

b. Ngày 28/12/2009 cty nhận cổ tức bằng cổ phiếu (giảsử VNM nhận cổ tức bằng cổ phiếu 25%)

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 177: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

b. Không ghi nhận thu nhập cổ tức vì thực chất ñó chỉ làchia nhỏ cổ phiếu theo một tỷ lệ nào ñó mà thôi. Thay vào ñó nhà ñầu tư sẽ làm 1 bút toán ghi nhớ (memorandum entry) trong sổ kế toán ñể chỉ ra số cổ phiếu mới nắm gĩư. Bút toán ghi nhớ của cty Kinh ðô là:

Nhận cổ tức bằng cổ phiếu của VNM, nhận 25,000 cổphiếu. Giá mới của mỗi cổ phiếu là 64,000ñ/cp (8tỷ/125,000). Tất cả các giao dịch ñầu tư tương lai của Kinh ñô cho VNM ñều tính giá vốn mới là 64,000ñ/cp

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 178: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

ðiều chỉnh và báo cáo các khoản ñầu tư dài hạn (Adjusting the investment)

• ðiều chỉnh khoản ñầu tư về giá thị trường (allowance to adjust investment to market/ valuation allowance)

• Ví dụ ngày 2/10/2009 Kinh ðô mua 100.000 cổ phiếu VNM với giá thị trường 80.000ñ/cp. Giá cổ phiếu VNM ngày 31/12/2009 là 87,000ñ/cp Kinh ðô sẽ ghi nhận việc ñiều chỉnh như sau:

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 179: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

kế toán ñầu tư chứng khoán sẵn sàng ñể bán (available for sale investment)

Bảng cân ñối kế toánTài sản (assets)Tài sản ngắn hạn (current assets)Tài sản dài hạn (non current assets)ðầu tư dài hạn khác, giá thị trường 8,7tỷ

Vốn chủ sở hữu (Equity)Vốn góp /share capitalLãi (lỗ) chưa thực hiện từ ñầu tư ngắn hạn .7tỷ(unrealised gain/loss on investment)

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 180: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Bán một khoản ñầu tư dài hạn(selling a long term investment)

• Ví dụ: Ngày 20/12/2009 Kinh ñô bán toàn bộ 100,000 cp VNM với giá là 90,000ñ/cp. Kinh ñô lúc ñó ñã thực hiện ñược các khoản lãi chưa thực hiện trước ñây 0.7 tỷ và tạo thêm một khoản nữa là 0.3 tỷ. Ngày 20/12 Kinh ñô sẽ ghi but toán

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 181: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Bán một khoản ñầu tư dài hạn(selling a long term investment)

• Ví dụ: Ngày 20/12/2009 Kinh ñô bán toàn bộ 100,000 cp VNM với giá là 80,000ñ/cp. Kinh ñô lúc ñó ñã thực hiện ñược các khoản lãi chưa thực hiện trước ñây 0.7 tỷ. Ngày 20/12 Kinh ñô sẽ ghi but toán:

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 182: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Kế toán công ty phát hành trái phiếu(Accounting for bond issuer)

12/2008 Cty phát hành trái phiếu

Nợ tiền gửi ngân hàng (cash at bank)

Nợ Chiết khấu thương phiếu phải trả

(discount on bonds payable)

Có Trái phiếu phải trả (Bonds payable)

6/2009 trả lãi

Nợ chi phí lãi suất (interest expense)

Có chiết khấu thương phiếu phải trả

(discount on bond payable)

Có tiền gửi ngân hàng (cash at bank)

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 183: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Kế toán nhà ñầu tư trái phiếu(Accounting for bond investor)

12/2008 Mua trái phiếu bằng tiền gửi ngân hàng

Nợ 228 ðầu tư trái phiếu (investment in bonds)

Có 112 Tiền gửi ngân hàng (cash at bank)

6/2009 nhận lãi

Nợ 112 tiền gửi ngân hàng (cash at bank)

Nợ 228 ðầu tư trái phiếu (investment in bond)

Có 515 Thu nhập lãi suất (interest revenue)

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 184: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Thanh toán sớm khoản ñầu tư trái phiếu (Early extinguishment of investment)

Cty phát hành trái phiếu

Nợ trái phiếu phải trả (bonds payable)

Nợ Lỗ do việc trả sớm trái phiếu

Có chiết khấu trái phiếu (discount on bonds payable)

Có lãi do việc trả sớm trái phiếu (gain on early extinguishment)

Có tiền gửi ngân hàng (cash at bank)

Mua lại trái phiếu sớm hơn

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 185: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Thanh toán sớm khoản ñầu tư trái phiếu (Early extinguishment of investment)

Cty ñầu tư trái phiếu Nợ 112 Tiền gửi ngân hàng (cash at bank)Nợ 635x Lỗ bán trái phiếu (loss on sale of bonds)

Có 228x ðầu tư trái phiếu (investment in bond)Có 515 lãi do bán trái phiếu (gain on sale of bonds)

Bán trái phiếu

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 186: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Chứng khoản chờ ñến hạn thanh toán(held to maturity securities)

Ví dụ: tỷ lệ phát hành là 12%/ năm hay 6% / nửa năm. Cty phát hành trái phiếu với lãi vay theo tỷ lệ cuống phiếu 11%/năm do vậy họ phải bán với giá có chiết khấu (discount). Mặc dù các trái phiếu có mệnh giá là 100,000

nhưng nhà ñầu tư chỉ phải trả cho nhà phát hành 96,320.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 187: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

ngày thanhtoán lãi lãi nửa năm

lãi xuất thanh toán5.5%

lãi xuấtthực 6%giá trịthực

khấu haotriết khấu

chiết khấuchưa khấu

hao

giá trị thựccuối kỳ

Trái phiếu

Dec-08 3680 96320

Jun-09 5,500 5,779 279 3401 96,599

Dec-09 5,500 5,796 296 3105 96,895

Jun-10 5,500 5,814 314 2791 97,209

Dec-10 5,500 5,833 333 2459 97,541

Jun-11 5,500 5,852 352 2106 97,894

Dec-11 5,500 5,874 374 1733 98,267

Jun-12 5,500 5,896 396 1337 98,663

Dec-12 5,500 5,920 420 917 99,083

Jun-13 5,500 5,945 445 472 99,528

Dec-13 5,500 5,972 472 0 100,000

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 188: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Thanh toán sớm khoản ñầu tư trái phiếu (Early extinguishment of investment)

Giả sử trong vídụ trên, cty phát hành trái phiếu mua lại (buy back) tất cả các trái phiếu theo giá thị trường mở ngày cuối năm thứ 4 (12/2012) với giá 98,700 (sau khi ñã thanh toán lãi suất ). Lãi (lỗ) của nhà ñầu tư ñược tính như sau

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 189: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Thương phiếu và chiết khấu thương phiếu(Note recievable & discounting a note

recievable)Thương phiếu (note recievable) là một bản cam kết chính thức hơn các khoản phải thu. ðó là một khỏan phải thu màcon nợ ñã ký vào một tờ phiếu hẹn trả.

Phiếu hẹn trả (promissory note) là một giấy con nợ hẹn trả1 số tiền nhất ñịnh vào 1 ngày nhất ñịnh trong tương lai.

Người lập phiếu (maker a note) là người hoặc doanh nghiệp ký vào thương phiếu và hẹn trả 1 số tiền theo yêu cầu của 1 hợp ñồng, hay khế ước nào ñó. Người lập phiếu là người nợhay con nợ (debtor).

Người thụ hưởng (payee of a note) là người hoặc doanh nghiệp mà người lập phiếu hứa trả tiền trong tương lai. Người thụ hưởng là chủ nợ (Creditor)

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 190: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Tính lãi vay của thương phiếu (calculating interest on a note/bill)

Công thứcLãi vay (interest) = tiền vay gốc x tỷ lệ lãi x thời gian (time)

Ví dụ: Một thương phiếu 60 ngày, có giá trị gốc là60,000 tỷ lệ lãi vay là 14%Lãi vay của thương phiếu này ñược tính như sau

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 191: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Kế toán thương phiếu phải thu (accounting for notes recievable)

giả sử cty ANZ bán hàng cho công ty A vay 40,000 với lãi suất 12%. cty ANZ nhận ñược 1 thương phiếu từ cty A. cty ANZ sẽ ghi but toán:

Thu tiền vay gốc và lãi

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 192: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Kế toán thương phiếu phải thu (accounting for notes recievable)

Ví dụ: ngày 15/9/2009 VMEP bán hàng cho khách hàng XZX với số tiền hàng là 60,000. khách hàng XZX ñã ký 1 thương phiếu hẹn trả với lãi suất 14%, thời hạn 60 ngày. Các bút toán nhật ký của VMEP về bán hàng và thu tiền như sau:

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 193: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Chiết khấu thương phiếu phải thu(discounting a note recievable)

• Bán một thương phiếu trước ngày ñến hạn ñược gọi làchiết khấu thương phiếu phải thu. Vi người thu hưởng thương phiếu nhận ñược số tiền ít hơn giá trị ñến hạn.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 194: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Chiết khấu thương phiếu phải thu(discounting a note recievable)

Ví dụ: Cty VMN bán hàng thu thương phiếu của cty Susu ngày 15/09, 60,000 thời hạn 60 ngày lãi suất 14%. Giả sửcty giữ thương phiếu ñược 40 ngày, ñến ngày 25/10 cty cần tiền và mang thương phiếu chiết khấu tại ngân hàng ANZ. Ngân hàng yêu cầu tỷ lệ lãi suất là 15%. Tính chiết khấu vàthu nhập của cty VNM

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 195: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Ví dụ: ngày 15/9/2009 VMEP bán hàng cho khách hàng XZX với số tiền hàng là 60,000. khách hàng XZX ñã ký 1 thương phiếu hẹn trả với lãi suất 14%, thời hạn 60 ngày. ðến ngày 25/10 cty cần tiền và mang thương phiếu chiết khấu tại ngân hàng HSBC ngân hàng yêu cầu tỷ lệ lãi suất là 16%. Tinh chiết khấu và thu nhập của cty, ñịnh khoản

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 196: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

• Theo kế toán Mỹ khoản ñầu tư chứng khoán thương mại ñược báo cáo trên bảng cân ñối kế toán theo giá nào dưới ñây?

a. Giá vốn

b. Giá thị trường

c. Giá thấp hơn giữa giá thị trường và giá vốn

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 197: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

• Theo chuẩn mực kế toán Mỹ khoản chênh lệch giữa giáthị trường và giá gốc của khoản ñầu tư chứng khoản thương mại ñược báo cáo là:

a. Khoản lãi lỗ trên báo cáo kết quả kinh doanh

b. ðiều chỉnh vốn chủ sở hữu trên bảng cân ñối kế toán

c. Cả a và b

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 198: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

� Giả sử cty bạn ñầu tư mua 1,000 cp FPT ñể bán lại trong tương lai gần như là 1 khoản ñầu tư thương mại (trading). Giá gốc cổ phiếu này là 50triệu ñồng, và bạn nhận ñược cổ tức bằng tiền là 2 triệu. Vào ngày 31/12/2009 giá thị trường cổ phiếu là 53 triệu ñồng

a. ðầu tư ngắn hạn 50 c. lãi chưa thực hiện 3

b. ðầu tư ngắn hạn d. thu nhập từ cổ tưc 2

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 199: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

� Cty HD có số dư tiền gửi ngân hàng ngày 32/1/09 trên sổ kế toán là 493.400. Nhưng báo cáo ngân hàng lại chỉ ra số dư cùng ngày là 533.000. kế toán cty ñã tìm ra một số khoản cần ñiều hoà như sau

1. Gửi tiền vào vào ngân hàng 18.000 nhưng chưa xuất hiện trên báo cáo của ngân hàng

2. Một khoản phí ngân hàng 200, NH ghi sai cho cty phải gánh chịu. Thực chất cty không phải chịu khoản phí này.

3. Co 1 sec 38.000 của cty ñã phát hành vào cuối tháng và ñã ghi trên nhật ký, nhưng ngân hàng chưa trả

4. NH ñã thay mặt cty nhận 1 khoản thương phiếu phải thu là 21.000 trong ñó bao gồm cả 1.000 tiền lãi. số tiền này kế toán cty chưa ghi.

5. Báo cáo NH chỉ ra lãi xuất tiền gửi của cty là 200 ngân hàng ñã trả trên tk của cty (kế toán cty chưa ghi sổ)

6. Có một sec số 512 số tiền chỉ là 5.000 trả cho cty Kaka nhưng lại ñưoc kế toán của cty ghi nhầm là 5.900 số chênh lệch 900 phải ñược ñiều hoà

7. Chi phí ngân hàng trong tháng là 1.800 kế toán cty chưa ghi 8. Báo cáo ngân hàng chỉ ra có một séc không ñủ số dư nhận ñược

của khách hàng mà trước ñây kế toán ñã ghi vào sổ là $500

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 200: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

� Khoản nào trong các khoản ñiều hoà dưới ñây phải yêu cầu ghi bút toán nhật ký trong các sổ kế toán của cty:

� a.Lỗi trong sổ kế toán

a. b.Séc ñang lưu hành c. Tiền lãi kiếm ñược trên số dư của ngân hàng d. Séc không ñủ số dưe. Tất cả trừ b

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 201: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

• Khoản nào trong những khoản dưới ñây xuất hiện ở bên ngân hàng của bảng ñiều hoà NH (bank reconciliation)

a. Lỗi trong sổ kế toán b. Séc ñang lưu hành c. Séc không ñủ số dư ñể trảd. Lãi tiền gửi thực hiện ñược ñối với ngân hàng

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 202: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Chương XI

Kế toán trong công ty cổ phần

và công ty hợp danh

Accounting for joint – stock company

and partnership

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 203: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Công ty hợp danh (partnership)

� Công ty hợp danh là doanh nghiệp trong ño:a. phải có it nhất 2 thành viên là chủ sở hữu chung của

cty, cùng nhau kinh doanh dưới một tên chung (gọi làthành viên hợp doanh); ngoài các thành viên hợp danh có thể có các thành viên góp vốn:

b. Thành viên hợp danh phải là cá nhân, chiu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của cty.

c. Thành viên góp vốn chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong phạm vi số vốn ñã góp vào cty

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 204: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

ðặc ñiểm của công ty hợp danh (characteristics of a partnership)

1 là một hợp ñồng bằng văn bản (the ritten aggrement)2 có ñời sống giới hạn (limitted life)3 trách nhiệm vô hạn (Unlimited liability)4 ðồng sở hữu tài sản của công ty hợp danh (co-ownership of property)5 Quyền ñược chia lợi nhuận của thành viên hợp danh (the partners’ right to receive the profit from partnership)

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 205: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

ðặc ñiểm của kế toán vốn công ty hợp danh (characteristic of accounting for partnerships

equity)

• kế toán vốn góp

Ví dụ: ông tây góp vốn vào cty hợp danh ðôngTây bằng tiền gửi ngân hàng 90 triệu và 1 máy tính xách tay trị giá10 triệu ñồng.

Ông ðông góp vốn bằng hàng hoá trị giá 200 triệu ñồng.

kế toán ghi:

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 206: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Kế toán phân chia lợi nhuận

• Các cty hợp danh thường phân chia lợi nhuận theo một trong các cách sau:

- tỷ lệ cố ñịnh là phương pháp các thành viên có thể thoảthuận theo tỷ lệ cố ñịnh ñể chia lợi nhuận.

- trả lương cho các thành viên, thu nhập ròng hoặc lỗ còn lại ñược chia theo tỷ lệ cố ñịnh.

- trả lãi ñối với vốn ñầu tư của các thành viên phần thu nhập ròng hoăc lỗ còn lại ñược chia theo tỷ lệ cố ñịnh.

- trả lương, lãi ñối với vốn của mỗi thành viên phần thu nhập ròng hoặc lỗ còn lại ñược chia theo tỷ lệ cố ñịnh.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 207: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Kế toán phân chia lợi nhuận

• ví dụ: Tinky và Winky thành lập cty hợp danh. Cty phân chia lợi nhuận theo tỷ lệ 2:1

Trong năm thu nhập thuần của cty là 150,000. Việc phân bổ lợi nhuận cho Tinky và Winky ñược thực hiện như sau:

Tinky Winky tổng cộng

lợi nhuận trong năm 150,000

tỷ lệ phân chia 2:1 100,000 50,000 -150,000

tổng lợi nhuận phân phối 100,000 50,000 0

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 208: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Kế toán phân chia lợi nhuận

� Ví dụ: Goerge, Bratt and Matt thành lập cty hợp danh phân chia lợi nhuận theo tỷ lệ 3:2:1. Mỗi người ñầu tư $50,000 vào trong cty. Trong năm tài chính 31/12/2009 lợi nhuận của cty là 96,000. Căn cứ vào mức ñóng góp của từng thành viên cả 3 thoả thuận một số ñiều khoản như sau:

a. trả lương cho Bratt $20,000b. trả lãi ñối với vốn ñầu tư của các thành viên là 2% 1

nămc. Tiền lãi phải trả cho công ty là 5% nếu như các thành

viên rút vốn lớn hơn 15,000.d. Trong năm vào ngày 1/1/2009 Bratt ñã rút 5,000, ngày

30/6 Matt rút 20,000

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 209: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Kế toán phân chia lợi nhuận

• Ví dụ: Bobby, Mac và Vinny là một cty hợp danh phân chia lợi nhuận theo tỷ lệ 5:3:2 sau khi ñã trả lương 30,000 cho Bobby và 30,000 cho Mac. Vinny sẽ ñược hưởng lợi nhuận tối thiểu trong 1 năm là 120,000.Lợi nhuận trong năm là 260,000

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 210: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Kế toán thay ñổi quyền sở hữu và giải thểcty hợp danh

• Có 4 trường hợp thường xảy ra làm thay ñổi quyền sởhữu, ñó là:

- Có một người chung vốn chết.- Một trong những người chung vốn bán quyền sở hữu.- Kết nạp một người chung vốn mới.- Sự rút vốn của một người chung vốn ra khỏi công ty

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 211: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Bán quyền sở hữu cho thành viên mới

• giả sử một doanh nghiệp với 3 thành viên Bob, Michel và Nik và bảng cân ñối kế toán như sau:

Ngày 5/10 ông Nik quyết ñịnh không tham gia doanh nghiệp và nhượng bán lại cho Tây với giá bán 10,000. kếtoán ghi nhận.

tài sản $ Vốn chủ sởhữu $

tiền $5,000 Bob 8,000

tài sản khác 19,000 Michel 8,000

Tổng tài sản 24,000 Nik 8,000

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 212: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Nhận thành viên mới

• giả sử có bảng cân ñối kế toán của 1 doanh nghiệp như sau:

John và Blake ñồng ý chấp nhận ông Gren ñầu tư thêm 20,000 kế toán ghi:

tài sản $ Vốn chủ sởhữu $

tiền $2,000 John 10,000

tài sản khac 18,000 Blake 10,000

Tổng tài sản 20,000 20,000

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 213: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Thành viên rút khỏi doanh nghiệp

• giả sử ông Beck quyết ñinh rut khỏi doanh nghiệp do ông và 2 người bạn Lee , Hing ñồng thành lập. Việc phân chia lãi lỗ theo tỷlệ 50% cho ông Lee, 25% cho ông Hing và 25% cho Beck. Bảng cân ñối kế toán của doanh nghiệp vào thời ñiểm này như sau:

• Thông qua kiểm toán có thể xác ñịnh giá hàng tồn kho thực tế là14,400. trị giá máy móc là 25,000 trừ khấu hao luỹ kế 5,000

tài sản $ Vốn chủ sở hữu $

tiền $15,000 Lee 20,000

tồn kho $18,000 Hing 15,000

Máy móc 22,000 Beck 15,000

trừ khấu hao -5,000

Tổng tài sản 50,000 50,000

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 214: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

� Ví dụ: trong năm tài chính 30/6/2007 cty hợp danh Jason, Howard, Gary và Mark có lợi nhuận là 106,250.

a. Jason là 1 người giàu có nhưng ñầu hơi ngắn anh ta ñầu tư 100,000 vào cty. Ngày 1/7/2006 Jason rút 30,000 từcty.

b. Howard nghèo nhưng thông minh anh ñầu tư 20,000 vào cty. Ngày 30/6/2007 Howard rút 30,000 từ cty

c. Gary ñầu tư 50,000 vào cty. Vào ngày 1/7/2006 Gary rút 25,000 và 1/1/2007 25, 000 từ cty.

d. Mark ñầu tư 50,000. ngày 1/7/2006 Mark rút 30,000 từcty. vợ mark có con nhỏ bởi vậy anh ta muốn nhận ñược 1 khoản lợi nhuận ñảm bảo là 42,500.

Lãi ñối với vốn ñầu tư của các thành viên là 5%/năm. Howard nhận 5,000 tiền lương từ cty. Tiền lãi phải trảcho cty nếu như thành viên rút tiền từ cty là 10%/năm. Cty phân chia lợi nhuận theo tỷ lệ 2:1:3:4

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 215: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Tổng quan và ñặc ñiểm của cty cổ phần(an overview & characteristics of a joint-stock

company� ðịnh nghĩa (definition)Công ty cổ phần là doanh nghiệp trong ñó:a. vốn ñiều lệ ñược chia thành nhiều phần bằng nhau gọi

là cổ phần.b. cổ ñông có thể là tổ chức cá nhân, số lượng cổ ñông tối

thiểu là 3 và không hạn chế số lượng tối ñac. cổ ñông chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ và

nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp trong phạm vi số vốn ñã góp vào doanh nghiệp.

d. cổ ñông có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần của mình cho người khác

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 216: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

ðặc ñiểm công ty cổ phần (characteristics of joint-stock company

1. Là một pháp nhân tách biệt với chủ sở hữu (separate legal entity)

2. Các cổ ñông chỉ chịu trách nhiệm giới hạn (limited liabilitiy of stockholder)

3. Quyền sở hữu có thể chuyển nhượng ñược, cty vẫn tiếp tục tồn tại (transferability of ownership and continous life)

4. Tách biệt giữa chủ sở hữu và quản lý (separation of ownership and management)

5. số cổ ñông tối thiểu (minimum shareholders)6. Các quy ñịnh của chính phủ rất chặt chẽ ñối với cty

cổ phần (strong government regulations)

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 217: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Ưu nhược ñiểm của cty cổ phần (advantage & disadvantage)

• Ưu ñiểm (advantage): cty cổ phần có thể tập hợp ñược 1 số vốn quan trọng và thực hiện ñược những dự án lớn cótầm vĩ mô.Nó có thể thu hút ñược số tiền tiết kiệm nhàn rỗi của quần chúng ñể dùng vào việc phát triển kinh tế.

• Nhược ñiểm (disadvantage): có thể có rủi ro cho quần chúng ñã giao tiền cho một thiểu số quản lý. Hoặc có thểrủi ro cho nền kinh tế nếu việc sử dụng các phương tiện tài chính mạnh mẽ này không nhằm vào lợi ích chung.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 218: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Các quyền của cổ ñông(stockholder rights)

1. quyền ñược tham gia vào việc ñiều hành quản trị cty (to participate in management) bằng việc bỏ phiếu lựa chọn người ñại diện cho mình vào hội ñồng quản trịcty.

1. Quyền ñược nhận 1 phần hợp lý (prôportionate part) của bất cứ khoản cổ tức nào (dividend).

1. Quyền ñược nhân 1 phần hợp lý cổ phần của bất cứgiá trị tài sản còn lại sau khi cty trả hết nợ ñể thanh lý, giải thể cty (liquidation).

1. Quyền ñược duy trì tỷ lệ cổ phần hợp lý trong công ty

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 219: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Các loại cổ phần và phát hành cổ phần(classes of stock & issuing the stock)

� Có 2 loại cổ phần

1. cổ phần phổ thông (common stock/ ordinary share)

2. Cổ phần ưu ñãi (Preferred stock/preference share)

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 220: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Phân biệt một số thuật ngữ về vốn và cổphần

(equity & share)• Vốn chủ sở hữu (owners’ equity) là hiệu của tổng số tài

sản của doanh nghiệp trừ ñi công nợ của doanh nghiệp ñó, nó còn ñược gọi là giá trị tài sản thuần.

• Vốn cổ ñông (shareholders’ equity) là vốn chủ sở hữu trong 1 cty cổ phần

• Vốn ñiều lệ (charter capital) là vốn ñược ghi trong ñiều lệ của 1 cty

• Vốn pháp ñịnh (legal capital) là vốn tối thiểu mà pháp luật quy ñịnh phải có ñối với 1 loại hình doanh nghiệp nào ñó

• cổ phần (cổ phiếu) ñược phép phát hành (authorized issuing shares) là số cổ phần ñã phát hành, tức là ñã bán cho các cổ ñông của cty.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 221: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

kế toán phát hành cổ phần phổ thông (Issuing common stock/ ordinary share)

• Phát hành cổ phần phổ thông bằng mệnh giá

(issuing common stock at par)

Ví dụ cty Bình minh phát hành 5 triệu cổ phiếu bằng mệnh giá 10,000 bút toán ghi cho việc phát hành cổ phiếu thu tiền gửi ngân hàng là:

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 222: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

kế toán phát hành cổ phần phổ thông (Issuing common stock/ ordinary share)

• Phát hành cổ phiếu phổ thông trội trên mệnh giá (issuing common stock at a premium)

• Ví dụ: cty cổ phần Bình Minh phát hành thêm 1 triệu cổphiếu với giá 12,500ñ/cp trong khi mệnh giá là 10,000ñ/cp.

Lưu ý: khoản tiền thưởng trội trên mệnh giá từ việc phát hành cổ phiếu không phải là 1 khoản lãi của cty vì ñó làmối liện hệ giữa doanh nghiệp với các cổ ñông-sở hữu chủ của cty chứ không phải là khách hàng kinh doanh

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 223: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

kế toán phát hành cổ phần phổ thông (Issuing common stock/ ordinary share)

• Phát hành cổ phần phổ thông có chiết khấu (issuing common stock at a discount)

• giả sử cty cổ phần Bình Minh phat hành 1 triệu cổ phần mệnh giá 10,000ñ/cp với giá bán 9,000ñ/cp thu về tiền gửi ngân hàng.

Lưu ý: chiết khấu trên cổ phần phổ thông có số dư nợ sẽ ñiều chỉnh cho tài khoản vốn cổ phần phổ thông hay vốn chủ sở hữu

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 224: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

kế toán phát hành cổ phần phổ thông (Issuing common stock/ ordinary share)

• Phát hành cổ phiếu không có mệnh giá• Ví dụ: Cty Hoa Lệ phát hành 1 triệu cổ phiếu không có

mệnh giá với giá bán là 9,000ñ/cp kế toán ghi cho việc phát hành và thu tiền này như sau:

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 225: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Phát hành cổ phiếu ưu ñãi (preference shares)

• Phát hành cổ phiếu ưu ñãi cũng giống như cổ phần phổthông. cổ phiếu ưu ñãi thường ñược phát hành bằng mệnh giá hoặc cao hơn, ít khi phát hành thấp hơn mệnh gia.

• giả sử cty cổ phần Mai linh phát hành 1 triệu cổ phần ưu ñãi với cổ tức cố ñịnh hàng năm là 12%. Giá phát hành bằng mệnh giá 10,000ñ/cp. kế toán ghi

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 226: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Chia cổ tức bằng tiền cho cổ phần phổthông và cổ phần ưu ñãi

• Ví dụ: ngày 15/4 cty Kinh ñô công bố trả cổ tức 15% mệnh giá (1,500ñ/cp) trên tổng số cổ phần ñang lưu hành là 50 triệu cổ phiếu. kế toán ghi:

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 227: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Chia cổ tức bằng cổ phiếu (stock dividend)

• Chia cổ tức bằng cổ phiếu với tỷ lệ nhỏ hơn 25% sẽdùng giá thị trường cổ phiếu phổ thông của ngày công bố chia cổ tức bằng cổ phiếu

• Ví dụ chia cổ tức 40,000 tỷ ñ bằng cổ phần phổ thông, theo mệnh giá là 30,000 tỷ và trội trên 10,000 tỷ

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 228: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Chia cổ tức bằng cổ phiếu (stock dividend)

• Trương hợp chia cổ tức bằng cổ phiếu với tỷ lệ lớn hơn 25% sẽ làm tăng ñáng kể số cổ phiếu ñang lưu hành trên thị trường do vậy nó làm giảm ñáng kể ñến giá cổphiếu. Nên trả cổ tức bằng cổ phiếu với tỷ lệ lớn thương sử dụng mệnh giá của cổ phiếu

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 229: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

• Vidu: gia sử FPT có 60 triệu cổ phiếu phổ s thông mệnh giá 10.000ñ/cp. Ngày 1/2/2009 FPT công bố chia cổ tức bằng cổ phiếu với tỷ lệ 50%. But toán nhật ký tại ngày công bố chia cổ tức bằng cổphiếu là:

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 230: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

• số tiền của các cổ ñông ñầu tư trong một cty cổ phần ñược gọi là:

a. Cổ phần bán ra ngoài

b. Tổng số vốn cổ ñông

c. vốn góp

d. lãi lưu giữ

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 231: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

� Giá tuỳ ý ñược in trên một cổ phiếu ñược gọi là:

a. Giá thị trường

b. Giá thanh lý

c. Giá trị sổ sách

d. Mệnh giá

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 232: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

• Loại nào trong các loại cổ phiếu ñược phát hành rộng rãi nhất:

a. cổ phiếu phổ thông có mệnh gia

b. cổ phiếu phổ thông không mệnh giá

c. cổ phiếu ưu tiên có mệnh giá

d. cổ phiếu ưu tiên không mệnh giá

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 233: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

� Khi một nhà ñầu tư mua cổ phiếu như là1 sự ñầu tư, giá trị liên quan trực tiếp nhất là:

a. mệnh gia

b. Giá thị trường

c. Giá thanh lý

d. Giá sổ sách

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 234: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

• Người có quyền lực nhất trong công ty cổ phần là

a. Người sáng lập d. Tổng giám ñốc

b. Chủ tịch hội ñồng quản trị

c. Phó giám ñốc

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 235: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

• Công ty cổ phần TTT nhận một khoản ñặt mua cổ phần cho 1.000 cổ phần có mệnh giá 10.000ñ với giá 10.400ñ mỗi cổ phiếu. Nghiệp vụ này làm tăng vốn góp của TTT bằng

a. 0 ñ vì chưa nhận ñược tiền

b. 400.000

c. 10.000.000

d. 10.400.000

e.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 236: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

• giả sử có bảng cân ñối kế toán của 1 doanh nghiệp như sau:

• Tỷ lệ phân chia lợi nhuận là 50:50

• Johan và kevin ñồng ý chấp nhận ông Gren ñầu tư thêm 20,000. tỷ lệ phân chia lợi nhuận là2:2:2. Giá thị trường của cty tại thời ñiểm ong Gren ñầu tư là 31,000. hạch toán nghiệp vụ phát sinh trên

tài sản $ Vốn chủ sở hữu $

tiền $7,000 Johan 12,500

tài sản khác 18,000 kevin 12,500

Tổng tài sản 25,000 25,000

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 237: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

Thành viên rút khỏi doanh nghiệp• giả sử Cty ABC quyết ñịnh giải thể. Việc phân chia lãi lỗ theo tỷ

lệ 50% cho ông A, 25% cho ông B và 25% cho C. Bảng cân ñối kếtoán của doanh nghiệp vào thời ñiểm này như sau:

tài sản $ Vốn chủ sở hữu $

tiền $10,000 A 20,000

tồn kho $28,000 B 15,000

Máy móc 22,000 C 15,000

trừ khấu hao -5,000 Nợ phải tra 2,5000

ðầu tư dài hạn 20,000

Tổng tài sản 75,000 75,000

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 238: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

• Quá trinh giải thể diễn ra như sau

• Hàng hóa tồn kho bán ñược 24,000

• Máy móc bán ñược 20,000

• ðầu tư dài hạn bán ñược 25,000

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 239: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

• Một công ty cổ phần phát hành 1.000 cổphiếu mệnh giá $1 cho mỗi cổ phần phổ thông ñể thu ñược $10.000 tiền mặt. Hãy hạch toán bút toán nhật ký trên.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 240: Bài giảng Kế toán quốc tế Tác giả: Bùi Văn Vịnh

� Ví dụ: trong năm tài chính 31/12/2010 � cty hợp danh Jason, Howard, Gary và Mark có lợi

nhuận là 106,250.a. Jason là 1 người giàu có nhưng ñầu hơi ngắn anh ta ñầu

tư 100,000 vào cty. Ngày 1/7/2006 Jason rút 30,000 từcty.

b. Howard nghèo nhưng thông minh anh ñầu tư 20,000 vào cty. Ngày 30/6/2007 Howard rút 30,000 từ cty

c. Gary ñầu tư 50,000 vào cty. Vào ngày 1/7/2006 Gary rút 25,000 và 1/1/2007 25, 000 từ cty.

d. Mark ñầu tư 50,000. ngày 1/7/2006 Mark rút 30,000 từcty. vợ mark có con nhỏ bởi vậy anh ta muốn nhận ñược 1 khoản lợi nhuận ñảm bảo là 42,500.

Lãi ñối với vốn ñầu tư của các thành viên là 5%/năm. Howard nhận 5,000 tiền lương từ cty. Tiền lãi phải trảcho cty nếu như thành viên rút tiền từ cty là 10%/năm. Cty phân chia lợi nhuận theo tỷ lệ 2:1:3:4

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON