65
Bài 6: DEDICATED SERVER/VIRTUAL PRIVATE SERVER (VPS HOSTING)

Bài 6: DEDICATED SERVER/VIRTUAL PRIVATE SERVER (VPS HOSTING) - Quản trị website

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Hiểu về Dedicated Server/ VPS/ VPS Hosting Hiểu về WHM và Cpanel Biết cách quản trị tài khoản người dùng sử dụng WHM

Citation preview

Page 1: Bài 6: DEDICATED SERVER/VIRTUAL PRIVATE SERVER (VPS HOSTING) - Quản trị website

Bài 6:DEDICATED SERVER/VIRTUAL PRIVATE

SERVER (VPS HOSTING)

Page 2: Bài 6: DEDICATED SERVER/VIRTUAL PRIVATE SERVER (VPS HOSTING) - Quản trị website

Hướng dẫn SEO cho website:Tìm hiểu SEOCác chiến lược SEO website trên GoogleCác lỗi cần tránh khi SEO

Hệ thống bài cũ

Hướng dẫn SEO cho website:Tìm hiểu SEOCác chiến lược SEO website trên GoogleCác lỗi cần tránh khi SEO

Dedicated Server/ VPS Hosting 2

Page 3: Bài 6: DEDICATED SERVER/VIRTUAL PRIVATE SERVER (VPS HOSTING) - Quản trị website

Hiểu về Dedicated Server/ VPS/ VPS HostingHiểu về WHM và CpanelBiết cách quản trị tài khoản người dùng sử dụng WHM

Mục tiêu bài giảng

Dedicated Server/ VPS Hosting 3

Page 4: Bài 6: DEDICATED SERVER/VIRTUAL PRIVATE SERVER (VPS HOSTING) - Quản trị website

Dedicated Server/ VPS Hosting 4

Page 5: Bài 6: DEDICATED SERVER/VIRTUAL PRIVATE SERVER (VPS HOSTING) - Quản trị website

Dedicated ServerLà một máy chủ vật lý riêng độc lập về phần cứng.Người sử dụng có thể toàn quyền sử dụng máy chủ và khôngphải chia sẻ với bất cứ ai, có thể lựa chọn cài đặt hệ điều hành,các ứng dụng tùy nhu cầu của mình.

Máy chủ dùng riêng (Dedicated Server)

Dedicated ServerLà một máy chủ vật lý riêng độc lập về phần cứng.Người sử dụng có thể toàn quyền sử dụng máy chủ và khôngphải chia sẻ với bất cứ ai, có thể lựa chọn cài đặt hệ điều hành,các ứng dụng tùy nhu cầu của mình.

Dedicated Server/ VPS Hosting 5

Page 6: Bài 6: DEDICATED SERVER/VIRTUAL PRIVATE SERVER (VPS HOSTING) - Quản trị website

VPS (Máy chủ riêng ảo)Là phương pháp phân chia một máy chủ vật lý thành nhiều máychủ ảoMỗi máy chủ ảo hoạt động hoàn toàn như một máy chủ thật sựsở hữu một phần CPU riêng, dung lượng RAM riêng, dung lượngổ HDD riêng, địa chỉ IP riêng và hệ điều hành riêng.Người dùng có thể cài đặt hệ điều hành và các ứng dụng tùynhu cầu của mình

Máy chủ riêng ảo(VPS - Virtual Private Server)

VPS (Máy chủ riêng ảo)Là phương pháp phân chia một máy chủ vật lý thành nhiều máychủ ảoMỗi máy chủ ảo hoạt động hoàn toàn như một máy chủ thật sựsở hữu một phần CPU riêng, dung lượng RAM riêng, dung lượngổ HDD riêng, địa chỉ IP riêng và hệ điều hành riêng.Người dùng có thể cài đặt hệ điều hành và các ứng dụng tùynhu cầu của mình

Dedicated Server/ VPS Hosting 6

Page 7: Bài 6: DEDICATED SERVER/VIRTUAL PRIVATE SERVER (VPS HOSTING) - Quản trị website

VPS có thể được dùng để thiết lập thành:Máy chủ mailMáy chủ WebMáy chủ ứng dụng…

tùy theo nhu cầu của doanh nghiệpVPS Hosting: Là một VPS hoạt động như một máy chủWeb

VPS và VPS Hosting

VPS có thể được dùng để thiết lập thành:Máy chủ mailMáy chủ WebMáy chủ ứng dụng…

tùy theo nhu cầu của doanh nghiệpVPS Hosting: Là một VPS hoạt động như một máy chủWeb

Dedicated Server/ VPS Hosting 7

Page 8: Bài 6: DEDICATED SERVER/VIRTUAL PRIVATE SERVER (VPS HOSTING) - Quản trị website

----

So sánh Dedicated Server/VPS Hosting và Shared Hosting

Mục sosánh

SharedHosting

DedicatedServer/ VPS

Hosting

Giải thích

Tốc độthực thiWebsite

Thấp hơn Cao -Shared hosting: Website chạy chung servervới rất nhiều website của các tài khoản khác-VPS/ Dedicated Server: Số lượng Websitechạy trên Server ít hơn tùy theo nhu cầudoanh nghiệp.

----

Dedicated Server/ VPS Hosting 8

An toàn Dễ bị tấncông

An toàn hơn - Shared hosting: Nhiều Website chạychung với nhau, một website bị tấn công cóthể ảnh hưởng đến các Website khác.- VPS Hosting: Một tài khoản bị tấn công thìmọi tài khoản VPS khác trên Server đềukhông bị ảnh hưởng

Quản trị Dễ quảntrị

Yêu cầu kiếnthức bảomật, cấu hìnhServer

Page 9: Bài 6: DEDICATED SERVER/VIRTUAL PRIVATE SERVER (VPS HOSTING) - Quản trị website

----

So sánh Dedicated Server/VPS Hosting và Shared Hosting

Mục sosánh

Shared Hosting Dedicated Server/VPS Hosting

Giải thích

Quyềnhạn

- Chỉ có quyền thao tácqua bảng điều khiển(Cpanel) do nhà cungcấp dịch vụ Hostingcung cấp- Giới hạn sử dụng 1 sốngôn ngữ và Scripting

Có thể cài đặt hệ điềuhành riêng, các ứngdụng cần thiết nhưdịch vụ mail, FTP, web,Backup/Storage …

----

Dedicated Server/ VPS Hosting 9

- Chỉ có quyền thao tácqua bảng điều khiển(Cpanel) do nhà cungcấp dịch vụ Hostingcung cấp- Giới hạn sử dụng 1 sốngôn ngữ và Scripting

Chi phíđầu tư

Giải pháp thuê hostingcó chi phí thấp nhất

Chi phí cao

Chi phíkhi lưutrữ thêmWebsite

Phải trả thêm chi phí đểthuê thuê thêm host

Không phải trả chi phí Dedicated Server/VPS hosting ngườidùng có thể tạothêm tàikhoản/Package đểlưu trữ thêm website

Page 10: Bài 6: DEDICATED SERVER/VIRTUAL PRIVATE SERVER (VPS HOSTING) - Quản trị website

Nên thuê VPS Hosting khi các doanh nghiệp không đủ khảnăng tài chính để thuê Dedicated Server nhưng muốn:

Tự lưu trữ website của mình và có nhu cầu cài đặt thêm cácphần mềm mail server, FTP server…Kinh doanh các dịch vụ reseller hosting (đại lý hosting), sharedhosting

Lựa chọn Dedicated Serverhay VPS Hosting

Mục sosánh

DedicatedServer

VPS Hosting

Tốc độthực thi

Tốc độ thực thinhanh

Tốc độ thực thi nhanh nhưng chậm hơnDedicated Server (Do phải chia sẻ RAM,CPU)

Quyền Toàn quyền sửdụng, truy cậpServer

Có thể bị giới hạn một số quyền như: sửdụng cửa sổ dòng lệnh (Command line),quyền truy cập một số file/ thư mục

Nên thuê VPS Hosting khi các doanh nghiệp không đủ khảnăng tài chính để thuê Dedicated Server nhưng muốn:

Tự lưu trữ website của mình và có nhu cầu cài đặt thêm cácphần mềm mail server, FTP server…Kinh doanh các dịch vụ reseller hosting (đại lý hosting), sharedhosting

Dedicated Server/ VPS Hosting 10

Toàn quyền sửdụng, truy cậpServer

Có thể bị giới hạn một số quyền như: sửdụng cửa sổ dòng lệnh (Command line),quyền truy cập một số file/ thư mục

Chi phí Thông thường> 70 USD

Thông thường 40 USD – 100 USD / Tháng

Page 11: Bài 6: DEDICATED SERVER/VIRTUAL PRIVATE SERVER (VPS HOSTING) - Quản trị website

Hiện nay ở Việt Nam có rất nhiều nhà cung cấp dịch vụDedicated Server/ VPS Hosting:

FPT (http://data.fpt.vn/)Công ty TNHH phần mềm Nhân Hòa (http://www.nhanhoa.com )Công ty TNHH DIGISTAR (http://digistar.vn )Công ty TNHH Máy Chủ Vi Na (http://vinahost.vn )Công ty Mắt Bão (http://www.matbao.net )Oncloud (http://manage.oncloud.vn): Cung cấp dịch vụ Cloud VPS….

Đăng kí Dedicated Server/VPS Hosting

Hiện nay ở Việt Nam có rất nhiều nhà cung cấp dịch vụDedicated Server/ VPS Hosting:

FPT (http://data.fpt.vn/)Công ty TNHH phần mềm Nhân Hòa (http://www.nhanhoa.com )Công ty TNHH DIGISTAR (http://digistar.vn )Công ty TNHH Máy Chủ Vi Na (http://vinahost.vn )Công ty Mắt Bão (http://www.matbao.net )Oncloud (http://manage.oncloud.vn): Cung cấp dịch vụ Cloud VPS….

Dedicated Server/ VPS Hosting 11

Page 12: Bài 6: DEDICATED SERVER/VIRTUAL PRIVATE SERVER (VPS HOSTING) - Quản trị website

Khi lựa chọn nhà cung cấp Dedicated Server/ VPSHosting nên lưu ý các vấn đề sau:

Cấu hình máy chủ. Ví dụ

Chi phí thuê Dedicated Server/VPS tùy theo cấu hìnhHệ điều hành và phần mềm được cài đặt kèm máy chủDịch vụ và hỗ trợ

Đăng kí Dedicated Server/VPS Hosting

Dedicated Server

- CPU : Dual Quad-Core2 Dual Xeon- RAM : 16 GB ECC FB- HDD : SCSI Raid 10- Dual Power Supplies- Hot-Swap Drives, Fans, PSU- Rackmount Servers ( IBMCertification )

VPS

- CPU : Duo-Core Dual Xeon- RAM- Dung lượng ổ đĩa cứng- Băng thông- Quyền Root truy cập VPS- Khởi động Server miễn phí- Tối đa 05 VPS/Server

Khi lựa chọn nhà cung cấp Dedicated Server/ VPSHosting nên lưu ý các vấn đề sau:

Cấu hình máy chủ. Ví dụ

Chi phí thuê Dedicated Server/VPS tùy theo cấu hìnhHệ điều hành và phần mềm được cài đặt kèm máy chủDịch vụ và hỗ trợ

Dedicated Server/ VPS Hosting 12

Dedicated Server

- CPU : Dual Quad-Core2 Dual Xeon- RAM : 16 GB ECC FB- HDD : SCSI Raid 10- Dual Power Supplies- Hot-Swap Drives, Fans, PSU- Rackmount Servers ( IBMCertification )

VPS

- CPU : Duo-Core Dual Xeon- RAM- Dung lượng ổ đĩa cứng- Băng thông- Quyền Root truy cập VPS- Khởi động Server miễn phí- Tối đa 05 VPS/Server

Page 13: Bài 6: DEDICATED SERVER/VIRTUAL PRIVATE SERVER (VPS HOSTING) - Quản trị website

Hướng dẫn triển khai một gian hàng trên mạng 13

Page 14: Bài 6: DEDICATED SERVER/VIRTUAL PRIVATE SERVER (VPS HOSTING) - Quản trị website

CPanelLà một bảng điều khiển hosting trên nền Web, dùng cho cácchủ tài khoản để quản lý mật khẩu, tài khoản email, FTP, thưmục và các file của một domain cụ thể, CSDL…

CPanel

Dedicated Server/ VPS Hosting 14

Page 15: Bài 6: DEDICATED SERVER/VIRTUAL PRIVATE SERVER (VPS HOSTING) - Quản trị website

WHM (Web Host Manager)Là một bảng điều khiển trên nền Web, dùng cho nhà quản trịmáy chủ và các đại lý bán lẻ hosting để quản trị toàn bộ máychủ, cài đặt và bảo trì các phần mềm, kiểm tra hệ thống, tạo cáctài khoản và xem thông tin sử dung tài nguyên hệ thống.

WHM và CPanel luôn luôn được bán cùng với nhau trongmột sản phẩmCác tính năng của WHM trên Dedicated Server và VPSServer là tương tự nhau

WHM (Web Host Manager)

WHM (Web Host Manager)Là một bảng điều khiển trên nền Web, dùng cho nhà quản trịmáy chủ và các đại lý bán lẻ hosting để quản trị toàn bộ máychủ, cài đặt và bảo trì các phần mềm, kiểm tra hệ thống, tạo cáctài khoản và xem thông tin sử dung tài nguyên hệ thống.

WHM và CPanel luôn luôn được bán cùng với nhau trongmột sản phẩmCác tính năng của WHM trên Dedicated Server và VPSServer là tương tự nhau

Dedicated Server/ VPS Hosting 15

Page 16: Bài 6: DEDICATED SERVER/VIRTUAL PRIVATE SERVER (VPS HOSTING) - Quản trị website

Sinh viên truy cập vào liên kết sau để làm quen và thựchành với WHM và Cpanel

http://www.cpanel.net/products/cpanelwhm/try-demo.html

Và truy cập vào liên kết sau để tham khảo thêm cácvideo tổng hợp hướng dẫn sử dụng WHM

http://www.hostgator.com/tutorials.shtml

WHM (Web Host Manager)

Sinh viên truy cập vào liên kết sau để làm quen và thựchành với WHM và Cpanel

http://www.cpanel.net/products/cpanelwhm/try-demo.html

Và truy cập vào liên kết sau để tham khảo thêm cácvideo tổng hợp hướng dẫn sử dụng WHM

http://www.hostgator.com/tutorials.shtml

Dedicated Server/ VPS Hosting 16

Page 17: Bài 6: DEDICATED SERVER/VIRTUAL PRIVATE SERVER (VPS HOSTING) - Quản trị website

Giao diện WHM

Dedicated Server/ VPS Hosting 17

Page 18: Bài 6: DEDICATED SERVER/VIRTUAL PRIVATE SERVER (VPS HOSTING) - Quản trị website

WHM và CPanel

WHM: Dùng cho các nhà quản trị tạo các tài khoản và thiết lập cácgiới hạn tài nguyên cho tài khoản này.Cpanel: Dùng cho các chủ tài khoản để quản trị tài khoản của họ

Dedicated Server/ VPS Hosting 18

WHM: Dùng cho các nhà quản trị tạo các tài khoản và thiết lập cácgiới hạn tài nguyên cho tài khoản này.Cpanel: Dùng cho các chủ tài khoản để quản trị tài khoản của họ

Nhấp chuột vào đây sẽ truy cập Cpanel của User tương ứng

Giao diện chức năng xem danh sách tài khoản trong WHM

Page 19: Bài 6: DEDICATED SERVER/VIRTUAL PRIVATE SERVER (VPS HOSTING) - Quản trị website

Dùng để kiểm soát các dịch vụ, cài đặt và quản trị cácphần mềm quan trọng mà tất cả các máy chủ Web đềucần như

ApacheDatabase (MySQL, PostgreSQL)Phần mềm máy chủ mail (Exim)DNS (Bind)SSH…

Cài đặt, quản trị, hủy bỏ các máy khách và các Resellerhosting ra khỏi máy chủ.Kiểm soát các tính năng (feature) trên máy khách và cácReseller

Các tính năng của WHM

Dùng để kiểm soát các dịch vụ, cài đặt và quản trị cácphần mềm quan trọng mà tất cả các máy chủ Web đềucần như

ApacheDatabase (MySQL, PostgreSQL)Phần mềm máy chủ mail (Exim)DNS (Bind)SSH…

Cài đặt, quản trị, hủy bỏ các máy khách và các Resellerhosting ra khỏi máy chủ.Kiểm soát các tính năng (feature) trên máy khách và cácReseller

Dedicated Server/ VPS Hosting 19

Page 20: Bài 6: DEDICATED SERVER/VIRTUAL PRIVATE SERVER (VPS HOSTING) - Quản trị website

Quét và thông báo các vấn đề như khách hàng sử dụngquá nhiều tài nguyên, vấn đề về bảo mật…Chuyển các tài khoản từ một máy chủ sang một máychủ khácCập nhật tự độngTự động thực hiện các tác vụ (Sao lưu các site, cập nhậtcác file hệ thống quan trọng, xử lý các Web log file…)

Các tính năng của WHM

Quét và thông báo các vấn đề như khách hàng sử dụngquá nhiều tài nguyên, vấn đề về bảo mật…Chuyển các tài khoản từ một máy chủ sang một máychủ khácCập nhật tự độngTự động thực hiện các tác vụ (Sao lưu các site, cập nhậtcác file hệ thống quan trọng, xử lý các Web log file…)

Dedicated Server/ VPS Hosting 20

Page 21: Bài 6: DEDICATED SERVER/VIRTUAL PRIVATE SERVER (VPS HOSTING) - Quản trị website

Điều hướng trên giao diện WHM

Sinh viên xem video hướng dẫn điều hướng trên giaodiện WHM trong thư mục Casestudy

Dedicated Server/ VPS Hosting 21

Page 22: Bài 6: DEDICATED SERVER/VIRTUAL PRIVATE SERVER (VPS HOSTING) - Quản trị website

Dedicated Server/ VPS Hosting 22

Page 23: Bài 6: DEDICATED SERVER/VIRTUAL PRIVATE SERVER (VPS HOSTING) - Quản trị website

Quản trị tài khoản người dùng là một vấn đề mà nhàquản trị máy chủ thường xuyên phải thực hiệnNhà quản trị máy chủ tạo các tài khoản người dùng quagiao diện WHMHai loại tài khoản:

Tài khoản Reseller:Người chủ tài khoản Reseller có thể tạo thêm các tài khoảnngười dùng khác.

Tài khoản người dùng thông thườngChủ tài khoản người dùng thông thường chỉ có thể quản lýmật khẩu, tài khoản email, FTP, thư mục và các file của mộtdomain cụ thể, CSDL… qua Cpanel. Không thể tạo thêm cáctài khoản khác

Quản trị tài khoản sử dụng WHM

Quản trị tài khoản người dùng là một vấn đề mà nhàquản trị máy chủ thường xuyên phải thực hiệnNhà quản trị máy chủ tạo các tài khoản người dùng quagiao diện WHMHai loại tài khoản:

Tài khoản Reseller:Người chủ tài khoản Reseller có thể tạo thêm các tài khoảnngười dùng khác.

Tài khoản người dùng thông thườngChủ tài khoản người dùng thông thường chỉ có thể quản lýmật khẩu, tài khoản email, FTP, thư mục và các file của mộtdomain cụ thể, CSDL… qua Cpanel. Không thể tạo thêm cáctài khoản khác

Dedicated Server/ VPS Hosting 23

Page 24: Bài 6: DEDICATED SERVER/VIRTUAL PRIVATE SERVER (VPS HOSTING) - Quản trị website

Các bước tạo tài khoản người dùng:Tạo một Feature ListTạo một Package. Gán Feature List vừa tạo ở bước trên choPackage nàyTạo tài khoản. Gán Package vừa tạo ở trên cho tài khoản này.

Quản trị tài khoản sử dụng WHM

Các bước tạo tài khoản người dùng:Tạo một Feature ListTạo một Package. Gán Feature List vừa tạo ở bước trên choPackage nàyTạo tài khoản. Gán Package vừa tạo ở trên cho tài khoản này.

Dedicated Server/ VPS Hosting 24

Page 25: Bài 6: DEDICATED SERVER/VIRTUAL PRIVATE SERVER (VPS HOSTING) - Quản trị website

Dedicated Server/ VPS Hosting 25

Page 26: Bài 6: DEDICATED SERVER/VIRTUAL PRIVATE SERVER (VPS HOSTING) - Quản trị website

Feature List: được dùng để chỉ định các tính năng sẵndùng (các tính năng được phép truy cập trên Cpanel)cho các tài khoản.Để thêm, sửa, xóa các Feature List ta truy cập đến tínhnăng Feature Manager trên giao diện WHM

Làm việc với Feature List

Feature List: được dùng để chỉ định các tính năng sẵndùng (các tính năng được phép truy cập trên Cpanel)cho các tài khoản.Để thêm, sửa, xóa các Feature List ta truy cập đến tínhnăng Feature Manager trên giao diện WHM

Dedicated Server/ VPS Hosting 26

Page 27: Bài 6: DEDICATED SERVER/VIRTUAL PRIVATE SERVER (VPS HOSTING) - Quản trị website

- Điều hướng WHMtheo đường dẫn tínhnăng được hiển thịtrong khung chữnhật màu đỏ ở hìnhbên

- Nhấp chuột vàobiểu tượng FeatureManager để làmviệc với Feature List

Làm việc với Feature List

- Điều hướng WHMtheo đường dẫn tínhnăng được hiển thịtrong khung chữnhật màu đỏ ở hìnhbên

- Nhấp chuột vàobiểu tượng FeatureManager để làmviệc với Feature List

Dedicated Server/ VPS Hosting 27

Page 28: Bài 6: DEDICATED SERVER/VIRTUAL PRIVATE SERVER (VPS HOSTING) - Quản trị website

Làm việc với Feature List

Dedicated Server/ VPS Hosting 28

Page 29: Bài 6: DEDICATED SERVER/VIRTUAL PRIVATE SERVER (VPS HOSTING) - Quản trị website

Các Feature List được tự động tạotrong WHM

Dedicated Server/ VPS Hosting 29

Page 30: Bài 6: DEDICATED SERVER/VIRTUAL PRIVATE SERVER (VPS HOSTING) - Quản trị website

Thêm một Feature List

Dedicated Server/ VPS Hosting 30

Page 31: Bài 6: DEDICATED SERVER/VIRTUAL PRIVATE SERVER (VPS HOSTING) - Quản trị website

Thêm một Feature List

Dedicated Server/ VPS Hosting 31

Page 32: Bài 6: DEDICATED SERVER/VIRTUAL PRIVATE SERVER (VPS HOSTING) - Quản trị website

Chỉnh sửa Feature List

Dedicated Server/ VPS Hosting 32

Page 33: Bài 6: DEDICATED SERVER/VIRTUAL PRIVATE SERVER (VPS HOSTING) - Quản trị website

Chỉnh sửa Feature List

Dedicated Server/ VPS Hosting 33

Page 34: Bài 6: DEDICATED SERVER/VIRTUAL PRIVATE SERVER (VPS HOSTING) - Quản trị website

Xóa một Feature List

Dedicated Server/ VPS Hosting 34

Page 35: Bài 6: DEDICATED SERVER/VIRTUAL PRIVATE SERVER (VPS HOSTING) - Quản trị website

Dedicated Server/ VPS Hosting 35

Page 36: Bài 6: DEDICATED SERVER/VIRTUAL PRIVATE SERVER (VPS HOSTING) - Quản trị website

Một Package là một danh sách các thiết lập về giới hạnKhông gian ổ đĩa,Băng thông,Các tài khoản Email,Các domain con (subdomain),Tài khoản FTP…

để áp dụng cho các tài khoản được tạo ra.Một Package có thể được gán cho nhiều tài khoản ngườidùng hoặc nhiều reseller.Khi thay đổi Package, toàn bộ người dùng được gán choPackage đó sẽ bị ảnh hưởng.

Làm việc với Package

Một Package là một danh sách các thiết lập về giới hạnKhông gian ổ đĩa,Băng thông,Các tài khoản Email,Các domain con (subdomain),Tài khoản FTP…

để áp dụng cho các tài khoản được tạo ra.Một Package có thể được gán cho nhiều tài khoản ngườidùng hoặc nhiều reseller.Khi thay đổi Package, toàn bộ người dùng được gán choPackage đó sẽ bị ảnh hưởng.

Dedicated Server/ VPS Hosting 36

Page 37: Bài 6: DEDICATED SERVER/VIRTUAL PRIVATE SERVER (VPS HOSTING) - Quản trị website

- Điều hướng WHMtheo đường dẫn tínhnăng được hiển thịtrong khung chữ nhậtmàu đỏ ở hình bên

- Nhấp chuột vàoAdd Package đểtruy cập màn hình tạoPackage

Tạo một Package mới

- Điều hướng WHMtheo đường dẫn tínhnăng được hiển thịtrong khung chữ nhậtmàu đỏ ở hình bên

- Nhấp chuột vàoAdd Package đểtruy cập màn hình tạoPackage

Dedicated Server/ VPS Hosting 37

Page 38: Bài 6: DEDICATED SERVER/VIRTUAL PRIVATE SERVER (VPS HOSTING) - Quản trị website

Tạo một Package mới

Dedicated Server/ VPS Hosting 38

Page 39: Bài 6: DEDICATED SERVER/VIRTUAL PRIVATE SERVER (VPS HOSTING) - Quản trị website

Quota: Giới hạn dung lượng lưu trữ đĩa được gán chotài khoảnMax FTP Accounts: Số lượng tài khoản FTP tối đa màpackage được phép tạo. Mặc định giá trị là này là khônggiới hạn (unlimited). Giá trị này là 0 thì người dùngkhông được phép tạo thêm tài khoản FTP mà chỉ cómột tài khoản FTP duy nhất.

Các thông số quan trọng

Quota: Giới hạn dung lượng lưu trữ đĩa được gán chotài khoảnMax FTP Accounts: Số lượng tài khoản FTP tối đa màpackage được phép tạo. Mặc định giá trị là này là khônggiới hạn (unlimited). Giá trị này là 0 thì người dùngkhông được phép tạo thêm tài khoản FTP mà chỉ cómột tài khoản FTP duy nhất.

Dedicated Server/ VPS Hosting 39

Page 40: Bài 6: DEDICATED SERVER/VIRTUAL PRIVATE SERVER (VPS HOSTING) - Quản trị website

Max Email Accounts: Số lượng tài khoản POP3/IMAPtối đa mà tài khoản này được phép tạo.Max MySQL Databases : Số lượng cơ sở dữ liệu tối đamà tất cả người sử dụng được gán package này đượcphép truy cập

Các thông số quan trọng

Max Email Accounts: Số lượng tài khoản POP3/IMAPtối đa mà tài khoản này được phép tạo.Max MySQL Databases : Số lượng cơ sở dữ liệu tối đamà tất cả người sử dụng được gán package này đượcphép truy cập

Dedicated Server/ VPS Hosting 40

Page 41: Bài 6: DEDICATED SERVER/VIRTUAL PRIVATE SERVER (VPS HOSTING) - Quản trị website

Max Subdomains : Số lượng domain con (Subdomain)tối đa mà những người sử dụng của gói này có thể tạora. (subdomain.domain.com )Max Parked Domains : Số lượng parked domain tối đangười sử dụng có thể thêm.

Parked domain là tên miền thứ hai trỏ tới cùng một nội dungtương đương với tên miền chính của bạn.Người dùng chỉ có duy nhất một tài khoản Cpanel để kiểm soáttất cả các parked domain của mình.

Các thông số quan trọng

Max Subdomains : Số lượng domain con (Subdomain)tối đa mà những người sử dụng của gói này có thể tạora. (subdomain.domain.com )Max Parked Domains : Số lượng parked domain tối đangười sử dụng có thể thêm.

Parked domain là tên miền thứ hai trỏ tới cùng một nội dungtương đương với tên miền chính của bạn.Người dùng chỉ có duy nhất một tài khoản Cpanel để kiểm soáttất cả các parked domain của mình.

Dedicated Server/ VPS Hosting 41

Page 42: Bài 6: DEDICATED SERVER/VIRTUAL PRIVATE SERVER (VPS HOSTING) - Quản trị website

Max Addon Domains: Số lượng Addon Domain tối đangười sử dụng có thể thêm.

Addon Domain là tên miền mới được thêm vào chạy chung vớihost của tên miền chính. Có cấu trúc thư mục là thư mục concủa thư mục chính.Người dùng cuối ghé thăm các tên miền addon sẽ không biếtrằng tên miền này được host từ cùng một tài khoản CpanelNgười dùng chỉ có một tài khoản Cpanel để quản trị tất cả cáctên miền Addon này.Chiếm không gian ổ đĩa và băng thông

CGI Access: Chọn CheckBox này nếu bạn muốn các tàikhoản của gói có quyền truy cập Script CGI/Perl

Các thông số quan trọng

Max Addon Domains: Số lượng Addon Domain tối đangười sử dụng có thể thêm.

Addon Domain là tên miền mới được thêm vào chạy chung vớihost của tên miền chính. Có cấu trúc thư mục là thư mục concủa thư mục chính.Người dùng cuối ghé thăm các tên miền addon sẽ không biếtrằng tên miền này được host từ cùng một tài khoản CpanelNgười dùng chỉ có một tài khoản Cpanel để quản trị tất cả cáctên miền Addon này.Chiếm không gian ổ đĩa và băng thông

CGI Access: Chọn CheckBox này nếu bạn muốn các tàikhoản của gói có quyền truy cập Script CGI/Perl

Dedicated Server/ VPS Hosting 42

Page 43: Bài 6: DEDICATED SERVER/VIRTUAL PRIVATE SERVER (VPS HOSTING) - Quản trị website

Frontpage Extensions: Chọn CheckBox này nếu bạnmuốn phần mở rộng Microsoft FrontPage phía Serverđược cài đặt mặc định cho tất cả các tài khoản của gói.

CheckBox này thường được bỏ chọn vì người dùng có thể chọncài đặt FrontPage Extensions trong Cpanel khi cần

Bandwidth Limit: Tổng giới hạn băng thông được gáncho các tài khoản của gói.cPanel Theme: Mục này cho phép bạn chọn Theme màbạn muốn gán cho Cpanel của người dùngFeature List: Mục này cho phép bạn chọn Feature Listđể gán cho Package.

Các thông số quan trọng

Frontpage Extensions: Chọn CheckBox này nếu bạnmuốn phần mở rộng Microsoft FrontPage phía Serverđược cài đặt mặc định cho tất cả các tài khoản của gói.

CheckBox này thường được bỏ chọn vì người dùng có thể chọncài đặt FrontPage Extensions trong Cpanel khi cần

Bandwidth Limit: Tổng giới hạn băng thông được gáncho các tài khoản của gói.cPanel Theme: Mục này cho phép bạn chọn Theme màbạn muốn gán cho Cpanel của người dùngFeature List: Mục này cho phép bạn chọn Feature Listđể gán cho Package.

Dedicated Server/ VPS Hosting 43

Page 44: Bài 6: DEDICATED SERVER/VIRTUAL PRIVATE SERVER (VPS HOSTING) - Quản trị website

Sau khi bạn thiết lập toàn bộ các thông số cần thiết,nhấp chuột vào Create để tạo Package.Nếu muốn khôi phục lại các thiết lập mặc định, nhấpchuột vào Reset.Chú ý: Với các gói được tạo ra bởi Reseller hệ thống sẽtự động đổi tên gói như sau:

Tên gói = “Tên tài khoản Reseller” + “_ “+ “Tên gói người dùngnhập vào”

Tạo một Package mới

Sau khi bạn thiết lập toàn bộ các thông số cần thiết,nhấp chuột vào Create để tạo Package.Nếu muốn khôi phục lại các thiết lập mặc định, nhấpchuột vào Reset.Chú ý: Với các gói được tạo ra bởi Reseller hệ thống sẽtự động đổi tên gói như sau:

Tên gói = “Tên tài khoản Reseller” + “_ “+ “Tên gói người dùngnhập vào”

Dedicated Server/ VPS Hosting 44

Page 45: Bài 6: DEDICATED SERVER/VIRTUAL PRIVATE SERVER (VPS HOSTING) - Quản trị website

Chỉnh sửa một Package

Dedicated Server/ VPS Hosting 45

Page 46: Bài 6: DEDICATED SERVER/VIRTUAL PRIVATE SERVER (VPS HOSTING) - Quản trị website

Chỉnh sửa một Package

Dedicated Server/ VPS Hosting 46

Page 47: Bài 6: DEDICATED SERVER/VIRTUAL PRIVATE SERVER (VPS HOSTING) - Quản trị website

Chú ý:Thay đổi các thiết lập cho một Package sẽ ảnh hưởng đến tất cảcác tài khoản được gán bởi Package này. Nó thay thế tất cả cácthiết lập được điều chỉnh bằng tay từ trước như dung lượng lưutrữ, giới hạn băng thông.Có thể tạo một Package mới với đầy đủ các thiết lập bạn muốn.Sau đó gán Package mới này cho tài khoản thay vì chỉnh sửa cácthiết lập package cũ bằng tay. Điều này sẽ tránh gây lỗi cho mộthệ thống tài khoản trong hệ thốngVới Package chỉ được gán cho một tài khoản duy nhất nên đặttên gói như sau:

Tên gói = tên domain/tên tài khoản được gán cho Packagenày + Tên gói dự định đặt

Chỉnh sửa một Package

Chú ý:Thay đổi các thiết lập cho một Package sẽ ảnh hưởng đến tất cảcác tài khoản được gán bởi Package này. Nó thay thế tất cả cácthiết lập được điều chỉnh bằng tay từ trước như dung lượng lưutrữ, giới hạn băng thông.Có thể tạo một Package mới với đầy đủ các thiết lập bạn muốn.Sau đó gán Package mới này cho tài khoản thay vì chỉnh sửa cácthiết lập package cũ bằng tay. Điều này sẽ tránh gây lỗi cho mộthệ thống tài khoản trong hệ thốngVới Package chỉ được gán cho một tài khoản duy nhất nên đặttên gói như sau:

Tên gói = tên domain/tên tài khoản được gán cho Packagenày + Tên gói dự định đặt

Dedicated Server/ VPS Hosting 47

Page 48: Bài 6: DEDICATED SERVER/VIRTUAL PRIVATE SERVER (VPS HOSTING) - Quản trị website

Chú ý: Những Package hiện đang được gán cho các tàikhoản còn tồn tại sẽ không thể bị xóa.Để xóa các Package này sử dụng tính năngUpgrade/Downgrade an Account trong tính năngAccount Functions để hủy bỏ gán Package này cho tàikhoản.

Xóa một Package

Chú ý: Những Package hiện đang được gán cho các tàikhoản còn tồn tại sẽ không thể bị xóa.Để xóa các Package này sử dụng tính năngUpgrade/Downgrade an Account trong tính năngAccount Functions để hủy bỏ gán Package này cho tàikhoản.

Dedicated Server/ VPS Hosting 48

Page 49: Bài 6: DEDICATED SERVER/VIRTUAL PRIVATE SERVER (VPS HOSTING) - Quản trị website

Xóa một Package

Dedicated Server/ VPS Hosting 49

Page 50: Bài 6: DEDICATED SERVER/VIRTUAL PRIVATE SERVER (VPS HOSTING) - Quản trị website

Reseller không thể gán các Package được tạo bởi cácReseller khácCác Package được tạo bởi Root có thể được truy cập bởiReseller miễn là Reseller đó được thiết lập quyền truycậpRoot có thể gán bất kì một Package nào cho bất kì mộttài khoản nào.

Chú ý

Reseller không thể gán các Package được tạo bởi cácReseller khácCác Package được tạo bởi Root có thể được truy cập bởiReseller miễn là Reseller đó được thiết lập quyền truycậpRoot có thể gán bất kì một Package nào cho bất kì mộttài khoản nào.

Dedicated Server/ VPS Hosting 50

Page 51: Bài 6: DEDICATED SERVER/VIRTUAL PRIVATE SERVER (VPS HOSTING) - Quản trị website

Dedicated Server/ VPS Hosting 51

Page 52: Bài 6: DEDICATED SERVER/VIRTUAL PRIVATE SERVER (VPS HOSTING) - Quản trị website

Tạo một tài khoản người dùng mới

Dedicated Server/ VPS Hosting 52

Page 53: Bài 6: DEDICATED SERVER/VIRTUAL PRIVATE SERVER (VPS HOSTING) - Quản trị website

Khi tạo tài khoản người dùng mới cần chú ý các thông sốthuộc các phần sau:

Domain InformationPackageSettingReseller SettingDNS Setting

Tạo một tài khoản người dùng mới

Khi tạo tài khoản người dùng mới cần chú ý các thông sốthuộc các phần sau:

Domain InformationPackageSettingReseller SettingDNS Setting

Dedicated Server/ VPS Hosting 53

Page 54: Bài 6: DEDICATED SERVER/VIRTUAL PRIVATE SERVER (VPS HOSTING) - Quản trị website

Thông số tài khoản người dùng

Domain Information

Dedicated Server/ VPS Hosting 54

Page 55: Bài 6: DEDICATED SERVER/VIRTUAL PRIVATE SERVER (VPS HOSTING) - Quản trị website

Domain InformationDomain: Tên miềnUserName: Tên tài khoản

Tên tài khoản sẽ được tự động tạo sau khi nhập tên miềnvào trường Domain. Người dùng có thể thay đổi tên tàikhoản này.Tên tài khoản phải ít hơn 8 kí tự.Tránh dùng các kí tự không phải chữ cái như (+, %, &)Tên không chứa dấu cáchTên tài khoản phải duy nhất. Tránh dùng tên tài khoản bắtđầu là số

Email: Địa chỉ email của chủ tài khoản. Địa chỉ này phải có giátrị. Dùng để nhận thông báo từ WHM khi có vấn đề với tàikhoản hoặc dùng để khôi phục password của Cpanel.

Thông số tài khoản người dùng

Domain InformationDomain: Tên miềnUserName: Tên tài khoản

Tên tài khoản sẽ được tự động tạo sau khi nhập tên miềnvào trường Domain. Người dùng có thể thay đổi tên tàikhoản này.Tên tài khoản phải ít hơn 8 kí tự.Tránh dùng các kí tự không phải chữ cái như (+, %, &)Tên không chứa dấu cáchTên tài khoản phải duy nhất. Tránh dùng tên tài khoản bắtđầu là số

Email: Địa chỉ email của chủ tài khoản. Địa chỉ này phải có giátrị. Dùng để nhận thông báo từ WHM khi có vấn đề với tàikhoản hoặc dùng để khôi phục password của Cpanel.

Dedicated Server/ VPS Hosting 55

Page 56: Bài 6: DEDICATED SERVER/VIRTUAL PRIVATE SERVER (VPS HOSTING) - Quản trị website

Package

Choose a Package: Danh sách các PackageSelect Options Manually: Khi chọn tùy chọn này, màn hình sẽđược mở rộng thêm một vùng tính năng cho phép cấu hình lạiPackage.

Thông số tài khoản người dùng

Package

Choose a Package: Danh sách các PackageSelect Options Manually: Khi chọn tùy chọn này, màn hình sẽđược mở rộng thêm một vùng tính năng cho phép cấu hình lạiPackage.

Dedicated Server/ VPS Hosting 56

Page 57: Bài 6: DEDICATED SERVER/VIRTUAL PRIVATE SERVER (VPS HOSTING) - Quản trị website

Thông số tài khoản người dùng

Package

Dedicated Server/ VPS Hosting 57

Page 58: Bài 6: DEDICATED SERVER/VIRTUAL PRIVATE SERVER (VPS HOSTING) - Quản trị website

Thông số tài khoản người dùng

Setting

Cpanel Theme: Theme hiển thị trên Cpanel của người dùngLanguage: Loại ngôn ngữ hiển thị

Dedicated Server/ VPS Hosting 58

Setting

Cpanel Theme: Theme hiển thị trên Cpanel của người dùngLanguage: Loại ngôn ngữ hiển thị

Page 59: Bài 6: DEDICATED SERVER/VIRTUAL PRIVATE SERVER (VPS HOSTING) - Quản trị website

Reseller Setting

CheckBox Make the account a Reseller: được dùng để cấpquyền Reseller cho tài khoản này.

Tài khoản có quyền Reseller sẽ có thể tạo các tài khoảnngười dùng khác.

Thông số tài khoản người dùng

Reseller Setting

CheckBox Make the account a Reseller: được dùng để cấpquyền Reseller cho tài khoản này.

Tài khoản có quyền Reseller sẽ có thể tạo các tài khoảnngười dùng khác.

Dedicated Server/ VPS Hosting 59

Page 60: Bài 6: DEDICATED SERVER/VIRTUAL PRIVATE SERVER (VPS HOSTING) - Quản trị website

DNS Setting

Thông số tài khoản người dùng

- Chọn CheckBox đầu tiênnếu tên miền này tương ứngvới tên máy chủ đã đượcđăng kí. Bỏ chọn để sử dụngtên máy chủ mặc định đượccấu hình trong ServerConfiguration

DNS Setting

Dedicated Server/ VPS Hosting 60

- Chọn CheckBox đầu tiênnếu tên miền này tương ứngvới tên máy chủ đã đượcđăng kí. Bỏ chọn để sử dụngtên máy chủ mặc định đượccấu hình trong ServerConfiguration

Page 61: Bài 6: DEDICATED SERVER/VIRTUAL PRIVATE SERVER (VPS HOSTING) - Quản trị website

Dedicated Server/ VPS Hosting 61

Page 62: Bài 6: DEDICATED SERVER/VIRTUAL PRIVATE SERVER (VPS HOSTING) - Quản trị website

Sinh viên xem các video hướng dẫn quản trị tài khoảnkhác trong thư mục Casestudy:

Thay đổi dung lượng lưu trữ cho tài khoảnThay đổi giới hạn băng thông cho tài khoản

Sinh viên xem các video hướng dẫn quản trị tài khoảnkhác trong thư mục Casestudy:

Thay đổi dung lượng lưu trữ cho tài khoảnThay đổi giới hạn băng thông cho tài khoản

Dedicated Server/ VPS Hosting 62

Page 63: Bài 6: DEDICATED SERVER/VIRTUAL PRIVATE SERVER (VPS HOSTING) - Quản trị website

Dedicated ServerLà một máy chủ vật lý riêng độc lập về phần cứng. Người sửdụng có thể toàn quyền sử dụng máy chủ, cài đặt hệ điều hành,các ứng dụng tùy nhu cầu của mình.

VPS (Máy chủ riêng ảo)Là phương pháp phân chia một máy chủ vật lý thành nhiều máychủ ảo. Mỗi máy chủ ảo hoạt động hoàn toàn như một máy chủthật sự.Người dùng có thể cài đặt hệ điều hành và các ứng dụng tùynhu cầu của mình

VPS Hosting:Là một VPS hoạt động như một máy chủ Web

Tổng kết

Dedicated ServerLà một máy chủ vật lý riêng độc lập về phần cứng. Người sửdụng có thể toàn quyền sử dụng máy chủ, cài đặt hệ điều hành,các ứng dụng tùy nhu cầu của mình.

VPS (Máy chủ riêng ảo)Là phương pháp phân chia một máy chủ vật lý thành nhiều máychủ ảo. Mỗi máy chủ ảo hoạt động hoàn toàn như một máy chủthật sự.Người dùng có thể cài đặt hệ điều hành và các ứng dụng tùynhu cầu của mình

VPS Hosting:Là một VPS hoạt động như một máy chủ Web

Dedicated Server/ VPS Hosting 63

Page 64: Bài 6: DEDICATED SERVER/VIRTUAL PRIVATE SERVER (VPS HOSTING) - Quản trị website

WHM (Web Host Manager)Là một bảng điều khiển trên nền Web, dùng cho nhà quản trịmáy chủ và các đại lý bán lẻ hosting để:

Kiểm soát các dịch vụ, cài đặt và quản trị các phần mềmquan trọngKiểm tra hệ thống, thông báo các vấn đề về tài nguyên, bảomật…Kiểm soát các tính năng (feature) trên máy khách và cácResellerTạo các tài khoản và xem thông tin sử dung tài nguyên hệthống.…

Tổng kết

WHM (Web Host Manager)Là một bảng điều khiển trên nền Web, dùng cho nhà quản trịmáy chủ và các đại lý bán lẻ hosting để:

Kiểm soát các dịch vụ, cài đặt và quản trị các phần mềmquan trọngKiểm tra hệ thống, thông báo các vấn đề về tài nguyên, bảomật…Kiểm soát các tính năng (feature) trên máy khách và cácResellerTạo các tài khoản và xem thông tin sử dung tài nguyên hệthống.…

Dedicated Server/ VPS Hosting 64

Page 65: Bài 6: DEDICATED SERVER/VIRTUAL PRIVATE SERVER (VPS HOSTING) - Quản trị website

Quản trị tài khoản sử dụng WHMLàm việc với FeatureListLàm việc với PackageLàm việc với tài khoản người dùng

Một số vấn đề quản trị tài khoản người dùng khácThay đổi dung lượng lưu trữ cho tài khoảnThay đổi giới hạn băng thông cho tài khoản

Tổng kết

Quản trị tài khoản sử dụng WHMLàm việc với FeatureListLàm việc với PackageLàm việc với tài khoản người dùng

Một số vấn đề quản trị tài khoản người dùng khácThay đổi dung lượng lưu trữ cho tài khoảnThay đổi giới hạn băng thông cho tài khoản

Dedicated Server/ VPS Hosting 65