43
UBND TỈNH TIỀN GIANG TRƯỜNG ĐẠI HỌC TIỀN GIANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ ÁN TUYỂN SINH HỆ CHÍNH QUY, VỪA LÀM VỪA HỌC TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG SƯ PHẠM NĂM 2020 1. Thông tin chung về Trường 1.1. Tên Trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở và trang thông tin điện tử: 1.1.1. Tên Trường: Trường Đại học Tiền Giang. Mã trường: TTG. 1.1.2. Sứ mệnh của Trường Trường Đại học Tiền Giang đào tạo ngun nhân lc trnh đ cao nghiên cứu, ứng dụng khoa học – công nghệ, đáp ứng yêu cu phát trin bền vng vng ĐBSCL, mang đn cho người học cơ hi nghề nghiệp đ thăng tin. 1.1.3. Địa chỉ các cơ sở Trường Đại học Tiền Giang gm 2 cơ sở đào tạo: - Cơ sở chính: Số 119, đường Ấp Bắc, phường 5, TP Mỹ Tho, Tiền Giang. - Cơ sở Thân Cửu Nghĩa: Nhánh cao tốc số 1, ấp Thân Bnh, Thân Cửu Nghĩa, Châu Thành, Tiền Giang. 1.1.4. Thông tin điện thoại và trang thông tin điện tử của Trường - Điện thoại liên hệ: 0273.3860606; 0273.3888585; Fax: 0273.3884022. - Trang thông tin Website của Trường: http://www.tgu.edu.vn . - Email: [email protected] ; [email protected].

Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o AN TS 2020_14_04_20_Final.doc · Web viewphạm 60 1 Giáo dục Mầm non 5110201 Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát M00); Ngữ văn, Đọc & Kể

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o AN TS 2020_14_04_20_Final.doc · Web viewphạm 60 1 Giáo dục Mầm non 5110201 Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát M00); Ngữ văn, Đọc & Kể

UBND TỈNH TIỀN GIANGTRƯỜNG ĐẠI HỌC TIỀN GIANG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH

HỆ CHÍNH QUY, VỪA LÀM VỪA HỌC TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG SƯ PHẠM NĂM 2020

1. Thông tin chung về Trường1.1. Tên Trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở và trang thông tin điện tử:1.1.1. Tên Trường:Trường Đại học Tiền Giang. Mã trường: TTG.1.1.2. Sứ mệnh của TrườngTrường Đại học Tiền Giang đào tạo nguôn nhân lưc trinh đô cao và

nghiên cứu, ứng dụng khoa học – công nghệ, đáp ứng yêu câu phát triênbền vưng vung ĐBSCL, mang đên cho người học cơ hôi nghề nghiệp đê thăng tiên.

1.1.3. Địa chỉ các cơ sởTrường Đại học Tiền Giang gôm 2 cơ sở đào tạo:- Cơ sở chính: Số 119, đường Ấp Bắc, phường 5, TP Mỹ Tho, Tiền Giang.- Cơ sở Thân Cửu Nghĩa: Nhánh cao tốc số 1, ấp Thân Binh, Thân Cửu

Nghĩa, Châu Thành, Tiền Giang.1.1.4. Thông tin điện thoại và trang thông tin điện tử của Trường- Điện thoại liên hệ: 0273.3860606; 0273.3888585; Fax: 0273.3884022.- Trang thông tin Website của Trường: http://www.tgu.edu.vn.- Email: [email protected]; [email protected]. 1.2. Quy mô đào tạo

Khối ngành/ Nhóm ngành*

Quy mô hiện tại

NCSHọc viên CH

ĐH CĐSP TCSPGD

chính quy

GDTX

GD chính quy

GDTX

GD chính quy

GDTX

Khối ngành/                Nhóm ngành I *     546- SP Toán học      - SP Ngữ văn        - Giáo dục tiểu học    - Giáo dục Mầm non         546- Sử - Địa        - Sinh hóa        - SP Âm Nhạc        - SP Mỹ thuật        - SP Mầm non        

Page 2: Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o AN TS 2020_14_04_20_Final.doc · Web viewphạm 60 1 Giáo dục Mầm non 5110201 Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát M00); Ngữ văn, Đọc & Kể

Khối ngành/ Nhóm ngành*

Quy mô hiện tại

NCSHọc viên CH

ĐH CĐSP TCSPGD

chính quy

GDTX

GD chính quy

GDTX

GD chính quy

GDTX

- Giáo dục Thể chất        - SP Tiếng Anh        - SP KT NN        Khối ngành II      0    Khối ngành III     1338Khối ngành IV     118Khối ngành V     1857Khối ngành VI     0Khối ngành VII     287

Tổng     3600 546

1.3. Thông tin về tuyên sinh chính quy của 2 năm gân nhất 1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc

kết hợp thi tuyển và xét tuyển)Trường Đại học Tiền Giang tổ chức xét tuyên theo hai phương thức sau: - Xét tuyên theo kêt quả điêm thi của Kỳ thi THPT quốc gia.- Xét tuyên dưa vào kêt quả học tập 3 học kỳ THPT (HK1, HK2 lớp 11 và

HK1 hoặc HK2 lớp 12).1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất

TT

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Năm TS 2018 Năm TS 2019

Chỉ tiêu

Số TT

Điểm TT

Chỉ tiêu

Số TT

Điểm TT

Trình độ đại họcKhối ngành III                

1 7340301 Kê toán

Toán, Vật lý, Hóa học; A00 25 50 14.0 25 85 15Toán, Vật lý, Tiêng Anh; A01 25 45 14.0 25 14 15

Toán, Ngư văn, Tiêng Anh. D01 25 35 14.0 25 56 15

Toán, Khoa học tư nhiên, Tiêng Anh D90 25 25 14.0 25 0 15

2 7340101 Quản trị kinh doanh

Toán, Vật lý, Hóa học; A00 25 40 14.0 25 83 15

Toán, Vật lý, Tiêng Anh; A01 25 30 14.0 25 13 15

Toán, Ngư văn, Tiêng Anh. D01 25 33 14.0 25 55 15

Toán, Khoa học tư nhiên, Tiêng Anh D90 15 20 14.0 25 1 15

3 7340201 Tài chính ngân hàng

Toán, Vật lý, Hóa học; A00 15 25 13.0 15 26 13.5

Toán, Vật lý, Tiêng Anh; A01 15 25 13.0 15 9 13.5

Toán, Ngư văn, Tiêng Anh.

D01 15 15 13.0 15 21 13.5

2

Page 3: Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o AN TS 2020_14_04_20_Final.doc · Web viewphạm 60 1 Giáo dục Mầm non 5110201 Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát M00); Ngữ văn, Đọc & Kể

TT

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Năm TS 2018 Năm TS 2019

Chỉ tiêu

Số TT

Điểm TT

Chỉ tiêu

Số TT

Điểm TT

Toán, Khoa học tư nhiên, Tiêng Anh D90 15 17 13.0 15 1 13.5

4 7380101 Luật

Toán, Vật lý, Tiêng Anh; A01 20 12 14

Ngư văn, Lịch Sử, Địa lý; C00 10 76 14

Toán, Ngư văn, Tiêng Anh. D01 10 9 14

Ngư Văn, GDCD, Tiêng Anh; D66 10 9 14

Khối ngành IV        

5 7420201 Công nghệ Sinh học

Toán, Vật lý, Hóa học; A00 25 12 13.0 25 5 13

Toán, Vật lý, Tiêng Anh; A01 25 13 13.0 25 1 13

Toán, Sinh học, Hóa học; B00 25 5 13.0 25 6 13

Toán, Tiêng Anh, Sinh học. B08 25 4 13.0 25 1 13

Khối ngành V        

6 7460112 Toán ứng dụng

Toán, Vật lý, Hóa học; A00 15 10 0 22

Toán, Vật lý, Tiêng Anh; A01 15 10 0 22

Toán, Hóa học, Tiêng Anh D07 10 10 0 22

Toán, Khoa học tư nhiên, Tiêng Anh D90 10 10 0 22

7 7480201 Công nghệ Thông tin

Toán, Vật lý, Hóa học; A00 20 57 13.0 25 63 13.5

Toán, Vật lý, Tiêng Anh; A01 20 43 13.0 25 16 13.5

Toán, Tiêng Anh, Hóa học. D07 20 30 13.0 25 4 13.5

Toán, Khoa học tư nhiên, Tiêng Anh D90 20 11 13.0 25 2 13.5

8 7480104 Hệ thống thông tin

Toán, Vật lý, Hóa học; A00 15 20 0 24

Toán, Vật lý, Tiêng Anh; A01 15 10 0 24

Toán, Hóa học, Tiêng Anh D07 10 10 0 24

Toán, Khoa học tư nhiên, Tiêng Anh D90 10 10 0 24

9 7510103CN Kỹ

thuật Xây dưng

Toán, Vật lý, Hóa học; A00 20 22 13.0 20 23 13

Toán, Vật lý, Tiêng Anh; A01 20 18 13.0 20 5 13

Toán, Tiêng Anh, Hóa học. D07 20 6 13.0 20 1 13

3

Page 4: Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o AN TS 2020_14_04_20_Final.doc · Web viewphạm 60 1 Giáo dục Mầm non 5110201 Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát M00); Ngữ văn, Đọc & Kể

TT

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Năm TS 2018 Năm TS 2019

Chỉ tiêu

Số TT

Điểm TT

Chỉ tiêu

Số TT

Điểm TT

Toán, Khoa học tư nhiên, Tiêng Anh D90 20 5 13.0 20 1 13

10 7510201 Công nghệ KT Cơ khí

Toán, Vật lý, Hóa học; A00 15 35 13.0 15 56 13.5

Toán, Vật lý, Tiêng Anh; A01 15 30 13.0 15 5 13.5

Toán, Tiêng Anh, Hóa học. D07 15 20 13.0 15 3 13.5

Toán, Khoa học tư nhiên, Tiêng Anh D90 15 7 13.0 15 1 13.5

11 7510303

Công nghệ kỹ thuật

điều khiên và tư đông

hóa

Toán, Vật lý, Hóa học; A00 15 10 13.0 15 6 13.5

Toán, Vật lý, Tiêng Anh; A01 15 7 13.0 15 3 13.5

Toán, Hóa học, Tiêng Anh D07 15 3 13.0 15 3 13.5

Toán, Khoa học tư nhiên, Tiêng Anh D90 15 3 13.0 15 0 13.5

12 7510203Công nghệ kỹ thuật cơ

điện tử

Toán, Vật lý, Hóa học; A00 15 20 13.0 15 22 13

Toán, Vật lý, Tiêng Anh; A01 15 13 13.0 15 5 13

Toán, Hóa học, Tiêng Anh D07 15 5 13.0 15 1 13

Toán, Khoa học tư nhiên, Tiêng Anh D90 15 5 13.0 15 1 13

13 7510300

CNKT Điện tử - Tin học

công nghiệp

Toán, Vật lý, Hóa học; A00 20 0 13Toán, Vật lý, Tiêng Anh; A01 10 0 13

Toán, Sinh học,Hóa học, B00 10 0 13

Toán, Hóa học, Tiêng Anh; D07 10 0 13

14 7540101Công nghệ

Thưc phẩm

Toán, Vật lý, Hóa học; A00 30 30 14.0 30 48 13.5Toán, Vật lý, Tiêng Anh; A01 30 25 14.0 30 15 13.5

Toán, Sinh học, Hóa học; B00 30 25 14.0 30 38 13.5

Toán, Tiêng Anh, Sinh học. B08 30 16 14.0 30 14 13.5

15 7620301 Nuôi trông Thủy sản

Toán, Vật lý, Hóa học; A00 15 12 13.0 20 14 13

Toán, Vật lý, Tiêng Anh; A01 15 10 13.0 10 0 13

Toán, Sinh học, Hóa học; B00 10 8 13.0 10 11 13

Toán, Tiêng Anh, Sinh học. B08 10 6 13.0 10 6 13

16 7620110 Khoa học cây trông

Toán, Vật lý, Hóa học; A00 10 10 13.0 20 7 13

4

Page 5: Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o AN TS 2020_14_04_20_Final.doc · Web viewphạm 60 1 Giáo dục Mầm non 5110201 Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát M00); Ngữ văn, Đọc & Kể

TT

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Năm TS 2018 Năm TS 2019

Chỉ tiêu

Số TT

Điểm TT

Chỉ tiêu

Số TT

Điểm TT

Toán, Vật lý, Tiêng Anh; A01 10 10 13.0 10 2 13

Toán, Sinh học, Hóa học; B00 10 5 13.0 10 8 13

Toán, Tiêng Anh, Sinh học. B08 10 5 13.0 10 5 13

17 7620105 Chăn nuôi

Toán, Vật lý, Hóa học; A00 20 13 13

Toán, Vật lý, Tiêng Anh; A01 10 1 13

Toán, Sinh học, Hóa học; B00 10 11 13

Toán, Tiêng Anh, Sinh học. B08 10 6 13

Khối ngành VII        

18 7229030 Văn học

Ngư văn, Lịch sử, Địa lý. C00 20 12 13.0 20 16 13

Toán, Ngư văn, Tiêng Anh. D01 20 8 13.0 10 4 13

Ngư văn, Lịch sử, Tiêng Anh D14 20 7 13.0 10 0 13

Ngư văn, Khoa học xã hôi, Tiêng Anh D78 10 7 13.0 10 0 13

19 7229040 Văn hóa học

Ngư văn, Lịch sử, Địa lý. C00 15 10 13.0 20 0 13

Toán, Ngư văn, Tiêng Anh. D01 15 7 13.0 10 0 13

Ngư văn, Lịch sử, Tiêng Anh D14 10 4 13.0 10 0 13

Ngư văn, Khoa học xã hôi, Tiêng Anh D78 10 3 13.0 10 0 13

20 7810101 Du lịch

Ngư văn, Lịch sử, Địa lý. C00 25 69 14

Toán, Ngư văn, Tiêng Anh. D01 15 12 14

Ngư văn, Lịch sử, Tiêng Anh D14 15 7 14

Ngư văn, Khoa học xã hôi, Tiêng Anh D78 15 4 14

21 7310101 Kinh tê

Toán, Vật lý, Hóa học; A00 15 20 13.0 15 17 13

Toán, Vật lý, Tiêng Anh; A01 15 20 13.0 15 5 13

Toán, Sinh học, Hóa học; D01 10 10 13.0 15 10 13

Toán, Tiêng Anh, Sinh học. D90 10 10 13.0 15 0 13

Trình độ cao đẳng

5

Page 6: Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o AN TS 2020_14_04_20_Final.doc · Web viewphạm 60 1 Giáo dục Mầm non 5110201 Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát M00); Ngữ văn, Đọc & Kể

TT

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Năm TS 2018 Năm TS 2019

Chỉ tiêu

Số TT

Điểm TT

Chỉ tiêu

Số TT

Điểm TT

Khối ngành I              

1 5140201 Giáo dục mâm non

Toán, Đọc & Kê chuyện, Hát;

M00 75 90 15.0 100 77 18

Ngư văn, Đọc & Kê chuyện, Hát.

M01 75 68 15.0 100 106 18

2. Các thông tin của năm tuyển sinh2.1. Đối tượng tuyên sinhThí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.2.2. Phạm vi tuyên sinhThí sinh có hô khẩu thường trú thuôc 21 tỉnh Nam bô (từ Binh Thuận,

Đông Nai trở vào). Riêng các ngành Sư phạm, tuyên thí sinh có hô khẩuthường trú trong tỉnh Tiền Giang.

2.3. Phương thức tuyên sinhTrường Đại học Tiền Giang tổ chức xét tuyên đông thời 04 phương thức

tuyên sinh sau: - Phương thức 1 (40% tổng chỉ tiêu): Xét tuyên theo kêt quả điêm thi của

Kỳ thi THPT quốc gia năm 2020.- Phương thức 2 (58% tổng chỉ tiêu): Xét tuyên dưa vào kêt quả học tập 3

học kỳ THPT (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12).- Phương thức 3: Xét tuyên thẳng+ Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng theo Quy chế

tuyển sinh đại học; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viênhệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo.(0,5% tổng chỉ tiêu)

+ Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định trong Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Tiền Giang (5% trong 58% tổng chỉ tiêuxét bằng học bạ) cho các học sinh tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảochất lượng tuyên sinh bằng phương thức xét học bạ theo từng ngành học và đạt được môt trong các điều kiện sau:

- Học sinh THPT đạt giải Khoa học kỹ thuật; Sáng tạo cấp tỉnh.- Có thư giới thiệu của Hiệu trưởng của các Trường THPT nằm trong

biên bản ghi nhớ hỗ trợ tuyên sinh mà trường Đại học Tiền Giang và Trường

6

Page 7: Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o AN TS 2020_14_04_20_Final.doc · Web viewphạm 60 1 Giáo dục Mầm non 5110201 Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát M00); Ngữ văn, Đọc & Kể

THPT đã ký kết có danh sách đính kèm.(Mỗi trường THPT khi ký kêt với Trường Đại học Tiền Giang sẽ có quy định số học sinh được Hiệu trưởnggiới thiệu)

- Phương thức 4 (1,5% tổng chỉ tiêu): Xét điêm Kỳ thi đánh giá năng lưc của Đại học Quốc gia TP Hô Chí Minh.

2.4. Chỉ tiêu tuyên sinh: chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành, theo từng phương thức tuyên sinh và trinh đô đào tạo

2.4.1. Hệ chính quy:TT Tên trường

Ngành học. Mã ngành Tổ hợp xét tuyển bài thi/môn thi Chỉ tiêu

(1) (2) (3) (4) (5)TTG TRƯỜNG ĐẠI HỌC TIỀN

GIANG1.580

Số 119 Ấp Bắc, phường 5, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.ĐT: (0273)3860.606.Website: www.tgu.edu.vnCác ngành đào tạo đại học: 1.280Nhóm ngành I 140

1 Giáo dục tiêu học 7140202 Toán, Vật lý, Hóa học (A00);Toán, Vật lý, Tiêng Anh (A01) ;Toán, Ngư văn, Tiêng Anh (D01);Ngư văn, Lịch sử, Địa lý (C00).

60

2 Sư phạm Toán học 7140209 Toán, Vật lý, Hóa học (A00);Toán, Vật lý, Tiêng Anh (A01);Toán, Ngư văn, Tiêng Anh (D01);Toán, KH tư nhiên, Tiêng Anh ( D90).

40

3 Sư phạm Ngư văn 7140217 Ngư văn, Lịch sử, Địa lý (C00);Toán, Ngư văn, Tiêng Anh (D01);Ngư văn, Lịch sử, Tiêng Anh (D14);Ngư văn, KH xã hôi, Tiêng Anh (D78).

40

Nhóm ngành III 310

4 Kê toán 7340301

Toán, Vật lý, Hóa học (A00);Toán, Vật lý, Tiêng Anh (A01);Toán, Ngư văn, Tiêng Anh (D01);Toán, KH tư nhiên, Tiêng Anh (

D90).

100

5 Quản trị Kinh doanh 7340101

Toán, Vật lý, Hóa học (A00);Toán, Vật lý, Tiêng Anh (A01);Toán, Ngư văn, Tiêng Anh (D01);Toán, KH tư nhiên, Tiêng Anh (

D90).

100

6 Tài chính ngân hàng 7340201

Toán, Vật lý, Hóa học (A00);Toán, Vật lý, Tiêng Anh ( A01);Toán, Ngư văn, Tiêng Anh (D01);Toán, KH tư nhiên, Tiêng Anh( D90).

60

7

Page 8: Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o AN TS 2020_14_04_20_Final.doc · Web viewphạm 60 1 Giáo dục Mầm non 5110201 Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát M00); Ngữ văn, Đọc & Kể

TT Tên trườngNgành học. Mã ngành Tổ hợp xét tuyển bài thi/môn thi Chỉ

tiêu(1) (2) (3) (4) (5)

7 Luật 7380101

Toán, Vật lý, Tiêng Anh (A01);Toán, Ngư văn, Tiêng Anh (D01);Ngư văn, Lịch sử, Địa lý (C00);Ngư văn, GDCD, Tiêng Anh (D66).

50

Nhóm ngành IV 50

8 Công nghệ Sinh học 7420201

Toán, Vật lý, Hóa học (A00);Toán, Vật lý, Tiêng Anh (A01);Toán, Hóa học, Sinh học (B00);Toán, Sinh học, Tiêng Anh (B08).

50

Nhóm ngành V 620

9 Công nghệ Thông tin 7480201

Toán, Vật lý, Hóa học (A00);Toán, Vật lý, Tiêng Anh (A01);Toán, Hóa học, Tiêng Anh (D07);Toán, KH tư nhiên, Tiêng Anh (D90).

100

10 Công nghệ Kỹ thuật Xây dưng 7510103

Toán, Vật lý, Hóa học (A00);Toán, Vật lý, Tiêng Anh (A01);Toán, Hóa học, Tiêng Anh (D07);Toán, KH tư nhiên, Tiêng Anh (D90).

50

11 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí 7510201

Toán, Vật lý, Hóa học (A00);Toán, Vật lý, Tiêng Anh (A01);Toán, Hóa học, Tiêng Anh (D07);Toán, KH tư nhiên, Tiêng Anh (D90).

60

12Công nghệ Kỹ thuật điều khiên và tư đông hóa 7510303

Toán, Vật lý, Hóa học (A00);Toán, Vật lý, Tiêng Anh (A01);Toán, Hóa học, Tiêng Anh (D07);Toán, KH tư nhiên, Tiêng Anh (D90).

40

13 Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử 7510203

Toán, Vật lý, Hóa học (A00);Toán, Vật lý, Tiêng Anh (A01);Toán, Hóa học, Tiêng Anh (D07);Toán, KH tư nhiên, Tiêng Anh (D90).

60

14CNKT Điện tử - Tin học công nghiệp

7510300 Toán, Vật lý, Hóa học (A00);Toán, Vật lý, Tiêng Anh (A01);Toán, Sinh học, Hóa học (B00);Toán, Hóa học, Tiêng Anh (D07).

40

15 Công nghệ Thưc phẩm 7540101

Toán, Vật lý, Hóa học (A00);Toán, Vật lý, Tiêng Anh (A01);Toán, Sinh học, Hóa học (B00);Toán, Tiêng Anh, Sinh học (B08).

120

16 Nuôi trông thủy sản 7620301

Toán, Vật lý, Hóa học (A00);Toán, Vật lý, Tiêng Anh (A01);Toán, Sinh học, Hóa học (B00);Toán, Tiêng Anh, Sinh học (B08).

50

17 Chăn nuôi 7620105

Toán, Vật lý, Hóa học (A00);Toán, Vật lý, Tiêng Anh (A01);Toán, Sinh học, Hóa học (B00);Toán, Tiêng Anh, Sinh học (B08).

50

8

Page 9: Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o AN TS 2020_14_04_20_Final.doc · Web viewphạm 60 1 Giáo dục Mầm non 5110201 Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát M00); Ngữ văn, Đọc & Kể

TT Tên trườngNgành học. Mã ngành Tổ hợp xét tuyển bài thi/môn thi Chỉ

tiêu(1) (2) (3) (4) (5)

18 Bảo vệ Thưc vật 7620112

Toán, Vật lý, Hóa học (A00);Toán, Vật lý, Tiêng Anh (A01);Toán, Sinh học, Hóa học (B00);Toán, Tiêng Anh, Sinh học (B08)

50

Nhóm ngành 7 160

19 Văn hóa học 7229040

Ngư văn, Lịch sử, Địa lý (C00);Toán, Ngư văn, Tiêng Anh (D01);Ngư văn, Lịch sử, Tiêng Anh (D14);Ngư văn, KH xã hôi, Tiêng

Anh(D78).

30

20 Du lịch 7810101

Ngư văn, Lịch sử, Địa lý (C00);Toán, Ngư văn, Tiêng Anh (D01);Ngư văn, Lịch sử, Tiêng Anh (D14);Ngư văn, KH xã hôi, Tiêng

Anh(D78).

70

21 Kinh tê 7310101

Toán, Vật lý, Hóa học (A00);Toán, Vật lý, Tiêng Anh (A01);Toán, Ngư văn, Tiêng Anh (D01);Toán, KH tư nhiên, Tiêng Anh( D90).

60

Các ngành đào tạo cao đẳng sư phạm: 300

1 Giáo dục Mâm non 5110201Toán, Đọc & Kê chuyện, Hát (M00);Ngư văn, Đọc & Kê chuyện, Hát

(M01).300

Trường Đại học Tiền Giang dành 40% chỉ tiêu tuyên sinh theo phương thức xét tuyên kêt quả điêm thi Kỳ thi THPT quốc gia năm 2020 và 58% chỉ tiêu tuyên sinh theo phương thức xét tuyên kêt quả học tập 3 học kỳ THPT, 1.5% chỉ tiêu cho điêm thi đánh giá năng lưc và 0.5% ưu tiên xéttuyên thẳng. Trường tổ chức xét tuyên đông thời các phương thức theotừng ngành ứng với tổ hợp bài thi/môn thi theo các chỉ tiêu.

2.4.2. Hệ không chính quy (Hình thức vừa làm vừa học):

TTTên trườngNgành học.

Mã ngành Tổ hợp xét tuyển bài thi/môn thi Chỉ

tiêu

(1) (2) (3) (4) (5)

Các ngành đào tạo đại học 250

1 Kê toán 7340301

Toán, Vật lý, Hóa học (A00);Toán, Vật lý, Tiêng Anh (A01);Toán, Ngư văn, Tiêng Anh (D01);Toán, KH tư nhiên, Tiêng Anh (

D90).

30

9

Page 10: Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o AN TS 2020_14_04_20_Final.doc · Web viewphạm 60 1 Giáo dục Mầm non 5110201 Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát M00); Ngữ văn, Đọc & Kể

2 Quản trị Kinh doanh 7340101

Toán, Vật lý, Hóa học (A00);Toán, Vật lý, Tiêng Anh (A01);Toán, Ngư văn, Tiêng Anh (D01);Toán, KH tư nhiên, Tiêng Anh (

D90).

30

3 Tài chính ngân hàng 7340201

Toán, Vật lý, Hóa học (A00);Toán, Vật lý, Tiêng Anh ( A01);Toán, Ngư văn, Tiêng Anh (D01);Toán, KH tư nhiên, Tiêng Anh( D90).

30

4 Công nghệ Thông tin 7480201

Toán, Vật lý, Hóa học (A00);Toán, Vật lý, Tiêng Anh (A01);Toán, Hóa học, Tiêng Anh (D07);Toán, KH tư nhiên, Tiêng Anh (D90).

30

5 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí 7510201

Toán, Vật lý, Hóa học (A00);Toán, Vật lý, Tiêng Anh (A01);Toán, Hóa học, Tiêng Anh (D07);Toán, KH tư nhiên, Tiêng Anh (D90).

30

6 Công nghệ Thưc phẩm 7540101

Toán, Vật lý, Hóa học (A00);Toán, Vật lý, Tiêng Anh (A01);Toán, Sinh học, Hóa học (B00);Toán, Tiêng Anh, Sinh học (B08).

40

7 Nuôi trông thủy sản 7620301

Toán, Vật lý, Hóa học (A00);Toán, Vật lý, Tiêng Anh (A01);Toán, Sinh học, Hóa học (B00);Toán, Tiêng Anh, Sinh học (B08).

30

8 Khoa học cây trông 7620110

Toán, Vật lý, Hóa học (A00);Toán, Vật lý, Tiêng Anh (A01);Toán, Sinh học, Hóa học (B00);Toán, Tiêng Anh, Sinh học (B08).

30

Các ngành đào tạo cao đẳng sư phạm 60

1 Giáo dục Mâm non 5110201Toán, Đọc & Kê chuyện, Hát (M00);Ngư văn, Đọc & Kê chuyện, Hát

(M01).60

Tuyên sinh các ngành đại học, cao đẳng hệ không chính quy sẽ có thông báo tuyên sinh cụ thê vào đâu mỗi học kỳ của năm học.

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đâu vào và điều kiện nhận ĐKXT 2.5.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào2.5.1.1. Xét tuyên theo kêt quả điêm thi của Kỳ thi THPT quốc gia năm 2020.- Các ngành thuôc nhóm ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh phải có

tổng điêm 3 bài thi/môn thi trong tổ hợp dung đê xét tuyên công thêm điêm ưu tiên khu vưc và đối tượng đạt từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đâu vào do BGD&ĐT quy định.

- Các ngành thuôc nhóm ngành khác: Thí sinh phải có tổng điêm 3 bài thi/môn thi trong tổ hợp dung đê xét tuyên công thêm điêm ưu tiên khu vưc và đối tượng đạt điêm đảm bảo chất lượng do Hôi đông tuyên sinh trường ấn định tại thời điêm xét tuyên.

10

Page 11: Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o AN TS 2020_14_04_20_Final.doc · Web viewphạm 60 1 Giáo dục Mầm non 5110201 Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát M00); Ngữ văn, Đọc & Kể

2.5.1.2. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 học kỳ THPT (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12).

- Các ngành thuôc nhóm ngành đào tạo giáo viên: + Đối với trinh đô cao đẳng xét tuyên học sinh tốt nghiệp THPT có học lưc

lớp 12 xêp loại khá và trong tổ hợp dung đê xét tuyên công thêm điêm ưu tiên khu vưc và đối tượng đạt từ 18.0 điêm trở lên.

+ Đối với trinh đô Đại học xét tuyên học sinh tốt nghiệp THPT có học lưc lớp 12 xêp loại giỏi và trong tổ hợp dung đê xét tuyên công thêm điêm ưu tiên khu vưc và đối tượng đạt từ 21.0 điêm trở lên.

- Các ngành thuôc nhóm ngành khác: Thí sinh phải có tổng điêm 3 bài thi/môn thi (điêm TB môn học) trong tổ hợp dung đê xét tuyên công thêm điêm ưu tiên khu vưc và đối tượng đạt từ 18.0 điêm trở lên và có học lưc lớp 12 xêp loại trung bình trở lên.

- Các trường hợp thí sinh có điêm xét tuyên bằng nhau, nhà trường sẽưu tiên xét tuyên nhưng thí sinh có điêm của bài thi/môn thi (điêm TB môn học) theo thứ tư trong tổ hợp xét tuyên, nêu vẫn còn vượt chỉ tiêu thi ưu tiên xétthí sinh có nguyện vọng cao hơn.

2.5.1.3. Xét điểm Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh:

- Điêm xét tuyên là tổng điêm 2 môn thi không nhân hệ số (theothang điêm 100) công với điêm ưu tiên khu vưc và đối tượng theo quy định của Bô GD-ĐT đối với từng mức điêm, sau đó quy đổi về thang điêm 100.

- Thí sinh được xêp thứ tư theo tổng điêm xét tuyên, từ cao xuống thấp và sẽ được chọn trúng tuyên cho đên khi tuyên đủ chỉ tiêu theo định mức chỉ tiêu tuyên sinh của Nhà trường.

- Trường hợp thí sinh đông điêm, hôi đông tuyên sinh Trường sẽ xem xét các tiêu chí phụ theo thứ tư ưu tiên gôm: điêm thi TN THPT môn Toán, điêm thi TN THPT môn Văn.

2.5.1.4. Xét tuyển thẳng :Ngoài các đối tượng được tuyên thẳng theo quy định của Bô Giáo dục &

Đào tạo, Trường sẽ xét tuyên thẳng vào các ngành học (không qua xêp loại từ điêm cao xuống điêm thấp) đối với học sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng bằng phương thức xét học bạ và đạt được môt trong các điều kiện sau:

- Học sinh THPT đạt giải Khoa học kỹ thuật; Sáng tạo cấp tỉnh.- Có thư giới thiệu của Hiệu trưởng của các Trường THPT nằm trong

biên bản ghi nhớ hỗ trợ tuyên sinh mà trường Đại học Tiền Giang và Trường THPT đã ký kết có danh sách đính kèm. (Mỗi trường THPT khi ký kêt với Trường Đại học Tiền Giang sẽ có quy định số học sinh được Hiệu trưởng giới thiệu)

2.5.2. Điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

11

Page 12: Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o AN TS 2020_14_04_20_Final.doc · Web viewphạm 60 1 Giáo dục Mầm non 5110201 Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát M00); Ngữ văn, Đọc & Kể

2.5.2.1. Phương thức xét tuyển kết quả điểm thi của Kỳ thi THPT quốc gia+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;+ Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đâu vào tại mục 2.5.1.1. Xét tuyên theo

kêt quả điêm thi của Kỳ thi THPT quốc gia năm 2020.2.5.2.2. Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 học kỳ THPT:+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;+ Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đâu vào tại mục 2.5.1.2 xét tuyên dưa

vào kêt quả học tập 3 học kỳ THPT (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12).Đối với các ngành có môn năng khiêu, Trường sẽ tổ chức thi, thời gian tổ

chức thi các môn năng khiêu dư kiên Thông báo sau ngày thi tốt nghiệp THPT 2020. Thông tin chi tiêt được thông báo trên Website của Trường (http://www.tgu.edu.vn) và các phương tiện truyền thông khác.

2.5.2.3. Phương thức xét điểm Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh:

+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;+ Đạt điêm đánh giá năng lưc do Hôi đông tuyên sinh Trường xác định.2.6. Các thông tin cân thiêt khác đê thí sinh ĐKXT vào các ngành của

trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyên và quy định chênh lệch điêm xét tuyên giưa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyên:

Thí sinh xem chi tiêt tại mục 2.4 và mục 2.5 của Đề án tuyên sinh Trường.2.7. Tổ chức tuyên sinh: Thời gian; hinh thức nhận ĐKXT/thi tuyên; các

điều kiện xét tuyên/ thi tuyên, tổ hợp môn thi/ bài thi đối từng ngành đào tạo:2.7.1. Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT:- Thí sinh nôp phiêu ĐKXT và xét tuyên theo phương thức học bạ từ ngày

04/05/2020 đên ngày 17/08/2020.- Theo Thông báo cụ thê từng đợt nhận hô sơ xét tuyên của Trường.2.7.2. Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT:- Gửi hô sơ qua đường bưu điện, dịch vụ chuyên phát ưu tiên.- Nôp hô sơ trưc tiêp tại Trường.- Nôp hô sơ theo hinh thức online tại địa chỉ:

http://www.dangkyxettuyen.tgu.edu.vn2.8. Chính sách ưu tiên: tổ chức tuyên thẳng; tổ chức ưu tiên xét tuyên:- Thưc hiện theo các quy định hiện hành Bô Giáo dục và Đào tạo.- Thí sinh thuôc diện tuyên thẳng thưc hiện theo quy định của Bô GD&ĐT

và Quy định của Trường tại phương thức xét tuyên thẳng.- Thí sinh thuôc diện ưu tiên (khu vưc, đối tượng) được công điêm ưu tiên

theo mức điêm được hưởng vào tổng điêm chung đê xét tuyên.

12

Page 13: Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o AN TS 2020_14_04_20_Final.doc · Web viewphạm 60 1 Giáo dục Mầm non 5110201 Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát M00); Ngữ văn, Đọc & Kể

2.9. Lệ phí xét tuyên/ thi tuyên:

Nguôn thu lệ phí xét tuyên, thi tuyên, trường cân đối theo từng đợt thu trên nguyên tắc lấy thu, bu chi. Định mức chi thưc hiện theo Quy chê chi tiêu nôi bô của Trường Đại học Tiền Giang.

2.10. Học phí dư kiên với sinh viên chính quy; lô trinh tăng học phí tối đa cho từng năm:

Học phí của sinh viên chính quy tại Trường Đại học Tiền Giang thưc hiện theo đúng quy định của Nghị quyêt 09/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 8 năm 2016 của Hôi đông nhân dân tỉnh Tiền Giang quy định về mức thu, quản lýhọc phí đối với Trường Đại học Tiền Giang, các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang từ năm học 2016-2017 đên năm học 2020 - 2021.

Mức thu học phí tối đa đối với sinh viên đào tạo theo hinh thức chính quy tại Trường Đại học Tiền Giang, cụ thê như sau:

STT Nhóm đào tạo

Năm học2017-2018 2018-2019 2019-2020 2020-2021

1 Nhóm 1: Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản

a Đại học

227.000

đông/tín chỉ

249.000 đông/tín chỉ

273.000 đông/tín chỉ

301.000 đông/tín chỉ

7.377.500 đông/năm học

8.092.500 đông/năm học

8.872.500 đông/năm học

9.782.500 đông/năm học

b Cao đẳng

180.000 đông/tín chỉ

198.000 đông/tín chỉ

217.000 đông/tín chỉ

238.000 đông/tín chỉ

5.886.000 đông/năm học

6.474.600 đông/năm học

7.095.900 đông/năm học

7.782.600 đông/năm học

2 Nhóm 2: Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch

a Đại học

267.000

đông/tín chỉ

295.000

đông/tín chỉ

326.000

đông/tín chỉ

360.000

đông/tín chỉ

8.677.500 đông/năm học

9.587.500 đông/năm học

10.595.000 đông/năm học

11.700.000 đông/năm học

b Cao đẳng

214.000

đông/tín chỉ

235.000

đông/tín chỉ

259.000

đông/tín chỉ

287.000

đông/tín chỉ

6.997.800 đông/năm học

7.684.500 đông/năm học

8.469.300 đông/năm học

9.384.900 đông/năm học

2.11. Thông tin trưc hỗ trợ đê giải đáp thắc mắc trong quá trinh đăng ký dư thi, đăng ký xét tuyên đại học hệ chính quy, tuyên sinh cao đẳng, tuyên sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy năm 2020.

Địa chỉ website của trường: http://www.tgu.edu.vn.

13

Page 14: Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o AN TS 2020_14_04_20_Final.doc · Web viewphạm 60 1 Giáo dục Mầm non 5110201 Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát M00); Ngữ văn, Đọc & Kể

Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc: TT Họ và tên Chức danh, chức vụ Điện thoại Email

1 Nguyễn Ngọc Long Giám đốc TTKT&ĐBCLGD 0913.879.066 [email protected]

2 Nguyễn Đại Binh Phó Giám đốc TTKT&ĐBCLGD 0919.607.602 [email protected]

3 Huỳnh Thị Ngọc Linh Phó Giám đốc TTKT&ĐBCLGD 0902.657.712 [email protected]

4 Nguyễn Mông Thu Chuyên viên TTKT&ĐBCLGD 0963.578.080 [email protected]

2.12. Các nôi dung khác: không có3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm3.1. Tuyên sinh đợt 1: từ ngày 04/05/2020 đên 17/08/2020.3.2. Tuyên sinh bổ sung đợt 1 lân 1: từ ngày 18/08/2020 đên 18/09/2020.3.3. Tuyên sinh bổ sung đợt 1 lân 2: từ ngày 19/09/2020 đên 28/09/2020.3.4. Tuyên sinh bổ sung đợt 1 lân 3: từ ngày 29/09/2020 đên 08/10/2020.3.5. Tuyên sinh bổ sung đợt 1 lân 4: từ ngày 09/10/2020 đên 18/10/2020.Thời gian cụ thê của từng đợt xét tuyên có thê thay đổi theo quy định chung

của Bô và sẽ được thông tin trên website của Trường cung cácphương tiện truyền thông khác.

4. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng chính:4.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:4.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:- Tổng diện tích đất của trường: 38.957 ha- Diện tích sàn xây dưng trưc tiêp phục vụ đào tạo thuôc sở hưu của cơ sở

đào tạo tính trên môt sinh viên chính quy (Hôi trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viêncơ hưu, thư viện, trung tâm học liệu, trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thưc nghiệm, cơ sở thưc hành, thưc tập, luyện tập): 9.8 m2 /1 SV

- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên : 004.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang

thiết bị:TT Tên phòng thực hành, thí nghiệm, xưởng Các trang thiết bị chính

1 Phòng Thí nghiệm Công nghệ thực phẩm Máy quang phổ tử ngọai khả biên VARIAN casy 50

Máy ly tâm lạnh ROTINA 38RThiêt bị đông hóa mẫu HOMOLAB/2 CS1Máy đo đô sai lệch màu CR400 NhậtKính hiên vi hai mắt MT4200L NhậtKính hiên vi 2 mắt MT4200L Nhật NN-CNTPMô hinh đ/họa hệ th/lạnh RH-R-7100+Máy VT x/tay Dell 3459 HQ NN-CNTPMáy đo đô nhớtMáy cô quay chân khôngNôi hấp tiệt trung

14

Page 15: Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o AN TS 2020_14_04_20_Final.doc · Web viewphạm 60 1 Giáo dục Mầm non 5110201 Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát M00); Ngữ văn, Đọc & Kể

TT Tên phòng thực hành, thí nghiệm, xưởng Các trang thiết bị chínhMô hinh hệ thống lạnh 2 cấp nén RH-R-7100 HQ NN-CNTPTủ cấy vi sinhMáy đo đô nướcMáy phát điện khí O2/CO/H2STủ sấy Memmert

2 Phòng Thí nghiệm Thủy sản Bê Composite 4000l trụ tròn Bê Composite 1000lBê Composite 500lMáy bơm chimMáy ép thức ăn thủy sản (đông cơ 3.5Kw/220V) VNBê cá TN 0,5x0,4x0,4 (hô cá) Máy thổi oxy HAILEA VB-600G 800W

3 Nhà lưới (thực hành trồng cây) Máy phân tích cấu trúc thưc phẩm CT3-10K USAMáy quang phổ tử ngoại kh/biên 2 chum tia UH5300 Nhật Bản Cân kỹ thuật LS2200C Thụy Sĩ Tủ sấy DVS402 Nhật Bản Máy cất nước hai lân WSC/4D Anh

4 Phòng thí nghiệm Công nghệ sinh học Máy nhân gel PCR EPPendorf có chức năng gradient Đức

Máy đọc ELISA ELx808 USAMáy làm đá vảy FIM 90 ýMáy li tâm lạnh Mikro 220R ĐứcMáy phá tê bào bằng siêu âm EVERMED Q500 USA

5 Phòng thí nghiệm đa năng Bô chiêt béo 3 chỗ F30300240 CSIBô chiêt x/định h/lượng xơ 3 chỗ CSILò nung 1100oC L5/11/B170 CSIKính hiên vi quang học 2 mắt CXR2 Thiêt bị phân tích BOD Trak Thước Compa FHK Thước gậy FHK Bô phân tích đạmMáy đo oxi hòa tan DOMáy quang phổ UV visMáy Quang phổ đo chất lượng nước DR/2800

6 Phòng thí nghiệm Hóa Hthống máy đo điện hóaCân phân tích OHAUS-Mỹ Máy đo đô dẫn đê bàn Mỹ Bêp cách thủy (nắp 3 chỗ) Máy cất nước 1 lân AnhMáy khấy cơ đũa AnhBê điều nhiệt ĐứcBô TNKS đông học ph/ứng ĐứcBô TN đ/phân muối nóng chảy Bô TN Quang phổ phát xạ ĐứcLò nung EF 11/8BTủ hút khí đôc ADC-4B1

7 Phòng thí nghiệm Sinh Nôi hấp tiệt trung dạng đứngBô nguôn điện đi EC 3000p Mỹ Tủ cấy vi sinh 1200N Anh Máy quang phổ TN-KKiên SP55 SANYOKính hiên vi soi nổi-chụp ảnhKính hiên vi có đâu nối Tivi NhậtMáy cắt vi mẫu ĐứcHệ thống đo quang hợp Anh

15

Page 16: Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o AN TS 2020_14_04_20_Final.doc · Web viewphạm 60 1 Giáo dục Mầm non 5110201 Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát M00); Ngữ văn, Đọc & Kể

TT Tên phòng thực hành, thí nghiệm, xưởng Các trang thiết bị chínhTủ hút khí đôc ASTEC AnhHthống lọc và xử lý ảnh GEL Kính hiên vi sinh học hai mắt Optika B-352A ýKính hiên vi hai mắt MT4200L NhậtKính hiên vi soi nổi EMZ-5 NhậtKính hiên vi 2 mắtKính hiên vi soi nổi

8 Phòng thí nghiệm Lý Đông hô Bgiây Đtử 4 sốBăng đệm khíBô TNKS các đluật học trên máy ATMOODBôTNKS htượng q.điện xđịnh=số PLANCKBôTNKSđặctínhcủaDIODE&TRANSISTORBôTNKScđgElectrontrgđtrg&từtrg.XđtsốemBôTNXĐ gtốc trọng trường=con lắc vật lýCân BALANCECân kỹ thuật 100g Cân tiêu ly 1000gMáy đo sức căng bề mặt chất lỏngMáy MILIKAN mạch phóng xạĐông hô vạn năng biêu diễnĐiện kê vạn năng chứng minhBô TNVL Ksát nhiễu xạ tia Laser qua khe hẹp 12DMT/bị ghép nối máy vi tính đa chức năng 19DMThiêt bị kêt nối với máy tính SU-9 Thiêt bị kêt nối với máy tính 12150.50Mô hinh thiêt bị ghép nối máy tính 12150-50 Mô hinh bài TN định luật trắc quang theo khoảng cách P2240201 Mô hinh định luật Malus P2250400 Máy đo bức xạ điện tử hiện số 50511

9 Xưởng Tiện Máy chiêu Projector Sanyo PLC XU 301A 10Máy khoan bàn ( Hông Ký) 2001Máy tiện CH 1000 ĐLMáy Phay đứng Top-One 3GHMâm cập 3 chấu máy tiện- 9 CH100 ĐLMáy tiện T18 AMáy Tiện tốc đô cao C0636Ax1000 Máy Tiện vạn năng NTR 2460x1500 Máy cưa vòng FHBS-V350DS Đài LoanMáy phay ngang FU-1A Đài Loan

10 Xưởng Nguội Cõn đông hô Nhơn Hũa (100kg)Cân cưa sắt Máy mài Bosch 120 Taro 10 + Tay quay Taro 10+cánDen 10+tay Dũa bản 200 Dũa bản 300Dũa bản 300+cán Lăn nhám+cánTaro 10+tay

11 Xưởng Bảo trì thiết bị Máy nén khí Puma PX20-100 Mô hinh băng tải xích 2x0,3 (bô) Thung đưng dụng cụ 7 ngăn kéo 158 D/cụ C-7DW104 (bô)

16

Page 17: Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o AN TS 2020_14_04_20_Final.doc · Web viewphạm 60 1 Giáo dục Mầm non 5110201 Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát M00); Ngữ văn, Đọc & Kể

TT Tên phòng thực hành, thí nghiệm, xưởng Các trang thiết bị chínhBút đo rung đông EXTECH 407860 BTTBCN 09Máy x/định lg/nước có trong dâu FG-K1-001 BTTBCN 09Máy dò kh/tật k/loại bằng siêu âm AD-3212EX BTTBCN 09Súng đo nhiệt bằng tia Laser 3445 BTBTCN 09Máy đo đô ôn EXTECH 407780 BTTB 09Mô hinh băng tải đai BTTB 09Mô hinh gàu tải BTTB 09Máy cuốn rom MCR - 500 (NCKH) 15 Hàn-BTTB

12 Xưởng Điện - Ôtô Hệ thống đánh lửa trưc tiêp CS2Máy p/tích K/tra-C/đoán Đ/cơ TH CS2Mô hinh H/thống điện thân xe CS2Máy sạc binh và khởi đông đông cơ 1510 Mô hinh H/hống đ/hòa kêt hợp đ/cơ ph/xăng DH2+Máy VT Lenovo ô tô 09Sa bàn hệ thống điều hòa sử dụng đông cơ điện DH1 ô tô 09

13 Xưởng Động cơ - Gầm Máy xoáy xy lanhMô hinh bổ cắt tổng thành xe ô tôCâu năng 2 trụ k/cổng H/đông T/lưc CS2Đông cơ Diesel nhiều xi lanh CS2Đông cơ NISAN-BLUEIRD CS2Đông cơ TOYOTA 2L CS2Đông cơ TOYOTA Camry-5S-FE 2001CS2Mô hinh t/thành Đ/cơ ph/xăng Port CS2Mô hinh thắng ABS CS2Đông cơ Diesel dung cho th/hành tháo lắp TOYOTA 2LĐông cơ phun xăng HONDA Accord 2002 Đông cơ phun xăng TOYOTA Đông cơ xăng dung cho th/hành tháo lắp TOYOTA 3SĐông cơ Diesel điều khiên điện tử EDC ô tô 09

Chê tạo ô tô mô hinh đua sử dụng đông cơ mô tô (NCKH 12-13) X.ô tô

Xe ô tô HUYNDAI 12 chỗ ngôi 63D 040814 Xưởng Ôtô Mô hinh bổ cắt tổng thành xe ô tô

  Câu năng 2 trụ k/cổng H/đông T/lưc   Đông cơ Diesel nhiều xi lanh  Đông cơ TOYOTA Camry-5S-FE 2001  Máy p/tích K/tra-C/đoán Đ/cơ TH  Mô hinh H/thống điện thân xe  Mô hinh t/thành Đ/cơ ph/xăng Port   Mô hinh thắng ABS   Đông cơ phun xăng HONDA Accord 2002   Đông cơ phun xăng TOYOTA   Đông cơ xăng dung cho th/hành tháo lắp TOYOTA 3S  Đông cơ Diesel điều khiên điện tử EDC ô tô 09

  Mô hinh H/hống đ/hòa kêt hợp đ/cơ ph/xăng DH2+Máy VT Lenovo ô tô 09

15 Phòng thí nghiệm khí nén – Thủy lực Bô thí nghiệm khí nén cơ (23DM) CSCBô TN Khí nén-Điện khí nén (11DM) CSCBàn TN d/đông 2 mặt (Tủ d/đông) 8DMBô thí nghiệm Công nghệ khí nén cơ bản TP101 Bô Khí nén - điện khí cơ bản TP 201 Hôp phân phối và chỉ thị điện 162244 Bàn thí nghiệm di đông có 2 mặt+khung khí Bô TN C/nghệ thủy lưc cơ bản Đức (2007-2013)Bô TN C/nghệ điện-thủy lưc cơ bản Đức (2007-2013)

17

Page 18: Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o AN TS 2020_14_04_20_Final.doc · Web viewphạm 60 1 Giáo dục Mầm non 5110201 Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát M00); Ngữ văn, Đọc & Kể

TT Tên phòng thực hành, thí nghiệm, xưởng Các trang thiết bị chínhBô ống thủy lưc 3DM 600,100,1500 Đức (2007-2013)Bàn TN di đông có 2 mặt LV Learnline 2DM Đức (2007-2013)Bô nguôn thủy lưc Đức (2007-2013)

16 Xưởng PCL Cơ cấu Servo dung đông cơ môt chiều từ trờng vĩnh cửu Tay máy 5 bậc tư do EduBot 250S Bô điều khiên lập trinh PLC cỡ nhỏ S7-200 Đức: 9DM (2007-2013)Hệ thống tư đông hóa Q/trinh bằng băng tảI TSM-700/EV(2007-2013)Bô T/hành PLC SIMATIC kiêu giá đở W4715-1F Wuekro Đức

17 Xưởng Điện lạnh Máy điều hòa nhiệt đô LG CSCMáy lạnh LG 1.5HP (2 cục)Hệ thống lạnh RC48 ( Cty Binh Minh én HCM tặng) X.ĐL 09Mô hinh máy lạnh đông cơ thăng hoa (bô) Bô dụng cụ sửa chưa máy lạnh (bô)Mô hinh thí nghiệm kỹ thuật nhiệt lạnh (bô) Mô hinh lạnh công nghiệp TRI/EV (bô) Bô thí nghiệm PLC (bô) Mô hinh lạnh gia dụng mod.TRD/EV

18 Xưởng cung cấp điện Bô Mô-đun điều khiên và bảo vệ GCB-1/EV 09Hệ thống cơ đông bô-máy phát mod MGS-1/EV 09Bô Mô-đun đê ghép song song các máy phát mod PCB-1/EV 09Đờng dây truyền tải mod SEL-1/EV 09Biên áp công suất 3 pha mod P-14A/EV 09Hệ TN điều khiên cải thiện hệ số công suất mod PFC-1/EV 09Khung giá đứng lắp các môđun Th/hành TSI/EV ý (2007-2013)Nguôn nuôi C/cấp cho các môđun Th/hành UTA/EV ý (2007-2013)Bô 36 môđun lắp đặt điện CN C/EV ý: 3DM (2007-2013)Bô 19 môđun lắp đặt hệ thống an toàn điện ý: 4DM (2007-2013)Bô 19 môđun lắp đặt điện gia dụng hỗ trợ điện tử-tư đông hóa tòa nhà M/EV ý: 4DM (2007-2013)Hệ thống 18 mô đun lắp đặt điện c/nghiệp hỗ trợ điện tử ý: 2DM (2007-2013)

19 Xưởng May Máy may CN (BROTHER - 1 Kim )Máy vắt sổ BROTHER (EF4)Máy may CN- ( ZUKI - 2 kim ) LH515Máy may Juki 8300Máy thua khuy thẳng JUKIBH-781UMáy đính nút điện tử BROTHER KE-438CMáy may JUKI DDL-8300N CSCMáy may JUKI LH-3568SSF CSCMáy may JUKI DDL-8700 Bàn rập mẫu+Camera Canon+P/mềm May 08Máy may điện tử 1 kim Juki DDL-9000BMS TQMáy vắt sổ 1 kim 3 chỉ Juki MO-6704S TQMáy vắt sổ 2 kim 5 chỉ Juki MO-6916S TQ

20 Phòng thí nghiệm cơ học đất Máy nén bê tông 3000KN 50-C5632Máy toàn đạc điện tử GPT-3005LN TOPCONMáy kéo nén thủy lưc đa năng, WEW-1000B+Máy VT+Máy in Borther 7060Cân điện tử (1 số lẻ) EK-4100i CHĐMáy thủy tinh ORION AT-124D Nhật CHĐ

18

Page 19: Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o AN TS 2020_14_04_20_Final.doc · Web viewphạm 60 1 Giáo dục Mầm non 5110201 Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát M00); Ngữ văn, Đọc & Kể

TT Tên phòng thực hành, thí nghiệm, xưởng Các trang thiết bị chínhMáy kính vỹ điện tử Sokkia DT940 Nhật CHĐBô phòng TN sức bền kêt cấu Đức (2007-2013)Máy cắt phẳng/xác đ/kháng cắt d CSCMáy xác định đô thấm bê tông HS-40Thiêt bị xác định đô mài mòn của bê tông TC632Nhớt kê VEBE 54-C0195Hệ thống ba trục Điện tử tư đông TRIAX 50

21 Phòng giảng dạy thực hành ngoại ngữ - đa phương tiện

Phân mềm điều khiên hệ thống phòng học ngoại ngư đa phương tiện ROBOTEL SMARTLASS + 4.1Tổ họp tai nghe và micro chuyên dụng cho phòng Lab ROBOTEL SC2500 HS4Máy chiêu BenQ MX532Máy tính cho học viên Acer Travelmate P249MThiêt bị lưu trư Buffalo WS5600DMáy vi tính

4.1.3. Thống kê phòng học:

TT Loại phòng Số lượng Tổng diện tích sàn xây dựng (m2)

1 Hôi trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 7 1.9942 Phòng học từ 100 - 200 chỗ 2 1803 Phòng học từ 50 - 100 chỗ 51 3.109,624 Số phòng học dưới 50 chỗ 76 6.136,435 Số phòng học đa phương tiện 4 2646 Số phòng máy vi tính 13 14567 Số thư viện 5 553,848 Số trung tâm học liệu 0 0

Tổng cộng 158 13.693,89

4.1.4. Thống kê về học liệu (sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện:

TT Khối ngành đào tạo/Nhóm ngành đào tạo

Số lượngTài liệu giấy Tài liệu điện tử

1 Nhóm ngành I 4.334 tên/31.933 bản 588 2 Nhóm ngành II3 Nhóm ngành III 1.783 tên/7.360 bản 352 4 Nhóm ngành IV 516 tên/3.286 bản 184 5 Nhóm ngành V 4.311 tên/27.296 bản 1.0836 Nhóm ngành VI7 Nhóm ngành VII 3.448 tên/10.419 bản 147

4.2. Danh sách giảng viên cơ hưu:

Khối ngành/ Nhóm ngànhGS.TS/ PGS.TS/

TS ThS ĐH CĐGS.TSKH PGS.TSKH

Khối ngành I            

19

Page 20: Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o AN TS 2020_14_04_20_Final.doc · Web viewphạm 60 1 Giáo dục Mầm non 5110201 Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát M00); Ngữ văn, Đọc & Kể

Ngành Giáo dục Mầm Non            Lê Đinh Hoàng       x    Phung Thị Hà         x  Lý Hông Nguyệt Quê         x  Trân Thanh Nguyên       x    Nguyễn Ngọc Lan Hương       x    Trân Thị Trúc Linh         x  Bui Tuấn Kiệt         x  Nguyễn Thị Mai Trang         x  Nguyễn Khắc Chinh         x  Cao Thị Mông Thanh Trinh       x    Trân Quang Hiền       x    Mai Đức Long       x    Nguyễn Vĩnh Toàn       x    Nguyễn Giang Lam       x    Huỳnh Thị Ngọc Linh       x    Nguyễn Đại Binh       x    Trương Thị Ngọc Phương       x    Huỳnh Hô Thu Thảo       x    Đào Thúy Trinh       x    Lê Thanh Binh       x    Nguyễn Thị Kim Xuyên       x    Lê Anh Vũ         x  Lê Ngọc Dũng         x  Lê Minh Cúc Phương       x    Lê Thị Ánh Vân       x    Nguyễn Thị Thúy Hằng       x    Cao Thị Tuyêt Loan       x    Dương Thị Hông Thủy       x    Nguyễn Thị Trúc My         x  Lê Thị Son     x      Nguyễn Trung Hiêu       x    Đoàn Văn Re       x    Võ Thị Diệu       x    Nguyễn Kim Thảo       x    Bui Thị Kim Ngân       x    Lương Nguyễn Thụy Linh       x    

Tổng của Ngành Giáo dục Mầm Non 0 0 1 26 9 0

Ngành giáo dục Tiểu học            

20

Page 21: Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o AN TS 2020_14_04_20_Final.doc · Web viewphạm 60 1 Giáo dục Mầm non 5110201 Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát M00); Ngữ văn, Đọc & Kể

Huỳnh Quán Chi     x      Nguyễn Thanh Binh       x    Nguyễn Ngọc Long       x    Lê Phạm Thu Oanh       x    Nguyễn Minh Quân       x    Bui Quang Thịnh       x    Hà Danh Hung       x    Nguyễn Trung Ngôn       x    Đặng Nguyễn Hoàng Hải       x    Trân Thị Anh Thư       x    

Tổng của Ngành giáo dục Tiểu học 0 0 1 9 0 0

Ngành Sư phạm Toán            Trân Hông Mơ     x      Trân Thị Tuyêt Lan       x    Nguyễn Minh Châu       x    Võ Duy Minh       x    Phạm Thị Thảo Uyên       x    Võ Thị Trúc Giang       x    Hô Công Xuân Vũ Ý       x    Nguyễn Thanh Nhã       x    Đặng Hải Long       x    Hô Thanh Tâm       x    Tổng Ngành Sư phạm Toán 0 0 1 9 0 0Ngành Sư phạm Ngữ Văn            Võ Phúc Châu     x      Võ Phước Lôc     x      Lê Duy Trinh       x    Võ Thị Mỹ Tuyên       x    Trương Hoàng Vinh       x    Lê Thị Tân       x    Nguyễn Thành Liêm       x    Tôn Quang Đăng         x  Trân Thị Cẩm Nhung         x  Nguyễn Thị Hông Ngọc         x  Tổng Ngành Sư phạm Ngữ Văn 0 0 2 5 3 0Tổng của khối ngành I 0 0 5 47 12 0Ngành Kế toán            Phan Văn Nhẫn     x      Huỳnh Thị Ngọc Phượng       x    

21

Page 22: Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o AN TS 2020_14_04_20_Final.doc · Web viewphạm 60 1 Giáo dục Mầm non 5110201 Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát M00); Ngữ văn, Đọc & Kể

Nguyễn Lê Thuy Liên       x    

Lê Thị Trúc Mai       x    

Nguyễn Minh Nhã       x    

Võ Văn Hiền       x    

Nguyễn Hoàng Thơ       x    

Phạm Thị Huỳnh Như       x    

Lê Hông Xuân       x    Phạm Văn Thi       x    Trân Thị Hông Thúy       x    

Trân Thị Tiên       x    

Lê Thị Hoàng Oanh         x  

Nguyễn Minh Hiền         x  

Đỗ Thị Kim Tuyên         x  

Đặng Ngọc Điệp         x  

Phạm Thị Sương Mai         x  

Bui Trân Đan Tiên         x  

Nguyễn Thanh Quyên         x  

Trân Thụy Thảo Nguyên         x  

Trân Thị Hông Diễm         x  

Nguyễn Thị Tường Vân         x  

Phan Thị Ngọc Diễm         x  

Tổng của Ngành Kế toán 0 0 1 11 11 0Ngành Quản trị kinh doanh            Nguyễn Hoàng Tiên     x      Lê Hông Phượng       x    Võ Thị Thu Thảo       x    Võ Kim Nhạn       x    Dương ngọc Diệp       x    Võ Xuân Hưởng       x    Lê Hoàng Ân       x    Phan Thị Cẩm Hông       x    Nguyễn Thanh Phong       x    Nguyễn Thị Ngọc Phương       x    Phạm Văn Thanh Tung       x    Trân Ngọc Ẩn       x    Lê Hoàng Vân Trang       x    Phan Hưu Trung       x    Nguyễn Lý Kiều Ngân         x  

22

Page 23: Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o AN TS 2020_14_04_20_Final.doc · Web viewphạm 60 1 Giáo dục Mầm non 5110201 Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát M00); Ngữ văn, Đọc & Kể

Mai Văn Bé         x  

Tổng của Ngành Quản trị kinh doanh 0 0 1 13 2 0

Ngành Tài chính ngân hàng            Phạm Văn Ơn     x      Nguyễn Kim Thoa       x    Đặng Thị Hông Phượng       x    Đào Thanh Nhàn       x    Phạm Thị Phương Thảo       x    Trân Phan Đoan Khánh       x    Phạm Trân Ngọc Hương       x    Lê Tiên Dũng       x    Nguyễn Anh Tuấn       x    Lê Hoàng Thành         x  

Tổng của Ngành Tài chính ngân hàng 0 0 1 8 1 0

Ngành Luật            Nguyễn Trọng Hải     x      Đoàn Minh Nguyệt       x    Nguyễn Thị Khuyên       x    Mai Thị Lan Phương       x    Trân Thị Bé Năm       x    Nguyễn Thị Băng Tuyền       x    Nguyễn Minh Hằng       x    Trương Văn Tiêng       x    Huỳnh Thị Lệ Hoa       x    Đoàn Minh Trí       x    Nguyễn Thị Thuy Trang         x  Tổng của ngành Luật 0 0 1 9 1 0Tổng của khối ngành III 0 0 4 41 15 0Khối ngành IV            Ngành Công nghệ sinh học            Đoàn Thị Ngọc Thanh     x      Huỳnh Thị Huê Trang       x    Lê Thị Kim Loan       x    Trân Thụy Ái Tâm       x    Nguyễn Thành Nhân       x    Lê Thanh Điền       x    Trân Ngọc Chi       x    Đặng Thị Cẩm Nhung       x    

23

Page 24: Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o AN TS 2020_14_04_20_Final.doc · Web viewphạm 60 1 Giáo dục Mầm non 5110201 Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát M00); Ngữ văn, Đọc & Kể

Nguyễn Thị Kim Thư       x    Phan Minh Trưc       x    

Tổng của Ngành Công nghệ sinh học 0 0 1 9 0 0

Tổng của khối ngành IV 0 0 1 9 0 0Khối ngành V            Ngành Công nghệ thông tin            Dương Văn Hiêu     x      Nguyễn Minh Khoa       x    Nguyễn Hưu Thanh       x    Huỳnh Thị Nhật Hằng       x    Nguyễn Văn Nối       x    Đoàn Chí Trung       x    Ngô Thị Loan       x    Huỳnh Kim Quýt       x    Trân Huy Long       x    Nguyễn Thị Thu Nguyệt       x    Nguyễn Thị Phương Linh       x    Nguyễn Văn Thuận       x    Trân Thị Diễm Trang       x    Lê Anh Khoa       x    Nguyễn Mông Thu       x    Trân Thị Diễm Trang       x    Từ Thị Trừ       x    Tống Lê Thanh Hải       x    Võ Huỳnh Minh Thi       x    Lê Thị Thu Trang       x    Ngô Vũ Hoàng Trung       x    

Tổng của Ngành Công nghệ thông tin 0 0 1 20 0 0

Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng            

Võ Ngọc Hà   x        Nguyễn Ngọc Thắng     x      Cao Nguyên Thi     x      Phan Quang Chiêu     x      Nguyễn Thành Vinh       x    Nguyễn Tấn Bảo Long     x      Nguyễn Quốc Phong       x    

Huỳnh Quốc Binh       x    

24

Page 25: Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o AN TS 2020_14_04_20_Final.doc · Web viewphạm 60 1 Giáo dục Mầm non 5110201 Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát M00); Ngữ văn, Đọc & Kể

Võ Lê Ngọc Điền       x    Võ Nhật Tiễn       x    Bui Hưu Hiệp         x  

Tổng của Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng 0 1 4 5 1 0

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí            

Lê Minh Tung     x      Nguyễn Huỳnh Thi       x    Đinh Hưu Hạnh       x    Nguyễn Văn Hiêu       x    Trương Hòa Hiệp       x    Đoàn Hưu Liêm       x    Nguyễn Tấn Được       x    Nguyễn Quang Minh       x    Huỳnh Ngọc Lượng       x    Trân Chí Thạch       x    Huỳnh Văn Lôc       x    Lê Thanh Quân       x    Nguyễn Lê Việt Cường       x    Ngô Hông Thạch Hãn         x  Võ Văn Cường         x  Tổng của Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí 0 0 1 12 2 0

Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa            

Nguyễn Hoàng Vũ     x      Dương Thanh Dũ       x    Dương Ngọc Hung       x    Bui Lê Ngọc Minh       x    Nguyễn Phước Tín       x    Hoàng Hưu Duy       x    Nguyễn Văn Khói       x    Võ Văn Sáu         x  Nguyễn Ngọc Thảo         x  

Tổng của Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 0 0 1 6 2 0

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử            

25

Page 26: Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o AN TS 2020_14_04_20_Final.doc · Web viewphạm 60 1 Giáo dục Mầm non 5110201 Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát M00); Ngữ văn, Đọc & Kể

Nguyễn Quang Sáng     x      Trân Quốc Cường       x    Huỳnh Minh Huy       x    Đặng Ngọc Vân       x    Nguyễn Văn Thanh       x    Phan Thị Thuy Mỹ         x  Nguyễn Phan Ân         x  Trân Thanh Lôc         x  Châu Anh Tuấn         x  

Tổng của Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 0 0 1 4 4 0

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử - Tin học công nghiệp            

Trân Thanh Phong     x      Nguyễn Hoàng Phương       x    Lý Thiên Trang       x    Trân Thị Ngà       x    Nguyễn Minh Khánh       x    Phạm Ngọc Giàu       x    Nguyễn Huỳnh Thúy Nga       x    Nguyễn Thanh Nguyên         x  Lương Huệ Viên       x    Nguyễn Hoàng Tú       x    

Tổng của Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử - Tin học công nghiệp 0 0 1 8 1 0

Ngành Công nghệ thực phẩm            Lê Quang Trí     x      Nguyễn Viêt Thịnh     x      Phạm Thị Nhật Trinh     x      Phạm Thành Lễ       x    Nguyễn Ái Thạch       x    Phạm Đỗ Trang Minh       x    Nguyễn Thị Thu Hông       x    Lê Văn Tặng       x    Phan Thị Ngọc Hạnh       x    Nguyễn Vân Ngọc Phượng       x    Nguyễn Thị Hằng Phương       x    Nguyễn Tấn Hung       x    

Phạm Thị Minh Hoàng       x    

26

Page 27: Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o AN TS 2020_14_04_20_Final.doc · Web viewphạm 60 1 Giáo dục Mầm non 5110201 Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát M00); Ngữ văn, Đọc & Kể

Đàm Thị Kim Yên       x    Nguyễn Quốc Cường       x    Nguyễn Thị Thanh Hiêu       x    Nguyễn Thị Phương Em       x    Nguyễn Trí Tài       x    Nguyễn Đoàn Thanh Vinh       x    Tổng của Ngành Công nghệ thực phẩm 0 0 3 16 0 0

Ngành Nuôi trồng thủy sản            Trương Khắc Hiêu     x      Phạm Công Kỉnh     x      Nguyễn Công Tráng       x    Bui Văn Mướp       x    Lê Quốc Phong       x    Lâm Quang Huy       x    Đặng Thị Hông Đào       x    Phan Ngọc Duyên       x    Hô Đại       x    Lê Ngọc Trân       x    Tổng của Ngành Nuôi trồng thủy sản 0 0 2 8 0 0Ngành bảo vệ thực vật            Lê Hưu Hải     x      Nguyễn Trịnh Nhất Hằng     x      Nguyễn Bích Hà Vũ     x      Nguyễn Hông Thủy     x      Trương Quốc Tất       x    Thái Hoàng Phúc       x    Trân Lê Vinh       x    Hà Thị Tuyêt Phượng       x    Nguyễn Thị Mai Hạnh       x    Nguyễn Thị Ngân       x    Nguyễn Nhất Trang       x    

Tổng của Ngành bảo vệ thực vật 0 0 4 7 0 0

Ngành Chăn nuôi            Trân Thị Minh Tú     x      Trương Văn Phước       x    Phung Thị Thúy Liễu       x    Trân Hoàng Diệp       x    Nguyễn Thị Minh Hông       x    

27

Page 28: Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o AN TS 2020_14_04_20_Final.doc · Web viewphạm 60 1 Giáo dục Mầm non 5110201 Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát M00); Ngữ văn, Đọc & Kể

Lê Ngọc Mẫn       x    Nguyễn Vĩ Nhân       x    Phan Thị Hông Ngọc       x    Nguyễn Thị Phương Thảo       x    Nguyễn Thị Trân Dung         x  Tổng của Ngành Chăn nuôi 0 0 1 8 1 0Tổng của khối ngành V 0 1 18 87 11 0Khối ngành VII            Ngành Văn hoá học            Ngô Thị Thanh     x      Võ Văn Sơn       x    Nguyễn Đức Minh       x    Lê Thị Thanh Thảo       x    Trân Thị Nhật Thanh       x    Trương Quang Dũng       x    Nguyễn Thanh Xuân       x    Nguyễn Phan Hạ Anh       x    Nguyễn Thị Như Thoa         x  Trân Thị Kim Phượng         x  Tổng của Ngành Văn hoá học 0 0 1 7 2 0Ngành Du lịch            Nguyễn Thanh Trang     x      Lê Minh Thiên       x    Phan Thị Khánh Đoan       x    Hô Đoàn Thuy Mỹ Châu       x    Nguyễn Thị Ngọc Thắm       x    Võ Thị Ngọc Giàu       x    Phạm Thị Thanh Nhàn       x    Hô Ánh Xuân       x    Trân Thị Bích Tuyền       x    Nguyễn Duy Tân       x    Phung Quang Thái         x  Lê Thị Hông Vân         x  Tổng của Ngành Du lịch 0 0 1 9 2 0Ngành Kinh tế            Nguyễn Thạnh Vượng     x      Trân Quang Khôi       x    Ngô Thanh Phong       x    Võ Thị Thủy Vẫn       x    

28

Page 29: Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o AN TS 2020_14_04_20_Final.doc · Web viewphạm 60 1 Giáo dục Mầm non 5110201 Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát M00); Ngữ văn, Đọc & Kể

Phan Thị Thanh Thúy       x    Đặng Thị Mỹ Dung       x    Trân Thị Hoài Thu       x    Hô Nguyễn Diêm Tiên       x    Nguyễn Ngọc Khánh       x    Nguyễn Thị Thu Thảo         x  Tổng của Ngành Kinh tế 0 0 1 8 1 0Tổng của khối ngành VII 0 0 3 24 4 0GV các môn chung            Bui Thị Nhật Tuyền       x    Bui Phan Thu Nguyệt         x  Trân Thanh Phong       x    Huỳnh Phong Bá         x  Hà Trọng Thảo       x    Tăng Phú Đức       x    Trân Hưu Thành       x    Phung Thụy Nguyệt Quê       x    Nguyễn Thị Thảo       x    Nguyễn Đăng Hải       x    Lâm Hoàng Tuyên       x    Lê Quốc Việt       x    Nguyễn Thị Mỹ Hạnh       x    Trân Huỳnh Thị Hương Lan       x    Võ Thị Bảo Trân       x    Nguyễn Võ Hưu Trí       x    Nguyễn Thị Ngọc Yên       x    Lương Hông Thanh         x  Đoàn Thị Thúy Hằng       x    Võ Trân Thái         x  Lê Thị Mỹ Xuyên       x    Phạm Quốc Thịnh       x    Nguyễn Thê Hung       x    Nguyễn Thị Anh Thư       x    Trân Văn Thuân         x  Huỳnh Văn Hưu       x    Bui Thanh Minh         x  Võ Thị Minh Duệ       x    Huỳnh Thị Thanh Trúc       x    Trân Văn Quốc         x  Huỳnh Thị Thanh Nguyên         x  

29

Page 30: Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o AN TS 2020_14_04_20_Final.doc · Web viewphạm 60 1 Giáo dục Mầm non 5110201 Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát M00); Ngữ văn, Đọc & Kể

Nguyễn Trường Giang         x  Lê Thị Diệu Nga       x    Tổng giảng viên môn chung 0 0 0 24 9 0Tổng giảng viên toàn trường 0 1 32 241 52 0

4.3. Danh sách giảng viên thỉnh giảng:

Khối ngành/ Nhóm ngànhGS.TS/ PGS.TS/

TS ThS ĐH CĐGS.TSKH PGS.TSKH

Khối ngành I            Ngành Giáo dục Mầm non            Nguyễn Vĩnh Hảo         X  Lê Văn Nghĩa         X  Tổng của Ngành Giáo dục Mầm non 0 0 0 0 2 0Tổng khối ngành I 0 0 0 0 2 0Khối ngành III            Ngành Kế toán            Trân Văn Hung     X      Nguyễn Thanh Vũ     X      Trân Thị Thuy Trang     X      Vòng Thinh Nam     X      Dương Thanh Phong       X    Lê Thị Hông Lý       X    Nguyễn Thị Thu Hiền       X    Trân Thị Nguyệt       X    Nguyễn Hông Nhung       X    Hô Trung Hiêu       X    Phạm Thái Vĩ       X    Nguyễn Tiên Nhân       X    Nguyễn Thị Hông Ngọc       X    Lê Thị Kim Trọn       X    Nguyễn Thị BíchTuyền       X    Ngân Thanh Sơn       X    Đặng Ngọc Thức       X    Tổng của Ngành Kế toán 0 0 4 13 0 0Ngành Quản trị kinh doanh            Đặng Thanh Liêm     X      Phung Tấn Hải Triều     X      

30

Page 31: Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o AN TS 2020_14_04_20_Final.doc · Web viewphạm 60 1 Giáo dục Mầm non 5110201 Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát M00); Ngữ văn, Đọc & Kể

Châu Quốc Dũng       X    Tổng của Ngành Quản trị kinh doanh 0 0 2 1 0 0Ngành Tài chính ngân hàng            Ngành Luật            Ngô Văn Vàng       x    Tổng của Ngành Luật 0 0 0 1 0 0Tổng khối ngành III 0 0 6 15 0 0Khối ngành IV            Ngành Công nghệ sinh học            Lý Thị Thanh Loan     x      Đỗ Tấn Khang     x      Phan Nguyễn Ngọc Thy       x    Tổng của Ngành Công nghệ sinh học 0 0 2 1 0 0Tổng của khối ngành IV 0 0 2 1 0 0Khối ngành V            Ngành Công nghệ thông tin            Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng            Trân Anh Minh       X    Nguyễn Thị Mỹ Hạnh       X    Tổng của Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng 0 0 0 2 0 0

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí            Lê Minh Đúng       X    Võ Đức Thiên       X    Tổng của Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí 0 0 0 2 0 0

Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa            

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử            Phạm Hông Thơm       X    Tổng của Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 0 0 0 1 0 0

Ngành Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Tin học công nghiệp            

Ngành Công nghệ thực phẩm            Nguyễn Minh Hải       X    Tổng của Ngành Công nghệ thực phẩm       1    

31

Page 32: Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o AN TS 2020_14_04_20_Final.doc · Web viewphạm 60 1 Giáo dục Mầm non 5110201 Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát M00); Ngữ văn, Đọc & Kể

Ngành Nuôi trồng thủy sản            Dương ThúyYên

  X        

Lưu Thị Thanh Trúc     X      Tổng của Ngành Nuôi trồng thủy sản    1  1      Ngành Chăn nuôi            Ngành Bảo vệ thực vật            Tổng của khối ngành V 0 1 1 6 0 0Khối ngành VII            Ngành Văn hóa học            Nguyễn Phúc Nghiệp     X      Phan Ngọc Thanh     X      Nguyễn Thị Ngọc Ánh       X    Tổng của Ngành Văn hóa học 0 0 2 1 0 0Ngành Du lịch            Ngành Kinh tế            Tổng của khối ngành VII 0 0 2 1 0 0Tổng số giảng viên thỉnh giảng toàn trường 0 1 11 23 2 0

5. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất):

Nhóm ngành

Chỉ tiêu Tuyển sinh

Số SV/HS trúng tuyển nhập học

Số SV/HS tốt nghiệp

Trong đó số SV/HS tốt nghiệp đã có việc làm sau

12 tháng

ĐH CĐSP

TCSP ĐH CĐ

SPTCSP ĐH CĐ

SPTCSP ĐH CĐSP TCSP

Khốingành /Nhóm ngành                        

Khối ngành I 250 270 69 243 60% 83.92%

Khối ngành II      

Khối ngành III 490 536 182 97.02%    

Khối ngành IV 200 108 63 90%    

Khối ngành V 1.250 838 293 93.87%    Khối ngành VI      

Khối ngành VII 120 92 32 55.56%    

32

Page 33: Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o AN TS 2020_14_04_20_Final.doc · Web viewphạm 60 1 Giáo dục Mầm non 5110201 Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát M00); Ngữ văn, Đọc & Kể

Nhóm ngành

Chỉ tiêu Tuyển sinh

Số SV/HS trúng tuyển nhập học

Số SV/HS tốt nghiệp

Trong đó số SV/HS tốt nghiệp đã có việc làm sau

12 tháng

ĐH CĐSP

TCSP ĐH CĐ

SPTCSP ĐH CĐ

SPTCSP ĐH CĐSP TCSP

Tổng 2.060 250 1.574 270 639 243 396.45%

83.92%

6. Tài chính: * Tổng nguôn thu hợp pháp/năm của trường năm 2019 gôm: - Kinh phí NSNN cấp:

+ Kinh phí tư chủ: 31.718 (triệu đồng)+ Kinh phí không tư chủ: 6.135 (triệu đồng)

- Thu sư nghiệp: 46.123 (triệu đồng)Trong đó: - Học phí: 40.136 (triệu đồng)* Tổng chi phí đào tạo trung binh 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyên

sinh.* Tổng chi phí đào tạo trung binh 1 sinh viên/năm của năm 2019 là:- Đại học: 12.340.000 đông- Cao đẳng: 10.480.000. đông(Chưa bao gồm kinh phí đầu tư cơ sở vật chất và hao mòn TSCĐ)

Tiền Giang, ngày 10 tháng 04 năm 2020

Cán bộ kê khai HIỆU TRƯỞNG

NGUYỄN MỘNG THU VÕ NGỌC HÀ

33