119
THỰC HÀNH GHI SỔ KẾ TOÁN Giảng viên: Khoa Kế toán - Kiểm toán

51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

  • Upload
    yeudiem

  • View
    54

  • Download
    1

Embed Size (px)

DESCRIPTION

bai tap

Citation preview

Page 1: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

THỰC HÀNH GHI SỔ KẾ TOÁN

Giảng viên:

Khoa Kế toán - Kiểm toán

Page 2: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Nghiệp vụ 1: Hạch tóan doanh thu bán

vải cho công ty Thiên Nga, địa chỉ: 41

Nguyễn Du, Q.1, Tp.HCM, mã số thuế:

0301034611-1, thu băng tiên măt, hoá

đơn 846525, ký hiệu AA2007N,

4/3/2007.

Page 3: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Định khỏan để ghi vào sổ tổng hợp

Nợ TK 111 3.872.990

Có TK 511 3.520.900

Có TK 3331 352.090

Page 4: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Chứng từ kế tóan

Lập hóa đơn GTGT số 846525, ký hiệu

AA2007N, 4/3/2007

- Lập phiếu xuất kho số 01PX/03

- Lập phiếu thu số 111

Page 5: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan
Page 6: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan
Page 7: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan
Page 8: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Ghi sổ kế tóan

Ghi sổ tổng hợp:

+ Sổ Nhật ký chung

+ Sổ Cái các TK 111, 511, 3331

Sổ chi tiết:

+ Sổ chi tiết vật liệu sản phẩm hàng hóa,chi

tiết mã hàng vải 269

+ Sổ quỹ tiền mặt: dành cho thủ qũy

Page 9: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Nghiệp vụ 2: Mua va i cu a Công ty Dê t Tha nh Công, địa chỉ số 12 Phan Đình Phùng, TP. Thái Bình, ma sô thuê : 1000 123 789 -1, hoá đơn số 145672, ký hiệu AS2007N, 5/3/2007, PNK101, 5/3/2007, đa tra bă ng tiê n mă t Phiê u Chi 112, 5/3/2007.

Page 10: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Định khỏan để ghi vào sổ tổng hợp

Nợ TK 156 40.102.012

Nợ TK 133 4.010.201

Có TK 111 44.112.213

Page 11: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Chứng từ kế tóan

Hóa đơn GTGT của người bán số 145672, ký

hiệu AS2007N, 5/3/2007. (Tương tự như

trên).

Lập phiếu nhập kho số 101PN

Lập phiếu chi số 112

Page 12: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan
Page 13: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan
Page 14: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Ghi sổ kế tóan

Ghi sổ tổng hợp:

+ Sổ Nhật ký chung.

+ Sổ Cái các TK 156, 133, 111.

Sổ chi tiết:

+ Sổ chi tiết vật liệu sản phẩm hàng hóa

chi tiết mã hàng vải 491, vải WNH481.

+ Sổ qũy tiền mặt.

Page 15: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Nghiệp vụ 3: Chi tra tiê n thuê gian ha ng hôi chơ ta i Công Viên Tao đa n, địa chỉ số 12 Huỳnh Phúc Kháng, TPHCM Phiê u Chi 113, 5/3/2007, thanh toa n theo hoa đơn GTGT sô 456123, ký hiệu BN2007N– 2/3/2007, ma sô thuê 0100123400-1: Gia chưa thuê GTGT 2.000.000, thuê GTGT 10%: 200.000

Page 16: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Định khỏan để ghi vào sổ tổng hợp

Nợ TK 641 2.000.000

Nợ TK 133 200.000

Có TK 111 2.200.000

Page 17: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Chứng từ kế tóan

Hóa đơn GTGT của người bán số 456123, ký

hiệu BN2007N– 2/3/2007.

Phiếu chi số 113.

Page 18: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Ghi sổ kế tóan

Ghi sổ tổng hợp:

+ Sổ Nhật ký chung.

+ Sổ Cái các TK 641, 133, 111.

Sổ chi tiết:

+ Sổ chi tiết chi phí sản xuất kinh doanh.

+ Sổ qũy tiền mặt.

Page 19: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Nghiệp vụ 4: Phiê u thu sô 112, ngay 8/3/2007 ba n va i cho Công ty Hai Ha nh, địa chỉ 12 Tây Sơn, Hà Nội thu bă ng tiê n mă t, hoa đơn số 846526, 8/3/2007, ma sô thuê 01 007 456 00-1

Page 20: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Định khỏan để ghi vào sổ tổng hợp

Nợ TK 111 10.190.400

Có TK 511 9.264.000

Có TK 3331 926.400

Page 21: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Chứng từ kế tóan

Lập hóa đơn GTGT số 846526, 8/3/2007.

Lập phiếu xuất kho số 02PX/03.

Lập phiếu thu số 112 .

Page 22: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Ghi sổ kế tóan

Ghi sổ tổng hợp:

+ Sổ Nhật ký chung

+ Sổ Cái các TK 111, 511, 3331 .

Sổ chi tiết:

+ Sổ chi tiết vật liệu sản phẩm hàng hóa

chi tiết mã hàng vải WNH481.

+ Sổ qũy tiền mặt.

Page 23: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Nghiệp vụ 5: Mua va i cu a Công ty Dê t Tha nh Công, địa chỉ số 14 Quang Trung, TP. Thái Bình, ma sô thuê 1000 123 789 -1, PNK 102, 11/3/2007, hoa đơn GTGT sô 423756 ký hiệu PL2007N, 11/3/2007, chưa tra tiê n ngươi ba n

Page 24: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Định khỏan để ghi vào sổ tổng hợp

Nợ TK 156 18.725.254

Nợ TK 133 1.872.525

Có TK 331 20.597.779

Page 25: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Chứng từ kế tóan

Hóa đơn GTGT của người bán số 423756 ký

hiệu PL2007N, 11/3/2007.

Lập phiếu nhập kho số 102

Page 26: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Ghi sổ kế tóan

Ghi sổ tổng hợp:

+ Sổ Nhật ký chung.

+ Sổ Cái các TK 156, 133, 331

Sổ chi tiết:

+ Sổ chi tiết vật liệu sản phẩm hàng hóa

chi tiết mã hàng vải WNH481, vải 269.

+ Sổ chi tiết thanh tóan người mua, người

bán công ty dệt Thành Công

Page 27: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Nghiệp vụ 6: Ngay 12/3/2007 ba n va i cho Công ty 28, địa chỉ 200 Cầu Giấy, Hà Nội, hoa đơn số 846527, ma sô thuê 0156789456-1, 12/3/2007, chưa thu đươc tiê n, khach ha ng châ p nhâ n thanh toa n.

Page 28: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Định khỏan để ghi vào sổ tổng hợp

Nợ TK 131 14.063.390

Có TK 511 12.784.900

Có TK 3331 1.278.490

Page 29: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Chứng từ kế tóan

Lập hóa đơn GTGT số 846527, 12/3/2007.

Lập phiếu xuất kho số 03PX/03.

Page 30: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Ghi sổ kế tóan

Ghi sổ tổng hợp:

+ Sổ Nhật ký chung.

+ Sổ Cái các TK 131, 511, 3331

Sổ chi tiết:

+ Sổ chi tiết vật liệu sản phẩm hàng hóa

chi tiết mã hàng vải WNH481, vải 269.

+ Sổ chi tiết thanh tóan người mua, người

bán công ty 28

Page 31: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Nghiệp vụ 7: Phiê u Chi 114, 14/3/2007, tra nơ tiê n mua va i cu a Công ty Dê t Thanh Công 20.000.000 đ

Page 32: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Định khỏan để ghi vào sổ tổng hợp

Nợ TK 331 20.000.000

Có TK 111 20.000.000

Page 33: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Chứng từ kế tóan

Lập phiếu chi 114.

Có thể có: HĐGTGT bảng photo, giấy đề

nghị thanh tóan.

Page 34: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Ghi sổ kế tóan

Ghi sổ tổng hợp:

+ Sổ Nhật ký chung.

+ Sổ Cái các TK 331, 111

Sổ chi tiết:

+ Sổ qũy tiền mặt

+ Sổ chi tiết thanh tóan người mua, người

bán (Công ty dệt Thành Công).

Page 35: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Nghiệp vụ 8: Phiê u Chi 115, 14/3/2007, nô p tiê n mă t va o ngân ha ng Vietcombank TP.HCM 20.000.000đ

Page 36: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Định khỏan để ghi vào sổ tổng hợp

Nợ TK 112 20.000.000

Có TK 111 20.000.000

Page 37: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Chứng từ kế tóan

Giấy nộp tiền.

Lập phiếu chi 115.

Page 38: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan
Page 39: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Ghi sổ kế tóan

Ghi sổ tổng hợp:

+ Sổ Nhật ký chung.

+ Sổ Cái các TK 112, 111

Sổ chi tiết:

+ Sổ qũy tiền mặt.

+ Sổ chi tiết tiền gửi ngân hàng.

Page 40: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Nghiệp vụ 9: Giâ y ba o co cu a Ngân ha ng Vietcombank nga y 15/3/2007, Cty 28 đa thanh toa n tiê n ha ng theo hoa đơn 846527, 12/3/2007: 14.063.390đ

Page 41: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Định khỏan để ghi vào sổ tổng hợp

Nợ TK 112 14.063.390

Có TK 131 14.063.390

Page 42: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Chứng từ kế tóan

Lập phiếu kế tóan 01 (Voucher), chứng từ

dùng để ghi sổ.

Đính kèm: Giấy báo có, sổ phụ, sổ chi tiết,

HĐGTGT pho to

Page 43: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan
Page 44: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Ghi sổ kế tóan

Ghi sổ tổng hợp:

+ Sổ Nhật ký chung.

+ Sổ Cái các TK 112, 131.

Sổ chi tiết:

+ Sổ chi tiết thanh tóan người mua, người

bán công ty 28.

+ Sổ chi tiết tiền gửi ngân hàng.

Page 45: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Nghiệp vụ 10: Phiê u Chi 116, 15/3/2007, tam ưng lương đơt 1 cho nhân viên văn phong 9.000.000, nhân viên ba n ha ng 7.000.000

Page 46: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Định khỏan để ghi vào sổ tổng hợp

Nợ TK 334 16.000.000

Có TK 111 16.000.000

Page 47: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Chứng từ kế tóan

Lập phiếu chi 116.

Kèm bảng lương đợt 1.

Page 48: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan
Page 49: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Ghi sổ kế tóan

Ghi sổ tổng hợp:

+ Sổ Nhật ký chung.

+ Sổ Cái các TK 334, 111.

Sổ chi tiết:

+ Sổ qũy tiền mặt.

Page 50: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Nghiệp vụ 11: Phiê u Chi 117, 15/3/2007, thanh toa n tiê n mua văn phong phâ m cho Công ty Hưng Loan, 12 Minh Khai, TP. Thái Bình, theo hoa đơn GTGT sô 159763– 15/3/2007, ký hiệu PL2007N: Gia chưa thuê GTGT 1.2.000.000, thuê GTGT 10%: 120.000đ, mã số thuế của Công ty Hưng Loan: 1000 123 753-1

Page 51: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Định khỏan để ghi vào sổ tổng hợp

Nợ TK 642 1.200.000

Nợ TK 133 120.000

Có TK 111 1.320.000

Page 52: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Chứng từ kế tóan

Hóa đơn GTGT của người bán số 159763 ký

hiệu PL2007N, 15/3/2007.

Lập phiếu chi 117.

Page 53: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Ghi sổ kế tóan

Ghi sổ tổng hợp:

+ Sổ Nhật ký chung.

+ Sổ Cái các TK 642, 133, 111.

Sổ chi tiết:

+ Sổ qũy tiền mặt.

+ Sổ chi tiết chi phí sản xuất kinh doanh.

Page 54: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Nghiệp vụ 12: Mua môt xe tai hiê u Daewoo,2 tân, của Công ty DAEWOO Việt Nam, mã số thuế 0148975612-1 địa chỉ 14 Mỹ ĐÌnh Hà Nội, số tài khoản 421 156 789 4563 tại ngân hàng VietCombank Hà nội, sa n xuâ t ta i VN. Tri gia 180.000.000đ hoa đơn GTGT số 723895, 15/3/2007, ký hiệu NL2007N đa la m u y nhiê m chi thanh toa n chuyê n khoa n qua ngân ha ng Vietcombank TP.HCM

Page 55: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Định khỏan để ghi vào sổ tổng hợp

Nợ TK 211 180.000.000

Có TK 112 180.000.000

Page 56: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Chứng từ kế tóan

Hóa đơn GTGT của người bán số 723895 ký

hiệu NL2007N, 15/3/2007.

Lập Ủy nhiệm chi số 01 (chứng từ ghi sổ).

Page 57: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan
Page 58: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Ghi sổ kế tóan

Ghi sổ tổng hợp:

+ Sổ Nhật ký chung.

+ Sổ Cái các TK 211, 112

Sổ chi tiết:

+ Sổ chi tiết tiền gửi Ngân Hàng.

+ Sổ chi tiết TSCĐ.

Page 59: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Nghiệp vụ 13: Phiê u Chi 118, 16/3/2007, thanh toa n tiê n lê phi trươc ba xe ta i Daewoo Biên lai lê phi trươc ba , ký hiệu LK2007N, sô 241139 nga y 16/3/2007: 2.600.000 va Biên lai lê phi lam biê n sô xe, ký hiệu UH2007N số

654789 16/3/2007: 1.400.000đ

Page 60: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Định khỏan để ghi vào sổ tổng hợp

Nợ TK 211 4.000.000

Có TK 111 4.000.000

Page 61: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Chứng từ kế tóan

Biên lai lệ phí trước ba, ký hiệu LK2007N, số

241139 ngày 16/3/2007, Biên lai lệ phí làm

biển số xe, ký hiệu UH2007N số 654789

16/3/2007.

Lập Phiếu chi số 118.

Page 62: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Ghi sổ kế tóan

Ghi sổ tổng hợp:

+ Sổ Nhật ký chung.

+ Sổ Cái các TK 211, 111.

Sổ chi tiết:

+ Sổ chi tiết tiền mặt.

+ Sổ chi tiết TSCĐ.

Page 63: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Nghiệp vụ 14: Giâ y nôp tiê n bă ng chuyê n khoan tiê n thuê môn ba i năm 2007: 850.000đ, ngay 16/3/2007

Page 64: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Định khỏan để ghi vào sổ tổng hợp

Nợ TK 642 850.000

Có TK 3338 850.000

Nợ TK 3338 850.000

Có TK 112 850.000

Page 65: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Chứng từ kế tóan

Giấy nộp tiền bằng CK.

Phiếu kế tóan 02PKT.

Giấy báo nợ.

Page 66: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Ghi sổ kế tóan

Ghi sổ tổng hợp:

+ Sổ Nhật ký chung.

+ Sổ Cái các TK 642, 112, 3338.

Sổ chi tiết:

+ Sổ chi tiết chi phí sản xuất kinh doanh.

+ Sổ chi tiết tiền gửi ngân hàng.

Page 67: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Nghiệp vụ 15: Phiê u Chi 119, 16/3/2007, thanh toa n tiê n thuê văn phong tư thang 3/2007 đê n 2/2008 cho Công ty Metropolitan, địa chỉ 30 Nguyễn Khuyến, Hà Nội, mã số thuế 0112345687-1 theo hoa đơn GTGT sô 853126, ký hiệu HN2007N – 15/3/2007: Gia chưa thuê GTGT 60.000.000, thuê GTGT 10%: 6.000.000đ

Page 68: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Định khỏan để ghi vào sổ tổng hợp

Nợ TK 142 60.000.000

Nợ TK 133 6.000.000

Có TK 111 66.000.000

Page 69: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Chứng từ kế tóan

Hoá đơn GTGT người bán số 853126, ký

hiệu HN2007N–15/3/2007 .

Lập Phiếu chi số 119

Page 70: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Ghi sổ kế tóan

Ghi sổ tổng hợp:

+ Sổ Nhật ký chung.

+ Sổ Cái các TK 142, 133, 111.

Sổ chi tiết:

+ Sổ qũy tiền mặt.

Page 71: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Nghiệp vụ 16: Phiê u thu sô 113, ngay 16/3/2007 ba n va i cho Công ty 28 địa chỉ 200 Cầu Giấy, Hà Nội, hoa đơn số 846528, ma sô thuê 0156789456-1, 16/3/2007

Page 72: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Định khỏan để ghi vào sổ tổng hợp

Nợ TK 111 89.507.000

Có TK 511 81.370.000

Có TK 3331 8.137.000

Page 73: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Chứng từ kế tóan

Lập hóa đơn GTGT số 846528, 16/3/2007.

Lập phiếu xuất kho số 04PX/03.

Lập phiếu thu số 113.

Page 74: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Ghi sổ kế tóan

Ghi sổ tổng hợp:

+ Sổ Nhật ký chung.

+ Sổ Cái các TK 111, 511, 3331

Sổ chi tiết:

+ Sổ chi tiết vật liệu sản phẩm hàng hóa

chi tiết mã hàng vải WNH481,vải WN269.

+ Sổ qũy tiền mặt.

Page 75: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Nghiệp vụ 17: Phiê u thu sô 114, ngay 17/3/2007 thu nơ (cu ) ba n va i cho Công ty 28 trong thang 1/2007: 32.000.000đ

Page 76: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Định khỏan để ghi vào sổ tổng hợp

Nợ TK 111 32.000.000

Có TK 131 32.000.000

Page 77: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Chứng từ kế tóan

Lập phiếu thu số 114.

Có thể có phiếu đề nghị thanh tóan, HĐ

GTGT bản photo.

Page 78: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Ghi sổ kế tóan

Ghi sổ tổng hợp:

+ Sổ Nhật ký chung.

+ Sổ Cái các TK 111, 131.

Sổ chi tiết:

+ Sổ qũy tiền mặt.

+ Sổ chi tiết thanh tóan người mua, người

bán công ty 28.

Page 79: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Nghiệp vụ 18: Ngay 20/3/2007 ba n va i cho Công ty 28 địa chỉ 200 Cầu Giấy, Hà Nội, hoa đơn số 846529, ma sô thuê 0156789456-1 , kha ch ha ng châ p nhâ n thanh toa n sau 30 nga y

Page 80: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Định khỏan để ghi vào sổ tổng hợp

Nợ TK 131 289.850.000

Có TK 511 263.500.000

Có TK 3331 26.350.000

Page 81: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Chứng từ kế tóan

Lập hóa đơn GTGT số 846529, 20/3/2007.

Lập phiếu xuất kho số 05PX/03.

Page 82: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Ghi sổ kế tóan

Ghi sổ tổng hợp:

+ Sổ Nhật ký chung.

+ Sổ Cái các TK 131, 511, 3331

Sổ chi tiết:

+ Sổ chi tiết vật liệu sản phẩm hàng hóa

chi tiết mã hàng vải WNH481.

+ Sổ chi tiết thanh tóan người mua, người

bán công ty 28

Page 83: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Nghiệp vụ 19: Tiê n lương pha i tra cho CNV tha ng 3/2007: nhân viên văn phong 20.000.000, nhân viên ba n ha ng 14.000.000.

Page 84: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Định khỏan để ghi vào sổ tổng hợp

Nợ TK 642 20.000.000

Nợ TK 641 14.000,000

Có TK 334 34.000.000

Page 85: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Chứng từ kế tóan

Phiếu kế tóan 03

Kèm bảng lương tháng 3/2007.

Page 86: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Ghi sổ kế tóan

Ghi sổ tổng hợp:

+ Sổ Nhật ký chung.

+ Sổ Cái các TK 641, 642, 334

Sổ chi tiết:

+ Sổ chi tiết chi phí sản xuất kinh doanh

(TK 641, 642).

Page 87: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Nghiệp vụ 20: Công ty Tri ch BHXH, BHYT, Kinh phi công đoa n theo ty lê tiê n lương quy đinh.

Page 88: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Định khỏan để ghi vào sổ tổng hợp

Nợ TK 642 3.800.000

Nợ TK 641 2.660.000

Nợ TK 334 2.040.000

Có TK 338 8.500.000

Page 89: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Chứng từ kế tóan

Phiếu kế tóan 03.

Lập bảng lương tháng 3/2007.

Bảng phân bổ tiền lương.

Page 90: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Ghi sổ kế tóan

Ghi sổ tổng hợp:

+ Sổ Nhật ký chung

+ Sổ Cái các TK 641, 642, 338, 334.

Sổ chi tiết:

+ Sổ chi tiết chi phí sản xuất kinh doanh.

Page 91: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Nghiệp vụ 21: Phiê u Chi 120, 25/3/2007, thanh toa n tiê n lương đơt 2 cu a thang 3/2007 cho CNV.

Page 92: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Định khỏan để ghi vào sổ tổng hợp

Nợ TK 334 15.960.000

Có TK 111 15.960.000

Page 93: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Chứng từ kế tóan

Lập Phiếu chi số 120 .

Lập bảng lương tháng 3/2007.

Bảng phân bổ tiền lương.

Page 94: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Ghi sổ kế tóan

Ghi sổ tổng hợp:

+ Sổ Nhật ký chung.

+ Sổ Cái các TK 334, 111

Sổ chi tiết:

+ Sổ qũy tiền mặt.

Page 95: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Nghiệp vụ 22: Khâu hao Ta i sa n cô đinh tăng trong thang 2/2007, gôm ma y vi tinh 2 bô: 35.000.000đ (môi bô 17.500.000đ), va Ma y photocopy Toshiba 1 bô 15.000.000đ. Hai loa i ta i sa n cô đinh băt đâu tinh khâ u hao tư tha ng 3/2007, thơi gian khâu hao la 3 năm. Biê t ră ng 1 ma y vi tinh sư dung ta i bô phâ n quan ly doanh nghiê p,1 ma y cho bô phân ban hang. Ma y Photocopy sư dung ta i bô

phân ba n hang.

Page 96: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Định khỏan để ghi vào sổ tổng hợp

Nợ TK 641 902.687

Nợ TK 642 486.063

Có TK 214 1.388.750

Page 97: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Chứng từ kế tóan

Phiếu kế tóan 04.

Bảng tính và phân bổ khấu hao .

Page 98: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Ghi sổ kế tóan

Ghi sổ tổng hợp:

+ Sổ Nhật ký chung.

+ Sổ Cái các TK 641, 642, 214.

Sổ chi tiết:

+ Sổ chi tiết chi phí sản xuất kinh doanh.

Page 99: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Nghiệp vụ 23: Tinh va ha ch toa n chi phi tiê n thuê văn pho ng tha ng 3/2007.

Page 100: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Định khỏan để ghi vào sổ tổng hợp

Nợ TK 642 5.000.000

Có TK 142 5.000.000

Page 101: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Chứng từ kế tóan

Phiếu kế tóan 05.

Bảng phân bổ chi phí trả trước.

Page 102: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Ghi sổ kế tóan

Ghi sổ tổng hợp:

+ Sổ Nhật ký chung.

+ Sổ Cái các TK 642, 142.

Sổ chi tiết:

+ Sổ chi tiết chi phí sản xuất kinh doanh

(TK 6427).

Page 103: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Nghiệp vụ 24: Kê t chuyê n thuê GTGT đươc khâ u trư.

Page 104: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Định khỏan để ghi vào sổ tổng hợp

Nợ TK 3331 37.043.980

Có TK 133 37.043.980

Page 105: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Chứng từ kế tóan

- Phiếu kế tóan 06.

Page 106: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Ghi sổ kế tóan

Ghi sổ tổng hợp:

+ Sổ Nhật ký chung.

+ Sổ Cái các TK 3331, 133.

Page 107: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Nghiệp vụ 25: Tính giá bình quân gia quyên, và kết chuyển tổng giá trị hàng hóa xuất trong kì.

Page 108: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Định khỏan để ghi vào sổ tổng hợp

Tính giá bình quân gia quyền một lần cuối kì

các mặt hàng, và tính giá vốn xuất trong kì.

Định khỏan

Nợ TK 632 348.867.230

Có TK 156 348.867.230

Page 109: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Chứng từ kế tóan

Phiếu kế tóan 07.

Bảng tổng hợp xuất nhập tồn tháng 3

Page 110: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Ghi sổ kế tóan

Ghi sổ tổng hợp:

+ Sổ Nhật ký chung.

+ Sổ Cái các TK 632, 156.

Page 111: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Nghiệp vụ 26: Kết chuyển doanh thu, kết chuyển chi phí, tính lãi lỗ.

Tính tổng số phát sinh nợ, phát sinh có

tất cả các tài khoản 632, 641, 642, 511. Sau

đó hãy xác đinh kêt quả kinh doanh tháng

3/2007.

Kêt chuyển doanh thu

Nợ TK 511 370.439.800

Có TK 911 370.439.800

Page 112: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Định khỏan để ghi vào sổ tổng hợp

Kết chuyển chi phí:

Nợ TK 911 399.765.980

Có TK 632 348.867.230

Có TK 641 19.562.687

Có TK 642 31.336.063

Page 113: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Chứng từ kế tóan

Phiếu kế tóan 08.

Page 114: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Ghi sổ kế tóan

Ghi sổ tổng hợp:

+ Sổ Nhật ký chung.

+ Sổ Cái các TK 632, 641, 642, 511, 911.

Page 115: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Nghiệp vụ 27: Kết chuyển lãi lỗ.

Page 116: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Định khỏan để ghi vào sổ tổng hợp

Nợ TK 4212 29.326.180

Có TK 911 29.326.180

Page 117: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Chứng từ kế tóan

Phiếu kế tóan 09.

Page 118: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Ghi sổ kế tóan

Ghi sổ tổng hợp:

+ Sổ Nhật ký chung.

+ Sổ Cái các TK 4212, 911.

Page 119: 51097593 Bai Tap Ghi So Ke Toan

Lập Báo cáo tài chính

Lâp bảng cân đối phát sinh tháng 3/2007.

Bảng cân đối kê tóan.

Báo cáo kêt qủa hoạt động kinh doanh.

Thuyêt minh báo cáo tài chính.

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo hai

phương pháp.