Upload
others
View
1
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
5주차. 가족
클립1
1
2
Thưa + 2인칭
주어 + làm nghề gì?
직업 표현
학습내용
3
새로운 표현
• nghề
• bác sĩ
• giáo viên
• em gái
직업
의사
선생
여동생
교수님과 함께 문법과 문형을 살펴 보세요.
Thưa + 2인칭 1
Thưa cô.
Thưa giám đốc.
• 나이가 많거나 직위가 높은 사람을 부를 때 사용
주어 + làm nghề gì? 2
• 직업을 물을 때 쓰는 질문
Bố em làm nghề gì?
Anh trai bạn làm nghề gì?
직업 표현 3
• ca sĩ
• công an
• kiến trúc sư
• luật sư
• doanh nhân
• kỹ sư
• phiên dịch viên
가수
경찰
건축사
변호사
사업가
엔지니어
통역사
앞서 살펴본 문법과 문형을 활용한 대화를 살펴 보세요.
• Chào Min-ho, gia đình em có mấy người?
• Thưa thầy, gia đình em có bốn người ạ, bố, mẹ, em và em gái ạ.
• Bố mẹ em làm nghề gì?
• Bố em là bác sĩ, mẹ em là giáo viên ạ.
• Thầy giáo : Chào Min-ho, gia đình em có
mấy người?
• Min-ho : Thưa thầy, gia đình em có bốn
người ạ, bố, mẹ, em và em gái ạ.
• Thầy giáo : Bố mẹ em làm nghề gì?
• Min-ho : Bố em là bác sĩ, mẹ em là giáo
viên ạ.
교수님의 설명을 떠올리면서 대화를 다시 살펴 보세요.
• Chào Min-ho, gia đình em có mấy người?
• Thưa thầy, gia đình em có bốn người ạ, bố, mẹ, em và em gái ạ.
• Bố mẹ em làm nghề gì?
• Bố em là bác sĩ, mẹ em là giáo viên ạ.
학습정리
1
2
Thưa + 2인칭
주어 + làm nghề gì?
직업표현 3
5주차. 가족
클립2
1 trước/ sau /cạnh
trong/ ngoài/ trên/ dưới
còn
학습내용
2
3
새로운 표현
• ảnh
• Thế à?
• đứng
• ừ
• ngồi
• bên trái
사진
그래?
서다
응
앉다
왼쪽
새로운 표현
• chị gái
• bàn
• phòng
• rất
언니, 누나
책상
방
너무
교수님과 함께 문법과 문형을 살펴 보세요.
trước/ sau /cạnh 1
• 앞/뒤/옆
Trước cổng trường có ngân hàng.
Đứng cạnh Hoa là Minh.
trong/ ngoài/ trên/ dưới 2
• 안/ 밖/ 위/ 아래
Trong túi có tiền.
Hai sinh viên đang đứng ở ngòai cửa.
Cái bút ở trên bàn.
Cái ghế ở dưới bàn.
còn 3
• 그런데
• 남아있다
• 여전히
Bố tớ là bác sĩ, còn mẹ tớ là giáo viên.
Trên bàn còn hai quyển sách.
Chị ấy còn ngủ.
앞서 살펴본 문법과 문형을 활용한 대화를 살펴 보세요.
• Su-hee ơi, đây là ảnh gia đình tớ.
• Thế à? Người đứng sau cậu là bố cậu à?
• Ừ, còn người ngồi bên trái tớ là mẹ tớ.
• Trên bàn là sách của chị gái tớ.
• Chị gái cậu là giáo viên phải không?
• Ừ, chị tớ là giáo viên. Trong phòng chị tớ còn rất nhiều sách.
• Hee-jin: Su-hee ơi, đây là ảnh gia đình
tớ.
• Su-hee : Thế à? Người đứng sau cậu là
bố cậu à?
• Hee-jin: Ừ, còn người ngồi bên trái tớ là
mẹ tớ.
• Min-ji : Trên bàn là sách của chị gái tớ.
• Hùng : Chị gái cậu là giáo viên phải
không?
• Min-ji : Ừ, chị tớ là giáo viên. Trong
phòng chị tớ còn rất nhiều sách.
교수님의 설명을 떠올리면서 대화를 다시 살펴 보세요.
• Su-hee ơi, đây là ảnh gia đình tớ.
• Thế à? Người đứng sau cậu là bố cậu à?
• Ừ, còn người ngồi bên trái tớ là mẹ tớ.
• Trên bàn là sách của chị gái tớ.
• Chị gái cậu là giáo viên phải không?
• Ừ, chị tớ là giáo viên. Trong phòng chị tớ còn rất nhiều sách.
1
2
trước/ sau /cạnh
trong/ ngoài/ trên/ dưới
còn
학습정리
3
5주차. 가족
클립3
1 bằng
hơn
tất cả
학습내용
2
3
• tất cả
• nặng
• cân
• tiết học
새로운 표현
모두
무겁다/ 몸무게
킬로그램
수업
교수님과 함께 문법과 문형을 살펴 보세요.
bằng
1
• 형용사/부사 + bằng + (비교대상): (비교대상)만큼 형용사/부사 하다
Em tớ nặng bằng em cậu.
Cô ấy cao bằng tớ.
hơn 2
• 형용사/부사 + hơn + (비교대상): (비교대상) 보다 더 형용사/부사 하다
Hoa ăn ít hơn Hùng.
Bố mẹ tớ trẻ hơn bố mẹ cậu.
tất cả 3
• tất cả + 명사: 모든 명사
tất cả gia đình
tất cả học sinh
앞서 살펴본 문법과 문형을 활용한 대화를 살펴 보세요.
• Cậu nặng bao nhiêu cân?
• Tớ nặng bảy mươi cân.
• Chúng mình nặng bằng nhau.
• Hôm nay cậu có mấy tiết học?
• Tớ có 4 tiết học. Còn cậu?
• Tớ có tất cả 5 tiết học. Tớ nhiều hơn cậu 1 tiết học.
• Minh: Cậu nặng bao nhiêu cân?
• Nam : Tớ nặng bảy mươi cân.
• Minh: Chúng mình nặng bằng nhau.
• Hùng: Hôm nay cậu có mấy tiết học?
• In-ha: Tớ có 4 tiết học. Còn cậu?
• Hùng: Tớ có tất cả 5 tiết học.
Tớ nhiều hơn cậu 1 tiết học.
교수님의 설명을 떠올리면서 대화를 다시 살펴 보세요.
• Cậu nặng bao nhiêu cân?
• Tớ nặng bảy mươi cân.
• Chúng mình nặng bằng nhau.
• Hôm nay cậu có mấy tiết học?
• Tớ có 4 tiết học. Còn cậu?
• Tớ có tất cả 5 tiết học. Tớ nhiều hơn cậu 1 tiết học.
1
2
bằng
hơn
tất cả
학습정리
1
학습
2
3
5주차. 가족
클립4
<보기>에서 알맞은 단어를 찾아 빈칸에 넣어 보세요. 1
bao nhiêu nghề đứng sau năm 보기
• Gia đình mình có tất cả ______người, bố, mẹ,
anh trai, mình, và em gái.
• Bố mẹ em làm _____ gì?
• Người _________cậu là bố cậu à?
• Bố mẹ bạn năm nay _________tuổi?
năm
nghề
đứng sau
bao nhiêu
아래의 대답이 나오도록 의문문을 만들어 보세요. 2
A : ______________________________
B : Gia đình em có bốn người ạ.
1
A: ______________________________
B: Anh trai tớ là bác sĩ.
2
Gia đình em có mấy người?
Anh trai cậu làm nghề gì?
A: ______________________________
B: Ông nội em năm nay 70 tuổi.
3 Ông nội em năm nay bao nhiêu tuổi?
대화를 듣고 빈칸을 채워 보세요. 3
• Hùng: Hôm nay cậu có mấy________?
• In-ha: Tớ có 4 tiết học.________?
• Hùng: Tớ có _____ 5 tiết học. Tớ _________cậu
1 tiết học.
tiết học
Còn cậu
tất cả nhiều hơn
다음 문장을 우리말로 번역해 보세요. 4
Bố em là bác sĩ, mẹ em là giáo viên ạ.
______________________________________
1
Người ngồi bên trái tớ là mẹ tớ.
___________________________________
2
Chúng mình nặng bằng nhau.
__________________________________
3
우리 아버지는 의사이고 우리 어머니는 선생님입니다.
나의 왼쪽에서 앉은 사람은 우리 어머니입니다.
우리는 몸무게가 서로 같다.