300i 1- Cac Lenh Ve Co Ban)

Embed Size (px)

Citation preview

  • 8/18/2019 300i 1- Cac Lenh Ve Co Ban)

    1/10

     BM HHVKT

    HƯỚNG DẪN GỢI BI THỰC HNH

    CC LỆNH VẼ CƠ BẢN1.  Mở bản vẽ mới :   ả ở ả ẽ ệ

      Khởi động phần mềm vẽAutoCAD

     

    AutoCAD 2015: Trong mục Start Drawing  chọn Templates  chọn bản vẽ mẫuacadiso.dwt (bản vẽ trắng, giới hạn l A3, hệ mt)  Cc phin bản AutoCAD khc: Menu: File   New  (hoặc bấm phm CTRL+N

    ^N) chọnchọn bản vẽ mẫu acadiso.dwtđể mở bản vẽ mới hệ mt.  Trước khi mở bản vẽ mới c thể đng lại bản vẽ trước: Menu: File Close 

     2.  Ghi bản vẽ ln đĩa (lưu file):  Menu: File Save  (hoặc bấm CTRL+S)  chọn thư mục cần lưu vo đ nhập

    hay chọn tn file Bai tap01  Trong qu trnh vẽ để cập nhật bản vẽ hiện hnh chọn: Menu: FileSave (hoặc bấm

    CTRL+S)Lưu : Trong qu trnh thao tc

    trn ACAD để trnh trường hợp bị thotACAD bất ngờ do mất điện…, cc bạnnn Save bản vẽ thường xuyn theo cchtrn. Hoặc c thể định dạng trong ACADđể tự động Save bản vẽ sau nhữngkhoảng thời gian nhất định. 

      Menu: ToolsOption xuấthiện hộp thoại Option

      Click vo mục Open And

    Save  Click chọn Automatic save  vchọn thời gian ph hợp theo   clickApply sau đ click OK  

    3.  Lệnh Zoom (Z), chức năng ALL (A) (để xem ton bộ vng vẽ)  Command: ZOOM (Z) ↵nhậpa↵ 

  • 8/18/2019 300i 1- Cac Lenh Ve Co Ban)

    2/10

     BM HHVKT

    Tế ự ệ ẽ ầ ủ đề :

    4.  Vẽ khung bản vẽ: 

     

    Vẽ đường giới hạn khổ giấy A3Command: RECTANG(REC)↵ click đỉnh thứ nhất 0,0 (gốc trục toạ độ) xc địnhđỉnh thứ hai: 420,297 ↵(kch thước tờ A3)

      Vẽ khung bản vẽCommand: RECTANG(REC)↵ click đỉnh thứ nhất 20,10 (gốc trục toạ độ) xc địnhđỉnh thứ hai: 410,287 ↵ Khi vẽ khung bản vẽ ta đ sử dụng toạ độ tuyệt đối, trn một số phin bản AutoCAD ta

     phải tắt hỗ trợ DYN (Dynamic Input) trn thanh Status để sử dụng loại toạ độ ny.ClickDYN (hoặc bấm phm F12) để bật/tắt

    5.  Hnh 1 Sử dụng tọa độ Đềcc  Command: LINE  (L)↵  (Enter)  click (1) (bất

    kỳ)xc định (2): nhập@50,20↵xc định (3): nhập@10,30↵ nhập c (Close) để đng đa gic v kết thc lệnhLINE.

      K hiệu @trước tọa độ Đềcc nhằm mục đchl muốn dời gốc tọa độ ban đầu O (0,0) về điểm (1) (bấtkỳ)

     ư ề ệ LINE, ườ ử ụ 1 2 :

    6.  Hnh 2 Sử dụng tọa độ cực  Command:  LINE(L)↵  click (1) (bất kỳ)xc định (2):

    nhậ[email protected]

  • 8/18/2019 300i 1- Cac Lenh Ve Co Ban)

    3/10

  • 8/18/2019 300i 1- Cac Lenh Ve Co Ban)

    4/10

     BM HHVKT

    Trang 4

    9.  Hnh 5 Bắt điểm v sử dụngtracking (bộ r điểm):

      Sử ụ ắ để PAR( ).

      Sử ụ : ấệ đườ ỉ ươ ẳ đứ, ằ

    ặ ươ đị ở POLAR.   Nếu muốn bố tr hnh 4v hnh 5 sao cho cc cạnh nằm ngang pha dưới/trncủa cchnh vung ở cng trn 1 đường thẳng th c thể sử dụng Tracking 

      Để bật/tắt chế độ Tracking: click nt OTRACK   trn thanh trạng thi. Ch rằngtracking chỉ hoạt động khi OSNAP được bật

      Command: REC↵ để xc định điểm (1) của hnh 5: r chuột đến điểm (1) của hnh4 cho đến khi xuất hiện một chữ thập nhỏ trn đầu đ rồi di chuyển con trỏ nhẹ nhng dọctheo đường đ để hiển thị đường chỉ phương (đường chấm chấm) rồi click hoặc nhập khoảngcch tnh từ dấu chữ thậpxc định điểm (2): @80,80↵ 

      Để vẽ đường song song với đường (1)(3) v đi qua điểm (4): dng bắt điểm EXT từ

    điểm (1) dọc theo cạnh thẳng đứng của hnh vung, nhập 20 ↵ để xc định điểm (4); dng bắtđiểm PAR để vẽ đoạn thẳng di 60: đưa con trỏ đến gần đường (1)(3) cho đến khi xuất hiệndấu // rồi di chuyển con trỏ lại gần điểm (5) cho đến khi xuất hiện đường chỉ phương, nhậpkhoảng cch 60↵ 

      Để xc định điểm (6), dng MID… Vẽ cc đoạn 65, 30 tương tự đoạn 60.

    10. 

    Hnh 6 Bắt điểm, sử dụng lệnh CIRCLE (vẽ vng trn) v ARC(cung trn):

      Vẽ hnh vung cạnh 80  O: S ắ CEN (để ắ

    ủ )  Vẽ vng trn C1 qua 2 điểm (4), (6):Command: CIRCLE  (C)↵  nhập2p  (2Point)

    ↵ lần lượt click cc điểm (4), (6) 

    Vẽ cung trn A1 qua cc điểm (4), (3), (5):Command: ARC (A)↵ lần lượt click cc điểm

    (4), (3), (5)↵   Vẽ vng trn C2 tiếp xc với 3 đường:

    Menu: DrawCircleTan,tan,tan  lần lượtclick 3 đường tiếp xc

    ( ư  vo Menu Bar để chọn Draw để vẽ C2)

  • 8/18/2019 300i 1- Cac Lenh Ve Co Ban)

    5/10

     BM HHVKT

    Trang 5

    11. Hnh 7 Bắt điểm, tracking qua 2 điểm, sử dụng lệnh CIRCLE:  O: S ắ TAN (ẽ ế ) QUA (để ộ

    ạ ị 0°    , 90°    , 180°     270°    ) OSNAP  Vẽ hnh vung cạnh 80  Vẽ vng trn C1

    Command: CIRCLE(C) ↵  xc định tm (3):dng tracking bắt giao điểm của đường r nằm ngangqua (4) v đường r thẳng đứng qua (5): r chuột đếngần (4) cho đến khi xuất hiện một chữ thập nhỏ ở điểmđ rồi di chuyển con trỏ nhẹ nhng theo phương ngangsẽ thấy hiển thị đường chỉ phương (đường chấm chấm)rồi lại r chuột đến gần (5) cho đến khi xuất hiện 1 chữthập nhỏ ở điểm đ rồi r chuột xuống theo phươngđứng cho đến khi xuất hiện 2 đường chỉ phương giaonhau th click chuột nhập gi trị của bn knh 15↵ 

      Vẽ cc vng trn C2 vng trn xc định bằnghai đầu một đường knh:

    Command: C↵nhập 2p (2Point)↵ lần lượt xc định (click) cc điểm (4), (6)↵   Vẽ cc đường L1 đường thẳng tiếp xc hai đường congCommand: L↵ giữ phmshift + click phải chuột  bung phm shift, chọn Tangent

    r chuột tớiđường cong tiếp xc thứ nhất, thấy xuất hiệnbắt điểm TAN rồi click (tươngđối)giữ phm shift + click phải chuột   bung phm shift, chọn Tangent r chuộttớiđường cong tiếp xc thứ hai, cũng sẽ thấy xuất hiện bắt điểm TAN rồi click (tương đối)↵ 

      Vẽ vng trn C3 vng trn tiếp xc với hai đường khc v c bn knh xc địnhCommand: C↵nhập  t (Ttr) ↵  lần lượt click hai đường thẳng tiếp xc  nhập bn

    knh 10↵ 

    12. 

    Hnh 8 Sử dụng SNAP:  Vẽ hnh vung cạnh 80: bật SNAP ON,

    ko r chuột sẽ thấy con trỏ di chuyển khng trơn m lun bắt vo cc chấm trn mn hnh. Clickchuột để chọn điểm dưới bn tay tri của hnhvung (điểm (1)) đng ngay 1 điểm chấm tuỳ .

     Nhập toạ độ (@80,80) cho điểm trn bn tay phải.  Vẽ đường thẳng L1

    Command: LINE  xc định điểm (2): do ccchấm trn mn hnh cch nhau 10 đơn vị nn xcđịnh điểm (2) bằng cch click vo chấm trn mn

    hnh cch điểm (1) theo phương ngang qua phải l 2, phương đứng ln trn l 1  di chuyển con trỏđể xc định hướng vẽ ngang qua phải rồi nhậpkhoảng cch định hướng l 40.

    Lưu , nhớ tắt chế độ SNAP khi khng cần sửdụng cho cc hnh vẽ sau đ.

  • 8/18/2019 300i 1- Cac Lenh Ve Co Ban)

    6/10

     BM HHVKT

    13. Hnh 9 sử dụng v ci đặt POLAR:  Để ci đặt POLAR: click phải nt POLAR

    trn thanh trạng thi chọn Setting chọn hay nhậpsố gia gc (Increment angle) thch hợp.

      Đặt số gia gc cho POLAR l 15° v bật chếđộ POLAR để vẽ cc đường c phương nghing mộtgc l bội số của 15°  so với phương chuẩn (phương

    ngang)  Để sử dụng

    POLAR, di chuyểncon trỏ dến khi xuấthiện đường chỉ

     phương thch hợprồi click hoặc nhập

    khoảng cch địnhhướng  Để bật / tắt POLAR: click nt POLAR trn thanh

    trạng thi hay bấm F10. Ở một thời điểm chỉ c thể chọnhoặc POLAR hoặc ORTHO.

    14. 

    Hnh 10 sử dụng ORTHO, lệnh OFFSET, TRIM, MIRROR(Thng thường, ta sẽ vẽ 1 nửa SƠ ĐỒ DN, rồi lấy đối xứng)  Chế độ ORTHO xc định

     phương đứng hoặc ngang cho điểm kếtiếp trong chuỗi lệnh

     

    Để bật / tắt ORTHO: click ntORTHO (bn tri nt POLAR) trnthanh trạng thi hay bấm F8

      Dng hỗ trợ ORTHO để vẽ L1v L2. Lưu , nhớ tắt ORTHO khi khngcần sử dụng

      Dng lệnh OFFSET để vẽ cc đường L3 song song v cch đường L2 một khoảng l20

    Command: OFFSET (O)↵ nhập khoảng cch 20↵click chọn đường L2 (đường cầnvẽ song song với) r chuột sang bn cần vẽ đường song song (giả sử chọn bn tri), click(bất kỳ) để c đường L3  tiếp tục click chọn đường L3 (lm đối tượng để vẽ đường song

    song tiếp theo)r chuột sang bn tri, click (bất kỳ)↵ (kết thc lệnh).  Vẽ đường L4 v cc đường cn lại bằng lệnh LINE như bnh thường.  Dng lệnh TRIM để tỉa cc đoạn thừa trn L3

    Command: TRIM (TR) ↵ Chọn đường giới hạn L4 ↵(Enter khi kết thc chọn)  clickcc đoạn thừa trn L3 để cắt bớt.

      Lấy đối xứng 1 nửa SƠ ĐỒ DN bằng cch dng lệnh MIRROR như sau:

  • 8/18/2019 300i 1- Cac Lenh Ve Co Ban)

    7/10

    Command:MIRROR  (MIchọn)chọn trục đối xứng:

     ư  sau khi chọn trụchay khng? (Erase source o(N) nn ta chỉ cần enter (↵).Y) nếu muốn lấy đối xứng v

    15. Hnh 11 sửSOLID để t đặc tứ gigic

      Command: SOLID lượt xc định 4 điểm để tđiểm v Enter để t tam gictự click điểm khi t tứ gic(3) nằm trn đường chvung).

    16. 

    Hnh 12 sử dụnt đặc

      Command: DONUT trong)nhập 20  (đường knDONUT (click 1 đi m b t kỳ) 

    17. Hnh 13 Vẽ cctiếp

      Vẽ vng trn C1

     

    Vẽ vng trn C2: đểđường trn C2 đng với vịsetting POLAR như sau: giangle l 15, v chọn Tracksettings. Khi đ setting đ↵ r chuột đến tm đườngxuất hiện dấu thập nhỏ  rcủa tm đường trn C2, sẽ

     phương nghing gc 330o ↵ (cho bn knh đường trn)

    ) ↵ Chọn cc đường muốn lấy đối xứng↵ (Eể đơn giản, taclick vo 2 đầu của đoạn L2 ↵(en

      đối xứng, ACAD sẽ hỏi c muốn xa đối tượ jects? [Yes/No] ), thng thường ACADuy nhin, trong một vi trường hợp, ta c thể

    xa lun đối tượng gốc ban đầu.

    dụng lệnhc hay tam

    (SO)↵  lầnứ gic hay 3(ch trnh

    : điểm (2) vo của hnh

    lệnh DONUT vẽ cc vng trn hay

    (DO) ↵  nhập 0(đường knhh ngoi)   xc định tm của.

    đường cong nối

    c thể bắt tm củatr đ yu cầu, nn trị của Incrementsing all polar angleg   Command: Ctrn C1 cho đến khichuột đến gần vị truất hiện đường chỉhập 40 ↵ nhập 10

     BM HHVKT

    nter khi kết thcer)g gốc (ban đầu)

    mặc định l NO chọn YES (nhập

    nh khăn c

  • 8/18/2019 300i 1- Cac Lenh Ve Co Ban)

    8/10

     BM HHVKT

     

    Vẽ cung trn tiếp xc ngoi R20: dng lệnh FILLET (F) ↵ chọn chức năng Radius(nhậpr)↵nhập 20 ( bn knh)↵rồi click hai đường C1 v C2 để vẽ cung trn nối tiếp R20

     

    Vẽ cung trn tiếp xc trong R60: dng lệnh CIRCLE (chọn cch vẽ vng trn C3trong hnh 7: TanTanRadius) để vẽ đường trn bn knh 60 nối tiếp (tiếp xc trong) với 2vng trn C1 v C2rồi dng lệnh TRIM để tỉa phần cung thừa.

    18. 

    Hnh 14 

    Vẽ hnh chữ nhật 70x20 c cc gc được bo trnvới bn knh R10:

    Command: REC↵  nhậpf ↵  (chọn chức năngFillet)  nhập10↵  (gi trị bn knh)  click để nhậpđiểm gc dưới bn tri (bất kỳ)@70,20↵để nhập điểmgc trn bn phải.

     

    Vẽ vng trn∅7 đồng tm với cccung trn R10

     

    Dng lệnhPOLYGON (POL) để vẽ cc đa gic đều 

    Command: POL↵nhập 6↵↵↵↵  (lục gic)click vo tm của cung trn R10 để chọn tmcủa polygon  (chọn chức năng , tức l kiểu vẽ polygon nội tiếp trong 1 vngtrn)nhập13/2 (hoặc 6.5)↵↵↵↵(bn knh của vng trn ngoại tiếp polygon).

     

    Dng lệnh COPY (CP hay CO) sao chp hoặc lệnhMIRROR  (MI) vẽ đối xứngcc bộ phận giống nhau

    Command: CP↵↵↵↵click vo polygon v vng trn ∅7 để select object↵↵↵↵ (xc nhận đchọn đối tượng xong) click vo tm của vng trn ∅7 để chọn điểm cơ sở  click vo tmcủa cung R10 pha bn kia để xc định điểm sao chp hnh.

    HoặcCommand: MI↵↵↵↵click vo polygon v vng trn ∅7 để select object↵↵↵↵  (xc nhận đ

    chọn đối tượng xong) click vo điểm giữa của đoạn nằm ngang pha trn để chọn điểm thứ

  • 8/18/2019 300i 1- Cac Lenh Ve Co Ban)

    9/10

     BM HHVKT

    Trang 9

    nhất của trục đối xứng click vo điểm giữa của đoạn nằm ngang pha dưới để chọn điểmthứ hai của trục đối xứng↵↵↵↵(để xc nhận khng xa đối tượng gốc).

    19. 

    Hnh 15 

    Vẽ hnh chữ nhật 80x40 như bnh thường (lưu : khng c cc gc được bo trn):Command: REC↵nhập f ↵  (chọn chức năng

    Fillet)  nhập0↵  (trả lại như ban đầu)  click đểnhập điểm gc dưới bn tri@80,40↵để nhậpđiểm gc trn bn phải.

     

    Dng lệnh SPLINE (SPL) để vẽ cc đườnglượn sng

    Command: SPL↵click điểm (1) (tươngđối)click điểm (2) (bất kỳ)click điểm (3) (bấtkỳ)click điểm (4)↵↵↵(enter 3 lần)

     

    Dng lệnh COPY để vẽ đường lượn sng thứ 2 (khoảng cch tương đối) 

    Dng lệnh TRim để tỉa đoạn thừa ở giữa 2 đường lượn sng. C thể dng cch tỉanhanh như sau:

    Command: TR ↵↵(enter 2 lần) click vo 2 đoạn cần tỉa ↵ (enter kết thc lệnh)

    20. Vẽ khung bản vẽ:Trong cc bi tập sau ta c thể vẽ khung theo

    cch khc: 

    Vẽ đường giới hạn khổ giấy A3Command: REC↵click đỉnh thứ nhất0,0 

    xc định đỉnh thứ hai:420,297↵(kch thước tờ A3) 

    Dng lệnh OFFSET  để vẽ khung bản vẽsong song với đường giới hạn khổ giấy (khoảngcch 10 về pha bn trong)

     

    Chỉnh cho lề tri khung bản vẽ cch đường giới hạn khổ giấy l 20:Click chuột vo rectang của khung bản vẽ sẽ thấy xuất hiện cc GRIP (cc vung mu

    xanh ở 4 đỉnh của rectang) giữ nt SHIRT, đồng thời click chuột vo 2 GRIP trn cạnh bntri sẽ thấy 2 GRIP ny đổi sang mu đỏ bung nt SHIRT raclick  chuột vo 1 trong 2

    nt GRIP mu đỏ, rồi r chuột theo phương ngang sang phải để xuất hiện đường chỉ phươngnằm ngang nhập 10↵ 

    Trước khi kết thc BI TẬP 1, phải sắp xếp tất cả cc hnh vo gọn trong khung bản vẽtờ A3, c thể dng lệnh MOVE (M) để di chuyển đối tượng hoặc lệnh COPY (CP hay CO)như đ trnh by ở trn.

  • 8/18/2019 300i 1- Cac Lenh Ve Co Ban)

    10/10

     BM HHVKT

    Trang 10

    NHỮNG LƯU

    1/ Nn sử dụng chuột nhẹ nhng, trnh ZOOM (lăn chuột giữa) lin tục. C thể ấn giữchuột giữa+r chuột để di chuyển vng quan st trn mn hnh một cch linh hoạt.

    2/ Đổi mu font nền mn hnh ACAD: vo Tools chọn Options chọn Display vo

    Colors đổi mu White thnh Black  (tốt hơn cho mắt người vẽ).3/ Điều chỉnh kch thước con trỏ (dấu chữ thập di chuyển trn mn hnh): vo Tools 

    chọn Options chọn Display nhập số thch hợp trong mục Crosshair size (thường chọn l5).

    4/ Trước khi bắt đầu sử dụng lệnh vẽ mới (vo lệnh), cần hon tất lệnh cũ. C thể nhấn phm Esc (thot lệnh) hoặc Enter để hon tất lệnh cũ.

    5/ Nhấn phm Enter để hon tất 1 lệnh vẽ, nhưng khi muốn tiếp tục sử dụng lại lệnh vẽđ, ta c thể nhấn tiếp phm Enter để bắt đầu vo lệnh như bnh thường.

    6/ Mỗi hnh vẽ đều c ứng dụng cc lệnh vẽ cơ bản nhằm gip lm quen với ACAD.Nnthực hnh trước ở nh. Khuyến khch mỗi người vẽ theo cch ring (ngắn gọn v nhanh nhất)của mnh khi thực hnh tại phng my tnh của trường để đạt hiệu quả cao hơn.