Upload
hoangdieu
View
214
Download
1
Embed Size (px)
Citation preview
2/22/2016
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠTKHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
CácCác kháikhái niệmniệm
Dữ liệu (data): Dạng thông tin thô, chưa định dạng. Dữ liệu được chọn lọc tùy theo mục đích xử lý, có thể cần phải chuẩn hóa để máy tính có thể xử lý được.
Thông tin (information): Dữ liệu có ý nghĩa đối với người sử dụng chúng. Ý nghĩa này tùy thuộc vào người tiếp nhận và sử dụng thông tin.
CácCác kháikhái niệmniệm ((tttt))
Quá trình xử lý thông tin: Xét về mặt tác động đối với thông tin, xử lý thông tin có thể bao gồm năm quá trình sau.
• Quá trình thu nhận (ghi nhớ thông tin): Quá trình này đối với con người là ghi và nhớ các thông báo vào trong đầu hoặc các vật ghi nhớ trung gian.
• Quá trình truy xuất (tìm kiếm thông tin): Một tỷ lệ lớn trong lao động trí óc của con người là tìm kiếm và thu thập thông tin.
• Quá trình biến đổi (xử lý thông tin): Các hoạt động biến đổi thông tin dẫn đến việc thay đổi (tăng, giảm) thông tin. Biến đổi mà không làm thay đổi thông tin gọi là quá trình chuyển đổi (mã hóa).
CácCác kháikhái niệmniệm ((tttt))
• Quá trình truyền: Quá trình di chuyển, dẫn thông tin đi từ nơi này, đối tượng sử dụng này đến nơi khác, đối tượng sử dụng khác.
• Quá trình giải thích: Hoạt động mang tính trí tuệ và sáng tạo bao gồm phân tích, so sánh, suy diễn, luận giải, đánh giá vai trò và ý nghĩa thông tin.
• Tóm lại: Xử lý thông tin bao gồm các hoạt động ghi, nhớ, tìm kiếm, biến đổi, truyền và giải thích thông tin.
CácCác kháikhái niệmniệm ((tttt))
Tin học (informatics): Ngành khoa học xử lý thông tin một cách tự động bằng máy tính điện tử.Máy tính (computer): Thiết bị cho phép lưu trữ dữ liệu, xử lý dữ liệu theo chương trình đã được định trước. Máy tính nhận dữ liệu thông qua các thiết bị nhập, xử lý những dữ liệu này và lưu trữ nếu cần, sau đó đưa ra kết quả thông qua các thiết bị xuất.
Dữ liệu nhập Xử lý Dữ liệu xuất
2/22/2016
2
CácCác kháikhái niệmniệm ((tttt))
Đặc điểm xử lý của máy tính: Xử lý dữ liệu với tốc độ nhanh, chính xác. Xử lý dữ liệu đa dạng (chữ, số, âm thanh, hình ảnh), Ứng dụng cho nhiều lĩnh vực khác nhau (tự nhiên, xã hội,
giáo dục, giải trí,…).
Đặc điểm lưu trữ của máy tính: Có khả năng lưu trữ một khối lượng dữ liệu rất lớn. Thiết bị lưu trữ dữ liệu có kích thước nhỏ, gọn nhưng dung
lượng lớn. Truy xuất dữ liệu nhanh và thuận tiện.
CácCác kháikhái niệmniệm ((tttt))
Mô hình làm việc của máy tính. Người sử dụng điều khiển máy tính thông qua các
chương trình. Chương trình là một dãy lệnh liên tiếp được chuẩn bị
trước. Các lệnh này sẽ được tuần tự thực hiện khi có yêu cầu.
Tùy thuộc vào lĩnh vực ứng dụng, con người có thể xây dựng nhiều loại chương trình khác nhau.
CácCác kháikhái niệmniệm ((tttt))
Người sử dụng
Các nút điều khiển, cần gạt...
Các linh kiện, thiết bị
Người sử dụng
Các chương trình ứng dụng
Các linh kiện, thiết bị
Mô hình làm việc Máy khác
Mô hình làm việcMáy tính
CácCác kháikhái niệmniệm ((tttt))
Phân loại máy tính. Máy tính loại lớn (Mainframe) - Siêu máy tính
(Supercomputer) - Máy tính trung (Minicomputer).
Trạm làm việc (Workstation) - Máy tính cá nhân(Personal computer - PC).
Máy tính xách tay (Portable computer) - Máy vi tínhdạng cặp (Laptop computer).
Máy tính chuyên dụng (Special-purpose computer).
CácCác kháikhái niệmniệm ((tttt))
Sự hoạt động của máy tính: Máy tính được hoạt động bởi sự kết hợp của hai thành phần chủ yếu là phần cứng (hardware) và phần mềm (software).
• Phần cứng: Các linh kiện thiết bị (điện tử + cơ khí) cấu tạo thành máy tính. Ví dụ như màn hình, bàn phím, bộ xử lý, ổ đĩa...
• Phần mềm: Các chương trình chạy được trên máy tính. Chúng được xây dựng để điều khiển sự hoạt động của máy tính nhằm phục vụ cho một yêu cầu nào đó trong thực tế.
CácCác kháikhái niệmniệm ((tttt))
Phân loại phần mềm: gồm 2 loại chính• Phần mềm hệ thống (system software): Các
chương trình có chức năng tổ chức và điều hành sự hoạt động kết hợp của các thành phần khác nhau trong máy tính. Ví dụ: hệ điều hành, chương trình dịch,...
• Phần mềm ứng dụng (application software): Các chương trình được viết ra để phục vụ các yêu cầu đa dạng của người sử dụng. Ví dụ như Word, Excel, Paint, AutoCad, ...
2/22/2016
3
CácCác thànhthành phầnphần cơcơ bảnbản củacủa máymáy tínhtính
Bộ xử lý trung tâm (CPU)
Bộ điều khiển
Bộ xử lý logic/số học
Thiết bị nhập Thiết bị xuất
Bộ nhớ chính
Thiết bị lưu trữthứ cấp
Mô hình các thành phần chức năng của Máy tính
CácCác thànhthành phầnphần cơcơ bảnbản củacủa máymáy tínhtính ((tttt))
Các khối chức năng: Về mặt chức năng, các bộ phận của máy tính có thể được chia thành ba khối:
• Khối nhập xuất.
• Khối nhớ.
• Khối xử lý.
Thiết bị nhập Thiết bị xuất
Bộ nhớ chính Thiết bị lưutrữ thứ cấp
Bộ xử lý trung tâm (CPU)
Bộ điều khiển
Bộ xử lý logic/số học
CácCác thànhthành phầnphần cơcơ bảnbản củacủa máymáy tínhtính ((tttt))
Khối nhập xuất: Bao gồm các thiết bị nhập, thiết bị xuất. Các thiết bị nhập: Dùng để chuyển dữ liệu từ bên
ngoài (người sử dụng, bộ nhớ phụ, hay máy tính khác..) vào bên trong máy tính (bộ nhớ chính).
Vd: keyboard, mouse, scanner, camera, micro,..
CácCác thànhthành phầnphần cơcơ bảnbản củacủa máymáy tínhtính ((tttt))
Các thiết bị xuất: Dùng để chuyển thông tin từ bên trong máy tính ra bên ngoài.
Vd: màn hình, máy in, loa…
CácCác thànhthành phầnphần cơcơ bảnbản củacủa máymáy tínhtính ((tttt))
Khối nhớ: Giữ nhiệm vụ lưu giữ chương trình và dữ liệu. Quan tâm đến hai đặc trưng dung lượng và phương pháp truy xuất. Dung lượng: Khả năng lưu trữ của bộ nhớ, được
tính theo byte (mỗi byte lưu được một ký tự). Các đơn vị 1 KB = 1024 byte, 1 MB = 1024 KB, 1 GB = 1024 MB, 1 TB = 1024 GB.
Phương pháp truy xuất: Phương pháp đọc/ghi dữ liệu đối với bộ nhớ. Bao gồm: Truy xuất tuần tự: Muốn đọc/ghi phần tử thứ n phải duyệt qua
(n-1) phần tử trước đó. Truy xuất ngẫu nhiên: Có thể đọc/ghi trực tiếp phần tử thứ n
mà không cần phải duyệt qua (n-1) phần tử trước đó.
VíVí dụdụCho tốc độ tải xuống của mạng 300Mbps, 200Kbps Hỏi: 1 tập tin có dung lượng 10MB Thì thời gian tải về máy là bao nhiêu ?
2/22/2016
4
VíVí dụdụ 22
Cho 1 USB có dung lượng 8GB. Mỗi bài hát có trung bình là 5MB, hỏi USB trên chứa được bao nhiêu bài hát ?
CácCác thànhthành phầnphần cơcơ bảnbản củacủa máymáy tínhtính ((tttt))
Phân loại bộ nhớ: bộ nhớ chính, bộ nhớ phụ Bộ nhớ chính (bộ nhớ trong – RAM):
• Lưu các chương trình đang được thực hiện, và các dữ liệu cần thiết tương ứng với các chương trình đó.
• Dung lượng xác định bởi số lượng mạch bộ nhớ. Dung lượng có thể thay đổi bằng cách gắn thêm hay bỏ bớt các mạch bộ nhớ.
• Phương pháp truy xuất bộ nhớ chính là truy xuất ngẫu nhiên. Đơn vị truy xuất cơ sở là byte.
CácCác thànhthành phầnphần cơcơ bảnbản củacủa máymáy tínhtính ((tttt))
Tổ chức bộ nhớ chính: Gồm có RAM và ROM.• RAM (Random Access Memory): Vùng nhớ lưu chương trình
và dữ liệu của người sử dụng, cho phép đọc và ghi, nội dung bị mất khi mất điện.
• ROM (Read Only Memory): Vùng nhớ lưu chương trình và dữ liệu của hãng sản xuất máy,chỉ cho phép đọc, nội dung vẫn lưu lại khi mất điện.
CácCác thànhthành phầnphần cơcơ bảnbản củacủa máymáy tínhtính ((tttt))
• Các chương trình trong ROM điều khiển các thiết bị giúp cho chương trình trong RAM thực hiện được.
• Khi nói đến dung lượng bộ nhớ chính (256 MB, 512 MB, 1G, 2G) thường là nói đến dung lượng của RAM.
CácCác thànhthành phầnphần cơcơ bảnbản củacủa máymáy tínhtính ((tttt))
Bộ nhớ phụ (bộ nhớ ngoài – bộ nhớ thứ cấp): Kho lưu trữ các chương trình và dữ liệu của người sử dụng. Đĩa cứng: Có dung lượng đa dạng từ vài chục MB đến vài
nghìn GB. Loại đĩa thường dùng trong máy tính ngày nay khoảng từ 40GB đến vài trăm GB.
Đĩa mềm: Loại thông dụng 1.44MB (đường kính 3.5’’), để đọc/ghi đĩa mềm cần có thiết bị ổ đĩa mềm. Tuy nhiên hiện nay đĩa mềm dần được thay thế bằng đĩa Flash USB.
CácCác thànhthành phầnphần cơcơ bảnbản củacủa máymáy tínhtính ((tttt))
Đĩa CD/DVD: CD có dung lượng tối đa khoảng 700MB, DVD từ 4.7 đến 8GB.
Đĩa Flash USB: Rất thông dụng hiện nay. Dung lượng đa dạng từ vài MB đến vài chục GB.
Các thiết bị lưu trữ khác: Băng từ, minidisk, zipdisk, flash memory (SD card, MMC card…)
2/22/2016
5
CácCác thànhthành phầnphần cơcơ bảnbản củacủa máymáy tínhtính ((tttt))
Khối xử lý: Gồm một bộ phận gọi là Đơn vị Xử lý Trung ương (CPU - Central Processing Unit), thực hiện các lệnh trong các chương trình chứa trong bộ nhớ chính. CPU điều khiển và phối hợp sự hoạt động của tất cả các bộ phận trong MT.
CácCác thànhthành phầnphần cơcơ bảnbản củacủa máymáy tínhtính ((tttt))
Quá trình hoạt động của CPU như sau: Đọc một lệnh của chương trình từ RAM. Giải mã lệnh. Lấy những dữ liệu cần thiết. Thực hiện lệnh. Đọc lệnh kế tiếp …
Mỗi CPU có một tập lệnh riêng. Các chương trình thực hiện được trên CPU này thường không thực hiện được trên CPU khác.
CấuCấu hìnhhình máymáy vi vi tínhtính
Nhìn từ bên ngoài máy tính thường gồm các thành phần sau: Hộp máy chính (Case - Main Unit - System Unit). Màn hình (Monitor). Bàn phím (Keyboard). Chuột (Mouse). Loa (Speakers) Máy in (Printer). Máy quét (Scanner)
Chi tiết đọc thêm “Sổ tay phần cứng 1.0”. Liên hệ chép lại từ giáo viên!!!
CấuCấu hìnhhình máymáy vi vi tínhtính ((tttt))
Máy để bàn (Desktop, Personal Computer)
CấuCấu hìnhhình máymáy vi vi tínhtính ((tttt))
Máy xách tay (laptop, notebook)
CấuCấu hìnhhình máymáy vi vi tínhtính ((tttt))
Máy tính bỏ túi (Pocket PC, Handheld PC)
2/22/2016
6
CấuCấu hìnhhình máymáy vi vi tínhtính ((tttt))
Bo mạch chính(Mainboard)
Ổ đĩa cứng (HDD)
Ổ đĩa mềm(FDD)
Ổ đĩa CD/DVD.
Nguồn nuôi
Card mở rộng
-Vào Run gõ: dxdiag-Click phải vào MyComputer, chọn Properties
CáchCách xemxem cấucấu hìnhhình máymáy tínhtính
CấuCấu hìnhhình máymáy vi vi tínhtính ((tttt))
Ví dụ một số cấu hình máy tính:Cấu hình 1:Intel P IV 2.26 G/512KB CacheMainboard GigaByte 8GE-RZ: Chipset Intel 845GE, S/p 3.06 Ghz,
VGA and Sound Onboard, 3 DDRAMDDR 256MB bus 333HDD Maxtor 40GB – 7200 rpm CDROM LG 52XFDD Mitsumi 1.4MBMouse, KeyboardCase ATX
CấuCấu hìnhhình máymáy vi vi tínhtính ((tttt))
Cấu hình 2:
- CPU Pentium®4 630(3.0GHz), FSB 800 MHz, Cache 2MB- Main Intel chipset 915P, FSB 533/ 800MHz, 4DDR400, 4SATA, Sound & LAN onboard- Card PCI_Express 128MB chip Geforce- DDR 512MB (2 x 256MB), bus 400MHz- HDD 80GB, 7200 rpm, SATA- FDD 1.44 MB - DVD-ROM 16X- Monitor Wiscom 17" Flat- Case Wiscom for Pentium 4, 400W- Keyboard, Mouse Wiscom PS/2 Optical
VíVí dụdụ 0101 VíVí dụdụ 0202
2/22/2016
7
CấuCấu hìnhhình máymáy labtoplabtop VíVí dụdụ
Tập tin http