Upload
others
View
11
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Trang 1
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT THANH MIỆN
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 1
NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn: Hoá học – Khối 11
Thời gian làm bài:45 phút;
(Đề thi gồm 30 câu trắc nghiệm)
MÃ ĐỀ 011
Cho nguyên tử khối của một số nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32;
Cl=35,5; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ag=108; Ba=137.
ĐỀ BÀI
Câu 1: Dung dịch chất nào sau đây không phải là chất điện li?
A. NaBr B. NaOH C. CuCl2 D. C12H22O11
Câu 2: Trong các dãy chất sau, dãy nào đều gồm các chất điện li mạnh?
A. NaCl, HCl,NaOH, H2S B. HF, C6H6, KCl.
C. H2S, H2SO4, NaOH D. Na2S, NaHCO3, HCl
Câu 3: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu?
A. H2S, H2SO3, H2SO4. B. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2.
C. H2S, CH3COOH, HClO. D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3.
Câu 4: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện?
A. Dung dịch đường. B. Dung dịch rượu.
C. Dung dịch muối ăn. D. Dung dịch benzen trong ancol.
Câu 5: Chọn câu trả lời đúng khi nói về muối trung hòa:
A. Muối trung hòa là muối mà dung dịch luôn có pH=7
B. Muối trung hòa là muối mà gốc axit không còn hiđro có khả năng phân li ra ion H+
C. Muối trung hòa là muối được tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh.
D. Muối trung hòa là muối mà gốc axit không còn hiđro.
Câu 6: chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính
A. Mg(OH)2 B. Cr(OH)2 C. Al(OH)3. D. Fe(OH)2.
Câu 7: Cho các muối sau: NaHSO4, NaHCO3, Na2SO4, Fe(NO3)2. Số muối thuộc loại muối axit là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 8: Dãy gồm các axit 2 nấc là:
A. HCl, H2SO4, H2S, CH3COOH. B. H2CO3, H2SO3, H3PO4, HNO3.
C. H2SO4, H2SO3, HF, HNO3. D. H2S, H2SO4, H2CO3, H2SO3.
Câu 9: Cho các chất sau: BaCl2 , K2CO3 , CH3COONH4, KHCO3, Na2HPO3, NH4Cl
Tổng số muối trung hòa là:
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 10: Chất nào sau đây là bazo?
A. CH3COOH B. KOH C. CuSO4 D. AlCl3
Câu 11: Dung dịch chất nào sau đây (có cùng nồng độ) dẫn điện tốt nhất?
A. K2SO4. B. KOH. C. NaCl. D. KNO3.
Câu 12. Phương trình điện li của Al2(SO4)3 là:
A. Al2(SO4)3 2Al3+
+ 2SO 3
4
. B. Al2 (SO4)3 2Al3+
+ 3SO 2
4
.
C. Al2(SO4)3 Al23+
+ 3SO 2
4
. D. Al2(SO4)3 2Al3+
+ 3SO 3
4
.
Câu 13: Trộn 50 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,2M và NaOH 0,4M) với 50 ml dung dịch
(gồm H2SO4 0,2M và HCl 0,2M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X
Trang 2
A. 12 B. 2. C. 13. D. 1.
Câu 14: Có các dung dịch riêng biệt không dán nhãn: NH4Cl, Al(NO3)3, FeCl3, Na2SO4,
(NH4)2SO4, KCl. Thuốc thử cần thiết để nhận biết tất cả các dung dịch trên là dung dịch dư
chất nào sau đây:
A. BaCl2 B. NaOH C. Ba(OH)2 D. NaHSO4
Câu 15. Cho các nhận định sau:
(a) Sự điện li của chất điện li mạnh là thuận nghịch.
(b) Chỉ có hợp chất cộng hoá trị mới có thể điện li được trong nước.
(c) Chất điện li phân li thành ion khi tan vào nước hoặc ở trạng thái nóng chảy. (d) Dung dịch axit mạnh làm quỳ hóa đỏ.
(e) Nước là dung môi phân cực, có vai trò quan trọng trong quá trình điện li.
(f) FeS + 2HCl FeCl2 + H2S có phương trình ion rút gọn: S2-
+ 2H+ H2S
(g) Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là một axit
(h) Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là chất lưỡng tính
Số nhận định SAI là: A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 16: Giá trị pH + pOH của các dung dịch là:
A. 0 B. 14 C. 7 D. 10-14
Câu 17: Đặc điểm phân li Al(OH)3 trong nước là
A. chỉ phân li theo kiểu bazơ. B. vừa theo kiểu axit vừa theo kiểu bazơ.
C. chỉ phân li theo kiểu axit D. vì là bazơ yếu nên không phân li.
Câu 18. Cho 10,0 ml dung dịch HBr 0,1M vào cốc đựng 15,0 ml dung dịch KOH 0,1M.
Dung dịch tạo thành sẽ làm cho:
A. phenolphtalein không màu chuyển thành màu hồng.
B. giấy quỳ tím hóa đỏ.
C. phenolphtalein không màu chuyển thành màu xanh.
D. giấy quỳ tím không chuyển màu. Câu 19: Giá trị pH của dung dịch NaOH 0,01M là
A. 2. B. 12. C. 10. D. 4.
Câu 20. Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200 ml dung dịch NaCl 0,2M và 300 ml dung dịch
Na2SO4 0,2M có nồng độ cation Na+
là bao nhiêu?
A. 0,23M. B. 1M. C. 0,32M. D. 0,1M.
Câu 21: Trộn 3 dung dịch H2SO4 0,1M, HCl 0,2M và HNO3 0,3M với thể tích bằng nhau, thu
được dung dịch X. Cho 300 ml dung dịch X tác dụng với V lít dung dịch Y chứa NaOH 0,2M
và Ba(OH)2 0,1M được dung dịch Z có pH = 1. Giá trị của V là
A. 0,06. B. 0,08 . C. 0,30 . D. 0,36.
Câu 22: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết
A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch.
B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.
Câu 23: Các ion nào sau đây cùng tồn tại đồng thời trong 1 dung dịch?
A. Fe3+
, Na+, NO3
-, OH
- B. Na
+, Fe
3+, Cl
-, NO3
-
C. Ag+, Na
+, NO3
-, Cl
- D. Mg
2+, Na
+, Cl
-, OH
-
Câu 24: Cho dãy dung dịch có các chất sau có cùng pH, thứ tự giảm dần nồng độ mol là:
A. Na2CO3> NaHCO3> Ba(OH)2> NaOH. B. Na2CO3> NaHCO3> NaOH > Ba(OH)2.
Trang 3
C. NaHCO3> Na2CO3> NaOH > Ba(OH)2. D. NaHCO3> Na2CO3> Ba(OH)2> NaOH.
Câu 25. Có 2 dung dịch X và Y. Dung dịch X chứa H2SO4 0,2M và HCl 0,1M, dung dịch Y
chứa KHCO3 0,3M và BaCl2 0,1M. Cho 0,5 lít dung dịch X phản ứng với 0,5 lít dung dịch Y
và đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn thấy tổng khối lượng các chất trong X và Y giảm m
gam. Xác định giá trị của m (cho rằng nước bay hơi không đáng kể)
A. 11,65 B. 18,25 C. 10,304 D. 22,65
Câu 26: Cho phản ứng hóa học: 2NaOH+H2SO4→Na2SO4+2H2O
Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion rút gọn với phản ứng trên?
A. Fe(OH)2+2HCl→FeCl2+2H2O B. Ba(OH)2+2HNO3→ Ba(NO3)2+2H2O
C. NH4Cl+NaOH→NaCl+NH3+H2O D. Ba(OH)2+ H2SO4→ BaSO4+2H2O
Câu 27: Cho 5,0 gam h n hợp gồm Mg và Zn vào 1 cốc chứa 440 ml dung dịch H2SO4 0,5M (loãng).
Sau khi phản ứng kết thúc cho tiếp V ml dung dịch h n hợp gồm KOH 0,1 M và NaOH 0,7M vào cốc
để kết tủa vừa hết các ion Mg2+ và Zn
2+ trong dung dịch. Giá trị V là
A. 486 ml. B. 600 ml. C. 550 ml. D. 640 ml.
Câu 28: Một dung dịch X có chứa Ba2+
(0,01 mol); NO3- (0,01 mol); OH
- ( a mol); Na
+ (b
mol). Trung hoà dung dịch X này cần 400 ml dung dịch HCl có pH = 1 thu được dung dịch Y.
Khối lượng chất rắn thu được sau khi cô cạn dung dịch X cẩn thận là:
A. 3,36 gam. B. 4,10 gam. C. 2,56 gam. D. 3,42 gam.
Câu 29: Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 (2) CuSO4 + Ba(NO3)2
(3) Na2SO4 + BaCl2 (4) H2SO4 + BaSO3
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2
Dãy gồm các phản ứng có cùng một phương trình ion thu gọn là:
A. (1), (3), (5), (6). B. (3), (4), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (1), (2), (3), (6).
Câu 30: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch sau: CaCl2, NaOH, Ca(NO3)2,
Na2CO3, KHSO4, Na2SO4; Ca(OH)2; H2SO4; HCl. Số trường hợp phản ứng tạo ra chất kết
tủa là:
A. 4. B. 5. C. 7 D. 6.
----------- HẾT ----------
Trang 4
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT THANH MIỆN
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 1
NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn: Hoá học – Khối 11
Thời gian làm bài:45 phút;
(Đề thi gồm 30 câu trắc nghiệm)
MÃ ĐỀ 012
Cho nguyên tử khối của một số nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32;
Cl=35,5; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ag=108; Ba=137.
ĐỀ BÀI Câu 1: Các dung dịch nào sau đây đều có tác dụng với Al2O3?
A. Na2SO4, HNO3. B. HNO3, KNO3. C. HCl, NaOH. D. NaCl, NaOH.
Câu 2: Dung dịch X có [H+] = 5.10
-9 mol/l ; môi trường của X là môi trường?
A. Lưỡng tính B. kiềm C. Axit D. Trung tính
Câu 3. Chọn câu phát biểu đúng
A. Muối axit là những chất khi tan trong nước phân li ra ion H+.
B. Muối trung hòa là muối khi tan trong nước thì phân li ra ion H+.
C. Muối axit là muối trong phân tử còn nguyên tử hiđro có khả năng phân li ra ion H+.
D. Tất cả đều đúng
Câu 4: Cho các dung dịch riêng biệt: HI, H2S, CH3COOH, H3PO4. Tổng số chất là axit nhiều
nấc là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 5: Cho dung dịch axit HF (0,1M), nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về
nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+] = 0,1M. B. [H
+] > [F
-].
C. [H+] < [F
-]. D. [H
+] < 0,1M.
Câu 6: Axit nào sau đây là axit nhiều nấc:
A. HCl B. HNO3 C. H3PO4 D. HF
Câu 7: Cho các chất sau: Zn(OH)2, Cr(OH)2 , Al(OH)3 , Sn(OH)2 , NaHCO3. Số chất lưỡng
tính là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 8: Cho các chất sau: Na2HPO3 , KHSO4 , KHS, CH3COONa, Ca(HCO3)2, Na2HPO4 . Số
chất là muối axit là:
A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 9: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,10 mol/l, dung dịch nào dẫn điện kém nhất?
A. HCl. B. HNO2. C. HI. D. HBr.
Câu 10: Phương trình điện li nào sau đây không đúng:
A. H3PO4 ⇄ H+ + H2PO4
- B. CaCO3 ⇄ Ca
2+ + CO3
2-
C. Sn(OH)2 ⇄ Sn2+
+ 2OH-
D. Al(OH)3 ⇄ Al3+
+ 3OH-
Câu 11. Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch
gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch X. Nồng độ mol của ion H+ trong
dung dịch thu được là:
A. 10-7
M B. 0,0125M C. 0,06M D. 0,01M
Câu 12: Phương trình điện li nào dưới đây được viết đúng ?
Trang 5
A. Na2SO4 2Na
+ + SO4
2- B. H2S H
+ + HS
-
C. H2S 2H+ + S
2- D. NaOH Na
+ + OH
-
Câu 13: Chất không dẫn điện được là
A. NaCl rắn, khan. B. NaOH nóng chảy.
C. CaCl2 nóng chảy. D. Dung dịch HCl
Câu 14: Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có
các
A. ion trái dấu. B. anion (ion âm). C. cation (ion dương). D.
chất.
Câu 15: Chất điện li yếu là chất khi hòa trong nước:
A. Tất cả các phân tử hòa tan đều phân li ra ion.
B. Chỉ một số phân tử hòa tan phân li ra ion.
C. Tất cả các phân tử đều bị hòa tan.
D. Chỉ một số phân tử bị hòa tan.
Câu 16. Chọn câu phát biểu đúng:
A. Môi trường axit có [H+] < 10
-7M B. Môi trường kiềm có [OH
-] < 10
-7M
C. Môi trường trung tính có [H+] > 10
-7M D. Môi trường axit có pH < 7
Câu 17. Cho 10,0 ml dung dịch NaOH 0,1M vào cốc đựng 15,0 ml dung dịch HCl 0,1M.
Dung dịch tạo thành sẽ làm cho:
A. phenolphtalein không màu chuyển thành màu đỏ. B. giấy quỳ tím hóa đỏ.
C. phenolphtalein không màu chuyển thành màu xanh. D. giấy quỳ tím không chuyển
màu.
Câu 18. Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây ?
A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm.
B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.
C. Dung dịch có pH < 7 làm quỳ tím hoá xanh.
D. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hoá đỏ.
Câu 19: Hoà tan 4,9 gam H2SO4 vào nước để được 100 lít dung dịch A (xem như H2SO4 điện
li hoàn toàn cả hai nấc). Dung dịch A có pH bằng:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 20: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi
A. Các chất phản ứng phải là những chất dễ tan.
B. Các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh.
C. Một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng.
D. Phản ứng không phải là thuận nghịch.
Câu 21: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion :
A.2 4 4 2Zn H SO ZnSO H B.
3 3 3 3( ) 3 ( ) 3Fe NO NaOH Fe OH NaNO
C. 3 3 3 2 2 32 ( ) 2 2 ( ) 2Fe NO KI Fe NO I KNO D. 3 3 3 2 3 22 ( ) ( ) 2 ( )Zn Fe NO Zn NO Fe NO
Câu 22. Phản ứng Ba(OH)2 + NaHCO3 có phương trình ion rút gọn là.
A. Ba 2+
+ CO32-BaCO3 B. Ba
2+ + HCO3
- + OH
- BaCO3 + H2O
C. HCO3- + OH
- CO3
2- + H2O D. H
+ + OH
- H2O
Câu 23: Cho 4,82 gam h n hợp gồm Mg và Zn vào 1 cốc chứa 500 ml dung dịch HCl 1 M (loãng).
Sau khi phản ứng kết thúc cho tiếp V ml dung dịch h n hợp gồm KOH 0,2 M và NaOH 0,6 M vào
cốc để kết tủa vừa hết các ion Mg2+ và Zn
2+ trong dung dịch. Giá trị V là
A. 486 ml. B. 600 ml. C. 312,5 ml. D. 625 ml.
Trang 6
Câu 24. Các ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch
A. Na+; Al3+; CO3
2-; HCO3-; OH
- B. Fe2+; Mg2+; OH
- ; Zn2+; NO3
-
C. Na+; Ca
2+; Fe
2+; NO3
- ; Cl
- D. Na
+, Cu
2+; Cl
-; OH
- ; NO3
-
Câu 25. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 100 ml dung dịch X có chứa các ion NH4+, SO4
2-
, NO3-, thu được 23,3 gam kết tủa và 6,72 lít (đktc) khí. Nồng độ mol/l của (NH4)2SO4 và
NH4NO3 trong dung dịch X là bao nhiêu?
A. 1,5M và 2M. B. 1M và 1M. C. 1M và 2M. D. 2M và 2M.
Câu 26. Trộn dung dịch chứa Ba2+
; 0,06 mol OH , 0,02 mol Na+ với dung dịch chứa 0,04
mol 3HCO , 0,03 mol 2
3CO và Na+. Khối lượng kết tủa thu được sau khi trộn là
A. 1,97. B. 7,88. C. 5,91. D. 3,94. Câu 27: Ba dung dịch X, Y, Z thoả mãn:
- X tác dụng với Y thì có kết tủa xuất hiện;
- Y tác dụng với Z thì có kết tủa xuất hiện;
- X tác dụng với Z thì có khí thoát ra.
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4. B. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3.
C. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3. D. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2.
Câu 28: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch sau: CaCl2, NaOH, Ca(NO3)2,
Na2CO3, KHSO4, Na2SO4; Ca(OH)2; H2SO4; HCl. Số trường hợp phản ứng đồng thời tạo ra
chất kết tủa và có khí bay ra là:
A. 3. B. 5. C. 2 D. 6.
Câu 29. Cho các nhận định sau:
(i) Sự điện li của chất điện li yếu là thuận nghịch. (j) Chỉ có hợp chất ion mới có thể điện li được trong nước.
(k) Chất điện li phân li thành ion khi tan vào nước hoặc ở trạng thái nóng chảy. (l) Dung dịch bazơ làm quỳ hóa đỏ.
(m) Nước là dung môi phân cực, có vai trò quan trọng trong quá trình điện li.
(n) ZnS + 2HCl ZnCl2 + H2S có phương trình ion rút gọn: S2-
+ 2H+ H2S
(o) Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là một axit
(p) Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là một bazơ
Số nhận định SAI là: A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 30: Trộn 250 ml dung dịch chứa h n hợp HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250 ml dung
dịch NaOH aM thu được 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị a là
A. 0,13M. B. 0,12M. C. 0,14M. D. 0.10M.
HẾT
Trang 7
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT THANH MIỆN
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 1
NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn: Hoá học – Khối 11
Thời gian làm bài:45 phút;
(Đề thi gồm 30 câu trắc nghiệm)
MÃ ĐỀ 013
Cho nguyên tử khối của một số nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32;
Cl=35,5; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ag=108; Ba=137.
ĐỀ BÀI
Câu 1: Chất nào sau đây là bazo?
A. CH3COOH B. KOH C. CuSO4 D. AlCl3
Câu 2: Dung dịch chất nào sau đây (có cùng nồng độ) dẫn điện tốt nhất?
A. K2SO4. B. KOH. C. NaCl. D. KNO3.
Câu 3: Giá trị pH + pOH của các dung dịch là:
A. 0 B. 14 C. 7 D. 10-14
Câu 4: Đặc điểm phân li Al(OH)3 trong nước là
A. chỉ phân li theo kiểu bazơ. B. vừa theo kiểu axit vừa theo kiểu bazơ.
C. chỉ phân li theo kiểu axit D. vì là bazơ yếu nên không phân li.
Câu 5: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu?
A. H2S, H2SO3, H2SO4. B. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2.
C. H2S, CH3COOH, HClO. D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3.
Câu 6: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện?
A. Dung dịch đường. B. Dung dịch rượu.
C. Dung dịch muối ăn. D. Dung dịch benzen trong ancol.
Câu 7: Chọn câu trả lời đúng khi nói về muối trung hòa:
A. Muối trung hòa là muối mà dung dịch luôn có pH=7
B. Muối trung hòa là muối mà gốc axit không còn hiđro có khả năng phân li ra ion H+
C. Muối trung hòa là muối được tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh.
D. Muối trung hòa là muối mà gốc axit không còn hiđro.
Câu 8: chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính
A. Mg(OH)2 B. Cr(OH)2 C. Al(OH)3. D. Fe(OH)2.
Câu 9: Cho các muối sau: NaHSO4, NaHCO3, Na2SO4, Fe(NO3)2. Số muối thuộc loại muối axit là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 10: Dãy gồm các axit 2 nấc là:
A. HCl, H2SO4, H2S, CH3COOH. B. H2CO3, H2SO3, H3PO4, HNO3.
C. H2SO4, H2SO3, HF, HNO3. D. H2S, H2SO4, H2CO3, H2SO3.
Câu 11: Cho các chất sau: BaCl2 , K2CO3 , CH3COONH4, KHCO3, Na2HPO3, NH4Cl
Tổng số muối trung hòa là:
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 12: Dung dịch chất nào sau đây không phải là chất điện li?
A. NaBr B. NaOH C. CuCl2 D. C12H22O11
Câu 13: Trong các dãy chất sau, dãy nào đều gồm các chất điện li mạnh?
A. NaCl, HCl,NaOH, H2S B. HF, C6H6, KCl.
Trang 8
C. H2S, H2SO4, NaOH D. Na2S, NaHCO3, HCl
Câu 14 : Phương trình điện li của Al2(SO4)3 là:
A. Al2(SO4)3 2Al3+
+ 2SO 3
4
. B. Al2 (SO4)3 2Al3+
+ 3SO 2
4
.
C. Al2(SO4)3 Al23+
+ 3SO 2
4
. D. Al2(SO4)3 2Al3+
+ 3SO 3
4
.
Câu 15: Trộn 50 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,2M và NaOH 0,4M) với 50 ml dung dịch
(gồm H2SO4 0,2M và HCl 0,2M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X
A. 12 B. 2. C. 13. D. 1.
Câu 16: Có các dung dịch riêng biệt không dán nhãn: NH4Cl, Al(NO3)3, FeCl3, Na2SO4,
(NH4)2SO4, KCl. Thuốc thử cần thiết để nhận biết tất cả các dung dịch trên là dung dịch dư
chất nào sau đây:
A. BaCl2 B. NaOH C. Ba(OH)2 D. NaHSO4
Câu 17: Cho các nhận định sau:
(q) Sự điện li của chất điện li mạnh là thuận nghịch.
(r) Chỉ có hợp chất cộng hoá trị mới có thể điện li được trong nước.
(s) Chất điện li phân li thành ion khi tan vào nước hoặc ở trạng thái nóng chảy. (t) Dung dịch axit mạnh làm quỳ hóa đỏ.
(u) Nước là dung môi phân cực, có vai trò quan trọng trong quá trình điện li.
(v) FeS + 2HCl FeCl2 + H2S có phương trình ion rút gọn: S2-
+ 2H+ H2S
(w) Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là một axit
(x) Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là chất lưỡng tính
Số nhận định SAI là: A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 18: Cho 10,0 ml dung dịch HBr 0,1M vào cốc đựng 15,0 ml dung dịch KOH 0,1M.
Dung dịch tạo thành sẽ làm cho:
A. phenolphtalein không màu chuyển thành màu hồng.
B. giấy quỳ tím hóa đỏ.
C. phenolphtalein không màu chuyển thành màu xanh.
D. giấy quỳ tím không chuyển màu. Câu 19: Giá trị pH của dung dịch NaOH 0,01M là
A. 2. B. 12. C. 10. D. 4.
Câu 20: Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200 ml dung dịch NaCl 0,2M và 300 ml dung dịch
Na2SO4 0,2M có nồng độ cation Na+
là bao nhiêu?
A. 0,23M. B. 1M. C. 0,32M. D. 0,1M.
Câu 21: Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 (2) CuSO4 + Ba(NO3)2
(3) Na2SO4 + BaCl2 (4) H2SO4 + BaSO3
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2
Dãy gồm các phản ứng có cùng một phương trình ion thu gọn là:
A. (1), (3), (5), (6). B. (3), (4), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (1), (2), (3), (6).
Câu 22: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch sau: CaCl2, NaOH, Ca(NO3)2,
Na2CO3, KHSO4, Na2SO4; Ca(OH)2; H2SO4; HCl. Số trường hợp phản ứng tạo ra chất kết
tủa là:
A. 4. B. 5. C. 7 D. 6.
Trang 9
Câu 23: Trộn 3 dung dịch H2SO4 0,1M, HCl 0,2M và HNO3 0,3M với thể tích bằng nhau, thu
được dung dịch X. Cho 300 ml dung dịch X tác dụng với V lít dung dịch Y chứa NaOH 0,2M
và Ba(OH)2 0,1M được dung dịch Z có pH = 1. Giá trị của V là
A. 0,06. B. 0,08 . C. 0,30 . D. 0,36.
Câu 24: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết
A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch.
B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.
Câu 25: Các ion nào sau đây cùng tồn tại đồng thời trong 1 dung dịch?
A. Fe3+
, Na+, NO3
-, OH
- B. Na
+, Fe
3+, Cl
-, NO3
-
C. Ag+, Na
+, NO3
-, Cl
- D. Mg
2+, Na
+, Cl
-, OH
-
Câu 26: Cho dãy dung dịch có các chất sau có cùng pH, thứ tự giảm dần nồng độ mol là:
A. Na2CO3> NaHCO3> Ba(OH)2> NaOH. B. Na2CO3> NaHCO3> NaOH > Ba(OH)2.
C. NaHCO3> Na2CO3> NaOH > Ba(OH)2. D. NaHCO3> Na2CO3> Ba(OH)2> NaOH.
Câu 27: Có 2 dung dịch X và Y. Dung dịch X chứa H2SO4 0,2M và HCl 0,1M, dung dịch Y
chứa KHCO3 0,3M và BaCl2 0,1M. Cho 0,5 lít dung dịch X phản ứng với 0,5 lít dung dịch Y
và đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn thấy tổng khối lượng các chất trong X và Y giảm m
gam. Xác định giá trị của m (cho rằng nước bay hơi không đáng kể)
A. 11,65 B. 18,25 C. 10,304 D. 22,65
Câu 28: Cho phản ứng hóa học: 2NaOH+H2SO4→Na2SO4+2H2O
Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion rút gọn với phản ứng trên?
A. Fe(OH)2+2HCl→FeCl2+2H2O B. Ba(OH)2+2HNO3→ Ba(NO3)2+2H2O
C. NH4Cl+NaOH→NaCl+NH3+H2O D. Ba(OH)2+ H2SO4→ BaSO4+2H2O
Câu 29: Cho 5,0 gam h n hợp gồm Mg và Zn vào 1 cốc chứa 440 ml dung dịch H2SO4 0,5M (loãng).
Sau khi phản ứng kết thúc cho tiếp V ml dung dịch h n hợp gồm KOH 0,1 M và NaOH 0,7M vào cốc
để kết tủa vừa hết các ion Mg2+ và Zn
2+ trong dung dịch. Giá trị V là
A. 486 ml. B. 600 ml. C. 550 ml. D. 640 ml.
Câu 30: Một dung dịch X có chứa Ba2+
(0,01 mol); NO3- (0,01 mol); OH
- ( a mol); Na
+ (b
mol). Trung hoà dung dịch X này cần 400 ml dung dịch HCl có pH = 1 thu được dung dịch Y.
Khối lượng chất rắn thu được sau khi cô cạn dung dịch X cẩn thận là:
A. 3,36 gam. B. 4,10 gam. C. 2,56 gam. D. 3,42 gam.
----------- HẾT ----------
Trang 10
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT THANH MIỆN
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 1
NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn: Hoá học – Khối 11
Thời gian làm bài:45 phút;
(Đề thi gồm 30 câu trắc nghiệm)
MÃ ĐỀ 014
Cho nguyên tử khối của một số nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32;
Cl=35,5; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ag=108; Ba=137.
ĐỀ BÀI
Câu 1: Cho dung dịch axit HF (0,1M), nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về
nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+] = 0,1M. B. [H
+] > [F
-].
C. [H+] < [F
-]. D. [H
+] < 0,1M.
Câu 2: Axit nào sau đây là axit nhiều nấc:
A. HCl B. HNO3 C. H3PO4 D. HF
Câu 3: Cho các chất sau: Zn(OH)2, Cr(OH)2 , Al(OH)3 , Sn(OH)2 , NaHCO3. Số chất lưỡng
tính là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 4: Cho các chất sau: Na2HPO3 , KHSO4 , KHS, CH3COONa, Ca(HCO3)2, Na2HPO4 . Số
chất là muối axit là:
A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 5: Các dung dịch nào sau đây đều có tác dụng với Al2O3?
A. Na2SO4, HNO3. B. HNO3, KNO3. C. HCl, NaOH. D. NaCl, NaOH.
Câu 6: Dung dịch X có [H+] = 5.10
-9 mol/l ; môi trường của X là môi trường?
A. Lưỡng tính B. kiềm C. Axit D. Trung tính
Câu 7. Chọn câu phát biểu đúng
A. Muối axit là những chất khi tan trong nước phân li ra ion H+.
B. Muối trung hòa là muối khi tan trong nước thì phân li ra ion H+.
C. Muối axit là muối trong phân tử còn nguyên tử hiđro có khả năng phân li ra ion H+.
D. Tất cả đều đúng
Câu 8: Cho các dung dịch riêng biệt: HI, H2S, CH3COOH, H3PO4. Tổng số chất là axit nhiều
nấc là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 9: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,10 mol/l, dung dịch nào dẫn điện kém nhất?
A. HCl. B. HNO2. C. HI. D. HBr.
Câu 10: Phương trình điện li nào sau đây không đúng:
A. H3PO4 ⇄ H+ + H2PO4
- B. CaCO3 ⇄ Ca
2+ + CO3
2-
C. Sn(OH)2 ⇄ Sn2+
+ 2OH-
D. Al(OH)3 ⇄ Al3+
+ 3OH-
Câu 11: Phương trình điện li nào dưới đây được viết đúng ?
A. Na2SO4 2Na
+ + SO4
2- B. H2S H
+ + HS
-
C. H2S 2H+ + S
2- D. NaOH Na
+ + OH
-
Câu 12: Chất không dẫn điện được là
Trang 11
A. NaCl rắn, khan. B. NaOH nóng chảy.
C. CaCl2 nóng chảy. D. Dung dịch HCl
Câu 13: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi
A. Các chất phản ứng phải là những chất dễ tan.
B. Các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh.
C. Một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng.
D. Phản ứng không phải là thuận nghịch.
Câu 14: Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có
các
A. ion trái dấu. B. anion (ion âm). C. cation (ion dương). D.
chất.
Câu 15: Chất điện li yếu là chất khi hòa trong nước:
A. Tất cả các phân tử hòa tan đều phân li ra ion.
B. Chỉ một số phân tử hòa tan phân li ra ion.
C. Tất cả các phân tử đều bị hòa tan.
D. Chỉ một số phân tử bị hòa tan.
Câu 16. Chọn câu phát biểu đúng:
A. Môi trường axit có [H+] < 10
-7M B. Môi trường kiềm có [OH
-] < 10
-7M
C. Môi trường trung tính có [H+] > 10
-7M D. Môi trường axit có pH < 7
Câu 17. Cho 10,0 ml dung dịch NaOH 0,1M vào cốc đựng 15,0 ml dung dịch HCl 0,1M.
Dung dịch tạo thành sẽ làm cho:
A. phenolphtalein không màu chuyển thành màu đỏ. B. giấy quỳ tím hóa đỏ.
C. phenolphtalein không màu chuyển thành màu xanh. D. giấy quỳ tím không chuyển
màu.
Câu 18. Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây ?
A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm.
B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.
C. Dung dịch có pH < 7 làm quỳ tím hoá xanh.
D. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hoá đỏ.
Câu 19: Hoà tan 4,9 gam H2SO4 vào nước để được 100 lít dung dịch A (xem như H2SO4 điện
li hoàn toàn cả hai nấc). Dung dịch A có pH bằng:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 20. Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch
gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch X. Nồng độ mol của ion H+ trong
dung dịch thu được là:
A. 10-7
M B. 0,0125M C. 0,06M D. 0,01M
Câu 21: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion :
A. 2 4 4 2Zn H SO ZnSO H B. 3 3 3 3( ) 3 ( ) 3Fe NO NaOH Fe OH NaNO
C. 3 3 3 2 2 32 ( ) 2 2 ( ) 2Fe NO KI Fe NO I KNO D. 3 3 3 2 3 22 ( ) ( ) 2 ( )Zn Fe NO Zn NO Fe NO
Câu 22. Phản ứng Ba(OH)2 + NaHCO3 có phương trình ion rút gọn là.
A. Ba 2+
+ CO32-BaCO3 B. Ba
2+ + HCO3
- + OH
- BaCO3 + H2O
C. HCO3- + OH
- CO3
2- + H2O D. H
+ + OH
- H2O
Câu 23: Trộn 250 ml dung dịch chứa h n hợp HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250 ml dung
dịch NaOH aM thu được 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị a là
A. 0,13M. B. 0,12M. C. 0,14M. D. 0.10M.
Câu 24. Các ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch
Trang 12
A. Na+; Al3+; CO3
2-; HCO3-; OH
- B. Fe2+; Mg2+; OH
- ; Zn2+; NO3
-
C. Na+; Ca
2+; Fe
2+; NO3
- ; Cl
- D. Na
+, Cu
2+; Cl
-; OH
- ; NO3
-
Câu 25. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 100 ml dung dịch X có chứa các ion NH4+, SO4
2-
, NO3-, thu được 23,3 gam kết tủa và 6,72 lít (đktc) khí. Nồng độ mol/l của (NH4)2SO4 và
NH4NO3 trong dung dịch X là bao nhiêu?
A. 1,5M và 2M. B. 1M và 1M. C. 1M và 2M. D. 2M và 2M.
Câu 26. Trộn dung dịch chứa Ba2+
; 0,06 mol OH , 0,02 mol Na+ với dung dịch chứa 0,04
mol 3HCO , 0,03 mol 2
3CO và Na+. Khối lượng kết tủa thu được sau khi trộn là
A. 1,97. B. 7,88. C. 5,91. D. 3,94.
Câu 27: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch sau: CaCl2, NaOH, Ca(NO3)2,
Na2CO3, KHSO4, Na2SO4; Ca(OH)2; H2SO4; HCl. Số trường hợp phản ứng đồng thời tạo ra
chất kết tủa và có khí bay ra là:
A. 3. B. 5. C. 2 D. 6.
Câu 28. Cho các nhận định sau:
(y) Sự điện li của chất điện li yếu là thuận nghịch. (z) Chỉ có hợp chất ion mới có thể điện li được trong nước.
(aa) Chất điện li phân li thành ion khi tan vào nước hoặc ở trạng thái nóng chảy.
(bb) Dung dịch bazơ làm quỳ hóa đỏ.
(cc) Nước là dung môi phân cực, có vai trò quan trọng trong quá trình điện li.
(dd) ZnS + 2HCl ZnCl2 + H2S có phương trình ion rút gọn: S2-
+ 2H+ H2S
(ee) Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là một axit
(ff) Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là một bazơ
Số nhận định SAI là: A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 29: Ba dung dịch X, Y, Z thoả mãn:
- X tác dụng với Y thì có kết tủa xuất hiện;
- Y tác dụng với Z thì có kết tủa xuất hiện;
- X tác dụng với Z thì có khí thoát ra.
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4. B. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3.
C. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3. D. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2.
Câu 30: Cho 4,82 gam h n hợp gồm Mg và Zn vào 1 cốc chứa 500 ml dung dịch HCl 1 M (loãng).
Sau khi phản ứng kết thúc cho tiếp V ml dung dịch h n hợp gồm KOH 0,2 M và NaOH 0,6 M vào
cốc để kết tủa vừa hết các ion Mg2+ và Zn
2+ trong dung dịch. Giá trị V là
A. 486 ml. B. 600 ml. C. 312,5 ml. D. 625 ml.
HẾT
Trang 13
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT THANH MIỆN
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 1
NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn: Hoá học – Khối 11
Thời gian làm bài:45 phút;
(Đề thi gồm 30 câu trắc nghiệm)
MÃ ĐỀ 015
Cho nguyên tử khối của một số nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32;
Cl=35,5; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ag=108; Ba=137.
ĐỀ BÀI
Câu 1: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết
A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch.
B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.
Câu 2: Phương trình điện li của Al2(SO4)3 là:
A. Al2(SO4)3 2Al3+
+ 2SO 3
4
. B. Al2 (SO4)3 2Al3+
+ 3SO 2
4
.
C. Al2(SO4)3 Al23+
+ 3SO 2
4
. D. Al2(SO4)3 2Al3+
+ 3SO 3
4
.
Câu 3: Giá trị pH + pOH của các dung dịch là:
A. 0 B. 14 C. 7 D. 10-14
Câu 4: Đặc điểm phân li Al(OH)3 trong nước là
A. chỉ phân li theo kiểu bazơ. B. vừa theo kiểu axit vừa theo kiểu bazơ.
C. chỉ phân li theo kiểu axit D. vì là bazơ yếu nên không phân li.
Câu 5: Chất nào sau đây là bazo?
A. CH3COOH B. KOH C. CuSO4 D. AlCl3
Câu 6: Dung dịch chất nào sau đây (có cùng nồng độ) dẫn điện tốt nhất?
A. K2SO4. B. KOH. C. NaCl. D. KNO3.
Câu 7: Giá trị pH của dung dịch NaOH 0,01M là
A. 2. B. 12. C. 10. D. 4.
Câu 8: Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200 ml dung dịch NaCl 0,2M và 300 ml dung dịch
Na2SO4 0,2M có nồng độ cation Na+
là bao nhiêu?
A. 0,23M. B. 1M. C. 0,32M. D. 0,1M.
Câu 9: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu?
A. H2S, H2SO3, H2SO4. B. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2.
C. H2S, CH3COOH, HClO. D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3.
Câu 10: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện?
A. Dung dịch đường. B. Dung dịch rượu.
C. Dung dịch muối ăn. D. Dung dịch benzen trong ancol.
Câu 11: Chọn câu trả lời đúng khi nói về muối trung hòa:
A. Muối trung hòa là muối mà dung dịch luôn có pH=7
B. Muối trung hòa là muối mà gốc axit không còn hiđro có khả năng phân li ra ion H+
C. Muối trung hòa là muối được tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh.
D. Muối trung hòa là muối mà gốc axit không còn hiđro.
Câu 12: chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính
Trang 14
A. Mg(OH)2 B. Cr(OH)2 C. Al(OH)3. D. Fe(OH)2.
Câu 13: Trộn 50 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,2M và NaOH 0,4M) với 50 ml dung dịch
(gồm H2SO4 0,2M và HCl 0,2M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X
A. 12 B. 2. C. 13. D. 1.
Câu 14: Có các dung dịch riêng biệt không dán nhãn: NH4Cl, Al(NO3)3, FeCl3, Na2SO4,
(NH4)2SO4, KCl. Thuốc thử cần thiết để nhận biết tất cả các dung dịch trên là dung dịch dư
chất nào sau đây:
A. BaCl2 B. NaOH C. Ba(OH)2 D. NaHSO4
Câu 15: Cho các muối sau: NaHSO4, NaHCO3, Na2SO4, Fe(NO3)2. Số muối thuộc loại muối axit là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 16: Dãy gồm các axit 2 nấc là:
A. HCl, H2SO4, H2S, CH3COOH. B. H2CO3, H2SO3, H3PO4, HNO3.
C. H2SO4, H2SO3, HF, HNO3. D. H2S, H2SO4, H2CO3, H2SO3.
Câu 17: Cho các chất sau: BaCl2 , K2CO3 , CH3COONH4, KHCO3, Na2HPO3, NH4Cl
Tổng số muối trung hòa là:
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 18: Dung dịch chất nào sau đây không phải là chất điện li?
A. NaBr B. NaOH C. CuCl2 D. C12H22O11
Câu 19: Trong các dãy chất sau, dãy nào đều gồm các chất điện li mạnh?
A. NaCl, HCl,NaOH, H2S B. HF, C6H6, KCl.
C. H2S, H2SO4, NaOH D. Na2S, NaHCO3, HCl
Câu 20: Cho phản ứng hóa học: 2NaOH+H2SO4→Na2SO4+2H2O
Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion rút gọn với phản ứng trên?
A. Fe(OH)2+2HCl→FeCl2+2H2O B. Ba(OH)2+2HNO3→ Ba(NO3)2+2H2O
C. NH4Cl+NaOH→NaCl+NH3+H2O D. Ba(OH)2+ H2SO4→ BaSO4+2H2O
Câu 21: Cho 10,0 ml dung dịch HBr 0,1M vào cốc đựng 15,0 ml dung dịch KOH 0,1M.
Dung dịch tạo thành sẽ làm cho:
A. phenolphtalein không màu chuyển thành màu hồng.
B. giấy quỳ tím hóa đỏ.
C. phenolphtalein không màu chuyển thành màu xanh.
D. giấy quỳ tím không chuyển màu.
Câu 22: Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 (2) CuSO4 + Ba(NO3)2
(3) Na2SO4 + BaCl2 (4) H2SO4 + BaSO3
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2
Dãy gồm các phản ứng có cùng một phương trình ion thu gọn là:
A. (1), (3), (5), (6). B. (3), (4), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (1), (2), (3), (6).
Câu 23: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch sau: CaCl2, NaOH, Ca(NO3)2,
Na2CO3, KHSO4, Na2SO4; Ca(OH)2; H2SO4; HCl. Số trường hợp phản ứng tạo ra chất kết
tủa là:
A. 4. B. 5. C. 7 D. 6.
Câu 24: Trộn 3 dung dịch H2SO4 0,1M, HCl 0,2M và HNO3 0,3M với thể tích bằng nhau, thu
được dung dịch X. Cho 300 ml dung dịch X tác dụng với V lít dung dịch Y chứa NaOH 0,2M
và Ba(OH)2 0,1M được dung dịch Z có pH = 1. Giá trị của V là
Trang 15
A. 0,06. B. 0,08 . C. 0,30 . D. 0,36.
Câu 25: Các ion nào sau đây cùng tồn tại đồng thời trong 1 dung dịch?
A. Fe3+
, Na+, NO3
-, OH
- B. Na
+, Fe
3+, Cl
-, NO3
-
C. Ag+, Na
+, NO3
-, Cl
- D. Mg
2+, Na
+, Cl
-, OH
-
Câu 26: Cho dãy dung dịch có các chất sau có cùng pH, thứ tự giảm dần nồng độ mol là:
A. Na2CO3> NaHCO3> Ba(OH)2> NaOH. B. Na2CO3> NaHCO3> NaOH > Ba(OH)2.
C. NaHCO3> Na2CO3> NaOH > Ba(OH)2. D. NaHCO3> Na2CO3> Ba(OH)2> NaOH.
Câu 27: Một dung dịch X có chứa Ba2+
(0,01 mol); NO3- (0,01 mol); OH
- ( a mol); Na
+ (b
mol). Trung hoà dung dịch X này cần 400 ml dung dịch HCl có pH = 1 thu được dung dịch Y.
Khối lượng chất rắn thu được sau khi cô cạn dung dịch X cẩn thận là:
A. 3,36 gam. B. 4,10 gam. C. 2,56 gam. D. 3,42 gam.
Câu 28: Cho 5,0 gam h n hợp gồm Mg và Zn vào 1 cốc chứa 440 ml dung dịch H2SO4 0,5M (loãng).
Sau khi phản ứng kết thúc cho tiếp V ml dung dịch h n hợp gồm KOH 0,1 M và NaOH 0,7M vào cốc
để kết tủa vừa hết các ion Mg2+ và Zn
2+ trong dung dịch. Giá trị V là
A. 486 ml. B. 600 ml. C. 550 ml. D. 640 ml.
Câu 29: Có 2 dung dịch X và Y. Dung dịch X chứa H2SO4 0,2M và HCl 0,1M, dung dịch Y
chứa KHCO3 0,3M và BaCl2 0,1M. Cho 0,5 lít dung dịch X phản ứng với 0,5 lít dung dịch Y
và đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn thấy tổng khối lượng các chất trong X và Y giảm m
gam. Xác định giá trị của m (cho rằng nước bay hơi không đáng kể)
A. 11,65 B. 18,25 C. 10,304 D. 22,65
Câu 30: Cho các nhận định sau:
(gg) Sự điện li của chất điện li mạnh là thuận nghịch.
(hh) Chỉ có hợp chất cộng hoá trị mới có thể điện li được trong nước.
(ii) Chất điện li phân li thành ion khi tan vào nước hoặc ở trạng thái nóng chảy. (jj) Dung dịch axit mạnh làm quỳ hóa đỏ.
(kk) Nước là dung môi phân cực, có vai trò quan trọng trong quá trình điện li.
(ll) FeS + 2HCl FeCl2 + H2S có phương trình ion rút gọn: S2-
+ 2H+ H2S
(mm) Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là một axit
(nn) Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là một chất lưỡng tính
Số nhận định SAI là: A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
----------- HẾT ----------
Trang 16
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT THANH MIỆN
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 1
NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn: Hoá học – Khối 11
Thời gian làm bài:45 phút;
(Đề thi gồm 30 câu trắc nghiệm)
MÃ ĐỀ 016
Cho nguyên tử khối của một số nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32;
Cl=35,5; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ag=108; Ba=137.
ĐỀ BÀI
Câu 1: Phương trình điện li nào dưới đây được viết đúng ?
A. Na2SO4 2Na
+ + SO4
2- B. H2S H
+ + HS
-
C. H2S 2H+ + S
2- D. NaOH Na
+ + OH
-
Câu 2: Chất không dẫn điện được là
A. NaCl rắn, khan. B. NaOH nóng chảy.
C. CaCl2 nóng chảy. D. Dung dịch HCl
Câu 3: Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các
A. ion trái dấu. B. anion (ion âm). C. cation (ion dương). D.
chất.
Câu 4: Chất điện li yếu là chất khi hòa trong nước:
A. Tất cả các phân tử hòa tan đều phân li ra ion.
B. Chỉ một số phân tử hòa tan phân li ra ion.
C. Tất cả các phân tử đều bị hòa tan.
D. Chỉ một số phân tử bị hòa tan.
Câu 5. Chọn câu phát biểu đúng:
A. Môi trường axit có [H+] < 10
-7M B. Môi trường kiềm có [OH
-] < 10
-7M
C. Môi trường trung tính có [H+] > 10
-7M D. Môi trường axit có pH < 7
Câu 6: Axit nào sau đây là axit nhiều nấc:
A. HCl B. HNO3 C. H3PO4 D. HF
Câu 7: Cho các chất sau: Zn(OH)2, Cr(OH)2 , Al(OH)3 , Sn(OH)2 , NaHCO3. Số chất lưỡng
tính là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 8: Cho các chất sau: Na2HPO3 , KHSO4 , KHS, CH3COONa, Ca(HCO3)2, Na2HPO4 . Số
chất là muối axit là:
A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 9: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,10 mol/l, dung dịch nào dẫn điện kém nhất?
A. HCl. B. HNO2. C. HI. D. HBr.
Câu 10: Phương trình điện li nào sau đây không đúng:
A. H3PO4 ⇄ H+ + H2PO4
- B. CaCO3 ⇄ Ca
2+ + CO3
2-
C. Sn(OH)2 ⇄ Sn2+
+ 2OH-
D. Al(OH)3 ⇄ Al3+
+ 3OH-
Câu 11. Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch
gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch X. Nồng độ mol của ion H+ trong
dung dịch thu được là:
A. 10-7
M B. 0,0125M C. 0,06M D. 0,01M
Trang 17
Câu 12: Các dung dịch nào sau đây đều có tác dụng với Al2O3?
A. Na2SO4, HNO3. B. HNO3, KNO3. C. HCl, NaOH. D. NaCl, NaOH.
Câu 13: Dung dịch X có [H+] = 5.10
-9 mol/l ; môi trường của X là môi trường?
A. Lưỡng tính B. kiềm C. Axit D. Trung tính
Câu 14. Chọn câu phát biểu đúng
A. Muối axit là những chất khi tan trong nước phân li ra ion H+.
B. Muối trung hòa là muối khi tan trong nước thì phân li ra ion H+.
C. Muối axit là muối trong phân tử còn nguyên tử hiđro có khả năng phân li ra ion H+.
D. Tất cả đều đúng
Câu 15: Cho các dung dịch riêng biệt: HI, H2S, CH3COOH, H3PO4. Tổng số chất là axit
nhiều nấc là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 16: Cho dung dịch axit HF (0,1M), nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về
nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+] = 0,1M. B. [H
+] > [F
-].
C. [H+] < [F
-]. D. [H
+] < 0,1M.
Câu 17. Cho 10,0 ml dung dịch NaOH 0,1M vào cốc đựng 15,0 ml dung dịch HCl 0,1M.
Dung dịch tạo thành sẽ làm cho:
A. phenolphtalein không màu chuyển thành màu đỏ. B. giấy quỳ tím hóa đỏ.
C. phenolphtalein không màu chuyển thành màu xanh. D. giấy quỳ tím không chuyển
màu.
Câu 18. Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây ?
A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm.
B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.
C. Dung dịch có pH < 7 làm quỳ tím hoá xanh.
D. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hoá đỏ.
Câu 19: Hoà tan 4,9 gam H2SO4 vào nước để được 100 lít dung dịch A (xem như H2SO4 điện
li hoàn toàn cả hai nấc). Dung dịch A có pH bằng:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 20: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi
A. Các chất phản ứng phải là những chất dễ tan.
B. Các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh.
C. Một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng.
D. Phản ứng không phải là thuận nghịch.
Câu 21: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion :
A.2 4 4 2Zn H SO ZnSO H B.
3 3 3 3( ) 3 ( ) 3Fe NO NaOH Fe OH NaNO
C. 3 3 3 2 2 32 ( ) 2 2 ( ) 2Fe NO KI Fe NO I KNO D. 3 3 3 2 3 22 ( ) ( ) 2 ( )Zn Fe NO Zn NO Fe NO
Câu 22. Phản ứng Ba(OH)2 + NaHCO3 có phương trình ion rút gọn là.
A. Ba 2+
+ CO32-BaCO3 B. Ba
2+ + HCO3
- + OH
- BaCO3 + H2O
C. HCO3- + OH
- CO3
2- + H2O D. H
+ + OH
- H2O
Câu 23. Trộn dung dịch chứa Ba2+
; 0,06 mol OH , 0,02 mol Na+ với dung dịch chứa 0,04
mol 3HCO , 0,03 mol 2
3CO và Na+. Khối lượng kết tủa thu được sau khi trộn là
A. 1,97. B. 7,88. C. 5,91. D. 3,94. Câu 24: Ba dung dịch X, Y, Z thoả mãn:
- X tác dụng với Y thì có kết tủa xuất hiện;
Trang 18
- Y tác dụng với Z thì có kết tủa xuất hiện;
- X tác dụng với Z thì có khí thoát ra.
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4. B. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3.
C. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3. D. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2.
Câu 25: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch sau: CaCl2, NaOH, Ca(NO3)2,
Na2CO3, KHSO4, Na2SO4; Ca(OH)2; H2SO4; HCl. Số trường hợp phản ứng đồng thời tạo ra
chất kết tủa và có khí bay ra là:
A. 3. B. 5. C. 2 D. 6.
Câu 26. Cho các nhận định sau:
(oo) Sự điện li của chất điện li yếu là thuận nghịch.
(pp) Chỉ có hợp chất ion mới có thể điện li được trong nước.
(qq) Chất điện li phân li thành ion khi tan vào nước hoặc ở trạng thái nóng chảy.
(rr) Dung dịch bazơ làm quỳ hóa đỏ.
(ss) Nước là dung môi phân cực, có vai trò quan trọng trong quá trình điện li.
(tt) ZnS + 2HCl ZnCl2 + H2S có phương trình ion rút gọn: S2-
+ 2H+ H2S
(uu) Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là một axit
(vv) Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là một bazơ
Số nhận định SAI là: A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 27: Trộn 250 ml dung dịch chứa h n hợp HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250 ml dung
dịch NaOH aM thu được 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị a là
A. 0,13M. B. 0,12M. C. 0,14M. D. 0.10M. Câu 28: Cho 4,82 gam h n hợp gồm Mg và Zn vào 1 cốc chứa 500 ml dung dịch HCl 1 M (loãng).
Sau khi phản ứng kết thúc cho tiếp V ml dung dịch h n hợp gồm KOH 0,2 M và NaOH 0,6 M vào
cốc để kết tủa vừa hết các ion Mg2+ và Zn
2+ trong dung dịch. Giá trị V là
A. 486 ml. B. 600 ml. C. 312,5 ml. D. 625 ml.
Câu 29. Các ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch
A. Na+; Al3+; CO3
2-; HCO3-; OH
- B. Fe2+; Mg2+; OH
- ; Zn2+; NO3
-
C. Na+; Ca
2+; Fe
2+; NO3
- ; Cl
- D. Na
+, Cu
2+; Cl
-; OH
- ; NO3
-
Câu 30. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 100 ml dung dịch X có chứa các ion NH4+, SO4
2-
, NO3-, thu được 23,3 gam kết tủa và 6,72 lít (đktc) khí. Nồng độ mol/l của (NH4)2SO4 và
NH4NO3 trong dung dịch X là bao nhiêu?
A. 1,5M và 2M. B. 1M và 1M. C. 1M và 2M. D. 2M và 2M.
HẾT
Trang 19
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 45’ LẦN 1 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn: Hóa học Lớp 11
Mã đề 011
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
ĐA D D C C B C C D D B
CÂU 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
ĐA A B C C B B B A B C
CÂU 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
ĐA B C B C B B C A D D
Mã đề 012
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
ĐA C B C C D C B A B B
CÂU 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
ĐA D B A A B D B A C C
CÂU 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
ĐA B B D C B D C C B B
Mã đề 013
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
ĐA B A B B C C B C C D
CÂU 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
ĐA D D D B C C B A B C
CÂU 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
ĐA D D B C B C B B C A
Mã đề 014
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
ĐA D C B A C B C C B B
CÂU 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
ĐA B A C A B D B A C D
CÂU 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
ĐA B B B C B D C B C D
Trang 20
Mã đề 015
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
ĐA C B B B B A B C C C
CÂU 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
ĐA B C C C C D D D D B
CÂU 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
ĐA A D D B B C A C B B
Mã đề 016
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
ĐA B A A B D C B A B B
CÂU 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
ĐA D C B C C D B A C C
CÂU 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
ĐA B B D C C B B D C B