2
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 2619-1994 URÊ NÔNG NGHIỆP YÊU CẦU KỸ THUẬT Urea for agriculture Technical requirements Tiêu chuẩn này áp dụng cho ure tổng hợp, dùng làm phân bón trong nông nghiệp 1.Yêu cầu kỹ thuật Các chỉ tiêu hoá lý của ure phải phù hợp với các yêu cầu và mức quy định trong bảng sau: Bảng 1: Tên chỉ tiêu Mức 1.Dạng bên ngoài. 2.Hàm lượng nitơ tính bằng phần trăm khối lượng, không nhỏ hơn. 3.Hàm lượng biuret, tính bằng phần trăm, khối lượng, không lớn hơn 4. Độ ẩm, tính bằng phần trăm, khối lượng, không lớn hơn 5. Độ hạt, cớ từ 1 - 2,5 mm, tính bằng phần trăm, không nhỏ hơn Hạt màu trắng, hoặc hơi ngà vàng không có tạp chất bẩn nhìn thấy được, hoà tan tốt trong nước. 46,0 1,5 1,0 90 2.Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển 2.1 Bao bì: Urê được đựng trong các bao bì bằng các loại chất dẻo tổng hợp, đảm bảo giữ được độ ẩm và chịu lực không làm rách vỡ khi vân chuyển. Khối lượng không bì đựng trong mỗi bao 50 ± 1 kg. 2.2 Nhãn được in trên bao bì, bằng mực không phai, có nội dung sau: Tên cơ sở sản xuất;

200715165617

Embed Size (px)

DESCRIPTION

tcvn

Citation preview

TIU CHUN VIT NAM

TIU CHUN VIT NAM

TCVN 2619-1994UR NNG NGHIPYU CU K THUTUrea for agricultureTechnical requirementsTiu chun ny p dng cho ure tng hp, dng lm phn bn trong nng nghip

1.Yu cu k thutCc ch tiu ho l ca ure phi ph hp vi cc yu cu v mc quy nh trong bng sau:

Bng 1:

Tn ch tiu

Mc

1.Dng bn ngoi.

2.Hm lng nit tnh bng phn trm khi lng, khng nh hn.

3.Hm lng biuret, tnh bng phn trm, khi lng, khng ln hn

4. m, tnh bng phn trm, khi lng, khng ln hn

5. ht, c t 1 - 2,5 mm, tnh bng phn trm, khng nh hnHt mu trng, hoc hi ng vng khng c tp cht bn nhn thy c, ho tan tt trong nc.

46,0

1,5

1,0

90

2.Bao gi, ghi nhn, bo qun v vn chuyn2.1 Bao b: Ur c ng trong cc bao b bng cc loi cht do tng hp, m bo gi c m v chu lc khng lm rch v khi vn chuyn.

Khi lng khng b ng trong mi bao 50 1 kg.

2.2 Nhn c in trn bao b, bng mc khng phai, c ni dung sau:

Tn c s sn xut;

Nhn hiu hng ho;

Tn sn phm;

Hm lng nit;

Khi lng khng b;

2.3 Bo qun ure trong kho kh, sch, c che ma nng.

Bao ure c xp tng l, khong cch gia cc l khng c nh hn 0,5 m, chiu cao khng qu 8 bao v khng c xp ln vi cc loi phn bn v ho cht khc.

2.4 Vn chuyn trn cc phng tin ph thng, c che ma, nng, khng c trc tip vi sn m t.