8
1 CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ SINH HỌC (Áp dụng cho các Khóa QHT.2010.CQ & QHT.2011.CQ (K55, K56) ) I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO 1.1. Về kiến thức: Chương trình trang bị cho sinh viên các kiến thức về: các nguyên lý và quá trình sinh học, lý thuyết cơ sở về sinh học thực nghiệm, nội dung cơ bản về công nghệ sinh học để ứng dụng vào các vấn đề trong sinh học và công nghệ sinh học. 1.2. Về kỹ năng: Chương trình trang bị những kỹ năng thực hành nghề nghiệp cần thiết như thu thập mẫu, đo đạc và tổng hợp, phân tích các số liệu, sử dụng các phương pháp thí nghiệm hiện đại của Công nghệ sinh học, đồng thời giúp cho sinh viên khả năng tư duy sáng tạo, phương pháp tiếp cận khoa học để giải quyết các vấn đề thực tiễn của ngành học. 1.3. Về thái độ: Đào tạo Cử nhân Công nghệ Sinh học có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt, say mê nghề nghiệp. 1.4. Về năng lực: Sau khi học xong chương trình, Cử nhân Công nghệ Sinh học có thể đảm nhận các công việc: - Giảng dạy sinh học (một số môn sinh học thực nghiệm) và công nghệ sinh học ở các trường Đại học Khoa học, các trường Đại học, Cao đẳng về Nông, Lâm, Ngư, Y, Dược học, Sư phạm và các trường Trung học Phổ thông. - Nghiên cứu khoa học thuộc các lĩnh vực về sinh học, sinh học thực nghiệm và công nghệ sinh học ở các viện nghiên cứu, các trung tâm và cơ quan nghiên cứu của các bộ, ngành, các trường Đại học và Cao đẳng. - Làm việc ở các cơ quan quản lý có liên quan đến Sinh học và công nghệ sinh học của các ngành hoặc các địa phương (Bộ, Sở, Phòng, các Trung tâm,...). - Cán bộ kỹ thuật, quản lý chất lượng, kiểm nghiệm tại các đơn vị sản xuất trong lĩnh vực Công nghệ sinh học, nông, lâm, ngư, y, dược, khoa học hình sự, công nghiệp nhẹ. - Tư vấn, tiếp thị tại các đơn vị thương mại, dịch vụ trong lĩnh vực nông, lâm, ngư, y, dược và các công ty thiết bị khoa học.

2. Khung CTĐT Ngành Công Nghệ Sinh Học

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Xuất bản lên thư viện trực tuyến lớn nhất để mọi người xem được

Citation preview

1 CHNG TRNH O TO I HC NGNH CNG NGH SINH HC (p dng cho cc Kha QHT.2010.CQ & QHT.2011.CQ (K55, K56) ) I. MC TIU O TO 1.1. Vkinthc:Chng trnh trang b cho sinh vin cc kin thc v: cc nguyn l v qu trnh sinh hc, l thuyt c s v sinh hc thc nghim, ni dung c bn v cng ngh sinh hc ng dng vo cc vn trong sinh hc v cng ngh sinh hc. 1.2. V k nng:Chngtrnhtrangbnhngknngthchnhnghnghipcnthitnhthuthp mu, o c v tng hp, phn tch cc s liu, s dng cc phng php th nghim hin i ca Cng ngh sinh hc, ng thi gip cho sinh vin kh nng t duy sng to, phng php tip cn khoa hc gii quyt cc vn thc tin ca ngnh hc. 1.3. V thi :o to C nhn Cng ngh Sinh hc c phm cht chnh tr, o c v sc khe tt, say m ngh nghip.1.4. V nng lc:Saukhihcxongchngtrnh,CnhnCngnghSinhhccthmnhncc cng vic:- Gingdysinhhc(mtsmnsinhhcthcnghim)vcngnghsinhhc cctrngihcKhoahc,cctrngihc,CaongvNng,Lm,Ng,Y, Dc hc, S phm v cc trng Trung hc Ph thng. - Nghin cu khoa hc thuc cc lnh vc v sinh hc, sinh hc thc nghim v cng nghsinhhcccvinnghincu,cctrungtmvcquannghincucaccb, ngnh, cc trng i hc v Cao ng. -Lm vic cc c quan qun l c lin quan n Sinh hc v cng ngh sinh hc ca cc ngnh hoc cc a phng (B, S, Phng, cc Trung tm,...).-Cn b k thut, qun l cht lng, kim nghim ti cc n v sn xut trong lnh vc Cng ngh sinh hc, nng, lm, ng, y, dc, khoa hc hnh s, cng nghip nh. -T vn, tip th ti cc n v thng mi, dch v trong lnh vc nng, lm, ng, y, dc v cc cng ty thit b khoa hc. 2 II. NI DUNG CHNG TRNH O TO2.1. Tng s tn ch phi tch lu:136tn ch trong : - Khi kin thc chung28 tn ch - Kin thc KHXH & NV2 tn chT chn: 2/8 tn ch - Khi kin thc c bn chung ca nhm ngnh27 tn ch Bt buc:27 tn ch - Khi kin thc c s ca ngnh60 tn ch Bt buc:48 tn ch T chn:12 tn ch - Khi kin thc chuyn ngnh v b tr8 tn ch T chn:8tn ch - Khi kin thc thc tp v tt nghip11 tn ch 2.2. Khung chng trnh o to S TT M mn hc Mn hc S tn ch S gi tn ch Mn hc tin quyt L thuyt Thc hnh T hc I Khi kin thc chung(Khng tnh cc mn hc t10-15) 28 1 PHI1004 Nhng nguyn l c bn ca ch ngha Mc Lnin 1 22154 2 PHI1005 Nhng nguyn l c bn ca ch ngha Mc Lnin 2 33285 3 POL1001T tng H Ch Minh22082 4 HIS1002 ng li cch mng ca ng Cng sn Vit Nam 33573 5 INT1003Tin hc c s 121020 6 INT1005Tin hc c s 321218INT1003 3 S TT M mn hc Mn hc S tn ch S gi tn ch Mn hc tin quyt L thuyt Thc hnh T hc 7 FLF1105Ting AnhA1416404 8 FLF1106Ting Anh A2520505FLF1105 9 FLF1107Ting Anh B1520505FLF1106 10 PES1001Gio dc th cht 122262 11 PES1002Gio dc th cht 222262PES1001 12CME1001Gio dc quc phng -an ninh 1214124 13CME1002Gio dc quc phng -an ninh 221812CME1001 14CME1003Gio dc quc phng-an ninh 3321186 15 CSS1002K nng mm2 IIKhi kin thc KHXH v NV2/8 16 HIS1052C svn ha Vit Nam22064 17 PHI1051Lgic hc i cng22010 18 PSY1050Tm l hc i cng2246 19 SOC1050X hi hc i cng2282 III Khi kin thc c bn chung ca nhm ngnh 27 20MAT1096i s 22010 21MAT1097Gii tch 133015 22MAT1098Gii tch 222010MAT1097 23MAT1101Xc sut thng k3 24 PHY1100C- Nhit332103 25 PHY1103in - Quang 3 26 PHY1104Thc hnh Vt l i cng22208PHY1100 27 CHE1080Ha hc i cng 33510 28 CHE1081Ha hc hu c 33510CHE1080 29 CHE1057Ha hc phn tch 3 IVKhi kin thc c s ngnh 60 IV.1Cc mn bt buc48 30 BIO2085T bo hc327153 31 BIO2086Sinh hc phn t 327153BIO2085 32 BIO1052Ha sinh hc 325155 CHE1081, CHE1057, 4 S TT M mn hc Mn hc S tn ch S gi tn ch Mn hc tin quyt L thuyt Thc hnh T hc BIO2085 33 BIO1053Di truyn hc327153BIO2085 34 BIO1054Vi sinh vt hc 327153BIO2085 35 BIO2087Thng k sinh hc 31530 INT1005, MAT1101 36 BIO2090Nhp mn cng ngh sinh hc3405 BIO1052, BIO1053, BIO1054, 37 BIO2088Sinh hc pht trin327153BIO2085 38 BIO2096Tin sinh hc320205 INT1005, BIO1052, BIO1053 39 BIO2021Qu trnh v thit b cng ngh327153 40 BIO2022H thng hc thc vt hc 21983BIO2085 41 BIO2023H thng hc ng vt khng xng sng22073 42 BIO2024H thng hc ng vt c xng sng22073BIO2023 43 BIO2103Sinh hc chc nng thc vt327153 BIO1052, BIO2021 44 BIO2104Sinh hc chc nng ng vt327153 BIO1052, BIO2024 45 BIO2027K thut di truyn327153 BIO1053, BIO2021 46 BIO2105Vi sinh vt hc cng nghip327153 BIO1054, BIO2021 IV.2Cc mn hc t chn 12/50 47 BIO2005L sinh hc327153 PHY1100, PHY1092, BIO2085 48 BIO2126a dng sinh hc v Tin ha332103 BIO1053, BIO1054, BIO2022, BIO2023 49 BIO2119Min dch hc phn t327153 BIO2086, BIO1052, BIO1053 50 BIO2091M hc327153BIO2085 51 BIO2107Proteomic v sinh hc cu trc327153BIO1052 5 S TT M mn hc Mn hc S tn ch S gi tn ch Mn hc tin quyt L thuyt Thc hnh T hc 52 BIO2093An ton sinh hc33555 BIO1052, BIO1053 53 BIO2028Ha sinh cng nghip327153 BIO1052, BIO2021 54 BIO2109 Cc k thut c bn trong Cng ngh sinh hc 327153BIO2021 55 BIO2110Sinh dc hc327153 BIO1052, BIO1053 56 BIO2111Cng ngh sinh hc dc phm327153 BIO1052, BIO1053, BIO2021 57 BIO2113Di truyn y hc327153BIO1053 58 BIO2114Sinh hc phn t t bo327153BIO2085 59 BIO2115Cng ngh sinh hc mi trng327153 BIO1054, BIO2021 60 BIO2116Vi rt hc c s33555BIO1054 61 BIO2117C s sinh thi hc33285 62 BIO2118Nguyn tc phn loi sinh vt3405 63 BIO2038Thc tp sn xut230 V Khi kin thc chuyn ngnh (chn t nht 4 tn ch thuc chuyn ngnh la chn) 8 V .1 Thuc ngnh Cng ngh sinh hoc (76 tn ch, trong c 20 tn ch trng nhau) V.1.1 Di truyn hc v k ngh gen(Cc mn hc t chn) 8/14 64 BIO3014Di truyn hc ha sinh22073 65 BIO3029Di truyn hc t bo soma22073 66 BIO3004Cng ngh m v t bo thc vt22073 67 BIO3090Cng ngh m v t bo ng vt22073 68 BIO3066Cng ngh protein-enzym 22082 69 BIO3067Di truyn hc dc l2273 70 BIO3016Di truyn hc ung th2273 V.1.2Vi sinh vt hc v cng ngh ln men 8/12 6 S TT M mn hc Mn hc S tn ch S gi tn ch Mn hc tin quyt L thuyt Thc hnh T hc (Cc mn hc t chn) 71 BIO2037Vi sinh vt hc v x l mi trng 22055 72 BIO3091Vi sinh vt hc nng nghip22055 73 BIO3092Sn xut cht khng sinh t vi sinh vt215105 74 BIO3070Cng ngh sinh hc vacxin 22055 75 BIO3071Enzym vi sinh vt 215105 76 BIO3073Vi sinh vt hc thc phm22055 V.1.3 Ha sinh hc v cng ngh protein-enzym(Cc mn hc t chn) 8/14 77 BIO3019C s ha sinh ch bin thc phm 22073 78 BIO3020Sinh hc phn t ca mng22073 79 BIO3066Cng ngh protein-enzym 22082 80 BIO3004Cng ngh m v t bo thc vt22073 81 BIO3090Cng ngh m v t bo ng vt22073 82 BIO3074Cng ngh sn xut enzym vi sinh vt215105 83 BIO3014Di truyn hc ha sinh22073 V.1.4 Cng ngh t bo (Cc mn hc t chn) 8/24 84 BIO3093C ch quang hp22073 85 BIO3094Cc cht iu ha sinh trng thc vt22073 86 BIO3004Cng ngh m v t bo thc vt22073 87 BIO3075Cng ngh vi to22073 88 BIO3066Cng ngh protein-enzym 22082 89 BIO3029Di truyn hc t bo soma2273 90 BIO3077iu khin gii tnh ng vt2273 91 BIO3090Cng ngh m v t bo ng vt22073 92 BIO3078Cng ngh t bo gc22073 93 BIO3031Siu cu trc t bo22073 94 BIO3079Truyn tin t bo2273 95 BIO3080 S dng ng v phng x trong nghin cu sinh hc 22073 7 S TT M mn hc Mn hc S tn ch S gi tn ch Mn hc tin quyt L thuyt Thc hnh T hc V.1.5 Sinh Y hc (Cc mn hc t chn) 8/12 96 BIO3081C s phn t ca bnh2273 97 BIO3022Vi sinh vt hc y hc2273 98 BIO3082ng vt hc y hc2273 99 BIO3083Sinh hc khi u2273 100 BIO3084Dc hc dn tc22073 101 BIO3067Di truyn hc dc l2273 V.2 Thuc ngnh Sinh hc (38 tn ch) (Sinh vin theo hng Sinh hc qun th) 8/38 102 BIO3047Danh php thc vt2273 103 BIO3048S tin ho hnh thi thc vt htkn21983 104 BIO3049a thc vt2273 105 BIO3050Phng php nghin cu thc vt215105 106 BIO3051C s Sinh thi hc thc vt2273 107 BIO3052Cn trng hc i cng22073 108 BIO3053Thu sinh hc i cng215105 109 BIO3054K sinh trng hc i cng22073 110 BIO3055 Sinh hc ng vt khng xng sng nc 215105 111 BIO3056ng vt khng xng sng y hc2273 112 BIO3057 Qun l khu bo tn v bo v ng vt hoang d 2273 113 BIO3058 Sinh hc v sinh thi hc ng vt c xng sng2273 114 BIO3059Ng loi hc i cng22073 115 BIO3060Sinh hc ngh c2273 116 BIO3061Qun l cc h sinh thi2273 117 BIO3062Nhp mn sinh thi mi trng 22253 118 BIO3063M hnh ton trong sinh thi hc230 119 BIO3064Mi trng v pht trin bn vng2255 120 BIO3065Sinh hc mi trng2255 8 S TT M mn hc Mn hc S tn ch S gi tn ch Mn hc tin quyt L thuyt Thc hnh T hc VIKhi kin thc thc tp v tt nghip11 Kin thc thc tp4 121 BIO1058Thc tp thin nhin230 122 BIO4054Nin lun 21515 123 BIO4055Kha lun tt nghip7 Cc mn hc thay th kha lun tt nghip7 124 Mn 1: Chn mn cha hc thuc khi kin thc c s ca ngnh 3 125 Mn 2: Chn mn cha hc thuc khi kin thc chuyn ngnh2 126 Mn 3: Chn mn cha hc thuc khi kin thc chuyn ngnh2 Tng cng (I + II+ III +IV +V +VI )136 Mn hc c du ct mn hc tin quyt yu cu phi hon thnh xong cc mn hc c trong chng trnht 1 n 62 theo s th t ca mn hc; du phi c s ng ca cn b hng dn kha lun.