58
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI QUY TRÌNH XÉT DUYỆT, THẨM ĐỊNH, TỔNG HỢP BÁO CÁO QUYẾT TOÁN TÀI CHÍNH HÀNG NĂM QT.06.TCKT Người viết Người kiểm tra Người phê duyệt Họ và tên Võ Mai Trang Trần Thị Minh Xuân Lê Văn Dụng Nguyễn Đức Hinh

1hmu.edu.vn/images/2013/ISO-ĐHYHN/TCKT/MauBieu06-TCKT.… · Web view- Kiểm tra các khoản thu học phí, lệ phí, thu sự nghiệp và các hoạt động dịch vụ: Mức

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: 1hmu.edu.vn/images/2013/ISO-ĐHYHN/TCKT/MauBieu06-TCKT.… · Web view- Kiểm tra các khoản thu học phí, lệ phí, thu sự nghiệp và các hoạt động dịch vụ: Mức

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI

QUY TRÌNHXÉT DUYỆT, THẨM ĐỊNH, TỔNG HỢP

BÁO CÁO QUYẾT TOÁN TÀI CHÍNH HÀNG NĂM

QT.06.TCKT

Người viết Người kiểm tra Người phê duyệt

Họ và tên Võ Mai Trang

Trần Thị Minh Xuân

Lê Văn Dụng Nguyễn Đức Hinh

Chức vụ Kế toán viên

Phòng TCKT

Trưởng phòng

Phòng TCKT

Hiệu trưởng

Trường ĐHYHN

Page 2: 1hmu.edu.vn/images/2013/ISO-ĐHYHN/TCKT/MauBieu06-TCKT.… · Web view- Kiểm tra các khoản thu học phí, lệ phí, thu sự nghiệp và các hoạt động dịch vụ: Mức

Quy trình Xét duyệt, thẩm định, tổng hợp BCQT tài chính hàng năm QT.06.TCKT

TRƯỜNG

ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI

QUY TRÌNHXÉT DUYỆT, THẨM ĐỊNH,

TỔNG HỢP BÁO CÁO QUYẾT TOÁN TÀI CHÍNH

HÀNG NĂM

Mã số: QT.06.TCKT

Ngày ban hành: 10/10/2013

Lần ban hành: 01

Trang 2/8

1. Người có liên quan phải nghiên cứu và thực hiện đúng các nội dung của quy định này.

2. Nội dung trong quy định này có hiệu lực thi hành như sự chỉ đạo của Hiệu trưởng.

3. Mỗi đơn vị được phát 01 bản (có đóng dấu kiểm soát). Các đơn vị khi có nhu cầu bổ sung thêm tài liệu, đề nghị liên hệ với thư ký ISO để có bản đóng dấu kiểm soát. Cán bộ công chức được cung cấp file mềm trên mạng nội bộ để chia sẻ thông tin khi cần.NƠI NHẬN (ghi rõ nơi nhận rồi đánh dấu X ô bên

cạnh)□ Hiệu trưởng □ □□ Các Phó Hiệu trưởng □ □□ Các Phòng, Ban, Bộ

môn, đơn vị thuộc trường

□ □

□ Các đơn vị cấp 3 trực thuộc

□ □

□ □ □□ □ □

THEO DÕI TÌNH TRẠNG SỬA ĐỔI (tình trạng sửa đổi so với bản trước đó)

Trang Hạng mục sửa đổi

Tóm tắt nội dung hạng mục sửa đổi

Page 3: 1hmu.edu.vn/images/2013/ISO-ĐHYHN/TCKT/MauBieu06-TCKT.… · Web view- Kiểm tra các khoản thu học phí, lệ phí, thu sự nghiệp và các hoạt động dịch vụ: Mức

Quy trình Xét duyệt, thẩm định, tổng hợp BCQT tài chính hàng năm QT.06.TCKT

I. MỤC ĐÍCH

Quy trình này quy định thống nhất các bước tổ chức xét duyệt, thẩm định và tổng hợp Báo cáo quyết toán tài chính của các đơn vị thuộc Trường Đai học Y Hà Nội.II. PHẠM VI ÁP DỤNG Tất cả các đơn vị cấp 3 và đơn vị trực thuộc Trường Đai học Y Hà NộiIII. TÀI LIỆU VIỆN DẪN- Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002.

- Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 6/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật NSNN.- Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP của Chính phủ.- Thông tư số 01/2007/TT-BTC ngày 02/01/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện xét duyệt, thẩm định và thông báo quyết toán năm đối với các cơ quan hành chính, sự nghiệp, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ và ngân sách các cấp;- Thông tư 108/2008/TT-BTC ngày 18/11/2008 của Bộ Tài chính về việc Hướng dẫn xử lý ngân sách cuối năm và lập, báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm.- Quyết định số 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành chế độ kế toán hành chính sự nghiệp;- Quyết định 214/2000/QĐ-BTC ngày 28/12/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về chế độ kế toán áp dụng cho đơn vị chủ đầu tư;- Các văn bản hướng dẫn của Bộ Y tế, của Đai học Y Hà Nội.

IV. THUẬT NGỮ VÀ TỪ VIẾT TẮT- Bộ Tài chính: BTC- Bộ Y tế: BYT- Ban Giám hiệu: BGH- Trường Đai học Y Hà Nội: Trường ĐHYHN- Phòng Tài chính - Kế toán Trường Đai học Y Hà Nội: Phòng TCKT- Đơn vị: các đơn vị cấp 3 và trực thuộc Trường ĐHYHN- Ngân sách Nhà nước: NSNN- Báo cáo quyết toán tài chính năm: BCQTV. NỘI DUNG QUY TRÌNH5.1. Lưu đô

Trang 3/8

Page 4: 1hmu.edu.vn/images/2013/ISO-ĐHYHN/TCKT/MauBieu06-TCKT.… · Web view- Kiểm tra các khoản thu học phí, lệ phí, thu sự nghiệp và các hoạt động dịch vụ: Mức

Quy trình Xét duyệt, thẩm định, tổng hợp BCQT tài chính hàng năm QT.06.TCKT

Các đơn vị cấp 3

5.1.1

- Nội dung: Thực hiện theo luật NS và chế độ kế toán

- Thời gian nộp báo cáo tài chính:

+ Báo cáo hàng quý: Nộp trước ngày 15 tháng sau của quí;

+ Báo cáo QT năm: Nộp trước ngày 15/2 năm sau;

- Nơi nhận báo cáo: Phòng TCKT đơn vị cấp 2.

Kế toán tổng hợp đơn vị cấp 2

5.1.2

- Trước 15/02 hàng năm

Tổ kiểm tra nội bộ theo quyết định

5.1.3

- Thời gian: Từ ngày 20/2 đến 31/3 hàng năm

- Nội dung: Theo quy trình kiểm tra kiểm soát nội bộ

Tổ kiểm tra nội bộ theo quyết định

5.1.4

- Thời gian: Xong trước ngày 15/4 hàng năm

- Nội dung: Theo quy định

Đơn vị cấp 3

5.1.5

- Các đơn vị cấp 3 điều chính BCQT

- Thời han: 05 ngày sau khi ký biên bản xét duyệt

- Nộp BCQT lên đơn vị cấp 2

BGH 5.1.6

10 ngày sau khi nhận báo cáo chỉnh sửa

Phòng TCKT, BGH 5.1.7

- Trước 30/4 hàng năm

Trang 4/8

Lập và nộp báo cáo tài chính theo quy định

Lập và thông báo kế hoach xét duyệt báo cáo quyết toán tài

chính năm

Tổ chức thẩm tra báo cáo quyết toán tài chính năm

của các đơn vị

Lập và thông qua biên bản thẩm tra báo cáo quyết toán

tài chính năm cho đơn vị

Thông báo số liệu quyết toán tài chính năm cho đơn vị

Điều chỉnh BCQT theo BB thẩm tra QT và nộp đơn vị

cấp 2

Hợp nhất BCTC và trình Bộ Y tế phê duyệt

Page 5: 1hmu.edu.vn/images/2013/ISO-ĐHYHN/TCKT/MauBieu06-TCKT.… · Web view- Kiểm tra các khoản thu học phí, lệ phí, thu sự nghiệp và các hoạt động dịch vụ: Mức

Quy trình Xét duyệt, thẩm định, tổng hợp BCQT tài chính hàng năm QT.06.TCKT

Phòng TCKT

5.1.8

Phòng TCKT thông báo cho các đơn vị cấp 3 thực hiện các kiến nghị của Bộ Y tế về BCTC

Phòng TCKT

Trang 5/8

Lưu hồ sơ quyết toán

Thực hiện các kiến nghị của Bộ Y tế về BCTC

Page 6: 1hmu.edu.vn/images/2013/ISO-ĐHYHN/TCKT/MauBieu06-TCKT.… · Web view- Kiểm tra các khoản thu học phí, lệ phí, thu sự nghiệp và các hoạt động dịch vụ: Mức

Quy trình Xét duyệt, thẩm định, tổng hợp BCQT tài chính hàng năm QT.06.TCKT 5.2. Mô ta

TT Công việc Ai Khi nao Ơ đâu/thời gian Cach lam Băng chưng5.2.1

Lập và nộp báo cáo tài chính theo quy định

Các đơn vị cấp 3- Báo cáo quý: Kết thúc Quý;

- Báo cáo quyết toán năm: Kết thúc năm, thời gian chỉnh lý 31/01 năm sau.

- Phòng TCKT - Các đơn vị cấp 3+ Báo cáo hàng quý: Nộp trước ngày 15 tháng sau của qúy+ Báo cáo QT năm: Nộp trước ngày 15/2 năm sau;

- Khóa sổ kế toán,

- Đối chiếu số liệu với KBNN, ngân hàng;

- Ghi thu- chi nguồn học phí;

- Kiểm kê tài sản đến 0h ngày 01/01 năm sau;

- Làm thủ tục chuyển số dư ( nếu có) sang năm sau;

- Lập báo cáo tài chính: Nội dung, mẫu biểu theo chế độ

- Báo cáo tài chính quý và báo cáo tài chính năm của các đơn vị cấp 3.- Bảng đối chiếu Kho bac, Ngân hàng.- Biên bản kiểm kê tài sảnCác báo cáo theo biểu mẫu (M.01.TCKT.06 đến M.14.TCKT.06)

5.2.2 Lập và thông báo kế hoach xét duyệt báo cáo quyết toán tài chính năm

Kế toán tổng hợp đơn vị cấp 2

Kết thúc năm tài chính

- Phòng TCKT - 02 ngàyTrước 15/02 hàng năm

- Dự thảo trình BGH Thành lập tổ kiểm tra nội bộ để thẩm tra BCQT tài chính;- Lập kế hoach, nội dung, thời gian thực hiện công tác thẩm tra báo cáo quyết toán tài chính.

- Quyết định thành lập tổ kiểm tra nội bộ;- Kế hoach kiểm tra BCQT tài chính được duyệt;- Công văn thông báo cho các đơn vị

5.2.3 Tổ chức thẩm định BCQT tài chính năm của các đơn vị

- Phòng TCKT đơn vị cấp 2- Tổ kiểm tra nội bộ

Khi nhận được báo cáo quyết toán tài chính năm của các đơn vị

- Tai các đơn vị cấp 3.

Thời gian: Từ ngày 20/2 đến 31/3 hàng năm

- Kiểm tra danh mục báo cáo tài chính theo quy định;- Kiểm tra tình hình thực hiện dự toán ngân sách được giao;- Kiểm tra các khoản thu học phí, lệ phí, thu sự nghiệp và các hoat động dịch vụ: Mức thu, cơ sở thu, nội dung thu; số học phí nộp kho bac nhà nước;- Kiểm tra tính hợp pháp của chứng từ thu, chi. - Kiểm tra quy trình mua săm, đầu tư, cải tao, sửa chưa tài sản:

- Báo cáo tài chính quý và báo cáo tài chính năm của các đơn vị cấp 3;- Bảng đối chiếu Kho bac, Ngân hàng;- Chứng từ ghi sổ;- Biên bản kiểm kê tài sản;

Trang 6/8

Page 7: 1hmu.edu.vn/images/2013/ISO-ĐHYHN/TCKT/MauBieu06-TCKT.… · Web view- Kiểm tra các khoản thu học phí, lệ phí, thu sự nghiệp và các hoạt động dịch vụ: Mức

Quy trình Xét duyệt, thẩm định, tổng hợp BCQT tài chính hàng năm QT.06.TCKT

TT Công việc Ai Khi nao Ơ đâu/thời gian Cach lam Băng chưngmua săm: Xây dựng kế hoach, tổ chức đấu thầu, thẩm định giá , thanh toán…;- Kiểm tra việc quản lý và sử dụng và thanh lý tài sản, vật tư hóa chất, công cụ dụng cụ;- Kiểm tra việc hach toán, kế toán các khoản thu, chi, bảo đảm theo đúng chế độ kế toán, năm ngân sách và Mục lục NSNN;- Kiểm tra số dư kinh phí được chuyển sang năm sau;- Kiểm tra việc thực hiện các kiến nghị của cơ quan nhà nước có thẩm quyền qua công tác kiểm toán, thanh tra, xét duyệt hoăc thẩm định quyết toán.

5.2.4 Lập và thông qua biên bản xét duyệt BCQT tài chính năm của các đơn vị cấp 3

- Phòng TCKT đơn vị cấp 2- Tổ kiểm tra nội bộ

Sau khi kết thúc công tác kiểm tra, thẩm định BCQT năm tai các đơn vị

- Tai các đơn vị- Các nhóm kiểm tra tổ chức thảo luận, lập biên bản thẩm định BCQT tai các đơn vị;- Tổ chức họp thông qua biên bản kiểm tra tai các đơn vị và ký biên bản với đơn vị.

Biên bản xét duyệt báo cáo quyết toán năm tai các đơn vịM.13.TCKT.06

5.2.5 Điều chỉnh BCQT tài chính theo các nội dung biên bản thẩm định quyết toán

Đơn vị cấp 3 Sau khi ký biên bản thẩm tra QT

- Phòng TCKT Phòng TCKT (cấp 2 ) nhận các báo cáo đã chỉnh sửa theo kết quả xét duyệt, tổng hợp số liệu và dự thảo thông báo số liệu quyết toán

Các báo cáo quyết toán tài chính năm đã chỉnh sửa

5.2.6 Thông báo số liệu quyết toán tài chính năm cho đơn

BGH Sau 10 ngày từ khi nhận các BCQT đã

- Trường ĐHYHN Phòng TCKT (cấp 2) trình BGH phê duyệt và gửi thông báo đến

Công văn thông báo số liệu quyết toán

Trang 7/8

Page 8: 1hmu.edu.vn/images/2013/ISO-ĐHYHN/TCKT/MauBieu06-TCKT.… · Web view- Kiểm tra các khoản thu học phí, lệ phí, thu sự nghiệp và các hoạt động dịch vụ: Mức

Quy trình Xét duyệt, thẩm định, tổng hợp BCQT tài chính hàng năm QT.06.TCKT

TT Công việc Ai Khi nao Ơ đâu/thời gian Cach lam Băng chưngvị điều chỉnh các đơn vị cấp 3 M.14.QT.06.TCKT

5.2.7 Hợp nhất báo cáo tài chính và trình Bộ Y tế phê duyệt

- BGH- Phòng TC-KT

Sau khi nhập được BCQT đã điều chỉnh của các đơn vị cấp 3 và hoàn thành trước 30/4 hàng năm

Phòng TCKT (cấp 2)

Phòng TCKT (cấp 2) tổng hợp báo cáo quyết toán tài chính năm của Trường ĐHYHN trên cơ sở các BCQT của các đơn vị cấp 3 và trình BGH ký

Báo cáo quyết toán tài chính năm của Trường ĐHYHN

5.2.8 Thực hiện các kiến nghị của Bộ Y tế về báo cáo tài chính

- Phòng TCKT- Các đơn vị cấp 3

Ngay sau khi nhận được văn bản phêt duyệt BCQT của BYT

30 ngày Phòng TCKT thông báo cho các đơn vị cấp 3 kiến nghị của BYT và nhận báo cáo sau khi chỉnh sửa của các đơn vị

Báo cáo quyết toán tài chính năm của Trường ĐHYHN đã chỉnh sửa theo kiến nghị của BYT

5.2.9 Lưu hồ sơ quyết toán

- Phòng TCKT- Phòng HCTH

Khi BCQTcủa Trường ĐHYHN được BYT phết duyệt và hoàn thiện theo ý kiến góp ý của BYT

- Phòng TCKT- Phòng HCTH

Tổ chức lưu trư theo quy định

Trang 8/8

Page 9: 1hmu.edu.vn/images/2013/ISO-ĐHYHN/TCKT/MauBieu06-TCKT.… · Web view- Kiểm tra các khoản thu học phí, lệ phí, thu sự nghiệp và các hoạt động dịch vụ: Mức

Qui trình Xét duyệt, thẩm định, tổng hợp BCQT tài chính hàng năm QT.06.TCKT

VI. HỒ SƠTT Tên hô sơ lưu Nơi lưu Thời gian lưu

1. Báo cáo đã chỉnh sửa của các đơn vị cấp 3 sau khi có ý kiến thẩm định của BYT

Phòng TCKT 10 năm

2. Kế hoach xét duyệt báo cáo quyết toán tài chính năm

Phòng TCKT,Văn thư

10 năm

3. Biên bản xét duyệt báo cáo quyết toán tài chính năm của các đơn vị cấp 3

Phòng TCKT,Văn thư

10 năm

4. Thông báo số liệu quyết toán cho các đơn vị cấp 3

Phòng TCKT,Văn thư

10 năm

5. Báo cáo quyêt toán tài chính năm của ĐHYHN

Phòng TCKT,Văn thư

10 năm

6. Thông báo, điều chỉnh số liệu quyết toán của BYT

Phòng TCKT,

Văn thư

10 năm

VII. PHỤ LỤC

TT Ký hiệu Tên phụ lục1. M.01.TCKT.06 Bảng cân đối tài khoản2. M.02. TCKT.06 Tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí đã sử dụng3. M.03. TCKT.06 Báo cáo thực hiện xử lý kiến nghị của kiểm toán, thanh tra tài

chính4. M.04. TCKT.06 Báo cáo chi tiết kinh phí dự án5. M.05. TCKT.06 Bảng đối chiếu dự toán kinh phí ngân sách tai kho bac nhà nước6. M.06. TCKT.06 Bảng đối chiếu tình hình tam ứng và thanh toán tam ứng kinh phí

ngân sách tai KBNN7. M.07. TCKT.06 Báo cáo thu chi hoat động sự nghiệp và hoat động sản xuất, kinh

doanh8. M.08. TCKT.06 Báo cáo tình hình tăng giảm TSCĐ9. M.09. TCKT.06 Báo cáo số kinh phí chưa sử dụng đã quyết toán năm trước

chuyển sang10. M.10. TCKT.06 Thuyết minh BCTC11. M.11. TCKT.06 Báo cáo tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí đã sử

dụng12. M.12. TCKT.06 Báo cáo tổng hợp thu, chi hoat động sự nghiệp và hoat động sản

xuất, kinh doanh13. M.13. TCKT.06 Biên bản xét duyệt báo cáo quyết toán năm tai các đơn vị14. M.14. TCKT.06 Thông báo số liệu quyết toán

Trang 8/8

Page 10: 1hmu.edu.vn/images/2013/ISO-ĐHYHN/TCKT/MauBieu06-TCKT.… · Web view- Kiểm tra các khoản thu học phí, lệ phí, thu sự nghiệp và các hoạt động dịch vụ: Mức

Đơn vị bao cao.........................Mấu số B01- H

(Ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ/BTCngày 30/3/2006 của Bộ trưởng BTC)

Mã đơn vị SDNS:.....................

BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢNQuí ........năm.......

Đơn vị tính:..........Số

hiệuTK

TÊN TÀI KHOẢNSỐ DƯ ĐẦU KỲ SỐ PHÁT SINH SỐ DƯ

CUỐI KỲ (*)Nợ Có Kỳ này Luỹ kế từ đầu nămNợ Có Nợ Có Nợ Có

A B 1 2 3 4 5 6 7 8

A - Cac TK trong Bảng -

-------

-------------------------- ------- ------- ----- ----- ------- -------- ------- -------

Cộng

B - Cac TK ngoai Bảng -

(*) Nếu là báo cáo tài chính quý IV (năm) thì ghi là “Số dư cuối năm”Ngày .... tháng .... năm…

Người lập biểu Kế toan trưởng Thủ trưởng đơn vị

M.01.TCKT.06

Page 11: 1hmu.edu.vn/images/2013/ISO-ĐHYHN/TCKT/MauBieu06-TCKT.… · Web view- Kiểm tra các khoản thu học phí, lệ phí, thu sự nghiệp và các hoạt động dịch vụ: Mức

Mã chương:....................................... Mẫu số B02- HĐơn vị bao cao:................................. (Ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ/BTCMã đơn vị SDNS:............................. ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng BTC)

TỔNG HỢP TÌNH HÌNH KINH PHÍ VÀ QUYẾT TOÁN KINH PHÍ ĐÃ SỬ DỤNGQuý.....năm...

PHẦN I- TỔNG HỢP TÌNH HÌNH KINH PHÍ

NGUỒN KINH PHÍ Mã TỔNG Ngân sách nhà nước Nguồn

STT số SỐ Tổng NSNN Phí, lệ Viện khácCHỈ TIÊU số giao phí để lại trợ

A B C 1 2 3 4 5 6I KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG

Loại...................Khoản.....................A Kinh phí thường xuyên 1 Kinh phí chưa sử dụng kỳ trước chuyển sang 012 Kinh phí thực nhận kỳ nay 023 Luỹ kế từ đầu năm 034 Tổng kinh phí được sử dụng kỳ nay (04= 01 + 02) 045 Luỹ kế từ đầu năm 056 Kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toan kỳ nay 067 Luỹ kế từ đầu năm 078 Kinh phí giảm kỳ nay 089 Luỹ kế từ đầu năm 0910 Kinh phí chưa sử dụng chuyển kỳ sau (10=04-06-08) 10B Kinh phí không thường xuyên 1 Kinh phí chưa sử dụng kỳ trước chuyển sang 112 Kinh phí thực nhận kỳ nay 12

M.02.TCKT.06

Page 12: 1hmu.edu.vn/images/2013/ISO-ĐHYHN/TCKT/MauBieu06-TCKT.… · Web view- Kiểm tra các khoản thu học phí, lệ phí, thu sự nghiệp và các hoạt động dịch vụ: Mức

3 Luỹ kế từ đầu năm 134 Tổng kinh phí được sử dụng kỳ nay (14= 11 + 12) 145 Luỹ kế từ đầu năm 156 Kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toan kỳ nay 167 Luỹ kế từ đầu năm 178 Kinh phí giảm kỳ nay 189 Luỹ kế từ đầu năm 1910 Kinh phí chưa sử dụngchuyển kỳ sau (20=14-16-18) 20

Loại...................Khoản........................................................

II KINH PHÍ THEO ĐƠN ĐẶT HÀNG CỦA NHÀ NƯỚC Loại...................Khoản.....................

1 Kinh phí chưa sử dụng kỳ trước chuyển sang 212 Kinh phí thực nhận kỳ nay 223 Luỹ kế từ đầu năm 234 Tổng kinh phí được sử dụng kỳ nay (24=21 + 22) 245 Luỹ kế từ đầu năm 256 Kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toan kỳ nay 267 Luỹ kế từ đầu năm 278 Kinh phí giảm kỳ nay 289 Luỹ kế từ đầu năm 2910 Kinh phí chưa sử dụng chuyển kỳ sau (30=24 – 26 – 28) 30

Loại...................Khoản...........................................................

III KINH PHÍ DỰ ÁN Loại...................Khoản.....................

1 Kinh phí chưa sử dụng kỳ trước chuyển sang 312 Kinh phí thực nhận kỳ nay 323 Luỹ kế từ đầu năm 334 Tổng kinh phí được sử dụng kỳ nay (34= 31 + 32) 345 Luỹ kế từ đầu năm 356 Kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toan kỳ nay 36

M.02.TCKT.06

Page 13: 1hmu.edu.vn/images/2013/ISO-ĐHYHN/TCKT/MauBieu06-TCKT.… · Web view- Kiểm tra các khoản thu học phí, lệ phí, thu sự nghiệp và các hoạt động dịch vụ: Mức

7 Luỹ kế từ đầu năm 378 Kinh phí giảm kỳ nay 389 Luỹ kế từ đầu năm 3910 Kinh phí chưa sử dụng chuyển kỳ sau (40= 34 – 36 - 38) 40

Loại...................Khoản...........................................................

IV KINH PHÍ ĐẦU TƯ XDCBLoại...................Khoản.....................

1 Kinh phí chưa sử dụng kỳ trước chuyển sang 412 Kinh phí thực nhận kỳ nay 423 Luỹ kế từ đầu năm 434 Tổng kinh phí được sử dụng kỳ nay (44 = 41 + 42) 445 Luỹ kế từ đầu năm 456 Kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toan kỳ nay 467 Luỹ kế từ đầu năm 478 Kinh phí giảm kỳ nay 489 Luỹ kế từ đầu năm 4910 Kinh phí chưa sử dụng chuyển kỳ sau (50 = 44 – 46- 48) 50

Loại...................Khoản...............................................................................

PHẦN II- KINH PHÍ ĐÃ SỬ DỤNG ĐỀ NGHỊ QUYẾT TOÁN

Loai Khoản Nhóm Mục Tiểu Nội dung chi

Mã số

Tổng Ngân sách nhà nước Nguồn mục chi

mục số Tổng số NSNN giao

Phí, lệ phí để lại

Viện trợ

khác

A B C D E G H 1 2 3 4 5 6

I- Chi hoạt động 1001- Chi thường xuyên 1012- Chi không thường 102

M.02.TCKT.06

Page 14: 1hmu.edu.vn/images/2013/ISO-ĐHYHN/TCKT/MauBieu06-TCKT.… · Web view- Kiểm tra các khoản thu học phí, lệ phí, thu sự nghiệp và các hoạt động dịch vụ: Mức

xuyênII- Chi theo đơn đặt hang của Nha nước

200

.....................III- Chi dự an 3001- Chi quản lý dự án 3012- Chi thực hiện dự án 302

IV- Chi đầu tư XDCB 4001- Chi xây lăp 4012- Chi thiết bị 4023- Chi phí khác 403

Cộng

Ngày .... tháng .... năm…

Người lập biểu Kế toan trưởng Thủ trưởng đơn vị

M.02.TCKT.06

Page 15: 1hmu.edu.vn/images/2013/ISO-ĐHYHN/TCKT/MauBieu06-TCKT.… · Web view- Kiểm tra các khoản thu học phí, lệ phí, thu sự nghiệp và các hoạt động dịch vụ: Mức

Mã chương:....................................................... Mẫu số F02- 2HĐơn vị bao cao:................................................. (Ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ/BTCMã đơn vị SDNS:............................................. ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng BTC)

BÁO CÁO CHI TIẾT KINH PHÍ DỰ ÁN

Quý............năm..........

Tên dự án:.................mã số................... thuộc chương trình...................khởi đầu..................kết thúc.............................. Cơ quan thực hiện dự án:.................................................................................................................................................... Tổng số kinh phí được duyệt toàn dự án............................................số kinh phí được duyệt kỳ này................................

Loại........................Khoản........................... I- TÌNH HÌNH KINH PHÍ Đơn vị tính:..............

STT Chỉ tiêu Mã số Kỳ nay

Luỹ kế từ đầu năm

Luỹ kế từ khi khởi đầu

A B C 1 2 31 Kinh phí chưa sử dụng kỳ trước chuyển sang 012 Kinh phí thực nhận 023 Tổng kinh phí được sử dụng (03= 01 + 02) 034 Kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toan 045 Kinh phí giảm 056 Kinh phí chưa sử dụng chuyển kỳ sau (06 = 03- 04- 05) 06

II- CHI TIẾT KINH PHÍ DỰ ÁN ĐÃ SỬ DỤNG ĐỀ NGHỊ QUYẾT TOÁN

STT Mục Tiểu mục Chỉ tiêu Kỳ nay Luỹ kế từ đầu năm Luỹ kế từ khi khởi đầu

M.03.TCKT.06

Page 16: 1hmu.edu.vn/images/2013/ISO-ĐHYHN/TCKT/MauBieu06-TCKT.… · Web view- Kiểm tra các khoản thu học phí, lệ phí, thu sự nghiệp và các hoạt động dịch vụ: Mức

A B C D 1 2 3

III- THUYẾT MINH Mục tiêu, nội dung nghiên cứu theo tiến độ đã quy định:............................................................................................. ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... Khối lượng công việc dự án đã hoàn thành:..................................................................................................................

Ngày .... tháng .... năm…Người lập biểu Kế toan trưởng Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

M.03.TCKT.06

Page 17: 1hmu.edu.vn/images/2013/ISO-ĐHYHN/TCKT/MauBieu06-TCKT.… · Web view- Kiểm tra các khoản thu học phí, lệ phí, thu sự nghiệp và các hoạt động dịch vụ: Mức

Mã chương:....................................................... Mẫu số F02- 3aHĐơn vị bao cao:................................................. (Ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ/BTCMã đơn vị SDNS:............................................. ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng BTC)

BẢNG ĐỐI CHIẾU DỰ TOÁN KINH PHÍ NGÂN SÁCH TẠI KHO BẠC NHÀ NƯỚCQuý:........... năm:.............

Đơn vị tính:............Nhóm Dự toán Dự toán giao Dự toán được Dự toan đã rút Nộp khôi phục dự toan Dự toan Dự toan

Loai Khoản mục năm trước trong năm sử dụng Trong Luỹ kế Trong Luỹ kế bị huỷ còn lại ở chi còn lai (Kể cả bổ sung) trong năm kỳ từ đầu năm kỳ từ đầu năm Kho bạc

A B C 1 2 3 = 1 + 2 4 5 6 7 8 9=3-5+7-8

Cộng

Xac nhận của Kho bạc Đơn vị sử dụng ngân sachKế toán Kế toán trưởng Ngày....tháng.....năm.....

M.04.TCKT.06

Page 18: 1hmu.edu.vn/images/2013/ISO-ĐHYHN/TCKT/MauBieu06-TCKT.… · Web view- Kiểm tra các khoản thu học phí, lệ phí, thu sự nghiệp và các hoạt động dịch vụ: Mức

Mã chương:.................................... Mấu số B03- HĐơn vị bao cao:............................... (Ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ/BTCMã đơn vị SDNS:........................... ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng BTC)

BẢNG ĐỐI CHIẾU TÌNH HÌNH TẠM ỨNG VÀ THANH TOÁN TẠM ỨNG KINH PHÍ NGÂN SÁCH TẠI KHO BẠC NHÀ NƯỚC

Quý ....năm .... Đơn

vị tính:........Loai Khoản Nhóm Tam ứng Rút tam ứng tai KB Thanh toán tam ứng Tam ứng nộp trả Tam ứng

còn lai cuối kỳ

mục NỘI DUNG còn lai đầu kỳ

Trong kỳ

Lũy kế từ đầu năm

Trong kỳ

Lũy kế từ đầu năm

Trong kỳ

Lũy kế từ đầu năm

A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8=1+3-5-7

I- Tạm ưng khi chưa giao dự toan

II- Tạm ưng khi chưa đủ điều kiện thanh toan1- Kinh phí hoat động 1.1- Kinh phí thường xuyên 1.2- Kinh phí không thường xuyên 2- Kinh phí theo đơn đăt hàng của Nhà nước 3- Kinh phí dự án 4- Kinh phí đầu tư XDCB

M.05.TCKT.06

Xac nhận của Kho bạc Đơn vị sử dụng ngân sachKế toán Kế toán trưởng Ngày....tháng.....năm.....

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị(Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Page 19: 1hmu.edu.vn/images/2013/ISO-ĐHYHN/TCKT/MauBieu06-TCKT.… · Web view- Kiểm tra các khoản thu học phí, lệ phí, thu sự nghiệp và các hoạt động dịch vụ: Mức

Mã chương:.................................... Mấu số B03- HĐơn vị bao cao:............................... (Ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ/BTCMã đơn vị SDNS:........................... ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng BTC)

BÁO CÁO THU, CHI HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP VÀ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH

Quý......Năm.......

Đơn vị tính:.....................Số CHỈ TIÊU Mã Tổng Chia ra TT số cộng Hoạt

động...Hoạt

động...Hoạt

động...A B C 1 2 3 41 Số chênh lệch thu lớn hơn chi chưa

phân phối kỳ trước chuyển sang (*)01

2 Thu trong kỳ 02Luỹ kế từ đầu năm 03

3 Chi trong kỳ 04Trong đó: - Giá vốn hàng bán 05- Chi phí bán hàng, chi phí quản lý 06- Thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp 07Luỹ kế từ đầu năm 08

4 Chênh lệch thu lớn hơn chi kỳ nay (09= 01 + 02 - 04) (*)

09

Luỹ kế từ đầu năm 105 Nộp NSNN kỳ nay 11

Luỹ kế từ đầu năm 126 Nộp cấp trên kỳ nay 13

Luỹ kế từ đầu năm 147 Bổ sung nguôn kinh phí kỳ nay 15

Luỹ kế từ đầu năm 168 Trích lập cac quỹ kỳ nay 17

Luỹ kế từ đầu năm 189 Số chênh lệch thu lớn hơn chi chưa

phân phối đến cuối kỳ nay (*) (19=09-11-13-15-17)

19

(*) Nếu chi lớn hơn thu thì ghi số âm dưới hình thức ghi trong ngoăc đơn (....).

Ngày .... tháng .... năm...Người lập biểu Kế toan trưởng Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

M.06.TCKT.06

Page 20: 1hmu.edu.vn/images/2013/ISO-ĐHYHN/TCKT/MauBieu06-TCKT.… · Web view- Kiểm tra các khoản thu học phí, lệ phí, thu sự nghiệp và các hoạt động dịch vụ: Mức

Mã chương............................ Mấu số B04- HĐơn vị bao cao...................... (Ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ/BTCMã đơn vị SDNS................... ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng BTC)

BÁO CÁO TÌNH HÌNH TĂNG, GIẢM TSCĐ Năm................

Đơn vị tính:..............

S - Loai tài sản cố định Đơn Số Tăng Giảm Số T - Nhóm tài sản cố định vị tính đầu năm trong năm trong năm cuối năm T số lượng SL GT SL GT SL GT SL GTA B C 1 2 3 4 5 6 7 8I TSCĐ hữu hình

1.1 Nhà cửa, vật kiến trúc- Nhà ở- Nhà làm việc-.....

1.2 Máy móc, thiết bị ...........

1.3 Phương tiện vận tải, truyền dẫn...........

1.4 Thiết bị, dụng cụ quản lý...........TSCĐ khác

II TSCĐ vô hình 2.1 ........................

........................2.2 ........................

........................

Cộng x x x x x

Ngày .... tháng .... năm..… Người lập biểu Kế toan trưởng Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

M.07.TCKT.06

Page 21: 1hmu.edu.vn/images/2013/ISO-ĐHYHN/TCKT/MauBieu06-TCKT.… · Web view- Kiểm tra các khoản thu học phí, lệ phí, thu sự nghiệp và các hoạt động dịch vụ: Mức

Mã chương:........................... Mẫu B05- HĐơn vị bao cao:..................... (Ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ/BTCMã đơn vị SDNS................... ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng BTC)

BÁO CÁO SỐ KINH PHÍ CHƯA SỬ DỤNG ĐÃ QUYẾT TOÁN NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

Năm .......

Đơn vị tính:...................STT CHỈ TIÊU MÃ SỐ SỐ TIỀNA B C 1I Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ 1 Số dư năm trước chuyển sang 012 Số phát sinh tăng trong năm 023 Số đã sử dụng trong năm 034 Số dư còn lai cuối năm (01+ 02 – 03) 04II Gia trị khối lượng SCL TSCĐ1 Số dư năm trước chuyển sang 052 Số phát sinh tăng trong năm 063 Số đã hoàn thành bàn giao trong năm 074 Số dư còn lai cuối năm (05+ 06- 07) 08

III Gia trị khối lượng XDCB 1 Số dư năm trước chuyển sang 092 Số phát sinh tăng trong năm 103 Số đã hoàn thành bàn giao trong năm 114 Số dư còn lai cuối năm (09 + 10 – 11) 12

Ngày... tháng... năm ...Người lập biểu Kế toan trưởng Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

M.08.TCKT.06

Page 22: 1hmu.edu.vn/images/2013/ISO-ĐHYHN/TCKT/MauBieu06-TCKT.… · Web view- Kiểm tra các khoản thu học phí, lệ phí, thu sự nghiệp và các hoạt động dịch vụ: Mức

Mã chương: ............................ Mẫu B06- HĐơn vị bao cao: ....................... (Ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ/BTCMã đơn vị SDNS: .................... ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng BTC)

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Năm .......

I - TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP TRONG NĂM

1/ Tình hình biên chế, lao động, quỹ lương :- Số CNVC có măt đến ngày 31/12: ................................... Người Trong đó: Hợp đồng, thử việc: ......................................... Người- Tăng trong năm : .............................................................. Người- Giảm trong năm : .............................................................. Người- Tổng quỹ lương thực hiện cả năm : .................................. Đồng Trong đó: Lương hợp đồng: ............................................. Đồng

2/ Thực hiện các chỉ tiêu của nhiệm vụ cơ bản:..............................................................................................................................................................................................................................................................

II - CÁC CHỈ TIÊU CHI TIẾT Đơn vị tính:....................

STT CHỈ TIÊU Mã số Số dư đầu năm

Số dư cuối năm

A B C 1 2

I - Tiền 01- Tiền măt tồn quỹ 02- Tiền gửi Ngân hàng, Kho bac 03

II - Vật tư tôn kho 11--III - Nợ phải thu 21--IV - Nợ phải trả 31--

III- TÌNH HÌNH TĂNG, GIẢM CÁC QUỸ

STT CHỈ TIÊUQuỹ khen

thưởngQuỹ

phúc lợi Quỹ.... Tổng số

M.09.TCKT.06

Page 23: 1hmu.edu.vn/images/2013/ISO-ĐHYHN/TCKT/MauBieu06-TCKT.… · Web view- Kiểm tra các khoản thu học phí, lệ phí, thu sự nghiệp và các hoạt động dịch vụ: Mức

A B 1 2 3 4

1 Số dư đầu năm

2 Số tăng trong năm

3 Số giảm trong năm

4 Số dư cuối năm

IV- TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NỘP NGÂN SÁCH VÀ NỘP CẤP TRÊN

STT CHỈ TIÊU Số phải nộp Số đã nộp Số còn phải nộp

A B 1 2 3

I Nộp ngân sach - Thuế môn bài

- Thuế GTGT

- Thuế TNDN

- Thuế thu nhập cá nhân

-.............II Nộp cấp trên

-

- ..........

Cộng

M.09.TCKT.06

Page 24: 1hmu.edu.vn/images/2013/ISO-ĐHYHN/TCKT/MauBieu06-TCKT.… · Web view- Kiểm tra các khoản thu học phí, lệ phí, thu sự nghiệp và các hoạt động dịch vụ: Mức

V- TÌNH HÌNH SỬ DỤNG DỰ TOÁN

Dự toán

Dự toán giao trong

Tổngdự

Dự toán đã nhận Dựtoán

Dự toán

Loại Khoản Nội dung năm năm (Kể cả toán Tổng Ngân sách nhà nước Nguồn bị thực trước số điều được số Rút Nhận Ghi thu khác huỷ còn lai

chuyểnsang

chỉnh tăng, giảm)

sử dụng

từ Kho bac

bằng lệnh chi

ghi chi ở Kho bac

A B C 2 3 4 5 6 7 8 9 101- Dự toán thuộc Ngân sách

nhà nước

2- Dự toán thuộc nguồn khác

M.09.TCKT.06

Page 25: 1hmu.edu.vn/images/2013/ISO-ĐHYHN/TCKT/MauBieu06-TCKT.… · Web view- Kiểm tra các khoản thu học phí, lệ phí, thu sự nghiệp và các hoạt động dịch vụ: Mức

VI- NGUỒN PHÍ, LỆ PHÍ CỦA NSNN ĐƠN VỊ ĐÃ THU VÀ ĐƯỢC ĐỂ LẠI TRANG TRẢI CHI PHÍ (Chi tiết theo từng Loại, Khoản)1- Nguồn phí, lệ phí năm trước chưa sử dụng được phép chuyển sang năm nay 2- Nguồn phí, lệ phí theo dự toán được giao trong năm 3- Nguồn phí, lệ phí đã thu và ghi tăng nguồn kinh phí trong năm 4- Nguồn phí, lệ phí được sử dụng trong năm (4 = 1 + 3)5- Nguồn phí, lệ phí đã sử dụng đề nghị quyết toán 6- Nguồn phí, lệ phí giảm trong năm (nộp trả, bị thu hồi) 7- Nguồn phí, lệ phí chưa sử dụng được phép chuyển năm sau (7 = 4 – 5 – 6)

VII- TÌNH HÌNH TIẾP NHẬN KINH PHÍ (Chi tiết theo Loại, Khoản): 1- Số phí, lệ phí đã thu phải nộp NSNN nhưng được để lại đơn vị:Trong đó: - Đã làm thủ tục ghi thu, ghi chi ngân sách và được ghi tăng nguồn kinh phí- Chưa làm thủ tục ghi thu, ghi chi ngân sách và chưa được ghi tăng nguồn kinh phí2- Tiền, hàng viện trợ không hoàn lại đã tiếp nhận trong kỳ được phép bổ sung nguồn kinh phí: 2.1- Tiền, hàng viện trợ phi dự án: Trong đó: - Đã làm thủ tục ghi thu, ghi chi ngân sách và được ghi tăng nguồn kinh phí hoat động- Chưa làm thủ tục ghi thu, ghi chi ngân sách và chưa được ghi tăng nguồn kinh phí hoat động.2.2- Tiền, hàng viện trợ theo chương trình, dự án:Trong đó: - Đã làm thủ tục ghi thu, ghi chi ngân sách và được ghi tăng nguồn kinh phí dự án; - Đã làm thủ tục ghi thu, ghi chi ngân sách và được ghi tăng nguồn kinh phí đầu tư XDCB; - Chưa làm thủ tục ghi thu, ghi chi ngân sách (Chi tiết tiền, hàng viện trợ dùng cho hoat động dự án, hoat động đầu tư XDCB) và chưa được ghi tăng nguồn kinh phí.

VIII- THUYẾT MINH

1- Nhưng công việc phát sinh đột xuất trong năm:....................................................................................................................................................................................................................................................................................2- Nguyên nhân của các biến động tăng, giảm so với dự toán, so với năm trước:..........................................................................................................................................................................................................................................................................

IX- NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ....................................................................................................................................................................................................................................................................................

Ngày .... tháng .... năm … Người lập biểu Kế toan trưởng Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

M.09.TCKT.06

Page 26: 1hmu.edu.vn/images/2013/ISO-ĐHYHN/TCKT/MauBieu06-TCKT.… · Web view- Kiểm tra các khoản thu học phí, lệ phí, thu sự nghiệp và các hoạt động dịch vụ: Mức

Mã chương:.......................................Mẫu số B02/CT- H

Đơn vị bao cao:................................. (Ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ/BTCMã đơn vị SDNS:............................. ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng BTC)

BÁO CÁO TỔNG HỢP TÌNH HÌNH KINH PHÍVÀ QUYẾT TOÁN KINH PHÍ ĐÃ SỬ DỤNGNăm............

PHẦN I- TỔNG HỢP TÌNH HÌNH KINH PHÍ

Tổng số Đơn vị A Đơn vị B

NGUỒN KINH PHÍ Mã Ngân sách nhà nước Ngân sách nhà nước Ngân sách nhà nướcSTT số Tổng

số Tổng NSNNPhí, lệphí Viện

Nguồnkhác Tổng Tổng NSNN

Phí, lệ Viện

Nguồnkhác Tổng Tổng NSNN

Phí, lệ phí Viện

Nguồnkhác

CHỈ TIÊU số giao để lại

trợ số số giao phí để lại

trợ số số giao để lại trợ

A B C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18

I KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG Loại...............Khoản............

A Kinh phí thường xuyên 1 Kinh phí chưa sử dụng năm

trước chuyển sang 01

2 Kinh phí thực nhận năm nay 023 Tổng kinh phí được sử dụng

năm nay (03= 01 + 02)

03

4 Kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán năm nay

04

5 Kinh phí giảm năm nay 056 Kinh phí chưa sử dụng

chuyển năm sau 06

M.10.TCKT.06

Page 27: 1hmu.edu.vn/images/2013/ISO-ĐHYHN/TCKT/MauBieu06-TCKT.… · Web view- Kiểm tra các khoản thu học phí, lệ phí, thu sự nghiệp và các hoạt động dịch vụ: Mức

(06= 03 – 04- 05) B Kinh phí không thường

xuyên 1 Kinh phí chưa sử dụng năm

trước chuyển sang 07

2 Kinh phí thực nhận năm nay 083 Tổng kinh phí được sử dụng

năm nay (09 = 07 + 08) 09

4 Kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán năm nay

10

5 Kinh phí giảm năm nay 116 Kinh phí chưa sử dụng

chuyển năm sau (12 = 09 – 10 - 11)

12

Loại...............Khoản...............................................

II KINH PHÍ THEO ĐƠN ĐẶT HÀNG CỦA NHÀ NƯỚC Loại...............Khoản............

1 Kinh phí chưa sử dụng năm trước chuyển sang

13

2 Kinh phí thực nhận năm nay 143 Tổng kinh phí được sử dụng

năm nay (15 = 13 + 14)15

4 Kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán năm nay

16

5 Kinh phí giảm năm nay 176 Kinh phí chưa sử dụng

chuyển năm sau(18 = 15 – 16 - 17)

18

Loại...............Khoản............

M.10.TCKT.06

Page 28: 1hmu.edu.vn/images/2013/ISO-ĐHYHN/TCKT/MauBieu06-TCKT.… · Web view- Kiểm tra các khoản thu học phí, lệ phí, thu sự nghiệp và các hoạt động dịch vụ: Mức

III KINH PHÍ DỰ ÁN Loại...............Khoản............

1 Kinh phí chưa sử dụng năm trước chuyển sang

19

2 Kinh phí thực nhận năm nay 203 Tổng kinh phí được sử dụng

năm nay (21 = 19 + 20)21

4 Kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán năm nay

22

5 Kinh phí giảm năm nay 236 Kinh phí chưa sử dụng

chuyển năm sau (24 = 21 – 22 - 23)

24

Loại...............Khoản..................................................

IV KINH PHÍ ĐẦU TƯ XDCBLoại...............Khoản............

1 Kinh phí chưa sử dụng năm trước chuyển sang

25

2 Kinh phí thực nhận năm nay 263 Tổng kinh phí được sử dụng

năm nay (27 = 25 + 26)27

4 Kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán năm nay

28

5 Kinh phí giảm năm nay 296 Kinh phí chưa sử dụng

chuyển năm sau (30 = 27 – 28 - 29)

30

Loại...............Khoản............

M.10.TCKT.06

Page 29: 1hmu.edu.vn/images/2013/ISO-ĐHYHN/TCKT/MauBieu06-TCKT.… · Web view- Kiểm tra các khoản thu học phí, lệ phí, thu sự nghiệp và các hoạt động dịch vụ: Mức

PHẦN II- KINH PHÍ ĐÃ SỬ DỤNG ĐỀ NGHỊ QUYẾT TOÁN

Tổng số Đơn vị ANhóm Tiểu Mã Ngân sách nhà nước Ngân sách nhà nước ...

Loại Khoản mục Mục mục Nội dung chi số Tổng Tổng NSN

N

Phí, lệ Viện

NguồnTổng Tổng NSNN

Phí, lệ Viện

Nguôn

chi số số giao phí để lại

trợ khác số số giao phí để lại

trợ khác

A B C D E G H 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13I- Chi hoạt động 1001- Chi thường xuyên 1012-Chi không thường

xuyên102

II- Chi theo đơn đặt hang của Nha nước

200

.....................III- Chi dự an 3001- Chi quản lý dự án 3012- Chi thực hiện dự án 302.....................III- Chi đầu tư XDCB 4001- Chi xây lăp 4012- Chi thiết bị 4023- Chi phí khác 403

Cộng

Ngày .... tháng .... năm… Người lập biểu Kế toan trưởng Thủ trưởng đơn vị

M.10.TCKT.06

Page 30: 1hmu.edu.vn/images/2013/ISO-ĐHYHN/TCKT/MauBieu06-TCKT.… · Web view- Kiểm tra các khoản thu học phí, lệ phí, thu sự nghiệp và các hoạt động dịch vụ: Mức

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

M.10.TCKT.06

Page 31: 1hmu.edu.vn/images/2013/ISO-ĐHYHN/TCKT/MauBieu06-TCKT.… · Web view- Kiểm tra các khoản thu học phí, lệ phí, thu sự nghiệp và các hoạt động dịch vụ: Mức

Mã chương:.............................. Mẫu B03/CT-HĐơn vị bao cao:........................ (Ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ/BTCMã đơn vị SDNS:..................... ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng BTC)

BÁO CÁO TỔNG HỢP THU, CHI HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP VÀHOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH

Năm ............. Đơn vị tính:................

Số TT

CHỈ TIÊU Mã số

Dự toán

Thực hiện

So sánh thực hiện/

dự toán (%)

Số tuyệt đối (2- 1)

Tăng (+)

Giảm(-)

A B C 1 2 3 4 51 Số chênh lệch thu lớn hơn chi chưa

phân phối năm trước chuyển sang (*)

01

2 Thu trong năm 02

3 Chi trong năm 03

4 Chênh lệch thu lớn hơn chi (04= 01 + 02 - 03) (*)

04

5 Nộp NSNN 05

6 Nộp cấp trên 06

7 Bổ sung nguồn kinh phí 07

8 Trích lập các quỹ 08

9 Số chênh lệch thu lớn hơn chi chưa phân phối đến cuối năm (*) (09=04-05-06-07-08)

09

(*) Nếu chi lớn hơn thu thì ghi số âm dưới hình thức ghi trong ngoăc đơn (....).

Ngày .....tháng .....Năm........

Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

M.11.TCKT.06

Page 32: 1hmu.edu.vn/images/2013/ISO-ĐHYHN/TCKT/MauBieu06-TCKT.… · Web view- Kiểm tra các khoản thu học phí, lệ phí, thu sự nghiệp và các hoạt động dịch vụ: Mức

Mã chương: ………….... Mẫu B04/CT-HĐơn vị bao cao: ……….. (Ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ/BTCMã đơn vị SDNS: …….. ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng BTC)

BÁO CÁO TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH VÀ NGUỒN KHÁC CỦA ĐƠN VỊ

Năm:............

S Mã Tổng Chia raTT CHỈ TIÊU số số Loại,

khoảnLoại,khoản

A B C 1 2 3 4I Kinh phí chưa sử dụng va dự toan năm

trước được phép chuyển sang năm nay (10 = 11 + 14)

10

1 Nguồn NSNN (11 = 12 + 13) 11

2 Kinh phí chưa sử dụng 12

4 Dự toán chưa rút còn ở Kho Bac 13

3 Nguồn khác 14

4 Trong đó: Nguồn phí, lệ phí của NSNN được để lai trang trải chi phí

15

II Dự toan được giao trong năm (16 = 17 + 18) 16

1 Nguồn NSNN 17

2 Nguồn khác 18

3 Trong đó: Nguồn phí, lệ phí của NSNN được để lai trang trải chi phí

19

III Tổng số được sử dụng trong năm (20 = 21 + 22)

20

1 Nguồn NSNN (21= 11 + 17) 21

2 Nguồn khác (22 = 14 + 18) 22

3 Trong đó: Nguồn phí, lệ phí của NSNN được để lai trang trải chi phí

23

IV Kinh phí đã nhận (24 = 25 + 26) 24

1 Nguồn NSNN 25

2 Nguồn khác 26

3 Trong đó: Phí, lệ phí của NSNN được để lai trang trải chi phí

27

V Kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toan (28 = 29 + 30)

28

1 Nguồn NSNN 29

M.12.TCKT.06

Page 33: 1hmu.edu.vn/images/2013/ISO-ĐHYHN/TCKT/MauBieu06-TCKT.… · Web view- Kiểm tra các khoản thu học phí, lệ phí, thu sự nghiệp và các hoạt động dịch vụ: Mức

2 Nguồn khác 30

3 Trong đó: Phí, lệ phí của NSNN được để lai trang trải chi phí

31

VI Kinh phí giảm (nộp trả) (32= 33 + 34) 32

1 Nguồn NSNN (nộp trả, bị thu hồi) 33

2 Nguồn khác 34

VII Kinh phí chưa sử dụng va dự toan năm nay chưa rút đề nghị chuyển sang năm sau (35 = 36 + 39)

35

1 Nguồn NSNN (36 = 37 + 38) 36

2 Kinh phí chưa sử dụng 37

3 Dự toán chưa rút còn ở Kho Bac 38

4 Nguồn khác 39

5 Trong đó: Nguồn phí, lệ phí của NSNN được để lai trang trải chi phí

40

Ngày .....tháng .....Năm........

Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị(Ký, hä tªn) (Ký, hä tªn) (Ký, hä tªn, ®ãng dÊu)

M.12.TCKT.06

Page 34: 1hmu.edu.vn/images/2013/ISO-ĐHYHN/TCKT/MauBieu06-TCKT.… · Web view- Kiểm tra các khoản thu học phí, lệ phí, thu sự nghiệp và các hoạt động dịch vụ: Mức

BỘ Y TẾTRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộclập – Tự do – Hạnh phúc

Số: /BB-TCKT

BIÊN BẢN

Xét duyệt quyết toan ngân sach năm….

Đơn vị được thông bao:…Mã chương:…

I. Thanh phần xét duyệt:

1. Đai diện đơn vị dự toán được xét duyệt:

Ông, bà:………………..Chức vụ:………

2. Đai diện đơn vị xét duyệt:

3……………………………………………

II. Nội dung xét duyệt:

1. Phạm vi xét duyệt:

Quyết toán ngân sách năm………..(không bao gồm quyết toán vốn……..)

2. Số liệu quyết toan:

a) Thu, chi hoat động sự nghiệp và hoat động sản xuất

- Tổng số thu trong năm:…………………đồng

- Tổng số chi trong năm: ………………...đồng

(Số liệu chi tiết theo phu luc đính kem)

b) Quyết toán chi ngân sách:

- Tổng dự toán được giao trong năm:…………….đồng

- Tổng số kinh phí quyết toán:……………………đồng

(Số liệu chi tiết theo phu luc đính kem)

c) Tình hình thực hiện kiến nghị của kiểm toán, thanh tra, cơ quan tài chính

(Lập theo biểu mẫu quy định)

3. Thuyết minh số liệu quyết toan:

M.13.TCKT.06

Page 35: 1hmu.edu.vn/images/2013/ISO-ĐHYHN/TCKT/MauBieu06-TCKT.… · Web view- Kiểm tra các khoản thu học phí, lệ phí, thu sự nghiệp và các hoạt động dịch vụ: Mức

Nêu rõ nguyên nhân chênh lệch giưa số liệu xét duyệt với số liệu báo cáo

của đơn vị được xét duyệt.

II. Nhận xét va kiến nghị:

1. Nhận xét:

2. Kiến nghị:

……………..

Biên bản này được lập thành….bản:…../.

ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ ĐƯỢC XÉT DUYỆT

Thủ trưởng đơn vị(Ký, ghi ro họ tên, đóng dấu)

ĐẠI DIỆN CƠ QUAN CẤP TRÊNNgười xét duyệt

(Ký, ghi ro họ tên)

M.13.TCKT.06

Page 36: 1hmu.edu.vn/images/2013/ISO-ĐHYHN/TCKT/MauBieu06-TCKT.… · Web view- Kiểm tra các khoản thu học phí, lệ phí, thu sự nghiệp và các hoạt động dịch vụ: Mức

BỘ Y TẾ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘICỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độclập – Tự do – Hạnh phúc

Số: /TB-TCKT

THÔNG BÁOXét duyệt quyết toan ngân sach năm….

Đơn vị được thông bao:…Mã chương:…

Căn cứ báo cáo quyết toán ngân sách năm… của… (tên đơn vị được thông

báo) và biên bản xét duyệt quyết toán ngày…/…/… giưa….(tên người xét duyệt)

và….(tên đơn vị);

……….(tên cơ quan, đơn vị thông báo) thông báo xét duyệt quyết toán ngân

sách năm…(không bao gồm………) của……(tên đơn vị được thông báo) như sau:

I. Phần số liệu quyết toan:

1. Thu, chi hoat động sự nghiệp và hoat động sản xuất kinh doanh:

- Tổng số thu trong năm:…………………đồng

- Tổng số chi trong năm: ………………...đồng

(Số liệu chi tiết theo phu luc đính kem)

2. Quyết toán chi ngân sách:

- Tổng dự toán được giao trong năm:…………….đồng

- Tổng số kinh phí quyết toán:……………………đồng

(Số liệu chi tiết theo phu luc đính kem)

3. Tình hình thực hiện kiến nghị của kiểm toán, thanh tra, cơ quan tài chính

(Lập theo biểu mẫu quy định)

Phần thuyết minh số liệu quyết toán: Nêu rõ nguyên nhân chênh lệch giưa số

liệu xét duyệt với số liệu báo cáo của đơn vị được xét duyệt.

II. Nhận xét va kiến nghị:

M.14.TCKT.06

Page 37: 1hmu.edu.vn/images/2013/ISO-ĐHYHN/TCKT/MauBieu06-TCKT.… · Web view- Kiểm tra các khoản thu học phí, lệ phí, thu sự nghiệp và các hoạt động dịch vụ: Mức

1. Nhận xét:

-Về chấp hành thời han nộp báo cáo quyết toán:

- Về các mẫu biểu báo cáo quyết toán:

….

2. Kiến nghị:

……………..Nơi nhận: HIỆU TRƯƠNG

M.14.TCKT.06