59
S S P P E E C C I I F F I I C C A AT T I I O O N N S S Division 04 – Rev. A Quyn 04 – Phiên bn A SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MI, CĂN HVĂN PHÒNG GÓI THU S10 LOW VOLTAGE SWITCHGEAR & ASSOCIATED EQUIPMENT CƠ CU ĐÓNG CT HTHVÀ CÁC THIT BKÈM THEO Document - 4072 The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi. Page 1 of 59 P PA AR RT T 1 1 - - G GE EN NE ER RA AL L P PH HN N 1 1 - - T TN NG G Q QU UÁ ÁT T 1.1 DESCRIPTION 1.1 MÔ TThis Section specifies the general requirements of switchgear and associated equipment operating at low voltages, which may be assembled on site from individual items of components. Chương này nêu rõ các yêu cu chung ñối vi bchuyn mch và các thiết bliên quan vn hành cp ñin áp hthế, ñược lp ráp ti công trường tnhng chi tiết ñộc lp. 1.2 RELATED WORK 1.2 CÁC CHƯƠNG LIÊN QUAN Refer to the following worksections: - Section: 4001 - Section: 4041 - Section: 4071 - Section: 4073 Tham kho ti các chương : - Chương: 4001 - Chương: 4041 - Chương: 4071 - Chương: 4073 1.3 STANDARDS 1.3 TIÊU CHUN The switchgear and associated equipment shall be manufactured to the relevant current International Electrotechnical Commission (IEC) Standards as indicated below: IEC 61439 Type-tested and partially type-tested assemblies Additional and specific requirements for type- tested low-voltage switchgear and controlgear assemblies (TTA) as described in IEC 61439 shall be given in this Specification, the Drawings and other documents issued by the Project Manager. Thiết bchuyn mch và các bphn liên quan phi ñược sn xut da vào các tiu chun IEC hin hành như ñược lit kê dưới ñây: IEC 61439 Kim tra ñin hình và kim tra ñin hình tng phn Các yêu cu bsung và cthcho tng loi thiết bchuyn mch và ñiu khin như ñược mô ttrong IEC 61439 và ñưa ra trong yêu cu kthut này, Các bn vvà tài liu khác ñược cp bi qun lý dán. IEC 61439 Low-voltage switchgear and controlgear assemblies IEC 61439 Các thiết bchuyn mch hthế bphn ñiu khin. IEC 60947-1:2007 : Low voltage switchgear and control gear Part 1: General rules Part 2: Circuit-Breakers Part 3: Switches, Disconnectors, Switch- Disconnectors and Fuse-Combination Units Part 4-1: Contactors and Motor-Starters Electromechanical Contactors and Motor-Starters IEC 60947-1:2007: Thiết bchuyn mch hthế và các dng cñiu khin Phn 1: Các nguyên tc chung Phn 2: Circuit-Breakers Phn 3: Các thiết bñóng ct, cu chì kết hp Phn 4 : Contactor và các bkhi ñộng ñộng cơ IEC 61008-1:2006 Residual current operated circuit-breakers without integral overcurrent protection for household and similar uses IEC 61008-1:2006 Bngt mch dòng ñin dư không kèm bo vquá dòng ñin cho hgia ñình và các mc ñích sdng tương t(RCCB)

183 - 4072- Low Voltage Switchgear and Associated Equipment

Embed Size (px)

DESCRIPTION

spec electrical

Citation preview

Page 1: 183 - 4072- Low Voltage Switchgear and Associated Equipment

SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS

Division 04 – Rev. A

Quyển 04 – Phiên bản A

SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG

GÓI THẦU SỐ 10

LOW VOLTAGE SWITCHGEAR

& ASSOCIATED EQUIPMENT

CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO

Document - 4072

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Page 1 of 59

PPAARRTT 11 -- GGEENNEERRAALL PPHHẦẦNN 11 -- TTỔỔNNGG QQUUÁÁTT 1.1 DESCRIPTION 1.1 MÔ TẢ This Section specifies the general requirements

of switchgear and associated equipment

operating at low voltages, which may be

assembled on site from individual items of

components.

Chương này nêu rõ các yêu cầu chung ñối với

bộ chuyển mạch và các thiết bị liên quan vận

hành ở cấp ñiện áp hạ thế, ñược lắp ráp tại công

trường từ những chi tiết ñộc lập.

1.2 RELATED WORK 1.2 CÁC CHƯƠNG LIÊN QUAN Refer to the following worksections:

- Section: 4001

- Section: 4041

- Section: 4071

- Section: 4073

Tham khảo tới các chương :

- Chương: 4001

- Chương: 4041

- Chương: 4071

- Chương: 4073

1.3 STANDARDS 1.3 TIÊU CHUẨN The switchgear and associated equipment shall

be manufactured to the relevant current

International Electrotechnical Commission (IEC)

Standards as indicated below:

IEC 61439 Type-tested and partially type-tested

assemblies

Additional and specific requirements for type-

tested low-voltage switchgear and controlgear

assemblies (TTA) as described in IEC 61439

shall be given in this Specification, the Drawings

and other documents issued by the Project

Manager.

Thiết bị chuyển mạch và các bộ phận liên quan

phải ñược sản xuất dựa vào các tiệu chuẩn IEC

hiện hành như ñược liệt kê dưới ñây:

IEC 61439 Kiểm tra ñiển hình và kiểm tra ñiển

hình từng phần

Các yêu cầu bổ sung và cụ thể cho từng loại

thiết bị chuyển mạch và ñiều khiển như ñược mô

tả trong IEC 61439 và ñưa ra trong yêu cầu kỹ

thuật này, Các bản vẽ và tài liệu khác ñược cấp

bởi quản lý dự án.

IEC 61439 Low-voltage switchgear and

controlgear assemblies

IEC 61439 Các thiết bị chuyển mạch hạ thế và

bộ phận ñiều khiển.

IEC 60947-1:2007 : Low voltage switchgear and

control gear

• Part 1: General rules

• Part 2: Circuit-Breakers

• Part 3: Switches, Disconnectors, Switch-

Disconnectors and Fuse-Combination

Units

• Part 4-1: Contactors and Motor-Starters

– Electromechanical Contactors and

Motor-Starters

IEC 60947-1:2007: Thiết bị chuyển mạch hạ thế

và các dụng cụ ñiều khiển

• Phần 1: Các nguyên tắc chung

• Phần 2: Circuit-Breakers

• Phần 3: Các thiết bị ñóng cắt, cầu chì kết

hợp

• Phần 4 : Contactor và các bộ khởi ñộng

ñộng cơ

IEC 61008-1:2006 Residual current operated

circuit-breakers without integral overcurrent

protection for household and similar uses

IEC 61008-1:2006 Bộ ngắt mạch dòng ñiện dư

không kèm bảo vệ quá dòng ñiện cho hộ gia

ñình và các mục ñích sử dụng tương tự (RCCB)

Page 2: 183 - 4072- Low Voltage Switchgear and Associated Equipment

SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS

Division 04 – Rev. A

Quyển 04 – Phiên bản A

SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG

GÓI THẦU SỐ 10

LOW VOLTAGE SWITCHGEAR

& ASSOCIATED EQUIPMENT

CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO

Document - 4072

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Page 2 of 59

(RCCBs) – Part 1: General rules – Phần 1: Các luật chung

IEC 61009-1:2006 Residual current operated

circuit-breakers with integral overcurrent

protection for household and similar uses

(RCBO’s) Part 1: General rules

IEC 61009-1:2006 Thiết bị bảo vệ dòng rò kết

hợp với bảo vệ quá tải sử dụng trong dân dụng

và tương ñương (RCBO’s) Phần 1: Các quy tắc

chung

IEC 60529:2001 Degrees of Protection Provided

by Enclosures (IP Code)

IEC 60529:2001 Cấp ñộ bảo vệ vỏ tủ (IP Code)

IEC 60269-1:2006 Low-Voltage Fuses IEC 60269-1:2006 Cầu chì hạ thế

IEC 60044-1:2003 Instrument transformers IEC 60044-1:2003 Biến áp thiết bị

IEC 60755:1992 General Requirements for

Residual Current Operated Protective Devices

IEC 60755:1992 Yêu cầu tổng quát cho thiết bị

bảo vệ dòng rò

IEC 60898-1:2003 Electrical Accessories -

Circuit-Breakers for Overcurrent Protection for

Household and Similar Installations

IEC 60898-1:2003 Các thiết bị ñiện – thiết bị

ñóng cắt bảo vệ quá tải cho dân dụng và lắp ñặt

tương tự

BS 88:1994 Cartridge Fuses for Voltages up to

and Including 1000 V a.c. and 1500 V d.c.

BS 88:1994 Cầu chì ống cho cấp ñiện áp tới

1000V AC và 1500V DC

IEC 60364:2005 Low-voltage electrical

installations

IEC 60364:2005 Lắp ñặt hệ thống ñiện hạ thế

IEC 61000:2001 Electromagnetic Compatibility

(EMC)

IEC 61000-4-2:2001 Tương thích ñiện từ

IEC 61643-1:2005 Low-voltage surge protective

devices – Part 1: Surge protective devices

connected to low-voltage power distribution

systems – Requirements and tests

IEC 61643-1:2005 Thiết bị bảo vệ quá áp hạ thế

– phần 1: Thiết bị bảo vệ xung nối với hệ thống

phân phối ñiện hạ thế - Các yêu cầu và kiểm tra.

IEC 60068-2-6:1995 Environmental Testing - IEC 60068-2-6:1995 Kiểm tra môi trường

BS EN 61800-3:2005 Adjustable speed electrical

power drive systems Part 3: EMC requirements

and specific test methods

BS EN 61800-3:2005 Hệ thống ñiện ñộng lực

ñiều chỉnh ñược tốc ñộ - phần 3 : Những yêu cầu

tương thích ñiện từ và phương pháp kiểm tra.

BS 7430:1998 Code of Practice for Earthing BS 7430:1998 Tiêu chuẩn tiếp ñịa

IEC 60950-1:2005 Information technology

equipment – Safety – Part 1: General

requirements

IEC 60950-1:2005 Các thiết bị kỹ thuật – An toàn

– phần 1: Những yêu cầu chung.

IEC 61951-2:2003 Secondary Cells and Batteries

Containing Alkaline or Other Non-Acid

Electrolytes - Portable Sealed Rechargeable

Single Cells - Part 2 Nickel-Metal Hydride

IEC 61951-2:2003 Pin thứ cấp chứa kiểm hoặc

các chất ñiện phân không axit - tấm pin sạc lại

loại cầm tay – phần 2 – Hydrua kim loại mạ kền

IEC 61204:2001 Low-Voltage Power Supply

Devices, D.C. Output - Performance

Characteristics

IEC 61204:2001 Thiết bị cấp ñiện hạ thế, ñầu ra

D.C – Các ñặc tính hoạt ñộng

BS EN 60831-2:1996 Shunt Power Capacitors of

the Self-Healing Type for a.c. Systems Having a

IEC 60981-1:1996 Tụ ñiện loại tự phục hồi cho

hệ thống xoay chiều có ñiện áp ñịnh mức tới

Page 3: 183 - 4072- Low Voltage Switchgear and Associated Equipment

SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS

Division 04 – Rev. A

Quyển 04 – Phiên bản A

SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG

GÓI THẦU SỐ 10

LOW VOLTAGE SWITCHGEAR

& ASSOCIATED EQUIPMENT

CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO

Document - 4072

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Page 3 of 59

Rated Voltage up to and Including 1 kV Part 2:

Ageing Test, Self-Healing Test and Destruction

Test

1000V – Phần 2: Các hoạt ñộng tổng quát, yêu

cầu kiểm tra và ñịnh mức an toàn cho lắp ñặt và

hoạt ñộng

IEC 60931-1:1996 Shunt power capacitors of the

non-self-healing type for a.c. systems having a

rated voltage up to and including 1000 V Part 1:

General Performance, testing and rating Safety

requirements Guide for installation and operation

IEC 60931-1:1996 Tụ ñiện loại không tự phục hồi

cho hệ thống xoay chiều có ñiện áp ñịnh mức tới

1000V – Phần 1: Các hoạt ñộng tổng quát, yêu

cầu kiểm tra và ñịnh mức an toàn cho lắp ñặt và

hoạt ñộng

IEC 60255-22:1996 Electrical Relays

• Part 6: Measuring relays and protection

equipment

• Part 21: Vibration, shock, bump and

seismic tests on measuring relays and

protection equipment

• Part 22: Electrical Disturbance Tests for

Measuring Relays and Protection

Equipment

• Part 25:Electromagnetic Emission Tests

for Measuring Relays and Protection

Equipment

• Part 26: Electromagnetic compatibility

requirements for measuring relays and

protection equipment

IEC 60255-22:1996 Rơ lay ñiện

• Phần 6: Rơ le ño lường và bảo vệ thiết

bị

• Phần 21 : Các kiểm tra rung, sốc , lắc

trên rơ le ño lường và bảo vệ thiết bị

• Phần 22: Các kiểm tra cho rơle ño lường

và các bảo vệ thiết bị

• Phần 25: Các kiểm tra phát ñiện từ cho

rơle ño lường và bảo vệ thiết bị

• Phần 26 : Các yêu cầu tương thích ñiện

từ cho rơ le ño lường và bảo vệ thiết bị

IEC 60034-5:2006 Rotating Electrical Machines

• Part 1: Rating and performance

• Part 5: Degrees of Protection Provided

by the Integral Design of Rotating

Electrical Machines (IP Code)

• Part 9: Noise Limits

IEC 60034-5:2006 Máy ñiện xoay

• Phần 1: Định mức và hoạt ñộng

• Phần 5: cấp ñộ bảo vệ (IP Code)

• Phần 9: Giới hạn ñộ ồn

IEC 60085:2004 Electrical insulation – Thermal

classification

IEC 60085:2004 Cách ñiện – Cấp cách nhiệt

ISO 9001:2000 Quality Management Systems -

Requirements

ISO 9001:2000 Hệ thống quản lý chất lượng –

Yêu cầu

1.4 SUBMITTALS 1.4 TRÌNH DUYỆT Shop drawings

Submit drawings and schedules showing the

layout and details of the component, including:

- Single Line Diagram

- Mechanical Drawing

- Installation drawing

Bản vẽ thi công

Trình duyệt bản vẽ và bảng kê thể hiện bố trí và

chi tiết các thiết bị, bao gồm:

- Bản vẽ sơ ñồ một sợi

- Bản vẽ cơ khí

- Bản vẽ lắp ñặt

Materials Vật tư

Page 4: 183 - 4072- Low Voltage Switchgear and Associated Equipment

SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS

Division 04 – Rev. A

Quyển 04 – Phiên bản A

SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG

GÓI THẦU SỐ 10

LOW VOLTAGE SWITCHGEAR

& ASSOCIATED EQUIPMENT

CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO

Document - 4072

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Page 4 of 59

The contractor should submit Manufacture

relative Certificate and product technical data and

sample of material if possible.

Nhà thầu phải trình duyệt chứng chỉ của nhà sản

xuất, các thông số kỹ thuật của các sản phẩm,

mẫu vật tư nếu có thể

PPAARRTT 22 -- PPRROODDUUCCTT PPHHẦẦNN 22 -- SSẢẢNN PPHHẨẨMM 2.1 SERVICE CONDITION 2.1 ĐIỀU KIỆN VẬN HÀNH The following service conditions shall apply:

(a) Ambient temperature - peak from minus 0°C

to plus 45°C for 4-hours continuously with an

average from 5°C to plus 40°C over only 24

hours period;

(b) Altitude - up to 1000 m above sea level;

(c) Relative humidity - up to 98%;

(d) Pollution Degree 3 - Conductive pollution

occurs, or dry, nonconductive pollution occurs

which becomes conductive due to condensation;

and

(e) Climatic condition – Tropical (Hanoi).

Các ñiều kiện vận hành sau ñược chấp nhận:

(a) Nhiệt ñộ môi trường – cao nhất từ 0 °C ñến

hơn 45 °C trong liên t ục 4h với một giá trị trung

bình từ 5 °C ñến hơn 40 °C trong m ột khoảng

24h.

(b) Độ cao – ñến 1000m so với mặt nước biển

(c) Độ ẩm môi trường – lên ñến 98%

(d) Mức ñộ ô nhiễm 3 – Tồn tại ô nhiễm cao,

hoặc khô hạn, hoặc ô nhiễm thấp trở nên dẫn

ñiện cao khi ngưng tụ

(e) Điều kiện khí hậu – nhiệt ñới (Hà Nội)

2.2 SHORT-CIRCUIT RATING AND CONTINUOUS CURRENT RATING

2.2 ĐỊNH MỨC NGẮN MẠCH VÀ ĐỊNH MỨC DÒNG ĐIỆN LIÊN TỤC

Switchgear shall be suitably rated for the

specified prospective short circuit current which

can occur at the point of its installation. It shall

also be rated for uninterrupted duty when

carrying continuously the specified full load

current. For non-automatic switching devices, the

rated short-time withstanding current shall be at

least 12 times of the maximum rated operational

current for 1 second.

Where equipment components are installed in

enclosures, they shall be suitable for operation at

the actual maximum temperatures which will be

reached within the enclosures under normal

loaded conditions when the ambient temperature

is 40°C.

Các thiết bị chuyển mạch phải có già trị ñịnh

mức phù hợp với dòng ñiện ngắn mạch có thể

xuất hiện tại ñiểm lắp ñặt. Và cũng phải thích

hợp cho hoạt ñộng liên tục khi tải ñầy. Đối với

các thiết bị chuyển mạch không tự ñộng, dòng

ñiện ngắn mạch chịu ñựng phải ít nhất là gấp 12

lần dòng ñiện làm việc trong 1 giây.

Khi các bộ phận của thiết bị ñược lắp ñặt trong

lớp vỏ, phải thích hợp cho vận hành ở nhiệt ñộ

tối ña có thể ñạt tới khi vận hành với ñiều kiện tải

bình thường khi nhiệt ñộ môi trường xung quanh

là 40 °C.

2.3 DEGREE OF PROTECTION FOR ENCLOSURE

2.3 CẤP ĐỘ BẢO VỆ ĐỐI VỚI PHẦN VỎ BỌC

Enclosures for switchgear and associated

equipment shall be of totally enclosed type. For

indoor applications, the enclosure shallhave an

ingress protection (IP), in accordance with IEC

Vỏ bọc của thiết bị chuyển mạch và các thiết bị

liên quan phải là loại ñược bao bọc hoàn toàn.

Đối với các dụng cụ sử dụng trong nhà, phần vỏ

phải có ingress protection (IP), dựa vào tiêu

Page 5: 183 - 4072- Low Voltage Switchgear and Associated Equipment

SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS

Division 04 – Rev. A

Quyển 04 – Phiên bản A

SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG

GÓI THẦU SỐ 10

LOW VOLTAGE SWITCHGEAR

& ASSOCIATED EQUIPMENT

CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO

Document - 4072

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Page 5 of 59

60529:2003, of at least IP 41 for the top surface

and IP 31 for the other surfaces of the enclosure.

For outdoor applications, the enclosure shall be

of at least IP 54.

chuẩn IEC 60529:2003, hoặc ít nhất IP 41 ñối

với bề mặt ngoài cùng và IP 31 ñối với bề mặt

khác của phẩn vỏ bọc. Đối với các dụng cụ sử

dụng ngoài trời, phần vỏ phải ít nhất là loãi IP 54

2.4 MATERIAL 2.4 VẬT LIỆU Unless otherwise specified, switchgear and

associated equipment except MCCB and MCB

shall be of metal clad. All ferrous metal parts

shall be galvanised or chrome plated unless the

final finish has been painted or enamelled in the

manufacturer's factory.

All extraneous conductive parts shall be

electrically continuous.

Trừ khi có quy ñịnh khác, thiết bị chuyển mạch

và các thiết bị liên quan ngoại trừ MCCB và MCB

là loại ñược phủ kim loại. Tất cả các bộ phận

bằng sắt phải ñược mạ kẽm hay mạ crôm trừ khi

các phần hoàn thiện ñã ñược sơn hay tráng men

từ nhà máy sản xuất.

Các phần dẫn ñiện không liên quan khác phải là

loại dẫn ñiện liên tục.

2.5 ON AND OFF INDICATION 2.5 CHỈ THỊ ĐÓNG MỞ The design of a switching device shall

incorporate positive means to indicate clearly and

reliably the ON (or CLOSE) and the OFF (or

OPEN) positions of the contacts. Indication of

either position shall only occur when the ON or

OFF position on every pole has been attained.

Such indication shall be provided on the outside

of the device and shall be prominently visible to

an operator when the device is installed in the

normal manner.

When the switching device is also used for

isolation purpose, then an indication of the OFF

position shall occur only when all contacts are

also in the OFF position and the isolating

distance between contacts in every pole has

attained a clearance not less than those specified

for disconnectors according to IEC 60947-

3:2005.

Thiết kế của các thiết bị chuyển mạch phải kết

hợp các phương pháp hiển thị rõ ràng và ñáng

tin vị trí ON ( hay Đóng) và OFF ( hay mở) của

chi tiết liên kết. Chỉ thị của các vị trí chỉ hiển thị

khi mỗi cực của vị trí on hay off ñược chạm tới.

Các chỉ thị phải ñược hiển thị bên ngoài của thiết

bị và ñặt nổi ñể người vận hành dễ quan sát khi

thiết bị ñược lắp ñặt theo cách thông thường.

Khi thiết bị chuyển mạch ñược sử dụng cho mục

ñích cách ñiện, khi có một chỉ thị vị trí OFF và

khoảng cách cách ñiện giữa các ñiểm tiếp xúc

mỗi cực sẽ cách xa nhau không nhỏ hơn chỉ ñịnh

trong IEC 60947-3:2005

2.6 IDENTIFICATION OF CIRCUIT 2.6 NHẬN BIẾT MẠCH Labels or other means of identification shall be

provided for every item of switchgear and

associated equipment to indicate the purpose of

the item. The labels shall either be fixed at the

front cover of the equipment or at the inside

surface of the hinged front cover.

Các tấm nhãn hay cách nhận biết khác phải

ñược sử dụng cho mỗi chi tiết của thiết bị

chuyển mạch và các thiết bị liên quan ñể hiển thị

chức năng của từng chi tiết. Các tấm nhãn ñược

ñặt cố ñịnh tại bề mặt phía trước các thiết bị hay

bề mặt bên trong mặt trước có bản lể.

2.7 DISCRIMINATION 2.7 SỰ CHỌN LỌC

Page 6: 183 - 4072- Low Voltage Switchgear and Associated Equipment

SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS

Division 04 – Rev. A

Quyển 04 – Phiên bản A

SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG

GÓI THẦU SỐ 10

LOW VOLTAGE SWITCHGEAR

& ASSOCIATED EQUIPMENT

CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO

Document - 4072

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Page 6 of 59

Select protective devices to grade and coordinate

for overcurrent and earth faults, and to

automatically disconnect the supply in the event

of touch potentials exceeding the limits

prescribed by BS 7671

Lựa chọn thiết bị bảo vệ theo cấp và phối hợp

với nhau ñể ñảm bảo bảo vệ quá tải và chạm

ñất, và tự ñộng cắt nguồn trong trường hợp ñiện

áp tiếp xúc lớn hơn giới hạn cho phép trong tiêu

chuẩn BS 7671

2.8 SWITCH, DISCONNECTOR, FUSE-SWITCH AND SWITCH-FUSE

2.8 CÔNG TẮC, BỘ NGẮT MẠCH, CÔNG TẮC CÓ CẦU CHÌ AND SWITCH-FUSE

Scope of Switch Phạm Vi

All reference to switches in this and subsequent

Clauses shall include also fuse-switches or

switch-fuses.

Tất cả các tham khảo vể công tắc trong chương

này và chương sau phải bao gồm cả fuse-

switches or switch-fuses.

General Tổng quát

Switches, disconnectors, fuse-switches and

switch-fuses shall comply with and be tested to

IEC 60947-3:2005 and shall have air-break type

contacts which are designed for uninterrupted

duties. They shall be either three pole with

switched neutral (four-pole), triple-pole with

neutral link, double-pole, or single pole with

neutral link as specified, and shall each be fitted

with earthing facilities. All live parts shall be

efficiently shrouded with insulating materials.

Cam switches or disconnectors shall not be used

for circuits of 50A or above.

Each switch shall be supplied in complete unit

consisting of a basic unit contained within an

enclosure. Adequate space shall be provided in

the enclosure for proper cable termination,

otherwise cable boxes shall be provided. Fuse

carriers, when required, shall be included.

Các công tắc, bộ ngắt mạch, fuse-switches or

switch-fuses phải tuân theo và và kiểm nghiệm

theo tiêu chuẩn IEC 60947-3:2005 và có các tiếp

ñiểm là loại cắt không khí ñược thiết kế ñể hoạt

ñộng không gián ñoạn. Có thể là loại 3 cực với

trung tính cắt ñược hoặc 3 cực với trung tính cố

ñịnh hoặc 1 cực với trung tính như ñã chỉ ñịnh và

ñược gắn cố ñịnh các bộ phận ñể nối ñất. Các

phần lộ ra ngoài phải ñược bọc với vật liệu cách

ñiện. Cam switches or disconnectors không

ñược sử dụng cho mạch ñiện có dòng ñiện từ

50A trở lên.

Mỗi công tắc phải ñược cung cấp chi tiết hoàn

chỉnh bao gồm các chi tiết cơ bản trong lớp vỏ.

Khoảng không gian thích hợp của phần vỏ phải

ñược chừa ra ñể ñấu nối, hoặc các hộp cáp khác

phải ñược cung cấp. Bao gồm giá ñỡ cầu chì khi

có yêu cầu.

Operating Mechanism Cơ cấu vận hành

Switches and disconnectors shall be of the quick-

make and quick break type. The switching

mechanism shall be of independent manual

operation with suitable means such as

accelerating springs.

For switches and isolators with switched neutral,

the neutral pole shall open after the phase pole

contacts and shall close before or at the same

time as the phase pole contacts.

Các công tắc và bộ ngắt mạch là loại ñóng

nhanh và cắt nhanh. Cơ cấu ñóng cắt là loại vận

hành thủ công ñộc lập với nguyên lý hoạt ñộng

thích hợp như là lò xo tăng tốc.

Đối với các công tắc và dao cách ly có trung tính

có thể chuyển mạch, cực trung tình sẽ mở ra sau

các tiếp ñiểm pha và sẽ ñóng lại trước khi hay

cùng thời ñiểm với tiếp ñiểm pha.

Page 7: 183 - 4072- Low Voltage Switchgear and Associated Equipment

SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS

Division 04 – Rev. A

Quyển 04 – Phiên bản A

SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG

GÓI THẦU SỐ 10

LOW VOLTAGE SWITCHGEAR

& ASSOCIATED EQUIPMENT

CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO

Document - 4072

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Page 7 of 59

Construction Cấu trúc

The enclosure shall be of totally enclosed type,

made up of heavy gauge sheet metal, adequately

rust and dust protected, and finished in enamel.

An earthing terminal shall be provided. The

enclosure shall be suitable for conduit, trunking

and armoured cable entries and also for

connection to busbar chamber from top or

bottom. Frame sizes for the range of switches

shall be kept to a minimum.

Switches and isolators shall be constructed with

an interlocked front cover to prevent access to

the interior parts of the equipment when the

contacts are in the CLOSE position, and to

prevent the contacts from being switched to close

when the front cover is opened. However,

facilities shall be provided to allow the checking

of the contact alignments. The fastening devices

for the front cover shall be of captive type.

Insulation material used shall be of non-

hygroscopic and nonignitable type. The contacts

shall be self-aligning so that contact pressure can

be maintained at all times. All live parts shall be

adequately shielded from the front of the unit but

easily accessible for maintenance by using a tool.

Phần vỏ phải là loại khép kín hoàn toàn, ñược

làm từ kim loại tấm, chống ăn mòn thích hợp và

chống bụi và tráng một lớp men. Một ñầu nối ñất

ñược cung cấp sẵn. Vỏ bọc phải thích hợp cho

các ống dây, ống cáp hoặc cáp vỏ cứng ñấu vào

và cũng thích hợp với buồng thanh cái phía trên

và dưới. Các kích thước phần khung phải ñược

giữ ở mức nhỏ nhất.

Các công tắc và dao cách ly phải có chốt ở bề

mặt bên ngoài ñể chống chạm vào các linh kiện

bên trong của thiết bị khi tiếp ñiểm ñang ñóng, và

ñể ngăn không cho các tiếp ñiểm chuyển sang

ñóng khi mặt trước ñang mở ra. Tuy nhiên một

số thiết bị phải ñược cung cấp ñể cho phép kiểm

tra sự ñồng ñều của các tiếp ñiểm. Thiết bị kẹp

chặt mặt trước phải là loại cố ñịnh.

Vật liệu cách ñiện ñược sử dụng và loại chống

ẩm và chống cháy. Các tiếp ñiểm là loại tự ñồng

ñều do ñó áp lực ñặt trên tiếp ñiểm sẽ luôn ñược

duy trì. Tất cả các phần lộ ra ngoài phải ñược

bọc thích hợp ở bề mặt bên ngoài của chi tiết vả

dễ dàng ñể bảo trì bằng một dụng cụ.

Operating Performance Đặc tính vận hành

The operating performance of the switches and

disconnectors shall be tested in accordance with

IEC 60947-3:2005. The number of operating

cycles corresponding to the rated operational

current shall not be less than the values given in

Table IV of IEC 60947-3:2005.

Đặc tính vận hành của các công tắc và bộ ngắt

mạch phải ñược kiểm tra dựa theo tiêu chuẩn

IEC 60947-3:2005. Số chu kỳ ñáp ứng dòng ñiện

vận hành ñịnh mức không ñược nhỏ hơn giá trị

ñã cho sẵn trong bảng IV của tiêu chuẩn IEC

60947-3:2005

Utilization Category Danh mục sử dụng

Switches shall be to utilization categories of AC-

22A or AC-22B for general applications and AC-

23A or AC-23B for electrical motor circuits;

unless otherwise specified.

Các bộ chuyển mạch phải ñược phân loại danh

mục sử dụng AC-22A hay AC-22B ñối với các

thiết bị chung và AC-23A hay AC23B ñối với các

mạch ñộng cơ ñiện trừ khi có chỉ ñịnh khác.

Padlocking Facility Bộ phận khóa

Switches and disconnectors shall be fitted with

padlocking facilities so that they can be

padlocked in either ON or OFF position.

Các bộ chuyển mạch và ngắt mạch phải ñược cố

ñịnh bằng các bộ phận khóa ñể chúng chỉ có thể

ở vị trí on hoặc vị trí off.

Page 8: 183 - 4072- Low Voltage Switchgear and Associated Equipment

SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS

Division 04 – Rev. A

Quyển 04 – Phiên bản A

SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG

GÓI THẦU SỐ 10

LOW VOLTAGE SWITCHGEAR

& ASSOCIATED EQUIPMENT

CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO

Document - 4072

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Page 8 of 59

2.9 CIRCUIT BREAKER - GENERAL 2.9 THIẾT BỊ CẮT MẠCH (CB) – TỔNG QUÁT

Scope of Circuit Breaker Phạm vi

This Clause covers the general requirements of

ACB, MCCB, MCB, and RCCB and RCBO.

Chương này bao gồm các yêu cầu chung ñối với

ACB, MCCB, MCB và RCCB và RCBO.

Number of Poles Số lượng pha

Circuit breakers shall be of tri-pole with switched

neutral (fourpole), three-pole, double-pole or

single-pole, as specified, and shall have air-break

contacts. All poles, except the neutral poles, shall

be designed to have their contacts open or close

simultaneously.

CB phải là loại 3 pha với trung tính có thể

chuyển mạch , 3 cực, hai cực hay ñơn cực, như

ñược chỉ ñịnh, và có các tiếp ñiểm cắt không khí.

Tất cả các cực, trừ cực trung tính phải ñược thiết

kế ñể các tiếp ñiểm có thể ñóng cắt ñồng thời.

Operating Mechanism Cơ cấu vận hành

The operating mechanism of a circuit breaker

shall be trip-free.

When a MCCB, MCB, RCCB or RCBO trips and

opens its contacts, the operating toggle shall

automatically resume the OFF or TRIPPED

position.

Cơ cấu vận hành của CB là loại nhả tự do.

Khi một MCCB, MCB, RCCB hay RCBO nhả và

mở tiếp ñiểm ra, operating toggle sẽ tự ñộng

phục hồi về vị trí OFF hay ‘Đã Nhả’

Casing

The casing of an ACB shall be metalclad.

The casing of a MCCB, MCB, RCCB or RCBO

shall be formed from insulating material. The

construction shall be capable of withstandingthe

appropriate rated short circuit current and

reasonably rough use without fracture or

distortion.

Vỏ của ACB là loại ñúc bằng kim loại.

Vỏ của MCCB, MCB, RCCB hay RCBO bằng vật

liệu cách ñiện. Cấu trúc phải có khả năng chịu

ñựng giá trị dòng ñiện ngắn mạch tương thích

mà không bị hư hỏng.

Current Rating Định mức dòng ñiện

The rated current of a circuit breaker shall be

taken as that rated continuous current when the

circuit breaker is installed in the enclosure

together with other equipment if any under

normal operating conditions as specified in the

Particular Specification.

Dòng ñiện ñịnh mức của một CB phải ñược chọn

giống với dòng ñiện liên tục ñịnh mức khi CB

ñược lắp ñặt cùng các thiết bị khác dưới ñiều

kiện làm việc bình thường như ñã chỉ dẫn trong

CÁc yêu cầu kỹ thuật chung.

2.10 AIR CIRCUIT BREAKER 2.10 MÁY CẮT KHÔNG KHÍ (ACB) General Tổng quát

All circuit breakers shall not be of moulded case

type. The neutral pole shall have cross-sectional

areas not less than that of respective phase pole.

Máy cắt không khí không phải là loại có vỏ ñược

ñúc khuôn sẵn. Cực trung tính phải có diện tích

mặt cắt ngang không nhỏ hơn cực riêng của

từng pha.

ACB shall be of triple-pole with switched neutral ACB là loại 3 cực với trung tính loại chuyển

Page 9: 183 - 4072- Low Voltage Switchgear and Associated Equipment

SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS

Division 04 – Rev. A

Quyển 04 – Phiên bản A

SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG

GÓI THẦU SỐ 10

LOW VOLTAGE SWITCHGEAR

& ASSOCIATED EQUIPMENT

CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO

Document - 4072

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Page 9 of 59

(four pole) or triplepole with bolted neutral, as

specified, fully metalclad with earth terminals. It

shall be of horizontally withdrawable type having

spring assisted closing and, where specified,

motorised spring charger and push-button

electrical control.

ACB shall comply with and be type tested to IEC

60947-2:2006.

Unless otherwise specified, ACB shall have built-

in overload protection with IDMT characteristics

and instantaneous short circuit interruption.

Where an ACB is used as the main incomer, the

IDMT characteristics shall be compatible with

those of the Electricity Supplier.

mạch (4 cực) hoặc loại 3 cực với trung tính cố

ñịnh, như ñã chỉ ñịnh ñược bọc thép hoàn toàn

với các ñầu ñể nối ñất. Là loại có thể tháo ra

theo hiều ngang dưới sự trợ giúp của lò xo và

theo chỉ ñịnh có ñộng cơ với nút nhấn ñiều khiển

sử dụng ñiện.

ACB tuân theo cac kiểm tra dựa theo tiêu chuẩn

IEC 60947-2:2006

Trừ khi có chỉ ñịnh khác, ACB ñược tích hợp một

bộ phận bảo vệ chống quá tải theo ñặc tính

IDMT và chống ngắn mạch tức thời. Khi ACB

ñược dùng như thiết bị ngõ vào chính, các ñặc

tính IDMT phải tương thích với các ñặc tính của

nhà cung cấp thiết bị ñiện.

Performance Characteristic Các ñặc tính vận hành

ACB shall be certified, in accordance with IEC

60947-2:2006, to have the following performance

characteristics:

(a) Rated short-circuit breaking capacity - not

less than 50 kA;

(b) Rated short-circuit making capacity - not less

than 105 kA; and

(c) Rated short-time withstanding current - not

less than 50 kA for 1 second.

ACB phải ñược chứng nhận dựa theo tiêu chuẩn

IEC 60947-2:2006 và phải có các ñặc tính vận

hành sau ñây:

(a) Khả năng cắt ngắn mạch ñịnh mức – không

nhỏ hơn 50 kVA

(b) Khả năng chịu ngắn mạch ñịnh mức – không

nhỏ hơn 105 kVA

(c) Dòng ñiện chịu ngắn hạn ñịnh mức – không

nhỏ hơn 50 kA trong 1 giây

Closing and Tripping Operation Hoạt ñộng ñóng và cắt

Unless otherwise specified, ACB shall be suitable

for independent manual operation utilizing energy

stored in a spring. For automatic

closing ACB, the spring mechanism shall be

wound by a universal motor fitted with limiting

switches. In addition, the spring mechanism shall

have manual charging facilities for emergency

use.

Unless otherwise specified, trip coil of 24V or 30V

d.c. shall be fitted for local, remote or relay

tripping.

"Trip" push buttons shall be provided on the front

plate of each ACB.

These buttons shall be direct acting

mechanically.

When automatic closing is specified, the control

Trừ khi có chỉ ñịnh khác ACB phải thích hợp vận

hành ñộc lập sử dụng năng lượn trữ trong lò xo.

Đối với ACB ñóng tự ñộng, bộ truyền ñộng lò xo

ñược kéo bằng một ñộng cơ cố ñịnh. Bộ truyền

ñộng lò xo này có bộ phận sạc ñiện ñể sử dụng

trong trường hợp khẩn cấp.

Trừ khi có chỉ ñịnh khác, cuộn dây có ñiện áp DC

24V hay 30V, và ñặt cố ñịnh ñể nhả tại chỗ, từ

xa hoặc qua rơ-le.

Nút nhấn “Trip” ñược lắp ở phía trước mỗi ACB

Các nút nhấn này là loại tác ñộn cơ khí trực tiếp.

Khi loại ñóng tự ñộng ñược chỉ ñịnh, mạch ñiều

khiển ACB phải ñặt cố ñịnh và phù hợp với bộ

phận chống giã giò.

Page 10: 183 - 4072- Low Voltage Switchgear and Associated Equipment

SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS

Division 04 – Rev. A

Quyển 04 – Phiên bản A

SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG

GÓI THẦU SỐ 10

LOW VOLTAGE SWITCHGEAR

& ASSOCIATED EQUIPMENT

CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO

Document - 4072

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Page 10 of 59

circuit of the ACB shall be fitted with suitable anti-

pumping devices.

Racking Gear Các khớp lắp ñặt

The enclosure shall be fitted with a set of racking

gear which shall lock the ACB to the runner rails

in three distinct positions, i.e.CONNECTED,

TEST and ISOLATED. The ACB can only be

closed fully when it is in the CONNECTED

position. In the TEST position, it shall be possible

to operate the ACB to close and test the

secondary and auxiliary contacts, but not the

main isolating contacts.

Phần vỏ phải ñược gắn cố ñịnh một bộ các khớp

ñể khóa chặt ACB trên ñường ray tại 3 vị trí khác

nhau, như là: ñã kết nối, kiểm tra và cách ly.

ACB chỉ có thể ñóng lại hoàn toàn khi nó ở vị trí

‘ñã liên kết’. Ở vị trí ‘kiểm tra’ có thể vận hành

ACB ñể ñóng và kiểm tra các ñiểm tiếp xúc phụ

nhưng ñiểm tiếp xúc chính thì không ñược.

The racking gear shall consist of rollers fitted to

the ACB frame. All parts shall be accurately

aligned and adjusted so that the ACB can be

moved freely along the runner rails within the

enclosure between the two extreme positions, i.e.

CONNECTED and ISOLATED. Facilities shall be

provided to padlock the ACB in its CONNECTED,

TEST or ISOLATED position.

Position indicators and breaker-condition

indicators shall be provided.

These indicators shall be arranged so as to be

prominently visible when the ACB is in its

normally installed position.

Các khớp này bao gồm các con lăn cố ñịnh vào

khung của ACB. Tất cả các bộ phận phải cân

chỉnh chính xác và ñiều chỉnh sao cho ACB có

thể di chuyển tự do dọc theo ñường ray trong vỏ

giữa 2 vị trí, như : ‘ñã liên kết’ và ‘cách ly’. Các

dụng cụ cần thiết ñược cung cấp ñể khóa ACB

vào những vị trí của nó.

Các chỉ thị vị trí cà các chỉ thị ñiều kiện cắt phải

ñược cung cấp.

Các chỉ thị phải ñược sắp xếp ñể dễ dàng quan

sát khi ACB ñược lắp ñặt tại vị trí bình thường.

Interlocking Facility Bộ phận chốt

Suitable interlocking facilities shall be provided

such that:

(a) the ACB cannot be plugged in or withdrawn

when it has been closed;

(b) the ACB cannot be closed until it is fully

engaged in either the CONNECTED or the TEST

position;

(c) the ACB cannot be slowly closed except in the

TEST or ISOLATED position;

(d) it shall not be possible to initiate the closing

action of the energy stored spring mechanism

until the spring has been fully charged; and

(e) Where key interlocking is employed, tripping

of a closed ACB shall occur if an attempt is made

to remove the trapped key from the mechanism.

Dụng cụ chốt thích hợp ñược sử dụng ñể

(a) ACB không ñược ngắt ñiện hoặc tháo ra khi

ñang ñóng

(b) ACB không thể ñóng lại cho tới khi nó hoàn

toàn ñược gắn vào ở cả hai vị trí ‘ñã liên kết’ và ‘

kiểm tra’.

(c) ACB không ñược ñóng chậm trừ trường hợp

ở vị trí Kiểm tra và Được Cách Ly

(d) Không ñược bắt ñầu việc ñòng lại bằng bộ

truyền ñộng lò xo khi nó chưa ñược sạc ñầy

hoàn toàn.

(e) Khi chìa khóa của chốt ñược lắp vào, ACB

ñang ñóng sẽ nhả ra khi rút chìa khóa này ra

khỏi bộ truyền ñộng.

Page 11: 183 - 4072- Low Voltage Switchgear and Associated Equipment

SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS

Division 04 – Rev. A

Quyển 04 – Phiên bản A

SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG

GÓI THẦU SỐ 10

LOW VOLTAGE SWITCHGEAR

& ASSOCIATED EQUIPMENT

CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO

Document - 4072

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Page 11 of 59

Main Isolating Contacts and Safety Shutter Điểm tiếp xúc cách ñiện chính và chốt an toàn.

The main isolating contacts shall be self-aligning

and shall be protected by insulated barriers

forming the safety shutter.

Two sets of safety shutters shall be provided for

every ACB, one for the incoming terminals of the

main isolating contacts and the other for the

outgoing terminals. Each set shall be capable of

being operated individually.

When the ACB is not in the CONNECTED

position, the safety shutters shall close

automatically, screening off the main isolating

contacts. When the ACB is being racked into the

CONNECTED position, the safety shutters shall

automatically open the insulating barrier, thereby

allowing the entry of the movable isolating

contacts but without lowering the degree of

protection.

Safety shutters shall be fitted with properly

designed and securely fixed warning labels. In

addition, facilities shall be provided to padlock the

safety shutters after the ACB has been withdrawn

from the enclosure.

Điểm tiếp xúc chính phải là loại tự cân bằng và

ñược bảo vệ bởi những lớp rào cách ñiện.

Hai bộ chốt an toàn ñược cấp cho mỗi ACB, một

cho các ñấu nối ñầu vào với tiếp ñiểm cách ly

chính và một cho ñấu nối ñầu ra. Mỗi bộ có khả

năng vận hành ñộc lâp với nhau.

Khi ACB không ở vị trí ‘ñã kết nối’, các chốt an

toàn sẽ tự ñộng ñóng ñể che tiếp ñiểm cách ly

chính. Khi ACB ñược chuyển sang vị trí KẾT

NỐI, Chốt an toàn tự ñộng mở lớp cách ñiện ra

cho phép kết nối các tiếp ñiểm mà không làm

giảm ñi cấp ñộ bảo vệ.

Các chốt an toàn phải ñược cố ñịnh với thiết kế

chắc chắn và an toàn với các tấm nhãn cảnh

báo. Các bộ phận phải ñược khóa sau khi ACB

ñược rút ra khỏi lớp vỏ.

Contact Tiếp ñiểm

All contacts shall be self-aligning, provided with

spring accelerated opening mechanism.

Main contacts shall be fitted with detachable arc

chutes for each pole.

Sufficient auxiliary contacts shall be provided for

connection of secondary wiring. These auxiliary

contacts shall remain engaged when the ACB is

in the TEST or CONNECTED position and shall

be disengaged when the ACB is in the

ISOLATED position.

All ACB shall be fitted with the maximum number

of auxiliary contacts as the manufacturer's

standard provision. In any event, not less than

two pairs of normally-closed auxiliary switches

and two pairs of normally-open auxiliary switches

shall be provided. All auxiliary contacts and

switches shall be wired to an easily accessible

Tất cả các tiếp ñiểm phải bố trí thẳng hàng,

ñược cung cấp cơ cấu mở với lò xo.

Các tiếp ñiểm chính ñược cố ñịnh bởi các rãnh ỡ

mỗi cực

Các tiếp ñiểm phụ phải ñược cung cấp ñầy ñủ

ñể kết nối các dây dẫn phụ. Các tiếp ñiểm phụ

phải duy trì liên kết khi ACB ở vị trí KIỂM TRA

hay vị trí ĐÃ LIÊN KẾT và ngắt kết nối khi ACB ở

vị trí CÁCH LY.

Các ACB phải ñược cố ñịnh với tối ña số lượng

các tiếp ñiểm phụ theo như tiêu chuẩn của nhà

sản xuất. Trong bất cứ sự kiện nào, không ít hơn

2 cặp tiếp ñiểm thường ñóng và 2 cặp tiếp ñiểm

thường mở phải ñược cung cấp. Tất cả các tiếp

ñiểm phụ và công tắc phải ñược ñấu dây ñể ñể

nhả ra cho liên kết bên ngoài.

Các ñiểm ñấu nối cho các liên kết bên ngoài ở

Page 12: 183 - 4072- Low Voltage Switchgear and Associated Equipment

SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS

Division 04 – Rev. A

Quyển 04 – Phiên bản A

SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG

GÓI THẦU SỐ 10

LOW VOLTAGE SWITCHGEAR

& ASSOCIATED EQUIPMENT

CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO

Document - 4072

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Page 12 of 59

terminal strip for external connection.

Terminals for external connections of the

secondary/auxiliary contacts and switches shall

be of clamping yoke type for wires of minimum

CSA of 1.0mm². All terminals shall be clearly

labelled to identify the function of the circuits

connected to the terminals.

Terminals for each ACB for secondary/auxiliary

contacts shall be separated from all other

terminals by means of a spacer of 20 mm width.

các tiếp ñiểm phụ và công tắc phải là loại yoke

type ñể nối dây có tiết diện ít nhất là 1.0mm². TẤt

cả các ñầu ñấu nối phải ñược ghi nhãn ñể nhận

biết chức năng rõ ràng.

Các ñiểm ñấu nối của ACB cho tiếp diem063 phụ

phải ñược tách riêng với các ñầu ñấu nối khác

với khoảng cách dày 20mm.

2.11 MOULDED CASE CIRCUIT BREAKER (MCCB)

2.11 CB KHỐI (MCCB)

General Tổng quát:

MCCB shall be of four-pole, triple-pole or double-

pole as specified.

It shall comply with and be type-tested to IEC

60947-2:2006. It shall be totally enclosed in a

moulded casing formed from an

insulatingmaterial. The construction of the casing

shall be capable of withstanding the appropriate

rated short circuit current and reasonably rough

use without fracture or distortion. The moulded

casing shall have an ingress of protection not

less than IP 30. Utilization category for those

MCCB with built-in protection and rated at 400A

or above shall be class B, unless otherwise

specified in the Particular Specification or on

Drawings or the Contractor can substantiate with

calculations to the satisfaction of the Architect

that class A MCCBs are suitable for ensuring

discrimination under overload and short circuit

conditions for the circuits concerned.

MCCB shall incorporate overcurrent and earth

fault protection as specified with shunt trip coil

operated by protection relays, and shallbe

suitable for use as an isolator.

MCCB là loại 4 cực, 3 cực hay 2 cực như qui

ñịnh.

Chúng phải tuân theo các kiểm tra dựa vào ñiều

khoản IEC 60947-2:2006. Phải hoàn toàn ñược

bao bọc bằng vỏ ñúc làm từ vật liệu cách ñiện.

Cấu trúc của vỏ phải thích hợp ñể chịu ñựng

dòng ngắn mạch mà không bị tổn hại. Vỏ ñúc

phải có mức bảo vệ không nhỏ hơn IP 30. Phân

loại mục ñích sử dụng ñối với các MCCB có tích

hợp bảo vệ và ñịnh mức 400A hay lớn hơn thuộc

loại B, trừ khi có chỉ ñịnh khác trong Các Yêu

Cầu Kỹ Thuật Chung hoặc trên bản vẽ hoặc từ

phía nhà thầu, MCCB loại A thích hợp ñảm bảo

cắt dưới các ñiều kiện quá tải và ngắn mạch liên

quan tới mạch ñiện.

MCCB phải kết hợp bảo vệ quá dòng và bảo vệ

chống chạm ñất như ñược chỉ ñịnh bằng các

cuộn dây song song hoặc ñộng bởi các rơ-le bảo

vệ và cũng có thể thích hợp ñể sử dụng như một

bộ cách ly.

Operating Characteristic Đặc tính vận hành

MCCB with built-in protection shall have thermal-

magnetic or solid state tripping device which

features a fixed, stable, inverse timecurrent

MCCB với các bảo vệ ñược tích hợp sẵn là loại

từ-nhiệt hoặc thiết bị nhả bán dẫn có ñặc ñiểm

ổn ñịnh các ñặc tính dòng ñiện – thời gian. Các

Page 13: 183 - 4072- Low Voltage Switchgear and Associated Equipment

SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS

Division 04 – Rev. A

Quyển 04 – Phiên bản A

SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG

GÓI THẦU SỐ 10

LOW VOLTAGE SWITCHGEAR

& ASSOCIATED EQUIPMENT

CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO

Document - 4072

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Page 13 of 59

characteristic. The operating characteristic shall

be such that:

(a) the time delay on overload tripping shall be

inversely proportional to the overcurrents up to a

threshold value of approximately 7 times the

rated current; and

(b) there shall be no intentional time-delay on

overcurrent tripping due to short-circuit or heavy

overcurrent exceeding the threshold value (i.e.

approximately 7 times the rated current).

The operating characteristics shall be calibrated

at 40°C.

When MCCB is specified to be completed with

earth leakage tripping device, the tripping current

shall be as specified in the Particular

Specification or on the Drawings. The earth

leakage relay and the zero-sequence current

transformer, if any, shall comply with the IEC

60255-6:1988 & IEC 60755:1992 and IEC 60044-

1:2003 respectively.

ñặc tính vận hành như sau:

(a) Thời gian trễ cắt quá tải phải tỷ lệ nghịch với

quá dòng ñiện có giá trị xấp xĩ 7 lần dòng ñiện

ñịnh mức

(b) Không ñược có thời gian trễ cho cắt quá

dòng do ngắn mạch hay quá dòng với cường ñộ

lớn vượt quá giá trị ngưỡng (VD: xấp xũ 7 lần

dòng ñiện ñịnh mức)

Các ñặc tính vận hành phải ñược hiệu chỉnh ở

nhiệt ñộ là 40°C.

Khi MCCB ñược chỉ ñịnh sử dụng cắt dòng rò,

dòng cắt như chỉ ñịnh trong Các yêu cầu kỹ thuật

chung hoặc trên bản vẽ. Rơ-le dòng rò và máy

biến áp zero-sequence current phải tuân theo

tiêu chuẩn IEC 60255-6:1988 và IEC 60755:1992

và IEC 60044-1:2003.

Performance Characteristic

MCCB shall be certified, according to IEC 60947-

2:2006, to have the following performance

characteristics:

Rated short circuit breaking capacity - not less

than the values given in the following Table

MCCB phải ñược chứng nhận dựa vào tiêu

chuẩn IEC 60947-2:2006 va 2 có các tính năng

sau:

Khả năng cắt ngắn mạch ñịnh mức không ñược

nhỏ hơn các giá trị cho trong bảng.

FFrame

size

Tested short-circuit

breaking capacity

Tested at power factor of:

100A 23 kA not exceeding 0.30 lagging

225A 23 kA not exceeding 0.25 lagging

400A 23 kA not exceeding 0.25 lagging

> 400A 40 kA not exceeding 0.25 lagging

Shunt Trip Release Ngắt cuộn sun

Where shunt trip release is specified, this shall

operate correctly at all values of supply voltage

between 70% and 110% of the nominal supply

voltage under all operating conditions of the

MCCB up to the rated short-circuit breaking

capacity of this MCCB. MCCB incorporating

shunt release shall be provided with block

Tại các vị trí có cuộn dây ngắt xác ñịnh, chúng

phải hoạt ñộng chính xác tại tất cả các giá trị ñiện

áp giữa 70% & 110 % của ñiện áp ñịnh mức

dưới mọi ñiều kiện hoạt ñộng của MCCB tới khả

năng cắt ngắn mạch ñịnh mức của MCCB. CÁc

MCCB bao gồm cuộn shunt phải ñược cung cấp

kèm với các khối ñiện cực và cáp cho cuộn

Page 14: 183 - 4072- Low Voltage Switchgear and Associated Equipment

SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS

Division 04 – Rev. A

Quyển 04 – Phiên bản A

SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG

GÓI THẦU SỐ 10

LOW VOLTAGE SWITCHGEAR

& ASSOCIATED EQUIPMENT

CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO

Document - 4072

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Page 14 of 59

terminals and shunt release lead cables. shunt.

Locking Facility Bộ phận khóa

MCCB shall be provided with facility for

padlocking in either the "ON" or "OFF" position.

MCCB phải có các bộ phận ñể khóa lại ở vị trí

ON và OFF

2.12 MINIATURE CIRCUIT BREAKER (MCB)

2.12 THIẾT BỊ NGẮT MẠCH LOẠI NHỎ (MCB)

General Tổng quát

MCB shall be of four-pole, triple-pole, double-

pole or single-pole as specified. It shall comply

with and be type tested to IEC 60898-1:2003. It

shall be totally enclosed in a moulded insulating

case for safe use by unskilled people and also

designed to be maintenance free.

Overall dimensions and fixing centres for the

same range of MCB shall be identical and

suitable for fixing individually to a metal back

plate or directly mounted inside a manufacturer's

designed distribution metal box.

Cable terminals of the MCB shall be at top and

bottom of the units with access from front, and

suitable for terminating the size of solid or

stranded conductor in accordance with Table 5 of

IEC 60898- 1:2003.

MCB with current carrying contacts of plug-in

type shall not be accepted.

Contacts of the MCB shall be of non-weld type.

MCB là loại 4 cực, 3 cực, 2 cực hay ñơn cực như

ñã chỉ ñịnh . Và phải tuân theo các kiểm tra theo

ñiều khoản IEC 60898-1:2003. Được bọc hoàn

toàn bằng lớp vỏ ñúc cách ñiện ñể sử dụng an

toàn bới những người không chuyên và cũng

ñược thiết kế ñể dễ dàng bảo trì.

Các kích thước tổng thể và tâm cố ñịnh phải dễ

nhận biết và thích hợp ñể cố ñịnh MCB vào một

tấm kiem loại gắn bẹn trong hộp phân phối ñược

thiết kế bởi nhà sản xuất.

Các ñiểm ñấu nối của MCB ở phía trên vào dưới

của chi tiết với ngõ vào ở phía trước mặt và thích

hợp ñể nối dây cứng hay dây có lõi quấn theo

bảng 5 trong IEC 60898-1:2003

MCB with current carrying contacts of plug-in

type shall not be accepted.

Các tiếp ñiểm của MCB không thể là loại mối

hàn.

Operating Characteristic Các ñặc tính hoạt ñộng

The operating mechanism of a MCB shall be

thermal-magnetic, designed to give a fixed,

stable, inverse time-current characteristic in

accordance with Table 7 of IEC 60898-1:2003.

The calibration temperature shall be 30°C. The

classification according to rated instantaneous

tripping current shall be Type B, except for motor

circuit application where Type C shall be

provided and 6A circuits in which either Type B

or Type C may be acceptable.

Cơ cấu hoạt ñộng của MCB là loại từ nhiệt, ñược

thiết kế ñể có những ñặc tính cố ñịnh, ổn ñịnh,

ñặc tính dòng ñiện – thời gian theo bảng 7 của

IEC 60898-1:2003. Nhiệt ñộ hiệu chỉnh là 30°C.

Sự phân loại dựa vào dòng cắt ñịnh mức tức thời

thuộc loại B, các mạch ñiện sử dụng ñộng cơ sẽ

dùng loại C, các mạch 6A có thể dùng loại B hay

loại C ñều ñược.

Short Circuit Breaking Capacity Khả năng cắt ngắn mạch

The rated short circuit breaking capacity shall be

certified, in accordance with IEC 60898-1:2003,

to have at least 6000A of rated short circuit

Khả năng cắt ngắn mạch phải ñược chứng nhận

dựa vào tiêu chuẩn IEC 60898-1:2003, ñể chịu

ñược dòng ngắn mạch tối thiểu là 6000A hoặc

Page 15: 183 - 4072- Low Voltage Switchgear and Associated Equipment

SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS

Division 04 – Rev. A

Quyển 04 – Phiên bản A

SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG

GÓI THẦU SỐ 10

LOW VOLTAGE SWITCHGEAR

& ASSOCIATED EQUIPMENT

CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO

Document - 4072

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Page 15 of 59

capacity. In addition, energy limiting class of

MCB shall be of class 3 in accordance with table

ZA1 and ZA2 of IEC 60898-1:2003. MCB shall

be capable of being connected in cascade with

fuse to IEC 60269-1:2006 or BS 88:1994 up to a

rating of 160A in situation where the prospective

short circuit current at the supply side is up to 22

kA.

dòng ngắn mạch ñịnh mức. Cấp giới hạn công

suất của MCB phải là cấp 3 theo bảng ZA1 và

ZA2 của IEC 60898-1:2003. MCB phải có khả

năng liên kết theo bậc với cầu chì theo tiêu

chuẩn IEC 60269-1:2006 hay BS 88:1994 cho tới

giá trị ñịnh mức là 160A trong trường hợp dòng

ngắn mạch ở hướng cung cấp ñạt ñến 22kA

2.13 RESIDUAL CURRENT-OPERATED CIRCUIT BREAKER WITHOUT INTEGRAL OVERCURRENT PROTECTION (RCCB) AND RESIDUAL CURRENT-OPERATED CIRCUIT BREAKER WITH INTEGRAL OVERCURRENT PROTECTION (RCBO)

2.13 THIẾT BỊ BẢO VỆ CHỐNG DÒNG RÒ KHÔNG CÓ BẢO VỆ QUÁ DÒNG (RCCB) VÀ BẢO VỆ CHỐNG DÒNG RÒ CÓ BẢO VỆ QUÁ DÒNG (RCBO)

RCCB - General TỐNG QUÁT RCCB Residual Current-operated Circuit Breaker

without Integral Overcurrent Protection (RCCB)

shall be double-pole or four-pole as specified,

type tested to IEC 61008-1:2006. The casing of

RCCB shall be constructed of totally enclosed

moulded-case insulating material to withstand

the fault level as certified to IEC 61008-1:2006.

The RCCB shall be suitable for use at ambient

temperature between -5oC and +40oC. It shall

be designed to the rail mounting method inside

the distribution board with the other protective

devices side by side.

RCCB phải là loại 2 cực hay 4 cực như ñã chỉ

ñịnh, kiểm tra theo tiêu chuẩn IEC 61008-1:2006.

Phần vỏ của RCCB phải ñược ñúc kín hoàn toàn

bằng vật liệu cách ñiện ñể chịu ñựng ñược các

mức ñộ sự cố như trong tiêu chuẩn IEC 61008-

1:2006.

RCCB phải thích hợp ñể vận hành ở nhiệt ñộ

bình môi trường xung quanh trong khoảng từ -5

ñến 40 oC. Được thiết kế là loại gắn trên ray bên

trong tủ phân phối bên cạnh các thiết bị bảo vệ

khác.

RCCB - Electrical and Operating Characteristics

RCCB – Các ñặc tính về ñiện và vận hành.

The nominal rated current of RCCB shall be 10A,

13A, 16A, 20A, 25A, 32A, 40A, 63A and 80A as

shown on the Particular Specification or

Drawings. Unless otherwise specified, the rated

residual operating current shall be 30mA.

RCCB shall have minimum conditional short

circuit making and breaking capacity of 3000A

with rated residual making and breaking capacity

to be ten (10) times the rated current of RCCB or

500A, whichever is the greater.

Tripping operation of RCCB shall not involve

amplification of operating residual current and

Dòng ñiện bình thường ñịnh mức phải là 10A,

13A, 16A, 20A, 25A, 32A, 40A, 63A và 80A như

trong phần Yêu Cầu Kỹ Thuật Chung hay trên

bản vẽ. Trừ khi có các chỉ ñịnh khác dòng ñiện

dư ñịnh mức là 30 mA.

RCCB phải có khả năng cắt ngắn mạch là 3000A

với khả năng cắt dòng ñiện dư lên ñến 10 lần

dòng ñiện ñịnh mức của RCCV hoặc là 500A, sẽ

sử dụng giá trị nào lớn hơn.

Quá trình cắt của RCCB phải không ảnh hưởng

ñến sự khuyết ñại của dòng ñiện dư và phải ñộc

lập với ñiện áp dây.

Page 16: 183 - 4072- Low Voltage Switchgear and Associated Equipment

SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS

Division 04 – Rev. A

Quyển 04 – Phiên bản A

SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG

GÓI THẦU SỐ 10

LOW VOLTAGE SWITCHGEAR

& ASSOCIATED EQUIPMENT

CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO

Document - 4072

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Page 16 of 59

shall be independent of the line voltage.

Operating characteristic of RCCB shall be of

Type AC as specified in IEC 61008-1:2006 for

which tripping is ensured for residual sinusoidal

alternating current, whether suddenly applied or

slowly rising. Type A RCCB shall be provided as

specified in case of residual currents with d.c.

components.

RCCB shall be instantaneous tripping type

without time delay function.

Multi-pole RCCB shall be interlocked internally

such that an earth leakage current through any

one phase shall trip all the poles of the RCCB

simultaneously.

ĐẶc tính hoạt ñộng của RCCB phải là loại AC

như ñã chỉ ñịnh trong IEC 61008-1:2006 ñối với

which tripping is ensured for residual sinusoidal

alternating current, whether suddenly applied or

slowly rising. Type A RCCB shall be provided as

specified in case of residual currents with d.c.

components.

RCCB phải là loại cắt tức thời và không có thời

gian trễ.

RCCB nhiều pha phải ñược khóa bên trong do

ñó các dòng ñiện rò xuống ñất sẽ làm cắt tất cả

các pha của RCCB ñồng thời.

RCCB - Test Device RCCB – Thiết bị kiểm tra An integral test device shall be provided on the

front of every RCCB to enable automatic tripping

operation be tested. Operation of the test device

shall create “out-of-balance” condition simulating

an earth fault.

Một thiết bị kiểm tra ñược ñặt ở phía ngoài của

mỗi RCCB ñể chế ñộ cắt tự ñộng ñược kiểm tra.

Sự vận hành của thiết bị kiểm tra sẽ tạo ra một

ñiều kiện không cân bằng khi xãy ra sự cố chạm

ñất.

RCBO – General RCBO – TỔng quát Residual current operated circuit-breaker with

integral overcurrent protection (RCBO) shall be

single-pole, double-pole or four-pole current

operated circuit breaker as specified and housed

in a totally enclosed moulded-case type tested to

IEC 61009:2006. The RCBO shall be suitable for

use at ambient temperature between -5oC and

+40oC. It shall be designed to the rail mounting

method inside the distribution board.

Máy ngắt dòng ñiện dư có bảo vệ quá dòng

(RCBO) là loại cắt dòng làm việc 1 cực, 2 cực

hay 4 cực như ñược chỉ ñịnh và nằm trong một

bộ vỏ ñúc kín hoàn toàn như trong ñiều khoản

IEC 61009:2006. RCBO phải thích hợp ñể hoạt

ñộng ở nhiệt ñộ môi trường xung quanh trong

khoảng từ -5 ñến 40 oC. Được thiết kế ñể gắn

trên ray bên trong tủ phân phối.

RCBO – Electrical and Operating Characteristics

RCBO – Các ñặc tính về ñiện và vận hành

Technical requirement of RCBO shall refer to

Clause C5.7.2 “RCCB – Electrical and Operating

Characteristic”, in addition to the overcurrent

requirement as detailed in this Clause.

RCBO shall have minimum short circuit making

and breaking capacity of 6000A with rated

residual making and breaking capacity to be ten

(10) times the rated current of RCBO or 500A,

whichever is the greater. In addition, energy

Các yêu cầu kỹ thuật của RCBO có thể ñược

tham khảo ở chươngC5.7.2 “RCCB – Các ñặc

tính về ñiện và vận hành” Phần yêu cầu về quá

dòng ñiện ñược chỉ dẫn chi tiết trong chương

này.

RCBO Phải có khả năng cắt ngắn mạch ít nhất là

6000A với khả năng cắt dư gấp 10 lần dòng ñiện

ñịnh mức của RCBO hoặc bằng 500A, tùy giá trị

nào lớn hơn. Thêm vào ñó, cấp giới hạn công

Page 17: 183 - 4072- Low Voltage Switchgear and Associated Equipment

SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS

Division 04 – Rev. A

Quyển 04 – Phiên bản A

SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG

GÓI THẦU SỐ 10

LOW VOLTAGE SWITCHGEAR

& ASSOCIATED EQUIPMENT

CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO

Document - 4072

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Page 17 of 59

limiting class shall be of class 3 in accordance

with table ZD1 and ZD2 of IEC 61009-1:2006.

Unless otherwise specified, RCBO shall have

instantaneous tripping characteristic of type B,

except for application of motor circuit or high

inrush current situation where type C shall be

provided. The calibration temperature shall be

30°C.

Multi-pole RCBO shall be interlocked internally

such that an earth leakage current through any

one phase shall trip all the poles of the RCBO

simultaneously.

suất phải là loại 3 theo bảng ZD1 và ZD2 trong

IEC 61009-1:2006.

Trừ khi có chỉ ñịnh khác, RCBO phải có ñặc tính

cắt nhanh loại B, trừ trường hợp mạch có ñộng

cơ hoặc hoặc trường hợp có dòng ñiện khởi

ñộng cao khi có loại C sẽ ñược sử dụng. Nhiệt

ñộ hiệu chỉnh là 30°C.

RCBO nhiều cực sẽ ñược khóa bên trong do ñó

d@ng ñiện rò xuống ñất ở bất cứ pha nào sẽ làm

cắt ñồng thời các pha của RCBO.

RCBO - Test Device RCBO – Thiết bị kiểm tra An integral test device shall be provided on the

front of every RCBO to enable automatic tripping

operation be tested. Operation of the testdevice

shall create “out-of-balance” condition simulating

an earth fault.

Một thiết bị kiểm tra ñược lắp ở mặt ngoài của

mỗi RCBO ñể cho phép kiểm tra sự cắt tự ñộng.

Sự vận hành của thiết bị kiểm tra sẽ tạo ra ñiều

kiện “không cân bằng” khi có sự cố chạm ñất.

2.14 FUSE 2.14 CẦU CHÌ Scope of Fuse Phạm vị của cầu chì All references to fuses shall include fuses

forming part of a fuseswitch, or a switch-fuse.

Các tham khảo bao gồm tất cả các dạng của

cầu chì.

General Tổng quát: Fuse shall comply with, and be type tested to

IEC 60269-1:2006 - Low-voltage fuses.

Các cầu chì phải tuân theo các kiểm tra chủng

loại trong IEC 60269-1:2006 – Các cầu chì cấp

hạ thế

Fuse Carrier and Holder Bộ phận giữ và chống ñỡ cầu chì Fuse carrier and fuse holder shall be constructed

of ceramic porcelain or thermoplastic. Plastic

units shall be unaffected by heat generated by an

overloaded fuse or by a blown fuse. Fuse carrier

shall be so designed that there is no risk of

touching live parts when the fuse is being

withdrawn.

The maximum rating of a fuse inserted in a fuse

holder shall not be greater than the rating for

which the holder is designed.

Bộ phận giữ và chống ñỡ cầu chì ñược cấu tạo

bằng gốm sứ hay nhựa chịu nhiệt. Các chi tiết

bằng nhựa phải không bị ảnh hưởng bởi nhiệt

sinh ra từ cầu chỉ bảo vệ quá dòng hoặc cầu chì

nhảy. Bộ phận ñỡ cầu chì phải ñược thiết kế ñể

không có nhuy hiểm khi chạm vào cá phần hở

khi cầu chì ñược rút ra.

Giá trị ñịnh mức lớn nhất của cầu chì gắn vào giá

phải không lớn hơn giá trị ñịnh mức của giá.

Fuse Ratings and Dimensions Định mức và kích thước cầu chì Cartridge fuses to IEC 60269-1:2006 shall have

a rated breaking capacity of 50kA at rated

Các hộp cầu chi theo IEC 60269-1:2006 phải có

khả năng cắt ngắn mạch ñịnh mức là 50kA ở

Page 18: 183 - 4072- Low Voltage Switchgear and Associated Equipment

SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS

Division 04 – Rev. A

Quyển 04 – Phiên bản A

SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG

GÓI THẦU SỐ 10

LOW VOLTAGE SWITCHGEAR

& ASSOCIATED EQUIPMENT

CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO

Document - 4072

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Page 18 of 59

voltage and the Utilisation Category shall be of

"gG" unless otherwise specified. All dimensions

shall be standardized in accordance with Figure

1 of IEC 60269-2-1:2004.

ñiện áp ñịnh mức và danh mục sử dung là loại

“gG” trừ khi có chỉ ñịnh khác. Tất cả các kích

thước phải ñạt tiêu chuẩn dựa vào Hình 1 trong

IEC 60269-2-1:2004

2.15 BUSBAR CHAMBER 2.15 NGĂN THANH CÁI General Tổng quát Busbar chambers shall comply with, and be type

tested to IEC 61439

Busbar chambers with rated operational currents

above 400A shall betyped tested to a short time

current capacity equivalent at least to that of the

incoming switchgear and type tested to the rated

operational current.

Các ngăn thanh cái phải tuân theo các kiểm tra

chủng loại dựa vào ñiều khoản IEC 61439

Cac ngăn thanh cái với dòng ñiện vận hành ñịnh

mức lớn hơn 400A vả ñược kiểm tra khả năng

cắt dòng ngắn mạch ít nhất phải tương ñương

với các thiết bị chuyển mạch ngõ vào và ñược

kiểm tra với dòng vận hành ñịnh mức.

Construction Kết cấu A busbar chamber shall contain 4 sets of fully

sized, hard drawn, high conductivity, solid

electro-tinned copper busbars and supported on

epoxy resin or other approved insulators. The

busbar chamber shall be totally enclosed and

manufactured from sheet steel suitably

rustproofed and painted or hot-dip galvanised.

The thickness of sheetsteel shall not be less than

1.5 mm for current rating not exceeding 500A,

and not less than 2 mm for current rating of 500A

and above.

The front cover and end plates shall be

removable and normally held in position by non-

ferrous metal screws.

Buồng thanh cái chứa 4 bộ thanh cái ñồng kích

thước ñủ, ñược cán nguội, dẫn ñiện cao và ñược

chống ñỡ bằng các cách ñiện. Các Ngăn thanh

cái ñược bao bọc hoàn toàn và sản xuất từ các

tấm thép không gỉ ñược sơn và mạ nóng. Độ dày

của tấm thép không ñược nhỏ hơn 1.5mm ñối

với dòng ñiện ñịnh mức không quá 500A, và

không quá 2mm ñối với dòng ñiện ñịnh mức từ

500A trở lên.

Mặt trước và mặt sau có thể tháo rời ñược và

giữ ñúng vị trí bằng các ñinh ốc thép.

Color Identification of Busbar Nhận biết màu sắc của thanh cái Each busbar shall be colored to indicate the

phase to which it is connected. Coloring shall

comprise a band of paint on the busbar

atintervals of not more than 600 mm, but the

busbar shall not be painted throughout its length.

Mỗi thanh cái có màu sắc biểu thị pha kết nối với

chúng. Sơn một vạch màu ở mỗi ñoạn thanh cái

không xa hơn 600mm và không ñược sơn lên

toàn bộ thanh cái.

Interconnection to Other Equipment Liên kết với các thiết bị khác Items of switchgear or associated equipment

shall be connected or jointed to a busbar

chamber by means of properly designed

connection flanges having similar material and

finish of the busbar chamber, or by means of

conduit couplers and bushes complying

Các bộ phận của bộ chuyển mạch hay các thiết

bị liên quan phải ñược liên kết hay nối với ngăn

thanh cái thông qua một mép nối ñược thiết kế

chính xác có cùng loại vật liệu với ngăn thanh cái

hoặc bằng một cái nối ống và lót như quy ñịnh

trong chương B2.

Page 19: 183 - 4072- Low Voltage Switchgear and Associated Equipment

SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS

Division 04 – Rev. A

Quyển 04 – Phiên bản A

SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG

GÓI THẦU SỐ 10

LOW VOLTAGE SWITCHGEAR

& ASSOCIATED EQUIPMENT

CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO

Document - 4072

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Page 19 of 59

withSection B2.

Interconnection cables between a busbar

chamber and other items of switchgear or

associated equipment shall be of copper

conductors and shall be sized in accordance with

IEC 61439 or IEC 60364:2005.

Liên kết giữa cáp và ngăn thanh cái và các chi

tiết khác phải có lõi ñồng và kích thước phù hợp

với IEC 61439 hoặc IEC 60364:2005

2.16 DISTRIBUTION BOARD - GENERAL

2.16 TỦ PHÂN PHỐI – TỔNG QUÁT

Scope of Distribution Board Phạm vi của tủ phân phối This Clause covers the general requirements of

MCCB distribution boards and MCB distribution

boards. Additional requirements relevant to a

particular type of distribution board shall be given

in Clauses C5.11 and C5.12 inclusive.

Chương này bao gồm các yêu cầu chung về tủ

phân phối MCCB và tủ phân phối MCB. Các yêu

cầu liên quan khác ñối với một loại tủ phân phối

chung phải ñược cho trong chương C5.11 và

C5.12.

Construction of Enclosure Cấu trúc của lớp vỏ The enclosure of a distribution board shall be

constructed from sheet steel, rust proofed and

epoxy powder painted or baked enamelled finish

to a color approved by the Architect. Conduit

knock-outs shall be provided on the top and

bottom.

The construction shall be of robust design,

capable of withstanding the mechanical,

electrical and thermal stresses under all working

conditions, including fault conditions.

Vỏ của tủ phân phối phải ñược cấu tạo từ các

tấm thép, không gỉ và ñược sơn hắc ín hoặc

tráng mem với màu sắc ñược kiến trúc sư chấp

thuận. Các hộp nối ống phải có ở trên và dưới.

Cấu trúc phải có thiết kết chắc chắn, có khả năng

chịu ñược các tác dụng cơ, ñiện, nhiệt dưới ñiều

kiện làm việc bình thường và cả khi sự cố.

Arrangement of Component Parts Sự sắp xếp của các bộ phận Distribution board shall include all necessary

components and accessories to form a complete

assembly. Components and accessories shall be

firmly fixed in position in the distribution board,

and shall be assembled in such a way that it

shall be possible to remove or replace any

component parts and to carry out cable

connection from the front. Ample space shall be

allowed for cabling.

MCCB, MCB, RCCB, RCBO or fuses shall be

arranged neatly in a row or rows. All components

shall be totally concealed. Only the toggles of the

MCCB, MCB, RCCB or RCBO shall protrude

through the cover plate of the distribution board.

Tủ phân phối bao gồm các bộ phận cần thiết và

các chi tiết ñể lắp ráp hoàn thiện. Các bộ phận và

chi tiết phải cố ñịnh ở các vị trí bên trong tủ ñiện

và có khả năng tháo rời hay thay thế các bộ phận

và thực hiện việc nối cáp vào từ mặt phía trước.

Khoảng không gian phải ñược chừa sẵn ñể nối

cáp.

MCCB, MCB, RCCB, RCBO hoặc cầu chì phải

ñược sắp xếp gọn gàng theo hàng hoặc nhiều

hàng. Tất cả các bộ phận phải ñược che hoàn

toàn. Chỉ có cần gạt cùa MCCB, MCB, RCCB,

hoặc RCBO ñược nhô ra qua lớp vỏ của tủ phân

phối.

Busbar Thanh Cái

Page 20: 183 - 4072- Low Voltage Switchgear and Associated Equipment

SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS

Division 04 – Rev. A

Quyển 04 – Phiên bản A

SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG

GÓI THẦU SỐ 10

LOW VOLTAGE SWITCHGEAR

& ASSOCIATED EQUIPMENT

CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO

Document - 4072

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Page 20 of 59

All busbar shall be of hard drawn copper having

ratings as specified, and shall be electro-tinned.

Neutral busbars shall have CSA not smaller than

that of the phase busbars, and shall have

adequate number of terminals for all outgoing

circuits including spare ways.

Tất cả thanh cái là loại bằng ñồng ñược cán

nguội và có giá trị ñịnh mức như ñược chỉ ñịnh,

và ñược mạ ñiện. Thanh cái trung tính phải có

diện tích mặt cắt ngang không nhỏ hơn thanh cái

pha và có số lượng ñầu ñấu nối thích hợp cho tất

cả các mạnh ñiện ra ngoài tính luôn cả ñường dự

phòng.

Earthing Terminal Đầu nối ñất Every distribution board shall be provided with an

external earthing terminal. In addition, a multi-

terminal connector shall be provided within the

distribution board for connection of protective

conductors of all outgoing circuits including spare

ways.

Both the external earthing terminal and the multi-

terminal connector for protective conductor shall

be of hard drawn, electro-tinned copper and shall

be labelled in accordance with the requirement of

IEC 61439

Mỗi tủ phân phối phải có một ñầu nối ñất bên

ngoài. Ngoài ra một ñầu liên kết ña ñiểm ñược

sử dụng bên trong tủ phân phối ñể liên kết với

các dây bảo vệ từ các mạch ngoài kể cả mạch

dự phòng.

Các ñiểm ñấu nối ñất và các hộp liên kết các dây

bảo vệ ñược làm bằng ñồng cán nguội, mạ ñiện

và ñược gắn nhãn dựa vào các yêu cầu trong

ñiều khoản IEC 61439

Provision of Spare Ways Các mạch dự phòng Each distribution board shall be provided with

spare ways for future expansion. For new

installations, the number of spare ways shall

notbe less than 20% of the total number of

outgoing ways in the distribution boards. Each

spare way shall be blanked off with a suitable

blanking plate having a finish comparable to that

of the distribution board.

Mỗi tủ phân phối có một mạch dự phòng ñể mở

rộng sử dụng trong tương lai. Khi số lượng các

mạch dự phòng không ñược ít hơn 20% tổng số

mạch ngõ ra của tủ phân phối. Mỗi mạch dự

phòng phải ñược blanked off bẳng một blanking

plate thích hợp và có bề mặt so sánh ñược với

bề mặt của tủ phân phối.

Shrouding of Live Part Sự che chắn các bộ phận hở All conductive parts shall be properly shrouded

against accidental contact by means of rigid

barriers, partitions of insulating materialssuch

that accidental contact can be prevented during

operation of component replacement or cable

connection.

All conductive structural parts of the distribution

boards shall complywith the protective circuit

requirements of IEC 61439

Các bộ phận vỏ phải ñược che chắn ñể tránh các

trường hợp vô tình chạm bằng lớp ngăn cách

cứng bằng vật liệu cách ñiện do ñó các va chạm

vô tình ñược ngăn cản trong khi thay thế thiết bị

hay ñấu nối cáp.

Các bộ phận kết cấu dẫn ñiện của tủ phân phối

phải tuân theo các yêu cầu bảo vệ mạch trong

IEC 61439

2.17 MCCB DISTRIBUTION BOARD 2.17 CÁC TỦ PHÂN PHỐI MCCB General Tổng Quát The enclosure of an MCCB distribution board Vỏ của tủ phân phối MCCB phải có kết cấu từ

Page 21: 183 - 4072- Low Voltage Switchgear and Associated Equipment

SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS

Division 04 – Rev. A

Quyển 04 – Phiên bản A

SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG

GÓI THẦU SỐ 10

LOW VOLTAGE SWITCHGEAR

& ASSOCIATED EQUIPMENT

CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO

Document - 4072

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Page 21 of 59

shall be constructed from sheet steel having a

thickness of not less than 1.5 mm, and shallbe

designed for general commercial and light

industrial applications.

The enclosure shall be designed with ingress

protection not less than IP 41.

The design, construction and testing

specifications of the distribution board shall

comply with IEC 60439-1:2004 and IEC 60439-

3:2001.

thép tấm phải có ñộ dày không nhỏ hơn 1.5mm

và ñược thiết kế cho các thiết bị ñiện công nghệp

chung và công nghiệp nhẹ.

Vỏ phải ñược thiết kế ñể có cấp bảo vệ không

nhỏ hơn IP41.

Thiết kế, kết cấu và các yêu cầu kỹ thuật của tủ

phân phối phải tuân theo tiêu chuẩn IEC 60439-

1:2004 và IEC 60439-3:2001

Type of MCCB Distribution Board Loại tủ phân phối MCCB MCCB distribution board shall be of two types,

viz. Type A and Type B. Type A MCCB

distribution board shall be suitable for

accommodating, in any combination, the double-

pole and triple-pole MCCB of 100A and 250A

frame size respectively. Type B MCCB

distribution board shall be suitable for

accommodating triple-pole MCCB of 250A frame

size.

MCCB distribution board shall each be provided

with a moulded-case isolating switch having a

current rating not less than that of the supply side

protective device. Moulded-case isolating switch

shall meet the relevant requirements of Clauses

2.9 Switch, disconetor, fuse-switch and switch-

fuse.

Tủ phân phối MCCB gồm 2 loại. Loại A thích hợp

ñể chứa và kết hợp các MCCB 2 cực, 3 cực kích

thước khung 100A và 250A . Loại B thích hợp

chứa MCCB 3 cực kích thước khung 250A.

Tủ phân phối MCCB phải có các công tắc cách

ñiện vỏ ñúc có dòng ñiện ñịnh mức không nhỏ

hơn thiết bị bảo vệ phía nguồn. Công tắc cách

ñiện vỏ ñúc phải ñáp ứng ñược các yêu cầu liên

quan trong ñiều khoản 2.9

Busbar Thanh cái MCCB distribution board shall be provided with

vertical triple-pole and neutral copper busbars of

rating not less than that of the supply side

protective device subject to a minimum of 250A.

The configuration of the busbars, busbar

supports and busbar mounting arrangement shall

be type tested to a short-time withstand current

in accordance with following table 1at a voltage

of not less than 380V.

Table 1: Bus bar short-time withstand current for

MCCB distribution board.

Tủ phân phối MCCB ñược lắp ñặt với 3 thanh cái

pha và một thanh cái hướng thẳng ñứng có giá

trị ñịnh mức không nhỏ hơn các thiết bị bảo vệ ở

phía nguồn với giá trị nhỏ nhất là 250A. CÁc cài

ñặt của thanh cái và các chống ñỡ của thanh cái

phải ñược kiểm tra dòng ngắn mạch chịu ñựng

dựa vào bảng 1 với ñiện áp không nhỏ hơn

380V.

Bảng 1: Dòng ñiện ngắn mạch chịu ñựng ñối với

tủ phân phối MCCB

Type of

board

No. of outgoing

circuits

Busbar rated

current

Busbar rated S.C.

withstand current

Page 22: 183 - 4072- Low Voltage Switchgear and Associated Equipment

SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS

Division 04 – Rev. A

Quyển 04 – Phiên bản A

SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG

GÓI THẦU SỐ 10

LOW VOLTAGE SWITCHGEAR

& ASSOCIATED EQUIPMENT

CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO

Document - 4072

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Page 22 of 59

A up to 12 250 A 23 kA for 0.2s

A up to 36 400 A 23 kA for 0.2s

B up to 12 400 A 23 kA for 0.2s

B up to 36 630 A 43 kA for 0.2s

Outgoing MCCB shall be mounted horizontally

on both sides of the vertical busbars. The

connection between the MCCB and the phase

busbars shall be by means of copper tapes and

bolted joints.

Các MCCB ngõ ra ñược gắn ngang 2 bên của

thanh cái hướng dọc. Liên kết giữa MCCB và

thanh cái pha bằng thanh ñồng và các mối nối

bằng bu-lông.

2.18 MCB DISTRIBUTION BOARD 2.18 TỦ PHÂN PHỐI MCB General Tổng quát The enclosure of a MCB distribution board shall

be constructed from sheet steel having a

thickness of not less than 1.2 mm, and shall be

designed for general commercial and light

industrial applications.

The ingress protection for the enclosure with the

functional units and blanking plates fitted shall be

at least IP 41. The design and construction of

MCB distribution boards shall comply with and be

type tested to IEC 60439-3:2001.

Vỏ của tủ phân phối MCB phải ñược làm bằng

các là thép có ñộ dày không nhỏ hơn 1.2 mm và

ñược thiết kế cho các thiết bị thương mại và

công nghiệp nhẹ.

Cấp cách ñiện ñối với vỏ với các chi tiết và tấm

bảng trống phải ít nhất là IP 41. Thiết kế và cấu

trúc của tủ phân phối MCB phải tuân theo các

kiểm tra trong IEC 60439-3:2001.

Construction Cấu trúc The moulded back plate assembly shall be of

substantial thickness and attached to the back of

the enclosure for mounting of MCB, RCCB,

RCBO and double pole or triple pole all insulated

switch as specified.

MCB distribution board shall be provided with a

moulded-case, all insulated, double-pole or

three-pole incoming switch-disconnector

(isolating switch) having a current rating of not

less than that of the supply side protective

device. This incoming switch-disconnector shall

meet the relevant requirements of Clauses C5.1

and C5.2 with a Utilization Category of AC-22A.

However, switch-disconnector of Category

AC23A shall be provided in event of any one of

theoutgoing circuits being fed for motor circuit.

Ferrules shall be provided for wires, including

earthing, phase and neutral conductors,

The moulded back plate assembly shall be of

substantial thickness and attached to the back of

the enclosure for mounting of MCB, RCCB,

RCBO and double pole or triple pole all insulated

switch as specified.

Tủ phân phối MCCB phải có vỏ ñúc, cách ñiện

hoàn toàn, dao cách ly ngõ vào 2 hoặc 3 cực có

dòng ñiện ñịnh mức không nhỏ hơn của thiết bị

bảo vệ ngõ vào. Dao cách ly này phải ñáp ứng

ñược các yêu cầu trong các ñiều khoảng C5.1 và

C5.2 với danh mục sử dụng AC-22A. Tuy nhiên

dao cách ly của danh mục AC23A phải ñược sử

dụng cho các mạch ngõ ra nhận ñiện từ mạch

của ñộng cơ.

Các ông nối ñược dùng cho dây dẫn, nối ñất, dây

pha và dây trung tính, và trong suốt tủ phân phối

Page 23: 183 - 4072- Low Voltage Switchgear and Associated Equipment

SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS

Division 04 – Rev. A

Quyển 04 – Phiên bản A

SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG

GÓI THẦU SỐ 10

LOW VOLTAGE SWITCHGEAR

& ASSOCIATED EQUIPMENT

CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO

Document - 4072

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Page 23 of 59

throughout the distribution board internally for

circuit identification.

The metal front plate shall be screwed onto the

metal box, making the assembly suitable for

surface or flush mounting, and shall be supplied

with a hinged cover to conceal all operating

handles of the circuit breakers and isolating

switch. The front plate shall be affixed with phase

color labels and circuit identification chart, and

shall be supplied with moulded single way

blanking plates.

MCB distribution board shall be provided with

phase, neutral and earthing terminals for the

incoming cables. There shall be one neutral and

one earthing terminal for each outgoing MCB

circuit and spare ways.

ñể nhận biết mạch.

Tấm chắn mặt trước ñược bắt vít vào hộp kim

loại, làm cho các bộ phận lắp ráp thích hợp gắn

âm bằng phẳng và ñược gắn một vỏ có bản lề ñể

che chắn các CB và công tắc cách ly. Tấm chắn

mặt trước phải phải có gắn thêm vào các nhãn

mảu của pha và sơ ñố mạch, và ñược supplied

with moulded single way blanking plates.

Tủ phân phối MCB phải có các ñầu ñấu nối pha,

trung tính và nối ñất cho cáp vào. Phải có ñiểm

ñấu nối trung tính và nối ñất cho mỗi mạch MCB

ngõ ra và mạch dự phòng.

Method of Mounting Phương pháp lắp MCB distribution board shall be suitable for flush

or surface mounting as specified. Flush mounting

shall be so arranged that the assembly is flush

with the surface of the wall and shall not cause

any adverse effect to the heat dissipation of

internal devices.

Tủ phân phối MCB phải thích hợp cho lắp bằng

phẳng và trên bề mặt như ñã ñược chỉ ñịnh. Lắp

bằng phẳng phải ñảm bảo các bộ phận bằng

phẳng với bề mặt tường và không gây ra các

bảnh hưởng bất lợi ñến tản nhiệt của các thiết bị

bên trong.

2.19 ELECTROMECHANICAL CONTACTORS

2.19 CÔNG TẮC ĐIỆN – CƠ

General Tổng quát Electromechanical contactor shall comply with

and be type tested to IEC 60947-4-1:2005. Each

shall be of double air-break type with four pole,

triple-pole, double-pole or single pole contacts as

specified.

Both the main and auxiliary contacts shall be

rated for uninterrupted and intermittent duty. The

main contact of a contactor shall be silver or

silver-faced.

Contactor shall have utilization category suitable

for the particular application as shown in Table I

of IEC 60947-4-1:2005.

Công tắc ñiện cơ phải tuân theo và ñược kiểm

tra dựa vào IEC 60947-4:2005. Là loại cắt không

khí ñôi với 4 cực, 3 cực, 2 cực hay 1 cực tiếp

ñiểm như ñã chỉ ñịnh.

Các tiếp ñiểm chính và tiếp ñiểm phụ và có ñịnh

mức cho các nhiệm vụ liên tục và gián ñoạn.

Tiếp ñiểm chính bằng bạc hoặc ñược mạ bạc.

CÁc công tắc phải có danh mục sử dụng phù

hợp với các thiết bị chung như ñược thể hiện

trong bảng 1 của IEC 60947-4-1:2005

Performance Requirements Các yêu cầu hoạt ñộng Contactor shall each be capable of making and

breaking currents without failure under the

Công tắc phải có khả năng cắt dòng ñiện mà

không có sự cố dưới các ñiều kiện như trong

Page 24: 183 - 4072- Low Voltage Switchgear and Associated Equipment

SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS

Division 04 – Rev. A

Quyển 04 – Phiên bản A

SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG

GÓI THẦU SỐ 10

LOW VOLTAGE SWITCHGEAR

& ASSOCIATED EQUIPMENT

CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO

Document - 4072

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Page 24 of 59

conditions stated in Table VII and VIII of IEC

60947-4-1:2005 for the required Utilization

Categories and the number of operation cycle

indicated.

bảng VII và VIII của IEC 60947-4-1:2005 ñối với

danh mục sử dụng cần thiết và số lượng các chu

kỳ hoạt ñộng ñược chỉ ra.

Co-ordination with Short-circuit Protective

Devices

Sự phối hợp với thiết bị bảo vệ ngắn mạch

Contactor shall comply with the requirements for

performance under short-circuit conditions

stipulated in IEC 60947-4-1:2005. Type of co-

ordination shall be Type “1” unless otherwise

specified.

Công tắc phải tuân theo các yêu cầu về hoạt

ñộng trong ñiều kiện ngắn mạch như ñược quy

ñịnh trong IEC 60947-4-1:2005. Loại phối hợp là

loại 1 trừ khi có chỉ ñịnh cụ thể khác.

Control Circuit Mạch ñiều khiển Rated control circuit voltage of a contactor shall

be the same as that of the main circuit;

otherwise, it shall be 24V, 30V or 110V d.c. as

specified.

Điện áp ñịnh mức của mạch ñiều khiển của công

tắc phải giống với mạch ñiện chính. Các trường

hợp khác có thể là 24V, 30V, hoặc 110C DC như

ñược chỉ ñịnh.

2.20 AUTOMATIC CHANGEOVER SWITCH

2.20 CÔNG TẮC THAY ĐỔI TRẠNG THÁI TỰ ĐỘNG

Changeover switch shall be electromagnetically

controlled at mains voltage, double air-break,

four-pole type and tested to IEC 60947-4-1:2005.

Changeover switch shall be rated in Utilization

Categories AC-3 and capable of making,

breaking and carrying continuously the rated

current and making on fault without overheating,

damage or deterioration.

Changeover switch shall be electrically and

mechanically interlocked in operation. Unless

specified otherwise, the changeover action shall

be automatic in response to the failure or

resumption of supply mains.

Illuminated indicator for “Mains On” and

“Essential Supply On” shall be provided at the

cover of the compartment housing a changeover

switch.

Công tắc thay ñổi trang thái ñược ñiều khiển ñiện

từ dưới ñiện áp lưới, cắt không khí, loại 4 cực và

ñược kiểm tra dựa vào IEC 60947-4-1:2005.

CÔng tắc thay ñổi trang thái ñược ñịnh mức

trong Danh Mục Sử Dụng AC-3 và có khã năng

chịu dòng liên tục ở ñịnh mức và cắt dòng sự cố

mà không bị hư hỏng do quá nhiệt.

Công tắc thay ñổi trạng thái phải ñược khóa ñiện

và cơ khi ñang vận hành. Trừ khi có yêu cầu

khác, sự thay ñổi trạng thái phải ñược tự ñộng

khi có sự cố hay sự phục hồi của lưới ñiện.

Các bảng chỉ thị cho trường hợp “nối lưới” hay

“nguồn phụ” sẽ ñược lắp ở ngoài vỏ của buồng

ñặt công tắc chuyển mạch này.

2.21 ACTIVE HARMONIC FILTER 2.21 BỘ LỌC SÓNG HÀI General Requirements Các yêu cầu chung Active harmonic filter (hereinafter referred to as

“AHF”) shall be used to eliminate harmonic

currents circulating across the installation so that

the Total Harmonic Distortion (THD) may be

Bộ lọc sóng hài (AHF) ñược dùng ñể dập các

dòng ñiện ñiều hòa dọc theo công trình lắp ñặt

do ñó Tổn hao sóng hài tổng ñược giới hạn ở

một tỷ lệ phần trăm cho phép như ñược chỉ ñịnh

Page 25: 183 - 4072- Low Voltage Switchgear and Associated Equipment

SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS

Division 04 – Rev. A

Quyển 04 – Phiên bản A

SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG

GÓI THẦU SỐ 10

LOW VOLTAGE SWITCHGEAR

& ASSOCIATED EQUIPMENT

CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO

Document - 4072

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Page 25 of 59

limited to a given percentage as specified in the

Code of Practice for Energy Efficiency of

Electrical Installations or Particular Specification.

trong chương Hiệu suất năng lượng của phần

lắp ñặt ñiện trong các yêu cầu kỹ thuật chung.

AHF shall be installed in parallel with the

distribution system, i.e. shunt connected,

wherever attenuation of harmonic current is

needed. Preferably, AHF shall be located close

to those loads generating harmonic currents in

order to avoid circulation of the harmonic

currents along the cables.

AHF ñược lắp song song với hệ thống phân phối

ở nơi cần giảm sóng hài. AHF có thể ñược ñặt ở

vị trí gần với các tãi gây ra sóng hài ñể tránh tính

trang sóng hài chay dọc theo cáp.

AHF shall conform to IEC 61000-4-2:2001, IEC

61000-4-3:2006, IEC 61000-4-4:2004 and IEC

61000-4-5:2005 or other similar recognised

international standards on Electromagnetic

Compatibility (EMC) compliance for industrial or

commercial applications and shall be

manufactured to ISO 9001:2000.

Certificate of compliance shall be issued for each

standard rating of AHF after being fully tested at

the manufacturing facility.

AHF phải tương thích với IEC 61000-4-2:2001,

IEC 61000-4-4:2004 và IEC 61000-4-5:2005 hay

các tiêu chuẩn quốc tế ñược công nhận khác

trong Sự tương thích ñiện từ ñối với các thiết bị

ñiện công nghiệp và thương mại và ñược sản

xuất phù hợp với tiêu chuẩn ISO 9001:2000

Giấy phép chấp thuận phải ñược ban hành cho

mỗi tiêu chuẩn ñánh giá sau khi ñược kiểm tra

toàn bộ tại cơ sở của nhà sản xuất.

AHF shall be manufactured by a reputable

manufacturer which has continuously

manufactured AHF for at least 5 years and their

manufacturing facility shall have a local agent to

provide full technical support which includes

adequate spares holding and technical expertise

in testing, commissioning and troubleshooting.

Training shall be provided by the manufacturer’s

representatives for government staff on operation

and maintenance aspects including essential

trouble-shooting techniques.

AHF ñược sản xuất bởi một nhà sản xuất có

tiếng và ñã liên tục sản xuất AHF trong vòng 5

năm, cơ sở sản xuất phải có nhân viên ñịa

phương ñể hỗ trợ kỹ thuật bao gồm khoảng

không gian trống cần chừa và các chuyên môn

trong kiểm tra, nghiệm thu và giải quyết vấn ñề.

Quá trình ñào tạo cho các nhân viên phải ñược

thực hiện bởi ñại diện của nhà sản xuất trong

quá trình vận hành cũng như giải quyết sự cố kỹ

thuật.

Full technical details of the AHF as submitted by

the manufacturer shall be provided for the

Architect’s approval and shall cover the following:

(i) technical guide on its applications;

(ii) schematic and wiring drawings down to circuit

board level released by the manufacturer;

(iii) shop drawings and as-fitted drawings;

(iv) operation manuals with commissioning guide;

(v) maintenance manuals with trouble-shooting

guide; and

Các chi tiết kỹ thuật ñầy ñủ phải ñược trình bởi

nhà sản xuất ñể ñược chấp thuận bởi kiến trúc

sư, bao gồm các ñiều sau:

(i) Hướng dẫn kỹ thuật cho các ứng dụng

(ii) Bản vẽ ñộng lực và ñấu nối về bản mạch bởi

nhà sản xuất

(iii) Bản vẽ thi công và vản vẽ as-fitted

(iv) SỔ tay vận hành và hướng dẫn nghiệm thu.

(v) Sổ tay bảo trì với hướng dẫn xử lý sự cố.

(vi) Danh sách bộ phận và các bộ phận dự

Page 26: 183 - 4072- Low Voltage Switchgear and Associated Equipment

SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS

Division 04 – Rev. A

Quyển 04 – Phiên bản A

SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG

GÓI THẦU SỐ 10

LOW VOLTAGE SWITCHGEAR

& ASSOCIATED EQUIPMENT

CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO

Document - 4072

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Page 26 of 59

(vi) parts list and recommended spare parts with

price.

phòng ñề nghị với giá.

Unless otherwise specified, the rated operational

voltage and services condition shall be as

specified in Clause C1.2 and Clause C1.1.3. The

following technical requirements shall also apply:

Trừ khi có chỉ ñịnh khác, ñiện áp vận hành ñịnh

mức và các ñiều kiện khác phải như ñược chỉ

ñịnh tronc chương C12 và chương C1.1.3. Các

yêu cầu kỹ thuật sau phải ñược áp dụng:

(i) No. of phases : 3-phase without/with neutral,

3/4 wires as specified in the Particular

Specification;

(ii) Unit capacity : as specified in the Particular

Specification;

(iii) Harmonic orders : 2nd order to 25th order or

more compensation;

(iv) Filtering efficiency : 85% or more;

(v) Power factor correction : up to 0.98 lagging or

more;

(vi) Steady state response : 40 ms or less;

(vii) Ventilation : Forced air cooled;

(viii) Noise level : 65 dBA or less; and

(ix) Heat losses : 8% of rated capacity or less.

(i) Số lượng pha: 3-pha với trung tính hay không

có trung tính, 3 / 4 dây phải như ñược chỉ ñịnh

trong các yêu cầu kỹ thuật chung

(ii) Công suất các chi tiết: như ñược chỉ ñịnh

trong các yêu cầu kỹ thuật chung

(iii) Harmonic orders : 2nd order to 25th order or

more compensation;

(iv) HIệu suất lọc: 85% hoặc hơn

(v) Sự hiệu chỉnh hệ số công suất: lên ñến 0.98

trễ pha hoặc hơn

(vi) Thời gian ổn ñịnh trạng thái: 40ms hay nhỏ

hơn

(vii) Giải nhiệt: Đối lưu không khí cưỡng bức

(ix) TỔn hao nhiệt: 8% công suất ñịnh mức hoặc

nhỏ hơn

Performance Requirements Các yêu cầu vận hành

The operating principle of AHF shall be based

upon the injection of a harmonic current with

appropriate phase shift corresponding to the

harmonic current drawn by the load which shall

be analysed by the AHF continuously.

Consequently, the current supplied by the source

shall remain sinusoidal under the effective

operating range of the AHF.

Nguyên lý hoạt ñộng của AHF dựa vào injection

of a harmonic current with appropriate phase shift

corresponding to the harmonic current drawn by

the load which shall be analysed by the AHF

continuously.

Do ñó, dòng ñiện cung cấp bới nguồn phải duy trì

dạng sin ñiều hòa trong giới hạn hoạt ñộng của

AHF.

AHF shall be compatible with any type of load,

and shall guarantee efficient compensation, even

when changes are made to the installation. The

AHF shall also be capable of delivering its rated

output harmonic current to the point of

connection irrespective of load condition.

AHF phải tương thích với tất cả các loại tải và

ñảm bảo sự bù hiệu quả, ngay cả khi công trình

lắp ñặt có thay ñổi. AHF cũng sẽ có khả năng

chuyển các sóng hài của nó ñến ñiểm liên kết bất

chấp ñiều kiện tải.

If the compensation of neutral harmonic current

is required, in the neutral conductor, the AHF

shall be capable of compensating the harmonic

current three times greater than the phase

current, particularly to compensate harmonic

Nếu sự bù dòng diện sóng hài cho trung tính là

cần thiết thì AHF sẽ có khả năng bù gấp 3 lần

dòng ñiện pha particularly to compensate

harmonic current of order 3 and its multiples.

Page 27: 183 - 4072- Low Voltage Switchgear and Associated Equipment

SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS

Division 04 – Rev. A

Quyển 04 – Phiên bản A

SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG

GÓI THẦU SỐ 10

LOW VOLTAGE SWITCHGEAR

& ASSOCIATED EQUIPMENT

CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO

Document - 4072

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Page 27 of 59

current of order 3 and its multiples.

Start-up and shut down of AHF shall be initiated

by control push buttons or other means as

specified in the Particular Specification. After a

main power break-down, start-up ofAHF shall be

automatic.

Khởi ñộng và tắt AHF sẽ ñược kích hoạt bằng

nút ấn ñiều khiển hay một phương pháp khác

như ñược chỉ ñịnh trong Phần Yêu Cầu Kỹ

Thuật Chung. Sau một sự cố ñiện chính, AHF sẽ

ñược khởi ñộng tự ñộng.

Should the AHF be overloaded during transient

operation of certain loads or permanently, this

should not affect the reliability of its operation.

Under such circumstance, the AHFshall operate

in a current limiting mode and still deliver to the

network its rated harmonic current.

Khi AHF bị quá tải trong quá trình chuyển tải nào

ñó hoặc cố ñịnh, nó sẽ không làm ảnh hưởng

ñến hoạt ñộng của AHF. Trong các ñiều kiện

trên, AHF sẽ vận hành ở chế ñộ giới hạn dòng và

vận tiếp tục chuyển vào mạng ñiện sóng hài ñịnh

mức của nó.

For better adaptation to any installation, AHF

shall be capable of operating in association with

other harmonic reduction systems. For ease of

expansion, it shall be modular type or bepossible

to associate 2 or more AHF’s in parallel to

increase the compensation capacity and to

enhance dependability, i.e. redundant operation.

Để tương thích các lắp ñặt, AHF phải có khả

năng vận hành kết hợp với các hệ thống giảm

sóng hài khác. Để dễ dàng cho việc mở rộng,

AHF là loại mô-ñun hoặc có thể kết hợp 2 hay

nhiểu bộ AHF song song ñể giảm công suất bù

và tăng ñộ tin cậy, có nghĩa là vận hành dư.

To compensate the harmonics at different levels

in the distribution network, it shall be possible to

connect the AHF at any point in the distribution

network, or to connect several AHF’s at different

points in the installation for maximum

effectiveness.

Để bù sóng hài ở các mức ñộ khác nhau trong

mạng lưới phân phối, phải có thể liên kết với

AHF tại bất cứ ñiểm nào trong mạng lưới phân

phối, hoặc ñể liên kết một số AHF tại những ñiểm

khác nhau trong lắp ñặt nhằm làm tăng tối ña

hiệu suất.

Construction Cấu trúc

AHF shall use an isolated gate bipolar transistor

(IGBT) bridge or other similar technique to inject

the proper harmonic current on the network, and

will be controlled by a microprocessor based

system.

AHF sử dụng một cầu IGBT hoặc một kỹ thuật

khác ñể lan truyền sóng hài trên mạng lưới, và

ñược ñiều khiển bằng một hệ thống có nền tảng

vi xử lý.

AHF shall be housed in an industrial grade

cabinet constructed from high quality steel sheet

of minimum 1.2 mm thick side and back plate

and 1.5 mm thick hinged front door with key lock.

Protection class of the cabinet shall be not less

than IP44 for indoor and IP55 for outdoor

application. The entiresurface shall be applied

with chemical rust inhibitor, rust resisting primer

coat and topcoat to give maximum corrosion

protection.

AHF ñược ñặt trong một khoang công nghiệp

làm bằng các tấm thép chất lượng cao có ñộ dày

nhỏ nhất ở mỗi bên là 1.2 mm ñược lắp bản lề ở

cửa trước với ổ khóa chìa. Cấp bảo vệ của

khoang không nhỏ hơn IP44 khi ñặt trong nhà và

IP5 khi ñặt ngoài trời. Toàn bộ bề mặt phải ñược

phủ hóa chất chống gỉ ñể chống ẩm tối ña.

Page 28: 183 - 4072- Low Voltage Switchgear and Associated Equipment

SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS

Division 04 – Rev. A

Quyển 04 – Phiên bản A

SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG

GÓI THẦU SỐ 10

LOW VOLTAGE SWITCHGEAR

& ASSOCIATED EQUIPMENT

CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO

Document - 4072

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Page 28 of 59

The dimension of AHF shall be as small as

possible.

Particularly, it will be preferable to have the AHF

fitted in low voltage cubicle switchboard or in

motor control centre.

Kích thước của AHF phải càng nhỏ càng tốt

Đặc biệt, AHF nên ñược cố ñịnh trong hộp

chuyển mạch hạ thế hoặc tại trung tâm ñiều

khiển ñộng cơ.

AHF shall at least include the following kinds of

protection:

(i) thermal overload protection;

(ii) internal short circuit protection; and

(iii) invertor bridge abnormal operation protection.

AHF phải có ít nhất các sự bảo vệ sau:

(i) Bảo vệ chống quá tải

(ii) Bảo vệ chống ngắn mạch bên trong

(iii) Bảo vệ hoạt ñộng bất thường của cầu nghịch

lưu.

A three or four poles circuit breaker shall be

installed close to the point of the connection to

the system to protect the connection cables. It

shall be selected according to generalselection

practice for circuit breakers and the manufacturer

recommendation.

Một bộ cắt mạch 3 hoặc 4 cực phải ñược lắp ở

gần ñiểm liên kết với hệ thống ñể bảo vệ các dây

liên kết. Được chọn theo quy chuẩn tổng thể cho

CB và sự hướng dẫn của nhà sản xuất.

As a minimum the AHF shall include the

following read-out:

(i) an indicator for each phase of the incoming

power supply;

(ii) an indicator for normal operating condition;

(iii) an indicator for AHF shut down; and

(iv) an indicator for fault condition.

Also a diagnostics panel shall be accessible from

the front of the unit to help the operator to identify

the origin of abnormal situation and control push

buttons will be provided for ON/OFF operation

and alarm reset.

AHF phải bao gồm ít nhất các bộ phận sau:

(i) Một bộ chỉ thị nguồn cung cấp ngõ vào của

mỗi pha

(ii) Một bộ chỉ thị ñiều kiện làm việc bình thường.

(iii) Một bộ chỉ thị Đóng AHF

(iv) Một bộ chỉ thị tình trạng sự cố

Một bảng phân tích ở phía trước cũng ñược

cung cấp ñể giúp cho người vận hành nhận biết

tình trạng nguồn gốc và bất thường và các nút

nhấn ñiều khiển ñể vận hành Đóng/Cắt và cài ñặt

lại chuông báo ñộng.

AHF shall be equipped with built-in RS 485/232

serial communication ports for control,

programming and monitoring of the AHF by PC

or other user interface.

AHF ñược trang bị các cổng giao tiếp 485/232 ñể

ñiều khiển, lập trình và giám sát AHF bằng máy

tính hoặc thiết bị giao tiếp khác.

2.22 SURGE PROTECTION DEVICE 2.22 BẢO VỆ QUÁ ÁP General Requirements Các yêu cầu chung Unless otherwise specified, surge protection

device shall be suitable for the rated operational

voltage as specified in Clause C1.2.

The operation of surge protection device shall

base on the use of metal oxide varistor or other

similar technique to effectively limit over-voltage

under surge conditions and to safely divert the

Trừ khi ñược chỉ ñịnh khác, thiết bị bảo vệ quá

áp phải thích hợp cho ñiện áp vận hành như ñã

ñược chỉ ñịnh trong ñiều khoảng C1.2

Sự hoạt ñộng của thiết bị này dựa vào biến trở

oxit kim loại hoặc kỹ thuật tương tự ñể giới hạn

ñiện áp hiệu quá trong các ñiều kiện ñột biến

ñiện và và chuyển hướng an toàn các dòng ñiện

Page 29: 183 - 4072- Low Voltage Switchgear and Associated Equipment

SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS

Division 04 – Rev. A

Quyển 04 – Phiên bản A

SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG

GÓI THẦU SỐ 10

LOW VOLTAGE SWITCHGEAR

& ASSOCIATED EQUIPMENT

CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO

Document - 4072

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Page 29 of 59

excessive surge energy to ground.

Surge protection device shall be manufactured

by a reputable manufacturer which has been

continuously manufacturing surge protection

products preferably for at least 5 years and the

manufacturer shall have a local agent to provide

full technical support and after sales services.

Type test certificate for the surge protection

device shall be submitted for approval by the

Architect. The certificate shall, unless otherwise

specified, demonstrate that the equipment can

fulfill the requirements stipulated in IEC 61643-

1:2005 with the following performance:

(i) Surge protection device at the main LV

switchboard shall be able to perform under a

standard test wave of 20kV 1.2/50µs voltage

impulse and 10 kA 8/20µs current impulse;

(ii) Surge protection device at the electrical

distribution system shall be able to perform under

a standard test wave of 6kV 1.2/50µs voltage

impulse and 3kA 8/20µscurrent impulse. It shall

limit the transient voltage to below equipment

susceptibility levels; and

(iii) Surge protection device at sub-main

distribution boardshall be able to perform under a

standard test wave of 6kV 1.2/50µs voltage

impulse and 0.5kA 8/20µs current impulse.

dư xuống ñất.

Thiết bị bảo vệ quá áp phải ñược sản xuất bởi

nhà sản xuất có tiếng ñã có hoạt ñộng sản xuất

liên tục trong 5 năm trở lại và nhà sản xuất phải

có nhân viên ñịa phương ñể hỗ trợ kỹ thuật ñầy

ñủ sau khi mua bán.

Các chứng nhận chủng loại cho thiết bị bảo vệ

quá áp phải ñược trình duyệt bởi kiến trúc sư.

Chứng nhận phải chứng minh rằng các thiết bị

có thể ñáp ứng các yêu cầu như ñược quy ñịnh

trong IEC 61643-1:2005 với các ñặc tính sau:

(i) Thiết bị bảo vệ ở tủ hạ thế chính và có khả

năng hoạt ñộng dưới một xung ñiện áp thử

nghiệm là 20kV 1.2/50 µs và xung dòng ñiện 10

kA/20 µs.

(ii) Thiết bị bảo vệ ở hệ thống phân phối có khả

năng hoạt ñộng dưới xung ñiện áp 6kV 1.2/50 µs

và xung dòng ñiện 3 kA 8/20 µs. Nó sẽ giới hạn

ñiện áp tức thời dưới mức nhạy của thiết bị và

(iii) Thiết bị bảo tại tủ phân phối phụ có thể hoạt

ñộng dưới xung ñiện áp 6kV 1.2/50 µs và xung

dòng ñiện 0.5 kA 8/20 µs.

Surge protection device shall be shunt or series

connected to the concerned electrical installation

to achieve maximum protection as recommended

by the manufacturer. It shall be installed in strict

compliance with manufacturer’s

installationinstructions and relevant safety

standards and regulations.

Thiết bị bảo vệ có thể ñược mắc song song hay

nối tiếp với các thiết bị ñiện liên quan ñể ñạt sự

bảo vệ tối ña như ñã ñược chỉ dẫn từ nhà sản

xuất. Nó phải ñược lắp ñặt nghiêm ngặt phù hợp

với các hướng dẫn lắp ñặt của nhà sản xuất và

các tiêu chuẩn và quy ñịnh an toàn liên quan.

Except for the panel mounted surge protection

device, all components and circuits of the surge

protection device shall be contained in a metal

enclosure suitable for wall mounting.

The enclosure shall be electrically earthed. In

case of floor mounting is required because of its

size and weight, the device shall be installed and

Trừ thiết bị có bảng gắn âm tường, tất cả bộ

phận và mạch ñiện của thiết bị bị phải chứa trong

các vỏ kim loại ñể thích hợp gắn vào tường.Vỏ

phải ñược nối ñất. Trong trường hợp ñặt trên sàn

là cần thiết do kích thước và cân nặng thì thiết bị

sẽ ñược lắp trên bệ bê tông ñã ñược chuẩn bị

sẵn.

Page 30: 183 - 4072- Low Voltage Switchgear and Associated Equipment

SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS

Division 04 – Rev. A

Quyển 04 – Phiên bản A

SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG

GÓI THẦU SỐ 10

LOW VOLTAGE SWITCHGEAR

& ASSOCIATED EQUIPMENT

CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO

Document - 4072

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Page 30 of 59

mounted on concrete plinth provided forthis

purpose.

Detailed installation instructions and manuals

from the surge protection device manufacturer

shall be submitted to the Architect for approval.

Các hướng dẫn lắp ñặt và sổ tay từ nhà sản xuất

phải ñược trình duyệt cho kiến trúc sư.

Performance Requirements Các yêu cầu về hoạt ñộng The device shall be able to give protective

performance in all modes, including Phase and

Neutral, Phase and Earth, and Neutral and Earth.

The device shall be designed in such a way that

its performance shall not be easily affected by

field wiring practice.

The let-through voltage, i.e. the transient

overvoltage which isallowed through a surge

protection device, shall be clearly specified for

the acceptance by the Architect. Unless

otherwise specified, the let through voltage shall

not exceed the impulse withstand voltage of the

equipment to be protected specified in IEC

60364-4-44:2006. The reaction time between the

start of the surge and the time the surge

protection device initiates the protective action

shall be less than 1 nanosecond.

Surge protection device shall be able to

withstand repeated electrical surges appeared in

the electrical system without undue degradation

of its surge protection performance under healthy

condition.

Thiết bị phải có thể cho khả năng bảo vệ cho tất

cả các chế ñộ, bao gồm pha và trung tính, pha

và ñất, và trung tính và ñất.

Thiết bị phải ñược thiết kế ñể có thể vận hành

mà không dễ chịu ảnh hưởng khi thực hiện việc

ñi dây ngoài công trường.

Điện áp let-through nghĩa là ñiện áp quá mức tức

thời ñược cho phép qua thiết bị bảo vệ phải

ñược chỉ ñịnh rõ ràng cho sự chấp nhận của kiến

trúc sư. Trừ khi có chỉ ñịnh khác, ñiện áp let-

through không ñược quá giá trị xung ñiện áp có

thể chịu của thiết bị ñược bảo vệ theo chỉ ñịnh

trong ñiều khoản IEC 60364-4-44:2006. Thời

gian ñáp ứng giữa bắt ñầu quá áp với thời gian

khởi ñộng sự bảo vệ phải nhỏ hơn 1 nano giây.

Thiết bị bảo vệ quá áp phải có khả năng chịu

ñựng các xung ñiện lặp lại xuất hiện trong hệ

thống ñiện mà không bị giảm sút bất thường ñặc

tính bảo vệ của nó trong ñiều kiện

Construction Cấu trúc Surge protection device shall incorporate both

high energy clamping devices and special

filtering circuitry to reduce any electrical surge

appearing in the connected electrical system to

an acceptable level without causing any damage

to the connected electrical and electronic

equipment.

Thiết bị bảo vệ quá áp ñược kết hợp cả thiết bị

có giữ năng lượng cao và mạch lọc ñể giảm các

xung ñiện xuất hiện khi nối hệ thống ñiện với các

mức ñộ cho phép mà không gây tổn hại cho các

thiết bị ñiện và ñiện tử liên kết ñến.

For panel mounting, the installation method and

construction of the surge protection device shall

refer to the manufactruer’s instruction and

recommendation. For wall mounting and floor

mounting, surge protection device shall be

Khi ñược gắn trên bảng, phương pháp lắp ñặt và

cấu trúc của thiết bị phải dựa vào hướng dẫn và

khuyến cáo của nhà sản xuất. Khi ñược gắn trên

tường hay trên sàn, thiết bị bảo vệ quá áp phải

ñược ñặt trong một khoang có bảng lề và có thể

Page 31: 183 - 4072- Low Voltage Switchgear and Associated Equipment

SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS

Division 04 – Rev. A

Quyển 04 – Phiên bản A

SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG

GÓI THẦU SỐ 10

LOW VOLTAGE SWITCHGEAR

& ASSOCIATED EQUIPMENT

CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO

Document - 4072

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Page 31 of 59

housed in an industrial grade cabinet with hinged

and lockable front door made of high quality 1.5

mm thick steel sheet. The device and the

enclosure shall be electrically earthed. The entire

cabinet shall also conform to the requirement of

the manufacturer of the surge protection device.

khóa lại ñược và ñược làm bằng các lá thép dày

1.5 mm. Thiết bị và lớp vỏ phải ñược nối ñất.

Toàn bộ khoang phải tương thích với các yêu

cầu của nhà sản xuất.

Surge protection device shall be equipped with

monitoring facilities so that whenever its surge

protection performance is reduced to a pre-

determined level below its original rating after a

number of incident surges it has been subjected

to, an audible and visual alarm shall be given off

to indicate that the device requires servicing or

replacement. The audible and visual alarm may

be given through a build-in facility inside the

device or by activating an electrical dry contact to

which an indicator and an alarm bell are

connected. As an option, a surge counter shall

be required if specified in the Particular

Specification.

Thiết bị bảo vệ quá áp ñược trang bị các bộ phận

giám sát nhờ vậy khi ñặc tính bảo vệ của nó

giảm xuống tới một mức ñộ ñã xác ñịnh trước

dưới giá trị ñịnh mức qua một số lần hoạt ñộng,

một báo ñộng bẳng âm thanh và hình ảnh sẽ

ñược xuất hiện ñể chỉ thị thiết bị cần ñược bảo trì

hoặc thay thế. Báo ñộng âm thanh và hình ảnh

này phải ñược phát ra từ một bộ phận ñược tích

hợp bên trong thiết bị bằng cách kích hoạt tiếp

ñiểm ñiện ñến bảng chỉ thị và chuông báo ñộng

mà nó nối tới. Một bộ ñếm xung quá áp sẽ ñược

yêu cầu nếu ñã ñược chỉ ñịnh trong phần Yêu

Cầu Kỹ Thuật Chung.

2.23 DIGITAL MULTIFUNCTION POWER METER

2.23 BỘ ĐO LƯỜNG KỸ THUẬT SỐ ĐA CHỨC NĂNG

General Requirements Các yêu cầu chung The microprocessor based Digital Multifunction

Power Meter shall measure the electrical

parameters including current, voltage, power

factor, active and reactive power and frequency

by means of microprocessor technology. The

meter shall be able to communicate with PC-

based Building Management System via a

common network protocol (e.g. RS232/RS485)

by means of plugging in communication module

and without further modification of the basic unit.

Bộ ño lường kỹ thuật số ña chức năng dùng vi

xử lý sẽ ño các thông số về ñiện bao gồm dòng

ñiện, ñiện áp, hệ số công suất, công suất tác

dụng, công suất phản kháng và tần số các công

nghệ vi xử lý. Bộ ño cũng có thể giao tiếp với hệ

thống BMS thông quá một giao thức mạng

(RS232/RS485) bằng một mô-ñun giao tiếp loại

cắm vào .

Digital Multifunction Power Meter shall be

housed in a single front access industrial grade

enclosure designed and built as an integral part

of the meter by the original manufacturer. The

meter shall then be panel mounted in the L.V.

switchboard cubicles. Alternatively, the meter

can be configurated for DIN rail mounting. The

display shall either be L.E.D. or L.C.D. with

Bộ ño lường ña chức năng ñược ñặt trong lớp vỏ

có mặt giao tiếp phía trước ñược thiết kế và chế

tạo như một phẩn nguyên khối với bộ ño bởi nhà

sản xuất. Bộ ño sẽ ñược gắn trên bảng trong

khoang tủ hạ thế. Bộ ño cũng có thể ñược ñiều

chỉnh ñể láp trên ray. Màn hình hiển thị có thể là

loại LED hoặc LCD chiếu sáng ngược với chức

năng tự ñộng nhấp nháy ñể kéo dài thời gian

Page 32: 183 - 4072- Low Voltage Switchgear and Associated Equipment

SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS

Division 04 – Rev. A

Quyển 04 – Phiên bản A

SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG

GÓI THẦU SỐ 10

LOW VOLTAGE SWITCHGEAR

& ASSOCIATED EQUIPMENT

CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO

Document - 4072

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Page 32 of 59

backlight, with auto blinking function for

prolonging the life of the display.

hiển thị.

The meter shall be so arranged that the

replacement of meter shall not require the

switching off of the respective switchgear.

All wiring shall be routed to allow easy removal of

the cable connectors in the event that the meter

requires replacement.

Current transformers shorting block shall be

provided such that current inputs can be

disconnected without open circuiting the current

transformers. The shorting block shall be wired

so as not to affect the operation of protective

relays.

Bộ ño phải ñược sắp xếp ñể khi thay thế không

cần thiết ngắt các cơ cấu chuyển mạch liên quan

khác.

Tất cả dây dẫn phải ñược phân tuyến ñể dễ

dàng tháo các ñấu nối cáp ra khi cẩn thay thế.

Current transformers shorting block phải ñược

cung cấp sao cho dòng ñiện ngõ vào có thể

ñược ngắt mà không cần mở mạch biến dòng

ñiện. shorting block ñược ñi dây ñể không ảnh

hưởng ñến hoạt ñộng của các rơ-le bảo vệ.

Manufacturer’s calibration certificate shall be

issued for every meter.

Chứng nhận sư hiệu chỉnh của nhà sản xuất phải

ñược cấp cho mỗi bộ ño.

Technical Requirements Các yêu cầu kỹ thuật Digital Multifunction Power Meter shall comply

with the following technical requirements:

(i) Voltage input – Minimum:

380V a.c. between phase direct voltage;

(ii) Current input (In): On current transformers,

In/5A (secondary);

(iii) Measurement :

- True RMS value of line current for each phase

and neutral current

- True RMS value of phaseneutral voltage for

each phase

- True RMS value of line voltage for each phase

- Active power, kW

- Reactive power, kVAr

- Apparent power, kVA

- Frequency, Hz

- Power factor

- Energy, kWh;

(iv) Accuracy

-Voltage: ±0.5%

-Current: ±0.5%

-Power±1%

-Power factor:±2%

-Frequency: ±1%

Bộ ño lường ña chức nắng phải tuân theo các

yêu cầu kỹ thuật sau:

(i) Điện áp ngõ vào – Nhỏ nhất: 380VAC giữa

ñiện áp trực tiếp pha

(ii) Dòng ñiện ngõ vào(In): Trên biến dòng In/5A

(iii) Đo lường:

- Giá trị hiệu dụng cho dòng ñiện trên dây của

mỗi pha và trung tính

- Giá trị hiệu dụng ñiện áp pha của mỗi pha.

- Giá trị hiệu dụng của ñiện áp dây của mổi pha

- Công suất tác dung. kW

- Công suất phản kháng, kVAr

- Công suất , kVA

- Tần số, Hz

- Hệ số công suất

- Điện năng tiêu thụ, kWh

(iv) Cấp chính xác:

- Điện áp: ±0.5%

- Dòng ñiện: ±0.5%

- Công suất: ±1%

- Hệ số công suất: ±2%

- Tần số: ±1%

Page 33: 183 - 4072- Low Voltage Switchgear and Associated Equipment

SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS

Division 04 – Rev. A

Quyển 04 – Phiên bản A

SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG

GÓI THẦU SỐ 10

LOW VOLTAGE SWITCHGEAR

& ASSOCIATED EQUIPMENT

CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO

Document - 4072

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Page 33 of 59

-Energy: ±1%;

(v) Service condition

- Temperature: 0° to 50°C

- Relative: Up to 80%; and humidity

(vi) Communication

- Numeric ::

Series link RS-232 or RS-485 4-20 mA output

Analog communication can be regarded as an

optional feature.

- Điện năng tiêu thụ: ±1%

(v) Điều kiện nhiệt ñộ

- Nhiệt ñộ từ 0° ñến 50°C

- Độ ẩm tương ñối: lên ñến 80%

(vi) Giao tiếp

- Số hóa:

Các cổng giao tiếp liên kết nối tiếp RS-232 hoặc

RS-485 có thể ñược ñể ý như một ñặc ñiểm ñể

chọn lựa.

Digital Multifunction Power Meter shall store in

memory the maximum and minimum values of

the each parameter measured by the unit. The

values in memory shall be recalled and displayed

upon pressing of a switch on the meter. Either

using lithium battery or non volatile flash memory

for data storage shall be adopted on condition

that the memory shall be backup not less than 3

years.

Bộ ño lường ña chức năng sẽ lưu trữ trong bộ

nhớ các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất cho mỗi

thông số ño ñược bởi thiết bị. Các giá trị trong bộ

nhớ sẽ ñược gợi nhắc lại và hiển thị khi ấn một

công tắc trên bộ ño lường.

Việc sử dụng pin lithium hoặc bộ nhớ flash cho

việc lưu trữ dữ liệu có thể ñược chọn trong ñiều

kiện bộ nhớ ñược backup trong vòng không ñến

3 năm.

2.24 CHARGER AND BATTERY SET 2.24 BỘ SẠC VẢ BỘ PIN General Requirements Các yêu cầu tổng thể Battery charger set shall be a solid state

secondary d.c. power supply unit operating in

parallel with a battery bank. The maximum rated

capacity referred to herein this specification shall

be 3kVA. The exact rated capacity shall be

designed by the Contractor to supply a constant

voltage current for the combined standing load

and alarm / switch tripping load , if applicable, or

not less than 15 Amperes or as specified in the

Particular Specification, as well as recharging

and restoring the battery bank back to its

constant potential voltage setting within the

specified time limit after fully discharge.

Bộ sạc pin là loại nguồn cung cấp dự phòng hoạt

ñộng song song với giàn pin. Công suất ñịnh

mức lớn nhất ñược tham khảo trong tài liệu kỹ

thuật này là 3 kVA. Giá trị công suất ñịnh mức

chính xác phải ñược thiết kế bởi nhà thầu ñể

cung cấp dòng ñiện và ñiện áp cố ñịnh cho tải

kết hợp và báo ñộng/ switch tripping load, nếu

ñược áp dung hoặc không dòng ñiện không nhỏ

hơn 15 A hoặc như ñược chỉ ñịnh trong ñiều

khoản trong yêu cầu kỹ thuật chung, tương tự

phần sạc và phục hồi pin trở về các giá trị ñặt

sạn trong khoảng thời gian nhất ñịnh ñược giới

hạn từ lúc hết pin hoàn toàn.

The charger unit shall consist of a rectifier bridge

which has the a.c. mains input supplied via the

isolation transformer and has the ripples of its

d.c. output smoothed by a d.c. filter before

supplying connected load under normal

operation or the battery after discharging in a.c.

mains failure. The rectifier shall be equipped with

two voltage levels output, trickle charge and high

Bộ phận sạc phải chứa một cầu chỉnh lưu có ngõ

vào là ñiện áp lưới AC ñược cung cấp qua một

biến áp cách ly, ngõ ra DC ñược qua một bộ lọc

trước khi nối với tải hoặc với giàn pin trong ñiều

kiện làm việc bình thường hoặc sau khi xã pin khi

có sự cố trên lưới ñiện. Bộ chỉnh lưu ñược trang

bị ñể cấp 2 mức ñiện áp ngõ ra, nạp chậm hoặc

nạp nhanh ñược ñiều khiển tự ñộng và chuyển

Page 34: 183 - 4072- Low Voltage Switchgear and Associated Equipment

SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS

Division 04 – Rev. A

Quyển 04 – Phiên bản A

SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG

GÓI THẦU SỐ 10

LOW VOLTAGE SWITCHGEAR

& ASSOCIATED EQUIPMENT

CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO

Document - 4072

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Page 34 of 59

rate charge (hereinafter called boost charge)

which shall be fully automatically controlled and

switched by a control logic unit comprising the

printed circuit boards (hereinafter called PCB).

mạch bằng một bộ ñiều khiển thuật toán gồm có

một bo mạch in.

Battery charger set shall be manufactured to

conform to the currently-in-forced editions of the

relevant standards as indicated below:

BS EN 61204:1995: Specification for

Performance Characteristics and Safety

Requirements of Low-voltage Power Supply

Devices, d.c. Output;

Specification for Stabilized Power Supplies,

d.c.110 Output;

IEC 60478-1:1974 Terms and Definitions;

IEC 61204 :2001 Rating and Performance;

BS 7430:1998 Code of Practice for Earthing; and

IEC 60950- 1:2005 Specification for Safety of IT

Equipments, including Electrical Business

Equipment.

Bộ nap pin ñược sản xuất ñể phù hợp với các ấn

bản hiện hành của các tiêu chuẩn liên quan như

ñược chỉ dẫn bên dưới:

BS EN 61024:1995: Tài liêu kỹ thuật cho các ñặc

tính vận hành và các yêu cầu an toàn cho thiết bị

cung cấp hạ thế;

Yêu cầu kỹ thuật cho Nguồn ñiện ổn ñịnh

Ngõ ra DC 110

IEC 60478-1:1974 Các ñiều khoản và ñịnh nghĩa

IEC 61204:2001 Định mức và ñặc tính

BS 7430:1998 Quy trình kỹ thuật cho việc nối ñất

IEC 60950-1:2005 Yêu cầu kỹ thuật cho an toàn

và các thiết bị IT, bao gồm Các thiết bị ñiện

thương mại.

The unit shall be able to recharge and restoring

the battery bank back to its constant potential

voltage setting in not more than twenty-four (24)

hours unless otherwise specified after fully

discharged.

Thiết bị sẽ có khả năng nạp và phục hồi pin trở

về trang thái ñiện áp cố ñịnh của nó với thời gian

không hơn 24 giờ sau khi xã hoàn toàn trừ khi

ñược chỉ ñịnh.

The battery bank shall have sufficient voltage

and rated capacity in ampere-hour rating to

maintain the connected load at the rated output

capacity for the duration specified below.

The Contractor shall submit calculation to

demonstrate that the offered capacity of the

battery and charger unit is able to cope with the

power demand of the whole system. In any case,

the ampere-hour rating shall be not less than 10

ampere-hour if it is not specified in the Particular

Specification. The battery shall be sealed, high

rate maintenance free nickel-metal hydride type,

or a type of better functions and performance

and approved by the Architect and shall have a

proven life expectancy of at least 4 years. It shall

not have any memory effect to affect its usable

life or performance. The nickel-metal hydride

Giàn pin phải có ñủ ñiện áp và công suất ñịnh

mức tính theo Ampe giờ ñể duy trì tải liên kết ở

công suất ngõ ra ñịnh mức như ñược chỉ ñịnh

bên dưới.

Nhà thầu phải trình duyệt các tính toán ñể

chứng minh công suất ñưa ra cho bộ pin và bộ

nạp có khả năng ñáp ứng yêu cầu của toàn bộ

hệ thống. Trong bất cứ trường hợp nào, giá trị

ampe giờ ñịnh mức không nhỏ hơn 10 Ah, nếu

không có chỉ ñịnh trong phần yêu cầu kỹ thuật

chung. Pin phải là loại hydrat niken có tuổi thọ

cao, loại kín, hoặc là một loại có tính năng và ñặc

tính tốt hơn ñược chấp thuận bởi kiến trúc sư và

có tuổi thọ ñược chứng minh là lớn hơn 4 năm.

Phải không có bất cứ ảnh hưởng bộ nhớ nào liên

quan ñến tuổi thọ và ñặc tính vận hành. Pin

hydrat niken phải tuân theo ñiều khoản IEC

Page 35: 183 - 4072- Low Voltage Switchgear and Associated Equipment

SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS

Division 04 – Rev. A

Quyển 04 – Phiên bản A

SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG

GÓI THẦU SỐ 10

LOW VOLTAGE SWITCHGEAR

& ASSOCIATED EQUIPMENT

CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO

Document - 4072

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Page 35 of 59

battery shall comply with IEC 61951-2: 2003

where applicable.

61951-2:2003 nếu ñược áp dụng.

Battery charger set shall be designed and

manufactured by a reputable manufacturer which

has continuously manufactured battery set to

work in conjunction with a wide range of

applications for at least 5 years and their

manufacturing facility shall have a local agent to

provide full technical support which includes

adequate spare holding and technical expertise

in testing, commissioning and trouble-shooting.

Bộ nạp pin phải ñược thiết kế và sản xuất bởi

nhà sản xuất uy tính ñã có qua trình sản xuất pin

liên tục trong vòng 5 năm và cơ sở sản xuất phải

có nhân viên nhằm tiến hành các hỗ trợ kỹ thuật

bao gổm khoảng không gian và các kiểm tra kỹ

thuật, nghiệm thu và xử lý sự cố.

The following technical information shall be

submitted to the Architect for approval prior to

ordering of equipment:

(i) Technical catalogues and specification,

calculation sheet for charger and battery

capacity;

(ii) Power supply unit circuit diagram;

(iii) Circuit diagram of control and battery

disconnected;

(iv) Printed circuit board diagram;

(v) Power supply unit front plate layout; and

(vi) Power supply unit console detail.

Các thông tin kỹ thuật sau phải ñược cấp cho

kiến trúc sư ñể phê duyệt trước khi ñặt hàng các

thiết bị

(i) Các catolo kỹ thuật và tài liệu kỹ thuật, các

bảng tính toán cho công suất bộ sạc và pin.

(ii) Sơ ñồ mạch cấp nguồn

(iii) Sơ ñồ mạch ñiều khiển và ngắt pin

(iv) Sơ ñồ mạch in

(v) Bố trí mặt trước bộ cấp nguồn

(vi) Chi tiết bản ñiều khiển cấp nguồn

Technical Requirements Các yêu cầu kỹ thuật

The following technical requirements shall apply:

(a) Input voltage : 220V a.c. +10%;

(b) Frequency : 50 Hz +5%;

(c) Output ripple voltage : +5% of d.c. output;

(d) Output voltage : 12V/24V/30V/48V (+1%) or

to suit application;

(e) Overcurrent protection : Mains fuse, charger

fuse, battery fuse against overload and short

circuit conditions;

(f) Control : Manual boost charge, automatic

trickle charge and boost charge;

(g) Indication :

Mains and charger healthy;

Charger short-circuit;

Battery connected;

Battery low-volt; and

Boost charge;

Các yêu cầu kỹ thuật sau phải ñược áp dụng:

(a) Điện áp ngõ vào: 220V AC + 10%

(b) Tần số: 50 Hz +5%

(c) Điện áp gợn sóng ngõ ra: +5% của giá trị ngõ

ra

(d) Điện áp ngõ ra: 12V/24V/30V/48V(+1%) hoặc

thích hợp với thiết bị

(e) Bảo vệ quá dòng: cầu chì lưới, cầu chì bộ

sạc, cầu chì pin chống lại ñiều kiện quá tải và

ngắn mạch.

(f) Điều khiển: Nạp pin nhanh thủ công, Nạp

nhanh và chậm tự ñộng

(g) Sự chỉ thị:

Sức khỏa lưới ñiện và bộ nạp

Ngắn mạch bộ nạp

ĐIện áp pin thấp; và

Sạc nhanh

Page 36: 183 - 4072- Low Voltage Switchgear and Associated Equipment

SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS

Division 04 – Rev. A

Quyển 04 – Phiên bản A

SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG

GÓI THẦU SỐ 10

LOW VOLTAGE SWITCHGEAR

& ASSOCIATED EQUIPMENT

CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO

Document - 4072

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Page 36 of 59

(h) Voltage-free contact : Voltage-free contacts

for “load on battery” and “battery low voltage”

should be provided if specified in Particular

Specification for remote monitoring; and

(i) Input connection : 13 A fused a.c. supply.

(h) Tiếp ñiểm không ñiện áp: Các tiếp ñiểm

không ñiện áp cho “tải ñang trên nguồn pin” và

“Điện áp pin thấp” sẽ ñược cung cấp nếu như có

chỉ ñịnh trong yêu cầu kỹ thuật chung cho giám

sát từ xa và

(i) Liên kết ngõ vào: nguồn AC 13A có cầu chì

Construction Cấu Trúc The charger and battery set shall be housed in

an industrial grade cabinet constructed from high

quality steel sheet of minimum 1.2mm thick side

and back plate and 1.5mm thick hinged front

door with key lock. Protection class of the cabinet

shall be not less than IP31 for indoor and IP55

for outdoor application as specified in BS EN

60529:1992. The entire enclosure surface shall

be applied with chemical rust inhibitor, rust

resisting primer coat and top coat to give

maximum corrosion protection.

Bộ nạp và bộ pin phải ñược ñặt trong khoang

công nghiệp có cấu trúc là các lá thép có bề dày

không nhỏ hơn 1.2mm ở mỗi bên và mặt sau là

1.5mm, cửa trước bản lề với ổ khóa chìa. Cấp

bảo vệ của khoang này không nhỏ hơn IP31 khi

ñặt trong nhà và IP5 khi ñặt ngoài trời như ñược

chỉ ñịnh trong ñiều khoản BS EN 60529:1992.

Toàn bộ bề mặt vỏ phải ñược phủ lới hóa chất

chống ăn mòn ñể có sự bảo vệ tối ña.

The logic PCB, together with the isolation

transformer and fused mains input terminals,

shall be factory assembled on a plate located at

the rear of the case. The power transistors are

mounted on heatsinks, separately from the PCB,

on the back plate. The instruments and LED

indicators are mounted on the front door of the

cabinet. A lower ventilated compartment inside

the cabinet provides adequate space for

accommodation of the storage battery bank and

ventilation.

Bản mạch in cùng với máy biến áp cách ly và các

ñiểm ñấu nối ngõ vào với lưới phải qua kiểm

nghiệm ở nhà máy trên một tấm bảng ñặt phía

sau bộ vỏ. Các transitor công suất ñược gắn trên

tản nhiệt, cách ly khỏi bản mạch, trên tấm cắn

phía sau. Các công cụ và bộ chỉ thị ñèn LED

ñược gắn trên cửa trước của khoang. Một buồng

thọng gió bên trong ñể tạo khoảng trống thích

hợp lắp pin và thông gió.

The cabinet shall be suitable for wall-mount or

installation inside a switch cubicle where

appropriate.

Khoang phải thích hợp ñể gắn âm tường hoặc

lắp ñặt bên trong buồng tương thích.

Selection Criteria Chỉ tiêu lựa chọn The rated kVA capacity, voltage, current of the

rectifier charger and the storage capacity,

terminal voltage, amperehour rating of the

battery bank shall be designed by the

manufacturer and selected by the Contractor that

it is suitable to work in conjunction with a range

of application in switch tripping / fire alarm and

protection system / gas detection system /

Công suất kVA ñịnh mức, ñiện áp, dòng ñiện của

bộ nạp chỉnh lưu và chông suất lưu trữ, ñiện áp

ñầu nối, giá trị Ampe giờ ñịnh mức cho giàn pin

phải ñược thiết kế bởi nhà sản xuất và lựa chọn

bởi nhà thầu ñể ñảm bảo cho hoạt ñộng liên kết

với nhiều thiết bị trong ngắt chuyển mạch/ báo

cháy và hệ thống bảo vệ/ hệ thống phát hiện gas

/ hệ thống an ninh / hệ thống ñịa chỉ và âm

Page 37: 183 - 4072- Low Voltage Switchgear and Associated Equipment

SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS

Division 04 – Rev. A

Quyển 04 – Phiên bản A

SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG

GÓI THẦU SỐ 10

LOW VOLTAGE SWITCHGEAR

& ASSOCIATED EQUIPMENT

CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO

Document - 4072

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Page 37 of 59

security system / PA and audio system. thanh.

For the switch tripping of cubicle switchboards,

the selected charger and battery set shall satisfy

the following criteria:

(i) Output voltage : 24V, 30V, 48V or operating

voltage of tripping coil as specified in the

Particular Specification;

(ii) Output current and re-charge time: 15A or 20

times operating current of tripping coil for air

circuit breaker and upon mains restoration,

adequate to re-charge the battery from fully

discharge to fully charge within 24 hours as

specified in the Particular Specification; and

(iii) Ampere-hour rating : 10 Amp-hour or Upon

mains failure, adequate to discharge the tripping

current of the associated air circuit breaker(s)

consecutively at least 20 times up to twenty air

circuit breaker(s) simultaneously or as specified

in the Particular Specification.

Với các công tắc ngắt mạch của thiết bị tủ ñiện,

Bộ nạp và bộ pin ñược chọn phải thỏa mãn các

chỉ tiêu sau:

(i) Điện áp ngõ ra: 24V, 30V, 48V hoặc ñiện áp

của cuộn dây ngắt như ñược chỉ ñịnh trong yêu

cầu kỹ thuật chung

(ii) Dòng ñiện ngõ ra và thời gian nạp: 15A hoặc

20 lần dòng ñiện vận hành của cuộn dây cắt

hoặc ACB và theo sự phục hồi của lưới ñiện,

thích hợp cho sự nạp pin từ cạn ñến ñầy trong

vòng 24h như ñược chỉ ñịnh trong yêu cầu kỹ

thuật chung; và

(iii) Định mức Ampe giờ: 10 ampe giờ hoặc tùy

thuộc vào sự cố lưới, bằng với dòng ngắt của

ACB tương ứng lien tục tại ít nhất 20 lần của

dòng ACB tức thời hoặc như chỉ ñịnh trong thuết

minh riêng của thiết bị.

When used in conjunction with in fire alarm and

protection system / gas detection system, the

selected charger and battery set shall satisfy the

following criteria:

(i) Output voltage : 24V;

(ii) Output current and re-charge time: 15A or

output current for combined standing load at

normal condition and alarm load at maximum

alarm condition and upon mains restoration,

adequate to re-charge the battery from discharge

to fully charge within 24 hours or as specified in

the Particular Specification; and

(iii) Ampere-hour rating: 10 Amp-hour or Upon

mains failure, adequate to discharge the

operating current for the connected standing load

at normal condition for 24 hours and then the

connected alarm load at maximum alarm

condition for at least 60 minutes or as specified

in the Particular Specification. If the fire alarm

control system is connected by an alternative

standby supply such as an automatically started

Khi ñược sử dụng kết hợp với hệ thống báo cháy

và bảo vệ / hệ thống phát hiện gas, các bộ nạp

và bộ pin phải thỏa mãn các chỉ tiêu sau:

(i) ĐIện áp ngõ ra: 24V;

(ii) Dòng ñiện ngõ ra và thời gian nạp: 15A hoặc

dòng ñầu ra cho tải kết hợp tại ñiều kiện hoạt

ñộng bình thường và tải báo ñộng tại ñiều kiện

báo ñộng lớn nhất và với ñiều kiện hồi pục lại

trạng thái chính, bằng với ñiều kiện nạp lại pin từ

lúc xả tới khi xạc ñầy trong vòng 24h hoặc như

trong mô tả thiết bị và

(iii) ĐỊnh mức Ampe- giờ: 10 Amp-hour hoặc

theo ñiều kiện sự cố chính, tương ứng với xả

dòng hoạt ñộng của tải chính tại ñiều kiện hoạt

ñộng bình thường trong 24h và sau ñó tải báo

ñộng ñược nối trong ñiều ikiện cảnh báo lớn nhất

trong ít nhất 60 phút hoặc theo chỉ dẫn riêng của

thiết bị. Nếu hệ thống cảnh báo cháy ñược nối

bởi 1 nguồn dự phòng khác như 1 hệ thống tự

ñộng hởi ñộng máy phát ñược phê duyệt bởi

FSD, dung lượng của bộ pin và bộ sạc có thể

Page 38: 183 - 4072- Low Voltage Switchgear and Associated Equipment

SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS

Division 04 – Rev. A

Quyển 04 – Phiên bản A

SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG

GÓI THẦU SỐ 10

LOW VOLTAGE SWITCHGEAR

& ASSOCIATED EQUIPMENT

CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO

Document - 4072

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Page 38 of 59

emergency generator approved by the FSD, the

capacity of the battery and charger unit may be

reduced to that capable of maintaining the

system in normal operation for eighteen (18)

hours and thereafter capable of operating in

maximum alarm condition for at least thirty (30)

minutes and/or capable of actuating the fire

service installation as required.

giảm xuống dung lượng tại ñó có khả năng duy

trì hệ thống trong ñiều iện hoạt ñộng bình thường

cho 18h và trong ñiều kiện cảnh báo cho ít nhất

30 phút và/ hoặc có khả năng kích hoạt hệ thống

ngăn cháy như yêu cầu.

When used in conjunction with in security

system/ PA and audio system, the selected

charger and battery set shall satisfy the following

criteria:

(i) Output voltage : 12V or 24V or as specified in

the Particular Specification;

(ii) Output current and re-charge time : 15A or

output current for combined standing load at

normal condition and alarm load at maximum

alarm condition and upon mains restoration,

adequate to re-charge the battery from discharge

to fully charge within 24 hours or as specified in

the Particular Specification; and

(iii) Ampere-hour rating: 10 Amp-hour or Upon

mains failure, adequate to discharge the

operating current for the connected standing load

at normal condition for 24 hours and then the

connected alarm load at maximum alarm

condition for at least 60 minutes or as specified

in the Particular Specification.

Khi ñược sử dụng kết hợp với hệ thống an ninh/

PA, bộ sạc ñược chọn lựa và bộ pin sẽ phải thỏa

mãn các ñiều kiện quy ñịnh sau:

(i) Điện áp ñầu ra: 12V or 24V hoặc như trong

mô tả riêng.

(ii) Dòng ñiện ñầu ra và thời gian sạc lại: 15A

hoắck dòng ñiện ñầu ra cho kết hợp giữa tải chịu

ñựng tại ñiều kiện bình thường và tả cảnh báo tại

ñiều iện ccảnh báo lớn nhất, tương ứng với việc

sạc lại pin từ thời gian xả của pin ñược xạc ñầy

trong vòng 24 h hoặc như mô tả riêng, và

(iii) Ampe – giờ ñịnh mức: 10 Amp-hour hoặc

theo ñiều kiện sự cố chính, tương ứng với xả

dòng hoạt ñộng của tải chính tại ñiều kiện hoạt

ñộng bình thường trong 24h và sau ñó tải báo

ñộng ñược nối trong ñiều ikiện cảnh báo lớn nhất

trong ít nhất 60 phút hoặc theo chỉ dẫn riêng của

thiết bị

2.25 POWER FACTOR CORRECTION EQUIPMENT

2.25 THIẾT BỊ HIỆU CHỈNH HỆ SỐ CÔNG SUẤT

General Requirements Các yêu cầu chung The power factor correction equipment (hereafter

referred to as “the equipment” in this section)

shall include capacitors, protective devices,

contactors, control relays, current transformers,

cabinet, cables, cable glands, trunkings, control

wirings, necessary accessories, etc. For

capacitors to be installed in system where the

5th, 7th, 11th ...harmonics are anticipated, the

normal de-tuning factor is around 7% which will

tune the resonance frequency fLC to 189 Hz. For

Thiết bị hiệu chỉnh hệ số công suất phải bao gồm

các tụ bù, thiết bị bảo vệ, rơ-le ñiều khiển, biến

dòng ñiện, khoang chứa, dây cáp, kẹp cáp, ống

máng cáp, dây ñiều khiển, các linh kiện cần thiết,

v.v... Đối với các tụ bù ñược lắp ñặt trong hệ

thống tai các ñiểm có xuất hiện hài bậc 5,7,11 …

, hệ số hiệu chỉnh bình thường trong khoảng 7%

sẽ ñiều chỉnh tần số cộng hưởng fLC ñến 189 Hz.

Đối với các tụ bù ñược lắp trong hệ thống có tồn

tại sóng hài bậc 3, hệ số de-tuning bình thường

Page 39: 183 - 4072- Low Voltage Switchgear and Associated Equipment

SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS

Division 04 – Rev. A

Quyển 04 – Phiên bản A

SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG

GÓI THẦU SỐ 10

LOW VOLTAGE SWITCHGEAR

& ASSOCIATED EQUIPMENT

CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO

Document - 4072

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Page 39 of 59

capacitors to be installed in system where 3rd

harmonic is also present, the normal de-tuning

factor is around 12.5% which will tune the

resonance frequency fLC to 141 Hz. The de-

tuning reactor shall be rated to handle 110% of

the capacitor fundamental current continuously to

compensate for capacitor tolerance and aging.

The overall power factor at the main switchboard

and motor control switchboard shall be improved

to not less than 0.9.

Additional and specific requirements for the

equipment shall be given in the Particular

Specifications, the Drawings or other documents

issued by the Architect.

trong khoảng 12.5% sẽ ñiều chỉnh tần số cộng

hưởng fLC ñến 141Hz. ĐIện trở chỉnh ñịnh ñược

ñịnh mức ñể chịu ñược 110% dòng ñiện có tính

dung liên tục ñể bù cho sự thay ñổi của tụ ñiện.

Hệ số công suất tổng thể ở tủ chuyển mạch

chính và tủ ñiều khiển ñộng cơ phải ñược tăng

lên giá trị không nhỏ hơn 0.9.

Các yêu cầu bổ sung và cụ thể cho thiết bị phải

ñược chỉ ra trong phần yêu cầu kỹ thuật chung,

trên bản vẽ hoặc tài liệu khác ñược cấp bởi kiến

trúc sư.

Requirements of the Components Các yêu cầu ñối với các bộ phận Capacitor Units

The capacitors shall be of low loss dry-type,

metallized polypropylene (MPP) film type with

self-healing properties and fitted in a sheet steel

plate enclosure filled with noninflammable

medium. The capacitor units shall be

hermetically sealed and manufactured from

continuous metal foil and low loss high quality

dielectric material. The total capacitor losses

shall not exceed 0.5 Watt per kVAr. The

capacitors shall comply with the requirement of

IEC 60931-1:1996 and BS EN 60831-2:1996. Oil

type capacitors shall be rejected.

The capacitors shall be provided with directly

connected discharge resistors which shall reduce

the residual voltage from the rated peak

alternating voltage to 75V or less measured at

the capacitor bank terminals within 3 minutes

after disconnection from the source of supply.

The discharge resistors shall be protected by an

insulating cover.

The capacitor shall have the following

characteristics:

(i) Rated voltage : 380 V;

(ii) Frequency : 50 Hz;

(iii) Insulation level : 3 kV rms/15 kV crest;

Tụ bù

Tụ bù là loại MPP, ít tổn hao, khô, có tính chất

self-healing và cố ñịnh trên một lớp vỏ bằng các

tấm thép với ñiều iện không dễ bắt cháy. Tụ bù

phải là loại niêm phong kín và ñược sản xuất từ

các là kin loại bằng vật liệu cách ñiện chất lượng

cao. Tổn hao tổng cộng không ñược quá 0.5

W/kVAr. Tụ bù phải tuân theo các yêu cầu trong

ñiều khoản IEC 60931-1:1996 và BS EN 60831-

1:1996. Không ñược dùng tụ ñiện loại dầu.

Bộ tụ ñiện phải ñược nối trực tiếp với ñiện trở xả,

ñiện trở này sẽ làm giảm ñiện áp dư từ ñiện áp

xoay chiều ñịnh mức cao nhất ñến 75 V hay ít

hơn ñược ño tại ñiểm ñấu nối giàn tụ ñiện trong

vòng 3 phút sau khi ngắt kết nối với nguồn ñiện.

Điện trở xả này sẽ ñược bảo vệ bằng một lớp vỏ

bọc cách ñiện:

Bộ tụ phải có các ñặc tính sau:

(i) Điện áp ñịnh mức: 380 V;

(ii) Tần số: 50 Hz;

(iii) Cấp cách ñiện 3kV RMS/ 15 kV trị ñỉnh;

(iv) Điện môi: poly-propylen

Page 40: 183 - 4072- Low Voltage Switchgear and Associated Equipment

SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS

Division 04 – Rev. A

Quyển 04 – Phiên bản A

SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG

GÓI THẦU SỐ 10

LOW VOLTAGE SWITCHGEAR

& ASSOCIATED EQUIPMENT

CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO

Document - 4072

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Page 40 of 59

(iv) Dielectric : Polypropylene;

(v) Discharge resistors : Fitted;

(vi) Total capacitor losses : < 0.5 W/kVAr;

(vii) Maximum voltage Overload : 1.1 times rated

voltage;

(viii) Maximum current Overload : 1.3 times rated

current;

(ix) Power tolerance : - 5/+10 %; and

(x) Residual voltage at Energization : < 10% of

rated voltage.

(v) Điện trở xả: cố ñịnh

(vi) Tổn hao ñiện dung tổng cộng: <0.5 W/kVAr;

(vii) Điên áp quá tải lớn nhất: 1.1 lần ñiện áp ñịnh

mức;

(viii) Dòng ñiện quá tải lớn nhất: 1.3 lần dòng

ñiện ñịnh mức;

(ix) Độ sai lệch công suất: - 5/+10 %;

(x) ĐIện áp dư khi cấp ñiện: <10% ñiện áp ñịnh

mức.

Protection Units

The capacitor units shall be fed by fuse-switch or

MCCB for protection against high fault currents.

Besides, an overpressure disconnection device

for protection against low fault currents shall be

provided.

Thiết bị bảo vệ

Các tụ bù ñược cấp nguồn bởi công tắc cầu chì

hoặc MCCB ñể bảo vệ chống dòng ñiện sư cố

lớn. Bên cạnh ñó một thiết bị ngắt quá áp suất ñể

bảo vệ chống các dòng sự cố nhỏ phải ñược

cung cấp.

Control Relays

The capacitors in each bank shall be controlled

by an automatic multi-step capacitor control relay

capable of switching the appropriate amount of

capacitors “IN” or “OUT” so as to achieve the

best average power factor. A no-volt resetting

feature shall be incorporated to ensure that, in

the event of power interruption lasting for a

period over 50ms, all capacitors involved shall be

disconnected from the L.V. installation and re-

connected in accordance with the

aforementioned arrangement upon supply

resumption.

The relay shall be commanded by a

microprocessor which measures the reactive

power of an installation and gives the necessary

instructions to the relay for connecting or

disconnecting the capacitors in order to maintain

the desired power factor. The microprocessor

shall be capable to ensure an uniform aging of

contactors and capacitors by using a circular

connection sequence which takes into account

the time that each capacitor has been switched

on (First-In-First-Out (FIFO) System). The control

relay shall include a fully operational alarm

Các rơ-le ñiều khiển

Tụ bù của mỗi giàn phải ñược ñiều khiển bằng

rơ-le ñiều khiển ña bậc tự ñộng có khả năng ñiều

chỉnh lượng lượng bù “vào” và “ra” ñể ñạt hệ số

công suất tốt nhất. Một ñặc tính hiệu chỉnh không

áp sẽ ñược kết hợp ñể ñảm bảo khi có sự cố

ñiện trong khoảng thời gian 50ms, tất cả tụ bù có

liên kết phải ñược ngắt ra khỏa hệ thống hạ thế

và liên kết lại dựa vào sắp xếp ñã nói trên khi

nguồn ñiện chính ñược phục hồi.

Rơ-le ñược ñiều khiển bằng bộ vi xử lý, sẽ ño

công suất tác dụng của hệ thống và gửi các chỉ

dẫn ñến rơ-le ñể kết nối và ngắt kết nối với các

tụ bù ñể duy trì hệ số công suất mong muốn. Bộ

vi xử lý có khả năng ñảm bảo một ñiều kiện hóa

già ñều của các công tắc tơ và tụ bù bằng cách

sử dụng một ñấu nối tròn giữa trên thời gian mỗi

tự bù ñược bật ( hệ thống FIFO ). Rơ-le ñiều

khiển bao gồm một hệ thống báo ñộng sẽ hoạt

ñộng khi thiết bị không ñạt ñược hệ số công suất

yêu cầu. Các bộ chỉ thị LED/LCD sẽ ñược sử

dụng ñể hiển thị các tụ bù nào ñang ñược kết

Page 41: 183 - 4072- Low Voltage Switchgear and Associated Equipment

SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS

Division 04 – Rev. A

Quyển 04 – Phiên bản A

SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG

GÓI THẦU SỐ 10

LOW VOLTAGE SWITCHGEAR

& ASSOCIATED EQUIPMENT

CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO

Document - 4072

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Page 41 of 59

system which shall operate in case the

equipment cannot reach the required power

factor. LED/LCD indicator shall be provided to

show which step the capacitors are connected.

nối.

The control relay shall have the following

characteristics:

(i) Dual voltage : 220 or 380 V;

(ii) Control current: Can be connected without

any additional adaptor to C.T. 2500/5A burden

5VA min. Class 1;

(iii) Contacts for contactor switching : Control

relay capable of withstanding 2500V a.c., 5 A

and 1200VA;

(iv) Test voltage : Supply connecting cable and

contactor connecting cable: 1500V, 50 Hz; C.T.

Contactor: 500V 50Hz;

(v) Harmonics filtering : A filter shall be

incorporated to avoid falsified measuring results.

Not to be confused with the filter circuits for the

equipment;

(vi) Response current (C/K setting range):

Adjustable from 0.05 to 1A;

(vii) C/K setting : Manual or Automatic;

(viii) Power factor reversal point: Adjustable from

0.85 lagging to 1 and prevent leading P.F. during

light load condition;

(ix) Power factor setting : 0.85 inductance to 0.95

capacitance;

(x) Switching time from one step to another :

Adjustable from 10s to 3 minutes according to

reactive load;

(xi) Indicator for operating and steps : LED/LCD;

(xii) No-voltage release : If voltage fails, the no-

voltage release operates automatically due to

drop-out of control relay;

(xiii) Alarm relay : Yes;

(xiv) Manual switching : Two push-buttons for

manual operation, suitable to check functioning

of relay;

(xv) Connection : Plug-in connector; and

(xvi) Mounting : With angle brackets and

Rơ-le ñiều khiển phải có các ñặc tính sau:

(i) Điện áp ñôi: 220 hoặc 380 V

(ii) Dòng ñiện ñiều khiển: Có thể ñược kết nối mà

không cần qua một bộ biến ñiện ñến biến dòng

2500/5A với công suất là 5VA. Cấp 1;

(iii) Các tiếp ñiểm cho contactor switching: Rơ-le

ñiều khiển có khả năng chịu ñựng 2500 VAC, 5A

và 1200VA;

(iv) Điện áp thử nghiệm: Cung cấp các cáp liên

kết và cáp nối tiếp ñiểm: 1500V, 50Hz, Tiếp ñiểm

biến dòng: 500V 50Hz;

(v) Lọc sóng hài: Một bộ lọc phải ñược kết hợp

ñể tránh sai sót ño lường. Không ñược cản trở

cho các mạch lọc cho các thiết bị;

(vi) Dòng ñiện ñáp ứng (khoảng cài ñặt C/K): Có

thể hiệu chỉnh từ 0.05 ñến 1A;

(vii) Cài ñặt C/K: Thủ công hoặc tự ñộng;

(viii) Điểm ñảo hệ số công suất: Có thể ñiều

chỉnh từ 0.85 ñến 1 và ngăn hệ số công suất

nhanh pha trong ñiều kiện tải nhẹ;

(ix) Cài ñặt hệ số công suất: 0.85 tính cảm ñến

0.95 tính dung;

(x) Thời gian chuyển ñổi từ 1 bậc sang một bậc

khác: ñiều chỉnh ñược từ 10s ñến 3 phút tùy vào

ñáp ứng của tải;

(xi) Bộ chỉ thị cho hoạt ñộng và các bước:

LED/LCD

(xii) Nhả khi mất ñiện: Khi ñiện áp găp sự cố bộ

nhả sẽ sẽ hoạt ñộng tự ñộng nhờ sự nhả ra của

rơ-le ñiều khiển;

(xiii) Rơ-le báo ñộng: Có;

(xiv) Chuyển mạch thủ công: Hai nút ấn cho hoạt

ñộng thủ công; thích hợp ñể kiểm tra sự vận

hành của rơ-le;

(xv) Kết nối: Bộ nối cắm vào; và

(xvi) Cách gắn: Với các angle brackets và bu-

lông có ren.

Page 42: 183 - 4072- Low Voltage Switchgear and Associated Equipment

SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS

Division 04 – Rev. A

Quyển 04 – Phiên bản A

SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG

GÓI THẦU SỐ 10

LOW VOLTAGE SWITCHGEAR

& ASSOCIATED EQUIPMENT

CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO

Document - 4072

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Page 42 of 59

threaded bolts.

Contactors

The equipment shall be equipped with special

contactors for limiting over-current on itself from

high inrush current at capacitor switching. The

contactors are characterized for having auxiliary

contacts equipped with pre-charge resistors.

These auxiliary contacts shall be closed before

the power contacts such that the connection

peak is strongly limited by the effect of the

resistors.

Contactors shall be adequately rated to make

and break the capacitive current at low power

factor. This current limitation increases the life of

all the components of the equipment, in particular

that of the protective devices and capacitors. The

contactors shall comply with the requirement of

BS EN 60947-4-1:2001.

The contactor shall have the following

characteristics:

(i) Prospective peak current at Switch-on : 100

times rated current;

Maximum operating rate : 150 operations/hour;

(iii) Electrical life at rated load : 100,000 –

200,000 operations; and

(iv) Utilization category : AC6b.

Các bộ ñóng ngắt

Thiết bị phải ñược trang bị các bộ ñóng ngắt ñặc

biệt ñể giới hạn quá dòng của dòng ñiện xâm

nhập cao khi chuyển mạch. Các bộ ñóng ngắt

phải có ñặc ñiểm có nhiều tiếp ñiểm phụ trang bị

các ñiện trở nạp ñiện sẵn.

Các tiếp ñiểm phụ này sẽ ñóng trước các tiếp

ñiểm có ñiện do ñó giá trị ñỉnh khi liên kết ñược

giới hạn mạnh bởi các ñiện trở.

Các bộ ñóng ngắt phải ñược chọn ñịnh mức

thích hợp ñể ñóng và cắt các dòng ñiện bù ở hệ

số công suất tháp. Giới hạn dòng ñiện này sẽ

làm tăng tuổi thọ của các bộ phận của thiết bị.

Các bộ ñóng ngắt phải tuân theo yêu cầu của

tiêu chuẩn BS EN 60947-4-1:2001.

Bộ ñóng ngắt phải có các ñặc tính sau:

(i) Giá trị ñỉnh của dòng ñiện khi mở lên: bằng

100 lần dòng ñiện ñịnh mức;

Tần suất hoạt ñộng tối ña: 150 hoạt ñộng/ giờ;

(iii) Tuổi thọ ñiện ở tải ñịnh mức: 100,000 -

200,000 hoạt ñộng; và

(iv) Danh mục sử dụng: AC6b

Cabinet

The equipment shall be of cabinet type of at least

IP31 (Indoor) and contained in a separate cubicle

with control switchgear and all other necessary

accessories and shall comprise multiple identical

capacitor units connected and easily

dismountable for its replacement. Integrated

cubicle with the LV Switchboard installation is not

acceptable. The equipment shall be installed in

separate compartment segregated from the rest

of the LV

Switchboard such that failure of the equipment

will not affect the operation of the LV

Switchboard. The equipment shall be housed in

a front-access industrial grade enclosure with

Ngăn chứa

Thiết bị là loại có ngăn chứa ở mức bảo vệ thấp

nhất là IP31 (trong nhà) và chứa trong một

khoang với các thiết bị ñiều khiển chuyển mạch

và tất cả các công cụ cần thiết và phải bao gồm

các bộ tụ ña bậc liên kết với nhau và dễ dàng

tháo ra ñể thay thế. Các khoang kết hợp với t ủ

chuyển mạch không ñược chấp nhận. Thiết bị

ñược lắp trong các gian riêng biệt và ñược tách

hoàn toàn ra khỏi các phần hạ thế

Tủ chuyển mạch do ñó khi xãy ra sự cố sẽ không

làm ảnh hưởng ñến tủ hạ thế. Các thiết bị ñược

ñặt trong một vỏ có cấp bảo vệ công nghiệp giao

tiếp ở mặt trước và ñược sơn epoxy hắc ín.

Page 43: 183 - 4072- Low Voltage Switchgear and Associated Equipment

SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS

Division 04 – Rev. A

Quyển 04 – Phiên bản A

SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG

GÓI THẦU SỐ 10

LOW VOLTAGE SWITCHGEAR

& ASSOCIATED EQUIPMENT

CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO

Document - 4072

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Page 43 of 59

epoxy powder coating.

All exposed ferrous metal surfaces of the

capacitor bank where applicable shall be treated

with rust-inhibiting primer paint, undercoat and

finished to a colour approved by the Arhitect.

Các bề mặt kim loại chứa sắt lộ ra ngoài của giàn

tụ bù phải ñược xử lý bằng lớp sơn lót chống tỉ,

ñược hoàn thiện với màu ñược chấp thuận bởi

kiến trúc sư.

Blocking Filter or De-tuning Reactor

Each power factor correction capacitor bank/step

shall be equipped with series connected blocking

filter or de-tuning reactors if specified in the

Particular Specification to suppress harmonic

and inrush currents to the equipment. The

equipment here refers to the power factor

correction equipment. The reactors shall be

constructed to IEC 62271-200:2003 and shall be

rated to handle 110% of the capacitor

fundamental current continuously to compensate

for capacitor tolerance and aging.

The reactor shall be rated to handle 5th harmonic

current of a magnitude equal to 15% of the

capacitor current rating. The nameplate on the

de-tuning capacitor bank shall indicate the rated

fundamental and harmonic currents and

frequencies. The reactors shall be copper

wounded with class H (180 ° C) insulation

system and shall be suitable for an ambient

temperature of 40°C and a maximum

temperature rise of 100°C. Power loss of the

reactor shall be less than 1% of the capacitor

kVAr rating. Reactors shall be manufactured in

flat or round copper wire technology. They shall

be dried and impregnated in a vacuum, which

ensures they can withstand high voltages and

maintain a long operating life.

2.26 DIGITAL PROTECTION RELAY 2.26 RƠ-LE BẢO VỆ KỸ THUẬT SỐ General Requirements Các yêu cầu chung This digital protection relay is used as standalone

type. The microprocessor-based digital

protection relay shall accept three-phase inputs

from industrial standard current transformers with

nominal secondary current of 1 or 5 Amperes

and shall sense the true RMS current values.

Rơ-le bảo vệ kỹ thuật số ñược sử dụng như loại

ñộc lập. Rơ-le bảo vệ kỹ thuật số dùng vi xử lý sẽ

nhận nguồn ñiện 3 pha từ máy biến dòng chuẩn

công nghiệp với dòng ñiện dự phòng bình

thường là 1 hoặc 5 Ampe và sẽ và sẽ cảm ứng

giá trị dòng ñiện hiệu dụng thực.

Page 44: 183 - 4072- Low Voltage Switchgear and Associated Equipment

SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS

Division 04 – Rev. A

Quyển 04 – Phiên bản A

SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG

GÓI THẦU SỐ 10

LOW VOLTAGE SWITCHGEAR

& ASSOCIATED EQUIPMENT

CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO

Document - 4072

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Page 44 of 59

The digital relay shall provide time delayed three-

phase overcurrent protection and earth fault

protection and shall allow a variety of selectable

time-current IDMT characteristic curves

according to IEC 60255-26:2004 and associated

requirements.

The digital relay shall have remote operation

feature and shall be able to communicate with

PC-based Building Management System via a

common network protocol such as

Modbus/Lonworks via RS232/RS485/Ethernet

communication link by means of plugging in

communication module and without further

modification of the basic unit.

Rơ-le kỹ thuật số sẽ cung cấp thời gian trễ bảo

vệ quá dòng 3 pha và cho phép lực chọn các ñặc

tính IDMT thời gian – dòng ñiện khác nhau dựa

vào ñiều khoản IEC 60255-26:2004 và các yêu

cầu liên quan.

Rơ-le kỹ thuật số phải có ñặc ñiểm vận hành từ

xa và có thể giao tiếp với hệ thống BMS thông

qua một giao thức mạng RS232/RS485/Ethernet

bằng một mô-ñun cắm vào mà không phải sửa

ñổi gì trên thiết bị cơ bản.

The digital relay shall be suitable for protection at

main incoming circuit breaker in low voltage

electrical system and the tripping characteristics

of the relay shall match with the power supply

companies' breaker/fuse tripping characteristics

for discrimination. The protection scheme and

tripping characteristics of the digital relay shall be

approved by the power supply companies.

Rơ-le kỹ thuật số phải thích hợp ñể bảo vệ cầu

dao ngõ vào trong hệ thống ñiện hạ thế và các

ñặc tính cắt của rơ-le phải tương thích ñặc tính

với máy cắt hoặc cầu chì của ñiện lực.

Biểu ñồ bảo vệ và ñặc tính cắt của rơ-le kỹ thuật

số phải ñược chấp thuận bởi ñiện lực.

The digital relay shall have continuous self-

supervision feature to monitor the control circuit.

Fault recording function shall be triggered upon

fault detection or tripping operation for diagnostic

use. The monitoring information and relay setting

shall be recallable and programmable by means

of front panel keypad or remote access by

software. The digital relay shall have security

password feature to protect access to relay

parameter settings and remote tripping.

Rơ-le kỹ thuật số phải có ñặc ñiểm tự kiểm tra

liên tục ñể giám sát mạch ñiều khiển. Chức năng

ghi lại các sự cố sẽ ñược thực hiện nhanh ngay

khi phát hiện sự cố hoặc sự hoạt ñộng nhanh

cho việc chuẩn ñoán. Thông tin giám sát và cài

ñặt của rơ-le phải có mật khẩu ñể bảo vệ các

thông số cài ñặt của rơ-le và hoạt ñộng từ xa.

The digital relay shall be type tested for

Electromagnetic Compatibility (EMC) and other

relevant requirements in accordance with the

following international standards:

IEC 60255-22-2:1996 Electrostatic discharge

tests;

IEC 60255-22-3:2007 Radiated electromagnetic

field disturbance test;

IEC 60255-22-4:2002 Electrical fast

Rơ-le kỹ thuật số phải ñược kiểm tra mẫu về Khả

năng tương thích ñiện từ (EMC) và các yêu cầu

liên quan khác dựa cào các tiêu chuẩn quốc tế

sau:

IEC 60255-22-2:1996 Kiểm tra xả tĩnh ñiện

IEC 60255-22-3:2007 Kiễm tra nhiễu do các bức

xạ ñiện từ

IEC 60255-22-4:2002 Electrical fast

transient/burst immunity test;

Page 45: 183 - 4072- Low Voltage Switchgear and Associated Equipment

SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS

Division 04 – Rev. A

Quyển 04 – Phiên bản A

SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG

GÓI THẦU SỐ 10

LOW VOLTAGE SWITCHGEAR

& ASSOCIATED EQUIPMENT

CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO

Document - 4072

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Page 45 of 59

transient/burst immunity test;

IEC 60255-22-5:2002 Surge immunity test;

IEC 60255-25:2000 Electromagnetic emission

tests;

IEC 60255-21-1:1988 Vibration tests; and

IEC 60255-21-2:1988 Shock and bump test.

Manufacturer’s calibration certificate shall be

issued for every digital relay.

IEC 60255-22-5:2002 Surge immunity test;

IEC 60255-25:2000 Các kiểm tra xâm nhập ñiện

trường

IEC 60255-21-1:1988 Các kiểm tra ñộ rung

IEC 60255-21-2:1988 Kiểm tra sự va chạm và

nãy.

Các chứng nhận tính toán của nhà sản xuất phải

ñược cấp cho mỗi rơ-le kỹ thuật số.

Technical Requirements Các yêu cầu kỹ thuật The digital protection relay shall comply with the

following technical requirements:

Current input: 1A or 5A via standard protection

current transformer;

Overcurrent setting: 50% to 200% in step of 5%

of nominal current In;

Earth fault setting: 10% to 40% in step of 5% of

In;

Time multiple setting: 0.1 to 1.0 in step of 0.05;

AC burden (maximum): 0.25VA at In = 1A

0.50VA at In = 5A; andService condition:

Temperature range: 0° to 40°C

Relative humidity: Up to 95%.

Rơ-le kỹ thuật số phải tuân theo các yêu cầu kỹ

thuật sau ñây:

Dòng ñiện ngõ vào: 1A hay 5A thông qua máy

biến dòng bảo vệ

Cài ñặt quá dòng: 50% ñến 200% theo bước

nhảy 5% cùa dòng ñiện bình thường (In)

Cài ñặt sự cố chạm ñất: 10% ñến 40% theo

bước nhảy 5% của In

Cài ñặt thời gian nhiều cấp: 0.1 ñến 1.0 với bước

nhảy là 0.05

Công suất AC (tối ña): 0.25VA ở In = 1 A 0.50VA

ở In = 5A; và các ñiều kiện :

Khoảng nhiệt ñộ: 0° ñến 40°C

Độ ẩm tương ñối: lên ñến 95%

The monitoring and fault records of the digital

relay shall be stored in nonvolatile memory and

retained in the event of control power

interruption. Either using lithium battery or non

volatile flash memory for data storage shall be

adopted on condition that the memory shall be

backup not less than 3 years. Each fault/event

record shall include at least the type of

faults/alarms, current values, date & time of

tripping, etc. The memory shall be capable of

storing minimum 5 fault records.

Các ghi nhận giám sát và sự cố của rơ-le kỹ

thuật số phải ñược lưu trữ trong bộ nhớ cố ñịnh

và ñược ghi lại khi có sự gián ñoạn cấp ñiện.

Hoặc là dùng pin lithium hoặc bộ nhớ cố ñịnh ñể

lưu trữ dữ liệu trong ñiều kiện là bộ nhớ ñược

backup trong thời gian không quá 3 năm. Mỗi ghi

nhận sự cố hay sự kiện phải bao gồm giá trị,

ngày giờ và thời gian cắt, v.v.. Bộ nhớ phải có

khả năng lưu trứ ít nhất 5 ghi nhận sự cố.

The digital relay shall be accommodated in a

dust-proof case to IP51 and shall be draw-out

type flush mounted on the front panel of

switchboard cubicle. Facility shall be provided for

automatic short-circuiting the associated current

transformers upon withdrawal of the module.

The digital relay shall be able to receive auxiliary

Rơ-le kỹ thuật số phải phải ñược ñặt trong bộ vỏ

chống bụi và là loại gắn âm trên mặt trước của

buồng tủ chuyển mạch. Các bộ phận phải ñược

cung cấp ñể tự ñộng nối tắt các máy biến dòng

liên qua khi mô-ñun ñược tháo rời ra.

Rơ-le kỹ thuật số có thể nhận nguồn ñiện phụ ở

30V hay 48V ñể vận hành ñiều khiển. Một bộ pin

Page 46: 183 - 4072- Low Voltage Switchgear and Associated Equipment

SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS

Division 04 – Rev. A

Quyển 04 – Phiên bản A

SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG

GÓI THẦU SỐ 10

LOW VOLTAGE SWITCHGEAR

& ASSOCIATED EQUIPMENT

CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO

Document - 4072

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Page 46 of 59

d.c. power supply at 30V or 48V for control

operation. A battery set and charger shall be

provided for digital relay operation.

The digital relay shall provide at least 4 auxiliary

contacts for the input/output of other functions

such as remote tripping, alarms, blocking logic,

watchdog, etc.

Trip indicators shall be provided for identification

of the type of fault condition.

và bộ nạp phải ñược sử dụng cho hoạt ñộng của

rơ-le kỹ thuật số.

Rơ-le kỹ thuật số phải ñược cung cấp ít nhất 4

tiếp ñiểm phụ cho ngõ vào và ra của các chức

năng khác như cắt từ xa, báo ñộng, blocking

logic, watchdog, etc

Các bộ chỉ thị cắt phải ñược cung cấp ñể nhận

biết loại của sự cố

2.27 DIGITAL POWER ANALYZER 2.27 BỘ PHÂN TÍCH CÔNG SUẤT KỸ THUẬT SỐ

General Requirements Các yêu cầu chung The microprocessor based digital power analyzer

shall measure and monitor the electrical

parameters including current, voltage, power

factor, energy, frequency and power quality

parameters by means of microprocessor

technology. The digital power analyzer shall be

able to communicate with PC-based Building

Management System via a common network

protocol such as Modbus/Lonworks via

RS232/RS485/Ethernet communication link by

means of plugging in communication module and

without further modification of the basic unit.

The digital power analyzer shall continuously

monitor the power system and trigger

alarm/event logging for power monitoring and

analysis. The stored and instantaneous

measurement data shall be recalled and

displayed on the front panel upon pressing of

keypad on the digital power analyzer and

alternatively monitored by PC-based application

software supplied together with the analyzer.

Bộ phân tích nguồn kỹ thuật số dùng vi xử lý sẽ

ño lường và giám sát các thông số ñiện bao gồm

dòng ñiện, ñiện áp, hệ số công suất, ñiện năng

tiêu thụ, tần số và chất lượng ñiện năng bằng

công nghệ vi xử lý. Bộ phân tích nguồn kỹ thuật

số có thể giao tiếp với hệ thống BMS thông qua

một giao thức mạng như là Modbus/Lonworks

qua ñường truyền RS232/RS485/Ethernet bằng

các mô-ñun cắm vào mà thông phải chỉnh sữa

các chi tiết cơ bản.

Bộ phân tích nguồn kỹ thuật số sẽ liên tục giám

sát nguồn ñiện và tiến hành ghi nhận lại các báo

ñộng/sự kiện ñể giám sát và phân tích nguồn.

Các dữ liệu ñược lưu trữ và các giá trị ño tức

thời phải ñược nhắc lại và hiển thị trên mặt trước

khi ấn một nút trên bộ phân tích nguồn và có thể

giám sát thông qua một ứng dụng phần mềm

trên máy tính ñược cung cấp kèm theo với bộ

phân tích.

The digital power analyzer shall have waveform

capture capability which shall be either initiated

from the software or by the power analyzer as a

user defined response to an alarm condition. The

captured waveform samples shall be able to

transmit over the network to PC-based

workstation for display, archival and analysis.

The digital power analyzer shall comply with the

Bộ phân tích nguồn kỹ thuật số phải có khả năng

thu thập dạng sóng ñược thực hiện bằng chương

trình hoặc qua bộ phân tích như một tín hiệu ñáp

ứng cho tình trạng báo ñộng. Mẫu của dạng

sóng thu thập ñuộc phải có thể chuyển ñi qua hệ

thống mạng thông qua một trạm làm việc ñể hiển

thị, lưu lại và phân tích.

Bộ phân tích nguồn kỹ thuật số phải phù hợp với

Page 47: 183 - 4072- Low Voltage Switchgear and Associated Equipment

SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS

Division 04 – Rev. A

Quyển 04 – Phiên bản A

SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG

GÓI THẦU SỐ 10

LOW VOLTAGE SWITCHGEAR

& ASSOCIATED EQUIPMENT

CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO

Document - 4072

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Page 47 of 59

Electromagnetic Compatibility (EMC)

requirements in accordance with the following

international standards:

IEC 61000-4-2:2001 Electrostatic discharge

immunity test;

IEC 61000-4-4:2004 Electrical fast tansient/burst

immunity test;

IEC 61000-4-5:2005 Surge immunity test; and

IEC 61000-3-2:2005 Limits for harmonic current

emissions.

Manufacturer’s calibration certificate shall be

issued for every digital power analyzer.

các yêu cầu tương thích Điện từ (EMC) dựa trên

các tiêu chuẩn quốc tế sau:

IEC 61000-4-2:2001 Electrostatic discharge

immunity test;

IEC 61000-4-4:2004 Electrical fast tansient/burst

immunity test;

IEC 61000-4-5:2005 Surge immunity test; and

IEC 61000-3-2:2005 Limits for harmonic current

emissions.

Các chứng nhận tính toán của nhà sản xuất phải

ñược cung cấp cho mỗi bộ phân tích nguồn.

Technical Requirements Các yêu cầu kỹ thuật

The digital power analyzer shall comply with the

following technical requirements:

(i) Voltage input – Maximum direct voltage : 600V

a.c. between phase

- Other voltages : Through potential

transformers;

(ii) Current input (In) : On current transformer,

In/5A (secondary); and

(iii) Measurement :

- True RMS value of line current for each phase

- Neutral current

- % current unbalance

- True RMS value of phaseneutral voltage for

each phase

- True RMS value of line voltage for each phase

- % voltage unbalance

- Active power, kW for each phase and three-

phase total

- Reactive power, kVAr for each phase and

three-phase total

- Apparent power, kVA for each phase and three-

phase total

- Frequency, Hz

- Power factor

- Active energy, kWh for threephase total with

instantaneous and accumulated values

- Demand current for each phase and three-

phase average

Bộ phân tích nguồn kỹ thuật số phải tuân theo

các yêu cầu kỹ thuật sau:

(i) Điện áp ngõ vào – Điện áp trực tiếp tối ña:

600VAC giữa các pha

- Các ñiện áp khác: Thông qua các máy biến

ñiện áp;

(ii) Dòng ñiện ngõ vào (In): Trong biến dòng ñiện,

In/5A (phụ); và

(III) Đo lường:

- Giá trị hiệu dụng thực của dòng ñiện dây cho

mỗi pha

- Dòng trên dây trung tính

- % không cân bằng của dòng ñiện

- Giá trị hiệu dụng thực của ñiện áp pha cho mỗi

pha

- Giá trị hiệu dụng thực của ñiện áp dây cho mỗi

pha

- % không cân bằng của ñiện áp

- Công suất tác dụng, kW cho mỗi pha và tổng 3

pha

- CÔng suất biểu kiến, kVA cho mỗi pha và tổng

3 pha

- Tần số, Hz

- Hệ số công suất

- ĐIện năng tác dụng, kWh cho tổng 3 pha với

các giá trị tức thời và tích lũy

- Dòng ñiện yêu cầu cho từng pha và trung bình

3 pha

Page 48: 183 - 4072- Low Voltage Switchgear and Associated Equipment

SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS

Division 04 – Rev. A

Quyển 04 – Phiên bản A

SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG

GÓI THẦU SỐ 10

LOW VOLTAGE SWITCHGEAR

& ASSOCIATED EQUIPMENT

CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO

Document - 4072

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Page 48 of 59

- Demand active power, threephase total

- Demand apparent power, three-phase total

- Harmonic distortion for voltage and current, up

to 30th harmonic orders

- Total harmonic distortion for voltage and

current;

-Công suất tác dụng yêu cầu cho tổng 3 pha

- Công suât biểu kiến yêu cầu cho tổng 3 pha.

- Độ méo sóng hài của ñiện áp và dòng ñiện lên

ñến bậc thứ 30

- Độ méo sóng hài tổng cộng cho ñiện áp và

dòng ñiện

Accuracy

- Voltage : ± 0.5%

- Current : ± 0.5%

- Power : ± 0.5%

- Power factor : ± 0.5%

- Frequency : ± 0.5%

- Energy : ± 0.5%

- Harmonic : ± 1.0%;

Độ chính xác

- ĐIện áp : ± 0.5%

- Dòng ñiện : ± 0.5%

- Công suất : ± 0.5%

- Hệ số công suất : ± 0.5%

- Tần số : ± 0.5%

- Điện năng : ± 0.5%

- Sóng hài : ± 1.0%;

Services Condition

- Temperature : 0° to 40°C

- Relative: Up to 95% humidity; and

Điều kiện bên ngoài

- Nhiệt ñộ 0° ñến 40°C

- Độ ẩm tương ñối: lên ñến 95%

Communication

- Digital : Serial link RS-232 or RS-485

- Analog : 4 – 20mA output.

Giao tiếp:

- Kỹ thuật số: ñường truyền nối tiếp RS232 hay

RS485

- Analog: ngõ ra 4-20mA

The digital power analyzer shall provide date and

time stamped event log. The type of alarm

events and size of the event log shall be user

definable. The following classes of events shall

be available as alarm events:

(i) Over /under voltage;

(ii) Over /under current;

(iii) Current or voltage unbalance;

(iv) Phase loss, voltage or current;

(v) Over /under frequency;

(vi) Overall/total kVA, kW or kVAr into /out of

load;

(vii) Under power factor, true or displacement;

(viii) Over THD;

(ix) Over demand, current or power;

(x) Phase reversal; and

(xi) Voltage or current sag /swell.

Bộ phân tích nguồn kỹ thuật số phải cung cấp

ngày giờ của ghi nhận sự kiện. Các loại sự kiện

có báo ñộng với kích thước ghi nhận sự kiện

phải ñược quy ñịnh bới người dùng. Các mức sự

kiện sau phải thuộc mức báo ñộng:

(i) Quá hoặc thiếu ñiện áp

(ii) Quá hoặc thiếu dòng

(iii) Mất pha, ñiện áp hay dòng ñiện;

(v) Quá hay thiếu tần số;

(vi) Overall/total kVA, kW or kVAr into /out of

load;

(vii) Hệ số công suất thấp, chính xác hay dich

chuyển ;

(viii) Quá THD

(ix) Quá tải, dòng hoặc công suất;

(x) Đảo pha; và

(xi) Chùng ñiện áp hoặc dòng.

All setup parameters required by the digital

power analyzer shall be stored in nonvolatile

Tất cả các thông số cài ñặt ñược ñòi hỏi bởi bộ

phân tích nguồn phải ñược lưu trữ trong bộ nhớ

Page 49: 183 - 4072- Low Voltage Switchgear and Associated Equipment

SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS

Division 04 – Rev. A

Quyển 04 – Phiên bản A

SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG

GÓI THẦU SỐ 10

LOW VOLTAGE SWITCHGEAR

& ASSOCIATED EQUIPMENT

CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO

Document - 4072

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Page 49 of 59

memory and retained in the event of control

power interruption. The memory shall maintain

the maximum and minimum values of each

parameter measured by the unit. Either using

lithium battery or non volatile flash memory for

data storage shall be adopted on condition that

the memory shall be backup not less than 3

years.

cố ñịnh và ñược xuất ra khi có sự cố nguồn ñiện

ñiều khiển. Bộ nhớ sẽ lưu các giá trị lớn nhất và

nhỏ nhất của mỗi thông số ño ñược của thiết bị.

Hoặc là dùng pin lithium hoặc bộ nhớ cố ñịnh ñể

ñảm bảo hệ thống ñược back up không nhỏ hơn

3 năm.

2.28 CURRENT TRANSFORMERS (METERING)

2.28 BIẾN DÒNG (ĐO LƯỜNG)

Accuracy classification

Energy measurements: Class 0.5M.

Indicating instruments: Class 2M.

Cấp ñộ chính xác

Đo lường ñiện năng: cấp 0.5M.

Khí cụ chỉ thị: cấp 2M.

Ratings:

Rated short time current: At least the short time

withstand current equivalent of the circuit in

which the transformer is installed.

Rated primary current: At least equal to the

current rating of the functional unit.

Secondary windings: Rated at 5 A, burden of 0.4

ohm (10 VA) with star point earthed.

Định mức

Dòng ngắn mạch ñịnh mức: Ít nhất tương ñương

dòng chịu thời gian ngắn mạch trên ñó biến dòng

ñược mắc vào.

Dòng sơ cấp: Ít nhất tương ñương dòng ñịnh

mức của thiết bị chức năng.

Cuộn dây sơ cấp: Định mức 5 A, ñiện trở 0.4 (10

VA) với ñiểm sao nối ñất.

Type

If practicable, cast resin encapsulated window-

type with busbar clamping devices. Otherwise

wound-primary type with mounting feet.

Loại

Nếu có thể thực hiện ñược, là loại vỏ ñúc dạng

cửa sổ với dụng cụ kẹp vào thanh cái. Hay cách

khác là loại quấn dây sơ cấp với chân ñế gắn.

2.29 CURRENT TRANSFORMERS (PROTECTION)

2.29 MÁY BIẾN DÒNG (BẢO VỆ)

Type

Cast resin encapsulated window type with

busbar clamping devices

Loại

Là loại cửa sổ ñúc kín với dụng cụ kẹp thanh cái.

Rated short time current

At least the short time current equivalent to the

assembly fault level.

Dòng ng ắn mạch ñịnh mức

Tối thiểu dòng ngắn mạch tương ñương với mức

ñộ ngắn mạch của tủ.

Rated short-time

At least the maximum time setting of the related

protective relay. Minimum 1 s.

Thời gian ng ắn mạch ñịnh mức

Tối thiểu cài ñặt thời gian lớn nhất cho các rơ le

bảo vệ liên quan. Nhỏ nhẩt 1s

Rated primary current

Equal to assigned current rating of the

associated functional unit.

Dòng ñịnh mức sơ cấp

Tương ñương với ñịnh mức dòng ấn ñịnh của

các cấu kiện chức năng kết hợp.

Rated secondary current Định mức dòng th ứ cấp

Page 50: 183 - 4072- Low Voltage Switchgear and Associated Equipment

SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS

Division 04 – Rev. A

Quyển 04 – Phiên bản A

SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG

GÓI THẦU SỐ 10

LOW VOLTAGE SWITCHGEAR

& ASSOCIATED EQUIPMENT

CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO

Document - 4072

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Page 50 of 59

5 A. Connect star point to earth. 5A Nối ñiểm sao vào ñất.

Interposing transformers:

As recommended by the protective relay

manufacturer.

Biến dòng ñặt vào gi ữa

Theo yêu cầu của nhà sản xuất rơ le bảo vệ.

Characteristics

As recommended by the protective relay

manufacturer.

Đặc tính

Theo yêu cầu của nhà sản xuất rơ le bảo vệ.

2.30 INDICATOR LIGHTS 2.30 ĐÈN BÁO General

Colour: Provide ON (green) and FAULT (red)

pilot lights on the fascia of the control panel for

all motors.

Tổng quát

Màu: Đèn chỉ thị vị trí ĐÓNG (màu xanh) và LỖI

(màu ñỏ) cho tất cả các mặt tủ ñiều khiển ñộng

cơ.

Degree of protection

At least that of the assembly/operating face.

Cấp ñộ bảo vệ

Tối thiểu theo bề mặt lắp ñặt/ vận hành

Incandescent indicators

Type: Incandescent oil tight type minimum 22

mm diameter or 22 x 22 mm.

Lamps: Changeable from front of panel without

removing the holder.

Lamp rating: 1.2 - 5 W.

Đèn ch ỉ th ị bóng nung sáng

Loại: Loại bóng nung sáng không thấm dầu

ñường kính tối thiểu 22 mm hay kích thước tối

thiểu 22 x 22 mm.

Bóng ñèn: Có thể thay thế ñược từ phía trước

mặt tủ mà không phải tháo rời ñế ñèn.

Công suất ñèn: 1.2 – 5 W.

Neon indicators

240 V, 12 mm diameter with in-built resistor.

Đèn nê-ông

240V, ñường kính 12 mm có gắn ñiện trở bên

trong.

LED indicators

12 or 24 V as necessary, in corrosion-resistant

bezel, nominal 5 mm diameter.

Đèn ñiốt phát quang LED

12 hay 24V khi cần thiết, trong khung không ăn

mòn, ñường kính 5 mm.

Press-to-test

Compartments/subsections with < 5 indicating

lights: Provide each indicating light with a fitted

integral press-to-test lamp actuator.

Compartments/subsections with 5 indicating

lights: Provide? a common press-to-test lamp

push-button.

Nút nh ấn ñể kiểm tra.

Các tiểu khu/ngăn có số ñèn chỉ thị < 5: Cung

cấp mỗi ñèn một nút nhấn gắn bên trong ñể nhấn

kiểm tra ñèn.

5: Cung?Các tiểu khu/ngăn có số ñèn chỉ thị

cấp một nút nhấn chung nhấn ñể kiểm tra ñèn.

2.31 CIRCUIT BREAKER INTEGRAL PROTECTIVE RELAYS

2.31 MÁY CẮT TÍCH HỢP VỚI RƠ LE BẢO VỆ

General

Provide integral protective relays which provide

for tripping in the event of relay operation, and for

manually resetting. Provide operation indicators

with a set of change over voltage free alarm

Tổng quát

Cung cấp rơ le bảo vệ tích hợp có chức năng

ngắt khi rơ le hoạt ñộng, và cho reset bằng tay.

Cung cấp các ñèn chỉ thị hoạt ñộng có bộ tiếp

ñiểm chuyển ñổi báo ñộng không phụ thuộc ñiện

Page 51: 183 - 4072- Low Voltage Switchgear and Associated Equipment

SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS

Division 04 – Rev. A

Quyển 04 – Phiên bản A

SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG

GÓI THẦU SỐ 10

LOW VOLTAGE SWITCHGEAR

& ASSOCIATED EQUIPMENT

CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO

Document - 4072

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Page 51 of 59

contacts, for connection to an alarm circuit. áp do, ñể kết nối vào mạch báo ñộng.

Mounting

Integral type: Readily accessible for viewing and

adjustment with doors and covers in position.

External type: Flush.

Gắn

Kiểu kết hợp chung: Dễ dàng tiếp cận ñể quan

sát và cân chỉnh với khi các cửa và nắp ñang

ñóng.

Loại bên ngoài: Gắn phẳng mặt.

2.32 CONTROL AND TEST SWITCHES 2.32 CÔNG TẮC KIỂM TRA VÀ ĐIỀU KHIỂN.

Degree of protection

At least the degree of protection for the

assembly.

Cấp ñộ bảo vệ

Tối thiểu theo cấp ñộ bảo vệ cho tủ.

Push-buttons

Type: Oil-tight, minimum 22 mm diameter, or 22

x 22 mm.

Rated operational current: At least 4 A at 240 V

a.c.

Marking: Identify functions of each push-button.

For latched “STOP” or “EMERGENCY STOP”

push-buttons, state instructions for releasing

latches.

Illuminated push-buttons: Comply with Indicator

lights, in the Measurement accessories

subsection

Nút nh ấn

Loại: Không lọt dầu, ñường kính tối thiểu 22 mm,

hay 22 x 22 mm.

Dòng hoạt ñộng ñịnh mức: Ít nhất 4 A, 240V ac.

Đánh dấu: nhận biết chức năng của mỗi nút-

nhấn. Cho các nút-nhấn “DỪNG KHẨN CẤP”

hay “DỪNG” bị gài, chỉ ra cách nhả trạng thái

gài.

Nút nhấn có ñèn sáng: Tuân theo tiêu chẩn phần

Phụ kiện ño lường và Đèn chỉ thị.

Rotary switches

Provision: Provide rotary action AUTO-OFF-

MANUAL switch for each item of equipment.

Mount on the fascia of the control panel

underneath the relevant pilot lights.

Type: Cam operated type with switch positions

arranged with displacement of 60º.

Off position: Locate at the 12 o’clock position.

Test positions must spring return to off position.

Rated operational current: At least 6 A at 230 V

a.c.

Escutcheon plates: Provide rectangular plates

securely fixed to the assembly panel. Identify

switch position and function.

Công t ắc xoay

Cung cấp: Cung cấp các công tắc xoay các vị trí

TỰ ĐỘNG-NGẮT-BẰNG TAY cho mỗi hạng mục

thiết bị. Gắn trên mặt tủ phía dưới ñèn chỉ thị liên

quan.

Loại: Loại vận hành cam với vị trí công tắc ñược

bố trí góc quay 60º.

Vị trí ngắt: Đặt tại vị trí 12 giờ. Vị trí thử nghiệm

bắt buộc phải quay về vị trí ngắt bằng lò xo.

Dòng hoạt ñộng ñịnh mức: Tối thiểu 6 A, 230V

ac.

Nắp che: Cung cấp các bảng hình chữ nhật

ñược gắn chắc chắn vào tủ ñiện, Ghi rõ vị trí

ñóng ngắt và chức năng

Time switches - dial type

Operation: 7 day with synchronous motor or

electronically controlled drive from 240 V 50 Hz

supply. Provide day omit and manual override

Công t ắc thời gian - lo ại mặt số.

Hoạt ñộng: Trong 7 ngày với ñộng cơ hoạt ñộng

ñồng bộ hoặc ñiều khiển ñiện tử từ nguồn 240 V,

50 Hz. Cung cấp những ngày bị bỏ qua và tiện

Page 52: 183 - 4072- Low Voltage Switchgear and Associated Equipment

SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS

Division 04 – Rev. A

Quyển 04 – Phiên bản A

SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG

GÓI THẦU SỐ 10

LOW VOLTAGE SWITCHGEAR

& ASSOCIATED EQUIPMENT

CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO

Document - 4072

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Page 52 of 59

facilities.

Mains failure operation: Either by

- 24 hour spring; or

- Battery with 100 hour minimum operating

capacity and guaranteed 10 year minimum

life.

Contact rating: 16 A at 240 V a.c.

Construction: Provide readily accessible means

of adjustment. Provide operational settings which

are clearly visible when switch cover is fitted.

Dial: Either analogue with 2 hands, or digital with

hour and minute display.

ích ghi chồng bằng tay.

Vận hành khi mất nguồn chính: Bằng một trong

hai cách

- Lò xo 24 giờ; hay

- Có ắc quy vận hành ít nhất 100 giờ và bảo

hành tối thiểu 10 năm.

Định mức công tắc: 16A ở 240Vac

Cấu trúc: Cung cấp tiện ích ñể ñiều chỉnh dễ

dàng tiếp cận. Giá trị cài ñặt ñược nhìn thấy rõ

ràng khi nắp tủ ñược gắn.

Mặt số: Một trong hai: tín hiệu analogue bằng 2

kim, hay tín hiệu số với hiển thị giờ và phút.

2.33 INDICATING COUNTERS 2.33 BỘ ĐO ĐẾM General

Provide the following:

- At least 6 digits.

- Digits at least 3.5 mm high.

- Continuous duty rated.

- Non-reset type.

- 500 V surge diverters.

Tổng quát

Cung cấp như sau:

- Ít nhất 6 chữ số.

- Chiều cao chữ ít nhất 3.5mm.

- Mức ñộ chịu tải liên tục.

- Loại không reset.

- Có bộ xả xung ñiện áp 500 V.

2.34 EXTRA-LOW VOLTAGE TRANSFORMERS

2.34 MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP THẤP ĐẶC BIỆT

General

Provide the following:

- Centre tap on secondary winding.

- Primary and secondary windings wired out

on opposite sides of transformer case.

- Primary and secondary windings separated

by means of an earthed screen wired out to

an insulated terminal.

- Output loading 80% of transformer

continuous? rating, taking account of degree

of ventilation and ambient temperature within

assembly, and supplied load.

Tổng quát

Cung cấp như sau:

- Đầu chỉnh ñiện áp ở giữa cuộn dây thứ cấp.

- Nối ñầu dây cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp

trên vị trí ñối nhau của vỏ máy biến áp.

- Cuộn dây sơ cấp và cuộn dây thứ cấp ñược

tách riêng biệt bằng một màng tiếp ñất nối ra

ñến một ñầu cách ñiện.

- Tải ñầu ra ≤ 80% của ñịnh mức liên tục của

máy biến áp, có tính ñến cấp ñộ thông gió và

nhiệt ñộ môi trường bên trong thiết bị, và tải

nguồn.

2.35 ALARM ANNUNCIATORS 2.35 BẢNG BÁO ĐỘNG General

Provide the following:

- Labelled annunciator illuminated windows, to

indicate status and alarm conditions.

Tổng quát

Cung cấp như sau:

- Các cửa sổ phát sáng bảng thông báo có ghi

nhãn, ñể chỉ tình trạng và ñiều kiện báo

Page 53: 183 - 4072- Low Voltage Switchgear and Associated Equipment

SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS

Division 04 – Rev. A

Quyển 04 – Phiên bản A

SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG

GÓI THẦU SỐ 10

LOW VOLTAGE SWITCHGEAR

& ASSOCIATED EQUIPMENT

CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO

Document - 4072

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Page 53 of 59

- Lamp test acknowledge-mute and reset

individual push-buttons.

- Audible alarm and associated logic circuitry.

ñộng.

- Đèn kiểm tra thông báo-câm và nút nhấn

riêng trả lại trạng thái cũ.

- Báo ñộng có thể nghe thấy ñược và mạch

lôgic kết hợp.

Mode of operation

General: Provide the following functions:

- Fault conditions: To initiate flashing of

appropriate annunciator lamps and sounding

of audible alarms.

- Operation of acknowledge mute buttons: To

silence audible alarms and change

annunciator lamps to the steady state on

condition.

- Window: To extinguish only when fault

condition has been cleared and alarm reset

push-button has been activated.

- Subsequent alarms on other inputs: To

reactivate the audible alarm and flash the

appropriate annunciator lamp.

- Resetting: After correction of the fault

condition, provide on-site choice of either

automatic resetting or manual resetting at the

annunciator panel.

Chế ñộ vận hành

Tổng quát: Cung cấp các chức năng như sau:

- Điều kiện ngắn mạch: Bắt ñầu chớp ñèn của

các ñèn thông báo tương ứng và phát ra báo

ñộng có thể nghe thấy ñược.

- Hoạt ñộng của các nút nhấn thông báo câm:

ñể tắt các âm thanh báo ñộng và chuyển ñèn

thông báo sang ñiều kiện ổn ñịnh.

- Cửa sổ: Chỉ tắt ñi khi ñiều kiện ngắn mạch

ñã hết và nút nhấn reset báo ñộng ñã ñược

bấm.

- Báo ñộng tiếp theo ñến các ñầu vào khác:

Để khôi phục lại âm thanh báo ñộng và làm

chớp các ñèn báo ñộng tương ứng.

Cài ñặt lại: Sau khi chỉnh sửa các ñiều kiện ngắn

mạch, cung cấp sự lựa chọn tại chỗ một trong

hai: tự ñộng cài ñặt lại hay cài ñặt lại bằng tay tại

bảng báo ñộng.

Type

Extra-low voltage, solid state, flush mounted,

window type.

Loại

Loại cửa sổ, gắn phẳng, bán dẫn, ñiện áp thấp-

ñặc biệt.

Lamps

General: Provide annunciators with 2 extra-low

voltage lamps per window.

Rated voltage of lamps: 5% greater than

annunciator system voltage.

Replacing: Changeable from front of panel

without affecting condition of annunciator.

Vibration: Provide lamps which do not disconnect

due to vibration.

Đèn

Tổng quát: Cung cấp các bảng báo ñộng với hai

ñèn ñiện áp thấp ñặc biệt cho mỗi cửa sổ.

Định mức ñiện áp của ñèn: Lớn hơn 5% ñiện áp

hệ thống bảng thông báo.

Thay thế: Dễ dàng thay thế ñèn từ trước mặt tủ

mà không ảnh hưởng ñến bảng báo ñộng.

Rung ñộng: sử dụng ñèn không bị ngắt do rung

ñộng

Extra-low voltage power supply

Provide an extra-low voltage power supply for

the alarm annunciator.

Nguồn ñiện áp th ấp-ñặc biệt

Cung cấp nguồn ñiện áp thấp-ñặc biệt cho các

bộ thông báo báo ñộng.

Windows

Nominal size: 15 x 35 mm.

Cửa sổ

Kích thước danh ñịnh: 15 x 35 mm.

Page 54: 183 - 4072- Low Voltage Switchgear and Associated Equipment

SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS

Division 04 – Rev. A

Quyển 04 – Phiên bản A

SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG

GÓI THẦU SỐ 10

LOW VOLTAGE SWITCHGEAR

& ASSOCIATED EQUIPMENT

CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO

Document - 4072

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Page 54 of 59

Engraving: Filled in black.

- Background colours: White for status

monitoring, red for alarms and shutdown

functions.

Chạm khắc: Sơn ñen

- Màu nền: Màu trắng cho trạng thái giám sát,

Đỏ cho báo ñộng và chức năng tắt máy.

2.36 AUDIBLE ALARM DEVICES 2.36 DỤNG CỤ BÁO ĐỘNG ÂM THANH Sound level

At least 65 dB (A) at 1 m and at least 15 dB (A)

above ambient sound levels in designated areas.

Mức âm thanh

Tối thiểu 65 dB(A) ở khoảng cách 1 m và và tối

thiểu 15 dB(A) cao trên mức âm thanh xung

quanh trong khu vực chỉ thị.

PPAARRTT 33 -- EEXXEECCUUTTIIOONN PPHHẦẦNN 33 -- TTHHII CCÔÔNNGG 3.1 POWER FACTOR CORRECTION 3.1 ĐIỀU CHỈNH HỆ SỐ CÔNG SUẤT Condensers are to be earthed.

Circuit protection is to be provided for individual

condensers.

A single switch or circuit breaker is to be

provided to disconnect all condensers.

A means of condenser discharge via an

appropriately sized dissipation resistor is to be

installed, which is connected in series when now

power is available.

Lắp ñặt

Tụ ñiện ñược tiếp ñất.

Mạch bảo vệ ñược cung cấp cho mỗi tụ riêng

biệt.

Một cầu dao hay một máy ngắt ñược cung cấp

ñể ngắt tất cả các tụ ñiện.

Một tiện ích xả tụ ngang qua một ñiện trở tiêu

hao công suất tương ñương ñược lắp ñặt, các

ñiện trở này ñược mắc nối tiếp khi nguồn có thể

có.

3.2 CURRENT TRANSFORMERS (PROTECTION)

3.2 MÁY BIẾN DÒNG (BẢO VỆ)

Installation

General: Install transformers to permit easy

removal.

Removable links: Provide removable links of

minimum lengths for transformers fitted on

busbar systems.

Markings: Mount transformers in the assembly

enclosure, so that polarity markings and

nameplate details are readily viewed right side

up without removing the transformers.

Lắp ñặt

Tổng quát: Lắp ñặt máy biến dòng sao cho dễ

dàng cho phép tháo rời.

Liên kết có thể tháo rời: Cung cấp những liên kết

có thể tháo rời ñược với chiều dài ngắn nhất ñể

gắn vào hệ thống thanh cái.

Đánh dấu: Các máy biến dòng gắn trên bề mặt

trong vỏ lắp ráp, nhờ ñó các ñánh dấu cực tính,

chi tiết tên ñược xem dễ dàng mà không cần

tháo rời máy biến dòng.

3.3 INSTRUMENTS AND METERS 3.3 DỤNG CỤ VÀ ĐỒNG HỒ ĐO Mounting

Flush mount meters on hinged panels. Wire with

multi stranded flexible cables

Gắn

Gắn ñồng hồ phẳng mặt trên cửa bản lề. Với dây

nối mềm nhiều lõi.

3.4 CURRENT TRANSFORMERS (METERING)

3.4 MÁY BIẾN DÒNG (BẢO VỆ)

Page 55: 183 - 4072- Low Voltage Switchgear and Associated Equipment

SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS

Division 04 – Rev. A

Quyển 04 – Phiên bản A

SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG

GÓI THẦU SỐ 10

LOW VOLTAGE SWITCHGEAR

& ASSOCIATED EQUIPMENT

CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO

Document - 4072

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Page 55 of 59

Installation

General: Install transformers to permit easy

removal.s

Removable links: Provide removable links of

minimum lengths for transformers fitted on

busbar systems.

Lắp ñặt

Tổng quát: Lắp ñặt máy biến dòng sao cho dễ

dàng cho phép tháo rời.

Liên kết có thể tháo rời: Cung cấp những liên kết

có thể tháo rời ñược với chiều dài ngắn nhất ñể

gắn vào hệ thống thanh cái.

Đánh dấu: Gắn biến dòng trên vỏ tủ, sao cho chi

tiết nhãn và ñánh dấu cực ñược dễ dàng nhìn

thấy từ phía trên mà không phải lật biến dòng.

PPAARRTT 44 -- CCOOMMPPLLEETTIIOONN PPHHẦẦNN 44 -- HHOOÀÀNN TTHHIIỆỆNN 4.1 MARKING AND LABELLING 4.1 ĐÁNH DẤU VÀ DÁN NHÃN General

Provide labels including control and circuit

equipment ratings, functional units, notices for

operational and maintenance personnel,

incoming and outgoing circuit rating, sizes and

origin of supply and kW ratings of motor starters.

Tổng quát

Cung cấp nhãn bao gồm ñịnh mức cho thiết bị

ñiều khiển và mạch ñiện, thiết bị chức năng, các

ghi chú cho nhân viên vận hành và bảo trì, ñịnh

mức dòng ñiện vào và dòng ñiện ra, kích cỡ và

nguồn cấp, và ñịnh mức kW cho bộ khởi ñộng

ñộng cơ.

Identifying labels

Provide labels fixed to access panels, doors,

covers and escutcheon panels and internal

equipment, indicating the relevant worksection

and component

Nhãn nhận dạng

Cung cấp nhãn gắn trên lối vào tủ, cửa tủ, nắp

che, trên mặt tủ ñiện và các thiết bị bên trong, chỉ

ra các cấu kiện trong và các cấu kiện làm việc.

Minimum lettering heights

Main assembly designation: 25 mm.

Distribution assembly designations: 15 mm.

Small proprietary distribution boards: 10 mm.

Main switches: 10 mm.

Outgoing functional units: 8 mm.

Identifying labels (on outside of cabinet rear

covers): 4 mm.

Danger, warning and caution notices: 10 mm for

main heading, 5 mm for remainder.

Other labels including equipment labels within

cabinets: 3 mm.

Chiều cao chữ nhỏ nhất

Tên thiết bị chính: 25 mm.

Tên thiết bị phân phối: 15 mm.

Tủ phân phối nhỏ sản xuất ñộc quyền: 10 mm.

Dao cắt chính: 10 mm.

Thiết bị chức năng ñầu ra: 8 mm.

Dán nhãn nhận dạng (Bên ngoài mặt bên của

tủ): 4 mm.

Ghi chú nguy hiểm, báo hiệu và cảnh báo: 10

mm cho tiêu ñề, 5 mm cho phần còn lại.

Các nhãn khác bao gồm nhãn cho thiết bị bên

trong tủ ñiện: 3 mm.

Label colours

Generally: Black lettering on white background.

Main switch and caution labels: Red lettering on

white background.

Danger, warning labels: White lettering on red

background.

Màu nhãn

Tổng quát: Chữ ñen trên nền trắng.

Nhãn ghi chú và dao cắt chính: Chữ ñỏ trên nền

trắng.

Nhãn cảnh báo, nguy hiểm: Chữ trắng trên nền

ñỏ.

Page 56: 183 - 4072- Low Voltage Switchgear and Associated Equipment

SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS

Division 04 – Rev. A

Quyển 04 – Phiên bản A

SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG

GÓI THẦU SỐ 10

LOW VOLTAGE SWITCHGEAR

& ASSOCIATED EQUIPMENT

CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO

Document - 4072

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Page 56 of 59

Fixing

General: Fix labels securely.

Method: Select from the following:

- Screws and double-sided adhesive.

- Fixed in extruded aluminium sections fixed to

panels with rivets or countersunk screws.

Aluminium labels: Aluminium or monel rivets.

Restrictions: Do not provide self-tapping or

thread-cutting screws.

Gắn nhãn

Tổng quát: Gắn nhãn chắc chắn.

Phương pháp: Lựa chọn sau ñây:

- Bắt vít và dán dính hai mặt

- Gắn trên miếng nhôm bắt vào tủ ñiện bằng

ñinh vít hay vít chìm.

Nhãn bằng nhôm: Đinh tán bằng hợp kim monel

hay nhôm.

Giới hạn: Không ñược dùng băng kéo-dán hay

vít cắt ren vào tủ.

Set-out

Align horizontally and vertically with adjacent

labels.

Sắp ñặt

Cân chỉnh nhãn ngay ngắn theo hàng ngang và

dọc.

Labels on assembly exteriors

Manufacturer’s name: Required.

Assemblies: Label with essential markings.

Designation labels: For other than main

assemblies, provide designation label stating

source of electrical supply. Identify separate

sections of enclosures.

Assembly controls: Label controls and fault

current limiters, including the following:

- Circuit designation for main switches, main

controls and submains controls.

- Details of consumers’ mains and submains.

- Incoming busbar or cable rating to first tee-

off.

- Fuse link size.

Dán nhãn cho bên ngoài tủ.

Tên nhà sản xuất: Yêu cầu

Tủ: Dán nhãn với các ñánh dấu chính.

Nhãn ñặt tên: Cho các thiết bị chính khác, cung

cấp nhãn ñặt tên chỉ ra nguồn cung cấp chính.

Dán nhãn tên các ngăn riêng của vỏ tủ.

Tủ ñiều khiển : Dán nhãn cho bộ giới hạn dòng

ngắn mạch và ñiều khiển, bao gồm như sau:

- Tên mạch cho dao ngắt chính, mạch ñiều

khiển chính và mạch ñiều khiển phụ.

- Chi tiết nguồn tải và nguồn phụ.

- Định mức dây cáp hay thanh cái vào ñến bộ

chia nguồn ñầu tiên.

- Kích cỡ dây cầu chì.

Labels on assembly interiors

General: Provide labels for equipment within

assemblies. Locate so that it is clear which

equipment is referred to, and lettering is not

obscured by equipment or wiring.

Moulded case circuit breakers: If circuit breaker

manufacturer’s markings are obscured by

operating handle mechanisms or motor

operators, provide additional markings open to

view on or next to the circuit breaker.

Dán nhãn cho các c ấu kiện bên trong

Tổng quát: Cung cấp các nhãn cho các thiết bị

bên trong cấu kiện lắp ráp. Lắp ñặt bên trong

thiết bị ñược nói ñến, và chữ thì không ñược che

khuất bởi thiết bị hay dây dẫn.

Máy ngắt MCCB: Nếu nhãn của nhà sản xuất

máy ngắt bị che khuất bởi cơ cấu tay cầm vận

hành hay người vận hành ñộng cơ, thì cung cấp

nhãn phụ mở ra ñến tầm nhìn trên máy ngắt kế

cạnh.

Danger, warning and caution notices

Busbars: If polymer membrane coating is used

without further insulation, provide warning

Thông báo nhắc nhở, cảnh báo và nguy hiểm

Thanh cái: Nếu thanh cái ñược phủ lớp pôlime

mà không dùng thêm cách ñiện, thì cung cấp các

Page 57: 183 - 4072- Low Voltage Switchgear and Associated Equipment

SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS

Division 04 – Rev. A

Quyển 04 – Phiên bản A

SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG

GÓI THẦU SỐ 10

LOW VOLTAGE SWITCHGEAR

& ASSOCIATED EQUIPMENT

CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO

Document - 4072

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Page 57 of 59

notices on the front cover near the main switch or

local main switch, and on rear covers, indicating

that busbars are not insulated.

Fault current limiters: In assembly sections

containing fault current limiter fuses provide

caution notices fixed next to the fault current

limiters, stating that replacement fuse links are to

match as-installed fuse link ratings, make and

characteristics. Provide separate label stating

fault current limiting fuse ratings.

Externally controlled equipment: To prevent

accidental contact with live parts, provide

warning notices for equipment on assemblies not

isolated by main switch or local main switch.

Stand-by power: Provide warning notices stating

that assemblies may be energised from the

stand-by supply at any time.

Anti-condensation heaters: To prevent accidental

switching off, provide caution notices for anti-

condensation heaters.

Custom-built assemblies: For insulation or

shrouding requiring removal during normal

assembly maintenance, provide danger notices

with appropriate wording for replacement of

insulation shrouding before re-energising

assemblies.

Positioning: Locate notices so that they can be

readily seen, next to or, if impracticable, on

busbar chamber covers of functional units, and

behind the front cover of functional units. Provide

circuit identification labels in the cabling chamber

of each functional unit, located next to external

terminations.

nhãn cảnh báo trên mặt trước gần dao cắt chính

hay dao cắt cục bộ, và trên mặt sau chỉ ra rằng

thanh cái không ñược cách ñiện.

Bộ giới hạn dòng ngắn mạch lớn nhất: Trên cấu

kiện lắp ráp có chứa cầu chì giới hạn dòng ngắn

mạch cung cấp những thông báo nhắc nhở cho

bộ giới hạn dòng ngắn mạch, ghi ra rằng việc

thay thế cầu chì phải tương ñương với ñịnh mức

và ñặc tính cầu chì ñã ñược lắp ñặt. Cung cấp

các nhãn riêng chỉ ra ñịnh mức cầu chì của bộ

giới hạn dòng ngắn mạch.

Thiết bị ñiều khiển ngoài: Để ngăn ngừa các tiếp

xúc nguy hiểm với các phần tử có ñiện, cung cấp

các nhãn cảnh báo cho các thiết bị trong tủ

không ñược cách ly bởi dao cắt chính hay bởi

dao cắt cục bộ.

Công suất dự phòng: Cung cấp nhãn cảnh báo

rõ trên các cấu kiện có thể có ñiện vào tủ từ

nguồn dự phòng tại bất kỳ lúc nào.

Bộ sấy chống ngưng tụ: Nhằm ngăn ngừa rủi ro

tắt nguồn cấp, cung cấp nhãn cảnh báo cho bộ

sấy chống ngưng tụ.

Các thiết bị lắp ráp theo sự ñặt hàng riêng: Đối

với cách ñiện hay sự bao bọc ñược yêu cầu tháo

ra trong khi bảo trì thông thường, cung cấp các

bảng cảnh báo nguy hiểm với các từ ngữ diễn tả

phù hợp chỉ ra rằng phải thay thế cách ñiện

trước khi ñóng ñiện trở lại các cấu kiện.

Vị trí: Đặt các cảnh báo sao cho chúng dễ dàng

ñược nhìn thấy, gần với hay là, nếu không thể thi

hành ñược, trên nắp buồng thanh cái của các

thiết bị chức năng, và phía sau nắp ñậy phía

trước của các thiết bị chức năng. Cung cấp nhãn

ñáng dấu tên mạch trên buồng ñi cáp của mỗi

thiết bị chức năng, ñặt gần ñầu cáp bên ngoài.

Signage

Allow for co-ordination with the Architect &

Interior Designer for the following signage:

- "DANGER" notice, to be positioned on the

Main LV switchboards.

- "NO ADMITTANCE" notice, to be positioned

Biển tín hi ệu

Cho phép phối hợp với Kiến trúc sư & Nhà thầu

trang trí nội thất cho các biển tín hiệu sau:

- Ghi chú "NGUY HIỂM", ñựoc gắn trên tủ

ñiện tổng.

- Ghi chú “KHÔNG ĐUỢC VÀO”, ñược gắn

Page 58: 183 - 4072- Low Voltage Switchgear and Associated Equipment

SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS

Division 04 – Rev. A

Quyển 04 – Phiên bản A

SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG

GÓI THẦU SỐ 10

LOW VOLTAGE SWITCHGEAR

& ASSOCIATED EQUIPMENT

CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO

Document - 4072

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Page 58 of 59

on the outside face of the door to the

switchrooms and electrical risers.

Provide 1 no., Shock Treatment Card, to be hung

in prominent position on the wall of the

switchrooms.

trên mặt ngoài cửa vào phòng tủ ñiện hay

trục ñiện thông tầng.

Cung cấp một Bảng Xử Lý Điện Giật ñược treo ở

vị trí dễ thấy trên tường của phòng tủ ñiện.

Schedule cards

General: For general light and power distribution

boards, provide schedule cards of minimum size

200 x 150 mm, with typewritten text showing the

following as-installed information:

- Submain designation, rating and short-circuit

protective device.

- Light and power circuit numbers and current

ratings, cable sizes and type and areas

supplied.

Mounting: Mount schedule cards in a holder fixed

to the inside of the assembly or cupboard door,

next to the distribution circuit switches. Protect

with hard plastic transparent covers.

Bảng sơ ñồ mạch

Tổng quát: Cho tất cả tủ phân phối ñộng lực và

tủ chiếu sáng, cung cấp bảng sơ ñồ kích cỡ 200

x 150 mm, với chữ ñánh máy chỉ ra các thông tin

ñược lắp ñặt như sau:

- Tên, ñịnh mức và dụng cụ bảo vệ ngắn-

mạch mạch nhánh, .

- Định mức dòng và số thứ tự mạch ñộng lực

và chiếu sáng, loại và kích cỡ dây cáp và

khu vực ñược cung cấp.

Gắn: Gắn bản sơ ñồ mạch trên giá giữ sơ ñồ

mạch ñược gắn bên trong các cấu kiện hay cửa

tủ tường, gần với dao cắt của tủ phân phối. Bảo

vệ trong vỏ nhựa dẻo cứng trong suốt.

Single-line diagrams

Custom-built assemblies: Provide single-line

diagrams.

Format: Non-fading print, at least A3 size,

showing the as-installed situation.

Mounting: Enclose in a non-reflective glazed

metal frame and wall mount close to assembly.

Sơ ñồ ñơn tuy ến

Các cấu kiện lắp ráp theo ñơn ñặt hàng riêng:

Cung cấp các sơ ñồ ñơn tuyến.

Định dạng: Chữ in không bị mờ, tối thiểu khổ A3,

chỉ ra tình trạng ñã ñược lắp ñặt.

Gắn: Gắn trên khung kim loại không bị chói và

ñược gắn trên tường gần vị trí thiết bị.

Marking cables

Identify the origin of all wiring by means of legible

indelible marking.

Identification labels: Provide durable labels fitted

to each core and sheath, permanently marked

with numbers, letters or both to suit the

connection diagrams.

Multicore cables and trefoil groups: Identify

multicore cables and trefoil groups at each end

with durable non-ferrous tags clipped around

each cable or trefoil group.

Đánh d ấu cáp

Đánh dấu nguồn gốc của tất cả các dây dẫn

bằng chữ rõ ràng không tẩy xóa.

Nhãn ñặt tên: Cung cấp các nhãn lâu bền gắn

vào mỗi lõi và vỏ dây dẫn với chữ, số hay cả chữ

số phù hợp với sơ ñồ nối dây.

Cáp nhiều lõi và nhóm cáp tre-foil: Đánh dấu cáp

nhiều lõi hay nhóm cáp tre-foil tại mỗi ñầu bằng

nhãn không-kim loại kẹp xung quanh mỗi lõi dây

cáp hay nhóm cáp lắp ñặt dạng tre-foil.

4.2 TRAINING 4.2 ĐÀO TẠO Programmable logic controllers

Make available one programmer and submit

associated instruction manual 5 days before start

Điều khiển logic có thể lập trình ñược PLC

Chuẩn bị sẵn một thiết bị lập trình và cung cấp

cùng với sổ tay hýớng dẫn 5 ngày trýớc khi bắt

Page 59: 183 - 4072- Low Voltage Switchgear and Associated Equipment

SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS

Division 04 – Rev. A

Quyển 04 – Phiên bản A

SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG

GÓI THẦU SỐ 10

LOW VOLTAGE SWITCHGEAR

& ASSOCIATED EQUIPMENT

CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO

Document - 4072

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Page 59 of 59

of operator training. ðầu chýõng trình huấn luyện.

4.3 COMPLETION TESTS 4.3 THỬ NGHIỆM HOÀN TẤT General

Carry out the following tests:

- Electrical operation.

- Dielectric.

Tổng quát

Thực hiện các thử nghiệm sau:

- Hoạt ñộng ñiện.

- Chất cách ñiện.

4.4 MAINTENANCE 4.4 BẢO TRÌ General

General: Carry out the following:

- Monthly inspections and maintenance work

to maintain the assembly, including battery

systems.

- Rectify faults, make adjustments, and

replace consumable and faulty materials and

equipment within 24 hours of notification.

Tổng quát

Tổng quát: Thực hiện như sau:

- Thực hiện bảo trì và kiểm tra hàng tháng ñể

duy trì tốt các thiết bị, bao gồm cả hệ thống

ắc quy.

- Sửa chữa các lỗi, thực hiện ñiều chỉnh và

thay thế những vật liệu bị lỗi hay hết hạn sử

dụng trong vòng 24 giờ khi nhận thông báo.

Operate each switched and circuit breaker at

least once every six months.

• Tests the operation of earth leakage trips

weekly.

• Replace damaged wiring accessories

immediately on notification of damage.

• Check and inspect all flexible cable for damage

and wear at least once every three months.

• Lubricate and service larger items of equipment

in accordance with manufactures

recommendations.

• All portable appliances should be tested at least

at yearly intervals.

Vận hành mỗi công tắc và CB ít nhất 6 tháng 1

lần

• Kiểm tra hoạt ñộng của bộ phận chống rò hàng

tuần.

• Thay thế ngay các linh kiện dây dẫn khi ñược

báo cáo có hư hỏng.

• Kiểm tra và kiểm nghiệm các cáp mềm và bọc ít

nhất 1 lần 3 tháng.

• Dầu nhờn và các thiết bị phục vụ lớn phải tuân

thủ theo những khuyến cáo từ nhà sản xuất thiết

bị.

• Tất cả các thiết bị cầm tay phải ñược kiểm tra ít

nhất hằng năm.