Upload
mohammed-akbi
View
133
Download
3
Embed Size (px)
Citation preview
1
HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Huawei Confidential
Security Level: Internal
47pt
www.huawei.com
Vận hành và bảo dưỡngNodeB
HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Page 2Huawei Confidential
Nội dung
• Phần 1. Hệ thống vận hành và bảo dưỡng.
• Phần 2. Thủ tục vận hành NodeB.
• Phần 3. Thủ tục bảo dưỡng NodeB.
• Phần 4. Quản lý dữ liệu NodeB.
2
HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Page 3Huawei Confidential
§§§§1 Hệ thống vận hành và bảo dưỡng
• Hệ thống vận hành và bảodưỡng BTS3900 bao gồm
tất cả các cạc và bảodưỡng đầu cuối.
• Hệ thống vận hành và bảodưỡng DBS3900 bao gồm
BBU3900, RRU3804 và
bảo dưỡng đầu cuối
(M2000, LMT)
LMT
NDTI/NAOI
HDLP
HULP
NMON
HBBI
M2000
LMT
RRU
RRU
BBU
NMPT
HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Page 4Huawei Confidential
§§§§1 Phần mềm vận hành đầu cuối LMT
• Tóm tắt- Chúng ta có thể thực thi mọi chức năng vận hành và bảo dưỡng
NodeB thông qua LMT.
• Thành phần- Hệ thống vận hành và bảo dưỡng: hệ thống NodeB.
- Thiết bị và thực thi test.
- Hệ thống quản lý cảnh báo: giúp lấy ra và quản lý cảnh báo.
- Truy soát: giúp truy soát các bản tin offline.
• Chế độ hoạt động- Đồ họa GUI.
- MML client đóng vai trò như một giao tiếp.
- Sử dụng các câu lệnh qua MML.
3
HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Page 5Huawei Confidential
§§§§1 Truy nhập vào NodeB
1-Thanh Menu
2-Thanh công cụ
3-Cửa sổ điều hướng dạng cây
4-Cửa sổ đối tượng
5-Cửa sổ đầu ra
6-Thanh trạng thái
�Nhắp chuột vào [System/Login]
hoặc vào thanh công cụ, chọn hộp
[Login]
� Nhập địa chỉ IP NodeB, tên sử dung
và mật mã
� Các bước truy nhập vào
NodeB:
HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Page 6Huawei Confidential
§§§§1 Khởi động hệ thống quản lý cảnh báo� Chế độ khởi động
Nhấp chuột vào [Service/Alarm Management System]
1-Menu bar 2-Toolbar
3-[Fault Alarm Browse] window 4-[Event Alarm Browse] window
4
HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Page 7Huawei Confidential
§§§§1 Khởi động TraceViewer� Chế độ khởi động
� Nhấp chuột vào [Service/TraceViewer] hoặc
� Hộp [Select Version] được hiện ra, sau đó lựa chọn phiên bản
� Nhấp [ok], khởi động TraceViewer
1-Menu bar
2-Toolbar
3-[Message Browse] pane
4-Status bar
HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Page 8Huawei Confidential
§§§§1 Tiến hành một câu lệnh đơn MML1-Output pane
2-Final command input pane
3-[History command] box
4-[Command input] box
5-Parameter input area
�Định dạng câu lệnh MML
Command words:
Parameter Name=“Value”;�Phân loại thông số
�Đỏ: Phải đăng nhập
�Đen: Có thể đăng nhập hoặc
không
5
HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Page 9Huawei Confidential
Nội dung
• Phần 1. Hệ thống vận hành và bảo dưỡng.
• Phần 2. Thủ tục vận hành NodeB.
• Phần 3. Thủ tục bảo dưỡng NodeB.
• Phần 4. Quản lý dữ liệu NodeB.
HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Page 10Huawei Confidential
§§§§2 Các nội dung của thủ tục vận hành NodeB
Quản lý cảnh báo- Hệ thống sẽ hiện thị các thông tin cuối cùng về các cảnh báo lỗi và sự kiện trên
cửa sổ [Fault Alarm Browse] và [Event Alarm Browse], chúng ta cũng có thểxem xét trạng thái hoạt động hiện thời của NodeB.
Quản lý thiết bị- Quản lý thiết bị cung cấp toàn bộ hoạt động của NodeB cũng như các cạc trên
NodeB.
Quản lý Cell- Quản lý cell của NodeB.
Quản lý truy nguyên- Quản lý truy nguyên giúp truy tìm và phân tích các bản tin giao diện Iub. Việc
phân tích giúp bạn có thể lấy được các trạng thái hoạt động của NodeB cũngnhư giúp bạn khắc phục sự cố cho NodeB.
6
HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Page 11Huawei Confidential
§§§§2 Các loại cảnh báo�Phân loại bởi trạng thái nguyên thủy của cánh báo
�Cảnh báo lỗi
� Cảnh báo được phát ra trong trường hợp có lỗi liên quan đến phần
cứng hoặc lỗi mang tính chất nguy hiểm. Sau khi lỗi bị xóa, hệ thống sẽ
đưa ra báo cáo xóa cảnh báo. Một cảnh báo tương ứng với 1 lỗi cảnh
báo đưa ra.
�Cảnh báo sự kiện
� Cảnh báo được đưa ra khi hệ thống là cảnh báo trạng thái mang tính
chất không chủ yếu. Cảnh báo này sẽ không bị xóa.
�Phân loại bởi hệ thống quản lý
�Hệ thống nguồn
�Hệ thống môi trường
�Hệ thống báo hiệu
�Hệ thống trung kế
�Hệ thống phần cứng
�Hệ thống phần mềm
�Hệ điều hành
�Hệ thống giao tiếp
�QoS Chất lượng dịch vụ
�Xử lý lỗi
HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Page 12Huawei Confidential
§§§§2 Các mức độ cảnh báo
• Cảnh báo Critical
� Cảnh báo critical sẽ ảnh hưởng đến dịch vụ cung cấp . Nó
yêu cầu phải giải quyết trong thời gian ngắn ở mức độ cao
nhất.
• Cảnh báo Major
� Cảnh báo major ảnh hướng đến chất lượng dịch vụ. Nó yêu
cầu xử lý ngay lập tức.
• Cảnh báo Minor
� Cảnh báo minor không làm ảnh hưởng đến chất lượng dịch
vụ QoS. Nó đòi hỏi xử lý đúng thời gian để tránh xảy ra xựcố tiềm năng.
• Cảnh báo Warning
� Cảnh báo warning chỉ ra các lỗi tiềm năng cái mà có thểảnh hưởng đến dịch vụ. Nó phải yêu cầu xử lý trong một sốtrường hợp.
7
HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Page 13Huawei Confidential
§§§§2 Cách truy vấn cảnh báo� Chủ động truy vấn cảnh báo
�Nhấp chuột vào [Query/Query Active Alarm]. Hệ thống sẽ hiện thị hộp truy vấn [Query Active
Alarm]�Sử dụng câu lệnh:
LST ALMAF
Chú ý Câu lệnh này
chỉ được dùng để thực thi
khi chủ động truy vấn cảnh
báo
HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Page 14Huawei Confidential
§§§§2 Cách truy vấn cảnh báo
� Truy vấn cảnh báo theo Log
�Nhấp vào cửa sổ
[Query/Query Alarm
Log] hoặc
�Sử dụng câu lệnh
LST ALMLOG
Chú ý: log của cảnh
báo lưu giữ toàn bộ thông
tin của cảnh báo lỗi và sự
kiện
8
HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Page 15Huawei Confidential
§§§§2 Cách truy vấn cảnh báo� Truy vấn thông tin chi tiết của cảnh báo
� Kích đúp vào bản ghi cảnh báo trong cửa sổ cảnh báo
� Kích vào mục [More], hệ thống hiện thị chi tiết thông tin của cảnh báo
Chú ý: Bản tin chi tiết
sẽ chỉ ra nguyên nhân
của cảnh báo và cách để
xóa cảnh báo
HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Page 16Huawei Confidential
§§§§2 Truy vấn cấu hình cảnh báo
�Nhấp vào [Management/Alarm Configuration] , hệ thống hiển thị cửa sổ[Query Alarm
Configuration]
�Sử dụng câu lệnh
�LST ALMCFG
� Cấu hình cảnh báo bao gồm severity, mask flag, report-to-alarm-
box flag
Chú ý: bạn không thể sửa
đổi the alarm severity và
report-to-alarm-box flag
NodeB
9
HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Page 17Huawei Confidential
§§§§2 Các hoạt động khác
� Sửa đổi cảnh báo Mask Flags
� Xóa cảnh báo Cleared
�Nhấp chuột phải vào cửa sổ [Fault
Alarm Browse],hệ thống hiện thì hộp
menu để lựa chọn
� Ghi lại thông tin cảnh báo
�Ghi thông tin cảnh báo thủ công
�Ghi thông tin cảnh báo tự động
� Lựa chọn 1 bản ghi cảnh báo trong
[Alarm Configuration Query Result] để
sửa đổi, hệ thống hiển thị [Modify
Alarm Configuration]
HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Page 18Huawei Confidential
§§§§2 Các hoạt động khác
� Khi một cảnh báo lỗi xảy ra, hệ thống thông báo cho bạn theo 1 chế độ định
sẵn. Bạn có thể đặt chế độ theo sự lựa chọn dưới đây:
� Đặt thông báo về âm thanh trong suốt thời gian xáy ra cảnh
báo
� Đặt quay số và gửi bản tin SMS khi có cảnh báo
� Đặt biểu tượng nhấp nháy khi có báo cáo cảnh báo
• Đặt báo cáo cảnh báo
10
HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Page 19Huawei Confidential
§§§§2 Quản lý thiết bị
� Thực thi trên NodeB
�Liệt kê phiên bản NodeB: LST VER
� Báo cáo trả lại bao gồm phiên bản phần mềm hiện tại của NodeB ( định
dạng : loại NodeB + phiên bản NodeB), trạng thái hiện thời phiên bản phần
mềm, phiên bản phần cứng và phiên bản hiện thời BOOTROM
�Liệt kê phiên bản phần mềm NodeB: LST SOFTWARE
� Sử dụng câu lệnh này để liệt kê thông tin của phần mềm NodeB,
BOOTROM và patch, bao gồm số lượng phiên bản và trạng thái của nó.
HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Page 20Huawei Confidential
§§§§2 Quản lý thiết bị� Thực thi trên NodeB
�Sửa đổi thời gian cho NodeB: MOD TM
� Thời gian cho NodeB là rất quan trọng đối với log cảnh báo log
hoạt động và bản ghi dịch vụ. Định dạng: YYYY&MM&DD、HH&MM&SS
� Khởi động lại NodeB: RST SYS
� Bạn cần xác lập lại NodeB cho việc khởi tạo lại sau khi cấu hình
hoặc NodeB xảy ra lỗi.
11
HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Page 21Huawei Confidential
§§§§2 Quản lý thiết bị
� Thực thi trên các cạc
�Hiển thị trạng thái cạc: DSP BRD
� Liệt kê trạng thái của cạc như: loại cạc, trạng thái active/standby, trạng
thái sẵn sàng, trạng thái hoạt động…
�Hiển thị phiên bản cạc: DSP BRDVER
�Bạn có thể kiểm tra phiên bản của cạc có tương thích với NodeB bằng
cách cho hiển thị phiên bản đang sử dụng của các cạc. Thông tin phiên bản
các cạc bao gồm: phiên bản phần mềm, phần cứng và BOOTROM
HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Page 22Huawei Confidential
§§§§2 Quản lý thiết bị
� Thực thi trên các cạc
�Hiển thị trạng thái E1/T1: DSP E1T1
� Bạn có thể kiểm tra trạng thái của tất cả các kết nối E1/T1 của một cạc
�Hiển thị chế độ làm việc của E1/T1: DSP E1T1WORKMODE
� Kết quả đưa ra chế độ làm việc của tất cả các kết nối E1/T1 của cạc
�Hiện thị trạng thái STM-1: DSP STM1
�Kết quả đưa ra trạng thái hiện thời của các kết nối STM-1
�Hiển thị chế độ làm việc của STM-1: DSP STM1WORKMODE
�Kết quả đưa ra các mô tả chi tiết của các chế độ làm việc STM-1,bao gồm
đồng hồ Tx、chế độ Loopback、SDH Frame Scramble, ATM Cell Scramble
12
HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Page 23Huawei Confidential
§§§§2 Quản lý thiết bị� Thực thi trên các cạc
�Blocking/Unblocking cạc: BLK BRD、、、、UBL BRD
� Xác lập lại cạc: RST BRD
� Xác lập lại cạc sẽ làm ảnh hưởng tới các dịch vụ trên cạc.
HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Page 24Huawei Confidential
§§§§2 Quản lý thiết bị
� Làm việc với Clock
�Hiển thị trạng thái hiện thời clock: DSP CLKSTAT
Bạn có thể xem xét trạng thái hiện thời của clock bằng việc:
� Sửa đổi clock cho đúng
�Thiết lập chế độ cho Clock: SET CLKMODE
� Để sửa đổi nguồn đồng hồ tham chiếu cho NodeB
� Để sửa đổi chế độ làm việc cho clock NodeB như MANUAL hay
FREE
13
HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Page 25Huawei Confidential
§§§§2 Quản lý mức Cell
� Truy vấn cấu hình cell
�Truy vấn/sửa đổi cấu hình local cell: LST / MOD LOCELL
�Kết quả đưa ra Local Cell ID, Cell ID, Site No., Sector No. , BB Resource
Pool Type, UL BB Resource Group No, Local cell radius và Local cell inner
handover radius
�Truy vấn logical cell: DSP CELLCFG
�Local cell ID, Cell ID, T Cell, Uplink Frequency Channel Number, Downlink
Frequency Channel Number, Max Transmission Power (0.1dBm) , Primary
Scrambling Code và Cell Transmit Diversity Indication
Chú ý: Truy vấn kết quả của 1 cell đơn cũng bao gồm thông tin cấu hình của các kênh bên
cạnh các thông tin được mô tả bên trên.
HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Page 26Huawei Confidential
§§§§2 Quản lý mức Cell� Blocking/Unblocking Cell
�Blocking cell: BLK LOCELL
�Block một cell là cách để chuyển đổi dịch vụ trên cell sang cell liền kề và sau
đó đóng các kênh Tx của cell, tài nguyên cell sẽ không còn sau khi sử dụng
hành động này.
�Unblocking cell: UBL LOCELL
�NodeB sẽ mở các kênh Tx và khôi phục trạng thái quản lý của cell. Cell ở
trạng thái hoạt động.
� Xác định tài nguyên: ADT RES
� Sử dụng câu lệnh này để yêu cầu RNC cho việc xác định tài nguyên
logic giữa RNC và NodeB
Chú ý: Bằng cách này, bạn có thể xử lý lỗi của từng cell mà không làm ảnh
hưởng dịch vụ của toàn bộ NodeB
14
HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Page 27Huawei Confidential
§§§§2 Quản lý Trace� Giao tiếp bản tin Tracing
�Trace và phân tích giao tiếp bản tin Iub giúp bạn lấy được trạng thái
đang hoạt động của NodeB và giúp khắc phục sự cố cho NodeB
� Các nội dung
� Tạo tác vụ giao tiếp Iub
� Xem bản tin trace online
� Tự động ghi lại các bản tin trace
Chú ý: Bạn chỉ có thể tạo tác vụ trace giao tiếp tiêu chuẩn tại 1 thời điểm
trong hệ thống. Hệ thống sẽ tạo 1 bản tin để duyệt qua tác vụ.
�Manual ghi lại các bản tin trace
� Dừng trace giao tiếp Iub
� Hiển thị các bản tin trace offline
� Hiển thị thiết lập các bản tin trace
HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Page 28Huawei Confidential
§§§§2 Tạo tác vụ trace giao tiếp Iub
� Theo các bước sau đây để tạo 1 tác vụ:
� Lựa chọn [Tracing Management/Standard Interface Tracing]
� Nhấp vào <Continue>. Một cửa sổ khác sẽ được hiện ra
� Thiết lập các thông số trong cửa sổ này.
� Nhấp vào <OK> để hiện thì các bản tin
� Các trường trong bản tin
� Message Sequence No
� Time
� Message Direction
� Message Type
� Message Content
15
HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Page 29Huawei Confidential
§§§§2 Xem các bản tin trace
� Xem các bản tin trace Online
� Nháy đúp vào bản ghi bản tin trong cửa sổ trình duyệt. Bản tin
giải thích trong trên cửa sổ được hiển thị.
� Phần phía trên của cửa sổ chỉ ra các mã bản tin được dịch.
Phần phía dưới chỉ ra nội dung gốc của bản tin.
� Xem các bản tin Offline
� Select the corresponding NodeB version
� Select the message file to view
� Click <OK>. The message browse window is displayed
HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Page 30Huawei Confidential
Nội dung
• Phần 1. Hệ thống vận hành và bảo dưỡng.
• Phần 2. Thủ tục vận hành NodeB.
• Phần 3. Thủ tục bảo dưỡng NodeB.
• Phần 4. Quản lý dữ liệu NodeB.
16
HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Page 31Huawei Confidential
§§§§3 Thủ tục bảo dưỡng
� Mục đích thủ tục bảo dưỡng
� Mục đích thủ tục bảo dưỡng nhằm ngăn ngừa, phát hiện và giảiquyết các vấn đề đúng hạn.
� Phân loại thủ tục bảo dưỡng
� Phân loại theo phương pháp
bảo dưỡng
� Bảo dưỡng thường xuyên
� Bảo dưỡng bất thường
� Phân loại theo chế độ bảodưỡng
� Bảo dưỡng bị động
� Bảo dưỡng chủ động
� Phân lọai theo bảo dưỡng định
kỳ
� Bảo dưỡng khẩn cấp
� Bảo dưỡng định kỳ
HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Page 32Huawei Confidential
§§§§3 Vận hành bảo dưỡng hàng ngày
Kích hoạt chức năng của
việc gửi các cảnh báo đềuđặn tới hộp cảnh báo. Sửdụng chức năng truy vấncảnh báo trong máykhách M2000 với vị trí
chức năng:: Fault-
>Query->Current Alm
Hoặc lựa chọn NodeB với
cảnh báo chỉ thị, sau đósử dụng truy vấn cảnh
báo hiện thời bằng việckích chuột phải để chọn.
1. Kiểm tra các cảnh báo tồn tại hiện thời trongtopo cửa sổ của máy khách M2000. Nếucảnh báo tồn tại hiện thời xảy ra trong một
hay nhiều NodeB thì chuyển sang bước 2..
2. Nếu các cảnh báo tồn tại trong một hoặcnhiều NodeB, truy vấn tất cả các cảnh báohiện thời thông qua chức năng truy vấn cảnh
báo của máy khách M2000 ( Lựa chọn theo
tùy chọn: NodeB bạn muốn xem cảnh báo,
rồi chọn active).
3. Quản lý toàn bộ các cảnh báo active theotừng cảnh báo một
4. Ghi lại thông tin liên quan, nguyên nhân, và
quá trình xử lý các cảnh báo liên quan trong
mục “3.2 NodeB Daily Maintenance
Record” .
Kiểm tra vàquản lý các
cảnh báo theo
thời gian thực
(hàng ngày)
Các chú ýCác chỉ dẫn vận hànhDanh mụcbảo dưỡng
17
HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Page 33Huawei Confidential
§§§§3 Vận hành bảo dưỡng hàng ngày
(1)Chọn chức năng thống
kê cảnh báo:
Fault->Statistics->Alarm
Statistics
(2)Chức năng lấy log cảnhbáo:
Fault->Query->History
Liệt kê các cảnh báo lỗi
log
Fault->Query->Event
Liệt kê các cảnh báo sựkiện.
1.Truy vấn số liệu thống kê cảnh báo bằng
chức năng Alarm Statistic trong máy khách
M2000 (Lựa chọn theo tùy chọn: NodeBs
cần lấy, rồi lựa chọn thời gian cần lấy cảnhbáo).
2. Ghi lại các số liệu thống kê vào 1 file dưới
dạng CSV.
3. Kiểm tra xem có các cảnh báo với tần suấtđưa ra báo cáo cao hơn. Nếu tồn tại, kiểmtra lý do và quản lý nó.
4. Kiểm tra các cảnh báo lặp lại. Nếu tồn tại, kiểm tra xem nguồn của NodeB bị tắt hay
không..
5. Ghi lại các dấu vết, nguyên nhân và hướng
xử lý với các cảnh báo liên quan.
Kiểm tra vàquản lý các log
cảnh báo
Các chú ýCác chỉ dẫn vận hànhDanh mụcbảo dưỡng
HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Page 34Huawei Confidential
§§§§3 Vận hành bảo dưỡng hàng ngày
Sử dụng câu lệnh: DSP
CELL:
MODE=ALLCELL;
Chú thích: tất cả các cell
phải ở trạng thái bình
thường và enable
1.Mở M2000 Client và sử dụng chức năng Report
Redirection bằng cách kích chuột phải để gửi lại báo cáo
tới file..
2. Chạy lệnh DSP CELL: MODE=ALLCELL; trong M2000
client (Bạn có thể lựa chọn tất cả NodeB trong cùng một
phiên bản)
3. Lưu lại kết quả ra file
4. Kiểm tra xem trạng thái của cell là abnormal hay block
hay không.
5. Kiểm tra xem thời gian thiết lập cell bị thay đổi hay không.
Thời gian thiết lập cell không nên thay đổi trừ khi nó thiếtlập lại cho một số lỗi xảy ra..
6. Phân tích kết quả thông qua sử dụng công cụ cung cấptrong《WCDMA NodeB Routine Maintenance
7. Ghi lại bản mẫu (templet).xls. Ghi lại các dấu vết, nguyên
nhân, hướng xử lý với các cảnh báo liên quan.
Kiểm tra trạng thái
của Cell
Các chú ýCác chỉ dẫn vận hànhDanh mục bảo
dưỡng
18
HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Page 35Huawei Confidential
§§§§3 Vận hành bảo dưỡng hàng ngày
Để tích kiệm thời gian
các câu lệnh có thểchạy trong M2000
client, bằng việc bạncó thể lựa chọn tất cảcác NodeB một lần.
1. Chạy câu lệnh DSP UNILNK hoặc DSP IMALNK/
DSP IMAGRP hoặc DSP FRAATM cho các cấuhình khác nhau để kiểm tra các kết nối logic có
tốt hay không.
2. Chạy câu lệnh DSP CP và DSP AAL2NODE vàDSP
AAL2PATH để kiểm tra các trạng thái về tài
nguyên có tốt hay không.
3. Phân tích kết quả bằng việc sử dụng công cụđược cung cấp trong《WCDMA
NodeB Routine Maintenance
4. Ghi lại bản mẫu (templet).xls. Ghi lại các dấu vết, nguyên nhân, hướng xử lý với các cảnh báo
liên quan.
Kiểm tra trạng
thái trunk
Các chú ýCác chỉ dẫn vận hànhDanh mục bảo
dưỡng
HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Page 36Huawei Confidential
§§§§3 Vận hành bảo dưỡng hàng tuần
Trạng thái sẵn sang logic của tất cả các
cạc phải được cấuhình là YES.
� Kiểm tra các cạc có sẵn sàng hay không ( lựachọn các nodeB trong cùng một phiên bản).
� Mở M2000 Client và sử dụng Report
Redirection bằng cách kích chuột phải để lấyra file báo cáo,
� DSP BRD: CN=MASTER; lựa chọn các
nodeB trong cây NE
� Ghi lại các dấu vết, nguyên nhân, hướng xử lý
với các cảnh báo liên quan.
Kiểm tra trạngthái các cạctrong OMC
Các chú ýCác chỉ dẫn vận hànhDanh mục bảo
dưỡng
19
HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Page 37Huawei Confidential
§§§§3 Vận hành bảo dưỡng hàng quý
Cung cấp spare parts. nếu cần thiết. Gửi thay
thế spare part cho việcthay thế.
Kiểm tra spare parts theo danh mục đang ký.
Để chắc chắn rằng các spare part đã hoàn
thành và trong khả năng sẵn sàng đáp ứng.
Kiểm tra spare
parts
Đánh dấu file sao lưu
theo ngày và phiên
bản.
Thực thi sao lưu toàn bộ sau khi NodeB được
lắp đặt và nâng cấp và thực thi sao lưu dữ liệuchỉ khi đến lần bảo dưỡng lần tới.
Sao lưu lại các
file dữ liệu NodeB
Đưa ra kế hoạch cho
việc bảo dưỡng vàoquý sau.
Phân tích các lỗi xảy ra thường xuyên trong
NodeB để nâng cao khả năng bảo dưỡng trongtương lai.
Phân tích trạng
thái đang chạy và
các lỗi của
NodeB để đưa rakế hoạch giảiquyết
Các chú ýCác chỉ dẫn vận hànhDanh mục bảo
dưỡng
HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Page 38Huawei Confidential
Nội dung
• Phần 1. Hệ thống vận hành và bảo dưỡng.
• Phần 2. Thủ tục vận hành NodeB.
• Phần 3. Thủ tục bảo dưỡng NodeB.
• Phần 4. Quản lý dữ liệu NodeB.
20
HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Page 39Huawei Confidential
§§§§4 Các khái niệm liên quan đến file dữ liệu�File dữ liệu là cái gì?
� File dữ liệu của NodeB bao gồm các thông tin dữ liệu cơ sở của nó. Chúng phụ thuộc vào
phần mềm NodeB:
�Data configuration file : ghi lại thông tin cấu hình NodeB.
�Operation log file : ghi lại thông tin bảo dưỡng NodeB.
�Equipment archives : ghi lại thông tin về sản xuất của các cạc trong NodeB
� Upload và download là cái gì?
�Upload: Bạn có thể tải các file dữ liệu từ NodeB lên FTP server cho việc
xem xét, xửa đổi và lưu trữ. Việc tải lên không làm ảnh hưởng tới NodeB
�Download: bạn có thể tải xuống các file đã đượ tải lên từ FTP server tới
NodeB.
HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Page 40Huawei Confidential
§§§§4 Cấu hình file Upload và Download� Chế độ GUI
�Transfer Type: lựa chọn Upload hay Download file
�Directory Name : đường dẫn của file cấu hình cho việc Upload và Download
�FTP Setting : thiết lập FTP Server cho file upload và download
Chú ý: FTP Server
phải làm việc bình
thường và kết nối
đúng tới NodeB trong
cùng mạng Intranet.
Ở đây không có
tường lửa giữa FTP
Server và NodeB
21
HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Page 41Huawei Confidential
§§§§4 Cấu hình file Upload và Download
� Chế độ câu lệnh MML
�File cấu hình dữ liệu
�ULD CFGFILE: tải lên file cấu hình
�DLD CFGFILE: tải xuống file cấu hình
�Tải lên log file
�ULD FILE: tải log file cho vận hành
�Lấy thông tin thiết bị
�ULD FILE: lấy thông tin thiết bị
Thank youwww.huawei.com