37
VT LIU XANH LÀ GÌ? 1.

1. VẬT LI ỆU XANH LÀ GÌ? - E4G.org - Vietnam Green ...¢y xanh vs. công trình xanh 23 Nhóm s ản phẩm xanh cho k ết c ấu 24 Nhóm s ản ph ẩm xanh cho k ết c ấu

  • Upload
    hadan

  • View
    219

  • Download
    2

Embed Size (px)

Citation preview

VẬT LIỆU XANH LÀ GÌ?1.

CLB Kiến trúc xanh TPHCM – Hội thảo lần 8

VẬT LIỆU XANH LÀ GÌ? NOVOTEL SAIGON CENTRE

14.08.2015

Trình bày : Đỗ Hữu Nhật Quang

Sáng lập viên GREENVIET

2

Hội thảo Kiến trúc xanh lần 8 – 14.08.2014

3

Các dự án LEED / LOTUS

4

President Place – LEED Gold

5

Nội dung chính

• Khái niệm Vật liệu xanh

• Phân loại như thế nào

• Ứng dụng vào công trình (xanh)

• Vật liệu xanh trong Công trình xanh

• Chứng nhận Vật liệu xanh như thế nào?

• Kết luận

6

Vật liệu xanh là gì?

Green materials are environmentally responsible

because impacts are considered over the life of the

product (Spiegel and Meadows,1999)

7

Vật liệu xanh là vật liệu có trách

nhiệm với môi trường vì các ảnh

hưởng của chúng được cân nhắc

trong suốt vòng đời của vật liệu

đó.

Vật liệu xây dựng xanh là gì?

• The Green Building Resource Guide defines greenbuilding materials and products as having at leastone of the following characteristics:

• nontoxic (không độc hại) ;• recycled content (có hàm lượng tái chế);• resource efficient (tiết kiệm tài nguyên) ;• long life cycle (vòng đời sử dụng dài) ;• environmentally conscious (quan tâm đến môi

trường).

(Greenguide.com)

8

Vật liệu xanh là gì?

9

1.Nguồn gốc 2.Sản xuất 3.Sử dụng 4.Tiêu hủy

Các “vật liệu xanh” khác

Một số vật liệu khác có thể không được xem là vật liệuxanh nhưng đóng góp rất lớn trong việc tạo ra công trìnhbền vững.

10

Phân loại Vật liệu xanh

Vòng đời sảnphẩm

VLX nhân tạo VLX tự nhiên

11

Gỗ rừng trồng - FSC

12

Tre – vật liệu tái tạo nhanh

13

Gạch không nung

14

Vải Glen Raven – sản xuất

15

Giảm 20% tới năm 2020

Chỉ cần thay đổi ở quá trình hoàn thiện đã

giảm được 37,8 triệu lít

nước thải mỗi năm

Vải Glen Raven - sử dụng

16

Rockwool – tiết kiệm năng lượng

17

17.5% re-feed

Vật liệu tái chế

18

Vật liệu xanh vs. Công trình xanh

19

Các yêu cầu chứng chỉ LEED

20

VẬT LIỆU & NGUỒN GỐC

VỊ TRÍ BỀN VỮNG

NĂNG LƯỢNG

Các yêu cầu của chứng chỉ LOTUS

21

VẬT LIỆU

SỨC KHỎE & TIỆN NGHI

NĂNG LƯỢNG

Các yêu cầu chứng chỉ EDGE

Chất lượng không khí trong nhà Địa điểm

bền vững

22

VẬT LIỆU

NĂNG LƯỢNG

Ứng dụng thực tiễn

1. Kết cấu

2. Kiến trúc

3. Nội thất

4. Sân vườn

5. Cây xanh vs. công trình xanh

23

Nhóm sản phẩm xanh cho kết cấu

24

Nhóm sản phẩm xanh cho kết cấu

Bê-tông trộn tro bay & xỉ lò cao – bê-tông xanh

25

Nhóm sản phẩm xanh cho kết cấu bao che

26

Nhóm sản phẩm xanh cho kết cấu bao che

27

SRI = 81-84

Nhóm sản phẩm xanh cho kết cấu bao che

SARNAFIL CÓ SRI = 84

28

Nhóm sản phẩm xanh cho nội thất

29

30

Nhóm sản phẩm xanh cho nội thất

Nhóm sản phẩm xanh cho sân vườn

31

Mái xanh

32

Tường xanh

33

Façade công trình xanh

34

Mái xanh

�Tiết kiệm năng lượng cho công trình

�Giảm hiệu ứng đảo nhiệt

�Đa dạng sinh thái 35

Kết luận

• Nếu ứng dụng phù hợp, các vật liệu xanh tự nhiên & nhân tạo có thể tạo ra công trình xanh & bền vững.

• Vật liệu xanh là vật liệu có ít tác hại đến môi trườngvà con người trong vòng đời của nó.

36

1.Nguồn gốc 2.Sản xuất 3.Sử dụng 4.Tiêu hủy

37

Trân trọng cảm ơn !