32
1 BÁO CÁO CÔNG KHAI ĐIỀU KIỆN ĐẢM BO CHẤT LƢỢNG ĐÀO TẠO THẠC SĨ CHUYÊN NGÀNH HÓA HỮU CƠ 1. Tên chuyên ngành, mã s, quyết định giao chuyên ngành đào tạo: Hóa hữu cơ, Mã s: 60440114 - Quyết định s3206/QĐ-BGDĐT ngày 10/12/1991 ca Btrưởng BGiáo dc và Đào tạo vviệc cho phép Đại hc Thái Nguyên đào tạo trình độ thạc sĩ chuyên ngành Hóa hữu cơ; 2. Đơn vị qun lý chuyên môn: Khoa Hóa, Trường Đại hc Sư phạm - ĐH Thái Nguyên. 3. Chuẩn đầu ra của chuyên ngành đào tạo: QĐ số 3073/QĐ-SĐH-ĐHSP ngày 22/11/2012 ca Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm 4. Các điều kiện đảm bo chất lƣợng đào tạo ca chuyên ngành 4.1. Đội ngũ giảng viên cơ hữu chuyên ngành đào tạo Bảng 1. Đội ngũ cán bộ cơ hữu tham gia đào tạo chuyên ngành TT Hvà tên Năm sinh Chc danh KH, Hc vị, năm công nhn Chuyên ngành được đào tạo SHVCH hướng dẫn đã bảo v/SHVCH được giao hướng dn Shc phn/môn học trong CTĐT hiện đang phụ trách ging dy Scông trình công btrong nước trong 2008-2012 Scông trình công bngoài nước trong 2008-2012 1. Phạm Văn Thỉnh 1947 PGS, TS, 1981 Hóa hu 18/20 03 8 2. Dương Nghĩa Bang 1978 TS, 2009 Hóa hu 01/02 01 8

1. Tên chuyên ngành, mã s , quy nh o Hóa h qudhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/3hoa-huu-co.pdf · Nguyên đào tạo trình độ thạc sĩ chuyên ngành Hóa hữu cơ

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: 1. Tên chuyên ngành, mã s , quy nh o Hóa h qudhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/3hoa-huu-co.pdf · Nguyên đào tạo trình độ thạc sĩ chuyên ngành Hóa hữu cơ

1

BÁO CÁO CÔNG KHAI ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG ĐÀO TẠO THẠC SĨ

CHUYÊN NGÀNH HÓA HỮU CƠ

1. Tên chuyên ngành, mã số, quyết định giao chuyên ngành đào tạo: Hóa hữu cơ, Mã số: 60440114

- Quyết định số 3206/QĐ-BGDĐT ngày 10/12/1991 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc cho phép Đại học Thái

Nguyên đào tạo trình độ thạc sĩ chuyên ngành Hóa hữu cơ;

2. Đơn vị quản lý chuyên môn: Khoa Hóa, Trường Đại học Sư phạm - ĐH Thái Nguyên.

3. Chuẩn đầu ra của chuyên ngành đào tạo: QĐ số 3073/QĐ-SĐH-ĐHSP ngày 22/11/2012 của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm

4. Các điều kiện đảm bảo chất lƣợng đào tạo của chuyên ngành

4.1. Đội ngũ giảng viên cơ hữu chuyên ngành đào tạo

Bảng 1. Đội ngũ cán bộ cơ hữu tham gia đào tạo chuyên ngành

TT Họ và tên Năm

sinh

Chức danh KH,

Học vị, năm

công nhận

Chuyên

ngành được

đào tạo

Số HVCH hướng

dẫn đã bảo vệ/Số

HVCH được giao

hướng dẫn

Số học phần/môn

học trong CTĐT

hiện đang phụ

trách giảng dạy

Số công trình

công bố trong

nước trong

2008-2012

Số công trình

công bố ngoài

nước trong

2008-2012

1. Phạm Văn Thỉnh 1947 PGS, TS,

1981

Hóa hữu

cơ 18/20 03 8

2. Dương Nghĩa Bang 1978

TS, 2009 Hóa hữu

01/02 01 8

Page 2: 1. Tên chuyên ngành, mã s , quy nh o Hóa h qudhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/3hoa-huu-co.pdf · Nguyên đào tạo trình độ thạc sĩ chuyên ngành Hóa hữu cơ

2

3. Nguyễn Thị Thanh Hương 1972 TS, 2012 Hóa hữu cơ 10 02

4. Lành Thị Ngọc

1974

TS, 2011

Hóa học

các hợp

chất thiên

nhiên

04

5. Hoàng Thị Chiên 1960 TS, 2005 PPGD

Hóa 01 2

6. Lê Hữu Thiềng 1953 PGS, TS,

2002 Hóa vô cơ 01 30

7. Mai Xuân Trường 1973 TS, 2008 Hóa phân

tích 01 9

Bảng 2. Đội ngũ cán bộ thỉnh giảng tham gia đào tạo chuyên ngành

TT Họ và tên Năm sinh

Chức danh

KH, Học vị,

năm công

nhận

Chuyên

ngành

được đào

tạo

Số HVCH

hướng dẫn đã

bảo vệ/Số

HVCH được

giao hướng

dẫn

Số học

phần/môn học

trong CTĐT

hiện đang phụ

trách giảng dạy

Số công

trình công

bố trong

nước trong

2008-2012

Số công trình

công bố ngoài

nước trong

2008-2012

Page 3: 1. Tên chuyên ngành, mã s , quy nh o Hóa h qudhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/3hoa-huu-co.pdf · Nguyên đào tạo trình độ thạc sĩ chuyên ngành Hóa hữu cơ

3

1. Trần Tứ Hiếu 1939 GS.TS, 1969 Hóa phân

tích 15/15 01 25

2. Nguyễn Hữu Đĩnh 1950 GS.TS Hóa hữu

cơ 01 20

3. Nguyễn Minh Thảo 1941 GS.TSKH,

2002

Hóa hữu

cơ 15/16 01 20

4. Hoa Hữu Thu 1945 PGS, TS,

1996

Hóa hữu

cơ 01 15

4.2. Chƣơng trình đào tạo chuyên ngành

4.2.1. Thông tin chung về chương trình đào tạo

- Năm bắt đầu đào tạo: 1992

- Thời gian tuyển sinh: Tháng 3 và Tháng 9 hàng năm.

- Môn thi tuyển:

Môn thi Cơ bản: Toán cao cấp II;

Môn thi Cơ sở: Hóa cơ sở;

Môn Ngoại ngữ: Trình độ B Ngoại ngữ.

- Thời gian đào tạo: 1.5 - 2 năm.

- Số tín chỉ tích lũy: 53 tín chỉ.

- Tên văn bằng: Thạc sĩ Hóa hữu cơ

Page 4: 1. Tên chuyên ngành, mã s , quy nh o Hóa h qudhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/3hoa-huu-co.pdf · Nguyên đào tạo trình độ thạc sĩ chuyên ngành Hóa hữu cơ

4

4.2.2. Chương trình đào tạo

A. KHỐI KIẾN THỨC CHUNG (8 TÍN CHỈ) SỐ TÍN CHỈ

PHI 651 Triết học 3

ENG 651 Ngoại ngữ 5

B. KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ (21 TÍN CHỈ)

1. Các học phần bắt buộc (13 tín chỉ)

BQC 631 Cơ sở hóa học lượng tử 3

SIC 631 Một số vấn đề hiện đại trong hóa vô cơ 3

SOC 631 Một số vấn đề hiện đại trong hóa hữu cơ 3

SAC 621 Một số vấn đề hiện đại trong hóa học phân tích 2

CEM 621 Hóa học môi trường 2

2. Các học phần tự chọn (8 tín chỉ)

SPC 621 Xử lí thống kê kết quả thực nghiệm 2

AIC 621 Tin học ứng dụng trong hóa học 2

MCT 621 Những vấn đề hiện đại trong dạy học hóa học 2

SMO 621 Ứng dụng phương pháp phổ trong hóa học hữu cơ 2

CST 621 Nhiệt động thống kê hóa học 2

MEE 621 Đo lường và đánh giá trong giáo dục 2

C. KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH (12 TÍN CHỈ)

1. Các môn học bắt buộc (8 tín chỉ)

BOC 631 Cơ sở lí thuyết hóa hữu cơ 3

Page 5: 1. Tên chuyên ngành, mã s , quy nh o Hóa h qudhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/3hoa-huu-co.pdf · Nguyên đào tạo trình độ thạc sĩ chuyên ngành Hóa hữu cơ

5

SOC 631 Tổng hợp hợp chất hữu cơ 3

COC 621 Xúc tác hữu cơ 2

2. Các môn tự chọn (4 tín chỉ)

SCH 621 Hóa lập thể 2

CNC 621 Hóa học các hợp chất thiên nhiên 2

CPC 621 Hợp chất cao phân tử 2

BHC 621 Cơ sở hóa học các hợp chất dị vòng 2

D. LUẬN VĂN THẠC SĨ (12 TÍN CHỈ)

4.2.3. Mô tả tóm tắt học phần

A. KHỐI KIẾN THỨC CHUNG (8 TÍN CHỈ)

PHI 651 (3 tín chỉ) - Triết học

Học phần kế thừa những kiến thức đã học trong chương trình đào tạo Triết học ở bậc đại học; phát triển và nâng cao những nội dung cơ bản gắn liền với những thành tựu của khoa học - công nghệ, những vấn đề mới của thời đại và đất nước. Học viên được học các chuyên đề chuyên sâu; kiến thức về nhân sinh quan, thế giới quan duy vật biện chứng; những kiến thức cơ bản, có hệ thống về lịch sử hình thành, phát triển của triết học nói chung và các trường phái triết học nói riêng. Trên cơ sở đó giúp cho học viên có khả năng vận dụng kiến thức Triết học để giải quyết những vấn đề lý luận và thực tiễn trong lĩnh vực hoạt động chuyên môn, nghề nghiệp.

ENG 651 (5 tín chỉ) - Ngoại ngữ

Học phần cung cấp cho học viên kiến thức ngoại ngữ chuyên sâu về lĩnh vực chuyên môn, giúp cho học viên có thể đọc, dịch tài liệu phục vụ cho việc học tập các môn học chuyên ngành, nghiên cứu khoa học và hoàn thành luận văn thạc sĩ.

B. KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ (21 TÍN CHỈ)

1. Các học phần bắt buộc (13 tín chỉ)

BQC 631 (3 tín chỉ) - Cơ sở hóa học lượng tử

Học phần cung cấp hệ thống kiến thức cơ sở của hóa lượng tử: phương pháp gần đúng MO khảo sát các tính chất của hệ lượng tử như năng lượng, tính chất electron, hình học phân tử, tính chất điện và từ của phân tử; Cung cấp kiến thức về cách sử dụng một số chương trình của các phương pháp gần đúng như: MO-Hucken, CNDO và các biến thể của CNDO.

SIC 631 (3 tín chỉ) - Một số vấn đề hiện đại trong hóa vô cơ

Nội dung kiến thức học phần nhằm hệ thống hoá, khắc sâu các kiến thức hoá học vô cơ đã học ở chương trình đại học và cung cấp một

Page 6: 1. Tên chuyên ngành, mã s , quy nh o Hóa h qudhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/3hoa-huu-co.pdf · Nguyên đào tạo trình độ thạc sĩ chuyên ngành Hóa hữu cơ

6

số kiến thức nâng cao về lý thuyết hoá vô cơ, các quy luật về cấu tạo, tính chất, phản ứng của các đơn chất, hợp chất vô cơ, các kiến thức về phức chất và các hệ vô cơ sinh học.

SOC 631 (3 tín chỉ) - Một số vấn đề hiện đại trong hóa hữu cơ

Học phần cung cấp cho học viên các kiến thức về cơ sở hóa học hữu cơ nâng cao trên nền tảng các môn học về hóa học hữu cơ của bậc đại học, củng cố và cung cấp các kiến thức nâng cao về cấu trúc không gian và hiệu ứng cấu trúc, quan hệ giữa cấu trúc và tính chất, một số loại phản ứng cơ bản của một số hợp chất hữu cơ quan trọng.

SAC 621 (2 tín chỉ) - Một số vấn đề hiện đại trong hóa học phân tích

Học phần trình bày lý thuyết cân bằng ion trong dung dịch, các cơ sở lý thuyết của các quá trình xảy ra trong các dung dịch khác nhau. Từ đó, trang bị cho học viên kiến thức sâu về cơ sở lý thuyết hoá phân tích để vận dụng có hiệu quả trong giảng dạy phổ thông trung học.

CEM621 (2 tín chỉ) – Hóa học môi trường

Người học nắm được những kiến thức cơ bản về hóa học môi trường như môi trường đất, nước, không khí...Các chất gây ô nhiễm môi trường, tác hại và ảnh hưởng của chúng đối với sức khỏe con người. Người học nắm được chu trình tuần hoàn của một số nguyên tố hóa học trong môi trường tự nhiên. Cung cấp cho người học tình hình ô nhiễm môi trường ở nước ta.

2. Các học phần tự chọn (8 tín chỉ)

SPC 621 (2 tín chỉ) - Xử lí thống kê kết quả thực nghiệm

Phương pháp toán học thống kê là phương pháp phổ biến, bắt buộc khi học tập và nghiên cứu khoa học hoá học. Học phần cung cấp cho học viên những kiến thức tối thiểu để có thể sử dụng khi xử lí số liệu trong học tập nghiên cứu ở mọi bộ môn trong hóa học.

SMO 621 (2 tín chỉ) - Ứng dụng phương pháp phổ trong hóa học hữu cơ

Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản về các phương pháp phổ thông dụng nhất, đó là phổ tử ngoại - khả kiến (ultraviolet and visible spectra, i.e. UV-Vis), phổ hồng ngoại, phổ cộng hưởng từ hạt nhân và phổ khối lượng. Giúp học viên biết vận dụng từng phương pháp và biết phối hợp các phương pháp phổ trong quá trình nghiên cứu tính chất và cấu trúc của các hợp chất hữu cơ.

MCT 621 (2 tín chỉ) - Những vấn đề hiện đại trong dạy học hóa học

Học phần cung cấp cho học viên kiến thức giúp học viên biết được tình hình sử dụng và đổi mới phương pháp dạy học ở trong nước và trên thế giới, có thể cập nhật kiến thức và lý luận dạy học, góp phần thực hiện đổi mới dạy học hóa học; học viên biết vận dụng những kiến thức của học phần vào việc đổi mới phương pháp dạy học hóa học

AIC 621 (2 tín chỉ) - Tin học ứng dụng trong hóa học

Học phần trình bày tổng quan về việc ứng dụng tin học trong giảng dạy và nghiên cứu hóa học; Đề cập đến cách tìm kiếm thông tin hóa học một cách hiệu quả qua internet; Cách phân tích dữ liệu hóa học bằng các công cụ tin học và cách sử dụng các công cụ tin học

Page 7: 1. Tên chuyên ngành, mã s , quy nh o Hóa h qudhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/3hoa-huu-co.pdf · Nguyên đào tạo trình độ thạc sĩ chuyên ngành Hóa hữu cơ

7

thông thường kết hợp với các phần mềm chuyên dụng đẻ chuẩn bị các văn bản, bài giảng, công thức sơ đồ dụng cụ thí nghiệm...

MTM 621 (2 tín chỉ) - Lí luận dạy học hiện đại

Học phần cung cấp cho học viên kiến thức về những phương hướng hoàn thiện lý luận dạy học trên thế giới và ở nước ta, về một số phương pháp dạy học hiện đại ở trên thế giới và những thử nghiệm áp dụng ở nước ta.

CST 621 (2 tín chỉ) - Nhiệt động thống kê hóa học

Nhiệt động thống kê hóa học là tổ hợp của hai bộ môn khoa học có cùng đối tượng nghiên cứu nhưng phương pháp của chúng khác nhau. Trong khi nhiệt động học xuất phát từ hai nguyên lý bao quát nhất của tự nhiên rồi theo quy luật diễn dịch để ''suy luận'' ra các tính chất của hệ nghiên cứu, thì cơ học thống kê lại đi từ mô hình cấu tạo vi mô của hệ để ''quy nạp'' thành ra quy luật vĩ mô chi phối vật thể nghiên cứu. Tuy vậy, hai bộ môn này liên quan chặt chẽ và bổ sung lẫn cho nhau các lợi thế của mình. Nhiệt động thống kê hóa học là bước đi tiếp theo của nhiệt động học và là cầu nối của nhiệt động học với lý thuyết cơ học lượng tử.

MEE 621 (2 tín chỉ) - Đo lường và đánh giá trong giáo dục

Học phần cung cấp cho học viên kiến thức cơ bản về vị trí, vai trò, chức năng của đánh giá trong giáo dục nói chung và trong hoạt động dạy - học nói riêng, đồng thời rèn luyện cho học viên kĩ năng xác định mục tiêu của môn học, bài học làm cơ sở cho việc xây dựng một qui trình đánh giá kết quả học tập môn học một cách khách quan, khoa học và công bằng. Qui trình này giúp học viên tự đánh giá kết quả của quá trình dạy học để đạt mục tiêu dạy học một cách tốt nhất.

MEE 621 (2 tín chỉ) - Đo lường và đánh giá trong giáo dục

Học phần cung cấp cho học viên những kiến thức cơ bản về vị trí, vai trò, chức năng của đánh giá trong giáo dục nói chung và trong hoạt động dạy - học nói riêng, đồng thời rèn luyện cho học viên kĩ năng xác định mục tiêu của môn học, bài học làm cơ sở cho việc xây dựng một qui trình đánh giá kết quả học tập môn học một cách khách quan, khoa học và công bằng. Qui trình này giúp học viên tự đánh giá kết quả của quá trình dạy học để đạt mục tiêu dạy học một cách tốt nhất.

C. KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH (12 TÍN CHỈ)

1. Các học phần bắt buộc (8 tín chỉ)

BOC 631 (3 tín chỉ) - Cơ sở lí thuyết hóa hữu cơ

Học phần hệ thống những kiến thức chung, cơ bản nhất về phản ứng hữu cơ, cơ chế của phản ứng, quan hệ giữa cấu trúc hợp chất hữu cơ với phản ứng và cơ chế, các tiến trình trung gian của các phản ứng hữu cơ và các loại phản ứng cơ bản trong hóa hữu cơ.

SOC 631 (3 tín chỉ) - Tổng hợp hợp chất hữu cơ

Học phần cung cấp cho học viên các kiến thức về các loại phản ứng cơ bản trong quá trình tổng hợp các hợp chất hữu cơ như: phản ứng tạo mạch các bon, phản ứng khép vòng và mở vòng, phản ứng tạo nhóm chức và chuyển hóa nhóm chức, phản ứng oxi hóa và phản ứng khử.

COC621 (2 tín chỉ)- Xúc tác hữu cơ

Cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ sở về xúc tác trong hóa học hữu cơ, tính chất của chất xúc tác, chất xúc tiến, chất độc tiếp xúc.

Page 8: 1. Tên chuyên ngành, mã s , quy nh o Hóa h qudhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/3hoa-huu-co.pdf · Nguyên đào tạo trình độ thạc sĩ chuyên ngành Hóa hữu cơ

8

Các hiểu biết về xúc tác đồng thể và xúc tác dị thể. Nội dung của một số thuyết xúc tác có thể dùng để giải thích cơ chế phản ứng.Trang bị một số loại chất xúc tác dùng cho các phản ứng khác nhau, từ đó có thể biết được loại phản ứng nào thì nên dùng chất xúc tác gì.

2. Các học phần tự chọn (4 tín chỉ)

SCH 621 (2 tín chỉ) - Hóa lập thể

Học phần nghiên cứu cấu tạo không gian của các phân tử, hướng không gian của các phản ứng và ảnh hưởng không gian tới các tính chất của phân tử. Giúp học viên hiểu rõ bản chất của sự vật mà nó luôn xuất hiện trong mọi lĩnh vực liên quan đến hóa hữu cơ ví dụ như hợp chất thiên nhiên, polime, dược phẩm …

BHC 621 (2 tín chỉ) - Cơ sở hóa học các hợp chất dị vòng

Học phần phát triển và nâng cao những kiến thức mà học viên đã được làm quen bước đầu ở hệ đại học, dưới ánh sáng của các lý thuyết về cấu trúc và cơ chế phản ứng. Kiến thức về cấu trúc và cơ chế phản ứng, phương pháp phổ trong hóa hữu cơ, hóa sinh học và hóa học các hợp chất thiên nhiên,...

CNC 621 (2 tín chỉ) - Hóa học các hợp chất thiên nhiên

Học phần hệ thống hóa và cung cấp các kiến thức cơ bản về tính chất và ứng dụng của các hợp chất thiên nhiên, mối quan hệ giữa cấu trúc và các hoạt tính của chúng.

CPC 621 (2 tín chỉ) - Hợp chất cao phân tử

Học phần trang bị những kiến thức cơ bản và hiện đại về hóa học cơ lý của các hợp chất cao phân tử, từ điều chế các hợp chất cao phân tử thiên nhiên đến các polime tổng hợp, từ điều chế các monome đến các phản ứng polime hóa, từ tính chất hóa học đến tính chất cơ lý của chúng đều được đề cập đến ở mức độ chuyên sâu và cập nhật.

D. LUẬN VĂN THẠC SĨ (12 TÍN CHỈ)

Luận văn thạc sĩ là một đề tài khoa học thuộc lĩnh vực chuyên môn do đơn vị đào tạo giao hoặc do học viên tự đề xuất, được người hướng dẫn đồng ý và Hội đồng khoa học đào tạo chuyên ngành chấp thuận. Học viên được phép bảo vệ luận văn thạc sĩ sau khi hoàn thành các học phần thuộc khối kiến thức chung, khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành.

4.3. Cơ sở vật chất, trang thiết bị, tài liệu phục vụ cho chuyên ngành đào tạo

Bảng 3. Cơ sở vật chất, trang thiết bị, tài liệu phục vụ cho chuyên ngành đào tạo

Nội dung Số lƣợng

1. Số phòng thí nghiệm phục vụ chuyên ngành đào tạo 2

Page 9: 1. Tên chuyên ngành, mã s , quy nh o Hóa h qudhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/3hoa-huu-co.pdf · Nguyên đào tạo trình độ thạc sĩ chuyên ngành Hóa hữu cơ

9

2. Số sở thực hành phục vụ chuyên ngành đào tạo

3. Số cơ sở sản xuất thử nghiệm phục vụ chuyên ngành đào tạo

4. Số đầu giáo trình phục vụ chuyên ngành đào tạo

4.1. Giáo trình in

4.2. Giáo trình điện tử

5. Số đầu sách tham khảo phục vụ chuyên ngành đào tạo

5.1. Sách in

5.2. Sách điện tử

31

6. Số tạp chí chuyên ngành phục vụ chuyên ngành đào tạo

6.1. Tạp chí in

6.2. Tạp chí điện tử

4

47

Các minh chứng cho Bảng 3

- Nội dung 1, 2, 3: Ghi số lượng phòng thí nghiệm, cơ sở thực hành, sản xuất thử nghiệm, lập bảng riêng cho mỗi loại:

TT

Tên phòng thí nghiệm, cơ sở

thực hành, CS SX thử

nghiệm

Năm đƣa vào

vận hành

Tổng giá trị

đầu tƣ

Phục vụ cho thí nghiệm, thực hành của

các học phần/môn học

1 Phòng thí nghiệm Hóa hữu cơ 1986 Các học phần của chuyên ngành Hóa hữu cơ

Page 10: 1. Tên chuyên ngành, mã s , quy nh o Hóa h qudhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/3hoa-huu-co.pdf · Nguyên đào tạo trình độ thạc sĩ chuyên ngành Hóa hữu cơ

10

2 Phòng NCKH 1996 cơ và luận văn Thạc sĩ

- Nội dung 4: Tên sách phục vụ chuyên ngành đào tạo

TT Tên sách Thể loại (in,

điện tử) Tên tác giả Nhà xuất bản, năm xuất bản

Phục vụ cho học

phần/môn học

1 Các phương pháp vật lí ứng

dụng trong hóa học in Nguyễn Đình Triệu

NXB Đại học Quốc gia Hà

Nội, 2003 Một số phương

pháp vật lí, lí

hóa trong hóa

học

2 Phương pháp phân tích phổ

nguyên tử in Phạm Luận

NXB Đại học Quốc gia Hà

Nội, 2006

3

Các phương pháp phân tích

hiện đại và ứng dụng trong

hóa học

in Hồ Viết Qúi NXB ĐHQG Hà Nội,

1998

4 Phương pháp phân tích các

chỉ tiêu môi trường in Đinh Hải Hà NXB KHKT, 2010

Hóa học môi

trường 5

Giáo trình Hóa học môi

trường in

Đặng Đình Bạch, Nguyễn Văn

hải NXB KHKT, 2006

6 Cơ sở hóa học lượng tử in Lâm Ngọc Thiềm, Phạm Văn

Nhiêu, Lê Kim Long NXB KHKT, 2008

Cơ sở hóa học

lượng tử

Page 11: 1. Tên chuyên ngành, mã s , quy nh o Hóa h qudhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/3hoa-huu-co.pdf · Nguyên đào tạo trình độ thạc sĩ chuyên ngành Hóa hữu cơ

11

7 Thuyết lượng tử về nguyên

tử và phân tử- Tập 1 in

Nguyễn Đình Huề, Nguyễn

Đức Chuy NXB GD

8 Động học và xúc tác in Nguyễn Đình Huề NXB GD

9 Bài tập Hóa lượng tử cơ sở in Lâm Ngọc Thiềm NXB KHKT, 2006

10 Giáo trình Hóa học lượng

tử cơ sở tập 1 in

Lâm Ngọc Thiềm, Phan Quang

Thái

NXB KHKT, 1999

11 Xử lí thống kê các số liệu

thực nghiệm trong hóa học in Huỳnh Văn Trung, Đỗ Quí Sơn NXB KHKT, 2006

Xử lí thống kê

kết quả thực

nghiệm

12

Ứng dụng một số phương

pháp phổ nghiên cứu cấu

trúc phân tử

in Nguyễn Hữu Đĩnh, Trần Thị

Đà NXB GD, 1999

Ứng dụng

phương pháp

phổ trong hóa

học hữu cơ

13 Hóa học phân tích- Phần I In Nguyễn Tinh Dung NXB GD, 2003

Một số vấn đề

hiện đại trong

hóa học phân

tích

14 Hóa học phân tích- Phần II In Nguyễn Tinh Dung NXB GD, 2003

15 Hóa học phân tích in Trần Tứ Hiếu NXB ĐHQG Hà Nội,

2001

Page 12: 1. Tên chuyên ngành, mã s , quy nh o Hóa h qudhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/3hoa-huu-co.pdf · Nguyên đào tạo trình độ thạc sĩ chuyên ngành Hóa hữu cơ

12

16 Hóa học hữu cơ- Các hợp

chất đơn chức và đa chức in Trương Thế Kỉ NXB Y học

Tổng hợp hữu

17 Hóa học các hợp chất dị

vòng in Nguyễn Minh Thảo NXB GD

Hóa học các

hợp chất thiên

nhiên

18 Phương pháp dạy học hoá

học, Tập 3 In

Nguyễn Cương, Nguyễn Mạnh

Dung NXB GD, 2001

Những vấn đề

hiện đại trong

dạy học hóa

học

19

Phương pháp dạy học hoá học

ở trường phổ thông và đại học

(Một số vấn đề cơ bản)

In Nguyễn Cương NXB Giáo dục, 2007

20 Lý luận dạy học hoá tập 1 in Nguyễn Ngọc Quang, Nguyễn

Cương, Dương Xuân Trinh NXB GD Hà Nội , 1995

21 Phương pháp dạy học hoá

học. Tập 1 in

Nguyễn Cương, Nguyễn Mạnh

Dung, Nguyễn Thị Sửu NXB GD, 2002

22 Cơ sở lý thuyết hóa học in Lâm Ngọc Thiềm NXB GD, 2008

Một số vấn đề

hiện đại trong

hóa vô cơ

23 Cơ sở lí thuyết các quá trình

hóa học in Vũ Đăng Độ NXB GD, 1998

24 Hóa học đại cương, tập I, II in Đào Đình Thức NXB ĐHQG Hà Nội,

2004

25 Cơ sở lí thuyết các phản in Trần Thị Đà, Đặng Trần Phách NXB GD, 2006

Page 13: 1. Tên chuyên ngành, mã s , quy nh o Hóa h qudhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/3hoa-huu-co.pdf · Nguyên đào tạo trình độ thạc sĩ chuyên ngành Hóa hữu cơ

13

ứng hóa học

26 Hóa hữu cơ tập 1,2,3 in Đỗ Đình Rãng

Một số vấn đề

hiện đại trong

hóa hữu cơ

27 Hóa học hữu cơ tập 1 in Nguyễn Hữu Đĩnh, Đỗ Đình

Rãng NXB GD, 2001

28 Hóa học hữu cơ tập 2 In Đỗ Đình Rãng, Đặng Đình

Bạch, Ngô Thị Thanh Phong NXB GD, 2002

29 Hóa học hữu cơ tập 3 in

Đỗ Đình Rãng, Đặng Đình

Bạch, Ngô Thị Thanh Phong,

Lê Thị ANh Đào, Nguyễn

Mạnh Hà

NXB GD, 2002

30 Hóa học hữu cơ in Đặng Như Tại, Trần Quốc Sơn NXB ĐHQG, 2007

31 Cơ sở hóa học hữu cơ tập

1,2,3 in Thái Doãn Tĩnh NXB KHKT, 2005

- Nội dung 5: Tên tạp chí phục vụ chuyên ngành đào tạo

TT Tên tạp chí Thể loại Nhà xuất bản, năm xuất bản

1 Tạp chí Hóa học in Hội hóa học Việt Nam

2 Tạp chí phân tích Hóa- Lý- Sinh học in Hội khoa học kĩ thuật phân tích

Hóa, Lí và Sinh học Việt Nam

Page 14: 1. Tên chuyên ngành, mã s , quy nh o Hóa h qudhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/3hoa-huu-co.pdf · Nguyên đào tạo trình độ thạc sĩ chuyên ngành Hóa hữu cơ

14

3 Tạp chí Khoa học và Công nghệ- ĐHTN in Đại học Thái Nguyên

4 Tạp chí Hóa học - Ứng dụng in Hội hóa học Việt Nam

5 Jounal of Colloid and Interface Science Điện tử

6 International Journal of Self Propagating High

Temperature

Điện tử

7 Journal of Alloys and Compounds Điện tử

8 Surfaace & Coatings Technology Điện tử

9 Geochim Cosmochim Acta Điện tử

10 Progress in Crystal Growth and Characterization of

Materials

Điện tử

11 Materials Letters Điện tử

12 Nanomaterials Điện tử

13 Environmental Science Technology Điện tử

14 Journal of Hazardous Materials Điện tử

15 Applied Geochemistry Điện tử

16 Journal of Solid State Chemistry Điện tử

Page 15: 1. Tên chuyên ngành, mã s , quy nh o Hóa h qudhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/3hoa-huu-co.pdf · Nguyên đào tạo trình độ thạc sĩ chuyên ngành Hóa hữu cơ

15

17 Journal of Rare Earths, Điện tử

18 Materials Chemistry and Physics Điện tử

19 Journal of Supereritical Fluids Điện tử

20 Materials Science and Engineering B Điện tử

21 International Journal of Inorganic Materials Điện tử

22 Journal of Non- Crystalline Solids, Điện tử

23 Catalysis Today Điện tử

24 A: Physicochemical and Engineering Aspects Điện tử

25 Applied Surface Science Điện tử

26 Powder Technology, Điện tử

27 Ceramics International Điện tử

28 Separation and Purification Technology, Điện tử

29 Waste Management Điện tử

30 Water Air Soil Pollut Điện tử

31 Analytica Chimica Acta Điện tử

32 Talanta Điện tử

Page 16: 1. Tên chuyên ngành, mã s , quy nh o Hóa h qudhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/3hoa-huu-co.pdf · Nguyên đào tạo trình độ thạc sĩ chuyên ngành Hóa hữu cơ

16

33 Electrochimca Acta Điện tử

34 Journal of Electronanalytical Chemistry Điện tử

35 Journal of Chromatography Điện tử

36 Marine Chemistry Điện tử

37 The Japanese Society of Limnology Điện tử

38 Current Science Điện tử

39 Chemistry for Sustainable Development Điện tử

40 Polish Journal of Environmental Studies Điện tử

41 Marine Pollution Bulletin Điện tử

42 Microchemical Journal Điện tử

43 Analytical Chemistry Điện tử

44 Water Research Điện tử

45 Desalination Điện tử

46 Sensors and Actuators B: Chemical Điện tử

47 Journal of Power Sources Điện tử

48 Clays Clay Miner Điện tử

Page 17: 1. Tên chuyên ngành, mã s , quy nh o Hóa h qudhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/3hoa-huu-co.pdf · Nguyên đào tạo trình độ thạc sĩ chuyên ngành Hóa hữu cơ

17

49 Catalysis Communications Điện tử

50 European Polymer Journal Điện tử

4.4. Hoạt động khoa học và công nghệ, hợp tác quốc tế liên quan đến chuyên ngành đào tạo

Bảng 4. Đề tài khoa học, chuyển giao công nghệ, công trình công bố, hợp tác quốc tế thuộc chuyên ngành đào tạo

Nội dung 2008 2009 2010 2011 2012

1. Số đề tài khoa học cấp Nhà nước do CSĐT chủ trì

2. Số đề tài khoa học cấp Bộ/tỉnh do CSĐT chủ trì 1 2 2

3. Tổng số công trình công bố trong năm:

Trong đó: 3.1. Ở trong nước

3.2. Ở nước ngoài

5

1

4

12 4

1 2

4. Số hội thảo, hội nghị khoa học quốc tế liên quan

đến chuyên ngành đã tổ chức

5. Số dự án, chương trình hợp tác đào tạo chuyên

ngành thạc sĩ với các đối tác nước ngoài

6. Số giảng viên cơ hữu thuộc chuyên ngành đào tạo

tham gia đào tạo thạc sĩ với CSĐT nước ngoài

7. Số giảng viên của CSĐT nước ngoài tham gia đào

Page 18: 1. Tên chuyên ngành, mã s , quy nh o Hóa h qudhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/3hoa-huu-co.pdf · Nguyên đào tạo trình độ thạc sĩ chuyên ngành Hóa hữu cơ

18

tạo chuyên ngành thạc sĩ

Các minh chứng cho bảng 4

Nội dung 1, 2:

TT

Tên, mã số đề tài, công

trình chuyên giao công

nghệ

Cấp chủ

quản

(NN,

Bộ/tỉnh)

Ngƣời chủ trì Ngƣời tham gia

Thời gian thực

hiện (năm bắt

đầu, kết thúc)

Năm nghiệm

thu Tổng kinh phí

1

Nghiên cứu thành phần

hoá học và hoạ tính sinh

học của cây Cẩm

Peristrophe ở vùng núi

phía Bắc

Bộ Nguyễn Thị

Thanh Hương 2009-2010 2011

2

Nghiên cứu quy trình

công nghệ qui mô pilốt

chiết tách chất màu thực

phẩm từ lá Cẩm

Viện

KHCN

VN

Nguyễn Thị Thanh

Hương 2010-2011 2012

3

Nghiên cứu hóa học

một số thực vật từ vùng

núi Đông Bắc đang

Bộ Phạm Văn Thỉnh 2010-2011 2012

Page 19: 1. Tên chuyên ngành, mã s , quy nh o Hóa h qudhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/3hoa-huu-co.pdf · Nguyên đào tạo trình độ thạc sĩ chuyên ngành Hóa hữu cơ

19

được dân gian dùng để

chữa bệnh nhằm làm rõ

cấu trúc hoá học và tỡm

kiếm thêm cỏc ứng

dụng trong việc chăm

sóc sức khoẻ cộng đồng

Mãsố: B.2010-TN03-07

4

Nghiên cứu thử nghiệm

tạo trầm hương từ cây

Dó bầu Sơn la

Tỉnh Nguyễn Thị Thanh

Hương 2011-2012 2013

5

Nghiên cứu tổng hợp

một số hợp chất dị vòng

từ những dẫn xuất khác

nhau của aniline. Mã số

ĐH 2011 – 07 – 13

ĐH Dương Nghĩa

Bang 2011-2012 2013

6

Tổng hợp, nghiên cứu

cấu tạo và hoạt tính sinh

học một số dẫn xuất của

quinolino[4,5-b,c]

[1,5]benzoxazepin. Mã

số Nafosted: 104.01-

2011.37

NN Dương Nghĩa

Bang 2011-2012 2013

Page 20: 1. Tên chuyên ngành, mã s , quy nh o Hóa h qudhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/3hoa-huu-co.pdf · Nguyên đào tạo trình độ thạc sĩ chuyên ngành Hóa hữu cơ

20

Nội dung 3:

TT Tên bài báo Các tác giả Tên tạp chí, nƣớc Số phát hành

(tháng, năm)

Website

(nếu có)

1

Synthesis of 2(quinoxalinyl)-β-tropolones.

Dương Nghĩa Bang.

Aldoshin, và V. N.

Charushin. Yu. A.

Sayapin, V. N.

Komissarov, I. V.

Dorogan, V. I. Minkin, V.

V. Tkachev, G. V. Shilov,

S. M

Mendeleev

Communications. V. 18, 2008

2

Nghiên cứu hoá học cây chó đẻ răng cưa

Phyllanthus urinaria mọc hoang tại Thái

Nguyên

Phạm Văn Thỉnh, Ngô

Đức Trọng

Tạp chí Khoa học

và Công nghệ

2008

3

Nghiên cứu hoá học câyđỏ ngọn Cratoxylum

prunifolium Kyrts mọc hoang tại đồi Thái

Nguyên

Phạm Văn Thỉnh

Bùi Văn Bình

Tạp chí Khoa học

và Công nghệ

2008

4

Alkaloids from Fissistigma acuminatissima

(Annonaceae),

Trần Văn Sung, Nguyễn

Thị Thanh Hương, Lê

Quốc Thắng,Trịnh Thị

Thủy,

Tạp chí khoa học

Công nghệ- Viện

Khoa học và công

nghệ Việt Nam

2008

Page 21: 1. Tên chuyên ngành, mã s , quy nh o Hóa h qudhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/3hoa-huu-co.pdf · Nguyên đào tạo trình độ thạc sĩ chuyên ngành Hóa hữu cơ

21

5

Nghiên cứu hoá học cây chó đẻ răng cưa

Phyllanthus urinaria mọc hoang tại Thái

Nguyên

Phạm Văn Thỉnh, Ngô

Đức Trọng

Tạp chí Khoa học

và Công nghệ

2008

6

Nghiên cứu hoá học câyđỏ ngọn Cratoxylum

prunifolium Kyrts mọc hoang tại đồi Thái

Nguyên

Phạm Văn Thỉnh

Bùi Văn Bình

Tạp chí Khoa học

và Công nghệ

2008

7

3,5-Di-tert-butyl-1,2-benzoquinone in the

synthesis of quinolino[4,5-

bc][1,5]benzoxazepines, aminophenols, and

phenoxazines.

Dương Nghĩa Bang. V. N.

Komissarov, Yu. A.

Sayapin, V. V. Tkachev,

G. V. Shilov, S. M.

Aldoshin và V. I. Minkin

Russian Journal of

Organic Chemistry

Vol. 45, № 3,

2009

8

Synthesis and structure of heterocyclic

derivatives of pyran-2-ones based on the

dimer of 4,6-di(tert-butyl)-3-hydroxy-1,2-

benzoquinone..

Dương Nghĩa Bang. Yu.

A. Sayapin, V. N.

Komissarov, I. V.

Dorogan, V. V. Tkachev,

G. V. Shilov, S. M.

Aldoshin và V. I. Minkin.

Russian Journal of

Organic Chemistry

Vol. 45, № 11,

2009

9

The Synthesis of the Derivatives of

Quinoxaline Based on the Reaction of 2-

Azabicyclo[3.3.0]octa-2,7-dien-4,6-dione-

N-oxide with o-Phenylenediamines. (iv)

Dương Nghĩa Bang. Yu.

A. Sayapin, V. N.

Komissarov, S. V.

Vasilevskii, V. V.

Tkachev, G. V. Shilov, S.

M. Aldoshin và V. I.

Minkin.

Arkivok (USA), 2009

Page 22: 1. Tên chuyên ngành, mã s , quy nh o Hóa h qudhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/3hoa-huu-co.pdf · Nguyên đào tạo trình độ thạc sĩ chuyên ngành Hóa hữu cơ

22

10

Синтез новых гетероциклических

соединений на основе 1,2-

бензохинонов.

Dương Nghĩa Bang

Актуальные

проблемы

гуманитарных и

естественных

наук,

№ 2, 2009

11

“Nghiên cứu qui trình chiết tách chất màu tự

nhiên từ cây Cẩm ( Peristrophe bilvalvis(L.)

Merr.)”

Trịnh Thị Thuỷ Tạp chí khoa học

và công nghệ

tập 74, số 12-

2010

12 Phân tích và xác định cấu trúc của

Peristrophine từ lá cây Cẩm đỏ

Trần Văn Sung, Trịnh Thị

Thuỷ

Phạm Hoài Lam

Tạp chí khoa học

và Công nghệ

Tập 48-số 6A-

2010,

13 Các phenylpropanoid phân lập từ cây Cỏ roi

ngựa (Verbena officinalis)

Lành Thị Ngọc, Châu

Văn Minh, Trần Hồng

Hạnh, Phạm Quốc Long,

Nguyễn Quyết Tiến, Phan

Văn Kiệm

Tạp chí Khoa học

và Công nghệ- ĐH

Thái Nguyên

tập 67 (5), 2010

14 Verbenaside A một sesquitecpen glucozid mới

từ cây Cỏ roi ngựa (Verbena officinalis)", ,

Lành Thị Ngọc,Trần

Hồng Hạnh, Châu Văn

Minh, Nguyễn Hoài Nam,

Hoàng Thanh Hương,

Nguyễn Xuân Cường,

Tạp chí Hóa học tập 48 (4), 2010

Page 23: 1. Tên chuyên ngành, mã s , quy nh o Hóa h qudhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/3hoa-huu-co.pdf · Nguyên đào tạo trình độ thạc sĩ chuyên ngành Hóa hữu cơ

23

Phạm Quốc Long,

Nguyễn Tiến Đạt, Ninh

khắc Bản, Vũ Hương

Giang, Phan Văn Kiệm

15 . Các iridoid phân lập từ cây Cỏ roi ngựa

(Verbena officinalis)

Châu Văn Minh, Trần

Hồng Hạnh, Nguyễn Hoài

Nam, Hoàng Thanh

Hương, Lành Thị Ngọc,

Nguyễn Xuân Cường,

Phạm Quốc Long,

Nguyễn Tiến Đạt

Tạp chí Khoa học

và công nghệ các

trường Đại học kỹ

thuật

số 77, 2010

16

(Verbenaloside và hastatoside, hai iridoid

glucozid từ cây Cỏ roi ngựa (Verbena

officinalis)

Châu Văn Minh, Lành

Thị Ngọc, Trần Hồng

Hạnh, Phạm Quốc Long,

Hoàng Thanh Hương,

Nguyễn Tiến Đạt, Ninh

khắc Bản, Nguyễn Xuân

Cường, Nguyễn Hoài

Nam, Phan Văn Kiệm

Tạp chí Dược học, tập 24 (6), 2010

17

Synthesis, structure, and photoisomerization

of derivatives of 2-(2-quinolyl)-1,3-

tropolones prepared by the condensation of

Yury A. Sayapin, Duong

Nghia Bang, Vitaly N.

Komissarov, Igor V.

Tetrahedron V. 66, Iss. 45,

2010

Page 24: 1. Tên chuyên ngành, mã s , quy nh o Hóa h qudhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/3hoa-huu-co.pdf · Nguyên đào tạo trình độ thạc sĩ chuyên ngành Hóa hữu cơ

24

2-methylquinolines with 3,4,5,6-

tetrachloro-1,2-benzoquinone..

Dorogan, Nadezhda I.

Makarova, Inna O.

Bondareva, Valery V.

Tkachev, Gennady V.

Shilov, Sergey M.

Aldoshin and Vladimir I.

Minkin.

18 Các tritecpenoit phân lập từ vỏ cây sổ Phạm Văn Thỉnh,

Lê Văn Kiên

Tạp chí Khoa học

và Công nghệ

Số 7, 2010

19 Các Xanthon phân lập từ cây xuyên tâm thảo

(Canscora Lucidissima)

Phạm Văn Thỉnh, Hoàng

Thị Yên

Tạp chí Khoa học

và Công nghệ

Số 8, 2010

20 Các steroit phân lập từ cây bàn tay ma

(Hiliciopsís Lotaba)

Phạm Văn Thỉnh, Nguyễn

Thị Phương Lan

Tạp chí Khoa học

và Công nghệ

Số 8, 2010

21

Tách và tinh chế cafein và một số catechin từ

phụ phẩm của chè Thái nguyên bằng dung

dịch H2O – MeOH.

Lục Xuân Thụ, Phạm Văn

Thỉnh, Lê Xuân Quế Tạp chí Hóa học

ứng dụng Số 3, 2010

22

Bước đầu nghiên cứu hóa học cây phèn đen.

Phạm Văn Thỉnh Phan

Văn Dân, Phạm Thị Hồng

Minh.

Tạp chí Hóa học T.48 (4B), 2010

Page 25: 1. Tên chuyên ngành, mã s , quy nh o Hóa h qudhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/3hoa-huu-co.pdf · Nguyên đào tạo trình độ thạc sĩ chuyên ngành Hóa hữu cơ

25

23

Synthesis and molecular structure of 7H-12-

oxa-3,7-diazapleiadene-substituted 1,3-

tropolones.

S. M. Aldoshin, Yu. A.

Sayapin, Zyong Ngia

Bang, I. O. Bondareva, V.

N. Komissarov, I. V.

Dorogan, V. V. Tkachev,

G. V. Shilov and V. I.

Minkin

Russian Chemical

Bulletin V. 60, № 7, 2011

24 . Synthesis and structure of 7H-12-Oxa-3,7-

diazapleiadenes.

V. V. Tkachev, G. V.

Shilov, S. M. Aldoshin,

Yu. A. Sayapin, Duong

Nghia Bang, V. N.

Komissarov and V. I.

Minkin

Russian Journal of

Organic Chemistry.

Vol. 47, № 9,

2011

25

Study on chemical constituents on the wood

of Aquilaria sinensis

Trần Văn Sung, Trịnh Thị

Thuỷ

Phạm Thị Phương Dung

VietNam academy

of sience and

technology institute

of chemistry, Hanoi

-2011

26

Lignan, cinnamic amit và flavonon glycosit từ

gỗ cây Dó tàu ( Aquilaria sinensis)Study on

chemical constituents on the wood of

Aquilaria sinensis

Nguyễn Thị Thanh

Hương

Trần Văn Sung, Trịnh Thị

Thuỷ

Tạp chí Hóa học -

Số 49 2011

Page 26: 1. Tên chuyên ngành, mã s , quy nh o Hóa h qudhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/3hoa-huu-co.pdf · Nguyên đào tạo trình độ thạc sĩ chuyên ngành Hóa hữu cơ

26

Phạm Thị Phương Dung

27

Isolation, charcterization and biological

evaluation of a phenoxazine, isolated from the

leaves of Peristrophe bivalvis”,.

Nguyễn Thị Thanh

Hương

Trần Văn Sung, Trịnh Thị

Thuỷ

Nguyễn Thị Ninh

Natural Product

Research, Italy

2012

28

Natural phenoxazine alkaloids from

Peristrophe bivalvis (L.) Merr

Trinh Thi Thuy, Nguyen

Thi Hoang Anh, Tran Van

Sung,

Nguyễn Thị Thanh

Hương

Biological

Systematics

Ecology

Vol. 44, pp. 205-

207, 2012

5. Danh mục tên luận văn thạc sĩ đã bảo vệ của chuyên ngành:

STT Tên luận văn thạc sĩ Học viên thực hiện Năm bảo

vệ

Họ tên, học hàm

và học vị của CBHD

Đơn vị công tác

của CBHD

Số, ngày QĐ công nhận tốt

nghiệp và cấp bằng

1 Nghiên cứu hợp chất hoá học trong giống

chè Nhật bản di thực vào Việt nam năm 1995 Vũ Anh Tuấn 1995 TS. Phạm Văn Thỉnh Đại học Thái Nguyên

2 Nghiên cứu một số chế phẩm Iốt hữu cơ từ

dầu béo. Cù Xuân Chánh 1995 PGS.TS Lưu Đức Sùng

Trường ĐH Sư phạm -

Đại học Thái Nguyên

Page 27: 1. Tên chuyên ngành, mã s , quy nh o Hóa h qudhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/3hoa-huu-co.pdf · Nguyên đào tạo trình độ thạc sĩ chuyên ngành Hóa hữu cơ

27

3 Nghiên cứu sử dụng hạt lai. Hứa Văn Thao 1995 PGS.TS Lưu Đức Sùng Trường ĐH Sư phạm -

Đại học Thái Nguyên

4 Nghiên cứu chế biến hạt đậu mèo. Nguyễn Thị Liên 1997 PGS.TS Lưu Đức Sùng Trường ĐH Sư phạm -

Đại học Thái Nguyên

5 Nghiên cứu sử dụng hạt quả mơ Nguyễn Thanh Hà 1997 PGS.TS Lưu Đức Sùng Trường ĐH Sư phạm -

Đại học Thái Nguyên

6

Tổng hợp phức rắn của Tuli với axit L.

Glutamic, bước đầu thăm dò hoạt tính sinh

học của chúng.

Lương Thị Bích Huyền 1998 PGS.TS Đào Văn Chung Trường ĐH Sư phạm -

Đại học Thái Nguyên

7 Nghiên cứu thành phần hoá học của quả mơ

lai Bắc Cạn Mai Thuý Hồng 1999 TS. Phạm Văn Thỉnh Đại học Thái Nguyên

2557/QĐ-QBG&ĐT-SĐH

ngày 19/7/1999

8

Nghiên cứu thành phần hoá học của rễ cây

đinh lăng bước đầu thăm dò hoạt tính sinh

học của nó

Mỗ Thị Toàn 1999 TS. Phạm Văn Thỉnh Đại học Thái Nguyên 2557/QĐ-QBG&ĐT-SĐH

ngày 19/7/1999

9 Bước đầu nghiên cứu thành phần hoá học

cây Bồ khai (erythropalum Scandens Blume) Lê Thị Hương 2000 TS. Phạm Văn Thỉnh Đại học Thái Nguyên

1605/QĐ-QBG&ĐT-SĐH

ngày 18/4/2000

10

Nghiên cứu một số thành phần hoá học trong

cây khổ sâm cho lá sử dụng vào mục đích

làm thuốc (Croton Tonkinensis)

Đỗ Thị Hải 2000 PGS.TS Phạm Hoàng

Ngọc

TTKH tự nhiên &

CNQG Hà Nội

1605/QĐ-QBG&ĐT-SĐH

ngày 18/4/2000

11

Nghiên cứu quá trình Polime hoá anilin bằng

phương pháp điện hoá sử dụng vào mục đích

chống ăn mòn kim loại

Trần Kim Oanh 2000 TS. Lê Xuân Quế TTKH tự nhiên &

CNQG Hà Nội

1605/QĐ-QBG&ĐT-SĐH

ngày 18/4/2000

12 Nghiên cứu thành phần hoá học của cây Đại

bi (Blumea Balsamfera (L).DC) Hoàng Thị Hoa 2000 TS. Phạm Văn Thỉnh Đại học Thái Nguyên

1605/QĐ-QBG&ĐT-SĐH

ngày 18/4/2000

13 Nghiên cứu ảnh hưởng của điều kiện nhiệt

đới đến quá trình hoá lý của một số hợp chất Nguyễn Thị Thu 2002 TS. Lê Xuân Quế Viện kỹ thuật nhiệt đới

55/QĐ-TNCH ngày

09/01/2003

14 Nghiên cứu chiết tách, bán tổng hợp Inositon

từ cám gạo Lục Văn Thụ 2002 TS. Mai Ngọc Chức Viện Hoá công nghiệp

55/QĐ-TNCH ngày

09/01/2003

15 Nghiên cứu điều chế TCCA làm chất diệt

khuẩn bảo vệ môi trường Đào Tiến Lưu 2002 TS. Ngô Đại Quang Viện Hoá công nghiệp

55/QĐ-TNCH ngày

09/01/2003

Page 28: 1. Tên chuyên ngành, mã s , quy nh o Hóa h qudhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/3hoa-huu-co.pdf · Nguyên đào tạo trình độ thạc sĩ chuyên ngành Hóa hữu cơ

28

16 Nghiên cứu Tritecpen Ma Thị Khai 2002 TS. Phạm Văn Thỉnh Đại học Thái Nguyên 55/QĐ-TNCH ngày

09/01/2003

17 Bước đầu nghiên cứu thành phần hoá học

cây Xạ đen (Celastrus hindsu benth) Lương Việt Hùng 2004 PGS.TS Phạm Văn Thỉnh Đại học Thái Nguyên

59/QĐ-TNCH-SP ngày

25/01/2005

18 Góp phần nghiên cứu hợp chất Flavonoit

trong lá cây chè đắng (Ilex Kaushues.Y.Hu) Chu Văn Trọng 2004 PGS.TS Phạm Văn Thỉnh Đại học Thái Nguyên

59/QĐ-TNCH-SP ngày

25/01/2005

19 Khảo sát một sóo tính chất Vật lý của hợp

chất Curcumin Đặng Thuý Ngọc 2004 PGS.TS Lê Xuân Quế

Viện Hoá học - Viện

KH&CN Việt Nam

59/QĐ-TNCH-SP ngày

25/01/2005

20

Nghiên cứu tác động của môi trường kiềm

tác động đến Polyuretan - Vật liệu cách nhiệt

trong xây dựng

Mai Thanh Nga 2004 PGS.TS Lê Xuân Quế Viện Hoá học - Viện

KH&CN Việt Nam

59/QĐ-TNCH-SP ngày

25/01/2005

21

Nghiên cứu các Saponin và thăm dò tác dụng

sinh học của một số chất trong thành phần

cây xạ đen

Trần Văn Phúc 2005 PGS.TS Phạm Văn Thỉnh Đại học Thái Nguyên 123/QĐ-TNCH-SĐH ngày

28/02/2006

22 Phân lập và nhận dạng một số chất Saponin

có trong cây bò khai Nguyễn Thị Mai Hương 2005 PGS.TS Phạm Văn Thỉnh Đại học Thái Nguyên

123/QĐ-TNCH-SĐH ngày

28/02/2006

23 Phân lập và nhận dạng một số chất Saponin

có trong cây bò khai. Nguyễn Đức Thắng 2005 PGS.TS Phạm Văn Thỉnh Đại học Thái Nguyên

123/QĐ-TNCH-SĐH ngày

28/02/2006

24

Nghiên cứu hoá học trong cây chỉ thiên và

thử hoạt tính sinh học của các chất được tách

ra từ thực vật.

Mã Kiều Nhi 2006 PGS.TS Phạm Văn Thỉnh Đại học Thái Nguyên 105/QĐ-TNCH-SĐH ngày

26/02/2007

25 Nghiên cứu hoá học trong củ ráy đỏ và tìm

kiếm ứng dụng của nó. Lành Thị Ngọc 2006 TS. Nguyễn Quyết Tiến

Viện Hoá học - Viện

KH&CN Việt Nam

105/QĐ-TNCH-SĐH ngày

26/02/2007

26

Nghiên cứu hóa học trong rễ cây Riềng đỏ và

bước đầu thử hoạt tính sinh học của các chất

được tách ra từ Riềng đỏ

Mai Thị Phương Giang 2006 TS. Phạm Thị Hồng Minh Viện Hoá học - Viện

KH&CN Việt Nam

105/QĐ-TNCH-SĐH ngày

26/02/2007

27

Nghiên cứu hoá học các hợp chất có hoạt

tính sinh học trong quả ké đầu ngựa

(Xanthium Strumarium L.)

Nguyễn Thị Hồng Thái 2007 PGS.TS Phạm Văn Thỉnh Đại học Thái Nguyên 27/QĐ-SĐH ngày 15/01/2008

28

Nghiên cứu tác động của FeSO4 và

Al2(SO4)3 đến Polime hoá điện hoá Anilin

trong dung dịch Axit Sunfuric

Hứa Thị Ngọc Thoan 2007 PGS.TS Lê Xuân Quế Viện Hoá học - Viện

KH&CN Việt Nam 27/QĐ-SĐH ngày 15/01/2008

29

Nghiên cứu thành phần hoá học và hoạt tính

sinh học của cây đùm đũm (Rubus

Cochinchinensis Tratt.) Họ Rosaceae

Dương Thị Bích Mai 2007 TS. Phạm Thị Hồng Minh Viện Hoá học - Viện

KH&CN Việt Nam 27/QĐ-SĐH ngày 15/01/2008

Page 29: 1. Tên chuyên ngành, mã s , quy nh o Hóa h qudhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/3hoa-huu-co.pdf · Nguyên đào tạo trình độ thạc sĩ chuyên ngành Hóa hữu cơ

29

30

Nghiên cứu thành phần hoá học và hoạt tính

sinh học của cây bán hạ, (Typhonium

Blumei, Araceae)

Khổng Thị Bình 2007 TS. Nguyễn Quyết Tiến

Khoa Khoa học tự

nhiên & xã hội - Đại

học Thái Nguyên

27/QĐ-SĐH ngày 15/01/2008

31

Nghiên cứu tổng hợp và chuyển hoá một số

Xeton - không no đi từ 2-Hiđroxi-4-

Metoxiaxettopphenon

Trần Thị Châu 2007 GS.TSKH Nguyễn Minh

Thảo

Trường ĐH Khoa học

Tự nhiên - ĐHQG Hà

Nội

27/QĐ-SĐH ngày 15/01/2008

32

Nghiên cứu tổng hợp và chuyển hoá một số

Xeton - không no đi từ 2-Hidroxi-5-

Metoxiaxetophenon

Bùi Thị Thuý Vân 2007 GS.TSKH Nguyễn Minh

Thảo

Trường ĐH Khoa học

Tự nhiên - ĐHQG Hà

Nội

27/QĐ-SĐH ngày 15/01/2008

33

Tổng hợp và nghiên cứu Polime

Nanocomposit từ Copolime của Pirole và

Indole với một số oxit kim loại

Trần Thị Quế 2007 PGS.TS Đặng Đình Bạch Trường ĐH Sư phạm

Hà Nội 27/QĐ-SĐH ngày 15/01/2008

34

Nghiên cứu hoá học và nhận dạng một số

nhóm chất có trong cây chó đẻ răng cưa

(Phyllanthus Urinaria L., Euphorbiaceae)

Ngô Đức Trọng 2008 PGS.TS Phạm Văn Thỉnh Đại học Thái Nguyên 1201/QĐ-ĐHTN ngày

29/12/2008

35

Nghiên cứu hoá hoc và nhận dạng một số

nhóm chất có trong cây đỏ ngọn

(Cratoxylum Prunifolium Kurtz)

Bùi Văn Bình 2008 PGS.TS Phạm Văn Thỉnh Đại học Thái Nguyên 1201/QĐ-ĐHTN ngày

29/12/2008

36 Nghiên cứu thành phần hoá học của cây bán

hạ ba thuỳ (Typhonium trilobatum, Araceae) Nguyễn Khắc Hồng 2008 TS. Nguyễn Quyết Tiến

Viện Hoá học - Viện

KH&CN Việt Nam

1201/QĐ-ĐHTN ngày

29/12/2008

37

Theo dõi hàm lượng hoạt chất Diterpenoit

trong cây khổ sâm cho lá (Crton tonkinensis

gagnep.,)họ Euphobriaceae

Nguyễn Xuân Hoàng 2008 TS. Phạm Thị Hồng Minh Viện Hoá học - Viện

KH&CN Việt Nam

1201/QĐ-ĐHTN ngày

29/12/2008

38

“Nghiên cứu thành phần hoá học có trong

cây phèn đen (Phyllanthus reticulatuspoir,

euphorbiaceae)

Phan Văn Dân 2009 PGS.TS Phạm Văn Thỉnh Trường ĐH Sư phạm -

Đại học Thái Nguyên 1697/QĐ-ĐHTN, 28/12/2009

39

Bước đầu nghiên cứu thành phần hoá học lá

cây đơn tướng quân (Syzygium formosum

Wall), họ Mystaceae ở Thái Nguyên

Nông Thị Liễu 2009 TS. Phạm Thị Hồng Minh Viện Hoá học - Viện

KH&CN Việt Nam 1697/QĐ-ĐHTN, 28/12/2009

40

Nghiên cứu thành phần hoá học có trong cây

hàn the (Demoium heterophylum) họ cánh

bướm (papilionaceae)

Nghiêm Thị Hương 2009 PGS.TS Phạm Văn Thỉnh Trường ĐH Sư phạm -

Đại học Thái Nguyên 1697/QĐ-ĐHTN, 28/12/2009

41 Nghiên cứu thành phần hoá học của lá cây cà

phê chè (coffea arabica) Nguyễn Quốc Nam Hải 2009 TS. Nguyễn Quyết Tiến

Viện Hoá học - Viện

KH&CN Việt Nam 1697/QĐ-ĐHTN, 28/12/2009

Page 30: 1. Tên chuyên ngành, mã s , quy nh o Hóa h qudhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/3hoa-huu-co.pdf · Nguyên đào tạo trình độ thạc sĩ chuyên ngành Hóa hữu cơ

30

42

Nghiên cứu tổng hợp và chuyển hoá dẫn xuất

3-Axetylcumarin và 3-Axetyecromon đi từ o

-Hydroxiaxetonphenon

Bùi Tất Thành 2009 GS.TSKH Nguyễn Minh

Thảo

Trường ĐH Khoa học

Tự nhiên - ĐHQG Hà

Nội

1697/QĐ-ĐHTN, 28/12/2009

43 Nghiên cứu và tổng hợp một số dẫn xuất

Aryltetrarol có hoạt tính sinh học Vũ Kim Liên 2009

GS.TSKH Nguyễn Đình

Triệu

Trường ĐH Khoa học

Tự nhiên - ĐHQG Hà

Nội

1697/QĐ-ĐHTN, 28/12/2009

44 Vai trò của Dianion trong tổng hợp hữu cơ Nguyễn Ngọc Nguyên 2009 GS.TSKH Ngô Thị Thuận

Trường ĐH Khoa học

Tự nhiên - ĐHQG Hà

Nội

1697/QĐ-ĐHTN, 28/12/2009

45

Nghiên cứu thành phần hóa học cây giảo cổ

lam (gynostema pentaphyll Thunb.) họ

Cucurbitaceae ở Bắc Kạn

Ngô Tuấn Vinh 2010 TS. Nguyễn Quyết Tiến Viện Hoá học - Viện

KH&CN Việt Nam 1666/QĐ - ĐHTN, 29/12/2010

46

Nghiên cứu thành phần hóa học cây

Indigofera Zollingeriana MIQ., họ Fabaceae

ở Quảng Ninh

Dương Văn Hùng 2010 TS. Nguyễn Quyết Tiến Viện Hoá học - Viện

KH&CN Việt Nam 1666/QĐ - ĐHTN, 29/12/2010

47

Nghiên cứu thành phần hóa học cây xuyên

tâm thảo (Canscora Lucidissima) họ long

đờm (Gentianaceae) ở Cao Bằng

Hoàng Thị Yên 2010 PGS.TS Phạm Văn Thỉnh Đại học Thái Nguyên 1666/QĐ - ĐHTN, 29/12/2010

48

Nghiên cứu thành phần hóa học của lá cây

bàn tay ma Heliciopsis lotaba (Merr.) Sleum

ở Cao Bằng

Nguyễn Thị Phương Lan 2010 PGS.TS Phạm Văn Thỉnh Đại học Thái Nguyên 1666/QĐ - ĐHTN, 29/12/2010

49

Nghiên cứu thành phần hóa học rễ cây thổ

phục linh (Smilax Glabra Roxb) họ

Smilacaceae ở Thái Nguyên

Trần Thị Thanh Hằng 2010 TS. Phạm Thị Hồng Minh Viện Hoá học - Viện

KH&CN Việt Nam 1666/QĐ - ĐHTN, 29/12/2010

50 Nghiên cứu thành phần hóa học vỏ cây sổ

(Dillenia Indica) ở Tuyên Quang Lê Văn Kiên 2010 PGS.TS Phạm Văn Thỉnh Đại học Thái Nguyên 1666/QĐ - ĐHTN, 29/12/2010

51

Nghiên cứu thành phần hoá học cành, lá cây

Bằng lăng nước (Lagerstroemia Speciosa(L).

Pers.) Họ Lythrateae ở Hà Nội

Đoàn Văn Tuấn 2011 TS. Nguyễn Quyết Tiến Viện Hoá học - Viện

KH&CN Việt Nam

244/QĐ-ĐHTN, ngày

23/03/2012

52

Nghiên cứu thành phần hoá học cây dây thìa

canh (Gumnema Sylvestre(RETZ.)) họ thiên

lý ở Thái Nguyên

Vũ Đình Doanh 2011 TS. Nguyễn Quyết Tiến Viện Hoá học - Viện

KH&CN Việt Nam

244/QĐ-ĐHTN, ngày

23/03/2012

Page 31: 1. Tên chuyên ngành, mã s , quy nh o Hóa h qudhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/3hoa-huu-co.pdf · Nguyên đào tạo trình độ thạc sĩ chuyên ngành Hóa hữu cơ

31

53

Nghiên cứu thành phần hoá học cây Na Leo

(Kasura Heteroclita.,) họ Schisandraceae ở

Tam Đảo – Vĩnh Phúc

Lưu Văn Nguyên 2011 GS.TSKH Nguyễn Minh

Thảo

Trường ĐH Khoa học

tự nhiên - ĐHQG Hà

Nội

244/QĐ-ĐHTN, ngày

23/03/2012

54 Nghiên cứu thành phần hoá học lá cây Sổ

(Dillenia Indica) ở Tuyên Quang Đinh Thúy Vân 2011 PGS.TS Phạm Văn Thỉnh

Trường ĐH Sư phạm -

Đại học Thái Nguyên

244/QĐ-ĐHTN, ngày

23/03/2012

55

Nghiên cứu thành phần hoá học rễ cây Tào

Đông (Prunus Zippeliana Var. Crasistyla

(Card) J.E.Vid)

Trịnh Thị Giang 2011 PGS.TS Phạm Văn Thỉnh Trường ĐH Sư phạm -

Đại học Thái Nguyên

244/QĐ-ĐHTN, ngày

23/03/2012

56 Nghiên cứu tổng hợp một số hợp chất vòng

thơm, dị vòng từ dẫn xuất của Anilin Nguyễn Văn Luyện 2011 TS. Dương Nghĩa Bang

Trường ĐH Khoa học

- Đại học Thái Nguyên

244/QĐ-ĐHTN, ngày

23/03/2012

57

Nghiên cứu tổng hợp một số Xeton - α, β

không no đi từ 3-Axetyl-2-

3Metylbenzocromon

Lê Văn Thuận 2011 GS.TSKH Nguyễn Minh

Thảo

Trường ĐH Khoa học

tự nhiên - ĐHQG Hà

Nội

244/QĐ-ĐHTN, ngày

23/03/2012

58

Nghiên cứu tổng hợp và tính chất của một số

3-Axetylcoumarin Galactopyranozyl

Thiosemicacbazon

Lê Hải Đăng 2011 PGS.TS Nguyễn Đình

Thành

Trường ĐH Khoa học

tự nhiên - ĐHQG Hà

Nội

244/QĐ-ĐHTN, ngày

23/03/2012

59

Nghiên cứu và tổng hợp một số Xeton α,β-

không no đi từ hợp chất 3-Axetyl-4-Metyl

Benzocumarin

Ngô Thị Vân 2011 GS.TSKH Nguyễn Minh

Thảo

Trường ĐH Khoa học

tự nhiên - ĐHQG Hà

Nội

244/QĐ-ĐHTN, ngày

23/03/2012

60

Nghiên cứu thành phần hoá học cây cối xay

(ABUTILON INDICUM (L) SWEET) ở

Tuyên Quang

Ngô Xuân Quang 2012 PGS.TS Phạm Văn Thỉnh Trường ĐH Sư phạm -

Đại học Thái Nguyên

1606/QĐ-ĐHTN, ngày

18/12/2012

61

Nghiên cứu thành phần hoá học cây Ngũ vị

nam (KASURA LONGIPEDUNCULATA)

ở KOM PLONG – KOM TUM

Trần Thị Lệ Duyên 2012 TS. Phạm Thị Hồng Minh Viện Hoá học - Viện

KH&CN Việt Nam

1606/QĐ-ĐHTN, ngày

18/12/2012

62

Nghiên cứu thành phần hoá học cây ngũ vị tử

nam (SCHISANDRA SPHENANTHERA

REHD. ET WILS.) họ SCHISANDRACEA

ở DAKGLEI - KONTUM

Đỗ Tiến Lâm 2012 TS. Nguyễn Quyết Tiến Viện Hoá học - Viện

KH&CN Việt Nam

1606/QĐ-ĐHTN, ngày

18/12/2012

63

Nghiên cứu thành phần hoá học rễ cây Mật

gấu (NAUCLEA PURPUREA ROXB) họ

RUBIACEAE ở Sơn La

Bùi Đình Thanh 2012 TS. Nguyễn Quyết Tiến Viện Hoá học - Viện

KH&CN Việt Nam

1606/QĐ-ĐHTN, ngày

18/12/2012

Page 32: 1. Tên chuyên ngành, mã s , quy nh o Hóa h qudhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/3hoa-huu-co.pdf · Nguyên đào tạo trình độ thạc sĩ chuyên ngành Hóa hữu cơ

32

64

Nghiên cứu thành phần hoá học thân cây

Mâm xôi (RUBUS CALCEAFOLIUS POIR)

họ ROSACEAE ở Yên Sơn – Tuyên Quang

Đỗ Thị Ngọc Thủy 2012 PGS.TS Phạm Văn Thỉnh Trường ĐH Sư phạm -

Đại học Thái Nguyên

1606/QĐ-ĐHTN, ngày

18/12/2012

Tổng số: 64 luận văn đã được bảo vệ.

6. Danh mục tên luận văn thạc sĩ, tên học viên đang thực hiện luận văn và ngƣời hƣớng dẫn của chuyên ngành:

STT Tên luận văn thạc sĩ Học viên thực hiện Họ tên, học hàm

và học vị của CBHD

Đơn vị công tác

của CBHD Thời gian đào tạo Ghi chú

1

Nghiên cứu thành phần hóa học cây na rừng

(Kadsura induta) họ Schisandraceae ở Sa Pa

- Lào Cai

Lường Thị Dung TS. Phạm Thị Hồng Minh Viện KHCNVN 2011 - 2013

2

Nghiên cứu thành phần hóa học thân cây

Ngũ vị vảy chồi (Schisandra perulata

Gagnep.), họ Schisandraceae ở Sa Pa - Lào

Cai

Đặng Thị Trang Nhung TS. Nguyễn Quyết Tiến Viện KHCNVN 2011 - 2013

3

Nghiên cứu tổng hợp và chuyển hóa một số

xeton a,β-không no thành các hợp chất dị

vòng chứa nitơ, lưu huỳnh đi từ 6-axetyl-5-

hiđroxi-4-metylcumarin

Nguyễn Hồng Huấn GS.TSKH Nguyễn Minh

Thảo

Trường ĐH Khoa học Tự

nhiên - ĐHQGHN 2011 - 2013

4

Nghiên cứu về thành phần hóa học của thân

cây cẩu tích (Cibotium Barometz) ở huyện

Yên Sơn – Tuyên Quang

Trần Đức Đại PGS.TS Phạm Văn Thỉnh Đại học Thái Nguyên 2011 - 2013

5

Tổng hợp và xác định cấu trúc một số

quinolin [4,5-b.c][1,5] benzoxazepin từ các

dẫn xuất của anilin.

Đào T Thùy Dung TS. Dương Nghĩa Bang Trường ĐH Khoa học -

ĐHTN 2011 - 2013

Tổng số: 5 đề tài luận văn đang thực hiện.