Upload
vuongcong
View
229
Download
5
Embed Size (px)
Citation preview
1
BÁO CÁO CÔNG KHAI ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG ĐÀO TẠO THẠC SĨ
CHUYÊN NGÀNH HÓA HỮU CƠ
1. Tên chuyên ngành, mã số, quyết định giao chuyên ngành đào tạo: Hóa hữu cơ, Mã số: 60440114
- Quyết định số 3206/QĐ-BGDĐT ngày 10/12/1991 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc cho phép Đại học Thái
Nguyên đào tạo trình độ thạc sĩ chuyên ngành Hóa hữu cơ;
2. Đơn vị quản lý chuyên môn: Khoa Hóa, Trường Đại học Sư phạm - ĐH Thái Nguyên.
3. Chuẩn đầu ra của chuyên ngành đào tạo: QĐ số 3073/QĐ-SĐH-ĐHSP ngày 22/11/2012 của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm
4. Các điều kiện đảm bảo chất lƣợng đào tạo của chuyên ngành
4.1. Đội ngũ giảng viên cơ hữu chuyên ngành đào tạo
Bảng 1. Đội ngũ cán bộ cơ hữu tham gia đào tạo chuyên ngành
TT Họ và tên Năm
sinh
Chức danh KH,
Học vị, năm
công nhận
Chuyên
ngành được
đào tạo
Số HVCH hướng
dẫn đã bảo vệ/Số
HVCH được giao
hướng dẫn
Số học phần/môn
học trong CTĐT
hiện đang phụ
trách giảng dạy
Số công trình
công bố trong
nước trong
2008-2012
Số công trình
công bố ngoài
nước trong
2008-2012
1. Phạm Văn Thỉnh 1947 PGS, TS,
1981
Hóa hữu
cơ 18/20 03 8
2. Dương Nghĩa Bang 1978
TS, 2009 Hóa hữu
cơ
01/02 01 8
2
3. Nguyễn Thị Thanh Hương 1972 TS, 2012 Hóa hữu cơ 10 02
4. Lành Thị Ngọc
1974
TS, 2011
Hóa học
các hợp
chất thiên
nhiên
04
5. Hoàng Thị Chiên 1960 TS, 2005 PPGD
Hóa 01 2
6. Lê Hữu Thiềng 1953 PGS, TS,
2002 Hóa vô cơ 01 30
7. Mai Xuân Trường 1973 TS, 2008 Hóa phân
tích 01 9
Bảng 2. Đội ngũ cán bộ thỉnh giảng tham gia đào tạo chuyên ngành
TT Họ và tên Năm sinh
Chức danh
KH, Học vị,
năm công
nhận
Chuyên
ngành
được đào
tạo
Số HVCH
hướng dẫn đã
bảo vệ/Số
HVCH được
giao hướng
dẫn
Số học
phần/môn học
trong CTĐT
hiện đang phụ
trách giảng dạy
Số công
trình công
bố trong
nước trong
2008-2012
Số công trình
công bố ngoài
nước trong
2008-2012
3
1. Trần Tứ Hiếu 1939 GS.TS, 1969 Hóa phân
tích 15/15 01 25
2. Nguyễn Hữu Đĩnh 1950 GS.TS Hóa hữu
cơ 01 20
3. Nguyễn Minh Thảo 1941 GS.TSKH,
2002
Hóa hữu
cơ 15/16 01 20
4. Hoa Hữu Thu 1945 PGS, TS,
1996
Hóa hữu
cơ 01 15
4.2. Chƣơng trình đào tạo chuyên ngành
4.2.1. Thông tin chung về chương trình đào tạo
- Năm bắt đầu đào tạo: 1992
- Thời gian tuyển sinh: Tháng 3 và Tháng 9 hàng năm.
- Môn thi tuyển:
Môn thi Cơ bản: Toán cao cấp II;
Môn thi Cơ sở: Hóa cơ sở;
Môn Ngoại ngữ: Trình độ B Ngoại ngữ.
- Thời gian đào tạo: 1.5 - 2 năm.
- Số tín chỉ tích lũy: 53 tín chỉ.
- Tên văn bằng: Thạc sĩ Hóa hữu cơ
4
4.2.2. Chương trình đào tạo
A. KHỐI KIẾN THỨC CHUNG (8 TÍN CHỈ) SỐ TÍN CHỈ
PHI 651 Triết học 3
ENG 651 Ngoại ngữ 5
B. KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ (21 TÍN CHỈ)
1. Các học phần bắt buộc (13 tín chỉ)
BQC 631 Cơ sở hóa học lượng tử 3
SIC 631 Một số vấn đề hiện đại trong hóa vô cơ 3
SOC 631 Một số vấn đề hiện đại trong hóa hữu cơ 3
SAC 621 Một số vấn đề hiện đại trong hóa học phân tích 2
CEM 621 Hóa học môi trường 2
2. Các học phần tự chọn (8 tín chỉ)
SPC 621 Xử lí thống kê kết quả thực nghiệm 2
AIC 621 Tin học ứng dụng trong hóa học 2
MCT 621 Những vấn đề hiện đại trong dạy học hóa học 2
SMO 621 Ứng dụng phương pháp phổ trong hóa học hữu cơ 2
CST 621 Nhiệt động thống kê hóa học 2
MEE 621 Đo lường và đánh giá trong giáo dục 2
C. KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH (12 TÍN CHỈ)
1. Các môn học bắt buộc (8 tín chỉ)
BOC 631 Cơ sở lí thuyết hóa hữu cơ 3
5
SOC 631 Tổng hợp hợp chất hữu cơ 3
COC 621 Xúc tác hữu cơ 2
2. Các môn tự chọn (4 tín chỉ)
SCH 621 Hóa lập thể 2
CNC 621 Hóa học các hợp chất thiên nhiên 2
CPC 621 Hợp chất cao phân tử 2
BHC 621 Cơ sở hóa học các hợp chất dị vòng 2
D. LUẬN VĂN THẠC SĨ (12 TÍN CHỈ)
4.2.3. Mô tả tóm tắt học phần
A. KHỐI KIẾN THỨC CHUNG (8 TÍN CHỈ)
PHI 651 (3 tín chỉ) - Triết học
Học phần kế thừa những kiến thức đã học trong chương trình đào tạo Triết học ở bậc đại học; phát triển và nâng cao những nội dung cơ bản gắn liền với những thành tựu của khoa học - công nghệ, những vấn đề mới của thời đại và đất nước. Học viên được học các chuyên đề chuyên sâu; kiến thức về nhân sinh quan, thế giới quan duy vật biện chứng; những kiến thức cơ bản, có hệ thống về lịch sử hình thành, phát triển của triết học nói chung và các trường phái triết học nói riêng. Trên cơ sở đó giúp cho học viên có khả năng vận dụng kiến thức Triết học để giải quyết những vấn đề lý luận và thực tiễn trong lĩnh vực hoạt động chuyên môn, nghề nghiệp.
ENG 651 (5 tín chỉ) - Ngoại ngữ
Học phần cung cấp cho học viên kiến thức ngoại ngữ chuyên sâu về lĩnh vực chuyên môn, giúp cho học viên có thể đọc, dịch tài liệu phục vụ cho việc học tập các môn học chuyên ngành, nghiên cứu khoa học và hoàn thành luận văn thạc sĩ.
B. KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ (21 TÍN CHỈ)
1. Các học phần bắt buộc (13 tín chỉ)
BQC 631 (3 tín chỉ) - Cơ sở hóa học lượng tử
Học phần cung cấp hệ thống kiến thức cơ sở của hóa lượng tử: phương pháp gần đúng MO khảo sát các tính chất của hệ lượng tử như năng lượng, tính chất electron, hình học phân tử, tính chất điện và từ của phân tử; Cung cấp kiến thức về cách sử dụng một số chương trình của các phương pháp gần đúng như: MO-Hucken, CNDO và các biến thể của CNDO.
SIC 631 (3 tín chỉ) - Một số vấn đề hiện đại trong hóa vô cơ
Nội dung kiến thức học phần nhằm hệ thống hoá, khắc sâu các kiến thức hoá học vô cơ đã học ở chương trình đại học và cung cấp một
6
số kiến thức nâng cao về lý thuyết hoá vô cơ, các quy luật về cấu tạo, tính chất, phản ứng của các đơn chất, hợp chất vô cơ, các kiến thức về phức chất và các hệ vô cơ sinh học.
SOC 631 (3 tín chỉ) - Một số vấn đề hiện đại trong hóa hữu cơ
Học phần cung cấp cho học viên các kiến thức về cơ sở hóa học hữu cơ nâng cao trên nền tảng các môn học về hóa học hữu cơ của bậc đại học, củng cố và cung cấp các kiến thức nâng cao về cấu trúc không gian và hiệu ứng cấu trúc, quan hệ giữa cấu trúc và tính chất, một số loại phản ứng cơ bản của một số hợp chất hữu cơ quan trọng.
SAC 621 (2 tín chỉ) - Một số vấn đề hiện đại trong hóa học phân tích
Học phần trình bày lý thuyết cân bằng ion trong dung dịch, các cơ sở lý thuyết của các quá trình xảy ra trong các dung dịch khác nhau. Từ đó, trang bị cho học viên kiến thức sâu về cơ sở lý thuyết hoá phân tích để vận dụng có hiệu quả trong giảng dạy phổ thông trung học.
CEM621 (2 tín chỉ) – Hóa học môi trường
Người học nắm được những kiến thức cơ bản về hóa học môi trường như môi trường đất, nước, không khí...Các chất gây ô nhiễm môi trường, tác hại và ảnh hưởng của chúng đối với sức khỏe con người. Người học nắm được chu trình tuần hoàn của một số nguyên tố hóa học trong môi trường tự nhiên. Cung cấp cho người học tình hình ô nhiễm môi trường ở nước ta.
2. Các học phần tự chọn (8 tín chỉ)
SPC 621 (2 tín chỉ) - Xử lí thống kê kết quả thực nghiệm
Phương pháp toán học thống kê là phương pháp phổ biến, bắt buộc khi học tập và nghiên cứu khoa học hoá học. Học phần cung cấp cho học viên những kiến thức tối thiểu để có thể sử dụng khi xử lí số liệu trong học tập nghiên cứu ở mọi bộ môn trong hóa học.
SMO 621 (2 tín chỉ) - Ứng dụng phương pháp phổ trong hóa học hữu cơ
Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản về các phương pháp phổ thông dụng nhất, đó là phổ tử ngoại - khả kiến (ultraviolet and visible spectra, i.e. UV-Vis), phổ hồng ngoại, phổ cộng hưởng từ hạt nhân và phổ khối lượng. Giúp học viên biết vận dụng từng phương pháp và biết phối hợp các phương pháp phổ trong quá trình nghiên cứu tính chất và cấu trúc của các hợp chất hữu cơ.
MCT 621 (2 tín chỉ) - Những vấn đề hiện đại trong dạy học hóa học
Học phần cung cấp cho học viên kiến thức giúp học viên biết được tình hình sử dụng và đổi mới phương pháp dạy học ở trong nước và trên thế giới, có thể cập nhật kiến thức và lý luận dạy học, góp phần thực hiện đổi mới dạy học hóa học; học viên biết vận dụng những kiến thức của học phần vào việc đổi mới phương pháp dạy học hóa học
AIC 621 (2 tín chỉ) - Tin học ứng dụng trong hóa học
Học phần trình bày tổng quan về việc ứng dụng tin học trong giảng dạy và nghiên cứu hóa học; Đề cập đến cách tìm kiếm thông tin hóa học một cách hiệu quả qua internet; Cách phân tích dữ liệu hóa học bằng các công cụ tin học và cách sử dụng các công cụ tin học
7
thông thường kết hợp với các phần mềm chuyên dụng đẻ chuẩn bị các văn bản, bài giảng, công thức sơ đồ dụng cụ thí nghiệm...
MTM 621 (2 tín chỉ) - Lí luận dạy học hiện đại
Học phần cung cấp cho học viên kiến thức về những phương hướng hoàn thiện lý luận dạy học trên thế giới và ở nước ta, về một số phương pháp dạy học hiện đại ở trên thế giới và những thử nghiệm áp dụng ở nước ta.
CST 621 (2 tín chỉ) - Nhiệt động thống kê hóa học
Nhiệt động thống kê hóa học là tổ hợp của hai bộ môn khoa học có cùng đối tượng nghiên cứu nhưng phương pháp của chúng khác nhau. Trong khi nhiệt động học xuất phát từ hai nguyên lý bao quát nhất của tự nhiên rồi theo quy luật diễn dịch để ''suy luận'' ra các tính chất của hệ nghiên cứu, thì cơ học thống kê lại đi từ mô hình cấu tạo vi mô của hệ để ''quy nạp'' thành ra quy luật vĩ mô chi phối vật thể nghiên cứu. Tuy vậy, hai bộ môn này liên quan chặt chẽ và bổ sung lẫn cho nhau các lợi thế của mình. Nhiệt động thống kê hóa học là bước đi tiếp theo của nhiệt động học và là cầu nối của nhiệt động học với lý thuyết cơ học lượng tử.
MEE 621 (2 tín chỉ) - Đo lường và đánh giá trong giáo dục
Học phần cung cấp cho học viên kiến thức cơ bản về vị trí, vai trò, chức năng của đánh giá trong giáo dục nói chung và trong hoạt động dạy - học nói riêng, đồng thời rèn luyện cho học viên kĩ năng xác định mục tiêu của môn học, bài học làm cơ sở cho việc xây dựng một qui trình đánh giá kết quả học tập môn học một cách khách quan, khoa học và công bằng. Qui trình này giúp học viên tự đánh giá kết quả của quá trình dạy học để đạt mục tiêu dạy học một cách tốt nhất.
MEE 621 (2 tín chỉ) - Đo lường và đánh giá trong giáo dục
Học phần cung cấp cho học viên những kiến thức cơ bản về vị trí, vai trò, chức năng của đánh giá trong giáo dục nói chung và trong hoạt động dạy - học nói riêng, đồng thời rèn luyện cho học viên kĩ năng xác định mục tiêu của môn học, bài học làm cơ sở cho việc xây dựng một qui trình đánh giá kết quả học tập môn học một cách khách quan, khoa học và công bằng. Qui trình này giúp học viên tự đánh giá kết quả của quá trình dạy học để đạt mục tiêu dạy học một cách tốt nhất.
C. KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH (12 TÍN CHỈ)
1. Các học phần bắt buộc (8 tín chỉ)
BOC 631 (3 tín chỉ) - Cơ sở lí thuyết hóa hữu cơ
Học phần hệ thống những kiến thức chung, cơ bản nhất về phản ứng hữu cơ, cơ chế của phản ứng, quan hệ giữa cấu trúc hợp chất hữu cơ với phản ứng và cơ chế, các tiến trình trung gian của các phản ứng hữu cơ và các loại phản ứng cơ bản trong hóa hữu cơ.
SOC 631 (3 tín chỉ) - Tổng hợp hợp chất hữu cơ
Học phần cung cấp cho học viên các kiến thức về các loại phản ứng cơ bản trong quá trình tổng hợp các hợp chất hữu cơ như: phản ứng tạo mạch các bon, phản ứng khép vòng và mở vòng, phản ứng tạo nhóm chức và chuyển hóa nhóm chức, phản ứng oxi hóa và phản ứng khử.
COC621 (2 tín chỉ)- Xúc tác hữu cơ
Cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ sở về xúc tác trong hóa học hữu cơ, tính chất của chất xúc tác, chất xúc tiến, chất độc tiếp xúc.
8
Các hiểu biết về xúc tác đồng thể và xúc tác dị thể. Nội dung của một số thuyết xúc tác có thể dùng để giải thích cơ chế phản ứng.Trang bị một số loại chất xúc tác dùng cho các phản ứng khác nhau, từ đó có thể biết được loại phản ứng nào thì nên dùng chất xúc tác gì.
2. Các học phần tự chọn (4 tín chỉ)
SCH 621 (2 tín chỉ) - Hóa lập thể
Học phần nghiên cứu cấu tạo không gian của các phân tử, hướng không gian của các phản ứng và ảnh hưởng không gian tới các tính chất của phân tử. Giúp học viên hiểu rõ bản chất của sự vật mà nó luôn xuất hiện trong mọi lĩnh vực liên quan đến hóa hữu cơ ví dụ như hợp chất thiên nhiên, polime, dược phẩm …
BHC 621 (2 tín chỉ) - Cơ sở hóa học các hợp chất dị vòng
Học phần phát triển và nâng cao những kiến thức mà học viên đã được làm quen bước đầu ở hệ đại học, dưới ánh sáng của các lý thuyết về cấu trúc và cơ chế phản ứng. Kiến thức về cấu trúc và cơ chế phản ứng, phương pháp phổ trong hóa hữu cơ, hóa sinh học và hóa học các hợp chất thiên nhiên,...
CNC 621 (2 tín chỉ) - Hóa học các hợp chất thiên nhiên
Học phần hệ thống hóa và cung cấp các kiến thức cơ bản về tính chất và ứng dụng của các hợp chất thiên nhiên, mối quan hệ giữa cấu trúc và các hoạt tính của chúng.
CPC 621 (2 tín chỉ) - Hợp chất cao phân tử
Học phần trang bị những kiến thức cơ bản và hiện đại về hóa học cơ lý của các hợp chất cao phân tử, từ điều chế các hợp chất cao phân tử thiên nhiên đến các polime tổng hợp, từ điều chế các monome đến các phản ứng polime hóa, từ tính chất hóa học đến tính chất cơ lý của chúng đều được đề cập đến ở mức độ chuyên sâu và cập nhật.
D. LUẬN VĂN THẠC SĨ (12 TÍN CHỈ)
Luận văn thạc sĩ là một đề tài khoa học thuộc lĩnh vực chuyên môn do đơn vị đào tạo giao hoặc do học viên tự đề xuất, được người hướng dẫn đồng ý và Hội đồng khoa học đào tạo chuyên ngành chấp thuận. Học viên được phép bảo vệ luận văn thạc sĩ sau khi hoàn thành các học phần thuộc khối kiến thức chung, khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành.
4.3. Cơ sở vật chất, trang thiết bị, tài liệu phục vụ cho chuyên ngành đào tạo
Bảng 3. Cơ sở vật chất, trang thiết bị, tài liệu phục vụ cho chuyên ngành đào tạo
Nội dung Số lƣợng
1. Số phòng thí nghiệm phục vụ chuyên ngành đào tạo 2
9
2. Số sở thực hành phục vụ chuyên ngành đào tạo
3. Số cơ sở sản xuất thử nghiệm phục vụ chuyên ngành đào tạo
4. Số đầu giáo trình phục vụ chuyên ngành đào tạo
4.1. Giáo trình in
4.2. Giáo trình điện tử
5. Số đầu sách tham khảo phục vụ chuyên ngành đào tạo
5.1. Sách in
5.2. Sách điện tử
31
6. Số tạp chí chuyên ngành phục vụ chuyên ngành đào tạo
6.1. Tạp chí in
6.2. Tạp chí điện tử
4
47
Các minh chứng cho Bảng 3
- Nội dung 1, 2, 3: Ghi số lượng phòng thí nghiệm, cơ sở thực hành, sản xuất thử nghiệm, lập bảng riêng cho mỗi loại:
TT
Tên phòng thí nghiệm, cơ sở
thực hành, CS SX thử
nghiệm
Năm đƣa vào
vận hành
Tổng giá trị
đầu tƣ
Phục vụ cho thí nghiệm, thực hành của
các học phần/môn học
1 Phòng thí nghiệm Hóa hữu cơ 1986 Các học phần của chuyên ngành Hóa hữu cơ
10
2 Phòng NCKH 1996 cơ và luận văn Thạc sĩ
- Nội dung 4: Tên sách phục vụ chuyên ngành đào tạo
TT Tên sách Thể loại (in,
điện tử) Tên tác giả Nhà xuất bản, năm xuất bản
Phục vụ cho học
phần/môn học
1 Các phương pháp vật lí ứng
dụng trong hóa học in Nguyễn Đình Triệu
NXB Đại học Quốc gia Hà
Nội, 2003 Một số phương
pháp vật lí, lí
hóa trong hóa
học
2 Phương pháp phân tích phổ
nguyên tử in Phạm Luận
NXB Đại học Quốc gia Hà
Nội, 2006
3
Các phương pháp phân tích
hiện đại và ứng dụng trong
hóa học
in Hồ Viết Qúi NXB ĐHQG Hà Nội,
1998
4 Phương pháp phân tích các
chỉ tiêu môi trường in Đinh Hải Hà NXB KHKT, 2010
Hóa học môi
trường 5
Giáo trình Hóa học môi
trường in
Đặng Đình Bạch, Nguyễn Văn
hải NXB KHKT, 2006
6 Cơ sở hóa học lượng tử in Lâm Ngọc Thiềm, Phạm Văn
Nhiêu, Lê Kim Long NXB KHKT, 2008
Cơ sở hóa học
lượng tử
11
7 Thuyết lượng tử về nguyên
tử và phân tử- Tập 1 in
Nguyễn Đình Huề, Nguyễn
Đức Chuy NXB GD
8 Động học và xúc tác in Nguyễn Đình Huề NXB GD
9 Bài tập Hóa lượng tử cơ sở in Lâm Ngọc Thiềm NXB KHKT, 2006
10 Giáo trình Hóa học lượng
tử cơ sở tập 1 in
Lâm Ngọc Thiềm, Phan Quang
Thái
NXB KHKT, 1999
11 Xử lí thống kê các số liệu
thực nghiệm trong hóa học in Huỳnh Văn Trung, Đỗ Quí Sơn NXB KHKT, 2006
Xử lí thống kê
kết quả thực
nghiệm
12
Ứng dụng một số phương
pháp phổ nghiên cứu cấu
trúc phân tử
in Nguyễn Hữu Đĩnh, Trần Thị
Đà NXB GD, 1999
Ứng dụng
phương pháp
phổ trong hóa
học hữu cơ
13 Hóa học phân tích- Phần I In Nguyễn Tinh Dung NXB GD, 2003
Một số vấn đề
hiện đại trong
hóa học phân
tích
14 Hóa học phân tích- Phần II In Nguyễn Tinh Dung NXB GD, 2003
15 Hóa học phân tích in Trần Tứ Hiếu NXB ĐHQG Hà Nội,
2001
12
16 Hóa học hữu cơ- Các hợp
chất đơn chức và đa chức in Trương Thế Kỉ NXB Y học
Tổng hợp hữu
cơ
17 Hóa học các hợp chất dị
vòng in Nguyễn Minh Thảo NXB GD
Hóa học các
hợp chất thiên
nhiên
18 Phương pháp dạy học hoá
học, Tập 3 In
Nguyễn Cương, Nguyễn Mạnh
Dung NXB GD, 2001
Những vấn đề
hiện đại trong
dạy học hóa
học
19
Phương pháp dạy học hoá học
ở trường phổ thông và đại học
(Một số vấn đề cơ bản)
In Nguyễn Cương NXB Giáo dục, 2007
20 Lý luận dạy học hoá tập 1 in Nguyễn Ngọc Quang, Nguyễn
Cương, Dương Xuân Trinh NXB GD Hà Nội , 1995
21 Phương pháp dạy học hoá
học. Tập 1 in
Nguyễn Cương, Nguyễn Mạnh
Dung, Nguyễn Thị Sửu NXB GD, 2002
22 Cơ sở lý thuyết hóa học in Lâm Ngọc Thiềm NXB GD, 2008
Một số vấn đề
hiện đại trong
hóa vô cơ
23 Cơ sở lí thuyết các quá trình
hóa học in Vũ Đăng Độ NXB GD, 1998
24 Hóa học đại cương, tập I, II in Đào Đình Thức NXB ĐHQG Hà Nội,
2004
25 Cơ sở lí thuyết các phản in Trần Thị Đà, Đặng Trần Phách NXB GD, 2006
13
ứng hóa học
26 Hóa hữu cơ tập 1,2,3 in Đỗ Đình Rãng
Một số vấn đề
hiện đại trong
hóa hữu cơ
27 Hóa học hữu cơ tập 1 in Nguyễn Hữu Đĩnh, Đỗ Đình
Rãng NXB GD, 2001
28 Hóa học hữu cơ tập 2 In Đỗ Đình Rãng, Đặng Đình
Bạch, Ngô Thị Thanh Phong NXB GD, 2002
29 Hóa học hữu cơ tập 3 in
Đỗ Đình Rãng, Đặng Đình
Bạch, Ngô Thị Thanh Phong,
Lê Thị ANh Đào, Nguyễn
Mạnh Hà
NXB GD, 2002
30 Hóa học hữu cơ in Đặng Như Tại, Trần Quốc Sơn NXB ĐHQG, 2007
31 Cơ sở hóa học hữu cơ tập
1,2,3 in Thái Doãn Tĩnh NXB KHKT, 2005
- Nội dung 5: Tên tạp chí phục vụ chuyên ngành đào tạo
TT Tên tạp chí Thể loại Nhà xuất bản, năm xuất bản
1 Tạp chí Hóa học in Hội hóa học Việt Nam
2 Tạp chí phân tích Hóa- Lý- Sinh học in Hội khoa học kĩ thuật phân tích
Hóa, Lí và Sinh học Việt Nam
14
3 Tạp chí Khoa học và Công nghệ- ĐHTN in Đại học Thái Nguyên
4 Tạp chí Hóa học - Ứng dụng in Hội hóa học Việt Nam
5 Jounal of Colloid and Interface Science Điện tử
6 International Journal of Self Propagating High
Temperature
Điện tử
7 Journal of Alloys and Compounds Điện tử
8 Surfaace & Coatings Technology Điện tử
9 Geochim Cosmochim Acta Điện tử
10 Progress in Crystal Growth and Characterization of
Materials
Điện tử
11 Materials Letters Điện tử
12 Nanomaterials Điện tử
13 Environmental Science Technology Điện tử
14 Journal of Hazardous Materials Điện tử
15 Applied Geochemistry Điện tử
16 Journal of Solid State Chemistry Điện tử
15
17 Journal of Rare Earths, Điện tử
18 Materials Chemistry and Physics Điện tử
19 Journal of Supereritical Fluids Điện tử
20 Materials Science and Engineering B Điện tử
21 International Journal of Inorganic Materials Điện tử
22 Journal of Non- Crystalline Solids, Điện tử
23 Catalysis Today Điện tử
24 A: Physicochemical and Engineering Aspects Điện tử
25 Applied Surface Science Điện tử
26 Powder Technology, Điện tử
27 Ceramics International Điện tử
28 Separation and Purification Technology, Điện tử
29 Waste Management Điện tử
30 Water Air Soil Pollut Điện tử
31 Analytica Chimica Acta Điện tử
32 Talanta Điện tử
16
33 Electrochimca Acta Điện tử
34 Journal of Electronanalytical Chemistry Điện tử
35 Journal of Chromatography Điện tử
36 Marine Chemistry Điện tử
37 The Japanese Society of Limnology Điện tử
38 Current Science Điện tử
39 Chemistry for Sustainable Development Điện tử
40 Polish Journal of Environmental Studies Điện tử
41 Marine Pollution Bulletin Điện tử
42 Microchemical Journal Điện tử
43 Analytical Chemistry Điện tử
44 Water Research Điện tử
45 Desalination Điện tử
46 Sensors and Actuators B: Chemical Điện tử
47 Journal of Power Sources Điện tử
48 Clays Clay Miner Điện tử
17
49 Catalysis Communications Điện tử
50 European Polymer Journal Điện tử
4.4. Hoạt động khoa học và công nghệ, hợp tác quốc tế liên quan đến chuyên ngành đào tạo
Bảng 4. Đề tài khoa học, chuyển giao công nghệ, công trình công bố, hợp tác quốc tế thuộc chuyên ngành đào tạo
Nội dung 2008 2009 2010 2011 2012
1. Số đề tài khoa học cấp Nhà nước do CSĐT chủ trì
2. Số đề tài khoa học cấp Bộ/tỉnh do CSĐT chủ trì 1 2 2
3. Tổng số công trình công bố trong năm:
Trong đó: 3.1. Ở trong nước
3.2. Ở nước ngoài
5
1
4
12 4
1 2
4. Số hội thảo, hội nghị khoa học quốc tế liên quan
đến chuyên ngành đã tổ chức
5. Số dự án, chương trình hợp tác đào tạo chuyên
ngành thạc sĩ với các đối tác nước ngoài
6. Số giảng viên cơ hữu thuộc chuyên ngành đào tạo
tham gia đào tạo thạc sĩ với CSĐT nước ngoài
7. Số giảng viên của CSĐT nước ngoài tham gia đào
18
tạo chuyên ngành thạc sĩ
Các minh chứng cho bảng 4
Nội dung 1, 2:
TT
Tên, mã số đề tài, công
trình chuyên giao công
nghệ
Cấp chủ
quản
(NN,
Bộ/tỉnh)
Ngƣời chủ trì Ngƣời tham gia
Thời gian thực
hiện (năm bắt
đầu, kết thúc)
Năm nghiệm
thu Tổng kinh phí
1
Nghiên cứu thành phần
hoá học và hoạ tính sinh
học của cây Cẩm
Peristrophe ở vùng núi
phía Bắc
Bộ Nguyễn Thị
Thanh Hương 2009-2010 2011
2
Nghiên cứu quy trình
công nghệ qui mô pilốt
chiết tách chất màu thực
phẩm từ lá Cẩm
Viện
KHCN
VN
Nguyễn Thị Thanh
Hương 2010-2011 2012
3
Nghiên cứu hóa học
một số thực vật từ vùng
núi Đông Bắc đang
Bộ Phạm Văn Thỉnh 2010-2011 2012
19
được dân gian dùng để
chữa bệnh nhằm làm rõ
cấu trúc hoá học và tỡm
kiếm thêm cỏc ứng
dụng trong việc chăm
sóc sức khoẻ cộng đồng
Mãsố: B.2010-TN03-07
4
Nghiên cứu thử nghiệm
tạo trầm hương từ cây
Dó bầu Sơn la
Tỉnh Nguyễn Thị Thanh
Hương 2011-2012 2013
5
Nghiên cứu tổng hợp
một số hợp chất dị vòng
từ những dẫn xuất khác
nhau của aniline. Mã số
ĐH 2011 – 07 – 13
ĐH Dương Nghĩa
Bang 2011-2012 2013
6
Tổng hợp, nghiên cứu
cấu tạo và hoạt tính sinh
học một số dẫn xuất của
quinolino[4,5-b,c]
[1,5]benzoxazepin. Mã
số Nafosted: 104.01-
2011.37
NN Dương Nghĩa
Bang 2011-2012 2013
20
Nội dung 3:
TT Tên bài báo Các tác giả Tên tạp chí, nƣớc Số phát hành
(tháng, năm)
Website
(nếu có)
1
Synthesis of 2(quinoxalinyl)-β-tropolones.
Dương Nghĩa Bang.
Aldoshin, và V. N.
Charushin. Yu. A.
Sayapin, V. N.
Komissarov, I. V.
Dorogan, V. I. Minkin, V.
V. Tkachev, G. V. Shilov,
S. M
Mendeleev
Communications. V. 18, 2008
2
Nghiên cứu hoá học cây chó đẻ răng cưa
Phyllanthus urinaria mọc hoang tại Thái
Nguyên
Phạm Văn Thỉnh, Ngô
Đức Trọng
Tạp chí Khoa học
và Công nghệ
2008
3
Nghiên cứu hoá học câyđỏ ngọn Cratoxylum
prunifolium Kyrts mọc hoang tại đồi Thái
Nguyên
Phạm Văn Thỉnh
Bùi Văn Bình
Tạp chí Khoa học
và Công nghệ
2008
4
Alkaloids from Fissistigma acuminatissima
(Annonaceae),
Trần Văn Sung, Nguyễn
Thị Thanh Hương, Lê
Quốc Thắng,Trịnh Thị
Thủy,
Tạp chí khoa học
Công nghệ- Viện
Khoa học và công
nghệ Việt Nam
2008
21
5
Nghiên cứu hoá học cây chó đẻ răng cưa
Phyllanthus urinaria mọc hoang tại Thái
Nguyên
Phạm Văn Thỉnh, Ngô
Đức Trọng
Tạp chí Khoa học
và Công nghệ
2008
6
Nghiên cứu hoá học câyđỏ ngọn Cratoxylum
prunifolium Kyrts mọc hoang tại đồi Thái
Nguyên
Phạm Văn Thỉnh
Bùi Văn Bình
Tạp chí Khoa học
và Công nghệ
2008
7
3,5-Di-tert-butyl-1,2-benzoquinone in the
synthesis of quinolino[4,5-
bc][1,5]benzoxazepines, aminophenols, and
phenoxazines.
Dương Nghĩa Bang. V. N.
Komissarov, Yu. A.
Sayapin, V. V. Tkachev,
G. V. Shilov, S. M.
Aldoshin và V. I. Minkin
Russian Journal of
Organic Chemistry
Vol. 45, № 3,
2009
8
Synthesis and structure of heterocyclic
derivatives of pyran-2-ones based on the
dimer of 4,6-di(tert-butyl)-3-hydroxy-1,2-
benzoquinone..
Dương Nghĩa Bang. Yu.
A. Sayapin, V. N.
Komissarov, I. V.
Dorogan, V. V. Tkachev,
G. V. Shilov, S. M.
Aldoshin và V. I. Minkin.
Russian Journal of
Organic Chemistry
Vol. 45, № 11,
2009
9
The Synthesis of the Derivatives of
Quinoxaline Based on the Reaction of 2-
Azabicyclo[3.3.0]octa-2,7-dien-4,6-dione-
N-oxide with o-Phenylenediamines. (iv)
Dương Nghĩa Bang. Yu.
A. Sayapin, V. N.
Komissarov, S. V.
Vasilevskii, V. V.
Tkachev, G. V. Shilov, S.
M. Aldoshin và V. I.
Minkin.
Arkivok (USA), 2009
22
10
Синтез новых гетероциклических
соединений на основе 1,2-
бензохинонов.
Dương Nghĩa Bang
Актуальные
проблемы
гуманитарных и
естественных
наук,
№ 2, 2009
11
“Nghiên cứu qui trình chiết tách chất màu tự
nhiên từ cây Cẩm ( Peristrophe bilvalvis(L.)
Merr.)”
Trịnh Thị Thuỷ Tạp chí khoa học
và công nghệ
tập 74, số 12-
2010
12 Phân tích và xác định cấu trúc của
Peristrophine từ lá cây Cẩm đỏ
Trần Văn Sung, Trịnh Thị
Thuỷ
Phạm Hoài Lam
Tạp chí khoa học
và Công nghệ
Tập 48-số 6A-
2010,
13 Các phenylpropanoid phân lập từ cây Cỏ roi
ngựa (Verbena officinalis)
Lành Thị Ngọc, Châu
Văn Minh, Trần Hồng
Hạnh, Phạm Quốc Long,
Nguyễn Quyết Tiến, Phan
Văn Kiệm
Tạp chí Khoa học
và Công nghệ- ĐH
Thái Nguyên
tập 67 (5), 2010
14 Verbenaside A một sesquitecpen glucozid mới
từ cây Cỏ roi ngựa (Verbena officinalis)", ,
Lành Thị Ngọc,Trần
Hồng Hạnh, Châu Văn
Minh, Nguyễn Hoài Nam,
Hoàng Thanh Hương,
Nguyễn Xuân Cường,
Tạp chí Hóa học tập 48 (4), 2010
23
Phạm Quốc Long,
Nguyễn Tiến Đạt, Ninh
khắc Bản, Vũ Hương
Giang, Phan Văn Kiệm
15 . Các iridoid phân lập từ cây Cỏ roi ngựa
(Verbena officinalis)
Châu Văn Minh, Trần
Hồng Hạnh, Nguyễn Hoài
Nam, Hoàng Thanh
Hương, Lành Thị Ngọc,
Nguyễn Xuân Cường,
Phạm Quốc Long,
Nguyễn Tiến Đạt
Tạp chí Khoa học
và công nghệ các
trường Đại học kỹ
thuật
số 77, 2010
16
(Verbenaloside và hastatoside, hai iridoid
glucozid từ cây Cỏ roi ngựa (Verbena
officinalis)
Châu Văn Minh, Lành
Thị Ngọc, Trần Hồng
Hạnh, Phạm Quốc Long,
Hoàng Thanh Hương,
Nguyễn Tiến Đạt, Ninh
khắc Bản, Nguyễn Xuân
Cường, Nguyễn Hoài
Nam, Phan Văn Kiệm
Tạp chí Dược học, tập 24 (6), 2010
17
Synthesis, structure, and photoisomerization
of derivatives of 2-(2-quinolyl)-1,3-
tropolones prepared by the condensation of
Yury A. Sayapin, Duong
Nghia Bang, Vitaly N.
Komissarov, Igor V.
Tetrahedron V. 66, Iss. 45,
2010
24
2-methylquinolines with 3,4,5,6-
tetrachloro-1,2-benzoquinone..
Dorogan, Nadezhda I.
Makarova, Inna O.
Bondareva, Valery V.
Tkachev, Gennady V.
Shilov, Sergey M.
Aldoshin and Vladimir I.
Minkin.
18 Các tritecpenoit phân lập từ vỏ cây sổ Phạm Văn Thỉnh,
Lê Văn Kiên
Tạp chí Khoa học
và Công nghệ
Số 7, 2010
19 Các Xanthon phân lập từ cây xuyên tâm thảo
(Canscora Lucidissima)
Phạm Văn Thỉnh, Hoàng
Thị Yên
Tạp chí Khoa học
và Công nghệ
Số 8, 2010
20 Các steroit phân lập từ cây bàn tay ma
(Hiliciopsís Lotaba)
Phạm Văn Thỉnh, Nguyễn
Thị Phương Lan
Tạp chí Khoa học
và Công nghệ
Số 8, 2010
21
Tách và tinh chế cafein và một số catechin từ
phụ phẩm của chè Thái nguyên bằng dung
dịch H2O – MeOH.
Lục Xuân Thụ, Phạm Văn
Thỉnh, Lê Xuân Quế Tạp chí Hóa học
ứng dụng Số 3, 2010
22
Bước đầu nghiên cứu hóa học cây phèn đen.
Phạm Văn Thỉnh Phan
Văn Dân, Phạm Thị Hồng
Minh.
Tạp chí Hóa học T.48 (4B), 2010
25
23
Synthesis and molecular structure of 7H-12-
oxa-3,7-diazapleiadene-substituted 1,3-
tropolones.
S. M. Aldoshin, Yu. A.
Sayapin, Zyong Ngia
Bang, I. O. Bondareva, V.
N. Komissarov, I. V.
Dorogan, V. V. Tkachev,
G. V. Shilov and V. I.
Minkin
Russian Chemical
Bulletin V. 60, № 7, 2011
24 . Synthesis and structure of 7H-12-Oxa-3,7-
diazapleiadenes.
V. V. Tkachev, G. V.
Shilov, S. M. Aldoshin,
Yu. A. Sayapin, Duong
Nghia Bang, V. N.
Komissarov and V. I.
Minkin
Russian Journal of
Organic Chemistry.
Vol. 47, № 9,
2011
25
Study on chemical constituents on the wood
of Aquilaria sinensis
Trần Văn Sung, Trịnh Thị
Thuỷ
Phạm Thị Phương Dung
VietNam academy
of sience and
technology institute
of chemistry, Hanoi
-2011
26
Lignan, cinnamic amit và flavonon glycosit từ
gỗ cây Dó tàu ( Aquilaria sinensis)Study on
chemical constituents on the wood of
Aquilaria sinensis
Nguyễn Thị Thanh
Hương
Trần Văn Sung, Trịnh Thị
Thuỷ
Tạp chí Hóa học -
Số 49 2011
26
Phạm Thị Phương Dung
27
Isolation, charcterization and biological
evaluation of a phenoxazine, isolated from the
leaves of Peristrophe bivalvis”,.
Nguyễn Thị Thanh
Hương
Trần Văn Sung, Trịnh Thị
Thuỷ
Nguyễn Thị Ninh
Natural Product
Research, Italy
2012
28
Natural phenoxazine alkaloids from
Peristrophe bivalvis (L.) Merr
Trinh Thi Thuy, Nguyen
Thi Hoang Anh, Tran Van
Sung,
Nguyễn Thị Thanh
Hương
Biological
Systematics
Ecology
Vol. 44, pp. 205-
207, 2012
5. Danh mục tên luận văn thạc sĩ đã bảo vệ của chuyên ngành:
STT Tên luận văn thạc sĩ Học viên thực hiện Năm bảo
vệ
Họ tên, học hàm
và học vị của CBHD
Đơn vị công tác
của CBHD
Số, ngày QĐ công nhận tốt
nghiệp và cấp bằng
1 Nghiên cứu hợp chất hoá học trong giống
chè Nhật bản di thực vào Việt nam năm 1995 Vũ Anh Tuấn 1995 TS. Phạm Văn Thỉnh Đại học Thái Nguyên
2 Nghiên cứu một số chế phẩm Iốt hữu cơ từ
dầu béo. Cù Xuân Chánh 1995 PGS.TS Lưu Đức Sùng
Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
27
3 Nghiên cứu sử dụng hạt lai. Hứa Văn Thao 1995 PGS.TS Lưu Đức Sùng Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
4 Nghiên cứu chế biến hạt đậu mèo. Nguyễn Thị Liên 1997 PGS.TS Lưu Đức Sùng Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
5 Nghiên cứu sử dụng hạt quả mơ Nguyễn Thanh Hà 1997 PGS.TS Lưu Đức Sùng Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
6
Tổng hợp phức rắn của Tuli với axit L.
Glutamic, bước đầu thăm dò hoạt tính sinh
học của chúng.
Lương Thị Bích Huyền 1998 PGS.TS Đào Văn Chung Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
7 Nghiên cứu thành phần hoá học của quả mơ
lai Bắc Cạn Mai Thuý Hồng 1999 TS. Phạm Văn Thỉnh Đại học Thái Nguyên
2557/QĐ-QBG&ĐT-SĐH
ngày 19/7/1999
8
Nghiên cứu thành phần hoá học của rễ cây
đinh lăng bước đầu thăm dò hoạt tính sinh
học của nó
Mỗ Thị Toàn 1999 TS. Phạm Văn Thỉnh Đại học Thái Nguyên 2557/QĐ-QBG&ĐT-SĐH
ngày 19/7/1999
9 Bước đầu nghiên cứu thành phần hoá học
cây Bồ khai (erythropalum Scandens Blume) Lê Thị Hương 2000 TS. Phạm Văn Thỉnh Đại học Thái Nguyên
1605/QĐ-QBG&ĐT-SĐH
ngày 18/4/2000
10
Nghiên cứu một số thành phần hoá học trong
cây khổ sâm cho lá sử dụng vào mục đích
làm thuốc (Croton Tonkinensis)
Đỗ Thị Hải 2000 PGS.TS Phạm Hoàng
Ngọc
TTKH tự nhiên &
CNQG Hà Nội
1605/QĐ-QBG&ĐT-SĐH
ngày 18/4/2000
11
Nghiên cứu quá trình Polime hoá anilin bằng
phương pháp điện hoá sử dụng vào mục đích
chống ăn mòn kim loại
Trần Kim Oanh 2000 TS. Lê Xuân Quế TTKH tự nhiên &
CNQG Hà Nội
1605/QĐ-QBG&ĐT-SĐH
ngày 18/4/2000
12 Nghiên cứu thành phần hoá học của cây Đại
bi (Blumea Balsamfera (L).DC) Hoàng Thị Hoa 2000 TS. Phạm Văn Thỉnh Đại học Thái Nguyên
1605/QĐ-QBG&ĐT-SĐH
ngày 18/4/2000
13 Nghiên cứu ảnh hưởng của điều kiện nhiệt
đới đến quá trình hoá lý của một số hợp chất Nguyễn Thị Thu 2002 TS. Lê Xuân Quế Viện kỹ thuật nhiệt đới
55/QĐ-TNCH ngày
09/01/2003
14 Nghiên cứu chiết tách, bán tổng hợp Inositon
từ cám gạo Lục Văn Thụ 2002 TS. Mai Ngọc Chức Viện Hoá công nghiệp
55/QĐ-TNCH ngày
09/01/2003
15 Nghiên cứu điều chế TCCA làm chất diệt
khuẩn bảo vệ môi trường Đào Tiến Lưu 2002 TS. Ngô Đại Quang Viện Hoá công nghiệp
55/QĐ-TNCH ngày
09/01/2003
28
16 Nghiên cứu Tritecpen Ma Thị Khai 2002 TS. Phạm Văn Thỉnh Đại học Thái Nguyên 55/QĐ-TNCH ngày
09/01/2003
17 Bước đầu nghiên cứu thành phần hoá học
cây Xạ đen (Celastrus hindsu benth) Lương Việt Hùng 2004 PGS.TS Phạm Văn Thỉnh Đại học Thái Nguyên
59/QĐ-TNCH-SP ngày
25/01/2005
18 Góp phần nghiên cứu hợp chất Flavonoit
trong lá cây chè đắng (Ilex Kaushues.Y.Hu) Chu Văn Trọng 2004 PGS.TS Phạm Văn Thỉnh Đại học Thái Nguyên
59/QĐ-TNCH-SP ngày
25/01/2005
19 Khảo sát một sóo tính chất Vật lý của hợp
chất Curcumin Đặng Thuý Ngọc 2004 PGS.TS Lê Xuân Quế
Viện Hoá học - Viện
KH&CN Việt Nam
59/QĐ-TNCH-SP ngày
25/01/2005
20
Nghiên cứu tác động của môi trường kiềm
tác động đến Polyuretan - Vật liệu cách nhiệt
trong xây dựng
Mai Thanh Nga 2004 PGS.TS Lê Xuân Quế Viện Hoá học - Viện
KH&CN Việt Nam
59/QĐ-TNCH-SP ngày
25/01/2005
21
Nghiên cứu các Saponin và thăm dò tác dụng
sinh học của một số chất trong thành phần
cây xạ đen
Trần Văn Phúc 2005 PGS.TS Phạm Văn Thỉnh Đại học Thái Nguyên 123/QĐ-TNCH-SĐH ngày
28/02/2006
22 Phân lập và nhận dạng một số chất Saponin
có trong cây bò khai Nguyễn Thị Mai Hương 2005 PGS.TS Phạm Văn Thỉnh Đại học Thái Nguyên
123/QĐ-TNCH-SĐH ngày
28/02/2006
23 Phân lập và nhận dạng một số chất Saponin
có trong cây bò khai. Nguyễn Đức Thắng 2005 PGS.TS Phạm Văn Thỉnh Đại học Thái Nguyên
123/QĐ-TNCH-SĐH ngày
28/02/2006
24
Nghiên cứu hoá học trong cây chỉ thiên và
thử hoạt tính sinh học của các chất được tách
ra từ thực vật.
Mã Kiều Nhi 2006 PGS.TS Phạm Văn Thỉnh Đại học Thái Nguyên 105/QĐ-TNCH-SĐH ngày
26/02/2007
25 Nghiên cứu hoá học trong củ ráy đỏ và tìm
kiếm ứng dụng của nó. Lành Thị Ngọc 2006 TS. Nguyễn Quyết Tiến
Viện Hoá học - Viện
KH&CN Việt Nam
105/QĐ-TNCH-SĐH ngày
26/02/2007
26
Nghiên cứu hóa học trong rễ cây Riềng đỏ và
bước đầu thử hoạt tính sinh học của các chất
được tách ra từ Riềng đỏ
Mai Thị Phương Giang 2006 TS. Phạm Thị Hồng Minh Viện Hoá học - Viện
KH&CN Việt Nam
105/QĐ-TNCH-SĐH ngày
26/02/2007
27
Nghiên cứu hoá học các hợp chất có hoạt
tính sinh học trong quả ké đầu ngựa
(Xanthium Strumarium L.)
Nguyễn Thị Hồng Thái 2007 PGS.TS Phạm Văn Thỉnh Đại học Thái Nguyên 27/QĐ-SĐH ngày 15/01/2008
28
Nghiên cứu tác động của FeSO4 và
Al2(SO4)3 đến Polime hoá điện hoá Anilin
trong dung dịch Axit Sunfuric
Hứa Thị Ngọc Thoan 2007 PGS.TS Lê Xuân Quế Viện Hoá học - Viện
KH&CN Việt Nam 27/QĐ-SĐH ngày 15/01/2008
29
Nghiên cứu thành phần hoá học và hoạt tính
sinh học của cây đùm đũm (Rubus
Cochinchinensis Tratt.) Họ Rosaceae
Dương Thị Bích Mai 2007 TS. Phạm Thị Hồng Minh Viện Hoá học - Viện
KH&CN Việt Nam 27/QĐ-SĐH ngày 15/01/2008
29
30
Nghiên cứu thành phần hoá học và hoạt tính
sinh học của cây bán hạ, (Typhonium
Blumei, Araceae)
Khổng Thị Bình 2007 TS. Nguyễn Quyết Tiến
Khoa Khoa học tự
nhiên & xã hội - Đại
học Thái Nguyên
27/QĐ-SĐH ngày 15/01/2008
31
Nghiên cứu tổng hợp và chuyển hoá một số
Xeton - không no đi từ 2-Hiđroxi-4-
Metoxiaxettopphenon
Trần Thị Châu 2007 GS.TSKH Nguyễn Minh
Thảo
Trường ĐH Khoa học
Tự nhiên - ĐHQG Hà
Nội
27/QĐ-SĐH ngày 15/01/2008
32
Nghiên cứu tổng hợp và chuyển hoá một số
Xeton - không no đi từ 2-Hidroxi-5-
Metoxiaxetophenon
Bùi Thị Thuý Vân 2007 GS.TSKH Nguyễn Minh
Thảo
Trường ĐH Khoa học
Tự nhiên - ĐHQG Hà
Nội
27/QĐ-SĐH ngày 15/01/2008
33
Tổng hợp và nghiên cứu Polime
Nanocomposit từ Copolime của Pirole và
Indole với một số oxit kim loại
Trần Thị Quế 2007 PGS.TS Đặng Đình Bạch Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội 27/QĐ-SĐH ngày 15/01/2008
34
Nghiên cứu hoá học và nhận dạng một số
nhóm chất có trong cây chó đẻ răng cưa
(Phyllanthus Urinaria L., Euphorbiaceae)
Ngô Đức Trọng 2008 PGS.TS Phạm Văn Thỉnh Đại học Thái Nguyên 1201/QĐ-ĐHTN ngày
29/12/2008
35
Nghiên cứu hoá hoc và nhận dạng một số
nhóm chất có trong cây đỏ ngọn
(Cratoxylum Prunifolium Kurtz)
Bùi Văn Bình 2008 PGS.TS Phạm Văn Thỉnh Đại học Thái Nguyên 1201/QĐ-ĐHTN ngày
29/12/2008
36 Nghiên cứu thành phần hoá học của cây bán
hạ ba thuỳ (Typhonium trilobatum, Araceae) Nguyễn Khắc Hồng 2008 TS. Nguyễn Quyết Tiến
Viện Hoá học - Viện
KH&CN Việt Nam
1201/QĐ-ĐHTN ngày
29/12/2008
37
Theo dõi hàm lượng hoạt chất Diterpenoit
trong cây khổ sâm cho lá (Crton tonkinensis
gagnep.,)họ Euphobriaceae
Nguyễn Xuân Hoàng 2008 TS. Phạm Thị Hồng Minh Viện Hoá học - Viện
KH&CN Việt Nam
1201/QĐ-ĐHTN ngày
29/12/2008
38
“Nghiên cứu thành phần hoá học có trong
cây phèn đen (Phyllanthus reticulatuspoir,
euphorbiaceae)
Phan Văn Dân 2009 PGS.TS Phạm Văn Thỉnh Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên 1697/QĐ-ĐHTN, 28/12/2009
39
Bước đầu nghiên cứu thành phần hoá học lá
cây đơn tướng quân (Syzygium formosum
Wall), họ Mystaceae ở Thái Nguyên
Nông Thị Liễu 2009 TS. Phạm Thị Hồng Minh Viện Hoá học - Viện
KH&CN Việt Nam 1697/QĐ-ĐHTN, 28/12/2009
40
Nghiên cứu thành phần hoá học có trong cây
hàn the (Demoium heterophylum) họ cánh
bướm (papilionaceae)
Nghiêm Thị Hương 2009 PGS.TS Phạm Văn Thỉnh Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên 1697/QĐ-ĐHTN, 28/12/2009
41 Nghiên cứu thành phần hoá học của lá cây cà
phê chè (coffea arabica) Nguyễn Quốc Nam Hải 2009 TS. Nguyễn Quyết Tiến
Viện Hoá học - Viện
KH&CN Việt Nam 1697/QĐ-ĐHTN, 28/12/2009
30
42
Nghiên cứu tổng hợp và chuyển hoá dẫn xuất
3-Axetylcumarin và 3-Axetyecromon đi từ o
-Hydroxiaxetonphenon
Bùi Tất Thành 2009 GS.TSKH Nguyễn Minh
Thảo
Trường ĐH Khoa học
Tự nhiên - ĐHQG Hà
Nội
1697/QĐ-ĐHTN, 28/12/2009
43 Nghiên cứu và tổng hợp một số dẫn xuất
Aryltetrarol có hoạt tính sinh học Vũ Kim Liên 2009
GS.TSKH Nguyễn Đình
Triệu
Trường ĐH Khoa học
Tự nhiên - ĐHQG Hà
Nội
1697/QĐ-ĐHTN, 28/12/2009
44 Vai trò của Dianion trong tổng hợp hữu cơ Nguyễn Ngọc Nguyên 2009 GS.TSKH Ngô Thị Thuận
Trường ĐH Khoa học
Tự nhiên - ĐHQG Hà
Nội
1697/QĐ-ĐHTN, 28/12/2009
45
Nghiên cứu thành phần hóa học cây giảo cổ
lam (gynostema pentaphyll Thunb.) họ
Cucurbitaceae ở Bắc Kạn
Ngô Tuấn Vinh 2010 TS. Nguyễn Quyết Tiến Viện Hoá học - Viện
KH&CN Việt Nam 1666/QĐ - ĐHTN, 29/12/2010
46
Nghiên cứu thành phần hóa học cây
Indigofera Zollingeriana MIQ., họ Fabaceae
ở Quảng Ninh
Dương Văn Hùng 2010 TS. Nguyễn Quyết Tiến Viện Hoá học - Viện
KH&CN Việt Nam 1666/QĐ - ĐHTN, 29/12/2010
47
Nghiên cứu thành phần hóa học cây xuyên
tâm thảo (Canscora Lucidissima) họ long
đờm (Gentianaceae) ở Cao Bằng
Hoàng Thị Yên 2010 PGS.TS Phạm Văn Thỉnh Đại học Thái Nguyên 1666/QĐ - ĐHTN, 29/12/2010
48
Nghiên cứu thành phần hóa học của lá cây
bàn tay ma Heliciopsis lotaba (Merr.) Sleum
ở Cao Bằng
Nguyễn Thị Phương Lan 2010 PGS.TS Phạm Văn Thỉnh Đại học Thái Nguyên 1666/QĐ - ĐHTN, 29/12/2010
49
Nghiên cứu thành phần hóa học rễ cây thổ
phục linh (Smilax Glabra Roxb) họ
Smilacaceae ở Thái Nguyên
Trần Thị Thanh Hằng 2010 TS. Phạm Thị Hồng Minh Viện Hoá học - Viện
KH&CN Việt Nam 1666/QĐ - ĐHTN, 29/12/2010
50 Nghiên cứu thành phần hóa học vỏ cây sổ
(Dillenia Indica) ở Tuyên Quang Lê Văn Kiên 2010 PGS.TS Phạm Văn Thỉnh Đại học Thái Nguyên 1666/QĐ - ĐHTN, 29/12/2010
51
Nghiên cứu thành phần hoá học cành, lá cây
Bằng lăng nước (Lagerstroemia Speciosa(L).
Pers.) Họ Lythrateae ở Hà Nội
Đoàn Văn Tuấn 2011 TS. Nguyễn Quyết Tiến Viện Hoá học - Viện
KH&CN Việt Nam
244/QĐ-ĐHTN, ngày
23/03/2012
52
Nghiên cứu thành phần hoá học cây dây thìa
canh (Gumnema Sylvestre(RETZ.)) họ thiên
lý ở Thái Nguyên
Vũ Đình Doanh 2011 TS. Nguyễn Quyết Tiến Viện Hoá học - Viện
KH&CN Việt Nam
244/QĐ-ĐHTN, ngày
23/03/2012
31
53
Nghiên cứu thành phần hoá học cây Na Leo
(Kasura Heteroclita.,) họ Schisandraceae ở
Tam Đảo – Vĩnh Phúc
Lưu Văn Nguyên 2011 GS.TSKH Nguyễn Minh
Thảo
Trường ĐH Khoa học
tự nhiên - ĐHQG Hà
Nội
244/QĐ-ĐHTN, ngày
23/03/2012
54 Nghiên cứu thành phần hoá học lá cây Sổ
(Dillenia Indica) ở Tuyên Quang Đinh Thúy Vân 2011 PGS.TS Phạm Văn Thỉnh
Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
244/QĐ-ĐHTN, ngày
23/03/2012
55
Nghiên cứu thành phần hoá học rễ cây Tào
Đông (Prunus Zippeliana Var. Crasistyla
(Card) J.E.Vid)
Trịnh Thị Giang 2011 PGS.TS Phạm Văn Thỉnh Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
244/QĐ-ĐHTN, ngày
23/03/2012
56 Nghiên cứu tổng hợp một số hợp chất vòng
thơm, dị vòng từ dẫn xuất của Anilin Nguyễn Văn Luyện 2011 TS. Dương Nghĩa Bang
Trường ĐH Khoa học
- Đại học Thái Nguyên
244/QĐ-ĐHTN, ngày
23/03/2012
57
Nghiên cứu tổng hợp một số Xeton - α, β
không no đi từ 3-Axetyl-2-
3Metylbenzocromon
Lê Văn Thuận 2011 GS.TSKH Nguyễn Minh
Thảo
Trường ĐH Khoa học
tự nhiên - ĐHQG Hà
Nội
244/QĐ-ĐHTN, ngày
23/03/2012
58
Nghiên cứu tổng hợp và tính chất của một số
3-Axetylcoumarin Galactopyranozyl
Thiosemicacbazon
Lê Hải Đăng 2011 PGS.TS Nguyễn Đình
Thành
Trường ĐH Khoa học
tự nhiên - ĐHQG Hà
Nội
244/QĐ-ĐHTN, ngày
23/03/2012
59
Nghiên cứu và tổng hợp một số Xeton α,β-
không no đi từ hợp chất 3-Axetyl-4-Metyl
Benzocumarin
Ngô Thị Vân 2011 GS.TSKH Nguyễn Minh
Thảo
Trường ĐH Khoa học
tự nhiên - ĐHQG Hà
Nội
244/QĐ-ĐHTN, ngày
23/03/2012
60
Nghiên cứu thành phần hoá học cây cối xay
(ABUTILON INDICUM (L) SWEET) ở
Tuyên Quang
Ngô Xuân Quang 2012 PGS.TS Phạm Văn Thỉnh Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
1606/QĐ-ĐHTN, ngày
18/12/2012
61
Nghiên cứu thành phần hoá học cây Ngũ vị
nam (KASURA LONGIPEDUNCULATA)
ở KOM PLONG – KOM TUM
Trần Thị Lệ Duyên 2012 TS. Phạm Thị Hồng Minh Viện Hoá học - Viện
KH&CN Việt Nam
1606/QĐ-ĐHTN, ngày
18/12/2012
62
Nghiên cứu thành phần hoá học cây ngũ vị tử
nam (SCHISANDRA SPHENANTHERA
REHD. ET WILS.) họ SCHISANDRACEA
ở DAKGLEI - KONTUM
Đỗ Tiến Lâm 2012 TS. Nguyễn Quyết Tiến Viện Hoá học - Viện
KH&CN Việt Nam
1606/QĐ-ĐHTN, ngày
18/12/2012
63
Nghiên cứu thành phần hoá học rễ cây Mật
gấu (NAUCLEA PURPUREA ROXB) họ
RUBIACEAE ở Sơn La
Bùi Đình Thanh 2012 TS. Nguyễn Quyết Tiến Viện Hoá học - Viện
KH&CN Việt Nam
1606/QĐ-ĐHTN, ngày
18/12/2012
32
64
Nghiên cứu thành phần hoá học thân cây
Mâm xôi (RUBUS CALCEAFOLIUS POIR)
họ ROSACEAE ở Yên Sơn – Tuyên Quang
Đỗ Thị Ngọc Thủy 2012 PGS.TS Phạm Văn Thỉnh Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
1606/QĐ-ĐHTN, ngày
18/12/2012
Tổng số: 64 luận văn đã được bảo vệ.
6. Danh mục tên luận văn thạc sĩ, tên học viên đang thực hiện luận văn và ngƣời hƣớng dẫn của chuyên ngành:
STT Tên luận văn thạc sĩ Học viên thực hiện Họ tên, học hàm
và học vị của CBHD
Đơn vị công tác
của CBHD Thời gian đào tạo Ghi chú
1
Nghiên cứu thành phần hóa học cây na rừng
(Kadsura induta) họ Schisandraceae ở Sa Pa
- Lào Cai
Lường Thị Dung TS. Phạm Thị Hồng Minh Viện KHCNVN 2011 - 2013
2
Nghiên cứu thành phần hóa học thân cây
Ngũ vị vảy chồi (Schisandra perulata
Gagnep.), họ Schisandraceae ở Sa Pa - Lào
Cai
Đặng Thị Trang Nhung TS. Nguyễn Quyết Tiến Viện KHCNVN 2011 - 2013
3
Nghiên cứu tổng hợp và chuyển hóa một số
xeton a,β-không no thành các hợp chất dị
vòng chứa nitơ, lưu huỳnh đi từ 6-axetyl-5-
hiđroxi-4-metylcumarin
Nguyễn Hồng Huấn GS.TSKH Nguyễn Minh
Thảo
Trường ĐH Khoa học Tự
nhiên - ĐHQGHN 2011 - 2013
4
Nghiên cứu về thành phần hóa học của thân
cây cẩu tích (Cibotium Barometz) ở huyện
Yên Sơn – Tuyên Quang
Trần Đức Đại PGS.TS Phạm Văn Thỉnh Đại học Thái Nguyên 2011 - 2013
5
Tổng hợp và xác định cấu trúc một số
quinolin [4,5-b.c][1,5] benzoxazepin từ các
dẫn xuất của anilin.
Đào T Thùy Dung TS. Dương Nghĩa Bang Trường ĐH Khoa học -
ĐHTN 2011 - 2013
Tổng số: 5 đề tài luận văn đang thực hiện.