13
Ngày hiệu lực: 01/01/2015 Lần sửa đổi: 06 MẪU 01AF: ĐĂNG KÝ PHÁT HÀNH VÀ SỬ DỤNG THẺ TÍN DỤNG No. 01AF: BIDV CREDIT CARD APPLICATION Kính gửi: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam – BIDV To: Bank for Investment and Development of Vietnam JSC Số CIF/CIF No. * Chi nhánh/Branch: Đề nghị ngân hàng phát hành Thẻ tín dụng cho tôi theo nội dung sau đây: (Thông tin dấu (*) là bắt buộc) I applied for BIDV credit card( Information in (*) is compulsory) 1. Loại thẻ tín dụng đăng ký/Applied for Credit card: BIDV Visa Platinum Hình thức quy đổi tích lũy điểm thưởng * Dặm thưởng (Mã GLP:………………) Tiền thưởng Visa Platinum Credit card Redeem Loyalty points * Airmiles GLP No. Cashback BIDV MasterCard Platinum Hình thức quy đổi tích lũy điểm thưởng * Tiền thưởng MasterCard Platinum Credit card Redeem Loyalty points * Cashback BIDV Vietravel Platinum (Thẻ tín dụng đồng thương hiệu BIDV Vietravel hạng Bạch Kim) Mã số khách hàng Vietravel * :………………………. BIDV Vietravel Platinum co-branded credit card Vietravel membership No. BIDV MAN UTD (Thẻ tín dụng quốc tế BIDV MAN UTD/BIDV MAN UTD Credit Card) BIDV Visa Precious (Thẻ tín dụng quốc tế Visa hạng Vàng/Visa Gold Credit Card) BIDV Visa Flexi (Thẻ tín dụng quốc tế Visa hạng Chuẩn/Visa Classic Credit Card) BIDV Vietravel Standard (Thẻ tín dụng đồng thương hiệu BIDV Vietravel hạng Chuẩn) Mã số khách hàng Vietravel * :………………………. BIDV Vietravel Standard co-branded credit card Vietravel membership No. 2. Thông tin cá nhân/Personal Information Họ và tên* (như trên CMND/Hộ chiếu) Full Name* (as shown on Identity card/Passport) Tên trên thẻ (chữ IN HOA, không dấu, Tên trên thẻ trùng với họ tên hoặc họ tên nhưng viết tắt các chữ cái đầu của họ đệm, tối đa 21 ký tự kể cả khoảng trắng)* Name printed on card (full name/full name with first letter of middle name, in CAPITAL letter, maximum 21 characters including spaces)* Ngày sinh* : / / Date of Birth* Nơi sinh*: Place of Birth* Quốc tịch*: Nationality* Giới tính*: Nam Nữ Gender* Male Female Mã số Thuế TNCN: Personal Income Tax number Thời gian lưu trú còn lại đối với người nước ngoài/Time remaining of resident in Vietnam: Số CMND/ Hộ chiếu* Identity Card/ Passport Number* Ngày cấp*: / / Date of Issue* Nơi cấp*: Place of Issue* Địa chỉ thường trú* Permanent residential address * Địa chỉ cư trú hiện tại (nếu khác)*: Current residential address * Thời gian ở địa chỉ cư trú: Năm Tháng Years and months at current address (year/month) ĐT nhà riêng/CQ: Home /Office Phone No. ĐTDĐ *: Mobile E-mail* PL001-IV-CNSP 1

1. PL001-IV-CNSP Mau HD Dang ky the tin dung BIDV_Mau don+DKDK

Embed Size (px)

DESCRIPTION

DK

Citation preview

Page 1: 1. PL001-IV-CNSP Mau HD Dang ky the tin dung BIDV_Mau don+DKDK

Ngày hiệu lực: 01/01/2015Lần sửa đổi: 06

MẪU 01AF: ĐĂNG KÝ PHÁT HÀNH VÀ SỬ DỤNG THẺ TÍN DỤNGNo. 01AF: BIDV CREDIT CARD APPLICATION

Kính gửi: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam – BIDV

To: Bank for Investment and Development of Vietnam JSC Số CIF/CIF No.*

Chi nhánh/Branch:

Đề nghị ngân hàng phát hành Thẻ tín dụng cho tôi theo nội dung sau đây: (Thông tin dấu (*) là bắt buộc)I applied for BIDV credit card( Information in (*) is compulsory)

1. Loại thẻ tín dụng đăng ký/Applied for Credit card:

□ BIDV Visa Platinum Hình thức quy đổi tích lũy điểm thưởng* □Dặm thưởng (Mã GLP:………………) □Tiền thưởng Visa Platinum Credit card Redeem Loyalty points* Airmiles GLP No. Cashback

□ BIDV MasterCard Platinum Hình thức quy đổi tích lũy điểm thưởng* Tiền thưởng MasterCard Platinum Credit card Redeem Loyalty points* Cashback

□ BIDV Vietravel Platinum (Thẻ tín dụng đồng thương hiệu BIDV Vietravel hạng Bạch Kim) Mã số khách hàng Vietravel*:………………………. BIDV Vietravel Platinum co-branded credit card Vietravel membership No.

□ BIDV MAN UTD (Thẻ tín dụng quốc tế BIDV MAN UTD/BIDV MAN UTD Credit Card)

□ BIDV Visa Precious (Thẻ tín dụng quốc tế Visa hạng Vàng/Visa Gold Credit Card)

□ BIDV Visa Flexi (Thẻ tín dụng quốc tế Visa hạng Chuẩn/Visa Classic Credit Card)

□ BIDV Vietravel Standard (Thẻ tín dụng đồng thương hiệu BIDV Vietravel hạng Chuẩn) Mã số khách hàng Vietravel*:………………………. BIDV Vietravel Standard co-branded credit card Vietravel membership No.

2. Thông tin cá nhân/Personal Information

Họ và tên* (như trên CMND/Hộ chiếu) Full Name* (as shown on Identity card/Passport)

Tên trên thẻ (chữ IN HOA, không dấu, Tên trên thẻ trùng với họ tên hoặc họ tên nhưng viết tắt các chữ cái đầu của họ đệm, tối đa 21 ký tự kể cả khoảng trắng)*Name printed on card (full name/full name with first letter of middle name, in CAPITAL letter, maximum 21 characters including spaces)*

Ngày sinh* : / /

Date of Birth*

Nơi sinh*:

Place of Birth*

Quốc tịch*:Nationality*

Giới tính*: Nam Nữ Gender* Male Female

Mã số Thuế TNCN:Personal Income Tax number

Thời gian lưu trú còn lại đối với người nước ngoài/Time remaining of resident in Vietnam:

Số CMND/ Hộ chiếu*Identity Card/ Passport Number*

Ngày cấp*: / / Date of Issue*

Nơi cấp*: Place of Issue*

Địa chỉ thường trú*Permanent residential address *

Địa chỉ cư trú hiện tại (nếu khác)*:Current residential address *

Thời gian ở địa chỉ cư trú: Năm ThángYears and months at current address (year/month)

ĐT nhà riêng/CQ:Home /Office Phone No.

ĐTDĐ *:Mobile

E-mail*

Trình độ học vấn*: Education level*

Dưới THPT THPT Trung cấp/ Cao đẳng Đại học/Sau Đại học Secondary High school College University/Master/PhD

Tình trạng hôn nhân*Marital Status*

Độc thân Kết hôn Khác (ghi rõ): Single Married Others (please specify)

Loại nhà đang sở hữu hiện tại* Residential Status *

Nhà riêng Nhà thuê Nhà bố mẹ Mua trả góp Khác (ghi rõ) Owned Rented Living with parents Mortgaged Other (please specify)

Phương tiện giao thông * Type of Transportation

Ôtô (thuộc sở hữu cá nhân) Xe máy Giao thông công cộng Car (Owned) Motorbike Public Transportation

Số người phụ thuộc tài chính*: No of dependants*

Họ tên mẹ hoặc Tên trường tiểu học đầu tiên* (dùng để xác minh chủ thẻ) Mother’s maiden name (Mandatory for security verification)

KÊ KHAI THUẾ THEO LUẬT MỸ/Tax report according to the United States’ laws - Foreign Account Tax Compliance Act Đối tượng chịu thuế thu nhập của Mỹ (Cần có mẫu đơn W9) /People who are obliged to pay tax under the U.S laws) (W9 document needed)) Không phải đối tượng chịu thuế thu nhập của Mỹ nhưng có 1 trong những dấu hiệu Mỹ (Cần có mẫu đơn W8-BEN)** People who are not obliged to pay tax under the U.S laws but have one of the following signs relating to the United States) (W8-BEN document needed) Không phải hai đối tượng trên/None of the above(**) Những dấu hiệu Mỹ theo quy định của FATCA bao gồm: Có thẻ xanh tại Mỹ, nơi sinh tại Mỹ, đia chỉ thường trú tai Mỹ, số điên thoai Mỹ , đia chỉ nhờ nhân thư hoăc lưu thư ở Mỹ, yêu cầu thanh toán định ky đến một tài khoản tại Mỹ, ủy quyền cho cá nhân có địa chỉ tại Mỹ .An individual has one of these indicia: A green card; A U.S. place of birth; A U.S. residence address or a U.S. correspondence address (including a U.S. P.O. box); An “in care

PL001-IV-CNSP 1

Page 2: 1. PL001-IV-CNSP Mau HD Dang ky the tin dung BIDV_Mau don+DKDK

Ngày hiệu lực: 01/01/2015Lần sửa đổi: 06

of” address or a “hold mail” address that is the sole address with respect to the client; A U.S. telephone number; Standing instructions to pay any amounts from the account to an account maintained in the U.S; A power of attorney or signatory authority granted to a person with a US address.

3. Thông tin nghề nghiệp/Employment Details

Nghề nghiệp*:Occupation*

Chủ Doanh nghiệp/ Lãnh đạo - Quản lý /Director Công chức/ Nhân viên VP/Officer Tự doanh/Self-Employed

Toàn thời gian /Full time Bán thời gian/ Part time Khác /Other

Tên cơ quan hiện tại*: Current company name*

Loại hình doanh nghiệp*: Company Type*

Địa chỉ cơ quan*:Company Address*:

Điện thoại cơ quan*:Company Phone*

Fax :

Vị trí công tác*:Current Position*

Thời gian làm việc tại cơ quan hiện tại:* Năm Tháng Time in current employment* (year/month)

Hợp đồng lao động*: Labour contract*

< 1 năm/year 1 -3 năm/year(s) Không xác định thời hạn/Permanent Khác (ghi rõ)/Other (Please specify):

Lương hàng tháng (A)*:Monthly Salary (A)*

Thâm niên công tác*(tính từ khi bắt đầu đi làm): Năm ThángYears of working experience* (year/month)

Tiền thưởng, phụ cấp hoặc các khoản thu nhập hàng tháng khác (VND) (B)* Incentives, allowances or other monthly income (VND) (B)*

Hình thức nhận lương hiện tại*: Tiền mặt Chuyển khoản Qua BIDVType of Payment Cash Payroll at BIDV Chuyển khoản qua Ngân hàng khác (Tên ngân hàng): Payroll at other Bank (Bank name)

Tổng cộng (A+B) Total (A+B)

Tên đơn vị công tác gần nhất trước đây: Previous company name

4. Thông tin giao dịch tại Ngân hàng/Financial References

Thẻ tín dụng khác Có/Yes Không/NoOther credit card(s)

Quan hệ tín dụng với BIDV: Đã có/Yes Chưa có/NoLoan(s) with BIDV

Tên ngân hàng có thẻ tín dụng khác:Bank Name of credit card

Hạn mức thẻ tín dụng (VND):Credit limit (VND)

Tên ngân hàng có thẻ tín dụng khác:Bank Name of credit card

Hạn mức thẻ tín dụng (VND): Credit limit (VND)

Các khoản vay tại BIDV và các tổ chức tín dụng khác /Other loan(s) at BIDV and others

Tên đơn vịBank Name

Mục đích vay mua nhà, ô tô..)

Loan purpose (house, car…)

Hình thức đảm bảo (tín chấp/thế chấp)Secured/Unsecured

Số tiền vayAmount

Dư nợ phải trả hàng tháng Monthly current balance

Dư nợ còn lại Remain balance

5. Thông tin vợ (chồng)/Spouse details

Họ và tên vợ (chồng)*:Full name* (As shown on Identify Card/Passport)Quốc tịch*Nationality*:

CMND/ID card Hộ Chiếu/ Passport

Số*/No.*:

Ngày cấp*: / / Date of Issue*Nơi cấp*: Place of Issue*

Tên cơ quan:Company Name

Chức vụ:Position

Điện thoại di động*:Mobile

Địa chỉ cơ quan:Company Address

Số điện thoại cơ quan*/Company Phone*:

6. Thông tin người tham chiếu (trường hợp không có thông tin vợ/chồng)/Reference Information (if do not have Spouse Information)

Họ và tên*:Full name*

Quan hệ với chủ thẻ chính*:Relation with primary cardholders*:

Nơi công tác*:Company Name*

Địa chỉ cơ quan:Company Address

Số điện thoại cơ quan*:Company Phone*

Số điện thoại nhà riêng*:Home Phone*

Di động:Mobile

7. Thông tin đề nghị/Request Information

Hạn mức tín dụng đề nghị (VND):Request Credit Limit (VND)

Hình thức đảm bảo: Tài sản bảo đảm Thu nhập Kết hợp TSBĐ và Thu nhập Type of Secure Secured Asset Income Both

Loại tài sản cầm cố (Trường hợp đảm bảo bằng cầm cố): Type of Asset (for Secured Asset) Giấy tờ có giá, Sổ tiết kiệm tại BIDV, số: Sổ tiết kiệm tại ngân hàng khác, số: Saving accounts at BIDV, No. Saving accounts at other Bank, No. Khác (ghi rõ): Tổng giá trị cầm cố (VND): Other (Please specify) Total of Secured Asset (VND)

Đề nghị mở tài khoản VND không kỳ hạn/VND Bank Account:

Loại tài khoảnType of Account

Tiền gửi thanh toán Tiền gửi tiết kiệm Current Account Saving Account

Hình thức tài khoảnForm of Account

Cá nhân Giám hộ/Người đại diện hợp pháp Personal Guardian/ The Legal Representative

Đăng ký thanh toán dư nợ tự động (Việc thu nợ tự động sẽ thực hiện theo số thứ tự tài khoản đăng ký)/ Direct Debit Authorisation (in priority account)

Số tài khoản số 1 /Account No.1 Mở tại/At bank:

PL001-IV-CNSP 2

Page 3: 1. PL001-IV-CNSP Mau HD Dang ky the tin dung BIDV_Mau don+DKDK

Ngày hiệu lực: 01/01/2015Lần sửa đổi: 06

Số tài khoản số 2/Account No. 2 Mở tại/At bank:

Số tài khoản số 3/Account No.3 Mở tại/At bank:

Số tài khoản số 4 /Account No.4 Mở tại/At bank:

Số tiền ghi nợ tự độngRepayment Amount

Giá trị thanh toán tối thiểu Thanh toán toàn bộ ……...% dư nợ ( lớn hơn giá trị thanh toán tối thiểu) Minimum payment Fully payment % outstanding debts (higher than minimum 10%)

Đăng ký nhận sao kê và/hoặc nhận thư, thông báo (chọn 1 địa chỉ và Email) Please send my monthly statement and any corespondence to my (choose 01 only and/or email)

Qua Email Qua địa chỉ thường trú Qua địa chỉ cư trú Email Current residential address Permanent residential address Qua địa chỉ cơ quan Qua địa chỉ khác Current company address Other

8. Đăng ký thẻ tín dụng phụ (Quý khách lưu ý gạch chéo những phần yêu cầu không điền thông tin/ gạch chéo cả phần số 8 nếu không có yêu cầu)/Supplement Card Details (cross if no request)

Thông tin/Information Thẻ phụ 1/Supplement Card No.1 Thẻ phụ 2/Supplement Card No.2

Họ và tên*/Fullname*

Giới tính*/Gender* Nam/Male Nữ/Female Nam/Male Nữ/Female

Ngày sinh*/Date of Birth*

Nơi sinh*/Place of Birth*

Quốc tịch */Nationality*

Tên trên thẻ (chữ IN HOA, không dấu, Tên trên thẻ trùng với họ tên hoặc họ tên nhưng viết tắt các chữ cái đầu của họ đệm, tối đa 21 ký tự kể cả khoảng trắng) *Name printed on card (full name/full name with first letter of middle name, in CAPITAL letter, maximum 21 characters including spaces)*

Số CMND/CMQN/Hộ chiếu*Identity card/Passport No.*

Ngày cấp*/Date of issue*

Nơi cấp*/Place of issue*

Quan hệ với chủ thẻ chính*Relation with Primary CardĐịa chỉ thường trú*/Permanent Address*

Địa chỉ liên hệ*/Contact Add*

Địa chỉ email/Emaill Address

Số điện thoại liên hệ*/Phone No.

Tình trạng hôn nhân/Marital Status

Độc thân/Single Đã lập gia đình/Married Độc thân/Single Đã lập gia đình/Maried

Trình độ học vấn/Education Level

Nghề nghiệp/Employment

Địa chỉ cơ quan/Company AddressThu nhập hàng tháng/Monthly IncomeĐăng ký hạn mức chi tiêu tháng*Monthly spending limit

(VND) (VND)

9. Uỷ quyền nhận thẻ, PIN Mailer (Dành cho thẻ đồng thương hiệu Vietravel) Authorise another person to receive the card and PIN Mailer (For Vietravel credit card)Tôi/chúng tôi ủy quyền cho cán bộ của Chi nhánh Công ty Vietravel………………………….. có tên trong Giấy giới thiệu cán bộ nhận thẻ của chi nhánh Công ty thay mặt tôi nhận thẻ và PIN Mailer của thẻ chính và (các) thẻ phụ (nếu có) từ Ngân hàng.I/We authorise Staff of Vietravel Branch……………………. named on Introduction Letter to receive my/our credit cards (Primary and supplementary cards) and PIN Mailer(s) on my/our behalf. 10. Đăng ký dịch vụ giá trị gia tăng/Value added service(s): Đăng ký thực hiện giao dịch trên Internet: Thẻ chính Thẻ phụ 1 Thẻ phụ 2Applied for doing Ecommerce transaction(s) Primary Card Supplement card No.1 Supplement Card No.2Tôi xin chịu trách nhiệm về các giao dịch thanh toán trên Internet thực hiện bằng thẻ đã đăng ký ở trên trong thời gian sử dụng dịch vụ này/ I hold myself liable for all Internet transaction(s) under the chosen card above during the time using this services.Dịch vụ Ngân hàng trực tuyến BIDV e-Banking/BIDV e-Banking service

PL001-IV-CNSP 3

Page 4: 1. PL001-IV-CNSP Mau HD Dang ky the tin dung BIDV_Mau don+DKDK

Ngày hiệu lực: 01/01/2015Lần sửa đổi: 06

BIDV Online Token SMS OTP, Số điện thoại nhận OTP/Mobile number for OTP:Đăng ký nhận thông báo từ Ngân hàng/Receive notice from Bank

BIDV Mobile Token SMS OTP, Số điện thoại nhận OTP/Mobile number for OTP: Số điện thoai đăng ký dịch vụ/Register Mobile number:

Tài khoản thanh toán phí dịch vụ/Bank Account for service payment: Hình thức nhận thông báo Tên và mật khẩu đăng nhập dịch vụ: Nhận trực tiếp Nhận qua EmailReceive User and Password Direct Email

Dịch vụ Vấn tin qua điện thoại di động (BSMS)/BSMS serviceSố điện thoại đăng ký sử dụng dịch vụ/Mobile number:Tài khoản thanh toán phí dịch vụ/Bank account for Service payment:Tài khoản mặc định cung cấp thông tin/Default account to receive information:Đăng ký các nhóm dịch vụ sau/Register for below services:

Dịch vụ mặc định đăng kýDefault services

Các dịch vụ đăng ký bổ sung nếu Khách hàng có nhu cầuAdded services (if have)

Dịch vụ tin nhắn vấn tin/Inquiry message Thông tin tài khoản tiền gửi/Deposit account Information

Dịch vụ nhận tin nhắn quảng cáo, thông báoAdvertisement and Notice Message

Thông tin tài khoản tiền vay/Loan account Information

Thông tin thẻ tín dụng/Credit card Information Thông tin L/C, bảo lãnh/L/C and Guarantee Information

Thông tin thẻ tiết kiệm/ Saving book Information

Thông tin tỷ giá, lãi suất, khác/Exchange Rate and Interest Rate

Đánh dấu “” vào nếu không đăng ký sử dụng dịch vụ BIDV Online BIDV Mobile BSMSTick “” on if you do not apply that service

11. Ghi chú thông tin cá nhân MU (Dành cho thẻ tín dụng BIDV MAN UTD)

Notice for MU Personal Information (For BIDV MAN UTD CREDIT CARD)

Chấp thuận cung cấp thông tin cá nhân: Bằng việc ký vào đơn này, Tôi/chúng tôi đồng ý rằng Tập đoàn Manchester United (MU) (tất cả các công ty với tên của MU) và các đối tác thương mại của MU (cả hai có thể thay đổi theo thời gian) có thể chia sẻ và sử dụng thông tin cá nhân của tôi/chúng tôi (a) để cung cấp sản phẩm dịch vụ chúng tôi yêu cầu, (b) phục vụ triển khai các nghiên cứu thị trường và phân loại khách hàng, và (c) trừ phi Tôi/chúng tôi tích vào các mục dưới đây, MU có thể liên hệ với tôi/chúng tôi qua thư tín, điện thoại hay điện tử (bao gồm email, text và TV kỹ thuật số) về các sản phẩm, dịch vụ và sự kiện liên quan của MU.

Đừng gửi cho tôi/chúng tôi chi tiết về sản phẩm dịch vụ, sự kiện của

Tập đoàn MU

Các đối tác thương mại của MU

Đề nghị quý khách đọc kỹ chính sách bảo mật thông tin của MU bao gồm danh sách cập nhật các công ty trong tập đoàn MU và các đối tác thương mại của MU tại www.manutd.com hoặc nếu quý khách muốn nhận bản cứng thì viết thư gửi đến MU DP Officer tại MU Ltd, Freepost, NW4517A, Old Traford, Manchester M16 1BX, Anh quốc.Privacy Consent:  By submitting this form you expressly consent that the Manchester United (“MU”) Group (being all companies with the MU name) and the other MU Commercial Partners (as both may change over time) may share & use your personal information (a) to provide products & services you request, (b) for consumer profiling, market research & (c) unless you tick the boxes below to contact you by post, phone or electronically (incl. email, text & DigitalTV) about MU related products, services, offers & events. Don’t send me details of products, services, offers & events from:o MU Group o MU Commercial Partners Please click here to read our Privacy Policy which includes an updated list of MU group companies & MU commercial Partners at www.manutd.com or for copy write to the MU DP officer at MU Ltd, Freepost, NWW4517A, Old Trafford, Manchester M16 1BX.

12. Hồ sơ đính kèm/Attached Documents

Tôi/chúng tôi xin xác nhận rằng các thông tin được cung cấp trong đơn này là cập nhật, chính xác, đầy đủ và đồng ý để Ngân hàng xác thực các thông tin nêu trên từ bất ky nguồn thông tin nào mà Ngân hàng muốn biết. Chữ ký dưới đây sẽ là chữ ký mẫu mà tôi/chúng tôi dùng cho tất cả các giao dịch liên quan đến thẻ của tôi/chúng tôi. Bằng việc ký vào mẫu đơn này, Tôi/chúng tôi xác nhận rằng đã nhận được 01 bản sao, đọc và đồng ý tuân theo Điều khoản và Điều kiện phát hành và sử dụng thẻ tín dụng BIDV (các Điều khoản và Điều kiện có thể được sửa đổi theo từng thời điểm).

I/We confirm that the information above is lattest, accuracy, completeness and BIDV have right to check it with other sources. The signature below is going to be used for my/our card transactions. By signing this Credit Card Application, I/we confirm that I/we have one copy, read, understood and accepted all terms and conditions of BIDV Credit Card Terms and Conditions which maybe adjusted from time to time.

Trong quá trình xét đơn, tôi/chúng tôi xin xác nhận và đồng ý để Ngân hàng được tự do lưu trữ, sử dụng, cung cấp thông tin của tôi/chúng tôi cũng như của Chủ Thẻ Phụ vào các mục đích mà họ cho là cần thiết. Tôi/Chúng tôi xin xác nhận rằng bất ky thẻ tín dụng nào mà Ngân hàng cung cấp cho tôi/chúng tôi, kể cả Thẻ Phụ được cấp dưới tài khoản của tôi/chúng tôi, sẽ không được sử dụng một cách trực tiếp hay gián tiếp trong bất ky hành vi hoặc mục đích nào trái với pháp luật.

During application process, I/We agree that BIDV can store, use, provide my/our information as well as supplementary cardholders information to anyone/ any organization if needed. I/We confirm that any credit card (both of primary and supplementary cards) which is issued by BIDV under my/our account is not going to use with any illegal purpose.

Đăng ký phát hành và sử dụng thẻ tín dụng kết hợp với Điều kiện và Điều khoản phát hành và sử dụng thẻ tín dụng tạo thành Hợp đồng phát hành và sử dụng thẻ tín dụng. Hợp đồng được lập bằng tiếng Việt và tiếng Anh. Thông tin bằng tiếng Anh chỉ mang ý nghĩa tham khảo. Trường hợp có sự sai khác giữa bản tiếng Việt và tiếng Anh, bản tiếng Việt sẽ được sử dụng làm căn cứ pháp lý cuối cùng.

Credit card Contract includes Application and Terms and Conditions for issuing and using credit card. The contract is made by Vietnamese and English. English is for reference only. If any difference between Vietnamese and English, information in Vietnamese is used for legal purpose.

Người được ủy quyền(hoặc người đại diện theo

Pháp luật)(Ký, ghi rõ họ tên)

Chủ thẻ chính(Primary cardholder)

Họ tên:

Chủ thẻ phụ 1(Supplement cardholder No.1)

Họ tên:

Chủ thẻ phụ 2(Supplement cardholder No.2)

Họ tên:

PL001-IV-CNSP 4

Page 5: 1. PL001-IV-CNSP Mau HD Dang ky the tin dung BIDV_Mau don+DKDK

Ngày hiệu lực: 01/01/2015Lần sửa đổi: 06

Authorized Person or The legal Representative

(Signature, Full Name)

Full nameNgày/tháng/năm: Date/Month/Year

Full name Full name

Mẫu chữ ký thứ 1 (Signature 1)

Mẫu chữ ký thứ 1 (Signature 1)

Mẫu chữ ký thứ 1 (Signature 1)

Mẫu chữ ký thứ 2 (Signature 2)

Mẫu chữ ký thứ 2 (Signature 2)

Mẫu chữ ký thứ 2 (Signature 2)

A. Phần dành cho Chi nhánh Phát hành thẻ

Mã BDS:150

Mã cán bộ quản lý hồ sơ/khách hàng:

Mã số tham dự của cán bộ giới thiệu khách hàng (Dành cho các chương trình thi đua):150065

Ngân hàng xác nhận các thông tin khách hàng đăng ký ở trên là:

Đầy đủ, chính xácChủ Thẻ Số CIF Hạn mức tín dụng Hạn mức chi tiêu hàng tháng

(áp dụng với chủ thẻ phụ)

Chủ thẻ chính

Chủ thẻ phụ thứ nhất

Chủ thẻ phụ thứ hai

Chưa đầy đủ, chính xác. Lý do:…………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ phát hành thẻ Ngày thực hiện:……./……/………

Giám đốc hoặc người được ủy quyền

( Ký tên và đóng dấu)

Cán bộ tiếp nhận(Ký, ghi rõ họ tên)

Cán bộ xử lý(Ký, ghi rõ họ tên)

B. Phần dành cho Bộ phận cập nhật thông tin khách hàng, Bộ phận quản lý thông tin khách hàng

Sau khi kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và xác thực khách hàng, Phòng……………………, BIDV…………….…... chấp nhận Hồ sơ đề nghị mở tài khoản và sử dụng dịch vụ tài khoản của khách hàng vào ……… giờ……. ngày ……/……/…………..

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ khách hàng Ngày thực hiện:……./……/………

Bộ phận cập nhật thông tin khách hàng (CIF, SVS)

Ngày thực hiện:……./……/……….

Bộ phận quản lý thông tin khách hàngNgày thực hiện:……./……/……….

Cán bộ(Ký, ghi rõ họ tên)

Cán bộ kiểm soát(Ký, ghi rõ họ tên)

Cán bộ(Ký, ghi rõ họ tên)

Cán bộ kiểm soát(Ký, ghi rõ họ tên)

Cán bộ(Ký, ghi rõ họ tên)

Cán bộ kiểm soát(Ký, ghi rõ họ tên)

Phần dành cho bộ phận phát hành thẻ Thời gian thực hiện: ….. giờ…….phút, ngày…../……../..…….

Chủ thẻ Số thẻCán bộ

(Ký, ghi rõ họ tên)Cán bộ kiểm soát (Ký, ghi rõ họ tên)

Chủ thẻ chính

Chủ thẻ phụ 1

Chủ thẻ phụ 2

Dịch vụ Ngân hàng trực tuyến BIDV e-BankingNgày đăng ký tại hệ thống:….../……../……

Dịch vụ BSMSNgày thực hiện:……./……/……….

Cán bộ(Ký, ghi rõ họ tên)

Cán bộ kiểm soát(Ký, ghi rõ họ tên)

Cán bộ(Ký, ghi rõ họ tên)

Cán bộ kiểm soát(Ký, ghi rõ họ tên)

PL001-IV-CNSP 5

Page 6: 1. PL001-IV-CNSP Mau HD Dang ky the tin dung BIDV_Mau don+DKDK

Ngày hiệu lực: 01/12/2013Lần sửa đổi: 05

ĐIỀU KIỆN, ĐIỀU KHOẢN PHÁT HÀNH VÀ SỬ DỤNG THẺ TÍN DỤNG

Điều 1. Giải thích từ ngữTrong hợp đồng này, các từ ngữ, từ viết tắt dưới đây được hiểu như

sau:1. BIDV là Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển

Việt Nam, trong từng ngữ cảnh cụ thể là Trụ sở chính/Sở Giao dịch3/(các) Chi nhánh.

2. Ngân hàng thanh toán thẻ là Ngân hàng/Tổ chức tài chính thực hiện dịch vụ chấp nhận thanh toán Thẻ.

3. Tổ chức thẻ là Hiệp hội các thành viên, Công ty phát hành, thanh toán thẻ trong và ngoài nước mà BIDV là thành viên hoặc tham gia hợp tác.

4. Tài khoản bao gồm (các) tài khoản tiền gửi thanh toán và (các) tài khoản tiền gửi tiết kiệm không ky hạn của Chủ thẻ mở tại BIDV.

5. Thẻ (gồm Thẻ tín dụng nội địa, Thẻ tín dụng quốc tế) là phương tiện thanh toán do BIDV cấp cho Chủ thẻ.

6. Chủ thẻ là cá nhân được BIDV cung cấp Thẻ để sử dụng.7. Chủ thẻ chính là cá nhân đứng tên đăng ký phát hành thẻ và

được BIDV cung cấp Thẻ để sử dụng.8. Chủ thẻ phụ là cá nhân được Chủ thẻ chính cho phép sử dụng

thẻ theo thỏa thuận về việc sử dụng thẻ giữa Chủ thẻ chính và BIDV.9. Hợp đồng gồm Đăng ký phát hành thẻ tín dụng và Điều kiện,

điều khoản phát hành và sử dụng thẻ tín dụng.10. ĐVCNT là đơn vị thực hiện dịch vụ chấp nhận thẻ để thanh

toán hàng hóa, dịch vụ, ứng/rút tiền mặt.11. ATM là máy giao dịch tự động mà Chủ thẻ có thể sử dụng Thẻ

để giao dịch.12. Giao dịch là các giao dịch thực hiện bằng Thẻ tại

ĐVCNT/ATM.13. PIN là mật mã cá nhân để xác thực Chủ thẻ khi thực hiện Giao

dịch.14. Hạn mức giao dịch là số tiền tối đa chủ thẻ được phép sử dụng

theo loại giao dịch, lần, ngày, tháng do BIDV, Ngân hàng thanh toán thẻ quy định theo từng thời ky.

15. Ngày giao dịch là ngày ghi nhận Giao dịch trên hệ thống của BIDV.

16. Kỳ sao kê là khoảng thời gian giữa 2 Ngày sao kê liên tiếp.17. Sao kê là bảng liệt kê các khoản thanh toán, ứng/rút tiền mặt và các

khoản thanh toán phí, lãi của Chủ thẻ phát sinh trong Ky sao kê.18. Ngày sao kê là ngày BIDV tạo Sao kê cho Chủ thẻ.19. Dư nợ cuối kỳ sao kê là số dư nợ của Chủ thẻ bao gồm giá trị

(các) Giao dịch, các khoản phí, lãi phát sinh được liệt kê trong Ky sao kê.20. Số tiền thanh toán tối thiểu là số tiền tối thiểu chủ thẻ phải thanh

toán cho ngân hàng được thể hiện trên sao kê hàng tháng.21. Ngày đến hạn thanh toán là ngày mà Chủ thẻ phải thanh toán

ít nhất bằng giá trị tối thiểu trong chu ky sao kê. Nếu ngày đến hạn thanh toán trùng với ngày nghỉ, hoặc ngày lễ thì sẽ được tính sang ngày làm việc tiếp theo.

Điều 2. Chủ thẻ chính và Chủ thẻ phụ1. Giao dịch của Chủ thẻ chính và Chủ thẻ phụ được thể hiện trên

cùng một Sao kê và gửi cho Chủ thẻ chính theo địa chỉ và/hoặc email đã được Chủ thẻ chính đăng ký với BIDV.

2. Chủ Thẻ chính và (các) Chủ Thẻ phụ cùng liên đới chịu trách nhiệm thực hiện Hợp đồng. Việc mất khả năng thực hiện Hợp đồng của Chủ Thẻ chính vì bất ky lý do gì và trong bất ky trường hợp nào cũng không làm giải trừ nghĩa vụ liên đới của (các) Chủ Thẻ phụ trong việc thực hiện Hợp đồng.

3. Chủ thẻ chính có thể đề nghị BIDV chấm dứt quyền sử dụng Thẻ của Chủ thẻ phụ.

Điều 3. Lãi và phí1. Lãi:

a) Phương thức tính lãi: Lãi được cộng dồn hàng ngày theo dư nợ của Chủ thẻ và được tính theo mức lãi suất quy định của BIDV.

b) Thời điểm tính lãi:- Đối với giao dịch ứng tiền mặt: Lãi được tính theo số

tiền giao dịch gốc và phí giao dịch (nếu có) kể từ Ngày giao dịch đến ngày Chủ thẻ thanh toán toàn bộ giá trị giao dịch.

- Đối với giao dịch thanh toán hàng hóa dịch vụ:+ Nếu Chủ thẻ thanh toán toàn bộ Dư nợ cuối ky sao kê trước hoặc vào Ngày đến hạn thanh toán thì Giao dịch trong Ky sao kê được miễn lãi.+ Nếu Chủ thẻ không thanh toán nợ hoặc thanh toán nợ sau Ngày đến hạn thanh toán hoặc chỉ thanh toán một phần Dư nợ cuối ky sao kê thì lãi được tính theo toàn bộ số tiền giao dịch gốc kể từ Ngày giao dịch đến ngày Chủ

CREDIT CARD TERMS AND CONDITIONS

Article 1. Terms and definitionsIn this Contract, words and phrases and abbreviations given below

shall have the following meanings:1. BIDV means Joint Stock Commercial Bank for Investment

and Development of Vietnam, which, in certain context can be the Head office, the Transaction Center or the Branch(s).

2. Acquiring Bank means the bank or financial institution which provides card acceptance service.

3. Card Scheme means Association of card issuing and acquiring local and international companies in which BIDV is a member or an incorporated party.

4. Account includes current account(s) and non term savings account(s) of the Cardholder opened at BIDV.

5. Card (domestic credit card, international credit card) is a means of payment BIDV issues to the Cardholder.

6. Cardholder means the person whom issued the cards by BIDV.

7. Primary Cardholder means the person who applies for a credit card and approved by BIDV.

8. Supplementary Cardholder means the person authorized by the Primary Cardholder to use a credit card issued by BIDV.

9. Contract includes Issuing and Using credit card Application and Terms and Conditions.

10. Merchant means the unit which accepts card for payment of goods/services or withdrawal of cash.

11. ATM means the automated teller machine on which Cardholder insert the Card to make transactions.

12. Transaction means any transactions made by Card at Merchant/ATM.

13. PIN means personal identification number to verify Cardholder when making transaction.

14. Transaction Limit means the maximum transaction amount per count, day, month that Cardholder is allowed to use according to BIDV/Acquiring Bank’s regulations.

15. Transaction Date means the date the Transaction is recorded in BIDV’s system.

16. Statement Period means the period between two consecutive Statement Dates.

17. Statement means a document listing all Transaction(s), fees and accrued interests arrised in Statement Period.

18. Statement Date means the date BIDV issues the Statement.19. Closing Balance means the total outstanding balance at the

close of the Statement Period including transactions amount, fee and intererst (if any).

20. Min Due means the minimum amount shown on Statement, which Cardholder is required to pay BIDV monthly.

21. Payment Due Date means the date Cardholder must make payment for the Bank, at least Min Due amount in Statement period. If the Payment Due Date falls on a public holiday/weekend then it shall be the next working day.

Article 2. Primary Cardholder and Supplementary Cardholder1. Transaction(s) of Primary Cardholder and Supplementary

Cardholder(s) are listed on only one Statement and sent to the registered address by Primary Cardholder (by postal and/or email).

2. Primary Cardholder and Supplementary Cardholder(s) are jointly liable for performing the Contract. Any inability to perform the Contract of Primary Cardholder due to any reason and in any event shall not affect the joint liability to perform obligations under the Contract of Supplementary Cardholder(s).

3. Primary Cardholder has the right to request BIDV to terminate Supplementary Card(s).

Article 3. Interest and fee1. Interest

a) Interest calculation: Interest shall be accrued daily based on the Cardholder’s credit card outstanding balance and the interest rate regulated by BIDV.

b) Interest calculation time:- Cash advance: interest will be calculated on the

original amount of the transaction and transaction fee (if any) from the Transaction Date to the date Cardholder pays the total amount of the Transaction.

- Goods/services Sales:+ If Cardholder pays Closing Balance prior to or on respective Payment Due Date, all Transaction(s) performed within the Statement Period shall be exempted from any interest.

PL001-IV-CNSP 6

Page 7: 1. PL001-IV-CNSP Mau HD Dang ky the tin dung BIDV_Mau don+DKDK

Ngày hiệu lực: 01/12/2013Lần sửa đổi: 05

thẻ thanh toán toàn bộ giá trị giao dịch.2. Phí:a) BIDV tự động thu các khoản phí, bao gồm nhưng không giới

hạn: Phí thường niên thu hàng năm theo thẻ; Phí Giao dịch; Phí chuyển đổi ngoại tệ; Phí sử dụng dịch vụ giá trị gia tăng; Phí phạt chậm thanh toán; Phí ứng tiền mặt tại ATM/POS;

b) BIDV thu theo các phương thức do Chủ thẻ yêu cầu đối với những khoản phí khác bao gồm nhưng không giới hạn: Phí phát hành thẻ; Phí gia hạn thẻ; Phí cấp lại chứng từ giao dịch, sao kê chi tiết tài khoản, PIN; Phí khiếu nại; Phí chấm dứt sử dụng thẻ.

3. Các khoản phí, mức phí, lãi suất do BIDV quy định và có thể thay đổi theo từng thời ky.

Điều 4. Thanh toán nợ1. Thời điểm, giá trị thanh toán nợ:a) Chủ thẻ phải thực hiện thanh toán nợ vào hoặc trước Ngày

đến hạn thanh toán. Đối với các trường hợp Chủ thẻ Ủy quyền cho BIDV ghi nợ tài khoản tiền gửi thanh toán mở tại BIDV, Chủ thẻ phải đảm bảo một trong các tài khoản đăng ký đủ số dư để thực hiện nghĩa vụ thanh toán nợ trước thời gian thực hiện thu nợ tự động theo thông báo của BIDV từng thời ky.

b) Chủ thẻ phải thực hiện thanh toán nợ ít nhất bằng giá trị Số tiền thanh toán tối thiểu.

c) Nếu Chủ thẻ không thanh toán ít nhất bằng Số tiền thanh toán tối thiểu trong Ky sao kê, Chủ thẻ phải chịu phí phạt chậm thanh toán theo quy định của BIDV, các khoản lãi, phí (nếu có). BIDV có thể tự động thu nợ giá trị thanh toán tối thiểu từ số dư trên các Tài khoản của Chủ thẻ mở tại BIDV.

2. Phương thức thanh toán nợ:a) Loại tiền để thanh toán nợ là đồng Việt Nam.b) Chủ thẻ được lựa chọn các phương thức thanh toán

nợ sau: Nộp tiền mặt; Ủy quyền cho BIDV ghi nợ tài khoản tiền gửi thanh toán mở tại BIDV và đảm bảo tài khoản này đủ số dư để thực hiện nghĩa vụ thanh toán nợ; hoặc phương thức thanh toán khác do BIDV thông báo theo từng thời ky3. Thứ tự ưu tiên thanh toán nợ:

a) Khi Chủ thẻ thanh toán một phần Dư nợ cuối ky thì thanh toán theo thứ tự sắp xếp sau: Lãi; Phí; Giao dịch.

b) Trường hợp các Giao dịch cùng tính chất thì ưu tiên thanh toán đối với Giao dịch được cập nhật trước vào hệ thống của BIDV.4. Xử lý nợ quá hạn:

a) Sau Ngày đến hạn thanh toán, nếu Chủ thẻ không thanh toán đủ số tiền thanh toán tối thiểu thì BIDV sẽ chuyển toàn bộ dư nợ chưa thanh toán của Chủ thẻ thành nợ quá hạn.

b) Sau ngày chuyển nợ quá hạn, BIDV có quyền thu nợ từ tài sản bảo đảm, thu nhập, Tài khoản của Chủ thẻ tại BIDV bằng bất ky phương thức nào.

c) Trường hợp thu nợ từ tài sản bảo đảm là tài khoản tiền gửi/sổ tiết kiệm của Chủ thẻ thì tài khoản tiền gửi/sổ tiết kiệm đó đương nhiên được coi là không ky hạn.

d) Chủ thẻ phải chịu toàn bộ chi phí liên quan/phát sinh từ việc thực hiện các biện pháp thu nợ.5. Tất toán nợ:Nghĩa vụ thanh toán nợ của Chủ thẻ và quyền thu nợ của BIDV

không bị giải trừ bởi việc hết hiệu lực Hợp đồng và chỉ chấm dứt khi BIDV thu được toàn bộ dư nợ của Chủ thẻ phát sinh theo Hợp đồng.

Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của Chủ thẻ1. Quyền của Chủ thẻ:

a) Sử dụng Thẻ để thực hiện Giao dịch trong phạm vi Hạn mức giao dịch và loại giao dịch đăng ký với BIDV.

b) Được hưởng dịch vụ chăm sóc khách hàng, chương trình ưu đãi, khuyến mãi, cảnh báo rủi ro của BIDV.

c) Được hưởng các dịch vụ giá trị gia tăng theo điều kiện, điều khoản của nhà cung cấp dịch vụ và BIDV.

d) Được yêu cầu BIDV khóa thẻ, chấm dứt sử dụng thẻ.e) Nhận Sao kê hàng tháng.f) Khiếu nại về các Giao dịch trong thời hạn 40 ngày

đối với thẻ tín dụng quốc tế, 60 ngày đối với thẻ tín dụng nội địa kể từ Ngày giao dịch. 2. Nghĩa vụ của Chủ thẻ:

a) Cung cấp thông tin đầy đủ, chính xác theo yêu cầu của BIDV khi đề nghị phát hành thẻ và trong quá trình sử dụng thẻ, xử lý khiếu nại, tranh chấp khi sử dụng thẻ. b) Chịu trách nhiệm đối với các Giao dịch phát sinh từ thời điểm ký xác nhận nhận Thẻ.

+ If Cardholder does not pay or pay after the Payment Due Date, or pay a part of Closing Balance, interest shall be calculated on the original amount of transaction from the Transaction Date till Cardholder pays the total amount of the Transaction.

2. Feea) BIDV shall automatically collect fees, including but not limited

to annual fee, transaction fee, currency conversion assessment, value-added service fee and late payment fee, cash advance fee (ATM/POS).

b) BIDV collects other fees as Cardholder requests including but not limited to Card issuing fee, Card renewal fee, copy of transaction receipt fee, statement copy fee, PIN re-issue fee, claim fee and Card closing fee.

3. All fees, fee amount/percentage and interest rates shall be determined by BIDV and can be adjusted from time to time.

Article 4. Payment1. Payment time and value

a) Cardholder must pay the debt no later than the Payment Due Date (The payment must be made prior to or on the Payment Due Date). The cardholders who authorize BIDV to debit their current account(s) opened at BIDV for autopayment must ensure that one of their authorized accounts has sufficient balance to be debited at time specified by BIDV pursuant to BIDV’s regulations.

b) Cardholder must pay at least the minimum due shown on monthly statement.

c) If Cardholder does not pay the minimum due in the Statement Period, the Cardholder shall be charged late payment fee pursuant to BIDV’s regulations, interest, fee (if any). BIDV has the right to automatically collect the minimum due from the Cardholder’s Account(s) at BIDV.

2. Payment methodsa) Payment currency shall be Vietnamese Dong.b) Cardholder can select one of the following methods of

payment: pay by cash; transfer from other banks; authorize BIDV to automatically debit his/her current account(s) at BIDV and ensuring that the account(s) balance is sufficient to make payment; or any other methods of payment pursuant to BIDV’s regulations.

3. Payment Priority a) Where the Cardholder pays a part of Closing Balance,

payment priority shall be as follows: interest, fee and amount of Transaction(s).

b) For same type Transactions, the Transaction recorded first shall be paid first.

4. Deliquency treatmentsa) After Payment Due Date, if the Cardholder fails to pay Min

Due in full, BIDV shall rate all unpaid balance as deliquency.

b) After rating in deliquency, BIDV shall have full ability to collect the debt from the Cardholder’s asset collaterals and Accounts at BIDV.

c) In the event the collateral asset is a fixed deposit account/savings account, it shall be deemed as a current account.

d) Cardholder must take full responsibility for all fees arising from or in connection with the execution of collection.

5. Paid-offThe Cardholder’s payment obligations and BIDV’s rights to collect debt

shall not be affected when the Contract becomes invalid. The obligations and rights shall be completed after BIDV collects all the debts arising from or relating to the Contract.

Article 5. Cardholder rights and obligations1. Cardholder rights

a) Use the Card to perform Transaction(s) within the Transaction Limit and in line with Transaction type registered with BIDV;

b) Be provided with BIDV’s customer services, promotion programs, fraud and risk alerts.

c) Be provided with value - added service(s) in accordance with terms and conditions regulated by the service provider and BIDV.

d) Request BIDV to lock and/or close Card.e) Be provided with Statement monthly;f) Claim about Transaction(s) within 40 days from the

Transaction Date for international credit Card or 60 days from the Transaction Date for domestic credit Card.

2. Cardholder obligationsa) Provide adequate and accurate information required by

PL001-IV-CNSP 7

Page 8: 1. PL001-IV-CNSP Mau HD Dang ky the tin dung BIDV_Mau don+DKDK

Ngày hiệu lực: 01/12/2013Lần sửa đổi: 05

c) Thanh toán nợ mà không phụ thuộc vào việc nhận Sao kê. Trong trường hợp không nhận được Sao kê, Chủ thẻ có trách nhiệm liên hệ với Ngân hàng để kiểm tra dư nợ và thực hiện nghĩa vụ thanh toán nợ. d) Bảo mật thông tin cá nhân, thông tin Thẻ, bao gồm nhưng không giới hạn bởi việc:- Ký vào ô chữ ký ở mặt sau thẻ giống chữ ký đăng ký với BIDV ngay khi nhận thẻ và sử dụng chữ ký này khi thực hiện Giao dịch.- Giữ bí mật số thẻ, thời hạn hiệu lực thẻ, mật mã cá nhân (PIN), giá trị xác thực thẻ (CVC, CVV2 và các thông số khác theo hướng dẫn của BIDV).- Bảo quản thẻ như tiền mặt, không đưa Thẻ cho người khác sử dụng và tránh nguy cơ thẻ bị đánh cắp, lợi dụng.- Thực hiện các hướng dẫn sử dụng thẻ của BIDV trong các tài liệu hướng dẫn sử dụng phát kèm và các thông báo của BIDV trong quá trình sử dụng thẻ e) Yêu cầu BIDV khóa Thẻ khi Thẻ bị mất cắp, thất lạc, bị thu giữ (bởi ATM hoặc tổ chức/cá nhân khác), hoặc nghi ngờ bị lợi dụngf) Nộp lại thẻ tại Chi nhánh tiếp nhận khiếu nại của BIDV trong trường hợp Chủ thẻ nghi ngờ gian lận và khẳng định không thực hiện giao dịch trong khi vẫn cầm giữ thẻ.g) Chủ động giải quyết với ĐVCNT về Giao dịch trước khi gửi khiếu nại đến BIDV và chịu trách nhiệm xử lý các vấn đề có liên quan trực tiếp đến ĐVCNT.h) Có trách nhiệm hoàn trả BIDV những khoản tiền do sự cố xử lý, do hệ thống truyền tin…khi được BIDV yêu cầu.i) Tuân thủ các quy định của pháp luật, Tổ chức thẻ, BIDV và nhà cung cấp dịch vụ trong quá trình sử dụng Thẻ.

Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của BIDV1. Quyền của BIDV

a) Thu thập thông tin về Chủ thẻ từ các tổ chức và/hoặc cá nhân khác hoặc yêu cầu Chủ thẻ cung cấp đầy đủ các thông tin và tài liệu cần thiết trong quá trình phát hành và sử dụng Thẻ.b) Ghi âm, lưu trữ, sử dụng các thông tin/chỉ dẫn bằng lời nói của Chủ thẻ.c) Cung cấp thông tin về Chủ thẻ/Thẻ/Giao dịch cho các tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật, Tổ chức thẻ.d) Tự động huỷ thẻ và thu các phí liên quan nếu Chủ thẻ không đến nhận thẻ sau 90 ngày kể từ ngày BIDV phát hành thẻ. Trường hợp Chủ thẻ đề nghị BIDV giữ hộ Thẻ thì thời hạn nhận Thẻ được cộng thêm thời gian giữ hộ Thẻ.e) Yêu cầu Chủ thẻ thanh toán giá trị (các) Giao dịch và các khoản lãi, phí mà không bị ảnh hưởng bởi việc giao nhận, chất lượng hàng hóa, dịch vụ được chấp nhận thanh toán bằng Thẻ.f) Chấp nhận và/hoặc từ chối Giao dịch theo quy định của pháp luật, Tổ chức thẻ, Ngân hàng thanh toán thẻ và BIDV.g) Sử dụng bất ky chứng từ nào liên quan đến Giao dịch như là bằng chứng rằng Giao dịch do chính Chủ thẻ thực hiện/ủy quyền thực hiện.h) Khoá Thẻ và/hoặc thu hồi Thẻ khi Tài khoản thẻ không phát sinh giao dịch mua hàng hóa, dịch vụ hoặc giao dịch rút tiền mặt trong 12 tháng liên tiếp; khi Chủ thẻ vi phạm Hợp đồng hoặc Thẻ liên quan đến gian lận, giả mạo, sau khi chuyển nợ quá hạn hoặc theo yêu cầu của Tổ chức thẻ.i) Được miễn trách nhiệm đối với:- Việc ĐVCNT từ chối chấp nhận Thẻ vì bất cứ lý do nào.- Trục trặc, hỏng hóc về máy móc, hệ thống xử lý dữ liệu vì lý do ngoài khả năng kiểm soát của BIDV.- Thiệt hại do lỗi của Chủ thẻ.

2. Nghĩa vụ của BIDV:a) Thông báo các thông tin liên quan đến việc phát hành và sử dụng thẻ qua một trong các kênh thông tin sau: website chính thức của BIDV, các phương tiện thông tin đại chúng, thư điện tử và các kênh thông tin khác.b) Cung cấp dịch vụ chăm sóc khách hàng cho Chủ thẻ.c) Giải quyết khiếu nại theo đề nghị của Chủ thẻ.d) Khóa thẻ trong vòng 60 phút kể từ khi nhận được thông báo của Chủ thẻ về việc Thẻ bị mất cắp, thất lạc, nghi ngờ gian lận, giả mạo.e) Bảo mật thông tin về Chủ thẻ, Thẻ, Giao dịch.f) Tuân thủ các quy định của pháp luật, Tổ chức thẻ về phát

BIDV when issuing and using credit card, implementing chargeback and dispute.

b) Be liable for all Transactions performed after signing to confirm Card receipt.

c) Make payment notwithstanding receipt of the Statement. In case of not receiving the monthly Statement, the Cardholder shall be responsible to contact BIDV for checking balance and make payment.

d) Protect individual information, Card information, including but not limited to:- Sign on the signature panel on the back of the Card

with signature registered with BIDV upon receiving the Card and use the signature when performing Transaction.

- Protect Card number, expiry date, personal identification number (PIN), Card authentication value (CVC, CVV2 and other information according to BIDV’s instructions).

- Keep the Card securely as cash and avoid high-risk situations that may lead to loss/theft/fraud of Card.

- Use the Card as instructed by BIDV (manuals/leaflet/letters/alerts).

e) Request BIDV to block the Card which is discovered to be lost/stolen/retained (by ATM or other organization/person) or in fraudulent use.

f) In case customer suspects fraudulent use of card and affirm that the Card is kept in hand at transaction time, customer must return the Card to any BIDV branch where claim is submitted.

g) Actively discuss with merchant about the transaction(s) before submitting claim to BIDV and be responsible for resolving any issue which is directly related to merchant.

h) Be liable for returning the amount received from BIDV, resulting from the errors of inaccuracy operation, system transmission,….

i) Comply with laws, the regulations of Card Scheme(s), BIDV and service supplier when using the Card.

Article 6. BIDV rights and obligations1. BIDV rights

a) Collect the Cardholder’s information from other organizations and/or individuals or request the Cardholder to provide adequate information and necessary documents during card application and usage process.

b) Record, store and use verbal information/instructions between BIDV and the Cardholder.

c) Provide information about Cardholder/Card/Transaction to organizations and individuals as required by competent authorities and regulations of Card Scheme(s).

d) Automatically cancel Card and collect related fees when the Cardholder does not receipt the Card after 90 days from issuing date. When the Cardholder requests BIDV to extend the Card receipt date, BIDV shall cancel the Card after the extended period.

e) Request Cardholder to pay for the amount of Transaction(s) and accrued interests, fees regardless of the quality and the distribution of goods/services paid by Card.

f) Accept and/or reject Transaction in accordance with regulations of law, Card Scheme(s), Acquiring Bank and BIDV.

g) Use any documents relating to Transaction as proof that the Cardholder performs or authorizes to make the Transaction(s).

h) Block and/or retain Card when the Card account remains inactive with no sales or cash transactions for a period of 12 consecutive months; or when the Cardholder breaches the Contract or when the Card is involved in fraud, in deliquency, or as request of Card Scheme(s).

i) Be absolved from liability for:- Merchant’s refusal to accept Card for any reason- Equipment/processing system damages, malfunctions

or failure beyond BIDV’s control.- Damages due to Cardholder’s fault.

2. BIDV obligationsa) Provide information relating to the Card issuance and usage

via one of the following media: BIDV’s official website, mass media, email and other medias;

b) Provide customer services to the Cardholder.c) Resolve claims as Cardholder’s request.

PL001-IV-CNSP 8

Page 9: 1. PL001-IV-CNSP Mau HD Dang ky the tin dung BIDV_Mau don+DKDK

Ngày hiệu lực: 01/12/2013Lần sửa đổi: 05

hành, thanh toán thẻ. Điều 7. Sửa đổi, bổ sung Hợp đồng

1. Hợp đồng có thể được sửa đổi, bổ sung và được BIDV thông báo qua một trong các kênh các kênh thông tin sau: website chính thức của BIDV, các phương tiện thông tin đại chúng, thư điện tử và các kênh thông tin khác.

2. Hợp đồng đã sửa đổi, bổ sung có hiệu lực vào ngày được ghi trong thông báo hoặc ngày gửi thông báo. Chủ thẻ được coi là chấp thuận tuân thủ hợp đồng đã sửa đổi, bổ sung nếu Chủ thẻ không thực hiện thủ tục chấm dứt sử dụng Thẻ trước ngày sửa đổi, bổ sung có hiệu lực hoặc trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày gửi thông báo (nếu không thông báo rõ ngày sửa đổi, bổ sung có hiệu lực).

Điều 8. Gia hạn, chấm dứt Hợp đồng1. Khi sắp hết thời hạn sử dụng thẻ, Ngân hàng sẽ thông báo

trước cho Chủ thẻ về việc sắp hết thời hạn sử dụng thẻ và hướng dẫn cho Chủ thẻ thủ tục gia hạn thẻ. Việc Chủ thẻ làm thủ tục gia hạn, đồng nghĩa với việc Chủ thẻ chấp nhận gia hạn hợp đồng.

2. Hợp đồng chấm dứt khi xảy ra một trong các trường hợp sau:

a) Một/các bên vi phạm điều khoản Hợp đồng và trong thời hạn 15 ngày mà không sửa chữa, khắc phục hay không đồng ý với phương án sửa đổi, bổ sung Hợp đồng.b) Sau 15 ngày kể từ ngày một/các bên gửi văn bản cho bên còn lại thông báo nhu cầu chấm dứt Hợp đồng.c) Cơ quan có thẩm quyền yêu cầu. d) Theo quy định của pháp luật Việt Nam.

Điều 9. Luật áp dụng và xử lý tranh chấp1. Hợp đồng này được lập và điều chỉnh bởi pháp luật Việt Nam.2. Các tranh chấp giữa BIDV và Chủ thẻ được giải quyết bằng thương lượng, hòa giải. Trường hợp có tranh chấp mà cả hai bên không thể giải quyết được bằng thương lượng, hòa giải, tranh chấp sẽ được đưa ra Tòa án có thẩm quyền để giải quyết theo quy định của pháp luật Việt Nam.

Điều 10. Điều khoản thi hành1. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày Chủ thẻ ký vào Đăng ký

phát hành thẻ tín dụng cho đến khi bị chấm dứt theo quy định tại Điều 8 của Hợp đồng.

2. Trách nhiệm của Chủ thẻ không bị giải trừ bởi việc hết hiệu lực của Hợp đồng và chỉ chấm dứt khi Chủ thẻ hoàn thành trách nhiệm theo Hợp đồng.

d) Block the Card within 60 minutes from the time Cardholder reports that the Card has been stolen, lost or suspected of fraud.

e) Protect information of the Cardholder, Card and Transaction(s).

f) Comply with the regulations of the laws, Card Scheme(s) on card issuance and card payment.

Article 7. Amendment and supplementation1. The Contract is subjected to amendment and supplementation by

BIDV upon notice via one of the following media: BIDV’s official website, mass media, email and other media.

2. The amended/supplemented Contract shall take effect on the date specified in the notice or the date of sending such notice. It is understood that the Cardholder totally accepts and binds on the amended/supplemented Agreement if Cardholder does not request to terminate the Card before the effective date or within 5 days from the date of sending notice (effective date is not clearly specified in the notice)

Article 8. Agreement renewal and termination1. When the Card is going to be expired, BIDV shall contact and

inform the Cardholder about expiry date and instruct the Cardholder renewal procedures. The Cardholder agrees to renew the Contract when completing card renewal procedures.

2. The Contract is null and void under the following circumstances:a) One/Two party(ies) breach the provisions of the Contract

and do not carry out the correction, repair within 15 days from the breach or do not agree with the amendment/supplementation to this Agreement.

b) After 15 days from one party sends written termination request to the other party.

c) Upon request of competent authorities.d) In accordance with Vietnam laws.

Article 9. Applicable law and dispute resolution1. The Contract is made and governed by Vietnam laws.2. Any dispute arising between BIDV and the Cardholder shall

firstly be resolved through negotiation and conciliation. If either party does not agree with the negotiation and conciliation result, such dispute shall be referred to competent Courts for resolution in accordance with Vietnam laws.

Article 10. Implementation provision1. The Contract takes effect from when the Cardholder signs the

Credit Card Application till the date of termination pursuant to Article 8 of the Contract.

2. The obligations of the Cardholder under the Contract shall not be affected when the Contract becomes null and void and shall only be terminated after the Cardholder fully performed all obligations under the Contract.

PL001-IV-CNSP 9