172
Hướng dẫn sử dụng MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ Cảm ơn bạn đã mua máy ảnh kỹ thuật số Olympus. Trước khi bắt đầu sử dụng máy ảnh mới, vui lòng đọc các hướng dẫn này thật kỹ để có hiệu suất sử dụng tối ưu và kéo dài tuổi thọ sử dụng. Hãy đảm bảo rằng bạn đã đọc và hiểu nội dung của phần “9. CÁC BIỆN PHÁP AN TOÀN”, trước khi sử dụng sản phẩm này. Hãy để các hướng dẫn này ở nơi dễ tìm để tham khảo trong tương lai. Chúng tôi đề nghị bạn hãy chụp thử vài tấm để làm quen với máy trước khi chụp những bức ảnh quan trọng. Các hình minh họa cho màn hình và máy ảnh trình bày trong sách hướng dẫn này được tạo ra trong các quá trình phát triển và có thể khác với sản phẩm thực tế. Nếu có các bổ sung và/hoặc chỉnh sửa về chức năng do cập nhật vi chương trình cho máy ảnh, thì nội dung sẽ khác. Để có thông tin mới nhất, hãy truy cập trang web Olympus. Mục lục Chỉ mục tác vụ nhanh 1. Chuẩn bị 2. Chụp 3. Phát lại 4. Các chức năng menu 5. Kt nối máy nh với điện thoại thông minh 6. Kt nối máy nh với máy tnh và máy in 7. Thận trọng 8. Thông tin 9. CÁC BIỆN PHÁP AN TOÀN Số kiểu: IM006 Chứng nhận Logo Wifi ® số: IM006Z

1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Hướng dẫn sử dụng

MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ

CảmơnbạnđãmuamáyảnhkỹthuậtsốOlympus.Trướckhibắtđầusửdụngmáyảnhmới,vuilòngđọccáchướngdẫnnàythậtkỹđểcóhiệusuấtsửdụngtốiưuvàkéodàituổithọsửdụng. Hãyđảmbảorằngbạnđãđọcvàhiểunộidungcủaphần“9.CÁCBIỆNPHÁPANTOÀN”,trướckhisửdụngsảnphẩmnày.Hãyđểcáchướngdẫnnàyởnơidễtìmđểthamkhảotrongtươnglai.

Chúngtôiđềnghịbạnhãychụpthửvàitấmđểlàmquenvớimáytrướckhichụpnhữngbứcảnhquantrọng. Cáchìnhminhhọachomànhìnhvàmáyảnhtrìnhbàytrongsáchhướngdẫnnàyđượctạoratrongcácquátrìnhpháttriểnvàcóthểkhácvớisảnphẩmthựctế.Nếucócácbổsungvà/hoặcchỉnhsửavềchứcnăngdocậpnhậtvichươngtrìnhchomáyảnh,thìnộidungsẽkhác.Đểcóthôngtinmớinhất,hãytruycậptrangwebOlympus.

Mục lục

Chỉ mục tác vụ nhanh

1. Chuẩn bị

2. Chụp

3. Phát lại

4. Các chức năng menu

5.Kêt nối máy anh với điện thoại thông minh

6.Kêt nối máy anh với máy tinh và máy in

7. Thận trọng

8. Thông tin

9. CÁC BIỆN PHÁP AN TOÀN

Số kiểu: IM006Chứng nhận Logo Wifi® số: IM006Z

Page 2: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Trước khi bạn bắt đầu

2 VI

Trước khi bạn bắt đầu

Đọc và làm theo các biện pháp phòng ngừa an toànĐểngănchặnhoạtđộngkhôngchínhxácdẫnđếnhỏahoạnhoặcthiệthạikhácđốivớitàisảnhoặcgâytổnhạichochínhbạnhoặcchongườikhác,hãyđọctoànbộ“9.CÁCBIỆNPHÁPANTOÀN”(Trang163)trướckhisửdụngmáyảnh.Trongkhisửdụngmáyảnh,hãythamkhảosáchhướngdẫnnàyđểđảmbảohoạtđộngantoànvàchínhxác.Đảmbảogiữsáchhướngdẫnởnơiantoànsaukhiđọc.Olympussẽkhôngchịutráchnhiệmpháplýđốivớicácviphạmquyđịnhcủađịaphươngphátsinhtừviệcsửdụngsảnphẩmnàybênngoàiquốcgiahoặckhuvựcmuahàng.LAN không dâyMáyảnhcótíchhợpmạngLANkhôngdây.Việcsửdụngtínhnăngnàybênngoàiquốcgiahoặckhuvựcmuahàngcóthểviphạmcácquyđịnhvềmạngkhôngdâycủađịaphương;hãykiểmtravớichínhquyềnđịaphươngtrướckhisửdụng.Olympussẽkhôngchịutráchnhiệmpháplýđốivớiviệcngườidùngkhôngtuânthủcácquyđịnhcủađịaphương.TắtmạngLANkhôngdâyởnhữngkhuvựccấmsửdụngchúng.g“Thayđổiphươngthứckếtnối”(Trang128)

�Đăng ký người dùngTruycậptrangwebOLYMPUSđểbiếtthôngtinvềcáchđăngkýcácsảnphẩmOLYMPUScủabạn.

�Cài đặt phần mềm/ứng dụng

Olympus WorkspaceỨngdụngmáytínhnàyđượcsửdụngđểtảixuống,xemvàchỉnhsửaảnhcũngnhưphimđượcghibằngmáyảnh.Nócũngcóthểđượcsửdụngđểcậpnhậtphầnmềmmáyảnh.Phầnmềmnàycóthểđượctảixuốngtừtrangwebdướiđây.Hãysẵnsàngcungcấpsốsê-ricủamáyảnhkhitảixuốngphầnmềm.https://support.olympus-imaging.com/owdownload/OLYMPUS Image Share (OI.Share)Bạncóthểtảihìnhảnhtừmáyảnhsangđiệnthoạithôngminh.Bạncũngcóthểthaotácmáyảnhvàchụptừxabằngđiệnthoạithôngminh.https://app.olympus-imaging.com/oishare/

Trướckhibạnbắtđầu

Page 3: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

ớng Dẫn Sử

Dụng San Phẩm

3VI

Chỉ báo sử dụng trong tài liệu hướng dẫn nàyCácbiểutượngsauđượcsửdụngtrongtàiliệuhướngdẫnnày.

$ Cácđiểmcầnlưuýkhisửdụngmáyảnh.

% Thôngtinvàgợiýhữuíchsẽgiúpbạnkhaitháctốiđakhảnăngcủamáyảnh.

g Cáctrangthamkhảomôtảchitiếthoặcthôngtinliênquan.

Hướng Dẫn Sử Dụng San Phẩm

Ngoài“Hướngdẫnsửdụng”,chúngtôicòncungcấpthêm“Hướngdẫnchứcnăngtrênmáyảnh”.Thamkhảocácsáchhướngdẫnnàykhisửdụngsảnphẩm.

Hướng dẫn sử dụng (bảnpdfnày)Hướngdẫncáchsửdụngmáyảnhvàcáctínhnăngcủamáyảnh.SáchHướngDẫncóthểđượctảixuốngtừtrangwebOLYMPUShoặctrựctiếpbằngứngdụngđiệnthoạithôngminh“OLYMPUSImageShare”(OI.Share).

Hướng dẫn chức năng trên máy anhHướngdẫncàiđặtvàchứcnănggiúpbạnsửdụngcáctínhnăngcủamáyảnhđầyđủ.NóđãđượctốiưuhóađểhiểnthịtrêncácthiếtbịdiđộngvàcóthểđượcxembằngcáchsửdụngOI.Share.https://cs.olympus-imaging.jp/jp/support/cs/webmanual/index.html

HướngDẫnSửDụngSảnPhẩm

Page 4: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Mục lục

4 VI

Mụclục

Trước khi bạn bắt đầu 2

Hướng Dẫn Sử Dụng San Phẩm 3

Chỉ mục tác vụ nhanh 8

Tên các bộ phận 11

Chuẩn bị 13Mở đồ bên trong hộp .................13Sạc và lắp pin .............................14Lắp thẻ .........................................16Tháothẻ...................................16

Lắp một ống kinh vào máy anh ...............................................17Tháo ống kinh .............................18Bật máy anh ................................19Cài đặt ngày/giờ và ngôn ngữ ..............................................20

Chụp 21Thông tin hiển thị khi chụp .......21Chuyển đổi giữa các phần hiển thị .........................................23Chuyểnđổihiểnthịthôngtin....24

Chụp anh tĩnh .............................25Chuyểnđổicácphầnhiểnthị vớinútu(phímtắt)................27Đểmáyảnhchọncàiđặt (chếđộAUTO)..........................28Chụptrongchếđộcảnhchụp(chếđộSCN)...........................29Chụptrongchếđộảnhnâng cao(chếđộZ).......................32Sửdụngbộlọcnghệthuật (chếđộART)............................42

Đểmáyảnhchọnkhẩuđộvà tốcđộmàntrập (Chếđộchươngtrình)..............45Chọnkhẩuđộ (Chếđộưutiênkhẩuđộ)..........47Chọntốcđộmàntrập (Chếđộưutiêntốcđộ).............48Chọnkhẩuđộvàtốcđộmàn trập(Chếđộthủcông)..............49Chụpvớithờigianphơisáng lâu(BULB/LIVETIME)..............50Chụpảnhtổnghợptrựctiếp(Tổnghợptrườngtốivà sáng).........................................51Chụpvớicácthaotácmàn hìnhcảmứng...........................52

Quay phim ...................................53Quayphimtrongcácchếđộ chụpảnh...................................53Quayphimtrongchếđộ phim..........................................54Giảmâmthanhvậnhànhcủamáyảnhkhiquayphim.............60

Sử dụng các cài đặt khác ..........61Điềukhiểnđộphơisáng (ĐộphơisángF).....................61Khóađộphơisáng (KhóaAE).................................61Zoomkỹthuậtsố (ChuyểnđổiTelesố).................62ChọnchếđộmụctiêuAF (CàiđặtmụctiêuAF)................63CàiđặtmụctiêuAF..................63AFưutiênkhuônmặt/AFưu tiênmắt.....................................64ThayđổiđộnhạyISO (ĐộNhạyISO)..........................65Sửdụngđènflash (Chụpảnhflash).......................66Thựchiệnchụpnốitiếp/bấm máytựđộng.............................68

Mục lục

Page 5: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Mục lục

5VI

Màntrậpđiệntử (ImLặngs).............................69Gọicáctùychọnchụp..............70Cáctùychọnxửlý (ThểLoạiẢnh)..........................72Điềuchỉnhmàu (WB(cânbằngtrắng))..............73Chọnchếđộlấynét (ChếđộAF)..............................75Càiđặthướngảnh...................76Chọnchấtlượngảnh(Chất lượngảnhtĩnh,KK)............76Chọnchấtlượngảnh (Chấtlượngphim,nK)........77Chọnchếđộphơisáng............79Điềuchỉnhđầurađènchớp (Điềuchỉnhcườngđộđèn chớp)........................................80Giảmrungmáyảnh (Chốngrungảnh).....................80Tinhchỉnhcânbằngtrắng (BùWB)....................................81Chọncáchmáyảnhđosáng (ĐoKhoảngCách)....................82Tinhchỉnhđộnét(ĐộNét).......82Tinhchỉnhtươngphản (TươngPhản)...........................83Tinhchỉnhđộđậmmàu (ĐộĐậmMàu)..........................83Tinhchỉnhtôngmàu (Sắcđộ)....................................84Ápdụngcáchiệuứngbộlọcvàoảnhđơnsắc(LọcTrắngĐen)...85Điềuchỉnhtôngmàucủaảnh đơnsắc(TôngmàuẢnh)..........85Điềuchỉnhcáchiệuứngi-Enhance(Hiệuứng)...............86Càiđặtđịnhdạngtáihiệnmàu(KhônggianMàu).....................87Thayđổiđộsángcủacácvùngsángvàvùngtối(KiểmSoát VùngSáng&Tối).....................88Gánchứcnăngchonút (ChứcnăngNút).......................89

Phát lại 92Hiển thị thông tin trong khi phát lại .........................................92Thôngtinhìnhảnhphátlại.......92Chuyểnđổihiểnthịthôngtin....93

Xem anh và phim ........................94TìmẢnhNhanh (PhátlạiChỉmụcvàLịch).........95PhóngTo (PhátlạiThuphóng).................95XoayẢnh(Xoay)......................95XemảnhtrênTrìnhchiếu (TrìnhChiếu)............................96Xemphim.................................97BảovệẢnh(0).....................97Xóaảnh(Xoá)..........................98ChọnNhiềuẢnh(0,ĐãChọnXóa,ThứtựChiasẻChọn)......98Càiđặtthứtựtruyềnảnh (ThứtựChiasẻ).......................98ThêmÂmthanhvàoẢnh(R)...99PhátlạiÂmthanh(Phát7)......99ThêmảnhtĩnhvàoMyClips(ThêmvàoMyClips)................99

Sử dụng màn hình cam ứng ...100Chọnvàbảovệảnh...............100

Các chức năng menu 101Các thao tác cơ ban .................101Sử dụng Menu Chụp 1/ Menu Chụp 2 .............................102Trởlạicàiđặtmặcđịnh (CàiĐặtLại)...........................102Cáctùychọnxửlý (ThểLoạiẢnh)........................103Zoomkỹthuậtsố (ChuyểnđổiTelesố)...............103

Page 6: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Mục lục

6 VI

Cảithiệnlấynéttrongmôi trườngtối(MồiSángAF)........103ChọntốcđộZoom (TốcĐộZoomĐ.TửK).........104Chụptựđộngvớimộtquãngcốđịnh(C.Quãng/TuaNhanh)...104CáctùychọnChếđộimlặng (CàiđặtImLặngs)...............106Chụpảnhđènflashcóđiều khiểntừxakhôngdây (Chếđộ#RC).......................106

Sử dụng Menu Video ...............107Sử dụng Bang Lệnh Xem Lại ..............................................108TựĐộngXoayẢnhTheoHướngDọcĐểPhátLại(R).............108ChỉnhsửaẢnh(ChỉnhSửa)...108KếthợpẢnh (LớpPhủHìnhẢnh)............... 110TạoảnhPhim (ChụpảnhtừPhim)................ 110Cắtxénphim (CắtXénPhim)....................... 111LoạiBỏBảoVệKhỏiTấtCảCácẢnh(CàiđặtlạiBảovệ).......... 111

Sử dụng menu cài đặt ..............112Địnhdạngthẻnhớ (ĐiềuChỈnhThẻNhớ)............ 113Xóatấtcảảnh (ĐiềuChỈnhThẻNhớ)............ 113

Sử dụng các menu tùy chọn ...114aAF/MF................................ 114MNút/Đĩaxoay..................... 114N Hiểnthị/8/PC................. 115O Hiểnthị/8/PC.................. 115PPhơisáng/ISO/BULB........ 116QPhơisáng/ISO/BULB........ 116b #Tùychọn....................... 117W K/WB/Màu...................... 117XGhi..................................... 118cEVF................................... 119

a KTiệních....................... 119AEL/AFL.................................120TrợlýLấynétThủcông (TrợgiúpMF)..........................120Thêmhiểnthịthôngtin...........121XemảnhcủamáyảnhtrênTV(HDMI)....................................123Tốcđộmàntrậpkhiđènflash bậtsáng(#Đồngbộ/ #GiớihạnMứcChậm).........124CáccáchkếthợpkíchcỡảnhJPEGvàtỷlệnénảnh(KCài).................................124

Kêt nối máy anh với điện thoại thông minh 125Điều chỉnh cài đặt kêt nối tới điện thoại thông minh ..............126Truyền anh sang điện thoại thông minh ................................127Chụp từ xa bằng điện thoại thông minh ................................127Thêm thông tin vị tri vào anh .............................................128Thay đổi phương thức kêt nối ..............................................128Thay đổi mật khẩu ....................129Hủy thứ tự chia sẻ....................129Cài đặt LAN không dây ban đầu .............................................129

Kêt nối máy anh với máy tinh và máy in 130Sao chép anh sang máy tinh ...130Cài đặt phần mềm PC ..............131In trước tiêp (PictBridge) .........132Indễdàng...............................133Intùychọn..............................133

Lệnh in (DPOF) .........................135Tạođặtlệnhin........................135

Page 7: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Mục lục

7VI

Gỡbỏtoànbộhoặcnhững ảnhđượcchọntừlệnhin.......136

Thận trọng 137Pin và bộ sạc ............................137Sử dụng bộ sạc của bạn tại nước ngoài ...............................138Các thẻ có thể sử dụng ...........138Chê độ thu và kich cỡ tập tin/số lượng anh tĩnh có thể lưu trữ .......................................139Các ống kinh có thể dùng thay thê ......................................140Thiêt bị đèn chớp bên ngoài chuyên dụng cho máy anh này .............................................141Chụpảnhđènchớpcóđiều khiểntừxakhôngdây (Chếđộ#RC).......................142

Các thiêt bị đèn flash bên ngoài khác .................................144Các phụ kiện chinh ..................145Biểu đồ hệ thống ......................146

Thông tin 148Vệ sinh và bao quan máy anh .............................................148Vệsinhmáyảnh.....................148Bảoquản................................148Vệsinhvàkiểmtrathiếtbị chọnảnh.................................148ÁnhXạĐiểmẢnh-Kiểmtra cácchứcnăngxửlýảnh........149

Mẹo chụp anh và thông tin ......150Mã lỗi .........................................153Mặc định ....................................156Thông số ...................................160

CÁC BIỆN PHÁP AN TOÀN 163CÁC BIỆN PHÁP AN TOÀN ......163

Chỉ mục 168

Page 8: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chỉ m

ục tác vụ nhanh

8 VI

Chụp g

Chọntỷlệkhunghình Tỷlệkhunghình 76

Đínhchínhcáchiệuứnggócnhìn BùMéoHìnhThang 39Tựđộngđiềuchỉnhđộphơisángđốivớimộtloạtảnh ChụpBùTrừPhơiSángAE 40

Tựđộngchuyểnvịtrílấynétđốivớimộtloạtảnh

Chụplấynétnhiềuđiểm(SCN) 29

Lấynétchụpbùtrừphơisáng(Z) 41

Chỉnhảnhsánghơnhoặctốihơn Bùphơisáng 61

Chụpvệtánhsáng

VệtÁnhSáng(SCN) 29ThờiGianTrựcTiếp(Z) 34TổnghợpTrựctiếp(Z) 33TổnghợpTrựctiếp(M) 51Chụpảnhbóngđèn/thờigian(M) 50

Chụpảnhcónềnmờ Chụpưutiênkhẩuđộ 47

Chụpảnhbắtchủthểđangchuyểnđộngtạocảmgiácchuyểnđộng

Chụpưutiêntốcđộ 48Chụpđốitượngđangchuyểnđộng(SCN) 29

Chọnmàumongmuốn Cânbằngtrắng 73

Xửlýhìnhảnhđểphùhợpvớichủđề/Chụpảnhđơnsắc

ThểLoạiẢnh 72Bộlọcnghệthuật(ART) 42

Khimáyảnhkhônglấynétvàođốitượng/Lấynétvàomộtkhuvực

Sửdụngmànhìnhcảmứng 52CàiđặtmụctiêuAF 63ZoomAFkhunghình/zoomAF 91

Lấynétvàomộtđiểmtrongkhung/xácnhậnlấynéttrướckhichụp ZoomAFkhunghình/zoomAF 91

Lấynétđốitượngđangchuyểnđộng C-AF+TR(TheodõiAF) 75

ChụpảnhđốitượngngượcsángChụpvớiđènflash 66HDRNgượcSáng(SCN) 29Sắcđộ(ThểLoạiẢnh) 84

Chỉ mục tác vụ nhanh

Chỉmụctácvụnhanh

Page 9: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chỉ m

ục tác vụ nhanh

9VI

Tốiưuhóamànhình/điềuchỉnhmàumànhình

Chỉnhđộsángmànhình 112TăngNgắmSống 115

Chụpảnhpháobông

PháoBông(SCN) 29ThờiGianTrựcTiếp(Z) 34TổnghợpTrựctiếp(Z) 33TổnghợpTrựctiếp(M) 51Chụpảnhbóngđèn/thờigian(M) 50

Kiểmtrahướngnganghoặcdọctrướckhichụp Cảmbiếnđịnhhướng 24

Chụpcóchủý LướiHiểnthị 115

Chụpliêntiếp Chụpliêntiếp 68

Sửdụngđiềukhiểntừxa Chụptừxabằngđiệnthoạithôngminh 127

ChụpkhôngcóâmthanhmàntrậpImLặngs(SCN) 29ImLặngs(Z) 37ImLặngs(P/A/S/M/ART) 69

Tạophimphongcáchthươngmại MyClips 57

Phát lại/Sửa lại g

XemảnhtrênTVHDMI 115PhátlạitrênTV 123

Xemtrìnhchiếucónhạcnền Trìnhchiếu 96

Làmsángbóngđổ ChỉnhBóngTối(SửaảnhJPEG) 109

Xửlýmắtđỏ SửaMắtĐỏ(SửaảnhJPEG) 109

Inấndễdàng Intrựctiếp 132

Xemảnhtrênđiệnthoạithôngminh Truyềnảnhsangđiệnthoạithôngminh 127

Thêmdữliệuvịtrívàoảnh Thêmdữliệuvịtrívàoảnh 128

Page 10: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chỉ m

ục tác vụ nhanh

10 VI

Cài đặt máy anh g

Đồngbộngàyvàgiờ Càiđặtngàyvàgiờ 20

Khôiphụclạicàiđặtmặcđịnh CàiĐặtLại 102Ngănchặnchuyểnđổicácphầnhiểnthịtựđộng TựĐộngChuyểnEVF 23, 119

Thayđổingônngữhiểnthịmenu W 112

Tắtâmthanhlấynéttựđộng8(Âmbíp) 115ImLặngs(SCN) 29ImLặngs(Z) 37

Page 11: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Tên các bộ phận

11VI

Tên các bộ phận

12

34

5

6

7

8

0

a

9

b

c

d

f

e

g

1 Nútxoaychếđộ....................... Trang252 Nútxoayphíasau*(o)

.................................... Trang45–49,943 NútR(Phim)/H.......Trang53/Trang984 Nútb(ChuyểnđổiTelesố)/Fn2

............................Trang62/Trang89,945 Nútbấmchụp.......................... Trang266 Nútxoayphíatrước*(r)

........................ Trang45–49,61,66,947 Dấugắnốngkính.................... Trang178 Lỗlắp(Tháonắpthânmáytrướckhilắp

ốngkính.)

9 Đènflashtíchhợpsẵn............. Trang660 Microâmthanhnổi.......... Trang99,107a Nútxoayđiềuchỉnhđi-ốp........ Trang23b LẫyON/OFF........................... Trang19c Nútu(Phímtắt).................... Trang27d Đènbấmmáytựđộng/MồisángAF

................................Trang68/Trang103e Lỗdâyđeo............................... Trang13f Nútnhảốngkính..................... Trang18g Chốtkhóaốngkính

* Tronghướngdẫnnày,cácbiểutượngrvàothểhiệncácthaotácđượcthựchiệnbằngcáchsửdụngnútxoayphíatrướcvànútxoayphíasau.

Têncácbộphận

Page 12: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Tên các bộ phận

12 VI

1

2

3

4

g abce df

5

6

7

8

9

0

j ik

h

1 Kínhngắm............................... Trang232 Cảmbiếnmắt.................. Trang23,1523 Mắtngắm............................... Trang1454 Mànhình(Cảmbiến)

................. Trang21,23,52,70,92,1005 Châncắmđènngoài.............. Trang1416 Nútu(Mànhình).................. Trang237 NútAEL/AFL / Fn1

..........................Trang61,120/Trang898 Nắpcheđầunối9 ĐầunốiMicro-USB........ Trang130,1320 ĐầunốiHDMImicro.............. Trang123

a NútINFO.................. Trang24,93,121b Nútq (Phátlại)..................... Trang94c NútQ........................ Trang70,94,101d NútD(Xóa)............................. Trang98e Bànphímmũitên*(FGHI)

.................... Trang20,63–68,Trang94f NútMENU............................ Trang101g Loah Khethẻ.................................... Trang16i Nắpngănpin/thẻ............... Trang14,16j Khóangănpin/thẻ.............. Trang14,16k Hốcgiábachân

* Tronghướngdẫnnày,cácbiểutượngFGHIthểhiệncácthaotácđượcthựchiệnbằngcáchsửdụngmũitên.

Page 13: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chuẩn bị

1

13VI

1 Chuẩn bị

Mở đồ bên trong hộp

Khimua,hộpchứamáyảnhvàcácphụkiệnsau.Nếucóđồnàobịthiếuhoặcbịhỏng,hãyliênhệvớingườibánchobạnmáyảnh.

Máyảnh Nắpthânmáy Dâyđeo CápUSB CB-USB12

• Sáchhướngdẫncơbản(BasicManual)

• ThẻbảohànhPinLithium-ion

BLS-50BộsạcLithium-ion

BCS-5

Gắn dây đeo

1 2

3

• Gắndâyđeolênmặtcònlạitheocùngcáchthức.• Cuốicùng,kéochắcdâyđeo,đảmbảonóđượcthắtchặt.

Page 14: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chuẩn bị

1

14 VI

Sạc và lắp pin

1 Sạcpin.

Đèn báo sạc Đang sạc ĐèncamSạc xong TắtLỗi sạc Nháycam

(Thờigiansạc:Lêntớikhoảng3tiếng30phút) 1

2

3

ỔcắmđiệnAC

PinLithiumion

Đènbáosạc

CápAC

Dấuchỉhướng(C)

BộsạcLithiumion

• Tháobộsạckhisạcxong.

2 ĐảmbảolẫyON/OFFđangởvịtríOFF.

LẫyON/OFF

3 Mởnắpngănpin/thẻ.

1

2Khóangănpin/thẻ

Nắpngănpin/thẻ

Page 15: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chuẩn bị

1

15VI

4 Lắppin.• ChỉsửdụngpinBLS-50(Trang13,162).

Dấuchỉhướng

Tháo pinTắtmáyảnhtrướckhimởhayđóngnắpngănpin/thẻ.Đểtháopin,trướctiênđẩychốtkhóapintheohướngmũitênvàsauđótháo.• Khôngtháopintrongkhiđènbáoghithẻđanghiểnthị(Trang21).

• Liênhệvớinhàphânphốiủyquyềnhoặctrungtâmdịchvụnếubạnkhôngthểtháopin.Khôngdùnglực.

$• Nêndựtrữmộtpindựphòngđểkéodàithờigianchụptrongtrườnghợppinđangdùngbịcạnpin.

• MáyảnhkhôngđượctrangbịmộtbộsạctíchhợpvàkhôngthểsạclạithôngquakếtnốiUSB.

• Đọccảvề“Pinvàbộsạc”(Trang137).

Page 16: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chuẩn bị

1

16 VI

Lắp thẻ

Trongsáchhướngdẫnnày,toànbộthiếtbịlưutrữđượcgọilà“thẻ.”MáyảnhsửdụngthẻnhớSD,SDHChoặcSDXCcủabênthứbatuânthủtiêuchuẩnSD(SecureDigital).Đọc“Cácthẻcóthểsửdụng”(Trang138)trướckhisửdụng.

1 Lắpthẻ.• Mởnắpngănpin/thẻ.• Trượtthẻvàođếnkhithẻvàođúngvịtrí.

g“Cácthẻcóthểsửdụng”(Trang138)

3

Vùngđiệncực

2

1

• Tắtmáyảnhtrướckhilắphaytháopinhaythẻ.• Khôngcốlắpthẻđãhưhỏnghaybiếndạng.Làmnhưvậycóthểlàmhỏngkhethẻ.

2 Đóngnắpngănpin/thẻ.

• Đảmbảonắpngănpin/thẻđãđóngtrướckhisửdụngmáyảnh. 2

1

Tháo thẻNhấnnhẹvàothẻđãđượclắpvànósẽbậtra.Kéothẻra.• Khôngtháothẻtrongkhiđènbáoghithẻđanghiểnthị(Trang21).

Page 17: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chuẩn bị

1

17VI

Lắp một ống kinh vào máy anh

1 ĐảmbảolẫyON/OFFđangởvịtríOFF.

LẫyON/OFF

2 Tháonắpsaucủaốngkínhvànắpthâncủamáyảnh.

1 2

1

2

Nắpsau

3 Cănchỉnhdấugắnốngkính(đỏ)trênmáyảnhvớidấucănchỉnh(đỏ)trênốngkính,sauđólắpốngkínhvàothânmáyảnh.

Dấugắnốngkính

4 Xoayốngkínhtheochiềukimđồnghồđếnkhibạnnghethấytiếngcạch.• Khôngấnnútnhảốngkính.• Khôngchạmvàocácphầnbêntrongmáyảnh.

Page 18: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chuẩn bị

1

18 VI

5 Tháonắpốngkínhphíatrước.

1

1

2

1

12

• Trướckhilắphoặctháoốngkính,đảmbảolẫyON/OFFcủamáyảnhnằmởvịtríOFF.

Tháo ống kinh

1 ĐảmbảolẫyON/OFFđangởvịtríOFF.

LẫyON/OFF

2 Giữnútnhảốngkínhvàxoayốngkínhnhưhìnhminhhọa.

1

2

Nútnhảốngkính

Các ống kinh có thể dùng thay thêĐọc“Cácốngkínhcóthểdùngthaythế”(Trang140).

Page 19: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chuẩn bị

1

19VI

Bật máy anh

1 CàiđặtlẫyON/OFFvềvịtríON.• Khimáyảnhbật,mànhìnhsẽbật.• Đểtắtmáyảnh,đưalẫysangvịtríOFF.

� Lẫy ON/OFF

250250 F5.6

ISO-A200

10231:02:03

Wi-Fi

�Màn hình

Mức pinBiểutượngmứcpinsẽđượchiểnthị.j(xanhlá):Máyảnhsẵnsàngđểchụp.k(xanhlá):Pinkhôngđầy.l(xanhlá):Pinyếu.m(nháyđỏ):Sạcpin.

Sử dụng màn hình

2

1

Bạncóthểđiềuchỉnhgócmànhình.

Hoạt động dừng máy anhNếukhôngcóhoạtđộngnàođượcthựchiệntrongmộtphút,máyảnhsẽvàochếđộ“dừng”(chờ)đểtắtmànhìnhvàđểhủytấtcảhànhđộng.Máyảnhkíchhoạtlạikhibạnchạmbấtkỳnútbấmnào(nútbấmchụp,nútq,v.v.).Máyảnhsẽtựđộngtắtnếuởchếđộdừngtrong4tiếng.Bậtlạimáyảnhtrướckhisửdụng.Bạncóthểchọnthờigianmáyảnhrảnhtrướckhivàochếđộdừng.g[Dừng](Trang119)

Page 20: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chuẩn bị

1

20 VI

Cài đặt ngày/giờ và ngôn ngữ

Thôngtinngàygiờđượcghitrênthẻcùngvớihìnhảnh.Têntậptincũngbaogồmthôngtinngàygiờ.Đảmbảocàiđặtđúngngàygiờtrướckhisửdụngmáyảnh.Mộtsốchứcnăngkhôngthểsửdụngđượcnếukhôngcàiđặtngàygiờ.BạncóthểthayđổingônngữsửdụngtrênmànhìnhhiểnthịvàthôngbáolỗitừtiếngAnhsangngônngữkhác.

1 Hiểnthịcácmenu.• NhấnnútMENUđểhiểnthịcácmenu.• Mộthướngdẫnsẽhiểnthịtrong2giâysaukhibạnchọnmộttùychọn.• NhấnnútINFOđểxemhoặcẩnhướngdẫn.

Nút MENU

2

11

Menu Chụp 1

Thể Loại Ảnh Chuyển đổi Tele sốĐo Khoảng Cách

Tắtp

Cài Đặt Lại

Lui Về Chỉnh

2 Chọn [X] trongthẻ [d](càiđặt).• SửdụngFGtrênbànphímmũitênđểchọn[d]vànhấnI.

• Chọn[X]vànhấnI.

2

1

Menu Cài đặt

XViet Nam

s

Phần mềm cơ sở - FirmwareCài đặt Wi-FiXem Lại Ảnh

j±0 k±0

’--.--.-- --:--:--Điều ChỈnh Thẻ Nhớ

W

0.5 Giây

Lui Về Chỉnh

Thẻ[d]

3 Càiđặtngày,giờ,vàđịnhdạngngày.• SửdụngHIđểchọncácmục.• SửdụngFGđểthayđổimụcđãchọn.• NhấnnútQđểcàiđặtđồnghồmáyảnh.

4 Chọn[W](thayđổingônngữhiểnthị)trongthẻ[d](càiđặt).• SửdụngFGHIđểtôsángngônngữvànhấnnútQđểchọnngônngữđãtôsáng.

X

2020

Y M D Giờ

Y/M/D

Thôi

Thờigianđượchiểnthịtheođịnhdạng24giờ.

5 NhấnnútMENUđểthoátcácmenu.

• Nếupinđượctháokhỏimáyảnhvàmáyảnhđượcđểkhôngmộtthờigian,ngàygiờcóthểsẽtrởlạicàiđặtmặcđịnhcủanhàsảnxuất.

Page 21: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chụp

2

21VI

2Thông tin hiển thị khi chụp

Hiển thị màn hình trong khi chụp anh tĩnh

250250 F5.6

L N4:3

AEL

HDR

+2.0+2.0P

offWi-Fi FP

+7+7-3-3+2+2

S-AF

WBAUTO-2.0

28mm

S-IS ONS-IS ON

FFHD 30p

ISO-A200

10231:02:03

RC

L N

WBAUTO

ISO-A200

4:3

S-AF

321 65 890 a b7 o

x

w

y

z

A

B

C

v

f

g

h

i

j

e

d

k

ru q p o ns m lt

D

c4

1 Đènbáoghithẻ................. Trang15,162 KếtnốiLANkhông

dây................................ Trang125–1293 ĐènflashSuperFP............... Trang1414 ChếđộRC............................. Trang1425 HDR......................................... Trang36

ChụpBùTrừPhơiSángAE..... Trang40 L.NétChụpBùTrừPhơi Sáng........................................ Trang41

6 Đaphơisáng........................... Trang35 DBùméohìnhthang............ Trang39

7 ChuyểnđổiTelesố................ Trang1038 Chụptuanhanhthờigian...... Trang1049 Ưutiênkhuônmặt/Ưutiên

mắt........................................... Trang640 Âmthanhphim....................... Trang107a HướngvậnhànhZoom/

Độdàitiêucự/Cảnhbáonhiệt độbêntrongm............. Trang154

b Đènflash.................................. Trang66 (nhấpnháy:đangsạc, bậtsáng:sạchoàntất)

c DấuxácnhậnAF..................... Trang26d Chếđộảnh...................... Trang72,103e ĐộnhạyISO............................ Trang65f Cânbằngtrắng........................ Trang73g ChếđộAF................................ Trang75h Tỷlệkhunghình...................... Trang76

i Chấtlượngảnh(ảnhtĩnh)....... Trang76j Chếđộquay(phim)................. Trang77k Thờigianquaykhảdụng....... Trang139l Sốảnhtĩnhcóthểlưu........... Trang139m Điềukhiểnvùngsáng&tối...... Trang88n Trêncùng:Điềukhiểncường

độFlash................................... Trang80 Dướicùng:Bùphơisáng........ Trang61

o Cảmbiếnđịnhhướng.............. Trang24p Giátrịbùphơisáng................. Trang61q Giátrịkhẩuđộ.................. Trang45–49r Tốcđộmàntrập................ Trang45–49s Biểuđồ..................................... Trang24t Xemtrước................................ Trang90u KhóaAE........................... Trang61,120v Chếđộchụp..................... Trang25–54w Thaotáccảmứng.................... Trang52x Chếđộđosáng....................... Trang82yChụpnốitiếp/Bấmmáytự

động......................................... Trang68 Chụpimlặng............................ Trang37

z Điềukhiểncườngđộđèn flash......................................... Trang80

A Chếđộđènflash...................... Trang66B Chốngrungảnh....................... Trang80C Mứcpin.................................... Trang19D Gọilạihướngdẫntrựctiếp...... Trang28

Chụp

Page 22: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chụp

2

22 VI

Hiển thị màn hình trong chê độ phim

Wi-Fi28mm

n

M-ISM-IS 1

LRLR

ISOAUTO

C-AF

P

FFHD 30p

1:02:03

WBAUTO

L N

E

H

G

F

E Thanhđomứcthu................. Trang107F Thẻquayimlặng..................... Trang60

G Chếđộ(độphơisáng)phim.... Trang79H Hiệuứngphim......................... Trang55

Page 23: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chụp

2

23VI

Chuyển đổi giữa các phần hiển thị

Máyảnhđượctrangbịmộtcảmbiếnmắt,nósẽbậtkínhngắmkhibạnđặtmắtmìnhvàokínhngắm.Khibạnđưamắtraxa,cảmbiếnsẽtắtkínhngắmvàbậtmànhìnhlên.

Mànhình

Đưamắtcủabạnvàokínhngắm

Kínhngắm

250250 F5.6P

Wi-Fi

S-IS ONS-IS ONISO-A200

10231:02:03

L NFFHD

30p

0.0 250250 F5.6P 1:02:031023

S-IS ONS-IS ONISO-A200

L NFFHD

30p

0.0

Xemquaốngkínhhiểnthịtrênmànhình Xemquaốngkínhhiểnthịtrênkínhngắm

• Nếukínhngắmkhônglấynét,hãyđưamắtbạnvàokínhngắmvàlấynéthìnhảnhhiểnthịbằngcáchxoaynútxoayđiềuchỉnhđi-ốp.

Nútxoayđiềuchỉnhđi-ốp

• BạncóthểhiểnthịmenucàiđặtTựđộngchuyểnEVFnếunhấnvàgiữnútu.g[TựĐộngChuyểnEVF](Trang119)

• Khi[Tắt]đượcchọncho[TựĐộngChuyểnEVF],bạncóthểchuyểnđổihiểnthịbằngcáchnhấnnútu.

Nút u

$• Nghiêngmànhìnhsẽtắtcảmbiếnmắt.

Page 24: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chụp

2

24 VI

Chuyển đổi hiển thị thông tinBạncóthểchuyểnđổithôngtinđượchiểnthịtrênmànhìnhtrongkhichụpbằngnútINFO.

Nút INFO

Hiểnthịcảmbiếnđịnhhướng (Tùychỉnh2)

250250 F5.6P

Wi-Fi

S-IS ONS-IS ONISO-A200

10231:02:030.0

INFO

INFO

ChỉriêngẢnh

Hiểnthịbiểuđồ (Tùychỉnh1)

Thôngtincơbản*

250250 F5.6P

Wi-Fi

S-IS ONS-IS ONISO-A200

10231:02:030.0

250250 F5.6P

Wi-Fi

L N

S-IS ONS-IS ONISO-A200

FFHD 30p

10231:02:030.0

INFO INFO

* Khônghiểnthịtrongchếđộn(chếđộphim)trừkhiđangquay.

• BạncóthểthayđổicàiđặtTùychỉnh1vàTùychỉnh2.g [G/CàiđặtThôngtin]>[LV-Info](Trang115)

• CácmànhìnhhiểnthịthôngtincóthểđượcchuyểntheomộttronghaihướngbằngcáchxoaynútxoayphíatrướctrongkhinhấnnútINFO.

Hiển thị biểu đồMộtbiểuđồthểhiệnsựphânbổđộsángtronghìnhảnhđượchiểnthị.Trụchoànhthểhiệnđộsáng,trụctungthểhiệnsốlượngđiểmảnhcủamỗiđộsángtronghìnhảnh.Trongkhichụp,thừaphơisángđượcbáohiệubằngmàuđỏ,thiếuphơisángbằngmàulam,phạmviđosángmộtđiểmbằngmàulục.

Thêm

BớtTối Sáng

Hiển thị cam biên định hướngĐịnhhướngcủamáyảnhđượcbáohiệu.Chiều“nghiêng”đượcthểhiệntrênthanhdọcvàchiều“ngang”trênthanhngang.Máyảnhcânbằngvàthẳngđứngkhicácthanhchuyểnsangmàuxanhlá.• Sửdụngcácđènbáotrêncảmbiếnđịnhhướnglàmhướngdẫn.• Lỗitrongphầnhiểnthịcóthểđượcsửathôngquacănchỉnh(Trang119).

Page 25: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chụp

2

25VI

Chụp anh tĩnh

Sửdụngđĩaxoaychếđộđểchọnchếđộchụp,vàsauđóchụpảnh.

Đènbáo Biểutượngchếđộ

�Các kiểu chê độ chụpĐểbiếtcáchsửdụngcácchếđộchụpkhácnhau,xemphầnsauđây.

Chê độ chụp Mô ta g

B Máyảnhtựđộngchọnchếđộchụpphùhợpnhất. 28

SCN Máyảnhtựđộngtốiưuhóacàiđặtchochủthểhoặckhungcảnh. 29

Z Dùngđểtruycậpnhanhtớicàiđặtchụpnângcao. 32

ART Bạncóthểchụpkèmtheohiệuứngdiễnđạtnghệthuật. 42

PMáyảnhđođộsángcủachủthểvàtựđộngđiềuchỉnhtốcđộmàntrậpvàkhẩuđộđểchokếtquảtốiưu. 45

ABạnchọnkhẩuđộvàmáyảnhtựđộngđiềuchỉnhtốcđộmàntrậpđểchokếtquảtốiưu. 47

SBạnchọntốcđộmàntrậpvàmáyảnhtựđộngđiềuchỉnhkhẩuđộđểchokếtquảtốiưu. 48

M Bạnchọncảkhẩuđộvàtốcđộmàntrập. 49

n Quaynhiềukiểuphimkhácnhau. 54

Các chức năng không thể chọn được từ các menuMộtsốmụccóthểkhôngchọnđượctừcácmenukhisửdụngbànphímmũitên.• Cácmụckhôngthểcàiđặtđượcvớichếđộchụphiệntại.• Cácmụckhôngthểcàiđặtđượcbởivìmộtmụcđãđượccàiđặt:

CáccàiđặtnhưthểloạiảnhkhôngkhảdụngkhiđĩaxoaychếđộđượcxoaytớiB.

Page 26: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chụp

2

26 VI

1 Xoayđĩaxoaychếđộđểchọnmộtchếđộ.

2 Ngắmkhunghình.• CẩnthậnsaochongóntaycủabạnhaydâyđeocủamáyảnhkhôngchắnốngkínhhoặcmồisángAF.

Vịtríphongcảnh Vịtríchândung

3 Điềuchỉnhlấynét.• Hiểnthịchủthểtạigiữamànhình,vàấnnhẹnútbấmchụpxuốngvịtríđầutiên(nhấnnửachừngnútbấmchụp). DấuxácnhậnAF(()sẽhiểnthị,vàmộtkhungmàuxanhlá(mụctiêuAF)sẽhiểnthịtạivịtrílấynét.

250250 F5.6 10231:02:03

28mm

ISO-A200

Wi-Fi

S-IS ONS-IS ON

L NFFHD

30p

DấuxácnhậnAF

MụctiêuAF

Nhấnnửachừngnútbấmchụp.

• NếudấuxácnhậnAFnhấpnháy,chủthểchưađượclấynét.(Trang150)

4 Thảmàtrập.• Nhấnhếtnútbấmchụp(hếtcỡ).• Máyảnhsẽthảmàntrậpvàchụpmộtảnh.

• Ảnhđãchụpsẽhiểnthịtrênmànhình. Nhấnhếtnútbấm

chụp.

$• Bạncóthểlấynétvàchụpảnhbằngcácđiềukhiểncảmứng.g“Chụpvớicácthaotácmànhìnhcảmứng”(Trang52)

• Đểthoátsangchếđộchụptừcácmenuhayphátlại,nhấnnửachừngnútbấmchụp.

Page 27: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chụp

2

27VI

Chuyển đổi các phần hiển thị với nút u (phim tắt)Nhấnnútuđểchuyểnsangtừngmànhìnhcủachếđộchụpđãchọngiữacáclầnchụp.

Nútu(Phímtắt) Nútchọnchếđộ

BHướngdẫntrựctiếp(Trang28)

SCNChếđộcảnhchụp(Trang29)

Đổi Độ Đậm Màu

Chuyển động Cảnh chụp

Cảnh đêm

Trong nhà Cận Cảnh

Con người

ZChếđộảnhnângcao(Trang32)

ARTChếđộbộlọcnghệthuật(Trang42)

Tổng hợp Trực tiếp

EffectOff

ART 1ART 1

Nghệ thuật Pop

P/A/S/MBảngđiềukhiểnsiêuLV(Trang71)

nChếđộphim(Trang54)

250250 F5.6P 10231:02:03

sRGB

Natural

S-AF

N FHD60p

SNormal

WBAuto

ISOAuto

M-ISS-IS On

± 0

A ± 0

± 0.0

± 0 ± 0± 0

G ± 0

ISO khuyên dùngTiêu Chuẩn

Page 28: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chụp

2

28 VI

Để máy anh chọn cài đặt (chê độ AUTO)Máyảnhđiềuchỉnhcàiđặtđểphùhợpvớicảnhchụp;tấtcảnhữnggìbạncầnlàmlànhấnnútbấmchụp.Sửdụnghướngdẫntrựctiếpđểdễdàngđiềuchỉnhcácthôngsốnhưmàu,độsáng,vàđộmờhậucảnh.

1 CàiđặtđĩaxoaychếđộsangB.• Trongchếđộtựđộng,máyảnhtựđộnglựachọnchếđộcảnhchụpphùhợpvớiđốitượngkhibạnnhấnnửachừngnútbấmchụp.Khichọnxong,biểutượngBởgócdướicùngbêntráicủamànhìnhsẽđượcthaythếbằngbiểutượngchocảnhchụpđượcchọn.

2 Đểđiềuchỉnhcàiđặtchụp,hiểnthịhướngdẫntrựctiếpbằngcáchnhấnnútu.• SửdụngFGđểtôsángmộtmụctronghướngdẫntrựctiếpvànhấnQđểhiểnthịmộtthanhtrượt.

Đổi Độ Đậm Màu

Mụchướngdẫn

3 SửdụngFGđểđịnhvịthanhtrượtvàchọnmộtmứcđộ.• NhấnnútQđểlưucácthayđổi.• Đểthoát,nhấnnútMENU.• Khi[MẹoChụpẢnh]đượcchọn,sửdụngFGđểtôsángmụcvànhấnnútQđểhiểnthịchitiết.

• Hiệuứngcủamứcđộđãchọncóthểđượcnhìnthấytrênphầnhiểnthị. Nếu[LàmMờHậucảnh]hay[ChuyểnĐộngNhanh]đượcchọn,phầnhiểnthịsẽtrởlạibìnhthường,nhưnghiệuứngđãchọnsẽđượcnhìnthấytrênảnhcuốicùng.

0

Rõ ràng & Sống động

Bằng phẳng & Thầm lặng

Thanhtrượt

4 Đểcàiđặtnhiềuhướngdẫntrựctiếp,làmlạicácBước2và3.• Mộtdấukiểmsẽhiểnthịtrênmụchướngdẫnchonhữnghướngdẫntrựctiếpđãđượccàiđặt.

• [LàmMờHậucảnh]và[ChuyểnĐộngNhanh]khôngthểcàiđặtcùngmộtlúc.

Đổi Độ Đậm Màu

5 Chụp.• Đểxóacáchướngdẫntrựctiếpkhỏiphầnhiểnthị,nhấnnútMENU.

Page 29: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chụp

2

29VI

• Nếuchấtlượngảnhđangđượcchọnlà[RAW],chấtlượngảnhsẽtựđộngđượccàiđặtlà[YN+RAW].

• MộtsốcàiđặthướngdẫntrựctiếpkhôngđượcápdụnglênảnhRAW.• Ảnhcóthểbịsạntạimộtsốmứccàiđặthướngdẫntrựctiếp.• Cácthayđổivềmứccàiđặthướngdẫntrựctiếpcóthểkhôngnhìnthấyđượctrênmànhình.

• Tốcđộbắthìnhgiảmkhithanhtrượt[ChuyểnĐộngNhanh]tớigầnhơn[Chuyểnđộngđượclàmmờ].

• Đènflashkhôngdùngđượckhimộthướngdẫntrựctiếpđượccàiđặt.• Chọnnhữngcàiđặthướngdẫntrựctiếpvượtquágiớihạnđosángcủamáyảnhcóthểkhiếnảnhbịthừaphơisánghoặckémphơisáng.

$• Cácđiềukhiểncảmbiếncũngcóthểđượcdùng.

Chụp trong chê độ canh chụp (chê độ SCN)Máyảnhtựđộngtốiưuhóacàiđặtchochủthểhoặckhungcảnh.

1 XoaynútxoaychếđộthànhSCN.

2 SửdụngFGHIđểtôsángmộtcảnhchụpvànhấnnútQ.

Chuyển động Cảnh chụp

Cảnh đêm

Trong nhà Cận Cảnh

Con người

3 SửdụngHIđểtôsángmộtchếđộcảnhchụpvànhấnnútQ.• Nhấnnútuđểchọnmộtcảnhchụpkhác.

Chân Dung

4 Chụp.

$• Cácđiềukhiểncảmbiếncũngcóthểđượcdùng.

Page 30: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chụp

2

30 VI

�Các kiểu chê độ canh chụpKiểu chủ thể Chụp ngữ canh Mô ta

Conngười

B ChânDung Phùhợpvớichụpchândung.Nổibậtlànda.

e e-Chândung

Làmmịntôngmàuvàchấtliệuda.ChếđộnàyphùhợpkhixemảnhtrênTVđộphângiảicao.Máyảnhlưuhaibứcảnh:mộtbứcápdụnghiệuứngvàmộtbứckhông.

DPhongCảnh+ChânDung

Phùhợpvớicácảnhchândungvớiphongcảnhlàmnền.Cácmàuxanhdương,xanhlá,vàmàudađượcghilạirấtđẹp.

UChânDung+C.Đêm

Phùhợpvớiảnhchândungvớicảnhđêmlàmnền.KhuyêndùngmộtgiábachânvàđiềukhiểntừxathôngquaOI.Share(Trang127).

m Trẻem Phùhợpvớicácảnhtrẻemvànhữngchủthểhayhoạtđộngkhác.

Cảnhđêm

G CảnhĐêmPhùhợpvớichụpcảnhđêmbằnggiábachân.KhuyêndùngmộtgiábachânvàđiềukhiểntừxathôngquaOI.Share(Trang127).

UChânDung+C.Đêm

Phùhợpvớiảnhchândungvớicảnhđêmlàmnền.Nângđènflash(Trang66).KhuyêndùngmộtgiábachânvàđiềukhiểntừxathôngquaOI.Share(Trang127).

H Ánhsaotrongtay

Phùhợpvớichụpcảnhđêmkhôngdùnggiábachân.Giảmmờkhichụpánhsángyếu/cảnhlóasáng.Máyảnhthựchiệntámđộphơisángvàkếthợpchúngvàomộtảnhduynhất.

X PháoBôngPhùhợpvớichụppháobôngvàobanđêm.KhuyêndùngmộtgiábachânvàđiềukhiểntừxathôngquaOI.Share(Trang127).

d VệtÁnhSáng

Máyảnhtựđộngchụpnhiềuảnh,chỉchụpnhữngvùngsángmới,vàkếthợpchúngvàomộtảnh.Vớiđộphơisánglâutrungbình,mộtảnhvệtsángnhưvệtsángcủasaocùngvớinhữngtòanhàsángthườngbịquásáng.Bạncóchụpchúngmàkhôngthừaphơisángtrongkhikiểmtratiếnđộ.Nhấnnútbấmchụpđểbắtđầuchụp,sauđóxemkếtquảthayđổitrênmànhìnhvànhấnnútbấmchụplầnnữađểkếtthúcchụpkhiđạtđượckếtquảmongmuốn(tốiđabatiếng).KhuyêndùngmộtgiábachânvàđiềukhiểntừxathôngquaOI.Share(Trang127).• Càiđặtnângcaocóthểđượctruycậpthôngquachụpảnhtổnghợptrựctiếp(tổnghợpvùngtốivàsáng)trongchếđộM(Trang51).

Page 31: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chụp

2

31VI

Kiểu chủ thể Chụp ngữ canh Mô ta

Chuyểnđộng

C ThểThaoPhùhợpvớichụphoạtđộngnhanh.Máyảnhsẽchụpcácảnhtrongkhinútbấmchụpđượcnhấn.

m Trẻem Phùhợpvớicácảnhtrẻemvànhữngchủthểhayhoạtđộngkhác.

J Liamáy

Chọnđểlàmmờhậucảnhđằngsaucácvậtthểdichuyển.Máyảnhchọntốcđộmàntrậptốiưuchocácbứcảnhliamáydựatrênchuyểnđộngcủamáyảnh.

Phongcảnh

F PhongCảnh Phùhợpvớichụpphongcảnh.` HoàngHôn Phùhợpvớichụphoànghôn.

gBãiBiển&Tuyết

Phùhợpđểchụptạinhữngngọnnúiphủtuyết,cảnhbiểndướiánhnắngmặttrờivànhữngcảnhchụpmàutrắngkhác.

E HDRNgượcSáng

Phùhợpchonhữngcảnhcóđộtươngphản.Chếđộnàychụpnhiềuảnhvàkếthợpthànhmộtảnhduynhấtđượcphơisángđúngcách(Trang36).

Trongnhà

W Ánhnến Phùhợpvớinhữngcảnhđượcchiếusángbằngnến.Cácmàunóngđượcgiữlại.

k ImLặngs

Tắtâmthanhvàánhsángmáyảnhtrongnhữngtìnhhuốngkhôngmongmuốncóchúng(Trang37).• Đểbiếtthôngtinvềchụpảnhbằngtínhnăngnày,xem“Chếđộ[ImLặngs]”(Trang37),bắtđầutừBước2.

B ChânDung Phùhợpvớichụpchândung.Nổibậtlànda.

e e-Chândung

Làmmịntôngmàuvàchấtliệuda.ChếđộnàyphùhợpkhixemảnhtrênTVđộphângiảicao.Máyảnhlưuhaibứcảnh:mộtbứcápdụnghiệuứngvàmộtbứckhông.

m Trẻem Phùhợpvớicácảnhtrẻemvànhữngchủthểhayhoạtđộngkhác.

E HDRNgượcSáng

Phùhợpchonhữngcảnhcóđộtươngphản.Chếđộnàychụpnhiềuảnhvàkếthợpthànhmộtảnhduynhấtđượcphơisángđúngcách(Trang36).

CậnCảnh

i CậnẢnh Phùhợpvớichụpcậncảnh.

jChụpmacrothiênnhiên Phùhợpvớichụpcậncảnhhoavàcôntrùng.

d TàiLiệuPhùhợpvớiảnhthờigianbiểuhoặccáctàiliệukhác.Máyảnhtăngđộtươngphảngiữavănbảnvàphôngnền.

tChụpLấyNétNhiềuĐiểm

Máyảnhchụptámảnh,thayđổikhoảngcáchlấynétvớimỗiảnh(Trang41).

Page 32: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chụp

2

32 VI

• Đểtốiđalợiíchcủacácchếđộcảnhchụp,mộtsốcàiđặtchứcnăngchụpđượctắt.• Cóthểcầnmộtkhoảngthờigianđểchụpảnhbằng[e-Chândung].Ngoàira,khichếđộchấtlượngảnhlà[RAW],ảnhđượcthuởđịnhdạngRAW+JPEG.

• Khôngthểquayphimbằng[e-Chândung],[Ánhsaotrongtay],hay[HDRNgượcSáng].• Cácảnh[Ánhsaotrongtay]đượcchụpvớichấtlượngảnh[RAW]sẽđượcthuởđịnhdạngRAW+JPEG,vớikhunghìnhđầutiênđượcthunhưmộtảnhRAWvàảnhtổnghợpcuốicùngnhưmộtảnhJPEG.

• [HDRNgượcSáng]thunhữngảnhđượcxửlýHDRởđịnhdạngJPEG.Khichếđộchấtlượngảnhđượccàiđặtlà[RAW],ảnhđượcthuởđịnhdạngRAW+JPEG.

• Trong[Liamáy],Jhiểnthịtrongquátrìnhpháthiệnliamáy,vàIhiểnthịkhikhôngpháthiệnđượcđiềugì.

• Khisửdụngốngkínhvớimộtcôngtắcchốngrungảnhtrong[Liamáy],tắtcôngtắcchốngrungảnh. Cáchiệuứngliamáyđầyđủcóthểkhôngđạtđượctrongcácđiềukiệnsáng.SửdụngmộtbộlọcNDđượcbánthươngmạiđểđạtđượccáchiệuứngdễdànghơn.

Chụp trong chê độ anh nâng cao (chê độ Z)Dùngđểtruycậpnhanhtớicàiđặtchụpnângcao.

1 XoayđĩaxoaychếđộsangZ.

2 SửdụngHIđểtôsángmộtchếđộAP.• MộtsốchếđộcungcấpcáctùychọnbổsungcóthểđượctruycậpbằngG.

Tổng hợp Trực tiếp

3 NhấnnútQđểchọnchếđộđãtôsáng.• Nhấnnútuđểchọnmộtchếđộkhác.Nếucáctùychọnbổsungđượchiểnthị,nhấnF.

$• Trongmộtsốchếđộ,nútxoayphíatrướccóthểđượcsửdụngđểbùphơisáng(Trang61)vànútxoayphíasauđểchuyểnchươngtrình(Trang46).

• Cácđiềukhiểncảmbiếncũngcóthểđượcdùng.

Page 33: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chụp

2

33VI

�Các tùy chọn chê độ AP

Chê độ AP Mô ta g

Tổng hợp Trực tiêp

Thuvệtánhsángtừcácngôisaovàvậtthểkháctrongkhigiữđộphơisángkhôngđổitổngthể. 33

Thời Gian Trực Tiêp

Chọnchocácảnhpháobôngvàcảnhđêm.Thựchiệnphơisánglâutạicáctốcđộmàntrậpđượcchọn. 34

Đa Phơi Sáng Kếthợpchồnghaiảnhkhácnhau. 35

HDR Ghilạicácchitiếttrongcảvùngsángvàvùngtối. 36

Im Lặngs Tắtâmthanhvàánhsángmáyảnhtrongnhữngtìnhhuốngkhôngmongmuốncóchúng. 37

Ghép Canh Rộng Chụpnhữngbứcảnhmàsauđócóthểghéptrênmáytínhđểtạoraảnhcảnhrộng. 38

Bù Méo Hình Thang

Đínhchínhcáchiệuứnggócnhìntrongcácảnhtòanhàhoặcphongcảnh. 39

Chụp Bù Trừ Phơi Sáng AE

Mỗilầnnhấnnútbấmchụp,máyảnhsẽchụpmộtloạtảnhvớiđộphơisángkhácnhauchotừngảnh. 40

L.Nét Chụp Bù Trừ Phơi Sáng

Mỗilầnnhấnnútbấmchụp,máyảnhsẽchụpmộtloạtgồmtámảnhvớikhoảngcáchlấynétkhácnhauchotừngảnh.

41

� [Tổng hợp Trực tiêp]: Chụp anh tổng hợp trực tiêpTạonhữngảnhthulạivệtánhsángtừcácngôisaohayvậtthểkhácmàkhôngthayđổiđộsángcủahậucảnhtrongkhichụp,nhữngkếtquảthayđổicóthểđượcxemtrênmànhình.Bạncóthểđiềuchỉnhcânbằngtrắnghoặcthểloạiảnhvàcáccàiđặtkháckhôngkhảdụngvớitùychọn“VệtÁnhSáng”trongchếđộSCN.

1 Tôsáng[TổnghợpTrựctiếp]trongmenuchếđộAP(Trang32)vànhấnnútQ.

2 Nhấnnửachừngnútbấmchụpđểlấynét.• Đểgiảmmờdomáyảnhrung,cốđịnhmáyảnhvàomộtgiábachânvàđiềukhiểnthảmàntrậptừxaquaOI.Share(Trang127).

• Nếuđènbáolấynétnhấpnháy,máyảnhchưalấyđượcnét.

3 Nhấnhếtnútbấmchụpđểchụp.• Máyảnhtựđộngcấuhìnhcáccàiđặtthíchhợpvàbắtđầuchụp.• Saukhinhấnnútbấmchụp,cómộtđộtrễtrướckhibắtđầuchụp.• Ảnhtổnghợpsẽhiểnthịtheonhữngquãngđềuđặn.

4 Nhấnnútbấmchụplầnnữađểdừngchụp.• Xemkếtquảthayđổitrênmànhìnhvànhấnnútbấmchụpđểkếtthúcchụpkhiđạtđượckếtquảmongmuốn.

• Độdàithutrongmộtlầnchụplêntới3tiếng.

$• Càiđặtnângcaocóthểđượctruycậpthôngquachụpảnhtổnghợptrựctiếp(tổnghợpvùngtốivàsáng)trongchếđộM(Trang51).

Page 34: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chụp

2

34 VI

� [Thời Gian Trực Tiêp]: Chụp anh thời gian trực tiêpBạncóthểthựchiệnphơisánglâumàkhôngphảinhấngiữnútbấmchụp.Kếtquảthayđổicóthểđượcxemtrênmànhìnhtrongkhichụp.

1 Tôsáng[ThờiGianTrựcTiếp]trongmenuchếđộAP(Trang32).

2 NhấnG,sửdụngHIđểchọnthờigianphơisángtốiđa,vànhấnnútQ.• Tốcđộlàmtươihiểnthịcóthểthayđổitựđộngtùythuộcthờigianphơisángtốiđađãchọn.

• Thờigianphơisángtốiđacàngngắn,tốcđộlàmtươihiểnthịcàngnhanh.

2min2min

2min1min 4min

Thời Gian Trực Tiếp

3 Nhấnnửachừngnútbấmchụpđểlấynét.• Đểgiảmmờdomáyảnhrung,cốđịnhmáyảnhvàomộtgiábachânvàđiềukhiểnthảmàntrậptừxaquaOI.Share(Trang127).

• Nếuđènbáolấynétnhấpnháy,máyảnhchưalấyđượcnét.

4 Nhấnhếtnútbấmchụpđểbắtđầuchụpthờigiantrựctiếp.• Máyảnhtựđộngđiềuchỉnhcàiđặtvàbắtđầuchụp.• Kếtquảthayđổicóthểđượcxemtrênmànhình.

5 Nhấnnútbấmchụplầnnữađểdừngchụp.• Xemkếtquảthayđổitrênmànhìnhvànhấnnútbấmchụpđểkếtthúcchụpkhiđạtđượckếtquảmongmuốn.

• Chụptựđộngkếtthúckhiđạtthờigianphơisángđãchọn.

$• Cáctùychọnphơisánglâu(bulb/time)trongchếđộMcungcấpcáccàiđặtnângcaohơn(Trang50).

Page 35: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chụp

2

35VI

� [Đa Phơi Sáng]: Chụp đa phơi sángKếthợpchồnghaiảnhkhácnhau.

1 Tôsáng[ĐaPhơiSáng]trongmenuchếđộAP(Trang32)vànhấnnútQ.

2 Nhấnnửachừngnútbấmchụpđểlấynét.• Nếuđènbáolấynétnhấpnháy,máyảnhchưalấyđượcnét.

3 Nhấnhếtnútbấmchụpđểchụplầnđầutiên.• ađượchiểnthịbằngmàuxanhlánếubắtđầuchụp.• Ảnhhiểnthịchồngtrênmànhình.• Nhấn Dđểxóaảnhchụpcuốicùng.

4 Chụplầnthứhai.• Sửdụngảnhđầutiênlàmhướngdẫnđểbốtríảnhthứhai.

• Máyảnhsẽkhôngvàochếđộdừngtrongkhiđaphơisángđangcóhiệulực.• Thựchiệnbấtkỳhànhđộngnàosauđâysẽtựđộngxóaảnhthứhai:

Máyảnhtắt,nhấnnútq,nhấnnútMENU,nhấnnútu,xoayđĩaxoaychếđộ,hếtpin,hoặcbấtkỳcápnàođượckếtnốivớimáyảnh.

%• Đểbiếtthêmthôngtinvềtạolớpphủhìnhảnh:g“KếthợpẢnh(LớpPhủHìnhẢnh)”(Trang110)

Page 36: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chụp

2

36 VI

� [HDR]: Chụp anh tổng hợp với HDRGhilạicácchitiếttrongcảvùngsángvàvùngtối.Máyảnhthayđổiđộphơisángđốivớimộtchuỗibốnảnhvàkếthợpchúngvàomộtảnhduynhất.

1 Tôsáng[HDR]trongmenuchếđộAP(Trang32).

2 NhấnG,sửdụngHIđểchọn[HDR1]hoặc[HDR2],vànhấnnútQ.

HDR1Bốnảnhđượcchụp,mỗiảnhcómộtđộphơisángkhácnhau,vàcácảnhđượckếthợpthànhmộtảnhHDRbêntrongmáyảnh.HDR2mangđếnmộtbứcảnhấntượnghơnHDR1.ĐộnhạyISOcốđịnhởmức200.

HDR2

HDR

HDR1 HDR2

HDR1

3 Nhấnnửachừngnútbấmchụpđểlấynét.• Nếuđènbáolấynétnhấpnháy,máyảnhchưalấyđượcnét.

4 NhấnhếtnútbấmchụpđểbắtđầuchụpHDR.• Máyảnhtựđộngchụpbốnảnhtrongkhinútbấmchụpđượcnhấn.

• Nhiễucóthểdễnhậnthấyhơntrongnhữngảnhđượcchụptrongcácđiềukiệnliênquantớitốcđộmàntrậpthấp.

• Đểcókếtquảtốtnhất,cốđịnhmáyảnh,vídụ,bằngcáchgắnnólênmộtgiábachân.• ẢnhhiểnthịtrênmànhìnhhaytrongkínhngắmtrongkhichụpsẽkhácvớiảnhđãđượcxửlýHDR.

• ẢnhđượcxửlýHDRsẽđượclưuthànhmộttậptinJPEG.Khichếđộchấtlượngảnhđượccàiđặtlà[RAW],ảnhđượcthuởđịnhdạngRAW+JPEG.

• Thểloạiảnhđượccốđịnhlà[Natural]vàkhônggianmàuđượccốđịnhlà[sRGB].

Page 37: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chụp

2

37VI

�Chê độ [Im Lặngs]Tắtâmthanhvàánhsángmáyảnhtrongnhữngtìnhhuốngkhôngmongmuốncóchúng.

1 Tôsáng[ImLặngs]trongmenuchếđộAP(Trang32)vànhấnnútQ.

2 Nhấnnửachừngnútbấmchụpđểlấynét.• Nếuđènbáolấynétnhấpnháy,máyảnhchưalấyđượcnét.

3 Nhấnhếtnútbấmchụpđểchụp.• Khimàntrậpđượcthả,mànhìnhsẽbịtốimộtlúc.Khôngcóâmthanhmàntrập.

• CáckếtquảmongmuốncóthểkhôngđạtđượcdướicácnguồnsángnhấpnháynhưđènneonhayLEDhoặcnếuchủthểdichuyểnđộtngộttrongkhichụp.

• Khi[ImLặngs]đượcchọnởchếđộSCNhoặcZ,cácbiệnphápsauđâyđượcthựchiệnđểgiảmthiểuâmthanhvàánhsángdomáyảnhtạora.

- Màntrậpđiệntử:Đãbật - 8:Tắt - MồiSángAF:Tắt - Chếđộđènfflash:Tắt

• Lưuýrằngdomàntrậpđiệntử,chủthểcóthểbịbiếndạngtrênảnhnếumáyảnhdichuyểnnhanhtrongkhichụphoặckhichụpchủthểdichuyểnnhanh.

• Giảmnhiễuphơisánglâukhôngkhảdụngkhi[ImLặngs]đượcchọnởchếđộSCN hoặcZ.

$• NhấnGđểchụpnốitiếp/bấmmáytựđộng(Trang68).• CàiđặtnângcaokhảdụngkhibạnchọnChụpảnhImlặng[♥](Trang69)ởchếđộ

P/A/S/M/ART.g“CáctùychọnChếđộimlặng(CàiđặtImLặngs)”(Trang106)

Page 38: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chụp

2

38 VI

� [Ghép Canh Rộng]: Chụp anh canh rộngCáchìnhảnhđượcchụpbằngtùychọnnàycóthểghépvớinhauđểtạoraảnhcảnhrộng.BạnsẽcầncàiđặtphiênbảnOlympusWorkspacemớinhấttrênmáytínhđểghépảnhthànhảnhcảnhrộng.g “Kếtnốimáyảnhvớimáytínhvàmáyin”(Trang130)

1 Tôsáng[GhépCảnhRộng]trongmenuchếđộAP(Trang32)vànhấnnútQ.

2 SửdụngFGHIđểchọnhướngxoay.

3 Chụpảnh,sửdụnghướngdẫnđểtạokhunghìnhchụp.• Lấynét,độphơisángvàcáccàiđặtkhácđượccốđịnhtheogiátrịcủalầnchụpđầutiên.

250250 F5.6 38

4 Chụpcácbứcảnhcònlại,tạokhungmỗibứcảnhđểhướngdẫntrùngkhớpvớihìnhảnhtrước.

[ 2 ]250250 F5.6 38 [ 3 ]Thoát Thoát

• Mộttấmảnhcảnhrộngcóthểbaogồmtốiđa10ảnhchụp.Đènbáocảnhbáo(g)hiệnlênsaubứcảnhthứmười.

• Trongkhichụpảnhcảnhrộng,bứcảnhđượcchụptrướcđóđểcănchỉnhvịtrísẽkhôngđượchiểnthị.Khikhungvàcácđánhdấukháchiểnthịtrênhìnhảnhdướidạnghướngdẫn,chọnbốcụcsaochocạnhcủahìnhảnhnốitiếptrùngvớikhung.

5 Saukhichụptấmảnhcuốicùng,nhấnQđểkếtthúcchuỗiảnh.

Page 39: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chụp

2

39VI

� [Bù Méo Hình Thang]Biếndạngkeystonedoảnhhưởngcủatiêucựốngkínhvàkhoảngcáchgầnvớiđốitượngcóthểđượcchỉnhsửa,hoặctănglênđểphóngđạihiệuứngphốicảnh.Bùkeystonecóthểđượcxemtrướctrênmànhìnhtrongkhichụp.Hìnhảnhđãchỉnhsửađượctạotừhìnhcắtxénnhỏhơn,tăngnhẹtỷlệthuphónghiệuquả.

1 Tôsáng[BùMéoHìnhThang]trongmenuchếđộAP(Trang32)vànhấnnútQ.

2 Điềuchỉnhhiệuứngtrênphầnhiểnthịvàtạokhungchoảnhchụp.• Sửdụngnútxoayphíatrướcvànútxoayphíasauđểbùméohìnhthang.

• SửdụngFGHIđểchọnvùngđượcthu.Vùngkhôngthểthayđổitùythuộcvàolượngchỉnhsửa.

• NhấnvàgiữnútQđểhủymọithayđổi.• Đểđiềuchỉnhbùphơisángvàcáctùychọnchụpkháctrongkhibùméohìnhthangcóhiệulực,nhấnnútINFOđểxemphầnhiểnthịkhácngoàiđiềuchỉnhbùméohìnhthang.Đểtiếptụcbùméohìnhthang,nhấnnútINFOchođếnkhiđiềuchỉnhbùméohìnhthangđượchiểnthị.

Wi-Fi

250250 F5.6

• Nhữngvấnđềsauđâycóthểxảyrakhilượngbùtăng. - Ảnhsẽbịthô. - Tỷlệphónglớncủahìnhcắtxénsẽlớn. - Khôngthểdichuyểnvịtrícắt.

3 Nhấnnửachừngnútbấmchụpđểlấynét.• Nếuđènbáolấynétnhấpnháy,máyảnhchưalấyđượcnét.

4 Nhấnhếtnútbấmchụpđểchụp.

• ẢnhđượcthuởđịnhdạngRAW+JPEGkhi[RAW]đượcchọnchochấtlượngảnh.• Cáckếtquảmongmuốncóthểkhôngđạtđượcvớicácốngkínhchuyểnđổi.• Tùythuộclượngđínhchính,mộtsốmụctiêuAFcóthểnằmngoàivùnghiểnthị.Mộtbiểutượng(g,h,ihoặcj)sẽhiểnthịkhimáyảnhlấynétmộtmụctiêuAFbênngoàivùnghiểnthị.

• Nếumộtkhoảngcáchlấynétđượcchọncho[KChốngRungẢnh],việcđínhchínhsẽđượcđiềuchỉnhchokhoảngcáchlấynétđãchọn.NgoạitrừkhisửdụngmộtốngkínhMicroFourThirdshayFourThirds,chọnmộtđộdàitiêucựbằngtùychọn[KChốngRungẢnh](Trang80).

Page 40: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chụp

2

40 VI

� [Chụp Bù Trừ Phơi Sáng AE]: Thay đổi độ phơi sáng đối với một loạt anhChụpmộtloạtảnh,thayđổiđộphơisángvớimỗilầnchụp.

1 Tôsáng[ChụpBùTrừPhơiSángAE]trongmenuchếđộAP(Trang32).

2 NhấnG,sửdụngHIđểchọnsốlầnchụp,vànhấnnútQ.

3fChụp3ảnh,ảnhđầutiêntạiđộphơisángtốiưu(±0,0EV),ảnhthứhaitại−1,0EV,vàảnhthứbatại+1,0EV.

5fChụp5ảnh,ảnhđầutiêntạiđộphơisángtốiưu(±0,0EV),ảnhthứhaitại−1,3EV,ảnhthứbatại−0,7EV,ảnhthứtưtại+0,7EV,vàảnhthứnămtại+1,3EV.

5f

3f 5f

Chụp Bù Trừ Phơi Sáng AE

3 Nhấnnửachừngnútbấmchụpđểlấynét.• Nếuđènbáolấynétnhấpnháy,máyảnhchưalấyđượcnét.

4 Nhấnhếtnútbấmchụpđểchụp.

• Chụptheosốlầnđãcàiđặt.• Đènbáotchuyểnsangmàuxanhlátrongkhichụpbùtrừphơisáng.• Máyảnhkhoanhvùnggiátrịđangđượcchọnđểbùphơisáng.

Page 41: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chụp

2

41VI

� [L.Nét Chụp Bù Trừ Phơi Sáng]: Thay đổi khoang cách lấy nét đối với một loạt anh

Mỗilầnnhấnnútbấmchụp,máyảnhsẽchụpmộtloạtgồmtámảnhvớikhoảngcáchlấynétkhácnhauchotừngảnh.

1 Tôsáng[L.NétChụpBùTrừPhơiSáng]trongmenuchếđộAP(Trang32).

2 NhấnG,sửdụngHIđểchọnlượngthayđổikhoảngcáchlấynétvớimỗilầnchụp,vànhấnnútQ.

Khoảngcáchlấynétthayđổimộtlượngnhỏvớimỗiảnh.Khoảngcáchlấynétthayđổimộtlượnglớnvớimỗiảnh.

L.Nét Chụp Bù Trừ Phơi Sáng

3 Nhấnnửachừngnútbấmchụpđểlấynét.• Nếuđènbáolấynétnhấpnháy,máyảnhchưalấyđượcnét.

4 Nhấnhếtnútbấmchụpđểchụp.

• Máyảnhchụptámảnh,thayđổikhoảngcáchlấynétvớimỗiảnh.Máyảnhsẽchụpcácảnhtại,vàtạinhữngkhoảngcáchtrướcvàsau,khoảngcáchlấynétđãchọnkhinútbấmchụpđượcnhấnnửachừng.

• Đènbáotchuyểnsangmàuxanhlátrongkhichụpbùtrừphơisáng.• Lấynétchụpbùtrừphơisángkếtthúcnếuzoomđượcđiềuchỉnhtrongkhichụp.• Chụphìnhkếtthúckhilấynétchạmngưỡngvôcực.• Lấynétchụpbùtrừphơisángsửdụngmàntrậpđiệntử.• LấynétchụpbùtrừphơisángkhôngkhảdụngvớinhữngốngkínhcóphầnlắpráptheotiêuchuẩncủaFour-ThirdshoặcmộtsốtiêuchuẩnMicroFour-Thirds.

Page 42: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chụp

2

42 VI

Sử dụng bộ lọc nghệ thuật (chê độ ART)Sửdụngcácbộlọcnghệthuật,bạncóthểdễdàngcócáchiệuứngnghệthuậtthúvị.

1 XoaynútxoaychếđộthànhART.

2 SửdụngHIđểtôsángmộtbộlọc.

EffectOff

ART 1ART 1

Nghệ thuật Pop

3 NhấnG,tôsánghiệuứngbằngHI,vànhấnnútQ.• Nhấnnútuđểchọnmộtbộlọcnghệthuậtkhác.Nếucáchiệuứngđượchiểnthị,nhấnF.

• Cáchiệuứngkhảdụngthayđổitùythuộcbộlọcđãchọn(Hiệuứnglấynétdịu,hiệuứnglỗkim,hiệuứngkhung,hiệuứngcạnhtrắng,hiệuứngánhsao,lọctrắngđen,tôngmàuảnh,hiệuứngmờ,hoặchiệuứngbóngđổ).

Off

ART 1ART 1

Hiệu ứng Khung

4 Chụp.

$• Cáctùychọn[LọcTrắngĐen](Trang85)và[TôngmàuẢnh](Trang85)khảdụngvớimộtsốbộlọcnghệthuật.

• Nútxoayphíatrướccóthểđượcsửdụngđểbùphơisáng(Trang61).• Nútxoayphíasaucóthểđượcsửdụngđểchuyểnchươngtrình(Trang46).• Cácđiềukhiểncảmbiếncũngcóthểđượcdùng.

Page 43: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chụp

2

43VI

�Kiểu bộ lọc nghệ thuật

Nghệ thuật Pop I/II Tạomộtảnhnhấnmạnhđếnvẻđẹpcủamàusắc.Lấy Nét Dịu Tạomộtảnhthểhiệnkhôngkhídịunhẹ.

Màu Nhạt&Sáng I/II Tạomộtảnhthểhiệnánhsángấmbằngcáchphântánánhsángtổngthểvàphơisángảnhthừamộtchút.

Tông Sáng Tạomộtảnhchấtlượngcaobằngcáchlàmdịucảvùngtốivàvùngsáng.

Phim có hạt I/II Tạomộtảnhthểhiệnđộthôcủaảnhđentrắng.

Lỗ Kim I/II/III Tạomộtảnhcóvẻnhưnóđượcchụpbằngmộtmáyảnhcũhayđồchơibằngcáchlàmmờviềnảnh.

Ảnh tầm sâu I/II Tạomộtảnhkiểumôhìnhthunhỏbằngcáchnhấnmạnhđộđậmmàuvàtươngphản,vàlàmmờnhữngvùngkhôngđượclấynét.

Tăng giam tương phan I/II

Tạomộtảnhthểhiệnkhôngkhísiêuthực.TănggiảmtươngphảnIItạomộtảnhnhấnmạnhmàuhồngsẫm.

Nâu nhẹ Tạomộtảnhchấtlượngcaobằngcáchrútbớtvùngtốivàlàmdịubứcảnhtổngthể.

Tông màu ấn tượng I/II

Tạomộtảnhnhấnmạnhsựkhácbiệtgiữasángvàtốibằngcáchtăngmộtphầnđộtươngphản.

Phân sắc độ I/II Tạomộtảnhnhấnmạnhcáccạnhvàthêmvàomộtphongcáchminhhọa.

Màu nước I/II Tạomộtảnhsángdịubằngcáchbỏđicácvùngtối,phatrộncácmàunhạttrênmộtnềntrắng,vàlàmmềmcácđườngnéthơn.

Xưa cũ I/II/III Thểhiệnmộtảnhthườngnhậtvớitôngmàuhoàicổ,xưacũbằngcáchsửdụngsựphaimàuvàmấtmàucủathướcphimđãin.

Màu nhấn I/II/III Thểhiệnấntượngmộtchủthểbằngcáchtáchnhữngmàubạnmuốnnhấnmạnhvàđểchomọithứkhácmộtmàu.

Bỏ Qua Phai Màu I/IIHiệuứng“bỏquaphaimàu”,điềubạncóthểnhậnthấytừnhữngbứcảnhchuyểnđộngvàtươngtự,cóthểđượcdùngrấthiệuquảtrongnhữngbứcảnhvềcảnhđườngphốvàcácvậtthểkimloại.

Chụp phim lấy liền Nghệthuậtđươngđạibắtđầusửdụngbóngvàtôngmàudađiểnhìnhcủaphim.

IIvàIIIlàcácbiếnthểcủabảngốc(I).

Page 44: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chụp

2

44 VI

• Đểtốiđalợiíchcủacácbộlọcnghệthuật,mộtsốcàiđặtchứcnăngchụpđượctắt.• Nếuchấtlượngảnhđangđượcchọnlà[RAW](Trang76),chấtlượngảnhsẽtựđộngđượccàiđặtlà[YN+RAW].BộlọcnghệthuậtsẽchỉđượcápdụngvớibảnsaoJPEG.

• Tùythuộcchủthể,sựchuyểntôngcóthểbịphô,hiệuứngcóthểítnổibậthơn,hoặcảnhcóthểtrởnên“sạn”hơn.

• Mộtsốhiệuứngcóthểkhôngnhìnthấyđượckhixemtrựctiếphoặctrongkhiquayphim.• Sựlựachọncủabạnvềcácbộlọc,hiệuứng,vàchấtlượngphimkhiquayphimcóthểảnhhưởngtớiđộmịnvàtốcđộphátlại.

�Sử dụng [Màu nhấn]Chỉthunhữngsắcmàuđãchọn.

1 Chọn[MàunhấnI/II/III]trongmenubộlọcnghệthuật(Trang42).

2 TôsángmộthiệuứngvànhấnnútQ.• Mộtvòngmàuxuấthiệntrongphầnhiểnthị.

ColorColor

3 Xoaynútxoayphíatrướchoặcnútxoayphíasauđểchọnmàu.• Hiệuứngcóthểđượcnhìnthấytrênphầnhiểnthị.

4 Chụp.

• Nếubạnmuốnthayđổimàuđãtáchsaukhichụp,xoaynútxoayphíatrướchoặcnútxoayphíasauđểhiểnthịvòngmàu.

Page 45: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chụp

2

45VI

Để máy anh chọn khẩu độ và tốc độ màn trập (Chê độ chương trình)ChếđộPlàchếđộchụpmàmáyảnhtựđộngcàiđặtkhẩuđộvàtốcđộmàntrậptốiưutùythuộcđộsángcủachủthể.CàiđặtđĩaxoaychếđộsangP.

250250 F5.6P

Wi-Fi

L N

S-IS ONS-IS ON

FFHD 30p

ISO-A200

10231:02:030.0

ChếđộchụpTốcđộmàntrập

Giátrịkhẩuđộ

• Tốcđộmàntrậpvàkhẩuđộđãchọnbởimáyảnhđượchiểnthị.• Bạncóthểsửdụngnútxoayphíatrướcđểchọnbùphơisáng.• Bạncóthểsửdụngnútxoayphíasauđểchọnchuyểnchươngtrình.• Cácphầnhiểnthịgiátrịkhẩuđộvàtốcđộmàntrậpsẽnhấpnháynếumáyảnhkhôngthểđạtđượcđộphơisángchínhxác. Giátrịkhẩuđộtạithờiđiểmkhiđènbáocủanónhấpnháythayđổitheoloạiốngkínhvàđộdàitiêucựcủaốngkính. Khisửdụngmộtcàiđặt[ĐộNhạyISO]cốđịnh,thayđổicàiđặt.g“ThayđổiđộnhạyISO(ĐộNhạyISO)”(Trang65)

Vi dụ hiển thị canh báo (nhấp nháy) Trạng thái Hành động

60"60" F2.8F2.8 Chủthểquátối. • Sửdụngđènflash.

F22F2240004000 Chủthểquásáng.

• Phạmviđocủamáyảnhbịvượtquá.YêucầumộtbộlọcNDcóbánthươngmại(đểđiềuchỉnhlượngánhsáng).

• Chụpảnhtrongchếđộimlặng.g“Màntrậpđiệntử(ImLặngs)”(Trang69)

Page 46: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chụp

2

46 VI

�Chuyển Chương TrìnhKhôngthayđổiphơisáng,bạncóthểchọntừcáckếthợpkhácnhauvềkhẩuđộmởvàtốcđộmàntrậpđượcmáyảnhtựđộngchọn.Điềunàyđượcgọilàchuyểnchươngtrình.• Xoaynútxoayphíasauchođếnkhimáyảnhhiểnthịkếthợpmongmuốncủakhẩuđộmởvàtốcđộmàntrập.

• ChỉbáochếđộchụptrongmànhìnhthayđổitừPsangPs trongkhichuyểnđổichươngtrìnhcóhiệulực.Đểkếtthúcchuyểnchươngtrình,xoaynútxoayphíasautheohướngngượclạichođếnkhiPskhôngcònhiểnthịnữa.

250250 F5.6

Wi-Fi

L N

Ps

S-IS ONS-IS ONISO-A200

FFHD 30p

10231:02:030.0

Chuyểnchươngtrình

%• Bạncóthểchọncácchứcnăngđượcthựchiệnbởinútxoaytrướcvànútxoaysau.

g[ChứcnăngĐĩaxoay](Trang114)• Bạncóthểchọnhiểnthịcóphảnánhảnhhưởngcủabùphơisánghayduytrìđộsángkhôngđổiđểdễxem.Ởcàiđặtmặcđịnh,ảnhhưởngcủacàiđặtphơisánghiểnthịtrongmànhình.g[TăngNgắmSống](Trang115)

Page 47: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chụp

2

47VI

Chọn khẩu độ (Chê độ ưu tiên khẩu độ)ChếđộAlàmộtchếđộchụpmàbạnchọnkhẩuđộvàđểmáyảnhtựđộngđiềuchỉnhtốcđộmàntrậpphùhợp.XoayđĩaxoaychếđộsangAvàsauđósửdụngđĩaxoayphíasauđểchọnmộtgiátrịkhẩuđộ.Cáckhẩuđộlớnhơn(sốFthấphơn)giảmđộsâutrườngảnh(vùngtrướchoặcsauđiểmlấynétcóvẻnhưđượclấynét),làmdịucácchitiếthậucảnh.Cáckhẩuđộnhỏhơn(sốFcaohơn)tăngđộsâutrườngảnh.

Giátrịkhẩuđộmở

250250 F5.6

Wi-Fi

L N

A

S-IS ONS-IS ONISO-A200

FFHD 30p

10231:02:030.0

• Bạncóthểsửdụngnútxoayphíatrướcđểchọnbùphơisáng.

Cài đặt giá trị khẩu độ

Giảmgiátrịkhẩuđộf gTănggiátrịkhẩuđộF2.8fF4.0f F5.6 gF8.0gF11

(Giảmđộsâutrườngảnh)f g(Tăngđộsâutrườngảnh)

• Phầnhiểnthịtốcđộmàntrậpsẽnhấpnháynếumáyảnhkhôngđạtđượcđộphơisángchínhxác.

• Khisửdụngmộtcàiđặt[ĐộNhạyISO]cốđịnh,thayđổicàiđặt.g“ThayđổiđộnhạyISO(ĐộNhạyISO)”(Trang65)

Vi dụ hiển thị canh báo (nhấp nháy) Trạng thái Hành động

60"60" F5.6F5.6Chủthểbịkémphơisáng. • Giảmgiátrịkhẩuđộ.

40004000 F5.6F5.6Chủthểbịthừaphơisáng.

• Tănggiátrịkhẩuđộ.• Nếuhiểnthịcảnhbáokhôngbiếnmất,phạmviđocủamáyảnhđãbịvượtquá.YêucầumộtbộlọcNDcóbánthươngmại(đểđiềuchỉnhlượngánhsáng).

• Chụpảnhtrongchếđộimlặng.g“Màntrậpđiệntử(ImLặngs)”(Trang69)

%• Bạncóthểchọncácchứcnăngđượcthựchiệnbởinútxoaytrướcvànútxoaysau.

g[ChứcnăngĐĩaxoay](Trang114)• Bạncóthểchọnhiểnthịcóphảnánhảnhhưởngcủabùphơisánghayduytrìđộsángkhôngđổiđểdễxem.Ởcàiđặtmặcđịnh,ảnhhưởngcủacàiđặtphơisánghiểnthịtrongmànhình.g[TăngNgắmSống](Trang115)

Page 48: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chụp

2

48 VI

Chọn tốc độ màn trập (Chê độ ưu tiên tốc độ)ChếđộSlàmộtchếđộchụpmàbạnchọntốcđộmàntrậpvàđểmáyảnhtựđộngđiềuchỉnhgiátrịkhẩuđộphùhợp.XoayđĩaxoaychếđộsangSvàsauđósửdụngđĩaxoayphíasauđểchọntốcđộmàntrập.Tốcđộmàntrậpnhanhđóngbăngchuyểnđộngcủacácchủthểdichuyểnnhanh.Tốcđộmàntrậpchậmthêmchuyểnđộngbằngcáchlàmmờchủthểdichuyển.

Tốcđộmàntrập

250250 F5.6

Wi-Fi

L N

S

S-IS ONS-IS ONISO-A200

FFHD 30p

10231:02:030.0

• Bạncóthểsửdụngnútxoayphíatrướcđểchọnbùphơisáng.

Cài đặt tốc độ màn trập

Tốcđộmàntrậpchậmhơnf gTốcđộmàntrậpnhanhhơn60"f15f30f 60 g125g250g4000

(Thêmchuyểnđộng)f g(Đóngbăngchuyểnđộng)

• Phầnhiểnthịgiátrịkhẩuđộsẽnhấpnháynếumáyảnhkhôngthểđạtđượcđộphơisángchínhxác.

• Giátrịkhẩuđộtạithờiđiểmkhiđènbáocủanónhấpnháythayđổitheoloạiốngkínhvàđộdàitiêucựcủaốngkính.

• Khisửdụngmộtcàiđặt[ĐộNhạyISO]cốđịnh,thayđổicàiđặt.g“ThayđổiđộnhạyISO(ĐộNhạyISO)”(Trang65)

Vi dụ hiển thị canh báo (nhấp nháy) Trạng thái Hành động

20002000 F2.8F2.8Chủthểbịkémphơisáng. • Càiđặttốcđộmàntrậpchậmhơn.

125125 F22F22Chủthểbịthừaphơisáng.

• Càiđặttốcđộmàntrậpnhanhhơn. Tốcđộmàntrập1/16000giâycósẵntrongchếđộimlặng.g“Màntrậpđiệntử(ImLặngs)”(Trang69)

• Nếuhiểnthịcảnhbáokhôngbiếnmất,phạmviđocủamáyảnhđãbịvượtquá.YêucầumộtbộlọcNDcóbánthươngmại(đểđiềuchỉnhlượngánhsáng).

%• Bạncóthểchọncácchứcnăngđượcthựchiệnbởinútxoaytrướcvànútxoaysau.

g[ChứcnăngĐĩaxoay](Trang114)• Bạncóthểchọnhiểnthịcóphảnánhảnhhưởngcủabùphơisánghayduytrìđộsángkhôngđổiđểdễxem.Ởcàiđặtmặcđịnh,ảnhhưởngcủacàiđặtphơisánghiểnthịtrongmànhình.g[TăngNgắmSống](Trang115)

Page 49: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chụp

2

49VI

Chọn khẩu độ và tốc độ màn trập (Chê độ thủ công)Chếđộ Mlàmộtchếđộchụpmàbạnchọncảgiátrịkhẩuđộvàtốcđộmàntrập.Chụpbulb,time,vàtổnghợptrựctiếpcũngkhảdụng.XoayđĩaxoaychếđộsangM,vàsauđósửdụngnútxoayphíatrướcđểđiềuchỉnhgiátrịkhẩuđộvànútxoayphíasauđểđiềuchỉnhtốcđộmàntrập.

Chênhlệchvớiđộphơisángchínhxác

250250 F5.6

Wi-Fi

L N

M +2.0+2.0

S-IS ONS-IS ONISO-A200

FFHD 30p

10231:02:03

• Độphơisángđượcxácđịnhbằnggiátrịkhẩuđộvàtốđộmàntrậpbạnđãcàiđặtvàchênhlệchvớiđộphơisángphùhợpđượcđobởimáyảnhđượchiểnthịtrênmànhình.

• Tốcđộmàntrậpcóthểđượccàiđặtcácgiátrịtừ1/4000đến60giâyhoặc[BULB(LIVEBULB)],[TIME(LIVETIME)],hay[LIVECOMP].

• Tốcđộmàntrập1/16000giâycósẵntrongchếđộimlặng.g“Màntrậpđiệntử(ImLặngs)”(Trang69)

%• Bạncóthểchọncácchứcnăngđượcthựchiệnbởinútxoaytrướcvànútxoaysau.

g[ChứcnăngĐĩaxoay](Trang114)• Độsángcủaảnhđượchiểnthịtrênmànhình(hoặckínhngắm)sẽthayđổitheocácthayđổivềkhẩuđộvàtốcđộmàntrập.Bạncóthểcốđịnhđộsángcủaphầnhiểnthịđểcóthểduytrìchủthểtrongtầmngắmtrongkhichụp.g[TăngNgắmSống](Trang115)

Page 50: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chụp

2

50 VI

Chụp với thời gian phơi sáng lâu (BULB/LIVE TIME)Dùngchonhữngảnhnhưpháobônghaycảnhđêm.TrongchếđộM,xoaynútxoayphíasautheohướngchỉđịnhđếnkhi[BULB(LIVEBULB)]hay[TIME(LIVETIME)]hiểnthịtrênmànhình.

Chụp anh “Bulb” và “Bulb Trực Tiêp”Màntrậpvẫnmởkhinútchụpđượcnhấn.Nhảnútkếtthúcphơisáng.• Lượngánhsángvàomáyảnhsẽlàmchomàntrậpmởcànglâu.• Khichọnchụpảnhbulbtrựctiếp,bạncóthểchọntầnsuấtmáyảnhcậpnhậthiểnthịchếđộxemtrựctiếptrongkhiphơisáng.

Nhiêp anh “Time” và “Time Trực Tiêp”Độphơisángbắtđầukhinhấnnútchụpxuốnghếtcỡ.Đểkếtthúcphơisáng,nhấnhếtnútbấmchụplầnnữa.• Lượngánhsángvàomáyảnhsẽlàmchomàntrậpmởcànglâu.• Khichọnthờigianchụpảnhtrựctiếp,bạncóthểchọntầnsuấtmáyảnhcậpnhậthiểnthịchếđộxemtrựctiếptrongkhiphơisáng.

• Đểhiểnthịchếđộxemquaốngkínhtrênmànhìnhtrongkhichụpảnhbulb,chọnmộttùychọnkhácngoài[Tắt]cho[BulbTrựcTiếp].

• NhấnnútMENUđểchọnquãnghiểnthịchochụpảnh[BulbTrựcTiếp]hay[TimeTrựcTiếp].Chọn[Tắt]đểtắthiểnthịtrongkhiđangphơisáng.

• Đểlàmmớihiểnthịtrongkhiđangphơisáng,chạmmànhìnhhoặcnhấnnửachừngnútbấmchụp.

• MộtsốhạnchếápdụngchoviệcchọncàiđặtđộnhạyISOcósẵn.• Đểgiảmmờdomáyảnhrung,cốđịnhmáyảnhvàomộtgiábachânvàđiềukhiểnthảmàntrậptừxaquaOI.Share(Trang127).

• Trongkhichụp,cácchứcnăngsauđâycógiớihạnvềcàiđặt.Chụpnốitiếp,bấmmáytựđộng,chụptuanhanhthờigian,chốngrungảnh,v.v.

• Kểcảkhibạnđãcàiđặt[GiảmNhiễu],nhiễuvà/hoặccácđiểmsángvẫncóthểnhậnthấytrongảnhhiểnthịtrênmànhìnhvàcácảnhchụpdướinhữngđiềukiệnmôitrườngnhấtđịnh(nhiệtđộ,v.v.)vàcàiđặtmáyảnh.

Nhiễu trong anhKhichụpởcáctốcđộmàntrậpthấp,nhiễucóthểxuấthiệntrênmànhình.Nhữnghiệntượngnàyxảyrakhinhiệtđộtăngtrongthiếtbịlấyảnhhoặcmạchđiệnđiềukhiểnbêntrongthiếtbịlấyảnh,khiếndòngđiệnđượctạoratrongnhữngkhuvựccủathiếtbịlấyảnhthườngkhôngđượcphơisáng.ĐiềunàycũngcóthểxảyrakhichụpvớimộtcàiđặtISOcaotrongmộtmôitrườngnhiệtđộcao.Đểgiảmnhiễu,máyảnhkíchhoạtchứcnănggiảmnhiễu.g[GiảmNhiễu](Trang116)

Page 51: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chụp

2

51VI

Chụp anh tổng hợp trực tiêp (Tổng hợp trường tối và sáng)Kếthợpmộtsốđộphơisángđểtạoramộtảnhthulạivệtsángtừcácngôisaohaypháohoavàcácvậtthểkhácmàkhôngthayđổiđộsángcủahậucảnh.

1 TrongchếđộM,càiđặttốcđộmàntrậplà[LIVECOMP].• TrongchếđộM,xoaynútxoayphíasautheohướngchỉđịnhđếnkhi[LIVECOMP]hiểnthịtrênmànhình.

2 NhấnnútMENUđểhiểnthị[CàiĐặtTổngHợp]vànhấnFGđểchọnthờigianphơisángchocácmứcphơisángriêngbiệt.

3 Nhấnnútbấmchụpđểchuẩnbịmáyảnh.• Máyảnhsẽchụpmộtkhunghìnhlàmthamchiếuđểgiảmnhiễu.• Máyảnhsẵnsàngkhi[Sẵnsàngđểchụptổnghợp]hiểnthịtrênmànhình.

4 Nhấnnửachừngnútbấmchụpđểlấynét.• Nếuđènbáolấynétnhấpnháy,máyảnhchưalấyđượcnét.

5 Nhấnhếtnútbấmchụpđểbắtđầuchụptổnghợptrựctiếp.• Ảnhkếthợpsẽhiểnthịtrênmànhìnhvớimỗiđộphơisáng.

6 Nhấnnútbấmchụplầnnữađểdừngchụp.• Xemkếtquảthayđổitrênmànhìnhvànhấnnútbấmchụpđểkếtthúcchụpkhiđạtđượckếtquảmongmuốn.

• Độdàichụptổnghợptốiđalà3tiếng.Tuynhiên,thờigianchụpkhảdụngsẽthayđổitùythuộccácđiềukiệnchụp,vàtrạngtháisạccủamáyảnh.

• CónhữnggiớihạnvềcàiđặtđộnhạyISOkhảdụng.• Đểgiảmmờdomáyảnhrung,cốđịnhmáyảnhvàomộtgiábachânvàđiềukhiểnthảmàntrậptừxaquaOI.Share(Trang127).

• Trongkhichụp,cácchứcnăngsauđâycógiớihạnvềcàiđặt.Chụpnốitiếp,bấmmáytựđộng,chụptuanhanhthờigian,chốngrungảnh,v.v.

• [KChốngRungẢnh](Trang80)tựđộngtắt.

Page 52: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chụp

2

52 VI

Chụp với các thao tác màn hình cam ứngChạmTđểluânchuyểnquacáccàiđặtmànhìnhcảmứng.

250250 F5.6

Wi-Fi

ISO-A200

10231:02:03

TChạmvàomộtđốitượngđểlấynétvàtựđộngthảnútbấmchụp.Tínhnăngnàykhôngkhảdụngtrongchếđộphimvàchụpbulb,time,haytổnghợp.

U Tắtcácthaotácmànhìnhcảmứng.

V ChạmđểhiểnthịmụctiêuAFvàlấynétởđốitượngtrongvùnglựachọn.Ảnhđượcchụpbằngcáchnhấnnútbấmchụp.

�Xem trước chủ thể (V)

1 Chạmvàochủthểtrongphầnhiểnthị.• MộtmụctiêuAFsẽhiểnthị.• Sửdụngthanhtrượtđểchọnkíchcỡkhunghình.• ChạmSđểtắtphầnhiểnthịcủamụctiêuAF.

1414

1010

77

55

3x3xOff

250250 F5.6

2 ChạmYđểphóngtotạivịtríkhunghình.• Dùngngóntayđểcuộnphầnhiểnthịkhiảnhđượcphóngto.

• ChạmZđểhủyphầnhiểnthịzoom.• Bạnkhôngthểchỉnhlạikíchcỡhayphóngtomụctiêutrongchếđộphim.

• Trongcáctrườnghợpsauđây,cácthaotácmànhìnhcảmứngkhôngkhảdụng.Ảnhcảnhrộng,cânbằnggiấytrắng,trongkhicácnúthoặcđĩaxoayđangđượcsửdụng,v.v.

• Khôngchạmphầnhiểnthịbằngmóngtayhoặccácvậtthểsắcnhọnkhác.• Găngtayhaybọcmànhìnhcóthểcảntrởhoạtđộngcủamànhìnhcảmbiến.• Bạncóthểtắtthaotácmànhìnhcảmứng.g[CàiđặtM.hìnhC.ứng](Trang119)

Page 53: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chụp

2

53VI

Quay phim

Quay phim trong các chê độ chụp anhNútRcóthểđượcdùngđểquayphimkểcảkhiđĩaxoayđiềukhiểnkhôngởvịtrín.

1 NhấnnútRđểbắtđầuquay.• Phimbạnđangquaysẽhiểnthịtrênmànhình.• Nếubạnđưamắtvàokínhngắm,đoạnphimbạnđangquaysẽhiểnthịởkínhngắm.• Bạncóthểthayđổivịtrílấynétbằngcáchchạmvàomànhìnhtrongkhiquay.

NútR

2 NhấnnútRlầnnữađểkếtthúcquay.• Âmthanhcủathaotácchạmvàthaotácbấmnútcóthểđượcghilại.

• CảmbiếnhìnhảnhCMOScủaloạiđượcsửdụngtrongmáyảnhtạoramộthiệuứngđượcgọilà“màntrậplăn”cóthểgâybiếndạngtronghìnhảnhcủacácvậtchuyểnđộng.Méoảnhlàhiệntượngxuấthiệntrongnhữnghìnhảnhcóđốitượngchuyểnđộngnhanhhoặcnếumáyảnhbịrungtrongkhichụp.

• Nếukíchcỡcủatậptinphimđangđượcquayvượtquá4GB,tậptinsẽđượcchiatựđộng.(Tùyvàocácđiềukiệnchụp,phimcókíchcỡdưới4GBcóthểđượcchiathànhnhiềutậptin.)

• Khiquayphim,sửdụngthẻSDcóhỗtrợtốcđộloại10trởlên.• Nếumáyảnhđượcsửdụngtrongthờigiandài,nhiệtđộcủathiếtbịlấyảnhsẽtăng,nhiễuvàsươngmùcómàusẽxuấthiệntrongảnh.Tắtmáyảnhtrongmộtthờigianngắn.NhiễuvàsươngmùcómàucũngcóthểxuấthiệntrongnhữngảnhchụpvớicàiđặtđộnhạyISOcao.Nếunhiệtđộtăngcaohơnnữa,máyảnhsẽtựđộngtắt.

• KhisửdụngmộtốngkínhhệthốngFourThirds,AFsẽkhônghoạtđộngtrongkhiquayphim.

• NútRkhôngthểsửdụngđểquayphimtrongcáctrườnghợpsauđây:Trongkhiđangnhấnnútbấmchụpnửachừng;trongkhichụpbóngđèn,thờigian,tổnghợp,nốitiếphoạctuanhanhthờigian;hoặckhie-Chândung,ánhsaotrongtay,hoặcHDRngượcsángđượcchọntrongchếđộSCNhoặcbùméohìnhthang,ghépcảnhrộng,thờigiantrựctiếp,đaphơisáng,hoặcHDRđượcchọntrongchếđộZ

$• Mộtsốcàiđặt,chẳnghạnnhưchếđộAF,cóthểđượcđặtriêngchophimvàảnh.

g“SửdụngMenuVideo”(Trang107)

Page 54: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chụp

2

54 VI

Quay phim trong chê độ phimKhiđĩaxoaychếđộđượcxoaytớin(chếđộphim),cóthểquayphim4Kvàcácloạiphimkhác.CáchiệuứngcósẵntrongchếđộP,S,AvàMcóthểđượcápdụngchophim. g“Chọnchếđộphơisáng”(Trang79)

1 Xoayđĩaxoaychếđộtớin.

2 SửdụngHIđểtôsángchếđộphim.• MộtsốchếđộcungcấpcáctùychọnbổsungcóthểđượctruycậpbằngG.

3 NhấnnútQđểchọnchếđộđãtôsáng.• Nhấnnútuđểchọnmộtchếđộphimkhác.Nếucáctùychọnbổsungđượchiểnthị,nhấnF.

Tiêu Chuẩn

4 NhấnnútRđểbắtđầuquay.• NhấnnútRlầnnữađểkếtthúcquay.

• Tiếngbípkhôngkêukhimáyảnhlấynéttrongchếđộphim.

$• Cácđiềukhiểncảmbiếncũngcóthểđượcdùng.

�Các tùy chọn chê độ phim

Chê độ phim Mô ta g

n Tiêu Chuẩn Quayphimtiêuchuẩn,hoặcquayphimvớicáchiệuứngđãchọn. 55

o 4K Quayphim4K. ―

q Clips Tạoramộttậptinphimduynhấtbaogồmnhiềuđoạnphimngắn. 57

p Tốc độ cao Quayphimquaychậm.Âmthanhsẽkhôngđượcthu. 60

• Cáctùychọnchếđộảnhbộlọcnghệthuậtkhôngkhảdụngtrongchếđộ[4K].• SửdụngthẻnhớUHS-IIhoặcUHS-IvớitốcđộUHSloại3trởlênkhichụpởchếđộ[4K].

Page 55: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chụp

2

55VI

�Các hiệu ứng phim

1 Tôsáng[TiêuChuẩn]trongtùychọnchếđộ(Trang54)vànhấnnútQ.

2 NhấnnútRđểbắtđầuquay.

3 Chạmbiểutượngtrênmànhìnhcủahiệuứngbạnmuốnsửdụng.• Chạmphầnhiểnthịđểthêmhiệuứngtrongkhichụp.• Mộtsốhiệuứngcóthểđượcthêmbằngcáchchạmphầnhiểnthịtrướckhibắtđầuquay.

n

LRLR 28mm

� REC 00:121:02:03

M-ISM-IS 1ISO

AUTO

C-AF

FFHD 30p

Hiệuứngphim

Hiệu ứng phim Mô ta

WMờ dần nghệ thuật

Cácphimvớihiệuứngthểloạiảnhđượcchọn.Hiệuứngmờdầnđượcápdụngchođoạnchuyểncảnh.

M Phim cũ Ápdụngngẫunhiênnhữnghưhạivànhiễukiểumuỗigiốngnhưcácbộphimcũ.

UĐóng băng nhiều khung hình

Ápdụngmộthiệuứngdưảnh.Dưảnhsẽxuấthiệnđằngsaucácvậtthểchuyểnđộng.

TĐóng băng một khung hình

Ápdụngdưảnhtrongmộtkhoảngthờigianngắnsaukhichạmvàobiểutượng.Dưảnhsẽtựđộngbiếnmấtsaumộtlúc.

XChuyển đổi Tele phim

Phóngtomộtvùngảnhmàkhôngsửdụngzoomốngkính.Vịtríảnhđãchọncóthểđượcphóngtokểcảkhimáyảnhđượcgiữcốđịnh.

4 NhấnnútRlầnnữađểkếtthúcquay.

• NútINFOcũngđiềukhiểnphầnhiểnthịthôngtinchụptrongkhiquayphim.TuynhiênlưuýrằngviệcnhấnnútINFOtrongkhiquaysẽhủytấtcảhiệuứngphimngoạitrừchuyểnđổitelephim.

Page 56: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chụp

2

56 VI

Mờ dần nghệ thuậtChạmbiểutượng.Hiệuứngsẽđượcápdụngdầnkhibạnchạmbiểutượngcủamộtthểloạiảnh.• NhữngphimđượcquaytrongmàunhấnsửdụngmàuđãchọntrongchếđộART.

Phim cũChạmbiểutượngđểápdụnghiệuứng.Chạmlầnnữađểhủyhiệuứng.

Đóng băng nhiều khung hìnhChạmbiểutượngđểápdụnghiệuứng.Chạmlầnnữađểhủyhiệuứng.

Đóng băng một khung hìnhMỗilầnchạmbiểutượngsẽthêmhiệuứng.

Chuyển đổi Tele phim

1 Chạmbiểutượngđểhiểnthịkhungzoom.• BạncóthểthayđổivịtríkhungzoombằngcáchchạmvàomànhìnhhoặcsửdụngFGHI.

• NhấnvàgiữnútQđểtrảkhungzoomvềvịtrítrungtâm.

n

LRLR 28mm

1:02:03� REC 00:12

M-ISM-IS 1ISO

AUTO

C-AF

FFHD 30p

2 ChạmMđểphóngtovùngtrongkhungzoom.• ChạmNđểquaylạiphầnhiểnthịkhungzoom.

3 ChạmOhoặcnhấnnútQđểhủykhungzoomvàthoátchếđộChuyểnđổiTelephim.

• Haihiệuứngkhôngthểápdụngđồngthời.• Mộtsốhiệuứngcóthểkhôngkhảdụngtùythuộcthểloạiảnh.• Âmthanhcủathaotácchạmvàthaotácbấmnútcóthểđượcghilại.• Tốcđộbắthìnhcóthểgiảmnếumộtbộlọcnghệthuậthoặchiệuứngphimđượcsửdụng.

Page 57: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chụp

2

57VI

� Tạo phim từ clipBạncóthểtạoramộttậptinphimduynhấtbaogồmnhiềuđoạnphimngắn(clip).Cácclipcóthểđượcchiathànhnhiềunhóm(“MyClips”).BạncũngcóthểthêmảnhtĩnhvàophimMyClips.Quay clip

1 Tôsáng[Clips]trongtùychọnchếđộphim(Trang54).

2 NhấnG,sửdụngHIđểchọnđộdàiclip,vànhấnnútQ.• Batùychọnchấtlượngphim(cỡkhuônhình/tốcđộkhuônhình)khảdụngthôngquađiềukhiểntrựctiếp(Trang78).

3 BấmnútRđểbắtđầuquay.• Chụptựđộngkếtthúckhithờigianquayđượcchọnđãđạt.• NếubạnnhấnnútRtrongkhiđangchụp,quayphimsẽtiếptụctrongkhoảngthờigiannhấnnút(tốiđa16giây).

• ClipmớiđượcthêmvàoMyClips.

F PhátlạiMyClipstừđầu.

G ThayđổiMyClipsđểlưuclipvàvịtríđểthêmclips.SửdụngHIđểthayđổivịtríđểthêmclipvàoMyClips.

Q Chuẩnbịđểquaycliptiếptheo.

D Xóaclipđãquay.

Chỉnh

1 MOV00:04 FHD 30p

Đã thêm vào My Clips.

4 NhấnnútRđểquaycliptiếptheo.• Mànhìnhxácnhậnsẽbiếnmấtvàquátrìnhquaycliptiếptheosẽbắtđầu.• ClipmớiđượcthêmvàocùngnhómMyClipsnhưcliptrướcđó.• PhimđượcquayvớinhữngkíchcỡvàtốcđộkhunghìnhkhácnhauđượclưuvàonhữngnhómMyClipskhácnhau.

Tạo My Clips mớiNhấnGtrongBước3.SửdụngFGđểdichuyểnclipđếnvvànhấnnútQ.Gỡ bỏ clip từ My ClipsNhấnGtrongBước3.DichuyểnmộtcliptớinbằngFGHI,vànhấnnútQ.• ClipđượcxóakhỏiMyClipssẽlàmộttậptinphimbìnhthường.

1 MOV11:24 FHD 30p

Lui Về Chỉnh

Di chuyển clip trong thư mục My Clips.

Page 58: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chụp

2

58 VI

Phát lạiBạncóthểphátlạicáctậptintrongMyClipsliêntiếp.

1 Nhấnnútqvàchọnmộtảnhđượcđánhdấuc.

2 NhấnnútQvàchọn[PhátMyClips]bằngFG.SauđónhấnnútQlầnnữa.• CáctậptintrongMyClipssẽđượcphátlạiliêntiếp.• NhấnnútQđểkếtthúcphátlạiliêntiếp.

12:30:002020.10.01 20100-0020

Wi-Fi

FHD30pN

WBAUTOWBWBWB

AUTOAUTOAUTOWB

AUTO

1

P

Chỉnh sửa “My Clips”

BạncóthểtạoramộttậptinphimduynhấttừMyClips.CácclipđãquayđượclưutrongMyClips.BạncóthểthêmcácclipphimvàảnhtĩnhvàoMyClips(Trang99).Bạncũngcóthểthêmcáchiệuứngchuyểncảnhvàcáchiệuứngbộlọcnghệthuật.

1 NhấnnútqvàsauđóxoaynútxoayphíasauđểphátlạiMyClips.

Q

Hiểnthịchỉmục HiểnthịlịchXemlạitừngkhung20

100-0020L N

Wi-Fi

12:30:002020.10.014:3

202020.10.01 12:30:00

2020.10Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat

7

14131211

109 8

21201918

171615

28272625

242322

31 30 29

30292827

6

1 2 3

4 5

5 4 3 2 1

My Clips1 MOV11:24 FHD 30p

12:30:002020.10.01

q

p

q

p

q

pXemlạiMyClips*

* Saukhinhấnnútq,bạncũngcóthểxemphầnhiểnthịphátlạiMyClipsbằngcáchtôsángmộtmụcđượcđánhdấubằngc,nhấnnútQ,vàchọn[XemtấtcảMyClips]từmenuxuấthiện.

2 SửdụngFGđểchọnMyClipsvàHIđểchọnmộtclip,vànhấnnútQ.• Menuclipsẽhiểnthị.

Phát My Clips PhátlạicáctậptintrongMyClipstheothứtựtừđầu.Chiêu Phim Phátlạicácclipđãchọnnhưphim.Xuất My Clips XuấtcáctậptintrongMyClipsnhưmộttậptinphim.Sắp Xêp Lại Thứ Tự DichuyểnhoặcthêmtậptintrongMyClips.Đich Đên Cài Sẵn Kểtừlầntớibạnquay,cácphimđượcquayvớicùngcàiđặt

sẽđượcthêmvàoMyClipscnày.Xóa My Clips XóatoànbộcáctậptinkhôngđượcbảovệkhỏiMyClips.Xoá Chọn[Có]vànhấnnútQđểxóaclip.

Page 59: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chụp

2

59VI

3 ChọnnhữngMyClipsbạnmuốndànhchophim,tôsáng[XuấtMyClips]vànhấnnútQ.

4 ChọnmộtmụcbằngFGvànhấnnútQ.

Hiệu ứng Clip Bạncóthểápdụng6kiểuhiệuứngnghệthuật.H.Ứng Chuyển Tiêp Bạncóthểápdụngcáchiệuứngmờdần.BGM Bạncóthểcàiđặt[HappyDays]hay[Tắt].Âm lượng Clip đã thu Khi[BGM]đượccàiđặtlà[HappyDays],bạncóthểcàiđặt

âmlượngchophimđãquay.Âm Clip thu được Khicàiđặtlà[Mở],bạncóthểtạomộtphimkèmtheoâm

thanhđượcthu.Càiđặtnàychỉkhảdụngkhi[BGM]đượccàiđặtlà[Tắt].

Xem trước BạncóthểxemtrướccáctậptincủaMyClipsđãchỉnhsửatheothứtự,bắtđầutừtậptinđầutiên.

5 Khibạnđãhoàntấtchỉnhsửa,chọn[BắtĐầuXuất]vànhấnnútQ.• Albumkếthợpđượclưuthànhmộtđoạnphimduynhất.• Xuấtphimcóthểcầnthờigian.• ĐộdàitốiđachoMyClipslà15phútvàkíchcỡtậptintốiđalà4GB.

• CóthểmấtmộtlúcđểMyClipshiểnthịsaukhitháo,lắp,xóa,haybảovệthẻ.• Bạncóthểthutốiđa99MyClipsvàtốiđa99phâncảnhmỗiclip.CácgiátrịtốiđacóthểthayđổitùythuộckíchcỡtậptinvàđộdàicủaMyClips.

• Ngoàicácclip,bạncóthểthêmphimvàoMyClips.

BGM khác ngoài [Happy Days]ĐểsửdụngBGMkhácngoài[HappyDays],ghidữliệubạnđãtảixuốngtừwebsiteOlympuslênthẻvàchọnthẻđólà[BGM]trongBước4.Truycậpwebsitesauđâyđểtảivề. http://support.olympus-imaging.com/bgmdownload/

Page 60: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chụp

2

60 VI

�Quay phim quay chậmQuayphimquaychậm.Phimđượcquaytại120fpssẽphátlạitại30fps;chấtlượngtươngđương[HD].

1 Tôsáng[Tốcđộcao]trongtùychọnchếđộ(Trang54)vànhấnnútQ.

2 BấmnútRđểbắtđầuquay.• BấmnútRmộtlầnnữađểkếtthúcquay.

• Lấynétvàđộphơisángđượccốđịnhkhibắtđầuquay.• Quátrìnhquaycóthểtiếptụclêntới20giây.• Âmthanhsẽkhôngđượcthu.

Giam âm thanh vận hành của máy anh khi quay phimBạncóthểngănmáyảnhthucácâmthanhvậnhànhdocácthaotáccủamáyảnhtrongkhiquay.Chạmthẻquayimlặngđểhiểnthịcácmụcchứcnăng.Saukhichạmmộtmục,chạmcácmũitênhiểnthịđểchọncáccàiđặt.• Zoomđiệntử*,mứcghiâm,khẩuđộ,tốcđộcửatrập,bùphơisáng,độnhạyISO* Chỉkhảdụngvớicácốngkínhzoomđiện

• Nhữngtùychọnkhảdụngthayđổitùythuộcchếđộquay.

Thẻquayimlặng

n

LRLR 28mm

� REC 00:121:02:03

M-ISM-IS 1ISO

AUTO

C-AF

FFHD 30p

Page 61: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chụp

2

61VI

Sử dụng các cài đặt khác

Điều khiển độ phơi sáng (Độ phơi sáng F)Độphơisángđượcchọntựđộngbởimáyảnhcóthểđượcthayđổichophùhợpvớimụcđíchnghệthuậtcủabạn.Chọncácgiátrịdươngđểlàmchohìnhảnhsánghơn,cácgiátrịâmđểlàmchochúngtốihơn.Cóthểđiềuchỉnhbùphơisánglênđến±5.0EV.

Âm(–) Khôngbùtrừ(0) Dương(+)

• Sửdụngnútxoayphíatrướcđểđiềuchỉnhbùphơisáng.• BùphơisángkhôngkhảdụngtrongchếđộB,M,hoặcSCNhoặckhiThờigiantrựctiếphayGhépcảnhrộngđượcchọntrongchếđộZ.

• Chỉnhữnggiátrịlênđến±3EVmớiđượcphảnánhtrongchếđộxemtrựctiếptrênmànhìnhhoặckínhngắm.Nếuđộphơisángvượtquá±3,0EV,thanhphơisángsẽbắtđầunháy.

• Phimcóthểđượcđínhchínhtrongphạmvilêntới±3,0EV.

$• Vaitròcủanútxoayphíatrước/phíasaucóthểđượcthayđổitrongmenutùychọnG.

g[ChứcnăngĐĩaxoay](Trang114)

Khóa độ phơi sáng (Khóa AE)BạncóthểkhóađộphơisángbằngcáchnhấnnútAEL/AFL.Sửdụngcáchnàykhibạnmuốnđiềuchỉnhlấynétvàđộphơisángriênghoặckhimuốnchụpnhiềuhìnhảnhvớicùngmộtđộphơisáng.• NếubạnnhấnnútAEL/AFLmộtlần,độphơisángsẽđượckhóavàuđượchiểnthị.

g“AEL/AFL”(Trang120)• NhấnnútAEL/AFLmộtlầnnữađểmởKhóaAE.• Khóasẽđượcmởnếubạnthaotácđĩaxoaychếđộ,nútMENU,haynútQ.• NếumộtvaitròkhácđượcgánchonútFn1,chọn[t](Trang89).

Page 62: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chụp

2

62 VI

Zoom kỹ thuật số (Chuyển đổi Tele số)Tùychọnnàythựchiệncắtxénởtrungtâmkhunghìnhcócùngkíchthướcvớitùychọnkíchthướchiệnđượcchọnchochấtlượnghìnhảnhvàphóngtođểlấpđầymànhình.Tỷlệthuphóngtăngkhoảng2×.Điềunàychophépbạnphóngtoquatiêucựtốiđacủaốngkính,tạolựachọntốtkhibạnkhôngthểchuyểnđổiốngkínhhoặcthấykhókhănkhiđếngầnđốitượngcủabạnhơn.• Nhấnnútbđểcàiđặtbộchuyểnđổitừxakỹthuậtsốthành[Mở].• Hhiểnthịtrênmànhình.• Đểthoátzoomkỹthuậtsố,nhấnnútblầnnữa.• Zoomkỹthuậtsốkhôngkhảdụngkhiđaphơisáng,ghépcảnhrộng,hoặcbùméohìnhthangđượcchọntrongchếđộZhoặckhi[TiêuChuẩn]đượcchọntrongchếđộphim.

• KhimộtảnhRAWđượchiểnthị,vùngnhìnthấytrênmànhìnhđượcđánhdấubằngmộtkhung.

• MụctiêuAFgiảm.• NếumộtvaitròkhácđượcgánchonútFn2,chọn[b](Trang89).

Page 63: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chụp

2

63VI

Chọn chê độ mục tiêu AF (Cài đặt mục tiêu AF)Khunghìnhthểhiệnvịtrícủađiểmlấynétđượcgọilà“mụctiêuAF”.BạncóthểchọnkíchcỡcủamụctiêuAF.BạncũngcóthểchọnƯutiênkhuônmặtAF(Trang64).

1 NhấnHđểhiểnthịmụctiêuAF.

2 Chọn[I(Mụctiêuđơn)]hoặc[J(Nhóm9mụctiêu)]bằngnútxoayphíatrước.

ii

o

ii

ii

o Toàn bộ mục tiêu Máyảnhtựđộngchọntrongtấtcảmụctiêulấynét.

I Mục tiêu đơn BạncóthểchọnmộtmụctiêuAFđơn.

JNhóm 9 mục tiêu

Máyảnhtựđộngchọntrongcácmụctiêuthuộcnhómchínmụctiêuđãchọn.

• Chếđộmụctiêuđơnđượcápdụngtựđộngkhiquayphimnếuchếđộmụctiêunhómđượccàiđặt.

• KhisửdụngmộtốngkínhFourThirds,máyảnhtựđộngchuyểnsangchếđộmụctiêuđơn.

Cài đặt mục tiêu AFBạncóthểđặtmụctiêulênđốitượngcủabạn.

1 NhấnHđểhiểnthịmụctiêuAF.• Nếu[o(Toànbộmụctiêu)]đượcchọn,chọn[I(Mụctiêuđơn)]hoặc

[J(Nhóm9mụctiêu)]bằngnútxoayphíatrước.

2 SửdụngFGHIđểchọnmộtvùnglấynét.

• KíchcỡvàsốlượngmụctiêuAFthayđổitheotỷlệkhunghình(Trang76)vàtùychọnđượcchọncho[ChuyểnđổiTelesố](Trang103).

$• Cácđiềukhiểncảmbiếncũngcóthểđượcdùng.

Page 64: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chụp

2

64 VI

AF ưu tiên khuôn mặt/AF ưu tiên mắtMáyảnhtựđộngpháthiệnvàtậptrungvàokhuônmặthoặcmắtcủađốitượngchândung.KhiđosángkỹthuậtsốESPđượcsửdụng,phơisángsẽđượccânnhắctheogiátrịđượcđochokhuônmặt.

1 NhấnHđểhiểnthịmụctiêuAF.

2 Lựachọnmộttùychọnbằngcáchsửdụngnútxoayphíasau. ii

o

I Dò Mặt C.Đề Mở Máyảnhpháthiệnvàtậptrungvàokhuônmặt.

N Dò Mặt C.Đề Tắt TắtAFưutiênkhuônmặt.

KDò Mặt & Mắt Chủ Đề Mở

Máyảnhpháthiệnkhuônmặtvàlấynéttrênmắtgầnmáyảnhnhất.

3 Hướngmáyảnhvềphíachủthểcủabạn.• Nếumộtkhuônmặtđượcnhậndiện,nósẽđượcđánhdấubằngmộtkhungtrắng.

4 Nhấnnửachừngnútbấmchụpđểlấynét.• Khimáyảnhlấynétkhuônmặttrongkhungmàutrắng,khungsẽchuyểnsangmàuxanhlá. 250250 F5.6P

Wi-Fi

L N

S-IS ONS-IS ONISO-A200

FFHD 30p

10231:02:030.0

• Nếumáyảnhcóthểnhậndiệnmắtcủachủthể,nósẽhiểnthịmộtkhungmàuxanhlátrênmắtđượcchọn. (AFưutiênmắt)

5 Nhấnhếtnútbấmchụpđểchụp.

250250 F5.6P

ISO-A200

10231:02:03

L NFFHD

30p

Wi-Fi28mm

S-IS ONS-IS ON

0.0

• Tùythuộcchủthểvàcàiđặtbộlọcnghệthuật,máyảnhcóthểkhôngnhậndiệnđượcchínhxáckhuônmặt.

• Khicàiđặtlà[p(ĐoESPkỹthuậtsố)](Trang82),đosángđượcthựchiệncùngvớiưutiênkhuônmặt.

$• Ưutiênkhuônmặtcũngkhảdụngtrong[MF](Trang75).Nhữngkhuônmặtđượcmáyảnhnhậndiệnđượcđánhdấubằngkhungmàutrắng.

Page 65: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chụp

2

65VI

Thay đổi độ nhạy ISO (Độ Nhạy ISO)Chọnmộtgiátrịtheođộsángcủachủthể.Giátrịcaohơnchophépbạnchụpnhữngcảnhtốihơnnhưngcũnglàmtăng"nhiễu"hìnhảnh(hạtlốmđốm).Chọn[AUTO]đểmáyảnhđiềuchỉnhđộnhạytheođiềukiệnánhsáng.

1 NhấnF.

2 Xoaynútxoayphíatrướcđểchọnmộttùychọn.

AUTOĐộnhạyđượcđiềuchỉnhtựđộngtheođiềukiệnchụp.Sửdụng[ISO-TựđộngCài](Trang116)trongGMenuTùychọnPđểchọnđộnhạytốiđađượcchọnbởimáyảnhvàtốcđộmàntrậpmàtạiđóđiềukhiểnđộnhạytựđộngcóhiệulực.

LOW, 200–25600 ChọnmộtgiátrịchođộnhạyISO.ISO200manglạisựcânbằngtốtgiữatiếngồnvàdảiđộng.

Page 66: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chụp

2

66 VI

Sử dụng đèn flash (Chụp anh flash)Đènflashcóthểđượccàiđặtthủcôngtheoyêucầu.Đènflashcóthểđượcdùngđểchụpảnhflashtrongnhữngđiềukiệnchụpkhácnhau.

1 XoaylẫyON/OFFđến#UPđểnângđènflash.LẫyON/OFF

2 NhấnI.

3 ChọnmộtmụcbằngcáchsửdụngnútxoayphíatrướcvànhấnnútQ.• Cáctùychọnkhảdụngvàthứtựchúngđượchiểnthịthayđổitheochếđộchụp.

g“Cácchếđộđèncóthểcàiđặtbằngchếđộchụp”(Trang67)

# Đèn chớp

Đènflashsẽbậtsángbấtkểđiềukiệnánhsáng.• Tốcđộmàntrậpcóthểđượccàiđặtthànhcácgiátrịđượcchọncho[#GiớihạnMứcChậm](Trang124)và[#Đồngbộ](Trang124)trongG MenuTùychọnb.

0 Flash giam mắt đỏ Đènflashbậtsángđểgiảmhiệntượngmắtđỏ.$ Tắt Flash Đènflashkhôngbậtsáng.

1Đồng bộ chậm (Màn thứ nhất)/Flash giam mắt đỏ

Đồngbộchậmđượckếthợpvớiflashgiảmmắtđỏ.

2Đồng bộ chậm (Màn thứ nhất)

Đènflashbậtsángvớinhữngtốcđộmàntrậpchậmđểlàmsánghậuảnhmờsáng.

M Đồng bộ chậm (Màn thứ hai)

Đènflashbậtsángngaytrướckhimàntrậpđóngđểtạocácvệtsángđằngsaucácnguồnánhsángdichuyển.

3,4 v.v. Flash thủ công

Dànhchonhữngngườidùngthíchchỉnhtay.NhấnnútINFOvàsửdụngFGđểđiềuchỉnhđầuraflash.

• Trong[0(Flashgiảmmắtđỏ)],sauánhđènflashtrước,sẽmấtkhoảng1giâytrướckhimàntrậpđượcthả.Khôngdichuyểnmáyảnhchođếnkhichụpxong.

• [0(Flashgiảmmắtđỏ)]cóthểkhônghoạtđộnghiệuquảtrongmộtsốđiềukiệnchụp.• Khiđènflashsáng,tốcđộmàntrậpđượccàiđặtlà1/250giâyhoặcchậmhơn.Khichụpmộtchủthểtrênmộthậucảnhsángvớiđènflash,hậucảnhcóthểbịthừaphơisáng.

• Trongchếđộimlặng(Trang69),tốcđộmàntrậpkhiđènflashbậtsángđượccàiđặtlà1/20giâyhoặcchậmhơn.

Page 67: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chụp

2

67VI

Các thiêt bị đèn flash tùy chọnKhisửdụngcácthiếtbịđènflashtùychọn,đảmbảođènflashtíchhợpsẵnđượccấtantoànvàohộpđựng.

Các chê độ đèn có thể cài đặt bằng chê độ chụp

Chê độ chụp

Màn hình Chê độ đèn

Thời gian flash

Điều kiện để đèn flash bật

sáng

Giới hạn tốc độ màn trập

P/A

# Đènchớp Mànthứnhất

Luônbậtsáng30giây–1/250giây*

0 Giảmmắtđỏ 1/30giây– 1/250giây*

$ TắtFlash — — —

1Đồngbộchậm(flashgiảmmắt

đỏ)Mànthứnhất Luônbậtsáng 60giây–1/250giây*2 Đồngbộchậm

(Mànthứnhất)

M Đồngbộchậm (Mànthứhai)

Mànthứhai

S/M

# Đènchớp Mànthứnhất

Luônbậtsáng 60giây–1/250giây*0 Flashgiảmmắt

đỏ

$ TắtFlash — — —

M Đồngbộchậm (Mànthứhai)

Mànthứhai Luônbậtsáng 60giây–1/250giây*

• Chỉcóthểcàiđặt#và$trongchếđộB.* Tốcđộmàntrậplà1/200giâykhisửdụngmộtđènflashbênngoàiđượcbánriêng.Đốivớichếđộimlặng,tốcđộmàntrậplà1/20giây.

Phạm vi tối thiểuỐngkínhcóthểđổbónglêncácvậtthểgầnmáyảnh,làmmờviền,hayđènflashcóthểquásángdùcómứcđầuratốithiểu.

Ống kinh Khoang cách xấp xỉ xay ra hiệu ứng mờ viền

14-42mmf3.5-5.6IIR 1mED14-42mmf3.5-5.6EZ 0.5mED40-150mmf4.0-5.6R 0.9mED14-150mmf4.0-5.6II 0.5m

• Cácthiếtbịđènflashbênngoàicóthểdùngđểngănngừahiệuứngmờviền.Đểảnhkhôngbịthừaphơisáng,chọnchếđộAhoặcM,vàchọnmộtgiátrịkhẩuđộcaohoặcgiảmđộnhạyISO.

Page 68: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chụp

2

68 VI

Thực hiện chụp nối tiêp/bấm máy tự độngĐiềuchỉnhcàiđặtchochụpliêntụchoặcchụphẹngiờ.Chọnmộttùychọntheochủđềcủabạn.

1 NhấnnútjY(G).

2 TôsángmộttrongcáctùychọnsauđâybằngHI.

o/ o/♥o

Từng Tấm Mỗilầnchụpmộtkhunghìnhkhinhấnnútbấmchụp.

T/♥T Nối tiêp Cao

VớiT,ảnhđượcchụpvớitốcđộlêntớikhoảng8,5khunghìnhtrêngiây(fps)trongkhinhấnhếtnútbấmchụp.Với♥T,ảnhđượcchụpvớitốcđộlêntớikhoảng14fps.Lấynét,độphơisáng,vàcânbằngtrắngđượccốđịnhtạinhữnggiátrịtronglầnchụpđầutiêncủamỗiloạt.

S/ S/♥S

Nối tiêp ThấpẢnhđượcchụpvớitốcđộlêntới4,8khunghìnhtrêngiây(fps)trongkhinhấnhếtnútbấmchụp.Lấynétvàđộphơisángđượccốđịnhtheonhữngtùychọnđãchọncho[KLấyNétT.Động](Trang75)và[AEL/AFL](Trang120).

Y12s/ Y12s/♥Y12s

Y sau 12 giâyNhấnnửachừngnútbấmchụpđểlấynét,nhấnhếtđểbắtđầubộđếmgiờ.Đầutiên,đènbấmmáytựđộngbậtsángkhoảng10giây,sauđónónhấpnháykhoảng2giâyvàảnhsẽđượcchụp.

Y2s/ Y2s/♥Y2s

Y sau 2 giâyNhấnnửachừngnútbấmchụpđểlấynét,nhấnhếtđểbắtđầubộđếmgiờ.Đènbấmmáytựđộngnhấpnháykhoảng2giây,vàsauđóảnhđượcchụp.

YC/ YC/♥YC

Bấm tự động T.chỉnh

NhấnnútINFOđểcàiđặt[YBộhẹngiờ],[Khung],và[Khoảngthờigian].SửdụngHIđểtôsángcácmụcvàFGđểchọnmộtgiátrị.

Cácmụcđượcđánhdấubằnglàmgiảmđộnhòenhẹdochuyểnđộngmàntrậpgâyra.Cácmụcđượcđánhdấubằng♥sửdụngmàntrậpđiệntử.Sửdụngcácmụcnàyvớitốcđộmàntrậpnhanhhơn1/4000giây,hoặctrongcáccàiđặtkhôngmongmuốncóâmthanhcủamàntrập.

3 NhấnnútQ.

• Cốđịnhmáyảnhtrênmộtgiábachânđểchụphẹngiờ.• Nếubạnđứngtrướcmáyảnhđểnhấnnútbấmchụpkhisửdụngbộhẹngiờ,ảnhcóthểkhôngđượclấynét.

• KhibạnsửdụngS,Shoặc♥S,ngắmtrựctiếpđượchiểnthị.TrongThoặc♥T,phầnhiểnthịchothấyảnhchụpcuốicùngtrongchuỗi.

• Tốcđộchụpnốitiếpthayđổitùythuộcốngkínhbạnđangsửdụngvàlấynétcủaốngkínhzoom.

• Trongkhichụpnốitiếp,nếubiểutượngmứcpinnhấpnháydoyếupin,máyảnhsẽdừngchụpvàbắtđầulưuảnhbạnđãchụplênthẻ.Máyảnhcóthểkhônglưutoànbộảnhtùythuộclượngpincònlạibaonhiêu.

$• Đểhủyhẹngiờđãkíchhoạt,nhấnG.

Page 69: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chụp

2

69VI

Màn trập điện tử (Im Lặngs)Chụpảnhbằngmàntrậpđiệntử.Sửdụngchotốcđộmàntrậpnhanhhơn1/4000giâyhoặctrongcàiđặtmàâmthanhcủamàntrậpsẽkhôngmongmuốn.Cóthểsửdụngmàntrậpđiệntửởchếđộchụpmộtkhungvàchếđộchụphẹngiờđồngthờichotốcđộkhunghìnhcaođếnkhoảng14fpstrongcácchếđộchụpnốitiếp.CàiđặtnàychỉkhảdụngtrongcácchếđộP/A/S/M/ART.• Khiđènflashsáng,tốcđộmàntrậpđượccàiđặtlà1/20giâyhoặcchậmhơn.• [8]/[MồiSángAF]/[ChếĐộĐèn]sẽđượcmặcđịnhtắttrongchếđộ[ImLặngs].Cóthểkíchhoạttừngmụctrong[CàiđặtImLặngs].

1 NhấnnútjY(G).

2 Tôsángmộttrongnhữngtùychọnsauđâyvới♥bằngHI.

3 NhấnnútQ.• Khimàntrậpđượcthả,mànhìnhsẽbịtốimộtlúc.Khôngcóâmthanhmàntrập.

• CáckếtquảmongmuốncóthểkhôngđạtđượcdướicácnguồnsángnhấpnháynhưđènneonhayLEDhoặcnếuchủthểdichuyểnđộtngộttrongkhichụp.

• Lưuýrằngdomàntrậpđiệntử,chủthểcóthểbịbiếndạngtrênảnhnếumáyảnhdichuyểnnhanhtrongkhichụphoặckhichụpchủthểdichuyểnnhanh.

Page 70: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chụp

2

70 VI

Gọi các tùy chọn chụp� Điều khiển trực tiêp

Bạncóthểsửdụngđiềukhiểntrựctiếpđểchọnchứcnăngchụptrongkhikiểmtrahiệuứngtrênmànhình.

AUTOAUTOAUTOAUTO

4:3

S-AFS-AF

ISOAUTO

WBAUTO

WBAUTO

L F

PWB Tự Động

Cácchứcnăng

Mànhìnhđiềukhiểntrựctiếp

Càiđặt

�Các cài đặt kha dụngChếđộảnh*1................................. Trang72ĐộnhạyISO*1............................... Trang65Cânbằngtrắng*1........................... Trang73ChếđộAF*1................................... Trang75Tỷlệkhunghình............................ Trang76

KK*1......................................... Trang76nK*1.......................................... Trang77Chếđộ(độphơisáng)phim*1....... Trang79Chếđộcảnhchụp*2....................... Trang29Chếđộbộlọcnghệthuật*3............ Trang42

*1 Khảdụngtrongchếđộphim.*2 KhảdụngtrongchếđộSCN.*3 KhảdụngtrongchếđộART.

1 NhấnQđểhiểnthịđiềukhiểntrựctiếp.• Đểẩnđiềukhiểntrựctiếp,nhấnQlầnnữa.

2 SửdụngFGđểtôsángchứcnăngmongmuốnvàHIđểtôsángmộtcàiđặt,vàsauđónhấnnútQ.• Bạncóthểsửdụngnútxoayphíatrướchoặcnútxoayphíasauđểchọnmộtcàiđặt.

• Cáccàiđặtđãchọntựđộngcóhiệulựcnếukhôngcóthaotácnàođượcthựchiệntrongkhoảng8giây.

AUTOAUTOAUTOAUTO

4:3

S-AFS-AF

ISOAUTO

WBAUTO

WBAUTO

L F

PWB Tự Động

ContrỏHiểnthịtênchứcnăngđãchọn

Contrỏ

HIhoặcr

FGhoặco

• Mộtsốmụckhôngkhảdụngtrongmộtsốchếđộchụp.

$• Đểbiếtcáccàiđặtmặcđịnhchomỗitùychọn,hãythamkhảophần“Mặcđịnh”(Trang156).

Page 71: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chụp

2

71VI

�Bang điều khiển siêu LVCáctùychọnchụpkháccóthểđượctruycậpthôngquabảngđiềukhiểnsiêuLVliệtkêcáctùychọnđãchọnchocáccàiđặtchụpsauđây.

250250 F5.6

sRGB

Natural

S-AF

N FHD60p

SNormal

WBAuto

ISOAuto

M-ISS-IS On

P 10231:02:03

A ± 0

± 0.0

± 0 ± 0± 0

G ± 0

ISO khuyên dùng1

2

4

5

6

c

d

e

fg

h

a b

3

8 097

Cài đặt có thể chỉnh sửa bằng bang điều khiển siêu LV

1 Tùychọnđangđượcchọn2 ĐộnhạyISO............................ Trang653 KChếđộAF......................... Trang75

MụctiêuAF.............................. Trang634 Chếđộđènflash...................... Trang665 ĐiềukhiểncườngđộFlash..... Trang806 Chốngrungảnh....................... Trang807 Chụpnốitiếp/Bấmmáytự

động......................................... Trang688 KK...................................... Trang769 Chếđộđosáng....................... Trang820 Ưutiênkhuônmặt................... Trang64a nK....................................... Trang77b Tỷlệkhunghình...................... Trang76

c Cânbằngtrắng........................ Trang73 Bùcânbằngtrắng................... Trang81

d Chếđộảnh.............................. Trang72e ĐộNét S *1.............................. Trang82

TươngPhản u*1.................... Trang83 ĐộĐậmMàu t*1................... Trang83 Sắcđộ z*1............................. Trang84 Bộlọcmàu F *1....................... Trang85 Tôngmàuảnh T *1.................. Trang85 Hiệuứng E *1.......................... Trang86 Color *1*2.............................. Trang44 Color/Vivid *1*3..................... Trang72 Hiệuứng*1............................... Trang42

f Khônggianmàu....................... Trang87g Điềukhiểnvùngsáng&tối...... Trang88h Gánnútchứcnăng.................. Trang89

*1 PhầnhiểnthịcóthểkháckhiBộlọcnghệthuậtđượcchọnchothểloạiảnh.*2 ĐượchiểnthịkhiMàunhấnđượccàiđặt.*3 ĐượchiểnthịkhiBộtạoMàuđượccàiđặt.

1 NhấnnútutrongcácchếđộP/A/S/M.• BảngđiềukhiểnsiêuLVsẽđượchiểnthị.• TrongchếđộB,ART,SCN,vàZ,phầnhiểnthịcủabảngđiềukhiểnsiêuLVđượcđiềukhiểnthôngqua[KCàiđặtĐiềukhiển](Trang115).

• BảngđiềukhiểnsiêuLVkhônghiểnthịtrongchếđộphim.

250250 F5.6P 10231:02:03

sRGB

Natural

S-AF

N FHD60p

SNormal

WBAuto

ISOAuto

M-ISS-IS On

± 0

A ± 0

± 0.0

± 0 ± 0± 0

G ± 0

ISO khuyên dùng

Contrỏ

2 TôsángmộtmụcbằngFGHIvànhấnnútQ.

3 SửdụngHIđểtôsángmộttùychọn.

$• Càiđặtcũngcóthểđiềuchỉnhbằngnútxoayhoặcđiềukhiểncảmứng.• Đểbiếtcáccàiđặtmặcđịnhchomỗitùychọn,hãythamkhảophần“Mặcđịnh”(Trang156).

Page 72: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chụp

2

72 VI

Các tùy chọn xử lý (Thể Loại Ảnh)Bạncóthểchọnmộtthểloạiảnhvàthựchiệncácđiềuchỉnhriêngbiệtvềtươngphản,độnét,vàcácthôngsốkhác(Trang82–86).Cácthayđổichotừngthểloạiảnhđượclưutrữriêngbiệt.

1 NhấnnútQvàsửdụngFGđểtôsángThểloạiảnh.

2 TôsángmộttùychọnbằngHIvànhấnnútQ.

AUTOAUTO JJ KK

Natural

4:3

WBAUTO

WBAUTO

S-AFS-AF

ISOAUTO

L F

P

ThểLoạiẢnh

�Các tùy chọn thể loại anh

A i-Enhance Máyảnhđiềuchỉnhmàusắcvàđộtươngphảnchokếtquảtốiưutheoloạiđốitượng.

B Vivid Chọnmàusắcsốngđộng.C Natural Chọnmàusắctựnhiên.D Tắt tiêng Chọnhìnhảnhmàsẽđượcchỉnhsửalạisaunày.E Portrait Tăngcườngtôngmàuda.

J Đơn sắc Chụpảnhởchếđộđơnsắc.Bạncóthểápdụnghiệuứngbộlọcmàuvàchọnsắcđộ.

K Tuỳ Chọn Điềuchỉnhcácthôngsốchếđộhìnhảnhđểtạophiênbảntùychỉnhchếđộảnhđãchọn.

v e-Chân dung Làndamịnmàng.

c Bộ tạo Màu*1 Điềuchỉnhsắctháivàmàusắcchophùhợpvớimụcđíchsángtạocủabạn.

e Nghệ thuật Pop

SửdụngcáccàiđặtBộlọcnghệthuật.Cáchiệuứngnghệthuậtcũngcóthểđượcdùng.

f Lấy Nét Dịug Màu Nhạt&Sángh Tông Sángi Phim có hạtj Lỗ Kimk Ảnh tầm sâul Tăng giam tương phanm Nâu nhẹn Tông màu ấn tượngo Phân sắc độp Màu nướcq Xưa cũr Màu nhấn*2

v Bỏ Qua Phai Màu9 Chụp phim lấy liền

*1 SaukhichọnBộtạomàubằngcácnútHI,nhấnnútINFOvàsửdụngnútxoayphíatrướcđểđiềuchỉnhsắctháivànútxoayphíasauđểđiềuchỉnhđộđậmmàu.

*2 SaukhichọnMàunhấnbằngHI,nhấnnútINFOđểhiểnthịvòngmàu(Trang44).

Chụp

Page 73: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chụp

2

73VI

Điều chỉnh màu (WB (cân bằng trắng))Cânbằngtrắng(WB)đảmbảocácvậtthểmàutrắngtrongảnhchụpbằngmáyảnhtrôngcómàutrắng.[AUTO]phùhợptronghầuhếttrườnghợp,nhưngcácgiátrịkháccóthểđượcchọntùythuộcvàonguồnsángkhi[AUTO]khôngthểmangđếnkếtquảnhưmongmuốnhoặcbạnmuốnđưamộtlớpphủámmàuchủývàocácbứcảnh.

1 NhấnnútQvàsửdụngFGđểtôsángCânbằngtrắng.

2 TôsángmộttùychọnbằngHIvànhấnnútQ.

AUTOAUTOAUTOAUTO

4:3

S-AFS-AF

ISOAUTO

WBAUTO

WBAUTO

L F

PWB Tự Động

Cânbằngtrắng

Chê độ WB Nhiệt độ màu Điều kiện ánh sáng

Cân bằng trắng tự động AUTO —

Chohầuhếtđiềukiệnánhsáng(khicómộtphầntrắngđượcđưavàokhungtrênmànhình).Sửdụngchếđộnàychocácmụcđíchchung.

Cân bằng trắng đặt sẵn

5 5300K

Đểchụpngoàitrờivàongàyquangđãng,hoặcđểthulạinhữngmàuđỏkhihoànghônhoặccácmàutrongmànbắnpháobông

N 7500K Đểchụpngoàitrờitrongbóngrâmvàomộtngàyquangđãng

O 6000K Đểchụpngoàitrờivàongàycómây

1 3000K Đểchụpdướiđènvonfam

> 4000K Đểchụpdướiđènneon

n 5500K Đểchụpđènflash

Cân bằng trắng một chạm

P/ Q/ W/ X

NhiệtđộmàuđượccàiđặtbằngWB

mộtchạm

NhấnnútINFOđểđocânbằngtrắngbằngmộtmụctiêumàutrắnghoặcxámkhisửdụngđènflashhoặcmộtkiểunguồnsángkhôngrõkháchoặckhichụpdướiánhsángphatrộn.g“Cânbằngtrắngmộtchạm”(Trang74)

Cân bằng trắng tùy chọn

CWB 2000K–14000KSaukhinhấnnútINFO,sửdụngFGHIđểchọnnhiệtđộmàuvàsauđónhấnnútQ.

Page 74: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chụp

2

74 VI

Cân bằng trắng một chạmĐocânbằngtrắngbằngcáchlấykhunghìnhvàomảnhgiấyhoặcđốitượngtrắngkhácdướiánhsángmàsẽđượcdùngtrongảnhchụpsaucùng.Điềunàyhữuíchkhichụpmộtchủthểdướiánhsángtựnhiên,cũngnhưdướinhiềunguồnsángkhácvớicácnhiệtđộmàukhácnhau.

1 Chọn[P],[Q],[W],hoặc[X](cânbằngtrắngmộtchạm1,2,3,hay4)vànhấnnútINFO.

2 Chụpmộtmảnhgiấykhôngmàu(trắnghoặcxám).• Lấykhunghìnhmảnhgiấyđểnólấpđầymànhìnhhiểnthịvàkhôngcóbóngtốinàođổlênnó.

• Mànhìnhcânbằngtrắngmộtchạmxuấthiện.

3 Chọn[Có]vànhấnnútQ.• Giátrịmớiđượclưudướidạngmộttùychọncânbằngtrắngđặtsẵn.• Giátrịmớiđượclưuđếnkhicânbằngtrắngmộtchạmđượcđolại.Tắtnguồnkhôngxóadữliệu.

Page 75: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chụp

2

75VI

Chọn chê độ lấy nét (Chê độ AF)Bạncóthểchọnmộtphươngthứclấynét(chếđộlấynét).Bạncóthểchọncácphươngthứclấynétriêngbiệtchochếđộảnhtĩnhvàchếđộphim.

1 NhấnnútQvàsửdụngFGđểtôsángChếđộAF.

S-AFS-AF C-AFC-AF MFMF S-AFS-AFMF

C-AFC-AFTR

S-AFS-AF4:3

WBAUTO

WBAUTO

ISOAUTO

L F

PAF Đơn

LấyNétT.Động

2 TôsángmộttùychọnbằngHIvànhấnnútQ.

S-AF (AFĐơn)

Máyảnhlấynétmộtlầnkhinútbấmchụpđượcnhấnhờ.Khilấynétđượckhóa,mộttiếngbípsẽkêu,vàdấuxácnhậnAFvàdấumụctiêuAFsẽsáng.Chếđộnàyphùhợpđểchụpnhữngchủthểtĩnhhoặcchủthểdichuyểngiớihạn.

C-AF (AFLiêntục)

Máyảnhlặplạiviệclấynéttrongkhinútbấmchụpđượcnhấnnửachừng.Khichủthểđượclấynét,dấuxácnhậnAFbậtsángtrênmànhìnhvàtiếngbípkêukhilấynétđượckhóalầnđầutiên. Dùchochủthểdichuyểnhaybạnthayđổibốcụcảnh,máyảnhtiếptụccốgắnglấynét.• KhisửdụngỐngkínhhệthốngFourThirds,càiđặtnàysẽthayđổithành[S-AF].

MF (Lấynétthủcông)

Chứcnăngnàychophépbạnlấynétthủcôngbấtkỳvịtrínàobằngcáchsửdụngvònglấynéttrênốngkính.

Gần

Vònglấynét

)

S-AF+MF (SửdụngđồngthờichếđộS-AFvàchếđộMF)

Saukhinhấnnửachừngnútbấmchụpđểlấynéttrongchếđộ[S-AF],bạncóthểxoayvònglấynétđểtinhchỉnhlấynétthủcông.

C-AF+TR (TheoDõiAF)

Nhấnnửachừngnútbấmchụpđểlấynét;sauđómáyảnhsẽtheodõivàduytrìlấynéttrênchủthểhiệntạitrongkhinútbấmchụpđượcgiữởvịtrínày.• MụctiêuAFđượchiểnthịmàuđỏnếumáyảnhkhôngcòntheodõichủthểđượcnữa.Nhảnútbấmchụp,đưachủthểvàokhunghìnhlầnnữavànhấnnửachừngnútbấmchụp.

• KhisửdụngỐngkínhhệthốngFourThirds,càiđặtnàysẽthayđổithành[S-AF].

• Máyảnhcóthểkhônglấynétđượcnếuchủthểđượcchiếusángkém,bịchebởisươngmùhaykhói,hoặcthiếutươngphản.

• KhisửdụngmộtốngkínhhệthốngFourThirds,AFsẽkhôngkhảdụngtrongkhiquayphim.

• ChếđộAFkhôngkhảdụngkhicầngạtlấynétMFcủaốngkínhđượcđặtlàMF.

Page 76: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chụp

2

76 VI

Cài đặt hướng anhChọntỷlệchiềurộngvàchiềucaochohìnhảnhtheoýđịnhhoặcmụctiêucủabạnđểinhoặctươngtự.Ngoàitỷlệ(chiềurộngvàchiềucao)khunghìnhtiêuchuẩnlà[4:3],máyảnhcòncungcấpcáccàiđặt[16:9],[3:2],[1:1],và[3:4].

1 NhấnnútQvàsửdụngFGđểtôsángHướngảnh.

2 SửdụngHIđểchọnmộtgiátrịvànhấnnútQ.

4:3 16:9 3:2 1:1 3:4

4608x3456

4:3

WBAUTO

WBAUTO

S-AFS-AF

ISOAUTO

L F

P

Hướngảnh

• Hướngảnhchỉcóthểcàiđặtchoảnhtĩnh.• ẢnhJPEGđượccắtxénthànhtỷlệkhunghìnhđãchọnsẽđượclưu.ẢnhRAWđượccắtxénvàsẽđượclưuvớithôngtintỷlệkhunghìnhđãchọn.

• KhiảnhRAWđượcphátlại,tỷlệkhunghìnhđãchọnsẽđượchiểnthịbằngmộtkhung.

Chọn chất lượng anh (Chất lượng anh tĩnh, KK)Bạncóthểcàiđặtmộtchếđộchấtlượngảnhchoảnhtĩnh.Chọnmộtchấtlượngphùhợpchoứngdụng(nhưđểxửlýtrênmáytínhcánhân,sửdụngtrênwebsite,v.v.).

1 NhấnnútQvàsửdụngFGđểtôsáng(chấtlượngảnhtĩnh,KK).

4608x3456

4:3

S-AFS-AF

ISOAUTO

WBAUTO

WBAUTO

L F

L FRAW NL NM NS 10231:02:03FF

+RAW+RAWLP

Chấtlượngảnhtĩnh

2 TôsángmộttùychọnbằngHIvànhấnnútQ.• ChọntrongcácchếđộJPEG(YF,YN,XN,vàWN)vàRAW.ChọntùychọnJPEG+RAWđểthumộtảnhJPEGvàmộtảnhRAWchomỗilầnchụp.CácchếđộJPEGkếthợpkíchcỡảnh(Y,X,vàW)vàtỷlệnén(SF,F,N,vàB).

• KhibạnmuốnchọnmộttổhợpkhácngoàiYF,YN,XN,vàWN,thayđổicàiđặt[KCài](Trang117)trongMenuTùychọn.

Dữ liệu anh RAWẢnhRAWbaogồmdữliệuhìnhảnhchưađượcxửlýmàcáccàiđặtnhưbùphơisángvàcânbằngtrắngchưađượcápdụng.Chúnghoạtđộngdướidạngdữliệuthôchohìnhảnhsẽđượcxửlýsaukhichụp.TệphìnhảnhRAW:

- Cóphầnmởrộng“.orf” - Khôngthểxemđượctrêncácmáyảnhkhác - CóthểxemtrênmáytínhbằngOlympusWorkspacephầnmềmchỉnhsửaảnh - CóthểđượclưuởđịnhdạngJPEGbằngcáchsửdụngtùychọnchỉnhsửa[ChỉnhẢnhRAW](Trang108)trongmenumáyảnh

g “ChỉnhsửaẢnh(ChỉnhSửa)”(Trang108)

Page 77: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chụp

2

77VI

Chọn chất lượng anh (Chất lượng phim, nK)Chọncáctùychọnchấtlượnghìnhảnhkhảdụngđểquayphim.Khichọnmộttùychọn,hãyxemxétcáchphimsẽđượcsửdụng.vídụ:bạncóđanglênkếhoạchđểxửlýphimtrênmáytínhhaykhông,hoặccóýđịnhtảilêntrang.webkhông?

1 NhấnnútQvàsửdụngFGđểtôsáng(Chấtlượngphim,nK).

2 SửdụngHIđểchọnmộtgiátrịvànhấnnútQ.

1920×1080 Fine 30p

4:3

WBAUTO

WBAUTO

S-AFS-AF

ISOAUTO

L F

10231:02:03P

Chấtlượngphim

�Các tùy chọn chất lượng phim kha dụngCáctùychọnkhảdụngchochấtlượngphimthayđổitùythuộcvàochếđộphim(Trang54)vàcáctùychọnđượcchọncho[TốcđộbitVideo]và[BitRateVideo]trongmenuvideo(Trang107).

Các tùy chọn sau đây kha dụng khi [Tiêu Chuẩn] được chọn cho chê độ phin hoặc nút xoay chê độ được xoay tới vị tri khác với n:

Tốc độ bit Video Bit Rate Video Chất lượng phim30p Super Fine 1920×1080SuperFine60p

1920×1080SuperFine30p

1280×720SuperFine30pFine 1920×1080Fine60p

1920×1080Fine30p

1280×720Fine30pNormal 1920×1080Normal60p

1920×1080Normal30p

1280×720Normal30p25p Super Fine 1920×1080SuperFine50p

1920×1080SuperFine25p

1280×720SuperFine25pFine 1920×1080Fine50p

1920×1080Fine25p

1280×720Fine25pNormal 1920×1080Normal50p

1920×1080Normal25p

1280×720Normal25p

Page 78: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chụp

2

78 VI

Tốc độ bit Video Bit Rate Video Chất lượng phim24p Super Fine 1920×1080SuperFine24p

1280×720SuperFine24pFine 1920×1080Fine24p

1280×720Fine24pNormal 1920×1080Normal24p

1280×720Normal24p

Các tùy chọn sau đây kha dụng khi [4K] được chọn cho chê độ phim:Tốc độ bit Video Bit Rate Video Chất lượng phim

30p

Khôngthểchọn

3840×216030p25p 3840×216025p24p 3840×216024p

Các tùy chọn sau đây kha dụng khi [Clips] được chọn cho chê độ phim:Tốc độ bit Video Bit Rate Video Chất lượng phim

30p

Khôngthểchọn

1920×1080Normal60p

1920×1080Normal30p

1280×720Normal30p25p 1920×1080Normal50p

1920×1080Normal25p

1280×720Normal25p24p 1920×1080Normal24p

1280×720Normal24p

Các tùy chọn sau đây kha dụng khi [Tốc độ cao] được chọn cho chê độ phim:Tốc độ bit Video Bit Rate Video Chất lượng phim

Khôngthểchọn 1280×720HighSpeed120fps

• PhimđượclưuởđịnhdạngMPEG-4AVC/H.264.Kíchcỡtốitacủamỗitậptinlà4GB.Thờigianquaytốiđacủamộtđoạnphimlà29phút.

• Tùythuộcloạithẻđượcsửdụng,quátrìnhthucóthểkếtthúctrướckhiđạtđộdàitốiđa.

Page 79: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chụp

2

79VI

Chọn chê độ phơi sángBạncóthểtạophimnhờcáchiệuứngcósẵntrongchếđộP,A,SvàM.Lựachọnnàyhoạtđộngkhinútchọnchếđộxoaysangn.

1 Xoayđĩaxoaychếđộtớin.

2 NhấnnútQvàsửdụngFGđểtôsángchếđộphim(độphơisáng).

3 SửdụngHIđểchọnmộtgiátrịvànhấnnútQ. 1023

1:02:03n P A S M

WBAUTO

WBAUTO

C-AFC-AF

ISOAUTO

PL F

C.Trình Tự Động

Chếđộ(độphơisáng)phim

PKhẩuđộtốiưuđượctựđộngchọntheođộsángcủađốitượng.Sửdụngnútxoayphíatrước(r)hoặcnútxoayphíasau(o)đểđiềuchỉnhbùphơisáng.

AMôtảnềnđượcthayđổibằngcáchcàiđặtkhẩuđộ.Sửdụngnútxoayphíatrước(r)đểđiềuchỉnhbùphơisángvànútxoayphíasau(o)đểđiềuchỉnhkhẩuđộ.

STốcđộmàntrậpảnhhưởngđếncáchđốitượngxuấthiện.Sửdụngnútxoayphíatrước(r)đểđiềuchỉnhbùphơisángvànútxoayphíasau(o)đểđiềuchỉnhtốcđộmàntrập.Tốcđộmàntrậpcóthểđượccàiđặtcácgiátrịtừ1/24giâyvà1/4000giây.

M

Khẩuđộvàtốcđộmàntrậpcóthểcàiđặtthủcông.Sửdụngnútxoayphíatrước(r)đểđiềuchỉnhgiátrịkhẩuđộvànútxoayphíasau(o)đểđiềuchỉnhtốcđộmàntrập.Tốcđộmàntrậpcóthểđượccàiđặtcácgiátrịtừ1/24giâyvà1/4000giây.ĐộnhạyISOchỉcóthểđượccàiđặtthủcôngcácgiátrịtừ200đến6400.

• Khunghìnhbịmờdonhữngyếutốnhưchủthểdichuyểntrongkhimàntrậpmởcóthểđượcgiảmthiểubằngcáchchọntốcđộmàntrậpnhanhnhấtcósẵn.

• Đầuthấpcủatốcđộmàntrậpthayđổitùythuộcvàotốcđộbắthìnhcủachếđộghihình.• Máyảnhrungquámứckhôngthểbùđủ.• Khibêntrongmáyảnhbịnóng,máysẽtựđộngngừngchụpảnhđểbảovệmáy.• Chứcnăng[C-AF]sẽbịgiớihạnvớimộtsốbộlọcnghệthuật.

Page 80: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chụp

2

80 VI

Điều chỉnh đầu ra đèn chớp (Điều chỉnh cường độ đèn chớp)Đầuracủađènchớpcóthểđượcđiềuchỉnhnếubạnnhậnthấyđốitượngcủamìnhhiệnraquásáng,hoặcdướisángmặcdùđộphơisángởphầncònlạicủakhunghìnhlàvừavặn.

1 NhấnnútutrongcácchếđộP/A/S/M.• TrongcácchếđộB,ART,SCN,vàZ,phầnhiểnthịcủabảngđiềukhiểnsiêuLVđượcđiềukhiểnthôngqua[KCàiđặtĐiềukhiển](Trang115).

2 SửdụngFGHIđểchọn[x],sauđónhấnnútQ.

3 SửdụngHIđểchọnmộtgiátrịvànhấnnútQ.

250250 F5.6P 10231:02:03

sRGB

Natural

S-AF

N FHD60p

SNormal

WBAuto

ISOAuto

M-ISS-IS On

± 0

A ± 0

± 0.0

± 0 ± 0± 0

G ± 0

Điềukhiểncườngđộđènchớp

• CàiđặtnàykhôngcótácdụngkhichếđộđiềukhiểnđènchớpchothiếtbịđènchớpbênngoàiđượccàiđặtlàTHỦCÔNG.

• Cácthayđổivềcườngđộđènchớpđượcthựchiệnvớithiếtbịđènchớpbênngoàiđượcthêmvàonhữngthayđổiđượcthựchiệnvớimáyảnh.

Giam rung máy anh (Chống rung anh)Bạncóthểgiảmrungchomáyảnh,điềucóthểxảyrakhichụpảnhtrongcáctìnhhuốngánhsángyếuhoặcchụpvớiđộphónglớn.Chốngrungảnhkhởiđộngkhibạnnhấnnửachừngnútbấmchụp.

1 NhấnnútutrongcácchếđộP/A/S/M.• TrongcácchếđộB,ART,SCN,vàZ,phầnhiểnthịcủabảngđiềukhiểnsiêuLVđượcđiềukhiểnthôngqua[KCàiđặtĐiềukhiển](Trang115).

2 SửdụngFGHIđểchọn[KChốngRungẢnh]hay[nChốngRungẢnh],sauđónhấnnútQ.

3 TôsángmộttùychọnbằngHIvànhấnnútQ.

250250 F5.6P 10231:02:03

sRGB

Natural

S-AF

N FHD60p

SNormal

WBAuto

ISOAuto

M-ISS-IS On

± 0

A ± 0

± 0.0

± 0 ± 0± 0

G ± 0

KChống Rung Ảnh

nChống RungẢnh

KChốngRungẢnh

Ảnh tĩnh (S-IS)

S-ISOff Chốngrungảnhtắt.

S-ISOn Máyảnhpháthiệnchiềuliamáyvàápdụngmứcổnđịnhảnhthíchhợp.

Phim (M-IS)

M-ISOff Chốngrungảnhtắt.

M-ISMáyảnhsửdụngcảdịchchuyểncảmbiến(VCM)vàchỉnhsửađiệntử.

M-ISMáyảnhchỉsửdụngdịchchuyểncảmbiến(VCM).Chỉnhsửađiệntửkhôngđượcsửdụng.

• Chốngrungảnhkhôngthểchỉnhsửakhimáyảnhrungquámạnhhaymáyảnhrungkhitốcđộmàntrậpđượcđặtởmứcchậmnhất.Trongnhữngtrườnghợpnày,bạnnêndùnggiábachân.

• Khisửdụnggiábachân,càiđặt[KChốngRungẢnh]/[nChốngRungẢnh]thành[S-ISOff]/[M-ISOff].

• Khisửdụngốngkínhcómộtcôngtắcchứcnăngổnđịnhảnh,càiđặttrênốngkínhsẽđượcưutiên.

• Bạncóthểnhậnthấytiếngđộngvậnhànhhaycảmnhậnrungkhichốngrungảnhđượckíchhoạt.

Page 81: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chụp

2

81VI

Sử dụng các ống kinh khác ngoài các ống kinh hệ thống Micro Four Thirds/Four ThirdsBạncóthểsửdụngthôngtinđộdàitiêucựđểgiảmrungmáyảnhkhichụpvớicácốngkínhkhôngphảiốngkínhhệthốngMicroFourThirdshayFourThirds.• NhấnnútINFOtrongkhi[KChốngRungẢnh]hay[nChốngRungẢnh]đượcchọn,sửdụngFGHIđểtôsángmộtđộdàitiêucự,vànhấnnútQ.

• Chọnđộdàitiêucựtừ0,1mmđến1000,0mm.• Chọngiátrịphùhợpvớigiátrịđượcintrênốngkính.• Chọn[CàiĐặtLại](Cơbản)trongMenuChụp1khôngcàiđặtlạiđộdàitiêucự.

Tinh chỉnh cân bằng trắng (Bù WB)Bạncóthểcàiđặtvàtinhchỉnhcácgiátrịbùchocảcânbằngtrắngtựđộngvàcânbằngtrắngđặtsẵn.Trướckhitiếnhành,chọnmộttùychọncânbằngtrắngđểtinhchỉnh.g “Điềuchỉnhmàu(WB(cânbằngtrắng))”(Trang73)

1 NhấnnútutrongcácchếđộP/A/S/M.• TrongcácchếđộB,ART,SCN,vàZ,phầnhiểnthịcủabảngđiềukhiểnsiêuLVđượcđiềukhiểnthôngqua[KCàiđặtĐiềukhiển](Trang115).

2 TôsángbùcânbằngtrắngbằngFGHIvànhấnnútQ.

3 SửdụngHIđểchọnmộttrục.

4 ChọnmộtgiátrịbằngFGvànhấnnútQ.

WB

250250 F5.6P 10231:02:03

sRGB

Natural

S-AF

FHD60p

SNormal

WBAuto

ISOAuto

M-ISS-IS On

± 0

A ± 0

± 0.0

± 0 ± 0± 0

G ± 0

N

Tự Động x

Tănggiảmcânbằngtrắng

Để bù trên trục A (Đỏ-Lam)Dichuyểnthanhtheohướng+đểnhấnmạnhtôngđỏvàtheohướng–đểnhấnmạnhtônglam.

Để bù trên trục G (Lục-Hồng sẫm)Dichuyểnthanhtheohướng+đểnhấnmạnhtônglụcvàtheohướng–đểnhấnmạnhtônghồngsẫm.

• Chọn[CàiĐặtLại](Cơbản)trongMenuChụp1khôngcàiđặtlạicácgiátrịđãchọn.

Page 82: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chụp

2

82 VI

Chọn cách máy anh đo sáng (Đo Khoang Cách)Bạncóthểchọncáchmáyảnhđođộsángcủachủthể.

1 NhấnnútutrongcácchếđộP/A/S/M.• TrongcácchếđộB,ART,SCN,vàZ,phầnhiểnthịcủabảngđiềukhiểnsiêuLVđượcđiềukhiểnthôngqua[KCàiđặtĐiềukhiển](Trang115).

2 SửdụngFGHIđểchọn[ĐoKhoảngCách],sauđónhấnnútQ.

3 TôsángmộttùychọnbằngHIvànhấnnútQ.

250250 F5.6P 10231:02:03

sRGB

Natural

S-AF

FHD60p

SNormal

WBAuto

ISOAuto

M-ISS-IS On

A ± 0

± 0.0

± 0 ± 0± 0

G ± 0

N

Đo Khoảng Cách

ĐoKhoảngCách

p Đo sáng ESP kỹ thuật số

Đođộphơisángtrong324vùngcủakhunghìnhvàtốiưuhóađộphơisángchocảnhchụphiệntạihoặcchủthểchândung(nếumộttùychọnkhôngphảilà[OFF]đượcchọncho[IDòMặtC.Đề]).Chếđộnàyđượckhuyêndùngchomụcđíchsửdụngchung.

HĐo sáng cân bằng trung tâm

Cungcấpđosángcânbằnggiữachủthểvàánhsángnền,chútrọnghơnchủthểtạitrungtâm.

I Đo sáng điểmĐosángmộtvùngnhỏ(khoảng2%khunghình)vớimáyảnhchỉvàovậtthểbạnmuốnđosáng.Độphơisángsẽđượcđiềuchỉnhtùythuộcđộsángtạiđiểmđượcđo.

IHI Đo sáng điểm (vùng sáng)

Tăngđộphơisángđosángmộtđiểm.Đảmbảocácchủthểsángsẽsáng.

ISH Đo sáng điểm (bóng đổ)

Giảmđộphơisángđosángđiểm.Đảmbảocácchủthểtốisẽtối.

Tinh chỉnh độ nét (Độ Nét)Điềuchỉnhđộnétcủahìnhảnh.Đườngviềncóthểđượcnhấnmạnhđểhìnhảnhsắcnét,rõràng.Càiđặtđượclưutrữriêngchotừngchếđộảnh.• Cácđiềuchỉnhcóthểkhôngkhảdụngtùythuộcvàochếđộchụp(Trang25).

1 NhấnnútutrongcácchếđộP/A/S/M.• TrongcácchếđộB,ART,SCN,vàZ,phầnhiểnthịcủabảngđiềukhiểnsiêuLVđượcđiềukhiểnthôngqua[KCàiđặtĐiềukhiển](Trang115).

2 SửdụngFGHIđểchọn[ĐộNét],sauđónhấnnútQ.

3 ĐiềuchỉnhđộnétbằngHIvànhấnnútQ.

ĐộNét

250250 F5.6P 10231:02:03

sRGB

Natural

S-AF

FHD60p

SNormal

WBAuto

ISOAuto

M-ISS-IS On

A ± 0

± 0.0

± 0 ± 0± 0

G ± 0

N

Độ Nét

Page 83: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chụp

2

83VI

Tinh chỉnh tương phan (Tương Phan)Điềuchỉnhđộtươngphảncủahìnhảnh.Tăngđộtươngphảntăngcườngsựkhácbiệtgiữacácvùngsángvàtốichohìnhảnhkhóhơn,đượcxácđịnhrõhơn.Càiđặtđượclưutrữriêngchotừngchếđộảnh.• Cácđiềuchỉnhcóthểkhôngkhảdụngtùythuộcvàochếđộchụp(Trang25).

1 NhấnnútutrongcácchếđộP/A/S/M.• TrongcácchếđộB,ART,SCN,vàZ,phầnhiểnthịcủabảngđiềukhiểnsiêuLVđượcđiềukhiểnthôngqua[KCàiđặtĐiềukhiển](Trang115).

2 SửdụngFGHIđểchọn[TươngPhản],sauđónhấnnútQ.

3 ĐiềuchỉnhtươngphảnbằngHIvànhấnnútQ.

TươngPhản

250250 F5.6P 10231:02:03

sRGB

Natural

S-AF

FHD60p

SNormal

WBAuto

ISOAuto

M-ISS-IS On

A ± 0

± 0.0

± 0 ± 0± 0

G ± 0

N

Tương Phản

Tinh chỉnh độ đậm màu (Độ Đậm Màu)Điềuchỉnhđộđậmmàu.Tăngđộđậmmàulàmchohìnhảnhsốngđộnghơn.Càiđặtđượclưutrữriêngchotừngchếđộảnh.• Cácđiềuchỉnhcóthểkhôngkhảdụngtùythuộcvàochếđộchụp(Trang25).

1 NhấnnútutrongcácchếđộP/A/S/M.• TrongcácchếđộB,ART,SCN,vàZ,phầnhiểnthịcủabảngđiềukhiểnsiêuLVđượcđiềukhiểnthôngqua[KCàiđặtĐiềukhiển](Trang115).

2 SửdụngFGHIđểchọn[ĐộĐậmMàu],sauđónhấnnútQ.

3 ĐiềuchỉnhđộđậmmàubằngHIvànhấnnútQ.

ĐộĐậmMàu

250250 F5.6P 10231:02:03

sRGB

Natural

S-AF

FHD60p

SNormal

WBAuto

ISOAuto

M-ISS-IS On

A ± 0

± 0.0

± 0 ± 0± 0

G ± 0

N

Độ Đậm Màu

Page 84: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chụp

2

84 VI

Tinh chỉnh tông màu (Sắc độ)Điềuchỉnhđộsángvàđộbóngmàu.Đưahìnhảnhđếngầnhơnvớinhữnggìbạndựtính,vídụ,làmsángtoànbộhìnhảnh.Càiđặtđượclưutrữriêngchotừngchếđộảnh.• Cácđiềuchỉnhcóthểkhôngkhảdụngtùythuộcvàochếđộchụp(Trang25).

1 NhấnnútutrongcácchếđộP/A/S/M.• TrongcácchếđộB,ART,SCN,vàZ,phầnhiểnthịcủabảngđiềukhiểnsiêuLVđượcđiềukhiểnthôngqua[KCàiđặtĐiềukhiển](Trang115).

2 SửdụngFGHIđểchọn[Sắcđộ],sauđónhấnnútQ.

3 ĐiềuchỉnhtôngmàubằngHIvànhấnnútQ.

Sắcđộ

250250 F5.6P 10231:02:03

sRGB

Natural

S-AF

FHD60p

SNormal

WBAuto

ISOAuto

M-ISS-IS On

A ± 0

± 0.0

± 0 ± 0± 0

G ± 0

N

Sắc độ

AUTO: Tự độngChiaảnhthànhcáckhuvựcchitiếtvàđiềuchỉnhđộsángriêngbiệtchomỗikhuvực.Điềunàyhiệuquảvớinhữngảnhcónhữngvùngtươngphảnlớntrongđócácmàutrắngramàuquásánghoặccácmàuđenramàuquátối.

NORM: Thông thường Sửdụngchếđộtrungbìnhchocácmụcđíchchung.

HIGH: Vùng sáng Sửdụngmộttôngmàuphùhợpvớimộtchủthểsáng.LOW: Vùng tối Sửdụngmộttôngmàuphùhợpvớimộtchủthểtối.

Page 85: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chụp

2

85VI

Áp dụng các hiệu ứng bộ lọc vào anh đơn sắc (Lọc Trắng Đen)Cóthểthêmhiệuứngbộlọcmàukhichọn[Đơnsắc]chochếđộảnh(Trang72).Tùythuộcvàomàusắccủađốitượng,hiệuứngbộlọcmàucóthểlàmchođốitượngsánghơnhoặctăngđộtươngphản.Màucamtăngthêmđộtươngphảnnhiềuhơnmàuvàng,màuđỏtăngthêmđộtươngphảnnhiềuhơnmàucam.Màuxanhlálàlựachọntốtchochândungvànhữngthứtươngtự.

1 NhấnnútutrongcácchếđộP/A/S/M.• TrongcácchếđộB,ART,SCN,vàZ,phầnhiểnthịcủabảngđiềukhiểnsiêuLVđượcđiềukhiểnthôngqua[KCàiđặtĐiềukhiển](Trang115).

2 SửdụngFGHIđểchọn[LọcTrắngĐen],sauđónhấnnútQ.

3 TôsángmộttùychọnbằngHIvànhấnnútQ.

ThểLoạiẢnh

NF

250250 F5.6

Normal

P 10231:02:03

NTS-AF

WBAuto

ISOAuto

M-ISS-IS On

A ± 0

± 0.0

S ± 0 ± 0

sRGBFHD

60p

G ± 0

N

MonotoneLọc Trắng Đen

LọcTrắngĐen

N:Không Tạoảnhđentrắngbìnhthường.Ye:Vàng Táihiệnsắcnétmâytrắngvớibầutrờixanhtựnhiên.Or:Cam Hơinhấnmạnhmàucủabầutrờixanhvàhoànghôn.R:Đỏ Nhấnmạnhmàucủabầutrờixanhvàđộsángcủahoaláđỏthẫm.G:Xanh lá Nhấnmạnhmàucủamôiđỏvàlácâyxanhlục.

Điều chỉnh tông màu của anh đơn sắc (Tông màu Ảnh)Thêmsắcđộvàohìnhảnhđentrắngởchếđộảnh[Đơnsắc](Trang72).

1 NhấnnútutrongcácchếđộP/A/S/M.• TrongcácchếđộB,ART,SCN,vàZ,phầnhiểnthịcủabảngđiềukhiểnsiêuLVđượcđiềukhiểnthôngqua[KCàiđặtĐiềukhiển](Trang115).

2 SửdụngFGHIđểchọn[TôngmàuẢnh],sauđónhấnnútQ.

3 SửdụngHIđểchọnmộtgiátrịvànhấnnútQ.

ThểLoạiẢnh

NF

250250 F5.6

Normal

P 10231:02:03

NTS-AF

WBAuto

ISOAuto

M-ISS-IS On

A ± 0

± 0.0 sRGBFHD

60p

S ± 0 ± 0G ± 0

N

Tông màu ẢnhMonotone

TôngmàuẢnh

N:Trung bình Tạoảnhđentrắngbìnhthường.S:Nâu Chụpđơnsắccómàunâuđỏ.B:Xanh dương Chụpđơnsắccómàuxanhdương.P:Tim Chụpđơnsắccómàutím.G:Xanh lá Chụpđơnsắccómàuxanhlá.

Page 86: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chụp

2

86 VI

Điều chỉnh các hiệu ứng i-Enhance (Hiệu ứng)Lựachọncườngđộcủahiệuứngi-Enhancekhi[i-Enhance]đượcchọnchochếđộảnh(Trang72).

1 NhấnnútutrongcácchếđộP/A/S/M.• TrongcácchếđộB,ART,SCN,vàZ,phầnhiểnthịcủabảngđiềukhiểnsiêuLVđượcđiềukhiểnthôngqua[KCàiđặtĐiềukhiển](Trang115).

2 SửdụngFGHIđểchọn[Hiệuứng],sauđónhấnnútQ.

3 ĐiềuchỉnhhiệuứngbằngHIvànhấnnútQ.

ThểLoạiẢnh

Standard

250250 F5.6P 10231:02:03

S-AF

WBAuto

ISOAuto

M-ISS-IS On

sRGBFHD

60p

SNormal

A ± 0

± 0.0

± 0 ± 0± 0

G ± 0

N

Hiệu ứngi-Enhance

Hiệuứng

3Low (Hiệu ứng: Thấp) Thêmmộthiệuứngi-Enhancethấpvàoảnh.

3Standard (Hiệu ứng: Tiêu Chuẩn)

Thêmmộthiệuứngi-Enhancegiữa“thấp”và“cao”vàoảnh.

3High (Hiệu ứng: Cao) Thêmmộthiệuứngi-Enhancecaovàoảnh.

Page 87: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chụp

2

87VI

Cài đặt định dạng tái hiện màu (Không gian Màu)Bạncóthểchọnmộtđịnhdạngđểđảmbảomàusắcđượctáihiệnchínhxáckhiảnhchụpđượctáitạotrênmộtmànhìnhhaysửdụngmáyin.Tùychọnnàytươngđương[KhônggianMàu](Trang117)trongMenuTùychọn.

1 NhấnnútutrongcácchếđộP/A/S/M.• TrongcácchếđộB,ART,SCN,vàZ,phầnhiểnthịcủabảngđiềukhiểnsiêuLVđượcđiềukhiểnthôngqua[KCàiđặtĐiềukhiển](Trang115).

2 SửdụngFGHIđểchọn[KhônggianMàu],sauđónhấnnútQ.

3 ChọnmộtđịnhdạngmàubằngHIvànhấnnútQ.

250250 F5.6P 10231:02:03

sRGB

Natural

S-AF

FHD60p

SNormal

WBAuto

ISOAuto

M-ISS-IS On

A ± 0

± 0.0

± 0 ± 0± 0

G ± 0

N

Không gian Màu

KhônggianMàu

sRGBTiêuchuẩnkhônggianmàuđãthiếtlậpchocáchệthốngWindows.Nóđượchỗtrợrộngrãitrênmànhình,máyin,máyảnhkỹthuậtsốvàcácứngdụngmáytính.Càiđặtnàyđượckhuyếnnghịtronghầuhếtcáctrườnghợp.

AdobeRGB

TiêuchuẩnkhônggianmàuđượcxácđịnhbởiAdobeSystemsInc.NócóthểtáitạogammàurộnghơnsovớisRGB.Táitạomàuchínhxácchỉkhảdụngvớiphầnmềmvàthiếtbị(mànhình,máyinvàcácthiếtbịtươngtự)hỗtrợtiêuchuẩnnày.Mộtdấugạchdưới(“_”)xuấthiệnởđầutêntệp(vídụ:“_xxx0000.jpg”).

• [AdobeRGB]khôngkhảdụngtrongchếđộB(Trang28),ART(Trang42),SCN(Trang29),Z(Trang32),haychếđộphim(Trang54).

Page 88: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chụp

2

88 VI

Thay đổi độ sáng của các vùng sáng và vùng tối (Kiểm Soát Vùng Sáng & Tối)Điềuchỉnhđộsángriêngchovùngsáng,tôngmàutrungvàbóngtối.Bạnđạtđượckhảnăngkiểmsoátđộphơisángtốthơnvớichỉbùđộphơisáng.Bạncóthểchọnlọclàmvùngsángtốihơnhoặcbóngsánghơn.

1 NhấnnútutrongcácchếđộP/A/S/M.• TrongcácchếđộB,ART,SCN,vàZ,phầnhiểnthịcủabảngđiềukhiểnsiêuLVđượcđiềukhiểnthôngqua[KCàiđặtĐiềukhiển](Trang115).

2 SửdụngFGHIđểchọn[KiểmSoátVùngSáng&Tối],sauđónhấnnútQ. 250250 F5.6P 1023

1:02:03

sRGB

Natural

S-AF

FHD60p

SNormal

WBAuto

ISOAuto

M-ISS-IS On

A ± 0

± 0.0

± 0 ± 0± 0

G ± 0

N

Kiểm Soát Vùng Sáng & Tối

KiểmSoátVùngSáng&Tối

3 ĐiềuchỉnhđộsángcủavùngtốibằngHIvàtôsángbằngFG.• Cáccàiđặtcóthểđượccàiđặtlạibằngcáchnhấnvàgiữnút Q .

• NhấnnútINFO đểxemhiểnthịđiềuchỉnhtôngmàutrung.

4 NhấnnútQđểlưucàiđặt.RESETRESETTông Tr.Gian

HighLight+5

Shadow-5

Page 89: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chụp

2

89VI

Gán chức năng cho nút (Chức năng Nút)Cácvaitròkháccóthểđượcgánchonútđểthaychochứcnănghiệntạicủachúng.

�Điều khiển tùy chỉnh

Nút Mặc địnhUChứcnăng t(AEL/AFL)VChứcnăng b(ChuyểnđổiTelesố)

Đểthayđổichứcnăngđượcgánchonút,làmtheocácbướcbêndưới.

1 NhấnnútutrongcácchếđộP/A/S/M.• TrongcácchếđộB,ART, SCN,vàZ,phầnhiểnthịcủabảngđiềukhiểnsiêuLVđượcđiềukhiểnthôngqua[KCàiđặtĐiềukhiển](Trang115).

2 SửdụngFGHIđểchọn[ChứcnăngNút],sauđónhấnnútQ.• Mục[ChứcnăngNút]củamenutùychọnsẽhiểnthị.

250250 F5.6P 10231:02:03

sRGB

Natural

S-AF

FHD60p

SNormal

WBAuto

ISOAuto

M-ISS-IS On

A ± 0

± 0.0

± 0 ± 0± 0

G ± 0

N

Chức năng Nút

ChứcnăngNút

3 SửdụngFGđểtôsángnútmongmuốnvànhấnI.

4 SửdụngFGđểtôsángchứcnăngmongmuốnvànhấnnútQ.

5 NhấnnútQlầnnữađểthoát.

$• Cácchứcnăngđượcgánchocácnútcóthểkhôngkhảdụngtrongmộtsốchếđộ.• Nhữngtùychọnkhảdụngthayđổitùythuộcchếđộhiệntại.

Page 90: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chụp

2

90 VI

�Vai trò có sẵn

t (AEL/AFL) NhấnnútđểsửdụngkhóaAEhoặckhóaAF.Chứcnăngthayđổitheocàiđặt[AEL/AFL](Trang120).KhiAELđượcchọn,nhấnnútmộtlầnđểkhóađộphơisángvàhiểnthịutrênmànhình.Nhấnnútlầnnữađểhủykhóa.

z (Xem trước) Khẩuđộđượcdừngởgiátrịđãchọntrongkhinútđượcnhấn.

k (Cân bằng trắng một chạm)

Nhấnnútbấmchụptrongkhinhấnnútnàyđểcómộtgiátrịcânbằngtrắng(Trang74).TôsángsốmongmuốnvànhấnnútQđểlưugiátrị.

N (Chọn vùng AF) NhấnnútđểchọnmụctiêuAF(Trang63).

MF Nhấnnútđểchọnchếđộ[MF].NhấnnútlầnnữađểkhôiphụcchếđộAFđãchọntrướcđó.Giữnútvàxoaynútxoayphíatrướchoặcphíasauđểchọnchếđộlấynét.

F (Bù phơi sáng) Nhấnnútđểđiềuchỉnhgiátrịbùphơisáng.TrongcácchếđộP,A,S,ART,Z,vàphim,bạncóthểđiềuchỉnhbùphơisángbằngcánhnhấnnútvàsửdụngHIhoặcnútxoayphíatrướchayphíasauđểchọngiátrịmongmuốn.TrongchếđộM,bạncóthểđiềuchỉnhtốcđộmàntrậphoặckhẩuđộbằngcáchnhấnnútvàsửdụngFGHI hoặcnútxoayphíatrướchayphíasauđểchọngiátrịmongmuốn.

b (Chuyển đổi Tele số) Nhấnnútđể[Mở]hoặc[Tắt]zoomkỹthuậtsố(Trang103).

U (Phóng to) Nhấnnútnàyđểhiểnthịkhungphóngtovànhấnlạilầnnữađểphóngtoảnh.Nhấnvàgiữnútnàyđểhủyphầnhiểnthịđượcphóngto.

Tô sáng điểm lấy nét Nhấnnútnàyđểbậtvàtắtphầnhiểnthịtôsángđiểmlấynét.Khitôsángđiểmlấynétđượchiểnthị,biểuđồvàphầnhiểnthịvùngsáng/vùngtốikhôngkhảdụng(Trang120).

G (Chuyển khóa G) Nhấnvàgiữnútnàyđểkíchhoạtvàvôhiệuhóahoạtđộngcủamànhìnhcảmứng.

Page 91: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Chụp

2

91VI

� Zoom khung hình AF/Zoom AF (AF Siêu tâm điểm)Bạncóthểphóngtomộtphầnkhunghìnhkhiđiềuchỉnhlấynét.ViệcchọnmộttỷlệzoomcaochophépbạnsửdụnglấynéttựđộngđểlấynétmộtvùngnhỏhơnmứcthôngthườngđượcbaophủbởimụctiêuAF.Bạncũngcóthểđịnhvịmụctiêulấynétchínhxáchơn.Nhấnvàgiữnútmà[U]đãđượcgánđểluânchuyểncácphầnhiểnthịnhưsau:

250250 F5.6P

Wi-Fi

L N

S-IS ONS-IS ONISO-A200

FFHD 30p

10231:02:030.0

Hiểnthịchụp

250250 F5.6P

Wi-Fi

L N

S-IS ONS-IS ONISO-A200

FFHD 30p

10231:02:03

Off

0.0

HiểnthịAFzoomkhunghình HiểnthịAFzoom

Nhấnvàgiữ/Q

1 Gán[U]chonútFn1hoặcFn2.• ĐểsửdụngAFSiêutâmđiểm,đầutiênbạnphảigán[U]chonútFn1hoặcFn2 (Trang89).

2 Nhấnnútmà[U]đãđượcgánđểhiểnthịkhungzoom.• Nếuchủthểđãđượclấynétbằnglấynéttựđộngngaytrướckhinútđượcbấm,khungzoomsẽhiểnthịtạivịtrílấynéthiệntại.

• SửdụngFGHIđểđịnhvịkhungzoom.• NhấnnútINFOvàsửdụngFGđểchọntỷlệzoom.(×3,×5,×7,×10,×14)

3 Nhấnlạinútđãgánđểphóngtotrênkhungzoom.• SửdụngFGHIđểđịnhvịkhungzoom.• Bạncóthểthayđổitỷlệzoombằngcáchxoaynútxoayphíatrước(r)hoặcphíasau(o).

4 Nhấnnửachừngnútbấmchụpđểbắtđầulấynéttựđộng.• Máyảnhsẽlấynétsửdụngchủthểtrongkhunghìnhtạitrungtâmmànhình.SửdụngFGHIđểchọnmộtvịtrílấynétkhác.

• Zoomchỉnhìnthấytrênmànhìnhvàkhôngcótácđộnglênảnhchụp.• NhấnvàgiữnútđãgánhoặcnhấnnútQđểkếtthúczoomvàthoátphầnhiểnthịAFkhungzoom.

• KhibạnsửdụngmộtốngkínhhệthốngFourThirds,AFsẽkhônghoạtđộngtrongkhihiểnthịzoom.

• Trongkhiphóngto,IS(Chốngrungảnh)sẽphátramộtâmthanh.

$• Cácđiềukhiểncảmbiếncũngcóthểđượcdùng.

Page 92: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Phát lại

3

92 VI

3Hiển thị thông tin trong khi phát lại

Thông tin hình anh phát lạiHiển thị đơn gian

15100-00154:3

Wi-Fi ×10

2020.10.01 12:30:00d

9

0

1 4 678

abc

2 3 5

Hiển thị tổng thể

F5.6F5.6

+1.0+1.0G+4G+4A+4A+4

NaturalNaturalISO 400ISO 400

45mm45mm

1/84608×34564:3

15100-0015

WBAUTO

P

Wi-Fi ×10×10

2020.10.01 12:30:00

250+2.0

sRGB

fe g

m

j

k

l

n

p

o

qrstu

ih

Phát lại

Page 93: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Phát lại

3

93VI

1 Mứcpin.................................... Trang192 KếtnốiLANkhông

dây................................. Trang125–1293 BaogồmthôngtinGPS......... Trang1284 Đặtlệnhin

Sốlượngbảnin..................... Trang1355 Thứtựchiasẻ......................... Trang986 Ghiâm..................................... Trang997 Bảovệ...................................... Trang978 Ảnhđượcchọn........................ Trang989 Sốtậptin.................................Trang1180 Sốkhunga Chấtlượngảnh........................ Trang76b Tỷlệkhunghình...................... Trang76c ẢnhHDR.................................. Trang36d Ngàygiờ.................................. Trang20e Đườngviềnkhunghình........... Trang76

f ContrỏvùngAF....................... Trang63g Chếđộchụp...................... Trang25–49h Tốcđộmàntrập................. Trang45–49i Bùphơisáng........................... Trang61j Giátrịkhẩuđộ................... Trang45–49k Độdàitiêucựl Điềukhiểncườngđộđèn

chớp......................................... Trang80m Bùcânbằngtrắng................... Trang81n Khônggianmàu....................... Trang87o Chếđộảnh...................... Trang72,103p Tỷlệnén................................ Trang124q Sốđiểmảnh........................... Trang124r ĐộnhạyISO............................ Trang65s Cânbằngtrắng........................ Trang73t Chếđộđosáng....................... Trang82u Biểuđồ..................................... Trang24

Chuyển đổi hiển thị thông tinBạncóthểchuyểnđổithôngtinđượchiểnthịtrongkhiphátlạibằngcáchnhấnnútINFO.

Nút INFO

15100-0015

Wi-Fi

12:30:00

P F5.6F5.6

+1.0+1.0G+4G+4A+4A+4

NaturalNaturalISO 400ISO 400

45mm45mm

1/84608×3456

15100-0015

WBAUTO

Wi-Fi

2020.10.01 12:30:00

×10×10

×10×10

4:3

4:3

2020.10.01

250+2.0

sRGB

Chỉriêngảnh Hiểnthịtổngthể

Hiểnthịđơngiản

INFO

INFO

INFO

• Bạncóthểthêmbiểuđồ,vùngsáng&vùngtốivàHộpánhsángvàothôngtinđượchiểnthịtrongkhiphátlại.g [qThôngtin](Trang121)

Page 94: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Phát lại

3

94 VI

Xem anh và phim

1 Nhấnnútq.• Mộtbứcảnhhoặcđoạnphimsẽhiểnthị.• Chọnảnhhoặcphimmongmuốnbằngnútxoayphíatrước(r)hoặcbànphímmũitên.

• Đểtrởlạichếđộchụp,nhấnnửachừngnútbấmchụphoặcnhấnnútq.

Nútxoayphíatrước

Hiểnthịkhunghình

trước

Hiểnthịkhunghìnhsau

Nútq

20100-0020L N

Wi-Fi

12:30:002020.10.014:3

FFHD 60p 100-0004

WBAUTOWBWBWB

AUTOAUTOAUTOP

Wi-Fi

42020.10.01 12:30:00

Ảnhtĩnh

Phim

Nút xoay phia sau (o) Zoomvào(p)/Mụclục(q)

Nút xoay phia trước (r)

Trước(t)/Tiếp(s)Thaotáccũngthựchiệnđượckhiphátlạicậncảnh.

Bàn phim mũi tên (FGHI)

Xemlạitừngkhung:hiểnthịkhungtiếptheo(I)/hiểnthịkhungtrướcđó(H)/nhảyvềtrước10khung(G)/nhảyvềsau10khung(F)Phátlạicậncảnh:ThayđổivịtrícậncảnhBạncóthểhiểnthịkhungtiếptheo(I)hoặckhungtrướcđó(H)trongkhiphátlạicậncảnhbằngcáchnhấnnútINFO.NhấnlạinútINFOđểhiểnthịkhungzoomvàsửdụngFGHI đểthayđổivịtrícủakhung.Phátlạichỉmục/MyClips/lịch:Tôsángảnh

Nút INFO Xemthôngtinảnh

Nút H Chọnảnh(Trang98)

Nút Fn2 Bảovệảnh(Trang97)

Nút D Xóaảnh(Trang98)

Nút QXemcácmenu(trongphátlạilịch,nhấnnútnàyđểthoátsangxemlạitừngkhung)

Page 95: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Phát lại

3

95VI

Tìm Ảnh Nhanh (Phát lại Chỉ mục và Lịch)• Khiphátlạitừngkhunghìnhmột,xoaynútxoayphíasauđếnG(q)đểphátlạichỉmục.XoaytiếpđểphátlạiMyClipsvàxahơnnữađểphátlạilịch.

• XoaynútxoayphíasauđếnU(p)đểtrởvềphátlạitừngkhunghìnhmột.

Q

Hiểnthịchỉmục HiểnthịlịchXemlạitừngkhung20

100-0020L N

Wi-Fi

12:30:002020.10.014:3

202020.10.01 12:30:00

2020.10Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat

7

14131211

109 8

21201918

171615

28272625

242322

31 30 29

30292827

6

1 2 3

4 5

5 4 3 2 1

My Clips1 MOV11:24 FHD 30p

12:30:002020.10.01

q

p

q

p

q

pPhátlạiMyClips*1

*1 NếumộthoặcnhiềuMyClipsđãđượctạo,nósẽhiểnthịtạiđây(Trang57).• Bạncóthểthayđổisốlượngkhungchophầnhiểnthịchỉmục.g [GCàiđặt](Trang122)

Phóng To (Phát lại Thu phóng)Trongphátlạitừngkhunghìnhmột,xoaynútxoayphíasauđếnU(p)đểphóngto.XoayđếnG(q)đểtrởvềphátlạitừngkhunghìnhmột.

Zoom2×

Phátlạicậncảnh

Xemlạitừngkhung Zoom14×2x

qq

pp

20100-0020L N

Wi-Fi

12:30:002020.10.014:3

14x

Xoay Ảnh (Xoay)Chọnliệucóxoayảnhhaykhông.

1 PhátlạiảnhvànhấnnútQ.

2 Chọn[Xoay]vànhấnnútQ.

3 NhấnFđểxoayảnhngượcchiềukimđồnghồ,Gđểxoayảnhtheochiềukimđồnghồ;ảnhxoaymỗilầnnhấnnút.• NhấnnútQđểlưucàiđặtvàthoát.• Ảnhđãxoayđượclưutheochiềuhiệntại.• Phimvàảnhđượcbảovệkhôngxoayđược.

%• Máyảnhcóthểđượcđịnhcấuhìnhđểtựđộngxoayảnhđịnhhướngdọctrongkhiphátlại.g qBảngLệnhXemLại>[R](Trang108)[Xoay]khôngkhảdụngkhichọn[Tắt]cho[R].

Page 96: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Phát lại

3

96 VI

Xem anh trên Trình chiêu (Trình Chiêu)Chứcnăngnàyhiểnthịlầnlượtcácảnhđượclưutrênthẻ.

1 NhấnnútQtrongphầnhiểnthịphátlại.

2 Chọn[L]vànhấnnútQ. <Xoá

JPEG

Lui Về Chỉnh

3 Điềuchỉnhcàiđặt.

Bắt Đầu Bắtđầutrìnhchiếu.Ảnhđượchiểnthịtheothứtự,bắtđầuvớiảnhhiệntại.

BGM Càiđặt[HappyDays]hoặc[Tắt].

Trượt Càiđặtkiểudữliệuđượcphátlại.

Kh.giữa Ban chiêu

Chọnkhoảngthờigianmỗibảnchiếuđượchiểnthịtừ2đến10giây.

Phim ngắt quãng

Chọn[Toànbộ]đểphátlạitoànbộđộdàimỗiclipphimtrongtrìnhchiếuhoặc[Ngắn]đểphátlạichỉphầnđầucủamỗiclipphim.

4 Chọn[BắtĐầu]vànhấnnútQ.• Trìnhchiếusẽbắtđầu.• NhấnFGtrongkhitrìnhchiếuđểđiềuchỉnhâmlượngtổngthểcủaloamáyảnh.NhấnHItrongkhiđènbáođiềuchỉnhâmlượnghiểnthịđểđiềuchỉnhcânbằnggiữaâmthanhđượcthucùngvớiảnhhoặcphimvànhạcnền.

• BấmnútQđểdừngtrìnhchiếu.

BGM khác ngoài [Happy Days]ĐểsửdụngBGMkhácngoài[HappyDays],ghidữliệubạnđãtảixuốngtừwebsiteOlympuslênthẻvàchọnthẻđólà[BGM]trongBước3.Truycậpwebsitesauđâyđểtảivề. http://support.olympus-imaging.com/bgmdownload/

Page 97: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Phát lại

3

97VI

Xem phimChọnmộtphimvànhấnnútQđểhiểnthịmenuxemlại.Chọn[ChiếuPhim]vànhấnnútQđểbắtđầuphátlại.TuađihoặctualạibằngH/I.BấmnútQmộtlầnnữađểtạmngừngphátlại.Khiphátlạitạmngừng,sửdụngFđểxemkhungđầutiênvàGđểxemkhungcuốicùng.SửdụngHIhoặcnútxoayphíatrước(r)đểxemkhungliềnsauhoặcliềntrước.NhấnnútMENUđểngừngphátlại.

Phim

Thứ tự Chia sẻChỉnh Sửa Phim

Chiếu Phim

0

Xoá

Lui Về Chỉnh

• SửdụngFGđểđiềuchỉnhâmlượngtrongkhiphátlạiphim.

Đối với phim 4 GB hoặc lớn hơnNếuphimđượctựđộngchiathànhnhiềutậptin,nhấnQsẽhiểnthịmộtmenuchứanhữngtùychọnsauđây:[Pháttừđầu]: Phátlạimộtphimbịchiatừđầutớicuối [ChiếuPhim]: Phátlạiriêngbiệtcáctậptin [Xóatoànbộn]: Xóatoànbộcácphầncủamộtphimbịchia [Xoá]: Xóariêngbiệtcáctậptin

• ChúngtôikhuyêndùngphiênbảnmớinhấtcủaOlympusWorkspaceđểphátlạiphimtrênmáytính.Trướckhikhởichạyphầnmềmlầnđầutiên,kếtnốimáyảnhvớimáytính.

Bao vệ Ảnh (0)Bảovệảnhđểkhôngbịvôtìnhxóa.HiểnthịmộtảnhbạnmuốnbảovệvànhấnQđểhiểnthịbảnglệnhxemlại.Chọn[0]vànhấnQ,vàsauđónhấnFhoặcGđểbảovệảnh.Ảnhđượcbảovệcóbiểutượng0(bảovệ).NhấnFhoặcGđểxóabảovệ.Bạncũngcóthểbảovệnhiềuảnhđượcchọn.g“ChọnNhiềuẢnh(0,ĐãChọnXóa,ThứtựChiasẻChọn)”(Trang98)

Biểutượng0(bảovệ)

20100-0020L N4:3

Wi-Fi

12:30:002020.10.01

• Việcđịnhdạngthẻsẽxóatoànbộdữliệubaogồmảnhđượcbảovệ.

$• BạncũngcóthểbảovệảnhhiệntạibằngcáchnhấnnútFn2.NútFn2khôngthểsửdụngđểbảovệảnhkhiđượcgánvaitrò[U].Chọnmộtvaitròkhácngoài[U]trướckhithửbảovệảnh(Trang89).

Page 98: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Phát lại

3

98 VI

Xóa anh (Xoá)HiểnthịmộthìnhbạnmuốnxóavànhấnnútD.Chọn[Có]vànhấnnútQ.

NútD

Xoá

CóKhông

Lui Về Chỉnh

Chọn Nhiều Ảnh (0, Đã Chọn Xóa, Thứ tự Chia sẻ Chọn)Bạncóthểchọnnhiềuảnhcho[0],[ĐãChọnXóa]hay[ThứtựChiasẻChọn].NhấnnútR(H)trênmànhìnhhiểnthịchỉmục(Trang95)đểchọnmộtảnh;biểutượngvsẽxuấthiệntrênảnh.NhấnnútR(H)mộtlầnnữađểhủychọn.NhấnnútQđểhiểnthịmenu,vàsauđóchọnmộttrong[0],[ĐãChọnXóa]hoặc[ThứtựChiasẻChọn]. 212020.10.01 12:30:00

Cài đặt thứ tự truyền anh (Thứ tự Chia sẻ)Bạncóthểlựachọnhìnhảnhmàbạnmuốnchuyểnsangđiệnthoạithôngminhtrước.Bạncũngcóthểduyệtnhữngảnhnằmtrongthứtựchiasẻ.Khixemlạiảnhbạnmuốnchuyển,nhấnnútQđểhiểnthịmenuxemlại.Saukhichọn[ThứtựChiasẻ]vànhấnnútQ,nhấnFhoặcGđểđặtlệnhchiasẻchoảnhvàhiểnthịh.Đểhủylệnhchiasẻ,nhấnFhoặcG.Bạncóthểchọntrướcnhữngảnhmuốntruyềnvàcàiđặtthứtựchiasẻtấtcảmộtlúc.g“ChọnNhiềuẢnh(0,ĐãchọnXóa,ThứtựChiasẻChọn)”(Trang98),“Truyềnảnhsangđiệnthoạithôngminh”(Trang127)• Bạncóthểcàiđặtmộtthứtựchiasẻcho200khunghình.• ThứtựchiasẻkhôngthểchứaảnhRAW.

Page 99: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Phát lại

3

99VI

Thêm Âm thanh vào Ảnh (R)Âmthanhcóthểđượcthêmvàoảnhtĩnh(lêntới30giây).

1 HiểnthịảnhbạnmuốnthêmâmthanhvànhấnnútQ.• Ghiâmkhôngkhảdụngvớiảnhđượcbảovệ.• Bạncũngcóthểthêmâmthanhvàohìnhảnhbằngcáchsửdụnglựachọn[ChỉnhSửa]trongmenuphátlại.Sửdụng[ChỉnhSửa]>[ChọnTheoẢnh]đểchọnảnh,sauđónhấnnútQvàchọn[R].

2 Chọn[R]vànhấnnútQ.• Đểthoátmàkhôngthêmâmthanh,chọn[Không].

JPEG

Sửa ảnh JPEGThêm vào My ClipsThứ tự Chia sẻ

0R

Xoay

Lui Về Chỉnh

3 Chọn[RBắtĐầu]vànhấnnútQđểbắtđầughi.

4 NhấnnútQđểkếtthúcghi.• ẢnhđượcghicùngâmthanhđượcđánhdấubằngbiểutượngH.

• Đểxóaâmthanhđãghi,chọn[Xoá]trongBước3.

R

R Bắt ĐầuKhông

Xoá

Lui Về Chỉnh

Phát lại Âm thanh (Phát 7)Nếuảnhhiệntạicómộtphầnthuâm,nhấnnútQsẽhiểnthịcáctùychọnphátlạiâmthanh.Tôsáng[Phát7]vànhấnnútQđểbắtđầuphátlại.Đểkếtthúcphátlại,nhấnnútQhoặcMENU.Trongkhiphátlại,bạncóthểnhấnFGđểtănghoặcgiảmâmlượng.

Thêm anh tĩnh vào My Clips (Thêm vào My Clips)BạncũngcóthểchọnvàthêmảnhtĩnhvàoMyClips.HiểnthịảnhtĩnhbạnmuốnthêmvànhấnnútQđểhiểnthịmenu.Chọn[ThêmvàoMyClips]vànhấnnútQ.SửdụngFGHI,chọnMyClipsvàthứtựbạnmuốnthêmảnh,sauđónhấnnútQ.• ẢnhRAWcóthểđượcthêmvàoMyClipsnhưnhữngảnhxemtrướccóđộphângiảithấp.

Page 100: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Phát lại

3

100 VI

Sử dụng màn hình cam ứng

Bạncóthểsửdụngmànhìnhcảmứngđểthaotácảnh.

�Phát lại toàn bộ khung hình

Hiển thị anh trước hoặc sau• Trượtngóntaysangtráiđểxemảnhtiếptheovàsangphảiđểxemảnhtrướcđó.

Wi-Fi

Phóng to• ChạmnhẹvàomànhìnhđểhiểnthịthanhtrượtvàP.• Trượtthanhlênhayxuốngđểphóngtohaythunhỏ.• Trượtngóntayđểcuộnphầnhiểnthịkhiảnhđượcphóngto.

• ChạmPđểhiểnthịxemlạichỉmục. ChạmQđểphátlạilịchvàphátlạiMyClips.

Wi-Fi

� Phát lại Chỉ mục/My Clips/Lịch

Hiển thị trang trước hoặc sau• Trượtngóntaylêntrênđểxemtrangtiếptheovàxuốngdướiđểxemtrangtrướcđó.

• ChạmQhoặcRđểchuyểnsốlượngảnhđượchiểnthị.g [GCàiđặt](Trang115)

• ChạmRvàilầnđểtrởvềxemlạitừngkhung.S

Xem anh• Chạmmộtảnhđểxemtoànbộkhunghình.

Chọn và bao vệ anhKhiphátlạitừngkhunghìnhmột,chạmnhẹvàomànhìnhđểhiểnthịmenucảmứng.Sauđóbạncóthểthựchiệnthaotácmongmuốnbằngcáchchạmvàonhữngbiểutượngtrongmenucảmứng.H Chọnmộtảnh.Bạncóthểchọnnhiềuảnhvàxóacùnglúc.

hNhữngảnhbạnmuốnchiasẻvớiđiệnthoạithôngminhcóthểđượccàiđặt.g“Càiđặtthứtựtruyềnảnh(ThứtựChiasẻ)”(Trang98)

0 Bảovệảnh.

• Khôngchạmphầnhiểnthịbằngmóngtayhoặccácvậtthểsắcnhọnkhác.• Găngtayhaybọcmànhìnhcóthểcảntrởhoạtđộngcủamànhìnhcảmbiến.

Page 101: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Các chứ

c năng menu (C

ác thao tác cơ ban)

4

101VI

4Các thao tác cơ ban

Cácmenucóthểdùngđểtùychỉnhmáyảnhchodễsửdụngvàbaogồmnhữngtùychọnchụpvàxemlạikhôngkhảdụngthôngquađiềukhiểntrựctiếp,bảngđiềukhiểnsiêuLV,hoặctươngtự.

Thẻ Tên thẻ Mô taW Menu Chụp 1 Cácmụcliênquanđếnchụpảnh.Sẵnsàngmáyảnhđểchụp

hoặcđiềuchỉnhcáccàiđặtảnh.X Menu Chụp 2

n Menu Video Cácmụcliênquanđếnquayphim.Điềuchỉnhcàiđặtcơbảnvàtùychỉnh.

q Bang Lệnh Xem Lại Cácmụcliênquanđếnphátlạivàchỉnhsửa.

G Menu Tùy chọn Cácmụcđểtùychỉnhmáyảnh.

d Menu Cài đặt Cácmụcđểcàiđặtđồnghồ,chọnngônngữvàcácmụctươngtự.

Các chức năng không thể chọn được từ các menuMộtsốmụccóthểkhôngchọnđượctừcácmenukhisửdụngbànphímmũitên.• Cácmụckhôngthểcàiđặtđượcvớichếđộchụphiệntại.• Cácmụckhôngthểcàiđặtđượcbởivìmộtmụcđãđượccàiđặt:

CáccàiđặtnhưthểloạiảnhkhôngkhảdụngkhiđĩaxoaychếđộđượcxoaytớiB.

1 NhấnnútMENUđểhiểnthịcácmenu.

2

11

Menu Chụp 1

Thể Loại ẢnhChuyển đổi Tele sốĐo Khoảng Cách

Tắtp

Cài đặt lại

Lui Về Chỉnh

Các tùy chọn chụp cơ sởvà cơ bản.

NhấnnútQđểxácnhậncàiđặt

Hướngdẫnthaotác

NhấnnútMENUđểquaylạimộtmànhình

ThẻHướngdẫn

• Mộthướngdẫnsẽhiểnthịtrong2giâysaukhibạnchọnmộttùychọn.• NhấnnútINFOđểxemhoặcẩnhướngdẫn.

2 SửdụngFGđểchọnmộtthẻvànhấnnútQ.• ThẻnhómmenuxuấthiệnkhiGMenuTùychọnđượcchọn.SửdụngFGđểchọnnhómmenuvànhấnnútQ. 2

1

A. AF/MF

AEL/AFL S1/C2/M1ABC1C2D1D2EF

Đặt Lại Ống Kính MởTrợ giúp MF

Dò Mặt C.ĐềChạm Nhắm L.Nét AF Tắt

Lui Về Chỉnh

A

Nhómmenu

Các chức năng menu

Cácchứcnăngmenu(Cácthaotáccơbản)

Page 102: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Các chứ

c năng menu (M

enu chụp)

4

102 VI

3 ChọnmộtmụcbằngFGvànhấnnútQđểhiểnthịcáctùychọnchomụcđượcchọn.

2

1

Menu Chụp 2

Mồi Sáng AFTốc Độ Zoom Đ.TửK Trung Bình

MởS-IS On

±0.0

KChống Rung Ảnh

C.Quãng /Tua Nhanh Tắt

Chế độ # RCCài đặt Im Lặng[♥]

Tắt

Lui Về Chỉnh

2 2

1

Mồi Sáng AF

Menu Chụp 2

Tốc Độ Zoom Đ.TửK

KChống Rung Ảnh

C.Quãng /Tua Nhanh

Trung BìnhOn

S-IS On

±0.0Tắt

Chế độ # RCCài đặt Im Lặng[♥]

Tắt

Lui Về Chỉnh

TắtMở

2

CàiđặthiệntạiđượchiểnthịChứcnăng

Q

4 SửdụngFGđểtôsángmộttùychọnvànhấnnútQđểchọn.• NhấnnútMENUliêntụcđểthoátmenu.

$• Đểbiếtcáccàiđặtmặcđịnhchomỗitùychọn,hãythamkhảophần“Mặcđịnh”(Trang156).

Sử dụng Menu Chụp 1/Menu Chụp 2

2

11

Menu Chụp 1

Thể Loại Ảnh Chuyển đổi Tele sốĐo Khoảng Cách

Tắtp

Cài Đặt Lại

Lui Về Chỉnh

Menu Chụp 1 Menu Chụp 2W CàiĐặtLại(Trang102)

ThểLoạiẢnh(Trang72,103)ChuyểnđổiTelesố(Trang103)ĐoKhoảngCách(Trang82)

X KChốngRungẢnh(Trang80)MồiSángAF(Trang103)TốcĐộZoomĐ.TửK(Trang104)x(Trang80)C.Quãng/TuaNhanh(Trang104)CàiđặtImLặngs(Trang106)Chếđộ#RC(Trang106)

Trở lại cài đặt mặc định (Cài Đặt Lại)Càiđặtmáyảnhcóthểkhôiphụcdễdàngvềcàiđặtmặcđịnh.Bạncóthểchọnđặtlạigầnnhưtấtcảcáccàiđặthoặcchỉnhữngcàiđặtcóliênquantrựctiếpđếnviệcchụpảnh.

1 Chọn[CàiĐặtLại]trongWMenuChụp1vànhấnnútQ.

2 Tôsángmộttùychọncàiđặtlại([Toànbộ]hoặc[Cơbản])vànhấnnútQ.• Đểcàiđặtlạitoànbộcàiđặtngoạitrừthờigian,ngày,vàmộtsốcàiđặtkhác,tôsáng[Toànbộ]vànhấnnútQ.g “Mặcđịnh”(Trang156)

3 Chọn[Có]vànhấnnútQ.

Cácchứcnăngmenu(Menuchụp)

Page 103: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Các chứ

c năng menu (M

enu chụp)

4

103VI

Các tùy chọn xử lý (Thể Loại Ảnh)Bạncóthểthựchiệnnhữngđiềuchỉnhriêngbiệtvềtươngphản,độnétvànhữngthôngsốkháctrongphầncàiđặt[ThểLoạiẢnh](Trang72).Nhữngthayđổivềthôngsốđượclưuriêngchotừngthểloạiảnh.

1 Chọn[ThểLoạiẢnh]trongWMenuChụp1vànhấnnútQ.• Máyảnhsẽhiểnthịthểloạiảnhkhảdụngtrongchếđộchụphiệntại.

2

1

Menu Chụp 1

p

Thể Loại ẢnhChuyển đổi Tele sốĐo Khoảng Cách

Cài Đặt Lại

Tắt

Lui Về Chỉnh

2 ChọnmộttùychọnbằngFGvànhấnnútQ.

• NhấnIđểcàiđặtcáctùychọnchitiếtchothểloạiảnhđượcchọn.Cáctùychọnchitiếtkhôngkhảdụngđốivớimộtsốthểloạiảnh.

• Cácthayđổivềtươngphảnkhôngảnhhưởngđếncáccàiđặtngoài[ThôngThường].

Zoom kỹ thuật số (Chuyển đổi Tele số)Tùychọnnàythựchiệncắtxénởtrungtâmkhunghìnhcócùngkíchthướcvớitùychọnkíchthướchiệnđượcchọnchochấtlượnghìnhảnhvàphóngtođểlấpđầymànhình.Tỷlệthuphóngtăngkhoảng2×.Điềunàychophépbạnphóngtoquatiêucựtốiđacủaốngkính,tạolựachọntốtkhibạnkhôngthểchuyểnđổiốngkínhhoặcthấykhókhănkhiđếngầnđốitượngcủabạnhơn.

1 Chọn[Mở]cho[ChuyểnđổiTelesố]trongWMenuChụp1.

2 Cảnhtrênmànhìnhsẽphóngtotheohệsốhai.• Chủthểsẽđượcghilạinhưnóxuấthiệntrênmànhình.

• Zoomkỹthuậtsốkhôngkhảdụngkhiđaphơisáng,ghépcảnhrộng,hoặcbùméohìnhthangđượcchọntrongchếđộZhoặckhi[TiêuChuẩn]đượcchọntrongchếđộphim.

• KhimộtảnhRAWđượchiểnthị,vùngnhìnthấytrênmànhìnhđượcđánhdấubằngmộtkhung.

• MụctiêuAFgiảm.• Hhiểnthịtrênmànhình.

Cai thiện lấy nét trong môi trường tối (Mồi Sáng AF)MồisángAF(đènhỗtrợAF)bậtsángđểhỗtrợthaotáclấynéttrongcácmôitrườngtối.Chọn[Tắt]đểtắtmồisángAF.

Page 104: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Các chứ

c năng menu (M

enu chụp)

4

104 VI

Chọn tốc độ Zoom (Tốc Độ Zoom Đ.TửK)Chọnmộttốcđộmàcácốngkínhzoomđiệntửcóthểphóngtohoặcthunhỏbằngvòngzoomtrongkhichụpảnhtĩnh.

1 Tôsáng[TốcĐộZoomĐ.TửK]trongXMenuChụp2vànhấnnútQ.

2 ChọnmộttùychọnbằngFGvànhấnnútQ.

Chụp tự động với một quãng cố định (C.Quãng /Tua Nhanh)Bạncóthểcàiđặtmáyảnhđểchụptựđộngvớichếđộtuanhanhthờigianđượccàiđặt.Cáckhunghìnhđượcchụpcũngcóthểđượcghilạithànhmộtđoạnphim.CàiđặtnàychỉkhảdụngtrongcácchếđộP/A/S/M.

1 Tôsáng[C.Quãng/TuaNhanh]trongXMenuChụp2vànhấnnútQ. 2

1

Menu Chụp 2

Mồi Sáng AFTốc Độ Zoom Đ.TửK Trung Bình

MởS-IS On

±0.0

KChống Rung Ảnh

C.Quãng/Tua Nhanh Tắt

Chế độ # RCCài đặt Im Lặng[♥]

Tắt

Lui Về Chỉnh

2

2 Chọn[Mở]vànhấnI.

3 ĐiềuchỉnhnhữngcàiđặtsauvànhấnnútQ.

Khung Càiđặtsốlượngkhunghìnhđượcchụp.

T.gian Bắt đầu chờ Chọnthờilượngmáyảnhđợitrướckhibắtđầuchụpảnhhẹngiờvàchụpảnhđầutiên.

Khoang thời gian Chọnkhoảngthờigianmáyảnhchờgiữacáclầnchụpkhibắtđầuquay.

Phim tua nhanh t.gian

Chọncóghiphimtuanhanhhaykhông.[Tắt]:Máyảnhlưucácảnhriênglẻnhưngkhôngsửdụngchúngđểtạophimtuanhanhthờigian.[Mở]:Máyảnhghilạitừngảnhvàcũngsửdụngchúngđểtạophimtuanhanhthờigian.

Cài Đặt PhimChọnkíchcỡkhunghình([ĐộphângiảiPhim])vàtốcđộbắthình([TốcĐộBắtHình])chophimđượctạobằngcáchsửdụng[Phimtuanhanht.gian].

• Thờigianbắtđầuvàkếtthúctrongmụchiểnthịchỉdànhchomụcđíchhướngdẫn.Thờigianthựctếcóthểthayđổitùythuộccácđiềukiệnchụp.

4 Cáctùychọn[Tắt]/[Mở]sẽhiểnthịthêmmộtlầnnữa;xácnhậnrằng[Mở]đượctôsángvànhấnnútQlầnnữa.• NhấnnútMENUđểthoátcácmenu.• Biểutượng 99sẽxuấthiệntrongmànhìnhchụp(biểutượngchothấysốảnhđãchọn).

5 Chụp.

Page 105: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Các chứ

c năng menu (M

enu chụp)

4

105VI

• CáckhunghìnhđượcchụpkểcảảnhkhôngđượclấynétsaukhiAF.Nếubạnmuốnsửađổivịtrílấynét,hãychụpbằngMF.

• [XemLạiẢnh](Trang112)hoạtđộngtrong0,5giây.• Nếuthờigiantrướckhichụphoặcthờigiangiữacáclầnchụpđượcđặtlà1phút31giâyhoặclâuhơn,mànhìnhvànguồnmáyảnhsẽtắtsau1phút.10giâytrướckhichụp,nguồnsẽtựđộngbậtlại.Khimànhìnhtắt,nhấnnútbấmchụpđểbậtlạinguồn.

• NếuchếđộAF(Trang75)đượccàiđặtlà[C-AF]hoặc[C-AF+TR],AFsẽđượctựđộngđổithành[S-AF].

• Cácthaotáccảmbiếnđượctắttrongkhichụptuanhanhthờigian.• Chụpảnhbóngđèn,thờigian,vàtổnghợpkhôngkhảdụngtrongkhichụptuanhanhthờigian.

• Đènchớpsẽkhônghoạtđộngnếuthờigiansạcđènchớplâuhơnkhoảngthờigiangiữacáclầnchụp.

• Nếubấtkỳảnhtĩnhnàokhôngđượcchụpđúng,phimtuanhanhthờigiansẽkhôngđượctạo.

• Nếukhôngcóđủkhoảngtrốngtrênthẻ,phimtuanhanhthờigiansẽkhôngđượcghilại.• Chụptuanhanhthờigiansẽbịhủynếucóbấtkỳcácthaotácnàosauđây: Nútchọnchếđộ,nútMENU,nútq,nútnhảốngkính,hoặcđangkếtnốiUSB.

• Nếubạntắtmáyảnh,chụptuanhanhthờigiansẽbịhủy.• Nếupinkhôngđủ,việcchụpcóthểdừnggiữachừng.Đảmbảopinđượcsạcđủtrướckhichụp.

• Phimđượcquayvới[4K]đượcchọncho[CàiĐặtPhim]>[ĐộphângiảiPhim]cóthểkhônghiểnthịtrênmộtsốhệthốngmáytính.XemthêmthôngtincósẵntrênwebsitecủaOLYMPUS.

Page 106: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Các chứ

c năng menu (M

enu chụp)

4

106 VI

Các tùy chọn Chê độ im lặng (Cài đặt Im Lặngs)Chọncáctùychọnsaukhichụpởchếđộimlặng(Trang69):

- Bật/tắtgiảmnhiễu - Cóbật [8],[MồiSángAF],và[ChếĐộĐèn]haykhông

1 Tôsáng[CàiđặtImLặngs]trongXMenuChụp2vànhấnnútQ. 2

1

Menu Chụp 2

Mồi Sáng AFTốc Độ Zoom Đ.TửK Trung Bình

MởS-IS On

±0.0

KChống Rung Ảnh

C.Quãng/Tua Nhanh Tắt

Chế độ # RCCài đặt Im Lặng[♥]

Tắt

Lui Về Chỉnh

2

2 ChọntùychọnvớiFGvànhấnI.

3 ĐiềuchỉnhcáccàiđặtsauvànhấnnútQ.

Giam Nhiễus[TựĐộng]:Giảmnhiễutrongphơisánglâukhichụpởchếđộimlặng(Trang69).Âmthanhcủamàntrậpcóthểnghethấykhigiảmnhiễuđanghoạtđộng.[Tắt]:Tắtgiảmnhiễu.

8 (Âm bip)[Chophép]:Sửdụngnhữngcàiđặthiệnđượcchọncho[8]trongGMenuTùychọnO(Trang115).[Khôngchophép]:Tắtâmbípkhichụpởchếđộimlặng.

Mồi Sáng AF[Chophép]:Sửdụngnhữngcàiđặthiệnđượcchọncho[MồiSángAF]trongXMenuChụp2(Trang103).[Khôngchophép]:TắtmồisángAFkhichụpởchếđộimlặng.

Chê Độ Đèn [Chophép]:Sửdụngcáccàiđặtđènflashhiệntại(Trang66).[Khôngchophép]:Tắtđènflashkhichụpởchếđộimlặng.

Chụp anh đèn chớp có điều khiển từ xa không dây (Chê độ # RC)Bạncóthểchụpảnhđènchớpkhôngdâybằngđènchớptíchhợpvàmộtđènchớpđặcbiệtcóchứcnăngđiềukhiểntừxa.g“Chụpảnhđènchớpcóđiềukhiểntừxakhôngdây(Chếđộ#RC)”(Trang142)

Page 107: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Các chứ

c năng menu (M

enu Video)

4

107VI

Sử dụng Menu VideoCácchứcnăngquayphimđượccàiđặttrongMenuVideo.

2

1

Menu Video

nChống Rung ẢnhTốc Độ Zoom Đ.Tửn

C-AF

30pFine

nLấy Nét T.Động

Tốc độ bit VideoBit Rate Video

Trung Bình

Mở±0Mức Ghi âm

Phim R

M-IS 1

Lui Về Chỉnh

Tùy chọn Mô ta g

Phim R [Tắt]:Quayphimkhôngcóâmthanh.[Mở]:Quayphimcóâmthanh.[Mởe]:Quayphimcóâmthanh;bậtgiảmtiếnggióồn.

Mức Ghi âm Điềuchỉnhđộnhạycủamicrotíchhợp.ĐiềuchỉnhđộnhạybằngFGtrongkhikiểmtramứcâmtốiđađượcthulạibởimicrotrongvàigiâytrước.

nLấy Nét T.Động ChọnchếđộAFchoquayphim. 75

nChống Rung Ảnh Càiđặtổnđịnhhìnhảnhchoquayphim. 80Tốc Độ Zoom Đ.Tửn

Chọnmộttốcđộmàcácốngkínhzoomđiệntửcóthểphóngtohoặcthunhỏbằngvòngzoomtrongkhiquayphim.

Tốc độ bit Video Chọntốcđộbắthìnhchoquayphim. 77Bit Rate Video Chọntỷlệnénchoquayphim. 77

• Tiếngốngkínhvàmáyảnhhoạtđộngcóthểđượcthuvàophim.Đểkhôngthutiếngđó,giảmtiếngồnhoạtđộngbằngcáchcàiđặt[nLấyNétT.Động]thành[S-AF]hoặc[MF],hoặcbằngcáchhạnchếtốithiểuviệcbấmnútmáyảnh.

• Âmthanhkhôngđượcthutrongchếđộk(Ảnhtầmsâu).• Khi[PhimR]đượccàiđặtthành[Tắt],Ođượchiểnthị.

Cácchứcnăngmenu(MenuVideo)

Page 108: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Các chứ

c năng menu (B

ang lệnh xem lại)

4

108 VI

Sử dụng Bang Lệnh Xem Lại

Bang Lệnh Xem Lại

y(Trang96)

2

1

Bảng Lệnh Xem Lại

RChỉnh Sửa

Mở

Cài đặt lại Bảo vệKết nối Đ.thoại Thông minh

Đặt Lệnh In

Lui Về Chỉnh

R(Trang108)ChỉnhSửa(Trang108)ĐặtLệnhIn(Trang135)CàiđặtlạiBảovệ(Trang111)KếtnốiĐ.thoạiThôngminh(Trang126)

Tự Động Xoay Ảnh Theo Hướng Dọc Để Phát Lại (R)Nếuđượccàiđặt[Mở],ảnhtheochiềudọctựđộngxoayđểhiểnthịđúngchiềutrongphầnhiểnthịphátlại.

Chỉnh sửa Ảnh (Chỉnh Sửa)Tạocácphiênbảncủaảnhđãchỉnhsửa.TrongtrườnghợpảnhRAW,bạncóthểđiềuchỉnhcàiđặtđượcápdụngtạithờiđiểmchụpảnh,chẳnghạnnhưcácbộlọcnghệthuật.VớihìnhảnhJPEG,bạncóthểthựchiệncácchỉnhsửađơngiảnnhưcắtxénvàthayđổikíchthước.

1 Chọn[ChỉnhSửa]trongqBảngLệnhXemLạivànhấnnútQ.

2 SửdụngFGđểchọn[ChọnTheoẢnh]vànhấnnútQ.

3 SửdụngHIđểchọnảnhsẽđượcchỉnhsửavànhấnnútQ.• [ChỉnhẢnhRAW]hiểnthịnếumộtảnhRAWđượcchọn,và[SửaảnhJPEG]nếumộtảnhJPEGđượcchọn.ĐốivớinhữngảnhđượcghilạibằngđịnhdạngRAW+JPEG,cả[ChỉnhẢnhRAW]và[SửaảnhJPEG]cùnghiểnthị.Chọntùychọnmongmuốnchochúng.

4 Chọn[ChỉnhẢnhRAW]hoặc[SửaảnhJPEG]vànhấnnútQ.

Chỉnh Ảnh RAW

TạomộtbảnsaoJPEGcủamộtảnhRAWtheonhữngcàiđặtđượcchọn.Hiện tại:BảnsaoJPEGđượcxửlýbằngnhữngcàiđặtmáyảnhhiệntại.Điềuchỉnhcàiđặtmáyảnhtrướckhichọntùychọnnày.Mộtsốcàiđặtnhưbùphơisángkhôngđượcápdụng.

ART BKT:MáyảnhtạonhiềubảnsaoJPEGcủamỗihìnhảnh,mỗibảnsaochomỗibộlọcnghệthuậtđãchọn.Chọnmộthoặcnhiềubộlọcvàápdụngchomộthoặcnhiềuhìnhảnh.

Cácchứcnăngmenu(Bảnglệnhxemlại)

Page 109: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Các chứ

c năng menu (B

ang lệnh xem lại)

4

109VI

Sửa anh JPEG

Menu[SửaảnhJPEG]cócáctùychọnsauđây.Chỉnh Bóng Tối:Làmsángmộtchủthểtốiđượcchiếusángtừsau.

Sửa Mắt Đỏ:Giảmhiệntượngmắtđỏdochụpvớiđènchớp.

P:Cắtxénảnh.Địnhkíchthướcphầncắtxénbằngmặtsốtrướchoặcsauvàđịnhvịbằngbànphímmũitên.

Hướng:Thayđổitỷlệkhunghìnhtừtiêuchuẩn4:3thành[3:2],[16:9],[1:1],hoặc[3:4].Saukhichọntỷlệkhunghình,hãysửdụngbànphímmũitênđểđịnhvịphầncắtxén.

Đen Trắng:Tạoảnhđentrắng.

Ảnh Nâu:Tạoảnhtôngmàunâu.

Độ Đậm Màu:Tăngđộsốngđộngcủaảnh.Điềuchỉnhđộđậmmàukiểmtraảnhtrênmànhình.

Q:Chuyểnđổikíchcỡảnhsang1280×960,640×480,hoặc320×240.Cácảnhcótỷlệảnhngoạitrừ4:3(tiêuchuẩn)sẽđượcchuyểnđổisangkíchcỡảnhgầnnhất.

e-Chân dung:Bùmịnchovẻngoàicủalànda.Bùmịnkhôngthểápdụngnếugươngmặtkhôngnhậndiệnđược.

5 Khicáccàiđặthoàntất,nhấnnútQ.• Cáccàiđặtđượcápdụnglênảnh.

6 Chọn[Có]vànhấnnútQ.• Ảnhđãchỉnhsửađượclưutrênthẻ.

• Sửamắtđỏcóthểkhônghoạtđộngtùyvàoảnh.• KhôngthểchỉnhsửaảnhJPEGtrongnhữngtrườnghợpsauđây:

Khiảnhđượcxửlýtrênmáytính,khikhôngcóđủbộnhớtrốngtrênthẻ,hoặckhiảnhđượcchụpbằngmộtmáyảnhkhác.

• Khôngthểchỉnhkíchcỡảnh(Q)sangkíchcỡlớnhơnkíchcỡgốc.• [P](cắtxén)và[Hướng]chỉcóthểđượcdùngđểchỉnhsửanhữngảnhcótỷlệkhunghình4:3(tiêuchuẩn).

Page 110: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Các chứ

c năng menu (B

ang lệnh xem lại)

4

110 VI

Kêt hợp Ảnh (Lớp Phủ Hình Ảnh)PhủcácảnhRAWhiệncóvàtạoảnhmới.Cóthểbaogồmtốiđa3ảnhtronglớpphủ.Kếtquảcóthểđượcsửađổibằngcáchđiềuchỉnhđộsáng(độlợi)riêngbiệtchomỗiảnh.• Lớpphủđượclưuởđịnhdạnghiệnđượcchọnchochấtlượnghìnhảnh.Hìnhphủđượctạokhi[RAW]đượcchọnchochấtlượnghìnhảnhđượclưudướiđịnhdạng[YN+RAW].

• LớpphủđượclưuởđịnhdạngRAWcóthểlầnlượtđượckếthợpvớicácảnhRAWkhácđểtạolớpphủchứa4hìnhảnhtrởlên.

1 Chọn[ChỉnhSửa]trongqBảngLệnhXemLạivànhấnnútQ.

2 SửdụngFGđểchọn[LớpPhủHìnhẢnh]vànhấnnútQ.

3 ChọnsốlượngảnhđượcchồngvànhấnnútQ.

4 SửdụngFGHIđểchọncácảnhRAWvànhấnnútQđểthêmchúngvàolớpphủ.• Ảnhchồngsẽđượchiểnthịnếusốảnhđượcchỉđịnhtạibước3đượcchọn.

5 Chiềuchỉnhkhuếchđạichomỗiảnhđượcchồng.• SửdụngHIđểchọnmộtảnhvàFGđểđiềuchỉnhkhuếchđại.

• Khuếchđạicóthểđượcđiềuchỉnhtrongphạmvi0,1–2,0.Kiểmtracáckếtquảtrênmànhình.

6 NhấnnútQđểhiểnthịhộpthoạixácnhận.Chọn[Có]vànhấnnútQ.

RAW RAW RAW

RAW

RAW RAW RAW

Lớp Phủ Hình Ảnh

Lui Về Chỉnh

×1.5×1.5×0.3 ×0.5

Lớp Phủ Hình Ảnh

Lui Về Chỉnh

Tạo anh Phim (Chụp anh từ Phim)Lưunhữngkhunghìnhđượcchọntừphim4Knhưảnhtĩnh.• Lựachọnnàychỉápdụngvớiphim[4K]đượcmáyảnhghihình.

1 Chọn[ChỉnhSửa]trongqBảngLệnhXemLạivànhấnnútQ.

2 SửdụngFGđểchọn[ChọnTheoẢnh]vànhấnnútQ.

3 SửdụngHIđểchọnmộtphimvànhấnnútQ.

4 Chọn[ChỉnhSửaPhim]vànhấnnútQ.

5 SửdụngFGđểchọn[ChụpảnhtừPhim]vànhấnnútQ.

6 SửdụngHIđểchọnmộtkhunghìnhđểlưulàmảnhtĩnhvànhấnnútQ.• SửdụngFGhoặcđểbỏquanhiềukhunghình.

Page 111: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Các chứ

c năng menu (B

ang lệnh xem lại)

4

111VI

Cắt xén phim (Cắt Xén Phim)Cáctùychọnchỉnhsửađơngiảnkhảdụngvớinhữngphimhiệntại.Cắtcảnhkhôngmongmuốnhoặctạoảnhphimtừkhungđãchọn.• Lựachọnnàychỉápdụngvớiphimđượcmáyảnhghihình.

1 Chọn[ChỉnhSửa]trongqBảngLệnhXemLạivànhấnnútQ.

2 SửdụngFGđểchọn[ChọnTheoẢnh]vànhấnnútQ.

3 SửdụngHIđểchọnmộtphimvànhấnnútQ.

4 Chọn[ChỉnhSửaPhim]vànhấnnútQ.

5 SửdụngFGđểchọn[CắtXénPhim]vànhấnnútQ.

6 Chọn[ChépĐè]hoặc[TạoFileMới]vànhấnnútQ.• Nếuảnhđượcbảovệ,bạnkhôngthểchọn[ChépĐè].

7 Chọnliệuvùngsẽđượcxóabắtđầuvớikhunghìnhđầutiênhaykếtthúcvớikhunghìnhcuốicùng,sửdụngHIđểtôsángtùychọnmongmuốnvànhấnnútQđểchọn.

8 SửdụngHIđểchọnvùngmuốnxóa.• Vùngđượcxóahiểnthịmàuđỏ.

9 NhấnnútQ.

Loại Bỏ Bao Vệ Khỏi Tất Ca Các Ảnh (Cài đặt lại Bao vệ)Cóthểhủybảovệcủanhiềuảnhcùnglúc.

1 Chọn[CàiđặtlạiBảovệ]trongqBảngLệnhXemLạivànhấnnútQ.

2 Chọn[Có]vànhấnnútQ.

Page 112: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Các chứ

c năng menu (M

enu cài đặt)

4

112 VI

Sử dụng menu cài đặtĐiềuchỉnhcáccàiđặtmáyảnhcơbản.Mộtsốvídụnhưlựachọnngônngữvàđộsángmànhình.Menuthiếtlậpcũngchứacáctùychọnđượcdùngtrongquátrìnhthiếtlậpbanđầu.

2

1

Menu Cài đặt

XW Viet Nams

Phần mềm cơ sở - FirmwareCài đặt Wi-FiXem Lại Ảnh

j±0 k±0

’--.--.-- --:--:--Điều ChỈnh Thẻ Nhớ

0.5 Giây

Lui Về Chỉnh

Tùy chọn Mô ta g

Điều ChỈnh Thẻ Nhớ Địnhdạngthẻvàxóatoànbộảnh. 113

X(Càiđặtngày/giờ) Càiđặtđồnghồmáyảnh. 20

W(Thayđổingônngữhiểnthị)

Lựachọnngônngữchomenuvàhướngdẫncủamáyảnh. —

s(Chỉnhđộsángmànhình)

Bạncóthểđiềuchỉnhđộsángvànhiệtđộmàucủamànhình.Điềuchỉnhnhiệtđộmàucủamànhìnhchỉápdụngchophầnhiểnthịmànhìnhkhiphátlại.SửdụngHIđểlàmnổij (nhiệtđộmàu)hoặck (độsáng)vàFGđểđiềuchỉnhgiátrị.

s

Lui Về Chỉnh

Vivid Natural

-2j

+1k

NhấnnútINFOđểchuyểnđộđậmmàucủamànhìnhgiữacáccàiđặt[Natural]và[Vivid].

Xem Lại Ảnh Càiđặtliệucóhiểnthịảnhchụptrênmànhìnhsaukhichụphaykhông,vàđộdàithờigianhiểnthị.Điềunàycóíchtrongviệckiểmtranhanhbứcảnhbạnđãchụp.Bạncóthểchụpbứcảnhtiếptheobằngcáchnhấnnửachừngnútbấmchụpkểcảkhiảnhđãchụpđanghiểnthịtrênmànhình.[0.3Giây]–[20Giây]:Càiđặtđộdàithờigian(giây)đểhiểnthịảnhđãchụptrênmànhình.[Tắt]:Ảnhđãchụpkhônghiểnthịtrênmànhình.[Autoq]:Hiểnthịảnhđãchụp,vàsauđóchuyểnsangchếđộxemlại.Điềunàycóíchtrongviệcxóamộtảnhsaukhikiểmtranó.

Cài đặt Wi-Fi CàiđặtphươngthứckếtnốikhôngdâychomáyảnhđểkếtnốivớiđiệnthoạithôngminhcóhỗtrợkếtnốiLANkhôngdây.

128

Phần mềm cơ sở - Firmware

Hiểnthịcácphiênbảnphầnmềmcơsởcủamáyảnhvàcácphụkiệnđượckếtnối.Kiểmtracácphiênbảnkhibạntruyvấnvềmáyảnhhoặccácphụkiệnhoặckhibạntảivềphầnmềm.

Cácchứcnăngmenu(Menucàiđặt)

Page 113: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Các chứ

c năng menu (M

enu cài đặt)

4

113VI

Định dạng thẻ nhớ (Điều ChỈnh Thẻ Nhớ)Thẻnhớphảiđượcđịnhdạngbằngmáyảnhnàytrướckhisửdụnglầnđầuhoặcsaukhiđượcsửdụngvớimáyảnhkháchoặcmáytínhkhác.Toànbộdữliệuđượclưutrênthẻ,baogồmcácảnhđượcbảovệ,sẽbịxóakhiđịnhdạngthẻ.Khiđịnhdạngmộtthẻđãsửdụng,xácnhậnrằngkhôngcóbứcảnhnàobạnvẫnmuốngiữcòntrênthẻ.g “Cácthẻcóthểsửdụng”(Trang138)

1 Chọn[ĐiềuChỈnhThẻNhớ]trongdMenuCàiđặtvànhấnnútQ.• Nếucódữliệutrênthẻ,cácmụcmenusẽxuấthiện.Chọn[ĐỊnhDạng]vànhấnnútQ.

2 Chọn[Có]vànhấnnútQ.• Địnhdạngđượcthựchiện.

Điều ChỈnh Thẻ Nhớ

Xoá Toàn Bộ

ĐỊnh Dạng

Lui Về Chỉnh

Xóa tất ca anh (Điều ChỈnh Thẻ Nhớ)Toànbộảnhtrênthẻcóthểxóađượccùngmộtlúc.Cácảnhđượcbảovệkhôngxóađược.

1 Chọn[ĐiềuChỈnhThẻNhớ]trongdMenuCàiđặtvànhấnnútQ.

2 Chọn[XoáToànBộ]vànhấnnútQ.

3 Chọn[Có]vànhấnnútQ.• Toànbộảnhđượcxóa.

Điều ChỈnh Thẻ Nhớ

Xoá Toàn Bộ

ĐỊnh Dạng

Lui Về Chỉnh

Page 114: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Các chứ

c năng menu (các m

enu tùy chọn)

4

114 VI

Sử dụng các menu tùy chọn

CàiđặtmáyảnhcóthểtùychỉnhđượcbằngGMenuTùychọn.Menu Tùy chọn

a AF/MF(Trang114)

2

1

A. AF/MF

AEL/AFL S1/C2/M1ABC1C2D1D2EF

Đặt Lại Ống Kính MởTrợ giúp MF

Dò Mặt C.ĐềChạm Nhắm L.Nét AF Tắt

Lui Về Chỉnh

AM Nút/Đĩaxoay(Trang114)N/O Hiểnthị/8/PC(Trang115)P/Q Phơisáng/ISO/BULB(Trang116)b #Tùychọn(Trang117)W K/WB/Màu(Trang117)X Ghi(Trang118)c EVF(Trang119)a KTiệních(Trang119)

a AF/MFTùy chọn Mô ta g

AEL/AFL TùychỉnhkhóaAFvàAE. 120Chạm Nhắm L.Nét AF

Nếu[Mở]đượcchọn,mụctiêuAFcóthểđượcđịnhvịbằngcáchchạmvàomànhìnhtrongkhichụpảnhtừkínhngắm.ChạmvàomànhìnhvàtrượtngóntaytớivịtrímụctiêuAF.• Khiđượccàiđặtlà[Mở],cóthểvôhiệuhóahoặckíchhoạtthaotáckéobằngcáchchạmhailầnvàomànhình.

• Cũngcóthểsửdụng[ChạmNhắmL.NétAF]vớikhunghìnhzoomAF(Trang91).

I Dò Mặt C.Đề BạncóthểchọnưutiênkhuônmặthaychếđộAFưutiênmắt. 64

Trợ giúp MF Khiđặtlà[Mở],bạncóthểtựđộngchuyểnsangzoomhaytôsángđiểmlấynéttrongchếđộlấynétthủcôngbằngcáchxoayvònglấynét.

120

Đặt Lại Ống Kinh Khiđặtlà[Tắt],vịtrílấynétcủaốngkínhkhôngđượccàiđặtlạikểcảkhinguồnđượctắt.Khiđặtlà[Mở],điểmlấynétcủacácốngkínhzoomđiệncũngđượccàiđặtlại.

M Nút/Đĩa xoayTùy chọn Mô ta g

Chức năng Nút Chọnchứcnăngđượcgánchonútđãchọn. 89Chức năng Đĩa xoay

Bạncóthểthayđổichứcnăngcủanútxoayphíatrướcvànútxoayphíasau. —

MENU G a

MENU G M

Cácchứcnăngmenu(cácmenutùychọn)

Page 115: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Các chứ

c năng menu (các m

enu tùy chọn)

4

115VI

N Hiển thị/8/PC Tùy chọn Mô ta g

KCài đặt Điều khiển

Đốivớimỗichếđộchụpngoạitrừphim,chọnviệcnhấnnútQsẽcácđiềukhiểntrựctiếphaycácđiềukhiểnsiêuLV. 70, 71

G/Cài đặt Thông tin

ChọnthôngtinđượchiểnthịkhinútINFOđượcbấm.[qThôngtin]:Chọnthôngtinđượchiểnthịtrongphầnxemlạitoànbộkhunghình.[LV-Info]:Chọnthôngtinđượchiểnthịkhimáyảnhởchếđộchụp.[GCàiđặt]:Chọnthôngtinđượchiểnthịtrongchỉmục,“MyClips”,vàphầnxemlạilịch.

121, 122

Tăng Ngắm Sống [Tắt]:Cácthayđổicàiđặtnhưbùphơisángđượcphảnánhtrênphầnhiểnthịcủamànhình.[Mở]:Cácthayđổicàiđặtnhưbùphơisángkhôngđượcphảnánhtrênphầnhiểnthịcủamànhình;thayvàođó,độsángđượcđiềuchỉnhđểđưaphầnhiểnthịtớigầnđộphơisángtốiưumộtcáchtốiđa.

Giam nhấp nháy Giảmhiệuứngnhấpnháydomộtsốkiểuchiếusáng,baogồmđènneon.Khinhấpnháykhôngđượcgiảmbởicàiđặt[TựĐộng],hãyđặtlà[50Hz]hoặc[60Hz]tươngứngvớitầnsốđiệnthươngmạitạivùngnơimáyảnhđượcsửdụng.

Lưới Hiển thị Chọn[w],[x],[1],[y],[X]hoặc[x]đểhiểnthịmộtlướitrênmànhình. —

Màu Tô Điểm Lấy Nét

Chọnmàucủacácđườngviền(đỏ,vàng,trắng,hoặcđen)trongphầnhiểnthịtôsángđiểmlấynét. 120

O Hiển thị/8/PCTùy chọn Mô ta g

8 (Âm bip) Khiđặtlà[Tắt],bạncóthểtắtâmbípphátrakhikhóalấynétbằngcáchnhấnnútbấmchụp. —

HDMI [KíchCỡXuất]:ChọnđịnhdạngtínhiệuvideokỹthuậtsốchokếtnốitớiTVquamộtdâycápHDMI.[Đ.KhiểnHDMI]:Chọn[Mở]đểchophépmáyảnhđượcthaotácbằngđiềukhiểntừxachocácTVhỗtrợđiềukhiểnHDMI.TùychọnnàycótácdụngkhiảnhđượchiểnthịtrênmộtTV.

123

Chê độ USB Lựachọnmộtchếđộđểkếtnốimáyảnhvớimáytínhhoặcmáyin.Lựachọn[TựĐộng]đểhiểnthịcáctùychọnchếđộUSBmỗilầnmáyảnhđượckếtnối.

MENU G N

MENU G O

Page 116: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Các chứ

c năng menu (các m

enu tùy chọn)

4

116 VI

P Phơi sáng/ISO/BULBTùy chọn Mô ta g

Đổi Độ phơi sáng Tối ưu

Điềuchỉnhđúngđộphơisángriêngchotừngchếđộđosáng.• Điềunàygiảmsốlượngtùychọnbùphơisángkhảdụngtheohướngđượcchọn.

• Cáchiệuứngkhôngxemđượctrênmànhình.Đểthựchiệncácđiềuchỉnhbìnhthườngvềđộphơisáng,thựchiệnbùphơisáng(Trang61).

ISO-Tự động Cài ChọngiớihạntrênvàgiátrịmặcđịnhđượcdùngchođộnhạyISOkhiISOđượcchọnlà[AUTO].[GiớihạnMứccao]:ChọngiớihạntrêncholựachọnđộnhạyISOtựđộng.[Mặcđịnh]:ChọngiátrịmặcđịnhcholựachọnđộnhạyISOtựđộng.

Bộ lọc Nhiễu ChọnmứcgiảmnhiễuđượcthựchiệnởcácđộnhạysángISOcao. —

Giam Nhiễu Chứcnăngnàygiảmthiểuđộnhiễuphátsinhtronglúcphơisánglâu.[TựĐộng]:Giảmnhiễuđượcthựchiệnvớicáctốcđộmàntrậpchậm,hoặckhinhiệtđộbêntrongmáyảnhtăng.[Mở]:Giảmnhiễuđượcthựchiệnvớimỗilầnchụp.[Tắt]:Tắtgiảmnhiễu.• Thờigianyêucầuchogiảmnhiễuđượchiểnthịtrênmànhình.

• [Tắt]đượcchọntựđộngtrongkhichụpnốitiếp.• Chứcnăngnàycóthểkhônghoạtđộnghiệuquảvớimộtsốđiềukiệnchụphaychủthể.

• Khichụpởchếđộimlặng(Trang69),mứcđộưutiênđượcdànhchocàiđặt[GiảmNhiễus]trongmenu[CàiđặtImLặngs](Trang106).

50

Q Phơi sáng/ISO/BULBTùy chọn Mô ta g

Hẹn Giờ Bulb/Time

Chọnđộphơisángtốiđachochụpbóngđènvàthờigian.

50Bulb Trực Tiêp Lựachọnkhoảngtạmngưnghiểnthịkhichụp.Sốlầncập

nhậtcógiớihạn.TầnsốgiảmtạiđộnhạyISOcao.Lựachọn[Tắt]đểtắtmànhìnhhiểnthị.Chạmvàomànhìnhhoặcnhấtvàonútbấmchụpnửachừngđểlàmmớihiểnthị.

Time Trực Tiêp

Cài Đặt Tổng Hợp Càiđặtmộtthờigianphơisánglàmthamchiếutrongchụptổnghợp. 51

MENU G P

MENU G Q

Page 117: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Các chứ

c năng menu (các m

enu tùy chọn)

4

117VI

b # Tùy chọnTùy chọn Mô ta g

# Đồng bộ Chọntốcđộmàntrậpđượcdùngkhiđènchớpbậtsáng. 124

# Giới hạn Mức Chậm

Chọntốcđộmàntrậpthấpnhấthiệncókhinháyđènchớp. 124

w+F Khiđặtlà[Mở],giátrịbùphơisángđượcthêmvàogiátrịbùđènchớp. 61, 80

#+WB Điềuchỉnhcânbằngtrắngđểsửdụngvớimộtđènchớp. —

W K/WB/MàuTùy chọn Mô ta g

K Cài BạncóthểlựachọnchếđộchấtlượnghìnhảnhJPEGtừcáckếthợpbakíchthướchìnhảnhvàbốntỷlệnén.

1) SửdụngHIđểchọnmộttổhợp([K1]–[K4])vàsửdụngFG đểthayđổi.

2) NhấnnútQ.

1

FY

2

NY

3

NX

4

NW

K Cài

4608x3456Số Điểm ảnh

Lui Về Chỉnh

TỷlệnénKíchcỡảnh

76, 124

WB Càiđặtcânbằngtrắng.Bạncũngcóthểtinhchỉnhcânbằngtrắngchomỗichếđộ. 73, 81

W Giữ màu ấm Chọn[Mở]đểgiữlạicácmàu“nóng”trongảnhchụpdướiánhsángđèndâytóc. —

Không gian Màu Bạncóthểchọnmộtđịnhdạngđểđảmbảomàusắcđượctáihiệnchínhxáckhiảnhchụpđượctáitạotrênmộtmànhìnhhaysửdụngmáyin.

87

MENU G b

MENU G W

Page 118: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Các chứ

c năng menu (các m

enu tùy chọn)

4

118 VI

X GhiTùy chọn Mô ta g

Tên Tập Tin [TựĐộng]:Dùmộtthẻmớiđượclắp,sốthứtựtậptinvẫnđượcgiữlạitừthẻtrướcđó.Đánhsốtậptinbắtđầutừsốcuốicùngđượcdùnghoặctừconsốlớnnhấtcótrênthẻ.[CàiĐặtLại]:Khibạnlắpmộtthẻmới,sốthứtựthưmụcbắtđầutừ100vàtêntậptinbắtđầutừ0001.Nếulắpmộtthẻchứaảnh,sốthứtựtậptinbắtđầutừsốtheosausốlớnnhấttrênthẻ.

Sửa Tên Tập tin Chọncáchđặttêncáctậptinảnhbằngcáchchỉnhsửaphầntêntậptinđượctômàuxámbêndưới.sRGB:Pmdd0000.jpg PmddAdobeRGB:_mdd0000.jpg mdd

Cài đặt Ban quyền*

Thêmtênngườichụpvàngườinắmgiữbảnquyềnvàocácbứcảnhmới.Têncóthểdàitốiđa63kýtự.[ThôngtinBảnquyền]:Chọn[Mở]đểđưatênngườichụpvàngườinắmgiữbảnquyềnvàodữliệuExifchocácảnhmới.[TênNghệsĩ]:Nhậptênngườichụpảnh.[TênBảnquyền]:Nhậptênngườinắmgiữbảnquyền.

1) Chọncáckýtựtừ1vànhấnnútQ.Cáckýtựđượcchọnxuấthiệntrong2.

2) LặplạiBước1đểhoàntấttên,sauđótôsáng[END]vànhấnnútQ.

• Đểxóamộtkýtự,nhấnnútINFOđểđặtcontrỏtrongvùngtên2,tôsángkýtự,nhấnD.

! ” # $ % & ( ) * + , - . /0 1 2 3 4 5 6 7

’8 9 : ; < = > ?

@ A B C D E F G H I J K L M N OP Q R S T U V W X Y Z [ ] _a b c d e f g h i j k l m n ENDo p q r s t u v w x y z { }

ABCDE

05/63Tên Bản quyền

XóaThôi Set

2

1

* OLYMPUSkhôngchịunghĩavụpháplývềnhữngthiệthạiphátsinhtừnhữngtranhchấpliênquanđếnviệcsửdụng[CàiđặtBảnquyền].Bạnchịutráchnhiệmvềviệcsửdụng.

MENU G X

Page 119: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Các chứ

c năng menu (các m

enu tùy chọn)

4

119VI

c EVFTùy chọn Mô ta g

Tự Động Chuyển EVF

Nếuchọn[Tắt],kínhngắmsẽkhôngbậtkhibạnđưamắtvàokínhngắm.Sửdụngnútuđểchọnphầnhiểnthị. —

Chỉnh EVF Điềuchỉnhđộsángvàsắccủakínhngắm.Độsángđượctựđộngđiềuchỉnhkhi[TựđộngsángEVF]đượccàiđặtthành[Mở].Tươngphảncủahiểnthịthôngtincũngđượctựđộngđiềuchỉnh.

a K Tiện ichTùy chọn Mô ta g

Ánh Xạ Điểm Ảnh Tínhnăngánhxạđiểmảnhchophépmáyảnhkiểmtravàđiềuchỉnhthiếtbịlấyảnhvàcácchứcnăngxửlýảnh. 149

Chỉnh Định hướng

Bạncóthểcănchỉnhgóccủacảmbiếnđịnhhướng.[CàiĐặtLại]:Càiđặtlạicácgiátrịđãđiềuchỉnhvềcàiđặtmặcđịnh.[Chỉnh]:Càiđặtđịnhhướngmáyảnhhiệntạilàvịtrí0.

Cài đặt M.hình C.ứng

Kíchhoạtmànhìnhcảmứng.Chọn[Tắt]đểtắtmànhìnhcảmứng. —

Dừng Máyảnhsẽvàochếđộdừng(tiếtkiệmnănglượng)nếukhôngcóthaotácnàođượcthựchiệntrongkhoảngthờigianđãchọn.Máyảnhcóthểtáikíchhoạtbằngcáchnhấnnửachừngnútbấmchụp.

Chứng nhận Hiểnthịcácbiểutượngchứngnhận. —

MENU G c

MENU G a

Page 120: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Các chứ

c năng menu (các m

enu tùy chọn)

4

120 VI

AEL/AFLMENU G a [AEL/AFL]ThựchiệnlấynéttựđộngvàđosángbằngcáchnhấnnútđượcgánchứcnăngAEL/AFL.Chọnmộtchếđộchomỗichếđộlấynét.

AEL/S-AF

AELAELAFL

mode1

Độ phơi sángHết mứcNửa chừng

S-AF AEL/AFL

Lui Về ChỉnhGán chức năng AEL/AFL

Chê độNhấn nút bấm chụp Nút AEL/AFL

Nhấn nửa chừng Nhấn hêt cỡ Nhấn giữAF AE AF AE AF AE

S-AFmode1 S-AF Đãkhóa – – – Đãkhóamode2 S-AF – – Đãkhóa – Đãkhóamode3 – Đãkhóa – – S-AF –

C-AF

mode1 C-AFbắtđầu Đãkhóa Kếtthúc – – Đãkhóa

mode2 C-AFbắtđầu – Kếtthúc Đãkhóa – Đãkhóa

mode3 – Đãkhóa Kếtthúc – C-AFbắtđầu –

mode4 – – Kếtthúc Đãkhóa C-AFbắtđầu –

MFmode1 – Đãkhóa – – – Đãkhóamode2 – – – Đãkhóa – Đãkhóamode3 – Đãkhóa – – S-AF –

Trợ lý Lấy nét Thủ công (Trợ giúp MF)MENU G a [Trợ giúp MF]ĐâylàmộtchứcnăngtrợgiúplấynétchoMF.Khixoayvònglấynét,cạnhcủachủthểđượctăngcườnghoặcmộtphầnhiểnthịmànhìnhđượcphóngto.Khibạndừngthaotácvònglấynét,mànhìnhtrởlạihiểnthịgốc.

Phóng to Phóngtomộtphầnmànhình.PhầnđượcphóngtocóthểđượccàiđặttrướcbằngmụctiêuAF.g“CàiđặtmụctiêuAF”(Trang63)

Tô sáng điểm lấy nét

Hiểnthịcácđườngviềnrõnétvớităngcườngcạnh.Bạncóthểchọnmàusắccủađườngviền.g[MàuTôĐiểmLấyNét](Trang115)

• KhiđangsửdụngTôsángđiểmlấynét,cạnhcủacácchủthểnhỏthườngđượctăngcườngmạnhhơn.Lấynétchínhxáckhôngđượcđảmbảo.

$• [Tôsángđiểmlấynét]cóthểđượchiểnthịsửdụngthaotácbấmnút.Mànhìnhhiểnthịđượcbậtlênmỗilầnnútđượcnhấn.GántrướcchứcnăngchuyểnchomộttrongcácnútbằngChứcnăngnút(Trang89).

Page 121: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Các chứ

c năng menu (các m

enu tùy chọn)

4

121VI

Thêm hiển thị thông tinMENU G N [G/Cài đặt Thông tin]

q Thông tin (Hiển thị thông tin xem lại)Sửdụng[qThôngtin]đểthêmcáchiểnthịthôngtinxemlạisauđây.CáchiểnthịđãthêmđượchiểnthịbằngcáchbấmliêntụcnútINFOtrongkhixemlại.Bạncũngcóthểchọnkhônghiệnnhữnghiểnthịxuấthiệntạicàiđặtmặcđịnh.

HiểnthịVùngsáng&Bóngđổ

HiểnthịhộpánhsángHiểnthịbiểuđồ15 161xShadow Highlight 15

Wi-Fi

15

Wi-Fi

• PhầnhiểnthịVùngsáng&Bóngđổhiệnnhữngvùngthừaphơisángbằngmàuđỏ,vùngkémphơisángbằngmàuxanh.

• Sửdụnghiểnthịhộpánhsángđểsosánhhaihìnhảnhởcạnhnhau.NhấnnútQđểđổitừảnhnàyquaảnhkia.

• Hìnhảnhgốcđượchiểnthịbênphải.SửdụngnútxoayphíatrướcđểlựachọnmộthìnhảnhvànhấnnútQđểdichuyểnhìnhảnhsangbêntrái.Hìnhảnhđểsosánhvớihìnhởbêntráicóthểlựachọnởbênphải.Đểlựachọnhìnhảnhcơsởkhác,làmnổikhungbênphảivànhấnQ.

• Đểthayđổitỷlệzoom,xoaynútxoayphíasau.NhấnnútFn1vàsauđólàFGHIđểcuộnvùngđượczoomvàovàxoaynútxoayphíatrướcđểchọntrongsốcácảnh.

2x 2x 53 542x

Fn1 Fn1 Fn1

LV-Info (Hiển thị thông tin chụp)Cáchiểnthịbiểuđồ,Vùngsáng&Bóngđổ,vàcảmbiếnđịnhhướngcóthểđượcthêmvào[LV-Info].Chọn[Tùychỉnh1]hoặc[Tùychỉnh2]vàchọnnhữnghiểnthịbạnmuốnthêm. Cáchiểnthịđãthêmđượchiểnthịbằngcáchnhấnliêntụcnút INFO trongkhichụp. Bạncũngcóthểchọnkhônghiệnnhữnghiểnthịxuấthiệntạicàiđặtmặcđịnh.

Page 122: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Các chứ

c năng menu (các m

enu tùy chọn)

4

122 VI

G Cài đặt (Hiển thị Chỉ mục/Lịch)Bạncóthểthayđổisốkhunghìnhhiệntrênphầnhiểnthịchỉmụcvàcàiđặtđểkhônghiệnnhữngmànhìnhđượccàiđặthiệnmặcđịnhbằng[GCàiđặt].Bạncóthểchọnmànhìnhđãđánhdấutrênmànhìnhphátlạibằngnútxoayphíatrước.

12:30:00 202020.10.01

2012:30:002020.10.01

12:30:00 202020.10.01

20100-0020L N

Wi-Fi

12:30:002020.10.014:3

My Clips1 MOV11:24 FHD 30p

12:30:002020.10.01

2020.10Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat

7

14131211

109 8

21201918

171615

28272625

242322

31 30 29

30292827

6

1 2 3

4 5

5 4 3 2 1

QQ

q

p

Hiểnthịchỉmục

q

p

q

p

4khung 9,25,hoặc100khung

Xemlạitừngkhung

XemlạiMyClips*Hiểnthịlịch

q

p

* NếumộthoặcnhiềuMyClipsđãđượctạo,nósẽhiểnthịtạiđây(Trang57).

Page 123: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Các chứ

c năng menu (các m

enu tùy chọn)

4

123VI

Xem anh của máy anh trên TV (HDMI)MENU G O [HDMI]SửdụngdâycápbánrờicùngvớimáyảnhđểxemlạiảnhđãchụptrênTVcủabạn.Chứcnăngnàykhảdụngtrongkhichụp.KếtnốimáyảnhtớimộtTVHDbằngcápHDMIđểxemảnhchấtlượngcaoquamànhìnhTV.

KiểuA

CápHDMI(KếtnốivàođầunốiHDMItrênTV.)

ĐầunốimicroHDMI

KếtnốiTVvàmáyảnhvàchuyểnnguồnđầuvàocủaTV.• MànhìnhmáyảnhtắtkhicápHDMIđượckếtnối.• ĐểbiếtchitiếtcáchthayđổinguồnđầuvàocủaTV,hãythamkhảosáchhướngdẫncủaTV.

• TùythuộccàiđặtcủaTV,ảnhvàthôngtinđượchiểnthịcóthểbịcắtxén.• NếumáyảnhđượckếtnốibằngcápHDMI,bạnsẽcóthểchọnkiểutínhiệuvideokỹthuậtsố.ChọnđịnhdạngphùhợpvớiđịnhdạngđầuvàođượcchọnvớiTV.

4K ƯutiêndànhchođầuraHDMI4K.1080p ƯutiêndànhchođầuraHDMI1080p.720p ƯutiêndànhchođầuraHDMI720p.480p/576p ĐầuraHDMI480p/576p.

• KhôngkếtnốimáyảnhvớicácthiếtbịđầuraHDMIkhác.Làmnhưvậycóthểlàmhỏngmáyảnh.

• ĐầuraHDMIkhônghoạtđộngtrongkhikếtnốibằngUSBtớimáytínhhoặcmáyin.• Khi[4K]đượcchọn,đầuravideotrongchếđộchụplà[1080p].

Sử dụng điều khiển từ xa của TVMáyảnhcóthểđượcthaotácbằngđiềukhiểntừxacủaTVkhiđượckếtnốivớiTVhỗtrợđiềukhiểnHDMI.Chọn[Mở]cho[Đ.KhiểnHDMI].Khi[Mở]đượcchọn,cácphímđiềukhiểncủamáyảnhchỉcóthểđượcdùngđểxemlại.• BạncóthểthaotácmáyảnhbằngcáchlàmtheohướngdẫnthaotáchiểnthịtrênTV.• Trongkhixemlạitừngkhunghình,bạncóthểhiệnhoặcẩnphầnhiểnthịthôngtinbằngcáchnhấnnút“Đỏ”,vàhiệnhayẩnphầnhiểnthịchỉmụcbằngcáchnhấnnút“Xanh lá”.

• Mộtsốtivicóthểkhônghỗtrợtoànbộtínhnăng.

Page 124: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Các chứ

c năng menu (các m

enu tùy chọn)

4

124 VI

Tốc độ màn trập khi đèn flash bật sáng (# Đồng bộ/# Giới hạn Mức Chậm)MENU G b [# Đồng bộ]/[# Giới hạn Mức Chậm]Bạncóthểcàiđặtcácđiềukiệntốcđộmàntrậpcholúcđènchớpbậtsáng.

Chê độ chụp Tốc độ màn trập khi đèn chớp bật sáng Giới hạn trên Giới hạn dưới

P Máyảnhtựđộngcàiđặttốcđộmàntrập. Càiđặt

[#Đồngbộ]*1

Càiđặt [#GiớihạnMứcChậm]*2A

STốcđộmàntrậpđượccàiđặt Khôngcógiới

hạndướiM

*1 1/200giâykhisửdụngđènchớpbênngoàiđượcbánrời.*2 Kéodàitới60giâykhiđồngbộchậmđượccàiđặt.

Các cách kêt hợp kich cỡ anh JPEG và tỷ lệ nén anh (K Cài)MENU G W [K Cài]BạncóthểcàiđặtchấtlượngảnhJPEGbằngcáchkếthợpkíchcỡảnhvàtỷlệnén.

Kich cỡ anh Tỷ lệ nénỨng dụng

Tên Số điểm anh

SF (Super Fine)

F (Fine)

N (Normal)

B (Basic)

Y(Lớn) 4608×3456 YSF YF YN YB ChọnchokíchcỡinX(Vừa) 3200×2400 XSF XF XN XB

W(Nhỏ) 1280×960 WSF WF WN WBDànhchobảninnhỏvàsửdụngtrênwebsite

Page 125: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Kêt nối m

áy anh với điện thoại thông minh

5

125VI

5SửdụngtínhnăngLankhôngdây(Wi-Fi)củamáyảnhđểkếtnốivớiđiệnthoạithôngminh,nơibạncóthểdùngứngdụngchuyêndụngđểgiúpbạntậnhưởngmáyảnhtốthơncảtrướcvàsaukhichụpảnh.Khikếtnốiđãđượcthiếtlập,bạncóthểtảivềvàchụpảnhtừxavàthêmcácthẻGPSvàohìnhảnhtrênmáyảnh.• Hoạtđộngkhôngđượcbảođảmtrênmọiđiệnthoạithôngminh.

Những việc bạn có thể làm với ứng dụng chuyên dụng, OLYMPUS Image Share (OI.Share)• Tảihìnhảnhtừmáyảnhvềđiệnthoạithôngminh Bạncóthểtảihìnhảnhtừmáyảnhsangđiệnthoạithôngminh. Bạncũngcóthểsửdụngđiệnthoạithôngminhđểchọnảnhđểtảixuốngtừmáyảnh.

• Chụptừxabằngđiệnthoạithôngminh Bạncóthểthaotácmáyảnhvàchụptừxabằngđiệnthoạithôngminh.

Đểbiếtthêmchitiết,hãytruycậpđịachỉbêndưới:https://app.olympus-imaging.com/oishare/

Những việc bạn có thể làm với ứng dụng chuyên dụng, Olympus Image Palette (OI.Palette)• Xửlýảnhđẹp Sửdụngnhữngđiềukhiểntrựcquanđểthêmcáchiệuứngấntượngvàohìnhảnhđượctảixuốngđiệnthoạithôngminhcủabạn.

Đểbiếtthêmchitiết,hãytruycậpđịachỉbêndưới:https://app.olympus-imaging.com/oipalette/

Những việc bạn có thể làm với ứng dụng chuyên dụng, OLYMPUS Image Track (OI.Track)• ThêmcácthẻGPSvàoảnhchụpbằngmáyảnh BạncóthểthêmcácthẻGPSvàohìnhảnhđơngiảnbằngcáchtruyềnnhậtkýGPSđượclưutrênđiệnthoạithôngminhsangmáyảnh.

Đểbiếtthêmchitiết,hãytruycậpđịachỉbêndưới:https://app.olympus-imaging.com/oitrack/

• TrướckhisửdụngchứcnăngLANkhôngdây,hãyđọc“SửdụngchứcnăngLANkhôngdây”(Trang166).

• NếusửdụngchứcnăngLANkhôngdâyởquốcgiangoàikhuvựcmuamáyảnh,sẽcórủiromáyảnhkhôngtuântheocácquyđịnhvềviễnthôngkhôngdâycủaquốcgiađó.Olympussẽkhôngchịutráchnhiệmvớiviệcngườidùngkhôngtuânthủcácquyđịnhnày.

• Tươngtựnhưbấtkỳloạihìnhviễnthôngkhôngdâynào,luôncórủirobịcanthiệpbởimộtbênthứba.

• ChứcnăngLANkhôngdâytrênmáyảnhkhôngthểđượcsửdụngđểkếtnốitớimộtđiểmtruycậptạinhàhaycôngcộng.

• Ăngtentruyền/thunằmtrongtaynắm.Giữăngtencáchxacácvậtthểkimloạikhicóthể.• TrongkhikếtnốiLANkhôngdây,pinsẽnhanhhếthơn.Nếupinyếu,kếtnốicóthểmấttronglúctruyềnphát.

• Cóthểkhókếtnốihoặckếtnốibịchậmkhiởgầncácthiếtbịtạoratừtrường,tĩnhđiệnhoặcsóngvôtuyến,nhưgầnlòvisóng,điệnthoạikhôngdây.

• LANkhôngdâykhôngthểđượcsửdụngkhicôngtắcbảovệghicủathẻnhớởvịtrí“LOCK”.• NếuWi-ficóvẻchậm,hãythửsửdụngWi-fiđãtắtBluetoothtrênđiệnthoạithôngminh.

Kêt nối máy anh với điện thoại thông minh

Page 126: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Kêt nối m

áy anh với điện thoại thông minh

5

126 VI

Điều chỉnh cài đặt kêt nối tới điện thoại thông minh

KhởiđộngỨngdụngOI.Shaređãcàiđặttrênđiệnthoạithôngminhcủabạn.

1 Chọn[KếtnốiĐ.thoạiThôngminh]trongqBảngLệnhXemLạivànhấnnútQ.• Bạncũngcóthểkếtnốibằngcáchchạmvàowtrênmànhình.

2 Làmtheocáchướngdẫnhiểnthịtrênmànhình,tiếnhànhcàiđặtWi-fi.• SSID,mậtkhẩuvàmãQRđượchiểnthịtrênmànhình.

MãQRSSID

Mậtkhẩu

Chuẩn bị Kết nối Wi-Fi

Đang kết kết nối đếnđiện thoại thông minh.Đọc mã QR bằng'OLYMPUS Image Share'.

3/3

SSID : X-XXXXX-X-XXXXXXXXPassword : 00000000

Tắt Wi-Fi

3 ChạmvàobiểutượngmáyảnhởcuốimànhìnhOI.Share.• Mộtthẻ[CàiĐặtDễDàng]sẽđượchiểnthị.

4 LàmtheohướngdẫntrênmànhìnhtrongOI.ShaređểquétmãQRvàđiềuchỉnhcàiđặtkếtnối.• NếubạnkhôngthểquétmãQR,hãylàmtheohướngdẫntrênmànhìnhtrongOI.Shaređểđiềuchỉnhcàiđặtthủcông. Đểkếtnối,nhậpSSIDvàmậtkhẩuđượcmáyảnhhiểnthịtronghộpthoạicàiđặtWi-FiđượcOI.Sharehiểnthị.

• w1sẽđượchiểnthịkhikếtnốiđượcthiếtlập.

5 Đểngắtkếtnối,nhấnMENUtrênmáyảnhhoặcchạm[TắtWi-Fi]trênmànhình.• BạncũngcóthểtắtmáyảnhvàkếtthúckếtnốitừOI.Share.

Page 127: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Kêt nối m

áy anh với điện thoại thông minh

5

127VI

Truyền anh sang điện thoại thông minh

Bạncóthểchọnảnhtrongmáyảnhvàtảichúngsangđiệnthoạithôngminh.Bạncũngcóthểsửdụngmáyảnhđểchọnnhữngảnhbạnmuốnchiasẻtrước.g“Càiđặtthứtựtruyềnảnh(ThứtựChiasẻ)”(Trang98)

1 Kếtnốimáyảnhvớiđiệnthoạithôngminh(Trang126).• Bạncũngcóthểkếtnốibằngcáchchạmvàow trênmànhình.

• Saukhiđãđịnhhìnhđượckếtnối,máyảnhsẽtựđộngkếtnối.

• w1sẽđượchiểnthịkhikếtnốiđượcthiếtlập.

250250 F5.6

Wi-Fi

10231:02:03

S-IS ONS-IS ONISO-A200

2 ChạyOI.SharevàchạmvàonútTruyềnảnh.• Cácảnhtrongmáyảnhđượchiểnthịtrongmộtdanhsách.

3 ChọnnhữngảnhbạnmuốntruyềnvàchạmvàonútLưu.• Khilưuxong,bạncóthểtắtmáyảnhtừđiệnthoạithôngminh.

Chụp từ xa bằng điện thoại thông minh

Bạncóthểchụptừxabằngcácđiềukhiểnmáyảnhquađiệnthoạithôngminh.Chứcnăngnàychỉkhảdụngtrong[Riêng](Trang128).

1 Khởiđộng[KếtnốiĐ.thoạiThôngminh]trênmáyảnh.• Bạncũngcóthểkếtnốibằngcáchchạmvàowtrênmànhình.

2 ChạyOI.SharevàchạmvàonútTừxa.

3 Chạmvàonútbấmchụpđểchụp.• Ảnhchụpđượclưutrênthẻnhớtrongmáyảnh.

• Cáctùychọnchụpảnhkhảdụngbịgiớihạnmộtphần.

Page 128: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Kêt nối m

áy anh với điện thoại thông minh

5

128 VI

Thêm thông tin vị tri vào anh

BạncóthểthêmcácthẻGPSvàoảnhđãchụptrongkhinhậtkýGPSđanglưubằngcáchtruyềnnhậtkýGPSđãlưutrênđiệnthoạithôngminhsangmáyảnh.Chứcnăngnàychỉkhảdụngtrong[Riêng].

1 Trướckhibắtđầuchụp,chạyOI.SharevànhấnbậtnútAddLocationđểbắtđầulưunhậtkýGPS.• TrướckhibắtđầulưunhậtkýGPS,máyảnhphảiđượckếtnốiđếnOI.Sharemộtlầnđểđồngbộthờigian.

• BạncóthểsửdụngđiệnthoạihoặccácứngdụngkháctrongkhinhậtkýGPSđượclưu.KhôngthoátOI.Share.

2 Khichụpxong,nhấntắttrênnútAddLocation.LưunhậtkýGPShoàntất.

3 Khởiđộng[KếtnốiĐ.thoạiThôngminh]trênmáyảnh.• Bạncũngcóthểkếtnốibằngcáchchạmvàowtrênmànhình.

4 TruyềnnhậtkýGPSđãlưuvàomáyảnhbằngcáchsửdụngOI.Share.• ThẻGPSđượcthêmvàoảnhtrongthẻnhớdựavàonhậtkýGPSđượctruyềnsang.• gđượchiểnthịtrênnhữnghìnhảnhđãbổsungthôngtinvịtrí.

• ViệcbổsungthôngtinđịađiểmchỉcóthểđượcsửdụngvớinhữngđiệnthoạithôngminhcóchứcnăngGPS.

• Thôngtinvịtríkhôngthểđượcthêmvàophim.

Thay đổi phương thức kêt nối

Cóhaicáchđểkếtnốiđiệnthoạithôngminh.Càiđặttươngtựvới[Riêng]đượcdùngmỗikhikếtnối.Càiđặtkhácvới[Mộtlần]đượcdùngmỗilần.Bạncóthểthấytiệnkhidùng[Riêng]đểkếtnốivớiđiệnthoạithôngminhcánhânvà[Mộtlần]khitruyềnhìnhảnhsangđiệnthoạithôngminhcủabạnbè,v.v...Càiđặtmặcđịnhlà[Riêng].

1 Chọn[CàiđặtWi-Fi]trongdMenuCàiđặtvànhấnnútQ.

2 Chọn[CàiđặtKếtnốiWi-Fi]vànhấnI.

3 ChọnphươngthứckếtnốiLANkhôngdâyvànhấnnútQ.• [Riêng]:Kếtnốivớimộtđiệnthoạithôngminh(kếtnốitựđộngsửdụngcàiđặtsaukếtnốibanđầu).TấtcảcácchứcnăngOI.Sharesẽkhảdụng.

• [Mộtlần]:Kếtnốivớinhiềuđiệnthoạithôngminh(mỗilầnkếtnốisửdụngcàiđặtkếtnốikhácnhau).ChỉcótrứcnăngtruyềnảnhcủaOI.Sharekhảdụng.Bạnchỉcóthểxemnhữngảnhđượccàiđặtlệnhchiasẻbằngmáyảnh.

• [Chọn]:Chọnphươngthứcđểsửdụngmỗilần.• [Tắt]:ChứcnăngWi-fitắt.

Page 129: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Kêt nối m

áy anh với điện thoại thông minh

5

129VI

Thay đổi mật khẩu

Thayđổimậtkhẩusửdụngcho[Riêng].

1 Chọn[CàiđặtWi-Fi]trongdMenuCàiđặtvànhấnnútQ.

2 Chọn[MậtkhẩuRiêng]vànhấnI.

3 LàmtheohướngdẫnthaotácvànhấnnútR.• Mộtmậtkhẩumớisẽđượccàiđặt.

Hủy thứ tự chia sẻ

Hủythứtựchiasẻđượcđặttrêncácảnh.

1 Chọn[CàiđặtWi-Fi]trongdMenuCàiđặtvànhấnnútQ.

2 Chọn[CàilạiThứtựchiasẻ]vànhấnI.

3 Chọn[Có]vànhấnnútQ.

Cài đặt LAN không dây ban đầu

Khởichạynộidungcủa[CàiđặtKếtnốiWi-Fi].

1 Chọn[CàiđặtWi-Fi]trongdMenuCàiđặtvànhấnnútQ.

2 Chọn[CàilạiCàiđặtWi-Fi]vànhấnI.

3 Chọn[Có]vànhấnnútQ.

Page 130: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Kêt nối m

áy anh với máy tinh và m

áy in

6

130 VI

6Sao chép anh sang máy tinh

1 Tắtmáyảnhvàkếtnốivớimáytính.ĐầunốiMicro-USB

Điệncựcnhỏhơn

CápUSB CổngUSB

• VịtrícổngUSBthayđổitùythuộcmáytính.Đểbiếtthêmchitiết,xemsáchhướngdẫnchomáytínhcủabạn.

2 Bậtmáyảnh.• MànhìnhchọnkếtnốiUSBhiểnthị.• Nếumànhìnhkhônghiểnthị,chọn[TựĐộng]cho[ChếđộUSB](Trang115)trongcácmenutùychọncủamáyảnh.

• Nếukhôngcógìhiểnthịtrênmànhìnhmáyảnhthậmchísaukhikếtnốimáyảnhvớimáytính,pincóthểbịkiệt.Sửdụngpinsạcđầy.

3 NhấnFGđểchọn[LưuTrữ].NhấnnútQ.

ThoátIn Từng Tấm

USB

Lưu TrữMTP

Chỉnh

Kêt nối máy anh với máy tinh và máy in

Page 131: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Kêt nối m

áy anh với máy tinh và m

áy in

6

131VI

4 Máyảnhnhậndiệnmáyảnhlàmộtthiếtbịmới.

• NếubạnđangsửdụngWindowsPhotoGallery,chọn[MTP]ởBước3.• Việctruyềndữliệukhôngđượcđảmbảotrongnhữngmôitrườngsauđây,dùmáytínhcủabạnđượctrangbịcổngUSB.CácmáytínhcócổngUSBđượcbổsungbằngthẻmởrộng,v.v...,máytínhkhôngđượccàisẵnhệđiềuhànhtạixưởng,hoặcmáytínhtựlắptạinhà

• Cácchứcnăngđiềukhiểnmáyảnhkhôngthểdùngđượctrongkhimáyảnhđangkếtnốivớimáytính.

Cài đặt phần mềm PC

CàiđặtphầnmềmsauđểtruycậpmáyảnhtrongkhinóđượckếtnốitrựctiếpvớimáytínhquaUSB.Olympus WorkspaceỨngdụngmáytínhnàyđượcsửdụngđểtảixuống,xemvàchỉnhsửaảnhcũngnhưphimđượcghibằngmáyảnh.Nócũngcóthểđượcsửdụngđểcậpnhậtphầnmềmmáyảnh.Phầnmềmnàycóthểđượctảixuốngtừtrangwebdướiđây.Hãysẵnsàngcungcấpsốsê-ricủamáyảnhkhitảixuốngphầnmềm.https://support.olympus-imaging.com/owdownload/

Page 132: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Kêt nối m

áy anh với máy tinh và m

áy in

6

132 VI

In trước tiêp (PictBridge)

BạncóthểinratrựctiếpảnhđãchụpbằngcáchkếtnốimáyảnhvớimáyintươngthíchPictBridgebằngcápUSB.

1 KếtnốimáyảnhvớimáyinbằngcápUSBkèmtheovàbậtmáyảnh.ĐầunốiMicro-USB

Điệncựcnhỏhơn

CápUSB CổngUSB

• Sửdụngpinsạcđầyđểin.• Khimáyảnhbật,mộthộpthoạisẽhiểnthịtrênmànhìnhđểnhắcbạnchọnthiếtbị.Nếukhông,hãychọn[TựĐộng]cho[ChếđộUSB](Trang115)trongcácmenutùychọncủamáyảnh.

2 SửdụngFGđểchọn[InTừngTấm].• [ChờGiâyLát]sẽđượchiểnthị,tiếptheosauđólàhộpthoạichọnchếđộin.

• Nếumànhìnhkhônghiểnthịsauvàiphút,rútcápUSBvàbắtđầulạitừBước1.

ThoátIn Từng Tấm

USB

Lưu TrữMTP

Chỉnh

Tiên hành “In tùy chọn” (Trang 133)• KhôngthểinảnhRAWvàphim.

Page 133: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Kêt nối m

áy anh với máy tinh và m

áy in

6

133VI

In dễ dàngSửdụngmáyảnhđểhiểnthịảnhbạnmuốnintrướckhikếtnốivớimáyinbằngcápUSB.

1 SửdụngHIđểhiểnthịảnhbạnmuốnintrênmáyảnh.

2 NhấnI.• Mànhìnhchọnảnhxuấthiệnkhiinhoàntất.Đểinảnhkhác,sửdụngHIđểchọnảnhvànhấnnútQ.

PC/In Tuỳ ChọnIn Đơn Giản Bắt Đầu

• Đểthoát,rútcápUSBrakhỏimáyảnhtrongkhimànhìnhchọnảnhđượchiểnthị.

In tùy chọn

1 KếtnốimáyảnhvớimáyinbằngcápUSBkèmtheovàbậtmáyảnh.• Khimáyảnhbật,mộthộpthoạisẽhiểnthịtrênmànhìnhđểnhắcbạnchọnthiếtbị.Nếukhông,hãychọn[TựĐộng]cho[ChếđộUSB](Trang115)trongcácmenutùychọncủamáyảnh.

2 Thựchiệntheohướngdẫnthaotácđểcàiđặttùychọnin.

Chọn chê độ inChọnkiểuin(chếđộin).Cácchếđộinkhảdụngđượcthểhiệnbêndưới.

In Từng Tấm Inảnhđãchọn.

In Toàn Bộ Intoànbộảnhđượclưutrongthẻnhớvàtạomộtbảninchomỗiảnh.

In Dạng Nhiều Ảnh Nhỏ

Innhiềubảnsaocủamộtảnhtrongnhiềukhunghìnhriêngbiệttrênmộttrang.

In Liệt Kê Tất Ca Inchỉmụccủatoànbộảnhđượclưutrênthẻ.

Đặt Lệnh In Intheolệnhđặtintrướcmàbạnđãlàm.Nếukhôngcóảnhvớilệnhđặtintrước,chứcnăngnàysẽkhôngkhảdụng.

Cài đặt các mục giấy inCàiđặtnàytùythuộcvàoloạimáyin.NếuchỉcócàiđặtmáyinTIÊUCHUẨNkhảdụng,bạnkhôngthểthayđổicàiđặt.

Kich Cỡ Càiđặtkíchcỡgiấymàmáyinhỗtrợ.Không Chừa Lề

Chọnảnhsẽđượcintrêntoànbộtranghoặcnằmtrongkhunghìnhtrống.

Số Ảnh/Tờ Chọnsốảnhtrênmộttrang.Hiểnthịkhibạnđãchọn[InDạngNhiềuẢnhNhỏ].

Page 134: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Kêt nối m

áy anh với máy tinh và m

áy in

6

134 VI

Chọn anh bạn muốn inChọnảnhbạnmuốnin.Cácảnhđãchọncóthểđượcinsau(đặtlệnhintrướctừngkhunghìnhmột)hoặcảnhbạnđanghiểnthịcóthểđượcinngaylậptức.

15123-3456

12:30:002020.10.01

ThêmIn

In ĐơnChọn

Inf Inảnhđangđượchiểnthị.Nếuđangcóảnhđượcápdụnglệnhđặtintrước[InĐơnC],chỉcóảnhđãđặtlệnhđượcin.

In ĐơnCÁpdụnglệnhđặtintrướcchoảnhđanghiểnthị.Nếubạnmuốnápdụnglệnhđặtintrướcchocácảnhkhácsaukhiápdụng[InĐơnC],sửdụngHIđểchọncácảnhđó.

ThêmECàiđặtsốảnhvàcácmụckhácchoảnhđanghiểnthị,vàcóinảnhđóhaykhông.Thamkhảo“Càiđặtdữliệuin”trongphầntiếptheođểbiếtchitiếtcáchthaotác.

Cài đặt dữ liệu inChọncóindữliệuinnhưlàngàygiờhoặctêntậptintrênảnhkhiinhaykhông.Khichếđộinđượccàiđặtlà[InToànBộ],chọn[ChỉnhTuỳChọn].

<X Càiđặtsốlượngbảnin.Ngày Inngàygiờđượcghitrênảnh.Tên Tập Tin Intêntậptinđượcghitrênảnh.

P CắtxénảnhđểinSửdụngnútxoayphíatrước(r)đẻchọnkíchcỡcắtvàFGHIđểchỉđịnhvịtrícắt.

3 Khibạnđãcàiđặtảnhđểinvàdữliệuin,chọn[InTừngTấm],vànhấnnútQ.• Đểdừngvàhủyin,nhấnnútQ.Đểtiếptụcin,chọn[TiếpTục].

�Hủy inĐểhủyin,tôsáng[KhôngChọn]vànhấnnútQ.Lưuýrằngmọithayđổivớilệnhinsẽbịmất;đểhủyinvàquaylạibướctrước,bướcbạncóthểthayđổilệnhinhiệntại,nhấnMENU.

Page 135: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Kêt nối m

áy anh với máy tinh và m

áy in

6

135VI

Lệnh in (DPOF)

Bạncóthểlưu“cáclệnhin”kỹthuậtsốvàothẻnhớliệtkêcácảnhsẽđượcinvàsốbảnsaochomỗibảnin.SauđóbạncóthểinhìnhảnhởmộtcửahàngincóhỗtrợDPOFhoặctựmìnhinảnhbằngcáchkếtnốimáyảnhtrựctiếpvớimáyinDPOF.Cầncóthẻnhớkhitạolệnhin.

Tạo đặt lệnh in

1 NhấnnútQtrongkhiphátlạivàchọn[<(ĐặtLệnhIn)].

2 Chọn[<]hoặc[<ALL]vànhấnnútQ.Từng anhNhấnHIđểchọnkhungbạnmuốnđặtintrước,sauđónhấnFGđểcàiđặtsốlượngbảnin.• Đểđặtintrướcchonhiềuảnh,lặplạibướcnày.NhấnnútQkhitoànbộảnhmongmuốnđãđượcchọn.

Toàn bộ anhChọn[<ALL]vànhấnnútQ.

<

Đặt Lệnh In

ALL

Lui Về Chỉnh

3 ChọnđịnhdạngngàygiờvànhấnnútQ.

Không Ảnhđượcinkhôngkèmtheongàygiờ.Ngày Ảnhđượcinkèmtheongàychụp.

Giờ Ảnhđượcinkèmtheogiờchụp.

• Khiinảnh,khôngthayđổiđượccàiđặtnàygiữacácảnh.

KhôngNgàyGiờ

X

Lui Về Chỉnh

4 Chọn[CàiĐặt]vànhấnnútQ.

• Máyảnhkhôngthểdùngđểchỉnhsửalệnhinđượctạobằngcácthiếtbịkhác.Tạolệnhinmớisẽxóanhữnglệnhinhiệntạiđượctạobằngcácthiếtbịkhác.

• CáclệnhinkhôngthểbaogồmảnhRAWvàphim.

Page 136: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Kêt nối m

áy anh với máy tinh và m

áy in

6

136 VI

Gỡ bỏ toàn bộ hoặc những anh được chọn từ lệnh inBạncóthểcàiđặtlạidữliệuđặttrướcintoànbộhoặcchỉdữliệuchonhữngảnhđượcchọn.

1 NhấnnútQtrongkhiphátlạivàchọn[<(ĐặtLệnhIn)].

2 Chọn[<]vànhấnnútQ.• Đểgỡbỏtoànbộảnhtừlệnhin,chọn[CàiĐặtLại]vànhấnnútQ.Đểthoátmàkhônggỡbỏtoànbộảnh,chọn[GiữChọn]vànhấnnútQ.

3 NhấnHIđểchọnnhữngảnhbạnmuốngỡbỏkhỏilệnhin.• SửdụngGđểcàiđặtsốlượngbảninlà0.NhấnnútQkhibạnđãgỡbỏtoànbộảnhmongmuốnkhỏilệnhin.

4 ChọnđịnhdạngngàygiờvànhấnnútQ.• Càiđặtnàyđượcápdụngchotấtcảkhungvớidữliệuđặtintrước.

5 Chọn[CàiĐặt]vànhấnnútQ.

Page 137: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Thận trọng

7

137VI

7Pin và bộ sạc

• Máyảnhsửdụngmộtviênpinlithium-ionOlympus.KhôngbaogiờsửdụngbấtkỳloạipinnàokhácngoàipinOLYMPUSchínhhãng.

• Mứcđộtiêuthụđiệnnăngcủamáyảnhdaođộnglớntùythuộcviệcsửdụngvàcácđiềukiệnkhác.

• Donhữnghoạtđộngsauđâytiêuthụnhiềuđiệnnăngkểcảkhôngchụpảnh,pinsẽnhanhcạn.

• Thựchiệnlấynéttựđộngliêntụcbằngcáchnhấnhờnútbấmchụptrongchếđộchụp.

• Hiểnthịhìnhảnhtrênmànhìnhtrongquãngthờigiandài.• Khikếtnốivớimáytínhhoặcmáyin.• SửdụngchứcnăngLANkhôngdâytrongmộtthờigiandài.

• Khisửdụngmộtviênpincạn,máyảnhcóthểsẽtắtmàkhônghiểnthịcảnhbáopinyếu.• Pinsẽkhôngđượcsạcđầytạithờiđiểmmua.Sạcpinbằngbộsạcđượccungcấptrướckhisửdụng.

• Tháopintrướckhiđặtmáyảnhvàonơilưutrữtrongkhoảngthờigiantừmộtthángtrởlên.Việcđểpintrongmáyảnhtrongthờigiandàisẽlàmgiảmtuổithọcủachúng,khiếnchúngkhôngthểsửdụngđược.

• Thờigiansạctrungbìnhbằngbộsạcđượccungcấplàkhoảng3tiếng30phút(ướctính).

• Khôngthửsửdụngcácbộsạckhôngchuyêndụngvớipinđượccungcấp,hoặcsửdụngcácpinkhôngchuyêndụngvớibộsạcđượccungcấp.

• Córủirophátnổnếuthaypinbằngloạipinkhôngđúng.• Tiêuhủypinđãsửdụngtheohướngdẫn“CẨNTRỌNG”(Trang165)trongsáchhướngdẫn.

Thận trọng

Page 138: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Thận trọng

7

138 VI

Sử dụng bộ sạc của bạn tại nước ngoài• Bộsạccóthểsửdụngđượcvớihầuhếtcácnguồnđiệngiađìnhtrongphạmvitừ100Vđến240VAC(50/60Hz)trênkhắpthếgiới.Tuynhiêntùytheoquốcgiahoặckhuvựcbạntới,ổcắmđầuraACtrêntườngcóthểcóhìnhdạngkhácnhauvìvậycóthểcầngiắccắmthêmphùhợpvớiổđiệnratrêntườngđểsửdụngđượcbộsạc.

• Khôngsửdụngcácbộchuyểnđổidulịchcóbántrênthịtrườngdocóthểgâytrụctrặcchobộsạc.

Các thẻ có thể sử dụngTrongsáchhướngdẫnnày,toànbộthiếtbịlưutrữđượcgọilà“thẻ”.NhữngloạithẻnhớSDsauđây(cóbántrênthịtrường)cóthểđượcsửdụngvớimáyảnhnày:SD,SDHC,vàSDXC.Đểcóthôngtinmớinhất,hãytruycậptrangwebOlympus.

Công tắc khóa thẻ nhớ SDThânthẻSDcómộtcôngtắckhóathẻnhớ.Đặtcôngtắcởvịtrí“LOCK”ngănchặndữliệuđượcghilênthẻ.Đưacôngtắcvềvịtrímởkhóasẽchophépghi.

LOCK

• Thẻnhớphảiđượcđịnhdạngbằngmáyảnhnàytrướckhisửdụnglầnđầuhoặcsaukhiđượcsửdụngvớimáyảnhkháchoặcmáytínhkhác.g“Địnhdạngthẻnhớ(ĐiềuChỈnhThẻNhớ)”(Trang113)

• Dữliệutrongthẻsẽkhôngbịxóahoàntoànkểcảsaukhiđịnhdạngthẻnhớhayxóadữliệu.Khivứtbỏ,hủythẻđểngănchặnròrỉthôngtincánhân.

• Việctruycậpvàomộtsốchứcnăngphátlạivàtươngtựcóthểbịgiớihạnkhikhóathẻnhớđangởvịtrí“LOCK”.

Page 139: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Thận trọng

7

139VI

Chê độ thu và kich cỡ tập tin/số lượng anh tĩnh có thể lưu trữ

Kíchcỡtậptintrongbảngxấpxỉchonhữngtậptinvớitỷlệkhunghình4:3.

Chê độ quay Kich cỡ anh(Số điểm anh) Thu gọn

Định dạng tập

tin

Kich cỡ tập tin (MB)

Số lượng hình anh

tĩnh có thể lưu trữ*

RAW

4608×3456

Nénkhôngmấtdữliệu ORF Khoảng17,3 867

YSF 1/2,7

JPEG

Khoảng10,8 1326

YF 1/4 Khoảng7,5 1944

YN 1/8 Khoảng3,5 3783

YB 1/12 Khoảng2,4 5484

XSF

3200×2400

1/2,7 Khoảng5,6 2696

XF 1/4 Khoảng3,4 3905

XN 1/8 Khoảng1,7 7395

XB 1/12 Khoảng1,2 10385

WSF

1280×960

1/2,7 Khoảng0,9 13559

WF 1/4 Khoảng0,6 18079

WN 1/8 Khoảng0,4 28713

WB 1/12 Khoảng0,3 34866

* GiảsửmộtthẻSD16GB.

• Sốlượngảnhtĩnhcóthểlưutrữcóthểthayđổitùythuộcchủthể,liệuđặttrướclệnhinđãđượcthựchiệnhaychưa,vàcácyếutốkhác.Trongnhữngtrườnghợpnhấtđịnh,sốlượngảnhtĩnhcóthểlưutrữđượchiểnthịtrênmànhìnhsẽkhôngthayđổikểcảkhibạnchụpảnhhoặcxóaảnhđãlưu.

• Kíchcỡtậptinthựctếthayđổitùythuộcchủthể.• Sốlượngảnhtĩnhcóthểlưutrữtốiđađượchiểnthịtrênmànhìnhlà9999.• Đểbiếtthờigianquayphimkhảdụng,hãyxemwebsitecủaOlympus.

Page 140: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Thận trọng

7

140 VI

Các ống kinh có thể dùng thay thê

Chọnốngkínhphùhợpvớicảnhchụpvàýđịnhsángtạocủabạn.SửdụngnhữngốngkínhđượcthiếtkếriêngchohệthốngMicroFourThirdsvàmangnhãnM.ZUIKODIGITALhoặcbiểutượnghiểnthịbênphải. Vớimộtbộchuyểnđổi,bạncũngcóthểsửdụngcácốngkínhHệthốngFourThirdsvàHệthốngOM.Yêucầubộchuyểnđổitùychọn.• Khibạngắnhaytháonắpthânvàốngkínhtừmáyảnh,hãyđểphầngiáốngkínhtrênmáyảnhchĩaxuống.Điềunàygiúpngănngừabụivàcácvậtchấtlạkháclọtvàotrongmáyảnh.

• Khôngtháonắpthânhoặclắpốngkínhtạinhữngnơinhiềubụi.• Khôngchĩaốngkínhđượcgắnvàomáyảnhvềphíamặttrời.Điềunàycóthểkhiếnmáyảnhtrụctrặchoặcthậmchíbắtlửadohiệuứngánhsángmặttrờihộitụquaốngkính.

• Cẩnthậnkhônglàmmấtnắpthânhoặcnắpsau.• Gắnnắpthânvàomáyảnhđểngănchặnbụilọtvàotrongkhikhônggắnốngkính.

�Các cách kêt hợp máy anh và ống kinh

Ống kinh Máy anh Gắn AFĐo

Khoang Cách

ỐngkínhhệthốngMicroFourThirds

MáyảnhhệthốngMicroFourThirds

Có Có Có

ỐngkínhhệthốngFourThirds

Cóthểgắnvớibộchuyểnđổigiáđỡ

Có*1 Có

ỐngkínhhệthốngOM Không Có*2

*1 AFkhônghoạtđộngkhiquayphim.*2 Khôngthểđosángchínhxác.

Page 141: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Thận trọng

7

141VI

Thiêt bị đèn chớp bên ngoài chuyên dụng cho máy anh này

Vớimáyảnhnày,bạncóthểsửdụngmộttrongnhữngthiếtbịđènchớpbênngoàiđượcbánrờiđểđạtđượcđènchớpphùhợpvớinhucầucủabạn.Đènchớpbênngoàitruyềntínhiệuvớimáyảnh,chophépbạnđiềukhiểnchếđộđènflashcủamáyảnhvớinhiềuchếđộđiềukhiểnđènkhảdụng,chẳnghạnnhưlàchếđộTTL-AUTOvàđènchớpSuperFP.Thiếtbịđènchớpbênngoàichuyêndụngchomáyảnhnàycóthểgắnvàomáyảnhbằngcáchgắnthiếtbịvàochâncắmđènngoàicủamáyảnh.Bạncũngcóthểgắnđènchớpvàokhungđènchớptrênmáyảnhbằngcápkhung(tùychọn).Thamkhảotàiliệukèmtheothiếtbịđènchớpbênngoàiđểbiếtthêmchitiết.Giớihạntrêncủatốcđộmàntrậplà1/200giâykhisửdụngđènchớp.

�Các tinh năng sẵn có cùng với các thiêt bị đèn chớp bên ngoàiĐèn chớp tùy

chọn Chê độ điều khiển đèn chớp GN (Số hướng dẫn) (ISO100)

FL-700WR TTL-AUTO,MANUAL,FPTTLAUTO,FPMANUAL,MULTI,RC,SLMANUAL

GN42(75/150mm*1)GN21(12/24mm*1)

FL-900RTTL-AUTO,AUTO,MANUAL,FPTTLAUTO,FPMANUAL,MULTI,RC,SLAUTO,SLMANUAL

GN58(100/200mm*1)GN27(12/24mm*1)

STF-8 TTL-AUTO,MANUAL,RC*2 GN8.5

*1 Độdàitiêucựốngkínhtốiđamàtạiđóthiếtbịcóthểcungcấpphạmviđènchớp(sốliệusaudấugạchchéolàđộdàitiêucựtươngđươngđịnhdạng35mm).

*2 Chứcnăngnhưbộchỉhuy(bộtruyềnphát).

Page 142: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Thận trọng

7

142 VI

Chụp anh đèn chớp có điều khiển từ xa không dây (Chê độ # RC)Bạncóthểchụpảnhđènchớpkhôngdâybằngđènchớptíchhợpvàmộtđènchớpđặcbiệtcóchứcnăngđiềukhiểntừxa.Máyảnhcóthểđiềukhiểnriêngbiệtmỗinhómtrongbanhómthiếtbịđènchớptừxa,vàđènchớpbêntrong.Xemsáchhướngdẫnđikèmcácthiếtbịđènchớpbênngoàiđểbiếtchitiết.

1 CàiđặtcácthiếtbịđènchớptừxaởchếđộRCvàđặtchúngnhưmongmuốn.• Bậtcácthiếtbịđènchớpbênngoài,nhấnnútMODE,vàchọnchếđộRC.• Chọnmộtkênhvànhómchomỗithiếtbịđènchớpbênngoài.

2 Chọn[Mở]cho[Chếđộ#RC]trongXMenuChụp2.• NhấnnútQđểthoátramànhìnhchếđộRC.Nhấnnút

INFOđểluânchuyểngiữacácđiềukhiểnsiêuLVhoặccácđiềukhiểntrựctiếp,vàmụchiểnthịchếđộRC.

• Chọnmộtchếđộđèn(lưuýrằnggiảmmắtđỏkhôngkhảdụngtrongchếđộRC).

• qhiểnthịtrênmànhình.

2

1

Menu Chụp 2

Mồi Sáng AFTốc Độ Zoom Đ.TửK Trung Bình

MởS-IS On

±0.0

KChống Rung Ảnh

C.Quãng/Tua Nhanh Tắt

Chế độ # RCCài đặt Im Lặng[♥]

Tắt

Lui Về Chỉnh

2

3 ĐiềuchỉnhcàiđặtchomỗinhómtrongmụchiểnthịchếđộRC.

250

A ModeTTL

ManualOff

+5.0

TTL +3.0

1/8–

Low1Ch

1023F5.6250P 1:02:03

GiátrịcườngđộđènchớpNhóm• Chọnchếđộđiềukhiểnđènchớpvàđiềuchỉnhcườngđộflashchotừngnhóm.ĐốivớiMANUAL,chọncườngđộđènchớp.

Đènchớptrungbình/đènchớpSuperFP• ChuyểngiữađènchớptrungbìnhvàđènchớpSuperFP.

Mứcánhsánggiaotiếp• Càiđặtmứcánhsánggiaotiếpởmức[HI],[MID],hoặc[LO].

Kênh• Càiđặtkênhgiaotiếpgiốngvớikênhđượcsửdụngtrênđènchớp.

CườngđộđènchớpChếđộđiềukhiểnđènchớp

Điềuchỉnhcàiđặtchothiếtbịđènchớpmáyảnh.

4 XoaylẫyON/OFFđến#UPđểnângđènchớp.• Saukhixácnhậnđènchớpđãsạc,hãychụpthử.

Page 143: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Thận trọng

7

143VI

� Phạm vi điều khiển đèn chớp không dâyĐịnhvịcácthiếtbịđènchớpkhôngdâyvớicáccảmbiếntừxacủachúnghướngvềphíamáyảnh.Hìnhminhhọasauđâychothấynhữngphạmvitươngđốiđểđặtcácthiếtbịđènchớp.Phạmviđiềukhiểnthựctếthayđổitheocácđiềukiệncụcbộ.• Chúngtôikhuyêndùngmộtnhómlêntớibathiếtbịđènchớptừxa.

• Cácthiếtbịđènchớptừxakhôngthểsửdụngđượcvớicácđộphơisángđồngbộchậmmànthứhailâuhơn4giây.

• Nếuchủthểquágầnmáyảnh,nhữngánhđènchớpđiềukhiểnphátratừđènchớpmáyảnhcóthểảnhhưởngtớiđộphơisáng(hiệuứngnàycóthểđượcgiảmthiểubằngcáchgiảmđầuracủađènchớpmáyảnhbằng,vídụ,mộtbộtảnsáng).

7m

5m100°100°

50°50°50°50°

60°60°

30°30°30°30°

• Giớihạntrêncủathờigianđồngbộđènchớplà1/160giâykhisửdụngđènchớpởchếđộRC.

Page 144: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Thận trọng

7

144 VI

Các thiêt bị đèn flash bên ngoài khác

Lưuýnhữngđiềusaukhisửdụngmộtthiếtbịđènchớpbênthứbađượcgắnvàochâncắmđènngoàicủamáyảnh:• Sửdụngcácthiếtbịđènchớplỗithờiápdụngdòngđiệnhơn250VvàođiểmtiếpxúcXsẽlàmhỏngmáyảnh.

• ViệckếtnốicácthiếtbịđènchớpvớicácđiểmtiếpxúctínhiệumàkhôngtuântheocácthôngsốkỹthuậtcủaOlympuscóthểgâyhưhạiđếnmáyảnh.

• CàiđặtchếđộChụpsangM,càiđặttốcđộmàntrậptạimộtgiátrịkhôngcaohơntốcđộđồngbộđènchớp,vàcàiđặtđộnhạysángISOtạimộtcàiđặtkhác[AUTO].

• ĐiềukhiểnđènchớpchỉcóthểđượcthựchiệnbằngcáchcàiđặtthủcôngđènchớpsangnhữnggiátrịđộnhạysángISOvàkhẩuđộđãchọnvớimáyảnh.CóthểđiềuchỉnhđộsángđènchớpbằngcáchđiềuchỉnhđộnhạysángISOhoặckhẩuđộ.

• Sửdụngmộtđènchớpcógócchiếusángphùhợpvớiốngkính.Gócchiếusángthườngđượcbiểuthịbằngcáchsửdụngcácđộdàitiêucựtươngđươngcóđịnhdạng35mm.

Page 145: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Thận trọng

7

145VI

Các phụ kiện chinh

Ống kinh chuyển đổiỐngkínhchuyểnđổigắnvàoốngkínhmáyảnhđểchụpmắtcáhoặccậnảnhnhanhchóngvàdễdàng.TruycậpwebsitecủaOLYMPUSđểbiếtthôngtinvềốngkínhcóthểsửdụng.

Mắt ngắm (EP-16)Bạncóthểchuyểnsangmắtngắmcókíchthướclớn.

Tháo

1

2

Page 146: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Thận trọng

7

146 VI

*1 Khôngphảitấtcảốngkínhcóthểsửdụngvớibộchuyểnđổinày.Đểbiếtchitiết,hãythamkhảowebsitechínhthứccủaOlympus.

*2Đểbiếtốngkínhtươngthích,hãythamkhảowebsitechínhthứccủaOlympus.

Kinh ngắm

EP-16Mắtngắm

Biểu đồ hệ thống

SD/SDHC/ SDXC/Eye-FiThẻ nhớ

Dot Sight

EE-1DotSight

Hộp / Dây đeoDâyđeovai/ Hộpmáyảnh/ Baothânmáy

Cáp kêt nối CápUSB/ CápHDMI

Đểcóthôngtinmớinhất,hãytruycậptrangwebOlympus.

:cácsảnphẩmtươngthíchE-M10MarkIIIS

:Cácsảnphẩmcóbánthươngmại

Nguồn điện

BLS-50PinLithium-ion

BCS-5BộsạcLithium-ion

Phần mềm

Olympus WorkspacePhầnmềmchỉnhsửaảnh

OLYMPUS Image Share (OI.Share)Ứngdụngđiệnthoạithôngminh

Page 147: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Thận trọng

7

147VI

Ống kinh chuyển đổi*2

FCON-P01Mắtcá

WCON-P01Rộng

MCON-P01Cậncảnh

MCON-P02Cậncảnh

MC-14Chuyểnđổitầmxa

MC-20Chuyểnđổitầmxa

Đèn chớp

FL-900RĐènflashđiệntử

FL-700WRĐènflashđiệntử

STF-8Đènflashmacro

Ống kinh

MMF-2/MMF-3*1

BộchuyểnđổiFourThirds

Ống kinh hệ thống Micro Four Thirds

Ống kinh hệ thống Four Thirds

BCL-1580/BCL-0980Ốngkínhnắpthân

Page 148: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Thông tin

8

148 VI

8Vệ sinh và bao quan máy anh

Vệ sinh máy anhTắtmáyảnhvàtháopintrướckhivệsinhmáyảnh.• Khôngsửdụngcácdungmôimạnhnhưbenzenhoặccồn,hoặcvảiđãđượcxửlýhóachất.

Bên ngoài:• Launhẹbằngvảimềm.Nếumáyảnhrấtbẩn,nhúngvảitrongnướcxàphòngnhẹvàvắtráo.Laumáyảnhbằngvảiẩmvàsauđólaukhônóbằngvảikhô.Nếubạnđãsửdụngmáyảnhtạibãibiển,sửdụngvảinhúngvàonướcsạchvàvắtráo.

Màn hình:• Launhẹbằngvảimềm.

Ống kinh:• Thổibụikhỏiốngkínhvớimộtmáythổibántrênthịtrường.Đốivớiốngkính,launhẹbằnggiấyvệsinhốngkính.

Bao quan• Khikhôngsửdụngmáyảnhmộtthờigiandài,tháopinvàthẻ.Bảoquảnmáyảnhtạimộtnơikhômát,thoángkhí.

• Địnhkỳlắppinvàkiểmtracácchứcnăngcủamáyảnh.• Loạibỏbụivàvậtchấtlạkháckhỏinắpthânvànắpsautrướckhigắnchúng.• Gắnnắpthânvàomáyảnhđểngănchặnbụilọtvàotrongkhikhônggắnốngkính.Đảmbảođậylạinắpốngkínhtrướcvàsautrướckhicấtốngkính.

• Làmsạchmáyảnhsaukhisửdụng.• Khôngbảoquảncùngvớithuốcđuổicôntrùng.• Tránhbảoquảnmáyảnhtạinhữngnơicácchấthóahọcđượcxửlý,đểbảovệmáyảnhkhỏiănmòn.

• Mốccóthểhìnhthànhtrênbềmặtốngkínhnếuốngkínhđểbẩn.• Kiểmtramỗiphầncủamáyảnhtrướckhisửdụngnếunókhôngđượcdùngtrongmộtthờigiandài.Trướckhichụpcácbứcảnhquantrọng,đảmbảochụpthửmộttấmvàkiểmtramáyảnhcóhoạtđộngtốtkhông.

Vệ sinh và kiểm tra thiêt bị chọn anhMáyảnhnàytíchhợpchứcnănggiảmbụibẩnđểngănbụibámvàothiếtbịlấyảnhhoặcđểloạibỏmọibụibẩnkhỏibềmặtthiếtbịlấyảnhbằngrungđộngsiêuâm.Chứcnănggiảmbụibẩnhoạtđộngkhimáyảnhđượcbật.Chứcnănggiảmbụibẩnhoạtđộngcùnglúcvớiánhxạđiểmảnh,chứcnăngkiểmtrathiếtbịlấyảnhvàhệmạchđiệnxửlýảnh.Dogiảmbụibẩnđượckíchhoạtmỗikhimáyảnhbật,máyảnhcầnđượcgiữthẳngđứngđểchứcnănggiảmbụibẩncóhiệuquả.

Thông tin

Page 149: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Thông tin

8

149VI

Ánh Xạ Điểm Ảnh - Kiểm tra các chức năng xử lý anhTínhnăngánhxạđiểmảnhchophépmáyảnhkiểmtravàđiềuchỉnhthiếtbịlấyảnhvàcácchứcnăngxửlýảnh.Trướckhisửdụngchứcnăngánhxạđiểmảnhđểđảmbảonóhoạtđộngchínhxác,hãyđợi1phúthoặclâuhơnngaysaukhichụphoặcphátlại.

1 TrongMenuTùychọna,chọn[ÁnhXạĐiểmẢnh](Trang119).

2 NhấnI,sauđónhấnnútQ.• Thanh[MáyBận]đượchiểnthịkhiánhxạđiểmảnhđangtrongtiếntrình.Khiánhxạđiểmảnhhoàntất,menusẽđượckhôiphục.

• Nếubạnvôtìnhtắtmáyảnhtrongkhiánhxạđiểmảnh,hãybắtđầulạitừBước1.

Page 150: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Thông tin

8

150 VI

Mẹo chụp anh và thông tin

Máy anh không bật dù đã lắp pinPin không được sạc đầy• Sạcpinbằngbộsạc.

Pin tạm thời không thể hoạt động do thời tiêt lạnh• Hiệunăngpinsụtgiảmkhinhiệtđộthấp.Tháopinvàlàmấmpinbằngcáchđặtnóvàotúicủabạntrongmộtlúc.

Không chụp được anh mặc dù đã ấn nút bấm chụpMáy anh tự động tắt• Máyảnhtựđộngchuyểnsangchếđộdừngđểgiảmhaopinnếukhôngcóthaotácnàođượcthựchiệntrongmộtquãngthờigianđãđịnh.g[Dừng](Trang119) Nhấnnửachừngnútbấmchụpđểthoátkhỏichếđộdừng. Máyảnhsẽtựđộngtắtnếukhôngcóthaotácnàođượcthựchiệntrong4tiếngtiếptheo.

Đèn chớp đang sạc• Trênmànhình,dấu#nhấpnháykhiđangsạc.Đợihếtnhấpnháy,ấnnútbấmchụp.

Không thể lấy nét• Máyảnhkhôngthểlấynétcácchủthểquágầnmáyảnhhoặckhôngphùhợpđểlấynéttựđộng(dấuxácnhậnAFsẽnhấpnháytrênmànhình).Tăngkhoảngcáchtớichủthểhoặclấynéttrênmộtđốitượngtươngphảncaocócùngkhoảngcáchtừmáyảnhnhưchủthểchính,bốtríkhunghìnhvàchụp.

Chủ thể khó lấy nétCóthểkhólấynétvớichứcnănglấynéttựđộngtrongnhữngtìnhhuốngsauđây.

Chủthểcóđộtươngphảnthấp

Thừasángtạigiữakhunghình

Chủthểkhôngcóđườngdọc

DấuxácnhậnAFđangnhấpnháy.Nhữngchủthểnàykhôngđượclấynét.

Cácchủthểởnhữngkhoảngcáchkhácnhau

Chủthểdichuyểnnhanh

Chủthểkhôngnằmtrongvùngđonét

DấuxácnhậnAFbậtsángnhưngchủthểkhôngđượclấynét.

Page 151: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Thông tin

8

151VI

Giam nhiễu được kich hoạt.• Khichụpcảnhbanđêm,tốcđộmàntrậpchậmhơnvànhiễuthườngxuấthiệntrongảnh.Máyảnhkíchhoạtquátrìnhgiảmnhiễusaukhichụptạinhữngtốcđộmàntrậpchậm.Tronglúcđó,khôngđượcphépchụpảnh.Bạncóthểcàiđặt[GiảmNhiễu]thành[Tắt]. g[GiảmNhiễu](Trang116)

Số lượng mục tiêu AF bị giamKíchcỡvàsốlượngmụctiêuAFthayđổitheotỷlệkhunghình(Trang76),vàchếđộmụctiêuAF(Trang63),vàtùychọnđượcchọncho[ChuyểnđổiTelesố](Trang103).

Ngày giờ chưa được cài đặtMáy anh được sử dụng với cài đặt tại thời điểm mua• Ngàygiờcủamáyảnhchưađượccàiđặtlúcmua.Hãycàiđặtngàygiờtrướckhisửdụngmáyảnh.g“Càiđặtngày/giờvàngônngữ”(Trang20)

Pin đã được tháo khỏi máy anh• Càiđặtngàygiờsẽtrởlạicàiđặtmặcđịnhcủanhàsảnxuấtnếumáyảnhbịtháopinkhoảng1ngày.Cáccàiđặtsẽbịhủynhanhhơnnếupinchỉđượclắpvàomáyảnhtrongmộtkhoảngthờigianngắntrướckhiđượctháo.Trướckhichụpnhữngbứcảnhquantrọng,hãykiểmtracàiđặtngàygiờxemcóđúnghaykhông.

Các chức năng đã cài đặt bị khôi phục về cài đặt mặc định của nhà san xuấtKhibạnthựchiệnthaotácnhưxoaynútchọnchếđộtrongAUTO(B),SCN,hoặcchếđộZ,mọicàiđặtbạnđãchỉnhsửasẽtrởvềgiátrịmặcđịnh.

Ảnh chụp có vẻ hơi trắngĐiềunàycóthểxảyrakhiảnhđượcchụptrongcácđiềukiệnngượcsánghoặcbánngượcsáng.Điềunàylàdomộthiệntượngđượcgọilàlóahaybóngma.Luôncânnhắcbốcụcsaochonguồnsángmạnhkhôngđượcchụpvàoảnh.Lóacóthểxảyrakểcảkhinguồnsángkhônghiệndiệntrongảnh.Sửdụngmộtloachenắngđểcheốngkínhkhỏinguồnsáng.Nếuloachenắngkhôngcótácdụng,lấytaycheốngkínhkhỏiánhsáng.g“Cácốngkínhcóthểdùngthaythế”(Trang140)

Chấm sáng lạ xuất hiện trên chủ thể của anh chụpĐiềunàycóthểlàdonhữngđiểmảnhbịkẹttrênthiếtbịlấyảnh.Thựchiện[ÁnhXạĐiểmẢnh]. Nếuvấnđềvẫndiễnra,lặplạiánhxạđiểmảnhvàilần.g“ÁnhXạĐiểmẢnh-Kiểmtracácchứcnăngxửlýảnh”(Trang149)

Các chức năng không thể chọn được từ các menuMộtsốmụccóthểkhôngchọnđượctừcácmenukhisửdụngbànphímmũitên.• Cácmụckhôngthểcàiđặtđượcvớichếđộchụphiệntại.• Cácmụckhôngthểcàiđặtđượcbởivìmộtmụcđãđượccàiđặt:

Kếthợp[T](Trang68)và[GiảmNhiễu](Trang116),v.v.

Page 152: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Thông tin

8

152 VI

Chủ thể trông biên dạngCácchứcnăngsauđâysửdụngmộtmàntrậpđiệntử:quayphim(Trang53)/imlặng(Trang69)/cáctùychọn“imlặng”(Trang30)và“chụplấynétnhiềuđiểm”(Trang30)chếđộSCN/cáctùychọn“imlặng”(Trang37)và“lấynétbùtrừphơisáng”(Trang41)chếđộZ.

Điềunàycóthểgâybiếndạngnếuchủthểdichuyểnnhanhhoặcmáyảnhdichuyểnđộtngột.Tránhdichuyểnmáyảnhđộtngộttrongkhichụphoặcsửdụngchụpnốitiếptiêuchuẩn.

Các đường kẻ xuất hiện trong anhNhữngchứcnăngsauđâysửdụngmộtmàntrậpđiệntử,điềunàycóthểgâyracácđườngthẳngdonhấpnháyhoặccáchiệntượngkhácliênquanđếnđènneonvàLED,mộthiệuứngđôikhicóthểgiảmthiểubằngcáchchọntốcđộmàntrậpthấphơn:quayphim(Trang53)/imlặng(Trang69)/cáctùychọn“imlặng”(Trang30)và“chụplấynétnhiềuđiểm”(Trang30)chếđộSCN/cáctùychọn“imlặng”(Trang37)và“lấynétbùtrừphơisáng”(Trang41)chếđộZ.

Tôi muốn tắt cam biên mắtNhấnnútuvàchọn[Tắt]cho[TựĐộngChuyểnEVF].g“Chuyểnđổigiữacácphầnhiểnthị”(Trang23),[TựĐộngChuyểnEVF](Trang119)

Màn hình hay EVF sẽ không tắtGiữnútuđểluânchuyểncácphầnhiểnthị.[TựĐộngChuyểnEVF]cóthểsẽtắt.Giữnútuvàchọn[Mở]cho[TựĐộngChuyểnEVF].g“Chuyểnđổigiữacácphầnhiểnthị”(Trang23)

Máy anh bị kẹt ở chê độ lấy nét thủ công (MF)Mộtsốốngkínhđượctrangbịcơcấulấynétthủcôngcóthểkíchhoạtlấynétthủcôngkhivònglấynétđượctrượtvềsau.Kiểmtraốngkính.Thôngtinthêmcóthểđượctìmthấytrongsáchhướngdẫncủaốngkính.

Page 153: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Thông tin

8

153VI

Mã lỗi

Báo hiệu màn hình Nguyên nhân có thể Hành động khắc phục

KhôngCóThẻNhớ

Chưalắpthẻhoặckhôngnhậnrathẻ. Lắpthẻhoặclắpthẻkhác.

ThẻNhớLỗi

Thẻcóvấnđề.

Lắplạithẻ.Nếuvấnđềvẫncòn,địnhdạngthẻ.Nếukhôngđịnhdạngđượcthẻthìkhôngthểsửdụngđược.

KhoáThẻNhớ

Cấmghivàothẻ.Côngtắckhóathẻnhớđangởvịtrí“LOCK”.Gạtcôngtắc.(Trang138)

ThẻNhớĐầy

• Thẻnhớđầy.Khôngthểchụpthêmảnhhoặckhôngthểghithêmthôngtinnhưđặtintrước.

• Khôngcònkhoảngtrốngtrênthẻvàkhôngthểghilệnhđặtintrướcvàảnhmới.

Thaythẻhoặcxóacácảnhkhôngmongmuốn.Trướckhixóa,tảiảnhquantrọngsangmáytính.

Lau sạch tiếp điểm của card bằng vải khô.

Vệ Sinh CardĐỊnh Dạng

Điều ChỈnh Thẻ Nhớ

Chỉnh

Khôngthểđọcthẻ.Khôngthểđịnhdạngthẻ.

• Chọn[VệSinhCard],nhấnQ vàtắtmáyảnh.Tháothẻvàlaubềmặtkimloạibằngvảimềm,khô.

• Chọn[ĐỊnhDạng]4[Có],vàsauđónhấnnútQđểđịnhdạngthẻ.Việcđịnhdạngthẻsẽxóatoànbộdữliệutrênthẻ.

KhôngCóẢnhKhôngcóảnhtrênthẻ. Thẻkhôngchứaảnh.

Chụpảnhvàphátlại.

TậpTinẢnhLỗi

Ảnhđượcchọnkhôngthểxemlạidoảnhnàycóvấnđề.Hoặcảnhkhôngthểdùngđểxemlạitrênmáyảnhnày.

Sửdụngphầnmềmxửlýảnhđểxemảnhtrênmáytính.Nếukhôngxemđược,tậptinảnhđãbịhỏng.

ẢnhKhôngChỈnhĐược

Ảnhchụpbằngmáyảnhkhácsẽkhôngchỉnhsửađượctrênmáyảnhnày.

Sửdụngphầnmềmxửlýảnhđểchỉnhsửaảnh.

Page 154: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Thông tin

8

154 VI

Báo hiệu màn hình Nguyên nhân có thể Hành động khắc phục

m

Nhiệtđộbêntrongmáyảnhđãtăngdochụpnốitiếp.

Tắtmáyảnhvàđợinhiệtđộbêntronghạxuống.

Nhiệtđộbêntrongmáyquácao.Vuilòngchờmáynguộitrướckhidùng.

Chờmộtlúcđểmáyảnhtựtắt. Đểnhiệtđộbêntrongmáyảnhhạxuốngtrướckhitiếptụccácthaotác.

HếtPinPincạn. Sạcpin.

KhôngKếtNối

Máyảnhkếtnốikhôngđúngvớimáytính,máyin,mànhìnhHDMI,hoặcthiếtbịkhác.

Kếtnốilạimáyảnh.

KhôngCóGiấyKhôngcógiấytrongmáyin. Nạpgiấyvàomáyin.

KhôngCóMựcMáyinhếtmực. Thayhộpmựctrongmáyin.

KẹtGiấyKẹtgiấy. Lấygiấybịkẹtra.

CàiĐặtĐãĐổi

Khaygiấycủamáyinđãbịtháorahoặcmáyinđãbịcanthiệptrongkhithựchiệncàiđặttrênmáyảnh.

Khôngcanthiệpvàomáyintrongkhithựchiệncàiđặttrênmáyảnh.

LỗiIn

Cóvấnđềvớimáyinvà/hoặcmáyảnh.

Tắtmáyinvàmáyảnh.Kiểmtramáyinvàkhắcphụcmọivấnđềtrướckhibậtlạimáy.

KhôngThểIn

Ảnhđượclưutrênmáyảnhkháckhôngthểinđượctrênmáyảnhnày.

Sửdụngmáytínhcánhânđểin.

Page 155: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Thông tin

8

155VI

Báo hiệu màn hình Nguyên nhân có thể Hành động khắc phục

Ốngkínhbịkhóa.Vuilòngkéodàiốngkính.

Ốngkínhbịkẹtởvịtrírútngắn. Kéodàiốngkính.

Hãykiểmtratìnhtrạngốngkính.

Cóvấnđềbấtthườngxảyragiữamáyảnhvàốngkính.

Tắtmáyảnh,kiểmtrakếtnốivớiốngkínhvàbặtnguồnlại.

Ốngkínhnàykhôngđượchỗtrợ.

Ốngkínhkhônghỗtrợchếđộchụpđượcchọn.

Chọnmộtốngkínhcóhỗtrợhoặcchọnmộtchếđộchụpkhác.

Page 156: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Thông tin

8

156 VI

Mặc định*1:Cóthểkhôiphụcmặcđịnhbằngcáchchọn[Toànbộ]cho[CàiĐặtLại].*2:Cóthểkhôiphụcmặcđịnhbằngcáchchọn[Cơbản]cho[CàiĐặtLại].

Các chức năng nút/Điều khiển trực tiêp/Điều khiển siêu LVChức năng Mặc định *1 *2 g

ĐộNhạyISO AUTO a a 65Chụpliêntiếp/Chụphẹngiờ o a a 68CàiđặtmụctiêuAF o a a 63Chụpảnhcóđènnháy # a a 66KLấyNétT.Động S-AF a a 75nLấyNétT.Động C-AF a a 75Tỷlệkhunghình 4:3 a a 76KK YN a a 76nK(TiêuChuẩn) 1920×1080Fine60p a a 77nK(4K) 3840×216030p ― ― 78nK(Clips) 1920×1080Normal60p4s a a 78nK(Tốcđộcao) 1280×720HighSpeed

120fps ― ― 78

Chếđộ(độphơisáng)phim P a ― 79

K Menu ChụpThẻ Chức năng Mặc định *1 *2 g

W CàiĐặtLại Cơbản ― ― 102ThểLoạiẢnh CNatural a a 72, 103ChuyểnđổiTelesố Tắt a a 103ĐoKhoảngCách p a a 82

X KChốngRungẢnh S-ISOn a a 80MồiSángAF Bật a a 103TốcĐộZoomĐ.TửK TrungBình a ― 104x ±0.0 a a 80C.Quãng/TuaNhanh Tắt a a 104CàiđặtImLặngs

GiảmNhiễus Tắt a ―

1068 Khôngchophép a ―MồiSángAF Khôngchophép a ―ChếĐộĐèn Khôngchophép a ―

Chếđộ#RC Tắt a a 142

Page 157: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Thông tin

8

157VI

n Menu VideoThẻ Chức năng Mặc định *1 *2 g

n PhimR Mở a a 107MứcGhiâm ±0 a ― 107nLấyNétT.Động C-AF a a 107nChốngRungẢnh M-IS a a 80TốcĐộZoomĐ.Tửn TrungBình a ― 107TốcđộbitVideo 30p a ― 77, 107BitRateVideo Fine a ― 77, 107

q Bang Lệnh Xem LạiThẻ Chức năng Mặc định *1 *2 gq

y

BắtĐầu ― ― ―

96BGM HappyDays a a

Trượt ToànBộ a a

Kh.giữaBảnchiếu 3Giây a ―Phimngắtquãng Ngắn a ―

R Mở a a 108

ChỉnhSửa

ChọnTheoẢnh

ChỉnhẢnhRAW ―

― ―

108

SửaảnhJPEG ― 109ChỉnhSửaPhim ― 110,

 111R ― 99

LớpPhủHìnhẢnh ― 110ĐặtLệnhIn ― ― ― 135CàiđặtlạiBảovệ ― ― ― 111KếtnốiĐ.thoạiThôngminh ― ― ― 126

G Menu Tùy chọnThẻ Chức năng Mặc định *1 *2 g

G AF/MFa

AEL/AFLS-AF mode1

a a114,  120C-AF mode2

MF mode1ChạmNhắmL.NétAF Tắt a a 114IDòMặtC.Đề K a ― 64, 114

TrợgiúpMFPhóngto Tắt a ― 114,

 120Tôsángđiểmlấynét Tắt a ―

ĐặtLạiỐngKính Mở a a 114

Page 158: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Thông tin

8

158 VI

Thẻ Chức năng Mặc định *1 *2 g

G Nút/ĐĩaxoayM Chứcnăng

NútUChứcnăng AEL/AFL a ―

89, 114VChứcnăng ChuyểnđổiTelesố a ―

ChứcnăngĐĩaxoay

P Nútxoayphíatrước:FNútxoayphíasau:Ps

a ― 114

ANútxoayphíatrước:FNútxoayphíasau:ThứTựẢnh

SNútxoayphíatrước:FNútxoayphíasau:MànTrập

M

Nútxoayphíatrước:ThứTựẢnhNútxoayphíasau:MànTrập

Hiểnthị/8/PCN

KCàiđặtĐiềukhiển

B LV-C a ―

70, 115P/A/S/M LV-C a ―ART LV-C a ―SCN/Z LV-C a ―

G/CàiđặtThôngtin

qThôngtin ChỉriêngẢnh,Tổngthể a a

115,  121LV-Info

Tùychỉnh1(u),Tùychỉnh2(Cảmbiếnđịnhhướng)

a ―

GCàiđặt 25,MyClips,Lịch a ―TăngNgắmSống Tắt a a 115Giảmnhấpnháy TựĐộng a ― 115LướiHiểnthị Tắt a ― 115MàuTôĐiểmLấyNét Đỏ a ― 115

O 8 Mở a a 115

HDMI KíchCỡXuất 1080p a ― 115,  123Đ.KhiểnHDMI Tắt a ―

ChếđộUSB TựĐộng a a 115Phơisáng/ISO/BULBP

ĐổiĐộphơisángTốiưu

p±0 a ―

116

J5

ISO-TựđộngCài

GiớihạnMứccao 6400 a a

Mặcđịnh 200 a a

BộlọcNhiễu TiêuChuẩn a a 116GiảmNhiễu TựĐộng a a 116

Q HẹnGiờBulb/Time 8Phút a a 116BulbTrựcTiếp Tắt a ― 116TimeTrựcTiếp 0.5Giây a ― 116CàiĐặtTổngHợp 1Giây a ― 51, 116

Page 159: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Thông tin

8

159VI

Thẻ Chức năng Mặc định *1 *2 g

G #Tùychọnb #Đồngbộ 1/250 a a

117,  124

#GiớihạnMứcChậm 1/60 a a117,  124

w+F Tắt a a 117#+WB W a ― 117

K/WB/MàuW KCài K1 YF,K2 YN,

K3 XN,K4 WN a a117,  124

WB TựĐộng a a 73, 117WGiữmàuấm Mở a a 117KhônggianMàu sRGB a a 87, 117

GhiX TênTậpTin CàiĐặtLại a ― 118

SửaTênTậptin ― a ― 118

CàiđặtBảnquyền

ThôngtinBảnquyền Tắt a ―

118TênNghệsĩ ― ― ―TênBảnquyền ― ― ―

EVFc TựĐộngChuyểnEVF Mở a ― 119,

 152

ChỉnhEVFTựđộngsángEVF Mở

a ― 119ChỉnhEVF j ±0,k ±0

KTiệnícha ÁnhXạĐiểmẢnh ― ― ― 119,

 149ChỉnhĐịnhhướng ― a ― 119CàiđặtM.hìnhC.ứng Mở a ― 119Dừng 1Phút a a 19, 119Chứngnhận ― ― ― 119

d Menu Cài đặtThẻ Chức năng Mặc định *1 *2 g

d ĐiềuChỈnhThẻNhớ ― ― ― 113X ― ― ― 20W ― ― ― 112s j ±0,k ±0,Natural a ― 112XemLạiẢnh 0.5Giây a ― 112

CàiđặtWi-Fi

CàiđặtKếtnốiWi-Fi Riêng a ― 128MậtkhẩuRiêng ― ― ―CàilạiThứtựchiasẻ ― ― ― 129CàilạiCàiđặtWi-Fi ― ― ―

Phầnmềmcơsở-Firmware ― ― ― 112

Page 160: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Thông tin

8

160 VI

Thông số

�Máy anhKiểu san phẩmKiểusảnphẩm MáyảnhkỹthuậtsốvớihệthốngốngkínhtiêuchuẩnMicroFourThirds

cóthểdùngthayđổiỐngkính ỐngkínhhệthốngMicroFourThirds,M.ZuikoDigitalGiáốngkính GiáMicroFourThirdsĐộdàitiêucựtươngđươngtrênmộtmáyảnhphim35mm

Khoảnghailầnđộdàitiêucựcủaốngkính

Thiêt bị lấy anhKiểusảnphẩm Cảmbiến4/3"LiveMOSTổngsốđiểmảnh Khoảng17,20triệuđiểmảnhSốđiểmảnhhữudụng Khoảng16,05triệuđiểmảnhKíchcỡmànhình 17,3mm(Ngang)×13,0mm(Dọc)Tỷlệkhunghình 1,33(4:3)Kinh ngắmLoại KínhngắmđiệntửcócảmbiếnmắtSốđiểmảnh Khoảng2,36triệuchấmPhóngto 100%Điểmmắt Khoảng19,2mm(–1m-1)Ngắm sốngCảmbiến SửdụngcảmbiếnLiveMOSPhóngto 100%Màn hìnhKiểusảnphẩm Mànhìnhcảmbiến,xoaylật,LCDmàuTFT3.0"Tổngsốđiểmảnh Khoảng1,04triệuđiểm(tỷlệkhunghình3:2)Màn trậpKiểusảnphẩm MàntrậpđiệntoánhóatrongthânmáyTốcđộmàntrập 1/4000-60giây,chụpbóngđèn,chụpthờigianLấy nét tự độngKiểusảnphẩm ImagerAFtốcđộcaoĐiểmlấynét 121điểmChọnđiểmlấynét Tựđộng,TùychọnĐiều khiển độ phơi sángHệthốngđosáng HệthốngđosángTTL(đosángimager)

ĐosángESPkỹthuậtsố/Đosángtrungtâm/ĐosángđiểmPhạmviđo –2-20EV(Ốngkínhf/2.8,ISO100)Cácchếđộchụp B:TỰĐỘNG/P:AEchươngtrình(CóthểthựchiệnDịchchuyển

chươngtrình)/A:AEưutiênkhẩuđộ/S:AEưutiêntốcđộ/M:Thủcông/�n:Phim/ART:Bộlọcnghệthuật/SCN:Cảnh/Z:Ảnhnângcao

ĐộnhạyISO LOW,200-25600(Nấc1/3EV)Bùphơisáng ±5,0EV(Nấc1/3EV)

Page 161: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Thông tin

8

161VI

Cân bằng trắngKiểusảnphẩm ThiếtbịlấyảnhCàiđặtchếđộ Tựđộng/WBđặtsẵn(6càiđặt)/WBtùychỉnh/WBmộtchạm(máyảnhcó

thểlưutới4càiđặt)GhiBộnhớ SD,SDHCvàSDXC

TươngthíchUHS-IIHệthốngghi Ghikỹthuậtsố,JPEG(DCF2.0),DữliệuRAWCáctiêuchuẩnápdụng Exif2.3,Địnhdạnglệnhinkỹthuậtsố(DPOF),PictBridgeÂmthanhkèmtheoảnhtĩnh

Địnhdạngsóng

Phim MPEG-4AVC/H.264Âmthanh Stereo,PCM48kHzPhát lạiĐịnhdạnghiểnthị Phátlạimộtkhung/Phátlạicậncảnh/Hiểnthịchỉmục/HiểnthịlịchChụp khácChếđộchụpkhác Chụpmộtkhung/Chụpnốitiếp/Chụphẹngiờ/QuayimlặngChụpliêntiếp Lêntớikhoảng8,5fps(T)/

Lêntớikhoảng14fps(♥T)Bấmmáytựđộng Thờigianhoạtđộng:12giây/2giây/TùychỉnhChứcnăngtiếtkiệmnănglượng

Chuyểnsangchếđộdừng:1phút(Chứcnăngnàycóthểtùychỉnh.)TẮTnguồn:4tiếng

Đèn chớpSốhướngdẫn 5.8(ISO100•m)/8.2(ISO200•m)Gócnháysáng Baophủgócngắmcủaốngkính14mm(28mmởđịnhdạng35mm)Chếđộđiềukhiểnđènchớp

TTL-AUTO(ChếđộđèntrướcTTL)/MANUAL

Tốcđộđồngbộ 1/250giâyhoặcchậmhơnLAN không dâyTiêuchuẩntươngthích IEEE802.11b/g/nĐầu nối bên ngoàiĐầunốiMicro-USB/ĐầunốiHDMImicro(loạiD)Nguồn điệnPin PinLithium-ion×1Kich thước/trọng lượngKíchthước 121,5mm(Rộng)×83,6mm(Cao)×49,5mm(Dày)

(khôngtínhphầnnhôra)Trọnglượng Khoảng411g(baogồmpinvàthẻnhớ)Môi trường hoạt độngNhiệtđộ 0°C-40°C(hoạtđộng)/–20°C-60°C(bảoquản)Độẩm 30%-90%(hoạtđộng)/10%-90%(bảoquản)

CácthuậtngữHDMIvàHDMIHigh-DefinitionMultimediaInterface,cũngnhưlô-gôHDMIlàcácnhãnhiệuthươngmạihoặccácnhãnhiệuthươngmạiđãđăngkýcủacôngtyHDMILicensingAdministrator,Inc.tạiHoaKỳvàcácquốcgiakhác.

Page 162: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

Thông tin

8

162 VI

�Pin Lithium-ionSỐKIỂU BLS-50Kiểusảnphẩm PinLithiumionsạclạiĐiệnápdanhnghĩa DC7,2VDunglượngdanhnghĩa 1210mAhSốlầnsạcvàxảsạc Khoảng500lần(tùythuộcđiềukiệnsửdụng)Nhiệtđộmôitrường 0°C-40°C(đangsạc)Kíchthước Khoảng35,5mm(Rộng)×12,8mm(Cao)×55mm(Dày)Trọnglượng Khoảng46g

�Bộ sạc Lithium-ionSỐKIỂU BCS-5Đầuvàođịnhmức AC100V-240V(50/60Hz)Đầurađịnhmức DC8,35V,400mAThờigiansạc Khoảng3tiếng30phút(nhiệtđộphòng)Nhiệtđộmôitrường 0°C-40°C(hoạtđộng)/–20°C-60°C(bảoquản)Kíchthước Khoảng62mm(Rộng)×38mm(Cao)×83mm(Dày)Trọnglượng(khôngtínhcápAC) Khoảng70g

• CápACđượccungcấpkèmtheothiếtbịnàychỉđểdùngvớithiếtbịnàyvàkhôngđượcsửdụngvớicácthiếtbịkhác.Khôngsửdụngcápcủacácthiếtbịkhácchothiếtbịnày.

• CÁCTHÔNGSỐCÓTHỂTHAYĐỔIMÀKHÔNGCẦNBẤTKỲTHÔNGBÁOHOẶCNGHĨAVỤNÀOTỪPHÍANHÀSẢNXUẤT.

• Truycậpwebsitecủachúngtôiđểbiếtcácthôngsốmớinhất.

Page 163: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

C B

IỆN PH

ÁP A

N TO

ÀN

9

163VI

9 CÁC BIỆN PHÁP AN TOÀN

CÁC BIỆN PHÁP AN TOÀN

CẨN TRỌNGNGUYCƠGÂYSỐCĐIỆNKHÔNGĐƯỢCMỞRA

CẨNTRỌNG:ĐỂGIẢMTHIỂUNGUYCƠGÂYSỐCĐIỆN, KHÔNGĐƯỢCTHÁONẮPCHE(HOẶCMẶTSAU).

KHÔNGĐƯACÁCVẬTNGƯỜIDÙNGTỰSỬACHỮAVÀOBÊNTRONG.YÊUCẦUTHỰCHIỆNSỬACHỮABỞINHÂNVIÊNCÓCHUYÊNMÔNCỦAOLYMPUS.

Mộtdấuchấmthanđặttronghìnhtamgiácsẽcảnhbáobạnvềcáchướngdẫnvậnhànhvàbảotrìquantrọngtrongtàiliệuđikèmvớisảnphẩm.

CẢNHBÁO Nếusảnphẩmđượcsửdụngkhikhôngquansátthôngtincósẵnbêndướibiểutượngnày,cóthểdẫnđếnviệcbịthươngnghiêmtrọnghoặctửvong.

CẨNTRỌNG Nếusảnphẩmđượcsửdụngkhikhôngquansátthôngtincósẵnbêndướibiểutượngnày,cóthểdẫnđếnviệcbịthươngnghiêmtrọng.

LƯUÝ Nếusảnphẩmđượcsửdụngkhikhôngquansátthôngtincósẵnbêndướibiểutượngnày,cóthểdẫnđếnhưhạichothiếtbị.

CẢNHBÁO!ĐỂTRÁNHGÂYHỎAHOẠNHOẶCSỐCĐIỆN,KHÔNGBAOGIỜĐƯỢCTHÁORỜI,ĐỂSẢNPHẨMNÀYGẶPNƯỚCHOẶCSỬDỤNGTRONGMÔITRƯỜNGCÓĐỘẨMCAO.

Các biện pháp Phòng ngừa chungĐọc kỹ Tất ca những Hướng dẫn—Trướckhisửdụngsảnphẩm,hãyđọctấtcảnhữnghướngdẫnsửdụng.Cấtgiữtấtcảcáctàiliệuvàhồsơđểthamkhảosaunày.Nguồn Điện—Chỉđượckếtnốisảnphẩmnàyvàonguồnđiệnđượcmôtảtrênnhãnsảnphẩm.Ngoại vật—Đểtránhgâythươngtích,đừngbaogiờđưavậtbằngkimloạivàobêntrongsảnphẩm.Vệ sinh—Luônluôntháothiếtbịrakhỏiổcắmđiệntrướckhivệsinhmáy.Chỉsửdụngvảithấmnướcđểvệsinh.Khôngbaogiờsửdụngbấtcứloạibộlauchùibằngdungdịchhoặchơinướcnào,cũngnhưbấtcứloạidungmôihữucơnàokhácđểvệsinhmáyảnh.Nhiệt—Khôngđượcsửdụnghoặccấtgiữsảnphẩmnàygầnbấtcứnguồnnhiệtnàochẳnghạnnhưlòsưởi,bộtảnnhiệt,lònướnghoặcbấtcứloạithiếtbịhoặcđồdùnggiadụngnàocóphátsinhranhiệt,kểcảcácbộkhuyếchđạiâmthanhnổi.

Thiêt bị đi kèm—Đểđảmbảosựantoàncủabạnvàtránhlàmhưhỏngsảnphẩmnày,hãychỉsửdụngnhữngsảnphẩmdoOlympusđềxuất.Địa điểm—Đểtránhlàmhỏngsảnphẩm,hãygắnsảnphẩmchắcchắntrênchânmáyảnh,chânđếhoặcgiáđỡ.

CẢNH BÁO• Không được sử dụng máy anh gần các

nguồn khi dễ gây cháy nổ.• Để mắt bạn nghỉ ngơi định kỳ khi sử dụng

kinh ngắm.Khôngtuânthủđềphòngnàycóthểdẫnđếnmỏimắt,buồnnôn,hoặccảmgiácgiốngvớisaytàuxe.Độdàivàtầnsuấtnghỉngơiyêucầuthayđổitùytừngngười;hãysửdụngphánđoáncủabạn.Nếubạncảmthấymệtmỏihaykhôngkhỏe,tránhsửdụngkínhngắmvànếucầnthiếthãythamkhảoýkiếnbácsĩ.

CÁCBIỆNPHÁPANTOÀN

Page 164: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

C B

IỆN PH

ÁP A

N TO

ÀN

9

164 VI

• Không được dùng đèn chớp và đèn báo LED (bao gồm đèn mồi sáng AF) đối với mọi người (vi dụ như em bé sơ sinh, trẻ nhỏ, v.v...) ở khoang cách gần.

• Bạnphảiđứngcáchxaítnhấtlà1mkểtừbềmặtcácchủthểcủabạn.Việcchớpđènflashquágầnngaymắtcủachủthểcóthểgâymấtkhảnăngthịlựctạmthời.

• Không được dùng máy anh nhìn vào mặt trời hoặc các nguồn ánh sáng mạnh.

• Hãy giữ các trẻ nhỏ và em bé sơ sinh tránh xa khỏi máy anh.

• Luônluônsửdụngvàcấtgiữmáyảnhngoàitầmvớicủatrẻnhỏvàembéđểngănngừanhữngtìnhhuốngnguyhiểmsauđâycóthểgâytổnthươngnghiêmtrọng:• Bịvướngdâyđeomáyảnhgâynghẹtthở.

• Sơýnuốtphảipin,thẻnhớhoặccácbộphậnnhỏkhác.

• Sơýnháysángđènchớpngayvàomắtchúnghoặctrẻkhác.

• Sơýbịthươngbởinhữngbộphậnchuyểnđộngcủamáyảnh.

• Nêu bạn nhận thấy bộ sạc bốc khói, nóng, hay có tiêng động hay mùi lạ, hãy dừng sử dụng ngay lập tức và rút bộ sạc khỏi nguồn điện, sau đó liên hệ với một nhà phân phối ủy quyền hoặc trung tâm dịch vụ.

• Ngừng sử dụng máy anh ngay lập tức nêu bạn nhận thấy có bất cứ mùi, tiêng ồn hoặc khói bất thường xung quanh máy anh.

• Khôngbaogiờtháopinrabằngtaytrầnbởinhưvậycóthểgâycháyhoặcbỏngtaybạn.

• Khôngđượccầmhoặcthaotácmáyảnhkhitayướt. Điềunàycóthểgâyraquátảinhiệt,nổ,cháy,điệngiật,hoặctrụctrặc.

• Không được để máy anh ở những nơi có thể phai chịu nhiệt độ cực kỳ cao.

• Nếulàmnhưvậycóthểsẽgâyxuốngcấpcácbộphậnvàtrongmộtsốtrườnghợpsẽlàmmáyảnhbắtlửa.Khôngsửdụngbộsạcnếunóbịchephủ(chẳnghạnnhưbịtấmmềnchephủ).Điềunàycóthểgâyquánhiệtvàdẫnđếnhỏahoạn.

• Bao quan máy anh cẩn thận để tránh bị bỏng do tich nhiệt.

• Khimáyảnhcóchứacácbộphậnbằngkimloại,việcquánhiệtcóthểgâybỏngdotíchnhiệt.Cầnphảichúýnhữngtìnhhuốngsau:

• Khisửdụngtrongthờigiandài,máyảnhsẽtrởnênnóng.Nếubạncầmmáyảnhtrongtrạngtháinàycóthểgâyrahiệntượngbỏngdotíchnhiệt.

• Ởnhữngnơiphảichịunhiệtđộcựckỳlạnh,nhiệtđộcủathânmáyảnhcóthểthấphơnnhiệtđộcủamôitrường.Nếucóthể,hãymanggăngtaykhibảoquảnmáyảnhởnhiệtđộlạnh.

• Đểbảovệcôngnghệcóđộchínhxáccaocótrongsảnphẩmnày,khôngbaogiờđượcđểmáyảnhởnhữngnơiđượcliệtkêdướiđâychodùlàđểsửdụnghoặccấtgiữ:

• Nhữngnơicónhiệtđộvà/hoặcđộẩmcaohoặcthườngthayđổiquáchênhlệch.Ánhnắngmặttrờichiếutrựctiếp,bãibiển,xehơiđangkhóacửahoặcgầnnhữngnguồnnhiệtkhác(bếplò,bộtảnnhiệt,v.v...)hoặcmáylàmẩmkhôngkhí.

• Trongcácmôitrườngnhiềucáthoặcbụibặm.

• Gầnnhữngthứdễbắtlửacháyhoặcchấtgâynổ.

• Ởnhữngnơiẩmướt,chẳnghạnnhưphòngtắmhoặcngoàimưa.

• Ởnhữngnơithườngcónhữngrungđộngmạnh.

• MáyảnhnàysửdụngloạibộsạcdoOlympusquyđịnh.Sạcpinbằngbộsạctheoquyđịnh.Khôngđượcsửdụngbấtkỳbộsạcnàokhác.

• Khôngđượcđốtcháyhoặcnungnóngpintronglòvisóng,trênđĩanóng,hoặctrongcácbìnhápsuất,v.v...

• Khôngđượcđểmáyảnhlêntrênhoặcgầncácthiếtbịđiệntừ. Điềunàycóthểgâyquánhiệt,cháyhoặcnổ.

• Khôngđượckếtnốicácđầucựcvớibấtkỳđồvậtbằngkimloạinào.

• Chúýcẩnthậnkhimangpinhoặccấttrữpinđểngănkhôngchochúngtiếpxúcvớibấtkỳđồvậtnàobằngkimloạinhưđồtrangsức,cácchốt,móc,khóa,v.v... Ngắnmạchcóthểgâyquánhiệt,nổhoặccháy,điềunàycóthểgâyhỏahoạnhoặcnguyhiểmđếnbạn.

• Đểngănngừapinròrỉhoặchưhỏngcácđầucực,hãycẩnthậntuântheotấtcảcáchướngdẫnvềviệcsửdụngpin.Khôngbaogiờđượccốgắngtháorờipinhoặcchỉnhsửapinbằngbấtcứcáchnào,chẳnghạnnhưhànchúng,v.v...

Page 165: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

C B

IỆN PH

ÁP A

N TO

ÀN

9

165VI

• Nếuchấtdịchcủapindínhvàomắtbạn,hãyrửasạchmắtngaylậptứcbằngnướclạnhsạchvàđikhámbácsĩngay.

• Nếubạnkhôngthểtháopinkhỏimáyảnh,hãyliênhệnhàphânphốiđượcủyquyềnhoặctrungtâmbảohành.Đừngcốdùnglựctháopin. Hưhỏngphầnvỏngoàipin(trầysướt,v.v...)cóthểlàmphátsinhnhiệthoặcgâynổ.

• Luônluôncấtgiữpinngoàitầmtaytrẻnhỏvàthúcưng.Nếuchúngvôtìnhnuốtphảipin,cầnđikhámbácsĩngaylậptức.

• Đểngănngừapinròrỉ,quánhiệthoặcgâycháynổ,chỉsửdụngloạipinđượckhuyếncáodùngchosảnphẩmnày.

• Nếupinsạckhôngđượcsạcđầytrongkhoảngthờigianquyđịnh,hãyngừngsạcvàkhôngdùngchúngnữa.

• Khôngđượcsửdụngpinbịxướchoặcbịhưhỏngvỏngoài,vàkhôngcàoxướcpin.

• Khôngđượclàmrơi,vađậpquámạnhpin. Điềunàycóthểgâyrahiệntượngnổ,quánhiệthoặccháypin.

• Nếupinbịrỏrỉ,cómùibấtthường,trởnênbiếnmàuhoặcbiếndạng,hoặctrởnênbấtthườngtheobấtkỳcáchnàokháctrongsuốtquátrìnhvậnhành,hãyngừngsửdụngmáyảnhvàgiữmáyảnhxakhỏilửangaylậptức.

• Nếupinròrỉchấtdịchlênquầnáohoặcdabạn,hãycởibỏquầnáođóvàdộisạchvùngbịdínhbằngdòngnướclạnh,sạchngaylậptức.Nếuchấtdịchđólàmbỏngdabạn,hãyđikhámbácsĩngaylậptức.

• Khôngbaogiờsửdụngpinlithium-iontrongmôitrườngnhiệtđộthấp.Nếunhưlàmvậycóthểsinhnhiệt,bốccháyhoặcnổ.

• PinOlympuslithiumionđượcthiếtkếchỉđểsửdụngchomáyảnhkỹthuậtsốOlympus.Khôngsửdụngpinchonhữngthiếtbịkhác.

• Không được cho phép trẻ em hoặc thú vật/thú cưng sử dụng hoặc chuyên trở pin (ngăn xay ra hiện tượng hỏng hóc như rò rỉ, cho vào miệng hoặc nuốt).

Chỉ sử dụng pin sạc lại và bộ sạc pin chuyên dụngChúngtôikhuyếncáobạnchỉsửdụngpinsạclạivàbộsạcpinchuyêndụngOlympuschínhhãngkèmtheomáyảnhnày. Sửdụngpinsạclạivà/hoặcbộsạcpinkhôngchínhhãngcóthểgâyrahỏahoạn,chấnthươngtớingườidoròrỉ,nónglên,bắtlửahoặclàmhỏngpin.Olympuskhôngchịubấtkỳtráchnhiệmpháplýnàođốivớinhữngtainạnhaythiệthạicóthểxảyratừviệcsửdụngpinvà/hoặcbộsạcpinkhôngphảiphụkiệnOlympuschínhhãng.

CẨN TRỌNG• Không được để tay che đèn chớp khi

chụp.• Khôngbaogiờđượccấtgiữpinởnơibịánhsángmặttrờichiếutrựctiếphoặcdướinhiệtđộcaonhưtrongxehơiđangnóng,gầnmộtnguồnnhiệt,v.v...

• Luônluôngiữchopinkhôráomọilúc.• Pincóthểsẽtrởnênnóngkhisửdụngtrongmộtthờigiandài.Đểtránhbịbỏng,khôngđượctháopinngaylậptứcngaysaukhidùngmáyảnhxong.

• MáyảnhnàysửdụngmộtpinlithiumionOlympus.Sửdụngpinchínhhãngtheoquyđịnh. Cóthểxảyranguycơcháynổnếupinđượcthaythểbằngloạipinsai.

• Vuilòngtáichếlạipinđểgiúptiếtkiệmtàinguyêntrênhànhtinhcủachúngta.Khibạnbỏđicácpinhỏng,hãyđảmbảorằngđãbọccácđiệncựccủachúnglạivàluôntuântheocácluậtlệvàquyđịnhtạiđịaphươngcủabạn.

LƯU Ý• Không được sử dụng hoặc cất giữ máy

anh ở những nơi bụi bặm hoặc ẩm ướt.• Chỉ sử dụng thẻ nhớ SD/SDHC/SDXC.

Không bao giờ sử dụng các loại thẻ nhớ khác. Nếubạntìnhcờgắnmộtloạithẻnhớkhácvàotrongmáyảnh,hãyliênhệvớimộtnhàphânphốiđộcquyềnhoặctrungtâmbảodưỡng.Đừngcốdùnglựcđểtháothẻnhớ.

• Thườngxuyênsaolưudữliệuquantrọngvàomáytínhhoặcthiếtbịlưutrữkhácđểtránhbịmấtdosựcố.

• OLYMPUSkhôngchịutráchnhiệmvìbấtkỳviệcmấtdữliệunàoliênquanđếnthiếtbịnày.

• Cẩnthậnvớidâyđeokhibạnmangmáyảnh.Nócóthểdễdàngmắcvàocácđồdùngkhác-vàgâyhưhỏngnghiêmtrọng.

• Trướckhidichuyểnmáyảnh,tháogiámáyvàtấtcảcácphụkiệnkháckhôngphảicủaOLYMPUS.

• Khôngbaogiờđượcthảrơimáyảnhhoặcgâysốchoặcrungđộngmạnhchomáy.

• Khigắnmáyảnhvàohoặctháorakhỏigiábachân,vặnốccủagiáchứkhôngxoaymáyảnh.

• Khôngđượcchạmvàocácđiểmtiếpxúctrênmáyảnh.

• Khôngđượcđểmáyảnhbịchiếutrựctiếpngoàimặttrời.Điềunàycóthểlàmhưhỏngốngkínhhoặcmàntrập,gâysaimàu,bóngmờtrênthiếtbịbắtảnhhoặccóthểgâycháy.

Page 166: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

C B

IỆN PH

ÁP A

N TO

ÀN

9

166 VI

• Khôngđểkínhngắmtiếpxúcvớimộtnguồnsángmạnhhoặcánhsángmặttrờitrựctiếp.Nhiệtđộcóthểlàmhỏngkínhngắm.

• Khôngđượcấnhoặckéomạnhđốivớiphầnốngkínhmáyảnh.

• Đảmbảoloạibỏbấtkỳgiọtnướcnàohoặcđộẩmkháckhỏisảnphẩmtrướckhithaypinhoặcmởhoặcđóngcácnắp.

• Trướckhicấtgiữmáyảnhtrongmộtthờigiandài,hãytháopinra.Chọnmộtnơimátmẻ,khôráođểcấtgiữmáynhằmtránhđểhơinướcngưngtụhoặchìnhthànhbêntrongmáyảnh.Saukhicấtgiữ,hãykiểmtramáyảnhbằngcáchbậtmáylênvàấnvàonútbấmchụpđểđảmbảorằngmáyảnhhoạtđộngbìnhthường.

• Máyảnhcóthểgặptrụctrặckhihoạtđộngtrongmôitrườngtừtính/điệntừ,sóngradiohoặcđiệnthếcaonhưlàgầnTV,lòvisóng,tròchơivideo,loangoài,cácmànhìnhlớn,thápradio/TVhoặccácthápphátsóng.Trongcáctrườnghợpnhưthế,tắtvàbậtmáylầnnữatrướckhithựchiệncácthaotáctiếptheo.

• Luônluônxemxétkỹnhữnggiớihạnvềmôitrườngđượcmôtảtrongsáchhướngdẫncủamáyảnh.

• Lắppinvàomáyảnhcẩnthậnnhưđượcmôtảtronghướngdẫnsửdụng.

• Trướckhigắnpinphảiluônluônkiểmtrapincẩnthậnxemcóbịròrỉ,đổimàu,vênhhoặcbấtcứhiệntượngbấtthườngnàokhông.

• Luônluôntháopinkhỏimáyảnhtrướckhicấtgiữmáyảnhtrongthờigiandài.

• Khicấtgiữpintrongthờigiandài,hãychọnnơimátmẻđểcấtgiữ.

• Nănglượngdomáytiêuthụphụthuộcvàocácchứcnăngđượcsửdụng.

• Trongcáctìnhhuốngđượcmôtảdướiđây,máyảnhvẫntiếptụctiêuthụnănglượngvàpinsẽnhanhchóngbịcạnkiệt.

• Sửdụngthuphóngliêntiếp.• Bấmnútbấmchụpnửanấcliêntụckhiởchếđộchụp,kíchhoạtlấynéttựđộng.

• Hiểnthịmộthìnhảnhtrênmànhìnhtrongmộtkhoảngthờigiankéodài.

• Máyảnhđượckếtnốivớimáyin.• Sửdụngpinđãcạncóthểlàmmáyảnhtắtmàkhônghiểnthịcảnhbáomứcpin.

• Nếucácđầucựcpinbịẩmướthoặcdínhchấtnhờncóthểlàmmáyảnhkhôngtiếpxúcđược.Lausạchpinbằngkhănkhôtrướckhisửdụng.

• Luônluônsạcđầypinkhisửdụnglầnđầuhoặckhipinchưađượcsửdụngtrongmộtthờigiandài.

• Khisửdụngmáyảnhvớinănglượngpinởnhiệtđộthấp,hãycốgắnggiữmáyảnhvàpindựphòngcàngấmcàngtốt.Pinđãsửdụnggầncạnởnhiệtđộthấpcóthểhồiphụclạisaukhiđượcgiữấmởnhiệtđộphòng.

• Trướckhiđixalâungày,đặcbiệttrướckhiđinướcngoài,hãymuathêmbộpindựphòng.Khiđidulịchbạnsẽrấtkhókhănđểmuađượcloạipinđượcđềnghịsửdụng.

Sử dụng chức năng LAN không dây• Tắt máy anh trong bệnh viện và các địa

điểm khác, những nơi có thiêt bị y tê hiện diện. Cácsóngvôtuyếntừmáyảnhcóthểảnhhưởngbấtlợiđếnthiếtbịytế,gâyratrụctrặcdẫnđếntainạn.

• Tắt máy anh khi trên máy bay. Sửdụngcácthiếtbịkhôngdâytrênmáybaycóthểcảntrởhoạtđộngantoàncủamáybay.ĐảmbảotắtchứcnăngLANkhôngdâytrênmáybay.

Màn hình• Khôngđượcấnmạnhvàomànhình;nếukhônghìnhảnhcóthểbịmờvàkhôngthểvàochếđộphátlạiđượchoặclàmhỏngmànhình.

• Cóthểxuấthiệnmộtdảisángởtrênđỉnh/dướiđáymànhìnhnhưngđâykhôngphảilàdomáyảnhhoạtđộngsaichứcnăng.

• Khixemmộtchủthểtheođườngchéotrongmáyảnh,cáccạnhcóthểxuấthiệndướidạngđườngdíchdắctrênmànhình.Đâykhôngphảidomáyhoạtđộngsaichứcnăng;hiệntượngnàysẽítnhậnthấyhơntrongchếđộphátlại.

• Ởnhữngnơiphảichịunhiệtđộthấp,cóthểmấtthờigianlâuhơnđểbậtmànhìnhLCDhoặcmàusắcmànhìnhcóthểtạmthờithayđổi.Khisửdụngmáyảnhởnhữngnơicựckỳlạnh,sẽtốthơnkhithỉnhthoảngbạnđặtmáyảnhvàomộtchỗấm.MànhìnhLCDthểhiệnkhôngtốthìnhảnhdonhiệtđộthấpsẽđượckhôiphụclạiởnhiệtđộbìnhthường.

• MànhìnhLCDdùnglàmmànhìnhđượcchếtạobằngcôngnghệcóđộchínhxáccao.Tuynhiên,cácđiểmđenhoặccácđiểmsángcủatiasángcóthểxuấthiệnvĩnhviễntrênmànhìnhLCD.Dođặctínhcủanóhoặcdogócnhìnmàbạnquansátmànhình,điểmnàycóthểsẽkhôngđồngđềuvềmàusắcvàđộsáng.Đâykhôngphảilàdomáybịtrụctrặc.

Page 167: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

C B

IỆN PH

ÁP A

N TO

ÀN

9

167VI

Pháp lý và các Thông báo Khác• CôngtyOlympussẽkhôngchịutráchnhiệmhoặcbảohànhđốivớibấtcứhưhỏnghoặcquyềnlợimongmuốnnàodoviệcsửdụngthiếtbịnàytheođúngphápluật,hoặcbấtcứyêucầunàotừngườithứbacóliênquanđếndoviệcsửdụngkhôngphùhợpsảnphẩmnày.

• CôngtyOlympussẽkhôngchịutráchnhiệmhoặcbảohànhđốivớibấtcứhưhỏnghoặcquyềnlợimongmuốnnàogâyrabởiviệcxóacácdữliệuhìnhảnhkhisửdụngthiếtbịnàyđúngtheophápluật.

Miễn trừ bao hành• CôngtyOlympussẽkhôngchịutráchnhiệmhoặcbảohành,cảbằngvănbảnrõrànghoặcvớingụý,vềhoặcliênquanđếnbấtcứnộidungnàocủacáctàiliệubằngvănbảnhoặcphầnmềmnày,vàsẽkhôngchịutráchnhiệmpháplýtrongmọitrườnghợpđốivớiviệcbảohànhmặcnhiênchoviệcmuabánhoặcchosựphùhợpbấtcứmụcđíchđặcbiệtnàohoặcđốivớibấtcứthiệthạinàodohậuquả,ngẫunhiênhoặcgiántiếp(baogồmnhưngkhônggiớihạntrongcácthiệthạidomấtmátlợinhuận,ngừngtrệkinhdoanhvàmấtmátthôngtinkinhdoanh)phátsinhtừviệcsửdụnghoặckhôngthểsửdụngcáctàiliệubằngvănbảnhoặcphầnmềmhoặcthiếtbị.Mộtvàiquốcgiakhôngchophépmiễntrừhoặcgiớihạntráchnhiệmpháplýđốivớicácthiệthạidohậuquảhoặcngẫunhiên,dođócáchạnchếnêutrêncóthểkhôngápdụngchobạn.

• CôngtyOlympusbảolưumọiquyềnđốivớihướngdẫnsửdụngnày.

Canh báoViệcchụpảnhhoặcsửdụngcáctàiliệubảnquyềnkhôngđượcphéplàviphạmluậtbảnquyềnhiệnhành.CôngtyOlympusxácnhậnsẽkhôngchịutráchnhiệmđốivớiviệcchụpảnh,sửdụnghoặccáchànhvikháckhôngđượcphépviphạmcácquyềncủangườisởhữubảnquyền.

Thông báo ban quyềnMọiquyềnđãđượcbảolưu.Khôngđượcviếtlạihoặcsửdụngbấtcứphầnnàocủatàiliệuvănbảnnàydướibấtcứhìnhthứchoặcbằngbấtcứphươngtiệnđiệntử,cơhọcnào,baogồmviệcsaochépvàghilạihoặcsửdụngbấtcứhệthốnglưutrữvàthuthậpthôngtinnào,màkhôngcósựđồngýbằngvănbảncủaCôngtyOlympus.Khôngcótráchnhiệmpháplýnàođượcràngbuộcliênquanđếnviệcsửdụngcácthôngtincótrongcáctàiliệubằngvănbảnhoặcphầnmềmnày,hoặcđốivớicácthiệthạidoviệcsửdụngcácthôngtincótrongđây.CôngtyOlympusbảolưuquyềnsửachữacáctínhnăngvànộidungcủaấnphẩmhoặcphầnmềmnàymàkhôngcónghĩavụhoặcthôngbáotrước.

Nhãn hiệu thương mại• MicrosoftvàWindowslànhãnhiệuthươngmạiđãđăngkýcủaMicrosoftCorporation.

• LogoSDXClànhãnhiệuthươngmạicủaSD-3C,LLC.

• LogoApicallàthươnghiệuđãđăngkýcủaApicalLimited.

• MicroFourThirds,FourThirds,vàcáclô-gôMicroFourThirdsvàFourThirdslànhãnhiệuhoặcnhãnhiệuđượcđăngkýcủaOLYMPUSCORPORATIONtạiNhậtBản,HoaKỳ,cácquốcgiathuộcLiênminhchâuÂu,vàcácquốcgiakhác.

• Wi-FilàthươnghiệuđãđăngkýcủaWi-FiAlliance.

• Lô-gôWi-FiCERTIFIEDlàdấuhiệuchứngnhậncủaWi-FiAlliance.

• Cáctiêuchuẩndànhchocáchệthốngtậptincủamáyảnhđượcthamchiếutrongsáchhướngdẫnnàylàcáctiêuchuẩnvề“DesignruleforCameraFilesystem/DCF”đượcquiđịnhbởiHiệphộicácNgànhđiệntửvàCôngnghệthôngtinNhậtBản(JEITA).

• Tấtcảtêncôngtyvàtênsảnphẩmlànhãnhiệuthươngmại/nhãnhiệuthươngmạiđãđăngkýcủacácchủsởhữutươngứng.

THISPRODUCTISLICENSEDUNDERTHEAVCPATENTPORTFOLIOLICENSEFORTHEPERSONALANDNONCOMMERCIALUSEOFACONSUMERTO(i)ENCODEVIDEOINCOMPLIANCEWITHTHEAVCSTANDARD(“AVCVIDEO”)AND/OR(ii)DECODEAVCVIDEOTHATWASENCODEDBYACONSUMERENGAGEDINAPERSONALANDNON-COMMERCIALACTIVITYAND/ORWASOBTAINEDFROMAVIDEOPROVIDERLICENSEDTOPROVIDEAVCVIDEO.NOLICENSEISGRANTEDORSHALLBEIMPLIEDFORANYOTHERUSE.ADDITIONALINFORMATIONMAYBEOBTAINEDFROMMPEGLA,L.L.C.SEE HTTP://WWW.MPEGLA.COM

Phầnmềmtrongmáyảnhnàycóthểbaogồmphầnmềmcủabênthứba.Phầnmềmcủabênthứbaphảituântheocácđiềukhoảnvàđiềukiệndochủsởhữuhoặcngườicấpphépcủaphầnmềmđóápđặt,màtheocácđiềukiệnvàđiềukhoảnđó,phầnmềmđượccungcấpchobạn.Cácđiềukhoảnvàthôngbáophầnmềmcủabênthứba,nếucó,cóthểtìmthấytrongtệpPDFthôngbáophầnmềmđượclưutrữtạihttp://www.olympus.co.jp/en/support/imsg/digicamera/download/notice/notice.cfm

Page 168: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

168 VI

Chỉ mục

Cácbiểutượng8(Âmbíp)....................................... 1150(Bảovệ)........................................97#ChếđộRC....................................142#GiớihạnMứcChậm............. 117,124#UP....................................................66#Đồngbộ................................ 117,124U(Phátlạicậncảnh).........................95s(Chỉnhđộsángmànhình).......... 112G(Hiểnthịchỉmục)..........95,100,122G/CàiđặtThôngtin................. 115,121GCàiđặt......................................... 115w+F............................................... 117j/Y..................................................68D(Xóatừngkhunghìnhmột).............98W(ngônngữ)................................. 112k(Cânbằngtrắngmộtchạm)..........90v(Chọnảnh).....................................98I(AFưutiênkhuônmặt)...................64R(Xoayảnh)...................................108WGiữmàuấm................................ 117z(Xemtrước)....................................90S(Liêntụcthấp)...............................68T(Liêntụccao)................................68qThôngtin..................................... 115KCàiđặtĐiềukhiển........................ 115

AA(Chếđộưutiênkhẩuhộ)................47AdobeRGB..........................................87AEL/AFL............................................120AFđơn.................................................75AFliêntục............................................75AFsiêutâmđiểm.................................91AFưutiênkhuônmặt..........................64AFưutiênmắt.....................................64AFzoomkhunghình...........................91Âmbíp............................................... 115ẢnhRAW.............................................76

ÁnhXạĐiểmẢnh...................... 119,157ART(Bộlọcnghệthuật).....................42

BBấmmáytựđộng................................68BảngđiềukhiểnsiêuLV......................71BảngLệnhXemLại...................108,157Bảovệ.................................................97BGM..............................................59,96BitRateVideo..............................77,107BộlọcNhiễu...................................... 116BỏQuaPhaiMàu................................43BULB...................................................50BulbTrựcTiếp................................... 116BùMéoHìnhThang............................39Bùphơisáng.......................................61

CCáccàiđặtchấtlượngảnhẢnhtĩnh.................... 76,117,124,139Phim..................................................77

Cácchếđộchụp..................................25Cáchiệuứngphim..............................55Cácốngkínhcóthểdùngthaythế....140Cácthaotácmànhìnhcảm ứng..........................................52,100

Cácthiếtbịđènflashbênngoài........141C-AF+TR(theodõiAF)........................75C-AF(AFliêntục)................................75Càiđặt...............................................131CàiđặtBảnquyền............................. 118Càiđặtđiềukhiển.............................. 115CàiđặtImLặngs............................106CàiĐặtLại.........................................102CàiđặtlạiBảovệ.............................. 111CàiđặtM.hìnhC.ứng........................ 119CàiđặtmụctiêuAF.............................63Càiđặtngày/giờ(X)...........................20Càiđặtngônngữ(W)..................... 112CàiĐặtTổngHợp............................. 116CàiđặtWi-Fi.............................. 112,128

Page 169: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

169VI

Cảmbiếnđịnhhướng..........................24CảmứngAF........................................52Cânbằngtrắng....................................73Cânbằngtrắngmộtchạm(k)....74,90CắtxénPhim................................................ 111ẢnhJPEG.......................................109

ChạmNhắmL.NétAF....................... 114ChấtlượngảnhẢnhtĩnh(KK)..............................76Phim(nK)....................................77

Chếđộảnhnângcao..........................32Chếđộlấynét.....................................75Chếđộphim..................................54,79ChếđộRC(#ChếđộRC)................142ChếđộTỰĐỘNG(B).......................28ChếđộUSB....................................... 115ChỉnhẢnhRAW................................108ChỉnhĐịnhhướng............................. 119Chỉnhđộsángmànhình................... 112ChỉnhEVF......................................... 119Chọnảnh.............................................98ChốngRungẢnh.................................80Phim................................................107

ChứcnăngĐĩaxoay.......................... 114ChứcnăngNút....................................89Chứngnhận....................................... 119Chụpảnhbulb.....................................50Chụpảnhthờigian..............................50Chụpảnhtổnghợptrựctiếp...............51ChụpảnhtừPhim............................. 110ChụpBùTrừPhơiSángAE................40Chụpliêntiếp.......................................68Chụptuanhanhthờigian..................104Chụptừxa.........................................127Chuyểnchươngtrình(Ps)..................46ChuyểnđổiTelephim..........................55ChuyểnđổiTelesố......................62,103Clips.....................................................57

DDPOF.................................................135DữliệuExif........................................ 118Dừng............................................ 19,119

Đăngkýngườidùng..............................2ĐaPhơiSáng......................................35ĐặtLạiỐngKính............................... 114Đènchớp.............................................66Điềuchỉnhâmlượng...........................97ĐiềuChỈnhThẻNhớ......................... 113Điềukhiểncườngđộđènchớp...........80Điềukhiểntrựctiếp.............................70Địnhdạng.......................................... 113Địnhdạngtậptin...............................139ĐộĐậmMàu.......................................83ĐổiĐộphơisángTốiưu................... 116ĐoKhoảngCách.................................82ĐộNét.................................................82Đóngbăngmộtkhunghình.................55Đóngbăngnhiềukhungnhiều.............55ĐộnhạyISO........................................65Đ.tửTốcđộZoomẢnhtĩnh..........................................104Phim................................................107

GGhépCảnhRộng.................................38GhiâmẢnhtĩnh............................................99

Giảmnhấpnháy................................ 115GiảmNhiễu........................................ 116

HHDMI......................................... 115,123HDR.....................................................36HDRNgượcSáng.........................29,31HẹnGiờBulb/Time............................ 116Hiểnthịbiểuđồ....................................24Hiểnthịchỉmục...........................95,122Hiểnthịhộpánhsáng........................121Hiểnthịlịch..................................95,122Hiểnthịthôngtin..................................21Phátlại..............................................92

Hiệuứng(i-Enhance)..........................86Hướngảnh..........................................76Hướngdẫntrựctiếp............................28

Page 170: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

170 VI

IImLặngs...............................31,37,69In......................................................132ISO-TựđộngCài............................... 116

KKếtnốiĐiệnthoạithôngminh.....................125Máyin.............................................132Máytính..........................................130

KếtnốiUSB.......................................130KhóaAE.........................................61,90KhônggianMàu.......................... 87,117KíchcỡảnhẢnhtĩnh.......................... 117,124,139Phim..................................................77

Kíchcỡtậptin...................................139KiểmSoátVùngSáng&Tối................88

LLấyNétT.Động....................................75Phim................................................107

Lấynétthủcông..................................75LIVETIME...........................................50L.NétChụpBùTrừPhơiSáng............41LọcTrắngĐen.....................................85LớpPhủHìnhẢnh............... 72,103,110LướiHiểnthị...................................... 115LưuTrữ..............................................130LV-Info....................................... 115,121

MM(Chếđộthủcông)...........................49Màunhấn.............................................44Menu..........................................101,149MenuCàiđặt............................. 112,159MenuChụp................................102,156MenuChụp1..................................102MenuChụp2..................................102

MenuTùychọn.......................... 114,157MenuVideo...............................107,157MF.......................................................90MF(Lấynétthủcông).........................75Mờdầnnghệthuật..............................55

MồiSángAF................................26,103MứcGhiâm.......................................107Mứcpin................................................19MyClips.........................................57,99

NNhậtkýGPS......................................128Nútu(Phímtắt)................................27Nútchọnchếđộ..................................25NútFn1..........................................61,91NútFn2..........................................62,91NútINFO......................................24,93Nútxoayđiềuchỉnhđi-ốp....................23

OOI.Share............................................125OlympusWorkspace.........................131

PP(Chếđộchươngtrình).....................45Phầnmềmcơsở-Firmware............. 112PhầnmềmPC...................................131PhátlạiẢnhtĩnh......................................94,95Phim............................................94,97

Phátlạicậncảnh.................................95PhimR..............................................107Phimcũ................................................55Phimtuanhanht.gian........................104Phơisánglâu(BULB/LIVETIME).......50Phụkiện.............................................145PhươngthứckếtnốiWi-fi.................128PictBridge..........................................132Ps(Chuyểnchươngtrình)..................46

QQuayphim...........................................53

SS(Chếđộưutiêntốcđộ)....................48Sắcđộ.................................................84Sạcpin.................................................14S-AF+MF(AFđơnvàLấynétthủ công)...............................................75

S-AF(AFđơn).....................................75

Page 171: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

171VI

SCN(Cảnhchụp)...............................29SốĐiểmảnh..............................124,139Sốlượnghìnhảnhtĩnhcóthể lưutrữ............................................139

sRGB...................................................87SửaảnhJPEG..................................109SửaTênTậptin................................. 118

TTănggiảmcânbằngtrắng...................81TăngNgắmSống.............................. 115TênTậpTin....................................... 118Thẻ..............................................16,138TheoDõiAF.........................................75ThẻSD..............................................138Địnhdạngthẻnhớ.......................... 113

Thôngtinvịtrí....................................128ThứtựChiasẻ....................................98TimeTrựcTiếp.................................. 116TốcđộbitVideo...........................77,107TôngmàuẢnh.....................................85Tôsángđiểmlấynét........... 90,115,120Trìnhchiếu...........................................96TrợgiúpMF............................... 114,120Truyềnảnhquađiệnthoại thôngminh.....................................127

TươngPhản........................................83TV......................................................123Tỷlệkhunghình..................................76Tỷlệnén..............................76,124,139

VVệtÁnhSáng................................29,30Vònglấynét.........................................75VùngĐoNét........................................63

WWB..................................................... 117

XXemLạiẢnh...................................... 112Xemtrước(z)....................................90

XóaẢnhđượcchọn.................................98Toànbộảnh.................................... 113Từngkhunghìnhmột.......................98

Xoay............................................95,108

Page 172: 1. MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ 2. 3. 4. Hướng dẫn sử dụng 5.Tự động Cài] (Trang 116) trong G Menu Tùy chọn P để chọn độ nhạy tối đa được chọn

WD748800

Ngàypháthành2020.05.