24
MỤC LỤC SỐ K4 TT NI DUNG TÁC GI1 Phương pháp không lưới RPIM mở rộng cho bài toán nứt trong vật liệu trực hướng Extended Radial Point Interpolation Method for crack analysis in orthotropic media Nguyễn Thanh Nhã Bùi Quốc Tính Trương Tích Thiện 2 Ứng dụng hàm Bessel để tính các chất gây ô nhiễm không khí với sự phân tầng của khí quyển Application of the Bessel function to compute the air pollutant with the stratification of the atmospheric Trần Anh Dũng Chu Thị Hằng Bùi Tá Long 3 Phương pháp phần tử hữu hạn nội suy liên tiếp trong phân tích truyền nhiệt A consecutive-interpolation finite element method for heat transfer analysis Nguyễn Ngọc Minh Nguyễn Thanh Nhã Bùi Quốc Tính Trương Tích Thiện 4 Nghiên cứu tác động của Micro -plasma trong chữa trị vết thương ở mức độ in vitro và in vivo Stimulation of wound healing process through ROS/RNS signals indirectly generated by N2/Ar micro-plasma - in vitro and in vivo studies Ngô Thị Minh Hiền Huỳnh Quang Linh Liao Jiunn Der Nguyễn Như Sơn Thủy 5 Ứng dụng mô hình của Dũng để dự đoán phá hủy dẻo của tấm hợp kim nhôm trong quá trình dập sâu Application of a Dung’s Model to Predict Ductile Fracture of Aluminum Alloy Sheets Subjected to Deep Drawing Nguyễn Hữu Hào Trung N. Nguyen Vũ Công Hòa 6 Ứng dụng kỹ thuật huỳnh quang trong nghiên cứu bệnh sâu răng Application of fluorescence technique in studying dental caries Phạm Thị Hải Miền Trần Văn Tiến Huỳnh Quang Linh 7 Phương pháp không lưới RPIM mở rộng cho bài toán nứt động trong vật liệu phân lớp chức năng Extended radial point interpolation method for dynamic crack analysis in functionally graded materials Nguyễn Thanh Nhã Trần Kim Bằng Bùi Quốc Tính Trương Tích Thiện 8 Phân tích thống kê các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ hãng hàng không Jetstar Pacific Statistical analysis of factors affecting the service quality of Jetstar Pacific Airlines Huỳnh Hữu Nhân Tô Anh Dũng 9 Mô phỏng sự lan truyền vết nứt bằng phân tích đẳng hình học mở rộng Extended iso geometry analysis of crack propagation Trương Tích Thiện Trần Kim Bằng Nguyễn Duy Khương Nguyễn Ngọc Minh Nguyễn Thanh Nhã 10 Hoàn thiện triển khai chương trình phân tích tín hiệu đa ký giấc ngủ Improvement implementation a software to analysis polysomnography signal Lê Quốc Khải Nguyễn Thị Minh Hương Nguyễn Vũ Quang Hiển Phạm Lê Trung Hiếu Huỳnh Quang Linh 11 Một mô hình hồi quy bán tham số có hiệu chỉnh cho bài toán dự báo lũ lụt Lê Hoàng Tuấn Tô Anh Dũng

1. Extended Radial Point Interpolation Method for crack analysis in

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: 1. Extended Radial Point Interpolation Method for crack analysis in

MỤC LỤC SỐ K4

TT NỘI DUNG TÁC GIẢ

1 Phương pháp không lưới RPIM mở rộng cho bà i toán nứ t trong vậ t l iệu trực hướng

Extended Rad ia l Po in t In te rpo la tion Method

fo r c rack ana lys is in o rthotrop ic med ia

Nguyễn Thanh Nhã Bùi Quốc Tính

Trương Tích Thiện

2 Ứn g dụng hàm Besse l để tính các chấ t gây ô nhiễm không kh í với sự phân tần g của khí

quyển

App lica tion o f the Besse l func tion to compute the a ir po llutant with the

stra tif ica tion o f the atmospheric

Trần Anh Dũng Chu Thị Hằng

Bùi Tá Long

3 Phương pháp phần tử hữu hạn nộ i suy l iên

t iếp tron g phân t ích truyền nh iệ t A consecutive -in te rpo lation fin ite e lemen t

method fo r hea t trans fer ana lys is

Nguyễn Ngọc Minh

Nguyễn Thanh Nhã Bùi Quốc Tính

Trương Tích Thiện

4 Ngh iên cứu tác động của Micro -p lasma trong

chữa trị vế t thương ở mức độ in vitro và in vivo

Stimu la tion o f wound hea lin g p rocess

th rough ROS/RNS s igna ls ind irectly genera ted by N2/Ar micro -p lasma - in vitro

and in vivo s tud ies

Ngô Thị Minh Hiền

Huỳnh Quang Linh Liao Jiunn Der

Nguyễn Như Sơn Thủy

5 Ứn g dụng mô hình của Dũn g để dự đoán phá

hủy dẻo của tấm h ợp kim nhôm tron g quá trình dập sâu

App lica tion o f a Dun g’s Model to Pred ic t

Ductile Frac tu re o f Aluminum Alloy Shee ts Subjec ted to Deep Drawing

Nguyễn Hữu Hào

Trung N. Nguyen Vũ Công Hòa

6 Ứn g dụng kỹ thuật huỳnh quang tron g ngh iên

cứu bệnh sâu răng

App lica tion o f fluo rescence techn ique in study ing den ta l caries

Phạm Thị Hải Miền

Trần Văn Tiến

Huỳnh Quang Linh

7 Phương pháp không lưới RPIM mở rộng cho

bà i toán nứ t động trong vậ t l iệu phân lớp

chức năn g Extended rad ia l po in t in te rpo la tion method

fo r dynamic c rack ana lys is in functiona lly

graded materia ls

Nguyễn Thanh Nhã

Trần Kim Bằng

Bùi Quốc Tính Trương Tích Thiện

8 Phân t ích thống kê các nhân tố ảnh hưởn g đến chấ t lượng d ịch vụ hãng hàng không

Jetsta r Pac if ic Sta tist ica l ana lys is o f facto rs a ffec tin g the

service qua lity o f Je ts ta r Pac if ic Air l ines

Huỳnh Hữu Nhân Tô Anh Dũng

9 Mô phỏng sự lan truyền vết nứ t bằng phân

t ích đẳng h ình học mở rộng Extended iso geometry ana lys is o f c rack

propagation

Trương Tích Thiện

Trần Kim Bằng Nguyễn Duy Khương

Nguyễn Ngọc Minh

Nguyễn Thanh Nhã

10 Hoàn th iện triển kha i chương trình phân t ích t ín h iệu đa ký giấc ngủ

Imp ro vemen t imp lemen ta tion a so ftware to

ana lys is po lysomnography s igna l

Lê Quốc Khải Nguyễn Thị Minh Hương

Nguyễn Vũ Quang Hiển

Phạm Lê Trung Hiếu Huỳnh Quang Linh

11 Mộ t mô hình hồ i quy bán tham số có h iệu

ch ỉnh cho bà i to án dự báo lũ lụ t

Lê Hoàng Tuấn

Tô Anh Dũng

Page 2: 1. Extended Radial Point Interpolation Method for crack analysis in

A Mod ified Semi-parametric Regress ion

Model Fo r F lood Fo recas tin g

12 Áp dụng t ích phân tương tác t ính toán T-

Stress cho bà i to án nứ t ha i ch iều với phươn g pháp không lưới RPIM

An in te rac tion in tegra l method fo r eva lua ting

T-s tress fo r two -d imens iona l c rack p rob lems usin g the extended rad ia l po in t in te rpo lation

method

Nguyễn Thanh Nhã

Nguyễn Thái Hiền Nguyễn Ngọc Minh

Trương Tích Thiện

13 Về mộ t số đặc trưn g h ình học của các phân lá

quỹ đạo tạo bởi tác động đố i phụ hợp của mộ t và i nhóm Lie giả i được 5 -ch iều

On some geometric characte ris t ics o f the orb it fo lia t ions o f the co -adjo in t action o f

some 5-d imens iona l so lvab le Lie groups

Lê Anh Vũ

Nguyễn Anh Tuấn Dương Quang Hòa

14 Phân t ích t ín h iệu đ iện thế sự kiện (ERP) sử

dụng bộ lọc th ích ngh i Analyz in g event re la ted poten tia ls us ing

adaptive f ilte r

Nguyễn Thị Minh Hương

Lê Quốc Khải Nguyễn Chí Hải

Ngô Minh Trị

Huỳnh Quang Linh

15 Cải th iện phương pháp không lưới RPIM và áp dụng phân t ích ứng xử đàn hồ i cho vậ t liệu

phân lớp chức năng FGM.

An imp ro ved rad ia l po in t in te rpo la tion method app lied fo r e las tic p rob lem with

func tiona lly graded materia l

Phùng Quốc Việt Nguyễn Thanh Nhã

Trương Tích Thiện

16 Lập trình và ứng dụng mô h ình của Dũn g để

phân t ích nứ t dẻo vậ t l iệu kim loạ i Imp lementa tion and app lica tion o f Dung’s

model to ana lyze duc ti le frac tu re o f meta ll ic

materia l

Nguyễn Hữu Hào

Trung N. Nguyen Vũ Công Hòa

17 Xác đ ịnh mô h ình vậ t l iệu ở nh iệ t độ cao với tốc độ b iến dạng khác nhau và mô phỏng quá

trình gia côn g nóng cho tấm hợp kim Mg

AZ31B Determin in g the mater ia l model at e levated

temperatu res with d iffe ren t s tra in ra tes and

s imu la tin g the warm fo rming p ro cess fo r Mg a lloy AZ31B shee t

Trương Tích Thiện Nguyễn Thành Long

Vũ Nguyễn Thanh Bình

Nguyễn Thái Hiền

18 Phương pháp đặ t đ iện cực mới cả i th iện gh i

nhận phức bộ QRS trong đo đ iện t im gắng

sức theo th ời gian thực A new method o f e lec trodes p lacement to

imp rove QRS de tec tion in rea l-t ime stress

ECG acqu is it ion

Lê Cao Đăng

Nguyễn Hoàng Tân

Phan Hoài Nam Thái Minh Quốc

19 Dùng xấp x ỉ phân tích đẳn g hình học cho các bà i toán truyền nh iệ t ổn đ ịnh ha i ch iều

An isogeometric ana lys is app roach fo r t wo -

d imens iona l steady s ta te hea t transfer prob lems

Lê Tuấn Em Nguyễn Duy Khương

Vũ Công Hòa

Page 3: 1. Extended Radial Point Interpolation Method for crack analysis in

1. Extended Radial Point Interpolation Method for crack

analysis in orthotropic media

Phương pháp không lưới RPIM mở rộng cho bài toán

nứt trong vật liệu trực hướng Nguyen Thanh Nha

Bui Quoc Tinh

Truong Tich Thien

Ho Chi Minh city University of Technology, VNU-HCM

(Manuscript Received on August 01st, 2015, Manuscript Revised August 27th, 2015)

ABSTRACT:

Orthotropic materials are particular type of anisotropic materials; In contrast with

isotropic materials, their properties depend on the direction in which they are

measured. Orthotropic composite materials and their structures have been extensively

used in a wide range of engineering applications. Studies on their physical behaviors

under in-work loading conditions are essential. In this present, we apply an extended

meshfree radial point interpolation method (XRPIM) for analyzing crack behaviour in

2D orthotropic materials models. The thin plate spline (TPS) radial basis function (RBF)

is used for constructing the RPIM shape functions. Typical advantages of using RBF

are the satisfaction of the Kronecker’s delta property and the high-order continuity. To

calculate the stress intensity factors (SIFs), Interaction integral method with orthotropic

auxiliary fields are used. Numerical examples are performed to show the accuracy of

the approach; the results are compared with available refered results. Our numerical

experiments have shown a very good performance of the present method.

Key words: orthotropic, crack, stress intensity factors, meshless, RPIM

TÓM TẮT:

Vật liệu trực hướng là một dạng đặc biệt trong nhóm vật liệu bất đẳng hướng.

Không như vật liệu đẳng hướng, các thuộc tính cơ học của chúng phụ thuộc vào các

phương tọa độ nhất định. Vật liệu composite trực hướng và các kết cấu của chúng

ngày nay được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng kỹ thuật. Việc nghiên cứu các ứng

xử của chúng dưới các điều kiện tải trọng làm việc là rất cần thiết. Trong nghiên cứu

này, tác giả áp dụng phương pháp không lưới mở rộng dựa trên phép nội suy điểm

hướng kính (XRPIM) cho bài toán phân tích nứt trong vật liệu composite trực hướng.

Dạng hàm cơ sở hướng kính (RBF) với hàm spline (TPS) được dùng để cấu tạo hàm

dạng RPIM. Các ưu điểm của hàm cơ sở hướng kính là thỏa mãn thuộc tính

Kronecker’s delta và liên tục bậc cao. Để tính toán hệ số cường độ ứng suất (SIF),

phương pháp tích phân tương tác được sử dụng kết hợp với miền phụ trợ trực hướng

lân cận đỉnh vết nứt. Các ví dụ số được thực hiện nhằm kiểm chứng sự chính xác của

phương pháp. Các lời giải từ XRPIM được so sánh với các lời giải tham khảo từ các

phương pháp khác. Kết quả so sánh cho thấy phương pháp được chọn phù hợp đối với

bài toán đã đề cập.

Page 4: 1. Extended Radial Point Interpolation Method for crack analysis in

Từ khóa: vật liệu trực hướng, hệ số cường độ ứng suất, phương pháp không lưới RPIM

2. Application of the Bessel function to compute the air

pollutant with the stratification of the atmospheric

Ứng dụng hàm Bessel để tính các chất gây ô nhiễm

không khí với sự phân tầng của khí quyển Tran Anh Dung 1

Chu Thi Hang 1

Bui Ta Long 2 1 Industrial University of Ho Chi Minh city.

2 Ho Chi Minh city University of Technology, VNU-HCM (Manuscript Received on August 01st, 2015, Manuscript Revised August 27th, 2015)

ABSTRACT:

The Bessel differential equation with the Bessel function of solution has been

applied.

Bessel functions are the canonical solutions of Bessel's differential equation.

Bessel's equation arises when finding separable solutions to Laplace's equation in

cylindrical or spherical coordinates. Bessel functions are important for many problems

of advection–diffusion progress and wave propagation.

In this paper, authors present the analytic solutions of the atmospheric advection-

diffusion equation with the stratification of the boundary condition. The solution has

been found by applied the separation of variable method and Bessel’s equation.

Keywords: Air pollutant, Bessel function, the separation of variable method

TÓM TẮT:

Các phương trình vi phân Bessel với các hàm lời giải Bessel đã được áp dụng.

Các hàm Bessel là lời giải kinh điển của phương trình vi phân Bessel. Phương

trình Bessel phát sinh khi việc tìm kiếm các lời giải có thể tách rời cho phương trình

Laplace trong hệ tọa độ trụ hoặc cầu. Các hàm Bessel rất quan trọng đối với nhiều bài

toán về sự tiến triển bình lưu-khuếch tán và sự truyền sóng.

Trong bài báo này, các tác giả trình bày các lời giải giải tích của phương trình bình

lưu-khuếch tán trong khí quyển bình lưu-với sự phân tầng của điều kiện biên. Lời giải

đã được tìm thấy bằng cách áp dụng các phương pháp tách biến và phương trình

Bessel.

Từ khóa: Ô nhiễm không khí, hàm Bessel, phương pháp tách biến.

Page 5: 1. Extended Radial Point Interpolation Method for crack analysis in

Page 9

3. A consecutive-interpolation finite element method for

heat transfer analysis

Phương pháp phần tử hữu hạn nội suy liên tiếp trong

phân tích truyền nhiệt Nguyen Ngoc Minh1

Nguyen Thanh Nha1

Bui Quoc Tinh2

Truong Tich Thien1 1 Ho Chi Minh city University of Technology, VNU-HCM

2 Dept. of Mechanical and Environmental Informatics, Tokyo Institute of

Technology, 2-12-1-W8-22, Ookayama, Meguro-ku, Tokyo, 152-8552, Japan (Manuscript Received on August 01st, 2015, Manuscript Revised August 27th, 2015)

ABSTRACT:

A consecutive-interpolation 4-node quadrilateral finite element (CQ4) is further

extended to solve two-dimensional heat transfer problems, taking the average nodal

gradients as interpolation condition, resulting in high-order continuity solution without

smoothing operation and without increasing the number of degrees of freedom. The

implementation is straightforward and can be easily integrated into any existing FEM

code. Several numerical examples are investigated to verify the accuracy and

efficiency of the proposed formulation in two-dimensional heat transfer analysis.

Key words: heat transfer, CFEM, conduction, convection, nodal gradients.

TÓM TẮT:

Phần tử 4 nút nội suy liên tiếp (CQ4) được mở rộng để giải bài toán truyền nhiệt

hai chiều. Trong đó, giá trị gradient trung bình tại nút được sử dụng trong phương trình

nội suy, dẫn tới hệ quả là lời giải có bậc cao hơn, dù không sử dụng thuật toán làm

trơn và không làm tăng số bậc tự do của hệ. Phương pháp đề nghị có thể dễ dàng

được hiện thực hóa và tích hợp vào bất cứ mã nguồn FEM nào hiện có. Nhiều ví dụ số

được xem xét để làm rõ tính chính xác và hiệu suất của phương pháp đề nghị trong

việc phân tích truyền nhiệt hai chiều.

Từ khóa: truyền nhiệt, CFEM, dẫn nhiệt, đối lưu, gradient tại nút.

4. Stimulation of wound healing process through

ROS/RNS signals indirectly generated by N2/Ar micro-

plasma - in vitro and in vivo studies

Page 6: 1. Extended Radial Point Interpolation Method for crack analysis in

SCIENCE & TECHNOLOGY DEVELOPMENT, Vol 18, No.K4- 2015

Page 10

Nghiên cứu tác động của Micro-plasma trong chữa trị

vết thương ở mức độ in vitro và in vivo Ngo Thi Minh Hien 1

Huynh Quang Linh 1

Liao Jiunn Der 2

Nguyen Nhu Son Thuy 1 1 Ho Chi Minh city University of Technology, VNU-HCM

2 National Cheng Kung University (Manuscript Received on August 01st, 2015, Manuscript Revised August 27th, 2015)

ABSTRACT:

In this work, non-thermal N2/Ar micro-plasma was applied to fibroblast cells and

second degree burn in mice to investigate the bio-safety and bio-efficiency of micro-

plasma device for studying wound healing process. The chosen parameters of the

device were the addition of 0.5% N2 in argon plasma and RF supplied power of 17 W

and 13 W in vitro and in vivo studies, respectively. Firstly, micro-plasma was applied to

fibroblast cells and the induced biological effect was studied in vitro. The result showed

that cells number increased three folds for plasma exposure time of 5 or 10 sec,

followed by cell culture for 48 hrs. The cell coverage rate rose 20% for the same

plasma exposure time, followed by cell culture for 6 or 12 hrs. Secondly, micro-plasma

was applied to the second degree burn wound mice, followed by related ex vivo and in

vivo assessments. For the former, 0.5% N2/Ar micro-plasma was competent to

generate ROS/RNS signals for advancing healing process by the increase of

ROS/RNS concentration around the plasma-exposed wound bed. The induced effect is

most probably correlated with the angiogenesis and epithelialization processes of the

burn wound on mice.

Key words: Non-thermal micro-plasma, fibroblast cells, proliferation, migration, second

degree burn wound, ROS/RNS signals, wound healing.

TÓM TẮT:

Bài báo nghiên cứu tác dụng của Micro-plasma trên tế bào fibroblast và vết bỏng

độ hai ở chuột, để tìm hiểu tính tương hợp sinh học và an toàn của Micro-plasma trong

chữa trị vết thương. Thông số tối ưu của micro-plasma được lựa chọn là 0.5% N2 đối

với Argon plasma, điện thế 17W và 13W tương ứng với mức độ in vitro và in vivo.

Micro-plasma được nghiên cứu đầu tiên trên tế bào fibroblast, kết quả cho thấy, số

lượng tế bào fibroblast tăng gấp ba lần so với nhóm tế bào không được xử lý, đặc biệt

với chiếu micro-plasma ở 5 và 10 sec. Mức độ dịch chuyển của tế bào tăng 20% so với

nhóm không xử lý. Dựa trên những kết quả bước đầu trên tế bào, micro-plasma tiếp

tục ứng dụng để chữa trị vết bỏng độ 2 ở chuột. Nghiên cứu cho thấy Micro-plasma đã

thúc đẩy quá trình hàn gắn vết bỏng sơm hơn 5 ngày so với nhóm không được xử lý.

Từ khóa: Micro-plasma, tế bào fibroblast, sự tăng trưởng và dịch chuyển của tế bào, vết

bỏng độ 2, tín hiệu ROS/RNS.

Page 7: 1. Extended Radial Point Interpolation Method for crack analysis in

TAÏP CHÍ PHAÙT TRIEÅN KH&CN, TAÄP 18, SOÁ K4- 2015

5. application of a Dung’s Model to Predict Ductile

Fracture of Aluminum Alloy Sheets Subjected to Deep

Drawing

Ứng dụng mô hình của Dũng để dự đoán phá hủy dẻo

của tấm hợp kim nhôm trong quá trình dập sâu Hao Nguyen - Huu 1

Trung N. Nguyen 2

Hoa Vu - Cong 1 1

Ho Chi Minh city University of Technology, VNU-HCM

2 School of Mechanical Engineering, Purdue University, West Lafayette, IN 47907, USA

(Manuscript Received on August 01st, 2015, Manuscript Revised August 27th, 2015)

ABSTRACT:

In this paper, prediction of failed evolution of anisotropic voided ductile materials

will be developed based on Dung’s microscopic damage model. An isotropic and

anisotropic formulation of the Dung’s damage model that using von Mises yield

criterion and Hill’s quadratic anisotropic yield criterion (1948) integrated with isotropic

hardening rules of matrix material used to simulate the deep drawing process of

aluminum alloy sheets. The model is implemented as a vectorized user-defined

material subroutine (VUMAT) in the ABAQUS/Explicit commercial finite element code.

The predictions of ductile crack behavior in the specimens based on void nucleation,

growth and coelescence are compared with Gurson – Tvergaard – Needleman (GTN)

model and experiment results from reference.

Key words: Ductile fracture, Sheet forming, Dung’s model, Micro-crack mechanism,

Anisotropy.

TÓM TẮT:

Bài báo trình bày sự dự đoán quá trình phá hủy dẻo trong vật liệu kim loại bất đẳng

hướng dựa trên mô hình phá hủy vi mô của Nguyễn Lương Dũng. Mô hình phá hủy

của Dũng sẽ được kết hợp với tiêu chuẩn chảy cho vật liệu đẳng hướng von Mises và

tiêu chuẩn chảy cho vật liệu bất đẳng hướng Hill’48 cùng với các hàm biến cứng đẳng

hướng của vật liệu để dự đoán nứt dẻo trong quá trình dập sâu tấm hợp kim nhôm.

Mô hình được lập trình bằng một chương trình vật liệu do người dùng tự định nghĩa

(VUMAT) trong gói phần mềm phần tử hữu hạn Abaqus/Explicit. Các dự đoán ứng xử

nứt dẻo trong các mẫu dựa vào các tham số tạo mầm, tăng trưởng và liên kết lỗ hổng

vi mô trong vật liệu mạng sẽ được so sánh với mô hình Gurson-Tvergaard-Needleman

(GTN) trong Abaqus và các kết quả thí nghiệm tham khảo từ các công bố quốc tế.

Page 8: 1. Extended Radial Point Interpolation Method for crack analysis in

SCIENCE & TECHNOLOGY DEVELOPMENT, Vol 18, No.K4- 2015

Từ khóa: Nứt dẻo, Gia công tấm, Mô hình của Dũng, Cơ chế nứt vi mô, Bất đẳng hướng.

6. Application of fluorescence technique in studying

dental caries

Ứng dụng kỹ thuật huỳnh quang trong nghiên cứu

bệnh sâu răng Pham Thi Hai Mien

Tran Van Tien

Huynh Quang Linh

Ho Chi Minh city University of Technology, VNU-HCM (Manuscript Received on August 01st, 2015, Manuscript Revised August 27th, 2015)

ABSTRACT:

The aim of the present study was to investigate the fluorescence properties of

sound teeth and teeth with different types of lesions. Using light-emitting diodes

operating in the near ultraviolet (UVA) spectral regions for excitation, the obtained

fluorescence images and spectra of carious teeth were different from sound teeth

spectra due to the presence of bacteria Streptococcus mutans producing metabolites

called porphyrins. The sound teeth showed the blue fluorescence with broad emission

spectra from 410 nm to 650 nm (maxima at 450 nm, 500 nm and 520 nm), while the

carious regions illuminated the red light with three new peaks at 625 nm, 650 nm and

690 nm. The intensity of the red fluorescent signal depends on the density of the

bacteria. Based on the red fluorescence emitted by porphyrins, not only the surface

lesions but also the caries hiding under the enamel layer can be detected by UVA

exciting. These results provide the ability to apply fluorescence technique in the

development of an early dental diagnostic tool with a number of advantages such as

safety, mobility, low cost and rapid test time.

Key words: fluorescence, dental caries, early diagnosis.

TÓM TẮT:

Mục đích của công trình này là nghiên cứu tính chất huỳnh quang của răng khỏe

mạnh và răng tổn thương. Sử dụng diode phát quang trong vùng tử ngoại gần để kích

thích răng phát quang đã thu nhận được những hình ảnh và phổ huỳnh quang khác

nhau giữa răng khỏe mạnh và răng sâu liên quan tới sự có mặt của vi khuẩn

Streptococcus mutans sinh ra porphyrin tại vị trí sâu. Răng khỏe mạnh phát quang

màu xanh lơ với dải phổ huỳnh quang khá rộng chạy từ 410 đến 650 nm với ba đỉnh tại

450 nm, 500 nm và 520 nm, trong khi khu vực răng sâu phát quang màu đỏ với ba đỉnh

mới tại 625 nm, 650 nm và 690 nm. Cường độ huỳnh quang tỉ lệ thuận với mật độ vi

khuẩn tại vị trí sâu. Dựa vào màu đỏ do porphyrins phát ra, không chỉ riêng những tổn

thương bề mặt mà cả những vết sâu ẩn dưới lớp men không quan sát được dưới ánh

Page 9: 1. Extended Radial Point Interpolation Method for crack analysis in

sáng thường cũng sẽ bị phát hiện khi kích thích bằng tia UVA. Những kết quả này cho

thấy khả năng ứng dụng kỹ thuật huỳnh quang trong việc phát triển một công cụ chẩn

đoán nha khoa ở giai đoạn sớm của bệnh với nhiều ưu điểm như an toàn, cơ động, giá

thành thấp và chẩn đoán nhanh.

Từ khóa: huỳnh quang, sâu răng, chẩn đoán sớm.

7. Extended radial point interpolation method for

dynamic crack analysis in functionally graded materials

Phương pháp không lưới RPIM mở rộng cho bài toán

nứt động trong vật liệu phân lớp chức năng Nguyen Thanh Nha

Tran Kim Bang

Bui Quoc Tinh

Truong Tich Thien

Ho Chi Minh city University of Technology, VNU-HCM (Manuscript Received on August 01st, 2015, Manuscript Revised August 27th, 2015)

ABSTRACT:

Functionally graded materials (FGMs) have been widely used as advanced

materials characterized by variation in properties as the dimension varies. Studies on

their physical responses under in-serve or external loading conditions are necessary.

Especially, crack behavior analysis for these advanced material is one of the most

essential in engineering. In this present, an extended meshfree radial point

interpolation method (RPIM) is applied for calculating static and dynamic stress

intensity factors (SIFs) in functionally graded materials. Typical advantages of RPIM

shape function are the satisfactions of the Kronecker’s delta property and the high-

order continuity. To assess the static and dynamic stress intensity factors, non-

homogeneous form of interaction integral with the non-homogeneous asymptotic near

crack tip fields is used. Several benchmark examples in 2D crack problem are

performed such as static and dynamic crack parameters calculation. The obtained

results are compared with other existing solutions to illustrate the correction of the

presented approach.

Key words: FGMs, crack, stress intensity factors, meshless, RPIM

TÓM TẮT:

Vật liệu phân lớp chức năng (FGM) ngày nay được sử dụng rộng rãi trong những

kết cấu đòi hỏi tính năng ứng xử phức tạp của vật liệu cấu tạo. Điều này có được từ

đặc trưng tính chất vật liệu thay đổi theo vị trí của vật liệu FGM. Việc nghiên cứu đáp

ứng vật lý của vật liệu FGM ứng với các điều kiện làm việc, tải trọng là rất cần thiết.

Page 10: 1. Extended Radial Point Interpolation Method for crack analysis in

Đặc biệt, việc phân tích ứng xử nứt cho những vật liệu này là vô cùng quan trọng trong

kỹ thuật. Trong báo cáo này, phương pháp không lưới mở rộngsử dụng phép nội suy

điểm hướng kính (XRPIM) được áp dụng để tính các hệ số cường độ ứng suất tại đỉnh

vết nứt với tải tĩnh và động trong vật liệu phân lớp chức năng. Hàm dạng RPIM có các

ưu điểm như thỏa mãn thuộc tính Kronecker’s delta và liên tục bậc cao. Để tính toán

các hệ số cường độ ứng suất tĩnh và động trong vật liệu FGM, tác giả sử dụng dạng

không thuần nhất của tích phân tương tác với trường phụ trợ ở lân cận đỉnh vết nứt cho

vật liệu không thuần nhất. Một số ví dụ kiểm chứng cho bài toán nứt tĩnh và động trong

không gian hai chiều được thực hiện và so sánh với các kết quả tham khảo từ các

công bố trước đây. Sự phù hợp giữa các kết quả cho thấy sự đúng đắn của phương

pháp được giới thiệu.

Từ khóa: vật liệu FGM, hệ số cường độ ứng suất, phương pháp không lưới RPIM

8. Statistical analysis of factors affecting the service

quality of Jetstar Pacific Airlines

Phân tích thống kê các nhân tố ảnh hưởng đến chất

lượng dịch vụ hãng hàng không Jetstar Pacific Huynh Huu Nhan1

To Anh Dung2 1 Ho Chi Minh city University of Technology, VNU-HCM,

2 University of Science, VNU-HCM (Manuscript Received on August 01st, 2015, Manuscript Revised August 27th, 2015)

ABSTRACT:

The aim of this paper is to study the effects of service quality in Jetstar Pacific

Airlines towards customer’s satisfaction under the perspective of Servqual and

Gronroos service quality model and the relationship between functional quality,

technical quality, internal and external environment influences mediated by Jetstar

Pacific Airlines images and service quality using the main statistical methods such as

factor analysis and multiple linear regression.

Key words: Service quality, Servqual, Technical and functional quality model, Factor

analysis.

TÓM TẮT:

Mục tiêu của báo cáo này là nghiên cứu các nhân tố tác động tới sự hài lòng của

khách hàng về chất lượng dịch vụ của hãng hàng không Jetstar Pacific theo quan điểm

Servqual và Gronroos, cũng như mối quan hệ giữa chất lượng chức năng, chất lượng

kỹ thuật, ảnh hưởng môi trường bên trong và môi trường bên ngoài thông qua hình ảnh

và dịch vụ của hãng sử dụng các phương pháp thống kê chính như phân tích nhân tố

và hồi quy tuyến tính đa biến.

Page 11: 1. Extended Radial Point Interpolation Method for crack analysis in

Page 15

Từ khóa: Chất lượng dịch vụ, Servqual, Mô hình chất lượng chức năng và kỹ thuật, Phân tích

nhân tố

9. Extended iso geometry analysis of crack propagation

Mô phỏng sự lan truyền vết nứt bằng phân tích đẳng

hình học mở rộng Truong Tich Thien

Tran Kim Bang

Nguyen Duy Khuong

Nguyen Ngoc Minh

Nguyen Thanh Nha

Ho Chi Minh city University of Technology, VNU-HCM (Manuscript Received on August 01st, 2015, Manuscript Revised August 27th, 2015)

ABSTRACT:

The purpose of this paper is simulating the crack propagation in steel structures

with isogeometry analysis (IGA). In this method, CAD model is integrated into the CAE

model by using non uniform rational B-Splines (NURBS) function. Crack propagation

in isotroptic linear elastic material will be presented. The numerical example is a

rectangular plate assumed to be plane strain condition with an edge crack under

uniform shear loading. The obtained results are investigated and compared with

analytical method and reference solutions. Very good agreements on the solutions

are found. It is showed that isogometry analysis is better than standard finite element

method in modeling and simulating. Consequently, isogometry analysis is an effective

numerical method in future, especially when solving the crack propagation problems.

Key words: crack propagation, isogeometry analysis, extended, NURBS.

TÓM TẮT:

Bài báo sử dụng phân tích đẳng hình học mở rộng để mô phỏng quá trình lan

truyền vết nứt. Ý tưởng chính là dùng các hàm cơ sở “non uniform rational B-Splines

(NURBS)” cho cả việc mô hình hình học lẫn đưa vào lời giải phân tích số. Bài báo này

xét đến sự lan truyền vết nứt trong kết cấu có vật liệu đẳng hướng như là kim loại.

Dạng bài toán được đề cập trong đây là bài toán tấm hình chữ nhật có vết nứt ở cạnh

và tấm hình chữ L có vết nứt tại góc. Kết quả số thu được đem so sánh với lời giải giải

tích và một vài công bố khác. Bài báo có thể chứng minh được những ưu điểm của

phân tích đẳng hình học mở rộng trong việc mô hình và tính toán số nếu so với

phương pháp truyền thống thông dụng là phương pháp phần tử hữu hạn. Vì thế, phân

tích đẳng hình học là một công cụ hữu hiệu dùng để tính toán số trong tương lai, đặc

biệt là bài toán lan truyền vết nứt trong kim loại.

Từ khóa: nứt, lan truyền nứt, phân tích đẳng hình học, mở rộng, NURBS

Page 12: 1. Extended Radial Point Interpolation Method for crack analysis in

SCIENCE & TECHNOLOGY DEVELOPMENT, Vol 18, No.K4- 2015

Page 16

10. Improvement implementation a software to analysis

polysomnography signal

Hoàn thiện triển khai chương trình phân tích tín hiệu đa

ký giấc ngủ Le Quoc Khai

Nguyen Thi Minh Huong

Nguyen Vu Quang Hien

Nguyen Le Trung Hieu

Huynh Quang Linh

Ho Chi Minh city University of Technology, VNU-HCM (Manuscript Received on August 01st, 2015, Manuscript Revised August 27th, 2015)

ABSTRACT:

Sleep disorders have become nowadays one of the most important health issues in

the community; they will affect many functions of the body and regular physical

activities. The goal of our research is implementation improvement of the software for

polysomnography signal analysis based on AASM standards published in 2014 to

create a comprehensive assessment method for different abnormalities or pathologic

symptoms. By using a combination of different learning machine algorithms, program

can flexibly update threshold and characteristics of polysomnography signal for each

people and reduce errors in calculated results. The program is designed with friendly

user interface without support of other special software. The results checked by

comparative measurements with other facilities showed high reliability, which give the

similarity over 83% for all data. The most advantage of the software is the ability to

synchronize data and analysis results with other systems. Program can be

decomposed in block modules, which can be easily integrated with other equipment to

make independent and continuous diagnostic systems.

Key words: polysomnography analysis, learning machine, AASM standards

TÓM TẮT:

Giấc ngủ và những bệnh lý liên quan đến giấc ngủ ngày nay đã trở thành mối quan

tâm hàng đầu của cả cộng đồng; một rối loạn liên quan đến giấc ngủ khi xảy ra sẽ ảnh

hưởng lên hầu hết các chức năng khác của cơ thể. Muc tiêu của đề tài là xây dựng

hoàn thiện một chương trình phân tích tín hiệu đa ký giấc ngủ theo tiêu chuẩn AASM

xuất bản năm 2014, mang đến phương pháp đánh giá toàn diện về những dấu hiệu bất

thường hoặc bệnh lý của đối tượng khảo sát. Bằng cách sử dụng kết hợp nhiều thuật

toán với cơ chế tự học, chương trình có thể linh hoạt cập nhật ngưỡng và các đặc

trưng tín hiệu riêng cho từng đối tượng khảo sát khác nhau, làm giảm sai số tối đa

trong kết quả phân tích. Chương trình được xây dựng có tính linh hoạt cao, không cần

cài đặt các phần mềm chuyên dụng, giao diện thân thiện với người sử dụng. Kết quả

Page 13: 1. Extended Radial Point Interpolation Method for crack analysis in

TAÏP CHÍ PHAÙT TRIEÅN KH&CN, TAÄP 18, SOÁ K4- 2015

phân tích mang độ tin cậy cao, đã được đánh giá độc lập từ các bác sĩ chuyên khoa sử

dụng, mức độ tương đồng bình đạt trên 83% cho các dữ liệu đã xử lý. Ưu điểm lớn của

chương trình là khả năng đồng bộ dữ liệu và kết quả phân tích để có thể theo dõi trên

nhiều thiết bị ngoại vi; có thể dễ dàng phân tích riêng rẽ theo từng khối chức năng để

kết hợp với các thiết bị khác thành một hệ thống chẩn đoán độc lập và liên tục.

Từ khóa: phân tích, tự học, đa ký giấc ngủ, AASM

11. A modified Semi-parametric Regression Model For

Flood Forecasting

Một mô hình hồi quy bán tham số có hiệu chỉnh cho bài

toán dự báo lũ lụt Le Hoang Tuan 1

To Anh Dung 2 1University of Information Technology, VNU-HCM

2University of Science, VNU-HCM (Manuscript Received on August 01st, 2015, Manuscript Revised August 27th, 2015)

ABSTRACT:

In recent years, inundation, one of natural calamities, occurs frequently and

fiercely. We are sustained severe losses in the floods every year. Therefore, the

development of control methods to determine, analyze, model and predict the floods is

indispensable and urgent. In this paper, we propose a justified semi-parametric

regression model for flood water levels forecasting. The new model has three

components. The first one is parametric elements of the model. They are water level,

precipitation, evaporation, air-humidity and ground-moisture values, etc. There is a

complex connection among these parametrics. Several innovated regression models

have been offered and experimented for this complicated relationship. The second one

is a non-parametric ingredient of our model. We use the Arnak S. Dalalyan et al.’s

effective dimension-reduction subspace algorithm and some modified algorithms in

neural networks to deal with it. They are altered back-propagation method and

ameliorated cascade correlation algorithm. Besides, we also propose a new idea to

modify the conjugate gradient one. These actions will help us to smooth the model’s

non-parametric constituent easily and quickly. The last component is the model’s error.

The whole elements are essential inputs to operational flood management. This work is

usually very complex owing to the uncertain and unpredictable nature of underlying

phenomena. Flood-water-levels forecasting, with a lead time of one and more days,

was made using a selected sequence of past water-level values observed at a specific

location. Time-series analytical method is also utilized to build the model. The results

obtained indicate that, with a new semi-parametric regression one and the effective

Page 14: 1. Extended Radial Point Interpolation Method for crack analysis in

dimension-reduction subspace algorithm, together with some improved algorithms in

neural network, the estimation power of the modern statistical model is reliable and

auspicious, especially for flood forecasting/modeling.

Key words: semi-parametric model, regression, time-series, multi-variate, dimension-

reduction, subspace, neural network, back-propagation method, cascade correlation algorithm,

conjugate gradient, flood, water-level, forecasting, modeling.

TÓM TẮT:

Trong những năm gần đây, lũ lụt, một trong các hiện tượng thiên tai, xảy ra ngày

càng nhiều và khắc nghiệt. Hàng năm, con người luôn phải gánh chịu hậu quả do lũ lụt

gây ra. Bởi thế, việc phát triển các phương pháp quản lý nhằm giúp cho ta xác định,

phân tích, mô hình, và dự báo lũ lụt là việc làm hết sức cấp bách và cần thiết. Trong

phạm vi bài báo này, chúng tôi đề xuất một mô hình hồi quy bán tham số có hiệu chỉnh

cho bài toán dự báo mực nước lũ. Mô hình mới sẽ có ba thành phần. Thứ nhất là thành

phần tham số của mô hình. Chúng bao gồm thông số về độ cao mực nước, lượng

mưa, lượng nước bốc hơi,…Các tham số này có mối quan hệ ràng buộc với nhau khá

phức tạp. Nhiều mô hình hồi quy mới đã được đề xuất và thử nghiệm. Thành phần thứ

hai là thành phần phi tham số của mô hình. Chúng tôi sử dụng thuật toán cải tiến hiệu

quả cho không gian con suy giảm số chiều do Arnak S. Dalalyan và các cộng sự đã đề

xuất, cùng với một vài thuật toán cải biên trong công nghệ mạng nơ ron để giải quyết

thành phần thứ hai này. Các thuật toán đó là: giải thuật lan truyền ngược, phương

pháp tương quan liền kề, và đạo hàm gradient liên hợp có cải tiến. Các mô hình khác

nhau được thử nghiệm, lựa chọn, nhằm giúp cho việc làm trơn cục bộ của thành phần

phi tham số được nhanh chóng dễ dàng. Thành phần thứ ba là sai số của mô hình. Tất

cả yếu tố này là thông tin đầu vào thiết yếu cho bài toán quản lý và kiểm soát lũ lụt.

Việc làm này cũng thường được áp dụng khi ta gặp phải những vấn đề phức tạp và các

hiện tượng thiên tai khó dự báo. Mực nước dự báo được tiến hành dựa trên dữ liệu thu

được trước đó, cho phạm vi một ngày, hai ngày sắp tới, tại một vị trí cụ thể. Phương

pháp phân tích chuỗi thời gian cũng được xem xét khi xây dựng mô hình. Những kết

quả thu được cho thấy rằng với mô hình hồi quy bán tham số mới này, cùng với thuật

toán cải tiến hiệu quả cho không gian con suy giảm số chiều, và một số giải thuật cải

biên của công nghệ mạng nơ ron, đã cho ta thấy tính linh động, khả thi, đáng tin cậy,

của mô hình thống kê hiện đại, nhất là trong việc xây dựng bài toán dự báo lũ lụt.

Từ khóa: mô hình bán tham số, hồi quy, chuỗi thời gian, đa biến, không gian con suy giảm

số chiều, mạng nơ ron, phương pháp lan truyền ngược, thuật toán tương quan liền kề, đạo hàm

gradient liên hợp, mực nước lũ, mô hình hóa, dự báo.

Page 15: 1. Extended Radial Point Interpolation Method for crack analysis in

12.An interaction integral method for evaluating T-

stress for two-dimensional crack problems using the

extended radial point interpolation method

Áp dụng tích phân tương tác tính toán T-Stress cho bài

toán nứt hai chiều với phương pháp không lưới RPIM Nguyen Thanh Nha

Nguyen Thai Hien

Nguyen Ngoc Minh

Truong Tich Thien

Ho Chi Minh city University of Technology, VNU-HCM (Manuscript Received on August 01st, 2015, Manuscript Revised August 27th, 2015)

ABSTRACT:

The so-called T-stress, or second term of the William (1957) series expansion for

linear elastic crack-tip fields, has found many uses in fracture mechanics applications.

In this paper, an interaction integral method for calculating the T-stress for two-

dimensional crack problems using the extended radial point interpolation method

(XRPIM) is presented. Typical advantages of RPIM shape function are the satisfactions

of the Kronecker’s delta property and the high-order continuity. The T-stress can be

calculated directly from a path independent interaction integral entirely based on the J-

integral by simply the auxiliary field. Several benchmark examples in 2D crack problem

are performed and compared with other existing solutions to illustrate the correction of

the presented approach.

Key words: T-stress, stress intensity factors, meshless, RPIM

TÓM TẮT:

Thông số T-stress, còn gọi là số hạng thứ hai trong chuỗi khai triển của William

cho các các trường đàn hồi tuyến tính ở lân cận đỉnh vết nứt, đóng vai trò quan trọng

trong các bài toán cơ học nứt. Trong báo cáo này, phương pháp tích phân tương tác

được dùng kết hợp với phương pháp không lưới mở rộng dựa trên phép nội suy điểm

hướng kính (XRPIM) được dùng để tính toán thông số T-stress. Hàm dạng RPIM được

chọn vì có các ưu điểm như thỏa mãn thuộc tính Kronecker’s delta và liên tục bậc cao.

Thông số T-stress được tính toán trực tiếp từ tích phân tương tác được chiết xuất từ

tích phân độc lập đường đi J, kết hợp với các miền phụ trợ cho T-stress. Một số bài

toán nứt phẳng được tính toán và kiểm chứng kết quả với lời giải tham khảo từ các

phương pháp khác. Sự phù hợp giữa các kết quả thể hiện tính chính xác của phương

pháp được chọn.

Từ khóa: vật liệu FGM, hệ số cường độ ứng suất, phương pháp không lưới RPIM

Page 16: 1. Extended Radial Point Interpolation Method for crack analysis in

SCIENCE & TECHNOLOGY DEVELOPMENT, Vol 18, No.K4- 2015

Page 20

13. On some geometric characteristics of the orbit

foliations of the co-adjoint action of some 5-

dimensional solvable Lie groups

Về một số đặc trưng hình học của các phân lá quỹ đạo

tạo bởi tác động đối phụ hợp của một vài nhóm Lie giải

được 5-chiều Le Anh Vu1

Nguyen Anh Tuan2

Duong Quang Hoa3 1 University of Economics and Law, VNU-HCM

2 University of Physical Education and Sports, Ho Chi Minh city 3 Hoa Sen University, Ho Chi Minh city

(Manuscript Received on August 01st, 2015, Manuscript Revised August 27

th, 2015)

ABSTRACT:

In this paper, we discribe some geometric charateristics of the so-called MD(5,3C)-

foliations and MD(5,4)-foliations, i.e., the foliations formed by the generic orbits of co-

adjoint action of MD(5,3C)-groups and MD(5,4)-groups.

Key words: K-representation, K-orbits, MD-groups, MD-algebras, foliations.

TÓM TẮT:

Trong bài này, chúng tôi sẽ cho một vài đặc trưng hình học của các MD(5,3C)-

phân lá và MD(5,4)-phân lá, tức là các phân lá tạo bởi các quỹ đạo đối phụ hợp ở vị trí

tổng quát của các MD(5,3C)-nhóm và MD(5,4)-nhóm.

Từ khóa: K-biểu diễn, K-quỹ đạo, MD-nhóm, MD-đại số, phân lá.

14. Analyzing event related potentials using adaptive

filter

Phân tích tín hiệu điện thế sự kiện (ERP) sử dụng bộ

lọc thích nghi Nguyen Thi Minh Huong

Le Quoc Khai

Nguyen Chi Hai

Ngô Minh Tri

Huynh Quang Linh

Page 17: 1. Extended Radial Point Interpolation Method for crack analysis in

TAÏP CHÍ PHAÙT TRIEÅN KH&CN, TAÄP 18, SOÁ K4- 2015

Page 21

Ho Chi Minh city University of Technology,VNU-HCM (Manuscript Received on August 01st, 2015, Manuscript Revised August 27th, 2015)

ABSTRACT:

ERPs (Event Related Potentials) are EEG signals which are directly measured

from cortical electrical response to external stimuli such as feelings, sensual or

cognitive events. The evaluation of the amplitude and latency of the ERP wave has

important significance in evaluating neurological reflex. However, the ERP wave

amplitude is small compared with the EEG wave, and considerably affected by the

noise such as eyes, muscles, heart motion etc. In this paper, datasets are collected

from ERPLAB and journals provided available datasets with the stimulus of sound and

light. Using adaptive noise cancellation (ANC) combined with LMS algorithm the waves

P300 of ERP were detected and separated. The algorithm was evaluated by the ratio

SNR and average value. Results were compared with other published tools such as

P300 calculation algorithm of ERPLAB softwar.

Key words: Event Related Potentials, Adaptive Noise Cancellation, Least Mean Square,

Electroencephalogram.

TÓM TẮT:

Tín hiệu điện thế sự kiện (ERP) là tín hiệu EEG được đo trực tiếp từ vỏ não do tác

dụng kích thích bên ngoài như cảm xúc, gợi cảm hoặc nhận thức. Việc đánh giá của

biên độ và độ trễ của sóng ERP có ý nghĩa quan trọng trong việc đánh giá phản xạ

thần kinh. Tuy nhiên, biên độ sóng ERP là nhỏ so với các sóng điện não đồ, và bị ảnh

hưởng đáng kể bởi nhiễu mắt, cơ, nhịp tim… Bài báo này sử dụng dữ liệu công bố của

ERPLAB với các kích thích của âm thanh và ánh sáng nhằm kiểm chứng phương pháp

phát hiện và tách sóng P300 của ERP bằng thuật toán ANC kết hợp với LMS. Các

thuật toán được đánh giá bởi các SNR tỷ lệ và giá trị trung bình. Kết quả được so sánh

với các công cụ tính toán khác như thuật toán tính toán P300 của phần mềm ERPLAB.

Từ khóa: Event Related Potentials, Adaptive Noise Cancellation, Least Mean Square,

Electroencephalogram.

15. An improved radial point interpolation method

applied for elastic problem with functionally graded

material

Cải thiện phương pháp không lưới RPIM và áp dụng

phân tích ứng xử đàn hồi cho vật liệu phân lớp chức

năng FGM. Phung Quoc Viet

Page 18: 1. Extended Radial Point Interpolation Method for crack analysis in

SCIENCE & TECHNOLOGY DEVELOPMENT, Vol 18, No.K4- 2015

Trang 22

Nguyen Thanh Nha

Truong Tich Thien

Ho Chi Minh city University of Technology, VNU-HCM (Manuscript Received on August 01st, 2015, Manuscript Revised August 27th, 2015)

ABSTRACT:

A meshless method based on radial point interpolation was developed as an

effective tool for solving partial differential equations, and has been widely applied to a

number of different problems. Besides its advantages, in this paper we introduce a new

way to improve the speed and time calculations, by construction and evaluation the

support domain. From the analysis of two-dimensional thin plates with different profiles,

structured conventional isotropic materials and functional graded materials (FGM), the

results are compared with the results had done before that indicates: on the one hand

shows the accuracy when using the new way, on the other hand shows the time count

as more economical.

Keywords: Meshless Method, Radial Basis Function, Radial Point Interpolation, FGM

TÓM TẮT:

Phương pháp không lưới dựa trên phương pháp nội suy điểm qua tâm (RPIM) gần

đây được phát triển như một công cụ hiệu quả để giải phương trình vi phân từng phần

và được áp dụng rộng rãi để giải quyết các vấn đề khác nhau. Ngoài những ưu điểm

vược trội của nó, trong bài viết này chúng tôi giới thiệu một chương trình tính mới nhằm

cải thiện tốc độ cũng như là thời gian tính toán, bằng việc xây dựng và thẩm định lại

các miền hỗ trợ. Từ việc phân tích hai chiều các tấm mỏng có biên dạng khác nhau, có

cấu trúc vật liệu đẳng hướng thông thường và vật liệu phân lớp chức năng (FGM), kết

quả sẽ được so sánh với những bài toán đã thực hiện trước đây: một mặt cho thấy tính

chính xác khi sử dụng chương trình mới, mặt khác cho thấy thời gian tính là tiết kiệm

hơn.

Từ khóa: Phương pháp không lưới, Hàm cơ sở hướng kính, Phép nội suy điểm hướng

kính, FGM.

16. Implementation and application of Dung’s model to

analyze ductile fracture of metallic material

Lập trình và ứng dụng mô hình của Dũng để phân tích

nứt dẻo vật liệu kim loại Hao Nguyen Huu 1

Trung N. Nguyen 2

Hoa Vu Cong 1 1 Ho Chi Minh city University of Technology, VNU-HCM

Page 19: 1. Extended Radial Point Interpolation Method for crack analysis in

TAÏP CHÍ PHAÙT TRIEÅN KH&CN, TAÄP 18, SOÁ K4- 2015

2 Purdue University, West Lafayette, IN 47907, USA

(Manuscript Received on August 01st, 2015, Manuscript Revised August 27th, 2015)

ABSTRACT:

In this paper, the Dung’s microscopic damage model which depicts void growth

under plastic deformation is applied to predict ductile fractures in high strength steel

API X65. The model is implemented as a vectorized user-defined material subroutine

(VUMAT) in the ABAQUS/Explicit commercial finite element code. Notched and smooth

round bars under uniaxial tension loading are simulated to show the effect of equivalent

plastic strain versus the void volume fraction growth of the material at and after crack

initiation. Predictions of the ductile behavior from void nucleation to final failure stage

are compared with the built-in Gurson – Tvergaard – Needleman (GTN) model in

ABAQUS. Also, comparison with experimental results from the literature is discussed.

Key words: Ductile fracture, Void growth, Dung’s model, Micro-crack mechanism

Nguyễn Hữu Hào 1

Trung N. Nguyen 2

Vũ Công Hòa 1 1 Trường Đại học Bách Khoa, ĐHQG-HCM

2 Trường Cơ khí, Đại học Purdue, West Lafayette, IN 47.907, USA

TÓM TẮT:

Bài báo sử dụng mô hình tăng trưởng lỗ hổng vi mô của Nguyễn Lương Dũng để

dự đoán nứt dẻo trong thép độ bền cao API X65. Mô hình của Nguyễn Lương Dũng sẽ

được lập trình thông qua một chương trình vật liệu do người dùng tự định nghĩa tích

hợp trong gói phần mềm phần tử hữu hạn ABAQUS/Explicit. Cụ thể, các thanh tròn có

khuyết và thanh tròn trơn sẽ được mô phỏng trong trường hợp chịu kéo đơn trục. Thời

điểm hình thành nứt vi mô và thời điểm phá hủy sẽ được dự đoán thông qua các giá trị

biến dạng dẻo tương đương tương ứng với sự tăng trưởng tỷ lệ thể tích lỗ hổng vi mô

của vật liệu. Kết quả của bài báo cũng sẽ được so sánh với mô hình Gurson –

Tvergaard – Needleman (GTN) trong phần mềm thương mại ABAQUS và các kết quả

thực nghiệm tham khảo từ các công bố quốc tế của các tác giả khác.

Từ khóa: Nứt dẻo, Tăng trưởng lỗ hổng, Mô hình của Dũng, Cơ chế nứt vi mô.

17. Determining the material model at elevated

temperatures with different strain rates and simulating

the warm forming process for Mg alloy AZ31B sheet.

Page 20: 1. Extended Radial Point Interpolation Method for crack analysis in

SCIENCE & TECHNOLOGY DEVELOPMENT, Vol 18, No.K4- 2015

Trang 24

Xác định mô hình vật liệu ở nhiệt độ cao với tốc độ

biến dạng khác nhau và mô phỏng quá trình gia công

nóng cho tấm hợp kim Mg AZ31B Truong Tich Thien

Nguyen Thanh Long

Vu Nguyen Thanh Binh

Nguyen Thai Hien

Ho Chi Minh city University of Technology, VNU-HCM (Manuscript Received on August 01st, 2015, Manuscript Revised August 27th, 2015)

ABSTRACT:

Magnesium alloy is one of lightweight alloys has been studied more extensively

today. Because weight reduction while maintaining functional requirements is one of

the major goals in industries in order to save materials, energy and costs, etc. Its

density is about 2/3 of aluminum and 1/4 of steel.The material used in this study is

commercial AZ31B magnesium alloy sheet which includes 3% Al and 1% Zn. However,

due to HCP (Hexagonal Close-Packed) crystal structure, magnesium alloy has limited

ductility and poor formability at room temperature. But its ductility and formability will be

improved clearly at elevated temperature. From the data of tensile testing, the

constitutive equations of AZ31B was approximated using the Ramgberg- Osgood

model with temperature- dependent parameters to fit in the experiment results in

tensile test. Yield locus are also drawn in plane stress 1-2 with different yield criteria

such as Hill48, Drucker Prager, Logan Hosford, Y. W. Yoon 2013 and particular Barlat

2000 criteria with temperature- dependent parameters. Applying these constitutive

equations were determined at various temperatures and different strain rates, the finite

element simulation stamping process for AZ31B alloy sheet by software PAM- STAMP

2G 2012, to verify the model materials and the constitutive equations.

Key words: Magnesium alloy sheet, AZ31B, constitutive equation, strain hardening,

Ramgberg- Osgood, Barlat 2000, finite element method.

TÓM TẮT:

Gần đây hợp Magie là một trong những hợp kim nhẹ được nghiên cứu rộng rãi vì

tính dẻo và khả năng tạo hình ở nhiệt độ cao, việc giảm khối lượng các chi tiết trong

khi vẫn giữ được yêu cầu về mặt chức năng là một trong những mục tiêu chính trong

các ngành công nghiệp nhằm tiết kiệm nguyên vật liệu, năng lượng và chi phí, … Đối

tượng nghiên cứu là tấm hợp kim AZ31B (3% Al và 1% Zn), tỷ trọng khoảng 2/3 of hợp

kim nhôm và khoảng 1/4 of thép. Tuy nhiên, vì cấu trúc tinh thể lục phương xếp chặt

HCP (Hexagonal Close-Packed), hợp kim Mg có tính dẻo kém ở nhiệt độ phòng. Từ số

liệu thí nghiệm kéo đơn trục hợp kim AZ31B với các tốc độ biến dạng khác nhau tại

nhiều nhiệt độ, các phương trình đường cong ứng suất biến dạng được xác đinh theo

mô hình Ramgberg- Osgood để phù hợp với kế quả thí nghiệm. Quỹ đạo chảy cũng

Page 21: 1. Extended Radial Point Interpolation Method for crack analysis in

TAÏP CHÍ PHAÙT TRIEÅN KH&CN, TAÄP 18, SOÁ K4- 2015

Trang 25

được xác định trên mặt phẳng chảy 1-2 với những tiêu chuẩn chảy khác nhau Hill48,

Drucker Prager, Logan Hosford, Y. W. Yoon 2013 và riêng tiêu chẩn chảy Barlat 2000

ở nhiều nhiều nhiệt độ khác nhau. Áp dụng những phương trình cơ bản đã xác định tại

nhiều nhiệt độ và tốc độ biến dạng khác nhau, việc mô phỏng phần tử hữu hạn quá

trình dập tấm hợp kim AZ31B trên phần mềm PAM- STAMP 2G 2012, để kiểm chứng

mô hình vật liệu và các phương trình cơ bản.

Từ khóa: Tấm hợp kim Mg, AZ31B, phương trình cơ bản, biến cứng, Ramgberg- Osgood,

Barlat 2000, phương pháp PTHH.

18. A new method of electrodes placement to improve

QRS detection in real-time stress ECG acquisition

Phương pháp đặt điện cực mới cải thiện ghi nhận phức

bộ QRS trong đo điện tim gắng sức theo thời gian thực Le Cao Dang

Nguyen Hoang Tan

Phan Hoai Nam

Thai Minh Quoc

Ho Chi Minh city University of Technology, VNU-HCM (Manuscript Received on August 01st, 2015, Manuscript Revised August 27th, 2015)

ABSTRACT:

In dynamic threshold method to detect QRS complex from ECG signal, especially

in real-time application, there are two main issues: baseline drift and noise. This paper

introduces an improved QRS complex detecting method using dynamic threshold

algorithm combined with a new method of electrodes placement to minimize baseline

drift and different types of noise in real-time ECG acquisition with moving patients. Our

method proved to be more effective in detecting QRS complex with less error due to

minimized baseline drift and noise in original ECG signal. .

Key words: WB lead, QRS complex detection algorithm, dynamic threshold, ECG.

TÓM TẮT

Trong cac phương phap ghi nhân phưc bô QRS băng ngương đông , sự trôi tín hiệu

nên va anh hương nhiêu la hai vân đê quan trong cân quan tâm . Bài báo này trình bày

môt phương phap mơi kêt hơp giưa viêc thay đôi vi tri đăt điên cưc theo cac đao trình

truyên thông va phương phap do đinh R băng ngương đông đê giam thiêu vân đê trôi

đương nên va nhiêu khi thu nhân va phân tich xác đ ịnh phưc bô QRS tư tin hiêu ECG

theo thơi gian thưc cua đôi tương đang vân đông .

Từ khóa: kênh WB, phức bộ QRS, ngưỡng động, điện tim, ECG.

Page 22: 1. Extended Radial Point Interpolation Method for crack analysis in

19. An isogeometric analysis approach for two-

dimensional steady state heat transfer problems

Dùng xấp xỉ phân tích đẳng hình học cho các bài toán

truyền nhiệt ổn định hai chiều Le Tuan Em

Nguyen Duy Khuong

Vu Cong Hoa

Ho Chi Minh city University of Technology, VNU-HCM (Manuscript Received on August 01st, 2015, Manuscript Revised August 27 th, 2015)

ABSTRACT:

The purpose of this article is studied the application of isogeometric analysis (IGA)

to two-dimensional steady state heat transfer problems in a heat sink. By using high

order basis functions, NURBS basis functions, IGA is a high rate convergence

approach in comparison to a traditional Finite Element Method. Moreover, the

development of this method decreased the gaps between CAD and mathematical

model and increased the continuity of mesh.

Key words: iga, heat transfer, nurbs

TÓM TẮT:

Mục đích của bài báo này là nghiên cứu áp dụng phân tích đẳng hình học cho bài

toán tấm giải nhiệt qua cánh, một dạng bài toán truyền nhiệt ổn định hai chiều. Bằng

cách sử dụng hàm dạng bậc cao như hàm NURBS, phân tích đẳng hình học đạt tốc độ

hội tụ cao khi so sánh với phương pháp phần tử hữu hạn truyền thống. Việc phát triển

phương pháp này nhằm mục đích giảm khoảng cách giữa mô hình và mô phỏng và

tăng tính liên tục cho mô hình lưới bài toán.

Từ khóa: iga, truyền nhiệt, nurbs.

MỤC LỤC SỐ K4

TT NỘI DUNG TÁC GIẢ

1 Phươn g pháp khôn g lưới RPIM mở rộn g cho bài toán nứt trong vật l iệu trực hướn g

Extended Radial Po int Interpolation Method

for crack anal ysis in orthotropic med ia

Nguyễn Thanh Nhã Bùi Quốc Tính

Trương Tích Thiện

2 Ứn g dụn g hàm Bessel để t ính các chất gây ô nhiễm khôn g kh í với sự phân tần g của khí

quyển

Applicat ion of the Bessel funct ion to compute the a ir pollutant with the

strat ificat ion of the atmo spher ic

Trần Anh Dũng Chu Thị Hằng

Bùi Tá Long

3 Phươn g pháp phần tử hữu hạn nội suy l iên

t iếp tron g phân t ích tru yền nhiệt

Nguyễn Ngọc Minh

Nguyễn Thanh Nhã

Page 23: 1. Extended Radial Point Interpolation Method for crack analysis in

A consecutive- interpolation finite element

method for heat tran sfer analysi s

Bùi Quốc Tính

Trương Tích Thiện

4 Ngh iên cứu tác độn g của Micro -plasma tron g

chữa trị vết thươn g ở mức độ in vitro và in vivo

Stimulation o f wound healin g process

through ROS/RNS signal s indirectly generated b y N2/ Ar micro-plasma - in vitro

and in vivo studies

Ngô Thị Minh Hiền

Huỳnh Quang Linh Liao Jiunn Der

Nguyễn Như Sơn Thủy

5 Ứn g dụn g mô hình của Dũn g để dự đoán phá

hủy dẻo của tấm hợp kim nhô m tron g quá trình dập sâu

Applicat ion of a Dun g’s Model to Predict Ductile Fracture o f Alu minum Alloy Sheet s

Subjected to Deep Drawin g

Nguyễn Hữu Hào

Trung N. Nguyen Vũ Công Hòa

6 Ứn g dụn g kỹ thuật huỳnh quang tron g n gh iên

cứu bệnh sâu răn g Applicat ion of fluorescence technique in

studyin g dental car ies

Phạm Thị Hải Miền

Trần Văn Tiến Huỳnh Quang Linh

7 Phươn g pháp khôn g lưới RPIM mở rộn g cho

bài toán nứt động tron g vật l iệu phân lớp chức năn g

Extended radial point interpolation method

for d ynamic c rack anal ysis in functionally graded materials

Nguyễn Thanh Nhã

Trần Kim Bằng Bùi Quốc Tính

Trương Tích Thiện

8 Phân t ích thống kê các nhân tố ảnh hưởn g

đến chất lượng d ịch vụ hãn g hàn g khôn g

Jet star Pacific Statist ical analysis o f factors a ffect in g the

service qual ity o f Jet star Pac ific Airl ines

Huỳnh Hữu Nhân

Tô Anh Dũng

9 Mô phỏng sự lan tru yền vết nứt bằng phân

t ích đẳn g h ình học mở rộn g Extended iso geo metry anal ysis o f crack

propagation

Trương Tích Thiện

Trần Kim Bằng Nguyễn Duy Khương

Nguyễn Ngọc Minh

Nguyễn Thanh Nhã

10 Hoàn thiện tr iển kha i chươn g tr ình phân t ích t ín hiệu đa ký giấc n gủ

Impro vement implementat ion a so ft ware to

analysis polyso mno graph y signal

Lê Quốc Khải Nguyễn Thị Minh Hương

Nguyễn Vũ Quang Hiển

Phạm Lê Trung Hiếu Huỳnh Quang Linh

11 Một mô hình hồi quy bán tham số có hiệu

chỉnh cho bài toán dự báo lũ lụt

A Modified Semi-parametr ic Regression Model For Flood Forecast in g

Lê Hoàng Tuấn

Tô Anh Dũng

12 Áp dụng t ích phân tươn g tác t ính toán T -

Stress cho bà i toán nứt hai chiều với phươn g

pháp không lưới RPIM An interaction integral method for evaluatin g

T-stress for two-d imen sional crack problems

usin g the extended radial po int interpolation method

Nguyễn Thanh Nhã

Nguyễn Thái Hiền

Nguyễn Ngọc Minh Trương Tích Thiện

13 Về một số đặc trưn g h ình học của các phân lá

quỹ đạo tạo bởi tác độn g đố i phụ hợp của một

và i nhóm Lie giả i được 5 -ch iều On so me geo met ric character ist ics o f the

Lê Anh Vũ

Nguyễn Anh Tuấn

Dương Quang Hòa

Page 24: 1. Extended Radial Point Interpolation Method for crack analysis in

orbit foliat ions o f the co -adjo int action o f

so me 5-dimensional sol vable Lie groups

14 Phân t ích t ín h iệu điện thế sự kiện (ERP) sử

dụng bộ lọc thích n gh i Analyz in g event related potential s usin g

adaptive fil ter

Nguyễn Thị Minh Hương

Lê Quốc Khải Nguyễn Chí Hải

Ngô Minh Trị

Huỳnh Quang Linh

15 Cải th iện phươn g pháp khôn g lưới RPIM và áp dụng phân t ích ứn g xử đàn hồi cho vật l iệu

phân lớp chức năng FGM.

An impro ved rad ial point interpolation method applied for elast ic problem with

funct ionally graded mater ial

Phùng Quốc Việt Nguyễn Thanh Nhã

Trương Tích Thiện

16 Lập tr ình và ứn g dụng mô hình của Dũn g để phân t ích nứt dẻo vật l iệu kim loại

Implementation and applicat ion of Dun g’s

model to analyze ductile fracture o f metall ic material

Nguyễn Hữu Hào Trung N. Nguyen

Vũ Công Hòa

17 Xác đ ịnh mô h ình vật l iệu ở nh iệt độ cao với

tốc độ biến dạng khác nhau và mô phỏng quá

trình gia côn g nón g cho tấm hợp kim Mg AZ31B

Determin in g the mater ial model at elevated

temperatures with different stra in rates and simulatin g the warm formin g process fo r Mg

alloy AZ31B sheet

Trương Tích Thiện

Nguyễn Thành Long

Vũ Nguyễn Thanh Bình Nguyễn Thái Hiền

18 Phươn g pháp đặt điện cực mới cả i thiện gh i

nhận phức bộ QRS trong đo điện t im gắn g sức theo thời gian thực

A new method of electrodes placement to

impro ve QRS detect ion in real -t ime st ress ECG acquisit ion

Lê Cao Đăng

Nguyễn Hoàng Tân Phan Hoài Nam

Thái Minh Quốc

19 Dùn g xấp xỉ phân t ích đẳn g hình học cho các

bài toán truyền nhiệt ổn định ha i ch iều

An iso geo metr ic anal ysis approach for t wo -dimensional steady state heat transfer

problems

Lê Tuấn Em

Nguyễn Duy Khương

Vũ Công Hòa