11
BÀI THI CHUYÊN MÔN (Mã số: 001 - Thời gian: 30 phút) Hãy lựa chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi dưới đây bằng cách khoanh tròn trước đáp án đúng nhất! 1. Công nghệ ADSL sử dụng dải tần số nào? a. Nhỏ hơn 2MHz b. Từ 2MHz đến 3MHz c. Từ 3MHz đến 4MHz d. Từ 4MHz đến 5MHz 2. Tốc độ downstream lớn nhất đối với công nghệ ADSL2+ là: a. 3072 kbps b. 6144 kbps c. 12288 kbps d. 24576 kbps 3. Với công nghệ ADSL, tỉ lệ giữa tốc độ truyền dữ liệu với khoảng cách truyền dẫn là a. Tỉ lệ thuận b. Tỉ lệ nghịch c. Không phụ thuộc 4. Với công nghệ ADSL, nếu phổ tần số dùng cho đường upstream là X, phổ tần số dùng cho đường downstream là Y thì: a. X>Y b. X<Y c. X=Y 5. Trong thông tin di động GSM, mỗi kênh vô tuyến (độ rộng 200KHz) được chia ra thành mấy timeslot? a. 4 1

001 test

Embed Size (px)

DESCRIPTION

test

Citation preview

Page 1: 001 test

BÀI THI CHUYÊN MÔN (Mã số: 001 - Thời gian: 30 phút)

Hãy lựa chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi dưới đây bằng cách khoanh tròn trước đáp án đúng nhất!

1. Công nghệ ADSL sử dụng dải tần số nào?

a. Nhỏ hơn 2MHz

b. Từ 2MHz đến 3MHz

c. Từ 3MHz đến 4MHz

d. Từ 4MHz đến 5MHz

2. Tốc độ downstream lớn nhất đối với công nghệ ADSL2+ là:

a. 3072 kbps

b. 6144 kbps

c. 12288 kbps

d. 24576 kbps

3. Với công nghệ ADSL, tỉ lệ giữa tốc độ truyền dữ liệu với khoảng cách truyền dẫn là

a. Tỉ lệ thuận

b. Tỉ lệ nghịch

c. Không phụ thuộc

4. Với công nghệ ADSL, nếu phổ tần số dùng cho đường upstream là X, phổ tần số dùng cho đường downstream là Y thì:

a. X>Y

b. X<Y

c. X=Y

5. Trong thông tin di động GSM, mỗi kênh vô tuyến (độ rộng 200KHz) được chia ra thành mấy timeslot?

a. 4

b. 8

c. 16

d. 32

1

Page 2: 001 test

6. Trong thông tin di động, về mặt lý thuyết vùng phủ sóng của mỗi cell được qui ước có hình dạng như thế nào?

a. Hình tròn

b. Hình vuông

c. Hình ngũ giác đều

d. Hình lục giác đều

7. Với mạng di động sử dụng công nghệ CDMA thì các điện thoại di động truy cập tại giao diện vô tuyến theo phương thức nào?

a. Đa truy nhập theo thời gian

b. Đa truy nhập theo tần số

c. Đa truy nhập theo mã

d. Kết hợp cả đa truy nhập theo thời gian và đa truy nhập theo tần số

8. Với mạng di động thì chức năng của HLR là gì?

a. Là nơi chứa các thông tin về thuê bao khi kích hoạt tại một vùng phục vụ nhất định

b. Là cơ sở dữ liệu lưu giữ lâu dài thông tin về thuê bao

c. Quản lý việc một thuê bao đăng nhập vào mạng GPRS

d. Quản lý việc tính tiền

9. Trong mô hình OSI 7 lớp thì các giao thức ứng dụng như FTP, HTTP, SMTP, … thuộc lớp nào trong các lớp sau?

a. Application

b. Presentation

c. Session

d. Transport

10. Trong mô hình OSI 7 lớp thì các phương thức truyền dẫn bằng cáp đồng, cáp quang được xếp vào lớp nào trong các lớp sau?

a. Transport

b. Network

c. Data Link

d. Physical

11. Trong khung PCM, khe thời gian nào được dùng cho báo hiệu liên đài C7

a. Khe số 1

b. Khe số 16

c. Khe số 31

d. Có thể chọn bất kỳ khe nào trừ khe số 0

2

Page 3: 001 test

12. Trong khung PCM, báo hiệu liên đài SS7, một kênh báo hiệu có thể dùng báo hiệu cho bao nhiêu kênh thoại.

a. 30 kênh

b. 16 kênh

c. 15 kênh

d. Rất nhiều kênh

13. Các thông số chỉ thị chất lượng của một luồng Ethernet theo RFC-2544

a. Packet Jitter, Frame loss, Back-to-back, Laency

b. Packet jitter, Frame loss, Back-to-back, Throughput

c. Throughput, Frame loss, Back-to-back, Latency

d. All parameters are mentioned above

14. Dải băng tần sử dụng để truyền dẫn thoại:

a. 0-3.4 Khz

b. 0-4 Khz

c. 0-2 Mhz

d. 0-8 Mhz

15. Chuyển mạch Ethernet hoạt động ở lớp nào

a. Hoạt động ở lớp 3

b. Hoạt động ở lớp 2.5

c. Hoạt động ở lớp 2

d. Có thể hoạt động ở cả lớp 2 và 3

16. Mạng ethernet chỉ sử dụng cáp đồng (CAT3, CAT5, CAT6, CAT7…) để truyền tải.

a. Đúng

b. Sai

17. Tính năng Auto-negotiation điều khiển bộ phát dữ liệu khung ngừng phát dữ liệu trong một khoảng thời gian được thiết lập trước để cho phép bộ thu bắt kịp được dữ liệu của bộ phát và làm sạch bộ đệm thu của nó.

a. Đúng

b. Sai

18. Giao thức báo hiệu sử dụng trong mạng NGN là giao thức nào:

a. SIP

b. H.323

c. H.248

d. Tất cả các giao thức trên

3

Page 4: 001 test

19. Giao thức báo hiệu SIP được dùng để làm gì:

a. Điều khiển các gateway trong việc thiết lập các cuộc gọi VoIP

b. Điều khiển thiết lập các cuộc gọi VoIP

c. Điều khiển định tuyến các router trong mạng NGN

d. Tất cả các phương án trên

20. Ánh sáng dùng trong thông tin quang thuộc vùng ánh sáng nào?

a. Vùng ánh sáng không nhìn thấy được

b. Vùng ánh sáng nhìn thấy được

c. Một phần thuộc vùng ánh sáng không nhìn thấy được và một phần thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy được

21. Nếu gọi n là chiết suất của môi trường, c là vận tốc ánh sáng trong chân không, v là vận tốc ánh sáng trong môi trường thì chiết suất của môi trường được tính theo công thức nào?

a. n = c * v

b. n = c/v

c. n = c + v

d. n = c – v

22. Ánh sáng từ môi trường có chiết suất n1 đi qua môi trường có chiết suất n2, góc tới là 1, góc phản xạ là 2. Mối quan hệ giữa các đại lượng này được biểu thị bởi công thức nào sau đây?

a. n1.sin1 = n2.sin2

b. n1.sin2 = n2.sin1

c. n1 sin(2+1) = n2.sin(2-1)

d. n1.cos1 = n2.cos2

23. Ánh sáng từ môi trường có chiết suất n1 đi qua môi trường có chiết suất n2, góc tới là 1, góc phản xạ là 2. Nếu gọi góc tới hạn là c thì góc tới hạn được tính theo công thức nào sau đây?

a. sinc = sin1 * sin2

b. sinc = n2/n1

c. sinc = sin1/sin2

d. sinc = n1/n2

24. Trong thông tin quang, khi nào xảy ra sự phản xạ toàn phần?

a. Góc tới ở đầu sợi quang nhỏ hơn góc giới hạn quang

b. Góc tới ở đầu sợi quang lớn hơn góc giới hạn quang

c. Góc tới ở đầu sợi quang bằng với góc giới hạn quang

d. Không bao giờ xảy ra sự phản xạ toàn phần, luôn có một phần ánh sáng khúc xạ qua sợi quang

4

Page 5: 001 test

25. Hiện tượng tán sắc là gì?

a. Khi đưa một xung ánh sáng hẹp vào đầu sợi quang lại nhận được nhiều xung ánh sáng rộng hơn ở cuối sợi quang.

b. Khi đưa một xung ánh sáng hẹp vào đầu sợi quang lại nhận được một xung ánh sáng rộng hơn ở cuối sợi quang.

c. Khi đưa nhiều xung ánh sáng hẹp vào đầu sợi quang lại nhận được một xung ánh sáng rộng hơn ở cuối sợi quang

26. Trong thông tin quang, để sử dụng kỹ thuật ghép kênh theo bước sóng (WDM – Wavelength Division Multiplexer) thì yêu cầu cần đối với sợi quang là

a. Sợi quang có độ tán sắc nhỏ với 1 bước sóng

b. Sợi quang có độ tán sắc nhỏ trong khoảng một bước sóng

c. Sợi quang có độ tán sắc lớn với 1 bước sóng

d. Sợi quang có độ tán sắc lớn trong khoảng một bước sóng

27. Khi sợi quang bị uốn cong thì sẽ xảy ra suy hao, vậy tỉ lệ giữa bán kính uốn cong và độ suy hao là:

a. Tỉ lệ thuận

b. Tỉ lệ nghịch

c. Không phụ thuộc: với bất kỳ bán kính uốn cong nào thì giá trị suy hao đều không đổi

28. Trong khung truyền dẫn PDH, kỹ thuật điều chế xung mã PCM là gì?

a. Chuyển đổi tín hiệu thoại (0,3-3,4Khz) thành dòng 16 kbps

b. Chuyển đổi tín hiệu thoại (0,3-3,4Khz) thành dòng 32 kbps

c. Chuyển đổi tín hiệu thoại (0,3-3,4Khz) thành dòng 64 kbps

d. Chuyển đổi tín hiệu thoại (0,3-3,4Khz) thành dòng 128 kbps

29. Theo tiêu chuẩn Châu Âu thì với mỗi khung PCM sẽ bao gồm bao nhiêu khe thời gian?

a. 16

b. 32

c. 64

d. 128

30. Tốc độ truyền dẫn của khung STM-1 là:

a. 77.76 Mbit/s

b. 155.52 Mbit/s

c. 311.04 Mbit/s

d. 622.08 Mbit/s

31. Để tạo được khung STM-4 thì cần ghép bao nhiêu khung STM-1?

a. 2 c. 8

b. 4 d. 16

5

Page 6: 001 test

32. Trong thông tin quang, để đo khoảng cách từ điểm phát tín hiệu đến điểm phản xạ, người ta dùng công thức nào? (với D là khoảng cách, t là thời gian trễ, c là vận tốc ánh sáng, n là chiết suất sợi quang)

a. D =

b. D =

c. D =

d. D =

33. Trong các loại sóng với bước sóng dưới đây, loại sóng nào thường được sử dụng trong thông tin quang?

a. 1250 nm

b. 1350 nm

c. 1450 nm

d. 1550 nm

34. Trong hình vẽ thể hiện tín hiệu truyền trong sợi quang dưới đây, khẩu độ số (NA) được tính theo công thức nào?

a. NA = cos 0

b. NA = sin 0

c. NA = tg 0

d. NA = 0

35. Trong thông tin quang, để tín hiệu được truyền đi tốt nhất, người ta cần truyền tia sáng vào sợi quang với góc thỏa mãn điều kiện nào? (0 là góc tới hạn)

a. < 0

b. > 0

c. = 0

6

Page 7: 001 test

36. Tốc độ ánh sáng truyền trong chân không là

a. 2.108 m/s

b. 3.108 m/s

c. 4.108 m/s

d. 5.108 m/s

37. Nếu dựa trên số mode mà sợi quang có thể truyền dẫn, người ta chia sợi quang làm mấy loại?

a. 1

b. 2

c. 3

d. 4

38. Trong thông tin quang, hiện tượng tán xạ có ảnh hưởng thế nào đến tín hiệu truyền đi trong sợi quang?

a. Làm tín hiệu yếu đi

b. Làm tín hiệu mạnh hơn

c. Không ảnh hưởng đến tín hiệu truyền đi

39. Trong các đồ thị phân bố chỉ số khúc xạ dưới đây, xác định loại đồ thị tương ứng với sợi quang đa mode chiết suất thay đồi

a.

b.

c.

40. Trong kỹ thuật thông tin quang, độ rộng phổ nguồn quang:

a. Càng rộng càng tốt

b. Càng hẹp càng tốt

c. Không ảnh hưởng đến quá trình truyền tin

41. Trong kỹ thuật thông tin quang, vùng phát sáng và góc phát sáng:

7

Page 8: 001 test

a. Càng rộng càng tốt

b. Càng hẹp càng tốt

c. Không ảnh hưởng đến quá trình truyền tin

42. Phần mào đầu của khung STM-1 gồm mấy phần chính:

a. 3

b. 5

c. 4

43. Chức năng của phần MSOH trong khung STM-1:

a. Được sử dụng để quản lý các đoạn ghép

b. Sử dụng để quản lý các đoạn lặp

c. Sử dụng để quản lý các đoạn tái tạo

d. Không để làm gì.

44. Chức năng chính của con trỏ trong khung STM-1:

a. Sử dụng để tách tải

b. Sử dụng để tách tải và điều khiển chèn

c. Sử dụng để thích ứng tốc độ đầu vào bộ ghép

d. Không sử dụng

45. Đồng bộ trong mạng SDH có nghĩa là:

a. Các thiết bị của cùng nhà sản xuất hoặc khác nhà sản xuất nhưng có giao diện theo chuẩn và có thể hoạt động với nhau

b. Các thiết bị được tham chiếu cùng một đồng hồ chung.

c. Các thiết bị đều sử dụng đồng hồ tham chiếu ngoài

46. Trong mạng SDH, đơn vị ppm thường được dung để chỉ:

a. Độ chính xác của đồng hồ.

b. Khoảng cách.

c. Không được sử dụng

47. Mô hình TCP/IP gồm mấy lớp

a. 4

b. 7

c. 5

48. Trong mô hình TCP/IP, giao thức IP thuộc lớp nào?

a. Lớp 3: Transport Layer

b. Lớp 2: Internet Layer

c. Lớp ứng dụng

8

Page 9: 001 test

49. Trên cùng một link kết nối 2 thiết bị mạng, xét từ lớp vật lý tới lớp ứng dụng, tốc độ của link phân theo lớp sẽ tăng dần?

a. Đúng

b. Sai

c. Tốc độ là bằng nhau

50. Thời gian xử lý các đơn vị dữ liệu đến tại Switch thông thường sẽ ngắn hơn thời gian xử lý tại Router

a. Đúng

b. Sai

c. Bằng nhau

51. Sự khác biệt chính giữa mô hình Intserv và Diffserv

a. IntServ đảm bảo chất lượng bằng cách giành sẵn tài nguyên, còn DiffServ thì không

b. IntServ đảm bảo chất lượng bằng cách gán gán độ ưu tiên vào bên trong gói (thí dụ TOS/DSCP) để các thành phần mạng biết và có chính sách xử lý ưu tiên, còn DiffServ thì không.

52. Tham số thể hiện chất lượng Throughput được định nghĩa là :

a. Tốc độ cực đại của link mà không xảy ra mất gói

b. Tốc độ hữu dụng của link ở một thời điểm tức thời

c. Tốc độ trung bình của Link

53. Sự khác nhau giữa Dynamic Routing vs Static Routing :

a. Dynamic Routing sẽ gửi các bản tin để tìm kiếm và tự xây dựng nên bảng định tuyến, còn với Static Routing, bảng định tuyến sẽ được gán và không có khả năng tự update.

b. Dynamic Routing cho phép thay đổi bảng định tuyến bởi người dùng, còn Static Routing bị fix và không thể thay đổi bởi người dung

c. Cả hai ý trên

54. RIP là một giao thức định tuyến tĩnh :

a. Sai

b. Đúng

9