18
Truy cập Website : hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí Trang 1| Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/ MA TRẬN ĐỀ THI Chủ đề Cấp độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1. Dao động cơ Câu 4, 6, 10 Câu 11 Câu 23 Câu 35, 36 7 2. Sóng cơ học Câu 8 Câu 25 Câu 37, 39 4 3. Điện xoay chiều Câu 18, 19 Câu 24, 26 Câu 38, 40 6 4. Dao động và sóng điện từ Câu 9 Câu 20 Câu 30 3 5. Sóng ánh sáng Câu 1, 3 Câu 31 3 6. Lượng tử ánh sáng Câu 2 Câu 15 2 7. Hạt nhân nguyên tử Câu 5 Câu 16 Câu 29 3 8. Điện học Câu 12, 13 Câu 28, 32 Câu 34 5 9. Từ học Câu 14 Câu 22, 27 Câu 33 4 10. Quang học Câu 7, Câu 17 Câu 21 3 Tổng 10 10 12 8 40 Cho biết: hằng số Plăng 34 h 6, 625.10 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố 19 e 1,6.10 C; tốc độ ánh sáng trong chân không 8 c 3.10 m/s; 1 u = 931,5 MeV/c 2 ; N A = 6,02.10 23 nguyên tử/mol. ĐỀ SỐ 01 GIÁO VIÊN: ĐỖ NGỌC HÀ

ĐỀ SỐ 01 GIÁO VIÊN: ĐỖ NGỌC HÀ€¦ · Câu 7: Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 10 cm, điểm cực viễn cách mắt 50 cm, đeo kính

  • Upload
    others

  • View
    3

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: ĐỀ SỐ 01 GIÁO VIÊN: ĐỖ NGỌC HÀ€¦ · Câu 7: Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 10 cm, điểm cực viễn cách mắt 50 cm, đeo kính

Truy cập Website : hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Trang 1| Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/

MA TRẬN ĐỀ THI

Chủ đề Cấp độ nhận thức

Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao

1. Dao động cơ Câu 4, 6, 10 Câu 11 Câu 23 Câu 35, 36 7

2. Sóng cơ học Câu 8 Câu 25 Câu 37, 39 4

3. Điện xoay chiều Câu 18, 19 Câu 24, 26 Câu 38, 40 6

4. Dao động và sóng điện từ Câu 9 Câu 20 Câu 30 3

5. Sóng ánh sáng Câu 1, 3 Câu 31 3

6. Lượng tử ánh sáng Câu 2 Câu 15 2

7. Hạt nhân nguyên tử Câu 5 Câu 16 Câu 29 3

8. Điện học Câu 12, 13 Câu 28, 32 Câu 34 5

9. Từ học Câu 14 Câu 22, 27 Câu 33 4

10. Quang học Câu 7, Câu 17 Câu 21 3

Tổng 10 10 12 8 40

Cho biết: hằng số Plăng 34h 6,625.10 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố 19e 1,6.10 C; tốc độ ánh

sáng trong chân không 8c 3.10 m/s; 1 u = 931,5 MeV/c2; NA = 6,02.1023 nguyên tử/mol.

ĐỀ SỐ 01

GIÁO VIÊN: ĐỖ NGỌC HÀ

Page 2: ĐỀ SỐ 01 GIÁO VIÊN: ĐỖ NGỌC HÀ€¦ · Câu 7: Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 10 cm, điểm cực viễn cách mắt 50 cm, đeo kính

Truy cập Website : hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Trang 2| Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/

Nhóm câu hỏi. Nhận biết

Câu 1: Tia Rơnghen có

A. cùng bản chất với sóng âm.

B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.

C. cùng bản chất với sóng vô tuyến.

D. điện tích âm.

Câu 2: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là các phôtôn.

B. Khi nguyên tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ phôtôn.

C. Các phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái chuyển động hay đứng yên.

D. Mỗi phôtôn ánh sáng mang một năng lượng xác định tỉ lệ với tần số của ánh sáng.

Câu 3: Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết

suất là 1,34 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có

A. màu tím và tần số f. B. màu cam và tần số 1,34f.

C. màu cam và tần số f. D. màu tím và tần số 1,34f.

Câu 4: Một vật có khối lượng 1 kg dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ và gốc thế năng tại vị trí cân bằng.

Vật có phương trình dao động là x A cos t và biểu thức thế năng của vật là

tW 0,1cos 4 t 0,12

(J). Lấy 2 10 . Phương trình dao động của vật là

A. x 10cos 2 t4

cm B. x 5cos 2 t

2

cm.

C. x 10cos 4 t4

cm D. x 5cos 2 t

4

cm.

Câu 5: Trong phản ứng hạt nhân: 19 169 8F p O X , hạt X là

A. êlectron. B. pôzitron. C. prôtôn. D. hạt .

Câu 6: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực 0F F cos ft (với F0 và f không đổi, t tính

bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là

A. f B. f C. 2 f D. 0,5f

Câu 7: Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 10 cm, điểm cực viễn cách mắt 50 cm, đeo kính có độ

tụ ‒2 điốp sát mắt thì nhìn rõ vật

A. cách mắt 50 cm mà mắt không cần điều tiết. B. ở gần nhất cách mắt một đoạn 10 cm.

C. ở xa vô cực nhưng mắt vẫn cần điều tiết. D. ở xa vô cực mà mắt không cần điều tiết.

Câu 8: Cho các phát biểu sau về sóng cơ truyền trong môi trường:

(a) Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.

Page 3: ĐỀ SỐ 01 GIÁO VIÊN: ĐỖ NGỌC HÀ€¦ · Câu 7: Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 10 cm, điểm cực viễn cách mắt 50 cm, đeo kính

Truy cập Website : hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Trang 3| Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/

(b) Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.

(c) Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào bản chất môi trường truyền sóng.

(d) Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau 90°.

(e) Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng hướng truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng

pha.

(f) Hai phần tử môi trường trên cùng hướng truyền sóng cách nhau lẻ nửa bước sóng thì dao động ngược pha

nhau.

Số phát biểu đúng là

A. 2. B. 3 C. 4 D. 5

Câu 9: Sóng điện từ

(a) là sóng dọc hoặc sóng ngang.

(b) là điện từ trường lan truyền trong không gian.

(c) có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.

(d) không truyền được trong chân không.

(e) khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ, khúc xạ.

(f) có dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn cùng pha với nhau.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 10: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox (mốc thế năng ở vị trí cân bằng O) thì

(a) động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.

(b) khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật luôn cùng chiều.

(c) khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.

(d) động năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.

(e) cứ mỗi chu kì dao động, có bốn thời điểm thế năng và động năng của vật bằng nhau.

(f) thế năng và động năng của vật biến thiên với tần số bằng tần số của li độ.

(g) gia tốc đạt giá trị cực tiểu khi vật ở li độ cực đại.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Nhóm câu hỏi. Thông hiểu

Câu 11: Qui luật biến thiên theo thời gian của cường độ dòng điện chạy

trong mạch chỉ chứa tụ điện được biểu diễn bằng đồ thị bên. Cho biết:

điện dung C của tụ thỏa mãn π.C = 0,1 mF. Biểu thức điện áp hai đầu tụ

là:

Page 4: ĐỀ SỐ 01 GIÁO VIÊN: ĐỖ NGỌC HÀ€¦ · Câu 7: Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 10 cm, điểm cực viễn cách mắt 50 cm, đeo kính

Truy cập Website : hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Trang 4| Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/

A. Cu 200cos 120 t6

V

B. Cu 240cos 100 t6

V

C. C

5u 200cos 120 t

6

V

D. C

5u 240cos 100 t

6

V

Câu 12: Chiều dày của lớp niken phủ lên một tấm kim loại là 0,05 mm sau khi điện phân trong 30 phút.

Diện tích mặt phủ của tấm kim loại là 30 cm2. Cho biết niken có khối lượng riêng là 8900 kg/m3, số khối hạt

nhân là ANi = 58, hóa trị là 2. Cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là?

A. 2,468 A. B. 1,234 A. C. 3,237 A. D. 3,543 A

Câu 13: Trên đường thẳng xy cho bốn điểm O, A, B, C theo thứ tự từ trái qua phải, trong đó B là trung điểm

của AC. Đặt điện tích Q tại O. Sau đó lần lượt đặt điện tích q tại A, B và C. Biết rằng khi q đặt tại A và B thì

độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích lần lượt là 9.10‒4 N và 4.10‒4 N. Lực tương tác giữa các điện tích khi

q đặt tại C là?

A. 2.10‒4 N. B. 1,5.10‒4 N. C. 2,25.10‒4 N. D. 3.10‒4 N.

Câu 14: Một dây dẫn rất dài căng thẳng, ở giữa dây được uốn thành vòng tròn bán kính 6 cm, tại

chỗ chéo nhau dây dẫn được cách điện. Dòng điện chạy trên dây có cường độ là 4 A. Cảm ứng từ

tại tâm vòng tròn do dòng điện gây ra có độ lớn là?

A. 52,5.10 T B. 55,5.10 T C. 53,5.10 T D. 54.10 T

Câu 15: Công thoát electron của một kim loại là 2,40 eV. Xét các chùm sáng đơn sắc: chùm I có

tần số f1 = 7.1014 Hz, chùm II có tần số f2 = 5,5.1014 Hz, chùm III có bước sóng 3 0,51 m . Chùm có thể

gây ra hiện tượng quang điện khi chiếu vào kim loại nói trên là

A. chùm I và chùm II. B. chùm I và chùm III. C. chùm II và chùm III. D. chỉ chùm I.

Câu 16: Cho phản ứng hạt nhân:T D n . Biết năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân T và lần

lượt là 2,823 MeV; 7,076 MeV và độ hụt khối của hạt nhân D là 0,0024u. Năng lượng mà phản ứng này tỏa

ra là

A. 17,599 MeV. B. 17,499 MeV. C. 17,799 MeV. D. 17,699 MeV.

Câu 17: Cho 3 điểm A, B, C theo thứ tự nằm trên trục chính của một thấu kính, AB = 36 cm, AC = 45 cm.

Khi vật đặt tại A thì thu được ảnh thật tại C, khi đặt vật tại B thì thu được ảnh ảo cũng ở C. Đây là loại thấu

kính

A. hội tụ có tiêu cự 20 cm. B. phân kì có tiêu cự ‒30 cm.

C. hội tụ có tiêu cự 10 cm. D. phân kì có tiêu cự 30 cm.

Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc

nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp tức thời

Page 5: ĐỀ SỐ 01 GIÁO VIÊN: ĐỖ NGỌC HÀ€¦ · Câu 7: Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 10 cm, điểm cực viễn cách mắt 50 cm, đeo kính

Truy cập Website : hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Trang 5| Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/

giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60 V và 20 V. Khi đó

điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là

A. 20 13V B. 10 13V C. 140V D. 20 V

Câu 19: Một khung dây dẫn quay đều trong một từ trường đều có đường cảm ứng từ vuông góc trục quay

của khung với tốc độ quay 150 vòng/phút. Từ thông cực đại gửi qua khung là 3,18 Wb. Suất điện động cảm

ứng xuất hiện trong khung có giá trị hiệu dụng bằng

A. 70,6 V. B. 35,3 V. C. 50,0 V. D. 25,0 V.

Câu 20: Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kì T. Tại thời điểm nào đó cường

độ dòng điện trong mạch có độ lớn là 8π (mA), sau đó khoảng thời gian 0,25T thì điện tích trên tụ có độ lớn

là 2.10‒9 C. Giá trị của T là

A. 0,5 ms B. 0,25 ms C. 0,5 μs D. 0,25 μs

Nhóm câu hỏi. Vận dụng

Câu 21: Một miếng gỗ hình tròn, bán kính R; ở tâm O, cắm thẳng góc một đinh OA dài 6 cm. Thả miếng gỗ

nổi trong một chậu nước có chiết suất n = 1,3. Đinh OA ở trong nước, mắt phải đặt sát ở mặt nước của chậu

mới thấy đầu A của đinh A. Giá trị R là

A. 2,95 cm. B. 10,95 cm. C. 7,22 cm. D. 8,37 cm.

Câu 22: Một chùm hạt electron được gia tốc bởi một hiệu điện thế U = 400 V. Sau đó chùm hạt electron đó

bay vào miền từ trường đều B có vecto cảm ứng từ hướng vuông góc với vecto vận tốc của chùm hạt. Quỹ

đạo của các electron trong vùng ấy là 7 cm. Độ lớn cảm ứng từ là

A. 49,6.10 T B. 43,2.10 T C. 44,6.10 T D. 46,6.10 T

Câu 23: Hai điểm sáng M và N dao động điều hòa trên trục Ox với đồ thị li

độ phụ thuộc thời gian như hình hình vẽ. Hai điểm sáng cách nhau 3 3 cm

lần thứ 2017 kể từ t = 0 tại thời điểm

A. 1008,5s. B. 504,25s.

C. 504,75s. D. 2016,5s.

Câu 24: Đặt một điện áp xoay chiều 0u U cos 2 tft V (với f thay đổi đuợc) vào hai đầu đoạn mạch gồm

R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi f = f1 = 30 Hz thì hệ số công

suất của đoạn mạch là 1cos 0,5 . Khi f = f2 = 60 Hz thì hệ số công suất của đoạn mạch là 2cos 1 . Khi

điều chỉnh f = f3 = (f1 + f2) thì hệ số công suất của đoạn mạch là 3cos bằng

A. 0,866 B. 0,72 C. 0,966 D. 0,5

Câu 25: Có một số nguồn âm điểm giống nhau với công suất phát âm không đổi trong môi trường đẳng

hướng không hấp thụ âm. Nếu tại điểm A, đặt 4 nguồn âm thì tại điểm B cách A một đoạn là d có mức

cường độ âm là 60 dB. Tại điểm C cách B là 2d

3 đặt 6 nguồn âm thì tại điểm B có mức cường độ âm bằng

A. 74,45 dB. B. 65,28 dB. C. 69,36 dB. D. 135 dB.

Page 6: ĐỀ SỐ 01 GIÁO VIÊN: ĐỖ NGỌC HÀ€¦ · Câu 7: Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 10 cm, điểm cực viễn cách mắt 50 cm, đeo kính

Truy cập Website : hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Trang 6| Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/

Câu 26: Mạch điện gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp vào điện áp xoay chiều có

giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Ban đầu, điện áp hiệu dụng trên các phần tử lần lượt là UR = 50 V; UL

= 40 V; UC = 90 V. Tăng điện trở của biến trở lên gấp đôi so với ban đầu thì điện áp hiệu dụng trên biến trở

A. 25 V. B. 100 V. C. 20 10 V. D. 50 2 V.

Câu 27: Một dây dẫn thẳng MN có khối lượng một đơn vị chiều dài của dây là 0,04

kg/m. Dây được treo bằng hai dây nhẹ theo phương thẳng đứng và được đặt trong

từ trường đều có vecto cảm ứng từ B

vuông góc với mặt phẳng chứa MN và dây

treo, chiều hướng từ ngoài vào trong như hình, độ lớn cảm ứng từ B = 0,04 T. Hai

dây treo có lực căng bằng 0. Dòng điện trong dây có cường độ

A. 5 A và chiều từ M đến N. B. 5 A và chiều từ N đến M

C. 10 A và chiều từ M đến N. D. 10 A và chiều từ N đến M.

Câu 28: Ba ắc quy như nhau, mỗi cái có suất điện động e0 = 2 V và điện trở trong r0 = 0,5 mắc nối tiếp

dùng để thắp sáng bóng đèn loại 1,5 V - 1,5 W. Số bóng đèn tối đa mà bộ ắc quy có thể thắp sáng bình

thường là?

A. 4. B. 6. C. 8. D. 10.

Câu 29: Cho phản ứng hạt nhân 2 2 3 11 1 2 0D D He n . Biết khối lượng các hạt 2 3 1

1 2 0D, He, n lần lượt là mD =

2,0135u; mHe = 3,0149 u; mn = 1,0087u. Biết năng lượng toả ra khi đốt 1 kg than là 30000 kJ. Khối lượng 21 D (đơteri) cần thiết sử dụng trong các phản ứng nhiệt hạch trên để có thể thu được năng lượng tương đương

với năng lượng toả ra khi đốt 1 tấn than là

A. 0,4 g. B. 4 kg. C. 4 mg. D. 4 g.

Câu 30: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm tụ xoay C và cuộn thuần cảm L. Tụ xoay có điện dung

C tỉ lệ theo hàm số bậc nhất đối với góc xoay . Ban đầu khi chưa xoay tụ thì mạch thu được sóng có tần số

f0. Khi xoay tụ một góc 1 thì mạch thu được sóng có tần số f1 = 0,5f0. Khi xoay tụ một góc 2 thì mạch thu

được sóng có tần số f2 = 0f

3. Tỉ số giữa hai góc xoay 2

1

A. 3. B. 1. C. 3. D. 8

3.

Câu 31: Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc. Xét điểm M trên màn quan sát. Ban đầu

thấy M là một vân sáng, sau đó dịch màn ra xa mặt phẳng chứa hai khe một đoạn nhỏ nhất là 1

7 m thì tại M

là vân tối. Nếu tiếp tục dịch màn ra xa thêm một đoạn nhỏ nhất 16

35 m nữa thì M lại là vân tối. Khoảng cách

giữa màn và hai khe lúc đầu là

A. 2,0 m B. 1,0 m C. 1,8 m D. 1,5 m

Page 7: ĐỀ SỐ 01 GIÁO VIÊN: ĐỖ NGỌC HÀ€¦ · Câu 7: Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 10 cm, điểm cực viễn cách mắt 50 cm, đeo kính

Truy cập Website : hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Trang 7| Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/

Câu 32: Ba điểm A, B, C trong không khí tạo thành tam giác vuông tại A. Biết AB = 4 cm; AC = 3 cm. Tại

A đặt điện tích q1 = 2,7 nC, tại B đặt điện tích q2. Vecto cường độ điện trường E

tổng hợp tại C có phương

song song AB như hình.

Điện tích q2 có giá trị là?

A. 12,5 nC B. 10 nC

C. ‒10 nC D. -12,5 nC

Nhóm câu hỏi. Vận dụng cao

Câu 33: Hai thanh ray dẫn điện dài nằm song song với nhau, khoảng cách giữa hai thanh ray là = 0,4 m.

MN và PQ là hai thanh dẫn điện song song với nhau và được gác tiếp xúc điện lên hai thanh ray, cùng vuông

góc với hai ray. Điện trở của MN và PQ đều bằng r = 0,25 , R = 0,5 , tụ điện có điện dung C = 20 μF

ban đầu chưa tích điện, bỏ qua điện trở của hai ray và điện trở tiếp xúc. Tất cả hệ thống được đặt trong một

từ trường đều có vécto B

vuông góc với mặt phẳng hình vẽ chiều đi vào trong, độ lớn B = 0,2 T. Cho thanh

MN trượt sang trái với tốc độ v = 0,5 m/s, thanh PQ trượt sang phải với tốc độ 2v. Điện tích của bản tụ bên

trên của tụ điện là?

A. 72.10 C B. 72.10 C C. 73.10 C D. 73.10 C

Câu 34: Cho mạch điện như bên: 1 2 3C 2 F;R 18 ;R 20 ;R 30 ; nguồn

điện có suất điện động E = 2V và điện trở trong không đáng kể. Bỏ qua điện trở các

khóa và dây nối. Ban đầu các khóa K1 đóng và K2 mở. Điện lượng chuyển qua điểm

M kể từ khi K2 đóng tới khi dòng điện trong mạch đã ổn định là?

A. 1, 2 C B. 2, 4 C

C. 3,6 C D. 4,8 C

Câu 35: Tổng hợp của hai dao động 1 1x a cos 10t2

cm và 2 2

2x a cos 10t

3

cm là dao động có

phương trình x 5cos 10t6

. Biết a1 và a2 là các số thực. Chọn biểu thức đúng?

Page 8: ĐỀ SỐ 01 GIÁO VIÊN: ĐỖ NGỌC HÀ€¦ · Câu 7: Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 10 cm, điểm cực viễn cách mắt 50 cm, đeo kính

Truy cập Website : hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Trang 8| Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/

A. 1 2a / a 2 B. 1 2a a 50 3 C. 1 2a a 50 3 D. 1 2a / a 2

Câu 36: Con lắc gồm lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng 100 N/m, vật nhỏ có khối lượng 200 g và điện

tích 100μC. Người ta giữ vật sao cho lò xo dãn 4,5 cm và tại t = 0 truyền cho vật tốc độ 25 15 cm/s hướng

xuống, đến thời điểm t = 2

12s, người ta bật điện trường đều hướng lên có cường độ 0,12 MV/m. Lấy g = 10

= π2 (m/s2). Biên dao động lúc sau của vật trong điện trường là

A. 7 cm B. 18 cm C. 12,5 cm D. 13 cm

Câu 37: Trên mặt nước tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 33,8 cm có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha,

phát ra bước sóng 4 cm. Trên mặt nước có (C) là đường tròn tâm S1 bán kính S1S2 và là đường thẳng

vuông góc với S1S2 đi qua S1. Điểm trên đường tròn (C) dao động với biên độ cực đại cách Δ một đoạn ngắn

nhất là

A. 1,54 cm. B. 2,13 cm. C. 2,77 cm. D. 2,89 cm.

Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều 0

2u U cos

T

(V) vào hai đầu đoạn mạch AB thì đồ thị biểu diễn điện

áp ANu và MBu như hình vẽ. Biết R = r. Giá trị 0U là

A. 48 5V B. 24 10V

C. 120V D. 60 2V

Câu 39: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài từ M đến N trên dây cách nhau 50 cm. Phương

trình dao động của điểm N là N

25u A cos t

3 6

cm. Vận tốc tương đối của M đối với N là

MN

25v Bsin t

3 2

cm/s. Biết A, B > 0 và tốc độ truyền sóng trên dây có giá trị từ 55 cm/s đến 92

cm/s. Tốc độ truyền sóng trên dây gần giá trị nào sau đây nhất

A. 60 cm/s. B. 70 cm/s. C. 80 cm/s. D. 90 cm/s.

Câu 40: Đoạn mạch AB gồm hai hộp đen X, Y mắc nối tiếp, trong mỗi hộp chỉ chứa một linh kiện thuộc

loại điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch AB một điện áp u 100 2 cos 2 ft

(V) với f thay đổi được. Điều chỉnh tần số có giá trị f0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu hộp X và Y lần

lượt là XU 200 V và YU 100 3 V. Sau đó tăng f thì công suất của mạch tăng. Hệ số công suất của đoạn

mạch AB lúc có tần số có giá trị f0 là

A. 1

2 B. 0,5 C.

3

2 D. 1

Page 9: ĐỀ SỐ 01 GIÁO VIÊN: ĐỖ NGỌC HÀ€¦ · Câu 7: Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 10 cm, điểm cực viễn cách mắt 50 cm, đeo kính

Truy cập Website : hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Trang 9| Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/

ĐÁP ÁN

01. C 02. C 03. C 04. A 05. D 06. D 07. D 08. A 09. C 10. B

11. D 12. A 13. C 14. B 15. B 16. A 17. C 18. D 19. B 20. C

21. C 22. A 23. A 24. B 25. B 26. C 27. C 28. A 29. A 30. D

31. B 32. D 33. B 34. B 35. B 36. D 37. C 38. B 39. B 40. C

ĐÁP ÁN CHI TIẾT

Câu 1:

+ Tia Ronghen có cùng bản chất với sóng vô tuyến.

Đáp án C

Câu 2:

+ Các photon chỉ tồn tại ở trạng thái chuyển động.

Đáp án C

Câu 3:

+ Ánh sáng đơn sắc không đổi màu và tần số khi truyền qua môi trường khác chiết suất.

Đáp án C

Câu 4:

+ Phương trình của thế năng là: 2 2 2 2 2

t

1 cos 2 t 21 1W m A cos t m A

2 2 2

+ Phương trình tương ứng: 2 2 2 2t

1 1W m A m A cos(2 t+ )=0,1+0,1cos(4 t+ )

4 4 2

2

2 4 2

22 4

0,1.4A 0,1

4

Phương trình dao động là: x 10cos 2 t4

cm

Đáp án A

Câu 5:

+ Áp dụng bảo toàn số khối và bảo toàn số proton ta có:

Z = 9 + 1 – 8 = 2, A = 19 + 1 – 16 = 4

Page 10: ĐỀ SỐ 01 GIÁO VIÊN: ĐỖ NGỌC HÀ€¦ · Câu 7: Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 10 cm, điểm cực viễn cách mắt 50 cm, đeo kính

Truy cập Website : hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Trang 10| Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/

Hạt X là hạt 42 X

Đáp án D

Câu 6:

+ Tần số dao động cưỡng bức chính bằng tần số của ngoại lực

= 2πfcb = πf fcb = 0,5f

Đáp án D

Câu 7:

+ Ta có: k v

1 1f OC

D 2

Người này nhìn được vật ở xa vô cực mà không cần điều tiết

Đáp án D

Câu 8:

+ Các phát biểu đúng là:

(c) Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào bản chất môi trường truyền sóng.

(f) Hai phần tử môi trường trên cùng hướng truyền sóng cách nhau lẻ nửa bước sóng thì dao động ngược

pha.

Đáp án A

Câu 9:

+ Sóng điện từ:

(b) là điện từ trường lan truyền trong không gian.

(e) khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ, khúc xạ.

(f) có dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn cùng pha với nhau.

Đáp án C

Câu 10:

+ Phát biểu đúng là:

(e) cứ mỗi chu kỳ dao động, có 4 thời điểm thế năng và động năng của vật bằng nhau.

(g) gia tốc đạt giá trị cực tiểu khi vật ở ly độ cực đại.

Đáp án B

Câu 11:

Page 11: ĐỀ SỐ 01 GIÁO VIÊN: ĐỖ NGỌC HÀ€¦ · Câu 7: Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 10 cm, điểm cực viễn cách mắt 50 cm, đeo kính

Truy cập Website : hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Trang 11| Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/

+ Khi t = 0 thì i = 1,2 và đang đi lên vị trí imax(+) i3

+ Vì mạch chỉ có tụ điện nên u i

5

2 6

+ Thời gian từ lúc i = 1,2 đến khi i = 0 là:

3T T 5T 25t .10

4 6 12 3

= 100π

C

1Z 100

C

U0 = I0.ZC = 240 V

+ Biểu thức điện áp là: C

5u 240cos 100 t

6

Đáp án D

Câu 12:

+ AIt

m D.V D.l.SFn

3 3 4D.l.S.F.n 8900.10 .0,05.10 .30.10 .96500.2

I 2,468A.t 58.30.60

A

Đáp án A

Câu 13:

+ AB = BC = x

+ 4A 2

Q.qF k 9.10

OA

, 4B 2

Q.qF k 4.10

OB

2

A2

B

F OB 9

F 4OA 2OB = 3OA

+ OC = OA + 2x mà x = OB – OA OC = 2OB – OA = 2OA

+ 4AC 2 2

Q.q Q.q FF k k 2,25.10

4OC 4OA

N

Đáp án C

Câu 14:

+ Áp dụng quy tắc nắm tay phải đối với dây dẫn thẳng và vòng dây ta được 2 vectom cảm ứng từ cùng chiều

đi ra ngoài mặt bảng.

+ Sử dụng nguyên lý chồng chất từ trường: 7 7 51 2

I IB B B 2.10 2 .10 5,5.10

r R T

Đáp án B

Câu 15:

Page 12: ĐỀ SỐ 01 GIÁO VIÊN: ĐỖ NGỌC HÀ€¦ · Câu 7: Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 10 cm, điểm cực viễn cách mắt 50 cm, đeo kính

Truy cập Website : hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Trang 12| Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/

+ 140

Af 5,796.10

h Hz

+ 143

3

cf 5,88.10

Hz

+ Để xảy ra hiện tượng quang điện thì < 0 hay f > f0

Vậy chùm I và chùm III đủ điều kiện.

Đáp án B

Câu 16:

+ Năng lượng của phản ứng là: W = m .c2 mT .c

2 mD .c2

W = 7,076.4 2,823.3 0,0024.931,5 = 17,599 MeV

Đáp án A

Câu 17:

+ Vì vật thật cho ảnh thật nên thấu kính là hội tụ.

+ Khi cho ảnh thật: ' '

1 1 1 1'

1 1

d .d d .df

45d d

+ Khi cho ảnh ảo: ' '

2 2 2 2'

2 2

d .d d .( d )f

9d d

+ Thấu kính nằm giữa điểm A và B d1 + d2 = 36

+ Ảnh đều nằm ở C nên d1’ = d2’

d1 = 30 cm, d2 = 6 cm, d1’ = 45 30 = 15 cm

f = 10 cm

Đáp án C

Câu 18:

+ Vì ZL = 3ZC uL = 3uC

u = uR + uL + uC = 60 + (60) + 20 = 20 V.

Đáp án D

Câu 19:

+ c

d d(BScos t)e BS sin t

dt dt

+ Mà BS = max

Suất điện động cảm ứng hiệu dụng là: chd

3,18.150.2e 35,3

60. 2

V

Đáp án B

Câu 20:

Page 13: ĐỀ SỐ 01 GIÁO VIÊN: ĐỖ NGỌC HÀ€¦ · Câu 7: Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 10 cm, điểm cực viễn cách mắt 50 cm, đeo kính

Truy cập Website : hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Trang 13| Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/

+ Năng lượng mạch dao động là: 2 2 2 2C1 L1 C2 L2W W W W W (1)

+ Sau thời gian t = 0,25T thì WL2 = WC1 (2)

+ Từ (1) và (2): 2 21 2Li q

2 2C 2

1

qLC

i

+ 6T 2 LC 0,5.10 s

Đáp án C

Câu 21:

+ Tia sáng truyền từ đỉnh A đi qua mép miếng gỗ và đập vào mắt.

Vì mắt đặt sát mặt nước nên góc khúc xạ là 900

1,3.sini = 1.sin900

+ 2 2

Rsin i

R 6

R = 7,22 cm

Đáp án C

Câu 22:

+ fL = fht mv

BqR

+ Mà 21A qU mv

2

2qUv

m

42mUB 9,6.10

R q

T

Đáp án A

Câu 23:

+ Không giải ra.

Đáp án C

Câu 24:

+ cos1 = 0,5 1

11

1L

Ctan 3

R

21

1

LC 1R

3 C

+ cos2 1 22

1LC

+

23

2 2 2 23 3 2 3 21 1

3 2 2 2 2 23 31 1 2 1 2

1

LC 1

C f ff 5 3tan 3 . 3 .

f 9LC 1 f f

3 C

Page 14: ĐỀ SỐ 01 GIÁO VIÊN: ĐỖ NGỌC HÀ€¦ · Câu 7: Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 10 cm, điểm cực viễn cách mắt 50 cm, đeo kính

Truy cập Website : hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Trang 14| Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/

cos3 = 0,72

Đáp án B

Câu 25:

+ Ta có: P = S.I = 4πd2.I

+ 1 20 0

I 4PL 10lg 10lg 60

I 4 d .I

+ 2 2

0

6PL 10lg

24 d .I

3

+ Từ 2 phương trình trên L2 = 65,28 dB

Đáp án B

Câu 26:

+ Ta có: 2 2 2 2R1 L1 C1 R 2 L2 C2u u (u u ) u (u u ) 50 2

2 2L2 C2 R2(u u ) 5000 u (1)

+ UL1 UC1 = I1(ZL ZC) = 50 (2)

+ UL2 UC2 = I2(ZL ZC) (3)

+ Từ (1), (2), (3)

R22R 22

R11

U5000 UI 2R

UI 50

R

2

R 2 R 2U 2 5000 U

+ Giải phương trình trên ta được R2U 20 10 V

Đáp án C

Câu 27:

+ Trọng lực P hướng xuống nên lực từ F phải hướng lên.

Áp dụng quy tắc bàn tay trái ta được chiều của I là từ M đến N.

+ Vì T = 0 nên F = P BIl = mg

→ mg 0,04.10

I 10Bl 0,04 A.

Đáp án C

Câu 28:

+ eb = 3e0 = 6 V; rb = 3r0 = 1,5

+ dm

PI 1

U A;

2

D

UR 1,5

P

+ Giả sử ta mắc số bóng đèn thành n hàng, mỗi hàng có m bóng.

Page 15: ĐỀ SỐ 01 GIÁO VIÊN: ĐỖ NGỌC HÀ€¦ · Câu 7: Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 10 cm, điểm cực viễn cách mắt 50 cm, đeo kính

Truy cập Website : hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Trang 15| Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/

bdm

b D

eI n.I

mr R .

n

1,5n + 1,5m =6

+ Lập bảng:

n 0 1 2 3 4

m 4 3 2 1 0

+ Số bóng đèn là: N = n.m

Vậy số đèn tối đa là 4 bóng.

Đáp án A

Câu 29:

+ Năng lượng của 1 tấn tha là: W = 30000.103.103 = 3.1010 J

+ Năng lượng của 1 phản ứng là: W1 = (2mD mHe mn)c2 = 3,1671 MeV

+ Số phản ứng là: 10

22

6 191

W 3.10N 5,9202.10

W 3,1671.10 .1,6.10

+ Khối lượng mD của 1 phản ứng là: mD = 2.2,0135 = 4,027u mà 1u = 1,66055.1027kg

Khối lượng mD của N phản ứng là: mD = 4,027.1,66055.10-27.5,9202.1022.103 = 0,4 g

Đáp án A

Câu 30:

Biễu diễn điện dung của tụ theo góc quay Cφ = C0 + aφ.

+ Ta có 1

fC

2

0 0 1

1 0

2

0 0 2

2 0

f C a4

f C

f C a9

f C

1

0

2

0

a3

C

a8

C

→ 2

1

8

3

.

Đáp án D

Câu 31:

+ Khi chưa dịch chuyển màn thì M là một vân sáng → M

Dx k

a

.

→ Khi dịch chuyển màn một đoạn ngắn nhất thì M là vân tối bậc k – 0,5 → M

1D

1 7x k

2 a

1 1kD k D

2 7

.

Page 16: ĐỀ SỐ 01 GIÁO VIÊN: ĐỖ NGỌC HÀ€¦ · Câu 7: Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 10 cm, điểm cực viễn cách mắt 50 cm, đeo kính

Truy cập Website : hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Trang 16| Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/

→ Khi dịch chuyển màn một đoạn ngắn nhất nữa thì M là vân tối bậc k – 1,5 →

M

D 0,63x k

2 a

3

kD k D 0,62

+ Ta có hê:

1 1kD k D

2 7

3kD k D 0,6

2

→ D = 1 m.

Đáp án B

Câu 32:

+ Vì q1 > 0 nên E1 hướng sang phải.

+ Vì E hướng lên nên E2 phải hướng về B q2 < 0.

+ E vuông góc với E1 2 2 22 1 2

qE E E k

BC

+ Ta có: 3cosACB

5 0ACB 53

+ 0 011 2

qE E cot g(90 ACB) k cot g(90 ACB)

AC

+ Kết hợp cá phương trình ta được: q2 = 1,25.10-8 C

Đáp án D

Câu 33:

+ Khi MN và PQ dịch chuyển thì MN và PQ đóng vai trò như 2 nguồn điện.

Áp dụng quy tắc bàn tay phải cho 2 thanh ta có cực dương ở đầu N và đầu P (như 2 nguồn mắc nối tiếp).

+ Suất điện động ở thanh MN là:e1 = Blv

+ Suất điện động ở thanh PQ là: e2 = 2Blv

+ Áp dụng định luật Ôm cho toàn mạch: 1 2e eI 3Blv

R 2r

+ Xét đoạn mạch MN: UMN = Ir e1 = 3Blv.0,25 Blv

+ q = C.UMN

Thay số ta được q = 2.10-7 C

Đáp án B

Câu 34:

+ Khi K1 đóng và K2 mở thì trong mạch chỉ có R1 và dòng điện không chạy qua.

UMN = E = 2V q1 = CUMN = 4C

+ Khi K2 đóng, mạch gồm R1 nt (R2 // R3)

Page 17: ĐỀ SỐ 01 GIÁO VIÊN: ĐỖ NGỌC HÀ€¦ · Câu 7: Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 10 cm, điểm cực viễn cách mắt 50 cm, đeo kính

Truy cập Website : hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Trang 17| Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/

Rtđ = 30 td

E 1I

R 15 A

+ UMN = U U1 = IRtđ IR1 = 0,8 V

+ q2 = CUMN = 1,6 C

+ Vậy điện lượng chuyển qua M là Q = q1 q2 = 2,4 C

Đáp án B

Câu 35:

+ Ta có 1 2

1 1 2 2

1 1 2 22

3a a

a sin a sin 1 2tan1a cos a cos 3 a2

→ 1 2 1 2

1 3 2a a a a

22 3 3

.

→ Với a1 và a2 trái dấu nhau → độ lệch phau của hai dao động 2 3

cos cos3 2 2

.

+ Áp dụng công thức tổng hợp dao động, ta có:

2 21 2 1 225 a a 3a a , thay 1 2

2a a

3 , ta thu được phương trình

22a

253 → 2 1 2a 5 3 a a 50 3 .

Đáp án B

Câu 36:

Tần số góc của dao động k 100

10 5m 0,2

rad/s → 2

T5

s.

→ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng

0 22

g 10l 0,02

10 5

m = 2 cm.

Biên độ dao động của vật khi không có điện trường

22

2 200 0

v 25 15A x 2,5 5

10 5

cm.

+ Chọn chiều dương hướng xuống → ban đầu vật đi qua vị trí có 1

x A 2,52

cm theo chiều dương. Sau

khoảng thời gian T T 2

t6 4 12

s vật đến vị trí cân bằng → maxv v A 50 5 cm/s.

+ Dưới tác dụng của điện trường vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng mới O' nằm trên vị trí cân

bằng cũ O một đoạn 6 6qE 100.10 .0,12.10

OO 0,12k 100

m = 12 cm.

→ Biên độ dao động mới

2

2 50 5A 12 13

10 5

cm.

Đáp án D

Câu 37:

Page 18: ĐỀ SỐ 01 GIÁO VIÊN: ĐỖ NGỌC HÀ€¦ · Câu 7: Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 10 cm, điểm cực viễn cách mắt 50 cm, đeo kính

Truy cập Website : hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Trang 18| Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/

+ Gọi M là điểm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại và gần Δ nhất.

Xét tỉ số 1 2 1 22S S S S 33,8 2 33,83,5

4

→ M có thể thuộc cực đại ứng với k

= 3 hoặc k = 4.

Với k = 3, ta có: 2 1d d 3 12 cm → d2 = 45,8 cm.

+ mặc khác:

2 2 21

22 22

d x h

d 33,8 x h

→ x = 19,7 cm.

Với k = 4, ta cũng có: 2 1d d 4 16 cm → d2 = 49,8 cm.

+ mặc khác:

2 2 21

22 22

d x h

d 33,8 x h

→ x = 2,7 cm.

Đáp án C

Câu 38:

+ Từ đồ thị ta thấy rằng uAN sớm pha hơn uMB một góc C L L CL LZ Z Z ZZ Z1 1

2 R r r 2r r

+ Để đơn giản, ta chuẩn hóa C L

r 1

Z Z X

→ L

2Z

X .

+ Kết hợp với: 22 2 2 2AN MB L C L 2

4U U 4r Z r Z Z 3 X

X →

L

X 2

2Z 1

X

.

+ Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB

22 2 2L C

MB2 2 22

L C

r Z Z 1 2 5U U 30 2 U U

2 22 2R r Z Z

→ U 24 10 V.

Đáp án B

Câu 39:

+ Phương trình sóng tại M và N:

M

N

25 2 du Acos t

3 6

25u Acos t

3 6

cm → M

N

M M

V

N N

V

25 25 2 dv u Acos t

3 3 3

25 25v u Acos t

3 3 3

cm/s.

→ Vận tốc tương đối giữa M và N là M N

25 25v v v Bsin t Bcos t

3 2 3

cm/s.