Upload
others
View
0
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
1
BỘ GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020
1. Thông tin chung về Trường
1.1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở và địa chỉ trang thông tin điện tử
Hiện nay, Trụ sở chính của Trường đóng tại số 03 Quang Trung, Quận Hải Châu, thành
phố Đà Nẵng.
Tên Trường: Trường Đại học Duy Tân – DDT
Tên tiếng Anh: Duy Tan University
Địa chỉ: 03 Quang Trung, thành phố Đà Nẵng
Điện thoại: 0236. 827.111 Fax: 0236 3650.443
Website: www.duytan.edu.vn
Trường Đại hoc Duy Tân được thành lập theo Quyết định số 666/QĐ-TTg ngày
11/11/1994 của Thủ tương Chính phủ. Bô Giao dục & Đào tạo là cơ quan quản lý trực tiếp về
chuyên môn và Uy ban nhân dân Thành phố Đà Nẵng là cơ quan quản lý hành chính theo lanh
thô. Căn cứ Quyết định số 1704/QĐ-TTg ngày 02/10/2015 của Thủ tương Chính phủ về việc
chuyển đôi loại hình của Trường Đại hoc Duy Tân từ trường Dân lập sang loại hình trường
Tư thục, Trường đa tô chức hoạt đông theo loại hình trường tư thục và ap dụng đung Điều lệ
trường đại hoc số 70/2014QĐ-TTg ngày 10/12/2014 của Thủ tương Chính phủ; tính đến nay,
bô may hoạt đông của Trường: Hôi đồng Trường, Đảng ủy, Công đoàn, Đoàn Thanh niên -
Hôi Sinh viên, HĐTV, BGH, Hôi đồng KH&ĐT, 10 Viện nghiên cứu, 20 Khoa, 22 Trung tâm
nghiên cứu ứng dụng.
Trường đa được Trung tâm Kiểm định chất lượng giáo dục của Hiệp hôi cac trường đại
hoc, cao đẳng Việt Nam chính thức tô chức đanh gia ngoài và đa được công nhận đạt chất
lượng giáo dục vào thang 2/2017; đa được tô chức kiểm định ABET (Hoa Ky) công kiểm
định và công nhận đạt 02 ngành: An ninh mạng va Hệ thống thông tin quản lý năm 2019.
Trường đa được tô chức xếp hạng QS World University Rankings xếp hạng Trường Đại hoc
Duy Tân thuôc top 451-500 trường đại hoc tốt nhất Châu Á công bố trong tháng 11/2019.
Trường đa xac định Tôn chỉ, Sứ mạng và mục tiêu cụ thể sau:
Tôn chỉ: Tất cả vì quyền lợi hoc tập, nghiên cứu, việc làm và khởi nghiệp của người
hoc đap ứng nhu cầu xa hôi, khu vực và quốc tế.
Sứ mạng: Đào tạo và rèn luyện ra những sinh viên và hoc viên có lòng yêu nươc, có
phẩm chất nhân văn mang đậm bản sắc Việt Nam, có ý thức công đồng, có sức khỏe, có năng
2
lực và kỹ năng toàn diện, tự tin, năng đông, sang tạo và trở thành môt công dân khởi nghiệp
mang tính toàn cầu.
1.2. Qui mô đào tạo
Trường Đại hoc Duy Tân là trường đại hoc đa ngành, đa lĩnh vực; tô chức đào tạo hệ
chính quy, liên thông-chính quy, hệ từ xa; đào tạo từ trình đô Đại hoc đến Tiến sĩ. Năm hoc
2019-2020, Trường tô chức đào tạo 3 ngành Tiến sĩ, 8 ngành Thạc sĩ, 28 ngành trình đô đại
hoc; 14 chuyên ngành hợp tac quốc tế về đào tạo vơi đại hoc Carnegie Mellon(CMU), Penn
State(PSU), Purdue và California State(CSU); và liên kết đào tạo quốc tế vơi 4 trường đại hoc
Hoa Ky và Anh Quốc: Đại hoc Medaille (Hoa Ky); Đại hoc Appalachian State (Hoa Ky); Đại
hoc Conventry (Anh Quốc); và Đại hoc Troy (Hoa Ky).
Về qui mô: Tính đến 31/12/2019, Tông số NCS, Hoc viên cao hoc, sinh viên của
trường: 19.601 người; trong đó có: 21 NCS; 499 Hoc viên cao hoc, 19.081 sinh viên đại hoc
chính qui, liên thông chính qui và văn bằng 2; thể hiện cụ thể qua bảng 1, Phụ lục.
1.3. Thông tin về tuyển sinh chính qui của 2 năm gần nhất
1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất
Trường được Bô GD&ĐT cho phép thực hiện đồng thời 3 phương thức tuyển sinh trong
năm 2018, và 2019 như sau:
1) Xét tuyển dựa vào điểm thi THPT quốc gia: Phương thức này ap dụng cho tất cả cac
ngành, cac hệ đào tạo.
2) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 đối vơi tất cả cac ngành đào tạo ngoại
trừ ngành Y đa khoa, Răng-Hàm-Mặt; và thi tuyển riêng môn môn năng khiếu(Vẽ mỹ thuật)
để xét tuyển ngành Kiến truc.
3) Xét tuyển thẳng theo qui chế của Bô GD&ĐT và Ưu tiên xét tuyển thẳng theo qui
định của Trường.
1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
Hôi đồng tuyển sinh trường căn cứ vào qui chế tuyển sinh và đề an tuyển sinh riêng của
trường thực hiện công tac xét tuyển trong 2 năm 2018, 2019 vơi cac mức điểm tương ứng cac
ngành như sau:
Bang 1. Điểm trúng tuyển của 2 năm 2018,2019
Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyểt
Năm tuyển sinh -2018 Năm tuyển sinh -2019
Chỉ
tiêu Số TT
Điểm
TT
Chỉ
tiêu Số TT
Điểm
TT
Nhóm ngành I
Nhóm ngành II 100 41
- Ngành 1: THIẾT KẾ ĐỒ HỌA 100 41
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hoá 14
Tổ hợp 2: Toán, KHTN, Văn 14
Tổ hợp 3: Văn, Toán, Lý 14
Tổ hợp 4: Văn, Toán, Anh 14
Nhóm ngành III 1750 1851 1450 1583
3
- Ngành 1: QUẢN TRỊ KINH DOANH 650 690 500 687
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa 13 14
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh 13 14
Tổ hợp 3: Toán, Văn, Tiếng Anh 13 14
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh 13 14
- Ngành 2: TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG 150 163 100 102
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa 13 14
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh 13 14
Tổ hợp 3: Toán, Văn, Tiếng Anh 13 14
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh 13 14
- Ngành 3: KẾ TOÁN 400 409 13 400 366
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa 13 14
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh 13 14
Tổ hợp 3: Toán, Văn, Tiếng Anh 13 14
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh 13 14
- Ngành 4: 'HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ 250 273 100 108
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa 13 14
Tổ hợp 2:Toán, Lý, Tiếng Anh 13 14
Tổ hợp 3:Toán, Văn, Tiếng Anh 13 14
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh 13 14
- Ngành 5: LUẬT 100 106 150 145
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa 13 14
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh 13 14
Tổ hợp 3: Toán, Văn, Tiếng Anh 13 14
Tổ hợp 4: Văn, Sử, Địa 13 14
- Ngành 6: LUẬT KINH TẾ 200 210 200 175
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa 13 14
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh 13 14
Tổ hợp 3: Toán, Văn, Tiếng Anh 13 14
Tổ hợp 4: Văn, Sử, Địa 13 14
Nhóm ngành IV 100 111
Ngành: CÔNG NGHỆ SINH HỌC 100 111
Tôr hợp 1: Toán, Hóa, Sinh 14
Tổ hợp 2: Toán, KHTN, Văn 14
Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Anh 14
Tổ hợp 4: Toán, Sử, Anh 14
Nhóm ngành V 1550 1597 1400 1516
- Ngành 1: KỸ THUẬT PHẦN MỀM 600 658 400 467
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa 13 14
Tổ hợp 2:Toán, Lý, Tiếng Anh 13 14
Tổ hợp 3:Toán, Văn, Tiếng Anh 13 14
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh 13 14
- Ngành 2: AN TOÀN THÔNG TIN 150 170
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa 14
Tổ hợp 2:Toán, Lý, Tiếng Anh 14
Tổ hợp 3:Toán, Văn, Tiếng Anh 14
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh 14
- Ngành 3: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH
XÂY DỰNG 150 162 100 101
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa 13 14
4
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh 13 14
Tổ hợp 3: Toán, Văn, Tiếng Anh 13 14
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh 13 14
- Ngành 4: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN
TỬ 300 321 300 333
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa 13 14
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh 13 14
Tổ hợp 3: Toán, Văn, Tiếng Anh 13 14
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh 13 14
- Ngành 5: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI
TRƯỜNG 100 106 100 98
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hoá 13 14
Tổ hợp 2: Toán, KHTN, Văn 13 14
Tổ hợp 3: Toán, Hoá, Sinh 13 14
Tổ hợp 4: Văn, Toán, Hoá 14
- Ngành 6: CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM 100 107 13 100 98
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa 13 14
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Văn 13 14
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh 13 14
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Văn 13 14
- Ngành 7: KIẾN TRÚC 100 28 100 91
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật 15 14
Tổ hợp 2: Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật 15 14
Tổ hợp 3: Toán, KHXH, Vẽ (M02) 14
Tổ hợp 4: Toán, KHTN, Vẽ (M04) 14
- Ngành 8: KỸ THUẬT XÂY DỰNG 200 215 150 158
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa 13 14
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh 13 14
Tổ hợp 3: Toán, Văn, Tiếng Anh 13 14
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh 13 14
Nhóm ngành VI 550 559 750 691
- Ngành 1: Y KHOA 100 109 150 113
Tổ hợp 1: Toán, KHTN, Văn 21
Tổ hợp 2: Toán, Hoá, Sinh 19 21
Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Anh 21
Tổ hợp 4: Toán, KHTN, Anh 21
- Ngành 2: DƯỢC HỌC 250 263 300 237
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa 16 20
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh 16 20
Tổ hợp 3: Toán, Văn, Sinh 16 20
Tổ hợp 4: Toán, Văn, Hóa 16 20
- Ngành 3: ĐIỀU DƯỠNG 150 147 200 264
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa 13 18
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh 13 18
Tổ hợp 3: Toán, Văn, Sinh 13 18
Tổ hợp 4: Toán, Văn, Hóa 13 18
- Ngành 4: RĂNG-HÀM-MẶT 50 40 100 77
Tổ hợp 1: Toán, KHTN, Văn 21
Tổ hợp 2: Toán, Hoá, Sinh 19 21
Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Anh 21
Tổ hợp 4: Toán, KHTN, Anh 21
5
Nhóm ngành VII 1300 1395 1700
- Ngành 1: VIỆT NAM HỌC 100 106 100 91
Tổ hợp 1: Văn, Sử, Địa 13 14
Tổ hợp 2: Văn, Toán, KHXH 13 14
Tổ hợp 3: Văn, Toán, Anh 13 14
Tổ hợp 4: Toán, Lý, Anh 13 14
- Ngành 2: NGÔN NGỮ ANH 300 324 13 300 345
Tổ hợp 1: Văn, Toán, Anh 13 14
Tổ hợp 2: Văn, Sử, Anh 13 14
Tổ hợp 3: Văn, Địa, Anh 14
Tổ hợp 4: Văn, KHTN, Anh 14
- Ngành 3: NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC 100 107
Tổ hợp 1: Văn, Toán, Anh 14
Tổ hợp 2: Văn, Sử, Anh 14
Tổ hợp 3: Văn, Địa, Anh 14
Tổ hợp 4: Văn, KHTN, Anh 14
- Ngành 4: VĂN HỌC 100 108 100 85
Tổ hợp 1: Văn, Sử, Địa 13 14
Tổ hợp 2: Văn, Toán, KHXH 13 14
Tổ hợp 3: Văn, Toán, Anh 14
Tổ hợp 4: Văn, Toán, Địa 14
- Ngành 5: QUAN HỆ QUỐC TẾ 100 109 13 100 108
Tổ hợp 1: Văn, Sử, Địa 13 14
Tổ hợp 2: Văn, Toán, KHXH 13 14
Tổ hợp 3: Văn, Toán, Anh 13 14
Tổ hợp 4: Toán, Lý, Anh 13 14
- Ngành 6: QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ
HÀNH 400 423 800 911
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa 13 14
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh 13 14
Tổ hợp 3: Toán, Văn, Tiếng Anh 13 14
Tổ hợp 4: Văn, Sử, Địa 13 14
- Ngành 7: QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG 200 218 200 98
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hoá 13 14
Tổ hợp 2: Toán, KHTN, Văn 13 14
Tổ hợp 3: Toán, Hoá, Sinh 13 14
Tổ hợp 4: Văn, Toán, KHXH 14
- Ngành 8: TRUYỀN THÔNG ĐA PHƯƠNG TIỆN 100 107 100 104
Tổ hợp 1: Văn, Sử, Địa 13 14
Tổ hợp 2: Văn, Toán, KHXH 13 14
Tổ hợp 3: Văn, Toán, Anh 13 14
Tổ hợp 4: Văn, Toán, Hóa 13 14
Tổng 5150 5402 5500 5791
II.Thông tin về các điều kiện đam bao chất lượng
1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu
Trường đa tạo dựng được 7 cơ sở vơi diện tích đất và diện tích sàn xây dựng phục vụ
đào tạo, nghiên cứu khoa hoc cụ thể sau:
6
- Tông diện tích của trường: 349.445,3 m2
- Số chỗ ở ký tuc xa: 3.000 chỗ vơi diện tích 9.375 m2
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuôc sở hữu của cơ sở đào tạo tính
trên môt sinh viên chính quy: 62.340 m2
Bang 2: Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo
TT Hạng mục Số
lượng
Diện
tích
sàn xây
dựng
(m2)
1
Hôi trường, giảng đường, phòng hoc cac loại, phòng đa
năng, phòng làm việc của giao sư, phó giao sư, giảng viên
cơ hữu
342 42849
1.1 Hôi trường, phòng hoc lơn trên 200 chỗ 6 2674
1.2 Phòng hoc từ 100 - 200 chỗ 35 11122
1.3 Phòng hoc từ 50 - 100 chỗ 53 9475
1.4 Số phòng hoc dươi 50 chỗ 69 6310
1.5 Số phòng hoc đa phương tiện 0 0
1.6 Phòng làm việc của giao sư, phó giao sư, giảng viên cơ hữu 179 13268
2 Thư viện, trung tâm hoc liệu 6 2346
3
Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ
sở thực hành, thực tập, luyện tập 200 17145
1.2. Thống kê phòng thực hành, phòng thí nghiệm và trang thiết bị
Toàn trường có 200 phòng thực hành, thí nghiệm cac loại thể hiện qua bảng 4 sau:
Bang 3: Thống kê các phòng thực hành, thí nghiệm và trang thiết bị
TT Tên phòng
Số
lượng
Phục vụ
khối ngành
1 Thí nghiệm Bào chế - Công nghiệp dược 2
2 Thí nghiệm côn trùng và ký sinh trùng 1
3 Thí nghiệm Điện tử cơ sở 1
4 Thí nghiệm Điều khiển Logic 1
5 Thí nghiệm Dược cô truyền 1
6 Thí nghiệm Hệ thống số 1
7 Thí nghiệm Hóa Dược 1
8 Thí nghiệm Hóa hoc 2
9 Thí nghiệm Hóa Lý 1
10 Thí nghiệm Hóa phân tích 2
11 Thí nghiệm Hóa Sinh (A,B) 1
12 Thí nghiệm ký sinh trùng 1
13 Thí nghiệm May Điện 1
7
14 Thí nghiệm Môi trường 2
15 Thí nghiệm Quang phô (NCKH) 1
16 Thí nghiệm Sinh hoc Phân tử 3
17 Thí nghiệm Thực vật - Dược liệu 2
18 Thí nghiệm và tĩnh huyết hoc 1
19 Thí nghiệm Vật lý 2
20 Thí nghiệm Vi sinh (A,B) 1
21 Thí nghiệm xây dựng 3
22 Thực hành Y 4
23 Thực hành Giải phâu 1
24 Thực hàn Kham nha 1
25 Thực hành Du lịch (Bar cafe du lịch) 2
26 Thực hành Mô phỏng (điều khiển) 7
27 Thực hành Cấp cứu 1
28 Thực hành (khu tạm lưu sau cấp cứu) 1
29 Thực hành Giải phẩu (Phòng lạnh) 1
30 Thực hành Thu âm 1
31 Thực hành An ninh mạng 1
32 Thực hành Bào chế 2
33 Thực hành Bảo trì may tính 3
34 Thực hành Bếp 4
35 Thực hành Buồng 7
36 Thực hành chế tạo Robocon 1
37 Thực hành cơ khí (Xưởng cơ khí) 1
38 Thực hành Điện 1
39 Thực hành Điện tử viễn thông 1
40 Thực hành Điều dưỡng 1
41 Thực hành Du lịch 3
42 Thực hành Dược 1
43 Thực hành Dược (Nhà thuốc đại hoc) 1
44 Thực hành Dược (Vườn Dược liệu) 1
45 Thực hành Dược Cô truyền 1
46 Thực hành Dược công nghiệp 1
47 Thực hành Dược lý 2
48 Thực hành Gia công cơ khí 1
49 Thực hành Giải phẩu 1
50 Thực hành hệ thống số 1
51 Thực hành Hóa hoc tiên tiên 4
52 Thực hành ICU 2
53 Thực hành Kế toan ảo 1
54 Thực hành kham Mắt 1
55 Thực hành khám Tai - Mũi - Hong 1
56 Thực hành Kiến truc (Studio Kiến truc) 4
57 Thực hành Kiến truc (Trường quay) 1
58 Thực hành Kiến truc (Xưởng phim) 1
8
59 Thực hành kỹ thuật ME+GAS 1
60 Thực hành Lễ tân 2
61 Thực hành lưu tru 55
62 Thực hành mạng 3
63 Thực hành máy tính 16
64 Thực hành mô phôi - giải phâu bệnh 1
65 Thực hành nôi soi 1
66 Thực hành Robot Công nghiệp 1
67 Thực hành sinh lý 1
68 Thực hành sinh lý bệnh - miễn dịch 1
69 Thực hành thuốc 3
70 Thực hành Tiện - Phay 1
71 Thực hành Tiền lâm sàn 1
72 Thực hành Trắc địa 1
73 Thực hành Vẽ mỹ thuật (A,B) 1
74 Thực hành Vi tảo 1
75 Thực hành Y (Phòng bệnh nhân) 2
76 Thực hành Y (Phòng giải phâu hoc) 3
77 Thực hành Y (Phòng kham sản) 1
78 Thực hành Y (Phòng khám tim) 1
79 Thực hành Y (Phòng khám) 3
Tổng 200
1.3. Thống kê về học liệu trong thư viện
Trường có 3 Thư viện phục vụ công tac giảng dạy, hoc tập và nghiên cứu. Hệ thống
thư viện được đầu tư trang bị hiện đại, đap ứng tối đa nhu cầu hoc tập, nghiên cứu cho giảng
viên và sinh viên theo mô hình đào tạo tín chỉ triệt để. Vơi diện tích 1820 m2, kết nối nguồn
dữ liệu điện tử liên kết vơi 07 thư viên ngoài trường; Nguồn dữ liệu mở, giao trình điện tử
của trường. Thư viện điện tử của trường hợp tac: Cục Công nghệ Thông tin Quốc gia; công
ty TNHH Tài liệu Trực tuyến Vi Na; Thư viện Khoa hoc Tự nhiên; Thư viện Đại hoc Kinh tế
thành phố Hồ Chí Minh… Đến nay, Trường đa tiến hành sắp xếp lại Thư viện nằm ở địa điểm
thuận lợi, trang thiết bị đầy đủ, rông rai, đap ứng yêu cầu hoc và nghiên cứu. Thời gian mở
cửa thư viện từ 7 giờ đến 21 giờ trong ngày. Số lượng đầu sach, tạp chí được phân bô theo
cac nhóm ngành cụ thể sau:
Bang 4: Tổng hợp học liệu theo nhóm ngành trong thư viện Trường
TT Nhóm ngành CSGD kê khai thực tế kiểm tra Ghi chú
1 Khối ngành I
2 Khối ngành II 3146 3146
9
3 Khối ngành III 56886 56886
4 Khối ngành IV 1133 1133
5 Khối ngành V 54948 54948
6 Khối ngành VI 36703 36703
7 Khối ngành VII 21596 21596
8 Các môn chung 19600 19600
Tổng 194.012 194.012
1.4. Danh sách giang viên cơ hữu
Tông số giảng viên của trường 838 giảng viên (danh sách giảng viên đính kèm
theo phụ lục). Về trình đô chuyên môn của giảng viên thể hiện qua bảng 10 sau:
STT Khối ngành Mã
ngành
GS.
TS
PGS
.TS TS
Thạc
sĩ
Đại
học
Tổng
cộng
1 Khối ngành I
2 Khối ngành II
2.1 Thiết kế đồ hoa 7210403 0 0 1 6 6 13
3 Khối ngành III
3.1 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 0 0 2 20 7 29
3.2 Kế toan 7340301 0 3 6 26 2 37
3.3 Luật 7380101 0 1 1 6 3 11
3.4 Luật kinh tế 7380107 0 0 2 6 2 10
3.5 Quản trị kinh doanh 7340101 1 6 28 34 0 69
3.6 Tài chính - Ngân hàng 7340201 0 1 4 14 3 22
4 Khối ngành IV
4.1 Công nghệ sinh hoc 7420201 0 0 2 6 2 10
5 Khối ngành V
5.1 Công nghệ kỹ thuật công trình XD 7510102 0 1 8 3 1 13
5.2 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 0 5 11 23 14 53
5.3 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 0 0 7 5 1 13
5.4 Công nghệ thực phẩm 7540101 0 1 2 6 1 10
5.5 Kiến trúc 7580101 0 0 2 14 3 19
5.6 Kỹ thuật công trình xây dựng 7580201 0 7 6 21 2 36
5.7 An toàn thông tin 7480202 0 0 6 8 4 18
5.8 Kỹ thuật phần mềm 7480103 1 3 12 33 2 51
6 Khối ngành VI
6.1 Điều dưỡng 7720301 0 0 2 12 20 34
6.2 Dược hoc 7720201 0 4 19 24 42 89
6.3 Răng - Hàm - Mặt 7720501 5 2 7 1 1 16
6.4 Y khoa 7720101 2 4 8 9 19 42
10
7 Khối ngành VII
7.1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 0 2 4 19 14 39
7.2 Quản trị khach sạn 7810201 0 0 3 14 5 22
7.3 Ngôn ngữ Anh 7220201 0 0 1 31 19 51
7.4 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 0 0 3 10 2 15
7.5 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 0 0 1 14 0 15
7.6 Quan hệ quốc tế 7310206 0 2 6 8 2 18
7.7 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 0 0 2 7 1 10
7.8 Truyền thông đa phương tiện 7320104 0 2 3 6 2 13
7.9 Văn hoc 7229030 0 0 3 6 3 12
7.10 Việt Nam hoc 7310630 0 0 1 8 1 10
Khối ngành chung 0 0 0 32 6 38
1.5.Danh sách giang viên thỉnh giang
Trường có 125 giảng viên thỉnh giảng (danh sách giảng viên đính kèm theo phụ lục)
tham gia giảng dạy tại trường theo cac khối ngành sau:
STT Khối ngành Mã
ngành
GS.
TS
PGS.
TS TS
Thạc
sĩ
Đại
học
Tổng
cộng
1 Khối ngành I
2 Khối ngành II 0
2.1 Thiết kế đồ hoa 7210403 0 0 0 0 0 0
3 Khối ngành III 15
3.1 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 0 0 0 0 0 0
3.2 Kế toan 7340301 0 0 0 0 0 0
3.3 Luật 7380101 0 1 2 4 0 7
3.4 Luật kinh tế 7380107 0 1 2 4 0 7
3.5 Quản trị kinh doanh 7340101 0 0 0 0 0 0
3.6 Tài chính - Ngân hàng 7340201 0 0 0 1 0 1
4 Khối ngành IV 0
4.1 Công nghệ sinh hoc 7420201 0 0 0 0 0 0
5 Khối ngành V 20
5.1 Công nghệ kỹ thuật công trình XD 7510102 0 0 0 0 0 0
5.2 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 0 0 2 1 0 3
5.3 Công nghệ kỹ thuật MT 7510406 0 1 0 0 0 1
5.4 Công nghệ thực phẩm 7540101 0 0 1 0 0 1
5.5 Kiến truc 7580101 0 0 0 5 0 5
5.6 Kỹ thuật công trình XD 7580201 0 0 0 0 0 0
5.7 An toàn thông tin 7480202 0 0 0 0 0 0
11
5.8 Kỹ thuật phần mềm 7480103 0 1 7 2 0 10
6 Khối ngành VI 25
6.1 Điều dưỡng 7720301 0 0 0 0 0 0
6.2 Dược hoc 7720201 0 3 1 3 0 7
6.3 Răng - Hàm - Mặt 7720501 0 0 0 0 0 0
6.4 Y khoa 7720101 0 0 7 9 2 18
7 Khối ngành VII 64
7.1 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành 7810103 0 0 0 3 5 8
7.2 Quản trị khach sạn 7810201 0 0 0 0 0 0
7.3 Ngôn ngữ Anh 7220201 0 0 0 17 0 17
7.4 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 0 0 0 0 0 0
7.5 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 0 0 0 11 2 13
7.6 Quan hệ quốc tế 7310206 0 0 2 7 1 10
7.7 Quản lý tài nguyên và MT 7850101 0 0 0 0 0 0
7.8 Truyền thông đa phương tiện 7320104 0 0 1 4 0 5
7.9 Văn hoc 7229030 0 1 2 1 0 4
7.10 Việt Nam hoc 7310630 0 1 0 6 0 7
Khối ngành chung 0 0 1 0 0 1
III. Các thông tin của năm tuyển sinh từ năm 2020
1.Tuyển sinh chính quy trình độ đại học
1.1. Đối tượng tuyển sinh
Đối vơi thi sinh trong nươc: Thí sinh đa tốt nghiệp Trung hoc phô thông và tương đương
của Việt Nam hoặc Nươc ngoài đủ điều kiện xét tuyển hoc đại hoc theo qui chế tuyển sinh
của Bô GD&ĐT.
1.2. Phạm vi tuyển sinh: Xét tuyển cac thí sinh trong nươc và nươc ngoài
1.3. Phương thức tuyển sinh
Trường tô chức đồng thời 3 phương thức tuyển sinh từ năm 2020 như sau:
1) Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT;
2) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (Thí sinh có thể chọn kết quả học tập năm
lớp 12 hoặc Điểm trung bình của kết quả học tập năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 để xét
tuyển);
3) Xét tuyển thẳng thí sinh theo qui chế của Bộ GD&ĐT và ưu tiên xét tuyển thẳng theo
qui định của Trường.
Ngoài ra, Trường tô chức thi tuyển môn Năng khiếu (Vẽ mỹ thuật) để xét tuyển ngành
Kiến truc và cac ngành có sử dụng môn Vẽ mỹ thuật để xét tuyển.
12
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh
a. Thông tin danh mục nganh được phép đao tạo
Hiện nay, Trường tô chức đào tạo 30 ngành thể hiện qua bảng 5 dươi đây:
13
Bang 5. Bang danh mục ngành được phép đào tạo
TT Mã
ngành Tên ngành
Số quyết định mở
ngành hoặc chuyển
đổi tên ngành (gần
nhất)
Ngày tháng
năm ban
hành Số
quyết định
chuyển đổi
tên ngành
(gần nhất)
Trường tự
chủ QĐ hoặc
Cơ quan có
thẩm quyền
cho phép
Năm
bắt
đầu
đào tạo
Năm đã
tuyển
sinh và
đào tạo
gần nhất
với năm
tuyển
sinh
1 7480103 Kỹ thuật phần mềm 955-QĐ/BGDĐT 14/03/2018 Bô GDĐT 1995 2019
2 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 955-QĐ/BGDĐT 14/03/2018 Bô GDĐT 1995 2019
3 7220201 Ngôn ngữ Anh 955/QĐ-BGDĐT 14/03/2018 Bô GDĐT 1995 2019
4 7340101 Quản trị kinh doanh 955/QĐ/BGDĐT 14/03/2018 Bô GDĐT 1995 2019
5 7580201 Kỹ thuật xây dựng 955-QĐ/BGDĐT 14/03/2018 Bô GDĐT 1999 2019
6 7340301 Kế toan 955-QĐ/BGDĐT 14/03/2018 Bô GDĐT 2000 2019
7 7340201 Tài chính - Ngân hàng 955/QĐ-BGDĐT 14/03/2018 Bô GDĐT 2003 2019
8 7580101 Kiến trúc 955-QĐ/BGDĐT 14/03/2018 Bô GDĐT 2005 2019
9 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 955-QĐ/BGDĐT 14/03/2018 Bô GDĐT 2006 2019
10 7310630 Việt Nam hoc 955/QĐ-BGDĐT 14/03/2018 Bô GDĐT 2007 2019
11 7229030 Văn hoc 955/QĐ-BGDĐT 14/03/2018 Bô GDĐT 2007 2019
12 7310206 Quan hệ quốc tế 955/QĐ-BGDĐT 14/03/2018 Bô GDĐT 2007 2019
13 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 955-QĐ/BGDĐT 14/03/2018 Bô GDĐT 2008 2019
14 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 955-QĐ/BGDĐT 14/03/2018 Bô GDĐT 2008 2019
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 955-QĐ/BGDĐT 14/03/2018 Bô GDĐT 2009 2019
16 7720301 Điều dưỡng 955-QĐ/BGDĐT 14/03/2018 Bô GDĐT 2010 2019
17 7720201 Dược hoc 955-QĐ/BGDĐT 14/03/2018 Bô GDĐT 2012 2019
18 7380107 Luật kinh tế 955/QĐ-BGDĐT 14/03/2018 Bô GDĐT 2015 2019
19 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 955-QĐ/BGDĐT 14/03/2018 Bô GDĐT 2015 2019
20 7720101 Y khoa 955-QĐ/BGDĐT 14/03/2018 Bô GDĐT 2015 2019
21 7540101 Công nghệ thực phẩm 955-QĐ/BGDĐT 14/03/2018 Bô GDĐT 2016 2019
22 7320104 Truyền thông đa phương tiện 955-QĐ/BGDĐT 14/03/2018 Bô GDĐT 2017 2019
14
23 7380101 Luật 955-QĐ/BGDĐT 14/03/2018 Bô GDĐT 2018 2019
24 7720501 Răng - Hàm - Mặt 1675/QĐ-BGDĐT 26/04/2018 Bô GDĐT 2018 2019
25 7420201 Công nghệ sinh hoc 4333/QĐ-BGDĐT 15/10/2018 Bô GDĐT 2019 2019
26 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 4334/QĐ-BGDĐT 15/10/2018 Bô GDĐT 2018 2019
27 7480202 An toàn thông tin 5591/QĐ-BGDĐT 27/12/2018 Bô GDĐT 2019 2019
28 7210403 Thiết kế đồ hoa 1200/QĐ-BGDĐT 06/05/2019 Bô GDĐT 2019 2019
29 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 658/QĐ-ĐHDT 26/02/2020 ĐHDT 2020
30 7810201 Quản trị khach sạn 659/QĐ-ĐHDT 26/02/2020 ĐHDT 2020
15
b) Chỉ tiêu tuyển sinh đối vơi nganh/khối nganh theo từng phương thức tuyển sinh
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2020 của Trường 5.700 được phân bô đối vơi cac phương thức
tuyển sinh như sau:
1) Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT : 60% tông chỉ tiêu
2) Xét tuyển dựa vào điểm kết quả hoc tập THPT (Thí sinh có thể chọn kết quả học tập
năm lớp 12 hoặc Điểm trung bình của kết quả học tập năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp
12):40% tông chỉ tiêu
3) Xét tuyển thẳng: Nằm trong chỉ tiêu chung của từng ngành
Trường xét tuyển 30 ngành đào tạo, theo cac phương thức dươi đây
Bang 6. Tổng hợp chỉ tiêu xét tuyển theo phương thức tuyển sinh
TT Tên Ngành Mã
ngành
Phương thức Xét tuyển 2020
Xét kết qua
thi tốt nghiệp
THPT
Xét kết qua
học tập
THPT
1 Thiết kế đồ hoa 7210403 30 20
2 Hệ thống thông tin Quản lý 7340405 50 50
3 Quản trị kinh doanh 7340101 400 280
4 Tài chính - Ngân hàng 7340201 60 40
5 Kế toan 7340301 150 100
6 Luật kinh tế 7380107 150 100
7 Luật 7380101 100 100
8 Công nghệ Sinh hoc 7420201 50 50
9 Kỹ thuật phần mềm 7480103 250 200
10 An toàn Thông tin 7480202 100 50
11 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử 7510301 100 100
12 Kỹ thuật xây dựng 7580201 100 50
13 Công nghệ kỹ thuật công trình xây
dựng 7510102 50 50
14 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 50 40
15 Công nghệ thực phẩm 7540101 50 50
16 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 7850101 30 30
17 Kiến truc 7580101 50 30
16
18 Điều dưỡng 7720301 150 100
19 Dược 7720201 200 90
20 Y khoa 7720101 100 50
21 Răng-Hàm-Mặt 7720501 100 50
22 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 250 200
23 Quản trị khach sạn 7810201 150 100
24 Văn hoc 7229030 50 50
25 Việt Nam hoc 7310630 50 50
26 Truyền thông đa phương tiện 7320104 50 50
27 Quan hệ quốc tế 7310206 50 50
28 Ngôn ngữ Anh 7220201 150 100
29 Ngôn Ngữ Trung Quốc 7220204 150 100
30 Ngôn Ngữ Hàn Quốc 7220210 100 50
Ghi chú: - Chuyên ngành bảng 1, phụ lục đính kèm
1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vao va Điều kiện nhận ĐKXT
Năm 2020, Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận đăng ký xét tuyển
của từng phương thức tuyển sinh như sau:
1.5.1 Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết qua thi tốt nghiệp THPT
- Thí sinh tốt nghiệp THPT;
- Thí sinh có kết quả Tông điểm thi tốt nghiệp THPT 3 môn theo tô hợp môn xét tuyển
theo khối nêu tại Bang 7 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường và ngưỡng đảm
bảo chất lượng đầu vào khối ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược và Điều Dưỡng do Bô
GD&ĐT qui định.
- Không nhân hệ số điểm môn thi trươc khi xây dựng biên bản điểm trung tuyển, ngoại
trừ ngành Kiến trúc: môn Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2;
- Chỉ xét tuyển những thí sinh nôp đăng ký xét tuyển vào trường vơi hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ và đung quy định.
1.5.2 Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết qua học tập THPT
- Thí sinh Tốt nghiệp THPT;
- Thí sinh có kết quả Tông điểm 3 môn hoc năm lơp 12 hoặc Tông điểm trung bình kết
quả hoc tập năm lơp 11 công hoc ky I, năm lơp 12 của 3 môn theo tô hợp môn xét tuyển theo
khối nêu tại Bang 7 đap ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Bô GD&ĐT qui
định.
17
- Không nhân hệ số điểm trung bình môn xét tuyển trươc khi xây dựng biên bản điểm
trung tuyển, ngoại trừ ngành Kiến trúc: Điểm thi môn Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2;
- Chỉ xét tuyển những thí sinh nôp đăng ký xét tuyển vào trường vơi hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ, đung quy định và xét từ điểm cao xuống thấp.
1.5.3. Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo qui chế của Bộ GD&ĐT và ưu
tiên xét tuyển thẳng theo qui định của Trường
1) Xét tuyển thẳng theo qui chế tuyển sinh năm 2020 của Bộ GD&ĐT;
2) Ưu tiên xét tuyển thẳng theo qui định của trường:
a. Xét tuyển thẳng đối vơi thí sinh tham dự ky thi chon đôi tuyển quốc gia dự thi
Olympic quốc tế, cuôc thi khoa hoc kỹ thuật (KHKT) quốc tế đa tốt nghiệp THPT, đap
ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Bô GD&ĐT quy định. Xét giải cac năm:
2018, 2019, 2020.
b. Xét tuyển thẳng đối vơi thí sinh đạt:
- Giải hoc sinh giỏi Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích cac môn văn hóa cấp quốc gia;
cấp tỉnh, thành phố trực thuôc Trung ương;
- Giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích trong Cuôc thi khoa hoc, kỹ thuật cấp quốc
gia; cấp tỉnh, thành phố trực thuôc Trung ương;
- Giải Nhất, Nhì, Ba, khuyến khích tại cac ky thi tay nghề khu vực ASEAN, thi
tay nghề quốc tế;
- Tham gia Vòng thi tuần trong cuôc thi "Đường lên đỉnh Olympia" trên Đài truyền
hình Việt Nam.
Xét giải thí sinh đạt được thuôc cac năm 2018, 2019, 2020. Thí sinh đa tốt nghiệp
THPT, đap ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Bô GD&ĐT.
c. Xét tuyển thẳng đối vơi cac hoc sinh tốt nghiệp cac trường THPT chuyên của
tỉnh, thành phố trực thuôc Trung ương đap ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do
Bô GD&ĐT quy định.
d. Xét tuyển thẳng Thí sinh là thành viên đôi tuyển quốc gia, được Bô Văn hoa,
Thể thao và Du lịch xac nhận đa hoàn thành nhiệm vụ tham gia thi đấu trong cac giải
quốc tế chính thức, bao gồm: Giải vô địch thế giơi, Cup thế giơi, Thế vận hôi Olympic,
Đại hôi Thể thao châu Á (ASIAD), Giải vô địch châu Á, Cup châu Á, Giải vô địch
Đông Nam Á, Đại hôi Thể thao Đông Nam Á (SEA Games), Cup Đông Nam Á thuôc
cac năm: 2018, 2019, 2020, đa tốt nghiệp THPT, đap ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng
đầu vào do Bô GD&ĐT.
e. Xét tuyển thẳng Thí sinh là người nươc ngoài tốt nghiệp THPT hoặc tương
đương THPT của Việt Nam.
18
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường
1.6.1. Mã trường, mã ngành và Tổ hợp môn xét tuyển
Ma Trường Đại hoc Duy Tân ký hiệu: DDT
Danh mục 30 ngành, ma ngành và tô hợp môn xét tuyển theo từng phương thức thể hiện
qua bang 7 dươi đây:
Bang 7. Danh mục Ngành và Tổ hợp môn theo các phương thức xét tuyển
TT Ngành học Mã
ngành
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn
để xét tuyển
Xét kết qua thi
tốt nghiệp THPT
Xét kết qua
học tập THPT
1
Kỹ thuật phần
mềm 7480103 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN,Văn(A16)
3.Văn, Toan, Lý (C01)
4.Văn, Toan, Anh (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2. Văn, Toan, Lý (C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Văn, Toan, Anh(D01)
2
An toàn thông tin 7480202 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toan, KHTN,Văn (A16)
3.Văn, Toan, Lý (C01)
4.Văn, Toan, Anh (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2. Văn, Toan, Lý (C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Văn, Toan, Anh(D01)
3
Hệ thống thông tin
quan lý 7340405 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toan, KHTN, Văn(A16)
3.Văn, Toan, Lý (C01)
4.Văn, Toan, Anh (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2. Văn, Toan, Lý (C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Văn, Toan, Anh(D01)
4
Thiết kế đồ họa 7210403 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toan, KHTN, Văn(A16)
3.Toan, Văn, Vẽ (V01)
4.Văn, Toan, Anh ( D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Văn, Toan, Anh(D01)
5
Công nghệ Kỹ
thuật điện, điện tử 7510301 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toan, KHTN, Văn(A16)
3.Văn, Toan, Lý ( C01)
4.Văn, Toan, Anh ( D01)
1.Toán, Lý, Hoá ( A00)
2. Văn, Toan, Lý ( C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Văn, Toan, Anh(D01)
6
Quan trị kinh
doanh 7340101 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toan, KHTN, Văn(A16)
3.Văn, Toan, Lý ( C01)
4.Văn, Toan, Anh (D01)
1.Toán, Lý, Hoá(A00)
2. Văn, Toan, Lý ( C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Văn, Toan, Anh(D01)
7
Tài chính - Ngân
hàng 7340201 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toan, KHTN, Văn(A16)
3.Văn, Toan, Lý (C01)
4.Văn, Toan, Anh (D01)
1.Toán, Lý, Hoá(A00)
2. Văn, Toan, Lý ( C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Văn, Toan, Anh(D01)
19
8
Kế toán 7340301 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toan, KHTN, Văn(A16)
3.Văn, Toan, Lý ( C01)
4.Văn, Toan, Anh (D01)
1.Toán, Lý, Hoá(A00)
2. Văn, Toan, Lý (C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Văn, Toan, Anh(D01)
9
Kỹ thuật xây dựng 7580201 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toan, KHTN, Văn(A16)
3.Văn, Toan, Lý (C01)
4.Văn, Toan, Anh (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2. Văn, Toan, Lý (C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Văn, Toan, Anh(D01)
10
Công nghệ kỹ thuật
công trình xây
dựng
7510102 1.Toán, Lý, Hoá(A00)
2.Toan, KHTN, Văn(A16)
3.Văn, Toan, Lý (C01)
4.Văn, Toan, Anh (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2. Văn, Toan, Lý (C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Văn, Toan, Anh(D01)
11
Công nghệ kỹ thuật
môi trường 7510406 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toan, KHTN, Văn(A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4.Văn, Toan, Hoa (C02)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2. Văn, Toan, Lý (C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Toán, Hóa, Sinh(B00)
12
Công nghệ thực
phẩm 7540101 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn(A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4. Văn, Toan, Lý (C01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2. Văn, Toan, Lý (C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Toán, Hóa, Sinh (B00
13
Quan lý Tài
nguyên và Môi
trường
7850101 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toan, KHTN, Văn(A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4.Văn, Toan,KHXH(C15)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2. Văn, Toan, Lý (C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Toán, Hóa, Sinh(B00)
14
Quan trị Dịch vụ
Du lịch và Lữ
hành
7810103 1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toan,KHXH(C15)
4. Văn, Toan, Anh (D01)
1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Lý, Anh (A01)
3. Văn, Sử, Địa (C00)
4. Toan, Văn, Anh(D01)
15
Quan trị khách
sạn 7810201 1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toan,KHXH(C15)
4. Văn, Toan, Anh (D01)
1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Lý, Anh (A01)
3. Văn, Sử, Địa (C00)
4. Toan, Văn, Anh(D01)
16
Điều dưỡng 7720301 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2. Toan, KHTN,Văn(A16)
3. Toán, Hoá, Sinh (B00)
4. Toan, Sinh, Văn (B03)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toan, Sinh, Văn (B03)
4. Văn, Toan, Hoa (C02)
20
17
Dược 7720201 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2. Toan, KHTN,Văn(A16)
3. Toán, Hoá, Sinh (B00)
4. Toan, Sinh, Văn (B03)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toan, Sinh, Văn (B03)
4. Văn, Toán, Hoá (C02)
18
Y Khoa 7720101 1. Toan, KHTN,Văn(A16)
2. Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, KHTN,Anh(D90)
4. Toán, Sinh, Anh (D08)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, Lý, Sinh (A02)
4. Toán, Sinh,Anh(D08)
19
Răng-Hàm-Mặt 7720501 1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toan, KHTN,Văn (A16)
3.Toán, Hóa, Sinh (B00)
4.Toán, KHTN,Anh(D72)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, Lý, Sinh (A02)
4. Toán, Sinh,Anh(D08)
20
Văn học 7229030 1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán,KHXH(C15)
3.Văn, Toan, Anh (D01)
4.Văn, Toan, Địa (C04)
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Toan, Văn, Anh (D01)
3.Văn, Toan, Sử (C03)
4.Văn, Toan, Địa (C04)
21
Việt Nam học 7310630 1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toan,KHXH(C15)
3.Văn, Toan, Anh (D01)
4.Toán, Lý, Anh (A01)
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Toan, Văn, Anh (D01)
3.Văn, Toan, Lý (C01)
4. Toán, Lý, Anh (A01)
22
Truyền thông đa
phương tiện 7320104
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toan,KHXH(C15)
3.Văn, Toan, Anh (D01)
4.Toán, Lý, Hóa (A00)
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Toan, Văn, Anh (D01)
3.Toán, Lý, Anh (A01)
4.Toán, Lý, Hóa (A00)
23
Quan hệ quốc tế 7310206 1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toan,KHXH(C15)
3.Văn, Toan, Anh (D01)
4.Toán, Lý, Anh (A01)
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Toan, Văn, Anh (D01)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Toán, Lý, Anh (A01)
24
Ngôn ngữ Anh 7220201 1.Văn, Toan, Anh (D01)
2.Văn, Sử, Anh (D14)
3.Văn, Địa, Anh (D15)
4.Văn, KHTN, Anh (D72)
1.Văn, Toan, Anh (D01)
2.Văn, Sử, Anh (D14)
3.Văn, Địa, Anh (D15)
4.Toán, Lý, Anh (A01)
25
Ngôn Ngữ Trung
Quốc 7220204 1.Văn, Toan, Anh (D01)
2.Văn, Sử, Anh (D14)
3.Văn, Địa,Anh (D15)
4.Văn, KHTN, Anh (D72)
1.Văn, Toan, Anh (D01)
2.Toan, Sử, Anh (D09)
3.Văn, Sử, Anh (D14)
4.Văn, Đia, Anh (D15)
26
Ngôn Ngữ Hàn
Quốc 7220210
1.Toan, Văn, Anh (D01)
2.Toan, Sinh, Anh (D08)
3.Toan, Sử, Anh (D09)
4.Toan, Địa, Anh (D10)
1.Toan, Văn, Anh (D01)
2.Toan, Sinh, Anh(D08)
3.Toan, Sử, Anh (D09)
4.Toan, Địa, Anh (D10)
21
27
Kiến trúc 7580101 1.Toan, Lý, Vẽ (V00)
2.Toan, Văn, Vẽ (V01)
3.Toan, KHXH, Vẽ(M02)
4.Toan, KHTN, Vẽ (M04)
1.Toan, Lý, Vẽ (V00)
2.Toan, Văn, Vẽ (V01)
3.Toan, Anh, Vẽ (V02)
4. Toan, Địa, Vẽ (V06)
28
Luật kinh tế 7380107 1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toan,KHXH(C15)
4.Văn, Toan, Anh (D01)
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Anh (A01)
3. Văn, Sử, Địa (C00)
4. Văn, Toan, Anh(D01)
29
Luật 7380101 1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toan,KHXH(C15)
4. Văn, Toan, Anh (D01)
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Anh (A01)
3. Văn, Sử, Địa (C00)
4. Văn, Toan, Anh(D01)
30
Công nghệ Sinh
học 7420201 1.Toán, Hóa, Sinh (B00)
2.Toán, Sinh, Anh (D08)
3.Toan, KHTN, Văn(A16)
4.Toan, Sử, Anh (D90)
1.Toán, Lý, Sinh (A02)
2.Toán, Hóa, Sinh (B00)
3.Toan, Sinh, Văn (B03)
4.Toán, Sinh, Anh(D08)
Ghi chú
(1) KHTN: Khoa học tự nhiên (2)KHXH: Khoa học xã hội
(3) Môn Vẽ MT(mỹ thuật): Thí sinh có thể sử dụng kết quả thi từ tất cả các Trường đại
học có tổ chức thi trong cả nước để xét tuyển vào Trường Đại học Duy Tân.
Trường tô chức tuyển sinh và đào tạo theo chuyên ngành. Danh mục chuyên ngành đào
tạo của trường thể hiện tại Bảng 2, phụ lục của đề an và được cụ thể trong thông bao tuyển
sinh năm 2020.
a. Xét tuyển các chương trình trong nươc
Trường Đại hoc Duy Tân tuyển sinh 30 ngành đào tạo; tô hợp môn xét tuyển, ngành xét
tuyển dựa vào kết quả ky thi THPT quốc gia; kết quả hoc bạ năm lơp 12 và xét tuyển thẳng
của trường thể hiện qua bảng 7 nêu trên
b. Xét tuyển các chương trình tiên tiến của trường
Trường hợp tac quốc tế chuyển giao công nghệ về đào tạo vơi 4 trường đại hoc của Hoa
Ky để triển khai chương trình tiên tiến:
- Hợp tac vơi Đại hoc Carnegie Mellon (CMU) đào tạo cac ngành: Kỹ thuật phần mềm,
An toan thông tin va Hệ thống thông tin quản lý;
- Hợp tac vơi Đại hoc Penn State (PSU) đào tạo cac ngành: QTKD, Tài chính – Ngân
hang, Kế toán, QTKD Dịch vụ Du lịch&Lữ hanh;
- Hợp tac vơi Đại hoc California State (CSU) đào tạo cac ngành: Kỹ thuật xây dựng va
Kiến trúc.
- Hợp tac vơi Đại hoc Purdue (PNU) đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật Điện-Điện tử
22
Tất cả cac chương trình trên văn bằng do Trường Đại hoc Duy Tân cấp theo qui chế đào
tạo đại hoc do Bô GD&ĐT ban hành. Tô hợp môn và phương thức xét tuyển thực hiện như
chương trình phô thông đa nêu tại bảng 7.
c. Chương trình Liên kết đào tạo quốc tế
- Liên kết 2+2 vơi Trường đại hoc Medaille (Hoa Ky), theo quyết định số 6297/QĐ-
BGDĐT ngày 31/12/2014, đào tạo cử nhân QTKD và Cử nhân Kế toan;
- Liên kết 2+2 vơi Trường Đại hoc Appalachian State (Hoa Ky), theo quyết định số
2892/QĐ-BGDĐT ngày 08/08/2013;
- Liên kết 3+1 vơi Trường Đại hoc Coventry (Anh Quốc), theo quyết định số
6296/QĐ-BGDĐT ngày 31/12/2014, đào tạo trình đô Cử nhân QTKD, Tài chính-Ngân hàng,
Du lịch và CNTT;
- Chương trình Du hoc tại chỗ (Liên kết 4+0) vơi Trường Đại hoc Troy (Hoa Ky), theo
quyết định số 1719/QĐ-BGDĐT ngày 03/05/2018, đào tạo Cử nhân cac ngành Quản trị du
lịch và Khach sạn; và Khoa hoc may tính
Chương trình liên kết đào tạo vơi nươc ngoài và chương trình du hoc tại chỗ của trường
xét tuyển vơi Tô hợp môn và phương thức xét tuyển thực hiện như chương trình phô thông
đa nêu tại bảng 7.
d. Chương trình tài năng
Trường tô chức đào tạo 7 ngành vơi 10 chuyên ngành thuôc chương trình tài năng: Kỹ
thuật phần mềm, Quản trị kinh doanh, Tai chinh-Ngân hang, Kế toán, Việt Nam học,
Quan hệ quốc tế va Luật Kinh tế. Chương trình tài năng văn bằng do Trường Đại hoc Duy
Tân cấp theo qui chế đào tạo đại hoc do Bô GD&ĐT ban hành. Tô hợp môn và phương thức
xét tuyển thực hiện như chương trình phô thông đa nêu tại bảng 7.
1.6.2. Phương thức xét tuyển
1.6.2.1.Phương thức xét tuyển sử dụng kết qua kỳ thi tốt nghiệp THPT
a. Điểm xét tuyển
Trường có 30 ngành đào tạo xét tuyển kết quả thi 3 môn nêu tại bảng 7:
1) Điểm xét tuyển 29 ngành (trừ ngành Kiến trúc) thể hiện tại Bảng 7 nêu trên:
Điểm Xét tuyển = Điểm thi môn 1 + Điểm thi môn 2 + Điểm thi môn 3 + điểm ưu
tiên (theo khu vực va đối tượng)
2) Điểm Xét tuyển ngành Kiến trúc:
Điểm Xét tuyển = Điểm thi môn 1 + Điểm thi môn 2 + (Điểm thi môn Vẽ mỹ thuật/Vẽ
hình họa) x 2 + điểm ưu tiên (theo khu vực va đối tượng)
- Môn Vẽ mỹ thuật/Vẽ hình họa: Trường Đại hoc Duy Tân tô chức thi tuyển vào ngày
15/8 và 16/8/2020 Hoặc Thí sinh nôp kết quả thi môn Vẽ mỹ thuật/Vẽ hình hoa từ cac trường
đại hoc có tô chức thi trong cả nươc về trường để xét tuyển.
23
b. Điều kiện va nguyên tắc xét tuyển
- Thí sinh tốt nghiệp Trung hoc phô thông;
- Thí sinh có kết quả thi đạt từ ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu theo qui định của Trường;
và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT qui định đối vơi khối ngành khoa hoc
sức khỏe;
- Không nhân hệ số điểm môn thi trươc khi xây dựng biên bản điểm trung tuyển
- Chính sach ưu tiên trong tuyển sinh theo quy định hiện hành của Quy chế tuyển sinh
đại hoc hệ chính quy do Bô GD&ĐT ban hành;
- Nguyên tắc xét tuyển chung là: Lấy thí sinh có điểm xét tuyển từ cao trở xuống cho đủ
chỉ tiêu đa xac định.
- Trong trường hợp Thí sinh có cùng điểm xét tuyển thì Hôi đồng tuyển sinh sử dụng
điểm thi cac môn sau làm điều kiện bô sung để xếp hạng thí sinh khi xét trung tuyển:
- Đối với ngành Ngôn Ngữ Anh: sử dụng điểm thi môn Tiếng Anh;
- Đối với ngành Kiến trúc: sử dụng điểm thi môn Vẽ Mỹ thuật;
- Đối với các ngành còn lại sử dụng điểm thi môn Toán hoặc Văn.
1.6.2.2. Phương thức xét tuyển dựa vào kết qua học tập THPT
Trường có 30 ngành đào tạo xét tuyển kết quả thi 3 môn nêu tại bảng 7:
a. Về điểm xét tuyển kết quả học bạ theo danh mục môn xét tuyển
1) Điểm xét tuyển 29 ngành (trừ ngành Kiến truc) cụ thể sau:
Điểm Xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên(nếu có)
2) Điểm xét tuyển ngành Kiến truc:
Điểm Xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + (Điểm thi môn Năng khiếu) x 2 +
Điểm ưu tiên(nếu có)
Trong đó:
- Điểm môn 1,2,3 = Điểm năm lơp 12 của môn 1,2,3 hoặc Điểm trung bình năm lơp
11 công điểm hoc ky 1 năm lơp 12 của môn 1,2,3;
- Môn Năng khiếu(Vẽ mỹ thuật/Vẽ hình họa): Trường Đại hoc Duy Tân tô chức thi
tuyển vào ngày 15/8 và 16/8/2020 Hoặc Thí sinh nôp kết quả thi môn Vẽ mỹ thuật/Vẽ hình
hoa từ cac Trường đại hoc có tô chức thi trong cả nươc về Hôi đồng Tuyển sinh trường để xét
tuyển.
b. Điều kiện va nguyên tắc xét tuyển đảm bảo chất lượng
- Thí sinh tốt nghiệp PTTH;
- Xét tuyển dựa vào kết quả hoc tập THPT tương ứng vơi 3 môn xét tuyển theo khối thi
nêu tại bảng 7 nêu trên.
24
- Điểm xét tuyển theo tô hợp môn xét tuyển nêu tại Bảng 7 đạt từ 18.0 điểm cho tất cả
các ngành. Ngoại trừ, cac ngành sau:
+ Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tông điểm 3 môn đạt từ 24 điểm
trở lên, đồng thời có kết quả hoc lực năm lơp 12 đạt loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp
THPT từ 8,0 điểm trở lên;
+ Đối với ngành Điều dưỡng: Tông điểm 3 môn đạt từ 19,5 điểm trở lên, đồng thời có
kết quả hoc lực năm lơp 12 đạt loại Kha trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm
trở lên;
+ Đối với ngành Kiến trúc: Tông điểm 2 môn đạt từ 12 điểm trở lên + Điểm thi Vẽ Mỹ
thuật.
- Không nhân hệ số điểm trung bình môn xét tuyển trươc khi xây dựng biên bản điểm
trung tuyển;
- Nguyên tắc xét tuyển chung là: Lấy thí sinh có kết quả thi cao trở xuống cho đủ chỉ
tiêu đa xac định.
- Trong trường hợp Thí sinh có cùng điểm xét tuyển thì Hôi đồng tuyển sinh sử dụng
điểm hoc bạ cac môn sau làm điều kiện bô sung để xếp hạng thí sinh khi xét trung tuyển:
- Đối với ngành Ngôn Ngữ Anh: sử dụng điểm học bạ môn Tiếng Anh;
- Đối với các ngành còn lại sử dụng điểm học bạ môn Toán hoặc Văn
- Đối với ngành Kiến trúc: sử dụng điểm thi môn Vẽ Mỹ thuật
1.6.2.3.Phương thức Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo qui
định của trường
Trường thực hiện việc xét tuyển thẳng cac thí sinh vào cac ngành của trường căn cứ vào
các tiêu chí do qui chế tuyển sinh của Bô GD&ĐT ban hành.
a. Điều kiện xét tuyển đảm bảo chất lượng
(1) Xét tuyển thẳng theo qui chế tuyển sinh năm 2020 của Bô GD&ĐT;
(2) Ưu tiên xét tuyển thẳng theo qui định của trường:
- Thí sinh phải tốt nghiệp THPT;
- Đap ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Bô GD&ĐT quy định;
- Đạt 1 trong cac điều kiện tại khoản 2, mục 1.5.3;
- Chỉ xét tuyển những thí sinh nôp đăng ký xét tuyển thẳng vào trường;
b. Nguyên tắc xét tuyển đảm bảo chất lượng
- Nguyên tắc xét tuyển chung là: Lấy thí sinh theo đối tượng (1) và (2) cho đủ chỉ tiêu
đa xac định.
- Trong trường hợp Thí sinh xét tuyển thẳng nhiều hơn chỉ tiêu qui định thì Hôi đồng
tuyển sinh sử dụng điểm hoc bạ cac môn sau làm điều kiện bô sung để xếp hạng thí sinh khi
xét trung tuyển:
25
- Đối với ngành Ngôn Ngữ Anh: sử dụng điểm học bạ môn Tiếng Anh;
- Đối với các ngành còn lại sử dụng điểm học bạ môn Toán hoặc Văn
- Đối với ngành Kiến trúc: sử dụng điểm thi môn Vẽ Mỹ thuật
1.7. Tổ chức tuyển sinh
1.7.1. Hồ sơ đăng ký xét tuyển của thi sinh
1)Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển
thẳng: Thực hiện theo quy định quy chế thi, tuyển sinh đại hoc của Bô Giao dục và Đào tạo.
2)Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT(Học bạ) và thi tuyển
riêng môn Vẽ mỹ thuật: Phiếu đăng ký dự xét tuyển, thời gian và địa điểm nôp hồ sơ đăng ký
dự xét tuyển của thí sinh thực hiện đung theo thông báo của trường:
- Bươc 1: Thí sinh nhận mâu đơn bô sung hồ sơ xét tuyển tại Trường hoặc download từ
website của Trường (http://tuyensinh.duytan.edu.vn)
- Bươc 2: Thí sinh nôp hồ sơ bô sung đăng ký xét tuyển qua đường Bưu điện hoặc trực
tiếp tại Trung Tâm Tuyển sinh. Hồ sơ gồm: Đơn xét tuyển; Bản sao bằng tốt nghiệp THPT
hoặc bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời; Bản sao học bạ.
- Bươc 3: Cuối thời hạn nôp hồ sơ, Hôi đồng Tuyển sinh xét tuyển theo cac tiêu chuẩn
đa nêu trên. Ra quyết định công nhận danh sach thí sinh trung tuyển.
- Bươc 4: Thông bao thí sinh trung tuyển đến Trường làm thủ tục nhập hoc.
1.7.2. Thời gian tuyển sinh
1) Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT và Phương thức xét tuyển
thẳng: Thời gian xét tuyển thực hiện theo lô trình do Bô GD&ĐT ban hành.
2) Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT(Học bạ):
- Thí sinh tham gia xét tuyển vào cac ngành có tô chức thi môn Vẽ mỹ thuật: Nôp hồ
sơ từ ngày 25/05 đến trươc ngày 02/08/2020. Trường tô chức thi môn Vẽ mỹ thuật(môn Năng
khiếu) ngày 15/8 và 16/8/2020;
- Thí sinh nôp hồ sơ đăng ký xét tuyển vào cac ngành xét tuyển theo kết quả hoc tập
THPT(Hoc bạ), theo lịch cụ thể sau:
+ Đợt 1: Từ 25/05 đến 10/08/2020
+ Đợt 2 (nếu có): từ 24/08/2020 đến 10/09/2020
+ Đợt 3 (Nếu có): Theo thông bao tuyển sinh
1.7.3. Thời gian công bố kết quả xét tuyển, thi tuyển
Trường công bố cac kết quả xét tuyển, thi tuyển, cùng luc vơi công bố kết quả tuyển
sinh đại hoc hệ chính quy theo qui định của Bô GD&ĐT theo thông bao tuyển sinh của trường
trên website và phương tiện thông tin đại chung.
1.7.4. Hình thức nộp hồ sơ
Thí sinh nôp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:
26
Trung tâm Tuyển sinh, Trường Đại học Duy Tân
254 Nguyễn Văn Linh, Q.Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng
Điện thoại: (0236) 3.653.561-3.650.403-3827.111-2243.775 ; Fax: (0236) 3.650.443
Số điện thoại đường dây nóng: 1900.2252 - 0905.294.390 - 0905.294.391
Website: http://www.dtu.edu.vn; http://tuyensinh.duytan.edu.vn
1.8. Chính sách ưu tiên
Trường thực hiện chính sach xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo qui chế của
Bô GD&ĐT, qui định của Trường nêu trên và chính sach ưu tiên theo khu vực, đối tượng do
Bô GD&ĐT ban hành. Ngoài ra, Trường thực hiện chính sach hoc bông toàn phần, ban phần
và giảm hoc phí cho cac thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT và điểm hoc tập THPT tương
ứng vơi từng loại hoc bông theo thông bao tuyển sinh của trường.
1.9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển theo kết quả ky thi tốt nghiệp THPT là 30.000đ/nguyện vong
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy
Trường dự kiến thu hoc phí cho khóa tuyển sinh 26 năm 2020 như sau:
Bang 8: Dự kiến học phí sinh viên chính quy tuyển sinh năm 2020
TT Chương trình đào tạo
Đơn giá/
1Tín chỉ
Học phí/
Học kỳ Ghi chú
I Chương trình thường
Sinh viên
nộp 16 tín
chỉ/học kỳ
và được
đăng ký
học đến 19
tín chỉ.
Số tín chỉ
tăng thêm
sinh viên
không phải
nộp học phí
1
Tất cả cac ngành (Ngoại trừ môt số
ngành từ mục I.2 đến I.6) 625.000 10.000.000
2
Kiến truc, Xây dựng, Môi trường,
Điều dưỡng, Văn Bao Chí 550.000 8.800.000
3 Các ngành Du lịch 720.000 11.520.000
4 Dược sỹ 950.000 15.200.000
5 Bac sĩ Đa khoa 1.875.000 30.000.000
6 Bac sĩ Răng Hàm Mặt 1.875.000 30.000.000
II Chương trình Tài năng (giam 720.000 11.520.000
III Chương trình Tiên tiến -
1 Cac chương trình hợp tac vơi CMU 720.000 11.520.000
2 Cac chương trình hợp tac vơi CSU 600.000 9.600.000
3 Cac chương trình hợp tac vơi PNU 685.000 10.960.000
4
Cac chương trình hợp tac vơi PSU
(ngoại trừ cac ngành Du lịch) 780.000 12.480.000
5
Chương trình hợp tac vơi PSU cac
ngành Du lịch 810.000 12.960.000
IV Chương trình Du học -
1 1+1+2, 3+1, 2+2 (VNĐ) 22.000.000
2 Troy 29.375.000
27
1.11. Các nội dung khác: Không
1.12. Thông tin triển khai đào tạo ưu tiên trong đào tạo nguồn nhân lực du lịch và
công nghệ thông tin: Không
1.13. Tình hình việc làm
Qua kết quả khảo sat việc làm của sinh viên tốt nghiệp năm 2017 và 2018 cho thấy tỷ lệ
sinh viên có việc làm của trường trên 93% trong 2 năm. Kết quả tỷ lệ việc làm của sinh viên
tốt nghiệp từ trường đa chứng minh chất lượng đào tạo của trường đap ứng nhu cầu xa hôi và
uy tín của trường ngày càng tăng, thể hiện cụ thể qua cac bảng dươi đây:
Bang 9: Tổng hợp tỷ lệ việc làm của sinh viên tốt nghiệp năm 2018
TT Nhóm ngành
Chỉ
tiêu
tuyển
sinh
Số SV
trúng
tuyển
nhập
học
Số SV
tốt
nghiệp
SV đã
có việc
sau 12
tháng
Tỷ lệ SV
đã có việc
sau 12
tháng
1 Khối ngành III 1461 690 646 93,62%
2 Khối ngành V 968 807 757 93,80%
3 Khối ngành VI 648 615 585 95,12%
4 Khối ngành VII 722 665 630 94,74%
Tổng cộng 3600 3799 2777 2618 94,27%
Kết quả sinh viên có việc làm sau 12 thang tốt nghiệp năm 2017 đạt 93,03%
Bang 10: Tổng hợp tỷ lệ việc làm của sinh viên tốt nghiệp năm 2017
TT Nhóm ngành
Chỉ
tiêu
tuyển
sinh
Số SV
trúng
tuyển
nhập
học
Số SV
tốt
nghiệp
SV đã
có việc
sau 12
tháng
Tỷ lệ SV
đã có việc
sau 12
tháng
1 Khối ngành III 1155 1027 951 92,60%
2 Khối ngành V 808 782 734 93,86%
3 Khối ngành VI 548 480 449 93,54%
4 Khối ngành VII 783 608 561 92,27%
Tổng cộng 3300 3294 2897 2695 93,03%
1.14. Tài chính
Trường Đại hoc Duy Tân là trường tư thục, hoạt đông theo nguyên tắc tự chủ về tài
chính, tự cân đối thu chi, thực hiện cac quy định của phap luật về chế đô kế toan, kiểm toan.
Năm 2019, Ươc tính tông nguồn thu hợp phap của trường 413 tỷ đồng; và Tông chi đào tạo
28
385.029 triệu đồng. Năm 2019, công tác tài chính của trường được cac cơ quan thuế địa
phương đanh gia nghiêm tuc trong qua trình thực hiện.
Tông chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trươc năm tuyển sinh
20,3 triệu đồng/sinh viên.
2. Tuyển sinh vừa học vừa làm
Trường không thực hiện loại hình đào tạo Vừa hoc vừa làm
3. Tuyển sinh liên thông chính qui từ Trung cấp, Cao đẳng lên Đại học
3.1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đa tốt nghiệp trình đô Trung cấp, Cao đẳng của Việt Nam đủ điều kiện thi tuyển
hoặc xét tuyển hoc đại hoc phù hợp vơi mục b, khoản 2, Điều 16 qui chế tuyển sinh của Bô
GD&ĐT.
3.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nươc
3.3. Phương thức tuyển sinh
Trường tô chức đồng thời 2 phương thức tuyển sinh từ năm 2020 như sau:
1) Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT áp dụng đối với thí sinh tham gia xét
tuyển trình độ Trung cấp lên Đại học và Cao đẳng lên Đại học;
2) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (Thí sinh có thể chọn kết quả học tập năm
lớp 12 hoặc Điểm trung bình của kết quả học tập năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 để xét
tuyển) áp dụng đối với thí sinh tham gia xét tuyển trình độ Trung cấp lên Đại học và Cao
đẳng lên Đại học
3) Thi tuyển sinh riêng áp dụng đối với thí sinh tham gia xét tuyển từ trình độ Cao đẳng
lên Đại học.
3.4. Chỉ tiêu tuyển sinh
Năm 2020, chỉ tiêu tuyển sinh hệ liên thông chính quy 250 chỉ tiêu
3.5. Ngưỡng đam bao chất lượng đầu vào
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận đăng ký xét tuyển của từng
phương thức tuyển sinh như sau:
3.5.1 Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết qua thi tốt nghiệp THPT
- Thí sinh tốt nghiệp trình đô Trung cấp, Cao đẳng tương ứng vơi trình đô liên thông;
- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường và ngưỡng đảm bảo chất lượng
đầu vào khối ngành Dược và Điều Dưỡng do Bô GD&ĐT qui định;
3.5.2 Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết qua học tập THPT
- Thí sinh tốt nghiệp trình đô Trung cấp, Cao đẳng tương ứng vơi trình đô liên thông;
- Thí sinh có kết quả Tông điểm 3 môn hoc năm lơp 12 hoặc Tông điểm trung bình kết
quả hoc tập năm lơp 11 công hoc ky I, năm lơp 12 của 3 môn theo tô hợp môn xét tuyển theo
29
khối nêu tại Bang 7 đap ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Bô GD&ĐT qui
định trong qui chế tuyển sinh năm 2020.
3.5.3 Phương thức 3: Thi tuyển sinh riêng
- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường. Trường sẽ công bố ngay sau khi
có kết quả thi tuyển và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào khối ngành khoa hoc sức khỏe
do Bô GD&ĐT qui định.
- Đối vơi đào tạo liên thông khối ngành sức khỏe, chỉ ap dụng thi tuyển sinh liên thông
riêng đối vơi người đa có chứng chỉ hành nghề.
3.6. Các thông tin cần thiết khác
3.6.1. Mã trường, mã nganh va Tổ hợp môn xét tuyển
Ma Trường Đại hoc Duy Tân ký hiệu: DDT
Danh mục ngành, ma ngành và tô hợp môn xét tuyển hệ liên thông chính quy thể hiện
qua bang 11 dươi đây:
30
Bang 11. Danh mục Ngành và Tổ hợp môn theo các phương thức xét tuyển
STT
Trình độ đào
tạo
Mã
ngành Ngành học
Chỉ
tiêu
chính qui
(dự kiến) Số QĐ đào tạo
Ngày tháng
năm ban
hành QĐ
Cơ quan có
thẩm quyền
cho phép
hoặc trường
tự chủ
Năm
bắt
đầu
đào
tạo
I TC lên ĐH
1 7340101 Quản trị kinh doanh 3154/QĐ-BGDĐT 23/04/2009 BGD&ĐT 2009
2 7340301 Kế toan 1196/QĐ-BGDĐT 09/03/2007 BGD&ĐT 2007
3 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 1196/QĐ-BGDĐT 09/03/2007 BGD&ĐT 2007
4 7480103 Kỹ thuật phần mềm 1196/QĐ-BGDĐT 09/03/2007 BGD&ĐT 2007
5 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình XD 1196/QĐ-BGDĐT 09/03/2007 BGD&ĐT 2007
6 7720201 Dược hoc 30 1539/QĐ-BGDĐT 02/05/2013 BGD&ĐT 2013
7 7720301 Điều dưỡng 30 5309/QĐ-BGDĐT 17/11/2010 BGD&ĐT 2011
II CĐ lên ĐH
1 7340301 Kế toan 10 1196/QĐ-BGDĐT 09/03/2007 BGD&ĐT 2007
2 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 1196/QĐ-BGDĐT 09/03/2007 BGD&ĐT 2007
3 7480103 Kỹ thuật phần mềm 1196/QĐ-BGDĐT 09/03/2007 BGD&ĐT 2007
4 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình XD 1196/QĐ-BGDĐT 09/03/2007 BGD&ĐT 2007
5 7340101 Quản trị kinh doanh 40 319/QĐ-ĐHDT 28/03/2009 ĐHDT 2009
6 7720201 Dược 100 716/QĐ-ĐHDT 11/02/2015 ĐHDT 2015
7 7720301 Điều dưỡng 40 716/QĐ-ĐHDT 11/02/2015 ĐHDT 2015
31
3.6.2. Phương thức xét tuyển
3.5.1 Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết qua thi tốt nghiệp THPT
a. Điểm xét tuyển
Điểm Xét tuyển = Điểm thi môn 1 + Điểm thi môn 2 + Điểm thi môn 3 + điểm ưu
tiên (theo khu vực va đối tượng)
b. Điều kiện va nguyên tắc xét tuyển
- Thí sinh có kết quả thi đạt từ ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu theo qui định của Trường;
và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT qui định đối vơi khối ngành khoa hoc
sức khỏe;
- Không nhân hệ số điểm môn thi trươc khi xây dựng biên bản điểm trung tuyển
- Chính sach ưu tiên trong tuyển sinh theo quy định hiện hành của Quy chế tuyển sinh
đại hoc hệ chính quy do Bô GD&ĐT ban hành;
- Nguyên tắc xét tuyển chung là: Lấy thí sinh có điểm xét tuyển từ cao trở xuống cho đủ
chỉ tiêu đa xac định.
- Trong trường hợp Thí sinh có cùng điểm xét tuyển thì Hôi đồng tuyển sinh sử dụng
điểm thi cac môn Toán hoặc Văn làm điều kiện bô sung để xếp hạng thí sinh khi xét trung
tuyển.
3.5.2 Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết qua học tập THPT
a. Về điểm xét tuyển kết quả học bạ theo danh mục môn xét tuyển
Điểm Xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên(nếu có)
b. Điều kiện va nguyên tắc xét tuyển đảm bảo chất lượng
- Xét tuyển dựa vào kết quả hoc tập THPT tương ứng vơi 3 môn xét tuyển theo khối thi
đảm bảo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo qui định của Bô GD&ĐT
- Không nhân hệ số điểm trung bình môn xét tuyển trươc khi xây dựng biên bản điểm
trung tuyển;
- Nguyên tắc xét tuyển chung là: Lấy thí sinh có kết quả thi cao trở xuống cho đủ chỉ
tiêu đa xac định.
- Trong trường hợp Thí sinh có cùng điểm xét tuyển thì Hôi đồng tuyển sinh sử dụng
điểm hoc bạ cac môn Toán hoặc Văn làm điều kiện bô sung để xếp hạng thí sinh khi xét trúng
tuyển.
3.6.3 Phương thức 3: Thi tuyển sinh riêng áp dụng đối với thí sinh tham
gia xét tuyển từ trình độ Cao đẳng lên Đại học
a. Danh mục môn thi tuyển
Trường tô chức thi tuyển sinh riêng 4 ngành. Danh mục môn thi và thời gian làm bài
thi cụ thể sau:
32
TT Mã ngành Ngành Môn thi Thời gian thi
Ghi
chú
1 7340301 Kế toán Kế toan tài chính 120 phút
Tiếng Anh 90 phút
Nguyên lý kế toan 90 phút
2 7340101 Quan trị kinh doanh Quản trị hoc 120 phút
Tiếng Anh 90 phút
Kinh tế vi mô 90 phút
3 7720201 Dược Chuyên ngành Dược 120 phút
Toán 90 phút
Hóa phân tích 90 phút
4 7720301 Điều dưỡng Điều dưỡng hoc 120 phút
Toán 90 phút
Giải phẩu-Sinh lý 90 phút
Trường căn cứ vào qui chế tô chức thi, tuyển sinh hệ liên thông của Bô GD&ĐT ban
hành để triển khai công tac tô chức thi tuyển sinh đung qui chế.
b. Điều kiện va nguyên tắc xét tuyển đảm bảo chất lượng
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi tương ứng vơi 3 môn thi đảm bảo ngưỡng đảm bảo chất
lượng đầu vào theo qui chế của Bô GD&ĐT và qui định của Trường.
- Không nhân hệ số điểm trung bình môn xét tuyển trươc khi xây dựng biên bản điểm
trung tuyển;
- Nguyên tắc xét tuyển chung là: Lấy thí sinh có kết quả thi cao trở xuống cho đủ chỉ
tiêu đa xac định.
- Trong trường hợp Thí sinh có cùng điểm xét tuyển thì Hôi đồng tuyển sinh sử dụng
điểm hoc bạ cac môn ngành làm điều kiện bô sung để xếp hạng thí sinh khi xét trung tuyển.
3.7. Tổ chức tuyển sinh
3.7.1. Hồ sơ đăng ký xét tuyển của thi sinh
1)Đối vơi phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT va xét tuyển
kết quả học tập THPT
Phiếu đăng ký dự xét tuyển, thời gian và địa điểm nôp hồ sơ đăng ký dự xét tuyển của
thí sinh thực hiện đung theo thông bao của trường:
- Bươc 1: Thí sinh nhận mâu đơn bô sung hồ sơ xét tuyển tại Trường hoặc download từ
website của Trường (http://tuyensinh.duytan.edu.vn)
- Bươc 2: Thí sinh nôp hồ sơ bô sung đăng ký xét tuyển qua đường Bưu điện hoặc trực
tiếp tại Trung Tâm Tuyển sinh. Hồ sơ gồm: Đơn xét tuyển; Bản sao bằng tốt nghiệp Trung
cấp hoặc Cao đẳng; Bản sao kết quả học tập Trung cấp hoặc Cao đẳng
- Bươc 3: Cuối thời hạn nôp hồ sơ, Hôi đồng Tuyển sinh xét tuyển theo cac tiêu chuẩn
đa nêu trên. Ra quyết định công nhận danh sach thí sinh trung tuyển.
33
- Bươc 4: Thông bao thí sinh trung tuyển đến Trường làm thủ tục nhập hoc.
2) Đối vơi phương thức Thi tuyển
- Bươc 1: Thí sinh nhận mâu đơn bô sung hồ sơ xét tuyển tại Trường hoặc download từ
website của Trường (http://tuyensinh.duytan.edu.vn)
- Bươc 2: Thí sinh nôp hồ sơ bô đăng ký xét tuyển qua đường Bưu điện hoặc trực tiếp
tại Trung Tâm Tuyển sinh. Hồ sơ gồm: Đơn xét tuyển; Bản sao bằng tốt nghiệp Trung cấp
hoặc Cao đẳng; Bản sao kết quả học tập Trung cấp hoặc Cao đẳng
- Bươc 3: Hôi đồng Tuyển sinh thông bao thời gian ôn tập và phat giấy bao dự thi tuyển
sinh
- Bươc 4: Thông bao thí sinh trung tuyển đến Trường làm thủ tục nhập hoc.
3.7.2. Thời gian tuyển sinh
1) Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia và Phương thức xét tuyển
dựa vào kết quả học tập THPT(Học bạ): Thời gian xét tuyển thực hiện theo lô trình xét tuyển
thí sinh trình đô đại hoc chính qui nêu tại mục III.1
2) Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tuyển riêng:
Thí sinh thực hiện theo Thông bao tuyển sinh hệ liên thông chính qui của Trường năm
2020;
3.7.3. Thời gian công bố kết quả xét tuyển, thi tuyển
Trường công bố cac kết quả xét tuyển, thi tuyển, cùng luc vơi công bố kết quả tuyển
sinh đại hoc hệ chính quy và theo thông bao tuyển sinh của Trường trên website và phương
tiện thông tin đại chung.
3.7.4. Hình thức nộp hồ sơ
Thí sinh nôp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:
Trung tâm Tuyển sinh, Trường Đại học Duy Tân
254 Nguyễn Văn Linh, Q.Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng
Điện thoại: (0236) 3.653.561-3.650.403-3827.111-2243.775 ; Fax: (0236) 3.650.443
Số điện thoại đường dây nóng: 1900.2252 - 0905.294.390 - 0905.294.391
Website: http://www.dtu.edu.vn; http://tuyensinh.duytan.edu.vn
3.8. Lệ phí xét tuyển, thi tuyển
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng
- Lệ phí đăng ký dự thi gồm: 500.000 đồng (Lệ phí ôn thi, tài liệu, thi tuyển)
3.9. Học phí dự kiến
Trường dự kiến thu hoc phí cho khóa tuyển sinh năm 2020 đối vơi hệ liên thông chính
qui như hoc phí đối vơi sinh viên hệ đại hoc chính qui.
34
Trong suốt khóa hoc, căn cứ vào tình hình thực hiện chính sach phap luật của Nhà nươc
và tình hình kinh tế của đất nươc, Trường sẽ có mức điều chỉnh hoc phí phù hợp (nếu có)
trong thông bao hoc phí hàng năm.
3.10. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm
Thời gian dự kiến tuyển sinh: Đợt 1: Tháng 8-10/2020; và Đợt 2: Tháng 12-01/2020
3.11. Các nội dung khác: Không
4. Tuyển sinh trình độ đại học đối với người có bằng đại học
4.1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp đại hoc chính quy văn bằng 1
4.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nươc
4.3. Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển dựa vào kết quả hoc tập đại hoc chính qui văn bằng thứ nhất.
a. Nganh xét tuyển
Trường tô chức xét tuyển 03 ngành: Quản trị kinh doanh, Kế toan và Tài chính-Ngân
hàng
b. Về Hình thức xét tuyển
- Người đa có bằng tốt nghiệp đại hoc hệ chính qui đăng ký vào hoc cac ngành đào tạo
hệ chính qui của trường.
- Điểm xét tuyển dựa vào điểm kết thuc khóa hoc trình đô đại hoc.
c. Điều kiện va nguyên tắc xét tuyển đảm bảo chất lượng
- Thí sinh phải tốt nghiệp đại hoc
- Nguyên tắc xét tuyển chung là: Lấy thí sinh có kết quả hoc tập trình đô đại hoc từ cao
trở xuống cho đủ chỉ tiêu đa xac định.
- Trong trường hợp Thí sinh có cùng điểm xét tuyển thì Hôi đồng tuyển sinh sử dụng
xếp loại tốt nghiệp trình đô đại hoc để lựa chon.
4.4. Chỉ tiêu tuyển sinh
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2020 là 50 chỉ tiêu
4.5. Ngưỡng đam bao chất lượng đầu vào
Thí sinh tốt nghiệp Đại hoc hệ chính qui đối vơi văn bằng thứ 1
4.6. Các thông tin cần thiết khác
Thí sinh nôp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:
- Trung tâm Đào tạo Trực tuyến & Bằng 2,Trường Đại hoc Duy Tân
- Địa điểm: 254 Nguyễn Văn Linh, Thành phố Đà Nẵng.
- Điện thoại liên hệ: (0236) 3.650403 (Số nôi bô: 109/108/102)
35
- Hotline: 0905.558758 – 0934200287
- Website http://tuyensinh.duytan.edu.vn hoặc http://bang2.duytan.edu.vn
- Email: [email protected].
4.7. Tổ chức tuyển sinh
4.7.1.Hồ sơ đăng ký xét tuyển của thi sinh
Phiếu đăng ký dự xét tuyển, thời gian và địa điểm nôp hồ sơ đăng ký dự xét tuyển của
thí sinh thực hiện đung theo thông bao của trường:
- Bươc 1: Thí sinh nhận mâu đơn bô sung hồ sơ xét tuyển tại Trường hoặc download từ
website của Trường (http://tuyensinh.duytan.edu.vn)
- Bươc 2: Thí sinh nôp hồ sơ bô sung đăng ký xét tuyển qua đường Bưu điện hoặc trực
tiếp tại Trung tâm Đào tạo Trực tuyến & Bằng 2. Hồ sơ gồm:
- Phiếu đăng ký học bằng Đại học thứ 2 (Theo mẫu);
- Sơ yếu Lý lịch;
- Bản sao Giấy khai sinh (Hoặc bản photocopy có công chứng);
- Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp đại học thứ nhất;
- Bản sao công chứng Bảng điểm toàn khóa bằng đại học thứ nhất;
- Bản sao Giấy chứng minh Nhân dân (Không cần công chứng);
- 02 ảnh màu chụp chân dung cỡ 3x4 cm, Lệ phí đăng ký xét tuyển).
- Bươc 3: Cuối thời hạn nôp hồ sơ, Hôi đồng Tuyển sinh xét tuyển theo cac tiêu chuẩn
đa nêu trên. Ra quyết định công nhận danh sach thí sinh trung tuyển.
- Bươc 4: Thông bao thí sinh trung tuyển đến Trường làm thủ tục nhập hoc.
4.8. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 100.000 đồng/ Hồ sơ.
4.9. Học phí dự kiến
Hoc phí thu theo tín chỉ, dự kiến hoc phí của toàn Khóa hoc tuyển sinh năm 2020 là
26.250.000 đồng(75 Tín chỉ).
4.10. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm
- Thời gian tuyển sinh đợt 01: Từ 01/06/2020 đến 31/08/2020;
- Thời gian tuyển sinh đợt 02(nếu có): Từ 01/10/2020 đến 01/12/2020.
Tiến đô xét tuyển và nhập hoc thực hiện theo thông báo tuyển sinh hàng năm.
4.11. Các nội dung khác: Không
Trên đây là toàn văn nôi dung đề án tuyển sinh của trường từ năm 2020, Trường kính
trình Bô Giáo dục & Đào tạo./.
HIỆU TRƯỞNG
36
PHỤ LỤC
Bang 1. Bang tổng hợp qui mô sinh viên của Trường
STT Loại chỉ tiêu
Quy mô theo khối ngành đào tạo
Tổng Khối
ngành
I
Khối
ngành
II
Khối
ngành
III
Khối
ngành
IV
Khối
ngành
V
Khối
ngành
VI
Khối
ngành
VII
I Chính quy
1 Sau đại học
1.1 Tiến sĩ 13 0 8 0 0 21
1.1.1 Quản trị kinh doanh 10 10
1.1.2 Kế toan 3 3
1.1.3 Khoa hoc may tính 8 8
1.2 Thạc sĩ 391 0 62 34 12 499
1.2.1 Quản trị kinh doanh 225 225
1.2.2 Tài chính - Ngân hàng 90 90
1.2.3 Kế toan 76 76
1.2.4 Khoa hoc may tính 54 54
1.2.5 Kỹ thuật xây dựng 8 8
1.2.6 Tô chức quản lý dược 34 34
1.2.7 Quan hệ quốc tế 12 12
2 Đại học
2.1 Chính quy
2.1.1 Các ngành đào tạo trừ ngành đào tạo ưu tiên 41 5931 111 5380 2489 4631 18583
2.1.1.1 Thiết kế đồ hoa 41 41
37
2.1.1.2 Quản trị kinh doanh 2045 2045
2.1.1.3 Tài chính - Ngân hàng 572 572
2.1.1.4 Kế toan 1348 1348
2.1.1.5 Hệ thống thông tin quản lý 681 681
2.1.1.6 Luật 331 331
2.1.1.7 Luật kinh tế 954 954
2.1.1.8 Công nghệ sinh hoc 111 111
2.1.1.9 Kỹ thuật phần mềm 2010 2010
2.1.1.10 An toàn thông tin 170 170
2.1.1.11 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 1057 1057
2.1.1.12 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 457 457
2.1.1.13 Công nghệ kỹ thuật môi trường 332 332
2.1.1.14 Công nghệ thực phẩm 494 494
2.1.1.15 Kỹ thuật xây dựng 661 661
2.1.1.16 Kiến truc 199 199
2.1.1.17 Y khoa 467 467
2.1.1.18 Dược hoc 1261 1261
2.1.1.19 Điều dưỡng 644 644
2.1.1.20 Răng - Hàm - Mặt 117 117
2.1.1.21 Ngôn ngữ Anh 1040 1040
2.1.1.22 Ngôn ngữ Trung Quốc 107 107
2.1.1.23 Ngôn ngữ Hàn Quốc 0 0
2.1.1.24 Văn hoc 257 257
2.1.1.25 Quan hệ quốc tế 463 463
38
2.1.1.26 Việt Nam hoc 318 318
2.1.1.27 Truyền thông đa phương tiện 172 172
2.1.1.28 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 1943 1943
2.1.1.29 Quản trị khach sạn 0 0
2.1.1.30 Quản lý tài nguyên và môi trường 331 331
2.1.2 Các ngành đào tạo ưu tiên 0 142 0 11 345 0 498
2.2 Liên thông từ trung cấp lên đại học chính
quy
2.2.1 Dược hoc 92 92
2.3 Liên thông từ cao đẳng lên đại học chính quy
2.3.1 Kỹ thuật phần mềm 10 10
2.3.2 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 1 1
2.3.3 Dược hoc 253 253
2.4 Đào tạo chính quy đối với người đã có bằng
tốt nghiệp trình độ đại học trở lên
2.4.1 Quản trị kinh doanh 87 87
2.4.2 Kế toan 55 55
39
Bang 2. DANH SÁCH ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN CƠ HỮU
TT Họ và tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình độ
chuyên
môn
Chuyên môn
đào tạo
Giang
dạy
môn
chung
Ngành/trình độ chủ trì giang dạy
và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao
đẳng Đại học
MN TN Mã
ngành Tên ngành
1 Đào Vĩnh Ái Nam Tiến sĩ Kỹ thuật may tính &
Điện tử 7480103 Kỹ thuật phần mềm
2 Alfaro Luis Alfredo Nam Tiến sĩ Cảng biển & Hệ
thống Logistics 7340101 Quản trị kinh doanh
3 Benjamin Orpiano Alo Nam Tiến sĩ Quản trị 7340101 Quản trị kinh doanh
4 Abdalla Talal Alzoubi Nam Tiến sĩ Vận đông hoc
(Kinesiology) 7310206 Quan hệ quốc tế
5 Đào Khắc An Nam Giao sư Tiến sĩ Vật lý 7720501 Răng - Hàm - Mặt
6 Dương Bình An Nam Đại hoc Trắc địa ảnh 7580201 Kỹ thuật xây dựng
7 Lê Vĩnh An Nam Tiến sĩ Kiến truc 7580101 Kiến truc
8 Nguyễn Hữu An Nam Tiến sĩ
Kỹ thuật Điện và
Khoa hoc may tính
(Electrical
Engineering and
Computer Sciences)
7480103 Kỹ thuật phần mềm
9 Nguyễn Thành An Nam Thạc sĩ Kỹ thuật viễn thông 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
10 Nguyễn Thị Thai An Nữ Thạc sĩ Vật lý chất rắn 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
11 Nguyễn Thị Thuy An Nữ Thạc sĩ Dược hoc 7720201 Dược hoc
12 Phạm Thị Ngoc An Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
40
13 Nguyễn Ân Nam Thạc sĩ Khoa Hoc May tính 7340405 Hệ thống thông tin quản lý
14 Nguyễn Trần Thụy Ân Nữ Thạc sĩ QT NH-KS 7810201 Quản trị khach sạn
15 Huynh Văn Quốc Ấn Nam Thạc sĩ Hình hoc & tôpô 7210403 Thiết kế đồ hoa
16 Bùi Đức Anh Nam Đại hoc Hệ thống thông tin
quản lý 7340405 Hệ thống thông tin quản lý
17 Hà Hải Anh Nam Thạc sĩ Dược hoc 7720201 Dược hoc
18 Lê Nữ Ngoc Anh Nữ Thạc sĩ Giao dục Han ngữ
quốc tế 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
19 Lê Thị Ngoc Anh Nữ Thạc sĩ QTKD&QLDLGiáo
dục han ngữ 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
20 Nguyễn Thị Lê Anh Nữ Tiến sĩ Hóa hoc chất rắn &
khoa hoc vật liệu 7720501 Răng - Hàm - Mặt
21 Phạm Quyền Anh Nam Đại hoc Công nghệ thông tin 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
22 Phan Thị Minh Anh Nữ Đại hoc Quản trị dịch vụ du
lịch & lữ hành 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
23 Trần Hoàng Anh Nữ Thạc sĩ QTKD 7810201 Quản trị khach sạn
24 Trần Kim Anh Nữ Phó giáo
sư Tiến sĩ Vật lý 7510102
Công nghệ kỹ thuật công trình xây
dựng
25 Trần Thị Vân Anh Nữ Đại hoc Quản trị du lịch &
khach sạn (PSU) 7810201 Quản trị khach sạn
26 Võ Hoàng Anh Nam Thạc sĩ Kỹ thuật viễn thông 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
27 Nguyễn Quang Ánh Nam Thạc sĩ Tin hoc 7340405 Hệ thống thông tin quản lý
28 Trần Hải Ánh Nam Thạc sĩ Luật hoc 7380101 Luật
29 Võ Văn Âu Nam Thạc sĩ Toan Giải tích 7310206 Quan hệ quốc tế
30 Trần Như Bắc Nam Thạc sĩ Quan hệ quốc tế 7310206 Quan hệ quốc tế
41
31 Huynh Ngô Tường Bách Nam Thạc sĩ Báo chí 7320104 Truyền thông đa phương tiện
32 Nguyễn Thị Kim Bài Nữ Thạc sĩ Văn hoc Việt Nam 7229030 Văn hoc
33 Phan Phụng Ban Nam Thạc sĩ Khoa Hoc May tính 7340405 Hệ thống thông tin quản lý
34 Ranjan Bandyopadhyay Nam Tiến sĩ Nghiên cứu giải trí 7810201 Quản trị khach sạn
35 Huynh Lê Thai Bão Nam Đại hoc Y đa khoa 7720101 Y khoa
36 Lê Nguyên Bao Nam Tiến sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
37 Lê Văn Khoa Bao Nam Tiến sĩ Khoa hoc vật liệu 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây
dựng
38 Mai Quốc Bao Nam Thạc sĩ Tài chính 7340201 Tài chính - Ngân hàng
39 Phan Quốc Bao Nam Đại hoc Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
40 Tạ Quốc Bao Nam Tiến sĩ Công nghệ nano 7720501 Răng - Hàm - Mặt
41 Dương Thị Ngoc Bích Nữ Đại hoc Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
42 Nguyễn Thị Ngoc Bích Nữ Thạc sĩ Phương phap toan
sơ cấp x
43 Vũ Thị Bích Nữ Phó giáo
sư Tiến sĩ Vật lý 7340101 Quản trị kinh doanh
44 Đặng Quốc Bình Nam Chuyên
khoa cấp I Bào chế Dược 7720201 Dược hoc
45 Đinh Thanh Bình Nam Tiến sĩ Vật lý lý thuyết &
Vật lý Toan 7480202 An toàn thông tin
46 Dương Thị Bình Nữ Đại hoc Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
47 Hà Đắc Bình Nam Tiến sĩ Kỹ thuật thông tin
& Truyền thông 7320104 Truyền thông đa phương tiện
48 Hồ Xuân Bình Nam Thạc sĩ Phương phap Toan
sơ cấp x
42
49 Lê Nguyễn Như Bình Nữ Thạc sĩ Kỹ thuật
XDDD&CN 7580201 Kỹ thuật xây dựng
50 Lê Thị Thanh Bình Nữ Thạc sĩ Xây dựng công trình
thuỷ 7580201 Kỹ thuật xây dựng
51 Mai Xuân Bình Nam Thạc sĩ Tài chính - Ngân
hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
52 Nguyễn Lê Bình Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
53 Nguyễn Phươc Bình Nam Thạc sĩ Xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng
54 Phùng Hòa Bình Nam Phó giáo
sư Tiến sĩ Dược hoc 7720201 Dược hoc
55 Trần Thanh Bình Nam Thạc sĩ Mỹ thuậtQLGD 7580101 Kiến truc
56 Trần Thủy Bình Nữ Tiến sĩ Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh
57 Nguyễn Thanh Bình A Nam Đại hoc Vật lý hạt nhân 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
58 Nguyễn Thanh Bình B Nam Tiến sĩ Khoa hoc công nghệ
(CNTT) 7480103 Kỹ thuật phần mềm
59 Nguyễn Bường Nam Giao sư Tiến sĩ Toan hoc 7340101 Quản trị kinh doanh
60 Đoàn Nguyễn Thiệu Cầm Nữ Đại hoc Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
61 Lê Thị Ngoc Cầm Nữ Tiến sĩ Hàn Quốc hoc 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
62 Huynh Thanh Canh Nam Tiến sĩ Kỹ thuật xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng
63 Lê Văn Cao Nam Thạc sĩ Luật hoc 7380101 Luật
64 Huynh Tịnh Cát Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh
65 Pei-Ju Chao Nữ Tiến sĩ Quản lý thông tin
(CNTT) 7340101 Quản trị kinh doanh
66 Dương Minh Châu Nam Thạc sĩ XD đường ô tô
đường thành phố 7580201 Kỹ thuật xây dựng
43
67 Lê Văn Châu Nam Đại hoc Cấp thoat nươc 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây
dựng
68 Phạm Quốc Châu Nam Đại hoc Tin hoc 7340405 Hệ thống thông tin quản lý
69 Phạm Thị Minh Châu Nữ Phó giáo
sư Tiến sĩ Vật lý 7340101 Quản trị kinh doanh
70 Trần Lê Minh Châu Nam Thạc sĩ Kiến truc 7580101 Kiến truc
71 Nguyễn Quynh Chi Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
72 Trần Huệ Chi Nữ Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm
73 Nguyễn Chinh Chiến Nam Tiến sĩ Hóa hoc 7720201 Dược hoc
74 Nguyễn Hữu Chiến Nam Đại hoc Công nghệ kỹ thuật
Điện, Điện tử 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
75 Hsu Yun Chin Nữ Tiến sĩ Truyền thông, bao
chí và Marketing 7340101 Quản trị kinh doanh
76 Ngô Thị Chinh Nữ Tiến sĩ Hóa và vật liệu 7720201 Dược hoc
77 Dương Đức Chính Nam Phó giáo
sư Tiến sĩ Luật hoc 7340101 Quản trị kinh doanh
78 Hyo Dan Cho Nữ Tiến sĩ
Địa lýQuản trị
Khach sạn, Du lịch
& Giải trí
7810201 Quản trị khach sạn
79 Lê Quốc Chơn Nam Tiến sĩ Hóa hoc vật liệu 7720201 Dược hoc
80 Kyriakos Christodoulou Nam Thạc sĩ Quản lý công nghệ
và đôi mơi 7480202 An toàn thông tin
81 Bùi Thị Chung Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
82 Lê Thị Minh Chung Nữ Đại hoc Báo chí 7320104 Truyền thông đa phương tiện
83 Lê Văn Chung Nam Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7480202 An toàn thông tin
84 Nguyễn Thị Phương Chung Nữ Đại hoc Mỹ thuật ứng dụng 7480103 Kỹ thuật phần mềm
44
85 Nguyễn Nhật Chương Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7310206 Quan hệ quốc tế
86 Lê Phúc Minh Chuyên Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340201 Tài chính - Ngân hàng
87 Tyler Lucius Corbett Nam Đại hoc Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
88 Nguyễn Tất Cương Nam Thạc sĩ Y tế công công 7720101 Y khoa
89 Đặng Ngoc Cường Nam Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm
90 Đặng Văn Cường Nam Tiến sĩ Toan hoc 7340301 Kế toan
91 Hoàng Phi Cường Nam Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm
92 Huynh Ba Cường Nam Thạc sĩ Công nghệ kỹ thuật
Điện, Điện tử 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
93 Nguyễn Văn Cường Nam Đại hoc Hôi hoa (Sơn dầu) 7210403 Thiết kế đồ hoa
94 Nguyễn Xuân Cường Nam Tiến sĩ Khoa hoc môi
trường 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
95 Nguyễn Thị Cửu Nữ Đại hoc Quản trị kinh doanh 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
96 Nguyễn Tiến Đại Nam Tiến sĩ Kỹ thuật vật liệu
tiên tiến 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
97 Phan Hải Đăng Nam Tiến sĩ Kỹ thuật cơ khí 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
98 Thân Thị Quynh Dao Nữ Thạc sĩ Phương phap Toan
sơ cấp x
99 Nguyễn Thị Anh Đào Nữ Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm
100 Phạm Thị Đào Nữ Đại hoc Bac sĩ đa khoa 7720101 Y khoa
101 Subhankar Das Nam Tiến sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
102 Nguyễn Như Đạt Nam Phó giáo
sư Tiến sĩ Vật lý 7580201 Kỹ thuật xây dựng
45
103 Trần Tuấn Đạt Nam Thạc sĩ Quan hệ quốc tế,
Luật quốc tế 7310206 Quan hệ quốc tế
104 Trương Minh Tấn Đạt Nam Đại hoc Y đa khoa 7720101 Y khoa
105 Nguyễn Thị Ái Diễm Nữ Thạc sĩ QTKD Du lịch-
Khach sạn 7810201 Quản trị khach sạn
106 Nguyễn Ngoc Diệp Nữ Thạc sĩ Tài chính & Thương
mại quốc tế 7340101 Quản trị kinh doanh
107 Dương Thị Xuân Diệu Nữ Đại hoc Du lịch 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
108 Huynh Ba Diệu Nam Tiến sĩ Hệ thống thông tin 7340405 Hệ thống thông tin quản lý
109 Nguyễn Thị Mai Diệu Nữ Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc
110 Nguyễn Thị Xuân Diệu Nữ Thạc sĩ Lý luận và PP dạy
hoc môn Hóa hoc 7420201 Công nghệ sinh hoc
111 Lê Thành Đô Nam Tiến sĩ Khoa hoc nha khoa
(Science Dentistry) 7720501 Răng - Hàm - Mặt
112 Nguyễn Văn Đỗ Nam Giao sư Tiến sĩ Vật lý 7480103 Kỹ thuật phần mềm
113 Đỗ Quý Doãn Nam Thạc sĩ Báo chí 7320104 Truyền thông đa phương tiện
114 Nguyễn Ta Đông Nam Phó giáo
sư Tiến sĩ Y hoc 7720101 Y khoa
115 Trần Viễn Đông Nam Đại hoc Giao dục thể chất x
116 Trần Lê Thăng Đồng Nam Thạc sĩ Khoa hoc May tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm
117 Bùi Văn Đức Nam Đại hoc Kỹ thuật Y hoc 7720101 Y khoa
118 Đặng Hoàng Đức Nam Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc
119 Hoàng Minh Đức Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
120 Hoàng Nhật Đức Nam Tiến sĩ Xây dựng 7580101 Kiến truc
46
121 Nguyễn Kim Đức Nam Thạc sĩ Khoa Hoc May tính 7340405 Hệ thống thông tin quản lý
122 Nguyễn Mạnh Đức Nam Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm
123 Nguyễn Minh Đức Nam Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm
124 Nguyễn Phạm Công Đức Nam Thạc sĩ Công nghệ kỹ thuật
Điện, Điện tử 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
125 Phạm Thị Minh Đức Nữ Giao sư Tiến sĩ Y hoc 7720101 Y khoa
126 Trần Văn Đức Nam Tiến sĩ Cơ kỹ thuật 7580201 Kỹ thuật xây dựng
127 Nguyễn Hà Kim Dung Nữ Thạc sĩ Marketing quốc tế
& Truyền thông 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
128 Nguyễn Thị Lê Dung Nữ Thạc sĩ Báo chí 7320104 Truyền thông đa phương tiện
129 Nguyễn Thị Mỹ Dung Nữ Đại hoc Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
130 Nguyễn Thùy Dung Nữ Đại hoc Y hoc cô truyền 7720101 Y khoa
131 Phạm Thị Hoàng Dung Nữ Thạc sĩ QTKD KS-NH 7810201 Quản trị khach sạn
132 Trần Thị Hạnh Dung Nữ Đại hoc Răng Hàm Mặt 7720101 Y khoa
133 Trần Thị Kim Dung Nữ Đại hoc Sư phạm Tiếng Nga x
134 Võ Thị Ngoc Dung Nữ Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc
135 Đặng Thanh Dũng Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
136 Đoàn Gia Dũng Nam Tiến sĩ Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh
137 Nguyễn Dũng Nam Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7340405 Hệ thống thông tin quản lý
138 Nguyễn Văn Quốc Dũng Nam Thạc sĩ Giao dục thể chất
Cầu lông x
47
139 Phạm Tiến Dũng Nam Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc
140 Trần Đức Dũng Nam Thạc sĩ Điện tử - Viễn
thôngKHMT 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
141 Phạm Văn Dược Nam Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm
142 Đặng Trần Hoài Dương Nữ Thạc sĩ Ngôn Ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
143 Đinh Thị Ánh Dương Nữ Đại hoc Tiếng Anh 7310206 Quan hệ quốc tế
144 Dương Thùy Dương Nữ Thạc sĩ Nghệ thuật thị giac 7580101 Kiến truc
145 Hoàng Thùy Dương Nữ Thạc sĩ Văn hoc 7229030 Văn hoc
146 Lê Thị Thùy Dương Nữ Thạc sĩ Sư phạm tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
147 Nguyễn Thành Dương Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
148 Nguyễn Thế Dương Nam Phó giáo
sư Tiến sĩ Xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng
149 Nguyễn Văn Dương Nam Tiến sĩ Triết hoc 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
150 Trần Thùy Dương Nữ Thạc sĩ Luật kinh tế 7380107 Luật kinh tế
151 Vũ Dương Nam Tiến sĩ Chế tạo may (cơ
khí) 7480103 Kỹ thuật phần mềm
152 Lê Quốc Duy Nam Đại hoc Xét nghiệm y hoc 7720101 Y khoa
153 Cao Ngô Thùy Duyên Nữ Thạc sĩ LL & PP giảng dạy
Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
154 Lê Thị Duyên Nữ Tiến sĩ Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh
155 Nguyễn Lê Mai Duyên Nữ Thạc sĩ Kỹ thuật điện tử 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
156 Phạm Mỹ Duyên Nữ Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc
48
157 Trương Hoàng Hoa Duyên Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
158 Võ Thị Hồng Duyên Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ hoc (tiếng
Trung) 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
159 Pamela Viernes Dy Nữ Đại hoc Giao dục hoc 7220201 Ngôn ngữ Anh
160 Katyshevtseva Elena Nữ Tiến sĩ Lịch sử 7310206 Quan hệ quốc tế
161 Trương Thị Bé Em Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
162 Phan Thị Như Gấm Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
163 Ulas Basar Gezgin Nam Phó giáo
sư Tiến sĩ
Truyền thông ứng
dụng (Applied
Communication)
7320104 Truyền thông đa phương tiện
164 Nguyễn Văn Gia Nam Thạc sĩ Kinh tế DL 7810201 Quản trị khach sạn
165 Hoàng Linh Giang Nam Thạc sĩ Kế toan 7340301 Kế toan
166 Huynh Nil Giang Nam Đại hoc ĐT-VT 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
167 Nguyễn Hà Giang Nam Thạc sĩ Mỹ thuật ứng dụng 7210403 Thiết kế đồ hoa
168 Nguyễn Hoàng Giang Nam Thạc sĩ Địa chất 7580201 Kỹ thuật xây dựng
169 Nguyễn Thị Bích Giang Nữ Thạc sĩ Ngôn Ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
170 Phan Thị Thùy Giang Nữ Thạc sĩ
Vật lý hạt nhân
nguyên tử và Năng
lượng cao
x
171 Trần Thị Minh Giang Nữ Tiến sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
172 Nguyễn Thị Quynh Giao Nữ Thạc sĩ Kế toan 7340301 Kế toan
173 Joan Serafica Gorospe Nữ Tiến sĩ Quản trị
(Management) 7340101 Quản trị kinh doanh
49
174 Diego Rocha Granado Nam Tiến sĩ Vật lý 7480202 An toàn thông tin
175 Đặng Thị Mỹ Hà Nữ Thạc sĩ Vi sinh vật hoc 7420201 Công nghệ sinh hoc
176 Đỗ Thu Hà Nữ Phó giáo
sư Tiến sĩ Sinh hoc 7720201 Dược hoc
177 Hoàng Ngoc Hà Nam Tiến sĩ Tự đông hoc 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
178 Lê Thị Thu Hà Nữ Thạc sĩ Kiến truc 7580101 Kiến truc
179 Nguyễn Tăng Hồng Hà Nam Đại hoc Anh văn 7220201 Ngôn ngữ Anh
180 Nguyễn Thị Minh Hà Nữ Thạc sĩ Tài chính - Ngân
hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
181 Nguyễn Thị Ngoc Hà Nữ Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc
182 Phan Ngoc Hà Nam Thạc sĩ Luật hoc 7380101 Luật
183 Phan Thị Việt Hà Nữ Thạc sĩ Công nghệ thực
phẩm & đồ uống 7540101 Công nghệ thực phẩm
184 Phan Thị Duy Hạ Nữ Đại hoc Thiết kế đồ hoa 7210403 Thiết kế đồ hoa
185 Hoàng Hà A Nam Thạc sĩ Kiến truc 7580101 Kiến truc
186 Nguyễn Thị Hà A Nữ Chuyên
khoa cấp I
Dược lý - Dược lâm
sàng 7720201 Dược hoc
187 Hoàng Hà B Nam Tiến sĩ Y tế công công 7720101 Y khoa
188 Nguyễn Thị Hà B Nữ Tiến sĩ Y khoa 7720101 Y khoa
189 Nguyễn Thị Hà C Nữ Đại hoc Y hoc dự phòng 7720101 Y khoa
190 Đinh Nguyễn Duy Hai Nam Thạc sĩ Toan Giải tích 7340405 Hệ thống thông tin quản lý
191 Đoàn Thị Thuy Hai Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
50
192 Hoàng Hai Nam Tiến sĩ Vật lý 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây
dựng
193 Lê Thị Hai Nữ Thạc sĩ Văn hoc Trung
Quốc 7229030 Văn hoc
194 Mai Hoàng Hai Nam Thạc sĩ Kế toan 7340301 Kế toan
195 Ngô Đăng Trường Hai Nam Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc
196 Nguyễn Thị Quý Hai Nữ Phó giáo
sư Tiến sĩ Vật lý 7580201 Kỹ thuật xây dựng
197 Trần Nguyễn Hai Nam Tiến sĩ Kỹ thuật Môi trường 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
198 Trần Thanh Hai Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
199 Võ Thanh Hai Nam Tiến sĩ Kinh tế thương mại 7340101 Quản trị kinh doanh
200 Phan Thanh Hai A Nam Phó giáo
sư Tiến sĩ
Kinh doanh & Quản
lý 7340301 Kế toan
201 Phan Thanh Hai B Nam Thạc sĩ XD DD&CN 7580201 Kỹ thuật xây dựng
202 Hà Thị Như Hằng Nữ Tiến sĩ Quản lý thông tin 7340405 Hệ thống thông tin quản lý
203 Hoàng Thị Thuy Hằng Nữ Đại hoc Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
204 Lê Nguyễn Diệu Hằng Nữ Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc
205 Lê Nguyễn Tuệ Hằng Nữ Thạc sĩ Tài chínhKế toan 7340301 Kế toan
206 Nguyễn Diệu Hằng Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
207 Nguyễn Khanh Thu Hằng Nữ Thạc sĩ Kế toan 7340301 Kế toan
208 Nguyễn Thị Hằng Nữ Thạc sĩ SP Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
209 Nguyễn Thị Thai Hằng Nữ Phó giáo
sư Tiến sĩ Dược hoc 7720201 Dược hoc
51
210 Phạm Thị Minh Hằng Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ hoc 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
211 Phan Thị Hằng Nữ Đại hoc Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
212 Trương Thị Như Hằng Nữ Đại hoc Quản trị du lịch &
khach sạn nhà hàng 7810201 Quản trị khach sạn
213 Nguyễn Thị Hạnh Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
214 Nguyễn Thị Bích Hạnh Nữ Thạc sĩ Kỹ thuật điện tử 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
215 Nguyễn Thị Hồng Hạnh Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
216 Võ Hồng Hạnh Nữ Thạc sĩ Kế toan 7340301 Kế toan
217 Vũ Thị Bích Hạnh Nữ Đại hoc Công nghệ phần
mềm 7480103 Kỹ thuật phần mềm
218 Trần Kiêm Hao Nam Tiến sĩ Y hoc 7720101 Y khoa
219 Đặng Phuc Hậu Nam Thạc sĩ Văn hoc 7229030 Văn hoc
220 Nguyễn Thị Hậu Nữ Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc
221 Đinh Thị Thu Hiền Nữ Thạc sĩ Kế toan 7340301 Kế toan
222 Dương Thị Thanh Hiền Nữ Thạc sĩ Kế toan 7340301 Kế toan
223 Dương Thị Thu Hiền Nữ Thạc sĩ Dạy tiếng Han cho
người nươc ngoài 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
224 Hoàng Thanh Hiền Nam Tiến sĩ Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh
225 Huynh Thị Ngoc Hiền Nữ Đại hoc Quản trị dịch vụ du
lịch & lữ hành 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
226 Lưu Văn Hiền Nam Thạc sĩ Khoa Hoc May Tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm
227 Nguyễn Đức Hiền Nam Tiến sĩ Toan/Toan hoc tính
toán 7340101 Quản trị kinh doanh
52
228 Nguyễn Thị Hiền Nữ Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc
229 Nguyễn Thị Thu Hiền Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
230 Nguyễn Thị Thục Hiền Nữ Phó giáo
sư Tiến sĩ Vật lý 7580201 Kỹ thuật xây dựng
231 Trần Thu Hiền Nữ Tiến sĩ Qua trình công nghệ
xây dựng 7510102
Công nghệ kỹ thuật công trình xây
dựng
232 Trần Văn Hiền Nam Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc
233 Phạm Văn Hiển Nam Thạc sĩ Kỹ thuật Hóa hoc 7420201 Công nghệ sinh hoc
234 Trần Xuân Hiệp Nam Tiến sĩ Lịch sử thế giơi 7310206 Quan hệ quốc tế
235 Đinh Thanh Hiếu Nam Thạc sĩ Tiếng AnhBao chí 7320104 Truyền thông đa phương tiện
236 Hồ Khắc Hiếu Nam Phó giáo
sư Tiến sĩ Vật lý 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
237 Hồ Ngoc Minh Hiếu Nam Thạc sĩ Giao dục Han ngữ
quốc tế 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
238 Hồ Viết Hiếu Nam Thạc sĩ Sinh hoc 7720201 Dược hoc
239 Lương Xuân Hiếu Nam Thạc sĩ Kiến truc 7580101 Kiến truc
240 Nguyễn Ngoc Hiếu Nam Phó giáo
sư Tiến sĩ Vật lý & Toan hoc 7320104 Truyền thông đa phương tiện
241 Nguyễn Trung Hiếu Nam Tiến sĩ Toan hoc 7340101 Quản trị kinh doanh
242 Phạm Viết Hiếu Nam Thạc sĩ Kỹ thuật XD Công
trình DD&CN 7580201 Kỹ thuật xây dựng
243 Võ Đức Hiếu Nam Thạc sĩ Anh văn Du
lịchQTKD 7810201 Quản trị khach sạn
244 Lê Đức Hinh Nam Giao sư Tiến sĩ Y hoc (Thần kinh) 7720101 Y khoa
245 Nguyễn Cat Hồ Nam Phó giáo
sư Tiến sĩ Tin hoc 7480103 Kỹ thuật phần mềm
53
246 Hoàng Thị Minh Hoa Nữ Phó giáo
sư Tiến sĩ Sử hoc 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
247 Phan Thị Như Hoa Nữ Tiến sĩ Dược lý & Đôc chất 7720201 Dược hoc
248 Võ Thị Hà Hoa Nữ Tiến sĩ Y hoc 7720101 Y khoa
249 Hoàng Thái Hòa Nam Đại hoc Công nghệ kỹ thuật
Điện, Điện tử 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
250 Huynh Huy Hòa Nam Tiến sĩ Khoa hoc quản lý
(QTKD) 7340201 Tài chính - Ngân hàng
251 Huynh Thị Bích Hòa Nữ Thạc sĩ Sinh thai hoc 7720201 Dược hoc
252 Lê Thị Khanh Hòa Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
253 Nguyễn Duy Hòa Nam Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
254 Nguyễn Ngoc Vĩnh Hòa Nữ Thạc sĩ Quản lý du lịch 7810201 Quản trị khach sạn
255 Nguyễn Như Hiền Hòa Nữ Thạc sĩ Tài chính Ngân
hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
256 Trịnh Hiệp Hòa Nam Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7340405 Hệ thống thông tin quản lý
257 Võ Hữu Hòa Nam Tiến sĩ Địa lý 7310630 Việt Nam hoc
258 Ngô Thị Phương Hoài Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
259 Trịnh Ngoc Hoàn Nam Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc
260 Huynh Kim Hoàng Nam Thạc sĩ QTKDDược 7720201 Dược hoc
261 Ngô Anh Hoàng Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
262 Nguyễn Đức Hoàng Nam Thạc sĩ Xây dựng công trình
thuỷ 7580201 Kỹ thuật xây dựng
263 Nguyễn Phuc Học Nam Thạc sĩ Gây mê hồi sức 7720101 Y khoa
54
264 Đậu Thị Mỹ Hội Nữ Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc
265 Ngô Thế Hội Nam Đại hoc Hóa 7420201 Công nghệ sinh hoc
266 Nguyễn Thị Thu Hồng Nữ Thạc sĩ Luật hoc 7380101 Luật
267 Tsu-Hsuan Hsu Nam Tiến sĩ Phục hồi chức năng
con người 7720301 Điều dưỡng
268 Hà Văn Huân Nam Thạc sĩ Dược hoc 7720201 Dược hoc
269 Trịnh Thị Huế Nữ Tiến sĩ Vật lý 7540101 Công nghệ thực phẩm
270 Nguyễn Thị Lan Huệ Nữ Đại hoc QT DV Du lịch &
Lữ hành 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
271 Phạm Thị Huệ Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
272 Trương Thị Huệ Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
273 Đặng Việt Hùng Nam Tiến sĩ Kỹ thuật may tính 7210403 Thiết kế đồ hoa
274 Lê Xuân Hùng Nam Tiến sĩ Quang hoc 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
275 Mai Thanh Hùng Nam Đại hoc Anh văn Biên -
Phiên dịch 7220201 Ngôn ngữ Anh
276 Nguyễn Huy Hùng Nam Tiến sĩ Hóa hữu cơ 7720201 Dược hoc
277 Nguyễn Minh Hùng Nam Tiến sĩ Sinh hoc phân tử 7420201 Công nghệ sinh hoc
278 Nguyễn Thanh Hùng Nam Thạc sĩ Kỹ thuật hạt nhân 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
279 Nguyễn Văn Hùng Nam Tiến sĩ Khoa hoc quản lý
(QTKD) 7340101 Quản trị kinh doanh
280 Trần Tuấn Hùng Nam Tiến sĩ Du Lịch 7810201 Quản trị khach sạn
281 Trần Văn Hùng Nam Tiến sĩ Quản lý Giao dục 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
55
282 Nguyễn Quang Hưng Nam Phó giáo
sư Tiến sĩ Vật lý 7580201 Kỹ thuật xây dựng
283 Phan Quốc Hưng Nam Phó giáo
sư Tiến sĩ Toan hoc 7340301 Kế toan
284 Trần Hữu Hưng Nam Đại hoc Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
285 Cao Thị Cẩm Hương Nữ Thạc sĩ QTKD Du lịch 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
286 Hồ Thu Hương Nữ Đại hoc Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
287 Hoàng Thị Hương Nữ Đại hoc Kế toan 7340301 Kế toan
288 Lê Thị Diệu Hương Nữ Đại hoc Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
289 Lưu Thị Thu Hương Nữ Thạc sĩ Tài chính - Ngân
hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
290 Nguyễn Thị Kim Hương Nữ Thạc sĩ Kế toan 7340301 Kế toan
291 Nguyễn Thị Lan Hương Nữ Thạc sĩ Y tế công công 7720101 Y khoa
292 Trần Thị Bảo Hương Nữ Tiến sĩ Ngoại giao 7310206 Quan hệ quốc tế
293 Trần Thị Mai Hương Nữ Thạc sĩ Văn hóa Ngôn ngữ
Hàn Quốc 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
294 Trần Thị Mỹ Hương Nữ Đại hoc Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
295 Trần Thị Thu Hương Nữ Đại hoc Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
296 Hoàng Thị Hường Nữ Tiến sĩ Văn hoc VNVăn
hoc 7229030 Văn hoc
297 Lê Thị Thu Hường Nữ Thạc sĩ QTKD 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
298 Phạm Thị Hường Nữ Tiến sĩ Kỹ thuật môi trường 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
299 Phan Phụng Hữu Nam Đại hoc Quản trị doanh
nghiệp 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường
56
300 Nguyễn Đăng Hựu Nam Thạc sĩ Nhân hoc 7310630 Việt Nam hoc
301 Bùi Thế Huy Nam Tiến sĩ Vật liệu hoc 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây
dựng
302 Nguyễn Đăng Quang Huy Nam Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm
303 Nguyễn Tấn Huy Nam Thạc sĩ
Lý thuyết xac suất
và thống kê Toan
hoc
x
304 Phạm Ngoc Huy Nam Thạc sĩ Kiến truc 7580101 Kiến truc
305 Phạm Phu Anh Huy Nam Thạc sĩ XD DD&CN 7580201 Kỹ thuật xây dựng
306 Trần Chí Quang Huy Nam Thạc sĩ Tài chính - Ngân
hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
307 Trần Quốc Huy Nam Thạc sĩ Triết hoc x
308 Trương Đình Huy Nam Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm
309 Trần Quang Huy A Nam Thạc sĩ Giao dục thể chất x
310 Trần Quang Huy B Nam Tiến sĩ ĐH Điều dưỡng/TS.
Y tế công công 7720301 Điều dưỡng
311 Lê Văn Huyên Nam Phó giáo
sư Tiến sĩ Văn hóa - Lịch sử 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
312 Phan Thị Lệ Huyền Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
313 Văn Thị Huyền Nữ Đại hoc SP Ngữ văn 7229030 Văn hoc
314 Võ Thị Hải Huyền Nữ Đại hoc Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
315 Nguyễn Thị Thanh Huyền A Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
316 Nguyễn Thị Thanh Huyền B Nữ Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc
317 Hà Thúc Huỳnh Nam Đại hoc Hôi hoa 7480202 An toàn thông tin
57
318 Nguyễn Văn Hỷ Nam Phó giáo
sư Tiến sĩ Ngoại chấn thương 7720101 Y khoa
319 Kim Jitae Nam Tiến sĩ Kỹ thuật môi trường
& Dân dụng 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
320 Adam Franklin Johnson Nam Tiến sĩ Khoa hoc Sinh hoc 7420201 Công nghệ sinh hoc
321 Perfecto G. Aquino JR. Nam Tiến sĩ
Quản trị kinh doanh
(Public
Administration)
7340101 Quản trị kinh doanh
322 Mizuyama Kazuhito Nam Tiến sĩ Khoa hoc cơ bản
(Vật lý) 7510102
Công nghệ kỹ thuật công trình xây
dựng
323 Trương Nguyễn
Nguyên Kha Nam Thạc sĩ Đồ hoa 7210403 Thiết kế đồ hoa
324 Trần Trịnh Khang Nam Thạc sĩ Kỹ thuật môi trường 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường
325 Ngô Đức Uyên Khanh Nữ Thạc sĩ Giao dục Han ngữ
Quốc tế 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
326 Dương Trương Quốc Khánh Nam Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm
327 Hồ Diệu Khánh Nữ Thạc sĩ Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
328 Nguyễn Thành Khánh Nam Tiến sĩ Văn hoc VN 7229030 Văn hoc
329 Nguyễn Thị Bảo Khánh Nữ Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc
330 Đặng Xuân Khoa Nam Chuyên
khoa cấp I
Dược lý - Dược lâm
sàng 7720201 Dược hoc
331 Hồ Nguyên Khoa Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
332 Nguyễn Tấn Khoa Nam Tiến sĩ Vật liệu xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng
333 Nguyễn Công Duy Khôi Nam Đại hoc Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
334 Phạm Phu Khương Nam Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7340405 Hệ thống thông tin quản lý
335 Nguyễn Đức Kiên Nam Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc
58
336 Nguyễn Văn Kiều Nam Tiến sĩ Hóa hoc 7720201 Dược hoc
337 Phan Thị Kim Nữ Thạc sĩ Việt Nam hoc 7310630 Việt Nam hoc
338 Nguyễn Công Kính Nam Thạc sĩ Hóa hữu cơ 7720201 Dược hoc
339 Lê Thị Khanh Lam Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
340 Nguyễn Hồng Lam Nam Thạc sĩ Quản lý giao
dụcHóa thực phẩm 7720301 Điều dưỡng
341 Nguyễn Quốc Lâm Nam Thạc sĩ Kỹ thuật công trình
Xây dựng DD&CN 7580201 Kỹ thuật xây dựng
342 Nguyễn Thanh Lâm Nam Đại hoc Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
343 Phạm Văn Lâm Nam Tiến sĩ QTKD 7340201 Tài chính - Ngân hàng
344 Trần Thị Như Lâm Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
345 Anthony Henry Lampkin Nam Đại hoc Khoa hoc (Vật lý) 7220201 Ngôn ngữ Anh
346 Đoàn Thị Diệu Lan Nữ Đại hoc SP Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
347 Huynh Linh Lan Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
348 Phạm Kim Ngoc Lan Nữ Đại hoc Điện tử - viễn thông 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
349 Trần Thị Thanh Lan Nữ Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm
350 Vũ Thị Lành Nữ Thạc sĩ Quản trị dịch vụ du
lịch & Lữ hành 7810201 Quản trị khach sạn
351 Nguyễn Thị Lãnh Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7340301 Kế toan
352 Jose Luis Navarro Laredo Nam Chuyên
khoa cấp I
Y khoa - Vi sinh &
KST 7720101 Y khoa
353 Đoàn Hồng Lê Nam Phó giáo
sư Tiến sĩ Kinh tế 7340301 Kế toan
59
354 Nguyễn Thị Lê Nữ Đại hoc Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
355 Nguyễn Thị Thành Lê Nữ Đại hoc Lịch sử Đảng x
356 Đinh Thị Mỹ Lệ Nữ Thạc sĩ Tài chính - Ngân
hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
357 Phạm Thị Quynh Lệ Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
358 Nguyễn Thị Hải Lên Nữ Thạc sĩ Kinh tế chính
trị/QTKD 7810201 Quản trị khach sạn
359 Lê Ngoc Liêm Nam Thạc sĩ Quang hoc x
360 Đặng Thụy Liên Nữ Thạc sĩ Tiếng Trung 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
361 Nguyễn Vũ Hạ Liên Nữ Thạc sĩ Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
362 Phan Hạnh Liên Nữ Đại hoc Thiết kế nôi thất 7580101 Kiến truc
363 Tô Thị Liên Nữ Đại hoc Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
364 Võ Thị Bích Liên Nữ Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc
365 Vũ Thị Kim Liên Nữ Phó giáo
sư Tiến sĩ Vật lý 7580201 Kỹ thuật xây dựng
366 Sang Taek Lim Nam Tiến sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
367 Huynh Lý Thùy Linh Nữ Đại hoc Quản trị dịch vụ du
lịch & lữ hành 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
368 Lưu Nguyệt Linh Nữ Đại hoc Dược hoc 7720201 Dược hoc
369 Nguyễn Hoàng Linh Nam Thạc sĩ Quản trị du lịch 7810201 Quản trị khach sạn
370 Nguyễn Khanh Linh Nữ Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc
371 Nguyễn Thị Ái Linh Nữ Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc
60
372 Nguyễn Thị Khanh Linh Nữ Đại hoc Y hoc dự phòng 7720101 Y khoa
373 Nguyễn Thị Thùy Linh Nữ Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc
374 Phạm Khanh Linh Nữ Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7340405 Hệ thống thông tin quản lý
375 Phạm Thị Mỹ Linh Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
376 Phạm Thị Thùy Linh Nữ Thạc sĩ Dược 7720201 Dược hoc
377 Phan Thị Thùy Linh Nữ Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc
378 Trần Thị Mỹ Linh Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
379 Trần Xuân Linh Nam Tiến sĩ Cơ hoc kết cấu 7580201 Kỹ thuật xây dựng
380 Võ Thị Thùy Linh Nữ Thạc sĩ Kế toan 7340301 Kế toan
381 Trịnh Thị Loan Nữ Thạc sĩ Dược 7720201 Dược hoc
382 Lê Đoàn Huy Lộc Nam Thạc sĩ Khoa Hoc May Tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm
383 Nguyễn Thị Phuc Lộc Nữ Thạc sĩ Công nghệ Y sinh
hoc 7540101 Công nghệ thực phẩm
384 Nguyễn Thị Xuân Lộc Nữ Đại hoc Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
385 Nguyễn Thị Lời Nữ Phó giáo
sư Tiến sĩ Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh
386 Nguyễn Lợi Nam Tiến sĩ Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh
387 Nguyễn Hồng Lợi Nam Tiến sĩ Y hoc (Răng Hàm
Mặt) 7720501 Răng - Hàm - Mặt
388 Nguyễn Tuấn Lợi Nam Tiến sĩ Công nghệ Hóa
Sinh 7720201 Dược hoc
389 Đặng Hồng Long Nam Thạc sĩ XD DD&CN 7580201 Kỹ thuật xây dựng
61
390 Lê Thanh Long Nam Tiến sĩ Khoa hoc may tính 7340101 Quản trị kinh doanh
391 Lê Văn Long Nam Đại hoc Giao dục thể chất x
392 Nguyễn Quốc Long Nam Thạc sĩ Tin hoc quản
lýQTKD 7340405 Hệ thống thông tin quản lý
393 Phan Long Nam Thạc sĩ QL Hệ thống thông
tin 7340405 Hệ thống thông tin quản lý
394 Võ Thanh Long Nam Thạc sĩ Hàn Quốc hoc 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
395 Bùi Kim Luận Nam Tiến sĩ Quốc tế hoc 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
396 Lương Tấn Lực Nam Thạc sĩ Địa chất 7580201 Kỹ thuật xây dựng
397 Lê Thị Khanh Ly Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
398 Nguyễn Thị Như Ly Nữ Đại hoc Y hoc dự phòng 7720101 Y khoa
399 Phạm Thị Ly Nữ Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc
400 Phùng Thị Khanh Ly Nữ Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc
401 Nguyễn Hoàng Quynh Mai Nữ Đại hoc Y đa khoa 7720101 Y khoa
402 Trần Trung Mai Nam Thạc sĩ Kinh tế-du lịch 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường
403 Nguyễn Thị Kim Mẫn Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
404 Nguyễn Đức Mận Nam Thạc sĩ Khoa hoc May tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm
405 Lê Duy Mạnh Nam Tiến sĩ Vật lý 7480103 Kỹ thuật phần mềm
406 Nogami Masayuki Nam Tiến sĩ
Kỹ thuật (NC về
chuẩn bị kính từ ô
xít kim loại kiềm)
7720201 Dược hoc
407 Lê Thị Diệu Mi Nữ Đại hoc Việt Nam hoc 7310630 Việt Nam hoc
62
408 Phạm Thị Thùy Miên Nữ Thạc sĩ QTKD DL-DV 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
409 Lê Quốc Minh Nam Giao sư Tiến sĩ Vật lý 7720501 Răng - Hàm - Mặt
410 Lê Thị Ánh Minh Nữ Đại hoc Công nghệ Kỹ thuật
môi trường 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
411 Nguyễn Công Minh Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
412 Nguyễn Hoàng Nhật Minh Nữ Thạc sĩ Y tế công công 7720101 Y khoa
413 Nguyễn Mậu Minh Nam Thạc sĩ Triết hoc x
414 Nguyễn Ngoc Minh Nam Phó giáo
sư Tiến sĩ Y hoc 7720101 Y khoa
415 Trương Hồng Minh Nam Thạc sĩ
Xây dựng đường ô
tô và đường thành
phố
7580201 Kỹ thuật xây dựng
416 Subhra Rani Mondal Nữ Tiến sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
417 Đoàn Nữ Nga My Nữ Đại hoc Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
418 Hồ Thị Thoại My Nữ Đại hoc Kỹ thuật Điện -
Điện tử 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
419 Lê Diệu My Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
420 Nguyễn Thị My My Nữ Thạc sĩ Quản trị marketing 7340101 Quản trị kinh doanh
421 Lê Thị Hoàng Mỹ Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
422 Nguyễn Mỹ Nam Chuyên
khoa cấp I Ngoại 7720101 Y khoa
423 Nguyễn Thị Mỹ Nữ Phó giáo
sư Tiến sĩ
LS Thế giơi cận,
hiện đại 7310206 Quan hệ quốc tế
424 Hồ Thị Nhi Na Nữ Thạc sĩ Quản lý BV,Điều
dưỡng đa khoa 7720301 Điều dưỡng
425 Huynh Nguyễn Ti Na Nữ Thạc sĩ Tin hocQuản lý
Giao dục 7340405 Hệ thống thông tin quản lý
63
426 Mai Ti Na Nữ Tiến sĩ Toan hoc 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
427 Nguyễn Thị Thu Na Nữ Thạc sĩ Luật hoc 7380101 Luật
428 Lê Hoàng Nam Nam Thạc sĩ Quản trị nhân lực 7340101 Quản trị kinh doanh
429 Ngô Nguyễn Xuân Nam Nam
Chuyên
khoa cấp
II
Ngoại khoa 7720101 Y khoa
430 Nguyễn Đăng Nam Nam Phó giáo
sư Tiến sĩ
Kỹ thuật Vật liệu
vật lý nâng cao 7720501 Răng - Hàm - Mặt
431 Trần Hoài Nam A Nam Thạc sĩ Kỹ thuật cơ sở hạ
tầng 7510102
Công nghệ kỹ thuật công trình xây
dựng
432 Trần Hoài Nam B Nam Phó giáo
sư Tiến sĩ Vật lý hạt nhân 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
433 Anand Nayyar Nam Tiến sĩ Khoa hoc may tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm
434 Ngô Thị Thanh Nga Nữ Đại hoc Quản trị dịch vụ du
lịch & lữ hành 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
435 Nguyễn Thị Thuy Nga Nữ Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc
436 Phạm Thị Nga Nữ Thạc sĩ Công nghệ thực
phẩm & đồ uống 7540101 Công nghệ thực phẩm
437 Phạm Thu Nga Nữ Phó giáo
sư Tiến sĩ
Vật lý ban dân &
điện môi 7480103 Kỹ thuật phần mềm
438 Trần Thị Nga Nữ Đại hoc Điều dưỡng Đa
khoa 7720301 Điều dưỡng
439 Hoàng Thị Ngân Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
440 Lương Thị Bích Ngân Nữ Thạc sĩ Luật hoc 7380101 Luật
441 Trần Thị Kiều Ngân Nữ Thạc sĩ Công nghệ môi
trường 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
442 Võ Thị Kim Ngân Nữ Thạc sĩ Văn hocBao chí 7320104 Truyền thông đa phương tiện
443 Đỗ Thị Ngát Nữ Thạc sĩ Văn hoc 7229030 Văn hoc
64
444 Nguyễn Thị Ngoc Nghĩa Nữ Thạc sĩ Luật hoc 7380107 Luật kinh tế
445 Đặng Thị Yến Ngọc Nữ Đại hoc SP Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
446 Đỗ Thành Bảo Ngọc Nữ Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm
447 Hồ Thị Ngọc Nữ Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc
448 Nguyễn Dương Bảo Ngọc Nữ Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc
449 Nguyễn Huynh Ngọc Nam Thạc sĩ Quản lý CSSKBĐ 7720301 Điều dưỡng
450 Nguyễn Thị Tuyên Ngôn Nữ Tiến sĩ Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh
451 Huynh Văn Ngữ Nam Tiến sĩ Kỹ thuật 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây
dựng
452 Phan Ngữ Nam Chuyên
khoa cấp I
Y khoaTruyền
nhiễm 7720101 Y khoa
453 Nguyễn Sỹ Nguyên Nam Thạc sĩ CN Dược phẩm &
bào chế thuốc 7720201 Dược hoc
454 Thai Trịnh Thảo Nguyên Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
455 Vương Thị Hà Nguyên Nữ Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc
456 Lê Thị Nguyệt Nữ Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc
457 Nguyễn Thị Minh Nguyệt Nữ Thạc sĩ Ngôn Ngữ Hoc 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
458 Trần Thị Ánh Nguyệt Nữ Tiến sĩ Ngữ Văn 7229030 Văn hoc
459 Phan Văn Nhâm Nam Phó giáo
sư Tiến sĩ Vật lý 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
460 Hồ Văn Nhàn Nam Tiến sĩ Kinh tế 7340301 Kế toan
461 Nguyễn Đắc Nhân Nam Thạc sĩ Hình hoc & tôpô x
65
462 Nguyễn Hữu Nhân Nam Tiến sĩ Kỹ thuật điện tử 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
463 Nguyễn Lê Nhân Nam Thạc sĩ Kế toan 7340301 Kế toan
464 Vũ Văn Nhân Nam Thạc sĩ Xây dựng cầu
đường 7510102
Công nghệ kỹ thuật công trình xây
dựng
465 Nguyễn Thị Hồng Nhạn Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
466 Hoàng Nhật Nam Đại hoc Công nghệ thông tin 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
467 Phạm Quang Nhật Nam Thạc sĩ XD DD&CN 7580201 Kỹ thuật xây dựng
468 Nguyễn Minh Nhật A Nam Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7480202 An toàn thông tin
469 Nguyễn Minh Nhật B Nam Thạc sĩ Tài chính & Đầu tư 7340101 Quản trị kinh doanh
470 Lê Thị Hoàng Nhi Nữ Thạc sĩ Kiến truc 7580101 Kiến truc
471 Trần Thị Tu Nhi Nữ Thạc sĩ Việt Nam hoc 7310630 Việt Nam hoc
472 Trương Thị Thùy Nhi Nữ Đại hoc Quản trị dịch vụ du
lịch & lữ hành 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
473 Nguyễn Thị Nhơn Nữ Chuyên
khoa cấp I
Dược lý - Dược lâm
sàng 7720201 Dược hoc
474 Mai Thị Quynh Như Nữ Thạc sĩ Kế toan 7340301 Kế toan
475 Nguyễn Gia Như Nam Phó giáo
sư Tiến sĩ
Cơ sở toan cho tin
hoc 7480103 Kỹ thuật phần mềm
476 Mai Thị Hồng Nhung Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
477 Nguyễn Thị Cẩm Nhung Nữ Thạc sĩ Dược hoc 7720201 Dược hoc
478 Nguyễn Thị Hồng Nhung Nữ Đại hoc Quản trị dịch vụ du
lịch & lữ hành 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
479 Nguyễn Thị Kim Nhung Nữ Đại hoc Ngữ văn 7229030 Văn hoc
66
480 Nguyễn Thị Lệ Nhung Nữ Thạc sĩ Phương phap toan
sơ cấp x
481 Nguyễn Thị Thùy Nhung Nữ Thạc sĩ Vật lý 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
482 Thai Thị Hồng Nhung Nữ Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm
483 Hồ Lê Viết Nin Nam Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm
484 Mai Thị An Ninh Nữ Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm
485 Lê Thị Oanh Nữ Thạc sĩ Ngôn Ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
486 Nguyễn Ngoc Kiều Oanh Nữ Đại hoc Y đa khoa 7720101 Y khoa
487 Võ Thị Phương Oanh Nữ Thạc sĩ PP giảng dạy/Tiếng
Anh 7310206 Quan hệ quốc tế
488 Võ Đức Phẩm Nam Đại hoc Điện tử - Viễn thông 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
489 Trần Hồng Phong Nam Thạc sĩ CN XHKH x
490 Ngô Quốc Phú Nam Thạc sĩ Công nghệ môi
trường 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
491 Ngô Viết Phú Nam Đại hoc Dược 7420201 Công nghệ sinh hoc
492 Nguyễn Hữu Phú Nam Tiến sĩ Kinh doanh & Quản
lý 7340301 Kế toan
493 Đinh Văn Phúc Nam Tiến sĩ Hóa phân tích 7720501 Răng - Hàm - Mặt
494 Hồ Minh Phúc Nữ Đại hoc Quản trị du lịch &
khach sạn (PSU) 7810201 Quản trị khach sạn
495 Lê Tấn Phúc Nam Thạc sĩ Vật lý nguyên tử x
496 Nguyễn Văn Phúc Nam Đại hoc Luật 7380101 Luật
497 Nguyễn Xuân Phúc Nam Giao sư Tiến sĩ Vật lý 7720501 Răng - Hàm - Mặt
67
498 Phan Vĩ Phúc Nam Đại hoc Điện tử - viễn thông 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
499 Bùi Thị Kim Phụng Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
500 Nguyễn Văn Phụng Nam Thạc sĩ Luật kinh tế 7380107 Luật kinh tế
501 Dương Hữu Phước Nam Thạc sĩ LL & PP giảng dạy
- hoc Tiếng Anh 7310630 Việt Nam hoc
502 Nguyễn Huy Phước Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7310630 Việt Nam hoc
503 Trần An Phước Nam Thạc sĩ Báo chí 7320104 Truyền thông đa phương tiện
504 Bùi Lê Anh Phương Nữ Thạc sĩ Kinh tế Du lịch 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
505 Đặng Nguyễn Uyên Phương Nữ Thạc sĩ XD công trình thủy 7580201 Kỹ thuật xây dựng
506 Hồ Thị Ái Phương Nữ Thạc sĩ Lịch sử thế giơi 7310630 Việt Nam hoc
507 Lê Thị Bích Phương Nữ Thạc sĩ Giao dục quốc tế
tiếng Han 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
508 Lương Thị Thu Phương Nữ Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm
509 Nguyễn Thành Phương Nam Đại hoc Hôi hoa 7210403 Thiết kế đồ hoa
510 Nguyễn Thị Hạnh Phương Nữ Đại hoc Mỹ thuật ứng dụng 7580101 Kiến truc
511 Nguyễn Thị Minh Phương Nữ Tiến sĩ Địa chất 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường
512 Nguyễn Thu Phương Nữ Thạc sĩ Kế toan 7340301 Kế toan
513 Phan Thị Lan Phương Nữ Thạc sĩ Giao dục Han ngữ
quốc tế 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
514 Tăng Thị Hà Phương Nữ Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm
515 Trần Ngoc Phương Nam Thạc sĩ Quy Hoạch 7580101 Kiến truc
68
516 Bùi Thị Kim Phượng Nữ Thạc sĩ Văn hoc Việt Nam 7229030 Văn hoc
517 Lê Thái Phượng Nữ Thạc sĩ QTKD tông hợp 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
518 Lê Thị Phượng Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
519 Nguyễn Khánh Phượng Nữ Đại hoc Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
520 Nguyễn Thị Kim Phượng Nữ Thạc sĩ Quản lý giao dục x
521 Trần Thị Thuy Phượng Nữ Thạc sĩ Ngôn Ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
522 Võ Thị Hải Phượng Nữ Thạc sĩ Dược 7720201 Dược hoc
523
Emmanuel Lance
Christopher Vi
Medillo Plan Nam Tiến sĩ Vật lý 7480103 Kỹ thuật phần mềm
524 Regina Kalangeg Puma-at Nữ Tiến sĩ Thương mại 7340101 Quản trị kinh doanh
525 Lê Duy Minh Quân Nam Đại hoc Hôi hoa 7210403 Thiết kế đồ hoa
526 Phùng Anh Quân Nam Thạc sĩ Giao dục thể chất x
527 Đào Duy Quang Nam Tiến sĩ KT Quang hoc &
Laser, Hóa lý & MT 7720501 Răng - Hàm - Mặt
528 Đinh Hữu Quang Nam Đại hoc Kỹ thuật phần mềm 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
529 Nguyễn Mạnh Quang Nam Đại hoc Sư phạm Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
530 Phạm Đăng Quang Nam Thạc sĩ Kinh tế du lịch 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường
531 Phạm Ngoc Quang Nam Thạc sĩ Kỹ thuật cơ khí 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
532 Vũ Xuân Quang Nam Giao sư Tiến sĩ Vật lý 7720501 Răng - Hàm - Mặt
533 Trương Thị Đan Quế Nữ Thạc sĩ Giao dục Han ngữ
quốc tế 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
69
534 Đỗ Kiến Quốc Nam Phó giáo
sư Tiến sĩ Xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng
535 Dương Tấn Quốc Nam Thạc sĩ KT điều khiển & Tự
đông hóa 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
536 Hoàng Việt Quốc Nam Đại hoc Thiết kế đồ hoa 7210403 Thiết kế đồ hoa
537 Trần Ba Quốc Nam Tiến sĩ Kỹ thuật môi trường 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
538 Hoàng Thị Kim Quý Nữ Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc
539 Nguyễn Ngoc Quý Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
540 Phan Quý Nam Thạc sĩ Toan hoc x
541 Trần Thị Kim Quý Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
542 Đỗ Vũ Thảo Quyên Nữ Thạc sĩ Xây dựng cầu, hầm 7580201 Kỹ thuật xây dựng
543 Hoàng Thị Quyên Nữ Đại hoc Luật 7380101 Luật
544 Lê Phượng Quyên Nữ Thạc sĩ Tự đông hóa 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
545 Phạm Thị Lệ Quyên Nữ Thạc sĩ Luật kinh tế 7380107 Luật kinh tế
546 Võ Thanh Quyên Nữ Thạc sĩ Ngôn Ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
547 Phạm Hữu Quyền Nam Thạc sĩ Phương phap toan
sơ cấp x
548 Trịnh Văn Quyền Nam Tiến sĩ Khoa hoc trai đất 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường
549 Lê Văn Quyết Nam Tiến sĩ Kỹ thuật Hóa hoc &
KH Vật liệu 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
550 Đỗ Thị Hải Quỳnh Nữ Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc
551 Lê Hoàng Ngoc Quỳnh Nữ Tiến sĩ Dược 7720201 Dược hoc
70
552 Ngô Thị Thảo Quỳnh Nữ Thạc sĩ Tâm lý hoc 7310630 Việt Nam hoc
553 Nguyễn Thị Diễm Quỳnh Nữ Thạc sĩ Công nghệ thực
phẩm & đồ uống 7540101 Công nghệ thực phẩm
554 Nguyễn Thị Ngoc Quỳnh Nữ Đại hoc Kỹ thuật Y hoc 7720101 Y khoa
555 Trần Ngoc Khanh Quỳnh Nữ Thạc sĩ Luật kinh tế quốc tế 7380107 Luật kinh tế
556 Trần Thị Khanh Quỳnh Nữ Đại hoc Y hoc dự phòng 7720101 Y khoa
557 Doddoji Ramachari Nam Tiến sĩ Vật lý 7480202 An toàn thông tin
558 David Hugh Saiia Nam Tiến sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
559 Susannah Sanchez Nữ Đại hoc Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
560 Nguyễn Quang Sang Nam Tiến sĩ Kỹ thuật điện tử 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
561 Nguyễn Công Sáng Nam Đại hoc Báo chí 7320104 Truyền thông đa phương tiện
562 Ngô Thế Trường Sanh Nam Đại hoc Kiến truc 7580101 Kiến truc
563 Trần Kim Sanh Nam Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm
564 Huynh Tiến Sĩ Nam Thạc sĩ Phương phap toan
sơ cấp x
565 Lê Hoàng Sinh Nam Tiến sĩ Khoa hoc & Kỹ
thuật Polymer 7720201 Dược hoc
566 Nguyễn Thanh Sinh Nam Tiến sĩ Quan hệ quốc tế 7310206 Quan hệ quốc tế
567 Đinh Phong Sơn Nam Thạc sĩ Sinh hóa - Sinh hoc
phân tử 7720101 Y khoa
568 Dương Xuân Sơn Nam Phó giáo
sư Tiến sĩ
Văn hóaKhoa hoc
lịch sử 7310206 Quan hệ quốc tế
569 Nguyễn Danh Sơn Nam Phó giáo
sư Tiến sĩ Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh
71
570 Nguyễn Phi Sơn Nam Tiến sĩ Kinh tế 7340301 Kế toan
571 Phan Văn Sơn Nam Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm
572 Trương Thai Sơn Nam Đại hoc Giao dục thể chất x
573 Võ Nguyên Sơn Nam Tiến sĩ Hệ thống thông tin
& Truyền thông 7320104 Truyền thông đa phương tiện
574 Rajiv Ranjan Srivastava Nam Tiến sĩ
Tai chế tài nguyên
trong kỹ thuật luyện
kim
7480202 An toàn thông tin
575 Hồ Tiến Sung Nam Thạc sĩ Khoa hoc May tính 7480202 An toàn thông tin
576 Nguyễn Thị Hồng Sương Nữ Thạc sĩ Kế toan 7340301 Kế toan
577 Phan Thị Sương Nữ Đại hoc Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
578 Đặng Ngoc Sỹ Nam Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm
579 Bae Taejin Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
580 Hồ Sử Minh Tài Nữ Thạc sĩ QTKD DL-DV 7810201 Quản trị khach sạn
581 Phan Thị Nhật Tài Nữ Tiến sĩ Luật kinh tế 7380107 Luật kinh tế
582 Hồ Thanh Tâm Nam Tiến sĩ Khoa hoc cây trồng 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
583 Huynh Vũ Chí Tâm Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
584 Ngô Lê Minh Tâm Nữ Thạc sĩ Kỹ thuật điện tử 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
585 Ngô Quang Tâm Nam Thạc sĩ Kiến truc 7580101 Kiến truc
586 Nguyễn Thế Tâm Nam Thạc sĩ KT điều khiển & Tự
đông hóa 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
587 Nguyễn Thị Thanh Tâm Nữ Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm
72
588 Phạm Thị Thanh Tâm Nữ Đại hoc Luật kinh tế 7380107 Luật kinh tế
589 Phan Thanh Tâm Nam Thạc sĩ Xây dựng công trình
thủy 7580201 Kỹ thuật xây dựng
590 Phan Thị Tịnh Tâm Nữ Đại hoc Tiếng Anh 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
591 Trịnh Thanh Tâm Nữ Chuyên
khoa cấp I
Dược lý - Dược lâm
sàng 7720201 Dược hoc
592 Võ Thị Thanh Tâm Nữ Thạc sĩ Ngoại ngữ và Ngôn
ngữ hoc ứng dụng 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
593 Nguyễn Thị Tấm Nữ Thạc sĩ Kế toan 7340301 Kế toan
594 Lê Hoàng Thiên Tân Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
595 Mân Minh Tân Nam Tiến sĩ Vật lý 7480103 Kỹ thuật phần mềm
596 Trần Nhật Tân Nam Tiến sĩ
KH Kỹ thuật (CN
Loc Hoa Dầu và
Khí)
7480103 Kỹ thuật phần mềm
597 Trịnh Lê Tân Nam Tiến sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
598 Tôn Thất Quốc Tấn Nam Thạc sĩ Đại số và Lý thuyết
số x
599 Ngô Diên Tập Nam Phó giáo
sư Tiến sĩ
Vật lý (Vật lý điện
tử) 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
600 Vinay Bharadwaj Tatipamula Nam Tiến sĩ Khoa hoc Dược
phẩm 7720201 Dược hoc
601 Trần Bàn Thạch Nam Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm
602 Đặng Văn Thái Nam Tiến sĩ Quang hoc 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
603 Nguyễn Phu Thái Nam Tiến sĩ Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh
604 Nguyễn Văn Thái Nam Đại hoc Tin hoc 7340405 Hệ thống thông tin quản lý
605 Cung Thị Thắm Nữ Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc
73
606 Trần Thị Thắm Nữ Đại hoc QT DV Du lịch &
Lữ hành 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
607 Đinh Nhật Thăng Nam Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc
608 Nguyễn Đắc Thăng Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
609 Lê Quyết Thắng Nam Tiến sĩ Toán 7340301 Kế toan
610 Nguyễn Tấn Thắng Nam Tiến sĩ Giao dục hoc 7310206 Quan hệ quốc tế
611 Nguyễn Chiến Thắng A Nam Tiến sĩ Cơ hoc Kỹ thuật XD 7580201 Kỹ thuật xây dựng
612 Nguyễn Chiến Thắng B Nam Đại hoc Kỹ thuật phần mềm 7480202 An toàn thông tin
613 Kiều Thị Đông Thanh Nữ Thạc sĩ Ngôn Ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
614 Phan Thị Kim Thanh Nữ Đại hoc Tin hoc 7340405 Hệ thống thông tin quản lý
615 Trần Châu Mỹ Thanh Nữ Đại hoc Y hoc dự phòng 7720101 Y khoa
616 Trịnh Đình Thanh Nam Thạc sĩ Triết hoc x
617 Trương Thanh Nam
Chuyên
khoa cấp
II
Sinh lý hocQuản lý
y tế 7720101 Y khoa
618 Võ Thị Thanh Nữ Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7210403 Thiết kế đồ hoa
619 Hồ Thị Thành Nữ Thạc sĩ BS RHMThS Sức
khỏe Công đồng 7720501 Răng - Hàm - Mặt
620 Huynh Ngoc Thành Nam Thạc sĩ Sinh hoc thực
nghiệm 7420201 Công nghệ sinh hoc
621 Nguyễn Trong Thành Nam Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm
622 Phạm Minh Thành Nam Thạc sĩ Khoa hoc May tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm
623 Phạm Văn Thành Nam Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7480202 An toàn thông tin
74
624 Vũ Công Thành Nam Thạc sĩ Kiến truc 7580101 Kiến truc
625 Hà Văn Thạnh Nam
Chuyên
khoa cấp
II
Tô chức quản lý
Dược 7720201 Dược hoc
626 Đặng Thị Thu Thao Nữ Đại hoc Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
627 Hồ Thị Phương Thao Nữ Tiến sĩ Sang tạo sinh thai
(EcoCreative) 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
628 Nguyễn Thị Minh Thao Nữ Đại hoc Quản trị DL&LH 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
629 Nguyễn Thị Thu Thao Nữ Đại hoc CNTTTiếng Anh 7340405 Hệ thống thông tin quản lý
630 Nguyễn Thu Thao Nữ Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc
631 Phạm Thị Thao Nữ Đại hoc Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
632 Trần Hoàng Diệu Thao Nữ Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc
633 Nguyễn Thị Thao A Nữ Thạc sĩ Quản trị marketing 7340101 Quản trị kinh doanh
634 Nguyễn Thị Phương Thao A Nữ Thạc sĩ Châu Á hoc 7310206 Quan hệ quốc tế
635 Võ Thị Phương Thao A Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
636 Nguyễn Thị Thao B Nữ Đại hoc Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
637 Nguyễn Thị Phương Thao B Nữ Tiến sĩ
Khoa hoc môi
trường & năng
lượng
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
638 Võ Thị Phương Thao B Nữ Đại hoc Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
639 Nguyễn Phươc Thể Nam Tiến sĩ Vật lý lý thuyết-Vật
lý toan 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
640 Huynh Anh Thi Nữ Thạc sĩ
Lý thuyết xac suất
và thống kê Toan
hoc
x
75
641 Lê Anh Thi Nam Thạc sĩ Vật lý chất rắn 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
642 Mai Lan Thi Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
643 Nguyễn Quang Thi Nam Thạc sĩ Phương phap toan
sơ cấp x
644 Phạm Thị Uyên Thi Nữ Thạc sĩ Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
645 Trịnh Sử Trường Thi Nam Thạc sĩ Khoa Hoc May Tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm
646 Nguyễn Lê Giang Thiên Nữ Thạc sĩ Kinh tế Du lịch 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
647 Nguyễn Trong Thiện Nam Tiến sĩ Hóa hoc 7720201 Dược hoc
648 Đỗ Cảnh Thìn Nam Phó giáo
sư Tiến sĩ Khoa hoc an ninh 7380101 Luật
649 Vũ Văn Thịnh Nam Đại hoc Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
650 Trần Thị Thơ Nữ Thạc sĩ Ngôn Ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
651 Nguyễn Văn Thọ Nam Thạc sĩ Kỹ thuật viễn thông 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
652 Phan Thị Kim Thoa Nữ Đại hoc Hóa hoc 7540101 Công nghệ thực phẩm
653 Trần Thị Thanh Thỏa Nữ Tiến sĩ Sinh hoc 7720201 Dược hoc
654 Phan Đình Thoại Nam Thạc sĩ Kỹ thuật Xây dựng
DD & CN 7580201 Kỹ thuật xây dựng
655 Trần Ba Thoại Nam Tiến sĩ Y hoc (Nôi khoa) 7720101 Y khoa
656 Nguyễn Thôi Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
657 Nguyễn Vĩ Thông Nam Thạc sĩ Ngôn ngữ hoc 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
658 Phạm Lê Minh Thông Nam Tiến sĩ Kỹ thuật hóa hoc 7540101 Công nghệ thực phẩm
76
659 Võ Minh Thông Nam Thạc sĩ Kỹ thuật Điện tử 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
660 Lê Thị Yến Thu Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ và Văn
hoc Hàn Quốc 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
661 Ngô Thị Minh Thu Nữ Thạc sĩ Công nghệ Sinh hóa 7420201 Công nghệ sinh hoc
662 Nguyễn Thị Thu Nữ Thạc sĩ Hóa hữu cơ 7420201 Công nghệ sinh hoc
663 Nguyễn Thị Bích Thu Nữ Phó giáo
sư Tiến sĩ Dược hoc 7720201 Dược hoc
664 Nguyễn Thị Xuân Thu Nữ Thạc sĩ Lý luận & Lịch sử
Mỹ thuật ứng dụng 7210403 Thiết kế đồ hoa
665 Hồ Thu Thanh Thư Nữ Thạc sĩ Kiến truc 7580101 Kiến truc
666 Hoàng Anh Thư Nữ Thạc sĩ Quản lý kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
667 Lương Kim Thư Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
668 Nguyễn Thị Minh Thư Nữ Đại hoc Quản trị dịch vụ du
lịch & lữ hành 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
669 Phạm Thị Anh Thư Nữ Thạc sĩ Giao dục hoc 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
670 Trần Thị Thứ Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
671 Dương Thị Thuấn Nữ Thạc sĩ Dược hoc 7720201 Dược hoc
672 Nguyễn Huy Thuần Nam Tiến sĩ Sinh hóa hoc 7720501 Răng - Hàm - Mặt
673 Lê Văn Thuận Nam Tiến sĩ Hóa keo 7720201 Dược hoc
674 Nguyễn Tấn Thuận Nam Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm
675 Nguyễn Thị Thuận Nữ Tiến sĩ Luật hoc 7380101 Luật
676 Nguyễn Trung Thuận Nam Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm
77
677 Phan Thị Bích Thuận Nữ Đại hoc Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
678 Trần Thị Thuận Nữ Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc
679 Võ Văn Thuận Nam Tiến sĩ Vật lý hạt nhân 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
680 Đặng Thị Thanh Thương Nữ Đại hoc Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
681 Lý Thị Thương Nữ Thạc sĩ Du lịch 7810201 Quản trị khach sạn
682 Mai Thị Thương Nữ Thạc sĩ QTKD Du lịch-
Khach sạn 7810201 Quản trị khach sạn
683 Trần Thị Hoài Thương Nữ Thạc sĩ QTKDCNTT 7340405 Hệ thống thông tin quản lý
684 Võ Thị Thanh Thương Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
685 Bùi Phương Thúy Nữ Tiến sĩ Vật lý lý thuyết &
Vật lý Toan 7580201 Kỹ thuật xây dựng
686 Nguyễn Thị Thúy Nữ Đại hoc Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
687 Nguyễn Thị Thanh Thúy Nữ Thạc sĩ Tiếng Trung Quốc 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
688 Phạm Thị Thúy Nữ Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7340405 Hệ thống thông tin quản lý
689 Trần Thị Diễm Thùy Nữ Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc
690 Nguyễn Thị Ái Thủy Nữ Thạc sĩ Y tế công công 7720101 Y khoa
691 Nguyễn Thị Bích Thủy Nữ Thạc sĩ Kinh tế xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng
692 Nguyễn Thị Thanh Thủy Nữ Đại hoc Hệ thống thông tin
quản lý 7340405 Hệ thống thông tin quản lý
693 Phạm Thị Thu Thủy Nữ Thạc sĩ QTKD KS-NH 7810201 Quản trị khach sạn
694 Sai Thị Lệ Thủy Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
78
695 Nguyễn Xuân Tích Nam Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
696 Phan Thị Thủy Tiên Nữ Thạc sĩ Ngôn Ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
697 Hoàng Ngoc Tiến Nam Tiến sĩ QTKD 7340201 Tài chính - Ngân hàng
698 Nguyễn Thị Tiến Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
699 Nguyễn Thị Kim Tiến Nữ Đại hoc Luật 7380101 Luật
700 Nguyễn Văn Tiến Nam Thạc sĩ Hóa hữu cơ x
701 Nguyễn Xuân Tiến Nam Thạc sĩ Kỹ sư điện tử và vô
tuyến 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
702 Trần Anh Tiến Nam Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7340405 Hệ thống thông tin quản lý
703 Nguyễn Khắc Tiệp Nam Thạc sĩ Công nghệ môi
trường 7540101 Công nghệ thực phẩm
704 Nguyễn Trung Tín Nam Phó giáo
sư Tiến sĩ Luật hoc 7340101 Quản trị kinh doanh
705 Đỗ Văn Tính Nam Tiến sĩ Kinh tế hoc (Quản
lý kinh tế) 7340101 Quản trị kinh doanh
706 Nguyễn Thị Hồng Tình Nữ Thạc sĩ Công nghệ môi
trường 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
707 Đặng Ngoc Toàn Nam Phó giáo
sư Tiến sĩ Vật lý 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
708 Huynh Ngoc Toàn Nam Thạc sĩ Vật lý 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây
dựng
709 Lê Đức Toàn Nam Phó giáo
sư Tiến sĩ Kinh tế 7340201 Tài chính - Ngân hàng
710 Lê Minh Toàn Nam Tiến sĩ Y Dược 7720101 Y khoa
711 Phan Quốc Toan Nam Tiến sĩ Sinh hoc 7720201 Dược hoc
712 Hà Ngoc Trai Nam Thạc sĩ Luật kinh tế 7380107 Luật kinh tế
79
713 Lê Thị Huyền Trâm Nữ Thạc sĩ Kế toan 7340301 Kế toan
714 Nguyễn Hoàng Bảo Trâm Nữ Đại hoc Quản trị dịch vụ du
lịch & lữ hành 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
715 Nguyễn Thị Bích Trâm Nữ Đại hoc Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
716 Nguyễn Thị Diệu Trâm Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
717 Trần Thị Bích Trâm Nữ Đại hoc Toán - Tin hoc 7480202 An toàn thông tin
718 Đặng Ngoc Kim Trang Nữ Thạc sĩ Môi trường sinh hoc
& con người 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường
719 Đặng Thị Thùy Trang Nữ Đại hoc Quản trị du lịch &
khach sạn (PSU) 7810201 Quản trị khach sạn
720 Đào Thị Đài Trang Nữ Thạc sĩ Kế toan 7340301 Kế toan
721 Đoàn Thị Thanh Trang Nữ Thạc sĩ LL & PP giảng dạy
- hoc Tiếng Anh 7310206 Quan hệ quốc tế
722 Hồ Thị Huyền Trang Nữ Thạc sĩ Ngôn Ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
723 Lê Thị Kiều Trang Nữ Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc
724 Lê Thị Thùy Trang Nữ Thạc sĩ Văn hóa Ngôn ngữ
Hàn Quốc 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
725 Lê Thùy Trang Nữ Thạc sĩ Quản lý Môi trường 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường
726 Ngô Thị Kiều Trang Nữ Thạc sĩ Kế toan 7340301 Kế toan
727 Nguyễn Đoàn Khanh Trang Nữ Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc
728 Nguyễn Thị Bảo Trang Nữ Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7340405 Hệ thống thông tin quản lý
729 Nguyễn Thị Đoan Trang Nữ Thạc sĩ Kế toan 7340301 Kế toan
730 Nguyễn Thị Quynh Trang Nữ Thạc sĩ Công nghệ phần
mềm 7480103 Kỹ thuật phần mềm
80
731 Nguyễn Thị Thu Trang Nữ Đại hoc Tiếng Anh 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
732 Phạm Thị Huyền Trang Nữ Thạc sĩ Nghiên cứu Hàn
Quốc 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
733 Phan Thị Thu Trang Nữ Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc
734 Trần Thị Huyền Trang Nữ Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc
735 Trương Thị Trang Nữ Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc
736 Nguyễn Thị Thùy Trang A Nữ Thạc sĩ Tài chính - Ngân
hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
737 Nguyễn Thị Thùy Trang B Nữ Thạc sĩ Dược 7720201 Dược hoc
738 Đoàn Tranh Nam Tiến sĩ QTKDKinh tế nông
nghiệp 7340101 Quản trị kinh doanh
739 Nguyễn Gia Trí Nam Tiến sĩ Khoa hoc may tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm
740 Trần Minh Trí A Nam Thạc sĩ Kiến truc Công trình 7580101 Kiến truc
741 Trần Minh Trí B Nam Đại hoc Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
742 Lê Thị Hoài Trinh Nữ Thạc sĩ Tài chính - Ngân
hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
743 Nguyễn Thị Thiên Trinh Nữ Tiến sĩ Luật hoc 7380107 Luật kinh tế
744 Trần Thị Thuy Trinh Nữ Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm
745 Jolanda Gerda Tromp Nữ Tiến sĩ Kỹ thuật sản xuất &
quản lý hoạt đông 7480202 An toàn thông tin
746 Lê Đức Trọng Nam Thạc sĩ Quản lý Giao dục x
747 Lưu Thanh Trúc Nam Đại hoc Kinh tế 7310206 Quan hệ quốc tế
748 Đặng Ngoc Trung Nam Thạc sĩ Khoa hoc tin hoc 7480202 An toàn thông tin
81
749 Dương Quang Trung Nam Tiến sĩ
Hệ thống viễn thông
(Telecommunication
System)
7320104 Truyền thông đa phương tiện
750 Hà Lê Trung Nam Đại hoc CNTT 7340405 Hệ thống thông tin quản lý
751 Huynh Hiền Trung Nam Tiến sĩ Dược hoc 7720201 Dược hoc
752 Lê Thành Trung Nam Đại hoc XD DD&CN 7580201 Kỹ thuật xây dựng
753 Nguyễn Huy Trung Nam Đại hoc Mỹ thuật ứng dụng 7480202 An toàn thông tin
754 Nguyễn Thanh Trung Nam Thạc sĩ Khoa hoc tin hoc 7210403 Thiết kế đồ hoa
755 Nguyễn Thành Trung Nam Tiến sĩ Sinh hoc phân tử 7720201 Dược hoc
756 Trương Văn Trương Nam Thạc sĩ Kỹ thuật điện tử 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
757 Trần Văn Trường Nam Giao sư Tiến sĩ Y hoc 7720501 Răng - Hàm - Mặt
758 Trương Ngoc Tự Nam Đại hoc Văn hoc 7229030 Văn hoc
759 Nguyễn Thị Cẩm Tú A Nữ Thạc sĩ Dược lý hoc 7720201 Dược hoc
760 Nguyễn Thị Cẩm Tú B Nữ Thạc sĩ Giao dục Han ngữ
quốc tế 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
761 Lê Tuân Nam Thạc sĩ Quản trị doanh
nghiệp 7340101 Quản trị kinh doanh
762 Nguyễn Huy Tuân Nam Thạc sĩ Tài chính - Ngân
hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
763 Hoàng Sỹ Minh Tuấn Nam Tiến sĩ Kỹ thuật năng lượng
hóa lượng tử 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
764 Lê Anh Tuấn Nam Thạc sĩ Kế toan 7340301 Kế toan
765 Nguyễn Kim Tuấn Nam Thạc sĩ Kỹ thuật 7480202 An toàn thông tin
766 Trần Truyền Tuấn Nam Tiến sĩ Ngôn ngữ hoc và
Ngôn ngữ ứng dụng 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
82
767 Võ Tuấn Nam Thạc sĩ Tự đông hóa 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
768 Nguyễn Trong Tuệ Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường
769 Hoàng Văn Tùng Nam Phó giáo
sư Tiến sĩ Y hoc 7720101 Y khoa
770 Lê Thanh Tùng Nam Thạc sĩ Xa hôi hoc 7310630 Việt Nam hoc
771 Nguyễn Đình Tùng Nam Đại hoc Y hoc dự phòng 7720101 Y khoa
772 Nguyễn Hoàng Tùng Nam Thạc sĩ Vật lý nguyên tử x
773 Nguyễn Văn Tùng Nam Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7340405 Hệ thống thông tin quản lý
774 Phan Minh Tùng Nam Đại hoc Kỹ thuật Y hoc 7720101 Y khoa
775 Phí Vĩnh Tường Nam Tiến sĩ Kinh tế hoc 7340101 Quản trị kinh doanh
776 Phạm Trung Tuyên Nam Thạc sĩ Kế toan 7340301 Kế toan
777 Trần Thị Ngoc Tuyên Nữ Đại hoc Sư phạm tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
778 Hồ Tấn Tuyến Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
779 Hồ Văn Tuyến Nam Tiến sĩ Vật lý Chất rắn 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây
dựng
780 Lê Ngoc Tuyến Nam Phó giáo
sư Tiến sĩ
Y hoc (Răng Hàm
Mặt) 7720501 Răng - Hàm - Mặt
781 Nguyễn Đăng Tuyền Nữ Thạc sĩ QTKD 7340101 Quản trị kinh doanh
782 Phạm Thị Thanh Tuyền Nữ Thạc sĩ Dược 7720201 Dược hoc
783 Lê Tấn Tuyển Nam Đại hoc Giao dục thể chất x
784 Hoàng Thị Tuyết Nữ Tiến sĩ Kinh tế 7340201 Tài chính - Ngân hàng
83
785 Nguyễn Thị Tuyết Nữ Thạc sĩ Kế toan 7340301 Kế toan
786 Trần Thị Tuyết Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
787 Lê Thị Kim Uyên Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh 7310206 Quan hệ quốc tế
788 Phan Thị Như Uyên Nữ Đại hoc Quản trị kinh doanh 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
789 Thai Nữ Hạ Uyên Nữ Thạc sĩ Kế toan 7340301 Kế toan
790 Trần Đình Uyên Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
791 Đoàn Thị Cẩm Vân Nữ Thạc sĩ Triết hoc x
792 Hoàng Thị Vân Nữ Thạc sĩ Dược 7720201 Dược hoc
793 Hoàng Thị Cẩm Vân Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
794 Lê Nguyễn Lam Vân Nữ Thạc sĩ Nghệ thuật thị giac 7580101 Kiến truc
795 Lê Thị Hoàng Vân Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
796 Lê Thị Ngoc Vân Nữ Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7340405 Hệ thống thông tin quản lý
797 Vũ Thị Ngoc Vân Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
798 Võ Nhân Văn Nam Tiến sĩ Khoa hoc may tính 7480202 An toàn thông tin
799 Nguyễn Thị Khánh Vân A Nữ Thạc sĩ Kế toan 7340301 Kế toan
800 Nguyễn Thị Khanh Vân B Nữ Đại hoc Quản trị du lịch &
khach sạn (PSU) 7810201 Quản trị khach sạn
801 Bijeesh Kozhikkodan Veettil Nam Tiến sĩ Viễn tham 7480103 Kỹ thuật phần mềm
802 David Marnix A. Vercauteren Nam Tiến sĩ Vật lý 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây
dựng
84
803 Hồ Thị Lan Vi Nữ Đại hoc Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
804 Lương Trầm Vi Nữ Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7340405 Hệ thống thông tin quản lý
805 Nguyễn Hạ Vi Nữ Thạc sĩ Công nghệ thực
phẩm & đồ uống 7540101 Công nghệ thực phẩm
806 Huynh Đức Việt Nam Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7340405 Hệ thống thông tin quản lý
807 Nguyễn Bảo Việt Nam Thạc sĩ Phương phap toan
sơ cấp x
808 Nguyễn Tiến Việt Nam Đại hoc Đồ hoa 7210403 Thiết kế đồ hoa
809 Tạ Quốc Việt Nam Đại hoc Điện tử - Viễn thông 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
810 Trần Anh Việt Nam Thạc sĩ Toan hoc x
811 Trần Thanh Việt A Nam Thạc sĩ Kỹ thuật Xây dựng
DD & CN 7580201 Kỹ thuật xây dựng
812 Trần Thanh Việt B Nam Thạc sĩ Quy trình Hóa hoc
& Sinh hoc 7720201 Dược hoc
813 Lê Cao Vinh Nam Thạc sĩ Kỹ thuật xây dựng
công trình DD&CN 7580201 Kỹ thuật xây dựng
814 Nguyễn Quang Vinh Nam Thạc sĩ Quản trị dịch vụ du
lịch 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
815 Hồ Tuấn Vũ Nam Tiến sĩ Kinh doanh & Quản
lý 7340301 Kế toan
816 Nguyễn Sĩ Hoài Vũ Nam Thạc sĩ Vật lý vô tuyến và
điện tử 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
817 Nguyễn Tuấn Vũ Nam Thạc sĩ Giao dục thể chất x
818 Trần Xuân Vũ Nam Thạc sĩ Công nghệ môi
trường 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
819 Trương Tiến Vũ Nam Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7480202 An toàn thông tin
820 Lê Thị Vui Nữ Thạc sĩ Giao dục thể chất x
85
821 Lê Hồng Vương Nam Thạc sĩ Kinh tế Du lịch 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
822 Nguyễn Thị Tường Vy Nữ Thạc sĩ Quản lý Giao dục 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
823 Phan Thị Tường Vy Nữ Tiến sĩ Kỹ thuật cơ điện &
Y sinh 7720201 Dược hoc
824 Hoàng Thị Xinh Nữ Thạc sĩ Thống kê - Tin hoc 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường
825 Trần Thị Xô Nữ Phó giáo
sư Tiến sĩ
Công nghệ thực
phẩm 7540101 Công nghệ thực phẩm
826 Nguyễn Phan Truc Xuyên Nữ Thạc sĩ Kỹ thuật môi trường 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
827 Trần Võ Như Ý Nam Đại hoc Luật kinh tế 7380107 Luật kinh tế
828 Lương Hà Quế Yên Nữ Đại hoc Công nghệ kỹ thuật
Điện, Điện tử 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
829 Nguyễn Văn Yên Nam Tiến sĩ Vật lý kỹ thuật 7480103 Kỹ thuật phần mềm
830 Phạm Thị Quynh Yên Nữ Thạc sĩ Dược 7720201 Dược hoc
831 Phan Đức Yên Nam Đại hoc Công nghệ kỹ thuật
Điện, Điện tử 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
832 Hồ Hoàng Yến Nữ Đại hoc Y hoc cô truyền 7720101 Y khoa
833 Hồ Thị Phi Yến Nữ Thạc sĩ Kế toan 7340301 Kế toan
834 Nguyễn Thị Bảo Yến Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
835 Nguyễn Thị Hoàng Yến Nữ Đại hoc Y hoc dự phòng 7720101 Y khoa
836 Nguyễn Thị Kim Yến A Nữ Thạc sĩ Hóa hữu cơ x
837 Nguyễn Thị Kim Yến B Nữ Đại hoc Kế toan 7340301 Kế toan
838 Kim Zaehi Nữ Tiến sĩ
Nhân chủng hoc,
Văn hóa dân gian
(Hàn Quốc)
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
86
Bang 3. DANH SÁCH ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN THỈNH GIẢNG
STT
Mã
ngành
đào tạo
Tên ngành đào tạo Họ và tên Giới
tính
Chức
danh
khoa học
Trình
độ
chuyên
môn
Chuyên môn đào tạo
Giang
dạy môn
chung
1 Dương Đình Tùng Nam TS Triết học x
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng Nguyễn Thùy Linh Nữ THS Tài chính - Ngân hàng
3 7380107 Luật kinh tế Trịnh Thị Yến Nữ THS Luật học
4 7380107 Luật kinh tế Vũ Thị Hương Nữ THS Luật quốc tế
5 7380107 Luật kinh tế Phạm Thanh Hằng Nữ THS Luật Thương mại quốc tế
6 7380107 Luật kinh tế Trần Thị Hiền Dung Nữ THS Luật
7 7380107 Luật kinh tế Nguyễn Toàn Thắng Nam TS Luật quốc tế
8 7380107 Luật kinh tế Nguyễn Như Hà Nam TS Luật quốc tế
9 7380107 Luật kinh tế Lê Thị Thanh Nữ Phó giáo sư TS Luật kinh tế
10 7380101 Luật Ngô Phương Trà Nữ THS Luật học
11 7380101 Luật Phan Thu Thủy Nữ THS Luật
12 7380101 Luật Võ Văn Tài Nam THS LUẬT HỌC
13 7380101 Luật Nguyễn Thị Phương
Nhung Nữ THS Quản trị kinh doanh
14 7380101 Luật Nguyễn Thị Xuân Sơn Nữ TS Luật Quốc tế
15 7380101 Luật Nguyễn Thị Lan Nữ TS Luật hình sự và tố tụng hình sự
16 7380101 Luật Nguyễn Tiến Vinh Nam Phó giáo sư TS Luật
17 7480103 Kỹ thuật phần mềm Đinh Thị Cẩm Tu Nữ THS Khoa học máy tính
18 7480103 Kỹ thuật phần mềm Đỗ Công Đức Nam THS Khoa học máy tính
19 7480103 Kỹ thuật phần mềm Nguyễn Quang Vũ Nam TS Khoa học máy tính
20 7480103 Kỹ thuật phần mềm Hồ Văn Phi Nam TS Công nghệ thông tin
21 7480103 Kỹ thuật phần mềm Phạm Nguyễn Minh Nhựt Nam TS Khoa học máy tính
22 7480103 Kỹ thuật phần mềm Nguyễn Văn Lợi Nam TS Khoa học máy tính
87
23 7480103 Kỹ thuật phần mềm Đặng Ngoc Lâm Nam TS Công nghệ thông tin
24 7480103 Kỹ thuật phần mềm Nguyễn Hoàng Hà Nam TS Khoa học máy tính
25 7480103 Kỹ thuật phần mềm Đặng Thanh Chương Nam TS Khoa học máy tính
26 7480103 Kỹ thuật phần mềm Nguyễn Xuân Huy Nam Phó giáo sư TS Công nghệ thông tin
27 7580101 Kiến truc Tô Trần Bích Thuy Nữ THS Mỹ Thuật Tạo Hình
28 7580101 Kiến truc Phạm Đăng Nhật Thai Nam THS Kiến Trúc
29 7580101 Kiến truc Lê Phương Hiếu Nam THS Kiến Trúc
30 7580101 Kiến truc Phan Đăng Thiếu Hiệp Nam THS Mỹ thuật ứng dụng
31 7580101 Kiến truc Nguyễn Ngoc Bình Nam THS Kiến Trúc
32 7540101 Công nghệ thực phẩm Nguyễn Hữu Phươc Trang Nữ TS Công nghệ thực phẩm
33 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi
trường
Bùi Tá Long Nam Phó giáo sư TS Môi trường
34 7510301 Công nghệ kỹ thuật
điện, điện tử
Trần Đình Tuyên Nam THS Tự động hóa
35 7510301 Công nghệ kỹ thuật
điện, điện tử
Trần Thanh Truc Nam TS Điện - Điện Tử
36 7510301 Công nghệ kỹ thuật
điện, điện tử
Võ Như Quốc Nam TS Tự động hóa
37 7720101 Y khoa Nguyễn Minh Tâm Nam ĐH Xét nghiệm
38 7720101 Y khoa Trần Hòa Nam ĐH Giãi Phẫu Bệnh
39 7720101 Y khoa Nguyễn Hữu Vĩnh Nam THS Nhi khoa
40 7720101 Y khoa Võ Văn Đông Nam THS Nhi Khoa
41 7720101 Y khoa Nguyễn Quang Tuấn Nam THS Giãi Phẫu Bệnh
42 7720101 Y khoa Huynh Nhất Toàn Nam THS Ngoại khoa
43 7720101 Y khoa Hoàng Thị Anh Thư Nữ THS Huyết học
44 7720101 Y khoa Trần Anh Quốc Nam THS Y tế công cộng
45 7720101 Y khoa Trần Thị Hồng Lê Nữ THS Y học chức năng
46 7720101 Y khoa Ngô Chút Nam THS Y học
47 7720101 Y khoa Lê Đức Chung Nam THS Nội khoa
48 7720101 Y khoa Nguyễn Hoàng Nam TS Ngoại
88
49 7720101 Y khoa Đỗ Thị Mỹ Hạnh Nữ TS Nội Tiết
50 7720101 Y khoa Hà Nữ Thùy Dương Nữ TS Huyết học
51 7720101 Y khoa Trần Nam Chung Nữ TS Nội tổng hợp
52 7720101 Y khoa Lê Văn Trong Nam TS Lý sinh
53 7720101 Y khoa Lê Phan Minh Triết Nam TS Huyết học, Sinh học phân tử và Hóa sinh
54 7720101 Y khoa Phùng Thị Kim Huệ Nữ TS Côn trùng y học
55 7720201 Dược hoc Trương Thị Ngoc Liên Nữ THS Kiểm nghiệm dược lý
56 7720201 Dược hoc Hoàng Kim Long Nam THS Dược lý - Dược lâm sàng
57 7720201 Dược hoc Nguyễn Thị Đào Nữ THS Thực vật Dược
58 7720201 Dược hoc Phùng Chất Nam TS CN dược phẩm & bào chế thuốc
59 7720201 Dược hoc Nguyễn Mạnh Tuyển Nam Phó giáo sư TS Dược học cổ truyền
60 7720201 Dược hoc Trần Văn Ơn Nam Phó giáo sư TS Dược liệu - Dược cổ truyền
61 7720201 Dược hoc Trần Mạnh Hùng Nam Phó giáo sư TS Dược học
62 7310630 Việt Nam hoc Lê Thị Thanh Xuân Nữ THS Khoa học xã hội
63 7310630 Việt Nam hoc Trần Thị Đang Thanh Nữ THS Địa lý học
64 7310630 Việt Nam hoc Nguyễn Văn Thai Nam THS Địa lý học
65 7310630 Việt Nam hoc Trương Vũ Quynh Nam THS KHXH&NV
66 7310630 Việt Nam hoc Lê Quang Đức Nam THS Ngôn ngữ
67 7310630 Việt Nam hoc Đặng Thị Quốc Anh Đào Nữ THS Dân tộc học
68 7310630 Việt Nam hoc Nguyễn Xuân Hương Nữ Phó giáo sư TS Văn hóa học
69 7229030 Văn hoc Nguyễn Thị Thu Hương Nữ THS Văn học Việt Nam
70 7229030 Văn hoc Vũ Hồng Thuật Nam TS Văn hóa
71 7229030 Văn hoc Nguyễn Tiến Dũng Nam TS Văn học & Tiếng Việt
72 7229030 Văn hoc Trương Thị Nhàn Nữ Phó giáo sư TS Ngữ Văn
73 7320104 Truyền thông đa phương
tiện
Trần Minh Tuấn Nam THS Báo chí học
74 7320104 Truyền thông đa phương
tiện
Đồng Mạnh Hùng Nam THS Báo chí
75 7320104 Truyền thông đa phương
tiện
Nguyễn Văn Đủ Nam THS Media
89
76 7320104 Truyền thông đa phương
tiện
Vũ Thế Cường Nam THS Báo chí học
77 7320104 Truyền thông đa phương
tiện
Đỗ Anh Đức Nam TS Truyền thông Quốc tế
78 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch
và lữ hành
Đinh Bình Nguyên
Nam ĐH Kinh tế quản lý nhà hàng khách sạn và du lịch
79 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch
và lữ hành
Nguyễn Quốc Nghị Nam ĐH Bếp trưởng điều hành
80 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch
và lữ hành
Huynh Tư Manh
Nam ĐH Pha Chế và Quản trị Du Lịch Nhà Hàng – Khách sạn
81 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch
và lữ hành
Lê Quý Kim Long Nam ĐH Địa lý Du Lịch
82 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch
và lữ hành
Trần Văn Hóa Nam ĐH Hướng dẫn du lịch
83 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch
và lữ hành
Nguyễn Văn Thanh
Nam THS Bảo vệ, sử dụng hợp lý và tái tạo tài nguyên thiên nhiên
84 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch
và lữ hành
Lưu Quốc Huy Nam THS Quản trị kinh doanh KS _ NH
85 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch
và lữ hành
Lê Minh Hoàng Nam THS Quản trị khách sạn quốc tế
86 7310206 Quan hệ quốc tế Nguyễn Phương Hà Nữ THS Ngoại giao
87 7310206 Quan hệ quốc tế Vũ Vân Anh Nữ THS Quan hệ Quốc tế
88 7310206 Quan hệ quốc tế Lê Trịnh Mai Phương Nữ THS Ngôn ngữ Nhật
89 7310206 Quan hệ quốc tế Đinh Hà Linh Phương Nữ THS Ngôn ngữ Nhật
90 7310206 Quan hệ quốc tế Văn Thị Phương Oanh Nữ ĐH Ngôn ngữ Nhật Bản
91 7310206 Quan hệ quốc tế Trần Nguyễn Mỹ Linh Nữ THS Ngôn ngữ học (tiếng Nhật)
92 7310206 Quan hệ quốc tế Vũ Thị Thùy Linh Nữ THS Ngôn ngữ Nhật
93 7310206 Quan hệ quốc tế Đinh Thị Kim Cương Nữ THS Ngôn ngữ Nhật Bản
94 7310206 Quan hệ quốc tế Ngô Tuấn Thắng Nam TS Quan hệ Quốc tế
95 7310206 Quan hệ quốc tế Lê Lena Nữ TS Quan hệ quốc tế
96 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Nguyễn Thị Thanh Hương Nữ ĐH Ngôn ngữ Trung Quốc
90
97 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Đào Tu Anh Nữ ĐH Ngôn ngữ Trung Quốc
98 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Hồ Phươc Ngoc Tuyền Nữ THS Ngôn ngữ Trung
99 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Mạc Cẩm Trâm
Nữ THS Ngôn ngữ học và ngôn ngữ ứng dụng (tiếng Trung)
100 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Nguyễn Truc Thuyên Nữ THS Ngôn ngữ Trung Quốc
101 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Phạm Thị Nha Phương Nữ THS Ngôn ngữ Trung Quốc
102 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Trần Thị Ái Nhi Nữ THS Ngôn ngữ Trung
103 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Nguyễn Thị Như Ngoc Nữ THS Ngôn ngữ Trung Quốc
104 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Hoàng Thị Liễu Nữ THS Ngôn ngữ Trung Quốc
105 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Chu Thùy Liên Nữ THS Đông Phương Học (Trung Quốc)
106 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Đặng Thị Liền Nữ THS Ngôn ngữ Trung-Quản lý du lịch
107 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Trần Nguyễn Ngoc
Hương Nữ THS Ngôn ngữ Trung Quốc
108 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Phạm Lý Nha Ca Nữ THS Ngôn ngữ Trung Quốc
109 7220201 Ngôn ngữ Anh Trần Vũ Thị Diễm Vy Nữ THS Ngôn Ngữ Anh
110 7220201 Ngôn ngữ Anh Nguyễn Thị Cẩm Tu Nữ THS Anh văn phiên dịch
111 7220201 Ngôn ngữ Anh Nguyễn Thị Hương Trinh Nữ THS Ngôn Ngữ Anh
112 7220201 Ngôn ngữ Anh Trịnh Thị Minh Trang Nữ THS Ngôn Ngữ Anh
113 7220201 Ngôn ngữ Anh Nguyễn Thị Thu Trang Nữ THS Ngôn ngữ Anh
114 7220201 Ngôn ngữ Anh Nguyễn Thị Tâm Thanh Nữ THS Ngôn Ngữ Anh
115 7220201 Ngôn ngữ Anh Phan Thị Minh Tâm Nữ THS Sư phạm tiếng Anh
116 7220201 Ngôn ngữ Anh Bùi Thị Nha Phương Nữ THS Ngôn ngữ Anh
117 7220201 Ngôn ngữ Anh Nguyễn Thị Thanh Nhung Nữ THS Ngôn ngữ Anh
118 7220201 Ngôn ngữ Anh Huynh Thị Nguyệt Nữ THS Ngôn Ngữ Anh
119 7220201 Ngôn ngữ Anh Trần Thị Thuy Ngân Nữ THS Ngôn ngữ Anh
120 7220201 Ngôn ngữ Anh Bảo Nam Lôc Nam THS Ngôn ngữ Anh
121 7220201 Ngôn ngữ Anh Đỗ Thị Thùy Loan Nữ THS Ngôn Ngữ Anh
122 7220201 Ngôn ngữ Anh Lê Xuân Thanh Giang Nữ THS Ngôn ngữ Anh
123 7220201 Ngôn ngữ Anh Phan Lữ Thùy Dương Nữ THS Ngôn ngữ Anh
91
124 7220201 Ngôn ngữ Anh Nguyễn Thị Vân Anh Nữ THS Ngôn ngữ Anh
125 7220201 Ngôn ngữ Anh Ngô Thúy An Nữ THS Ngôn ngữ Anh
92
Bang 4. Danh mục Ngành, Chuyên ngành và Tổ hợp môn xét tuyển
1. Chương trình đào tạo trong nước
TT Ngành học
Mã ngành/
Chuyên
ngành
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn
để xét tuyển
Xét tuyển theo kết qua
thi tốt nghiệp THPT
Xét tuyển kết qua học
tập THPT
1
Ngành Kỹ thuật phần mềm có các chuyên
ngành: 7480103 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toan, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toan, Lý (C01)
4.Văn, Toan, Anh (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2. Văn, Toan, Lý (C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Văn, Toán, Anh (D01) Công nghệ Phần mềm 102
Trí tuệ nhân tạo* 121
2
Ngành An toàn Thông tin có chuyên
ngành: 7480202 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toan, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toan, Lý (C01)
4.Văn, Toan, Anh (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2. Văn, Toan, Lý (C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Văn, Toan, Anh (D01) Kỹ thuật Mạng 101
3
Ngành Hệ thống thông tin Quan lý có
chuyên ngành: 7340405 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toan, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toan, Lý (C01)
4.Văn, Toan, Anh (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2. Văn, Toan, Lý (C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Văn, Toan, Anh (D01) Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU 410(CMU)
4
Ngành Thiết kế đồ họa có chuyên ngành: 7210403 1.Toán, Lý, Hoá ( A00)
2.Toan, KHTN, Văn (A16)
3.Toan, Văn, Vẽ (V01)
4.Văn, Toán, Anh ( D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toan, Văn, Vẽ (V01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Văn, Toan, Anh (D01) Thiết kế Đồ hoa 111
5
Ngành Thiết kế thời trang có chuyên
ngành: 7210404 1.Toán, Lý, Hoá ( A00)
2.Toan, KHTN, Văn (A16)
3.Toan, Văn, Vẽ (V01)
4.Văn, Toan, Anh ( D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toan, Văn, Vẽ (V01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Văn, Toan, Anh (D01) Thiết kế Thời trang* 119
6
Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện
tử có các chuyên ngành: 7510301
1.Toán, Lý, Hoá ( A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toan, Lý ( C01)
4.Văn, Toan, Anh ( D01)
1.Toán, Lý, Hoá ( A00)
2. Văn, Toan, Lý ( C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Văn, Toan, Anh (D01)
Điện tự đông 110
Hệ thống nhung 114
Điện tử-Viễn thông 109
7
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô có chuyên
ngành: 7510205 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toan, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toan, Lý (C01)
4.Văn, Toan, Anh (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2. Văn, Toan, Lý (C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Văn, Toan, Anh (D01) Công nghệ kỹ thuật ô tô* 117
8
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động
hóa có chuyên ngành: 7520216
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toan, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toan, Lý (C01)
4.Văn, Toan, Anh (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2. Văn, Toan, Lý (C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Văn, Toan, Anh (D01) Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa* 118
9
Ngành Quan trị kinh doanh có các chuyên
ngành: 7340101
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toan, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toan, Lý ( C01)
4.Văn, Toan, Anh (D01)
1.Toán, Lý, Hoá(A00)
2. Văn, Toan, Lý ( C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Văn, Toan, Anh (D01)
Quản trị Kinh doanh Tông hợp 400
Quản trị Kinh doanh Marketing 401
Ngoại thương (QTKD Quốc tế) 411
Kinh doanh Thương mại 412
Quản trị Nhân lực 417
Quản trị Hành chính Văn phòng 418
93
Kinh doanh Số *
Quản trị Kinh doanh Bất đông sản *
421
415
10
Ngành Tài chính - Ngân hàng có chuyên
ngành: 7340201 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toan, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toan, Lý ( C01)
4.Văn, Toan, Anh (D01)
1.Toán, Lý, Hoá(A00)
2. Văn, Toán, Lý ( C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Văn, Toan, Anh (D01)
Tài chính doanh nghiệp 403
Ngân hàng 404
11
Ngành Kế toán có các chuyên ngành: 7340301 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toan, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toan, Lý ( C01)
4.Văn, Toan, Anh (D01)
1.Toán, Lý, Hoá(A00)
2. Văn, Toan, Lý ( C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Văn, Toan, Anh (D01)
Kế toan Kiểm toan 405
Kế toan doanh nghiệp 406
Kế toan Nhà Nươc 409
Thuế và Tư vấn Thuế 419
12
Ngành Kỹ thuật xây dựng có chuyên
ngành: 7580201 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toan, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toan, Lý (C01)
4.Văn, Toan, Anh (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2. Văn, Toan, Lý (C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Văn, Toan, Anh (D01) Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp 105
13
Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây
dựng có chuyên ngành: 7510102 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toan, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toan, Lý (C01)
4.Văn, Toan, Anh (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2. Văn, Toan, Lý (C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Văn, Toan, Anh (D01) Công nghệ Quản lý Xây dựng 206
14
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao
thông có chuyên ngành: 7580205
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toan, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toan, Lý (C01)
4.Văn, Toan, Anh (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2. Văn, Toan, Lý (C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Văn, Toán, Anh (D01) Xây dựng Cầu đường 106
15
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường có
chuyên ngành: 7510406
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toan, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4.Văn, Toan, Hoa (C02)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2. Văn, Toan, Lý (C01)
3. Văn, Toán, Hoá (C02)
4. Toán, Hóa, Sinh (B00) Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường 301
16
Ngành Công nghệ thực phẩm có chuyên
ngành: 7540101 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toan, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4. Văn, Toan, Lý (C01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2. Văn, Toan, Lý (C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Toán, Hóa, Sinh (B00 Công nghệ Thực phẩm 306
17
Ngành Quan lý Tài nguyên và Môi
trường có chuyên ngành: 7850101
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toan, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4.Văn, Toan, KHXH (C15)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2. Văn, Toan, Lý (C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Toán, Hóa, Sinh (B00) Quản lý Tài nguyên và Môi trường 307
18
Ngành Quan trị Khách sạn có chuyên
ngành: 7810201 1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toan, KHXH (C15)
4. Văn, Toan, Anh (D01)
1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Lý, Anh (A01)
3. Văn, Sử, Địa (C00)
4. Toan, Văn, Anh (D01) Quản trị Du lịch & Khach sạn 407
19
Ngành Quan trị Dịch vụ Du lịch và Lữ
hành có chuyên ngành: 7810103
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toan, KHXH (C15)
4. Văn, Toan, Anh (D01)
1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Lý, Anh (A01)
3. Văn, Sử, Địa (C00)
4. Toan, Văn, Anh (D01)
Quản trị Du lịch & Lữ hành 408
Quan trị Sự kiện và Giai trí * 413
Quan lý Tài nguyên Du lịch * 414
20
Ngành Quan trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn
uống có chuyên ngành: 7810202 1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toan, KHXH (C15)
4. Văn, Toan, Anh (D01)
1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Lý, Anh (A01)
3. Văn, Sử, Địa (C00)
4. Toan, Văn, Anh (D01) Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU 409(PSU)
94
21 Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành: 7720301
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2. Toan, KHTN, Văn (A16)
3. Toán, Hoá, Sinh (B00)
4. Toan, Sinh, Văn (B03)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toan, Sinh, Văn (B03)
4. Văn, Toan, Hoa (C02) Điều dưỡng Đa khoa 302
22
Ngành Dược có chuyên ngành: 7720201 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2. Toan, KHTN, Văn (A16)
3. Toán, Hoá, Sinh (B00)
4. Toan, Sinh, Văn (B03)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toan, Sinh, Văn (B03)
4. Văn, Toan, Hoa (C02) Dược sỹ (Đại hoc) 303
23
Ngành Y Khoa có chuyên ngành: 7720101 1. Toan, KHTN, Văn (A16)
2. Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, KHTN, Anh (D90)
4. Toán, Sinh, Anh (D08)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, Lý, Sinh (A02)
4. Toán, Sinh, Anh (D08) Bac sĩ Đa khoa 305
24
Ngành RĂNG-HÀM-MẶT có chuyên
ngành 7720501 1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toan, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hóa, Sinh (B00)
4.Toán, KHTN, Anh (D72)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, Lý, Sinh (A02)
4. Toán, Sinh, Anh (D08) Bac sĩ RĂNG-HÀM-MẶT 304
25
Ngành Văn học có chuyên ngành: 7229030 1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toan, KHXH (C15)
3.Văn, Toan, Anh (D01)
4.Văn, Toan, Địa (C04)
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Toan, Văn, Anh (D01)
3.Văn, Toan, Sử (C03)
4.Văn, Toan, Địa (C04) Văn Bao chí 601
26
Ngành Việt Nam học có chuyên ngành: 7310630 1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toan, KHXH (C15)
3.Văn, Toan, Anh (D01)
4.Toán, Lý, Anh (A01)
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Toan, Văn, Anh (D01)
3.Văn, Toan, Lý (C01)
4. Toán, Lý, Anh (A01) Văn hoa Du lịch 605
27
Truyền thông đa phương tiện có chuyên
ngành: 7320104 1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toan, KHXH (C15)
3.Văn, Toan, Anh (D01)
4.Toán, Lý, Hóa (A00)
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Toan, Văn, Anh (D01)
3.Toán, Lý, Anh (A01)
4.Toán, Lý, Hóa (A00) Truyền thông Đa phương tiện 607
28
Ngành Quan hệ quốc tế có các chuyên
ngành: 7310206
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toan, KHXH (C15)
3.Văn, Toan, Anh (D01)
4.Toán, Lý, Anh (A01)
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Toan, Văn, Anh (D01)
3.Văn, Toan, Lý (C01)
4.Toán, Lý, Anh (A01)
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Anh) 608
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Nhật) 604
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Trung) 603
29
Ngành Ngôn ngữ Anh có các chuyên
ngành: 7220201 1.Văn, Toan, Anh (D01)
2.Văn, Sử, Anh (D14)
3.Văn, Địa, Anh (D15)
4.Văn, KHTN, Anh (D72)
1.Văn, Toan, Anh (D01)
2.Văn, Sử, Anh (D14)
3.Văn, Địa, Anh (D15)
4.Toán, Lý, Anh (A01)
Tiếng Anh Biên-Phiên dịch 701
Tiếng Anh Du lịch 702
30
Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc có chuyên
ngành: 7220204 1.Văn, Toan, Anh (D01)
2.Văn, Sử, Anh (D14)
3.Văn, Địa,Anh (D15)
4.Văn, KHTN, Anh (D72)
1.Văn, Toan, Anh (D01)
2.Toan, Sử, Anh (D09)
3.Văn, Sử, Anh (D14)
4.Văn, Đia, Anh (D15) Tiếng Trung Quốc 703
31
Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc có chuyên
ngành: 7220210 1.Toan, Văn, Anh (D01)
2.Toan, Sinh, Anh (D08)
3.Toan, Sử, Anh (D09)
4.Toan, Địa, Anh (D10)
1.Toan, Văn, Anh (D01)
2.Toan, Sinh, Anh (D08)
3.Toan, Sử, Anh (D09)
4.Toan, Địa, Anh (D10) Ngôn ngữ Hàn Quốc* 705
32 Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành: 7580101 1.Toan, Lý, Vẽ (V00)
2.Toan, Văn, Vẽ (V01)
1.Toan, Lý, Vẽ (V00)
2.Toan, Văn, Vẽ (V01) Kiến truc công trình 107
95
Kiến truc nôi thất 108 3.Toan, KHXH, Vẽ (M02)
4.Toan, KHTN, Vẽ (M04)
3.Toan, Anh, Vẽ (V02)
4. Toán, Địa, Vẽ (V06) Bao tồn Di san Kiến trúc & Du lịch * 120
33
Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành: 7380107 1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toan, KHXH (C15)
4.Văn, Toan, Anh (D01)
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Anh (A01)
3. Văn, Sử, Địa (C00)
4. Văn, Toan, Anh (D01) Luật Kinh tế 609
34
Ngành Luật có chuyên ngành 7380101 1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toan, KHXH (C15)
4. Văn, Toan, Anh (D01)
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Anh (A01)
3. Văn, Sử, Địa (C00)
4. Văn, Toan, Anh (D01) Luật hoc 606
35
Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên
ngành: 7420201 1.Toán, Hóa, Sinh (B00)
2.Toán, Sinh, Anh (D08)
3.Toan, KHTN, Văn (A16)
4.Toan, Sử, Anh (D90)
1.Toán, Lý, Sinh (A02)
2.Toán, Hóa, Sinh (B00)
3.Toan, Sinh, Văn (B03)
4.Toán, Sinh, Anh (D08) Công nghệ Sinh hoc 310
Chú thích: (*) Ngành/Chuyên ngành mơi
Ghi chú: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo MÃ NGÀNH đào tạo và được quyền chọn các
chuyên ngành thuộc mã ngành xét tuyển để học.
2. Chương trình Tiên tiến & Quốc tế
TT Ngành học
Mã ngành/
Chuyên
ngành
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn
để xét tuyển
Xét tuyển theo kết qua thi
tốt nghiệp THPT
Xét tuyển kết qua
Học bạ
1
Ngành Kỹ thuật phần mềm có chuyên
ngành: 7480103 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toan, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toan, Lý (C01)
4.Văn, Toan, Anh (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2. Văn, Toan, Lý (C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Văn, Toan, Anh (D01) Công nghệ Phần mềm 102(CMU)
2
Ngành An toàn Thông tin có chuyên
ngành: 7480202 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toan, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toan, Lý (C01)
4.Văn, Toan, Anh (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2. Văn, Toan, Lý (C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Văn, Toan, Anh (D01) An ninh Mạng chuẩn CMU 116(CMU)
3
Ngành Hệ thống Thông tin Quan lý có
chuyên ngành: 7340405 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toan, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toan, Lý (C01)
4.Văn, Toan, Anh (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2. Văn, Toan, Lý (C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Văn, Toan, Anh (D01) Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU 410(CMU)
4
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện
tử có các chuyên ngành: 7510301 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toan, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toan, Lý (C01)
4.Văn, Toan, Anh (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2. Văn, Toan, Lý (C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Văn, Toan, Anh (D01)
Cơ điện tử chuẩn PNU 112(PNU)
Điện-Điện tử chuẩn PNU 113(PNU)
5
Ngành Quan trị Kinh doanh có chuyên
ngành: 7340101 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toan, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toan, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Anh (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2. Văn, Toan, Lý (C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Văn, Toan, Anh (D01) Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU 400(PSU)
6
Ngành Tài chính-Ngân hành có chuyên
ngành: 7340201 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toan, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toan, Lý (C01)
4.Văn, Toan, Anh (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2. Văn, Toan, Lý (C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Văn, Toan, Anh (D01) Tài chính-Ngân hàng chuẩn PSU 404(PSU)
96
7
Ngành Kế toán có chuyên ngành 7340301 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toan, Lý (C01)
4.Văn, Toan, Anh (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2. Văn, Toan, Lý (C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Văn, Toan, Anh (D01) Kế toan Kiểm toan chuẩn PSU 405(PSU)
8
Ngành Quan trị Khách sạn có chuyên
ngành: 7810201 1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toan, KHXH (C15)
4. Văn, Toan, Anh (D01)
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Anh (A01)
3. Văn, Sử, Địa (C00)
4. Văn, Toan, Anh (D01) Quản trị Du lịch & Khach sạn chuẩn PSU 407(PSU)
9
Ngành Quan trị Dịch vụ Du lịch và Lữ
hành có chuyên ngành: 7810103 1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toan, KHXH (C15)
4. Văn, Toan, Anh (D01)
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Anh (A01)
3. Văn, Sử, Địa (C00)
4. Văn, Toan, Anh (D01) Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU 408(PSU)
10
Ngành Quan trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn
uống có chuyên ngành: 7810202
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toan, KHXH (C15)
4. Văn, Toan, Anh (D01)
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Anh (A01)
3. Văn, Sử, Địa (C00)
4. Văn, Toan, Anh (D01) Quản trị Du lịch & Nhà hàng chuẩn PSU 409(PSU)
11
Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên
ngành: 7580201 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toan, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toan, Lý (C01)
4.Văn, Toan, Hoa (C02)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2. Văn, Toán, Lý (C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Văn, Toan, Anh (D01) Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn
CSU 105(CSU)
12
Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành: 7580101 1.Toan, Lý, Vẽ (V00)
2.Toan, Văn, Vẽ (V01)
3.Toan, KHXH, Vẽ (M02)
3.Toan, KHTN, Vẽ (M04)
1.Toan, Lý, Vẽ (V00)
2.Toan, Văn, Vẽ (V01)
3.Toan, Anh, Vẽ (V02)
4. Toan, Địa, Vẽ (V06) Kiến truc Công trình chuẩn CSU 107(CSU)
Ghi chú: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo MÃ NGÀNH đào tạo và được quyền chọn các chuyên ngành
thuộc mã ngành xét tuyển để học.
3. Chương trình Tài năng
TT Ngành học
Mã ngành/
Chuyên
ngành
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn
để xét tuyển
Xét tuyển theo kết qua
thi THPT quốc gia
Xét tuyển kết qua
học bạ năm lớp 12
1
Ngành Kỹ thuật phần mềm có chuyên
ngành: 7480103
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toan, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toan, Lý (C01)
4.Văn, Toan, Anh (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2. Văn, Toan, Lý (C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Văn, Toan, Anh (D01) Big Data & Machine Learning (HP)
Trí tuệ Nhân tạo (HP)*
115(HP)
121(HP)
2
Ngành Quan trị Kinh doanh có chuyên
ngành: 7340101 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toan, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toan, Lý (C01)
4.Văn, Toan, Anh (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2. Văn, Toan, Lý (C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Văn, Toan, Anh (D01)
Quản trị Doanh nghiệp (HP) 400(HP)
Quản trị Marketing & Chiến lược (HP) 401(HP)
Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng (HP) 416(HP)
3
Ngành Tài chính-Ngân hành có chuyên
ngành: 7340201 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toan, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toan, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Anh (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2. Văn, Toan, Lý (C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Văn, Toan, Anh (D01) Quản trị Tài chính (HP) 403(HP)
4
Ngành Kế toán có chuyên ngành 7340301 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toan, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toan, Lý (C01)
4.Văn, Toan, Anh (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2. Văn, Toan, Lý (C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Văn, Toan, Anh (D01) Kế toan Quản trị (HP) 406(HP)
97
5
Ngành Việt Nam học có chuyên ngành 73140630 1.Toán, Lý, Anh (A01)
2.Văn, Toan, Anh (D01)
3.Văn, Sử, Địa (C00)
4.Văn, Toan, Lý (C01)
1.Toán, Lý, Anh (A01)
2.Văn, Toan, Anh (D01)
3.Văn, Sử, Địa (C00)
4.Văn, Toan, KHXH
(C15) Văn hóa Du lịch Việt Nam (HP) 605(HP)
6
Ngành Quan hệ quốc tế có chuyên ngành 7310206 1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toan, KHXH (C15)
3.Văn, Toan, Anh (D01)
4.Toán, Lý, Anh (A01)
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Toan, Văn, Anh (D01)
3.Văn, Toan, Lý (C01)
4.Toán, Lý, Anh (A01) Quan hệ quốc tế (HP)* 608(HP)
7
Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành 7380107 1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Anh (A01)
3.Văn, Sử, Địa (C00)
4.Văn, Toan, Anh (D01)
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toan, KHXH
(C15)
4.Văn, Toan, Anh (D01) Luật Kinh doanh (HP) 609(HP)
4. Chương trình Du học tại chỗ lấy bằng Mỹ
TT Ngành học
Mã ngành/
Chuyên
ngành
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn
để xét tuyển
Xét tuyển theo kết qua
thi THPT quốc gia
Xét tuyển kết qua
học bạ năm lớp 12
1
Ngành Kỹ thuật phần mềm có chuyên
ngành: 7480103 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toan, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toan, Lý (C01)
4.Văn, Toan, Anh (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2. Văn, Toan, Lý (C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Văn, Toan, Anh (D01) Công nghệ Phần mềm TROY 102(TROY)
2
Ngành Quan trị Du lịch & Khách sạn có
chuyên ngành: 7810201 1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toan, KHXH (C15)
4. Văn, Toan, Anh (D01)
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Anh (A01)
3. Văn, Sử, Địa (C00)
4. Văn, Toan, Anh (D01) Quản trị Du lịch & Khach sạn TROY 407(TROY)
3
Ngành Quan trị Kinh doanh có chuyên
ngành: 7340101 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toan, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toan, Lý (C01)
4.Văn, Toan, Anh (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2. Văn, Toan, Lý (C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Văn, Toan, Anh (D01) Quản trị Kinh doanh KEUKA 400(KE)
5. Chương trình Liên kết đào tạo với các đại học nước ngoài: Mỹ, Anh, Canada
- Liên kết du hoc 2+2 vơi trường Đại học Appalachian State (thuôc hệ thống Đại hoc
Bang North Carolina - UNC danh tiếng, Mỹ).
- Liên kết du hoc 3+1 vơi trường Đại học Coventry (Anh Quốc) tô chức tuyển sinh cac
chuyên ngành đào tạo: Quản trị Kinh doanh, Tài chính, Quản trị Du lịch & Khach sạn, Công
nghệ Thông tin.
- Liên kết du hoc 1+1+2 vơi trường Cao Đẳng Cộng Đồng Lorain (bang Ohio, Hoa Ky)
tô chức tuyển sinh cac chuyên ngành đào tạo: Kế toan, Tài chính, Quản trị Kinh doanh,
Marketing, Du lịch, và Công nghệ Thông tin…
HIỆU TRƯỞNG