Upload
shinjinavi
View
17
Download
0
Embed Size (px)
DESCRIPTION
sfsdf
Citation preview
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 1
PHẦN I : THI ẾT KẾ MÓNG BĂNG
A. THỐNG KÊ SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT 1A Khối lượng đã khảo sát gồm 3 hố khoan, mỗi hố sâu 15m : HK1, HK2, HK3. Nền đất được cấu tạo bởi 5 lớp đất có các trạng thái như sau
� Mực nước ngầm ở độ sâu 4.0 m � Lớp đất số 1
Nền bê tông, xà bần và đất cát, độ sâu 0 – 0.6 m, chiều dày h1 = 0.6m, γw = 20 kN/m3
� Lớp đất số 2 Sét pha nhiều cát, màu xám/ xám nhạt đến nâu vàng nhạt, độ dẻo trung bình, trạng
thái từ mềm đến dẻo mềm, được chia thành 2 lớp - Lớp 2a : trạng thái mềm, độ sâu 0.6 – 3.7 m, chiều dày h2a = 3.1 m
� Độ ẩm : W = 26.1 % � Trọng lượng tự nhiên : γw = 17.97 kN/m3 � Sức chịu nén đơn : Qu = 25.8 kN/m2 � Lực dính đơn vị : c = 11 kN/m2 � Góc ma sát trong : φ = 12°
- Lớp 2b : trạng thái mềm, độ sâu 3.7 – 4.4 m, chiều dày h2b = 0.7 m � Độ ẩm : W = 25.1 % � Trọng lượng tự nhiên : γw = 18.18 kN/m3 � Sức chịu nén đơn : Qu = 55.4 kN/m2 � Lực dính đơn vị : c = 13 kN/m2 � Góc ma sát trong : φ = 13°
� Lớp đất số 3 Sét pha cát lẫn sỏi sạn laterite, màu nâu đỏ/ xám trắng, độ dẻo trung bình, trạng thái
dẻo mềm đến cứng, gồm 2 lớp 3a và 3b. Thiên về an toàn, ta lấy địa chất lớp 3a quy cho toàn lớp 3
Lớp 3 : trạng thái dẻo mềm, độ sâu 4.4 – 5.3 m, chiều dày 0.9 m � Độ ẩm : W = 24.3 % � Trọng lượng tự nhiên : γw = 18.97 kN/m3 � Trọng lượng đẩy nổi : γ’ = 9.57 kN/m3 � Sức chịu nén đơn : Qu = 75.3 kN/m2 � Lực dính đơn vị : c = 13.4 kN/m2 � Góc ma sát trong : φ = 13°30’
� Lớp đất số 4 Cát vừa lẫn bột và ít sỏi sạn, màu xám trắng vân nâu vàng nhạt, trạng thái bời rời đến
chặt vừa, gồm 2 lớp - Lớp 4a : trạng thái bời rời, độ sâu 5.3 – 8.3 m, chiều dày 3.0 m
� Độ ẩm : W = 25.8 % � Trọng lượng tự nhiên : γw = 18.67 kN/m3 � Trọng lượng đẩy nổi : γ’ = 9.28 kN/m3
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 2
� Lực dính đơn vị : c = 2.4 kN/m2 � Góc ma sát trong : φ = 27°
- Lớp 4b : trạng thái chặt vừa, độ sâu 8.3 – 9.0 m, chiều dày 0.7 m � Độ ẩm : W = 22.0 % � Trọng lượng tự nhiên : γw = 19.28 kN/m3 � Trọng lượng đẩy nổi : γ’ = 9.87 kN/m3 � Lực dính đơn vị : c = 2.7 kN/m2 � Góc ma sát trong : φ = 29°30’
� Lớp đất số 5 Sét lẫn bột và ít cát, màu nâu đỏ nhạt vân xám trắng, độ dẻo cao, trạng thái cứng, độ
sâu 9.0 – 15.0 m, chiều dày 6.0 m � Độ ẩm : W = 21.4 % � Trọng lượng tự nhiên : γw = 20.24 kN/m3 � Trọng lượng đẩy nổi : γ’ = 10.50 kN/m3 � Sức chịu nén đơn : Qu = 286.7 kN/m2 � Lực dính đơn vị : c = 48.5 kN/m2 � Góc ma sát trong : φ = 16°15’
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 3
B. THI ẾT KẾ MÓNG BĂNG
1. SƠ ĐỒ MÓNG BĂNG VÀ SỐ LIỆU TÍNH TOÁN
- Giá trị tính toán
Tr ục Lực dọc Ntt (kN)
Mômen Mtt (kNm)
Lực ngang Htt (kN)
A 257.4 33.5 59.0 B 686.4 60.3 82.6 C 943.8 67.0 106.2 D 858.0 53.6 118.0 E 429.0 40.2 70.8
- Giá trị tiêu chuẩn
Tr ục Lực dọc Ntt (kN)
Mômen Mtt (kNm)
Lực ngang Htt (kN)
A 223.83 29.13 51.30 B 596.87 52.43 71.83 C 820.70 58.26 92.35 D 746.09 46.61 102.61 E 373.04 34.96 61.57
2. CHỌN VẬT LI ỆU
- Bê tông B20 Rb = 11.5 MPa Rbt = 0.9 MPa Eb = 27×103 MPa
- Thép CI ( ϕ ≤ 10 ) và CII ( ϕ > 10 ) RsI = 225 MPa ; RsII = 280 MPa RswI = 175 MPa ; RswII = 225 MPa Es = 21×104 MPa
H1tt
N1tt
M1tt
H2tt
N2tt
M2H3
tt
N3tt
M3H4
tt
N4tt
M4H5
tt
N5tt
M5tt tt tt tt
400 1800 5700 4200 2600 600
A B C D E
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 4
- Trọng lượng trung bình giữa bê tông và đất γtb = 22 kN/m3
- Hệ số vượt tải n = 1.15
3. CHỌN CHIỀU SÂU CHÔN MÓNG Đáy móng nên đặt trên nền đất tốt, tránh đặt lên rễ cây, lớp đất mới đắp hoặc đất quá yếu
- Chiều sâu chôn móng Df = 2 m
- Chọn sơ bộ chiều cao h
h = � 112 ÷ 16� l ��� = � 112 ÷ 16� × 5.7 = 0.475 ÷ 0.95 m
Chọn h = 0.7 m
4. XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH TH ƯỚC MÓNG - Tổng chiều dài móng băng
L = 0.4 + 1.8 + 5.7 + 4.2 + 2.6 + 0.6 = 15.3 m - Chọn sơ bộ b = 1m - Các chỉ tiêu cơ lý của đất
� Df = 2 m � Độ sâu mực nước ngầm : 4 m � Trọng lượng riêng nước : γn = 10 kN/m3 � Đất trên mực nước ngầm
Lớp 1 : độ sâu 0 – 0.6 m, γ1 = 20 kN/m3 Lớp 2a : độ sâu 0.6 – 3.7 m, γ2a = 17.97 kN/m3 Lớp 2b : độ sâu 3.7 – 4 m, γ2b = 18.18 kN/m3
� Đất dưới mực nước ngầm Lớp 2b :độ sâu 4 – 4.4 m , γ’
2b = 9.10 kN/m3
γ��′ = �G� − 1�. γ 1 + e = �2.676 − 1� × 101 + 0.842 = 9.10 kN/m'
Lớp 3 : độ sâu 4.4 – 5.3 m, γ’3 = 9.57 kN/m3
Lớp 4a : độ sâu 5.3 – 8.3 m, γ’4a = 9.28 kN/m3
Lớp 4b : độ sâu 8.3 – 9 m, γ’4b = 9.87 kN/m3
Lớp 5 : độ sâu 9 – 15 m, γ’5 = 10.5 kN/m3
4.1. Điều kiện ổn định của nền đất
(p*�*+ ≤ R*+ p���*+ ≤ 1.2R*+p� *+ ≥ 0 . p*�*+ , p���*+ , p� *+ : áp lực tiêu chuẩn trung bình, cực đại và cực tiểu
p���,� *+ = N*+F ± 6M*+b. L� + γ*�D6 p*�*+ = N*+F + γ*�D6
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 5
- Khoảng cách từ điểm đặt đến trọng tâm đáy móng
d8 = L2 − l� = 15.32 − 0.4 = 7.25 m
d� = L2 − l� − l8 = 15.32 − 0.4 − 1.8 = 5.45 m
d' = L2 − l� − l: − l' = 15.32 − 0.6 − 2.6 − 4.2 = 0.25 m
d: = L2 − l� − l: = 15.32 − 0.6 − 2.6 = 4.45 m
d; = L2 − l� = 15.32 − 0.6 = 7.05 m
- Tổng tải trọng theo phương đứng N** = N8** + N�** + N'** + N:** + N;** = 3174.6 kN H** = H8** + H�** + H'** + H:** + H;** = 436.6 kN M** = = M ** + = N **. d + = H ** . h = 2031.7 kNm
- Tải trọng tiêu chuẩn
N*+ = N**n = 3174.61.15 = 2760.52 kN
H*+ = H**n = 436.61.15 = 379.65 kN
M*+ = M**n = 2031.691.15 = 1766.69 kNm
- Sức chịu tải tiêu chuẩn của đất dưới đáy móng R*+ = m8m�K*+ �A. b. γ + B. D6. γ∗ + c. D� m8, m� : hệ số điều kiện làm việc của nền đất và công trình m8 = m� = 1 K*+ : hệ số độ tin cậy K*+ = 1
φ�� = 12° ⟹ EA = 0.2349B = 1.9397D = 4.4208. D6. γ∗ = 0.6 × 20 + 1.4 × 17.97 = 37.16 kN/m2
γ = γ2a = 17.97 kN/m3 c = c2a = 11 kN/m2
R*+ = 1 × 11 × �0.2349 × 1 × 17.97 + 1.9397 × 37.16 + 11 × 4.4208�= 124.93 kN/m�
- Xác định sơ bộ diện tích đáy móng
p*�*+ ≤ R*+ ⇔ F ≥ N*+R*+ − γ*�D6 = 2760.52124.93 − 22 × 2 = 34.11 m�
⇒ b ≥ FL = 34.1115.3 = 2.23 m
Chọn b = 2.7 m
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 6
- Kiểm tra điều kiện ổn định
R*+ = 1 × 11 × �0.2349 × 2.7 × 17.97 + 1.9397 × 37.16 + 11 × 4.4208�= 132.11 kN/m�
p���*+ = 2760.522.7 × 15.3 + 6 × 1766.692.7 × 15.3� + 22 × 2 = 127.60 kN/m�
p� *+ = 2760.522.7 × 15.3 − 6 × 1766.692.7 × 15.3� + 22 × 2 = 94.05 kN/m�
p*�*+ = 2760.522.7 × 15.3 + 22 × 2 = 110.82 kN/m�
(p*�*+ ≤ R*+ p���*+ ≤ 1.2R*+p� *+ ≥ 0 . ⇔ E110.82 ≤ 132.11 127.60 ≤ 1.2 × 132.11 = 158.5394.05 ≥ 0 . �Thỏa�
4.2. Điều kiện cường độ
Áp lực dưới đáy móng
p���** ≤ q� = qKL*FS hoặc FS = qKL*p���** ≥ PFSQ = 2
- Áp lực tính toán cực đại : p���**
p���** = N**F + M**b. L� + γ*�D6 = 3174.62.7 × 15.3 + 2031.72.7 × 15.3� + 22 × 2= 124.06 kN/m� - Sức chịu tải cực hạn và cho phép của đất nền dưới đáy móng: qKL*, q� qKL* = cN+ + qNR + 0.5γbNT
φ�� = 12° ⟹ (N+ = 9.28NR = 2.97NT = 1.69. c = c2a = 11 kN/m2 γ = γ2a = 17.97 kN/m3 q = γ*Df = 37.16 kN/m2 qKL* = 11 × 9.28 + 37.16 × 2.97 + 0.5 × 17.97 × 2.7 × 1.69= 253.44 kN/m�
FS = 253.44124.06 = 2.043 ≥ PFSQ = 2
4.3. Điều kiện biến dạng (lún)
s ≤ [s] - Độ lún cho phép [s] : phụ thuộc vào mức độ siêu tĩnh của công trình, đối với nhà bê tông
cốt thép đổ toàn khối [s] = 8 cm - Áp lực gây lún
pUL = N*+F + Vγ*� − γ∗WD6 = p*�*+ − γ∗D6 = 110.82 − 37.16 = 73.66 kN/m�
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 7
- Độ lún s = = s = = e8 − e� 1 + e8 h � Chia lớp đất dưới đáy móng thành từng lớp nhỏ hi = 0.4 m � Áp lực ban đầu (do trọng lượng bản thân lớp đất gây ra) tại giữa lớp đất i p8 = σY ′ = = γ Z ⇒ e8 � Áp lực tại giữa lớp đất i sau khi xây móng p� = p8 + σUL ⇒ e8 σUL = K\ . pUL K\ phụ thuộc vào tỉ số L b] và z b]
� Chọn mẫu đất tính lún - Lớp 2a chọn mẫu 3-1 (độ sâu 1.5 – 2 m) để tính lún từ 2 – 3.7 m
P (kN/m2) 25 50 100 200 400 800 Hệ số rỗng e 0.860 0.834 0.801 0.761 0.717 0.658 Biểu đồ quan hệ e – p
- Lớp 2b chọn mẫu 2-3 (độ sâu 3 – 3.5 m) để tính lún từ 3.7 – 4.4 m
P (kN/m2) 25 50 100 200 400 800 Hệ số rỗng e 0.820 0.795 0.764 0.729 0.686 0.631
y = -1E-09x3 + 2E-06x2 - 0.000x + 0.877
0.6
0.65
0.7
0.75
0.8
0.85
0.9
0 200 400 600 800 1000
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 8
Biểu đồ quan hệ e – p
- Lớp 3 chọn mẫu 3-5 (độ sâu 5 – 5.5 m) để tính lún từ 4.4 – 5.3 m
P (kN/m2) 25 50 100 200 400 800 Hệ số rỗng e 0.738 0.720 0.694 0.660 0.623 0.577 Biểu đồ quan hệ e – p
- Lớp 4a chọn mẫu 1-5 (độ sâu 5 – 5.5 m) để tính lún từ 5.3 đến 5.3 – 8.3 m
P (kN/m2) 25 50 100 200 400 800 Hệ số rỗng e 0.788 0.770 0.747 0.722 0.689 0.651
y = -1E-09x3 + 2E-06x2 - 0.000x + 0.835
0.6
0.65
0.7
0.75
0.8
0.85
0 200 400 600 800 1000
y = -8E-10x3 + 1E-06x2 - 0.000x + 0.752
0.550.570.590.610.630.650.670.690.710.730.75
0 200 400 600 800 1000
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 9
Biểu đồ quan hệ e – p
� Bảng tính lún móng cọc
y = -7E-10x3 + 1E-06x2 - 0.000x + 0.798
0.64
0.66
0.68
0.7
0.72
0.74
0.76
0.78
0.8
0 200 400 600 800 1000
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 10
S i (
m)
0.01
0
0.01
0
0.00
9
0.00
9
0.00
2
0.00
0
0.00
0
0.00
5
0.00
4
0.00
1
0.00
3
0.00
3
0.00
2
0.00
2
0.00
2
0.00
2
0.00
2
e 2
0.79
6
0.79
3
0.79
2
0.79
2
0.79
2
0.78
5
0.78
2
0.68
7
0.68
7
0.68
7
0.74
3
0.74
3
0.74
2
0.74
2
0.74
1
0.74
0
0.74
0
e 1i
0.84
4
0.83
9
0.83
3
0.82
8
0.82
5
0.78
5
0.78
2
0.70
6
0.70
4
0.70
3
0.75
5
0.75
4
0.75
2
0.75
1
0.75
0
0.74
8
0.74
7
p 2i
(kN
/m2 )
114.
315
119.
391
121.
309
121.
691
121.
892
122.
248
121.
569
120.
153
119.
632
119.
656
119.
854
120.
556
121.
676
123.
137
124.
875
126.
844
129.
005
p 1i
(kN
/m2 )
40.7
54
47.9
42
55.1
30
62.3
18
66.8
11
70.4
36
74.9
83
78.7
17
82.5
45
84.9
38
87.2
72
90.9
84
94.6
96
98.4
08
102.
120
105.
832
109.
544
σ gl i
(kN
/m2 )
73.5
61
71.4
49
66.1
79
59.3
73
55.0
82
51.8
12
46.5
86
41.4
36
37.0
87
34.7
19
32.5
82
29.5
72
26.9
80
24.7
29
22.7
55
21.0
12
19.4
61
γ (k
N/m
3 )
17.9
70
17.9
70
17.9
70
17.9
70
17.9
70
18.1
80
9.10
0
9.57
0
9.57
0
9.57
0
9.28
0
9.28
0
9.28
0
9.28
0
9.28
0
9.28
0
9.28
0
K0i
0.99
9
0.97
0
0.89
8
0.80
6
0.74
8
0.70
3
0.63
2
0.56
3
0.50
3
0.47
1
0.44
2
0.40
1
0.36
6
0.33
6
0.30
9
0.28
5
0.26
4
_̀ �a�
0.07
4
0.22
2
0.37
0
0.51
9
0.61
1
0.68
5
0.81
5
0.96
3
1.11
1
1.20
4
1.29
6
1.44
4
1.59
3
1.74
1
1.88
9
2.03
7
2.18
5
b̀ �a�
5.67
5.67
5.67
5.67
5.67
5.67
5.67
5.67
5.67
5.67
5.67
5.67
5.67
5.67
5.67
5.67
5.67
Z
(m)
0.2
0.6 1 1.4
1.65
1.85
2.2
2.6 3
3.25
3.5
3.9
4.3
4.7
5.1
5.5
5.9
Độ
sâu
(m)
2.0
– 2.
4
2.4
– 2.
8
2.8
– 3.
2
3.2
– 3.
6
3.6
– 3.
7
3.7
– 4.
0
4.0
– 4.
4
4.4
– 4.
8
4.8
– 5.
2
5.2
– 5.
3
5.3
– 5.
7
5.7
– 6.
1
6.1
– 6.
5
6.5
– 6.
9
6.9
– 7.
3
7.3
– 7.
7
7.7
– 8.
1
Chiều
dà
y (m
)
0.4
0.4
0.4
0.4
0.1
0.3
0.4
0.4
0.4
0.1
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
Lớp
phân
tố
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11
12
13
14
15
16
17
Lớp
đất
2a
2a
2a
2a
2a
2b
2b
3 3 3 4a
4a
4a
4a
4a
4a
4a
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 11
- Sau khi phân chia đến lớp đất thứ 17 , ta có p88cσUL8c = 109.54419.461 = 5.63 > 5
⇒ Dừng việc tính toán tại lớp 17 - Tổng độ lún s = = s = 0.064 m = 6.4 cm ≤ PsQ = 8 cm ⇒ Bài toán thỏa mãn điều kiện về độ lún
5. CHỌN SƠ BỘ KÍCH TH ƯỚC TIẾT DIỆN MÓNG
5.1. Xác định tiết diện cột
F+ộ* = N ���R� = 943.8 × 10'11.5 = 82069.6 mm�
⇒ Chọn tiết diện cột bc × hc = 30 × 30 cm 5.2. Xác định tiết diện ngang móng
- Chiều cao móng
h = � 112 ÷ 16� l ��� = � 112 ÷ 16� × 5.7 = 0.475 ÷ 0.95 m ⇒ Chọn h = 0.7 m - Bề rộng móng
b = 2.7 m - Bề rộng dầm móng
fb� = P0.3 ÷ 0.6Qh = P0.3 ÷ 0.6Q × 0.7 = 0.21 ÷ 0.42b� ≥ b+ + 100 = 300 + 100 = 400 mm . ⇒ Chọn bb = 0.4 m - Chiều cao bản cánh móng
ha = 0.2 m - Chiều cao bản móng
� Dựa vào điều kiện bản không đặt cốt đai (mục 6.2.3.4 – TCXD 356 : 2005)
Q ≤ φ�:�1 + φ �R�*bh\�c
Vế phải không lấy lớn hơn 2.5R�*bh\ và không nhỏ hơn φ�'�1 + φ �R�*bh\
� Để an toàn Q ≤ φ�'�1 + φ �R�*bh\
φ�' = 1 đối với bê tông nặng
φ – xét đến ảnh hưởng của lực dọc kéo, nén, trong bản móng không có lực
dọc nên lấy φ = 0 ⇒ Q ≤ φ�'V1 + φ WR�*bh�\ = 0.6R�*bh�\
� Xét 1m bề rộng bản móng
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 12
Q = p���� h*�** b − b�2 × 1m ≤ 0.6R�*h�\ × 1m
⟺ h�\ ≥ p���� h*�** b − b�1.2R�*
p���� h*�** = N**F + M**b × L� = 3174.62.7 × 15.3 + 2031.72.7 × 15.3� = 80.1 kN/m�
⟺ h�\ ≥ 80.1 × 2.7 − 0.41.2 × 0.9 × 10' = 0.171 m
⇒ Chọn h�\ = 0.33 m
- Chọn chiều dày lớp bê tông bảo vệ đáy móng a = 0.07 m ⇒ h� = h�\ + a = 0.4 m
6. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TRONG DẦM MÓNG
- Sử dụng phần mềm SAP để tính toán nội lực trong dầm móng - Xác định hệ số nền K1, K2, K3, …, Kn
� Hệ số nền theo phương đứng Ck = pULsđl
pUL = 73.66 kN/m� sđl – độ lún đàn hồi
sđl = s2 = 0.0642 = 0.032 m
⇒ Ck = 73.660.032 = 2301.88 kN/m'
� Hệ số nền K8 = K = Ckb a2 K� = K' = ⋯ = K n8 = Ckba
hb
bb
1 mQ
bpmax (net)
tt
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 13
a – khoảng chia đều giữa các nút dầm trong khi tính toán bằng SAP Chọn a = 0.1 m
K8 = K = 2301.88 × 2.7 × 0.12 = 310.75 kN/m K� = K' = ⋯ = K n8 = 2301.88 × 2.7 × 0.1 = 621.51 kN/m
- Kết quả sau khi chạy SAP
TABLE: Element Forces - Frames
Frame Station V2 M3 Frame Station V2 M3 Text m KN KN.m Text m KN KN.m
1 0 -8.567 2.91E-11 78 0 -501.311 -197.2156 1 0.1 -8.567 0.8567 78 0.1 -501.311 -147.0846 2 0 -25.737 0.8567 79 0 -521.867 -147.0846 2 0.1 -25.737 3.4304 79 0.1 -521.867 -94.8979 3 0 -42.943 3.4304 80 0 401.315 -27.8979 3 0.1 -42.943 7.7247 80 0.1 401.315 -68.0294 4 0 -60.186 7.7247 81 0 380.641 -68.0294 4 0.1 -60.186 13.7433 81 0.1 380.641 -106.0935 5 0 179.934 47.2433 82 0 359.909 -106.0935 5 0.1 179.934 29.25 82 0.1 359.909 -142.0844 6 0 162.619 29.25 83 0 339.12 -142.0844 6 0.1 162.619 12.9881 83 0.1 339.12 -175.9964 7 0 145.268 12.9881 84 0 318.274 -175.9964 7 0.1 145.268 -1.5387 84 0.1 318.274 -207.8238 8 0 127.881 -1.5387 85 0 297.369 -207.8238 8 0.1 127.881 -14.3268 85 0.1 297.369 -237.5607 9 0 110.459 -14.3268 86 0 276.407 -237.5607 9 0.1 110.459 -25.3727 86 0.1 276.407 -265.2014 10 0 93.001 -25.3727 87 0 255.386 -265.2014 10 0.1 93.001 -34.6728 87 0.1 255.386 -290.74 11 0 75.507 -34.6728 88 0 234.307 -290.74 11 0.1 75.507 -42.2235 88 0.1 234.307 -314.1707 12 0 57.977 -42.2235 89 0 213.169 -314.1707 12 0.1 57.977 -48.0212 89 0.1 213.169 -335.4876 13 0 40.411 -48.0212 90 0 191.972 -335.4876 13 0.1 40.411 -52.0623 90 0.1 191.972 -354.6848 14 0 22.809 -52.0623 91 0 170.715 -354.6848 14 0.1 22.809 -54.3432 91 0.1 170.715 -371.7564 15 0 5.17 -54.3432 92 0 149.399 -371.7564 15 0.1 5.17 -54.8601 92 0.1 149.399 -386.6963 16 0 -12.505 -54.8601 93 0 128.022 -386.6963 16 0.1 -12.505 -53.6096 93 0.1 128.022 -399.4985 17 0 -30.217 -53.6096 94 0 106.585 -399.4985 17 0.1 -30.217 -50.5879 94 0.1 106.585 -410.157 18 0 -47.965 -50.5879 95 0 85.087 -410.157 18 0.1 -47.965 -45.7914 95 0.1 85.087 -418.6657
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 14
19 0 -65.751 -45.7914 96 0 63.527 -418.6657 19 0.1 -65.751 -39.2163 96 0.1 63.527 -425.0184 20 0 -83.573 -39.2163 97 0 41.906 -425.0184 20 0.1 -83.573 -30.859 97 0.1 41.906 -429.209 21 0 -101.432 -30.859 98 0 20.223 -429.209 21 0.1 -101.432 -20.7158 98 0.1 20.223 -431.2313 22 0 -119.329 -20.7158 99 0 -1.523 -431.2313 22 0.1 -119.329 -8.7829 99 0.1 -1.523 -431.0789 23 0 507.467 51.5171 100 0 -23.332 -431.0789 23 0.1 507.467 -3.3967 100 0.1 -23.332 -428.7457 24 0 499.851 -3.3967 101 0 -45.205 -428.7457 24 0.1 499.851 -56.5137 101 0.1 -45.205 -424.2252 25 0 490.841 -56.5137 102 0 -67.141 -424.2252 25 0.1 490.841 -107.8305 102 0.1 -67.141 -417.5111 26 0 479.695 -107.8305 103 0 -89.141 -417.5111 26 0.1 679.695 -157.3436 103 0.1 -89.141 -408.597 27 0 467.06 -157.3436 104 0 -111.206 -408.597 27 0.1 467.06 -205.0495 104 0.1 -111.206 -397.4764 28 0 455.954 -205.0495 105 0 -133.336 -397.4764 28 0.1 455.954 -250.9449 105 0.1 -133.336 -384.1428 29 0 440.812 -250.9449 106 0 -155.531 -384.1428 29 0.1 440.812 -295.0261 106 0.1 -155.531 -368.5897 30 0 422.636 -295.0261 107 0 -177.792 -368.5897 30 0.1 422.636 -337.2897 107 0.1 -177.792 -350.8105 31 0 404.424 -337.2897 108 0 -200.119 -350.8105 31 0.1 404.424 -377.7321 108 0.1 -200.119 -330.7987 32 0 386.176 -377.7321 109 0 -222.512 -330.7987 32 0.1 386.176 -416.3496 109 0.1 -222.512 -308.5475 33 0 367.891 -416.3496 110 0 -244.972 -308.5475 33 0.1 367.891 -453.1388 110 0.1 -244.972 -284.0502 34 0 349.57 -453.1388 111 0 -267.499 -284.0502 34 0.1 349.57 -488.0958 111 0.1 -267.499 -257.3003 35 0 331.212 -488.0958 112 0 -290.094 -257.3003 35 0.1 331.212 -521.2171 112 0.1 -290.094 -228.2909 36 0 312.817 -521.2171 113 0 -312.756 -228.2909 36 0.1 312.817 -552.4988 113 0.1 -312.756 -197.0153 37 0 294.383 -552.4988 114 0 -335.487 -197.0153 37 0.1 294.383 -581.9371 114 0.1 -335.487 -163.4666 38 0 275.912 -581.9371 115 0 -358.285 -163.4666 38 0.1 275.912 -609.5283 115 0.1 -358.285 -127.6381 39 0 257.401 -609.5283 116 0 -381.152 -127.6381 39 0.1 257.401 -635.2683 116 0.1 -381.152 -89.5229 40 0 238.85 -635.2683 117 0 -404.087 -89.5229 40 0.1 238.85 -659.1534 117 0.1 -404.087 -49.1142 41 0 220.26 -659.1534 118 0 -427.091 -49.1142 41 0.1 220.26 -681.1794 118 0.1 -427.091 -6.4051 42 0 201.629 -681.1794 119 0 -450.164 -6.4051 42 0.1 201.629 -701.3423 119 0.1 -450.164 38.6114
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 15
43 0 182.957 -701.3423 120 0 -473.306 38.6114 43 0.1 182.957 -719.6381 120 0.1 -473.306 85.942 44 0 164.244 -719.6381 121 0 -496.518 85.942 44 0.1 164.244 -736.0625 121 0.1 -496.518 135.5938 45 0 145.488 -736.0625 122 0 338.202 189.1938 45 0.1 145.488 -750.6113 122 0.1 338.202 155.3736 46 0 126.689 -750.6113 123 0 314.857 155.3736 46 0.1 126.689 -763.2802 123 0.1 314.857 123.8879 47 0 107.847 -763.2802 124 0 291.446 123.8879 47 0.1 107.847 -774.0649 124 0.1 291.446 94.7434 48 0 88.96 -774.0649 125 0 267.969 94.7434 48 0.1 88.96 -782.9609 125 0.1 267.969 67.9464 49 0 70.029 -782.9609 126 0 244.428 67.9464 49 0.1 70.029 -786.9637 126 0.1 244.428 43.5036 50 0 51.052 -786.9637 127 0 220.821 43.5036 50 0.1 51.052 -790.0689 127 0.1 220.821 21.4216 51 0 32.029 -790.0689 128 0 197.148 21.4216 51 0.1 32.029 -793.2719 128 0.1 197.148 1.7067 52 0 12.959 -793.2719 129 0 173.41 1.7067 52 0.1 12.959 -795.5678 129 0.1 173.41 -15.6343 53 0 -6.158 -795.5678 130 0 149.607 -15.6343 53 0.1 -6.158 -793.952 130 0.1 149.607 -30.595 54 0 -25.323 -793.952 131 0 125.737 -30.595 54 0.1 -25.323 -790.4197 131 0.1 125.737 -43.1687 55 0 -44.537 -790.4197 132 0 101.802 -43.1687 55 0.1 -44.537 -786.966 132 0.1 101.802 -53.3488 56 0 -63.8 -786.966 133 0 77.8 -53.3488 56 0.1 -63.8 -782.586 133 0.1 77.8 -61.1288 57 0 -83.114 -782.586 134 0 53.732 -61.1288 57 0.1 -83.114 -777.2746 134 0.1 53.732 -66.5021 58 0 -102.478 -777.2746 135 0 29.598 -66.5021 58 0.1 -102.478 -767.0269 135 0.1 29.598 -69.4619 59 0 -121.893 -767.0269 136 0 5.398 -69.4619 59 0.1 -121.893 -754.8376 136 0.1 5.398 -70.0017 60 0 -141.361 -754.8376 137 0 -18.87 -70.0017 60 0.1 -141.361 -740.7015 137 0.1 -18.87 -68.1147 61 0 -160.881 -740.7015 138 0 -43.204 -68.1147 61 0.1 -160.881 -724.6134 138 0.1 -43.204 -63.7943 62 0 -180.454 -724.6134 139 0 -67.605 -63.7943 62 0.1 -180.454 -706.5681 139 0.1 -67.605 -57.0339 63 0 -200.081 -706.5681 140 0 -92.073 -57.0339 63 0.1 -200.081 -686.5599 140 0.1 -92.073 -47.8266 64 0 -219.763 -686.5599 141 0 -116.608 -47.8266 64 0.1 -219.763 -664.5837 141 0.1 -116.608 -36.1657 65 0 -239.499 -664.5837 142 0 -141.211 -36.1657 65 0.1 -239.499 -640.6338 142 0.1 -141.211 -22.0446 66 0 -259.291 -640.6338 143 0 -165.882 -22.0446 66 0.1 -259.291 -614.7046 143 0.1 -165.882 -5.4564
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 16
67 0 -279.14 -614.7046 144 0 -190.62 -5.4564 67 0.1 -279.14 -586.7907 144 0.1 -190.62 13.6056 68 0 -299.045 -586.7907 145 0 -215.426 13.6056 68 0.1 -299.045 -556.8862 145 0.1 -215.426 35.1482 69 0 -319.007 -556.8862 146 0 -240.3 35.1482 69 0.1 -319.007 -524.9856 146 0.1 -240.3 59.1781 70 0 -339.026 -524.9856 147 0 -265.242 59.1781 70 0.1 -339.026 -491.0829 147 0.1 -265.242 85.7023 71 0 -359.104 -491.0829 148 0 138.749 45.5023 71 0.1 -359.104 -455.1725 148 0.1 138.749 31.6274 72 0 -379.241 -455.1725 149 0 113.673 31.6274 72 0.1 -379.241 -417.2484 149 0.1 113.673 20.2602 73 0 -399.436 -417.2484 150 0 88.53 20.2602 73 0.1 -399.436 -377.3048 150 0.1 88.53 11.4071 74 0 -419.691 -377.3048 151 0 63.321 11.4071 74 0.1 -419.691 -335.3357 151 0.1 63.321 5.075 75 0 -440.006 -335.3357 152 0 38.046 5.075 75 0.1 -440.006 -291.3352 152 0.1 38.046 1.2704 76 0 -460.38 -291.3352 153 0 12.704 1.2704 76 0.1 -460.38 -245.2972 153 0.1 12.704 -2.328E-11 77 0 -480.815 -245.2972 77 0.1 -480.815 -197.2156
- Biểu đồ lực cắt
- Biểu đồ mômen
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 17
7. TÍNH TOÁN C ỐT THÉP TRONG MÓNG Xác định vị trí trục trung hòa M6 = γ�R�bh��h\ − 0.5h�� = 0.9 × 11.5 × 2700 × 200 × �630 − 0.5 × 200�= 2962.17 kNm Ta có M6 = 2962.17 > M��� = 799.57 kNm, vậy trục trung hòa qua cánh cho tất cả các trường hợp
7.1. Thanh thép số 1 - Dùng mômen tại các mặt cắt 2-2, 4-4, 6-6, 8-8 để tính toán thép - Tiết diện là hình chữ T ngược, trục trung hòa qua cánh nên tiết diện tính toán là tiết diện
hình chữ nhật lớn b × h = 2.7 × 0.7 m - Tính toán thép cho mặt cắt 2-2
� Chọn h0 = 610 mm � Tính α� và ξ
α� = Mγ�R�bh\� = 54.86 × 10o0.9 × 11.5 × 2700 × 610� = 0.005
ξ = 1 − p1 − 2α� = 1 − √1 − 2 × 0.005 = 0.005
� Tính diện tích cốt thép
A� = ξγ�R�bh\R� = 0.005 × 0.9 × 11.5 × 2700 × 610280 = 322.0 mm�
� Chọn thép 2ϕ22có As chọn = 760.2 mm2 , h\ = 630 − ϕ 2] = 619 mm
� Hàm lượng thép
μ = A�bh\ = 760.22700 × 619 = 0.05 %
μ� = 0.05 % ≤ μ = 0.05 % ≤ μ��� = ξv γ�R�R� = 2.42 %
� Tính khả năng chịu lực
ξ = R�A�γ�R�bh\ = 280 × 760.20.9 × 11.5 × 2700 × 619 = 0.012
α� = ξ� 1 − 0.5ξ � = 0.012 × �1 − 0.5 × 0.012� = 0.012 PMQ = α�γ�R�bh\� = 0.012 × 0.9 × 11.5 × 2700 × 619� = 128.489 kNm
1
24
5
63
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 18
- Bảng tính toán thanh thép số 1
Mặt cắt
Mômen (kNm) αm ξ As
(mm2) Chọn thép As chọn
(mm2) µ
(%) [M]
2-2 54.86 0.005 0.005 322.0 2ϕ22 760.2 0.05 128.489 4-4 795.57 0.077 0.080 4876.6 5ϕ30+3ϕ25 5007.2 0.312 803.236 6-6 431.23 0.041 0.042 2579.4 7ϕ22 2660.7 0.159 446.528 8-8 70.00 0.007 0.007 411.2 2ϕ22 760.2 0.05 128.489
- Tại nhịp 2 và 3, để tiết kiệm thép, ta tiến hành cắt thép. Vị trí cắt thép phải tuân thủ điều
kiện : không quá L 5] tính từ trục và khoảng cách 2 vị trí cắt phải lớn hơn h\ 2]
Nhịp Thép chọn As
(mm2) [M]
(kNm) Vị trí cắt cách đầu dầm
(mm)
2
5ϕ30 + 3ϕ25 5007.2 803.2 Cắt 3ϕ25, còn 5ϕ30 3534.5 591.1 3300 và 6800 Cắt 2ϕ30, còn 3ϕ30 2120.7 358.9 2950 và 7400 Cắt 1ϕ30, còn 2ϕ30 1413.8 240.7 2600 và 7750
4 7ϕ22 2660.7 446.5
Cắt 3ϕ22, còn 4ϕ22 1520.4 260.3 8600 và 11300 Cắt 2ϕ22, còn 2ϕ22 760.2 130.9 8200 và 11650
7.2. Thanh thép số 2
- Dùng mômen tại các mặt cắt 1-1, 3-3, 5-5, 7-7, 9-9 để tính toán thép - Tiết diện b × h = 0.4 × 0.7 m - Tính toán thép: tương tự mục 7.1 - Bảng tính toán thanh thép số 2
Mặt cắt
Mômen (kNm) αm ξ As
(mm2) Chọn thép
As chọn
(mm2) µ
(%) [M]
1-1 47.24 0.031 0.031 281.0 2ϕ16 402.2 0.165 68.515 3-3 51.52 0.033 0.034 306.9 2ϕ16 402.2 0.165 68.515 5-5 0 0.000 0.000 0.0 2ϕ16 402.2 0.165 68.515 7-7 189.19 0.123 0.131 1185.6 4ϕ20 1256.8 0.515 203.224 9-9 85.7 0.056 0.057 516.5 2ϕ20 628.4 0.258 105.351
- Tại gối 4, để tiết kiệm thép, ta tiến hành cắt thép. Vị trí cắt thép phải tuân thủ điều kiện :
nằm ngoài khoảng L 4] tính từ trục và khoảng cách 2 vị trí cắt phải lớn hơn h\ 2]
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 19
Gối Thép chọn As (mm2)
[M] (kNm)
Vị trí cắt cách gối (mm)
4 4ϕ20 1256.8 203.2
Cắt 2ϕ20, còn 2ϕ20 628.4 105.6 - Bên trái gối 4 : 1050 - Bên phải gối 4 : 850
7.3. Cốt đai số 3
- Lực cắt lớn nhất trong dầm móng Q��� = 507.5 kN � Kiểm tra điều kiện tính toán
φ�'V1 + φ6 + φ Wγ�R�*bh\�= 0.6 × �1 + 0 + 0� × 0.9 × 0.9 × 10' × 0.4 × 0.61�= 72.34 kN Q��� > φ�'V1 + φ6 + φ Wγ�R�*bh\� ⇒ Bê tông không đủ chịu lực cắt, cần bố trí thêm cốt đai
� Chọn cốt đai ϕ10 : số nhánh cốt đai n = 2, Rsw = 175 MPa, Asw = 78.5 mm2 � Xác định bước cốt đai
s** = 4φ��V1 + φ6 + φ Wγ�R�*bh\�Q� R�wnA�w
= 4 × 2 × �1 + 0 + 0� × 0.9 × 0.9 × 400 × 610��507.5 × 10'�� × 175 × 2 × 78.5
= 102.9 mm
s��� = φ�:V1 + φ Wγ�R�*bh\�Q
= 1.5 × �1 + 0� × 0.9 × 0.9 × 410 × 610�507.5 × 10' = 365.6 mm
s+* ≤ Eh3 = 233.3300 . ⇒ s+* = 233.3 mm
s ≤ Es** s���s+* . Chọn s1 = 100 mm bố trí trong đoạn L 4] đầu dầm
� Kiểm tra
φw8 = 1 + 5 E�E�nA�wbs = 1.139
φ�8 = 1 − βγ�R� = 0.8965 0.3φw8φ�8γ�R�bh\ = 773.62 kN Q��� < 0.3φw8φ�8γ�R�bh\ ⇒ Dầm không bị phá hoại do ứng suất nén chính ( dầm đủ khả năng chịu cắt ) - Giữa nhịp ta chọn
s� ≤ h3 = 233.3 mm
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 20
Chọn s2 = 200 bố trí trong đoạn L 2] giữa dầm
- Để đảm bảo cốt đai chịu lực bao trùm hết vết nứt nghiêng, ta phải bố trí đoạn cốt đai chịu lực ở đầu dầm lớn hơn h0 = 630 mm
7.4. Thanh thép số 4
- Phản lực ( tính trên bề rộng 1m )
M = 12 p��� h*** �b − b�2 �� . 1m = 12 × 80.1 × �2.7 − 0.42 �� . 1m = 53.0 kNm
- Diện tích cốt thép
A� = M0.9R�h�\ = 53 × 10o0.9 × 280 × 310 = 678.4 mm�
- Chọn ϕ12 , As = 113.1 mm2 � Số thanh
n = 678.4113.1 = 6 � Khoảng cách
a = 10006 = 166.7 mm
Chọn a = 150 mm - Vậy chọn thép ϕ12 a 150
7.5. Thanh thép cấu tạo số 5 - Chọn ϕ10 a 200
7.6. Thanh cốt giá số 6 - Chọn 2ϕ12
s s1 2
45°
h0
pmax (net)tt
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 21
7.7. Ki ểm tra neo, nối cốt thép - Chiều dài các đoạn nối chồng cốt thép hoặc neo vào gối được tính theo công thức
l� = �ω� R�R� + ∆λ� � d
l� ≥ fλ� dl� ′ . Trong đó, ωan, λan, ∆λan, l
’an tra bảng 36 TCXDVN 356:2005
- Để an toàn, ta tiến hành neo và nối cốt thép tại các vùng bê tông chịu nén � Neo ϕ22 vào gối
l� = 444 mm ≥ |12d = 264 mm200 mm . Chọn l� = 450 mm
� Neo ϕ20 vào gối l� = 403 mm ≥ |12d = 240 mm200 mm . Chọn l� = 410 mm
� Neo ϕ16 vào gối l� = 323 mm ≥ |12d = 192 mm200 mm . Chọn l� = 330 mm
� Nối ϕ22 và ϕ30 tại gối 2 và 3 l� = 714 mm ≥ |15d = 450 mm200 mm . Chọn l� = 720 mm
� Nối ϕ16 và ϕ20 tại nhịp 3 l� = 476 mm ≥ |15d = 300 mm200 mm . Chọn l� = 480 mm
� Nối thanh cốt giá ϕ12 l� = 285 mm ≥ |15d = 180 mm200 mm . Chọn l� = 300 mm
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 22
PHẦN II : THI ẾT KẾ MÓNG CỌC
A. THỐNG KÊ SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT 1B
Khối lượng đã khảo sát gồm có 5 hố khoan : hố khoan 1, 2, 4, 5 có độ sâu 40m, hố khoan 3 có độ sâu 50m. Nền đất được cấu tạo bởi 7 lớp đất. Lớp 2 có các trạng thái dẻo mềm và dẻo cứng, được chia ra thành 2 lớp 2a và 2b. Lớp 6 có các trạng thái bời rời và chặt vừa, được chia ra thành 2 lớp 6a và 6b.
1. LỚP ĐẤT 1 - Lớp này không có số liệu
2. LỚP ĐẤT 2a - Lớp này có 2 mẫu :
� Hố khoan 2 có 1 mẫu : 2-1 � Hố khoan 3 có 1 mẫu : 3-1
- Do số lượng mẫu thử nhỏ hơn 6 nên không dùng phương pháp loại trừ mà tính trung bình cho các mẫu thử. Bên cạnh đó, chỉ tiêu trung bình cũng là chỉ tiêu tiêu chuẩn và chỉ tiêu tính toán
2.1. Độ ẩm W
STT Số hiệu mẫu W i (%)
W tb (%)
|Wi – Wtb| (%)
(W i – Wtb)2
(%) 2
1 2-1 29.4 28.5
0.9 0.81 2 3-1 27.6 0.9 0.81
Tổng 57 1.62 - Độ lệch quân phương
σ = �∑(W� − W)�n − 1 = � 1.622 − 1 = 1.273
- Hệ số biến động v
v = σW = 1.27328.5 = 0.045 < �v� = 0.15
→ Thỏa
- Giá trị tiêu chuẩn W� = W = 28.5 2.2. Giới hạn nhão WL
STT Số hiệu mẫu WLi WLtb |WLi – WLtb | (WLi – WLtb )2
1 2-1 36.9 36.3
0.6 0.36 2 3-1 35.7 0.6 0.36
Tổng 72.6 0.72
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 23
- Độ lệch quân phương
σ = �∑(W�� − W�)�n − 1 = � 0.722 − 1 = 0.849
- Hệ số biến động v
v = σW� = 0.84936.3 = 0.023 < �v� = 0.15
→ Thỏa
- Giá trị tiêu chuẩn W�� = W� = 36.3 2.3. Giới hạn dẻo WP
STT Số hiệu mẫu WPi WPtb |WPi – WPtb| (WPi – WPtb)2
1 2-1 19.9 19.65
0.25 0.0625 2 3-1 19.4 0.25 0.0625
Tổng 39.3 0.125 - Độ lệch quân phương
σ = �∑(W � − W )�n − 1 = �0.1252 − 1 = 0.354
- Hệ số biến động v
v = σW = 0.35419.65 = 0.018 < �v� = 0.15
→ Thỏa
- Giá trị tiêu chuẩn W � = W = 19.65
2.4. Tỉ trọng hạt Gs
STT Số hiệu mẫu GSi GStb |GSi – GStb| (GSi – GStb)2
1 2-1 2.677 2.677
0 0 2 3-1 2.677 0 0
Tổng 5.354 0 - Độ lệch quân phương
σ = �∑(G"� − G")�n − 1 = � 02 − 1 = 0
- Hệ số biến động v
v = σG" = 036.3 = 0 < �v� = 0.01
→ Thỏa
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 24
- Giá trị tiêu chuẩn G"� = G" = 2.677
2.5. Tr ọng lượng riêng ướt γ
STT Số hiệu mẫu γi (g/cm3) γtb (g/cm3) |γi – γtb| (g/cm3)
(γi – γtb)2
(g/cm3)2
1 2-1 1.889 1.899
0.01 0.0001 2 3-1 1.909 0.01 0.0001
Tổng 3.798 0.0002 - Độ lệch quân phương
σ = �∑(γ� − γ)�n − 1 = �0.00022 − 1 = 0.014
- Hệ số biến động v
v = σγ = 0.0141.899 = 0.007 < �v� = 0.05
→ Thỏa
- Giá trị tiêu chuẩn γ� = γ = 1.899 - Giá trị tính toán
� Tính theo trạng thái giới hạn thứ I γ$ = (1 ± ρ$) × γ�
(n − 1 = 1α = 0.95 * → t-. = 2.92
v = σγ� = 0.0141.899 = 0.0074
ρ$ = t-.v√n = 1.34 × 0.0074√2 = 0.0153
⟹ γ$ = (1 ± 0.0153) × 1.899 = �1.8699 ÷ 1.9281� � Tính theo trạng thái giới hạn thứ II γ$$ = (1 ± ρ$$) × γ�
(n − 1 = 1α = 0.85 * → t-.. = 1.34
v = σγ� = 0.0141.899 = 0.0074
ρ$$ = t-..v√n = 1.34 × 0.0074√2 = 0.0070
⟹ γ$$ = (1 ± 0.007) × 1.899 = �1.8857 ÷ 1.9123�
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 25
2.6. Lực dính c và góc ma sát trong φ
Số hiệu mẫu σ (kG/cm2) τ (kG/cm2)
2-1 0.3 0.160 0.5 0.193 0.7 0.226
3-1 0.5 0.220 1 0.317
1.5 0.414 Dùng hàm LINEST trong Excel để tính giá trị ctc và φtc
0.212775 0.095419 0.014688 0.012478 0.981295 0.014354 209.8455 4 0.043236 0.000824
⟹ 2 c� = 0.0954 tanφ� = 0.213 ⟺ * 2 c� = 0.0954 (kG/cm�) φ� = 12.01° * � Giá trị tính toán
a. Tính theo trạng thái giới hạn thứ I tanφ$ = (1 ± ρ$) × tanφ�
(n − 2 = 4α = 0.95 * → t-. = 2.13
v;<= = σ;<=tanφ� = 0.0146880.212775 = 0.069
ρ$ = t-. . v;<= = 2.13 × 0.069 = 0.147 ⟹ tanφ$ = (1 ± 0.147) × 0.213 = �0.182 ÷ 0.244� ⟹ φ$ = �10.3° ÷ 13.7°�
y = 0.213x + 0.095
0
0.05
0.1
0.15
0.2
0.25
0.3
0.35
0.4
0.45
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6
σ (kG/cm2)
τ(k
G/c
m2 )
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 26
c$ = (1 ± ρ$) × c�
(n − 2 = 4α = 0.95 * → t-. = 2.13
v� = σ�c� = 0.0124780.095419 = 0.131 ρ$ = t-. . v� = 2.13 × 0.131 = 0.279 ⟹ c$ = (1 ± 0.279) × 0.0954 = �0.069 ÷ 0.122�
b. Tính theo trạng thái giới hạn thứ II tanφ$$ = (1 ± ρ$$) × tanφ�
(n − 2 = 4α = 0.85 * → t-. = 1.19
v;<= = σ;<=tanφ� = 0.0146880.212775 = 0.069
ρ$$ = t-. . v;<= = 1.19 × 0.069 = 0.082 ⟹ tanφ$$ = (1 ± 0.082) × 0.213 = �0.196 ÷ 0.230� ⟹ φ$$ = �11.1° ÷ 13.0°� c$$ = (1 ± ρ$$) × c�
(n − 2 = 4α = 0.85 * → t-.. = 1.19
v� = σ�c� = 0.0124780.095419 = 0.131 ρ$$ = t-.. . v� = 1.19 × 0.131 = 0.156 ⟹ c$$ = (1 ± 0.156) × 0.0954 = �0.080 ÷ 0.110�
3. LỚP ĐẤT 2b - Lớp này có 3 mẫu :
� Hố khoan 1 có 1 mẫu : 1-1 � Hố khoan 4 có 1 mẫu : 4-1 � Hố khoan 5 có 1 mẫu : 5-1
- Do số lượng mẫu thử nhỏ hơn 6 nên không dùng phương pháp loại trừ mà tính trung bình cho các mẫu thử. Bên cạnh đó, chỉ tiêu trung bình cũng là chỉ tiêu tiêu chuẩn và chỉ tiêu tính toán
3.1. Độ ẩm W
STT Số hiệu mẫu W i (%)
W tb (%)
|Wi – Wtb| (%)
(W i – Wtb)2
(%) 2
1 1-1 21.7 20.833
0.867 0.752 2 4-1 20.3 0.533 0.284 3 5-1 20.5 0.333 0.111
Tổng 62.5 1.147 Độ lệch quân phương σ = 0.757 Hệ số biến động v v = 0.036 < [v] = 0.15 Giá trị tiêu chuẩn W� = W = 20.833
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 27
3.2. Giới hạn nhão WL
STT Số hiệu mẫu WLi WLtb |WLi – WLtb | (WLi – WLtb )2
1 1-1 30.7 30.37
0.33 0.109 2 4-1 29.9 0.47 0.221 3 5-1 30.5 0.13 0.017
Tổng 91.1 0.347 Độ lệch quân phương σ = 0.417 Hệ số biến động v v = 0.014 < [v] = 0.15 Giá trị tiêu chuẩn W�� = W� = 30.37
3.3. Giới hạn dẻo WP
STT Số hiệu mẫu WPi WPtb |WPi – WPtb| (WPi – WPtb)2
1 1-1 18.7 18.37
0.33 0.109 2 4-1 18.2 0.17 0.029 3 5-1 18.2 0.17 0.029
Tổng 55.1 0.167 Độ lệch quân phương σ = 0.289 Hệ số biến động v v = 0.016 < [v] = 0.15 Giá trị tiêu chuẩn W � = W = 18.37
3.4. Tỉ trọng hạt Gs
STT Số hiệu mẫu GSi GStb |GSi – GStb| (GSi – GStb)2
1 1-1 2.684 2.685
0.001 0 2 4-1 2.686 0.001 0 3 5-1 2.686 0.001 0
Tổng 8.054 0 Độ lệch quân phương σ = 0 Hệ số biến động v v = 0 < [v] = 0.01 Giá trị tiêu chuẩn G"� = G" = 2.685
3.5. Tr ọng lượng riêng ướt γ
STT Số hiệu mẫu γi (g/cm3) γtb (g/cm3) |γi – γtb| (g/cm3)
(γi – γtb)2
(g/cm3)2
1 1-1 1.996 2.003
0.007 0 2 4-1 2.013 0.010 0.0001 3 5-1 2.001 0.002 0
Tổng 6.010 Độ lệch quân phương σ = 0.007 Hệ số biến động v v = 0.003 < [v] = 0.05 Giá trị tiêu chuẩn γ� = γ = 2.003
Giá trị tính toán γ$ = �1.9912 ÷ 2.0148� γ$$ = �1.9976 ÷ 2.0084�
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 28
3.6. Lực dính c và góc ma sát trong φ
Số hiệu mẫu σ (kG/cm2) τ (kG/cm2)
1-1 1 0.457 2 0.724 3 0.991
4-1 1 0.458 2 0.745 3 1.032
5-1
1 0.459 2 0.731 3 1.003
Dùng hàm LINEST trong Excel để tính giá trị ctc và φtc
0.275333 0.182667 0.005162 0.011152 0.997545 0.012645 2844.51 7 0.454851 0.001119
⟹ 2 c� = 0.1827 tanφ� = 0.2753 ⟺ * 2 c� = 0.1827 (kG/cm�) φ� = 15.39° * � Giá trị tính toán
a. Tính theo trạng thái giới hạn thứ I tanφ$ = (1 ± ρ$) × tanφ� t-. = 1.90 v;<= = 0.019
ρ$ = 0.036
y = 0.275x + 0.183
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
1.2
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5
σ (kG/cm2)
τ(k
G/c
m2 )
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 29
⟹ tanφ$ = �0.265 ÷ 0.285� ⟹ φ$ = �14.86° ÷ 15.92°� c$ = (1 ± ρ$) × c� t-. = 1.90 v� = 0.061 ρ$ = 0.116 ⟹ c$ = �0.162 ÷ 0.204� b. Tính theo trạng thái giới hạn thứ II tanφ$$ = (1 ± ρ$$) × tanφ� t-.. = 1.12 v;<= = 0.019 ρ$ = 0.021 ⟹ tanφ$$ = �0.270 ÷ 0.281� ⟹ φ$$ = �15.08° ÷ 15.70°� c$$ = (1 ± ρ$$) × c� t-.. = 1.12 v� = 0.061 ρ$$ = 0.068 ⟹ c$$ = �0.170 ÷ 0.195�
4. LỚP ĐẤT 3
- Lớp này có 5 mẫu : � Hố khoan 1 có 1 mẫu : 1-3 � Hố khoan 2 có 1 mẫu : 2-3 � Hố khoan 3 có 1 mẫu : 3-3 � Hố khoan 4 có 1 mẫu : 4-3 � Hố khoan 5 có 1 mẫu : 5-3
- Do số lượng mẫu thử nhỏ hơn 6 nên không dùng phương pháp loại trừ mà tính trung bình cho các mẫu thử. Bên cạnh đó, chỉ tiêu trung bình cũng là chỉ tiêu tiêu chuẩn và chỉ tiêu tính toán
4.1. Độ ẩm W
STT Số hiệu mẫu W i (%)
W tb (%)
|Wi – Wtb| (%)
(W i – Wtb)2
(%) 2
1 1-3 22.9
23.7
0.8 0.64 2 2-3 25.3 1.6 2.56 3 3-3 24.7 1.0 1.00 4 4-3 23.2 0.5 0.25 5 5-3 22.4 1.3 1.69
Tổng 118.5 6.14 Độ lệch quân phương σ = 1.239 Hệ số biến động v v = 0.0523 < [v] = 0.15 Giá trị tiêu chuẩn W� = W = 23.7
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 30
4.2. Giới hạn nhão WL
STT Số hiệu mẫu WLi WLtb |WLi – WLtb | (WLi – WLtb )2
1 1-3 39.8
39.54
0.26 0.068 2 2-3 39.7 0.16 0.026 3 3-3 39.4 0.14 0.020 4 4-3 39.8 0.26 0.068 5 5-3 39.0 0.54 0.292
Tổng 197.7 0.474 Độ lệch quân phương σ = 0.344 Hệ số biến động v v = 0.009 < [v] = 0.15 Giá trị tiêu chuẩn W�� = W� = 39.54
4.3. Giới hạn dẻo WP
STT Số hiệu mẫu WPi WPtb |WPi – WPtb| (WPi – WPtb)2
1 1-3 20.3
20.26
0.04 0.0016 2 2-3 20.4 0.14 0.0196 3 3-3 20.2 0.06 0.0036 4 4-3 20.3 0.04 0.0016 5 5-3 20.1 0.16 0.0256
Tổng 101.3 0.0514 Độ lệch quân phương σ = 0.113 Hệ số biến động v v = 0.006 < [v] = 0.15 Giá trị tiêu chuẩn W � = W = 20.26
4.4. Tỉ trọng hạt Gs
STT Số hiệu mẫu GSi GStb |GSi – GStb| (GSi – GStb)2
1 1-3 2.681
2.680
0.001 0 2 2-3 2.678 0.002 0 3 3-3 2.681 0.001 0 4 4-3 2.680 0 0 5 5-3 2.680 0 0
Tổng 13.4 0 Độ lệch quân phương σ = 0 Hệ số biến động v v = 0 < [v] = 0.01 Giá trị tiêu chuẩn G"� = G" = 2.68
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 31
4.5. Tr ọng lượng riêng ướt γ
STT Số hiệu mẫu γi (g/cm3) γtb (g/cm3) |γi – γtb| (g/cm3)
(γi – γtb)2
(g/cm3)2
1 1-3 1.970
1.981
0.011 0.0001 2 2-3 1.966 0.015 0.0002 3 3-3 1.981 0 0 4 4-3 1.995 0.014 0.0002 5 5-3 1.993 0.012 0.0001
Tổng 9.905 0.0006 Độ lệch quân phương σ = 0.012 Hệ số biến động v v = 0.006 < [v] = 0.05 Giá trị tiêu chuẩn γ� = γ = 1.981
Giá trị tính toán γ$ = �1.9695 ÷ 1.9253� γ$$ = �1.9747 ÷ 1.9873�
4.6. Lực dính c và góc ma sát trong φ
Số hiệu mẫu σ (kG/cm2) τ (kG/cm2)
1-3 1 0.505 2 0.754 3 1.003
2-3 0.5 0.346 1 0.460
1.5 0.574
3-3 1 0.498 2 0.746 3 0.994
4-3 1 0.501 2 0.757 3 1.012
5-3 1 0.524 2 0.780 3 1.036
Dùng hàm LINEST trong Excel để tính giá trị ctc và φtc
0.261376 0.228856 0.006875 0.013692 0.991087 0.022696 1445.578 13 0.744661 0.006697
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 32
⟹ 2 c� = 0.2289 tanφ� = 0.2614 ⟺ * 2 c� = 0.2289 (kG/cm�) φ� = 14.65° * � Giá trị tính toán
a. Tính theo trạng thái giới hạn thứ I tanφ$ = (1 ± ρ$) × tanφ� t-. = 1.77 v;<= = 0.026 ρ$ = 0.046 ⟹ tanφ$ = �0.249 ÷ 0.273� ⟹ φ$ = �15.29° ÷ 14.00°� c$ = (1 ± ρ$) × c� t-. = 1.77 v� = 0.060 ρ$ = 0.1062 ⟹ c$ = �0.205 ÷ 0.253� b. Tính theo trạng thái giới hạn thứ II tanφ$$ = (1 ± ρ$$) × tanφ� t-.. = 1.08 v;<= = 0.026 ρ$ = 0.028 ⟹ tanφ$$ = �0.254 ÷ 0.269� ⟹ φ$$ = �14.26° ÷ 15.04°� c$$ = (1 ± ρ$$) × c� t-.. = 1.08 v� = 0.060 ρ$$ = 0.065 ⟹ c$$ = �0.214 ÷ 0.244�
y = 0.261x + 0.229
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
1.2
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5
τ(k
G/c
m2 )
σ (kG/cm2)
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 33
5. LỚP ĐẤT 4
- Lớp này có 8 mẫu : � Hố khoan 1 có 2 mẫu : 1-5 và 1-7 � Hố khoan 2 có 1 mẫu : 2-5 � Hố khoan 3 có 2 mẫu : 3-5 và 3-7 � Hố khoan 4 có 2 mẫu : 4-5 và 4-7 � Hố khoan 5 có 1 mẫu : 5-5
5.1. Độ ẩm W
STT Số hiệu mẫu W i (%)
W tb (%)
|Wi – Wtb| (%)
(W i – Wtb)2
(%) 2 Ghi chú
1 1-5 23.5
24.1625
0.6625 0.4389 Nhận 2 1-7 24.5 0.3375 0.1139 Nhận 3 2-5 24.2 0.0375 0.0014 Nhận 4 3-5 23.9 0.2625 0.0689 Nhận 5 3-7 25.1 0.9375 0.8789 Nhận 6 4-5 24.2 0.0375 0.0014 Nhận 7 4-7 25.0 0.8375 0.7014 Nhận 8 5-5 22.9 1.2625 1.5939 Nhận
Tổng 193.3 3.7988 Độ lệch quân phương σ = 0.7367 Hệ số biến động v v = 0.0305 < [v] = 0.15 Giá trị tiêu chuẩn W� = W = 24.1625
5.2. Giới hạn nhão WL
STT Số hiệu mẫu WLi WLtb |WLi –WLtb | (WLi – WLtb )2 Ghi chú
1 1-5 32.1
32.4125
0.3125 0.0977 Nhận 2 1-7 30.7 1.7125 2.9327 Nhận 3 2-5 30.6 1.8125 3.2852 Nhận 4 3-5 34.5 2.0875 4.3577 Nhận 5 3-7 34.4 1.9875 3.9502 Nhận 6 4-5 32.4 0.0125 0.0002 Nhận 7 4-7 30.9 1.5125 2.2877 Nhận 8 5-5 33.7 1.2875 1.6577 Nhận
Tổng 259.3 18.5679 Độ lệch quân phương σ = 1.6287 Hệ số biến động v v = 0.0502 < [v] = 0.15 Giá trị tiêu chuẩn W�� = W� = 32.4125
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 34
5.3. Giới hạn dẻo WP
STT Số hiệu mẫu WPi WPtb |WPi –WPtb| (WPi – WPtb)2 Ghi chú
1 1-5 19
19.2125
0.2125 0.0452 Nhận 2 1-7 18.6 0.6125 0.3752 Nhận 3 2-5 19.4 0.1875 0.0352 Nhận 4 3-5 19.3 0.0875 0.0077 Nhận 5 3-7 19.1 0.1125 0.0127 Nhận 6 4-5 19.8 0.5875 0.3452 Nhận 7 4-7 19.5 0.2875 0.0827 Nhận 8 5-5 19 0.2125 0.0452 Nhận
Tổng 153.7 0.9487 Độ lệch quân phương σ = 0.3682 Hệ số biến động v v = 0.0192 < [v] = 0.15 Giá trị tiêu chuẩn W � = W = 19.2125
5.4. Tỉ trọng hạt Gs
STT Số hiệu mẫu GSi GStb |GSi – GStb| (GSi – GStb)2 Ghi chú
1 1-5 2.676
2.6764
0.0004 0.0000 Nhận 2 1-7 2.675 0.0014 0.0000 Nhận 3 2-5 2.676 0.0004 0.0000 Nhận 4 3-5 2.676 0.0004 0.0000 Nhận 5 3-7 2.677 0.0006 0.0000 Nhận 6 4-5 2.678 0.0016 0.0000 Nhận 7 4-7 2.676 0.0004 0.0000 Nhận 8 5-5 2.677 0.0006 0.0000 Nhận
Tổng 21.411 0.000006 Độ lệch quân phương σ = 0.0009 Hệ số biến động v v = 0.003 < [v] = 0.01 Giá trị tiêu chuẩn G"� = G" = 2.6764
5.5. Tr ọng lượng riêng ướt γ
STT Số hiệu mẫu γi (g/cm3) γtb (g/cm3)
|γi – γtb| (g/cm3)
(γi – γtb)2
(g/cm3)2 Ghi chú
1 1-5 1.946
1.9435
0.0025 0.0000 Nhận 2 1-7 1.916 0.0275 0.0008 Nhận 3 2-5 1.975 0.0315 0.0010 Nhận 4 3-5 1.958 0.0145 0.0002 Nhận 5 3-7 1.93 0.0135 0.0002 Nhận 6 4-5 1.939 0.0045 0.0000 Nhận 7 4-7 1.925 0.0185 0.0003 Nhận 8 5-5 1.959 0.0155 0.0002 Nhận
Tổng 15.548 0.0028 Độ lệch quân phương σ = 0.0198
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 35
Hệ số biến động v v = 0.0102 < [v] = 0.05 Giá trị tiêu chuẩn γ� = γ = 1.9435
Giá trị tính toán γ$ = �1.9302 ÷ 1.9568� γ$$ = �1.8923 ÷ 1.9077�
5.6. Lực dính c và góc ma sát trong φ
Số hiệu mẫu
σ (kG/cm2)
τ (kG/cm2)
Số hiệu mẫu
σ (kG/cm2)
τ (kG/cm2)
1-5 0.5 0.276
3-7 0.5 0.290
1 0.392 1 0.403 1.5 0.508 1.5 0.516
1-7 0.5 0.250
4-5 0.5 0.279
1 0.358 1 0.394 1.5 0.467 1.5 0.509
2-5 0.5 0.285
4-7 0.5 0.261
1 0.402 1 0.372 1.5 0.519 1.5 0.481
3-5 1 0.413
5-5 1 0.431
2 0.643 2 0.682 3 0.872 3 0.934
Dùng hàm LINEST trong Excel để tính giá trị ctc và φtc
0.25063 0.14242 0.007118 0.01017 0.982566 0.024137 1239.906 22 0.72238 0.012817
⟹ 2 c� = 0.1424 tanφ� = 0.2506 ⟺ * 2 c� = 0.1424 (kG/cm�) φ� = 14.07° *
y = 0.251x + 0.142
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5
τ(k
G/c
m2 )
σ (kG/cm2)
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 36
� Giá trị tính toán a. Tính theo trạng thái giới hạn thứ I tanφ$ = (1 ± ρ$) × tanφ� t-. = 1.72 v;<= = 0.028 ρ$ = 0.048 ⟹ tanφ$ = �0.239 ÷ 0.263� ⟹ φ$ = �13.42° ÷ 14.72°� c$ = (1 ± ρ$) × c� t-. = 1.72 v� = 0.071 ρ$ = 0.122 ⟹ c$ = �0.125 ÷ 0.160� b. Tính theo trạng thái giới hạn thứ II tanφ$$ = (1 ± ρ$$) × tanφ� t-.. = 1.06 v;<= = 0.028 ρ$ = 0.030 ⟹ tanφ$$ = �0.243 ÷ 0.258� ⟹ φ$$ = �13.66° ÷ 14.47°� c$$ = (1 ± ρ$$) × c� t-.. = 1.06 v� = 0.071 ρ$ = 0.075 ⟹ c$$ = �0.132 ÷ 0.153�
6. LỚP ĐẤT 5 - Lớp này có 6 mẫu :
� Hố khoan 1 có 1 mẫu : 1-9 � Hố khoan 2 có 2 mẫu : 2-7 và 2-9 � Hố khoan 3 có 1 mẫu : 3-9 � Hố khoan 4 có 1 mẫu : 4-9 � Hố khoan 5 có 1 mẫu : 5-7
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 37
6.1. Độ ẩm W
STT Số hiệu mẫu W i (%)
W tb (%)
|Wi – Wtb| (%)
(W i – Wtb)2
(%) 2 Ghi chú
1 1-9 24
22.9833
1.0167 1.0336 Nhận 2 2-7 22.5 0.4833 0.2336 Nhận 3 2-9 23 0.0167 0.0003 Nhận 4 3-9 22.8 0.1833 0.0336 Nhận 5 4-9 22 0.9833 0.9669 Nhận 6 5-7 23.6 0.6167 0.3803 Nhận
Tổng 137.9 2.6483 Độ lệch quân phương σ = 0.7278 Hệ số biến động v v = 0.0317 < [v] = 0.15 Giá trị tiêu chuẩn W� = W = 22.9833
6.2. Giới hạn nhão WL
STT Số hiệu mẫu WLi WLtb |WLi –WLtb| (WLi –WLtb)2
Ghi chú
1 1-9 25.5
24.8667
0.6333 0.4011 Nhận
2 2-7 24.4 0.4667 0.2178 Nhận
3 2-9 24.2 0.6667 0.4444 Nhận
4 3-9 24.4 0.4667 0.2178 Nhận
5 4-9 25.3 0.4333 0.1878 Nhận
6 5-7 25.4 0.5333 0.2844 Nhận
Tổng 259.3 1.7533
Độ lệch quân phương σ = 0.5922
Hệ số biến động v v = 0.0238 < [v] = 0.15
Giá trị tiêu chuẩn W�� = W� = 24.8667
6.3. Giới hạn dẻo WP
STT Số hiệu mẫu WPi WPtb |WPi – WPtb| (WPi – WPtb)2 Ghi
chú 1 1-9 18.0
17.8333
0.1667 0.0278 Nhận 2 2-7 17.9 0.0667 0.0044 Nhận 3 2-9 17.8 0.0333 0.0011 Nhận 4 3-9 17.6 0.2333 0.0544 Nhận 5 4-9 17.8 0.0333 0.0011 Nhận 6 5-7 17.9 0.0667 0.0044 Nhận
Tổng 153.7 0.0933 Độ lệch quân phương σ = 0.1366 Hệ số biến động v v = 0.0077 < [v] = 0.15 Giá trị tiêu chuẩn W � = W = 17.8333
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 38
6.4. Tỉ trọng hạt Gs
STT Số hiệu mẫu GSi GStb |GSi – GStb| (GSi – GStb)2 Ghi chú
1 1-9 2.672
2.6718
0.000167 0.00000003 Nhận 2 2-7 2.672 0.000167 0.00000003 Nhận 3 2-9 2.673 0.001167 0.00000136 Nhận 4 3-9 2.672 0.000167 0.00000003 Nhận 5 4-9 2.67 0.001833 0.00000336 Nhận 6 5-7 2.672 0.000167 0.00000003 Nhận
Tổng 16.031 0.00000483 Độ lệch quân phương σ = 0.00098 Hệ số biến động v v = 0.00037 < [v] = 0.01 Giá trị tiêu chuẩn G"� = G" = 2.6718
6.5. Tr ọng lượng riêng ướt γ
STT Số hiệu mẫu γi (g/cm3) γtb (g/cm3)
|γi – γtb| (g/cm3)
(γi – γtb)2
(g/cm3)2 Ghi chú
1 1-9 1.919
1.94
0.0210 0.000441 Nhận 2 2-7 1.96 0.0200 0.000400 Nhận 3 2-9 1.941 0.0010 0.000001 Nhận 4 3-9 1.934 0.0060 0.000036 Nhận 5 4-9 1.957 0.0170 0.000289 Nhận 6 5-7 1.929 0.0110 0.000121 Nhận
Tổng 11.64 0.001288 Độ lệch quân phương σ = 0.0160 Hệ số biến động v v = 0.0083 < [v] = 0.05 Giá trị tiêu chuẩn γ� = γ = 1.94
Giá trị tính toán γ$ = �1.9268 ÷ 1.9532� γ$$ = �1.9324 ÷ 1.9476�
6.6. Lực dính c và góc ma sát trong φ
Số hiệu mẫu
σ (kG/cm2)
τ (kG/cm2)
Số hiệu mẫu
σ (kG/cm2)
τ (kG/cm2)
1-9 1 0.300
3-9 1 0.320
2 0.531 2 0.565 3 0.762 3 0.810
2-7 1 0.327
4-9 1 0.350
2 0.576 2 0.620 3 0.825 3 0.890
2-9 1 0.307
5-7 1 0.309
2 0.549 2 0.548 3 0.791 3 0.768
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 39
Dùng hàm LINEST trong Excel để tính giá trị ctc và φtc
0.245917 0.072944 0.0096225 0.019929 0.977978 0.031958 710.5551 16 0.7257 0.016241
⟹ 2 c� = 0.0729 tanφ� = 0.2459 ⟺ * 2 c� = 0.0729 (kG/cm�) φ� = 13.82° * � Giá trị tính toán
a. Tính theo trạng thái giới hạn thứ I tanφ$ = (1 ± ρ$) × tanφ� t-. = 1.73 v;<= = 0.038 ρ$ = 0.066 ⟹ tanφ$ = �0.230 ÷ 0.262� ⟹ φ$ = �12.93° ÷ 14.69°� c$ = (1 ± ρ$) × c� t-. = 1.73 v� = 0.273 ρ$ = 0.472 ⟹ c$ = �0.038 ÷ 0.107� b. Tính theo trạng thái giới hạn thứ II tanφ$$ = (1 ± ρ$$) × tanφ� t-.. = 1.07 v;<= = 0.038 ρ$ = 0.041 ⟹ tanφ$$ = �0.236 ÷ 0.256�
y = 0.246x + 0.073
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5
τ(k
G/c
m2 )
σ (kG/cm2)
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 40
⟹ φ$$ = �13.27° ÷ 14.36°� c$$ = (1 ± ρ$$) × c� t-.. = 1.07 v� = 0.273 ρ$$ = 0.292 ⟹ c$$ = �0.052 ÷ 0.094� 7. LỚP ĐẤT 6a
- Lớp này có 18 mẫu : � Hố khoan 1 có 2 mẫu : 1-11 và 1-13 � Hố khoan 2 có 3 mẫu : 2-11, 2-13 và 2-15 � Hố khoan 3 có 2 mẫu : 3-11 và 3-13 � Hố khoan 4 có 6 mẫu : 4-11, 4-13, 4-15, 4-17, 4-19 và 4-21 � Hố khoan 5 có 5 mẫu : 5-9, 5-11, 5-13, 5-15 và 5-17
7.1. Độ ẩm W
STT Số hiệu mẫu W i (%)
W tb (%)
|Wi – Wtb| (%)
(W i – Wtb)2
(%) 2 Ghi chú
1 1-11 25.4
24.4
1 1 Nhận 2 1-13 22.9 1.5 2.25 Nhận 3 2-11 24.7 0.3 0.09 Nhận 4 2-13 23.2 1.2 1.44 Nhận 5 2-15 24 0.4 0.16 Nhận 6 3-11 24 0.4 0.16 Nhận 7 3-13 23.7 0.7 0.49 Nhận 8 4-11 25 0.6 0.36 Nhận 9 4-13 25.9 1.5 2.25 Nhận 10 4-15 26.3 1.9 3.61 Nhận 11 4-17 24 0.4 0.16 Nhận 12 4-19 24.8 0.4 0.16 Nhận 13 4-21 24.1 0.3 0.09 Nhận 14 5-9 23.5 0.9 0.81 Nhận 15 5-11 24.6 0.2 0.04 Nhận 16 5-13 24.3 0.1 0.01 Nhận 17 5-15 24.1 0.3 0.09 Nhận 18 5-17 24.7 0.3 0.09 Nhận
Tổng 137.9 13.26 Độ lệch quân phương σ = 0.8832 Hệ số biến động v v = 0.0362 < [v] = 0.15 Giá trị tiêu chuẩn W� = W = 24.4
7.2. Giới hạn nhão WL, giới hạn dẻo WP
Lớp đất này không phải đất dẻo nên không thống kê
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 41
7.3. Tỉ trọng hạt Gs
STT Số hiệu mẫu GSi GStb |GSi – GStb| (GSi – GStb)2 Ghi chú
1 1-11 2.665
2.6651
0.000111 0.00000001 Nhận 2 1-13 2.663 0.002111 0.00000446 Nhận 3 2-11 2.665 0.000111 0.00000001 Nhận 4 2-13 2.665 0.000111 0.00000001 Nhận 5 2-15 2.665 0.000111 0.00000001 Nhận 6 3-11 2.665 0.000111 0.00000001 Nhận 7 3-13 2.666 0.000889 0.00000079 Nhận 8 4-11 2.665 0.000111 0.00000001 Nhận 9 4-13 2.666 0.000889 0.00000079 Nhận 10 4-15 2.669 0.003889 0.00001512 Nhận 11 4-17 2.668 0.002889 0.00000835 Nhận 12 4-19 2.665 0.000111 0.00000001 Nhận 13 4-21 2.668 0.002889 0.00000835 Nhận 14 5-9 2.666 0.000889 0.00000079 Nhận 15 5-11 2.666 0.000889 0.00000079 Nhận 16 5-13 2.657 0.008111 0.00006579 Loại 17 5-15 2.663 0.002111 0.00000446 Nhận 18 5-17 2.665 0.000111 0.00000001 Nhận
Tổng 47.972 0.00000483 Độ lệch quân phương σ = 0.0025 Hệ số biến động v v = 0.0010 < [v] = 0.01
Sau khi tiến hành thống kê Gs lần 1, ta loại bỏ mẫu 5-13 do có sai số quá lớn và tiến hành thống kê lần 2
STT Số hiệu mẫu GSi GStb |GSi – GStb| (GSi – GStb)2 Ghi chú
1 1-11 2.665
2.6656
0.000588 0.00000035 Nhận 2 1-13 2.663 0.002588 0.00000670 Nhận 3 2-11 2.665 0.000588 0.00000035 Nhận 4 2-13 2.665 0.000588 0.00000035 Nhận 5 2-15 2.665 0.000588 0.00000035 Nhận 6 3-11 2.665 0.000588 0.00000035 Nhận 7 3-13 2.666 0.000412 0.00000017 Nhận 8 4-11 2.665 0.000588 0.00000035 Nhận 9 4-13 2.666 0.000412 0.00000017 Nhận 10 4-15 2.669 0.003412 0.00001164 Nhận 11 4-17 2.668 0.002412 0.00000582 Nhận 12 4-19 2.665 0.000588 0.00000035 Nhận 13 4-21 2.668 0.002412 0.00000582 Nhận 14 5-9 2.666 0.000412 0.00000017 Nhận 15 5-11 2.666 0.000412 0.00000017 Nhận 16 5-15 2.663 0.002588 0.00000670 Nhận 17 5-17 2.665 0.000588 0.00000035 Nhận
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 42
Tổng 47.972 0.00004012 Độ lệch quân phương σ = 0.0016 Hệ số biến động v v = 0.0006 < [v] = 0.01 Giá trị tiêu chuẩn G"� = G" = 2.6656
7.4. Tr ọng lượng riêng ướt γ
STT Số hiệu mẫu γi (g/cm3) γtb (g/cm3)
|γi – γtb| (g/cm3)
(γi – γtb)2
(g/cm3)2 Ghi chú
1 1-11 1.844
1.8542
0.0102 0.000104 Nhận 2 1-13 1.912 0.0578 0.003338 Loại 3 2-11 1.863 0.0088 0.000077 Nhận 4 2-13 1.864 0.0098 0.000096 Nhận 5 2-15 1.865 0.0108 0.000116 Nhận 6 3-11 1.843 0.0112 0.000126 Nhận 7 3-13 1.868 0.0138 0.000190 Nhận 8 4-11 1.837 0.0172 0.000297 Nhận 9 4-13 1.834 0.0202 0.000409 Nhận 10 4-15 1.812 0.0422 0.001783 Nhận 11 4-17 1.843 0.0112 0.000126 Nhận 12 4-19 1.839 0.0152 0.000232 Nhận 13 4-21 1.852 0.0022 0.000005 Nhận 14 5-9 1.867 0.0128 0.000163 Nhận 15 5-11 1.843 0.0112 0.000126 Nhận 16 5-13 1.868 0.0138 0.000190 Nhận 17 5-15 1.867 0.0128 0.000163 Nhận 18 5-17 1.855 0.0008 0.000001 Nhận
Tổng 33.376 0.007541 Độ lệch quân phương σ = 0.0211 Hệ số biến động v v = 0.0114 < [v] = 0.05
Sau khi tiến hành thống kê γ lần 1, ta loại bỏ mẫu 5-13 do có sai số quá lớn và tiến hành thống kê lần 2
STT Số hiệu mẫu γi (g/cm3) γtb (g/cm3)
|γi – γtb| (g/cm3)
(γi – γtb)2
(g/cm3)2 Ghi chú
1 1-11 1.844
1.8508
0.0068 0.000047 Nhận 2 2-11 1.863 0.0122 0.000148 Nhận 3 2-13 1.864 0.0132 0.000174 Nhận 4 2-15 1.865 0.0142 0.000201 Nhận 5 3-11 1.843 0.0078 0.000061 Nhận 6 3-13 1.868 0.0172 0.000295 Nhận 7 4-11 1.837 0.0138 0.000191 Nhận 8 4-13 1.834 0.0168 0.000283 Nhận 9 4-15 1.812 0.0388 0.001507 Nhận 10 4-17 1.843 0.0078 0.000061 Nhận 11 4-19 1.839 0.0118 0.000140 Nhận
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 43
12 4-21 1.852 0.0012 0.000001 Nhận 13 5-9 1.867 0.0162 0.000262 Nhận 14 5-11 1.843 0.0078 0.000061 Nhận 15 5-13 1.868 0.0172 0.000295 Nhận 16 5-15 1.867 0.0162 0.000262 Nhận 17 5-17 1.855 0.0042 0.000017 Nhận
Tổng 31.464 0.004006 Độ lệch quân phương σ = 0.0158 Hệ số biến động v v = 0.0085 < [v] = 0.05 Giá trị tiêu chuẩn γ� = γ = 1.8508
Giá trị tính toán γ$ = �1.8441 ÷ 1.8575� γ$$ = �1.8467 ÷ 1.8519�
7.5. Lực dính c và góc ma sát trong φ
Số hiệu mẫu
σ (kG/cm2)
τ (kG/cm2)
Số hiệu mẫu
σ (kG/cm2)
τ (kG/cm2)
Số hiệu mẫu
σ (kG/cm2)
τ (kG/cm2)
1-11 1 0.506
3-13 1 0.550
4-21 1 0.552
2 0.986 2 1.071 2 1.080 3 1.466 3 1.590 3 1.608
1-13 1 0.563
4-11 1 0.520
5-9 1 0.532
2 1.097 2 1.016 2 1.036 3 1.632 3 1.511 3 1.540
2-11 1 0.511
4-13 1 0.514
5-11 1 0.517
2 0.998 2 0.998 2 1.005 3 1.485 3 1.484 3 1.493
2-13 1 0.546
4-15 1 0.495
5-13 1 0.542
2 1.067 2 0.963 2 1.058 3 1.588 3 1.431 3 1.574
2-15
1 0.542
4-17
1 0.541
5-15
1 0.549
2 1.054 2 1.054 2 1.065 3 1.566 3 1.568 3 1.587
3-11
1 0.538
4-19
1 0.551
5-17
1 0.554
2 1.047 2 1.076 2 1.077 3 1.556 3 1.600 3 1.600
Dùng hàm LINEST trong Excel để tính giá trị ctc và φtc
0.507111 0.027444 0.006796 0.014682 0.990747 0.040777 5567.612 52 9.25782 0.086466
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 44
⟹ 2 c� = 0.0274 tanφ� = 0.5071 ⟺ * 2 c� = 0.0274 (kG/cm�) φ� = 26.89° * � Giá trị tính toán
a. Tính theo trạng thái giới hạn thứ I tanφ$ = (1 ± ρ$) × tanφ� t-. = 1.67 v;<= = 0.013 ρ$ = 0.022 ⟹ tanφ$ = �0.496 ÷ 0.518� ⟹ φ$ = �26.38° ÷ 27.40°� c$ = (1 ± ρ$) × c� t-. = 1.67 v� = 0.535 ρ$ = 0.893 ⟹ c$ = �0.003 ÷ 0.052� b. Tính theo trạng thái giới hạn thứ II tanφ$$ = (1 ± ρ$$) × tanφ� t-.. = 1.05 v;<= = 0.013 ρ$ = 0.014 ⟹ tanφ$$ = �0.500 ÷ 0.514� ⟹ φ$$ = �26.57° ÷ 27.21°� c$$ = (1 ± ρ$$) × c� t-.. = 1.05 v� = 0.535 ρ$$ = 0.562 ⟹ c$$ = �0.012 ÷ 0.043�
y = 0.507x + 0.027
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
1.2
1.4
1.6
1.8
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5
τ(k
G/c
m2 )
σ (kG/cm2)
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 45
8. LỚP ĐẤT 6b - Lớp này có 56 mẫu :
� Hố khoan 1 có 13 mẫu : từ 1-15 đến 1-39 � Hố khoan 2 có 11 mẫu : từ 2-17 đến 2-37 � Hố khoan 3 có 13 mẫu : từ 3-15 đến 3-39 � Hố khoan 4 có 9 mẫu : từ 4-23 đến 4-39 � Hố khoan 5 có 10 mẫu : từ 5-19 đến 5-37
8.1. Độ ẩm W
STT Số hiệu mẫu W i (%)
W tb (%)
|Wi – Wtb| (%)
(W i – Wtb)2
(%) 2 Ghi chú
1 1-15 23.7
21.3286
2.3714 5.6237 Nhận 2 1-17 22.6 1.2714 1.6165 Nhận 3 1-19 22.4 1.0714 1.1480 Nhận 4 1-21 19.9 1.4286 2.0408 Nhận 5 1-23 21.7 0.3714 0.1380 Nhận 6 1-25 20.0 1.3286 1.7651 Nhận 7 1-27 20.2 1.1286 1.2737 Nhận 8 1-29 21.2 0.1286 0.0165 Nhận 9 1-31 21.5 0.1714 0.0294 Nhận 10 1-33 22.1 0.7714 0.5951 Nhận 11 1-35 22.2 0.8714 0.7594 Nhận 12 1-37 20.7 0.6286 0.3951 Nhận 13 1-39 20.2 1.1286 1.2737 Nhận 14 2-17 19.0 2.3286 5.4222 Nhận 15 2-19 22.7 1.3714 1.8808 Nhận 16 2-21 21.3 0.0286 0.0008 Nhận 17 2-23 20.9 0.4286 0.1837 Nhận 18 2-25 19.4 1.9286 3.7194 Nhận 19 2-27 22.6 1.2714 1.6165 Nhận 20 2-29 21.9 0.5714 0.3265 Nhận 21 2-31 21.5 0.1714 0.0294 Nhận 22 2-33 21.9 0.5714 0.3265 Nhận 23 2-35 20.9 0.4286 0.1837 Nhận 24 2-37 20.6 0.7286 0.5308 Nhận 25 3-15 20.3 1.0286 1.0580 Nhận 26 3-17 19.6 1.7286 2.9880 Nhận 27 3-19 23.9 2.5714 6.6122 Nhận 28 3-21 22.7 1.3714 1.8808 Nhận 29 3-23 21.4 0.0714 0.0051 Nhận 30 3-25 22.5 1.1714 1.3722 Nhận 31 3-27 22.9 1.5714 2.4694 Nhận 32 3-29 22.7 1.3714 1.8808 Nhận 33 3-31 21.4 0.0714 0.0051 Nhận 34 3-33 22.6 1.2714 1.6165 Nhận 35 3-35 21.7 0.3714 0.1380 Nhận 36 3-37 20.3 1.0286 1.0580 Nhận 37 3-39 21.2 0.1286 0.0165 Nhận
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 46
38 4-23 21.7 0.3714 0.1380 Nhận 39 4-25 22.9 1.5714 2.4694 Nhận 40 4-27 22.6 1.2714 1.6165 Nhận 41 4-29 19.4 1.9286 3.7194 Nhận 42 4-31 20.8 0.5286 0.2794 Nhận 43 4-33 20.3 1.0286 1.0580 Nhận 44 4-35 20.2 1.1286 1.2737 Nhận 45 4-37 19.9 1.4286 2.0408 Nhận 46 4-39 19.7 1.6286 2.6522 Nhận 47 5-19 19.7 1.6286 2.6522 Nhận 48 5-21 21.7 0.3714 0.1380 Nhận 49 5-23 21.6 0.2714 0.0737 Nhận 50 5-25 22.0 0.6714 0.4508 Nhận 51 5-27 22.2 0.8714 0.7594 Nhận 52 5-29 21.3 0.0286 0.0008 Nhận 53 5-31 20.4 0.9286 0.8622 Nhận 54 5-33 21.0 0.3286 0.1080 Nhận 55 5-35 21.5 0.1714 0.0294 Nhận 56 5-37 21.2 0.1286 0.0165 Nhận
Tổng 1194.4 13.26 Độ lệch quân phương σ = 1.1468 Hệ số biến động v v = 0.0538 < [v] = 0.15 Giá trị tiêu chuẩn W� = W = 21.3286
8.2. Giới hạn nhão WL, giới hạn dẻo WP
Lớp đất này không phải đất dẻo nên không thống kê 8.3. Tỉ trọng hạt Gs
STT Số hiệu mẫu GSi GStb |GSi – GStb| (GSi – GStb)2 Ghi chú
1 1-15 2.664
2.6620
0.002018 0.00000407 Nhận 2 1-17 2.663 0.001018 0.00000104 Nhận 3 1-19 2.661 0.000982 0.00000096 Nhận 4 1-21 2.660 0.001982 0.00000393 Nhận 5 1-23 2.662 0.000018 0.00000000 Nhận 6 1-25 2.662 0.000018 0.00000000 Nhận 7 1-27 2.660 0.001982 0.00000393 Nhận 8 1-29 2.662 0.000018 0.00000000 Nhận 9 1-31 2.665 0.003018 0.00000911 Nhận 10 1-33 2.661 0.000982 0.00000096 Nhận 11 1-35 2.663 0.001018 0.00000104 Nhận 12 1-37 2.662 0.000018 0.00000000 Nhận 13 1-39 2.662 0.000018 0.00000000 Nhận 14 2-17 2.662 0.000018 0.00000000 Nhận 15 2-19 2.665 0.003018 0.00000911 Nhận 16 2-21 2.663 0.001018 0.00000104 Nhận 17 2-23 2.664 0.002018 0.00000407 Nhận 18 2-25 2.662 0.000018 0.00000000 Nhận
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 47
19 2-27 2.663 0.001018 0.00000104 Nhận 20 2-29 2.663 0.001018 0.00000104 Nhận 21 2-31 2.662 0.000018 0.00000000 Nhận 22 2-33 2.663 0.001018 0.00000104 Nhận 23 2-35 2.663 0.001018 0.00000104 Nhận 24 2-37 2.660 0.001982 0.00000393 Nhận 25 3-15 2.659 0.002982 0.00000889 Nhận 26 3-17 2.658 0.003982 0.00001586 Nhận 27 3-19 2.662 0.000018 0.00000000 Nhận 28 3-21 2.664 0.002018 0.00000407 Nhận 29 3-23 2.660 0.001982 0.00000393 Nhận 30 3-25 2.664 0.002018 0.00000407 Nhận 31 3-27 2.663 0.001018 0.00000104 Nhận 32 3-29 2.665 0.003018 0.00000911 Nhận 33 3-31 2.663 0.001018 0.00000104 Nhận 34 3-33 2.663 0.001018 0.00000104 Nhận 35 3-35 2.662 0.000018 0.00000000 Nhận 36 3-37 2.663 0.001018 0.00000104 Nhận 37 3-39 2.665 0.003018 0.00000911 Nhận 38 4-23 2.662 0.000018 0.00000000 Nhận 39 4-25 2.664 0.002018 0.00000407 Nhận 40 4-27 2.663 0.001018 0.00000104 Nhận 41 4-29 2.662 0.000018 0.00000000 Nhận 42 4-31 2.659 0.002982 0.00000889 Nhận 43 4-33 2.661 0.000982 0.00000096 Nhận 44 4-35 2.660 0.001982 0.00000393 Nhận 45 4-37 2.659 0.002982 0.00000889 Nhận 46 4-39 2.658 0.003982 0.00001586 Nhận 47 5-19 2.665 0.003018 0.00000911 Nhận 48 5-21 2.661 0.000982 0.00000096 Nhận 49 5-23 2.660 0.001982 0.00000393 Nhận 50 5-25 2.663 0.001018 0.00000104 Nhận 51 5-27 2.663 0.001018 0.00000104 Nhận 52 5-29 2.663 0.001018 0.00000104 Nhận 53 5-31 2.661 0.000982 0.00000096 Nhận 54 5-33 2.661 0.000982 0.00000096 Nhận 55 5-35 2.660 0.001982 0.00000393 Nhận 56 5-37 2.658 0.003982 0.00001586 Nhận
Tổng 149.071 0.00004012 Độ lệch quân phương σ = 0.0019 Hệ số biến động v v = 0.00067 < [v] = 0.01 Giá trị tiêu chuẩn G"� = G" = 2.6620
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 48
8.4. Tr ọng lượng riêng ướt γ
STT Số hiệu mẫu γi (g/cm3) γtb (g/cm3)
|γi – γtb| (g/cm3)
(γi – γtb)2
(g/cm3)2 Ghi chú
1 1-15 1.894
1.9241
0.030143 0.00090859 Nhận 2 1-17 1.915 0.009143 0.00008359 Nhận 3 1-19 1.922 0.002143 0.00000459 Nhận 4 1-21 1.955 0.030857 0.00095216 Nhận 5 1-23 1.915 0.009143 0.00008359 Nhận 6 1-25 1.933 0.008857 0.00007845 Nhận 7 1-27 1.929 0.004857 0.00002359 Nhận 8 1-29 1.919 0.005143 0.00002645 Nhận 9 1-31 1.922 0.002143 0.00000459 Nhận 10 1-33 1.911 0.013143 0.00017273 Nhận 11 1-35 1.898 0.026143 0.00068345 Nhận 12 1-37 1.919 0.005143 0.00002645 Nhận 13 1-39 1.938 0.013857 0.00019202 Nhận 14 2-17 1.997 0.072857 0.00530816 Nhận 15 2-19 1.925 0.000857 0.00000073 Nhận 16 2-21 1.937 0.012857 0.00016531 Nhận 17 2-23 1.939 0.014857 0.00022073 Nhận 18 2-25 1.981 0.056857 0.00323273 Nhận 19 2-27 1.894 0.030143 0.00090859 Nhận 20 2-29 1.893 0.031143 0.00096988 Nhận 21 2-31 1.911 0.013143 0.00017273 Nhận 22 2-33 1.904 0.020143 0.00040573 Nhận 23 2-35 1.926 0.001857 0.00000345 Nhận 24 2-37 1.943 0.018857 0.00035559 Nhận 25 3-15 1.944 0.019857 0.00039431 Nhận 26 3-17 1.958 0.033857 0.00114631 Nhận 27 3-19 1.862 0.062143 0.00386173 Nhận 28 3-21 1.883 0.041143 0.00169273 Nhận 29 3-23 1.922 0.002143 0.00000459 Nhận 30 3-25 1.908 0.016143 0.00026059 Nhận 31 3-27 1.899 0.025143 0.00063216 Nhận 32 3-29 1.9 0.024143 0.00058288 Nhận 33 3-31 1.908 0.016143 0.00026059 Nhận 34 3-33 1.897 0.027143 0.00073673 Nhận 35 3-35 1.909 0.015143 0.00022931 Nhận 36 3-37 1.945 0.020857 0.00043502 Nhận 37 3-39 1.943 0.018857 0.00035559 Nhận 38 4-23 1.916 0.008143 0.00006631 Nhận 39 4-25 1.886 0.038143 0.00145488 Nhận 40 4-27 1.897 0.027143 0.00073673 Nhận 41 4-29 1.978 0.053857 0.00290059 Nhận 42 4-31 1.925 0.000857 0.00000073 Nhận 43 4-33 1.944 0.019857 0.00039431 Nhận 44 4-35 1.929 0.004857 0.00002359 Nhận
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 49
45 4-37 1.965 0.040857 0.00166931 Nhận 46 4-39 1.968 0.043857 0.00192345 Nhận 47 5-19 1.945 0.020857 0.00043502 Nhận 48 5-21 1.906 0.018143 0.00032916 Nhận 49 5-23 1.913 0.011143 0.00012416 Nhận 50 5-25 1.903 0.021143 0.00044702 Nhận 51 5-27 1.904 0.020143 0.00040573 Nhận 52 5-29 1.913 0.011143 0.00012416 Nhận 53 5-31 1.972 0.047857 0.00229031 Nhận 54 5-33 1.926 0.001857 0.00000345 Nhận 55 5-35 1.909 0.015143 0.00022931 Nhận 56 5-37 1.955 0.030857 0.00095216 Nhận
Tổng 107.752 0.04008686 Độ lệch quân phương σ = 0.0270 Hệ số biến động v v = 0.0140 < [v] = 0.05 Giá trị tiêu chuẩn γ� = γ = 1.9241
Giá trị tính toán γ$ = �1.9181 ÷ 1.9302� γ$$ = �1.9204 ÷ 1.9279�
8.5. Lực dính c và góc ma sát trong φ
Số hiệu mẫu
σ (kG/cm2)
τ (kG/cm2)
Số hiệu mẫu
σ (kG/cm2)
τ (kG/cm2)
Số hiệu mẫu
σ (kG/cm2)
τ (kG/cm2)
1-15 1 0.558
1-31 1 0.586
2-23 1 0.588
2 1.085 2 1.145 2 1.148 3 1.612 3 1.704 3 1.708
1-17 1 0.575
1-33 1 0.584
2-25 1 0.602
2 1.123 2 1.138 2 1.174 3 1.671 3 1.692 3 1.746
1-19 1 0.580
1-35 1 0.583
2-27 1 0.585
2 1.134 2 1.135 2 1.141 3 1.688 3 1.687 3 1.697
1-21 1 0.611
1-37 1 0.598
2-29 1 0.600
2 1.198 2 1.168 2 1.169 3 1.785 3 1.739 3 1.740
1-23 1 0.591
1-39 1 0.607
2-31 1 0.590
2 1.152 2 1.184 2 1.149 3 1.713 3 1.761 3 1.708
1-25
1 0.628
2-17
1 0.611
2-33
1 0.577
2 1.229 2 1.194 2 1.124 3 1.831 3 1.778 3 1.671
1-27
1 0.629
2-19
1 0.572
2-35
1 0.601
2 1.227 2 1.115 2 1.174 3 1.825 3 1.658 3 1.747
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 50
1-29 1 0.596
2-21 1 0.585
2-37 1 0.604
2 1.162 2 1.139 2 1.182
3 1.728 3 1.693 3 1.758
3-15 1 0.613
3-37 1 0.626
5-19 1 0.604
2 1.200 2 1.221 2 1.189
3 1.787 3 1.816 3 1.772
3-17 1 0.627
3-39 1 0.622
5-21 1 0.587
2 1.229 2 1.211 2 1.143
3 1.830 3 1.800 3 1.699
3-19 1 0.544
4-23 1 0.604
5-23 1 0.594
2 1.056 2 1.177 2 1.158
3 1.568 3 1.750 3 1.722
3-21 1 0.560
4-25 1 0.569
5-25 1 0.580
2 1.061 2 1.108 2 1.131
3 1.620 3 1.647 3 1.682
3-23 1 0.596
4-27 1 0.575
5-27 1 0.568
2 1.161 2 1.118 2 1.109
3 1.726 3 1.662 3 1.650
3-25 1 0.591
4-29 1 0.604
5-29 1 0.596
2 1.154 2 1.177 2 1.168
3 1.717 3 1.750 3 1.740
3-27 1 0.581
4-31 1 0.569
5-31 1 0.617
2 1.136 2 1.108 2 1.208
3 1.689 3 1.647 3 1.799
3-29 1 0.593
4-33 1 0.575
5-33 1 0.602
2 1.154 2 1.118 2 1.183
3 1.715 3 1.662 3 1.759
3-31 1 0.604
4-35 1 0.612
5-35 1 0.596
2 1.180 2 1.194 2 1.162
3 1.756 3 1.776 3 1.728
3-33 1 0.581
4-37 1 0.650
5-37 1 0.612
2 1.137 2 1.267 2 1.195
3 1.693 3 1.884 3 1.778
3-35 1 0.596
4-39 1 0.657
2 1.163 2 1.282
3 1.730 3 1.907
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 51
Dùng hàm LINEST trong Excel để tính giá trị ctc và φtc
0.566562 0.028923 0.004391 0.009486 0.990127 0.046472 16647.14 166 35.95122 0.358494
⟹ 2 c� = 0.0289 tanφ� = 0.5666 ⟺ * 2 c� = 0.0289 (kG/cm�) φ� = 29.53° * � Giá trị tính toán
a. Tính theo trạng thái giới hạn thứ I tanφ$ = (1 ± ρ$) × tanφ� t-. = 1.67 v;<= = 0.008 ρ$ = 0.013 ⟹ tanφ$ = �0.559 ÷ 0.574� ⟹ φ$ = �29.22° ÷ 29.85°� c$ = (1 ± ρ$) × c� t-. = 1.67 v� = 0.328 ρ$ = 0.548 ⟹ c$ = �0.013 ÷ 0.045� b. Tính theo trạng thái giới hạn thứ II tanφ$$ = (1 ± ρ$$) × tanφ� t-.. = 1.05 v;<= = 0.008 ρ$ = 0.008
y = 0.567x + 0.029
0
0.5
1
1.5
2
2.5
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5
τ(k
G/c
m2 )
σ (kG/cm2)
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 52
⟹ tanφ$$ = �0.562 ÷ 0.571� ⟹ φ$$ = �29.34° ÷ 29.73°� c$$ = (1 ± ρ$$) × c� t-.. = 1.05 v� = 0.328 ρ$$ = 0.344 ⟹ c$$ = �0.019 ÷ 0.039� 9. LỚP ĐẤT 7
- Lớp này có 7 mẫu : � Hố khoan 1 có 0 mẫu � Hố khoan 2 có 1 mẫu : 2-5 � Hố khoan 3 có 5 mẫu : 3-41, 3-43, 3-45, 3-47 và 3-49 � Hố khoan 4 có 0 mẫu � Hố khoan 5 có 1 mẫu : 5-39
9.1. Độ ẩm W
STT Số hiệu mẫu W i (%)
W tb (%)
|Wi – Wtb| (%)
(W i – Wtb)2
(%) 2 Ghi chú
1 2-39 20.2
20.4714
0.2714 0.0737 Nhận 2 3-41 21.6 1.1286 1.2737 Nhận 3 3-43 20.4 0.0714 0.0051 Nhận 4 3-45 21 0.5286 0.2794 Nhận 5 3-47 19.9 0.5714 0.3265 Nhận 6 3-49 20.2 0.2714 0.0737 Nhận 7 5-39 20 0.4714 0.2222 Nhận
Tổng 143.3 3.7988 Độ lệch quân phương σ = 0.6130 Hệ số biến động v v = 0.0299 < [v] = 0.15 Giá trị tiêu chuẩn W� = W = 20.4714
9.2. Giới hạn nhão WL
STT Số hiệu mẫu WLi WLtb |WLi – WLtb | (WLi – WLtb )2 Ghi chú
1 2-39 53.8
56.6714
2.8714 8.2451 Nhận 2 3-41 54.9 1.7714 3.1380 Nhận 3 3-43 58.9 2.2286 4.9665 Nhận 4 3-45 55.4 1.2714 1.6165 Nhận 5 3-47 59.6 2.9286 8.5765 Nhận 6 3-49 58.5 1.8286 3.3437 Nhận 7 5-39 55.6 1.0714 1.1480 Nhận
Tổng 396.7 18.5679 Độ lệch quân phương σ = 2.2743 Hệ số biến động v v = 0.0401 < [v] = 0.15 Giá trị tiêu chuẩn W�� = W� = 56.6714
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 53
9.3. Giới hạn dẻo WP
STT Số hiệu mẫu WPi WPtb |WPi – WPtb| (WPi – WPtb)2 Ghi
chú 1 2-39 23.2
24.6143
1.4143 2.0002 Nhận 2 3-41 23.2 1.4143 2.0002 Nhận 3 3-43 23.2 1.4143 2.0002 Nhận 4 3-45 25.6 0.9857 0.9716 Nhận 5 3-47 28.9 4.2857 18.3673 Nhận 6 3-49 24.0 0.6143 0.3773 Nhận 7 5-39 24.2 0.4143 0.1716 Nhận
Tổng 172.3 0.9487 Độ lệch quân phương σ = 2.0772 Hệ số biến động v v = 0.0844 < [v] = 0.15 Giá trị tiêu chuẩn W � = W = 24.6143
9.4. Tỉ trọng hạt Gs
STT Số hiệu mẫu GSi GStb |GSi – GStb| (GSi – GStb)2 Ghi chú
1 2-39 2.685
2.6844
0.000571 0.00000033 Nhận 2 3-41 2.685 0.000571 0.00000033 Nhận 3 3-43 2.685 0.000571 0.00000033 Nhận 4 3-45 2.684 0.000429 0.00000018 Nhận 5 3-47 2.684 0.000429 0.00000018 Nhận 6 3-49 2.682 0.002429 0.00000590 Nhận 7 5-39 2.686 0.001571 0.00000247 Nhận
Tổng 18.791 0.00000971 Độ lệch quân phương σ = 0.0013 Hệ số biến động v v = 0.0005 < [v] = 0.01 Giá trị tiêu chuẩn G"� = G" = 2.6844
9.5. Tr ọng lượng riêng ướt γ
STT Số hiệu mẫu γi (g/cm3) γtb (g/cm3)
|γi – γtb| (g/cm3)
(γi – γtb)2
(g/cm3)2 Ghi chú
1 2-39 2.023
2.022
0.001 0.000001 Nhận 2 3-41 2.023 0.001 0.000001 Nhận 3 3-43 2.017 0.005 0.000025 Nhận 4 3-45 2.019 0.003 0.000009 Nhận 5 3-47 2.027 0.005 0.000025 Nhận 6 3-49 2.018 0.004 0.000016 Nhận 7 5-39 2.027 0.005 0.000025 Nhận
Tổng 14.154 0.000102 Độ lệch quân phương σ = 0.0041 Hệ số biến động v v = 0.0020 < [v] = 0.05 Giá trị tiêu chuẩn γ� = γ = 2.022
Giá trị tính toán γ$ = �2.019 ÷ 2.025� γ$$ = �2.0202 ÷ 2.0238�
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 54
9.6. Lực dính c và góc ma sát trong φ
Số hiệu mẫu
σ (kG/cm2)
τ (kG/cm2)
Số hiệu mẫu
σ (kG/cm2)
τ (kG/cm2)
2-39 1 0.682
3-47 1 0.732
2 0.979 2 1.041 3 1.275 3 1.350
3-41 1 0.626
3-49 1 0.705
2 0.903 2 1.004 3 1.980 3 1.302
3-43 1 1.664
5-39 1 0.731
2 0.953 2 1.023 3 1.242 3 1.325
3-45 1 0.670
2 0.953 3 1.234
Dùng hàm LINEST trong Excel để tính giá trị ctc và φtc
0.349857 0.318095 0.041536 0.089728 0.788764 0.155413 70.9468 19 1.7136 0.458913
⟹ 2 c� = 0.3181 tanφ� = 0.3499 ⟺ * 2 c� = 0.3181 (kG/cm�) φ� = 19.28° *
y = 0.350x + 0.318
0
0.5
1
1.5
2
2.5
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5
τ(k
G/c
m2 )
σ (kG/cm2)
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 55
� Giá trị tính toán a. Tính theo trạng thái giới hạn thứ I tanφ$ = (1 ± ρ$) × tanφ� t-. = 1.73 v;<= = 0.119 ρ$ = 0.206 ⟹ tanφ$ = �0.278 ÷ 0.422� ⟹ φ$ = �15.53° ÷ 22.88°� c$ = (1 ± ρ$) × c� t-. = 1.73 v� = 0.282 ρ$ = 0.488 ⟹ c$ = �0.163 ÷ 0.473� b. Tính theo trạng thái giới hạn thứ II tanφ$$ = (1 ± ρ$$) × tanφ� t-.. = 1.07 v;<= = 0.119 ρ$ = 0.127 ⟹ tanφ$$ = �0.305 ÷ 0.394� ⟹ φ$$ = �16.99° ÷ 21.52°� c$$ = (1 ± ρ$$) × c� t-.. = 1.07 v� = 0.282 ρ$$ = 0.302 ⟹ c$$ = �0.222 ÷ 0.414�
10. BẢNG TỔNG HỢP
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 56
φtt (°) T
TG
H
II 11.1 ÷13.0
15.08
÷15.70
14.26
÷15.04
13.66
÷14.47
13.27
÷14.36
26.57
÷27.21
29.34
÷29.73
16.99
÷21.52
TT
GH
I 10.3 ÷13
.7
14.86
÷15.92
15.29
÷14.00
13.42
÷14.72
12.93
÷14.69
26.38
÷27.40
29.22
÷29.85
15.53
÷22.88
Ctt (
g/cm
3 )
TT
GH
II 0.08
0÷0.
110
0.170
÷0.195
0.214
÷0.244
0.132
÷0.153
0.052
÷0.094
0.012
÷0.043
0.019
÷0.039
0.222
÷0.414
TT
GH
I 0.06
9÷0.
122
0.162
÷0.204
0.205
÷0.253
0.125
÷0.160
0.038
÷0.107
0.003
÷0.052
0.013
÷0.045
0.163
÷0.473
γ tt (
g/cm
3 )
TT
GH
II 1.88
6÷1.
912
1.998
÷2.008
1.975
÷1.987
1.892
÷1.908
1.932
÷1.948
1.847
÷1.852
1.920
÷1.928
2.020
÷2.024
TT
GH
I 1.87
0÷1.
928
1.191
÷2.015
1.970
÷1.925
1.930
÷1.957
1.927
÷1.953
1.844
÷1.858
1.918
÷1.930
2.019
÷2.025
φtc
(°)
12
.01
15
.39
14
.65
14
.07
13
.82
26
.89
29
.53
19
.28
Ctc
(kG
/ cm
2 )
0.0
954
0.1
827
0.2
289
0.1
424
0.0
729
0.0
274
0.0
289
0.3
181
γ tc
(g/
cm3 )
1.8
99
2.0
03
1.9
81
1.9
44
1.9
4
1.8
51
1.9
24
2.0
22
Gs
(g/
cm3 )
2.6
77
2.6
85
2.6
8
2.6
76
2.6
72
2.6
66
2.6
62
2.6
84
WP
(%)
19
.65
18
.37
20
.26
19
.212
17
.833
24
.614
WL
(%)
36
.3
30
.37
39
.54
32
.413
24
.867
56
.671
W
(%)
28
.5
20
.83
23
.7
24
.16
22
.98
24
.4
21
.33
20
.47
Chiều
dà
y (m
)
2.0
1.5
3
1.8
6
2.7
4
2.5
2
6.6
22
.58
2.2
4
Trạ
ng th
ái tự
nh
iên
Sét
ph
a cá
t lẫn
ít
sỏi
sạn
la
terit
e,
màu
xá
m
vân
và
ng
, trạ
ng
thái
dẻ
o m
ềm
Sét
ph
a cá
t lẫn
sỏi
sạ
n la
terit
e m
ày đỏ
n
âu
đốm
và
ng
, tr
ạng
th
ái
dẻo
cứn
g đ
ến n
ửa c
ứng
Sét
lẫn
cát
bột
mịn
m
àu
xám
trắ
ng
đố
m đ
ỏ, t
rạn
g th
ái
dẻo
cứn
g đ
ến n
ửa
cứn
g
Sét
p
ha
cát
màu
xá
m t
rắn
g đố
m đ
ỏ lợ
t, t
rạng
th
ái d
ẻo
cứn
g
Cát
p
ha
sét
màu
xá
m
trắn
g đế
n và
ng
đố
m
đỏ,
trạn
g th
ái dẻ
o
Cát
m
ịn
lẫn
bộ
t m
àu
vàng
, trạn
g th
ái b
ời r
ời
Cát
vừ
a đế
n m
ịn
lẫn
bột
và
sỏi
sạn
màu
và
ng đế
n đ
ỏ lợ
t, trạ
ng
thái
chặ
t vừ
a S
ét
lẫn
bột
màu
xá
m n
âu v
àng đ
ến
nâu
đỏ
, độ
dẻ
o ca
o,
trạn
g th
ái
cứn
g
Lớp
đấ
t
2a
2b 3
4
5
6a
6b 7
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 57
B. THIẾT KẾ MÓNG CỌC
� Tải trọng
Ntt
(kN) M tt
(kNm) Htt
(kN) Ntc
(kN) M tc
(kNm) Htc
(kN)
3432 201 236 2984.35 174.78 205.22
� Vật liệu - Bê tông có cấp độ bền B20
� Rb = 11.5 MPa � Rbt = 0.9 MPa � γb = 0.9 � Eb = 27000 MPa
- Thép CI và CII � R�� = 225 MPa , R��� = 280 MPa � R� � = 175 MPa , R� �� = 225 MPa � Es = 210000 MPa
� Địa chất - Chọn địa chất nguy hiểm nhất
� Mực nước ngầm ở độ sâu 0.8 m
Lớp Trạng thái tự nhiên Độ sâu (m) ���� (kN/m3)
���� (kN/m2)
���� (°) �� (kN/m3)
I L
1 Nền gạch, xà bần, đất đắp 0 – 1.3 20
2a Sét pha cát lẫn ít sỏi sạn laterite, màu xám vân vàng, trạng thái dẻo mềm
1.3 – 3.4 18.699÷ 19.281 6.9÷ 12.2
10.3÷ 13.7 9.26 0.532
3
Sét lẫn cát bột mịn màu xám trắng đốm đỏ, trạng thái dẻo cứng đến nửa cứng
3.4 – 5.4 19.695÷ 19.253 20.5÷ 25.3
15.29÷ 14.00 10.04 0.178
4 Sét pha cát màu xám trắng đốm đỏ lợt, trạng thái dẻo cứng
5.4 – 7.3 19.302÷ 19.568 12.5÷ 16.0
13.42÷ 14.72 9.8 0.375
5 Cát pha sét màu xám trắng đến vàng đốm đỏ, trạng thái dẻo
7.3 – 11.2 19.268÷ 19.532 3.8÷ 10.7
12.93÷ 14.69 9.87 0.732
6a Cát mịn lẫn bột màu vàng, trạng thái bời rời
11.2 – 22.3 18.441÷ 18.575 0.3÷ 5.2
26.38÷ 27.40 9.29
6b Cát vừa đến mịn lẫn bột và sỏi sạn màu vàng đến đỏ lợt, trạng thái chặt vừa
22.3 – 40.7 19.181÷ 19.302 1.3÷ 4.5
29.22÷ 29.85 9.88
7 Sét lẫn bột màu xám nâu vàng đến nâu đỏ, độ dẻo cao, trạng thái cứng
40.7 - 50 20.19÷ 20.25 16.3÷ 47.3
15.53÷ 22.88 10.52 -0.129
Htt Mtt
Ntt
h
Df
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 58
1. CHỌN CÁC THÔNG SỐ CHO ĐÀI VÀ C ỌC 1.1. Vật li ệu
- Đài cọc � Bê tông B20 � Thép CII
- Cọc đúc sẵn � Bê tông B20 � Thép dọc CII � Thép đai CI
1.2. Đài cọc � Chọn sơ bộ kích thước đài
- Chọn bề rộng đài b = 1.8 m
� Chọn chiều sâu chôn đài - Chọn sơ bộ chiều sâu đặt móng Df
Df = 2.5 m Vậy đáy đài đặt trong lớp đất 2a
- Chiều sâu chôn móng yêu cầu
D��� = 0.7 tan #45° − φ2% . & Qγ. b
Q – tổng lực ngang Q = Htt = 236 kN
γ’ – dung trọng tự nhiên của lớp đất đặt đài φ – góc ma sát trong
Ta chọn giá trị γ và φ nhỏ nhất (vì sẽ cho giá trị D��� lớn nhất – bài toán
an toàn hơn) γ’ = γ2a = 18.699 kN/m3 φ = 10.3°
b – bề rộng đài b = 1.8 m
Suy ra
D��� = 0.7 tan *45° − 10.32 + . & 23618.699 × 1.8 = 1.55 m
- Vậy Df = 2.5 m đạt yêu cầu 1.3. Cọc
1.3.1. Chọn tiết diện cọc - Chọn cọc có tiết diện 35 cm × 35 cm - Diện tiết diện ngang cọc
Ap = 0.35 × 0.35 = 0.1225 m2
- Cốt thép trong cọc : chọn 8ϕ16 có As = 1608.8 mm2
µ = A�A/ = 1608.8 × 10010.1225 × 100% = 1.3133% ≥ 0.8%
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 59
1.3.2. Chọn độ sâu mũi cọc - Dựa vào thí nghiệm SPT ta chọn
� Cọc cắm vào lớp đất 6b đến độ sâu 24 m � Chiều dài từ mũi cọc lên đáy đài
Lc = 24 – 2.5 = 21.5 m � Cọc ngàm vào đài
a1 = 0.1 m � Phần cốt thép neo vào đài
a2 = (30÷40)ϕ = 0.6÷0.8, chọn a2 = 0.7 m � Chiều dài thực của cọc
L = 21.5 + 0.1 + 0.7 = 22.3 m � Chọn cọc dài 22.5 m gồm 2 đoạn cọc, mỗi đoạn dài 11.25 m � Chiều dài làm việc thực sự của cọc
Llv = 22.5 – 0.1 – 0.7 = 21.8 m
2. TÍNH SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC 2.1. Sức chịu tải theo vật li ệu P45 = φ6R7A7 + R�A�9
Rb = 11.5 MPa Rs = 280 MPa As = 1608.8 mm2
Ab = Ap – As = 122500 – 1608.8 = 120891.2 mm2 φ – hệ số xét đến ảnh hưởng của uốn dọc
φ = 1.028 – 0.0000288λ2 – 0.0016λ
λ = l;d
d = 0.35 m l0 = ν.l
� Trường hợp 1: cọc làm việc trong nền đất, mũi cọc cắm vào lớp đất tốt, ta xem cọc là thanh có đầu ngàm và đầu khớp
� Trường hợp 2: khi thi công cọc, ta xem cọc là thanh có đầu ngàm và đầu tự do
TH1: ν1 = 0.7 TH2: ν1 = 2
Ñaøi coïc
noáicoïc
l1l2
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 60
l0 = max (ν1l1; ν2l2) = max (0.7×21.8 ; 2×11.25) = 22.5 m ⟹ λ = l;d = 22.50.35 = 64.3 ⟹ φ = 0.806 ⟹ PVL = 0.806 × (11.5 × 120891.2 + 280 × 1608.8) = 1483.6 kN
2.2. Sức chịu tải theo đất nền 2.2.1. Sức chịu tải theo chỉ tiêu cường độ
- Tính sức chịu tải dựa theo phụ lục B – TCXD 208:1995 - Sức chịu tải cực hạn Qu Q> = Q� + Q/ Q� – thành phần sức chịu tải do ma sát Q/ – thành phần sức chịu tải do mũi cọc
- Sức chịu tải cho phép Q?0@ = Q>FS
FS – hệ số an toàn tổng : FS = 2 ÷ 3 a. Thành phần sức chịu tải do ma sát Q� = Q�C + Q�D + Q�E + ⋯
= f�CAC + f�DAD + f�EAE + ⋯ = u. f�ClC + u. f�DlD + u. f�ElE + ⋯
Trong đó u – chu vi tiết diện ngang cọc u = 0.35 × 4 = 1.4 m l i – chiều dài đoạn cọc trong lớp đất i fsi – ma sát đơn vị trung bình giữa đất và cọc trong lớp i f�� = 61 − sinφ�9LOCR�. σPQ . tanφ?Q + c?Q φ?Q, c?Q – góc ma sát trong, lực dính giữa đất và cọc trong lớp đất i.
Đối với cọc bê tông cốt thép φ?Q = φ�, c?Q = c� φ�, c� – thông số sức chống cắt lớp i σPQ - ứng suất theo phương đứng do trọng lượng bản thân gây ra tại
vị trí cần tính � Để an toàn, ta chọn giá trị γ, φ�, c� nhỏ nhất (để giá trị f�� và Q� nhỏ) Q� = u. T f��. l�
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 61
� Lớp 2a : l1 = 0.9 f�U = 61 − sinφC9LOCRC. σPU . tanφC + cC φC = 10.3°
OCR1 = 1 cC = 6.9 kN/m2
σPU = 0.8 × 20 + 0.5 × 10 + *1.2 + 0.92 + × 9.26 = 35.61 kN/mD ⟹ f�U = 61 − sin10.39 × √1 × 35.61 × tan10.3 + 6.9 = 12.21 kN/mD
� Bảng tóm tắt f�Q Lớp l i
(m) γ
(kN/m3) γ’
(kN/m3) φi (°9 OCRi ci
(kN/m2) Z[\
(kN/m2) ]^\
(kN/m2) ]^\ . li
(kN/m)
2a 0.9 18.699 9.26 10.3 1 6.9 35.61 12.214 10.992 3 2.0 19.965 10.04 15.39 1 20.5 49.81 30.573 61.145 4 1.9 19.302 9.8 13.42 1 12.5 69.16 25.172 47.828 5 3.9 19.268 9.87 12.93 1 3.8 97.72 21.215 82.737 6a 11.1 18.441 9.29 26.38 1 0.3 168.53 46.745 518.874 6b 2.0 19.181 9.88 29.22 1 1.3 229.96 67.137 134.273
Tổng 855.849
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 62
∑ f��. l� = 855.849 kN/m Q� = u. ∑ f��. l� = 1198.189 kN
b. Thành phần sức chịu tải do mũi cọc Q/ = q/A/
Trong đó A/- diện tích tiết diện ngang của mũi cọc
Ap = 0.1225 m2 qp – sức chịu mũi đơn vị
� Theo TCXD 205:1998 q/ = cNa + σP/′ Nb + γdNγ
d = 0.35 m
φ = 29.22° ⟹ cNa = 28.43Nb = 16.93Nγ = 22.4 d c = 0.013 γ = γ’ = 9.88 kN/m3
σP/′ - ứng suất có hiệu theo phương đứng do trọng lượng bản thân gây ra tại
mũi cọc
σP/′ = ∑ γ�′z� = 0.8 × 20 + 0.5 × 620 − 109 + 2.1 × 9.26 + 2 × 10.04 + 1.9 × 9.8 + 3.9 × 9.87 + 11.1 × 9.29 + 2 × 9.88 = 240.52 kN/mD ⟹ q/ = 0.013 × 28.43 + 240.52 × 16.93 + 9.88 × 0.35 × 22.4= 4149.83 kN/mD ⟹ Q/ = 4149.83 × 0.1225 = 508.35 kN ⟹ Q> = Q� + Q/ = 1198.189 + 508.35 = 1706.539 kN ⟹ Q?0@ = Q>FS = 1706.5392 = 853.27 kN
2.2.2. Sức chịu tải theo chỉ tiêu cơ lý Tính theo phụ lục A – TCXD 208:1995
a. Sức chịu tải tiêu chuẩn của cọc đóng ép Qga = mh. q/. A/ + u. ∑6m�. f��. l�9
Trong đó mh, m� – hệ số điều kiện làm việc. Chọn phương pháp hạ cọc bằng búa hơi diesel, tra bảng trang 239 sách Nền móng ta có mh = m� = 1 u = 1.4 m A/ = 0.1225 mD q/ – sức chịu mũi đơn vị. Tra bảng trang 240 sách Nền móng ta có iz = 24.3 m Đất tại mũi cọc là đất cát lẫn sỏi d ⟹ q/ = 13288 kN/mD f�� - ma sát đợn vị xung quanh cột
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 63
Chia cọc thành các đoạn li = 2m Tra bảng trang 240 sách Nền móng ta có
Lớp Trạng thái l i (m)
zi (m)
fsi (T/m2)
fsi × l i (T/m)
2a Sét pha cát IL = 0.532
0.9 2.95 1.7867 1.608
3 Sét pha cát IL = 0.178
2 4.4 5.42 10.84
4 Sét pha cát IL = 0.375
1.9 6.35 3.41 6.479
5 Cát pha sét IL = 0.732
2 8.3 0.9333 1.867
1.9 10.25 0.9367 1.780
6a Cát mịn, trạng
thái bời rời
2 12.2 4.82 9.64
2 14.2 5.02 10.04
2 16.2 5.22 10.44
2 18.2 5.42 10.84
2 20.2 5.62 11.24
1.1 21.75 5.775 6.353
6b Cát thô, trạng thái chặt vừa
2 23.3 8.362 16.724
∑6m�. f��. l�9 = 97.850 T/m = 978.5 kN/m ⟹ Qga = mh. q/. A/ + u. ∑6m�. f��. l�9 = 2606.28 kN
b. Sức chịu tải cho phép Q?0u = QgaKga Kga – hệ số an toàn Kga = 1.4 ÷ 1.75 Chọn Kga = 1.55 ⟹ Q?0u = 2606.281.55 = 1681.47 kN
2.2.3. Sức chịu tải theo kết quả thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT - Sức chịu tải cho phép Q?0wxy = 13 zα. N?. A/ + 60.2N�. L� + c. La9. u}
Trong đó α = 30 – cọc đóng ép A/ = 0.1225 mD
u = 1.4 m N? – chỉ số SPT trung bình trong phạm vi 4d trên mũi cọc và 1d dưới mũi cọc, tức là 22.9 m – 24.65 m
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 64
N? = 15 + 17 + 16 + 15 + 175 = 16 N� – chỉ số SPT trung bình của lớp đất rời cọc xuyên qua Chỉ số SPT của lớp đất rời ở các hố khoan
HK1 (10.2 m – 24.3 m) : 6, 12, 11, 13, 13, 18, 13 HK2 (10.5 m – 24.3 m) : 6, 10, 10, 16, 13, 17, 17 HK3 (11.0 m – 24.3 m) : 9, 10, 17, 18, 9, 13, 16 HK4 (11.2 m – 24.3 m) : 7, 6, 5, 8, 8, 9, 15 HK5 (9.4 m – 24.3 m) : 9, 8, 9, 9, 9, 20, 17, 17 ⟹ N� = 11.75 L� – chiều dài của cọc trong đất rời L� = 24.3 − 11.2 = 13.1 m La – chiều dài của cọc trong đất dính La = 11.2 − 2.5 = 8.7 m
c = Nc – chỉ số SPT trung bình của các lớp đất dính cọc xuyên qua Chỉ số SPT của lớp đất dính ở các hố khoan
HK1 (2.5 m – 10.2 m) : 16, 12, 10, 6 HK2 (2.5 m – 10.5 m) : 9, 9, 10, 9 HK3 (2.5 m – 11.0 m) : 15, 14, 13, 12 HK4 (2.5 m – 11.2 m) : 10, 7, 6, 10 HK5 (2.5 m – 9.4 m) : 17, 15, 14 ⟹ Na = 11.3 ⟹ Q?0wxy = 13 ~30 × 16 × 0.1225 + 60.2 × 11.75 × 13.1 + 11.3 × 8.79 × 1.4�= 79.84 tấn = 798.4 kN
2.3. Sức chịu tải cho phép của cọc Q? = Pg� = Min�P45, Q?0u, Q?0@, Q?0wxy� P45 = 1483.6 kN Q?0u = 1681.47 kN Q?0@ = 853.27 kN Q?0wxy = 798.4 kN ⟹ Q? = Pg� = 798.4 kN
3. CHỌN SỐ LƯỢNG CỌC VÀ BỐ TRÍ CỌC 3.1. Chọn số lượng cọc
- Xác định sơ bộ số lượng cọc trong móng n/ = k. NggQ?
k – hệ số xét đến trọng lượng đài và đất trên đài và ảnh hưởng của mômen k = 1.2 ÷ 1.4 Chọn k = 1.3 ⟹ n/ = 1.35 × 3432798.4 = 5.8
Chọn n/ = 6 cọc
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 65
350
1400
350
2100
350 2100 350
2800
600
400
X
1
4 65
32
3.2. Bố trí cọc và chọn kích thước đài
- Chọn kích thước cột phía trên đài
Bc × Lc = 0.4 m × 0.6 m - Từ việc bố trí cọc như trên, ta chọn kích thước đài
Bđ × Lđ = 2.1 m × 2.8 m - Chọn sơ bộ chiều cao đài móng h dựa vào điều kiện đáy tháp xuyên bao trùm lên tất cả đầu
cọc iba + 2h; ≥ Yha + 2h; ≥ Xd ⟹ h; = Max �Y − ba2 = 1.75 − 0.42 = 0.675 mX − ha2 = 2.45 − 0.62 = 0.925 m d = 0.925 m
⟹ h = h; + a = 0.925 + 0.15 = 1.075 m Chọn h = 1.1 m ⟹ h; = 0.95 m
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 66
4. KI ỂM TRA SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC ĐƠN VÀ NHÓM CỌC - Lực tác dụng lên nhóm cọc
P� = Nđggn/ ± Mđ�gg∑ y�D . |y�| ± Mđ�gg∑ x�D . |x�| n/ – số cọc trong móng
n/ = 6 Nđgg, Mđ�gg , Mđ�gg – tổng lực dọc và mômen tại trọng tâm nhóm cọc Nđgg = Ngg + γg7. D�. Fđ = 3432 + 622 × 0.8 + 12 × 1.79 × 62.1 × 2.89 = 3655.44 kN Mđ�gg = M�gg + H�gg. h = 201 + 236 × 1.1 = 460.6 kNm Mđ�gg = M�gg + H�gg. h = 0 xC = x� = −3d = −1.05 m xD = x� = 0 xE = x1 = 3d = 1.05 m T x�D = 4.41 mD yC = yD = yE = 2d = 0.7 m y� = y� = y1 = −2d = −0.7 m � Lực tác dụng lên cọc 1 và 4 PC,� = 3655.446 − 0 − 460.64.41 . |−1.05| = 499.57 kN
� Lực tác dụng lên cọc 2 và 5 PD,� = 3655.446 − 0 − 0 = 609.24 kN
� Lực tác dụng lên cọc 3 và 6 PE,1 = 3655.446 − 0 + 460.64.41 . |−1.05| = 718.91 kN
- Điều kiện sức chịu tải của cọc đơn iP� �?� = 718.91 kN ≤ Q? = 798.4 kNP� �� = 499.57 kN ≥ 0 d 6thỏa9
- Điều kiện sức chịu tải của nhóm cọc Nđgg ≤ Q? �ó� Q? �ó� = η. n/. Q? n/ = 6 – số lượng cọc Q? = 798.4 kN η = 1 − θ �m6n − 19 + n6m − 1990. m. n � m = 2 – số hàng cọc n = 3 – số cọc trong 1 hàng
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 67
Df = 2.5 m
Lôùp 2a
Lôùp 3
Lôùp 4
Lôùp 5
Lôùp 6a
Lôùp 6b
l1 = 0.9 m
l2 = 2.0 m
l3 = 1.9 m
l4 = 3.9 m
l5 = 11.1 m
l6 = 2.0 m
Lqö
Df*
Hxtt
Mytt
Ntt
X
θ = arctan ds
d = 0.35 m – cạnh cọc s = 3d – khoảng cách 2 tim cọc θ = arctan 0.353 × 0.35 = 18.43° ⟹ η = 0.7611 ⟹ Q? �ó� = 0.7611 × 6 × 798.4 = 3645.97 kN
⟹ Nđgg = 3432 kN ≤ Q? �ó� = 3645.97 kN 6thỏa9
5. KI ỂM TRA LÚN C ỦA MÓNG CỌC 5.1. Xác định móng khổi quy ước
- Góc ma sát trong trung bình φg7 = ∑6φ�l�9∑ l� φ�, l� – góc ma sát trong và chiều dày lớp đất thứ i. Ta chọn giá trị φ� nhỏ nhất (vì cho ra móng khối nhỏ, độ lún lớn, bài toán an toàn hơn) φg7 = 0.9 × 10.3 + 2 × 15.29 + 1.9 × 13.42 + 3.9 × 12.93 + 11.1 × 26.38 + 2 × 29.220.9 + 2 + 1.9 + 3.9 + 11.1 + 2
= 21.433° - Kích thước đáy móng khối quy ước
φg74 φg74
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 68
����� Lbư = X + 2. #T l�% . tan φg74 = 2.45 + 2 × 21.8 × tan 21.4334 = 6.54 m
Bbư = Y + 2. #T l�% . tan φg74 = 1.75 + 2 × 21.8 × tan 21.4334 = 5.84 mD�∗ = D� + T l� = 24.3 m
d
5.2. Ki ểm tra điều kiện ổn định của nền đất dưới móng khối quy ước
cPg7ga ≤ Rga P�?�ga ≤ 1.2RgaP�� ga ≥ 0 d Trong đó Rga – sức chịu tải tiêu chuẩn của nền đất dưới móng khối quy ước Rga = mC. mDkga �A. Bbư. γ + B. D�∗. γ∗ + c. D mC = mD = kga = 1
φ = 29.22° ⟹ ¡A = 1.0831B = 5.3324D = 7.9426d γ = γ� = 9.88 kN/mE c = 0.013 D�∗. γ∗ = σP/� = ∑ γ�z� – áp lực do trọng lượng bản thân 2 bên hông
của móng khối quy ước D�∗. γ∗ = 0.8 × 20 + 0.5 × 10 + 2.1 × 9.26 + 2 × 10.04 +1.9 × 9.8 + 3.9 × 9.87 + 11.1 × 9.29 + 2 × 9.88 = 240.52 kN/mD ⟹ Rga = 1345.15 kN/mD P�?�,�� ga = NbưgaFbư ± 6Mbư,�gaBbưD. Lbư ± 6Mbư,�gaLbưD. Bbư
Fbư – diện tích đáy móng khối quy ước Fbư = 6.54 × 5.84 = 38.1936 mD
Nbưga = Nbưggn , Mbư,�ga = Mbư,�ggn , Mbư,�ga = Mbư,�ggn
n = 1.15
Bqö
Lqö
Df*
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 69
Nbưgg , Mbư,�gg , Mbư,�gg – tổng lực dọc và mômen tại trọng tâm đáy
móng khối quy ước Nbưgg = Ngg + W£¤¥Ư Ngg = 3432 kN W£¤¥Ư = γg7. D�. Fbư + ∑6γ�. l�9 . Fbư + n/. γ7g. ∑ l� . A/ γg7 = 22 kN/mE; D� = 2.5 m; Fbư = 38.1936 mD ∑6γ�. l�9 = 208.41 kN/mD n/ = 6; γ7g = 25 kN/mE; A/ = 0.1225 mD ∑ l� = 21.8 m ⟹ W£¤¥Ư = 10461.15 kN ⟹ Nbưgg = 13893.15 kN Mbư �gg = M�gg + H�gg. 6h + ∑ l�9 Mbư �gg = M�gg + H�gg. 6h + ∑ l�9
Phần mômen H�gg. ∑ l� và H�gg. ∑ l� bị cân bằng bởi áp lực đất xung
quanh nên Mbư �gg = M�gg + H�gg. h = 0 Mbư �gg = M�gg + H�gg. h = 201 + 236 × 1.1 = 460.6 kNm
⟹ �Nbưga = 12081 kN Mbư,�ga = 0 Mbư,�ga = 400.52 kNmd P�?�,�� ga = NbưgaFbư ± 6Mbư,�gaBbưD. Lbư ± 6Mbư,�gaLbưD. Bbư
⟹ �����P�?�ga = 1208138.1936 + 0 + 6 × 400.526.54D × 5.84 = 325.93 kN/mD
P�� ga = 1208138.1936 − 0 − 6 × 400.526.54D × 5.84 = 306.69 kN/mDPg7ga = 1208138.1936 = 316.31 kN
d
⟹ cPg7ga = 316.31 kN/mD ≤ Rga = 1345.15 kN/mD P�?�ga = 325.93 kN/mD ≤ 1.2Rga = 1614.18 kN/mDP�� ga = 306.69 kN/mD ≥ 0 d 6thỏa9
5.3. Tính lún cho móng khối quy ước
Điều kiện biến dạng lún s ≤ [s]
- Độ lún cho phép [s] = 8 cm - Áp lực gây lún P¨© = Pg7ga − γ∗D�∗ Pg7ga = 316.31 kN/mD D�∗. γ∗ = T γ�. z� = 240.52 kN/mD ⟹ P¨© = 75.79 kN/mD
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 70
- Độ lún s = T s� = T eC� − eD�1 + eC� h� � Chia lớp đất dưới đáy móng thành từng lớp nhỏ hi h� = 60.4 ÷ 0.69Bbư = 2.336 ÷ 3.504 m
Chọn h� = 2.5 m � Áp lực ban đầu (do trọng lượng bản thân lớp đất gây ra) tại giữa lớp đất i PC� = σP�′ = T γ�Z� ⇒ eC� � Áp lực tại giữa lớp đất i sau khi xây móng PD� = pC� + σ¨© � ⇒ eC� σ¨© � = K;�. p¨© K;� phụ thuộc vào tỉ số L b® và z� b®
� Chọn mẫu đất tính lún - Chọn mẫu 4-21 (độ sâu 21.5 – 22 m) để tính lún cho vùng đất phía dưới móng khối quy
ước
P (kN/m2) 25 50 100 200 400 800 Hệ số rỗng e 0.763 0.749 0.726 0.690 0.657 0.619
- Biểu đồ quan hệ e – p
� Bảng tính lún móng cọc
y = -7E-10x3 + 1E-06x2 - 0.000x + 0.778
0.60.620.640.660.680.7
0.720.740.760.780.8
0 200 400 600 800 1000
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 71
S i (
m)
0.01
9
0.01
0
0.00
5
0.00
3
e 2
0.66
5
0.66
6
0.66
5
0.66
3
e 1i
0.67
8
0.67
3
0.66
9
0.66
5
p 2i
(kN
/m2 )
325.
073
320.
730
325.
385
340.
556
p 1i
(kN
/m2 )
252.
868
277.
568
302.
268
326.
968
σ gl i
(kN
/m2 )
72.2
05
43.1
62
23.1
17
13.5
88
γ’
(kN
/m3 )
9.88
9.88
9.88
9.88
K0i
0.95
3
0.56
9
0.30
5
0.17
9
°̄ 6±9 0.
214
0.64
2
1.07
0
1.49
8
² ° 6±9 1.12
1.12
1.12
1.12
Z
(m)
1.25
3.75
6.25
8.75
Độ
sâu
(m)
24.3
– 2
6.8
26.8
– 2
9.3
29.3
– 3
1.8
31.8
– 3
4.3
Chiều
dà
y (m
)
2.5
2.5
2.5
2.5
Lớp
phân
tố
1 2 3 4
Lớp
đất
6b
6b
6b
6b
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 72
- Tổng độ lún s = T s� = 0.037 m = 3.7 cm ≤ ~s� = 8 cm ⇒ Bài toán thỏa mãn điều kiện về độ lún
6. TÍNH TOÁN VÀ B Ố TRÍ CỐT THÉP TRONG ĐÀI
6.1. Thanh thép số 1
- Xét mômen tại mặt cắt ngàm 1-1 MC0C = T�P�6 ³g9. r� r� – cánh tay đòn, khoảng cách từ cọc thứ i đến mép cột rE = r1 = 1.05 − ha = 1.05 − 0.3 = 0.75 m P�6 ³g9 – phản lực ròng của đầu cọc. Do phản lực tại cọc 3 và 6 lớn nhất nên
ta chọn phản lực tại cọc 3 và 6 để tính thép
P�6 ³g9 = Nggn/ ± Mđ�gg∑ y�D |y�| ± Mđ�gg∑ x�D |x�| PE6 ³g9 = P16 ³g9 = 34326 + 0 + 460.64.41 × 1.05 = 681.7 kN MC0C = 2 × 681.7 × 0.75 = 1022.55 kNm
- Diện tích cốt thép A�C = MC0C0.9R�h; = 1022.55 × 1010.9 × 280 × 950 = 4271.3 mmD
- Chọn thép � Chọn ϕ20 có as = 314.2 mm2 � Số thanh thép nC = A�Ca� = 4271.3314.2 = 13.6
Chọn nC = 14 thanh
350
700
350
700
350
1
4 65
32
1
1
2 2
1050350 1050
a1
2
Pi(net)
1
1
ri
h0
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 73
� Khoảng cách giữa các thanh thép aC = 2100 − 2 × 10014 = 135.7 mm
Chọn aC = 130 mm - Vậy thanh thép số 1 chọn ϕ20 a130
6.2. Thanh thép số 2
- Tương tự, xét mômen tại mặt cắt ngàm 2-2 MD0D = T�P�6 ³g9. r� r� = r� = r1 = 0.7 − ba = 0.7 − 0.2 = 0.5 m P�6 ³g9 = 34326 + 0 − 460.64.41 × 1.05 = 463.3 kN
P�6 ³g9 = 34326 + 0 + 0 = 572 kN
P16 ³g9 = 34326 + 0 + 460.64.41 × 1.05 = 681.7 kN MD0D = 6463.3 + 572 + 681.79 × 0.5 = 858.5 kNm - Diện tích cốt thép A�D = MD0D0.9R�h; = 858.5 × 1010.9 × 280 × 950 = 3536.0 mmD
- Chọn thép � Chọn ϕ16 có as = 201.1 mm2 � Số thanh thép nD = A�Da� = 3536201.1 = 17.6
Chọn nD = 18 thanh � Khoảng cách giữa các thanh thép aD = 2800 − 2 × 10018 = 144.4 mm
Chọn aD = 140 mm - Vậy thanh thép số 2 chọn ϕ16 a140
7. KI ỂM TRA CỌC KHI V ẬN CHUYỂN VÀ THI CÔNG C ỌC
7.1. Khi vận chuyển cọc - Khi vận chuyển cọc bằng hai neo có sẵn trên cọc, do tác dụng của trọng lượng bản thân, tiết
diện cọc sẽ hình thành thớ chịu nén và chịu kéo. Để an toàn, ta chọn vị trí đặt neo sao cho mômen kéo và nén bằng nhau như sơ đồ tính phía dưới
- Sơ đồ tính
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 74
- Tính toán cốt thép
� Trọng lượng bản thân cọc q = A/. γ7g = 0.35 × 0.35 × 25 = 3.0625 kN/m
� Mômen lớn nhất trên cọc M�?� = 0.0214qLD = 0.0214 × 3.0625 × 11.25D = 8.29 kNm � Cốt thép tối thiểu trong cọc
Chọn bề dày lớp bê tông bảo vệ a = 4 cm ⟹ h0 = 35 – 4 = 31 cm
α� = Mγ7R7bh;D = 8.29 × 1011 × 11.5 × 350 × 325D = 0.0195
ξ = 1 − L1 − 2α� = 1 − √1 − 2 × 0.0195 = 0.0197
A� = ξγ7R7bh;R� = 0.0197 × 1 × 11.5 × 350 × 325280 = 92.04 mmD
� Thép đã chọn là 8ϕ16, phần thép chịu mômen kéo là 3ϕ16 có A� a�ọ = 603.3 mmD > A� = 92.04 mmD
- Vậy thép đã chọn thỏa mãn điều kiện chịu lực khi vận chuyển 7.2. Khi thi công cọc
- Khi dựng cọc thẳng đứng, ta buột dây vào một đầu cọc rồi kéo, do trọng lượng bản thân cọc, tiết diện cọc sẽ hình thành thớ chịu nén và kéo. Tương tự như khi vận chuyển cọc, để an toàn, ta chọn vị trí đặt neo sao cho mômen kéo và nén bằng nhau. Vị trí đặt neo được thể hiện trong sơ đồ dưới đây
- Sơ đồ tính
0.207L 0.207L
0.0214qL2 0.0214qL2
0.0214qL2
L = 11250
q
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 75
- Tính toán cốt thép � Trọng lượng bản thân cọc q = 3.0625 kN/m � Mômen lớn nhất trên cọc M�?� = 0.0683qLD = 0.043 × 3.0625 × 11.25D = 26.47 kNm � Cốt thép tối thiểu trong cọc
α� = Mγ7R7bh;D = 26.47 × 1011 × 11.5 × 350 × 325D = 0.0623
ξ = 1 − L1 − 2α� = 1 − √1 − 2 × 0.0623 = 0.0644
A� = ξγ7R7bh;R� = 0.0644 × 1 × 11.5 × 350 × 325280 = 300.87 mmD
� Thép đã chọn là 8ϕ16, phần thép chịu mômen kéo là 3ϕ16 có A� a�ọ = 603.3 mmD > A� = 300.87 mmD
- Vậy thép đã chọn thỏa mãn điều kiện chịu lực khi thi công cọc 7.3. Tính toán móc cẩu để vận chuyển và lắp dựng cọc
- Trọng lượng cọc Q = q × L = 3.0625 × 11.25 = 34.45 kN - Diện tích tiết diện thép móc cẩu A� = QR� = 34.45 × 10E280 = 123.04 mmD
Vậy chọn thép móc cẩu là ϕ14
0.207L
0.0214qL2
L = 11250
0.0683qL2
q
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 76
8. KI ỂM TRA CỌC KHI CH ỊU TẢI TRỌNG NGANG
∆n ψ δHH δMH
ψ0 δHM δMM
- Hệ số biến động αbd
α7µ = &k. baE. J¸
k – hệ số tỉ lệ (T/m4), tra bảng G1 trong TCXD 205:1998 � Lớp 2a : sét pha cát, trạng thái dẻo mềm, IL = 0.532
l1 = 0.9 k1 = 472.6 � Lớp 3 : sét pha cát, trạng thái dẻo cứng, IL = 0.178
l2 = 2.0 k2 = 693.2 � Lớp 4 : sét pha cát, trạng thái dẻo cứng, IL = 0.375
l3 = 1.9 k3 = 575 � Lớp 5 : cát pha sét, trạng thái dẻo, IL = 0.732
l4 = 3.9 k4 = 280.4 � Lớp 6a : cát mịn, trạng thái bời rời
γ� = γ1 + W = 18.5421 + 0.244 = 14.91 kN/mE
e = G�γ� − 1 = 26.65614.91 − 1 = 0.7878
l5 = 11.1 k5 = 218.3 � Lớp 6b : cát vừa đến mịn, trạng thái chặt vừa
γ� = γ1 + W = 19.2411 + 0.2133 = 15.86 kN/mE
Hx
My
y
x
H0 = 1 M0 = 1
l
l00
z
y0
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 77
e = G�γ� − 1 = 26.6215.86 − 1 = 0.6784
l6 = 2.0 k6 = 543.2 k = ∑6k�. l�9∑ l� = 344.4 T/m� = 3444 kN/m�
E – module đàn hồi của vật liệu làm cọc. Cọc làm từ bê tông cốt thép có E = 2.7×107 kN/m2
J – mômen quán tính của tiết diện ngang cọc J = J� = b × hE12 = d�12 = 0.35�12 = 1.2505 × 100E m� bc – bề rộng quy ước của tiết diện ngang cọc
d = 0.35 m < 0.8 m ⟹ ba = 1.5d + 0.5 = 1.025 m
⟹ α7µ = & 3444 × 1.0252.7 × 10º × 1.2505 × 100E¸ = 0.6366
- Chuyển vị và góc xoay do lực đơn vị gây ra tại đầu cọc
δ»» = 1α7µE. E. J A;
代 = δ£» = 1α7µD. E. J B;
δ££ = 1α7µ. E. J C;
Trong đó A0, B0, C0 – trang bảng G2 trong TCXD 205:1998 phụ thuộc vào Le – chiều dài quy đổi của cọc L³ = α7µ. l = 0.6366 × 21.8 = 13.88 m ⟹ A0 = 2.441 ; B0 = 1.621 ; C0 = 1.751
⟹ �����δ»» = 10.6366E × 2.7 × 10º × 1.2505 × 100E × 2.441 = 2.802 × 100� m/kN 代 = δ£» = 10.6366D × 2.7 × 10º × 1.2505 × 100E × 1.621 = 1.185 × 100� kN0Cδ££ = 10.6366 × 2.7 × 10º × 1.2505 × 100E × 1.751 = 8.147 × 100� 6kNm90C
d
- Chuyển vị và góc xoay của cọc tại vị trí mặt đất y; = H;. δ»» + M;. δ£» ψ; = H;. 代 + M;. δ££ Trong đó H; = H� = Hgg6 = 2366 = 39.33 kN
M; = M� + H�. l; = Mgg6 + H�. l; = 2016 + 39.33 × 1.1 = 76.76 kNm
⟹ iy; = 39.33 × 2.802 × 100� + 76.76 × 1.185 × 100� = 0.0201 m ψ; = 39.33 × 1.185 × 100� + 76.76 × 8.147 × 100� = 0.0109 radd
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 78
- Chuyển vị và góc xoay của cọc tại vị trí đặt lực
∆ = y; + ψ;. l; + H�. l;E3EJ + M�. l;D2EJ
= 0.0201 + 0.0109 × 1.1 + 39.33 × 1.1E3 × 2.7 × 10º × 1.2505 × 100E+ 33.5 × 1.1D2 × 2.7 × 10º × 1.2505 × 100E = 0.0332 m
ψ = ψ; + H�. l;D2EJ + M�. l;EJ
= 0.0109 + 39.33 × 1.1D2 × 2.7 × 10º × 1.2505 × 100E + 33.5 × 1.12.7 × 10º × 1.2505 × 100E = 0.0127 rad
- Mômen, lực cắt và ứng suất dọc theo thân cọc M�6z9 = α7µD. EJ. y;. AE − α7µ. EJ.ψ;. BE + M;. CE + H;α7µ DE Q�6z9 = α7µE. EJ. y;. A� − α7µD. EJ.ψ;. B� + α7µ. M;. C� + H;. D�
σ�6z9 = kα7µ . z³. *y;. AC − ψ;
α7µ . BC + M;α7µD. EJ . CC + H;
α7µE. EJ . DC+
Trong đó
dAC, BC, CC, DC AE, BE, CE, DE A�, B�, C�, D� ¾ Trang bảng G3 TCXD 205: 1998– phụ thuộc vào z³ = α7µ. z
� Mômen My
z (m) ze (m) A3 B3 C3 D3 M y
(kNm)
0.0000 0.0 0.000 0.000 1.000 0.000 76.760 0.1571 0.1 0.000 0.000 1.000 0.100 82.938 0.3142 0.2 -0.001 0.000 1.000 0.200 88.841 0.4713 0.3 -0.005 -0.001 1.000 0.300 94.154 0.6283 0.4 -0.011 -0.002 1.000 0.400 98.916 0.7854 0.5 -0.021 -0.005 0.999 0.500 102.970 0.9425 0.6 -0.036 -0.011 0.998 0.600 106.351 1.0996 0.7 -0.057 -0.020 0.996 0.699 108.647 1.2567 0.8 -0.085 -0.034 0.992 0.799 110.097 1.4138 0.9 -0.121 -0.055 0.985 0.897 110.634 1.5708 1.0 -0.167 -0.083 0.975 0.994 109.767 1.7279 1.1 -0.222 -0.122 0.960 1.090 108.558 1.8850 1.2 -0.287 -0.173 0.938 1.183 106.686 2.0421 1.3 -0.365 -0.238 0.907 1.273 103.643
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 79
2.1992 1.4 -0.455 -0.319 0.866 1.358 99.972 2.3563 1.5 -0.559 -0.420 0.881 1.437 101.064 2.5134 1.6 -0.676 -0.543 0.739 1.507 91.127 2.6704 1.7 -0.808 -0.691 0.646 1.566 86.003 2.8275 1.8 -0.956 -0.867 0.530 1.612 80.471 2.9846 1.9 -1.118 -1.074 0.385 1.640 75.013 3.1417 2.0 -1.295 -1.314 0.207 1.646 69.268 3.2988 2.1 -1.494 -1.610 -0.032 1.611 63.346 3.4559 2.2 -1.693 -1.906 -0.271 1.575 57.425 3.6129 2.3 -1.917 -2.285 -0.606 1.464 51.891 3.7700 2.4 -2.141 -2.663 -0.941 1.352 46.358 3.9271 2.5 -2.381 -3.132 -1.409 1.135 40.752 4.0842 2.6 -2.621 -3.600 -1.877 0.917 35.145 4.2413 2.7 -2.862 -4.159 -2.643 0.557 18.827 4.3984 2.8 -3.103 -4.718 -3.408 0.197 2.508 4.5555 2.9 -3.322 -5.359 -4.048 -0.347 9.717 4.7125 3.0 -3.541 -6.000 -4.688 -0.891 16.925 4.8696 3.1 -3.617 -6.709 -5.818 -1.884 14.099 5.0267 3.2 -3.692 -7.418 -6.949 -2.876 11.273 5.1838 3.3 -3.768 -8.126 -8.079 -3.869 8.447 5.3409 3.4 -3.843 -8.835 -9.210 -4.861 5.621 5.4980 3.5 -3.919 -9.544 -10.340 -5.854 2.795 5.6550 3.6 -3.458 -9.981 -11.856 -7.698 1.756 5.8121 3.7 -2.997 -10.419 -13.372 -9.543 0.717 5.9692 3.8 -2.536 -10.856 -14.887 -11.387 -0.322 6.1263 3.9 -2.075 -11.294 -16.403 -13.232 -1.361 6.2834 4.0 -1.614 -11.731 -17.919 -15.076 -2.400
0
1
2
3
4
5
6
7
-20 0 20 40 60 80 100 120
M(kNm)
z (m)
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 80
� Lực cắt Qx
z (m) ze (m) A4 B4 C4 D4 Qx
(kN)
0.0000 0.0 0.000 0.000 0.000 1.000 39.330 0.1571 0.1 -0.005 0.000 0.000 1.000 38.455 0.3142 0.2 -0.020 -0.003 0.000 1.000 36.276 0.4713 0.3 -0.045 -0.009 -0.001 1.000 32.745 0.6283 0.4 -0.080 -0.021 -0.003 1.000 28.309 0.7854 0.5 -0.125 -0.042 -0.008 0.999 23.278 0.9425 0.6 -0.180 -0.072 -0.016 0.997 17.654 1.0996 0.7 -0.245 -0.114 -0.030 0.994 11.735 1.2567 0.8 -0.320 -0.171 -0.051 0.989 5.882 1.4138 0.9 -0.404 -0.243 -0.082 0.980 0.045 1.5708 1.0 -0.499 -0.333 -0.125 0.967 -5.777 1.7279 1.1 -0.603 -0.443 -0.183 0.946 -11.240 1.8850 1.2 -0.716 -0.575 -0.259 0.917 -16.192 2.0421 1.3 -0.838 -0.730 -0.356 0.876 -20.787 2.1992 1.4 -0.967 -0.910 -0.479 0.821 -24.700 2.3563 1.5 -1.105 -1.116 -0.630 0.747 -28.427 2.5134 1.6 -1.248 -1.350 -0.815 0.652 -31.340 2.6704 1.7 -1.396 -1.643 -1.036 0.529 -29.190 2.8275 1.8 -1.547 -1.906 -1.299 0.374 -35.350 2.9846 1.9 -1.699 -2.227 -1.608 0.181 -36.778 3.1417 2.0 -1.848 -2.578 -1.966 -0.057 -37.370 3.2988 2.1 -1.987 -2.969 -2.408 -0.375 -37.365 3.4559 2.2 -2.125 -3.360 -2.849 -0.692 -37.359 3.6129 2.3 -2.232 -3.794 -3.411 -1.142 -36.525 3.7700 2.4 -2.339 -4.228 -3.973 -1.592 -35.691 3.9271 2.5 -2.388 -4.684 -4.664 -2.207 -34.195 4.0842 2.6 -2.437 -5.140 -5.355 -2.821 -32.698 4.2413 2.7 -2.392 -5.582 -6.173 -3.633 -30.768 4.3984 2.8 -2.346 -6.023 -6.990 -4.445 -28.838 4.5555 2.9 -2.158 -6.394 -7.915 -5.483 -26.508 4.7125 3.0 -1.969 -6.765 -8.840 -6.520 -24.177 4.8696 3.1 -1.360 -6.770 -9.810 -7.981 -21.794 5.0267 3.2 -0.752 -6.775 -10.781 -9.442 -19.411 5.1838 3.3 -0.143 -6.779 -11.751 -10.904 -17.028 5.3409 3.4 0.465 -6.784 -12.722 -12.365 -14.644 5.4980 3.5 1.074 -6.789 -13.692 -13.826 -12.261 5.6550 3.6 2.708 -5.503 -14.076 -15.689 -10.024 5.8121 3.7 4.342 -4.217 -14.460 -17.552 -7.787 5.9692 3.8 5.976 -2.930 -14.843 -19.414 -5.550 6.1263 3.9 7.610 -1.644 -15.227 -21.277 -3.312 6.2834 4.0 9.244 -0.358 -15.611 -23.140 -1.075
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 81
� Ứng suất σx
z (m) ze (m) A1 B1 C1 D1 σx
(kN/m2)
0.0000 0.0 1.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.1571 0.1 1.000 0.100 0.005 0.000 9.963 0.3142 0.2 1.000 0.200 0.020 0.001 18.169 0.4713 0.3 1.000 0.300 0.045 0.005 24.732 0.6283 0.4 1.000 0.400 0.080 0.011 29.754 0.7854 0.5 1.000 0.500 0.125 0.021 33.366 0.9425 0.6 0.999 0.600 0.180 0.036 35.637 1.0996 0.7 0.999 0.700 0.245 0.057 36.833 1.2567 0.8 0.997 0.799 0.320 0.085 36.952 1.4138 0.9 0.995 0.899 0.405 0.121 36.152 1.5708 1.0 0.992 0.997 0.499 0.167 34.741 1.7279 1.1 0.987 1.095 0.604 0.222 32.615 1.8850 1.2 0.979 1.192 0.718 0.288 29.840 2.0421 1.3 0.969 1.287 0.841 0.365 26.772 2.1992 1.4 0.955 1.379 0.974 0.456 23.532 2.3563 1.5 0.937 1.468 1.115 0.560 20.140 2.5134 1.6 0.913 1.553 1.264 0.678 16.556 2.6704 1.7 0.882 1.633 1.421 0.812 12.927 2.8275 1.8 0.848 1.706 1.584 0.961 10.317 2.9846 1.9 0.795 1.770 1.752 1.126 6.022 3.1417 2.0 0.735 1.823 1.924 1.308 2.802 3.2988 2.1 0.655 1.855 2.098 1.514 0.106
0
1
2
3
4
5
6
7
-60 -40 -20 0 20 40 60
z (m)
Q(kN)
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 82
3.4559 2.2 0.575 1.887 2.272 1.720 -2.860 3.6129 2.3 0.461 1.881 2.441 1.913 -7.540 3.7700 2.4 0.347 1.874 2.609 2.105 -12.616 3.9271 2.5 0.190 1.815 2.758 2.415 -11.838 4.0842 2.6 0.033 1.755 2.907 2.724 -10.955 4.2413 2.7 -0.176 1.623 3.018 3.006 -11.947 4.3984 2.8 -0.385 1.490 3.128 3.288 -12.980 4.5555 2.9 -0.657 1.264 3.177 3.573 -13.759 4.7125 3.0 -0.928 1.037 3.225 3.858 -14.559 4.8696 3.1 -1.328 0.575 3.073 4.082 -14.620 5.0267 3.2 -1.728 0.113 2.920 4.307 -14.653 5.1838 3.3 -2.128 -0.348 2.768 4.531 -14.659 5.3409 3.4 -2.528 -0.810 2.615 4.756 -14.638 5.4980 3.5 -2.928 -1.272 2.463 4.980 -14.590 5.6550 3.6 -3.513 -2.206 1.785 4.894 -14.294 5.8121 3.7 -4.098 -3.140 1.107 4.807 -13.958 5.9692 3.8 -4.683 -4.073 0.429 4.721 -13.583 6.1263 3.9 -5.268 -5.007 -0.249 4.634 -13.168 6.2834 4.0 -5.853 -5.941 -0.927 4.548 -12.713
- Dựa vào biều đồ mômen ở trên, ta có mômen lớn nhất trong cọc Mmax = 110.6 kNm - Kiểm tra cốt thép trong cọc
� Xem như cọc là thanh chịu nén lệch tâm với M = M�?� = 110.6 kNm N = P� �?� = 718.91 kN λ = l;h = 0.7 × 21.80.4 = 38.15 > 4
0
1
2
3
4
5
6
7
-20 -10 0 10 20 30 40
σ (kN/m2)
z (m)
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 83
� Tính lực tới hạn
NaÇ = 6.4E7l;D È l7φ© É 0.110.1 + e;h + 0.1Ê + α. I�Ì e; = Max6eC + e?9 e? = Max * h30 ; l600+ = Max611.667; 36.3339 = 36.333 mm
eC = MN = 110.6 × 10E718.91 = 153.844 mm ⟹ e; = 153.844 mm α = E�E7 = 21000027000 = 7.7778
φ© = 1 + M©g + N©g. yM + N. y ≤ 2 M©g = N©g = 0 y = h2 = 3502 = 175 mm ⟹ φ© = 1 I7 = bhE12 = 350�12 = 1.2505 × 10Í
I� = μ;bh; *h2 − a+D = 0.0131 × 350 × 325 × *3502 − 25+D = 3.3612 × 10º
⟹ NaÇ = 6.4 × 2700015260D È1.2505 × 10Í1 É 0.110.1 + 153.844350 + 0.1Ê + 7.7778 × 3.3612 × 10ºÌ
= 475966.85 kN ⟹ η = 11 − NNaÇ= 1.0015
⟹ e = η. e; + 0.5h − a = 1.0015 × 153.844 + 0.5 × 350 − 25 = 304.075 mm � Tính toán cốt thép x = Nγ7R7b = 718.91 × 10E1 × 11.5 × 350 = 178.611 mm 2a� = 50 < x = 178.611 < ξhh; = 0.623 × 325 = 202.475
⟹ A� = A�� = N #e − h; + x2%R�a6h; − a�9 = 718.91 × 10E × #304.075 − 325 + 178.6112 %280 × 6325 − 259= 585.231 mmD � Thép đã chọn là 8ϕ16 nên A� và A�� là 3ϕ16 có A� a�ọ = A� a�ọ � = 603.3 mmD > A� = A�� = 585.231 mmD
Vậy thép đã chọn thỏa điều kiện chịu nén lệch tâm cho cọc