12
Hệ thức lượng trong tam giác Câu 1. Cho tam giác ABC có: a=10, b=14, c=15. Tính diện tích tam giác S ABC , h a , m a Câu 2. Cho tam giác ABC. Gọi r bán kính đường tròn nội tiếp tam giác; r a , r b , r c lần lượt là bán kính đường tròn bàng tiếp trong các góc A, B, C của tam giác. Chứng minh rằng: a) b) Câu 3. Tính các góc của tam giác ABC biết các cạnh a, b, c thoã mãn hệ thức: b(b 2 –a 2 )=c(c 2 –a 2 ) (b c) Câu 4. Cho tam giác ABC thoã mãn điều kiện: CMR tam giác ABC là tam giác đều. Câu 5. CMR trong tam giác ta có: Câu 6. Cho tam giác ABC thoã mãn: a. CMR tam giác ABC có ba góc nhọn b. Chứng minh rằng: 2sin A=tanB.tanC Câu 7. Cho tam giác ABC với các đường trung tuyến thoã mãn: CMR: 2cotA = cotB + cotC Câu 8.Chứng minh rằng với tam giác bất kỳ ta có: Câu 9. CMR nếu: thì

[123doc vn] - he-thong-bai-tap-he-thuc-luong-trong-tam-giac-suu-tam

Embed Size (px)

Citation preview

Hệ thức lượng trong tam giácCâu 1. Cho tam giác ABC có: a=10, b=14, c=15. Tínhdiện tích tam giác SABC, ha, ma

Câu 2. Cho tam giác ABC. Gọi r là bán kính đườngtròn nội tiếp tam giác; ra, rb, rc lần lượt là bánkính đường tròn bàng tiếp trong các góc A, B, C củatam giác. Chứng minh rằng:a)

b) Câu 3. Tính các góc của tam giác ABC biết các cạnha, b, c thoã mãn hệ thức: b(b2 –a2)=c(c2 –a2) (b c)Câu 4. Cho tam giác ABC thoã mãn điều kiện:

CMR tam giác ABC là tam giác đều.Câu 5. CMR trong tam giác ta có:

Câu 6. Cho tam giác ABC thoã mãn: a. CMR tam giác ABC có ba góc nhọnb. Chứng minh rằng: 2sin A=tanB.tanCCâu 7. Cho tam giác ABC với các đường trung tuyến

thoã mãn:

CMR: 2cotA = cotB + cotCCâu 8.Chứng minh rằng với tam giác bất kỳ ta có:

Câu 9. CMR nếu: thì

Câu 10. Giả sử các góc của tam giác ABC thoã mãn hệthức:

sinB = 2sinC.cosAa) CMR ta có: b =2c.cosAb) Suy ra tam giác ABC cân tại BCâu 11. Tam giác ABC có AB =8, AC= 9 và BC =10. Mộtđiểm M nằm trên cạnh BC sao cho BM =7. Tính độ dàiđoạn thẳng AM.Câu 12. a) Tam giác ABC có b = 7, c = 5 và cosA =2/5.Tính ha và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giácRb) Tám giác ABC có A =7, b =8, c =6. Tính ha và ma.Câu 13. Các cạnh của tam giác ABC lần lượt là 2,

. Tính các góc của tam giác.Câu 14. Trong tam giác ABC ta có a =13, b =4 vàcosC =-5/13. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp vànội tiếp tam giácCâu 15. Tính các cạnh và góc của tam giác, biếtrằng độ dài ba cạnh là ba số nguyên liên tiếp vàgóc lớn nhất gấp 2 lần góc nhỏ nhất.Câu 16. Gọi S là diện tích tam giác ABC, CMR:a) b)

c). d) Câu 17. Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng:a.

b. Câu 18. Cho tam giác ABC có b + c =2a. CMR:

a. sinB + sinC = 2sinA b.

Câu 19. Cho tam giác ABC. Giả sử 4A=2B=ca. Tính các góc A, B, Cb. CMR: Câu 20. Giả sử a, b, c là độ dài ba cạnh của tamgiác ABC thoã mãn điều kiện a. CMR suy ra các góc của tam giác đều nhọnb. CMR tanB.tanC =2sin2ACâu 21. Cho tam giác ABC, Ia là đường phân giáctrong của góc A. CMR:

Câu 22. Cho tam giác ABC có B =600, bán kính đườngtròn ngoại tiếp tam giác bằng 2. Tính bán kínhđương tròn qua A, C và tâm I của đường tròn nộitiếp tam giác ABC. Câu 23. Cho tam giác ABC có I là tâm đường trònngoại tiếp tam giác IBC, ICA, IAB. CMR: R1R2R3 =2R2.rNgày 3Câu 1. Chứng minh rằng tam giác ABC vuông nếu:

Câu 2. Chứng minh rằng tam giác ABC cân nếu:

Câu 3. Chứng minh rằng tam gác ABC cân nếu:

Câu 4. Chứng minh rằng tam giác ABC đều nếu:

Câu 5. Chứng minh rằng tam giác ABC đều nếu thoãmãn điều kiện sau:

Câu 6. Chứng minh rằng tam giác ABC đều nếu:

Câu 7. Chứng minh rằng tam giác ABC đều nếu thoãmãn điều kiện sau:

Câu 8. Cho tam giác ABC thoã mãn:

Câu 9. CMR trong mọi tam giác ta có:

Câu 10. CMR: Câu 11. Cho tam giác ABC. Ba đường trung tuyến AM,BN, CP gặp nhau tại G. Đặt góc . Chứng minhrằng: Câu 12. Cho tam giác ABC (B>C). Gọi M là trung điểmcủa BC. Đặt . CMR: Câu 13. Cho tam giác ABC. M là một điểm trong tamgiác sao cho . Chứng minh rằng:

Câu 14. Cho tam giác ABC. Trên cạnh BC lấy 3 điểmM, N, P sao cho:

BM = MN =NP. Đặt . CMR:

Câu 15. Chứng minh rằng trong mọi tam giác ta có:

Câu 16. Chứng minh rằng trong tam giác ABC: cotgA=2(cotgB + cotgC)

là điều kiện cần và đủ để hai đường trung tuyến kẻtừ B và C vuông góc với nhau Câu 17. Cho tam giác ABC thoã mãn hệ thức:

Chứng minh rằng ABC là tam giác cân.Câu 18. Cho tam giác thoã mãn:

Chứng minh rằng tam giác ABC vuôngCâu 19. CMR nếu thì tam giác ABC đều.Câu 20.CMR: Câu 21. CMR: Câu 22. CMR:

Câu 23. CMR:

Câu 24. Câu 25. CMR: Câu 26.CMR: Câu 27.CMR: Câu 28. CMR:

Câu 29. CMR:

Câu 30. CMR:

Câu 31. CMR: Ngày 4Chứng minh tam giác cân hoặc vuông:

Câu 1.Cho tam giác ABC có:

Chứng minh rằng tam giác ABC cânCâu 2. Cho tam ABC có: Chứng minh rằng tam giác ABC cânCâu 3. Cho tam giác ABC có . Chứng minh rằngtam giác ABC cân

Câu 4. Cho am giác ABC có:

Chứng minh rằng tam giác ABC cân

Câu 5. Cho am giác ABC có Chứng minh

rằng tam giác ABC cânCâu 6. Cho tam giác ABC có: a =2bcosC. CMR tam giácABC cânCâu 7. Cho tam giác ABC có: Câu 8. Cho tam giác ABC có: Chứng minhrằng tam giác ABC vuông cânCâu 9. Cho tam giác ABC có: . Chứng minhrằng tam giác ABC vuông cânCâu 10. Cho tam gi ác ABC có chứng minhrằng tam giác ABC cânCâu 11. Cho tam giác ABC có Chứng minhrằng tam giác ABC cân.

Câu 12. Cho tam giác ABC có: . Chứng

minh rằng tam gi ác ABC vuông hoặc cânCâu 13. Cho tam giác ABC có: . CMRtam giác ABC vuông

Câu 14. Cho tam giác ABC có: . CMR tam giácABC vuôngCâu 15. Cho tam giác vuông có: . CMR tamgiác ABC vuôngCâu 16. Cho tam giác ABC có: . CMR tamgiác ABC vuôngCâu 17.Cho tam giác ABC có: . CMRtam giác ABC vuôngCâu 18. Cho tam giác ABC có và . CMR tamgiác ABC vuôngCâu 19. Cho tam giác ABC có: 2R + r = p. CMR tamgiác ABC vuông.Câu 20. Cho tam giác ABC có . CMR tam giácABC vuông.Câu 21. Cho tam giác ABC có . CMR tamgiác vuôngCâu 22. Cho tam giác ABC có: . CMR tamgiác ABC vuông.Câu 23. Cho tam giác ABC không nhọn và có: . CMR tam giác ABC vuông cân.Chứng minh tam giác đều

Câu 1. Cho tam giác ABC có: Chứng minh rằng

ta giác ABC đều.

Câu 2. Cho tam giác ABC có: Chứng minh

rằng tam giác ABC đều.Câu 3. Cho tam giác ABC có: .CMR tam giác ABC đều

Câu 4. Cho tam giác ABC có: Chứng minhrằng tam giác ABC đều.Câu 5. Cho tam giác ABC có: . CMR tamgiác ABC đều.Câu 6. Cho tam giác ABC có:

Câu 7. Cho tam giác ABC có R=1 và .CMR tam giác ABC đều.Câu 8. Cho tam giác ABC có: . CMRtam giác ABC đều.Câu 9. Cho tam giác ABC có: . CMR tam giácABC đều.Câu 10. Cho tam giác ABC có: . CMRtam giác ABC đều.Câu 11. Cho tam giác ABC có: . CMR tamgiác ABC đềuCâu 12. Cho tam giác ABC có: . CMRtam giác ABC đều.Câu 13. Cho tam giác ABC có: . CMRtam giác ABC đều.

Câu 14. Cho tam giác có: . CMR tam

giác ABC đều

Câu 15. Cho tam giác ABC có: . CMR

tam giác ABC đều

Câu 16. Cho tam giác ABC có: . CMR tam

giác ABC đều

Câu 17.Cho tam giác ABC có: . CMRtam giác ABC đềuCâu 18. Cho tam giác ABC có: . CMR tamgiác ABC đềuCâu 19. Cho tam giác ABC có: . CMRtam giác ABC đềuCâu 20. . Cho tam giác ABC có: . CMRtam giác ABC đều

Câu 21.Cho tam giác ABC có: . CMR

tam giác ABC đều.Câu 22. Cho tam giác ABC có: . CMRtam giác ABC đều.Câu 23. Cho tam giác ABC có: . CMRtam giác ABC đều.Câu 24. Cho tam giác ABC có: . CMR tamgiác ABC đều.

C âu 25. Cho tam giác ABC có: . CMR tam

giác ABC đều.

Bài tập về đường trung tuyếnCâu 1. Cho tam giác ABC có: . CMR:

2cotagA=cotgB + cotagCCâu 2. Cho tam giác ABC, cmr hai đường trung tuyến

thì cotgA=2(cotgB + cotagC)

Bài tập về đường cao trong tamgiác

Câu 1. CMR:

Câu 2. Chứng minh rằng:

Câu 3. CMR: Câu 4. CMR:

Câu 5. CMR:

Câu 6.CMR: Câu 7. CMR:

Câu 8. CMR:

Câu 9.CMR:

Bài toán về diện tích tamgiác

Câu 1. Cho tam giác có 2b =a + c. CMR: 6Rr=acCâu 2. Cho tam giác CMR:

Câu 3. CMR:

Câu 4. Cho tam giác ABC. CMR:

Câu 5. CMR:

Câu 6. CMR:

Câu 7. CMR: Câu 8. CMR:

Bài tập về đường kính cácđường tròn trong tam giác

Câu 1. Chứng minh rằng: Câu 2. CMR: Các bài tập sử dụng hàm số cosinCâu 1. CMR: Câu 2. CMR: Câu 3. Cho tam giác ABC. CMR: A=2B Câu 4. Cho tam giác ABC có trọng tâm GĐặt CMR:

Câu 5. Cho tam giác ABC và góc

1. Tìm điểm M trong tam giác sao cho MAB=MBC=MCA=2. CMR: cot =cotA + cotB + cotC3. CMR:

4. CMR:

Câu 6. Trong tam giác ABC CMR: Câu 7. Cho tam giác ABC bất kỳ CMR:

Câu 8. CMR: Câu 9.