Upload
techpro
View
36
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Introduction of AdvantechAVS Series Products
Phan Tuấn TùngAdvantech’s Partner
• Giới thiệu về Video wall• Giới thiệu dòng sản phẩm Matrox Mura MPX• Máy tính công nghiệp Advantech AVS • Ví dụ thực tiễn• Hỏi & Đáp
Mục lục
Giới thiệu giải pháp Video Wall
Giới thiệu giải pháp Video Wall• Đinh nghĩa Video Wall Là một màn hình kích cỡ lớn, đơn tấm hoặc ghép từ nhiều màn hình nhỏ
hơn, đảm nhiệm chức năng hiển thị dữ liệu trên một diện tích rộng.• Video Wall Controller Là bộ điều khiển cho phép thu thập, nhân bản tín hiệu hình ảnh và quản lý
nội dung hiển thị trên Video Wall
N
M
Bộ điều khiển Video Wall
N x MVideo Wall
Giới thiệu về Video wall1. Bộ điều khiển Video Wall với các chức năng Input và Output Thu tín hiệu hình ảnh và hiển thị lên Video Wall đặt trong phòng điều
khiển, phòng giám sát, màn hình Digital Signage, hệ thống thông tin công cộng PIS…
2. Bộ điều khiển Video Wall chỉ với chức năng Output Hiển thị nội dung trên Video Wall, thường ứng dụng trong các hệ
thống màn hình sân khấu, sân vận động…Máy tính điều khiển
Video WallVideo Outputs
Máy tính điều khiển Video Wall
Video Outputs
Video Inputs
Output Only Controller
Input/Output Controller
Kiến trúc Video Wall
Sản phẩm Matrox Mura MPX1. Băng thông Full Duplex PCI-Express Gen2.2. Kiến trúc phần cứng đầu tiên kết hợp các kênh INPUT và OUPUT trên một cards.3. Chức năng cân bằng tín hiệu HD cho các HD stream 4. Điều khiển video wall từ xa với Network API.5. Độ bền tiêu chuẩn công nghiệp.
MPX 4/0: 4 HD Outputs
MPX 4/2: 4 HD Outputs và 2 HD InputsMPX 4/4: 4 HD Outputs và 4 HD Inputs
(8 kênh HD trên một card!!!)
MPX SDI: 2 HD Outputs và 2 Native 3G SDI InputsMPX VID16: 16 Standard Definition Inputs
MPX VID8: 8 Standard Definition Inputs
Mura Inputs
Inputs tiêu chuẩn toàn cầu• Mỗi card màn hình Mura có hai cổng tín hiệu KX-20
chuyên dụng. • Cáp chia từ KX-20 sang 4x DVI-I được bán kèm• Các bộ chuyển đổi DVI, VGA, Component, Composite, S-
Video sẽ được mua rời tùy vào nguồn dữ liệu
Composite
Component
VGA
S-video
11
Quản lý Layouts• Tạo, lưu, copy và xóa Layouts
• Đặt vị trí cửa sổ streaming ở bất kỳ đâu trên tường• Nhân bản tín hiệu streaming ra nhiều kích cỡ khác nhau.• Hỗ trợ tùy chỉnh ảnh lồng ảnh
• Di chuyển giữa các khung hiển thị chỉ bằng một click chuột
• Tùy chỉnh màu nền• Tạo nội dung chữ viết
động trên Video Wall
Phần mềm Matrox Mura ControlĐiều khiển Video Wall
12
Phần mềm Matrox MuraControl
Quản lý tín hiệu nguồn• Danh sách tên nguồn• Xoay tín hiệu hình ảnh (90°, 180°, 270°).• Cắt tín hiệu• Tùy chỉnh thông số nguồn hue,
saturation, độ sáng,• độ tương phản
MURA Control cho iPadQuản lý Video wall từ xa
• Kéo và thả nguồn để tạo layouts• Kéo dãn Video• Chuyển qua lại giữa các layouts
Tải miễn phí từ App Store
Giới thiệu dòng Advantech AVS
Dòng sản phẩm Advantech AVS• Giới thiệu sản phẩm 1. Dòng sản phẩm AVS là các hệ thống phần cứng tinh chỉnh sẵn cho
ứng dụng Video Walls 2. AVS series Tương thích Matrox Mura MPX, Độ bền tiêu chuẩn
công nghiệp và Kèm dịch vụ dành cho các nhà tích hợp hệ thống. 3. AVS series có thể gắn nhiều card Matrox Mura MPX cùng lúc, đem
lại hiệu quả hoạt động tối ưu.
Advantech AVS SeriesTính năng sản phẩm:1. Tương thích Matrox Mura MPX: Chứng thực bởi Matrox.2. Độ bền tiêu chuẩn công nghiệp: Dải nhiêt độ hoạt động 0 ~ 40°C.3. Chứng chỉ CE/FCC & UL/CB: Đã chứng thực cho Mura MPX.4. Bền bỉ & Kéo dài thời gian bảo hành: Vòng đời sản phẩm 5~7 năm, tối đa bảo hành trong 5 năm. Sản phẩm Matrox bảo hành 3 năm5. Khả năng quản lý: Quản lý và giám sát hệ thống từ xa.
Dòng sản phẩm Advantech AVS• Sản phẩm tối ưu cho các nhà tích hợp hệ thống
Thiết kế Video Wall
Cài đặt Video Wall
Dịch Vụ & Bảo Hành
• Tương thích với Mura MPX
• Chứng chỉ CE/FCC, UL/CB
• Dịch vụ cho các nhà tích hợp hệ thống
• Bền bỉ• Quản lý từ xa
Advantech AVS được chứng nhận bởi Matrox, AVS giảm thiểu thời gian thiết kế phần cứng cho các nhà tích hợp hệ thống.
Dịch vụ CTOS của Advantech (AVS + Mura + OS/Software) giảm thiểu thời gian lắp ráp và kiểm lỗi cho các S.I.
Bền bỉ với tiêu chuẩn công nghiệp giúp S.I dễ dàng triển khai dịch vụ sau bán hàng, tính năng quản lý thiết bị từ xa giảm thiểu chi phí bảo trì trực tiếp.
Các dòng sản phẩm AVSItem AVS-240 AVS-290 AVS-540 AVS-541
Phase-in Available Now Available Now March 2013 September 2013
Form-Factor 4U Rack Mount Wall Mount/Desktop 4U Rack Mount 4U Rack Mount
Mura MPX
Support
2 Mura MPX-4/X
1 Mura MPX-V8/V16/SDI2 Mura MPX-4/X 5 Mura MPX-4/X
5 Mura MPX-4/X
11 Mura MPX-V8/V16/SDI
Video Outputs8 Digital/Analog +
2 SDI8 Digital/Analog 20 Digital/Analog
20 Digital/Analog +
22 SDI
Video Inputs8 Digital/Analog +
16 Analog or 2 SDI8 Digital/Analog 20 Digital/Analog
20 Digital/Analog +
176 Analog or 22 SDI
CPU Xeon E5 2400 Xeon E3 1200 Xeon E5 2600 Xeon E3 1200V2
Memory 96GB, ECC & REG 32GB, ECC 96GB, ECC & REG 16GB, ECC
Expansion
(Blue for Mura)
1 PCIe x 16 (4/X)
1 PCIe x 8 (4/X)
1 PCIe x 4 (V8/V16/SDI)
1 PCIe x 1
2 PCI
1 PCIe x 16
(or 2 PCIe x 8) (4/X)
1 PCIe x 4
1 PCIe x 1
3 PCI
2 PCIe x 16
(or 4 PCIe x 8) (4/X)
1 PCIe x 8 (4/X)
1 PCIe x 4
1PCI
5 PCIe x 8 (4/X)
11 PCIe x 4 (V8/V16/SDI)
LAN 2 4 2 2
Manageability IPMI 2.0/SUSIAccess IPMI 2.0/SUSIAccess IPMI 2.0/SUSIAccess iAMT/SUSIAccess
Operation
Temperature0~40 。C 0~40 。 C 0~40 。C 0~40 。 C
AVS-540 Product Introduction
• Form-Factor: 4U Rack Mount • Mura Support: 5 Mura MPX-4/X • Video Outputs: 20 Digital/Analog • Video Inputs: 20 Digital/Analog • Processor: Intel® Xeon® E5 2600 up to 8C/16T• Memory: DDR3 1333/1600 MHz up to 96GB• 5.25” Drive Bay: 3 External• 3.5” Drive Bay: 1 External• Remote Management: IPMI, SUSIAccess• PSU: 700W 80 Plus Single Power Supply• Dual GbE LANs
Dual LANs
IPMI Port
80 Plus 700W PSU
Specification5.25” Drive Bay
3.5” Drive Bay
5 Mura MPX-4/X
Item Advantech + Matrox Datapath Barco Jupiter
Offering
Video Wall Controllers3rd Party SoftwareVideo CardsMB/Chassis
Video Wall ControllersOwn-brand SoftwareVideo CardsMB
Video Wall ControllersOwn-brand SoftwareDisplays (DLP, LCD)Control Room Services
Video Wall ControllersOwn-brand Software
Max. Outputs
20 64 288 120
Flexibility Flexible Configuration Flexible Configuration Fixed Configuration Fixed Configuration
Price Medium Medium to Low Very High High
Sys. Op. Temp.
0~40°C 0~35°C 0~35°C 0~40°C
HD Capability
Excellent HD Performance Normal HD Performance Excellent HD Performance Good HD Performance
Strength
High performance/cost ratio.Flexibility for all demands.Using latest CPU technology.Industrial Reliability.
Cost effective.Medium wall Capability.Flexibility for all demands.
High performance.Big Wall Capability.Vertically Integrated Solution
Good performance.Big Wall Capability.Industrial Reliability.
WeakNo big wall capability.Note1
Need 3rd party S/W. Note2
Lower HD performance.No validated chassis, PSU.Previous generation CPU.
Expensive for mid/small wall.No flexibility configuration.Previous generation CPU.
Expensive for mid/small wall.No flexibility configuration.Previous generation CPU.
Competitor Analysis
“In Mura MPX, we found exactly the type of powerful, yet cost-effective solution we were looking for.”
-Chris DoddsManaging Director,
The P.A. People
Vận hành vào năm 2012 tại phòng điều khiển giải đua xe công thức F1 Australian Grand Prix
Tích hợp bởi tập đoàn The P.A. 12 màn hình Samsung 460UX với tùy chỉnh 6x2 Hệ thống có 3 card Mura MPX-4/4 và 2 card MPX-V16s Điều khiển nội dung hiển thị thông qua Mura Network API
Sports bar utilizes Matrox Mura MPX video wall controller boards to showcase live events on an 18-monitor video wall By leveraging HDCP-compliant Mura MPX boards to capture cable and satellite feeds. The ultra-immersive 6x3 (18 x 55” displays) sports viewing platform lets patrons feel as though they were right in the broadcast studio
Hỏi- Đáp1. Điểm khác nhau giữa Matrox Mura và các card đồ họa nVidida, ATi
thông thường?<Trả lời> Mura có chức năng không chỉ Xuất mà còn có khả năng Thu tín hiệu hình ảnh,
có thể dễ dàng di chuyển, kéo dãn và tổ chức lại video hiển thị trên Wall. Các card đồ họa thông thường chỉ tốt ở chức năng render tại chỗ, xuất tín hiệu ra nhiều cổng(<8) còn lại thì không đủ chức năng và không phù hợp với các ứng dụng như phòng giám sát, hệ thống điều khiển…
2. Điểm khác nhau giữa NVR, DVR và Video Wall Controller?<Trả lời> NVR, DVR có khả năng thu thập, mã hóa và lưu trữ tín hiệu video, được xử
dụng trong các hệ thống surveillance. Video wall controllers dùng để thu thập video và hiển thị lại chúng một cách linh hoạt trong thời gian thực trên Wall, thích hợp để dùng trong các phòng điều khiển, trung tậm chỉ huy.
AVS Series Products Roadmap
• 4U System• Supported 2 Mura MPX-4/X, 1 Mura MPX-V8/V16/SDI• Outputs 8 Digital/Analog + 2 SDI• Inputs: 8 Digital/Analog + 16 Analog or 2 SDI• Intel® Xeon® E5-2400 series• 3*External 5.25” HDD + 1* External 3.5” HDD
AVS-240
Developing PlanningAvailable Conceptual
8-Output
20-Output
40-Output
8-Output
• Wallmount/Desktop System• Supported 2 Mura MPX-4/X • Outputs: 8 Analog/Digital• Inputs: 8 Analog/Digital• Intel® Xeon® E3-1200 series• 1*External 5.25” HDD + 2* hot-swap 3.5” HDD, 1 internal 3.5” HDD
AVS-290
• 4U System• Supported 5 + 11 Mura MPX-V8/V16• Outputs:20 Digital/Analog + 22 SDI• Inputs: 20 Digital/Analog + 176 Analog or 22 SDI• Intel® Xeon® E3-1200V2 series• 3*External 5.25” HDD + 1 external 3.5” HDD, 1 internal 3.5” HDD
AVS-541
• 4U System• Supported 5 Mura MPX-4/X• Outputs:20 Digital/Analog• Inputs: 20 Digital/Analog• Intel® Xeon® E5 2600 series• 3*External 5.25” HDD + 1* External 3.5” HDD
AVS-540
Mar‘13 Sep‘13
• 4U System• Supported 10 Mura MPX-4/X• Outputs:40 Digital/Analog• Inputs: 40 Digital/Analog• Intel® Xeon E3 series• 3*External 5.25” HDD + 1 external 3.5” HDD, 1 internal 3.5” HDD
AVS-840
Sep‘13
Hỏi & Đáp