69
CÔ MAI PHƯƠNG – COLLOCATION THƯỜNG GẶP (ST) ft. HEM Collocations là gì? Nói đơn giản đó là những cụm từ thường đi với nhau và khi bạn dùng đúng những cụm này thì cách diễn đạt sẽ tự nhiên, gần với người bản ngữ hơn và giúp bạn đạt điểm cao trong các bài thi. Ví dụ bạn nói “She’s got yellow hair”, người bản ngữ họ sẽ cười vì yellow không đi với hair. Họ nói” She’s got blonde hair”. Cùng nghĩa là “vàng” mà cũng rắc rối nhỉ. Hoặc họ nói “making friends” chứ không nói “getting friends”. Chúng ta cũng nói "FAST FOOD" chứ ko bao giờ nói "QUICK FOOD" đúng ko? Đó gọi là COLLOCATION. Nhóm HEM đã giúp cô hoàn thiện bản sưu tầm các COLLOCATION thường gặp có dịch nghĩa này. Thanks all <3 Cách học chúng ta ghép từ in đỏ có số thứ tự bên trái với từng từ bên phải sẽ tạo thành nghĩa rất “nuột” VD: từ đầu tiên abandon ghép với + attempt (nỗ lực),career(sự nghiệp),child(trẻ em),convention(tập quán), effort ( nỗ lực),homestead (nhà cửa,vườn tược),hope (hi vọng),idea (ý tưởng),pet(thú nuôi) … chúng ta có: + abandon attempt: từ bỏ nỗ lực + abandon career : từ bỏ sự nghiệp +abandon child: từ bỏ đứa trẻ + abandon convention: từ bỏ tập quán…… Những cụm như này gọi là COLLOCATION đó nhé. Các em nên nhớ chúng ta còn có hẳn một cuốn từ điển DICTIONARY OF COLLOCATION và hầu như các em học sinh nào chuẩn bị đi du học đều được khuyên mua và học theo cuốn từ điển này :D Cô Mai Phương mong các em sẽ học thêm được nhiều từ mới qua phần học COLLOCATION này nhé! <3 1.Abandon ( bỏ rơi, từ bỏ ) + attempt (nỗ lực),career(sự nghiệp),child(trẻ em),convention(tập quán), effort ( nỗ lực),homestead (nhà cửa,vườn tược),hope (hi vọng),idea tưởng),pet(thú nuôi),policy ( chính sách),principle ( nguyên tắc),proposal(đề xuất),rationality ( lẽ phải),search (nghiên cứu),tradition (truyền thống),vehicle (phương tiện), wife (vợ) 2.Absorb (tiếp thu) + culture (văn hoá),idea (ý tưởng), information ( thông tin) 3.Abuse (lạm dụng) + alcohol (rượu),authority (chính quyền),drug (thuốc),power (sức mạnh),substance (chất kích thích) 4. Accelerate (nhanh chóng) + change (thay đổi),development(phát triển),growth(phát triển),pace(tốc độ,nhịp độ),rate (tỉ lệ)

Collocation cmp (có dịch)

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Collocation   cmp (có dịch)

CÔ  MAI  PHƯƠNG  –  COLLOCATION  THƯỜNG  GẶP  (ST)  ft.  HEM    

 Collocations   là  gì?  Nói  đơn  giản  đó   là  những  cụm  từ  thường  đi  với  nhau  và  khi  bạn  dùng  đúng  những  cụm  này  thì  cách  diễn  đạt  sẽ  tự  nhiên,  gần  với  người  bản  ngữ  hơn  và  giúp  bạn  đạt  điểm  cao  trong  các  bài  thi.    

Ví  dụ  bạn  nói  “She’s  got  yellow  hair”,  người  bản  ngữ  họ  sẽ  cười  vì  yellow  không  đi  với  hair.  Họ   nói”   She’s   got   blonde   hair”.   Cùng   nghĩa   là   “vàng”   mà   cũng   rắc   rối   nhỉ.   Hoặc   họ   nói  “making  friends”  chứ  không  nói  “getting  friends”.  Chúng  ta  cũng  nói  "FAST  FOOD"  chứ  ko  bao  giờ  nói  "QUICK  FOOD"  đúng  ko?  Đó  gọi  là  COLLOCATION.  

Nhóm  HEM  đã  giúp  cô  hoàn  thiện  bản  sưu  tầm  các  COLLOCATION  thường  gặp  có  dịch  nghĩa  này.    Thanks  all  <3    

Cách  học  chúng  ta  ghép  từ  in  đỏ  có  số  thứ  tự  bên  trái  với  từng  từ  bên  phải  sẽ  tạo  thành  nghĩa   rất   “nuột”   VD:   từ   đầu   tiên   abandon   ghép   với   +     attempt   (nỗ   lực),career(sự  nghiệp),child(trẻ   em),convention(tập   quán),   effort   (   nỗ   lực),homestead   (nhà   cửa,vườn  tược),hope  (hi  vọng),idea  (ý  tưởng),pet(thú  nuôi)  …  chúng  ta  có:  

+  abandon  attempt:  từ  bỏ  nỗ  lực  +  abandon  career  :  từ  bỏ  sự  nghiệp  +abandon  child:  từ  bỏ  đứa  trẻ  +  abandon  convention:  từ  bỏ  tập  quán……  Những  cụm  như  này  gọi  là  COLLOCATION  đó   nhé.   Các   em   nên   nhớ   chúng   ta   còn   có   hẳn   một   cuốn   từ   điển   DICTIONARY   OF  COLLOCATION  và  hầu  như  các  em  học  sinh  nào  chuẩn  bị  đi  du  học  đều  được  khuyên  mua  và  học  theo  cuốn  từ  điển  này  :D    

Cô  Mai  Phương  mong  các  em  sẽ  học  thêm  được  nhiều  từ  mới  qua  phần  học  COLLOCATION  này  nhé!  <3  

1.Abandon  (  bỏ  rơi,  từ  bỏ  )     +     attempt   (nỗ   lực),career(sự   nghiệp),child(trẻ  em),convention(tập  quán),  effort   (  nỗ   lực),homestead   (nhà  cửa,vườn   tược),hope   (hi   vọng),idea   (ý   tưởng),pet(thú  nuôi),policy   (   chính   sách),principle   (   nguyên  tắc),proposal(đề   xuất),rationality   (   lẽ   phải),search   (nghiên  cứu),tradition   (truyền   thống),vehicle   (phương   tiện),   wife  (vợ)  

2.Absorb  (tiếp  thu)     +    culture  (văn  hoá),idea  (ý  tưởng),  information  (  thông  tin)  

3.Abuse  (lạm  dụng)   +     alcohol   (rượu),authority   (chính   quyền),drug  (thuốc),power  (sức  mạnh),substance  (chất  kích  thích)  

4.  Accelerate  (nhanh  chóng)   +     change   (thay   đổi),development(phát   triển),growth(phát  triển),pace(tốc  độ,nhịp  độ),rate  (tỉ  lệ)  

Page 2: Collocation   cmp (có dịch)

CÔ  MAI  PHƯƠNG  –  COLLOCATION  THƯỜNG  GẶP  (ST)  ft.  HEM    

 5.Achieve  (đạt  được)   +    aim  (mục  đích),  effect  (hiệu  quả),  feat  (chiến  công),  goal  

(bàn   thắng),growth   (phát   triển),objective   (mục  tiêu),purpose   (mục   đích),success   (thành   công),target   (mục  tiêu)  

6.Acquire  

(thu  được,giành  được)   +   information   (thông   tin),knowledge   (kiến   thức),  opportunity  (  cơ  hội),skill  (kĩ  năng),status  (địa  vị)  

7.  Address  (bàn  luận)   +issue  (vấn  đề),matter  (vấn  đề),problem  (vấn  đề),question(  câu  hỏi),subject  (đối  tượng)  

8.Admire  (ngưỡng  mộ)   +   courage   (khuyến   khích),quality   (phẩm   chất,chất  lượng),skill  (kĩ  năng),view  (quan  điểm),  work  (công  việc)  

9.Adopt  (thích  nghi)   +   attitude   (thái   độ),idea   (ý   tưởng),measure   (phương  pháp),method  (phương  pháp),plan  (kế  hoạch  ),policy  (chính  sách),practice   (thói   quen),   rule   (quy   định),   technique   (kĩ  thuật)  

10.  Affect  (ảnh  hưởng)   +     behaviour   (cách   cư   xử),decision   (quyết   định),life   (cuộc  sống),outcome   (hậu   quả,kết   quả),performance   (thành  tích),quality  (chất  lượng,phẩm  chất)  

11.Allocate  (phân  chia)   +   expenditure   (sự   tiêu   dùng),fund   (quỹ),money  (tiền),money   (tiền),seat   (chỗ   ngồi),time   (thời   gian),   work  (công  việc)  

12.Alter  (thay  đổi)   +   behaviour   (cách   ứng   xử),fact   (sự   thật),life   (cuộc  sống),perception   (nhận   thức),policy   (chính  sách),relationship  (mối  quan  hệ)  

13.  Analyse  (phân  tích)    +   behaviour   (cách   ứng   xử),impact   (ảnh  hưởng),performance   (đặc   tính),problem   (vấn   đề),quality  (chất  lượng)  

14.Appreciate  (đánh  giá  cao)   +  beauty  (vẻ  đẹp),  effort  (nỗ  lực),  point  (quan  điểm),support  (ủng  hộ),value  (giá  trị),  work  (công  việc)  

15.Attain  (đạt  được)   +   degree   (bằng   cấp),goal   (bàn   thắng),objective   (mục  tiêu),position  (vị  trí),status  (địa  vị),target  (mục  tiêu)  

Page 3: Collocation   cmp (có dịch)

CÔ  MAI  PHƯƠNG  –  COLLOCATION  THƯỜNG  GẶP  (ST)  ft.  HEM    

 16.attract  (thu  hút)   +   attention   (sự   chú   ý),audience   (khán   giả),criticism   (phê  

bình),  effort  (nỗ  lực),interest  (sự  quan  tâm),investment  (vốn  đầu  tư),support  (sự  ủng  hộ)  

17.ban  (cấm)   +  advertising   (quảng  cáo),book   (sách),drug   (thuốc),practice  (hành  nghề),  weapon  (vũ  khí)  

18.  bear    

(chịu  đựng,mang,vác)   +   burden   (gánh   nặng),   cost   (giá),   fruit   (hoa   quả   ),grudge  (mối  hận   thù),hallmark   (tiêu  chuẩn),resemblance   (sự  giống  nhau),responsibility  (trách  nhiệm),similarity  (  tương  đồng)  

19.Boost  (nâng  lên,tăng  lên)     +   confidence     (sự   tin   cậy),economy   (kinh   tế),image   (hình  ảnh)   ,   income   (thu  nhập),morale   (tinh   thần)   ,  performance  (hiệu  suất),profit  (lợi  lộc),value  (giá  trị)  

20.Break  (phá  vỡ)   +   contract   (hợp   đồng),deadlock   (sự   đắn   đo),habit(   thói  quen),law   (luật   pháp),promise   (lời   hứa),record   (biên  bản),rule   (nội   quy),silence   (sự   yên   lặng),tradition   (nét  truyền  thống)  

21.Cancel  (từ  bỏ)   +   agreement   (sự   đồng   thuận),appointment   (cuộc  hẹn),booking   (đặt     trước),holiday   (kì   nghỉ),meeting   (cuộc  họp),trip  (chuyến  đi),visit  (chuyến  viếng  thăm)  

22.Catch  (bắt  kịp)   +   attention   (sự   chú   ý),breath   (hơi   thở),bus   (xe   buýt),cold  (cảm   lạnh),disease   (bệnh   tật),eye     (mắt),   fire   (lửa),   flight  (chuyến  bay),glimpse  (đại  cương),plane  (máy  bay),train  (tàu  hoả)  

23.  Cause  (gây  ra)   +   accident   (tai   nạn),change(thay   đổi),corcern   (lo   âu,lo  ngại),damage   (thiệt   hại),difficulty   (khó   khăn),harm   (tai  hại),loss  (mất  mát),pain  (đau  đớn),problem  (vấn  đề),trouble  (rắc  rối)  

24.Celebrate  (tổ  chức)   +  achievement  (thành  tích),anniversary  (lễ  kỉ  niệm),birthday  (sinh   nhật),centenary   (lễ   kỉ   niệm   trăm   năm),day  (ngày),event   (sự   kiện),festival   (lễ   hội),holiday   (kì  nghỉ),occasion   (dịp),success   (thành   công),victory   (chiến  thắng),  weeding  (lễ  cưới),year  (năm)  

Page 4: Collocation   cmp (có dịch)

CÔ  MAI  PHƯƠNG  –  COLLOCATION  THƯỜNG  GẶP  (ST)  ft.  HEM    

 25.Challenge  (thách  thức)   +   authority   (chính   quyền),claim   (tuyên   bố),decision   (quyết  

định),idea  (ý  kiến),notion  (quan  điểm),view  (cách  nhìn(  

26.Change  (thay  đổi)   +   attitude   (thái   độ),behavior   (cách   cư   xử),direction   (chỉ  dẫn),face  (bộ  mặt),habit  (sở  thích),mind  (suy  nghĩ),situation  (hoàn  cảnh),subject  (vấn  đề)  

27.Collect  (thu  thập)   +   data   (dữ   liệu),evidence   (bằng   chứng),   information(thông  tin),rent  (tô,tiền  thuê),fax  (fax)  ,  thought  (ý  tưởng)  

28.Combat  (đọ  sức)   +  crime  (tội  ác),crisis  (khủng  hoảng),disease  (bệnh  tật),drug  (thuốc),   inflation   (lạm   phát),problem   (vấn   đề),tragedy   (bi  kịch),terrorism  (khủng  bố),violence  (bạo  lực)  

29.concentrate  (tập  trung)   +  effort  (nỗ  lực),attention  (chú  ý),  energy  (năng  lượng),mind  (ý  nghĩ),power  (sức  mạnh)  

30.  Conduct(chỉ  đạo,  kiểm  soát)                        +analysis(sự  phân  tích),  business(việc  kinh  doanh),                                                                  debate(cuộc   tranh   luận),   examination(kỳ   thi,   sự   điều   tra),experiment(cuộc   thử   nghiệm),  inquiry(sự  điểu  tra,  thẩm  vấn),interview(cuộc  phỏng  vấn),  investigation(sự  điều  tra,  nghiên  cứu),  meeting(cuộc   gặp   gỡ,hội   họp),   negotiation(sự  điều  đình,   đàm  phán),   orchestra(dàn  nhạc),  research(sự  nghiên  cứu),study(việc  học),  survey(cuộc  khảo  sát),  test(cuộc  kiểm  tra),  trial(sự  thử  nghiệm)    

31.  Confirm(xác  nhận)                                                +appointment(cuộc  hẹn,  sự  bổ  nhiệm),  booking(  sự    

                                                                                                                             đặt  trước),existence(tình  trạng,  hiện  tương  có  thực)  

                                                                                                                       view(quang  cảnh,  quan  niệm)  

32.  Confront(đương  đầu)                                          +challenge(  sự  thách  thức),  difficulty(khó  khăn)    

                                                                                                                                         fact(sự  thật,  thực  tế),  issue(vấn  đề),  problem(vấn  đề)  

                                                                                                                         reality(thực  tế),  situation(hoàn  cảnh)  

33.  Consume(tiêu  thụ,phá  huỷ)                        +alcohol(cồn),  energy(năng  lượng),time(thời  gian)    

                                                                                                                         passion(cảm  xúc)  

34.  Control(điều  chỉnh)                                                +behavior(cách  cư  xử),  money(tiền),  population(dân  

                                                                                                                           số),  power(năng  lượng),  temper(tính  tình),  supply(    

Page 5: Collocation   cmp (có dịch)

CÔ  MAI  PHƯƠNG  –  COLLOCATION  THƯỜNG  GẶP  (ST)  ft.  HEM    

                                                                                                                             ngồn  cung  cấp)  

35.  Convey(truyền  đạt)                                                  +information(thông  tin),  idea(ý  kiến),  image(hình    

                                                                                                                           ảnh),  language(ngôn  ngữ),  message(tin  nhắn)  

                                                                                                                           meaning(ý  nghĩa),  view(quan  điểm)  

36.  Create(tạo  nên)                                                                +environment(môi  trường),  atmosphere(không  khí)  

                                                                                                                                             image(hình  ảnh),  impression(ấn  tượng),  opportunity  

                                                                                                                             (cơ  hội),  wealth(sự  giàu  có).  

37.  Curb(kiềm  chế)                                                                             +effort(sự  nỗ   lực),  attempt(sự  cố  gắng),  emission(sự  

                                                                                                                             phát  ra,  toả  ra),  growth(sự  phát  triển)  

38.   Damgage(phá   huỷ)                                                                 +brain(trí   não),   career(sự   nghiệp),  creditability(tiếng    

                                                                                                                                             tăm),  economy(tiềm  lực),  environment(môi  trường)    

                                                                                                                                             health(sưc  khoẻ),  image(hình  ảnh),  relationship(mối                    

                                                                                                                             quan  hệ),  reputation(danh  tiếng)  

39.  Cut(cắt  giảm)                                                                      +hair(tóc),  job(công  việc),  budget(ngân  sách),  cost(  

                                                                                                                             chi  phí),  loss(tổn  thất),  pay(tiền  lương),  price(giá        

                                                                                                                             trị),  rate(tỉ  lệ),  supply(nguồn  cung  cấp),  tax(thuế)                  

40.  Debate(tranh  luận)                                                                  +issue(vấn  đề),  matter(vấn  đề),  merit(sự  kiện),  plicy    

                                                                                                                                           (cách  giải  quyết),  proposal(đề  nghị),  subject(chủ  đề)      

41.  Delay(hoãn)                                                                          +action(hành  động),  arrival(sự  đến),  decision(quyết  

                                                                                                                             định),  departure(sự  khởi  hành),  development(sự    

                                                                                                                                             phát  triển),  flight(chuyến  bay),  onset(  sự  tấn  công)  

42.  Deliver(phân  phát,   truyền  tải)                                +goods(hàng  hoá),   lecture(bài   thuyết   trình),  message  

Page 6: Collocation   cmp (có dịch)

CÔ  MAI  PHƯƠNG  –  COLLOCATION  THƯỜNG  GẶP  (ST)  ft.  HEM    

                                                                                                                                               (tin  nhắn),  performance(sự  biểu  diễn),  service(dịch    

                                                                                                                             vụ),  speech(lời  nói)  

43.Demonstrate(chứng  minh)                                  +ability(khả  năng),  commitment(sự  tận  tâm)  

                                                                                                                               importance(tầm  quan  trọng),  need(sự  cần  thiết),  

                                                                                                                               power(năng  lực),  skill(kĩ  năng)  

44.  Deny(từ  chối)                                                                                  +access(quyền  hạn),  chance(cơ  hội),  claim(quyền  đòi      

                                                                                                                                             hỏi),  existence  (sự  tiếp  tục  cuộc  sống),  involvement  

                                                                                                                                           (sự  liện  quan),  opportunity(cơ  hội),  request(yêu  cầu)  

                                                                                                                           right(quyền)  

45.  Deserve(xứng  đáng)                                                          +chance(cơ  hội),  consideration(sự  quan  tâm,  cân  nhắc)    

                                                                                                                                         mention(sự   đề   cập),   place(vị   trí),   praise(sự   tán  dương)  

                                                                                                                         punishment(sự  trừng  phạt),  respect(sự  kính  trọng),  

                                                                                                                         support(sự  ủng  hộ),  win(chiến  thắng)  

46.  Destroy(phá  huỷ)                                                              +ability(khả  năng),  bond(giao  kèo),  building(sự  xây    

                                                                                                                                             dựng),  forest(rừng),  ecosystem(hệ  sinh  thái),  hope(  

                                                                                                                             hi  vọng),  industry(công  nghiệp),  life(cuộc  sống),    

                                                                                                                             prospect(triển  vọng,  sự    mong  đợi)  

47.  Determine(xác  định)                                                            +amount(số  lượng),  extent(phạm  vi),  nature(bản  chất)  

                                                                                                                             outcome(hậu  quả,  tác  động),  policy(điều  khoản,    

                                                                                                                               chính  sách),  price(giá  trị),  rate(tỉ  lệ),  value(giá  trị)  

48.  Develop(phát  triển)                                                      +habit(thói  quen),  idea(ý  tưởng),  knowledge(kiến  

                                                                                                                               thức),  plan(kế  hoạch),  policy(chính  sách),  skill(  

Page 7: Collocation   cmp (có dịch)

CÔ  MAI  PHƯƠNG  –  COLLOCATION  THƯỜNG  GẶP  (ST)  ft.  HEM    

                                                                                                                                 kĩ  năng),  taste(sự  tinh  tế,  thẩm  mĩ),  technology(  

                                                                                                                               công  nghệ)  

49.  Discuss(thảo  luận)                                                                    +idea(ý  kiến),  issue(vấn  đề),  matter(vấn  đề),  problem  

                                                                                                                               (vấn  đề),  possibility(tiềm  năng,  khả  năng),  topic(  

                                                                                                                                 chủ  đề),  situation(tình  hình),  subject(chủ  đề)  

50.  Dismiss(gạt  bỏ,  giải  tán)                                            +appeal(yêu  cầu),  application(đơn  xin),  argument(  

                                                                                                                               tranh  cãi),  charge(mệnh  lệnh,  tiền  công),  claim(  

                                                                                                                               yêu  sách),  employee(công  nhân),  idea(ý  kiến),    

                                                                                                                               notion(quan  điểm,  ý  kiến),  possibility(khả  năng)  

                                                                                                                               reason(lý  do),  suggestion(lời  đề  nghị)  

51.  Display(trưng  bày)                                                          +collection(sự  thu  thập),  information(thông  tin)  

                                                                                                                                 skill(kĩ  năng),  talent(tài  năng)  

52.  Disregard(bất  chấp,  ko  để  ý)                                +advice(lời  khuyên),  pain(hình  phạt,  sự  đau  khổ)  

                                                                                                                                   statement(sự  trình  bày,  phát  biểu),  suffering(sự  

                                                                                                                                   đau  đớn),  warning(lời  cảnh  báo)  

53.  Disrupt(phá  vỡ)                                                                      +activity(hoạt  động),  attempt(nỗ  lực),  life(cuộc  

                                                                                                                                                     sống),   meeting(cuộc   gặp   mặt),   operation(quá  trình  

                                                                                                                                       hoạt  động),  peace(hoà  bình),  plan(kế  hoạch),                                                                                                                                                                

                                                                                                                                       process(quy  trình),  service(dịch  vụ)  

54.  Distract(làm  sao  lãng)                                                          +thought(suy  nghĩ),  attention(sự  chú  ý),  mind                                                                                                  

                                                                                                                                           (ý  định)  

55.  Distribute(phân  phát)                                                            +goods(hàng  hoá),  information(thông  tin),              

                                                                                                                                                             material(vật  liệu),  power(năng  lượng),  product  

Page 8: Collocation   cmp (có dịch)

CÔ  MAI  PHƯƠNG  –  COLLOCATION  THƯỜNG  GẶP  (ST)  ft.  HEM    

                                                                                                                                             (sản  phẩm)  

56.  Earn(kiếm  đươc,  giành  được)                                      +credit(long  tin  cậy),  degree(trình  độ),  income(  

                                                                                                                                         thu  nhập),  salary(lương),  wage(lương,  phần    

                                                                                                                                                           thưởng),  money(tiền),  livelihood(kế  sinh  nhai)  

                                                                                                                                                         place(vị  trí),  praise(lời  ca  ngợi),  profit(lợi  nhuận)  

                                                                                                                                         reputation(danh  tiếng),  respect(sự  kính  trọng)  

                                                                                                                                       return(sự  đền  đáp)  

57.  Ease(nới  lỏng,làm  dịu  bớt)                                            +burden(gánh  nặng),  crisis(cơn  khủng  hoảng)  

                                                                                                                                           difficulty(khó  khăn),  fear(sự  sợ  hãi),  grip(tay    

                                                                                                                                                             phanh),  mind(tâm  trí),  pain(sự  đau  đớn),  plight(  

                                                                                                                                                             hoàn  cảnh  khó  khăn),  pressure(áp  lực),  problem  

                                                                                                                                           (vấn  đề),  restriction(sự  hạn  chế),  shortage(sự    

                                                                                                                                             thiếu  hụt),  strain(sự  căng  thẳng),  tension(sự  

                                                                                                                                             căng  thẳng),  worry(lo  lắng)  

58.  Eliminate(loại  bỏ)                                                                              +discrimination(nhận  thức  đúng  đắn,  sự  phân    

                                                                                                                                             biệt  đối  xử),  gap(khoảng  trống),  habit(thói    

                                                                                                                                                               quen),  need(sự  cần  thiết),  pest(tai  hoạ,  rắc  rối)      

                                                                                                                                             possibility(khả  năng),  problem(vấn  đề),  risk(  

                                                                                                                                             mối  đe  doạ),  use(tập  quán,  thói  quen)  

59.  Emphasise(nhấn  mạnh)                                                            +role(vai  trò),  fact(thực  tế),  contribution(sự    

                                                                                                                                               đóng  góp),  importance(tầm  quan  trọng),  

                                                                                                                                                 point(quan  điểm)  

60.  Employ(giao  việc,  thuê  làm)                                              +method(phương  pháp),  people,  staff(nhân  

                                                                                                                                                                     viên),  strategy(chiến  lược),  system(hệ  thống)  

Page 9: Collocation   cmp (có dịch)

CÔ  MAI  PHƯƠNG  –  COLLOCATION  THƯỜNG  GẶP  (ST)  ft.  HEM    

                                                                                                                                                   tactic(phương  thức,  sách  lược),  technique(  

                                                                                                                                                 kĩ  thuật),  worker(ng  làm)  

61.  Encounter(chạm  trán,  đụng  độ)                                      +problem(vấn  đề),  difficulty(khó  khăn),    

                                                                                                                                                   opposition(  đối  phương),  situation(tình    

                                                                                                                                                     huống),  resistance(sự  đối  kháng)  

62.  Enforce(bắt  buộc)                                                                                +ban(lệnh  cấm),  control(sự  điểu  khiển)  

                                                                                                                                                     law(luật),  limit(giới  hạn),  requirement(  

                                                                                                                                                                         yêu  cầu),  rule(luật  lệ),  standard(tiêu  chuẩn)        

63.    Enhance    

(nâng   cao,   làm  nổi  bật)  

+        ability  (khả  năng),  appearance  (diện  mạo),  chance  (cơ  hội),    environment   (Môi   trường),   image   (hình   ảnh),   performance  (hiệu   suất),   prestige   (uy   tín),   quality   (chất   lượng),  relationship(quan  hệ),   role   (vai   trò),  skill   (kĩ  năng),  status   (địa  vị),  value  (giá  trị).  

 

64.  Enrich  

(làm   giàu,   cải  thiện,  làm  phong  phú)  

+     experience   (kinh   nghiệm),   performance   (hiệu   suất),  relationship  (mối  quan  hệ),  life  (cuộc  sống).  

65.Establish  

(thành   lập,   tạo  lập,  thiết  lập)  

 

+    business(việc  kinh  doanh),  creditability(  tiếng  tăm),  link  (liên  kết),   network   (mạng   lưới),   relationship   (mối   quan   hệ),   rule  (luật  lệ).  

 

66.Examine  

 (xem   xét,   kiểm  tra,  nghiên  cứu)  

 

+   effect   (   hậu   quả),   evidence   (bằng   chứng),   implication   (sự  dính  líu),  issue  (hậu  quả),  nature(bản  chất),  policy(chính  sách),  problem(  vấn  đề),  progress(sự  tiến  bộ)  

67.Exercise   +  authority(uy  quyền),  care  (sự  thận  trọng),  choice  (lựa  chọn),  

Page 10: Collocation   cmp (có dịch)

CÔ  MAI  PHƯƠNG  –  COLLOCATION  THƯỜNG  GẶP  (ST)  ft.  HEM    

 (rèn   luyện,   sử  dụng)  

 

control  (quyền  năng),  discretion  (sự  sáng  suốt,  sự  thận  trọng),  influence(  uy  thế,  tầm  ảnh  hưởng),  judgement  (óc  phán  đoán),  option  (sự  lựa  chọn),  power  (quyền  năng),  responsibility  (trách  nhiệm),  restraint  (sự  kiềm  chế),  right  (quyền),  skill  (kĩ  năng)  

 

68.  Exhibit  

(phô   bày,   triển  lãm,  bày  tỏ,  biểu  lộ,  đưa  ra)  

 

+   behavior   (hành   vi   cư   xử),   characteristic   (đặc  điểm),   degree  (mức  độ),   level(mức  độ),  pattern  (hoa  văn,  mẫu  vẽ),  property  (tài   sản),   range   (phạm   vi),   sign   (tín   hiệu),   symptom   (triệu  chứng),   tendency   (xu  hướng),  variety   (sự  đa  dạng),  work   (tác  phẩm)  

 

69.  Expand  

(mở  rộng)  

 

+  activity   (hoạt  động),  base   (nguồn),  business   (công  việc  kinh  doanh),   capacity   (khả   năng),   horizon   (đường   chân   trời),  operation   (quá   trình   hoạt   động),   range   (   phạm   vi),   scope  (phạm  vi)  

 

70.  Exploit  

(khai  thác  

 

+   advantage   (thuận   lợi),   loophole   (lỗ   hổng   của   luật   pháp),  market  (thị  trường),  opportunity  (cơ  hội),  option  (sự  lựa  chọn),    possibility  

(khả   năng),   potential   (tiềm   năng),   power   (quyền   năng),  situation   (tình   huống),   technology   (công   nghệ),   weakness  (điểm  yếu)  

 

 

 

 

71.  Explore  

(khám   phá,  thăm  dò,   nghiên  

+  area  (vùng),  detail  (chi  tiết),  idea  (ý  tưởng),  issua  (hậu  quả),  nature(bản   chất,   tự   nhiên),   opportunity   (cơ   hội),   option   (sự  lựa   chọn),   possibility(khả   năng),   potential(tiềm   năng),  relationship(mối  quan  hệ),  world.  

Page 11: Collocation   cmp (có dịch)

CÔ  MAI  PHƯƠNG  –  COLLOCATION  THƯỜNG  GẶP  (ST)  ft.  HEM    

 cứu.  học  hỏi)  

 

 

72.   Express(biểu  lộ,  bày  tỏ)  

 

+  anger  (sự  giận  dữ),  appreciation  (sự  cảm  kích,  đánh  giá  cao),  belief   (sự  tin   tưởng),  concern   (sự  quan  tâm),  disappointment  (sự   thất   vọng),   doubt   (sự  nghi  ngờ),   emotion   (cảm  xúc),   fear  (nỗi   lo   sợ),   gratitude   (lòng   biết   ơn),   interest(sự   quan   tâm),  opinion  (quan  điểm),  preference  (sở  thích),  regret  (sự  hối  tiếc)  ,  sastisfaction  (sự  hài  lòng),  support  (sự  ủng  hộ),  sympathy  (sự  đông  cảm),  thanks  (lời  cảm  ơn),  thought(ý  nghĩ),  view  (cái  nhìn  tổng  quan),  wish(mong  ước)  

 

73.Extend  

(duỗi  thẳng,  đưa  ra,  mở  rộng,  kéo  dài)  

 

+credit  (lòng  tin),  hand  (tay),   invitation  (lời  mời),   lead  (hướng  dẫn),   life   (tuổi   thọ),   period   (kỳ   hạn),   plan   (kế  hoạch),   system  (hệ  thống).  

74.   Evaluate  (đánh  giá)  

 

+  evidence  (bằng  chứng),   impact   (ảnh  hưởng),  option  (sự   lựa  chọn),   performance   (hiệu   suất,   màn   biểu   diễn),   policy(chính  sách),   position   (địa   vị),   quality   (chất   lượng),  work(   công   việc,  tác  phẩm)  

75.   Faciliate  (làm   cho   dễ  dàng)  

 

+  change   (thay  đổi),   communication   (giao   tiếp),  development  (sự  phát  triển),  exchange  (trao  đổi),  flow  (chảy),  learning  (học),  transfer  (chuyển  đi)  

76.  Follow  

(theo  dõi,  theo)  

 

+   advice   (lời   khuyên),   example   (ví   dụ),   foolstep   (bước   chân),  guideline   (đường   lối)   ,   instruction   (hướng   dẫn),   lead   (hướng  dẫn),   path   (đường   mòn),   pattern   (hoa   văn,   procedure   (thủ  tục),  route  (lộ  trình),  rule  (luật),  track  (dấu  vết).  

 

77.  Form   +  basis  (cơ  sở),  company  (công  ty),  government  (chính  quyền),  

Page 12: Collocation   cmp (có dịch)

CÔ  MAI  PHƯƠNG  –  COLLOCATION  THƯỜNG  GẶP  (ST)  ft.  HEM    

 (tạo  dựng)  

 

parternship   (quan   hệ   đối   tác),   relationship   (mối   quan   hệ),  society  (xã  hội)  

 

78.  Forge  

(  bịa,  giả  mạo)  

 

+  bond  (hợp  đồng),  career(nghề  nghiệp),  friendship(tình  bạn),  identity  (chứng  minh  nhân  dân),  link  (mối  liên  hệ),  parternship  (quan  hệ  đối  tác),  signature  (chữ  ký)  

 

 

79.  Foster  

(tăng   cường,  thúc  đẩy)  

 

+  attitude  (thái  độ),  competition  (cuộc  thi),  culture  (văn  hóa),  development   (sự   phát   triển),   discrimination   (chọn   lọc),  relationship  (quan  hệ),  spirit  (tinh  thần,  tâm  trạng  

 

80.  Fulfil  

(hoàn  thành)  

 

+  aim   (mục   tiêu),  ambition   (tham  vọng),  criteria   (tiêu  chuẩn),  desire  (tham  vọng),  dream  (giấc  mơ),  expectation  (mong  đợi),  need   (nhu   cầu),   obligation   (nhiệm  vụ),   potential   (tiềm  năng),  requirement  (yêu  cầu),  responsibility  (nhiệm  vụ),  role  (vai  trò),  task  (nhiệm  vụ  

81.  Gain  

(thu  được,  giành  được)  

 

+  acceptance  (sự  tán  thành),  access  (phương  tiện),  advantage  (thuận  lợi),  approval  (sự  tán  thành),  attention  (chú  ý),  benefit  (lợi   ích),   confidence   (tự   tin),   control   (quyền   kiểm   soát),  currency   (tiền),   degree   (bằng),   experience   (kinh   nghiệm),  ground   (lý  do,   căn   cứ),   impression   (ấn   tượng),   independence  (độc   lập),   information   (thông   tin),   insight(hiểu   biết   sâu   sắc),  knowledge   (kiến   thức),   momentum   (đà,   động   lượng(vật   lý)),  opportunity   (cơ  hội),   popularity   (lòng  mến  mộ),  power   (năng  lượng),   qualification   (bằng   cấp),   recognition   (sự   công   nhận),  reputation  (tiếng  tăm),  respect  (sự  tôn  trọng),  support  (  sự  ủng  hộ),  understanding(tầm  hiểu  biết).  

 

82.  Gather   +   crowd(đám   đông),   evidence   (bằng   chứng),   information  (thông   tin),   momentum   (động   lượng,   đà),   pace   (tiến   độ),  

Page 13: Collocation   cmp (có dịch)

CÔ  MAI  PHƯƠNG  –  COLLOCATION  THƯỜNG  GẶP  (ST)  ft.  HEM    

 (tụ   tập,   hái  lượm,  thu  thập)  

 

people  

 

 

83.  Generate  

(tạo   ra,   phát   ra,  phát  snh)  

 

+cash   (tiền  mặt),   demand   (nhu   cầu),   electricity   ((phát)   điện),  energy   (năng   lượng),   growth   (sự   tang   trưởng),   heat   (nhiệt)   ,  income   (thu   nhập),   interest   (lợi   ích,   lãi),   job   (nghề   nghiệp),  power   (năng   lượng),   profit(lợ   nhuận),   revenue   (thu   nhập),  support  (sư  ủng  hộ)  

 

84.Guarantee  

(bảo   đảm,   cam  đoan)  

+freedom  tư  do),  future  (tương  lai),  payment(tiền  bồi  thường),  quality  (chất  lượng),  safety  (sự  an  toàn),  security  (sự  bảo  mật),  success  (thành  công)  

 

85.  Hamper  

(cản   trở,   ngăn  cản)  

+ability  (khả  năng),  effort  (nỗ  lực),  plan  (kế  hoạch),  search  (tìm  kiếm),  development  (sư  phát  triển)  

 

86.  Handle  

(cầm,   sờ   mó,  bốc   dỡ,   giải  quyết,   đối   xử,  đối  đãi)  

 

+  affair,  business  (công  việc  kinh  doanh),  crisis  (khủng  hoảng),  issue   (hậu   quả),   matter=   problem   (vấn   đề),   situation   (tình  huống)  

 

87,  Harness  

(kiểm   soát   sử  dụng,  khai  thác)  

 

+energy  (năng  lượng),  investment  (đầu  tư),  power  (quyền  lực),  revolution(cuộc  cách  mạng),  technology(công  nghệ).  

 

 

 

88. Hold:nắm  giữ   belief(niềm   tin,sự   tin   tưởng),   breath(hơi   thở),  

Page 14: Collocation   cmp (có dịch)

CÔ  MAI  PHƯƠNG  –  COLLOCATION  THƯỜNG  GẶP  (ST)  ft.  HEM    

 election(cuộc   bầu   cử),   exhibition(triển   lãm),   hope(hi  vọng),   meeting(hội   nghị),   position(vị   trí),   post(,  seat(chỗ,ghế  ngồi),  view(tầm  nhìn)  

89. Ignore:phớt  lờ,bơ   advice:lời   khuyên,   evidence:bằng   chứng,   fact:sự   thực,  issue:vấn  đề  -­‐cung  cấp  phân  phối,  need:yêu  cầu-­‐nhu  cầu,  problem-­‐vấn   đề,   protest-­‐phản   đối,   question-­‐câu   hỏi,  sign-­‐tín  hiệu-­‐biển  báo,warning-­‐cảnh  báo  

90. Imitate:mô  phỏng  bắt  chước  

Accent-­‐ngữ   điệu,   attitude-­‐thái   độ,   custom-­‐tập   quán,  sound-­‐âm  thanh,  style-­‐kiểu  cách-­‐phong  cách,  voice-­‐giọng  nói  

91. Impair:làm   yếu,thiệt  hại  

Ability-­‐năng   lực,   efficiency-­‐sự   hiệu   quả,   function-­‐chức  năng,  health-­‐sức  khỏe,  performance-­‐buổi  diễn-­‐thi  hành  

92. Implement:bổ  sung,thi  hành  

Ban-­‐cấm   vận,   change-­‐thay   đổi,   contract-­‐hợp   đồng,  decision-­‐quyết   định,   law-­‐luật,   plan-­‐kế   hoạch,   policy-­‐chính   sách,   practice-­‐các   hoạt   động,   principle-­‐quy   tắc-­‐nguyên  tắc,recommendation-­‐lời  khuyến  nghị,  reform-­‐cải  cách-­‐cải  tổ,  strategy-­‐chiến  lược,  tax-­‐thuế  

93. Impose:áp   đặt,buộc  bắt,lạm  dụng  

Ban-­‐cấm   vận-­‐lệnh   cấm,   burden-­‐gánh   nặng,   constraint-­‐miễn   cưỡng-­‐ép   buộc,   control-­‐kiểm   soát,   deadline-­‐hạn  chót,   duty-­‐nghĩa   bụ,   fine-­‐tiền   phạt,   law-­‐luật,   limit-­‐hạn  chế-­‐giới  hạn,  

Punishment-­‐sự   trừng   trị-­‐trừng   phạt,   requirement-­‐yêu  cầu-­‐đòi   hỏi,   restraint-­‐kiềm   chế-­‐tự   chủ,   restriction-­‐giới  hạn-­‐vùng   cấm,   rule-­‐luật   lệ,   sentence-­‐mức   án-­‐câu   chữ,  tax-­‐thuế  

94. Improve:nâng   cao,cải  thiện  

Appearance-­‐diện   mạo-­‐vẻ   ngoài,   chance-­‐cơ   hội,  education-­‐giáo  dục,   efficiency-­‐hiệu  quả-­‐hiệu   lực,   effort-­‐nỗ  lực-­‐,  environment-­‐môi  trường,  facility-­‐Điều  kiện-­‐trang  thiết  bị,  

Health-­‐sức   khỏe,   image-­‐hình   ảnh,   life-­‐lối   sống,  performance-­‐thực  hiện-­‐biểu  diễn,  productivity-­‐năng  suất  hiệu  quả  cao,  quality-­‐chất  lượng,  safety-­‐an  toàn,  service-­‐

Page 15: Collocation   cmp (có dịch)

CÔ  MAI  PHƯƠNG  –  COLLOCATION  THƯỜNG  GẶP  (ST)  ft.  HEM    

 dịch  vụ,  

Situation-­‐hoàn   cảnh-­‐tình   huống,   skill-­‐kĩ   năng-­‐tay   nghề,  standard-­‐chuẩn  mực-­‐tiêu  chuẩn,  system-­‐hệ  thống  

95. Increase:gia  tăng,tăng  cường  

Amount-­‐số   lượng,   capacity-­‐sức   chứa-­‐khả   năng,   chance-­‐cơ  hội,   demand-­‐yêu   cầu-­‐đòi  hỏi,   productivity-­‐năng   suất  hiệu  quả  cao,  profit-­‐lợi  nhuận,  rate-­‐mức  này-­‐tỉ  lệ,  risk-­‐rủi  ro,  sale-­‐doanh  số-­‐bán  hàng,  

Share-­‐chia  sẻ,  tax-­‐thuế  

96. Initiate:   bắt   đầu  ban  đầu  

Action-­‐hoạt  động,  campaign-­‐chiến  dịch,  change-­‐thay  đổi,  contact-­‐liên   hệ-­‐liên   quan,   debate-­‐tranh   luận-­‐thảo   luận,  development-­‐phát  triển,  discussion-­‐thảo  luận-­‐bàn  bạc,  

Investigation-­‐điều   tra   –rà   soát,   policy-­‐chính   sách,  programme-­‐đặt   chương   trình,   reform-­‐cải   cách-­‐cải   tổ,  request-­‐yêu  cầu,  research-­‐tìm  kiếm-­‐nghiên  cứu,  review-­‐duyệt  lại-­‐cân  nhắc  lại,  study-­‐nghiên  cứu,  

Talk-­‐cuộc  nói  chuyện  

97. Integrate:kết   hợp  hợp  nhất  

Approach-­‐tiếp  cận-­‐lại  gần,  policy-­‐chính  sách,  service-­‐dịch  vụ,  technology-­‐công  nghệ  

98. Lay:đăt  ,để   Base-­‐nền   móng-­‐nguyên   tắc   cơ   bản,   emphasis-­‐nhấn  mạnh-­‐trọng   yếu,   figure-­‐dáng   người-­‐số   liệu,   foundation-­‐nền  tảng,  groundwork-­‐nền  tảng-­‐cơ  sở,  hand-­‐tay-­‐nắm  giữ  kiểm  soát,  stress-­‐căng  thẳng  mệt  mỏi  

99. Limit:   giới   hạn-­‐hạn  chế  

Ability-­‐khả   năng,   access-­‐tiếp   cận-­‐truy   cập,   choice-­‐lựa  chọn,   growth-­‐tăng   trưởng-­‐lớn   mạnh,   unemployment-­‐thất  nghiệp,  use-­‐sử  dụng-­‐tiêu  dùng  

100. Lose-­‐mất,  thất  bại  

Altitude-­‐độ   cao-­‐ko   bay   lên   đc-­‐,   appetite-­‐ngon   miệng-­‐khao  khát,  balance-­‐cân  bằng,  chance-­‐cơ  hội,  confidence-­‐sự   tin   tưởng,   grip-­‐tay   phanh-­‐kiếm   soát,   hearing-­‐thính  giác,  home-­‐nhà  ở,  hope-­‐hi  vọng,  

Interest-­‐thích   thú-­‐quan   tâm,   job-­‐nghề  nghiệp,  memory-­‐ký   ức,   mind-­‐tâm   trí,   money-­‐tiền,   opportunity-­‐cơ   hội,  

Page 16: Collocation   cmp (có dịch)

CÔ  MAI  PHƯƠNG  –  COLLOCATION  THƯỜNG  GẶP  (ST)  ft.  HEM    

 sense-­‐giác  quan-­‐sự  khôn  ngoan,   sight-­‐tầm  nhìn-­‐thị  giác,  speed-­‐tốc  độ,  

Temper-­‐tâm  trạng-­‐giận  giữ,  voice-­‐giọng  nói  

101. Maintain:duy  trì,bảo  dưỡng  

Balance-­‐cân   bằng-­‐thăng   bằng,   contact-­‐liên   lạc-­‐tiếp   xúc,  control-­‐kiểm   soát-­‐điều   khiển,   environment-­‐môi   trường,  interest-­‐thích   thú-­‐húng   thú,   momentum-­‐sức   đẩy-­‐đà,  position-­‐vị  trí-­‐chức  vụ-­‐tư  thế,  

Quality-­‐chất  lượng,  relationship-­‐mỗis  quan  hệ,  standard-­‐tiêu   chuẩn,   status-­‐trạng   thái-­‐vị   thế-­‐địa   vị,   tradition-­‐truyền  thống  

102. Make:v   Arrangement-­‐sự   sắp   xếp,   attempt-­‐nỗ   lực,   call-­‐cuộc   gọi,  change-­‐thay   đổi,   choice-­‐lựa   chọn,   comment-­‐nhận   xét-­‐bình  luận,  contribution-­‐đóng  góp,  

Decision-­‐quyết  định,  difference-­‐sự  khác  biệt,  distinction-­‐sự  khác  biệt,  effort-­‐nỗ   lực,  mistake-­‐lỗi   lầm,  money-­‐tiền,  noise-­‐tiếng  ồn,  progress-­‐tiến  bộ,  

Speech-­‐bài  nói,  statement-­‐tuyên  bố,  trip-­‐chuyến  đi  

103. Match:ăn  khớp,phù  hợp  

Description-­‐mô  tả-­‐miêu   tả,  expectation-­‐mong  đợi-­‐mong  muốn,   need-­‐cần   thiết-­‐nhu   cầu,   pace-­‐tốc   độ,  performance-­‐thi  hành  tiền  hành  

104. Meet:đáp  ứng   Challenge-­‐thách   thức-­‐thử   thách,   criteria-­‐chuẩn   mực  đánh  giá,  deadline-­‐hạn  chót,  demand-­‐yêu  cầu,  friend-­‐ng`  bạn,   goal-­‐mục   tiêu-­‐mục   đích,   need-­‐cần   thiết-­‐nhu   cầu,  objective-­‐mục  đích-­‐khách  quan,  

Obligation-­‐bắt   buộc-­‐nghĩa   vụ,   requirement-­‐yêu   cầu,  standard-­‐tiêu  chuẩn,  target-­‐nhắm  đến-­‐mục  đích  

105. Merit:xứng  đang,phẩm  chất  

Attention-­‐chú   ý-­‐chăm   chú,   consideration-­‐sự   cân   nhắc-­‐xem  xét,  mention-­‐đề  cập  

106. Nurture:khuyến  khích,ủng  hộ  

Child-­‐trẻ   con,   hatred-­‐căm   ghét,   ideal-­‐ý   tưởng,  relationship-­‐mối  quan  hệ,  talent-­‐tài  năng  

Page 17: Collocation   cmp (có dịch)

CÔ  MAI  PHƯƠNG  –  COLLOCATION  THƯỜNG  GẶP  (ST)  ft.  HEM    

 107. Obey:tuần  

theo,vâng  lời  Command-­‐mệnh   lệnh,   instruction-­‐lời   chỉ   dẫn,   law-­‐luật  pháp,   obligation-­‐nghĩa   vụ-­‐bắt   buộc,   order-­‐mệnh   lệnh,  parent-­‐bố  mẹ,  rule-­‐điều    lệ-­‐quy  luật  

108. Obtain:có  được   Advice-­‐lời   khuyên,   benefit-­‐có   ích-­‐lợi   ích,   consent-­‐cho  phép-­‐bằng   lòng,   degree-­‐bằng   ĐH,   detail-­‐chi   tiết,  evidence-­‐bằng   chứng,   information-­‐thông   tin,  permission-­‐sự  cho  phép,  

Result-­‐kết  quả,  service-­‐dịch  vụ,  solution-­‐giải  pháp  

109. Offer:đề  nghị,đưa  ra  

Advice-­‐lời  khuyên,  assistance-­‐sự  trợ  giúp,  chance-­‐cơ  hội,  choice-­‐lựa   chọn,   discount-­‐giảm   giá,   explanation-­‐giải  thích,   help-­‐giúp   đỡ,   job-­‐công   việc,   money-­‐tiền,  opportunity-­‐cơ   hội,   resistance-­‐phản   kháng-­‐kháng   chiến,  service-­‐dịch  vụ,  support-­‐hỗ  trợ-­‐giúp  đỡ  

110. Offset:đền  bù,bù  đắp  

Advantage-­‐lợi   ích,   benefit-­‐lợi   ích-­‐có   lợi,   cost-­‐giá   cả-­‐chi  phí,  decline-­‐suy  giảm-­‐đi  xuống,  demand-­‐yêu  cầu,  effect-­‐hiệu   quả,   gain-­‐có   được-­‐lợi   nhuận,   growth-­‐sự   tăng  trưởng,  impact-­‐tác  động,  

Increase-­‐gia   tăng,   loss-­‐sự   mất   mát,   problem-­‐vấn   đề,  profit-­‐lợi   nhuận,   reduction-­‐sự   suy   giảm-­‐cắt   giảm,  revenue-­‐thu  nhập,  sale-­‐doanh  số-­‐bán  hàng,  tax-­‐thuế  

111. Oppose:chống  đối,phản  đối  

Change-­‐sự   thay   đổi,   idea-­‐quan   niệm-­‐ý   tưởng,   law-­‐luật,  move-­‐di   chuyển,   plan-­‐kế   hoạch,   policy-­‐chính   sách,  proposal-­‐lời  đề  xuất,  view-­‐quan  điểm  

112. Overcome:  vượt  qua  

Barrier-­‐rào   cản,   challenge-­‐thách   thức-­‐thử   thách,   crisis-­‐khủng   hoảng,   difficulty-­‐khó,   fear-­‐sợ   hãi,   hurdle-­‐chướng  ngại   vật,vật   cản,   limitation-­‐giới   hạn,   obstacle-­‐vật   cản-­‐chướng  ngại  vật,  odds-­‐lợi  thế-­‐chênh  lệch,  

Opposition-­‐sự  phản  đối-­‐chống  đỗi,  prejudice-­‐thành  kiến,  problem-­‐vấn   đề,   resistance-­‐sự   phản   kháng-­‐phản   đối,  shyness-­‐xấu  hổ  

113. Overlook:   phớt   Achievement-­‐thành  tựu,  fact-­‐sự  thật,  factor-­‐yếu  tố-­‐nhân  tố,   importance-­‐quan  trọng,   link-­‐chỗ  nối,  need-­‐cần  thiết-­‐

Page 18: Collocation   cmp (có dịch)

CÔ  MAI  PHƯƠNG  –  COLLOCATION  THƯỜNG  GẶP  (ST)  ft.  HEM    

 lờ,bỏ  qua   nhu   cầu,   point-­‐điểm   đầu-­‐vị   trí   đặc   biệt,   premise-­‐giả  

thuyết,  

self-­‐esteem-­‐lòng  tự  trọng  

114. Perform:thi  hành,thực  hiện  

Ceremony-­‐nghi   lễ,  dance-­‐khiêu  vũ,  duty-­‐nhiệm  vụ-­‐nghĩa  vụ,  experiment-­‐thí  nghiệm,  function-­‐chức  năng,  job-­‐công  việc,  operation-­‐phẫu  thuật-­‐vận  hành,  play-­‐vở  kịch,  

Procedure-­‐thủ  tục,  rite-­‐nghi  lễ,  ritual-­‐nghĩ  lễ,  role-­‐vãi  trò,  service-­‐dịch   vụ,   task-­‐nhiệm   vụ,   test-­‐thử   nghiệm,   work-­‐công  việc  

115. Place:để  đặt   Advertisement-­‐quảng   cáo,   bet-­‐cá   cược,   blame-­‐khiển  trách,  burden-­‐gánh  nặng,  emphasis-­‐sự  nhấn  mạnh-­‐trọng  điểm,   importance-­‐quan   trọng,   limit-­‐giới   hạn,   order-­‐trật  tự-­‐mệnh  lệnh,  

Restriction-­‐sự   hạn   chế,   strain-­‐căng   thẳng,   trust-­‐tin  tưởng,  value-­‐giá  trị  

116. Play:chơi   Card-­‐thẻ-­‐bài,   football-­‐bóng   đá,   game-­‐trò   đt,   golf-­‐gôn,  match-­‐trận  đấu,  music-­‐nhạc,  part-­‐vai  trò,  piano,  role-­‐vai  trò,  rule-­‐quy  luật-­‐luật  lệ,  toy-­‐trò  chơi  

117. Pose:   đưa  ra,đặt  ra  

Challenge-­‐thách   thức,   danger-­‐sự   nguy   hiểm,   dilemma-­‐vấn   đề   khó   xử,   hazard-­‐nguy   hiểm,   problem-­‐vấn   đề,  question-­‐câu  hỏi,  risk-­‐rủi  ro,  threat-­‐mối  đê  dọa  

118. Possess:   sở  hữu  

Ability-­‐khả   năng-­‐năng   lực,   characteristic-­‐đặc   điểm-­‐tính  cách,   knowledge-­‐kiến   thức-­‐hiểu   biết,   power-­‐quyền   lực,  quality-­‐chất   lượng,   skill-­‐kĩ   năng,   strength-­‐sức   mạnh,  wealth-­‐sự  giàu  có  

119. Predict:   đoán  trước  

Behaviour-­‐hành   xử-­‐cử   chỉ,   change-­‐sự   thay   đổi,   future-­‐tương   lại,   growth-­‐sự   tăng   trưởng,   market-­‐thị   trường,  outcome-­‐kết  quả,  result-­‐hậu  quả,  success-­‐sự  thành  công  

120. Preserve:duy  trì,bảo  quản  

Balance-­‐cân   bằng,   character-­‐đặc   điểm,   effort-­‐nỗ   lực,  environment-­‐môi   trường,   family-­‐gia   đình,   heritage-­‐di  sản,  identity-­‐sự  xác  minh,  

Page 19: Collocation   cmp (có dịch)

CÔ  MAI  PHƯƠNG  –  COLLOCATION  THƯỜNG  GẶP  (ST)  ft.  HEM    

 Independence-­‐độc   lập,   integrity-­‐sự   toàn   vẹn,   life-­‐cuộc  sống,  tradition-­‐truyền  thống,  unity-­‐thống  nhất,  value-­‐giá  trị  

121. Prohibit:cấm  đoán  

Act-­‐hành  vi,   activity-­‐các  hoạt  động,  discrimination-­‐phân  biệt   chủng   tộc,   drinking-­‐việc   uống,   gambling-­‐cờ   bạc,  smoking-­‐hút  thuốc,  substance-­‐chất  kính  thích,abuse-­‐việc  lạm  dụng-­‐ngược  đãi,  use-­‐sử  dụng  

122. Promote:thúc  đẩy,đẩy  mạnh  

Change-­‐thay  đổi,  development-­‐sự  phát  triển,  education-­‐giáo   dục,   effort-­‐nỗ   lực,   growth-­‐tăng   trưởng,   health-­‐sức  khỏe,   idea-­‐ý   tưởng-­‐quan   niệm,   policy-­‐chính  sách,welfare-­‐tiền  trợ  cấp  

123. Protect:bảo  vệ   Children-­‐trẻ  em,  copyright-­‐bản  quyền,  environment-­‐môi  trường,   law-­‐luật,  privacy-­‐sự   riêng   tư-­‐cá  nhân,  property-­‐tài  sản,  public-­‐cộng  đồng,  right-­‐quyền  lợi,species-­‐các  loài  

124. Provide:cung  cấp,  

Answer-­‐câu   trả   lời,   assistance-­‐sự  hỗ   trợ,   basis-­‐căn  bản-­‐khởi  điểm,  care-­‐quan  tâm,  clue-­‐manh  mối,  detail-­‐chi  tiết,  evidence-­‐bằng  chứng-­‐chứng  cứ,  example-­‐ví  dụ,  

Explanation-­‐sự  giải  thích,  help-­‐giúp  đỡ,  incentive-­‐khuyến  khích   động   viên,   information-­‐thông   tin,   insight-­‐sáng  suốt,   opportunity-­‐cơ   hội,   protection-­‐sự   bảo   vệ,service-­‐dịch  vụ-­‐phục  vụ,  support-­‐hỗ  trợ  

125. Provoke-­‐khiêu  khích-­‐kích  động  

Action-­‐hành  vi,  anger-­‐sự  giận  giữ,  backlash-­‐phản  đối  dữ  dội,   controversy-­‐gây   tranh   cãi,   criticism-­‐sự   chỉ   trích,  debate-­‐tranh   luận,   discussion-­‐thảo   luận-­‐bàn   luận,  interest-­‐quan  tâm-­‐thích  thú,  

Opposition-­‐sự   phản   đối-­‐,   outcry-­‐la   thét-­‐phản   đối   kịch  liệt,   protest-­‐biểu   tình-­‐phản   đối,   reaction-­‐phản   ứng,  response-­‐sự   đáp   trả,   thought-­‐ý   nghĩ,   violence-­‐bạo   lực,  war-­‐chiến  tranh  

126. Pursue:theo  đuổi  

Aim-­‐mục   tiêu,   argument-­‐tranh   luận-­‐cãi   nhau,   career-­‐sự  nghiệp,   end-­‐cuối   cùng,   goal-­‐mục   đích,   idea-­‐lý   tưởng,  interest-­‐quan   tâm-­‐thích   thú,   issue-­‐vấn   đề   tranh   cãi-­‐kết  

Page 20: Collocation   cmp (có dịch)

CÔ  MAI  PHƯƠNG  –  COLLOCATION  THƯỜNG  GẶP  (ST)  ft.  HEM    

 quả,   matter-­‐sự   việc-­‐chuyện   gì,   objective-­‐mục   tiêu-­‐mục  đích,question-­‐câu  hỏi,  study-­‐việc  học-­‐nghiên  cứu  

127. Raise:làm   tăng  thêm,nâng  lên,nuôi  

Awareness-­‐nhận   thức,   child-­‐trẻ   em,   concern-­‐sự   liên  quan-­‐mối   quan   tâm,   doubt-­‐nghi   ngờ,   family-­‐gia   đình,  flag-­‐cờ,  fund-­‐quỹ,  hand-­‐tay,  head-­‐đầu,  hope-­‐hi  vọng,  

Issue-­‐vấn  đề   tranh   cãi-­‐hậu  quả,  matter-­‐vật   liệu-­‐sự   việc,  money-­‐tiền,   possibility-­‐khả   năng,   price-­‐giá   cả,   problem-­‐vấn  đề  rác  rối,  question-­‐câu  hỏi,  rate-­‐tỉ  lệ,  standard-­‐tiêu  chuẩn,subject-­‐môn  học-­‐đối  tượng,  tax-­‐thuế,  voice-­‐giọng  

128. Reach:đặt  tới,chạm  đến  

Adolescence-­‐thời   thanh   niêm,   age-­‐tuổi,   agreement-­‐sự  đồng   thuận-­‐,   compromise-­‐thỏa   hiệp,   conclusion-­‐kết  luận,   consensus-­‐sự   đồng   lòng   nhất   trí,decision-­‐quyết  định,   end-­‐điểm   cuối,   final-­‐cuối   cùng,   goal-­‐mục   tiêu,  level-­‐mức  độ,   limit-­‐giới  hạn,  peak-­‐đỉnh  cao-­‐chóp,  point-­‐vị  trí-­‐điểm,  stage-­‐giai  đoạn,  standard-­‐tiêu  chuẩn,  target-­‐mục  đích  nhắm  đến.  

129. Receive:nhận  được  

Approval-­‐sự   chấp   thuận-­‐đồng   ý,   attention-­‐chú   ý   lắng  nghe,   benefit-­‐cái   có   ích   có   lợi,   call-­‐cuộc   gọi,   education-­‐giáo  dục,  gift-­‐món  quà,  information-­‐thông  tin,  invitation-­‐lời   mời,letter-­‐bức   thư,   message-­‐tin   nhắn,   payment-­‐khoản   tiền   trả,   publicity-­‐quảng   cáo-­‐công   khai,   reply-­‐hồi  đáp,  support-­‐hỗ  trợ,  treatment-­‐điều  trị-­‐đối  đãi  

130. Recognise:nhậ  ra-­‐công  nhận  

Benefit-­‐lợi  ích-­‐có  ích,  fact-­‐thật  sự,  flaw-­‐thiếu  sót-­‐sai  lầm-­‐thói   xấu,   importance-­‐sự   quan   trọng,   need-­‐nhu   cầu-­‐cần  thiết,   problem-­‐vấn   đề,   light-­‐chân   lý-­‐ánh   sáng,   role-­‐vai  trò,  value-­‐giá  trị  đích  thực,  voice-­‐giọng  nói  

131. Reduce:cắt  giảm,suy  giảm  

Budget-­‐ngân   sách-­‐ngân  quỹ,chance-­‐cơ  hội,   cost-­‐chi   phí-­‐giá   cả,   debt-­‐khoản   nợ,   demand-­‐yêu   cầu,   effort-­‐nỗ   lực,  emission-­‐sự   thải   ra-­‐phát   ra,   need-­‐nhu   cầu,   pollution-­‐ô  nhiễm,  risk-­‐rủi  ro-­‐liều  lĩnh,Tax-­‐thuế,  tension-­‐căng  thẳng,  value-­‐giá  trị  

132. Reform:cải   Character-­‐tính   cách-­‐đặc   tính,   criminal-­‐tội   phạm,  economy-­‐kinh  tế,   law-­‐luật,  plan-­‐kế  hoạch,   regulation-­‐sự  

Page 21: Collocation   cmp (có dịch)

CÔ  MAI  PHƯƠNG  –  COLLOCATION  THƯỜNG  GẶP  (ST)  ft.  HEM    

 cách,cải  tổ   điều  chỉnh-­‐,  system-­‐hệ  thống  

133. Reject:từ  chối,loại  bỏ  

Appeal-­‐yêu   cầu   giúp   đỡ,   application-­‐đơn   xin   việc-­‐ứng  dụng,   argument-­‐tranh   luận   tranh   cãi,   bid-­‐nỗ   lực-­‐sự   gọi  giá,   claim-­‐thỉnh   cầu-­‐yêu   sách,   idea-­‐ý   tưởng,  notion-­‐khái  niệm-­‐quan  điểm,  offer-­‐đề  nghị,  plan-­‐kế  hoạch,Proposal-­‐đề   xuất,   request-­‐yêu   cầu-­‐đòi   hỏi,   suggestion-­‐gợi   ý-­‐khuyên,  view-­‐quan  điểm  

134. Relieve:làm  giảm  nhẹ,nhẹ  bớt  

Anxiety-­‐sự  long  lắng,  boredom-­‐nhàm  chán,  burden-­‐gánh  nặng,   duty-­‐nghĩa   vụ,   monotony-­‐sự   đều   đều,   pain-­‐đau  đớn,   poverty-­‐nghèo   đói,   pressure-­‐áp   lực,problem-­‐vấn  đề,  responsibility-­‐trách  nhiệm,  stress-­‐ưu  tư-­‐phiền  muộn,  symptom-­‐triệu   chưng,   tedium-­‐sự  buồn   tẻ,   tension-­‐căng  thẳng  

135. Remove:   xóa  bỏ,loại  bỏ,dời  đi  

Barrier-­‐rào   cản   ngôn   ngữ   (từ   này   em   học   của   cô   :3   ),  obstacle-­‐vật   cản-­‐chướng   ngại   vật,   restriction-­‐giới   hạn,  rule-­‐luật  lệ,  stain-­‐vết  nhơ  đạo  đức  

136. Repair:sửa  chữa,uốn  nắn  

Belief-­‐niềm   tin-­‐tin   tưởng,   car-­‐xe   hơi,   damage-­‐thiệt   hại,  dwelling-­‐chỗ  ở,  injury-­‐vết  thương,  make-­‐up-­‐trang  điểm  

137. Repeat   behaviour,   habit,   history,   mistake,   pattern,   procedure,  question,  success  

138. Replace:thay  thế  

Battery(pin  con  cừa),  car-­‐xe  hơi,  staff-­‐nhân  viên,  system-­‐hệ  thống,  tyre-­‐xăm  lốp  

139. Resist:phán  kháng,phản  đối  

Change-­‐thay  đổi,   idea-­‐quan  điểm,  impulse-­‐sự  bốc  đồng-­‐thúc   giục,   pressure-­‐áp   lực,   temptation-­‐sự   cám   giỗ   lôi  cuồn,  urge-­‐thúc  giục,  will-­‐ý  niệm-­‐ý  chí  

140. Resolve:giải  quyết  

Ambiguity-­‐nhập   nhằng-­‐mơ   hồ,   conflict-­‐xung   đột,  contradiction-­‐sự   mẫu   thuẩn-­‐trái   ngược,   crisis-­‐khủng  hoảng,   difference-­‐sự   khác   biệt,   difficulty-­‐cái   khó,  dilemma-­‐vấn   đề   nan   giải,dispute-­‐bất   đồng   tranh   luận,  issue-­‐vấn  đề  tranh  cãi  kết  quả,  matter-­‐chuyện   j-­‐sự  việc,  problem-­‐vấn   đề   tranh   cãi,   question-­‐câu   hỏi,   situation-­‐tình  huống-­‐hoàn  cảnh,  tension-­‐sự  căng  thẳng  

Page 22: Collocation   cmp (có dịch)

CÔ  MAI  PHƯƠNG  –  COLLOCATION  THƯỜNG  GẶP  (ST)  ft.  HEM    

 141. Respect:   tôn  

trọng  Decision-­‐quyết  định,   law-­‐luật,  privacy-­‐sự  riêng  tự,  view-­‐quan  điểm,  wish-­‐nguyện  vọng  

142. Restore:khôi  phục,tái  thiết  

Balance-­‐sự  cân  bằng,  building-­‐tòa  nhà,  confidence-­‐sự  tin  tưởng,   control-­‐sự   kiểm   soát,   faith-­‐niềm   tin,   glory-­‐sự   vẻ  vang-­‐danh  tiêng,  health-­‐sức  khỏe,   life-­‐cuộc  sống,  order-­‐trật   tự,peace-­‐hòa   bình,   position-­‐vị   trí-­‐chức   vụ,   power-­‐quyền   lực,   pride-­‐niềm   tự   hào,   reputation-­‐sự   nghiệp,  sight-­‐cảnh  đẹp  

143. Retain:duy  trì,ngăn  giữ  lại  

Atmosphere-­‐bầu  không  khí,  character-­‐đặc  tính-­‐tính  cách,  control-­‐điều   khiển-­‐kiểm   soát,   dignity-­‐tự   trọng,  employee-­‐người   làm   thuê,   grip-­‐tay   phanh,   identity-­‐sự  giống  nhau-­‐CM  thư,independence-­‐độc  lập,  interest-­‐niềm  quan  tâm-­‐vui  thích,  position-­‐vị  trí-­‐chức  vự,  post-­‐chức  vụ-­‐nhiệm   vự,   power-­‐quyền   lực,   right-­‐quyền   lợi,   status-­‐đia  vị-­‐trạng  thái,  title-­‐tiêu  đề  

144. Reverse:đảo  lại,ngược  lại  

Change-­‐thay  đổi,  decision-­‐quyết  đinh,  decline-­‐suy  giảm-­‐đi   xuống,   direction-­‐hướng   đi,   order-­‐trật   tự-­‐mệnh   lệnh,  policy-­‐chính   sách,   role-­‐vai   trò,   situation-­‐hoàn   cảnh-­‐tình  huống,  trend-­‐xu  hướng  

145. Review:xem  lại,duyệt  lại  

Decision-­‐quyết   định,   evidence-­‐bằng   chứng-­‐chứng   cơ,  option-­‐lựa   chọn-­‐tùy   chọn,   policy-­‐chính   sách,   progress-­‐tiến   trình,   situation-­‐tình   huống,   study-­‐việc   học-­‐nghiên  cứu,  work-­‐tác  phẩm-­‐  công  việc  

146. Satisfy:hài  lòng   Appetite-­‐tráng   miệng-­‐ngon   miệng,   condition-­‐điều   kiện,  criteria-­‐tiêu   chuẩn   đánh   giá,   curiosity-­‐hiếu   kỳ-­‐tò   mò,  customer-­‐khách   hàng,   demand-­‐yêu   cầu,   desire-­‐mong  muốn  khao  khát,  hunger-­‐đói,  

Need-­‐nhu   cầu,   requirement-­‐đòi   hỏi-­‐yêu   cầu,   taste-­‐vị-­‐nếm-­‐sở  thích,  test-­‐kiểm  tra  thử  nghiệm  

147. Set:đặt   Agenda-­‐chương   trình   nghị   sự,   date-­‐ngày   tháng   năm,  example-­‐ví   dụ,   fire-­‐lửa,   goal-­‐mục   đích,   limit-­‐giới   hạn,  objective-­‐mục  tiêu,  pace-­‐tốc  độ,  precedent-­‐tiền  lệ,  price-­‐

Page 23: Collocation   cmp (có dịch)

CÔ  MAI  PHƯƠNG  –  COLLOCATION  THƯỜNG  GẶP  (ST)  ft.  HEM    

 giá  cả,  

Record-­‐ghi   nhận-­‐ghi   lại,   scene-­‐cảnh,   sight-­‐cảnh   đẹp,  stage-­‐giai   đoạn,   standard-­‐tiêu   chuẩn,   target-­‐mục   đích  nhắm  đến,  task-­‐nhiệm  vụ,  tone-­‐điệu  nhạc-­‐giai  điệu  

148. Share:  chia  sẻ   Belief-­‐niềm   tin,   blame-­‐khiển   trách,   concern-­‐quan   tâm-­‐băn   khoăn,   experience-­‐kinh   nghiệm,   house-­‐nhà,   idea-­‐quan  điểm-­‐ý  tưởng,  information-­‐thông  tin,  interest-­‐niềm  yêu  thích,  life-­‐cuộc  sống,  

Responsibility-­‐trách  nhiệm,  room-­‐phòng,  sense-­‐ý  nghĩa-­‐ý  thức,  view-­‐quan  điểm  

149. Shift:thay   đổi  dịch  chuyển  

Attention-­‐sự   chú   ý,   balance-­‐thăng   bằng-­‐cân   bằng,  blame-­‐sự   khiển   trách,   burden-­‐gánh   nặng,   demand-­‐yêu  cầu,  emphasis-­‐sự  nhấn  mạnh,  focus-­‐tập  trung  vào,  gear-­‐thiết  bị  phụ  tùng,  ground-­‐mặt  đất,position-­‐vị  trí,  power-­‐quyền  lực,  responsibility-­‐trách  nhiệm  

150. Solve:giải  thích,làm  sáng  tỏ  

Crime-­‐tội   ác,   crisis-­‐khủng  hoảng,   difficulty-­‐sự   khó   khăn,  issue-­‐vấn  đề-­‐kết  quả,  problem-­‐vấn  đề,  puzzle-­‐điều  bí  ẩn,  question-­‐câu  hỏi,  riddle-­‐câu  đố-­‐điều/người  khó  hiểu  

151. Spend:dành,tiêu  

Afternoon-­‐trưa,   amount-­‐số   lượng,   day-­‐ngày,   evening-­‐chiều   tối,   fortune-­‐vận   may-­‐tài   sản,   hour-­‐giờ,   life-­‐cuộc  sống,  money-­‐tiền,  month-­‐tháng,morning-­‐sáng,  night-­‐tối,  time-­‐thời  gian,  week-­‐tuần,  weekend-­‐cuối  tuần,  year-­‐năm  

152. Spoil:   làm  hư,làm  hỏng  

Appetite-­‐ngon   miệng,   chance-­‐cơ   hội,   child-­‐trẻ   em,  choice-­‐lựa   chọn,   day-­‐   ngày,   fun-­‐niềm   vui,   view-­‐cảnh  quan-­‐quan  điểm  

153. Stimulate:kích  thích  

Ability-­‐khả  năng,  activity-­‐hoạt  động,  brain-­‐não,  demand-­‐yêu   cầu,   development-­‐phát   triển,   economy-­‐kinh   tế,  growth-­‐tăng  trưởng,  hormone-­‐hooc  môn,industry-­‐ngành  công   nghiệp,   interest-­‐quan   tâm   thích   thú,   investment-­‐đầu  tư,  research-­‐tìm  kiếm-­‐nghiên  cứu  

154. Strengthen:làm  cho   mạnh   củng  

Ability-­‐khả   năng,   argument-­‐bàn/tranh   cãi,   bond-­‐giao  kèo-­‐ràng   buộc,   commitment-­‐sự   tận   tâm-­‐cam   kết,  

Page 24: Collocation   cmp (có dịch)

CÔ  MAI  PHƯƠNG  –  COLLOCATION  THƯỜNG  GẶP  (ST)  ft.  HEM    

 cô,tăng  cường   corrtrol-­‐kiểm   soát,   effort-­‐nỗ   lực,   family-­‐gia   đình,   force-­‐

lực  lượng  quân  đội,  law-­‐luật,link-­‐liên  kết,  muscle-­‐cơ  bắp-­‐sức   lực,   position-­‐vị   trí   chức   vụ,   power-­‐quyền   lực,  presence-­‐vóc   dáng-­‐hiện   diện   có   mặt,   relationship-­‐mối  quan  hệ,  role-­‐vai  trò,  squad-­‐  1  đội,  tie-­‐dây  buộc  cột  trói  

155. Supply:   cung  cấp  

Electricity-­‐điện,   energy-­‐năng   lượng,   equipment-­‐trang  thiết   bị,   food-­‐thức   ăn,   gas-­‐khí   gas,   goods-­‐hàng   hóa,  information-­‐thông   tin,   material-­‐nguyên   vật   liệu,power-­‐quyền   lực,   product-­‐sản   xuất-­‐san   phẩm,   service-­‐dịch   vụ,  water-­‐nước  

156. Support:hỗ  trợ   Claim-­‐quyền   sở   hữu   đất-­‐yêu   cầu,   effort-­‐nỗ   lực,   family-­‐gia   đình,   hypothesis-­‐giả   thuyết,   idea-­‐ý   tưởng,   plan-­‐kế  hoạch,  proposal-­‐lời  đề  xuất,  view-­‐quan  điểm  

157. Suppress:tịch  thu,cấm   hoạt  động,đè  nén  

Anger-­‐tực   giận,   attempt-­‐thử   sức-­‐nỗ   lực,   drug-­‐thuốc,  effort-­‐nỗ   lực,   emotion-­‐cảm   xúc,   evidence-­‐bằng   chừng,  rebellion-­‐cuộc  nổi  loạn,  smile-­‐nụ  cười,  truth-­‐sự  thật,  

Uprising-­‐khởi   nghĩa-­‐nổi   dậy-­‐đứng   dậy,   urge-­‐thôi   thúc-­‐thúc  đẩy  

158. Suspend:đình  chỉ,tạm  hoãn  

Action-­‐hành   động-­‐hành   vì,   decision-­‐quyết   định,   duty-­‐nghĩa  vụ-­‐nhiệm  vụ,  flight-­‐chuyến  bay,  licence-­‐bằng  lái  xe,  operation-­‐cuộc  phẫu   thuật,  order-­‐mệnh   lệnh,  payment-­‐khoản  trả  lương,  sentence-­‐án  phạt  

159. Sustain  (Duy  trì)   +   ability   (khả   năng),   conscience   (lương   tâm),   damage   (gây  hại),  effort  (nỗ  lực),  growth  (sự  sinh  trưởng,  phát  triển),  interest  (sự  quan  tâm,  sự  thích  thú),  level  (trình  độ),  life  (cuộc  sống),  population(dân  số)  

160. Take   +   action   (hành  động),   approach   (đến  gần),  breath   (thở),   chance   (cơ  hội),  job   (nghề   nghiệp),   lead   (lãnh   đạo),   opportunity   (cơ   hội),   photograph   (chụp   ảnh),  responsibility  (trách  nhiệm),  risk  (liều,  mạo  hiểm),  role  (vai  trò),  step  (bước),  turn  (lượt),  view  (xem)  

161. Teach  (Dạy)  +   child   (trẻ  em),  class   (lớp  học),  course  (khóa  học),   language  (ngôn  ngữ),   lesson   (bài   học),   skill   (kĩ   năng),   student   (học   sinh),   subject   (môn   học),   technique   (kỹ  thuật)  

Page 25: Collocation   cmp (có dịch)

CÔ  MAI  PHƯƠNG  –  COLLOCATION  THƯỜNG  GẶP  (ST)  ft.  HEM    

 162. Transfer  (Dịch  chuyển)   +   benefit   (lợi   ích),   data   (dữ   liệu),   fund   (quỹ,   hổ   trợ),  

information  (thông  tin),  ownership  (quyền  sở  hữu),  responsibility  (trách  nhiệm)  

163. Transform  (Thay  đổi,  biến  đổi)  +   city   (thành   phố),   country   (đất   nước),  economy(kinh   tế),   face   (mặt),   image   (hình   ảnh),   landscape   (phong   cảnh),   life   (cuộc   sống),  opinion  (ý  kiến),  situation  (vị  trí)  

164. Trigger  (Làm  nổ  ra,  gây  ra)   +   action   (hành  động),   change   (thay  đổi),   debate  (tranh  cãi),  event  (sự  kiện),  problem(vấn  đề),  process  (quá  trình),  reason  (lý  do)  

165. Understand  (Hiểu)  +   idea   (ý   tưởng),  meaning   (ý   nghĩa),   nature(tự   nhiên),   need  (cần),  problem  (vấn  đề),  process  (quá  trình),  reason  (lý  do)  

166. Undergo  (Chịu  đựng,  trải  qua)   +   change   (thay   đổi),   course   (khóa   học),  development  (sự  phát  triển),  examination  (sự  kiểm  tra),  experience  (kinh  nghiệm),  operation  (ca  mổ),  period  (thời  kỳ,  thời  gian),  procedure  (thủ  tục),  process  (quá  trình),  revolution  (cuộc  cách  mạng),  surgery  (phẫu  thuật),  test  (kiểm  tra),  training  (đào  tạo),  transformation  (sự  biến  đổi),  treatment  (sự  đối  xử),  trial  (thử  nghiệm)  

167. Undertake  (Đảm  nhận,  thực  hiện)   +   action   (hành   động),   analysis   (kiểm   tra),  development   (sự   phát   triển),   duty   (nhiệm   vụ),   exercise   (bài   tập),   initiative   (mở   đầu),  investigation   (sự  điều   tra),   operation   (sự  mổ),   programme   (chương   trình),   project   (dự   án),  research  (nghiên  cứu),  responsibility  (trách  nhiệm),  study  (sự  nghiên  cứu),  survey  (cuộc  khảo  sát),  task  (nhiệm  vụ),  training  (đào  tạo)  

168. Utilise  (sử  dụng,  tận  dụng)   +   assistance   (sự   hỗ   trợ),   power   (năng   lượng),  resource  (tài  nguyên),  service  (dịch  vụ),  talent  (tài  năng),  time  (thời  gian)  

169. Win  (chiến  thắng)  +   battle   (trận   đánh),   championship   (chức   vô   địch),  competition  (cuộc  thi),  content  (nội  dung),  contract  (hợp  đồng)  ,  heart  (trái  tim),  majority  (đa  số),  match   (trận  đấu),   prize   (giá),   race   (cuộc  đua),   scholarship   (học   bổng),   support   (sự  ủng  hộ),  title(  tiêu  đề),  tournament(cuộc  đấu)  

170. Withdraw  (Rút)   +   candidacy  (sự  ứng  cử),  cash  (tiền  mặt),  decision  (  sự  quyết  định),  money  (tiền),  service  (dịch  vụ),  support  (sự  ủng  hộ)  

   

Page 26: Collocation   cmp (có dịch)

CÔ  MAI  PHƯƠNG  –  COLLOCATION  THƯỜNG  GẶP  (ST)  ft.  HEM    

 1. Abstract  (Trừu  tượng)   +   art  (nghệ  thuật),  concept  (khái  niệm),  idea  (ý  tưởng),  

painting  (hội  họa),  principle  (nguyên  tắc),  theory  (lý  thuyết),  thought  (ý  nghĩ),  work  (công  việc)  

2. Abundant  (Phong  phú)   +   evidence   (bằng   chứng),   flower   (hoa),   supply   (nguồn  dự  trữ),  wildlife  (cuộc  sống  hoang  dã)  

3. Accurate  (Chính  xác)   +   description   (sự   miêu   tả),   information   (thông   tin),   method  (phương  pháp),  prediction  (sự  dự  đoán),  representation  (sự  hình  dung)  

4. Active   +   involvement,   life   (cuộc   sống),   member   (thành   viên),   part   (phần),  participant  (người  tham  dự),  participation  (sự  tham  gia),  role  (vai  trò),  support  (sự  ủng  hộ)  

5. Adequate  (Đầy  đủ,  thỏa  đáng)   +   income   (nguồn   thu   nhập),   information   (thông  tin),  preparation   (sự  chuẩn  bị),  protection   (sự  bảo  vệ),   supply   (nguồn  dự  trữ),   support  (sự  ủng  hộ),  time  (thời  gian),  training  (sự  đào  tạo)  

6. Adverse  (bất  lợi,  có  hại)   +   circumstance   (hoàn   cảnh),   consequence   (kết   quả),  effect   (kết   quả),   event(sự   kiện),   impact   (tác   động),   reaction(phản  ứng),  weather   (thời  tiết)  

7. Aggressive  (sự  công  kích)   +   action  (hành  động),  approach  (sự  đến  gần),  behaviour  (hành  vi),  campaign  (chiến  dịch),  child  (trẻ  em),  expansion  (sự  mở  rộng),  growth  (sự  phát  triển),  stance  (thái  độ),  tendency  (khuynh  hướng)  

8. Alternative   +   approach   (sự   đến   gần),   arrangement   (sự   sắp   xếp),   energy   (năng  lượng),   explanation   (sự  mở   rộng),   lifestyle   (phong   cách   sống),  manner   (cách),  method  (phương   pháp),   route   (tuyến   đường),   scorn   (sự   khinh   bỉ),   solution(cách   giải   quyết),  suggestion  (sự  gợi  ý),  therapy  (phép  chứ  bệnh),  treatment  (sự  đối  xử),  view  (xem),  voice  (giọng)  

9. Amble(lững  thững)   +   evidence   (bằng   chứng),   justification   (sự   bào   chữa),   room  (phòng),  scope  (phạm  vi),  space  (không  gian),  supply  (nguồn  dự  trữ),  time  (thời  gian)  

10. Apparent  (rõ  ràng)   +   attempt   (sự   cố   gắng),   change(sự   thay   đổi),   discomfort   (sự  khó   chịu),   evidence(bằng   chứng),   failure   (sự   thấtt   bại),   fear   (sự   lo   sợ),   harm   (tai   hại),  reason  (lý  do),  success  (thành  công),  winner  (người  chiến  thắng)  

11. Appropriate  (đánh  giá  cao)   +   action(hành   động),   advice(lời   khuyên),   behaviour  (thái   độ),   gift   (món   quà),   level   (trình   độ),   measure(phương   pháp),   place   (nơi   chốn),  response  (sự  trả  lời)),  time  (thời  gian)  

Page 27: Collocation   cmp (có dịch)

CÔ  MAI  PHƯƠNG  –  COLLOCATION  THƯỜNG  GẶP  (ST)  ft.  HEM    

 12. Basic  (cơ  bản)   +   concept   (khái   niệm),   idea(ý   tưởng),   information(thông   tin),  

necessity   (sự   cần   thiết),   need   (cần),   requirement(sự   yêu   cầu),   salary   (lương),   skill   (kĩ  năng)  

13. Broad  (rộng,  chung  chung)   +   base   (nền   tảng),   category   (loại),   consensus   (sự  đồng  lòng),   context   (ngữ   cảnh),   definition(khái   niệm),   field   (lĩnh   vực),   framework   (khung),  issue   (vấn   đề),   outline   (đường   nét),   perspective   (luật   xa   gần),   policy   (chính   sách),  question  (Câu  hỏi),  range  (phạm  vi),  sense  (cảm  giác),  view(quang  cảnh)  

14. Classic  (kinh  điển)   +   book  (sách),  clothing  (quần  áo),  example(ví  dụ),  film  (phim),  statement  (lời  tuyên  bố),  symptom  (triệu  chứng),  work  (công  việc)  

15. Classical  (cổ  điển)   +   architecture(kiến   trúc),   art   (nghệ   thuật),   ballet   (ba   lê),  dance   (nhảy),   economist   (nhà   kinh   tế   học),   education   (giáo   dục),   liberal   (hào   phóng),  literature   (văn   học),  model   (mẫu,  mô   hình),  music   (nhạc),   study(sự   nghiên   cứu),   style  (phong  cách),  times(thời  gian),  work  (công  việc),  world(thế  giới),  writer  (người  viết)  

16. Comfortable  (thoải  mái)   +   bed   (giường),   chair(ghế),   clothes(quần   áo),  home(nhà),  hotel(khác  sạn),  lead(sự  chỉ  đạo),  life(cuộc  sống),  lifestyle(phong  cách  sống),  lounge(ghế  tựa),  place(nơi  chốn),  position(vị  trí),  restaurant(nhà  hàng),  retirement(sự  về  hưu),  room(phòng),  victory(chieeens  thắng),  win  (chiến  thắng)  

17. Complex  (phức  tạp)   +   issue(vấn   đề),   problem(vấn   đề),   process(quy   tình),  relationship(mối  quan  hệ),  structure(cấu  trúc),  system(hệ  thống)  

18. Complicate  (làm  phức  tạp,rắc  rối)  +   case  (trường  hợp),  matter(vấn  đề),  process(quy  trình),  relationship(mối  quan  hệ),  structure(cấu  trúc),  system(hệ  thống)  

19. Considerable  (đáng  kể,  to  tát)   +   advantage   (lợi   ích),   amount(số   lượng),  attention(sự  chú  ý),  effort(nỗ  lực),  experience(kinh  nghiệm),  improvement(sự  cải  thiện),  influence(sự  ảnh  hưởng),  pressure(áp  lực),  progress  (sự  tiến  bộ)  

20. Comtemporary   (đương   thời,   đương   đại)+art(nghệ   thuật),   artist(nghệ   sĩ),   culture(văn  hóa),   dance(nhảy),   history(lịch   sử),   issue(vấn   đề),   music(âm   nhạc),   society(xã   hội),  world(thế  giới),  writer  (nhà  văn)  

21. Controversial(có  thể  gây  ra  tranh  cãi)+   book(sách),   broadcast   (đài   phát   thanh),  circumstance(hoàn  cảnh,  tình  huống),  issue(vấn  đề),  matter(vấn  đề),  policy(chính  sách),  subject(chủ  đề),  topic(chủ  đề)  

22. Conventional   (theo   tập   quán,   tục   lệ)+approach(sự   đến   gần),   means(phương   tiện),  medicine(thuốc),  method(phương  pháp),  treatment(sự  đối  xử),  view(quang  cảnh)  

Page 28: Collocation   cmp (có dịch)

CÔ  MAI  PHƯƠNG  –  COLLOCATION  THƯỜNG  GẶP  (ST)  ft.  HEM    

 23. Core(lõi,  điểm  trung  tâm)   +   activity(hoạt   động),   belief(niềm   tin),   business(việc  

kinh   doanh0,   curriculum(chương   trình   giảng   dạy),   operation(sự   hoạt   động),   skill(kĩ  năng),  subject(chủ  đề),  value9gias  trị)  

24. Creative(sáng  tạo)   +   act(nghệ  thuật),  activity(hoạt  động),  approach(sự  đến  gần),  artist(nghệ  sĩ),  energy(năng  lượng),  expression(sự  biểu  hiện),  flair(năng  khiếu),  force(bắt  buộc),   genius(thiên   tài),   group(nhóm),   idea(ý   tưởng),   imagination(trí   tưởng   tượng),  inspiration(sự   cảm   hứng),   mind(trí   tuệ),   people(con   người),   power(năng   lượng),  process(quy   trình),   solution(cách   giải   quyết),   talent(tài   năng),   thought(suy   nghĩ),  use(cách  sử  dụng),  way(cách),  work(công  việc)  writer(nhà  văn),  writing  (cách  viết)  

25. Criminal(có  tội,  tội  ác)   +   act(hành   động),   action(hành   động),   activity(hoạt  động),   behaviour(hành   vi),   gang(bọn),   history(lịch   sử),   investigation(sự   điều   tra),  liability(  trách  nhiệm  pháp  lý),  matter(vấn  đề),  offence(sự  phạm  tội),  penalty(hình  phạt),  record(hồ  sơ),  tendency(khuynh  hướng)  

26. Crucial(cốt  yếu,  chủ  yếu)   +   area(khu   vực),   aspect(khía   cạnh),   decision(sự   quyết  định),  element(thành  phần),  factor(nhân  tố),  importance(sự  quan  trọng),  issue(vấn  đề),  moment(tầm  quan  trọng),  point(điểm,  vấn  đề),  role(vai  trò),stage(giai  đoạn),  step(bước)  

27. Cultural(thuộc  văn  hóa)   +   activity(họa   động),   background(nền),   context(ngữ  cảnh),   development(sự   phát   triển),   difference(sự   khác   nhau),   diversity(đa   dạng),  event(sự   kiện),   exchange(trao   đổi),   factor(nhân   tố),   heritage(di   sản),   history(lịch   sử),  identity(tính   đồng   nhất),   influence(sự   ảnh   hưởng),   norm(quy   tắc),   practice(luyện   tập),  tradition(truyền  thống),  value(giá  trị)  

28. Current(hiện  thời)   +   affair(vấn   đề),   issue(vấn   đề),   news   story(chuyện   thời   sự),  operation(sự   hoạt   động),   policy(chính   sách),   practice(luyện   tập),   resident(cư   trú),  trend(xu  hướng),  year(năm)  

29. Daily(hàng  ngày)   +   activity(hoạt   động),   basis(nền   tảng   cơ   sở),   business(kinh  doanh),   contact(liên   hệ),   diet(chế   độ   ăn   kiêng),   intake(sự   lấy   vào),   life(cuộc   sống),  routine(công  việc  hằng  ngày),  task(nhiệm  vụ),  work(công  việc)  

30. Dangerous(nguy  hiểm)   +     chemical(hóa   chất),   driving(lái),   drug(thuốc),  level(trình  độ),  situation(vị  trí),  substance(chất  liệu,  vật  chất)  

31. Deadly(làm  chết  người)   +   disease(căn   bệnh),   poison(chất   độc),   sin(tội   ác),  virus(vi  rút),  weapon(vũ  khí)  

Page 29: Collocation   cmp (có dịch)

CÔ  MAI  PHƯƠNG  –  COLLOCATION  THƯỜNG  GẶP  (ST)  ft.  HEM    

 32. Detailed  (chi  tiết)   +   analysis(kiểm   tra),   consideration(sự   cân   nhắc),  

description(sự   miêu   tả),   discussion(sự   thảo   luận),   explanation(sự   giải   thích),  instruction(sự   hướng   dẫn),   knowledge(sự   hiểu   biết),   picture(ảnh),   plan(kế   hoạch),  report(thông  báo),  research(nghiên  cứu),  study(nghiên  cứu),  work(công  việc)  

33. Difficult  (khó)   +   choice(sự   lựa   chọn),   decision(sự   quyết   định),   occasion(dịp),  position(vị   trí),   problem(vấn   đề),   question(câu   hỏi),   situation(vị   trí),   task(nhiệm   vụ),  time(thời  gian)  

34. Disadvantaged(bất  lợi)   +   area(khu   vực),   background(lý   lịch),   child(trẻ   em),  group(nhóm),  people(con  người),  position(vị  trí),  student(học  sinh),  youth(tuổi  trẻ)  

35. Distinct(riêng  biệt,  dễ  nhận  thấy)   +   advantage(lợi   ích),   contrast(sự   tương   phản),  drawback(điều   trở   ngại),   element(thành   phần),   evidence(bằng   chứng),   flavour(mùi  thơm),   individual(độc   đáo   riêng   biệt),   feeling(cảm   xúc),   impression(sự   ấn   tượng),  improvement(sự  cải   thiện),   lack(sự   thiếu),   sign(dấu  hiệu),   stage(giai  đoạn),  voice(giọng  nói)  

36. Distinctive(đặc  biêt,  dễ  phân  biệt)  +   character(tính   cách),   characteristic(đặc   trưng),  contribution(sựu  đóng   góp),   feature(đặc  điểm),   flavour(mùi   thơm),   quality(đặc   trưng),  sound(âm  thanh),  style(phong  cách),  voice(giọng  nói),  way(đường)  

37. Diverse(đa  dạng)   +   background(kiến  thức),  community(dân  chúng),  culture(văn  hóa),  need(nhu  cầu),  population(dân  số),  society(xã  hội),  source(nguồn)  

38. Domestic(thuộc  gia  đình,  trong  nước)   +affair(việc),  animal(động  vật),  chore(việc  vặt),  economy(kinh   tế),   industry(nền   công   nghiệp),   market(thị   trường),   task(nhiệm   vụ),  use(sử  dụng),  violence(bạo  lực),  work(công  việc)  

39. Dominant(ưu  thế,  vượt  trội)   +   class(lớp),   culture(văn   hóa),   factor(nhân   tố),  feature(đặc   điểm),   idea(ý   tưởng),   ideology(hệ   tư   tưởng),   issue(vấn   đề),   player(người  chơi),  role(vai  trò),  theme(chủ  đề)  

40. Dramatic  (Gây  xúc  động,  bi  thảm)  +   change(thay   đổi),   decline(giảm),   drop(sụt  giảm),   event(sự   kiện),   fall(ngã),   growth(sự   tăng   trưởng),   improvement(sự   cải   thiện)  increase(tăng),  reduction(sự  giảm  giá),  reversal(sự  đảo  lộn),  rise(tăng),  shift(sự  thay  đổi  tình  hình),  turn(đổi  hướng)  

41. Dynamic  (Năng  động,  năng  nổ)   +   aspect(khía   cạnh),   element(thành   phần),  environment(môi  trường),  leadership(sự  lãnh  đạo),  nature(tự  nhiên),  people(con  người)  relationship(mối  quan  hệ)  

Page 30: Collocation   cmp (có dịch)

CÔ  MAI  PHƯƠNG  –  COLLOCATION  THƯỜNG  GẶP  (ST)  ft.  HEM    

 42. Economic  (Kinh  tế)   +   activity(hoạt   động),   aid(giúp   đỡ),   benefit(lợi   ích),  

boom(bùng   nổ),   climate(khí   hậu),   collapse(sụp   đổ,   ngã   quỵ),   crisis(khủng   hoảng),  decline(giảm,   sự   suy   tàn),   depression(suy   giảm,khủng   hoảng-­‐kinh   tế),   development(sự  phát   triển),   downturn(sự   suy   giảm   hoạt   động   kinh   tế),   environment(môi   trường),  factor(nhân   tố),   growth(sự   phát   triển,   gia   tăng),   history(lịch   sử),   impact(sự   tác   động),  incentive(thúc  đẩy),  issue(vấn  đề),  life(cuộc  sống),  miracle(điều  kì  diệu),  performance(sự  trình  diễn),  policy(chính  sách),  power(quyền  lực),  problem(vấn  đề),  progress(sự  tiến  bộ),  prosperity(sự   thịnh   vượng),   recession(sự   thụt   lùi),   recovery(sự   bình   phục),   reform(cải  cách),  situation(hoàn  cảnh),  strategy(chiến  lược),  tie(buộc),  trend(khuynh  hướng)  

43. Effective  (Hiệu  quả)   +   action(hành   động),   communication(giao   tiếp),   control(điều  khiển),   deterrent(làm   nản   lòng,nhụt   chí),interaction(sự   tương   tác),   management(sự  quản  lí),  means(phương  tiện),  method(phương  pháp),  solution(giải  pháp),  treatment(sự  điều  trị,  sư  đối  xử),  use(dùng),  way(hướng,cách)  

44. Efficient  (Có  hiệu  quả)   +     management   (sự   quản   lý),   manner   (cách   thức),  method  (phương  thức),  service   (dịch  vụ),  solution   (giải  pháp),  use   (sử  dụng),  way   (con  đường)  

45. Emotional  (Cảm  xúc)   +   abuse  (lạm  dụng),  attachment  (sự  đính  kèm),  development  (sự  phát   triển),  distress   (nỗi  đau),  disturbance   (xáo   trộn),   impact   (tác  động),   life   (cuộc  sống),   maturity   (sự   trưởng   thành),   need   (nhu   cầu),   outburst   (bùng   phát),   pain   (đau),  power  (năng  lượng),  problem  (vấn  đề),  state  (nhà  nước),  stress  (sự  căng  thẳng),  support  (hỗ  trợ),  trauma  (chấn  thương)  

46. Empty  (Trống  rỗng)   +   bottle   (chai),   glass   (kính),  hand   (bàn   tay),  house   (căn  nhà),  lot,   place   (địa   điểm),   plate   (cái   đĩa),   promise   (lời   hứa),   road   (đường   bộ),   room   (căn  phòng),  seat  (chỗ  ngồi),  space  (không  gian),  stomach  (dạ  dày),  street  (đường  phố),  word  (từ)  

47. 47.  Enormous  

48. (lớn,  khổng  lồ)  

+     advantage   (thuận   lợi),   amount   (lượng),   change   (thay   đổi),  

cost  (trị  giá),  difference  (khác  biệt),  difficulty  (  khó  khăn),  effort  

(   nỗ   lực),   growth   (tăng   trưởng),   impact   (ảnh   hưởng),  

importance   (tầm  quan   trọng),   influence   (ảnh  hưởng),   interest  

(lời   lãi),   popularity   (sự   phổ   biến),   potential   (tiềm   năng),  

pressure  (áp  lực),  variety  (thay  đổi)  

   

Page 31: Collocation   cmp (có dịch)

CÔ  MAI  PHƯƠNG  –  COLLOCATION  THƯỜNG  GẶP  (ST)  ft.  HEM    

 48.  Environment  

(môi  trường)  

+    activist  (nhà  hoạt  động),  awareness  (nhận  thức),  benefit  (lợi  

ích),   catastrophe   (thảm  họa),   change   (biến   đổi),   consequence  

(hậu   quả),   consideration   (sự   cân   nhắc),   control   (quyền   kiểm  

soát),  cost  (giá  trị),  damage  (sự  phá  hủy),  degradation  (sự  thoái  

hóa),  destruction  (sự  tàn  phá),  disaster  (thảm  họa),  factor  (yếu  

tố),   impact   (ảnh   hưởng),   improvement   (sự   nâng   cao),   issue  

(hậu   quả),   law   (luật),   management   (sự   quản   lý),   matter   (vấn  

đề),  performance  (hiệu  suất),  policy  (chính  sách),  pollution  (sự  

ô  nhiễm),  pressure  (áp  lực),  problem  (vấn  đề),  project  (dự  án),  

protection  (sự  bảo  về),  quality  (chất  lượng),  regulation  (sự  điều  

chỉnh),  standard  (tiêu  chuẩn),  study  (nghiên  cứu)  

 

49.  Essential  

(thiết  yếu)  

 

+    characterisic  (đặc  điểm),  component  (thành  phần),  element  

(yếu  tố),  part  (phần),  role  (vai  trò),  service  (dịch  vụ),  tool  (công  

cụ)  

 

50.  Ethical  

(thuộc  luân  lý,  đúng  

quy   cách,   thuộc  

đạo  đức)  

 

+     code   (mã),   concern   (mối   lo   âu),   consideration   (sự   suy   xét),  

dilemma  (vấn  đề  khó  khăn),  implication  (sự  dính  líu),  issue  (hậu  

quả),   lapse   (lầm   lẫn),  principle   (nguồn  gốc),  problem  (vẫn  đề),  

question   (câu   hỏi),   reason   (lý   do),   standard   (tiêu   chuẩn),  

value(giá  trị)  

51.  Ethnic  

(dân   tộc,   thuộc   sắc  

tộc)  

+     background,   community   (cộng  đồng),   conflict   (mâu   thuẫn),  

difference   (khác   biệt),   diversity(sự   đa   dạng),   division   (quyết  

định),   group   (nhóm),   identity   (CMND),   minority   (thiểu   số),  

origin   (nguồn   gốc),   tension   (tình   trạng   căng   thẳng),   violence  

(bạo  lực)  

Page 32: Collocation   cmp (có dịch)

CÔ  MAI  PHƯƠNG  –  COLLOCATION  THƯỜNG  GẶP  (ST)  ft.  HEM    

   

52.  Experienced  

 (có   kinh   nghiệm,  

từng  trải)  

 

+     people,   player   (người   chơi),   practitioner   (người   luyện   tập),  

professional   (tay   nhà   nghề),   staff   (nhân   viên),   teacher   (giáo  

viên),  worker  (công  nhận),  user  (người  dùng),    

53.  Extensive  

(rộng  lớn,  bao  quát)  

+    collection  (bộ  sưu  tập),  coverage  (việc  đưa  tin),  damage  (sự  

phá   hủy),   discussion   (cuộc   thảo   luận),   experience   (kinh  

nghiệm),  knowledge  (kiến  thức),  research  (nghiên  cứu),  review  

(cái  nhìn  tổng  quan),  study  (nghiên  cứu),  use  (sử  dụng)  

54  External  

(ở  bên  ngoài,  phụ)  

+     affair   (việc,   vấn   đề),   agency   (tác   dụng),   appearance   (diện  

mạo),   constraint   (sự   bắt   ép),   environment   (môi   trường),  

factor(yếu   tố),   force   (lực   lượng),   influence   (ảnh   hưởng),  

pressure   (áp   lực),   reality,   source   (nguồn),   stimulus(sự   động  

viên),  threat  (mối  đe  dọa),  use  (sự  sử  dụng),  world  (thế  giới)  

55.Extraordinary  

(lạ   thường,   phi  

thường)  

+    abilty  (khả  năng),  achievement(  thành  tựu),  amount  (lượng,  

số   lượng),   circumstance(tình   trạng),   degree(mức   độ),   man  

(người  đàn  ông),  number   (con  số),  power   (quyền  năng),   story  

(câu  chuyện),  success(thănh  công),  woman  (người  phụ  nữ)  

56.  False  

(sai   lầm,   giả,   không  

đúng))  

+    assumption  (giả  định),  belief  (niềm  tin),  claim  (yêu  sách),  hair  

(tóc),   information   (thông   tin),  modesty(tính  khiêm   tốn),  name  

(tên),   promise   (lời   hứa   xuông),   representation   (sự   hình   dung,  

trình  bày),  statement(câu),  tooth(răng)  

57.  Fashionable  

(hợp   thời   trang,  

hạng  sang)  

+   area(vùng),   bar,   cafe,   clothes(quần   áo),   event(sự   kiện),  

resort(khu   nghỉ   dưỡng),   restaurant(cửa   hàng),   store   (cửa  

hàng),  trend(xu  hứng),  woman(ngừoi  phụ  nữ)  

58.  Fast(nhanh,  keo  

sơn,   bền,   ăn   chơi,  

chắc  chắn)  

+     buck(make   fast   buck=earn),   development(sự   phát   triển),  

food   (đồ  ăn),   friend(bạn   thân   thiết),   growth(sự   tăng     trưởng),  

lane(con   đường   mòn),   pace(bước   chân),   rate(tốc   độ),  

Page 33: Collocation   cmp (có dịch)

CÔ  MAI  PHƯƠNG  –  COLLOCATION  THƯỜNG  GẶP  (ST)  ft.  HEM    

 road(đường),  track(dấu  vết)  

59.  Favourable  

(thuận   lợi,   có   triển  

vọng,  tán  thành)  

+    attitude(thái  độ),  circumstance(tình  trạng),  climate(khí  hậu),  

comment(bình  luận),  impression(ấn  tượng),  outcome(hậu  quả),  

position(địa  vị),  response(),  time(  thời  gian)  

60.  Favorite  

(ưa  thích)  

+    colour(màu  sắc),  food(đồ  ăn),  music(âm  nhạc),  pastime(time  

rảnh),   place(địa   điểm),   restaurant(nhà   hàng),   song(bài   hát),  

story(câu  chuyện),  subject(môn  học),  theme(chủ  đề)  

61.  Final  

(cuối  cùng)  

+     analysis(phân   tích),   approval(sự   tán   thành),   decision(quyết  

định),   draft(bản   thảo),   exam(bài   thi),   outcome(hậu   quả),  

phase(gia   đoạn),   product(sản   phẩm),   report(bản   báo   cáo),  

result(kết   quả),   round(chu   kỳ),   say(lời   nói),   score   (điểm),  

section(phần),   stage(giai   đoạn),   version(bản),   word(từ),  

year(năm)  

62.  Flexible  

(mềm   dẻo,   linh  

hoạt)  

+     approach   (,   sự   tiếp   cận),   labour(công   việc   tay   chân),  

response   (câu   trả   lời),   schedule(thời   gian   biểu),   system(hệ  

thống),  work(công  việc),  workforce(lực  lượng  lao  động)  

63.  Fresh  

(tươi,  trong  lành,  rõ  

rệt  ,  mới)  

+     air   (không   khí),   approach   (đường   vào),   breeze(cơn   gió),  

evidence(bằng   chứng),   face(mặt..as   fresh   as   a   daisy),  

flower(hoa),  food(đồ  ăn),  fruit(hoa  quả),  idea(ý  tưởng),  look(cái  

nhìn),  meat(thịt),  water(nước)  

64.  Functional  

(có  chức  năng,  hữu  

dung)  

+    ability(khả  năng),  area(vùng),  aspect(khía  cạnh),  form(mẫu),  

importance(tầm   quan   trọng),   language(ngôn   ngữ),  

significance(ý  nghĩa)  

65.Fundamental(cơ  

bản,  chủ  yếu)  

+     aspect   (khía   cạnh),   assumption(giả   định),   cause(nguyên  

nhân),   change(sự   thay   đổi),   component(thành   phần),  

conflict(mâu   thuẫn),   difference(sự   khác   biệt)=distinction,  

error(lỗi),   flaw(chỗ   hỏng   hóc),   importance(tầm   quan   trọng),  

issue(hậu   quả),   mistake(lỗi   sai),   point(điểm),   principle(nguồn  

Page 34: Collocation   cmp (có dịch)

CÔ  MAI  PHƯƠNG  –  COLLOCATION  THƯỜNG  GẶP  (ST)  ft.  HEM    

 gốc,  yếu  tố),  problem(vấn  đề),  question(câu  hỏi),  reason(lí  do),  

right(quyền   lợi),   shift(sự   thay   đổi),   tenet(nguyên   lí),   value(giá  

trị)  

66.  Genetic  

(mang   tính   di  

truyền)  

+     change(thay   đổi),   defect(khuyết   điểm   ),   disease(bệnh),  

disorder(sự   rối   loạn),   engineering(kĩ   thuật),   factor   (yếu   tố),  

inheritance(quyền  thừa  kế),  makeup,  marker,  mutation(sự  biến  

đổi),   predisposition(khuynh   hướng   thiên   về),   relationship(mối  

quan  hệ),  trait(đặc  điểm),  variation(sự  thay  đổi)  

67.  Genuine  

(chân   thật,   đích  

thực,  xác  thực)  

+     attempt(cố   gắng),   concern(nỗi   lo   lắng),   desire(tham   vọng),  

effort(sự  nỗ   lực),  experience(kinh  nghiệm),  grievance(lời  phàn  

nàn),  interest(sự  quan  tâm),  sense(cảm  giác)  

68.  Global  

(mang   tính   toàn  

cầu)  

+    climate  (khí  hậu),  competition  (cuộc  thi),  economy  (nền  kinh  

tế),   environment   (môi   trường),   market   (chợ),  

perspective(quan  điểm,  cái  nhìn),  population(dân  số)  

69.  Healthy  

(khỏe,   lợi   cho   sức  

khỏe,   lành   mạnh,  

dồi   dào,   đáng   kể,  

nhiều)  

+     appetite,   body(cơ   thể),   diet(chế   độ   ăn   kiêng),   eating,  

economy(nền   kinh   tế),   environment(môi   trường),   food   (đồ  

ăn),  lifestyle(phong  cách),  profit(lợi  nhuận)  

70.  Immense  

(bao  la,  rộng  lớn)  

+     amount   (lượng),   benefit   (lợi   ích),   difficulty   (khó   khăn),  

effort(nỗ  lực),  importance(tầm  quan  trọng),  popularity  (sự  phổ  

biến),   power   (năng   lượng,   quyền   lực),   pressure   (áp   lực),  

pride(sự  hãnh  diện),  relief(sự  giảm  nhẹ),  sastifaction,  value(giá  

trị),  variety  (sự  đa  dạng),  weathy(sư  giàu  có)  

71.  Important  

(quan  trọng)  

+    aspect  (khía  cạnh),  component  (thành  phần),  difference(sự  

khác   biệt),   element(yếu   tố),   factor   (yếu   tố),   feature   (đặc  

điểm),   issue   (hậu   quả),   matter   (vấn   đề),   point   (điểm),  

question(câu  hỏi),  role  (vai  trò),  source(nguồn)  

Page 35: Collocation   cmp (có dịch)

CÔ  MAI  PHƯƠNG  –  COLLOCATION  THƯỜNG  GẶP  (ST)  ft.  HEM    

 72.  Inborn  

(bẩm  sinh)  

+     appreciation   (sự   đánh   giá),   factor(yếu   tố),   fear(nỗi   sợ),  

knack(sở   trường),   reflex   (phản   xạ),   talent(tài   năng),  

temperament(tính  khí)  

73.  Indigenous  

(bản  xứ)  

+     community   (cộng  đồng),   culture   (văn   hóa),   group   (nhóm),  

inhabitant(dân   cư),   language(ngôn   ngữ),   people,  

population(dân  số)  

74.  Innovative  

(có  tính  đổi  mới)  

+    approach  (cách  tiếp  cận),  device(phương  kế),  idea(ý  tưởng),  

look(cái   nhìn),   method   (phương   pháp),   pioneer   (người   tiên  

phong),   product   (sản   phẩm),   project   (dự   án),   solution   (cách  

giải  quyết),  suggestion  (gợi  ý),  technique  (kĩ  thuật),  technology  

(công  nghệ),  thinker,  way(cách  thức),  work  (công  việc)  

75.  Intense  

(mạnh,  mãnh   liệt,  

dữ  dội,  sâu  sắc)  

+     activity(hoạt   động),   competition(cuộc   thi),   debate(cuộc  

tranh   cãi),   interest(quan   tâm),   opposition   (sự   chống   lại),  

pain(đau),  pressure(áp  lực),  rivalry  (sự  ganh  đua)  

76.  Intensive  

(cao   độ,   tập  

trung,  sâu  sắc)  

+     agriculture=farming   (thâm   canh),     care   (sự   chăm   sóc),  

course   (khóa   học   cấp   tốc)   ,   programme   (chương   trình),  

research   (sự   ngiên   cứu)=   study,   training   (huấn   luyện),  

treatment(sự  đối  xử),  use(sự  sử  dụng),  work  (công  việc)  

77.  International  

(quốc  tế)  

+     affair   (công   việc)   ,aid   (sự   giúp   đỡ),   airport(ủng   hộ),  

business(cv  kinh  doanh),  competition  (cuộc  thi),  market  (chợ),  

pressure   (áp   lực),   recognition(sư   côg   nhận),   reputation(tiếng  

tăm),  scale  (trinh  độ),  stage(giai  đoạn),  standard(tiêu  chuẩn)  

78.  Light  

(nhẹ,  ít)  

+     entertainment(giải   trí),   industry(công   nghiệp),   lunch   (bữa  

trưa),  rail  (giá  treo),  work(công  việc)  

79.Likely  

(có   khả   năng,   có  

thể  thắng  cuộc,  có  

vẻ  phù  hợp)  

+    candidate  (thí  sinh),  cause  (nguyên  nhân),  consequence(hậu  

quả),   effect(ảnh   hưởng),   explanation(lời   giải   thích),  

outcome(hậu  quả)  

 

Page 36: Collocation   cmp (có dịch)

CÔ  MAI  PHƯƠNG  –  COLLOCATION  THƯỜNG  GẶP  (ST)  ft.  HEM    

 80.  Living  

(đang   sống,   đang  

tồn  tại))  

+     accomodation(chỗ   ở),   cost(trị   giá),   creature(sinh   vật),  

expense(chi   tiêu),   memory(kí   ức),   organism(vật   thể),  

standard(tiêu  chuẩn),  wage(tiền  lương)  

81.  Local  

(địa  phương)  

+     area(vùng),   authority(tác   giả),   community(cộng   đồng),  

government   (chính  quyền),  history(lịch   sử),  newspaper   (báo),  

people(người),  resident(dân)  

82.  Manual  

(thủ  công)  

 

+    dexterity  (sự  khéo  tay),  job  (nghề),  labor(lao  động  thủ  công),  

laborer(người   lao   động   thủ   công),   occupation   (nghề),   skill(kĩ  

năng),  work(công  việc),  worker(công  nhân)  

83.  Medical  

(   thuộc   y   học,   y  

tế)  

+    advice  (lời  khuyên),  care  (sự  chăm  sóc),  centre  (trung  tâm),  

condition   (điều   kiện),   cost   (giá   trị),   equipment(thiết   bị),  

examination   (bài   thi),  expense   (chi  phí),     expert   (chuyên  gia),  

facility  (cơ  sở  vật  chất),  history  (lịch  sử),  insurance(bảo  hiểm),  

personnel   (phòng   nhân   sự),   practitioner   (người   đang   hành  

nghề),   profession(nghề),   record   (hồ   sơ),report(báo   cáo),  

research  (nghiên  cứu),  school(trường  học),  science(khoa  học),  

treatment(pháp  đồ  điều  trị)  

84.  Modern  

(hiện  đại)  

+    age  (thời  đại,  thời  kỳ),  architecture  (kiến  trúc),  art(hội  họa),  

culture(văn  hóa),   dance(điệu  nhảy),   era(thời   đại),  man(người  

đàn   ông),   obsession(ám   ảnh),   people,   perspective(cái   nhìn,  

quan   điểm),   phenomenon(hiện   tượng),   society(xã   hội),  

technology(công   nghệ),   time(thời   gian),   version(phiên   bản),  

woman,  world(thế  giới)  

85.  Moral  

(thuộc   đạo   đức,  

luân  lý)  

+     code(bộ   luật),   dilemma   (vấn  đề  nan   giải),   duty(nhiệm  vụ),  

education   (giáo   dục),   ground(lý   do),   imperative   (mệnh   lệnh),  

issue(hậu   quả),   obligation(nhiẹm   vụ),   principle(nguồn   gốc),  

problem(vấn   đề),   responsibility(trách   nhiệm),   standard(tiêu  

chuẩn),  support(sự  ủng  hộ),  value(giá  trị)  

Page 37: Collocation   cmp (có dịch)

CÔ  MAI  PHƯƠNG  –  COLLOCATION  THƯỜNG  GẶP  (ST)  ft.  HEM    

 86.  Native  

(bản   địa,   tự  

nhiên)  

+     culture(văn   hóa),   inhabitant(cư   dân),   language(ngôn   ngữ),  

people(người),   population(dân   cư),   speaker(tiếng),  

species(loài),  tongue(tiếng)  

87.  Negative  

(tiêu   cực,   phủ  

định)  

+     ad(sự   quảng   cáo),   answer(câu   trả   lời),   aspect   (khía   cạnh),  

attitude   (thái   độ),   comment(bình   luận),   consequence(hậu  

quả),   correlation(sự   tương   quan),   effect(tác   động),  

emotion(cảm   xúc),   feedback(ý   kiến   phản   hồi),   image(hình  

ảnh),  impact  (ảnh  hưởng),  publicity(sự  quảng  bá),  reaction(sự  

phản   ứng),   response(câu   trả   lời),   result(kết   quả),   side(phía),  

thought(ý  nghĩ),  value(giá  trị),  view(tầm  nhìn)  

88.  Notable  

(có   tiếng,   đáng  

chú  ý)  

+     ability(khả   năng),   achievement(thành   tựu),   change(thay  

đổi),   example(ví   dụ),   exception(ngoại   lệ),   failure(thất   bại),  

success(thành  công)  

89.  Normal  

(bình  thường)  

+     child(đứa   trẻ),   circumstance(tình   huống),   development(sự  

phat  triển),  family(gia  đình),  form(mẫu),  genre(loại),  habit(thói  

quen),   level(mức   độ),   life(cuộc   sống),   people(người),  

practice(luyện   tập),   procedure(thủ   tục),   range(trình   độ),  

reaction(phản  ứng),  subject(chủ  đề),  way(cách)  

90.  Ongoing  

(đang  diễn  ra)  

+     battle(trận   đánh),   business(công   việc   kinh   doanh),  

concern(mối   quan   tâm),   control(quyền   kiểm   soát),  

debate(cuộc   tranh   luận),   expectation(sự  mong   đợi),   problem  

(vấn  đề),  process(tiến  trình  

91.Original  (  nguyên  bản  ,(thuộc  )  gốc  ,  nguồn  gốc)  

 +  design  (thiết  kế,  phác  họa  )  ,  form  (  hình  thức  ,  hình  dáng)  ,   idea  (ý  tưởng),  intention  (ý  

định  ,mục  đích)  ,  plan  (kế  hoạch)  ,  position  (  vị  trí)  ,  purpose  (mục  đích)  ,  proposal  (đề  nghị  ,  

dự  kiến  )    

92.  Outdated  (  cổ  ,lỗi  thời)  

Page 38: Collocation   cmp (có dịch)

CÔ  MAI  PHƯƠNG  –  COLLOCATION  THƯỜNG  GẶP  (ST)  ft.  HEM    

   +   attitude   (   quan   điểm)   ,   convention   (   tục   lệ)   equipment   (   thiết   bị   )   ,   idea(   ý   tưởng)   ,  

method  (  phương  pháp),  norm  (  quy  tắc  ),  regulation  (  quy  tắc  ,  điều  lệ  )  ,  style  (mẫu  ,  kiểu  

dáng),  system  (  hệ  thống)  ,  textbook  (sách  giáo  khoa)    

93.  Overall  (toàn  bộ  ,  toàn  diện)  

 +  budget   (   ngân   sách)   ,   control   (  điều  khiển   )   ,   effect   (   tác  động   ,   hiệu  quả)   ,impact   (tác  

động)  ,   impression  (ấn  tượng)  ,  performance  (  sự  biểu  diễn)  ,  quality  (chất  lượng)  ,result  (  

kết  quả)  ,  view  (tầm  nhìn)    

94.Overt  (  công  khai  )    

+   appeal   (   yêu   cầu   khẩn   khoản)   ,   attempt   (sự   cố   gắng)   ,   concert   (   sắp   đặt,phối   hợp)   ,  

discrimianation  (  sự  suy  xét  và  nhận  thức  đúng  đắn)  ,  hostility  (  sự  chống  đối  )  ,  issue  (  phát  

hành)  ,  racism  (  mâu  thuẫn  chủng  tộc)    

95.  Parental  (  (thuộc)  cha  mẹ  )    

+   attitude   (   quan   điểm)   ,   authority   (   quyền   lực   )   care   (   chăm   sóc)   ,   duty   (   bổn   phận   )   ,  

guidance   (   sự   dìu   dắt)   ,   involvement   (   bao   hàm)   ,   love   (   tình   yêu)   ,   responsibility   (   trách  

nhiệm  )  ,  role  (  vai  trò  )  ,  support  (ủng  hộ  )  

 96.  Passive  (  tiêu  cực  )    

+   acceptance   (   sự   thừa   nhận   )   ,   audience   (   thính   giả)   ,   consumer   (   người   tiêu   dùng)   ,  

recipient  (  dễ  tiếp  thu)  ,  resistance  (  sự  chống  cự)  ,  role  (  vai  trò)  ,  smoking  (  hút  thuốc)    

97.  Permanent  (  lâu  dài  ,  thường  xuyên  )    

+   basis   (   nền   tảng)   ,   change   (thay  đổi)   ,   damage   (   làm  hư  hại)   ,employment   (việc   làm   )   ,  

feature  (  nét  đặc  trưng)  ,  job  (  nghề  nghiệp  )  memorial  (  thuộc  kỉ  niệm),  resident  (cư  trú)  

 98.  Personal  (  cá  nhân)    

+   assistant   (   giúp  đỡ)   ,belonging   (   thuộc   về)   ,   care   (   chăm   sóc   )   ,   choice   (   sự   lựa   chọn)   ,  

contact  (  liên  lạc  )  ,detail  (  chi  tiết  ),  development  (  sự  phát  triển)  ,  experience  (  trải  nghiệm)  

Page 39: Collocation   cmp (có dịch)

CÔ  MAI  PHƯƠNG  –  COLLOCATION  THƯỜNG  GẶP  (ST)  ft.  HEM    

 ,   freedom   (sự   tự   do)   ,   growth   (   phát   triển),   hygiene   (   vệ   sinh   )   ,   income   (thu   nhập)   ,  

information  (  thông  tin)  ,  interest  (sự  thích  thú  )  ,  knowledge(  kiến  thức  )  ,life  (  cuộc  sống)  ,  

matter  (  vật  chất  )  ,  opinion  (  quan  điểm)  ,  possession  (  sự  sở  hữu)  ,  preference  (  sở  thích)  ,  

problem   (   vấn   đề)   ,   property   (   tài   sản)   ,   reason(   lí   do)   ,   relationship   (   mối   quan   hệ)   ,  

responsibility  (  trách  nhiệm),  statement  (  sự  bày  tỏ  )  ,  taste  (sở  thích)  ,  use(  mục  đích)  ,  view  

(quan  điểm  )    

99.  Physical  (  (thuộc)  vật  chất  )    

+  abuse  (   lạm  dụng)  ,  activity  (hoạt  động  )  ,  appearance  (  sự  xuất  hiện),  charactristic  (  đặc  

điểm)  ,  condition  (  điều  kiện)  ,  contact  (  liên  lạc  )  ,  disability(  bất  lực)  ,  education  (  nền  giáo  

dục)  ,  environment  (  môi  trường  ),  evidence  (  chứng  cớ  )  ,  examination  (  sự  kiểm  tra  ,  xem  

xét  )  ,  fitness  (sự  thích  hợp)  ,  harm  (  làm  hại)  ,  health  (  sức  khỏe)  ,  injury  (  sự  tổn  hại)  ,  need  

(  cần  thiết)  ,  pain(  sự  đau  đớn)  ,presence  (  sự  hiện  diện)  ,problem  (vấn  đề),  reality  (  sự  thực  

)  ,strength  (  sức  mạnh)  ,  symptom  (  triệu  chứng)  ,  violence  (  bạo  lực)  ,world  (  thế  giới)    

100.  Pleasant  (  vừa  ý  ,dễ  chịu)  

 +atmosphere  (  bầu  không  khí)   ,change  (  thay  đổi),  chidhood  (tuổi  thơ  ấu),  drive  (lái  xe  )   ,  

environment   (  môi   trường)   ,evening   (  buổi   tối)   ,experience   (   trải  nghiệm)   ,  holiday   (  ngày  

nghỉ),  meal   (   bữa   ăn)   ,  memory   (   trí   nhớ,   kỉ   niệm),   place   (   địa   điểm)   ,   smile   (   nụ   cười),  

surprise  (  ngạc  nhiên)  ,  surrounding  (  môi  trường  xung  quanh)  ,  voice  (  giọng)  ,  way  (  cách  )    

101.  Political  (  về  chính  trị  )  

+  action  (  hành  động)  ,  arena  (  đấu  trường  )  ,  asylum  (  nơi  ẩn  nấp  )  ,career  (  nghề  nghiệp)  ,  

climate  (  khí  hậu  )  ,  context  (  ngữ  cảnh  ,  văn  cảnh)  ,elite  (  xuất  sắc  ,  ưu  tú)  ,group  (  nhóm)  ,  

implication  (  sự  dính  líu  ;  ngụ  ý  ,  hàm  ý  )  ,  issue  (  sự  phát  hành)  ,  leader  (  người  lãnh  đạo)  ,  

life  (  cuộc  sống)  ,  opponent  (  đối  thủ)  ,  party  (  bữa  tiệc)  ,power  (  năng  lượng)  ,  pressure  (áp  

lực  )  ,  reason  (  lí  do  )  ,  reform  (sự  cải  cách  ),  situation  (vị  trí  ,  địa  thế)  

102.  Positive  (  xác  thực  ,  rõ  ràng)    

Page 40: Collocation   cmp (có dịch)

CÔ  MAI  PHƯƠNG  –  COLLOCATION  THƯỜNG  GẶP  (ST)  ft.  HEM    

 +   approach   (   đến   gần)   ,   aspect   (khía   cạnh),   attitude   (   quan   điểm   )   ,   change   (thay   đổi)   ,  

contribution  (  sự  đóng  góp)  ,  effect  (  tác  động)  ,  experience  (  trải  nghiệm),  feedback  (ý  kiến  

phản   hồi   ),   image   (hình   ảnh   )   ,impact   (tác   động   ,   ảnh   hưởng),   influence   (ảnh   hưởng)   ,  

outcome   (   kết   quả   ,   hậu   quả),   reaction   (   sự   phản   động)   ,   relationship   (   mối   quan   hệ   )  

,response  (  sự  hưởng  ứng),  role  (vai  trò  ),  sign  (kí  hiệu  )  ,  value  (  giá  trị),  view  (  quan  điểm)  ,  

way  (cách)  

103.  Potential  (  tiềm  năng)  

+  benefit   (   lợi   ích   )   ,  buyer   (  người  mua),   client   (  khách  hàng   ),   conflict   (cuộc  xung  đột)   ,,  

customer  (  khách  hàng)  ,  danger(    sự  nguy  hiểm)    ,  impact  (  tác  động  ,  ảnh  hưởng  )  ,  investor  

(  người  đầu  tư)   ,  market   (  chợ)   ,problem  (  vấn  đề   ),  purchaser   (người  mua   ,risk   (   sự  mạo  

hiểm)  ,  source  (  nguồn  )  threat  (  sự  đe  dọa)  ,user  (  người  dùng)  ,  value  (  giá  trị  )  

104.  Profound  (  sâu  sắc  ,  uyên  thâm)      

+  change  (  cơ  hội)  ,  consequence  (  hậu  quả  ,  kết  quả)  ,  effect  (  tác  động)  ,  impact  (  tác  động  ,  

ảnh   hưởng)   ,   implication   (   sự   dính   líu   )   ,   importance   (   sự   quan   trọng)   ,   influence   (   ảnh  

hưởng)   ,   shift   (sự   thay  đổi)   ,   transformation   (   sự  biến  đổi),  understanding   (   sự  am  hiểu   ,  

hiểu  biết)  

105.  Prospective  (  thuộc  về  tương  lai)  

+  buyer  (  người  mua)  ,  candidate  (thí  sinh)  ,  client  (  khách  hàng)  ,companion  (  sổ  tay  ,  sách  

hướng  dẫn)  ,customer  (  khách  hàng)  ,  donor  (  người  tặng,  người  biếu)  ,employee  (  nười  lao  

động)  ,employer  (chủ  ),  homeowner  (  chủ  nhà  )  ,  investor  (  người  đầu  tư)  ,member  (  thành  

viên  )   ,parent   (  cha  mẹ)   ,partner   (đối   tác   )   ,purchaser   (  người  mua),  student   (  học  sinh  )   ,  

tenant  (người  thuê)    

106.  Practical  (  thực  hành)  

+advice   (   lời   khuyên   )   ,application   (   đơn   xin   )   ,approach   (   đến   gần)   ,aspect   (   khía   cạnh),  

consequence  (hậu  quả  ,  kết  quả)  ,consideration  (  sư  cân  nhắc  ,  suy  xét  ),  difficulty  (  sự  khó  

Page 41: Collocation   cmp (có dịch)

CÔ  MAI  PHƯƠNG  –  COLLOCATION  THƯỜNG  GẶP  (ST)  ft.  HEM    

 khăn)  ,effect  (  tác  động  ),  experience  (  trải  nghiệm  )  ,help  (  giúp  đỡ)  ,implication  (sự  dính  líu)  

,importance  (  sự  quan  trọng  )  ,imformation  (  thông  tin)  ,issue  (  sự  pát  hành  )  ,joke  (  nói  đùa)  

,knowledge  (  kiến  thức  )  ,matter  (  vật  chất  )  ,necessity  (  sự  cần  thiết)  ,  problem  (  vấn  đề)  ,  

purpose  (  mục  đích  )  ,reality  (  sự  thật  )  ,reason  (  lí  do)  ,skill  (  kĩ  năng)  ,solution  (  giải  pháp  )  

,support  (  ủng  hộ)  ,  training  (  sự  đào  tạo)  ,  use  (  sử  dụng)  ,  value  (  giá  trị),way  (  cách)  ,  work  (  

làm  việc)  

107.Professional  (  chuyên  nghiệp  )  

+  advice  (  lời  khuyên  )  ,career  (  nghề  nghiệp),  competence  (năng  lực  )  ,  conduct  (hạnh  kiểm)  

,  ,  development  (  sự  phát  triển  )  ,education  (  nền  giáo  dục  )  ,job  (  nghề  nghiệp  )  ,judgement  

(sự  xét  xử)  ,  life  (  cuộc  sống)  ,  practice  (  luyện  tập)  ,qualification  (phẩm  chất)  ,responsibility  (  

trách  nhiệm  ),  service  (dịch  vụ),  skill  (  kĩ  năng)  ,  standard    (  tiêu  chuẩn)  ,  training  (  đào  tạo)    

108.  Psychological  (tâm  lí)     +advantage(thuận   lợi),   barrier(chướng   ngại),   damage(tổn  

thương)   ,  disorder(hỗn   loạn),  distress(đau  buồn),  effect   (hiệu  quả),factor   (nhân   tố),  harm  

(tổn   thương),   impact(ảnh   hưởng),   need(   nhu   cầu),   problem(vấn   đề),   state(tình   trạng),  

stress(căng  thẳng),support(chịu  đựng)  

 

109.    Profitable  (lợi  nhuận)   +bussiness(kinh   doanh),   company(công   ty),   market(buôn  

bán),  product(sản  xuất),  use(sử  dụng),  year(nhiều  năm)  

 

110.  Public    (công  cộng)   +access(truy  cập),   attention(chú  ý),building(xây  dựng),concern(cổ  

phần),debate(tranh   cãi),   education(giáo   dục),enterprise(kinh   doanh),eye(cách   nhìn),  

fund(quỹ),   health(sức   khỏe),   holiday(kì   nghỉ),   image(tưởng   tượng),   interest(lợi   ích),  

money(tiền),   perception(am   hiểu),policy(   chính   sách),   pressure(áp   lực),sector(khu  

vực),servant(người  đầy  tớ),  service(dịch  vụ),  spending(chi  tiêu),  transport(phương  tiện)  

 

Page 42: Collocation   cmp (có dịch)

CÔ  MAI  PHƯƠNG  –  COLLOCATION  THƯỜNG  GẶP  (ST)  ft.  HEM    

 111.  Quick  (nhanh)   +action(hành   động),buck   (phấn   khởi),decision(quyết   định),  

learner(người   học),   reaction(phản   ứng),response(trả   lời),   sale(buôn   bán),succession(nối  

tiếp),  wit(hiểu  nhanh),  word(lời  nói)  

 

112.  Rapid    (nhanh)   +change(thay   đổi),   decline(giảm),   development(phát  

triển),expansion(mở  rộng),  growth(tăng  trưởng),improvement(cải  thiện),increase(tăng),    

  pace(bước),rate(tỉ   lệ),reaction(phản   ứng),   response(trả   lời),rise(tăng),   spead(trải  

rộng),transit(vượt  qua)  

 

113.  Rare      (hiếm)   +animal(động   vật),book(sách),   case(trường   hợp),event(sự   kiện),  

example(   ví   dụ),   exception(ngoại   lệ),instance(trường   hợp),moment(thời   điểm),  

occasion(dịp),occurrence(xảy  ra),opportunity(cơ  hội),sight(tầm  nhìn),species(loài)  

 

114.  Regular      (đều  đặn)   +basic(cơ   bản),   check(kiểm   tra),customer(khách  

hàng),exercise(bài   tập),interval(khoảng   thời   gian),job(công   việc),service(dịch   vụ),use(sử  

dụng),visitor(khách),  work(công  việc)  

 

115.  Relevant  (liên  quan)  +data   (dữ   liệu),document(tài   liệu),   experience(kinh   nghiệm),fact  

(thực   tế),factor(nhân   tố),   information(thông   tin),   material(chất   liệu),     qualification(văn  

bằng)  

 

116.  Reliable  (tin  cậy)   +data   (dữ   liệu),   estimate(thống   kê),   evidence(bằng   chứng),  

guide(hướng   dẫn),indicator(chỉ   thị),ìnformation(thông   tin),means(biện   pháp),measure(giải  

pháp),method(phương  pháp),result(kết  quả),source(nguồn),way  (cách)  

Page 43: Collocation   cmp (có dịch)

CÔ  MAI  PHƯƠNG  –  COLLOCATION  THƯỜNG  GẶP  (ST)  ft.  HEM    

   

117.  Remarkable    (đáng  chú  ý)   +achievement(thành   tựu),change(thay  

đổi),coincidence(ngẫu   nhiên),discovery(khám   phá),effect(hiệu   quả),   fact(thực   tế),   feat(kì  

công),   feature(đặc   trưng),humour(hài   hước),improvement(cải   thiện),   man(con  

người),performance(biểu   diễn),similarity(giống   nhau),   success(thành   công),tolerance(tha  

thứ),  woman(phụ  nữ)  

 

118.  Reserve    (dự  trữ)   +direction(hướng   dẫn),   effect(hiệu   quả),   order(đề   nghị),process  

(quy  trình),  situation(tình  huống)  

 

119.  Rural            (nông  thôn)  +area(khu   vực),   community(cộng   đồng),development(phát  

triển),district(quận),economy(kinh   tế),   enviroment(môi   trường),   landscape(phong   cảnh),  

people(con  người),population(dân  số),society(cộng  đồng)  

 

120.  Serious  (quantrọng          

                                             nghiêm  trọng)   +accident(tai   nạn),attempt(cố   gắng),   attention(chú   ý),  

below(dưới),business   (kinh   doanh),   challenge(thử   thách),concern   (quan   tâm),  

consequence(kết   quả),   considerable(xem   xét),   crime(tội   ác),damage(tổn  

thương),danger(nguy  hiểm),doubt(nghi  ngờ),  effect(ảnh  hưởng),  error(lỗi),  flaw(thiếu  soát),  

harm(thiệt  hại),  illness(đau  ốm),  injury  (tổn  thương),  issue(vấn  đề),  matter(vấn  đề),  offense  

(xúc   phạm),   problem(vấn   đề),   question   (câu   hỏi),   risk(nguy   hiểm),   thought(suy   nghĩ),  

threat(đe  dọa),  trouble(vấn  đề)  

 

Page 44: Collocation   cmp (có dịch)

CÔ  MAI  PHƯƠNG  –  COLLOCATION  THƯỜNG  GẶP  (ST)  ft.  HEM    

 121.  Social  (xã  hội)  +background(bối   cảnh),   behaviour(cư   xử),   benefit(lợi   ích),change(thay  

đổi),  class  (lớp  học),  contact(giao  tiếp),context(ngữ  cảnh),development(phát  triển),event(sự  

kiện),group(nhóm),   interaction(tương   tác),   issue(vấn   đề),   justice(công   bằng),   life   (cuộc  

sống),order(bậc),   policy(chính   sách),problem(vấn   đề),relationship(mối   quan  

hệ),responsibility(trách  nhiệm),skill(kĩ  năng),  status(địa  vị),  welfare  (phúc  lợi)  

 

122.  Sound  (hợp  lí)  +advice(lời  khuyên),  investment(đầu  tư),judgement(xét  xử),  policy(chính  

sách),principle(nguyên  tắc),  reason(lí  do)  

 

123.  Special  (đặc  biệt)   +arrangement(sắp   xếp),attention(chú   ý),   bond(giao   kèo),   care  

(chăm  sóc),case  (trường  hợp),circumtance(trường  hợp),education(giáo  dục),event(sự  kiện),  

interest(quan   tâm),need(nhu   cầu),   occasion(trường   hợp),   offer(đề   nghị),privilege(đặc  

quyền),   relationship(mối   quan   hệ),skill(kĩ   năng),story(câu   chuyện),training(đào  

tạo),treatment(đối  đãi)  

 

124.  Steady  (đều  đặn,    

                                           chín  chắn)   +boyfriend(con  trai),  decline(giảm),diet(ăn  kiêng),flow(chảy),  

growth(tăng   trưởng),   improvement(cải   thiện),   income(thu   nhập),increase(tăng),job(công  

việc),pace(bước),progress(tiến  bộ),relationship(mối  quan  hệ),rhythm(nhịp  điệu),  rise  (tăng),  

supply(cung  cấp)  

                       125.  Strict  (nghiêm  ngặt,  

                                                                                           tuyệt   đối)                                            

+adherence(dínhchặt),control(điềukhiển),criteria(tiêuchuẩn),deadline  

                         (hạn  cuối),discipline  (kỉ  luật),enforcement(ép  buộc),guideline(nguyên  tắc        

Page 45: Collocation   cmp (có dịch)

CÔ  MAI  PHƯƠNG  –  COLLOCATION  THƯỜNG  GẶP  (ST)  ft.  HEM    

                             Chỉ  đạo),  hierarchy(cấp  bậc),law(luật),limit(giới  hạn),regulation(điều  lệ)  

                           restriction(giới  hạn),rule(luật  lệ),scrutiny(xem  xét),  security(an  toàn)  

     sense  (ý  thức)  

                       126.  Stressful(căng  thẳng)                        

+activity(hoạtđộng),circumtance(trườnghợp),event(sựkiện),occupation  

                                   công  việc),  situation(tình  huống),tour(cuộc  đi  dạo)  

127.  Strong  (mạnh  mẽ)    +   argument(tranh   cãi),commitment(tận   tâm),criticism(chỉ   trích),  

demand(yêu   cầu),desire(khát   khao),evidence(bằng   chứng),feeling(cảm   giác),growth(tăng  

trưởng),hand   (kiểm   soát),influence(ảnh   hưởng),opinion(ý   kiến),opposition(chống  

đối),point(quan   điểm),   relationship(mối   quan   hệ),sense(ý   thức),support(hỗ  

trợ),supporter(người  ủng  hộ),tie(ràng  buộc),tradition(truyền  thống),view(quan  điểm)  

128.  Substantial  (đáng  kể)   +amount(lượng),change(thay   đổi),contribution(góp  

phần),difference(khác   biệt),evidence(bằngchứng),improvement(cảithiện),increase(tăng),  

investment(đầu   tư),loss(mất),number(số   lượng),portion(phần   chia),profit(lợi   nhuận),  

progress(tiến  bộ),proportion(tỷ  lệ),sum(tổng),support(hỗ  trợ)  

129.  Suffcient  (đủ)  +   competence   (năng   lực),condition(điều   kiện),data(dữ   liệu),detail(chi  

tiết),evidence(bằng   chứng),fund(hỗ   trợ),information(thông   tin),interest(lợi  

ích),money(tiền),protection(bảo  vệ),  quantity(số   lượng),reason(lí  do),resource(tài  nguyên),  

support(hỗ  trợ),time(thời  gian),understanding(hiểu  biết)  

130.  Suitable  (phù  hợp)   +accommodation   (chỗ   ở),   candidate(thí   sinh),experience(kinh  

nghiệm),job(công  việc),material(chất  liệu),place(nơi  ở),school(trương  học),  site(vị  trí)  

131.  Temporary  (tạm  thời)   +accommodation(chỗ   ở),basis(cơ   sở),job(công   việc),  

loss(mất),   measure(giải   pháp),phenomenon(hiện   tượng),problem(vấn  

đề),replacement(thay   thế),residence(nơi   cư   trú).sanctuary(nơi   ẩn   náu),setback(trì  

Page 46: Collocation   cmp (có dịch)

CÔ  MAI  PHƯƠNG  –  COLLOCATION  THƯỜNG  GẶP  (ST)  ft.  HEM    

 hoãn),shelter(chỗ   nương   tựa),solution(giải   pháp),source(nguồn),staff(nhân   viên),   worker  

(người  làm  việc)  

132.  Theoretical  (lí  thuyết)   +account   (báo   cáo),   analysis(phân   tích),   approach(tiếp  

cận),argument(tranh   luận),aspect(khía   cạnh),assumption(giả   định),background(bối  

cảnh),base(căn  cứ),basis(nền  tảng),concept(khái  niệm),consideration(suy  xét),debate(tranh  

cãi),development(phát   triển),discussion(thảo   luận),explanation(giải   thích),foundation(thiết  

lập),framework(khuôn   khổ),ground(lí   do),idea(ý   tưởng),interest(lợi   ích),issue(vấn  

đề),knowledge(kiến   thức),perspective(viễn   cảnh),problem(vấn   đề),standpoint(qua  

điểm),study(học),  understanding(hiểu),value(giá  trị),  work  (công  việc)  

133.Tight  (khó  cởi  bỏ,khó  khăn)   +budget(ngân   sách),control(điều   khiển),deadline(hạn  

cuối),grip(kìm   kẹp),hold(nắm   giữ),rein(kiểm   soát),restriction(hạn   chế),schedule(sắp  

xếp).security(an  toàn)  

134.  Timely  (hợp  thời,đúng  lúc)  +fashion(thời   trang),information(thông   tin),manner(cư  

xử),payment(tiền  trả),reminder(người  nhắc  nhở)  

135.  Traditional  (truyền  thống)  +approach(tiếp   cận),   family(gia   đình),medicine(y  

học),method(phương   pháp),role(vai   trò),society(xã   hội),style(phong   cách),value(giá  

trị),view(quan  điểm),way(phương  pháp)  

136.  Tremendous  (to  lớn)   +achievement(thành   tựu),advantage(thuận  

lợi),challenge(thử  thách),change(thay  đổi),difference(khác  biệt),effort(nỗ  lực),energy  (năng  

lượng),enthusiasm(sự   nhiệt   tình),growth(tăng   trưởng),help(trợ   giúp),   impact(tác  

động),influence(ảnh   hưởng),loss(mất   mác),opportunity(cơ   hội),potential(tiềm  

năng),power(sức   mạnh),pressure(áp   lực),progress(tiến   bộ),response(hưởng   ứng),sense(ý  

thức),success(thành  công),support(hỗ  trợ),value(giá  trị)  

137.  Typical  (điển  hình)   +day(ngày),diet(chế   độ   ăn),   example(ví   dụ),expression(diễn  

tả),remark(nhận  xét),sign(kí  hiệu),weather  (thời  tiết)  

Page 47: Collocation   cmp (có dịch)

CÔ  MAI  PHƯƠNG  –  COLLOCATION  THƯỜNG  GẶP  (ST)  ft.  HEM    

 138.  Underlying  (cơ  bản)  +aim(mục   đích),assumption(giả   định),attitude(thái   độ),cause  

(nguyên   nhân),concept(khái   niệm),idea(ý   kiến),issue(vấn   đề),meaning(ý  

nghĩa),philosophy(triết   học),principle(nguyên   tắc),problem(vấn   đề),reason(lí  

do),theme(nền),trend(xu  hướng),value(giá  trị)  

139.urban  (thành  thị)   +area(khu   vực),community(công   đồng),design(thiết  

kế),development(phát   triển),   dweller   (người   ở),enviroment(môi   trường),growth(tăng  

trưởng),landscape(phong   cảnh),life   (cuộc   sống),population(dân   số),problem(vấn  

đề),regeneration(cải  tạo),renewal  (đổi  mới),school(trường  học),sprawl(lộn  xộn)  

140.  Urgent  (khẩn  cấp)   +action(hành   động),attention(chú   ý),call(cuộc   gọi),case(trường  

hợp),consideration(suy   xét),demand(yêu   cầu),desire(yêu   cầu),matter(vấn  đề),measure(giải  

pháp),meeting   (cuộc   gặp),message(tin   nhắn),need(nhu   cầu),priority(ưu   tiên),problem(vấn  

đề),request(yêu  cầu),task(nhiệm  vụ),voice(giọng  nói),  

141.  Useful  (hữu  ích)   +advice(lời   khuyên),function(chức   năng),information(thông  

tin),life(cuộc   sống),purpose(mục   đích),source   (nguồn),tip(lời   khuyên),tool   (công  

cụ),way(phương  pháp)  

142.Valid  (hợp  lí,  giá  trị)   +argument(tranh   luận),claim(tuyên   bố),conclusion(kết  

luận),criticism(chỉ  trích),excuse(lí  do),point(quan  điểm),  reason(lí  do),signature(chữ  kí)  

143.Violent  (bạo  lực)   +action(hành  động),act(hành  động),behaviour(cư   xử),conduct(chỉ  

đạo),crime(tội  ác),film(bộ  phim),image(tưởng  tượng),reaction(phản  ứng)  

144.  Visible  (rõ  rệt)   +change(thay   đổi),clue(manh   mối),damage(tổn  

hại),difference(khác   nhau),evidence(bằng   chứng),flaw(dòng   chảy),object   (mục  

tiêu),restraint   (kiềm   chế),sign(kí   hiệu),   step(từng   bước),symptom(triệu   chứng),weariness  

(kiệt  sức)  

145.  Visual  (nhìn)   +acuity(tính   sắc   sảo),aid(hỗ   trợ),appeal(yêu   cầu),   art(nghệ  

thuật),contact(liên  lạc),efect(ảnh  hưởng),impairment(suy  yếu)  

Page 48: Collocation   cmp (có dịch)

CÔ  MAI  PHƯƠNG  –  COLLOCATION  THƯỜNG  GẶP  (ST)  ft.  HEM    

 146  Western  (phương  tây)   +art   (nghệ   thuật),country(quốc   gia),culture(văn  

hóa),democracy(dân   chủ),hemisphere(bán   cầu),medicine(y   học),   society(xã   hội),world(thế  

giới)  

147.  Wide  (trải  trộng)   +appeal(yêu   cầu),audience(khán   giả),context(bối  

cảnh),gap(khoảng   trống),implication   (dính   líu),range(lĩnh   vực),spectrum(hình   ảnh),  

variety(đa  dạng)  

148.  Weak    (yếu  kém)   +demand(yêu   cầu),economy(kinh   tế),link(đường   dẫn),point(quan  

điểm)  

149.Young  (trẻ,  nhỏ)   +age(tuổi),child(   đứa   trẻ),couple(cặp   đôi),generation   (thế  

hệ),offender(phạm  tội),people(con  người)  

150.Youthful  (trẻ  trung)   +appearance(ngoại   hình),   energy   (năng   lượng),   enthusiasm(đam  

mê),face(khuôn  mặt),look(nhìn),vigour(mạnh  mẽ),  worker(người  làm)  

 

1.  Ability  (khả  năng)   +athletic(điền   kinh),artistic(hội   họa),exceptional(ngoại  

lệ),intellectual(thông  minh),musical(âm  nhạc),natural(tự  nhiên)  

2.Access  (truy  cập)  +direct(hướng   dẫn),   easy(dễ),equal(bình   đẳng),free(miễn  

phí),immediate(ngay   lập   tức),public(công   cộng),unlimited(không   giới   hạn),unrestricted  

(không  giới  hạn)  

3.  Act(hành  động)   +criminal(tội   ác),illegal(bất   hợp   pháp),   legal(hợp   pháp),symbolic(biểu  

tượng),unlawful(trái  luật),violent(bạo  lực)  

4.Action(hành  động,  việc  làm)   +affirmative(quả   quyết),appropriate(thích  

hợp),corrective(đúng),decisive(quyết   định),direct(chỉ   dẫn),further(xa   hơn),immediate(ngay  

lập   tức),industrial(công   nghiệp   hóa),legal(hợp   pháp),military(quân   sự),political(chính  

trị),positive(tích  cực),  responsible(trách  nhiệm),tough  (đụng  chạm),urgent(khẩn  cấp)  

Page 49: Collocation   cmp (có dịch)

CÔ  MAI  PHƯƠNG  –  COLLOCATION  THƯỜNG  GẶP  (ST)  ft.  HEM    

 5.  Advantage(thuận  lợi)   +competitive(cạnh   tranh),considerable(xem   xét),distinct(khác  

biệt),important(quan  trọng),main(chính),major(chủ  yếu),obvious(rõ  ràng)  

6.Advice(lời  khuyên)   +expert(chuyên   gia),finacial(tài   chính),free(miễn   phí),further(xa  

hơn),general(phổ   biến),helpful(hữu   ích),impartial(công   bằng),legal(hợp   pháp),medical(y  

học),practical(thực  tế),professional(chuyên  nghiệp),sound(hợp  lí),specialist(đặc  biệt),  useful  

(hữu  ích)  

7.Aim  (mục  đich)   +broad(trải   rộng),general(phổ   biến),main(chính),overall(tất  

cả),political(chính   sách),primary(chủ   yếu),principal(ưu   tiên),stated(trạng   thái),ultimate(cơ  

bản),  

8.  Aniaml  (Động  vật)   +domestic   (trang   trại),endangered(bị   nguy  

hiểm),live(sống),rare(hiếm),threatened(bị  đe  dọa),wild(hoang  dã)  

9.  Argument  (tranh  luận)  +cogent(thuyết   phục),convincing(thuyết   phục),strong(mạnh   mẽ),  

opposite(trái  ngược),persuasive  (thuyết  phục),powerful  (mạnh  mẽ)  

10.  Art  (nghệ  thuật)   +comtemporary   (đương   thời),fine(tốt),great(tuyệt),modern   (hiện  

đại),visual(nhìn  thấy)  

11.  Atmosphere(  không  khí)   +calm(bình   tĩnh),casual(bình   thường),competitive(cạnh  

tranh),cultural(văn   hóa),   dreadful(dễ   sợ),   easy-­‐going(dễ   chịu),frienly(thân   thiện),hostile  

(căm   ghét),humid(ẩm   ướt),intimidating(đáng   sợ),male-­‐dominated(thống   trị),peaceful(hòa  

bình),politicial(chính  sách),relaxed(thư  giản),tense(căng  thẳng),warm(ấm  áp)  

12.  Attention  (chú  ý)   +consideration(suy   xét),full(đầy   đủ),little(ít),national(quốc   gia)  

,public(cộng  đồng),scant  (ít)  ,  serious(  quan  trọng),special(đặc  biệt)  

 

13.Attitude  (thái  độ)   +different(khác   nhau),general(chung   chung),hostile   (căm  

ghét),negative(tiêu  cực),  positive(tích  cực),public(công  cộng),social(xã  hội)  

Page 50: Collocation   cmp (có dịch)

CÔ  MAI  PHƯƠNG  –  COLLOCATION  THƯỜNG  GẶP  (ST)  ft.  HEM    

 14.  Behaviour  (cư  xử)   +abnormal(khác   thường),acceptable(chấp   nhận),aggressive(hung  

hăng),amateurish     (nghiệp   dư),   criminal   (thô   lỗ),disgraceful(hổ   thẹn),general(chung  

chung),good(tốt),immature(non   nớt),individual(cá   nhân),learned(học   tập),social(xã  

hội),understandable(hiểu  biết),usual(bình  thường),violent(bạo  lực)  

15.  Belief  (lòng  tin)  +   basis(cơ   sở),false(sai),firm   (xác   nhận),general   (phổ  

biến),mistaken(phạm   lỗi),personal(cá   nhân)popular(phổ   biến),religious(tôn  

giáo),strong(mạnh  mẽ),traditional(truyền  thống),true(đúng),widespread  (trải  rộng)  

16.  Benefit  (lợi  ích)  +   economy(kinh   tế),financial(tài   chính),mutual(lẫn   nhau),potential(tiềm  

năng),tangible  (rõ  ràng)  

17.  Burden  (gánh  nặng)   +additional(thêm  vào),administrative(hành   chính),   economic(kinh  

tế),extra(thêm   vào),financial(tài   chính),heavy(nặng),intolerable(không   chịu   đựng  

nổi),undue(quá  mức)  

18.  Care  (chăm  sóc)   +extra(thêm),intensive(sâu   sắc),medical(y   học),nursing(y  

tá),personal(cá  nhân),primary(chủ   yếu),private(riêng   tư),reasonable(thích  hợp),special(đặc  

biệt)  

19.  Cause  (nguyên  nhân)  +important(quan   trọng),   likely(phù   hợp),main(chính),major(chủ  

yếu),noble(xuất   sắc),possible(có   thể),real(thật),reasonable(hợp   lí),underlying(ưu  

tiên),worthy(xứng  đáng)  

20.Characteristic  (tiêu  biểu)   +defining   (hạn   chế),demographic(nhân   khẩu  

học),distinctive(phân   biệt),distinguishing(phân   biệt),essential(cần   thiết),general   (phổ  

biến),important(quan   trọng),individual(cá   nhân),main(chính),particular(ngoại  

lệ),personal(cá  nhân),physical(thể  chất),social(xã  hội),special(đặc  biệt),  unique  (duy  nhất)  

21.  Child  (đứa  con)  +   eldest(lớn   tuổi),grown-­‐up(trưởng   thành),old  

(già),only(chỉ),small(nhỏ),young(nhỏ),  youngest(nhỏ  nhất)  

22.      +Circumstance(hoàn  cảnh):      certain(chắc  chắn),  different(khác  nhau),  difficult(khó    

Page 51: Collocation   cmp (có dịch)

CÔ  MAI  PHƯƠNG  –  COLLOCATION  THƯỜNG  GẶP  (ST)  ft.  HEM    

                                                                                                               khăn),  economic(kinh  tế),  exceptional(khác  thường,    

                                                                                                             đặc  biệt),  extreme(vô  cùng),  financial(thuộc  tài  chính),    

                                                                                                             normal(thông  thường),  particular(đặc  biệt,  đặc  thù),    

                                                                                                             political(chính  trị),  present(có  mặt,  hiện  diện),  social  

                                                                                                             (có  tính  chất  xã  hội),  special(đặc  biệt,  riêng  biệt),    

                                                                                                             unforeseen(bất  ngờ).  

 

23.      +Climate(thời  tiết):                                changing(hay  thay  đổi),  cold(lạnh),  cultural(thuộc  văn    

                                                                                                             hoá),  current(dòng,  luồng,  chiều,  hướng),  dry(khô,  cạn,    

                                                                                                             ráo),  favourable(thuận  lợi),  global(toàn  cầu),  harsh(thô,    

                                                                                                             ráp,  xù  xì,  khắc  nghiệt),  hostile(thù  địch),  hot(nóng    

                                                                                                             bức),  humid(ẩm  ướt),  international(quốc  tế),  mild(ôn    

                                                                                                             hoà,  ấm  áp),  moral(thuộc  đạo  đức),  temperate(ôn  hoà),    

                                                                                                             warm(ấm).  

 

24.      +Clothing(quần  áo,  y  phục):    classic(cổ  điển),  outdoor(ngoài  trời,  ở  ngoài),  

                                                                                                             protective(bảo  vệ),  second-­‐hand(cũ,  mua  lại),  special  

                                                                                                             (đặc  biệt),  warm(ấm),  unique(duy  nhất,  đơn  nhất).  

 

25.      +Clothes(quần  áo):                                  casual(tự  nhiên,  không  trịnh  trọng),  civilian(thường),  

Page 52: Collocation   cmp (có dịch)

CÔ  MAI  PHƯƠNG  –  COLLOCATION  THƯỜNG  GẶP  (ST)  ft.  HEM    

                                                                                                                 clean(sạch  sẽ),  damp(ẩm  ướt),  dirty(dơ  bẩn),  dry(khô),  

                                                                                                               elegant(thanh  lịch,  tao  nhã),  expensive(đắt  tiền),    

                                                                                                               innovative(có  tính  chất  đổi  mới),  new(mới),  old(cũ),  

                                                                                                               plain(giản  dị;  trơn,  một  màu),  special(đặc  biệt),    

                                                                                                               travelling(lưu  động).  

 

26.+Communication(sự  truyền  đạt):  direct(gửi),  effective(hữu  hiệu),  electronic(thuộc    

                                                                                                               điện  tử),  global(toàn  cầu),  mass(quần  chúng),    

                                                                                                               non-­‐verbal(không  lời),  open(mở  rộng),  personal(cá    

                                                                                                               nhân),  verbal(bằng  lời).  

 

27.      +  Concern(sự  liên  quan):                central(trung  tâm),  chief(đứng  đầu),  deep(sâu  xa,  khó    

                                                                                                               lường),  environmental(thuộc  về  môi  trường),  genuine  

                                                                                                               (thật),  grave(trang  nghiêm),  growing(đang  lớn  lên),  

                                                                                                               immediate(trực  tiếp,  gần  gũi),  main(chính),  major  

                                                                                                               (trọng  đại,  chủ  yếu),  particular(riêng  biệt),  primary  

                                                                                                               (chính,  bậc  nhất),  public(công  cộng),  real(thực  tế),  

                                                                                                               serious(nghiêm  trọng),  social(tính  xã  hội).  

 

28.      +  Condition(tình  thế):                          adverse(đối  địch),  critical(nguy  cấp),economic(có  lợi),  

Page 53: Collocation   cmp (có dịch)

CÔ  MAI  PHƯƠNG  –  COLLOCATION  THƯỜNG  GẶP  (ST)  ft.  HEM    

                                                                                                                 environmental(thuộc  về  môi  trường),  excellent(trội    

                                                                                                               hơn,  xuất  sắc),  extreme(cùng  cực),  favourable(tốt,  có    

                                                                                                               triển  vọng),  good(tốt),  harsh(khắc  nghiệt),  living(sinh    

                                                                                                               động),  medical(y  học),  mental(thuộc  tinh  thần),    

                                                                                                               necessary(cần  thiết),  normal(bình  thường),  physical  

                                                                                                             (thuộc  vật  chất),  poor(bần  cùng,  tội  nghiệp),  social(có    

                                                                                                             tính  chất  xã  hội),  working(luân  chuyển).  

 

29.      +Contact(sự  tiếp  xúc):                      close(ngột  ngạt),  daily(hằng  ngày),  direct(trực  tiếp),  

                                                                                                             frequent(thường  xuyên),  initial(ban  đầu),  personal(cá  

                                                                                                             nhân),  physical(thuộc  vật  chất),  regular(thường  lệ),    

                                                                                                             social(có  tính  chất  xã  hội).  

 

30.      +  Context(ngữ  cảnh):                          broad(rộng),  cultural(thuộc  văn  hoá),  different(khác    

                                                                                                             biệt),  general(chung  chung),  historical(thuộc  lịch  sử),  

                                                                                                             particular(đặc  biệt),  political(chính  trị),  present(hiện    

                                                                                                             diện),  social(có  tính  xã  hội),  specific(rõ  rang),  wide  

                                                                                                             (rộng  lớn).  

 

31.      +Country(quốc  gia):                            developed(phát  triển),  developing(trên  đà  phát  triển),  

Page 54: Collocation   cmp (có dịch)

CÔ  MAI  PHƯƠNG  –  COLLOCATION  THƯỜNG  GẶP  (ST)  ft.  HEM    

                                                                                                               different(khác  biệt),  foreign(thuộc  nước  ngoài),  

                                                                                                             industrial(thuộc  công  nghiệp),  poor(nghèo,  bần  cùng),  

                                                                                                             rich(giàu  có),  western(thuộc  phía  tây).  

 

32.      +  Cost(chi  phí):                                            additional(thêm  vào),  administrative(thuộc  hành  chính)  

                                                                                                               environmental(thuộc  về  môi  trường),  extra(them),    

                                                                                                               high(cao),  legal(hợp  pháp),  low(thấp,  hạ,  kém,  chậm),  

                                                                                                               rising(đang  lên),  running(liên  tiếp),  social(có  tính  chất    

                                                                                                               xã  hội),  total(lên  tới,  tổng  số  lên  tới).  

 

33.      +Crime(tội  ác):                                              juvenile(thuộc  thanh  thiếu  niên),  organized,  petty(nhỏ    

                                                                                                               nhen,  đê  tiện),  serious(đứng  đắn),  soft(yếu  đuối,  uỷ    

                                                                                                               mị),  tough(cứng  cỏi,  bất  khuất;  cố  chấp,  ương  ngạnh),  

                                                                                                               violent(hung  tợn,  hung  bạo).  

 

34.      +Criminal(phạm  tội):                            convicted(người  tù),  dangerous(nguy  hiểm),  habitual  

                                                                                                               (nghiện  nặng),  hardened(làm  chai  điếng,làm  nhẫn    

                                                                                                               tâm),  petty(nhỏ  nhen,  đê  tiện),  violent(hung  bạo),    

                                                                                                               young(trẻ  tuổi,  chưa  có  kinh  nghiệm).  

 

Page 55: Collocation   cmp (có dịch)

CÔ  MAI  PHƯƠNG  –  COLLOCATION  THƯỜNG  GẶP  (ST)  ft.  HEM    

 35.      +Culture(sự  mở  mang):                    corporate(thuộc  đoàn  thể),  dominant(thống  trị),    

                                                                                                               national(thuộc  dân  tộc),  traditional(thuộc  truyền    

                                                                                                               thống),  popular(thuộc  nhân  dân),  volunteer(tình    

                                                                                                               nguyện),  western(thuộc  phía  tây).  

 

36.      +Debate(tranh  luận):                              considerable(đáng  kể,  to  tát),  current(hiện  hành,  phổ    

                                                                                                               biến),  fierce(dữ  dội),  heated(sôi  nổi),  intense(mãnh    

                                                                                                               liệt),  lively(năng  nổ,  sôi  nổi),  ongoing,  public(công    

                                                                                                               khai),  recent(mới,  tân  thời).  

37.      +Demand(yêu  cầu):                                aggregate(tập  hợp,  kết  tụ),  domestic(thuộc  gia  đình,    

                                                                                                               trong  nước),  great(vĩ  đại),  growing(đang  lớn  lên),    

                                                                                                               heavy(nặng  nề),  high(cao),  huge(to  lớn,  đồ  sộ),    

                                                                                                               increased(tăng  lên),  strong(bền  vững,  chắc  chắn).  

 

38.      +Development(sự  phát  triển):  early(ban  đầu),  economic(kinh  tế),  further(đẩy  mạnh),  

                                                                                                               future(tương  lai),  industrial(thuộc  công  nghiệp),    

                                                                                                               intellectual(có  trí  thức),  joint(đầu  nối,  ổ  lưu  manh),    

                                                                                                               personal(cá  nhân),  professional(chuyên  nghiệp),    

                                                                                                                 rapid(nhanh  chóng),  recent(mới,  tân  thời),  social(có    

                                                                                                                 tính  chất  xã  hội),  sustainable(có  thể  chống  đỡ  được),  

Page 56: Collocation   cmp (có dịch)

CÔ  MAI  PHƯƠNG  –  COLLOCATION  THƯỜNG  GẶP  (ST)  ft.  HEM    

                                                                                                                   urban(thuộc  thành  phố).  

 

39.      +Diet(chế  độ  ăn  uống):                        balanced(cân  bằng),  daily(hằng  ngày),  elemental  

                                                                                                                 (thuộc  nguyên  tố;  cốt  yếu),  free(tự  do),  healthy(khoẻ    

                                                                                                                 mạnh),  normal(thông  thường),  poor(bần  cùng,  kém),  

                                                                                                                 strict(chính  xác,  nghiêm  ngặt),  varied(thay  đổi),    

                                                                                                                 vegetarian(ăn  chay).  

 

40.      +Disease(bệnh  tật):                                    active(tích  cực,  có  hiệu  lực),  chronic(mạn,  kinh  niên),  

                                                                                                                 contagious(lây),  deadly(làm  chết  người),  fatal(tiền    

                                                                                                                 định,  tai  hại),  incurable(không  thể  chữa  được  bệnh),  

                                                                                                                 infectious(nhiễm  trùng;  lây  nhiễm),  serious(trầm    

                                                                                                                 trọng).  

 

41.      +Education(sự  giáo  dục):                  adult(trưởng  thành),  bilingual(Song  ngữ),  compulsory  

                                                                                                                 (bắt  buộc),  elementary(cơ  bản,  sơ  yếu),  formal(hình    

                                                                                                                   thức),  further(đẩy  mạnh),  high(cao  cấp),  primary(sơ    

                                                                                                                   đẳng,  sơ  cấp),  private(riêng,  tư,  cá  nhân),    

                                                                                                                   public(trường  công),  secondary(trung  học),  special  

                                                                                                                   (đặc  biệt),  vocational(dạy  nghề).  

Page 57: Collocation   cmp (có dịch)

CÔ  MAI  PHƯƠNG  –  COLLOCATION  THƯỜNG  GẶP  (ST)  ft.  HEM    

   

42.      +  Effort(sự  cố  gắng):                                astonishing(làm  ngạc  nhiên),  concerted(có  dự  tính),  

                                                                                                                   conscious(biết  rõ),  considerable(đáng  kể),  desperate  

                                                                                                                   (liều  mạng,  liều  lĩnh),  determined(quả  quyết;  kiên    

                                                                                                                   quyết),  enormous(to  lớn,  khổng  lồ),  extensive(rộng    

                                                                                                                   rãi,  bao  quát),  fruitless(không  có  kết  quả,  thất  bại;  vô    

                                                                                                                   ích),  good(tốt,  hay,  tuyệt),  great(hết  sức),    

                                                                                                                   joint(chung),  strenuous(hăm  hở,  tích  cực),    

                                                                                                                   tremendous(ghê  gớm),  vigorous(đầy  khí  lực,  mạnh    

                                                                                                                   mẽ).  

 

43.      +Element(yếu  tố):                                          basic(cơ  bản,  cơ  sở),  crucial(quyết  định;  cốt  yếu),    

                                                                                                                   essential(cần  thiết),  important(trọng  yếu),  key(then    

                                                                                                                   chốt),  main(chủ  yếu,  quan  trọng  nhất),  major(chủ    

                                                                                                                   yếu),  strong(mạnh),  various(khác  nhau),  vital(sống    

                                                                                                                   còn,  quan  trọng).  

 

44.      +Environment(môi  trường):          competitive(cạnh  tranh),  cultural(thuộc  văn  hoá),  

                                                                                                                   current(dòng,  luồng,  chiều,  hướng),  economic(kinh    

                                                                                                                   tế),  external(bên  ngoài),  hostile(không  thân  thiện),  

Page 58: Collocation   cmp (có dịch)

CÔ  MAI  PHƯƠNG  –  COLLOCATION  THƯỜNG  GẶP  (ST)  ft.  HEM    

                                                                                                                     interactive(ảnh  hưởng  lẫn  nhau),  legal(hợp  pháp),  

                                                                                                                   natural(thuộc  tự  nhiên),  physical(thuộc  vật  chất),  

                                                                                                                   pleasant(dễ  chịu,  thú  vị),  political(chính  trị),    

                                                                                                                   regulatory,  social(thuộc  xã  hội),  stable(ổn  định),    

                                                                                                                   threatened(đe  doạ),  urban(thuộc  thành  phố),  wild(dại,    

                                                                                                                   hoang  (ở)  rừng;  chưa  thuần).  

 

45.      +Event(sự  kiện):                                annua(hàng  năm),  cultural(thuộc  văn  hoá),  exciting(kích    

                                                                                                     thích),  important(trọng  đại),  political(chính  trị),  social  

                                                                                                     (thuộc  xã  hội),  splendid(rực  rỡ,  tráng  lệ),  sporting(thuộc    

  thể  thao).  

 

46.      +Evidence(bằng  chứng):     ample(phong  phú),  available(có  hiệu  lực,  có  giá  trị),  clear  

                                                                                                     (rõ  rang),  conclusive(xác  định,  thuyết  phục),  direct(minh    

                                                                                                     bạch),  empirical(theo  lối  kinh  nghiệm),  experimental(thực    

                                                                                                     nghiệm),  hard(không  thể  chối  câi  được),  historical(thuộc    

                                                                                                     lịch  sử),  scientific(chính  xác),  strong(chắc  chắn),    

                                                                                                     sufficient(đủ).  

 

47.      +Example(mẫu):                                classic(kinh  điển),  clear(dễ  hiểu,  toàn  bộ),  extreme(vô    

Page 59: Collocation   cmp (có dịch)

CÔ  MAI  PHƯƠNG  –  COLLOCATION  THƯỜNG  GẶP  (ST)  ft.  HEM    

                                                                                                       cùng),  fine(tốt,  khả  quan),  good(tốt),  notable(có  tiếng,  trứ    

                                                                                                     danh),  obvious(rõ  ràng,  rành  mạch,  hiển  nhiên),    

                                                                                                     outstanding(nổi  bật,  đáng  chú  ý),  prime(tốt  nhất),  simple  

                                                                                                     (đơn  giản),  typical(đặc  thù,  đặc  trưng).  

 

48.      +Exercise(thực  hiện):                  aerobatic(nhào  lộn  trên  không),  free(tự  do),  fruitless(thất    

                                                                                                       bại),  gentle(nhẹ  nhàng),  light(làm  sáng  tỏ),  physical  

                                                                                                       (thuộc  vật  chất),  regular(chuyên  nghiệp),  strenuous(tích    

                                                                                                       cực),  vigorous(mãnh  liệt).  

 

49.      +Experience(kinh  nghiệm):  bad(tồi,  dở),  bitter(cay  đắng,  chua  xót,  đau  đớn),  direct  

                                                                                                         (trực  tiếp),  early(sớm,  ban  đầu),  emotional(cảm  động),  

                                                                                                         life-­‐long(suốt  đời),  necessary(cần  thiết),  painful(đau      

                                                                                                         đớn),  past(dĩ  vãng),  personal(cá  nhân),  practical(thực  tế),  

                                                                                                         previous(trước,  vội  vàng,  hấp  tấp),  real(thực  tế),  

                                                                                                         religious(thuộc  tôn  giáo),  terrifying(làm  khiếp  sợ),    

                                                                                                         traumatic(thuộc  chấn  thương),  vast(rộng  lớn).  

 

50.      +Facility(điều  kiện  dễ  dàng):  excellent(xuất  sắc),  medical(y  học),  military(quân  đội),  

                                                                                                         new(tân  thời,  hiện  đại),  private(cá  nhân),  public(công      

Page 60: Collocation   cmp (có dịch)

CÔ  MAI  PHƯƠNG  –  COLLOCATION  THƯỜNG  GẶP  (ST)  ft.  HEM    

                                                                                                           cộng),  recreational(có  tính  chất  giải  trí),  residential  

                                                                                                         (thuộc  nhà  ở).  

 

51.      +Feature(nét  đặc  biệt):                  attractive(thu  hút),  central(trung  tâm),  distinctive(đặc    

                                                                                                         biệt),  essential(thuộc  bản  chất),  important(quan  trọng),  

                                                                                                         interesting(làm  quan  tâm),  key(chìa  khoá),  main(chính),  

                                                                                                         notable(có  tiếng,  trứ  danh),  original(độc  đáo),  prominent  

                                                                                                         (nổi  bật),  regular(chuyên  nghiệp),  significant(đầy  ý    

                                                                                                         nghĩa),  striking(nổi  bật),  unique(duy  nhất).  

 

52.      +  Feeling(xúc  cảm):                          ambivalent(vừa  yêu,  vừa  ghét),  bad(tồi),  deep(khó  hiểu),    

                                                                                                         hard(gay  gắt,  khó  chịu),  ill(khó  chịu),  negative(tiêu  cực),  

                                                                                                         personal(cá  nhân),  real(thực),  strong(kiên  quyết;  nặng      

                                                                                                         nề),  true(chân  thành).  

 

53.      +Force(sức  mạnh):                              armed(vũ  trang),  conventional(quy  ước),  driving(cuộc    

                                                                                                         chạy  đua),  military(thuộc  quân  đội),  political(chính  trị),  

                                                                                                         potent(có  lực  lượng),  powerful(hùng  mạnh),  social(thuộc    

                                                                                                         xã  hội).  

 

Page 61: Collocation   cmp (có dịch)

CÔ  MAI  PHƯƠNG  –  COLLOCATION  THƯỜNG  GẶP  (ST)  ft.  HEM    

 54.      +Group(nhóm):                                        environmental(thuộc  về  môi  trường),  ethnic(thuộc  dân    

                                                                                                         tộc),  left-­‐wing(thuộc  cánh  tả),  political(chính  trị),    

                                                                                                         right-­‐wing(thuộc  cánh  hữu),  social(thuộc  xã  hội).  

 

55.      +Growth(sự  lớn  mạnh):              economic(kinh  tế),  emotional(cảm  động),  healthy(khoẻ    

                                                                                                         mạnh),  industrial(thuộc  công  nghiệp),  personal(cá  nhân),  

                                                                                                         rapid(nhanh  chóng),  slow(chậm  chạp),  steady(vững    

                                                                                                         chắc),  strong(bền,  vững).  

 

56.      +Habit(thói  quen):                              accumulated(tích  luỹ),  bad(xấu),  clean(sạch  sẽ),  dressing  

                                                                                                         (cách  ăn  mặc),  eating(thức  ăn),  fixed(cố  định),  good(tốt),  

                                                                                                         old(cũ),  ordinary(thông  thường),  personal(riêng),  regular  

                                                                                                         (không  thay  đổi),  smoking(hút  thuốc),  social(tính  chất  xã    

                                                                                                         hội),  unconscious(vô  ý  thức).  

 

57.      +Health(sức  khoẻ):                            good(tốt),  ill(đau  yếu,  ốm),  mental(người  mắc  bệnh  tâm    

                                                                                                         thần),  physical(thuộc  vật  chất),  poor(tồi,  kém,  yếu),    

                                                                                                         private(cá  nhân),  public(công  khai)  

 

58.      +Heritage(di  sản):                                architectural(thuộc  kiến  trúc),  cultural(thuộc  văn  hoá),    

Page 62: Collocation   cmp (có dịch)

CÔ  MAI  PHƯƠNG  –  COLLOCATION  THƯỜNG  GẶP  (ST)  ft.  HEM    

                                                                                                           family(gia  đình),  industrial(thuộc  công  nghiệp),  musical  

                                                                                                         (thuộc  âm  nhạc),  national(thuộc  dân  tộc),  natural(thuộc)    

                                                                                                         tự  nhiên),  rich(giàu  có)  

 

59.      +Idea(ý  tưởng):                                        bad(tồi),  basic(cơ  bản),  bright(sáng  dạ),  clear(trong    

                                                                                                         sạch),  general(chung  chung),  good(hay,  tuyệt),  ingenious  

                                                                                                         (tài  tình),  new(mới  lạ),  original(độc  đáo),  smart(nhanh    

                                                                                                         trí),  whole(nguyên  vẹn)  

 

60.      +Implication(điều  ngụ  ý):        economic(mang  lợi,  có  lợi),  financial(về  tài  chính),    

                                                                                                         important(có  thế  lực),  legal(hợp  pháp),  political(chính    

                                                                                                         trị),  possible(có  thể),  practical(trên  thực  tế),  profound  

                                                                                                         (sâu  sắc,  uyên  thâm),  serious(hệ  trọng),  significant  

                                                                                                         (đầy  ý  nghĩa),  social(có  tính  chất  xã  hội)  

 

61.      +Income(Thu  nhập):                        disposable(có  thể  chuyển  nhượng),  extra(thêm,  phụ),  

                                                                                                         gross(tổng  số),  high(cao),  low(thấp),  net(được  lãi  thực),  

                                                                                                         personal,  private(kín),  steady(đều  đều),  taxable(chịu  phí    

                                                                                                         tổn)  

 

Page 63: Collocation   cmp (có dịch)

CÔ  MAI  PHƯƠNG  –  COLLOCATION  THƯỜNG  GẶP  (ST)  ft.  HEM    

 62.      +Industry(Ngành  công  nghiệp):  government(sự  thống  trị),  government-­‐controlled,    

                                                                                                         heavy(nặng),  light(ánh  sang),  local(địa  phương),    

                                                                                                         manufacturing(sự  sản  xuất),  new,  private(cá  nhân)  

 

63.      +Insight(sự  nhìn  thấu):                clear(dễ  hiểu),  deep(khó  hiểu,  bí  ẩn),  fresh(rõ  rệt),    

                                                                                                         important(quan  trọng),  interesting(làm  quan  tâm),  

                                                                                                         new,  profound(sâu  sắc),  real(thực  tế),  valuable(quý  giá)  

 

64.      +Issue(sự  đưa  ra):                                central(chủ  yếu),  complex(phức  tạp),  contentious(tranh    

                                                                                                         tụng),  current(hiện  hành),  economic(kinh  tế),  

                                                                                                         environmental(thuộc  về  môi  trường),  ethical(đúng  nội    

                                                                                                         quy),  important(trọng  đại),  key(lời  giải  đáp),  latest(muộn    

                                                                                                         nhất),  main(chính),  major(chủ  yếu),  political(chính  trị),  

                                                                                                         sensitive(dễ  cảm),  social(có  tính  chất  xã  hội)  

 

65.      +Job(việc  làm):                                        demanding(đòi  hỏi  khắt  khe),  full-­‐time(làm  việc  trọn    

                                                                                                         ngày  hoặc  trọn  tuần),  manual(làm  bằng  tay),  odd(lặt  vặt)  

                                                                                                         part-­‐time(không  trọn  ngày  công),  proper(thích  đáng),  

                                                                                                         regular(đều  đặn),  sedentary(ở  một  chỗ),  steady(đều  đều),  

                                                                                                         temporary(tạm  thời)  

Page 64: Collocation   cmp (có dịch)

CÔ  MAI  PHƯƠNG  –  COLLOCATION  THƯỜNG  GẶP  (ST)  ft.  HEM    

   

66.      +Knowledge(sự  hiểu  biết):    detailed(cặn  kẽ,  tỉ  mỉ),  full(đầy  đủ),  general(chung    

                                                                                                         chung),  intimate(mật  thiết),  personal,  public(công  cộng),  

                                                                                                         scientific(khoa  học),  specialist(chuyên  gia)  

 

67.      +Language(ngôn  ngữ):                foreign(nước  ngoài),  foul(hôi  hám),  improper(không    

                                                                                                         hợp),  local(địa  phương),  native(tự  nhiên),  official  

                                                                                                         (chính  quyền),  ordinary(thông  thường),  second(thứ  hai),  

                                                                                                         Spoken(nói  chuyện),  written(viết  ra)  

 

68.      +Life-­‐style(cách  sống):                active(tích  cực),  alternative(lựa  chọn),  bizarre(kỳ  quái),  

                                                                                                         Comfortable(thoải  mái),  extraordinary(đặc  biệt),  healthy  

                                                                                                         (lành  mạnh),  lavish(hoang  toàng),  natural(tự  nhiên),  new  

                                                                                                         (mới  lạ),  outdoor(ở  ngoài,  huong  ngoai),  precarious(tạm)  

                                                                                                           present-­‐day(ngày  nay),  sedentary(một  chỗ),  simple(đơn    

                                                                                                           giản)  

 

69.      +Mistake(lỗi  lầm):                              big(lớn),  costly(đắt  giá),  expensive(đắt  tiền),  fatal(tiền    

                                                                                                         định),  fundamental(cơ  bản),  great(to  lớn),  honest(lương    

                                                                                                         thiện),  serious(nghiêm  trọng),  terrible(khủng  khiếp)  

Page 65: Collocation   cmp (có dịch)

CÔ  MAI  PHƯƠNG  –  COLLOCATION  THƯỜNG  GẶP  (ST)  ft.  HEM    

   

70.      +Need(Nhu  cầu):                                  basic(cơ  bản),  desperate(kinh  khủng),  educational(để      

                                                                                                         giáo  dục),  immediate(trực  tiếp),  individual(cá  nhân),  

                                                                                                         particular(đặc  biệt),  pressing(cấp  bách),  real(thực  tế),  

                                                                                                         social(có  tính  chất  xã  hội),  special(đặc  biệt),  urgent  

                                                                                                         (khẩn  cấp).  

1.Objective(mục   tiêu,mục   đích)         +broad(rộng),   clear(trong   sáng),   economic(kinh   tế),                              

enviromental(môi   trường),   key(chìa   khóa),   main(   chủ   yếu),major(                                                                            

chính),national(quốc  dân),  overall(tổng  thể),  primary(đầu),  prime(nguyên  tố),  principal(chủ    

yếu),stated(phát  biểu),ultimate(cuối  cùng)  

 

2.  Occasion  (cơ  hội)                                              +different(khác  nhau),  formal(chính  thức),  odd(số  lẻ),  

other(khác),   particular(riêng),   rare(hiếm),   separate(riêng   biệt),social(xã   hội),special   (đặc  

biệt)  

 

3.  Opportunity(cơ  hội)                                        +  ample(phong  phú),  economic(kinh  tế),  educational(giáo  

dục),  equal  (bằng),  golden(vàng),  ideal(lí  tưởng),  rare(hiếm),  unique(độc  nhất)  

 

4.  Outcome  (kết  quả)                                            +  educational(giáo  dục)  ,  eventual(cuối  cùng)  ,  final(sau  

cùng)   ,   likely(rất   có   thể)   ,logical(logic)   ,   positive(tích   cực)   ,   possible(có   thể   được)   ,  

satisfactory(thỏa  đáng)  ,  social(xã  hội)  ,  successfull(thành  công)  ,ultimate(cuối  cùng)  

 

Page 66: Collocation   cmp (có dịch)

CÔ  MAI  PHƯƠNG  –  COLLOCATION  THƯỜNG  GẶP  (ST)  ft.  HEM    

 5.  Paren(Dấu  ngoặc  đơn)                                +  biological(sinh  học)  ,  elderly(ngường  già)  ,foster(nuôi)  ,  

lone(cô   đơn)   ,loving(thương)   ,   prospective(tiềm   năng)   ,   single(độc   thân)   ,   over-­‐tired(quá  

mệt  mỏi)  ,  working(làm  việc)  ,    

 

6.  People(con  người)                                              +  american(người  mỹ)  ,  british(người  anh)  ,  business(kính  

doanh)  ,  disabled(tàn  tật)  ,  elderly(người  già)  ,  like-­‐minded(đồng  í  kiến  với  nhau)  ,  local(địa  

phương)  ,  old(cũ)  ,  young  (trẻ)                    

 

7.  Personality(nhân  cách)                                +  dominant(có  ưu  thế)  ,  forceful(mạnh  mẽ)  ,  friendly  

(thân  thiện)  ,  great  (lớn)  ,  kind(loại)  ,  outgoing(đi)  ,  powerfull(mạnh  mẽ)  ,  strong(mạnh)        

 

8.  Population(dân  số)                                              +adult(người  lớn)  ,  ageing(tuổi  già)  ,  Asian(Châu  Á)  ,  

elderly(người   già)   ,   foreign-­‐born(sinh   ở   nước   ngoài)   ,   general(chung)   ,   global(chung)   ,  

homeless(vô  gia  cư)  ,  indigenous(bản  địa)  ,  local(địa  phương)  ,  native(tự  nhiên)  ,  rural(nông  

thôn)  ,  teenage(tuổi  teen)  ,  urban(đô  thị)  ,  working(làm  việc)                          

   

9.  Problem(vấn  đề)                                                      +economic(kinh  tế)  ,  emotional(cảm  xúc)  ,  financial(tài    

chính)   ,   immediate(trực   tiếp)   ,  major(chính)   ,  mentor(người   cố   vấn)   ,   personal(cá  nhân)   ,  

practiical(thiết  thực)  ,  seriuos(nghiêm  trọng)  ,  socical(xã  hội)  ,  technical(kĩ  thuật)    

   

10.  Perpose(mục  đích)                                          +dual(hai)  ,  general(chung)  ,  main(chủ  yếu)  ,medical(y  tế)  

,  particular(riêng)  ,  practical(thiết  thực)  ,  present(hiện  tại)  ,  primary(đầu)  ,  sole(duy  nhất)  ,  

useful(hữu  ích)    

 

Page 67: Collocation   cmp (có dịch)

CÔ  MAI  PHƯƠNG  –  COLLOCATION  THƯỜNG  GẶP  (ST)  ft.  HEM    

 11.  Reason(lí  do)                                                        +apparent(hiển  nhiên)  ,  good  (tốt)  ,   legal(hợp  pháp)  ,  

main(chủ  yếu)  ,  major(chính)  ,  obviuos(rõ  ràng)  ,  persional(cá  nhân)  ,  possible(có  thể  dược)  

,  real(thực)  ,  special(đặc  biệt)          

 

12.  Relationship(mối  quan  hệ)                +causal(nguyên  nhân)   ,  close(gần)   ,  direct(trực  tiếp)   ,  

effective(có   hiệu   lực)   ,   family(gia   đình)   ,   human(nhân   loại)   ,   persional(cá   nhân)   ,  

reciprocal(đối  ứng)  ,  same-­‐sex(đồng  tính)  ,  social(xã  hội)  ,  special(đặc  biệt)  ,  strong(mạnh)  ,  

working(làm  việc)  

 

13.  research(nghiên  cứu)                                +basic(căn  bản)  ,  further(hơn  nữa)  ,  historical(lịch  sử)  

,medical(y  khoa)  ,  resent(mới  đây)  ,  scientifi(khoa  học)  ,  social(xã  hội)  

 

14.  resouree  (tài  nguyên)            +additional(bổ  xung)  ,  diminishing(hạ  xuống)  ,  economic(kinh  

tế)   ,   financial(tài   chính)   ,   human(nhân   loại)   ,   limited(có   hạn)   ,   limitless(không   giới   hạn)   ,  

natural(tự  nhiên)  ,  precious(quí)  ,  renewable(tái  tạo)  ,  scarce(hiếm)  ,  valuable(quý  giá)  

 

15.Role  (vai  trò)                                            +active(hoạt  động)  ,  central(trung  tâm  ),crucial(quyết  định)  ,  

dual(hai)   ,   important(quan   trọng)   ,key(chìa   khóa)   ,   leading(hàng   đầu)   ,   major(chính)   ,  

minor(nhỏ)   ,   new(mới)   ,   pivatal(then   chốt)   ,   positive(tích   cực)   ,   prominent(đánh   chú   ý)   ,  

significant(quan  trọng)  ,  social(xã  hội)  ,  traditional(truyền  thống)  ,  vital(quan  trọng)  

 

16.School(trường  học)                          +elementary(tiểu  học)   ,  high(cao)   ,   junior(em)   ,  medical(y  

khoa)  ,  middle(ở  giữa)  ,  primary(đầu)  ,  private(riêng)  ,  public(công  cộng)  ,  secondary(thứ  2)  ,  

senior(cao  cấp)  ,  special(đặc  biệt)  

Page 68: Collocation   cmp (có dịch)

CÔ  MAI  PHƯƠNG  –  COLLOCATION  THƯỜNG  GẶP  (ST)  ft.  HEM    

 17.  Service(dịch   vụ)                                   +basic(căn  bản)   ,   financial(tài   chính)   ,   legal(hợp  pháp)   ,  

medical(y  khoa)  ,  military(quân  đội)  ,  public(công  cộng)  ,  social(xã  hội)  

18.  Situation(tình  hình)                        +current(hiện  tại)   ,  dangeruos(hiểm  nghèo)   ,  difficult(khó  

khăn   )   ,economic(kinh   tế)   ,   financial(tài   chính)   ,   political(chính   chị)   ,   present(hiện   tại)   ,  

social(xã  hội)  popular(phổ  biến)  ,  professional(chuyên  nghiệp)  ,  team(đội)  

19.Sport   (thể   thao)                                           +competitive(cạnh   tranh)   ,   popular(phổ   biến)   ,  

professional(chuyên  nghiệp)  ,  team(đội)  

20.  Society(xã  hội)                                          +  civil(dân  sự)  ,  contemporary(đồng  thời)  ,  democratic(dân  

chủ)   ,   friendly(thân   thiện)   ,   human(nhân   loại)   ,   industrialized(công   nghiệp   hóa)   ,  

modern(hiện  dại)  ,  traditional(truyền  thống)  ,  western(tây)  

21.Status(trạng  thái)                                      +  classic(cổ  điển)  ,  current(hiện  tại)  ,  economic(kinh  tế)  ,  

elevated(cao)   ,   enhanced(nâng)   ,   equal(bằng)   ,   high(cao)   ,   important(tần   quan   trọng)   ,  

marital(hôn  nhân)  ,  professional(chuyên  nghiệp)  ,  social(xã  hội)  

22.  Step(bước  đi)                                                +  big(lớn)  ,  further(tương  lai)   ,   important(quan  trọng)  ,  

major(chính)   ,   necessary(cần   thiết)   ,   positive(tích   cực)   ,   reasonable(hợp   lí)   ,small(nhỏ)   ,  

tentative(dự  kiến)  ,  unprecedented(chưa  từng  có)  

23   Suggestion(gợi   í)                                       +   extraordinary(phi   thường)   ,   helpful(hữu   ích)   ,  

innovative(sáng   tạo)   ,   irrational(không   hợp   lí)   ,   open(mở)   ,   practical(thiết   thực)   ,  

sensible(hợp  lí)  ,  sound(âm  thanh)  ,  useful(hữu  ích)  

95.  +  Support  

(sự  ủng  hộ)  

 

Emotional   (về   mặt   tình   cảm),   financial   (về   tài   chính),  

moral   (về   đạo   đức),  mutual   (lẫn   nhau),   political   (về  mặt  

chính   trị),   popular   (của   nhân   dân),   public   (của   công  

chúng),   social   (của   xã   hội),   strong   (mạnh   mẽ),   technical  

(về  mặt  kĩ  thuật),  widespread  (rộng  rãi)  

Page 69: Collocation   cmp (có dịch)

CÔ  MAI  PHƯƠNG  –  COLLOCATION  THƯỜNG  GẶP  (ST)  ft.  HEM    

 96.  +  Technology  

(công  nghệ)  

 

Advanced   (tiên   tiến),   alternative   (thay   thế),   digital   (kỹ  

thuật   số),   high   (cao),   late   (mới),   medical   (thuộc   y   học),  

modern  (hiện  đại),  new  (mới)  

97.  +Understanding  

(Tầm  hiểu  biết)  

Basic   (căn  bản),  better   (tốt),   clear   (rõ   ràng   ,   thông   suốt),  

deep   (sâu   sắc),   full   (đầy  đủ),  general(chung),  mutual   (lẫn  

nhau),   proper   (đúng   đắn,   thích   đáng),   real   (thức   tế),  

sufficient  (đầy  đủ),  thorough  (kĩ  lưỡng)  

98.+  Use  

(sự/quyền/giá  trị  sử  

dụng)  

Best  (tốt  nhất),  civilian  (thường  dân),  different  (khác  biệt),  

full   (đủ),   good   (tốt),   great   (tuyệt   vời),   heavy(lợi   hại),  

increasing   (gia   tăng),   industrial   (thuộc   về   công   nghệ),  

personal  (cá  nhân),  private  (riêng  tư),  recreational  (có  tính  

giải   trí),   regular   (thường   xuyên),   suitable   (phù   hợp),  

widespread  (rộng  rãi),  wrong  (sai)  

99.  +Well-­‐being  

(hạnh   phúc,   sự  

thịnh  vượng)  

Economic   (thuộc   về   kinh   tế),   emotional   (tiết   kiệm),  

general  (chung),  material  (về  vật  chất),  mental  (),  personal  

(cá  nhân),  physical  (về  vật  chất),  psychological(  tinh  thần  ),  

social  (mang  tính  xã  hội,  tính  tập  thể)  

100.+Year  

(năm)  

Current(năm   nay),   early(đầu   năm),   financial   (năm   tài  

chính)=fiscal,   follow   (năm   sau),   formative   (=youth),   late  

(cuối   năm),   past   (năm   ngoái),   previous   (năm   trước),  

recent(  năm  gần  đây).  

CHÚC  BẠN  ĐỦ  KIÊN   TRÌ  ĐỂ  NẮM  VỮNG  CÁCH   SỬ  DỤNG  CỦA  TỪ  VỰNG  TRONG  TIẾNG  ANH  ĐẶC  BIỆT  LÀ  CÁC  COLLOCATION  NHÉ!    

FROM  “CÔ  MAI  PHƯƠNG”  WITH  LOVE  <3