Upload
van-vui-ve
View
69
Download
5
Embed Size (px)
Citation preview
DỰ ÁN GARAGE RỬA XE Ô TÔ BẰNG NƯỚC
NÓNGNHÓM IV1. PHẠM THỊ KIỀU DIỄM
2. PHAN THỊ NGỌC HẢI
3. NGUYỄN THỊ KIM THOA
4. NGUYỄN THỊ KIM THÚY
5. PHẠM NGỌC SINH
6. TRỊNH VĂN TRANG
7. HUỲNH NGỌC PHÚC
8. TRƯƠNG HẢI ÂU
I. Phân tích SWOT
Ma trận SWOT
O
- Phương tiện bằng ô tô trở nên
phổ biến, nguồn khách hàng
ngày một tăng.
- Tìm được nguồn cung cấp nước
rửa xe, dầu bóng, rẻ và tốt.
-Dân cư có ôtô chiếm tỉ trọng
cao.
- Số lượng garage rửa xe có chất
lượng cao, phục vụ tốt còn ít.
T
- Cạnh tranh với các garage nổi
tiếng đang hoạt động trên địa
bàn thành phố như: CarWax,
Thế giới auto, Thuận Phát,Thiên
Phúc, E-gara….
-Cạnh tranh với dịch vụ rửa xe ở
các điểm bảo trì của các hãng xe.
-Cạnh tranh với các garage rửa
xe sắp được mở.
-Với đặc thù của dịch vụ nên
khách hàng ít thay đổi garage
rửa xe.
S:- Quy mô dự án 3 tỷ.
- Máy móc thuộc loại mới nhất, tốt nhất trên thị trường.
-Quy trình rửa xe hiện đại.
-Mỗi lần có thể rửa tối đa 10 chiếc.
-Đội ngũ nhân viên hơn 20 người, rút ngắn thời gian rửa xe. (khoảng 20 phút/1 chiếc).
- Không gian phục vụ thoáng mát,sạch sẽ, đầy đủ trang thiết bị phục vụ giài trí của khách hàng.
- Địa điểm thuận lợi, nằm trên đường lớn, nhiều ôtô lưu thông.
- Người quản lý có năng lực, có quyết tâm.
- Nhân viên tận tụy, cần cù, siêng năng, vui vẻ.
- Có phục vụ nước uống miễn phí.
- Dịch vụ rửa xe máy nước nóng, mới lạ và độc đáo.
SO
- Thu hút khách hàng tiềm năng.
- Số lượng khách hàng đến với garage đông.
-Tạo ra lượng khách hàng quen cho garage.
- Nguồn nguyên liệu ổn định.
-Giá cả dịch vụ ổn định.
-Thúc đẩy phát triển các dịch vụ chăm sóc cho xe oto hiện đại và cao cấp hơn.
-Tạo ra trào lưu mới rửa xe ôto bằng nước nóng.
ST
- Đưa ra mô hình rửa xe mới.
- Giành thắng lợi trong cạnh tranh.
S:- Quy mô dự án 3 tỷ.
- Máy móc thuộc loại mới nhất, tốt nhất trên thị trường.
-Quy trình rửa xe hiện đại.
-Mỗi lần có thể rửa tối đa 10 chiếc.
-Đội ngũ nhân viên hơn 20 người, rút ngắn thời gian rửa xe. (khoảng 20 phút/1 chiếc).
- Không gian phục vụ thoáng mát,sạch sẽ, đầy đủ trang thiết bị phục vụ giài trí của khách hàng.
- Địa điểm thuận lợi, nằm trên đường lớn, nhiều ôtô lưu thông.
- Người quản lý có năng lực, có quyết tâm.
- Nhân viên tận tụy, cần cù, siêng năng, vui vẻ.
- Có phục vụ nước uống miễn phí.
- Dịch vụ rửa xe máy nước nóng, mới lạ và độc đáo.
SO
- Thu hút khách hàng tiềm năng.
- Số lượng khách hàng đến với garage đông.
-Tạo ra lượng khách hàng quen cho garage.
- Nguồn nguyên liệu ổn định.
-Giá cả dịch vụ ổn định.
-Thúc đẩy phát triển các dịch vụ chăm sóc cho xe oto hiện đại và cao cấp hơn.
-Tạo ra trào lưu mới rửa xe ôto bằng nước nóng.
ST
- Đưa ra mô hình rửa xe mới.
- Giành thắng lợi trong cạnh tranh.
W
-Giá cả cao hơn các garage cũ.
- Garage mới thành lập, chưa có
nhiều khách hàng quen thuộc.
- Chưa có nhiều kinh nghiệm.
-Hình thức rửa xe nước nóng còn mới
lạ ở nước ta.
- Địa điểm thuê mướn.
WO
- Phát triển mô hình rửa xe
hiện đại bằng nước nóng.
-Lượng khách hàng tiềm
năng dồi dào.
WT
- Học hỏi kinh nghiệm.
-Đưa ra loại hình rửa xe
mới lạ.
Diễn giải ma trận SWOT SO:
Chúng tôi phát huy những điểm mạnh để nắm bắt các cơ hội như với dịch vụ độc đáo, mới lạ, chất lượng cao, hiện đại, phục vụ nhanh chóng giúp khách hàng tiết kiệm thời gian với lượng khách hàng nhiều, ngày càng gia tăng, nhu cầu có các dịch vụ cao cấp, giúp garage rửa xe thu hút khách hàng tiềm năng, tạo ra một lượng khách hàng thân thiết, thúc đẩy phát triển các dịch vụ chăm sóc xe tốt hơn, hiện đại hơn.Ngoài ra, tạo nên trào lưu rửa xe bằng nước nóng mới.
Với nguồn nước rửa xe ổn định, giá rẻ, chất lượng tốt giúp garage không bị đình trệ trong hoạt động hằng ngày, giúp ổn định giá cả dịch vụ.
ST:
- Nhờ vào đội ngũ nhân viên tận tụy, siêng năng, chăm chỉ, chế độ phục vụ tốt,nhanh chóng, dịch vụ rửa xe bằng nước nóng độc đáo sẽ giúp garage có thêm nhiều khách hàng vốn trước đây chỉ quen rửa xe ở các garage rửa xe có tiếng đang hoạt động trên thị trường, các hãng bảo hành.
Dựa vào vào những lợi thế so với đối thủ về khả năng tiếp thị, máy móc tối tân, thời gian phục vụ nhanh, nhân viên vui vẽ, nhiệt tình tạo sức mạnh trong cạnh tranh.
WO:Các garage mới mở thường không có khách hàng quen thuộc nhưng với địa điểm có nhiều oto lưu thông, dân cư có oto chiếm tỷ trọng cao tạo cho garage có nhiều khách hàng, học tập được nhiều khinh nghiệm hơn để ngày một phát triển dịch vụ và chăm sóc khách hàng ngày một tốt hơn.Tuy giá cả cao hơn các garage đang hoạt động, ít biến động tạo ra thói quen chăm sóc xe ôto mới bằng nước nóng. WT:Trong thời buổi kinh tế thị trường hiện nay môi trường kinh doanh luôn sôi động, việc cạnh tranh với các doanh nghiệp khác là cơ hội cho người kinh doanh trưởng thành trong làm ăn và
cũng cố thêm kinh nghiệm.
II. Phân tích thị trường
Môi trường vĩ mô:-Môi trường vĩ mô của doanh nghiệp là nơi mà doanh nghiệp phải bắt đầu tìm kiếm những cơ hội và những mối đe dọa có thể xuất hiện, nó bao gồm tất cả các nhân tố và lực lượng có ảnh hưởng đến hoạt động và kết quả thực hiện của Doanh nghiệp. -Môi trường vĩ mô bao gồm 6 yếu tố chủ yếu:
MÔI TRƯỜNG
VĨ MÔ
MÔI TRƯỜNG NHÂN KHẨU
MÔI TRƯỜNG KINH TẾ
MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN
MÔI TRƯỜNG CÔNG NGHỆ
MÔI TRƯỜNG VĂN HÓA
MÔI TRƯỜNG PHÁP LUẬT
Môi trường vi môMục tiêu cơ bản của mọi công ty hay doanh nghiệp là thu lợi nhuân. Nhiệm vụ cơ bản của hệ thống quản trị marketing là đảm bảo sản xuất ra những mặt hàng hay dịch vụ hấp dẫn đối với các thị trường mục tiêu. Những thành công của sự chỉ đạo marketing còn phụ thuộc vào cả hoạt động của các đơn vị khác trong doanh nghiệp và vào sự tác động của những người môi giới, các đối thủ cạnh tranh và công chúng trực tiếp.Những người quản trị marketing không thể tự giới hạn mình trong những nhu cầu của thị trường mục tiêu. Họ phải chú ý đến tất cả những yếu tố của môi trường vi mô. Và ở đây ta sẽ xem xét môi trường vi mô tác động như thế nào đến doah nghiệp rửa xe ô tô với quy mô lớn như thế nay:
10
CÔNG CHÚNG TRỰC TIẾP
KHÁCH HÀNG
MÔI GIỚI MARKETING
CÁC ĐỐI THỦ CẠNH TRANH
DOANH NGHIỆP
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG TRONG
MÔI TRƯỜNG VI
MÔ1
NHỮNG NGƯỜI CUNG ỨNG
NGƯỜI CUNG ỨNG
Sơ đồ định vịĐánh giá trên 3 doanh nghiệp
A: Ba KỷB: Thanh NiênC: Nguyễn Tuấn Đạt
Kiểm tra kỹ thuật
Thái độ không nhiệt tình
Thái độ nhiệt tình
Không kiểm tra kỹ thuật
C B
A
Kiểm tra kỹ thuật xe
Không kiểm tra kỹ thuật xe
Nhân viên thông minh
Nhân viên ít thông minh
B
C
A
Kiểm tra kĩ thuật xe
Tư vấn giữ gìn xeTư vấn giữ gìn xe
Không kiểm tra kỹ thuật xe
B
C
A
Kiểm tra kỹ thuật xe
Không kiểm tra kỹ thuật xe
Có khách hàng thân thiết
Không khách hàng thân thiết
B A
C
Hóa chất thân thiện với môi trường
Hóa chất không thân thiện với môi trường
Không khách hàng thân thiết
Có khách hàng thân thiết
A
BC
Nguồn nước sạch
Nguồn nước không sạch
Không tư vấn giữ gìn xe
Tư vấn giữ gìn xe
A
C
B
Câu hỏi khảo sát
Câu 1: Bạn có xe hơi không? Nếu có thì hãy trả lời tiếp những câu hỏi bên dưới:a.Có b. KhôngCâu 2: Bạn đang ở độ tuổi nào?b.Nhỏ hơn 30 tuổic.Từ 30 tuổi đến 50 tuổi d.Trên 50 tuổiCâu 3: loại xe bạn đang đie.4 chỗf.7 chỗg.14 chỗh.KhácCâu 4: bạn rửa xe một tháng bao nhiêu lầni.1 lần j.2 lầnk.3 lần l.4 lầnm.KhácCâu 5: số tiền trung bình một lần rửa bạn bỏ ra là bao nhiêun.Dưới 50.000 đồngo.50.000 dồng đến 100.000 đồngp.Trên 100.000 đồngq.Khác
Câu 6: thời gian bạn đợi một lần rửa xe là bao lâu:
a. Dưới 20 phútb. Từ 20 đến 30 phútc. Trên 30 phútd. Khác
Câu 7: dịch vụ đi kèm nào sau đây mà bạn cảm thấy hài lòng
e. Uống nước miễn phí f. Ngồi đợi phòng máy lạnhg. Có wifi h. Quà tặng kèm
Câu 8: bạn đã từng nghe rửa xe bằng nước nóng chưa
i. Rồi j. Chưa
Câu 9: bạn nghĩ nước nóng sẽ tốt cho xe ở mức độ nào
k. Bình thườngl. Tốt m. Cực kì tốt
Câu 10: Bạn nghĩ như thế nào với giá 200.000 cho một lần rửa với tất cả dịch vụ trên và nhân viên phục vụ nhiệt tình
n. Không sẵn lòng
b. Sẵn lòng
Kết quả khảo sátĐộ tuổi đi xe hơi
25%
60%
15%
ĐỘ TUỔI ĐI XE HƠI
DƯỚI 30 TỪ 30 ĐẾN 50 TRÊN 50
Kết luận: độ tuổi đi xe hơi là trưởng thành và những người thành đạt
Số lần rửa xe hàng tháng
55%27%
12%
6%
RỬA XE MỘT THÁNG BAO NHIÊU LẦN
1 LẦN 2 LẦN 3 LẦN 4 LẦN
Số tiền trung bình một lần rửa xe
25%
54%
21%
SỐ TIỀN TRUNG BÌNH MỘT LẦN RỬA
DƯỚI 50.000TỪ 50.000 ĐẾN 100.000TRÊN 100.000
Thời gian đợi trong một lần rửa xe
14%
33%53%
THỜI GIAN ĐỢI TRONG 1 LẦN RỬA XE
DƯỚI 20 PHÚTTỪ 20 PHÚT ĐẾN 30 PHÚTTRÊN 30 PHÚT
Dịch vụ đi kèm khách hàng cảm thấy hài lòng nhất
34%
25%
30%
11%
DỊCH VỤ ĐI KÈM CẢM THẤY HÀI LÒNG
NƯỚC UỐNG MIỄN PHÍWIFIĐỢI Ở PHÒNG MÁY LẠNHQUÀ TẶNG
Mức độ tốt khi rửa xe bằng nước nóng
25%
55%
20%
MỨC ĐỘ TỐT KHI RỬA XE BẰNG NƯỚC NÓNG
TRUNG BÌNHTỐTCỰC KÌ TỐT
Mức độ hài lòng của khách hàng khi sử dụng dịch vụ rửa xe bằng nước nóng
65%
35%
MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VỚI GIÁ 200.000 ĐỒNG MỘT LẦN RỬA VÀ CÓ TẤT CẢ CÁC DỊCH VỤ TỐT NHẤT
HÀI LÒNGKHÔNG HÀI LÒNG
Phần tóm tắt dự án đầu tư:Tên dự án:”Gara rửa xe ô tô chuyên nghiệp với dịch vụ rửa xe bằng nước nóng”.Chủ dự án: Công ty TNHH Thành Đạt.Địa chỉ:lô đất 1000m2 nằm trên đường Trần Phú, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng.Số điện thoại: 0985.913.430 / (0511).3875.441Fax: (0511).3836.477Email: [email protected]Đơn vị lập dự án: Công ty TNHH Thành Đạt.Đặc điểm đầu tư:Mục tiêu:+ Đưa mô hình rửa xe mới với quy trình rửa xe hiện đại.+ Giành thắng lợi trong việc cạnh tranh với các dịch vụ rửa xe hiện hành.+ Đem lại lợi nhuận cao cho công ty.Nhiệm vụ:+ Cung cấp cho khách hàng dịch vụ chăm sóc xe chất lượng cùng những tiện ích kèm theo với giá cả hợp lí.+ Mang lại sự hài lòng cho tất cả các khách hàng khi đến với Gara. +Tạo ra trào lưu mới rửa xe ô tô bằng nước nóng. + Thúc đẩy phát triển các dịch vụ chăm sóc cho xe ô tô hiện đại và cao cấp hơn.
III. Nội dung chính.
1. Ước tính dòng tiền dự án. a.Bảng ước tính Tài Sản đầu tư.
NĂM 0
SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀNXây dựng nhà xưởng 760,000,000 + Nền bê tông dày 25 cm 1000m2 250,000 250,000,000 + xây dưng nhà khung thép 1000m2 300,000 300,000,000 + Tường bê tông 150,000,000 150,000,000 + Chi phí lắp đặt 10,000,000 + Trang Trí 50,000,000 50,000,000Đào giếng 2 24,000,000 48,000,000Máy rửa xe bằng hơi nước nóng EST3 7 157,000,000 1,099,000,000Cây cầu 1 trụ nâng xe Ấn Độ 7 55,000,000 385,000,000Máy nén khí 5 13,000,000 65,000,000
Máy bơm cao áp 2 chức năng nóng lạnh 5 18,000,000 90,000,000
Thùng rửa xe bọt tuyết 35l 5 4,000,000 20,000,000Máy giặt thảm 2 trong 1 Hàn Quốc 3 18,000,000 54,000,000Máy bơm nước 4 5,300,000 21,200,000Bồn nước inox 20,000lit 2 60,000,000 120,000,000Máy hút bụi 5 700,000 3,500,000Máy phát điện 1 55,800,000 55,800,000Máy lạnh 2 13,250,000 26,500,000Tivi 2 6,699,000 13,398,000Bàn Ghế 3 7,000,000 21,000,000Tủ mát 1 8,455,000 8,455,000Tủ đựng dụng cụ 1 3,500,000 3,500,000Bàn làm việc 1 1,053,000 1,053,000Quạt cây công nghiệp B500, TiCo 8 390,000 3,120,000Quạt thông gió công nghiệp 4 2,056,000 8,224,000Bộ máy vi tính 1 7,050,000 7,050,000Máy tính tiền 1 3,200,000 3,200,000Camera 8 1,140,000 9,120,000Chi phí xin giấy phép 10,000,000Chi phí khác 200,000,000Tổng 3,036,120,000
Dự án này cần thuê một lô đất 1000, tại đường Trần Phú, quận Hải Châu, TP Đà Nẵng với giá thuê đất năm đầu tiên 45,000,000 đồng / tháng, và kí hợp đồng trong 7 năm. Chúng tôi xây dựng một gara rửa xe trên khu đất này, với giá trị ước tính như bảng trên. Mô tả đặc điểm của xưởng: Xưởng được xây bằng khung thép, lợp tôn với bốn quạt thông gió ở trên. Nền được đúc bê tông dầy 25cm do đặc điểm của ngành nghề , xung quanh xây tường bê tông, và có một phòng chờ với diện tích 150. Phòng chờ đầy đủ tiện nghi, 2 cái máy lạnh, 2 cái tivi, 3 bộ bàn ghế sofa, 1 tủ mát, có lắp wifi, được phục vụ nước miễn phí, khách hàng sẽ cảm thấy thoải mái khi được phục vụ chu đáo. Bên ngoài phòng chờ là chỗ rửa xe với diện tích 850, chúng tôi cho lắp đặt 7 cầu trụ nâng, 1 lần có thể rửa tối đa 7 chiếc, và lắp đặt đầy đủ các cơ sở vật chất khác như được nêu trong bảng trên.
b. Bảng ước tính thời gian sử dụng tài sản.Tài sản Năm
Cây cầu 1 trụ nâng xe Ấn Độ 7Máy nén khí 7Máy bơm cao áp 2 chức năng nóng lạnh 5Thùng rửa xe bọt tuyết 35l 4Máy giặt thảm 2 trong 1 Hàn Quốc 4Máy bơm nước 3Bồn nước inox 20,000lit 10Máy hút bụi 2Máy phát điện 7Máy lạnh 7Tivi 7Bàn Ghế 7Tủ mát 7Tủ đựng dụng cụ 7Bàn làm việc 7Quạt cây công nghiệp B500, TiCo 7Quạt thông gió công nghiệp 7Bộ máy vi tính 7Máy tính tiền 7Camera 7 Nhà xưởng 7Giếng 7Máy rửa xe bằng hơi nước nóng EST3 7
c. Đầu tư tăng thêm.
Tài sản Số lượng Đơn giá Thành tiền
NĂM 2 Cây cầu 1 trụ nâng xe Ấn Độ 3 60,500,000 181,500,000
d. Đầu tư mua mới lại Tài sản
Tài sản Số lượng Đơn Giá Thành tiền
NĂM 3 Máy hút bụi 5 805,000 4,025,000
NĂM 4 Máy bơm nước 4 10,000,000 40,000,000
NĂM 5
Máy bơm cao áp 2 chức năng nóng lạnh
5 21,600,000 108,000,000
Máy hút bụi 5 885,500 4,427,500
Thùng rửa xe bọt tuyết 35l 5 4,500,000 22,500,000
Chi phí dự kiến trong 7 năm
Bảng Giá Điện sản xuất( chưa VAT)
Đơn giá
Giờ bình thường 1,277 70%
Giờ thấp điểm 792
Giờ cao điểm 2,284 30%
Bảng giá điện(Giá điện này ước tính sử dụng trong 2 năm đầu tiên, ước tính tăng 9% cho 2 năm sau đó, 5% cho 2 năm tiếp theo và 5% cho năm còn lại)
Bảng giá thành ước tính trong 7 năm NĂM 1 NĂM 2 NĂM 3 NĂM 4 NĂM 5 NĂM 6 NĂM 7
Rửa xe 4,000,000/tháng 4,000,000/tháng 4,200,000/tháng 4,200,000/tháng 4,400,000/tháng 4,400,000/tháng 4,600,000/tháng
Phục vụ 3,500,000/tháng 3,500,000/tháng 3,700,000/tháng 3,700,000/tháng 3,900,000/tháng 3,900,000/tháng 4,100,000/tháng
Quản lý 5,000,000/tháng 5,000,000/tháng 5,200,000/tháng 5,200,000/tháng 5,400,000/tháng 5,400,000/tháng 5,600,000/tháng
Thưởng 20,000,000/năm 25,000,000/năm 27,000,000/năm 27,000,000/năm 29,000,000/năm 29,000,000/năm 31,000,000/năm
Điện 1,737/kwh 1,737/kwh 1,900/kwh 1,900/kwh 2,000/kwh 2,000/kwh 2,100/kwhInternet 370,000/tháng 370,000/tháng 400,000/tháng 400,000/tháng 440,000/tháng 440,000/tháng 470,000/tháng
Điện thoai 500,000/tháng 650,000/tháng 700,000/tháng 700,000/tháng 750,000/tháng 750,000/tháng 800,000/tháng
Nước rửa xe 180,000/can 195,000/can 210,000/can 220,000/can 235,000/can 240,000/can 255,000/can
Dầu làm bóng 462,000/chai 485,000/chai 509,000/chai 535,000/chai 561,000/chai 589,000/chai 615,000/chai
Bàn chải 25,000/cái 27,500/cái 29,000/cái 32,000/cái 33,500/cái 35,000/cái 36,500/cáiKhăn lau Micro Fiber
80,000/cái 83,000/cái 87,000/cái 90,000/cái 92,000/cái 95,000/cái 98,000/cái
Vật dụng khác 1,000,000/tháng 1,200,000/tháng 1,500,000/tháng 1,700,000/tháng 1,800,000/tháng 2,000,000/tháng 2,200,000/tháng
12,000,000/tháng 12,500,000/tháng 13,000,000/tháng 13,500,000/tháng 13,500,000/tháng 13,500,000/tháng 13,500,000/tháng
5,000,000/tháng
120,000,000/năm 120,000,000/năm 140,000,000/năm 140,000,000/năm 140,000,000/năm 140,000,000/năm
20,000,000/năm 22,000,000/năm 24,200,000/năm 26,620,000/năm
3,000,000/tháng 4,500,000/tháng 4,000,000/tháng 4,500,000/tháng 5,000,000/tháng 5,500,000/tháng 6,000,000/tháng
e. Chi phí ước tính trong mỗi năm.
NĂM 1
SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ (Tháng) SỐ THÁNG THÀNH TIỀN
Tiền thuê nhà 45,000,000 12 540,000,000
Nhân công
Rửa xe 14 4,000,000 12 672,000,000Phục vụ 1 3,500,000 12 42,000,000Quản lý 1 5,000,000 12 60,000,000
Tiền thưởng 20,000,000
Tổng 794,000,000
Chi phí
Điện 2400 1,737 12 50,025,600Internet 370,000 12 4,440,000Điện Thoại 500,000 12 6,000,000Tổng 60,465,600
Nguyên vật liệu
Nước rửa xe 5,400,000 12 64,800,000
Dầu làm bóng 13,860,000 12 166,320,000
Tổng 231,120,000
Công cụ dụng cụ
Bàn chải 700,000 12 8,400,000Khăn lau 2,240,000 12 26,880,000
Vật dụng khác 1,000,000 12 12,000,000
Tổng 47,280,000Nước phục vụ khách hàng 12,000,000 12 144,000,000
Chi phí quảng cáo 5,000,000 3 15,000,000Chi phí khác 3,000,000 12 36,000,000Tổng cộng 1,867,865,600
NĂM 2
SỐ LƯỢNGĐƠN GIÁ (Tháng)
SỐ THÁNG THÀNH TIỀN
Tiền thuê nhà 49,500,000 12 594,000,000
Nhân công
Rửa xe 20 4,000,000 12 960,000,000
Phục vụ 1 3,500,000 12 42,000,000
Quản lý 1 5,000,000 12 60,000,000
Tiền thưởng 25,000,000
Tổng 1,087,000,000
Chi phí cố định
Điện 2940 1,737 12 61,281,360
Internet 370,000 12 4,440,000
Điện Thoại 650,000 12 7,800,000
Tổng 73,521,360
Nguyên vật liệu
Nước rửa xe 8,775,000 12 105,300,000
Dầu làm bóng 21,825,000 12 261,900,000
Tổng 367,200,000
Công cụ dụng cụ
Bàn chải 1,100,000 12 13,200,000
Khăn lau 3,320,000 12 39,840,000
Vật dụng khác 1,200,000 12 14,400,000
Tổng 67,440,000
Nước phục vụ khách hàng 12,500,000 12 150,000,000
Chi phí khuyến mãi 120,000,000Chi phí bảo trì sửa chữa Chi phí khác 3,500,000 12 42,000,000
Tổng cộng 2,501,161,360
NĂM 3
SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ
(Tháng) SỐ THÁNG THÀNH TIỀN
Tiền thuê nhà 54,450,000 12 653,400,000
Nhân công
Rửa xe 20 4,200,000 12 1,008,000,000Phục vụ 1 3,700,000 12 44,400,000Quản lý 1 5,200,000 12 62,400,000Tiền thưởng 27,000,000Tổng 1,141,800,000
Chí phí cố định
Điện 3180 1,900 12 72,504,000Internet 400,000 12 4,800,000Điện Thoại 700,000 12 8,400,000Tổng 85,704,000
Nguyên vật liệu
Nước rửa xe 10,500,000 12 126,000,000
Dầu làm bóng 25,450,000 12 305,400,000Tổng 431,400,000
Công cụ dụng cụ
Bàn chải 1,160,000 12 13,920,000Khăn lau 3,480,000 12 41,760,000
Vật dụng khác 1,500,000 12 18,000,000Tổng 73,680,000
Nước phục vụ khách hàng 13,000,000 12 156,000,000Chi phí khuyến mãi 120,000,000Chi phí bảo trì,sữa chữa 20,000,000Chi phí khác 4,000,000 12 48,000,000Tổng cộng 2,729,984,000
NĂM 4
SỐ LƯỢNG
ĐƠN GIÁ (Tháng)
SỐ THÁNG THÀNH TIỀN
Tiền thuê nhà 59.895.000 12 718.740.000
Nhân công
Rửa xe 20 4.200.000 12 1.008.000.000
Phục vụ 1 3.700.000 12 44.400.000
Quản lý 1 5.200.000 12 62.400.000
Tiền thưởng 27.000.000
Tổng 1.141.800.000
Chí phí cố định
Điện 3180 1.900 12 72.504.000
Internet 400.000 12 4.800.000
Điện Thoại 700.000 12 8.400.000
Tổng 85.704.000
Nguyên vật liệuNước rửa xe 11.000.000 12 132.000.000
Dầu làm bóng 26.750.000 12 321.000.000
Tổng 453.000.000
Công cụ dụng cụ
Bàn chải 1.280.000 12 15.360.000
Khăn lau 3.600.000 12 43.200.000Vật dụng khác 1.700.000 12 20.400.000
Tổng 78.960.000Nước phục vụ khách hàng 13.500.000 12 162.000.000
Chi phí khuyến mãi 140.000.000Chi phí bảo trì,sữa chữa 22.000.000
Chi phí khác 4.500.000 12 54.000.000
Tổng cộng 2.856.204.000
NĂM 5
SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ
(Tháng) SỐ THÁNG THÀNH TIỀN
Tiền thuê nhà 65,884,500 12 790,614,000
Nhân công
Rửa xe 20 4,400,000 12 1,056,000,000
Phục vụ 1 3,900,000 12 46,800,000
Quản lý 1 5,400,000 12 64,800,000
Tiền thưởng 29,000,000
Tổng 1,196,600,000
Chí phí cố định
Điện 3180 2,000 12 76,320,000
Internet 440,000 12 5,280,000
Điện Thoại 750,000 12 9,000,000
Tổng 90,600,000
Nguyên vật liệuNước rửa xe 11,750,000 12 141,000,000
Dầu làm bóng 28,050,000 12 336,600,000
Tổng 477,600,000
Công cụ dụng cụ
Bàn chải 1,340,000 12 16,080,000
Khăn lau 3,680,000 12 44,160,000
Vật dụng khác 1,800,000 12 21,600,000
Tổng 81,840,000Nước phục vụ khách hàng 13,500,000 12 162,000,000
Chi phí khuyến mãi 140,000,000
Chi phí bảo trì,sữa chữa 24,200,000
Chi phí khác 5,000,000 12 60,000,000
Tổng cộng 3,023,454,000
NĂM 6
SỐ LƯỢNG
ĐƠN GIÁ (Tháng)
SỐ THÁNG THÀNH TIỀN
Tiền thuê nhà 72,472,950 12 869,675,400
Nhân công
Rửa xe 20 4,400,000 12 1,056,000,000Phục vụ 1 3,900,000 12 46,800,000Quản lý 1 5,400,000 12 64,800,000Tiền thưởng 29,000,000Tổng 1,196,600,000
Chí phí cố định
Điện 3180 2,000 12 76,320,000Internet 440,000 12 5,280,000Điện Thoại 750,000 12 9,000,000Tổng 90,600,000
Nguyên vật liệu
Nước rửa xe 12,000,000 12 144,000,000
Dầu làm bóng 29,450,000 12 353,400,000Tổng 497,400,000
Công cụ dụng cụ
Bàn chải 1,400,000 12 16,800,000Khăn lau 3,800,000 12 45,600,000
Vật dụng khác 2,000,000 12 24,000,000Tổng 86,400,000
Nước phục vụ khách hàng 13,500,000 12 162,000,000Chi phí khuyến mãi 140,000,000Chi phí bảo trì,sữa chữa 26,620,000Chi phí khác 5,500,000 12 66,000,000Tổng cộng 3,135,295,400
NĂM 7
SỐ LƯỢNG
ĐƠN GIÁ (Tháng)
SỐ THÁNG THÀNH TIỀN
Tiền thuê nhà 79,720,245 12 956,642,940
Nhân công
Rửa xe 20 4,600,000 12 1,104,000,000Phục vụ 1 4,100,000 12 49,200,000Quản lý 1 5,600,000 12 67,200,000Tiền thưởng 31,000,000Tổng 1,251,400,000
Chí phí cố định
Điện 3180 2,100 12 80,136,000Internet 470,000 12 5,640,000Điện Thoại 800,000 12 9,600,000Tổng 95,376,000
Nguyên vật liệu
Nước rửa xe 12,750,000 12 153,000,000
Dầu làm bóng 30,750,000 12 369,000,000Tổng 522,000,000
Công cụ dụng cụ
Bàn chải 1,460,000 12 17,520,000Khăn lau 3,920,000 12 47,040,000
Vật dụng khác 2,200,000 12 26,400,000Tổng 90,960,000
Nước phục vụ khách hàng 13,500,000 12 162,000,000Chi phí khuyến mãi 140,000,000Chi phí bảo trì,sữa chữa 0Chi phí khác 6,000,000 12 72,000,000Tổng cộng 3,290,378,940
Bảng Chi Phí Dự Kiến Trong 7 năm.
NĂM 1 NĂM 2 NĂM 3 NĂM 4 NĂM 5 NĂM 6 NĂM 7Tiền thuê nhà 540,000,000 594,000,000 653,400,000 718,740,000 790,641,000 869,675,400 956,642,940
Nhân công
Rửa xe 672,000,000 960,000,000 1,008,000,000 1,008,000,000 1,056,000,000 1,056,000,000 1,104,000,000
Phục vụ 42,000,000 42,000,000 44,400,000 44,400,000 46,800,000 46,800,000 49,200,000
Quản lý 60,000,000 60,000,000 62,400,000 62,400,000 64,800,000 64,800,000 67,200,000
Tiền thưởng 20,000,000 25,000,000 27,000,000 27,000,000 29,000,000 29,000,000 31,000,000
Tổng 794,000,000 1,087,000,000 1,141,800,000 1,141,800,000 1,196,600,000 1,196,600,000 1,251,400,000
Chí phí cố định
Điện 50,025,600 61,281,360 72,504,000 72,504,000 76,320,000 76,320,000 80,136,000
Internet 4,440,000 4,440,000 4,800,000 4,800,000 5,280,000 5,280,000 5,640,000
Điện Thoại 6,000,000 7,800,000 8,400,000 8,400,000 9,000,000 9,000,000 9,600,000
Tổng 60,465,600 73,521,360 85,704,000 85,704,000 90,600,000 90,600,000 95,376,000
Nguyên vật liệuNước rửa xe 64,800,000 105,300,000 126,000,000 132,000,000 141,000,000 144,000,000 153,000,000
Dầu làm bóng 166,320,000 261,900,000 305,400,000 321,000,000 336,600,000 353,400,000 369,000,000
Tổng 231,120,000 367,200,000 431,400,000 453,000,000 477,600,000 497,400,000 522,000,000
Công cụ dụng cụ
Bàn chải 8,400,000 13,200,000 13,920,000 15,360,000 16,080,000 16,800,000 17,520,000
Khăn lau 26,880,000 39,840,000 41,760,000 43,200,000 44,160,000 45,600,000 47,040,000
Vật dụng khác 12,000,000 14,400,000 18,000,000 20,400,000 21,600,000 24,000,000 26,400,000
Tổng 47,280,000 67,440,000 73,680,000 78,960,000 81,840,000 86,400,000 90,960,000
Nước phục vụ khách hang 144,000,000 150,000,000 156,000,000 162,000,000 162,000,000 162,000,000 162,000,000
chi phí quảng cáo 15,000,000 0 0 0 0 0
chi phí khuyến mãi 0 120,000,000 120,000,000 140,000,000 140,000,000 140,000,000 140,000,000
chi phí bảo trì, sửa chữa 0 0 20,000,000 22,000,000 24,200,000 26,620,000 0
Chi phí khác 36,000,000 42,000,000 48,000,000 54,000,000 60,000,000 66,000,000 72,000,000TỔNG CỘNG 1,867,865,600 2,501,161,360 2,729,984,000 2,856,204,000 3,023,481,000 3,135,295,400 3,290,378,940
Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7
1. Đầu tư ban đâu
Khấu hao
Tổng 340,542,857 340,542,857 340,542,857 340,542,857 340,542,857 340,542,857
340,542,857
- Xây dựng nhà xưởng
108,571,429
108,571,429
108,571,429
108,571,429
108,571,429
108,571,429
108,571,429
Máy rửa xe bằng hơi nước nóng EST3
157,000,000
157,000,000
157,000,000
157,000,000
157,000,000
157,000,000
157,000,000
- Cây cầu 1 trụ nâng xe Ấn Độ
55,000,000
55,000,000
55,000,000
55,000,000
55,000,000
55,000,000
55,000,000
- Bồn nước inox 20,000lit
12,000,000
12,000,000
12,000,000
12,000,000
12,000,000
12,000,000
12,000,000
- Máy phát điện
7,971,429
7,971,429
7,971,429
7,971,429
7,971,429
7,971,429
7,971,429
Nguyên giá 2,419,800,000 2,419,800,000 2,419,800,000 2,419,800,000 2,419,800,000 2,419,800,000
2,419,800,000
Khấu hao luỹ kế
340,542,857
681,085,714
1,021,628,571
1,362,171,429
1,702,714,286
2,043,257,143
2,383,800,000
Giá trị còn lại
2,079,257,143 1,738,714,286 1,398,171,429 1,057,628,571 717,085,714 376,542,857
36,000,000
2. Đầu năm 2
Khấu haoTổng 30,250,000 30,250,000 30,250,000 30,250,000 30,250,000
30,250,000
- Cây cầu 1 trụ nâng xe Ấn Độ
30,250,000
30,250,000
30,250,000
30,250,000
30,250,000
30,250,000
Nguyên giá 181,500,000 181,500,000 181,500,000 181,500,000 181,500,000
181,500,000
Khấu hao luỹ kế
30,250,000
60,500,000
90,750,000
121,000,000
151,250,000
181,500,000
Giá trị còn lại 151,250,000 121,000,000 90,750,000 60,500,000 30,250,000 -
Tổng khấu hao 340,542,857 370,792,857 370,792,857 370,792,857 370,792,857 370,792,857 370,792,857
Tổng giá trị còn lại 2,079,257,143 2,230,507,143 2,230,507,143 2,230,507,143 2,230,507,143 2,230,507,143 2,230,507,143
Tài sản cố định dùng để khấu hao
Tổng Giá Trị Đầu Tư Ban Đầu 2,419,800,000
Máy rửa xe bằng hơi nước nóng EST3 1,099,000,000
- Xây dựng nhà xưởng 760,000,000
- Cây cầu 1 trụ nâng xe Ấn Độ 385,000,000
- Bồn nước inox 20,000lit 120,000,000
- Máy phát điện 55,800,000
- Đầu năm 2 181,500,000
- Cây cầu 1 trụ nâng xe Ấn Độ 181,500,000
Chi phí phân bổ công cụ dụng cụ trong 7 năm Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7
Giếng 48,000,000 6,857,142.86 6,857,142.86 6,857,142.86 6,857,142.86 6,857,142.86 6,857,142.86 6,857,142.86Máy nén khí 65,000,000 9,285,714.29 9,285,714.29 9,285,714.29 9,285,714.29 9,285,714.29 9,285,714.29 9,285,714.29
Máy bơm cao áp 2 chức năng nóng lạnh 90,000,000 18,000,000 18,000,000 18,000,000 18,000,000 18,000,000 Thùng rửa xe bọt tuyết 35l 20,000,000 5,000,000 5,000,000 5,000,000 5,000,000
Máy giặt thảm 2 trong 1 Hàn Quốc 54,000,000 13,500,000 13,500,000 13,500,000 13,500,000 Máy bơm nước 21,200,000 7,066,666.67 7,066,666.67 7,066,666.67 Máy hút bụi 3,500,000 1,750,000 1,750,000 Máy lạnh 26,500,000 6,625,000 6,625,000 6,625,000 6,625,000 Tivi 13,398,000 1,914,000 1,914,000 1,914,000 1,914,000 1,914,000 1,914,000 1,914,000Bàn Ghế 21,000,000 3,000,000 3,000,000 3,000,000 3,000,000 3,000,000 3,000,000 3,000,000Tủ mát 8,455,000 1,691,000 1,691,000 1,691,000 1,691,000 1,691,000 1,691,000 1,691,000Tủ đựng dụng cụ 3,500,000 500,000 500,000 500,000 500,000 500,000 500,000 500,000Bàn làm việc 1,053,000 150,428.57 150,428.57 150,428.57 150,428.57 150,428.57 150,428.57 150,428.57Quạt cây công nghiệp B500, TiCo 3,120,000 780,000 780,000 780,000 780,000 Quạt thông gió công nghiệp 8,224,000 1,174,857.14 1,174,857.14 1,174,857.14 1,174,857.14 1,174,857.14 1,174,857.14 1,174,857.14Bộ máy vi tính 7,050,000 1,007,142.86 1,007,142.86 1,007,142.86 1,007,142.86 1,007,142.86 1,007,142.86 1,007,142.86Máy tính tiền 3,200,000 800,000 800,000 800,000 800,000 Máy quẹt thẻ tính tiền Camera 9,120,000 1,302,857.14 1,302,857.14 1,302,857.14 1,302,857.14 1,302,857.14 1,302,857.14 1,302,857.14Đầu tư thêm năm 3 Máy hút bụi 4,025,000 2,012,500 2,012,500 Đầu tư thêm năm 4 máy bơm nước 40,000,000 10,000,000.00 10,000,000.00 10,000,000.00 10,000,000.00Đầu tư thêm năm 5
Máy bơm cao áp 2 chức năng nóng lạnh 108,000,000 27,000,000 27,000,000 27,000,000Máy hút bụi 4,427,500 1,475,833 1,475,833 1,475,833Thùng rửa xe bọt tuyết 35l 22,500,000 7,500,000 7,500,000 7,500,000Tổng cộng 77,404,809.52 80,404,809.52 80,667,309.52 83,600,642.86 72,858,976.19 72,858,976.19 72,858,976.19Giá trị còn lại 27,000,000
f. Doanh thu dự kiến trong 7 năm
Năm 1
Loại xe Số lượng/ngày Đơn giá Số ngày Thành tiền4 chỗ 15 250,000 365 1,368,750,0007 chỗ 10 270,000 365 985,500,000
TỔNG CỘNG 2,354,250,000
Năm 2
Loại xe Số lượng/ngày Đơn giá Số ngày Thành tiền4 chỗ 20 250,000 365 1,825,000,0007 chỗ 15 270,000 365 1,478,250,000
TỔNG CỘNG 3,303,250,000
Năm 3
Loại xe Số lượng/ngày Đơn giá Số ngày Thành tiền
4 chỗ 32 270,000 365 3,153,600,0007 chỗ 18 290,000 365 1,905,300,000
TỔNG CỘNG 5,058,900,000
Năm 4
Loại xe Số lượng/ngày Đơn giá Số ngày Thành tiền
4 chỗ 32 270,000 365 3,153,600,0007 chỗ 19 290,000 365 2,011,150,000
TỔNG CỘNG 5,164,750,000
Năm 5
Loại xe Số lượng/ngày Đơn giá Số ngày Thành tiền
4 chỗ 32 290,000 365 3,387,200,0007 chỗ 19 310,000 365 2,149,850,000
TỔNG CỘNG 5,537,050,000
Năm 6
Loại xe Số lượng/ngày Đơn giá Số ngày Thành tiền
4 chỗ 32 290,000 365 3,387,200,0007 chỗ 20 310,000 365 2,263,000,000
TỔNG CỘNG 5,650,200,000
Năm 7
Loại xe Số lượng/ngày Đơn giá Số ngày Thành tiền
4 chỗ 32 310,000 365 3,620,800,0007 chỗ 20 330,000 365 2,409,000,000
TỔNG CỘNG 6,029,800,000
Bảng giá thành ước tính trong 7 năm
Loại xe Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7
4 chỗ 200,000 200,000 220,000 220,000 240,000 240,000 260,000
7 chỗ 220,000 220,000 240,000 240,000 260,000 260,000 280,000
(Giá rửa xe ước tính 2 năm tăng 1 lần, cứ mỗi lần tăng khoảng 10%)
Tổng doanh thu dự kiến trong 7 năm
Loại xe
Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7
4 chỗ 1.825.000.000 1.825.000.000 3.153.600.000 3.153.600.000 3.387.200.000 3.387.200.000 3.620.800.000
7 chỗ 985.500.000 1.478.250.000 1.905.300.000 2.011.150.000 2.149.850.000 2.263.000.000 2.409.000.000
Tổng cộng 2.810.500.000 3.303.250.000 5.058.900.000 5.164.750.000 5.537.050.000 5.650.200.000 6.029.800.000
h. Thanh lý tài sảnNăm thanh lý Tài sản thanh lý Số lượng Đơn giá Thành tiên
Giá sổ sách còn
lạiThuế
Thanh toán sau thuế
Năm 3 Máy bơm nước 4 1,000,000 4,000,000 0 1,000,000 3,000,000
Năm 4
Máy giặt thảm 2 trong 1 Hàn Quốc
3 2,500,000 7,500,000 0 1,875,000 5,625,000
Thùng rửa xe bọt tuyết 35l 5 1,000,000 5,000,000 0 1,250,000 3,750,000
12,500,000 0 3,125,000 9,375,000
Năm 5Máy bơm cao áp 2 chức năng nóng lạnh
5 3,000,000 15,000,000 0 3,750,000 11,250,000
Năm 7
Nhà xưởng 1 60,000,000 60,000,000 0 15,000,000 45,000,000Cây cầu 1 trụ nâng xe 7 10,000,000 70,000,000 0 17,500,000 52,500,000Máy bơm cao áp 2 chức năng nóng lạnh
5 8,000,000 40,000,000 27,000,000 3,250,000 36,750,000
Thùng rửa xe bọt tuyết 35l 5 1,000,000 5,000,000 0 1,250,000 3,750,000
Máy giặt thảm 2 trong 1 Hàn Quốc
3 5,000,000 15,000,000 0 3,750,000 11,250,000
Máy bơm nước 4 1,000,000 4,000,000 0 1,000,000 3,000,000
Bồn nước inox 20,000lit 2 40,000,000 80,000,000 72,000,000 2,000,000 78,000,000
Máy rửa xe bằng hơi nước nóng EST3
7 30,000,000 210,000,000 0 52,500,000 157,500,000
Máy phát điện 1 20,400,000 20,400,000 0 5,100,000 15,300,000
Chi phí sử dụng vốn (WACC)
TỈ TRỌNG
CHI PHÍ CHI PHÍ THEO TỈ TRỌNG
VỐN ĐẦU TƯ BAN ĐẦU
3,536,120,000
VỐN CHỦ SỞ HỮU
2,300,000,000
65.04% 11.00% 7.15%
VAY DÀI HẠN 7 NĂM
1,236,120,000
34.96% 14.00% 4.89%
WACC 12.05%
Với 5 thành viên sáng lập, có 4 thành viên góp 500,000,000, 1 thành viên góp vốn 300,000,000. Số còn lại đi vay ngân hàng.
i. Dòng tiền thuầnKhoản mục NĂM 0 NĂM 1 NĂM 2 NĂM 3 NĂM 4 NĂM 5 NĂM 6 NĂM 7
+Doanh thu tăng thêm (∆R) 2,354,250,000 3,303,250,000 5,058,900,000 5,164,750,000 5,650,200,000 5,650,200,000 6,029,800,000
- Chi phí hoạt động tăng thêm (∆O)
1,867,865,600 2,501,161,360 2,729,984,000 2,856,204,000 3,023,481,000 3,135,295,400 3,290,378,940
- Khấu hao tăng thêm (∆Dep)
340,542,857 370,792,857 370,792,857 370,792,857 370,792,857 370,792,857 370,792,857
- Chi phí phân bổ CCDC tăng thêm
77,404,809.52 80,404,809.52 80,667,309.52 83,600,642.86 72,858,976.19 72,858,976.19 72,858,976.19
Thu nhập hoạt động tăng thêm trước thuế (∆OEBT)
68,436,733 350,890,973 1,877,455,833 1,854,152,500 2,183,067,167 2,071,252,767 2,295,769,227
-Thuế tăng thêm (20%) (T) 17,109,183 87,722,743 469,363,958 463,538,125 545,766,792 517,813,192 573,942,307Thu nhập hoạt động tăng thêm sau thuế (∆OEAT)
51,327,550 263,168,230 1,408,091,875 1,390,614,375 1,637,300,375 1,553,439,575 1,721,826,920
+ Khấu hao tăng thêm (∆Dep)
340,542,857 370,792,857 370,792,857 370,792,857 370,792,857 370,792,857 370,792,857
+ Chi phí phân bổ CCDC tăng thêm
77,404,809.52 80,404,809.52 80,667,309.52 83,600,642.86 72,858,976.19 72,858,976.19 72,858,976.19
Dòng tiền hoạt động tăng thêm (∆OCF)
469,275,217 714,365,897 1,859,552,042 1,845,007,875 2,080,952,208 1,997,091,408 2,165,478,753
- Vốn luân chuyển thuần tăng thêm (∆NWC)
500,000,000
+ Thu hồi vốn luân chuyển
500,000,000
+ Thanh lý tài sản (Sal)
4,000,000
12,500,000
15,000,000
504,400,000
+/- Thuế do thanh lý tài sản (800,000)
(2,500,000)
(3,000,000)
(100,880,000)
- Đầu tư ban đầu (Capex)
3,036,120,000
181,500,000
4,025,000
68,000,000
Dòng tiền thuần
(3,536,120,000)
469,275,217
532,865,897
1,858,527,042
1,786,382,875
2,092,202,208
1,997,091,408
3,068,528,753
2. Các tiêu chuẩn thẩm định dự án a.Tiêu chuẩn NPV
Chi phí sử dụng
vốn Hiện giá
Năm Dòng tiền 12.05%0 (3,536,120,000) 1 (3,536,120,000)1 469,275,217 0.892469008 418,813,587 2 532,865,897 0.796500931 424,428,183 3 1,858,527,042 0.710852396 1,321,138,401 4 1,786,382,875 0.634413733 1,133,305,829 5 2,092,202,208 0.566194595 1,184,593,583 6 1,997,091,408 0.505311129 1,009,152,515 7 3,068,528,753 0.450974522 1,383,828,289
NPV 3,339,140,386
b. IRR
Năm Dòng tiềnChi phí sử dụng vốn Hiện giá
30.00% 31.00% 30.00% 31.00%
0
(3,536,120,000
) 1 1
1
469,275,217 0.769230769 0.763358779 360,980,936 358,225,356
2
532,865,897 0.591715976 0.582716625 315,305,264 310,509,817
3
1,858,527,042 0.455166136 0.444821851 845,938,572 826,713,439
4
1,786,382,875 0.350127797 0.339558665 625,462,300 606,581,784
5
2,092,202,208 0.269329074 0.259205088 563,490,884 542,309,457
6
1,997,091,408 0.207176211 0.197866479 413,749,831 395,157,446
7
3,068,528,753 0.159366316 0.151043114 489,020,124 463,480,138
NPV 3,613,947,910 3,502,977,437
IRR=30%+(31%-30%)x(3,613,947,910-3,536,120,000)/(3,613,947,910+3,502,977,437)=30.7%
Đồ thị NPV
5.0% 10.0% 15.0% 20.0% 25.0% 30.0% 35.0% 40.0%
1000000000
0
1000000000
2000000000
3000000000
4000000000
5000000000NPV
WACC
NPV
Tính chỉ số PI
d.Tính PPNăm Dòng tiền Dòng tiền tích lũy
0 (3,536,120,000) 1 469,275,217 469,275,217 2 532,865,897 1,002,141,113 3 1,858,527,042 2,860,668,155 4 1,786,382,875 4,647,051,030 5 2,092,202,208 6,739,253,238 6 1,997,091,408 8,736,344,647 7 3,068,528,753 11,804,873,400
1. Vốn đầu tư ban đầu 3 536 120 0002. Dòng tiền tích lũy đến năm thứ 1 469 275 2173. Dòng tiền tích lũy đến năm thứ 2 1,002,141,113 4. Dòng tiền tích lũy đến năm thứ 3 2,860,668,155 5. Dòng tiền tích lũy năm 4 1,786,382,875 6. Số tiền còn phải tích lũy 675,451,845 7. Thời gian thu hồi vốn 3.38
b.DPP
Năm Dòng tiềnChi phí sử dụng vốn
Hiện giá Dòng tiền tích lũy12.05%
0
(3,536,120,000)
1
469,275,217 0.892469008
418,813,587.31 418,813,587.31
2
532,865,897 0.796500931
424,428,182.82 843,241,770.13
3 1,858,527,042 0.710852396
1,321,138,400.89 2,164,380,171.02
4 1,786,382,875 0.634413733
1,133,305,828.57 3,297,685,999.59
5 2,092,202,208 0.566194595
1,184,593,582.79 4,482,279,582.38
6 1,997,091,408 0.505311129
1,009,152,514.51 5,491,432,096.89
7 3,068,528,753 0.450974522
1,383,828,288.91 6,875,260,385.80
1. Vốn đầu tư ban đầu 3 536 120 0002. Dòng tiền tích lũy đến năm thứ 1 418 813 5873. Dòng tiền tích lũy đến năm thứ 2 843 241 7704. Dòng tiền tích lũy đến năm thứ 3 2 164 380 1715. Dòng tiền tích lũy năm 4 3,297,686,000 6. Số tiền còn phải tích lũy 238,434,000 7. Thời gian thu hồi vốn 4.201279159
Kết luận: Qua việc đánh giá các chỉ tiêu NPV, IRR, PI, DP, DPP có thể nhận định đây là một dự án khả thi và đầy tiềm năng.
3. Phương diện tổ chức và quản trị dự án A. Cơ cấu tổ chức quản trị
NGƯỜI LÃNH ĐẠO DỰ ÁN
BỘ PHẬN KINH DOANH
BỘ PHẬN KỸ THUẬT
BỘ PHẬN NHÂN SỰ
BỘ PHẬN CHĂM SÓC KHÁCH
HÀNG
TRƯỞNG BỘ PHẬN KINH DOANH
TRƯỞNG BỘ PHẬN KỸ THUẬT
TRƯỞNG BỘ PHẬN NHÂN SỰ
TRƯỞNG BỘ PHẬN CHĂM SÓC
KHÁCH HÀNG
1.Người lãnh đạo dự án: Trịnh Văn Trang tốt nghiệp trường ĐH Tài chính Kế toán với hơn 5 năm kinh nghiệm quản lý thành công trong các lĩnh vực quản lí cung cấp dịch vụ xây dựng.
2.Trưởng bộ phận kinh doanh: Phan Thị Ngọc Hải tốt nghiệp trường ĐH Tài chính kế toán với nhiều năm kinh nghiệm trong việc kinh doanh.
3.Trưởng bộ phận kỹ thuật: Phạm Ngọc Sinh tốt nghiệp trường Trung cấp nghề cơ giới trong thời gian 3 năm thất nghiệp đã tìm thêm cho bản thân kinh nghiệm bảo dưỡng ô tô chuyên nghiệp.
4.Trưởng bộ phận nhân sự: Phạm Thị Kiều Diễm tốt nghiệp trường ĐH Tài chính kế toán từng làm quản lý nhân sự cho nhiều công ty.
5.Trưởng bộ phận chăm sóc khách hàng: Nguyễn Thị Kim Thoa tốt nghiệp trường ĐH Tài chính kế toán.
Cụ thể:
B - Quản trị chi phí- Kiểm tra chi phí phát sinh thực tế, xác định mức chênh lệch so với kế hoạch.- Hạn chế những chi phí phát sinh không hợp lý.- Thông tin cho cấp có thẩm quyền về những thay đổi được phép để có những điều chỉnh phù hợp.C - Quản trị chất lượng- Lập kế hoạch chất lượng dự án.- Xây dựng chương trình, chiến lược, chính sách và kế hoạch hóa chất lượng.- Xác định những yêu cầu chất lượng phải đạt tới trong từng thời kỳ, từng giai đoạn của quá trình thực hiện dự án.- Phân tích tác động của các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng dự án, chỉ ra phương hướng kế hoạch cụ thể, xây dựng các biện pháp đẻ thực hiện thành công kế hoach chất lượng.
D - Quản trị thời gian- Theo dự tính thời gian xây dựng, lắp ráp thiết bị, v..v. để Gara đi vào hoạt động là 2 tháng. Tiến hành thuê và xây dựng Gara khoảng 1 tháng, lắp ráp thiết bị và tuyển nhân viên khoảng 20 ngày, ổn định tổ chức để chuẩn bị đi vào hoạt động trong khoảng thời gian còn lại. Để cho dự án thực hiện đúng tiến độ yêu cầu: + Phải tổ chức quá trình giám sát một cách chặt chẽ, thường xuyên và kịp thời. + Đảm bảo từng phần việc thực hiện đúng tiến độ. + Các công việc được hoàn thành đảm bảo trong phạm vi ngân sách và nguồn lực đã tính toán trong dự toán cũng như đáp ứng các yêu cầu về chất lượng của dự án.E - Chiến lược kinh doanh-Quảng cáo dịch vụ qua các phương tiện truyền thông trước và trong suốt quá tình hoạt động-Cung cấp các gói khuyến mại, giảm giá cho khách hàng: giảm giá 10% cho 3 ngày khai trương, vào dịp sinh nhật của Gara và các dịp lễ, tết. Có thẻ thành viên giảm giá cho những khách hàng thường xuyên. -Cải tạo và nâng cấp các gói dịch vụ theo kịp với sự phát triển của công nghệ và thị hiếu của khách hàng.-Cung cấp các dịch vụ chất lượng, tiện nghi, giá cả hợp lý.
VI. Kết luận- Với dự án “Garage rửa xe ô tô chuyên nghiệp với dịch vụ rửa xe bằng nước nóng” khi đưa vào thực hiện sẽ tạo nhiều công việc cho người dân, tạo điều kiện nâng cao thu nhập. Bên cạnh đó với dịch vụ rửa xe bằng nước nóng của nhóm vô cùng thân thiện mới môi trường và bảo vệ tối ưu xe của khách hàng với giá cả rất ưu đãi so với các dịch vụ tương tự trên thị trường và các dịch vụ đi kèm tuyệt vời cùng với sự hài lòng tuyệt đối cho mỗi khách hàng đến với Gara.Và hơn nữa, trong tương lai cùng với sự phát triển mô hình rửa xe chuyên nghiệp này sẽ tạo động lực thay đổi cho các mô hình dịch vụ và chăm sóc xe cũ- với dịch vụ đơn sơ không chuyên nghiệp dễ làm hỏng xe ô tô trong thời gian ngắn, giúp cải thiện đáng kể môi trường trong nền kinh tế thị trường trẻ trung như ở Việt Nam – Đó là điều mang ý nghĩa hết sức to lớn góp phần đẩy mạnh sự phát triển của nền công nghiệp sản xuất xe ô tô trong nước cũng như mở rộng nhập khẩu ô tô.
Tuy nhiên bên cạnh đó dự án cũng phải đối mặt với khá nhiều rủi ro do sự biến động của các yếu tố kinh tế vi mô và vĩ mô như cầu thị trường, lạm phát, đối thủ cạnh tranh, nhà cung ứng v..v . Do đó để dự án đạt được bức tranh như kỳ vọng chúng ta cần phải xây dựng những kịch bản có thể xảy ra trước sự biến động của thị trường. Chính vì vậy quản trị rủi ro là cần thiết và cực kỳ quan trọng cho bất kỳ một nhà hoạch định nào để đạt được mục tiêu dự án.
Thank you!Like and subscribe our team on Facebook and Twitter!