Upload
gmpcleanvn
View
125
Download
7
Embed Size (px)
Citation preview
THẨM ĐỊNH LẮP ĐẶT
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC RO
Phòng Cơ Điện
Mã số:
EN.RO.IQ-01 Khu CN Phú Thị, Gia Lâm,
Hà Nội
Thay thế số:0 Ngày ban hành:……../……../…….. Trang 1/26
SOẠN THẢO KIỂM TRA PHÊ CHUẨN
Ks. Đỗ Văn Long Ds. Vũ Thị Thúy Ts. Nguyễn Phú Kiều
Trưởng phòng Cơ Điện Trưởng P. ĐBCL Giám đốc công ty
Ngày: ..…./…..../….... Ngày: ….../……./..….. Ngày: ….../……./…....
QUÁ TRÌNH BAN HÀNH VÀ SỬA ĐỔI
Lần ban
hành
Mục/vị trí sửa
đổi Nội dung sửa đổi
1 Ban hành lần đầu
NƠI NHẬN
Phòng ĐBCL Bản gốc và bản sao số
HÌNH THỨC LƯU TRỮ
Văn bản: ENSOP\ THẨM ĐỊNH LẮP ĐẶT HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC RO
Tập tin: D:\EN\SOP\ EN.RO.IQ-01
THẨM ĐỊNH LẮP ĐẶT
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC RO
Phòng Cơ Điện
Mã số:
EN.RO.IQ-01 Khu CN Phú Thị, Gia Lâm,
Hà Nội
Thay thế số:0 Ngày ban hành:……../……../…….. Trang 2/26
1. MỤC ĐÍCH
- Nhằm đảm bảo việc thiết lập hồ sơ lắp đặt hệ thống xử lý nước RO theo đúng yêu cầu GMP.
- Để đảm bảo rằng hệ thống xử lý nước RO được lắp đặt phù hợp với tiêu chuẩn đặt hàng, với các tài
liệu của nhà sản xuất và để chứng minh bằng tài liệu rằng hệ thống đáp ứng yêu cầu.
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
- Quy trình này áp dụng cho lắp đặt, chỉnh sửa hay thay đổi vị trí lắp đặt của hệ thống xử lý nước
RO.
3. TRÁCH NHIỆM
- Phòng Cơ điện chịu trách nhiệm tiến hành lắp đặt theo như đề cương thẩm định, ghi lại thông tin
kết quả.
- Nhân viên phụ trách kiểm tra lại các thông số kỹ thuật và hoàn thiện báo cáo thẩm định.
- Trưởng phòng ban chủ quản hoặc Trưởng phòng QA xem xét và kiểm tra đề cương & báo cáo thẩm
định trước khi trình Ban giám đốc phê duyệt.
4. TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Phụ lục 01: Mặt bằng bố trí hệ thống RO
- Phụ lục 02: Bản vẽ hệ thống đường ống cấp RO
- Đề cương và báo cáo thẩm định vận hành hệ thống RO
- Đề cương và báo cáo thẩm định hiệu năng hệ thống RO
- Hướng dẫn kiểm tra, bảo dưỡng, bảo trì hệ thống RO
5. THUẬT NGỮ, ĐỊNH NGHĨA: Không
6. NỘI DUNG QUY TRÌNH
1. SƠ ĐỒ THIẾT KẾ
( Phụ lục 01)
2. MÔ TẢ HỆ THỐNG
2.1. Tình trạng của hệ thống:
Máy mới Đúng Không
Máy sử dụng lại Đúng Không
Nhãn mác thống nhất Đúng Không
2.2. Thông tin nhà cung cấp:
CÔNG TY TNHH TÂN ĐÔ LƯƠNG
Địa chỉ: 804/25 Lê Trọng Tấn KP1, P. Bình Hưng Hòa, Q. Tân Bình, TP Hồ Chí Minh
Điện thoại: 08 62699511 Fax: 08 5428 1432
2.3. Vị trí lắp đặt: Tại khu phụ trợ, trần kỹ thuật xưởng sản xuất.
2.4. Chức năng hệ thống:
- Cấp nước RO cho quá trình sản xuất và vệ sinh thiết bị sản xuất dược phẩm, thuốc thú y.
THẨM ĐỊNH LẮP ĐẶT
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC RO
Phòng Cơ Điện
Mã số:
EN.RO.IQ-01 Khu CN Phú Thị, Gia Lâm,
Hà Nội
Thay thế số:0 Ngày ban hành:……../……../…….. Trang 3/26
a) Danh mục các thành phần/ hạng mục chính:
1. Bơm cấp nguồn đầu vào.
2. Bồn chứa nước thô.
3. Cột lọc thô.
4. Cột lọc khử mùi.
5. Cột lọc tinh 10 micron.
6. Cột lọc trao đổi ion - làm mềm nước.
7. Cột lọc tinh 1 micron.
8. Bồn chứa nước làm mềm.
9. Bơm cao áp lọc RO.
10. Cột lọc RO - Reverse Osmosis.
11. Cột lọc thẩm tách.
12. Các cột lọc tinh 0,2 m.
13. Đèn tiệt trùng nước sau khi sử lý UV.
14. Bồn chứa nước tinh khiết RO.
15. Bơm cấp nước RO tới các hạng mục.
16. Hệ thống đường ống cấp nước sau xử lý.
Mô tả các thiết bị phụ trợ:
1. Tủ điện điều khiển
2. Đường ống công nghệ trong hệ thống
3. Dây điện điều khiển
3. QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ
Tóm tắt các bước thực hiện:
- Chuẩn bị một bản liệt kê của các thành phần, các bộ phận và phụ tùng thiết bị (bao gồm cả các phụ
tùng dự trữ theo đơn đặt hàng) và yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất.
- Ghi lại thông tin thực tế cho từng phụ tùng, thành phần, thiết bị phụ trợ, các hệ thống hỗ trợ thực tế
và so sánh với các yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất.
- Ghi nhận bất cứ sự sai lệch nào của hệ thống thiết bị, các thành phần, các phụ tùng ….
- Chuẩn bị báo cáo về sự sai lệch bao gồm cả bằng chứng của việc chấp nhận sai lệch nếu có và ảnh
hưởng của nó lên chức năng của máy.
- Chuẩn bị báo cáo đánh giá thiết bị: Báo cáo thẩm định lắp đặt ít nhất phải bao gồm ngày bắt đầu,
ngày hoàn thành, các quan sát, nhận xét đã tiến hành, các vấn đề gặp phải, sự đầy đủ các thông tin
thu được, tóm tắt báo cáo sai lệch, kết quả của từng phép thử, số liệu của các mẫu nếu có, nguồn
gốc dữ liệu, các thông tin khác liên quan và kết luận về thẩm định lắp đặt.
- Trình báo cáo cho phòng Đảm bảo chất lượng để xem xét lại và trình Lãnh đạo phê duyệt.
THẨM ĐỊNH LẮP ĐẶT
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC RO
Phòng Cơ Điện
Mã số:
EN.RO.IQ-01 Khu CN Phú Thị, Gia Lâm,
Hà Nội
Thay thế số:0 Ngày ban hành:……../……../…….. Trang 4/26
4. SO SÁNH VÀ ĐÁNH GIÁ
Số: 01 Tên: Bơm đầu nguồn đầu vào, bơm lọc
Chức năng: Bơm cấp nước thô từ bể chứa chung của nhà máy vào hệ thống xử lý nước tinh khiết phía
sau, phục vụ cho quá trình xử lý.
STT Nội dung thể hiện Yêu cầu/ Đặt hàng Thực tế Sai lệch
1 Vị trí lắp đặt Phòng nước RO
2 Mô tả Bơm ly tâm trục ngang
3 Nước sản xuất EBARA - Italy
5 Mã số/ Số serial CDX 90/10
6 Số lượng 02(Cái)
7 Đặc điểm kỹ thuật
- Vật liệu: Thân gang, cánh và
đầu bơm SUS304.
- Công suất: 0.75 KW / 1 HP.
- Lưu lượng: 3.m3/giờ.
- Cột áp:
- H Max– 45 m
- H Min. 29.3 m
- Tốc độ quay: 2.900
Vòng/Phút
- Dòng điện: 6.58 – 3.80 A
8 Nguồn điện 380V- 3Phase – 50Hz
9
SOP (vận hành)
SOP (bảo trì)
EN
EN
10 Môi trường Khô ráo, thoáng mát
11 Tài liệu tham chiếu - Phụ lục hợp đồng.
- CO, CQ bơm.
12
Danh sách các phụ tùng
dự trữ, số phụ tùng và nhà
cung cấp
Không có
Sai lệch:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Người thực hiện: ............................................................... Ngày:…………………
Người thẩm tra: . Ngày:…………………
THẨM ĐỊNH LẮP ĐẶT
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC RO
Phòng Cơ Điện
Mã số:
EN.RO.IQ-01 Khu CN Phú Thị, Gia Lâm,
Hà Nội
Thay thế số:0 Ngày ban hành:……../……../…….. Trang 5/26
Số: 02 Tên: Cột lọc thô và cột khử mùi
Chức năng : Chứa vật liệu lọc tách các tạp chất thô, tồn tại trong nước nguồn và định dạng dòng
chảy.
1. Vỏ cột lọc:
STT Nội dung thể hiện Yêu cầu/ Đặt hàng Thực tế Sai lệch
1 Vị trí lắp đặt Phòng nước RO
2 Mô tả Cột lọc áp lực
3 Nước sản xuất Pentair – Trung Quốc
5 Số lượng 02 Cột(1 lọc thô và một khử
mùi)
6
Đặc điểm kỹ thuật
- Năng suất: 3,0 m3/giờ.
- Vật liệu vỏ: Composite.
- Đường kính cột: 400mm.
- Chiều cao cột: 1650mm.
- Bề dày cột: 3 mm.
7
‒ SOP (vận hành)
‒ SOP (bảo trì)
Có
8 Môi trường Khô ráo, thoáng mát
9 Tài liệu tham chiếu
- Phụ lục hợp đồng.
- CO, CQ, Tài liệu hướng
dẫn tôn inox.
10
Danh sách các phụ tùng
dự trữ, số phụ tùng và
nhà cung cấp
Không có
Sai lệch:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Người thực hiện: ............................................................... .......Ngày:…………………
Người thẩm tra: ……………………………………………….Ngày:............................
THẨM ĐỊNH LẮP ĐẶT
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC RO
Phòng Cơ Điện
Mã số:
EN.RO.IQ-01 Khu CN Phú Thị, Gia Lâm,
Hà Nội
Thay thế số:0 Ngày ban hành:……../……../…….. Trang 6/26
2. Cát thạch anh:
STT Nội dung thể hiện Yêu cầu/ Đặt hàng Thực tế Sai lệch
1 Vị trí lắp đặt Bên trong lọc thô
2 Mô tả Khử sắt và các chất thô
3 Nước sản xuất Việt Nam
5 Số lượng 140 (Kg)
6 Đặc điểm kỹ thuật 0.7 – 2mm
Tỷ trọng 1.4Kg/Lít
7 Tài liệu tham chiếu Phụ lục hợp đồng.
Sai lệch:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Người thực hiện: ............................................................... .........Ngày:…………………
Người thẩm tra:…………………………………………………Ngày:…………………
3. Than hoạt tính:
STT Nội dung thể hiện Yêu cầu/ Đặt hàng Thực tế Sai lệch
1 Vị trí lắp đặt Trong cột lọc than hoạt tính
2 Mô tả Khử mùi và Clo dư
3 Nước sản xuất Việt Nam
4 Số lượng 100 (Kg)
5 Đặc điểm kỹ thuật
Khử mùi trong nước
6 Tài liệu tham chiếu Phụ lục hợp đồng.
Sai lệch:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Người thực hiện: ............................................................... Ngày:…………………….....
Người thẩm tra:………………………………………….. Ngày:……………………….
Số: 03 Tên: Cột lọc cation (làm mềm nước)
Chức năng : Chứa vật liệu lọc tách các ion làm nước cứng như Ca, Mg,... tồn tại trong nước nguồn
và định dạng dòng chảy.
THẨM ĐỊNH LẮP ĐẶT
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC RO
Phòng Cơ Điện
Mã số:
EN.RO.IQ-01 Khu CN Phú Thị, Gia Lâm,
Hà Nội
Thay thế số:0 Ngày ban hành:……../……../…….. Trang 7/26
1. Vỏ cột lọc:
STT Nội dung thể hiện Yêu cầu/ Đặt hàng Thực tế Sai lệch
1 Vị trí lắp đặt Phòng nước RO
2 Mô tả Cột lọc áp lực
3 Nước sản xuất Pentair – Trung Quốc
5 Số lượng 01 (Cột)
6
Đặc điểm kỹ thuật
‒ Năng suất: 3,0 m3/giờ.
‒ Vật liệu vỏ: Composite
‒ Đường kính cột: 400mm.
‒ Chiều cao cột: 1650 mm.
‒ Bề dày cột: 3 mm.
7 SOP (vận hành)
SOP (bảo trì)
Có
8 Môi trường Khô ráo, thoáng mát
9
Tài liệu tham chiếu
‒ Phụ lục hợp đồng.
‒ CO, CQ,
10 Danh sách các phụ tùng dự
trữ, số phụ tùng và nhà cung
cấp
Không có
Sai lệch:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Người thực hiện: ............................................................... ........Ngày:………………………
Người thẩm tra:……………………………………………….. Ngày:………………………
2. Vật liệu trao đổi cation:
STT Nội dung thể hiện Yêu cầu/ Đặt hàng Thực tế Sai lệch
1 Vị trí lắp đặt Phòng nước RO
2 Mô tả Khử các chất làm cứng nước
3 Nước sản xuất Jacobi – thủy điển
4 Số lượng 150(Lít)
5 Đặc điểm kỹ thuật Cationite.
6 Tài liệu tham chiếu Phụ lục hợp đồng.
7 Danh sách các phụ tùng dự
trữ, số phụ tùng và nhà cung
cấp
Không có
THẨM ĐỊNH LẮP ĐẶT
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC RO
Phòng Cơ Điện
Mã số:
EN.RO.IQ-01 Khu CN Phú Thị, Gia Lâm,
Hà Nội
Thay thế số:0 Ngày ban hành:……../……../…….. Trang 8/26
Sai lệch:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Người thực hiện: ............................................................... .......Ngày:………………………
Người thẩm tra:……………………...……………………….. Ngày:………………………
Số: 04 Tên: Bồn chứa nước thô và nước làm mềm
Chức năng : Chứa nước thô, nước mềm điều hoà lưu lượng cho bộ xử lý RO
STT Nội dung thể hiện Yêu cầu/ Đặt hàng Thực tế Sai lệch
1 Vị trí lắp đặt Trên tầng kỹ thuật/ phòng RO
2 Mô tả Chứa nước thô từ bể nhà máy vào
hệ thống và chứa nước đã qua cột
làm mềm
3 Nước sản xuất Việt Nam
4 Số lượng 02 (Bồn)
5
Đặc điểm kỹ thuật
‒ Dung tích: 2 m3
‒ Vật liệu vỏ: SUS304.
‒ Đường kính cột: 1200 mm.
‒ Chiều cao cột: 1800 mm.
‒ Bề dày cột: 0,9 mm.
6
Tài liệu tham chiếu ‒ Phụ lục hợp đồng.
‒ CO, CQ, Tài liệu hướng dẫn
tôn inox
Sai lệch:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Người thực hiện: ............................................................... ........Ngày:………………..
Người thẩm tra:……………………………………………….. Ngày:…………………
THẨM ĐỊNH LẮP ĐẶT
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC RO
Phòng Cơ Điện
Mã số:
EN.RO.IQ-01 Khu CN Phú Thị, Gia Lâm,
Hà Nội
Thay thế số:0 Ngày ban hành:……../……../…….. Trang 9/26
Số: 05 Tên: Thiết bị lọc thẩm thấu ngược RO
Chức năng : Loại bỏ các tạp chất và các tế bào sinh vật còn lại trong nước, chỉ cho các phân
tử nước đi qua và loại trừ trực tiếp các thành phần khác bằng đường xả cấp 1.
1. Bơm cao áp:
STT Nội dung thể hiện Yêu cầu/ Đặt hàng Thực tế Sai lệch
1 Vị trí lắp đặt Phòng nước RO
2 Mô tả Bơm ly tâm trục đứng
3 Nước sản xuất Ebara - Italia
5 Mã số/Số serial EVM 5
6 Số lượng 01 (Cái)
7
Đặc điểm kỹ thuật
‒ Vật liệu: Thân gang, cánh
và trục bơm SS304.
‒ Công suất: 4KW
8 Nguồn điện 380V – 50Hz
9 ‒ SOP (vận hành)
‒ SOP (bảo trì)
Có
10 Môi trường Khô ráo, thoáng mát
11 Tài liệu tham chiếu ‒ Phụ lục hợp đồng.
‒ CO, CQ bơm.
12 Danh sách các phụ tùng
dự trữ, số phụ tùng và
nhà cung cấp
Không có
Sai lệch:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Người thực hiện: ............................................................... .......Ngày:…………………….
Người thẩm tra:…………...………………………………….. Ngày:………………………
THẨM ĐỊNH LẮP ĐẶT
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC RO
Phòng Cơ Điện
Mã số:
EN.RO.IQ-01 Khu CN Phú Thị, Gia Lâm,
Hà Nội
Thay thế số:0 Ngày ban hành:……../……../…….. Trang 10/26
2. Vỏ màng và màng lọc thẩm thấu ngược:
STT Nội dung thể hiện Yêu cầu/ Đặt hàng Thực tế Sai lệch
1 Vị trí lắp đặt Trong hệ thống xử lý RO
2 Mô tả Vỏ màng chứa màng lọc thẩm
thấu phía trong.
3 Nước sản xuất Filmtec - USA
5 Model/Số serial 8040
6 Số lượng 1 bộ = 3 Vỏ và 3 lỏi.
7
Đặc điểm kỹ thuật
‒ Vật liệu vỏ : Composite.
‒ Lưu lượng:
‒ Giới hạn pH:
‒ Nồng độ chlorine: ppm.
‒ Nhiệt độ làm việc: 0C.
‒ Nhiệt độ giới hạn: 0C.
‒ Nhiệt độ tối ưu : 0C.
‒ Hiệu suất: %.
‒ áp suất làm việc: bar.
8 Môi trường Khô ráo, thoáng mát
9 Tài liệu tham chiếu ‒ Phụ lục hợp đồng.
‒ CO, CQ màng và vỏ màng.
Sai lệch:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………
Người thực hiện: ............................................................... .........Ngày:……………………...
Người thẩm tra:………………………………………….…….. Ngày:………………………
THẨM ĐỊNH LẮP ĐẶT
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC RO
Phòng Cơ Điện
Mã số:
EN.RO.IQ-01 Khu CN Phú Thị, Gia Lâm,
Hà Nội
Thay thế số:0 Ngày ban hành:……../……../…….. Trang 11/26
3. Thiết bị kiểm tra:
a. Bộ đo độ dẫn điện
STT Nội dung thể hiện Yêu cầu/ Đặt hàng Thực tế Sai lệch
1 Vị trí lắp đặt Phòng nước RO
2
Mô tả
Hiển thị độ dẫn điện sau hệ thống
trước RO và sau thẩm tách trước
khi vào bồn thành phẩm.
3 Nước sản xuất Hanna- ý
5 Mã số/Số serial Đo độ dẫn điện: HANNA
6 Số lượng 2bộ
7
Đặc điểm kỹ thuật
‒ Giới hạn đo: 0~20 0~200
0~2000ȝS/c
Nhiệt độ: 5 – 500C
áp suất:.0 – 0.5MPa
Tín hiệu ra : Hiển thị số
8 Môi trường Khô ráo, thoáng mát
9
Tài liệu tham chiếu
‒ Phụ lục hợp đồng.
‒ CO, CQ bộ đo độ dẫn điện
Sai lệch:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Người thực hiện: ............................................................... …….Ngày:…………………….
Người thẩm tra:………………………………………………... Ngày:………………………
b. Thiết bị đo lưu lượng:
STT Nội dung thể hiện Yêu cầu/ Đặt hàng Thực tế Sai lệch
1 Vị trí lắp đặt Phòng nước RO
2 Mô tả Hiển thị lưu lượng dòng nước cho
máy RO(lưu lượng thành phẩm
và lưu lượng xả)
3 Nước sản xuất Đài Loan
4 Mã số/Số serial ZYIA
5 Số lượng 03 (bộ)
6 Tài liệu tham chiếu ‒ Phụ lục hợp đồng.
‒ CO, CQ bộ đo lưu lượng.
‒
THẨM ĐỊNH LẮP ĐẶT
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC RO
Phòng Cơ Điện
Mã số:
EN.RO.IQ-01 Khu CN Phú Thị, Gia Lâm,
Hà Nội
Thay thế số:0 Ngày ban hành:……../……../…….. Trang 12/26
Sai lệch:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Người thực hiện: ............................................................... ……Ngày:………..…………….
Người thẩm tra:……………………………………………….. Ngày:………………………
c. Đồng hồ áp lực :
STT Nội dung thể hiện Yêu cầu/ Đặt hàng Thực tế Sai lệch
1 Vị trí lắp đặt Trong hệ thống xử lý
2 Mô tả Kiểm soát áp lực thiết bị
RO(lưu lượng thành phẩm và
lưu lượng thải RO)
3 Nước sản xuất Đài Loan
4 Số lượng 02 Đồng hồ
5 Môi trường Nhiệt độ thường của nước
6 Danh sách các phụ tùng
dự trữ, số phụ tùng và
nhà cung cấp
Không có
Sai lệch:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Người thực hiện: ............................................................... …….Ngày:…………………….
Người thẩm tra:……………………………………………….. Ngày:………………………
THẨM ĐỊNH LẮP ĐẶT
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC RO
Phòng Cơ Điện
Mã số:
EN.RO.IQ-01 Khu CN Phú Thị, Gia Lâm,
Hà Nội
Thay thế số:0 Ngày ban hành:……../……../…….. Trang 13/26
Số: 06 Tên: Thiết bị trao đổi ion và Mixbed
Chức năng : Chứa vật liệu trao đổi hỗn hợp (Thẩm tách UCW 3700) và định dạng dòng chảy.
1. Vỏ cột lọc:
STT Nội dung thể hiện Yêu cầu/ Đặt hàng Thực tế Sai lệch
1 Vị trí lắp đặt Phòng Nước R - O
2 Mô tả Cột lọc áp lực
3 Nước sản xuất Pentair – Trung Quốc
4 Nhà cung cấp lắp đặt Công ty TNHH TÂN ĐÔ LƯƠNG
5 Số lượng 01 (Cột)
6
Đặc điểm kỹ thuật
- Năng suất: 1,0 m3/giờ.
- Vật liệu vỏ: Composit
- Đường kính cột: 400 mm.
- Chiều cao cột: 1650 mm.
- Bề dày cột: 3 mm.
7
SOP (vận hành)
SOP (bảo trì)
Có
8 Môi trường Khô ráo, thoáng mát
9
Tài liệu tham chiếu
- Phụ lục hợp đồng.
- CO, CQ, Tài liệu hướng dẫn
tôn inox.
10
Danh sách các phụ tùng dự
trữ, số phụ tùng và nhà cung
cấp
Không có
Sai lệch:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Người thực hiện: ............................................................... …….Ngày:…………………….
Người thẩm tra:…………………………………….………….. Ngày:………………………
THẨM ĐỊNH LẮP ĐẶT
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC RO
Phòng Cơ Điện
Mã số:
EN.RO.IQ-01 Khu CN Phú Thị, Gia Lâm,
Hà Nội
Thay thế số:0 Ngày ban hành:……../……../…….. Trang 14/26
2. Vật liệu lọc:
Vật liệu thẩm tách mixbed-UCW 3700:
STT Nội dung thể hiện Yêu cầu/ Đặt hàng Thực tế Sai lệch
1 Vị trí lắp đặt Phòng Nước Ro
2 Mô tả Khử các ion dương và ion âm còn
sót lại trong nước.
3 Nước sản xuất Burolite - Mỹ
4 Nhà cung cấp lắp đặt Công ty TNHH TÂN ĐÔ
LƯƠNG
5 Số lượng 100 (Lít)
6 Đặc điểm kỹ thuật Hạt thẩm tách-UCW 3700
7 Tài liệu tham chiếu Phụ lục hợp đồng.
8
Danh sách các phụ tùng dự
trữ, số phụ tùng và nhà cung
cấp
Không có
Sai lệch:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Người thực hiện: ............................................................... ……..Ngày:…………………….
Người thẩm tra:……………………………………..…………. Ngày:………………………
THẨM ĐỊNH LẮP ĐẶT
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC RO
Phòng Cơ Điện
Mã số:
EN.RO.IQ-01 Khu CN Phú Thị, Gia Lâm,
Hà Nội
Thay thế số:0 Ngày ban hành:……../……../…….. Trang 15/26
3. Van ba chiều:
STT Nội dung thể hiện Yêu cầu/ Đặt hàng Thực tế Sai lệch
1 Vị trí lắp đặt Trên cột lọc
2 Mô tả Tạo hướng đi dòng nước
3 Nước sản xuất Đài Loan
4 Nhà cung cấp lắp đặt Công ty TNHH TÂN ĐÔ
LƯƠNG
5 Mã số/Số serial F56A
6 Số lượng 01 (Cái)
7
Đặc điểm kỹ thuật
- Lưu lượng max: 90L/Min
- áp suất:..100psi.
- Lưu lượng rửa ngược: ..
m3/giờ
8 Tài liệu tham chiếu Phụ lục hợp đồng.
9
Danh sách các phụ tùng
dự trữ, số phụ tùng và
nhà cung cấp
Không có
Sai lệch:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Người thực hiện: ............................................................... .........Ngày:……..……………….
Người thẩm tra:…………………………………….………….. Ngày:………………………
THẨM ĐỊNH LẮP ĐẶT
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC RO
Phòng Cơ Điện
Mã số:
EN.RO.IQ-01 Khu CN Phú Thị, Gia Lâm,
Hà Nội
Thay thế số:0 Ngày ban hành:……../……../…….. Trang 16/26
Số: 07 Tên: Các cột lọc tinh 0.2c
Chức năng : Lọc trong, giữ các tạp chất, vi khuẩn >0,2m được lắp sau thiết bị thẩm tách và trước
đường hoàn lưu.
1. Cột lọc tinh:
STT Nội dung thể hiện Yêu cầu/ Đặt hàng Thực tế Sai lệch
1 Vị trí lắp đặt Phòng nước RO
2 Mô tả Cột lọc áp lực
3 Nước sản xuất Tây ban nha -Việt Nam gia công
4 Nhà cung cấp lắp đặt Công ty TNHH TÂN ĐÔ
LƯƠNG
5 Số lượng 02 (Cột)
6
Đặc điểm kỹ thuật
‒ Năng suất: 2,0 m3/giờ.
‒ Vật liệu vỏ: SUS316L
‒ Đường kính cột: 220 mm.
‒ Chiều cao cột: 600 mm.
‒ Bề dày cột: 2 mm.
7 SOP (vận hành)
SOP (bảo trì)
Có
8 Môi trường Khô ráo, thoáng mát
9
Tài liệu tham chiếu
‒ Phụ lục hợp đồng.
‒ CO, CQ, Tài liệu hướng dẫn
tôn inox.
10
Danh sách các phụ tùng dự
trữ, số phụ tùng và nhà cung
cấp
Không có
Sai lệch:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Người thực hiện: ............................................................... …….Ngày:……………..……….
Người thẩm tra:……………………………………….….. Ngày:………………………
THẨM ĐỊNH LẮP ĐẶT
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC RO
Phòng Cơ Điện
Mã số:
EN.RO.IQ-01 Khu CN Phú Thị, Gia Lâm,
Hà Nội
Thay thế số:0 Ngày ban hành:……../……../…….. Trang 17/26
2. Lõi lọc tinh 0,2c:
STT Nội dung thể hiện Yêu cầu/ Đặt hàng Thực tế Sai lệch
1 Vị trí lắp đặt Trong vỏ lọc
2 Mô tả Lọc tinh 0,2m
3 Nước sản xuất SHELCO FILTERS - Mỹ
4 Nhà cung cấp lắp đặt Công ty TNHH TÂN ĐÔ LƯƠNG
5 Số lượng 08 (Lõi)
6
Đặc điểm kỹ thuật
‒ Kích thước: 20 Inch.
‒ Khả năng lọc: 0.2m.
‒ Công suất: 3,0 m3/giờ.
7 Môi trường Nhiệt độ thường của nước.
8 Tài liệu tham chiếu ‒ Phụ lục hợp đồng.
‒ CO, CQ, Tài liệu hướng dẫn
tôn inox.
9
Danh sách các phụ tùng dự
trữ, số phụ tùng và nhà cung
cấp
Không có
Sai lệch:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Người thực hiện: ............................................................... ……Ngày:………………..…….
Người thẩm tra:………………………………………………. Ngày:………………………
THẨM ĐỊNH LẮP ĐẶT
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC RO
Phòng Cơ Điện
Mã số:
EN.RO.IQ-01 Khu CN Phú Thị, Gia Lâm,
Hà Nội
Thay thế số:0 Ngày ban hành:……../……../…….. Trang 18/26
3. Thiết bị kiểm tra: Đồng hồ đo áp suất
STT Nội dung thể hiện Yêu cầu/ Đặt hàng Thực tế Sai lệch
1 Vị trí lắp đặt Trên cột lọc tinh 0,2micro
2 Mô tả Kiểm soát áp lực cột lọc tinh
3 Nước sản xuất Senco- Taiwan
4 Nhà cung cấp lắp đặt Công ty TNHH TÂN ĐÔ LƯƠNG
5 Số lượng 02 (Đồng hồ)
6 Môi trường Nhiệt độ thường của nước
7
Danh sách các phụ tùng dự
trữ, số phụ tùng và nhà cung
cấp
Không có
Sai lệch:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Người thực hiện: ............................................................... …...Ngày:………………..…….
Người thẩm tra:………………………………………………. Ngày:………………………
THẨM ĐỊNH LẮP ĐẶT
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC RO
Phòng Cơ Điện
Mã số:
EN.RO.IQ-01 Khu CN Phú Thị, Gia Lâm,
Hà Nội
Thay thế số:0 Ngày ban hành:……../……../…….. Trang 19/26
Số: 08 Tên: Đèn UV tiệt trùng
Chức năng : Loại bỏ các thành phần sinh học (vi khuẩn, vi rút, tế bào sinh học,…)
STT Nội dung thể hiện Yêu cầu/ Đặt hàng Thực tế Sai lệch
1 Vị trí lắp đặt Trên đường ống nước RO
2 Mô tả Khử trùng nước đã xử lý
Đèn:Vỏ inox SS316- H600 x
D60 x d1.5 mm. Bên trong chứa
đèn. Được điều khiển bằng bộ
điều khiển Rcan
3 Nước sản xuất Đèn: Khử trùng bằng tia cực tím
Bộ điều khiển Viqua – Canada
4 Nhà cung cấp lắp đặt Công ty TNHH TÂN ĐÔ
LƯƠNG
5 Mã số/Số serial
6 Số lượng 03 (Bộ)
7
Đặc điểm kỹ thuật
‒ Điện: 220V/ 50Hz.
‒ Lưu lượng TB:.1 m3/giờ.
‒ Lưu lượng max: .3 m3/giờ.
‒ Công suất điện:25W.
‒ Tự điều chỉnh và báo lỗi.
‒ áp lực tối đa: 5 bar.
‒ Nhiệt độ nước:.0-50.oC.
8
Tài liệu tham chiếu
‒ Phụ lục hợp đồng.
‒ CO, CQ, Tài liệu hướng dẫn
đèn UV.
9
Danh sách các phụ tùng dự
trữ, số phụ tùng và nhà
cung cấp
Không có
Sai lệch:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Người thực hiện: ............................................................... …..Ngày:…………………….......
Người thẩm tra:…………………………………..………….. Ngày:………………………..
THẨM ĐỊNH LẮP ĐẶT
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC RO
Phòng Cơ Điện
Mã số:
EN.RO.IQ-01 Khu CN Phú Thị, Gia Lâm,
Hà Nội
Thay thế số:0 Ngày ban hành:……../……../…….. Trang 20/26
Số: 9 Tên: Bồn chứa nước tinh khiết
Chức năng : Chứa nước thành phẩm, điều hoà lưu lượng cho các vị trí sử dụng.
STT Nội dung thể hiện Yêu cầu/ Đặt hàng Thực tế Sai lệch
1 Vị trí lắp đặt Phòng nước RO
2 Mô tả Chứa nước đã qua xử lý và nước
hồi về .
3 Nước sản xuất Việt Nam
4 Nhà cung cấp lắp đặt Công ty TNHH TÂN ĐÔ
LƯƠNG
5 Số lượng 01 (Bồn)
6
Đặc điểm kỹ thuật
‒ Dung tích: 1.2 m3/giờ.
‒ Vật liệu vỏ: SUS316L.
‒ Đường kính cột: 1100.mm.
‒ Chiều cao cột:1200mm.
‒ Bề dày cột: 2 mm.
7 Tài liệu tham chiếu
‒ Phụ lục hợp đồng.
‒ CO, CQ, Tài liệu hướng dẫn
tôn inox.
Sai lệch:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Người thực hiện: ............................................................... Ngày:…………………….
Người thẩm tra:…………………………………….. Ngày:………………………
THẨM ĐỊNH LẮP ĐẶT
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC RO
Phòng Cơ Điện
Mã số:
EN.RO.IQ-01 Khu CN Phú Thị, Gia Lâm,
Hà Nội
Thay thế số:0 Ngày ban hành:……../……../…….. Trang 21/26
Số: 10 Tên: Bơm cấp nước hoàn lưu
Chức năng : Bơm cấp nước đã qua xử lý nhằm tạo áp lực và tuần hoàn lượng nước về bồn chứa nước
thành phẩm.
STT Nội dung thể hiện Yêu cầu/ Đặt hàng Thực tế Sai lệch
1 Vị trí lắp đặt Phòng nước RO
2 Mô tả Bơm ly tâm trục ngang
3 Nước sản xuất Ebara - ytalia
4 Nhà cung cấp lắp đặt Công ty TNHH TÂN ĐÔ LƯƠNG
5 Mã số/Số serial CDX 90/10
6 Số lượng 04 (Cái)
7
Đặc điểm kỹ thuật
‒ Vật liệu: Thân gang, guồng,
cánh và trục bơm SS304.
‒ Công suất: 0.75 KW.
‒ Lưu lượng: 3 m3/giờ.
‒ Cột áp:
H 37 mAq
‒ Tốc độ quay: 2.900 Vòng/Phút
‒ Dòng điện: 7 A
8 Nguồn điện 380V – 50Hz
9
‒ SOP (vận hành)
‒ SOP (bảo trì)
Có
10 Môi trường Khô ráo, thoáng mát
11 Tài liệu tham chiếu ‒ Phụ lục hợp đồng.
‒ CO, CQ bơm.
12
Danh sách các phụ tùng dự
trữ, số phụ tùng và nhà cung
cấp
Không có
Sai lệch:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………
Người thực hiện: ............................................................... Ngày:…………………….
Người thẩm tra:………………………………………….. Ngày:…………………….
THẨM ĐỊNH LẮP ĐẶT
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC RO
Phòng Cơ Điện
Mã số:
EN.RO.IQ-01 Khu CN Phú Thị, Gia Lâm,
Hà Nội
Thay thế số:0 Ngày ban hành:……../……../…….. Trang 22/26
Số: 11 Tên: Mạng lưới đường ống cấp nước sau xử lý
Chức năng : Vận chuyển nước đã xử lý đến các điểm sử dụng và định dạng dòng chảy.
1. Đường ống cấp và hồi:
STT Nội dung thể hiện Yêu cầu/ Đặt hàng Thực tế Sai lệch
1 Vị trí lắp đặt Theo bản vẽ lắp đặt
2 Mô tả Vận chuyển nước trong ống
3 Nước sản xuất MINOX - MALAYSIA
4 Nhà cung cấp lắp đặt Công ty TNHH TÂN ĐÔ
LƯƠNG
5 Số lượng Tính toán theo thực tế
6
Đặc điểm kỹ thuật
‒ Vật liệu: Inox SS316L.
‒ Kích thước:
+ ống đi25 mm.
+ ống hồi25 mm
‒ Độ dày: 1,2mm.
7
Tài liệu tham chiếu
‒ Phụ lục hợp đồng.
‒ CO, CQ, Tài liệu hướng dẫn
ống.
8
Danh sách các phụ tùng dự
trữ, số phụ tùng và nhà cung
cấp
Không có
Sai lệch:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Người thực hiện: ............................................................... Ngày:……………………
Người thẩm tra:………………………………………….. Ngày:……………………
THẨM ĐỊNH LẮP ĐẶT
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC RO
Phòng Cơ Điện
Mã số:
EN.RO.IQ-01 Khu CN Phú Thị, Gia Lâm,
Hà Nội
Thay thế số:0 Ngày ban hành:……../……../…….. Trang 23/26
2. Valve sử dụng:
STT Nội dung thể hiện Yêu cầu/ Đặt hàng Thực tế Sai lệch
1 Vị trí lắp đặt Theo bản vẽ lắp đặt
2 Mô tả Đóng ngắt nước tại các phòng
3 Nước sản xuất TháI Lan
4 Nhà cung cấp lắp đặt Công ty TNHH TÂN ĐÔ LƯƠNG
5 Số lượng 10(Valve)
6 Đặc điểm kỹ thuật ‒ Vật liệu: Inox SS316L.
‒ Kích thước: 25mm.
7
Tài liệu tham chiếu
‒ Phụ lục hợp đồng.
‒ CO, CQ, Tài liệu hướng dẫn
valve.
8
Danh sách các phụ tùng dự
trữ, số phụ tùng và nhà cung
cấp
Không có
Sai lệch:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Người thực hiện: ............................................................... Ngày:…………………….
Người thẩm tra:………………………………………….. Ngày:………………………
THẨM ĐỊNH LẮP ĐẶT
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC RO
Phòng Cơ Điện
Mã số:
EN.RO.IQ-01 Khu CN Phú Thị, Gia Lâm,
Hà Nội
Thay thế số:0 Ngày ban hành:……../……../…….. Trang 24/26
Số: 12 Tên: Tủ điện điều khiển
Chức năng : Cung cấp nguồn điện cho toàn hệ thống hoạt động ổn định.
STT Nội dung thể hiện Yêu cầu/ Đặt hàng Thực tế Sai lệch
1 Vị trí lắp đặt Trong phòng nước RO
2 Mô tả Điều khiển hệ thống tự động.
3 Nước sản xuất Việt Nam
4 Nhà cung cấp lắp đặt Công ty TNHH TÂN ĐÔ LƯƠNG
5 Số lượng 01 (Tủ)
6
Đặc điểm kỹ thuật
‒ Vật liệu: vỏ sặt sơn tĩnh điện
‒ Kích thước:
R500Xc600xS200xd1,2mmmm.
7 Tài liệu tham chiếu Phụ lục hợp đồng.
8
Danh sách các phụ tùng
dự trữ, số phụ tùng và
nhà cung cấp
Không có
Sai lệch:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Người thực hiện: ............................................................... Ngày:……………………...
Người thẩm tra:………………………………………….. Ngày:………………………
Số: 13 Tên: Đường ống công nghệ trong hệ thống
Chức năng : Dùng để dẫn nguồn nước vào và thoát nước xúc rửa các hảng mục trong hệ
thống xử lý.
STT Nội dung thể hiện Yêu cầu/ Đặt hàng Thực tế Sai lệch
1 Vị trí lắp đặt Phòng nước RO
2 Mô tả Dẫn nước trong hệ thống xử lý.
3 Nước sản xuất MINOX - MALAYSIA
4 Nhà cung cấp lắp đặt Công ty TNHH TÂN ĐÔ LƯƠNG
5 Số lượng 01 (Hệ thống)
6 Đặc điểm kỹ thuật ‒ Vật liệu: Inox 304&316
‒ Kích thước: 25 mm.
7
Tài liệu tham chiếu
‒ Phụ lục hợp đồng.
‒ Tài liệu hướng dẫn, CO, CQ
inox.
8
Danh sách các phụ tùng dự
trữ, số phụ tùng và nhà cung
cấp
Không có
THẨM ĐỊNH LẮP ĐẶT
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC RO
Phòng Cơ Điện
Mã số:
EN.RO.IQ-01 Khu CN Phú Thị, Gia Lâm,
Hà Nội
Thay thế số:0 Ngày ban hành:……../……../…….. Trang 25/26
Sai lệch:
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Người thực hiện: ............................................................... Ngày:…………………….
Người thẩm tra:…………………………………….. Ngày:………………………
Số: 14 Tên: Dây điện điều khiển
Chức năng : Dùng để dẫn điện và phân phối nguồn điện đến các thiết bị trong hệ thống xử lý.
STT Nội dung thể hiện Yêu cầu/ Đặt hàng Thực tế Sai lệch
1 Vị trí lắp đặt Theo bản vẽ lắp đặt
2 Mô tả Dẫn điện trong hệ thống xử lý.
3 Nước sản xuất Cadivi – Việt Nam
4 Nhà cung cấp lắp đặt Công ty TNHH TÂN ĐÔ LƯƠNG
5 Số lượng 01 (Hệ)
6 Đặc điểm kỹ thuật ‒ Vật liệu: cáp điện, dây điện
‒ Dây điện động lực:4.0-2.5-1.0
7 Tài liệu tham chiếu Phụ lục hợp đồng.
8
Danh sách các phụ tùng dự
trữ, số phụ tùng và nhà cung
cấp
Không có
Sai lệch:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Người thực hiện: ............................................................... Ngày:…………………….
Người thẩm tra:……………………………………......... Ngày:………………………
THẨM ĐỊNH LẮP ĐẶT
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC RO
Phòng Cơ Điện
Mã số:
EN.RO.IQ-01 Khu CN Phú Thị, Gia Lâm,
Hà Nội
Thay thế số:0 Ngày ban hành:……../……../…….. Trang 26/26
7 . ĐÁNH GIÁ VÀ KẾT LUẬN
7.1. Đánh giá sai lệch
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
7.2. Kết luận
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
7.3 Phê duyệt báo cáo thẩm định
BÁO CÁO KIỂM TRA PHÊ DUYỆT
Ks. Đỗ Văn Long Ds. Nguyễn Thị Hoà Ds. Vũ Thị Thuý
Trưởng phòng Cơ điện Nhân viên phòng QA Trưởng phòng QA
Ngày .../..../.... Ngày .../..../...... Ngày ...../...../.......