Upload
vanchuanta
View
1.458
Download
24
Embed Size (px)
Citation preview
TẠ VĂN CHUẨN
LỚP: HÓA 4A
GIÁO ÁN DỰ THI
XIN KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA HÓA HỌC
Liên kết trong phân tử nitơ là liên kết
cộng hóa trị không phân cực
Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ
Phân tử nito có liên kết ba khá bền
Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhómB
C
D
Bài tập 1
A
01s 02s 03s 04s 05s 06s 07s 08s 09s 10s 11s 12s 13s 14s 15s Ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hoạt
động hóa học là do:
N2 + H2
NH3 + O2
NO + O2
N2 + O2A
B
C
D
Ở nhiệt độ thường không tồn tại hỗn hợp
khí nào?
Bài tập 2
01s 02s 03s 04s 05s 06s 07s 08s 09s 10s 11s 12s 13s 14s 15s
Phân hủy khí NH3
Đun nóng hỗn hợp NH4Cl và NaNO2
Thủy phân Mg3N2
Nhiệt phân NaNO2A
B
C
D
Trong PTN, có thể điều chế khí N2 bằng
cách:
Bài tập 3
01s 02s 03s 04s 05s 06s 07s 08s 09s 10s 11s 12s 13s 14s 15s
1, 2, 3, 4
1, 2, 41, 3, 4A C
D
1) Nitơ khá trơ ở nhiệt độ thường nhưng tương đối
hoạt động ở nhiệt độ cao.
2) Nitơ có nhiều trong không khí nên rất cần cho
sự hô hấp và sự cháy.
3) Nitơ vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi
hóa
4) Nitơ có các mức số oxi hóa: -3, 0, +1, +2, +3,
+4, +5
2, 3, 4B
Điều nào sau đây là đúng khi nói về khí Nitơ? Bài tập 4
01s 02s 03s 04s 05s 06s 07s 08s 09s 10s 11s 12s 13s 14s 15s
Em có
biết
CẤU TẠO PHÂN TỬCẤU TẠO PHÂN TỬ
ỨNG DỤNG
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
ỨNG DỤNG
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
TÍNH CHẤT VẬT LÝTÍNH CHẤT VẬT LÝ
ĐIỀU CHẾĐIỀU CHẾ
1
A. AMONIAC
17/12/2014 Tạ Văn Chuẩn 10
Phiếu học tập số 1
1) Viết cấu hình electron của nguyên tử H, N. Phân bố
electron vào các obitan?
2) Từ đó viết công thức electron, CTCT phân tử NH3.
3) Nhận xét về cấu tạo phân tử NH3
17/12/2014 Tạ Văn Chuẩn 11
H N H
H
N
H H
H
Công thức phân tử
Công thức electron
Công thức cấu tạo
NH3
2p3
2s2
-3(M = 17)
1s1
Nguyên tử Nitơ Nguyên tử Hiđrô
17/12/2014 Tạ Văn Chuẩn 12
H N H
H
Nhận xét cấu tạo Tính chất???
− Liên kết N – H phân cực về phía N: Phân tử NH3 phân cực.
− Nguyên tử N còn đôi electron tự do
− Số oxi hóa của N: -3
H N H
H
17/12/2014 Tạ Văn Chuẩn 13
(A)(B)
Tính tan của amoniac trong nước như thế nào?
Phiếu học tập số 2
1) Hãy cho biết trạng thái, màu sắc, mùi vị của amoniac ở
điều kiện thường?
2) Tính d NH3/kk = ? Amoniac nặng hay nhẹ hơn không
khí? Thu khí NH3 bằng cách nào sau đây?
17/12/2014 Tạ Văn Chuẩn 14
Phiếu học tập số 3
Quan sát thí nghiệm
1. Nêu hiện tượng quan sát được trong thí nghiệm.
2. Vì sao nước phun mạnh vào bình khí NH3? Vì sao NH3 tan
nhiều trong nước?
3. Dung dịch chuyển màu hồng chứng tỏ điều gì?
Xem phim
Nước phun vào bình
Dung dịch chuyển
sang màu hồng
Sự chênh lệch áp suất
NH3 tan mạnh trong
nước tạo dd bazơ
17/12/2014 Tạ Văn Chuẩn 15
* Amoniac là chất khí không màu, có mùi khai và xốc, nhẹ hơn
không khí
* Hòa tan nhiều trong nước tạo dung dịch amoniac
* NH3 là một khí độc
Nếu hít thở lượng lớn amoniac sẽ
gây chóng mặt, nhức đầu, ói mửa,
ngất xỉu.
Một người ngửi amoniac lâu có thể bị chết
17/12/2014 Tạ Văn Chuẩn 16
Từ cấu tạo của amoniac hãy dự đoán tính
chất hóa học của NH3
− Liên kết N – H phân cực về phía N: Phân tử NH3
phân cực:
Dễ tan trong nước
− Nguyên tử N còn đôi electron tự do:
Có khả năng nhận proton.
Là một bazơ
− Số oxi hóa của N là -3: số oxi hóa thấp nhất:
Có tính khử
H N H
H
17/12/2014 Tạ Văn Chuẩn 17
1. Tính bazơ yếu
Tính bazơ yếu của NH3 thể hiện qua nhữngphản ứng nào? Đề xuất thí nghiệm chứngminh tính chất trên
a) Tác dụng với nước
b) Tác dụng với axit
c) Tác dụng với dung dịch muối
17/12/2014 Tạ Văn Chuẩn 18
1. Tính bazơ yếu
a) Tác dụng với nước NH3 + HOH NH4+ + OH-
Ion amoni
Nhận biết NH3 bằng cách nào?
Dùng quỳ tím ẩm hoặc dung dịch phenolphtalein
nhận biết NH3
17/12/2014 Tạ Văn Chuẩn 19
1. Tính bazơ yếu
a) Tác dụng với nước
NH3 + H+ NH4+
Ion amoni
NH3 (k) + HCl (k) NH4Cl (k)
Amoni clorua (khói trắng)
2 NH3 + H2SO4 (NH4)2SO4
Amoni sunfat
b) Tác dụng với axit
Quan sát thí nghiệm mô phỏng:
NH3 (k) tác dụng HCl (k).
Nêu hiện tượng và giải thích?
Xem phim
17/12/2014 Tạ Văn Chuẩn 20
1. Tính bazơ yếu
a) Tác dụng với nước
b) Tác dụng với axit
c) Tác dụng với dung dịch muối
Quan sát thí nghiệm: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NH3
vào 2 ống nghiệm:
Ống 1: chứa dd AlCl3Ống 2: chứa dung dịch NaCl
* Quan sát hiện tượng, giải thích và viết ptpư?
Xem phim
17/12/2014 Tạ Văn Chuẩn 21
1. Tính bazơ yếuc) Tác dụng với dung dịch muối
Dung dịch NH3 có
thể tác dụng với những
muối nào?
AlCl3 + NH3 + H2O Al(OH)3 + NH4NO3
NH4+ + OH- keo trắng
NaCl + NH3 + H2O không phản ứng
⇒ Dung dịch amoniac có thể tác dụng với dung dịch muối
của nhiều kim loại, tạo thành các hiđroxit không tan của
các kim loại đó
FeCl3 + NH3 + H2O Fe(OH)3 + NH4NO3
Dùng NH3 để nhận biết một số dung dịch muối
3 3 3(nâu đỏ)
3 3 3
17/12/2014 Tạ Văn Chuẩn 22
CuSO4 + 2NH3 + 2H2O Cu(OH)2 + (NH4)2SO4
Xanh
Phiếu học tập số 4
1) Nếu thực hiện thí nghiệm: nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến
dư vào ống nghiệm đựng dd CuSO4 và muối AgCl. Dự đoán
hiện tượng xảy ra?
2) Quan sát thí nghiệm. Nêu hiện tượng
3) Giải thích tại sao NH3 tác dụng với muối AgCl và dd CuSO4
lại không tạo ra kết tủa? Ngoài tính bazơ, NH3 còn tính chất
nào? Vì sao NH3 lại có tính chất đó?
Xem phim
17/12/2014 Tạ Văn Chuẩn 23
2. Khả năng tạo phức
Cu(OH)2 + NH3 [Cu(NH3)4](OH)2
(Xanh thẳm)
⇒ Dung dịch amoniac có khả năng hòa tan hiđroxit hay muối ít
tan của một số kim loại (Cu2+, Ag+, Zn2+... ) và tạo thành các
dung dịch phức chất.
4
[Cu(NH3)4]2+ + 2OH-
AgCl + NH3 [Ag(NH3)2]Cl2
[Ag(NH3)2]+ + Cl-
Các ion phức tạo ra là do liên kết cho - nhận giữa cặp
electron tự do trên N với các obitan trống của ion kim loại.
CuSO4 + 2NH3 + 2H2O Cu(OH)2 + (NH4)2SO4
17/12/2014 24
2. Khả năng tạo phức
Cấu tạo của ion phức
Ag+: N
N :
H
H
H
H
H
H
[Ag(NH3)2]+
17/12/2014 25
Cu2+
N :H
H
HH
H
H
H
H
H
H
H
H
: N
: N
N :
HH
H HO
O
[Cu(NH3)4]2+
Xanh thẳm
Tạ Văn Chuẩn
17/12/2014 Tạ Văn Chuẩn 26
− N có các trạng thái số oxi hóa nào? Dựa vào số oxi hóa của N
trong phân tử NH3, hãy dự đoán tính chất hóa học của NH3
− Tính chất đó được thể hiện qua những phản ứng nào?
N
+ 5
+ 4
+ 3
+ 2
+ 1
0
- 3 NH3
-3
Thể hiện tính khử
(t/d O2, Cl2, CuO)
17/12/2014 Tạ Văn Chuẩn 27
3. Tính khử
a) Tác dụng với oxi
Quan sát thí nghiệm đốt khí NH3 trong oxi. Nêu hiện
tượng, viết ptpư
NH3 + O2 N2 + H2O4 3 2 6
Khi có xúc tác
NH3 + O2 NO + H2O4 3 2 6
- 3 0
- 3 +2
Xem phim
NH3 cháy trong khí
oxi cho ngon lửa
màu vàng
17/12/2014 Tạ Văn Chuẩn 28
3. Tính khử
a) Tác dụng với oxi
NH3 + Cl2 N2 + HCl2 3 6
NH3 tự bốc cháy trong bình khí Clo tạo ngọn lửa có khói
trắng do có sự kết hợp của NH3 và HCl mới sinh ra
NH3 (dư) + HCl(k) NH4C(k)
a) Tác dụng với Clo
Cho biết hiện tượng gì xảy ra khi cho
NH3(dư) tác dụng với khí Cl2?
- 3 0
17/12/2014 Tạ Văn Chuẩn 29
3. Tính khửa) Tác dụng với oxi
b) Tác dụng với Clo
c) Tác dụng với oxit kim loại
Phiếu học tập số 5
Quan sát thí nghiệm NH3 tác dụng với CuO
1) Mô tả thí nghiệm.
2) Nêu hiện tượng, sản phẩm của phản ứng.
3) Viết ptpư. Xác định số oxi hóa và vai trò các chất trong
phản ứng.2 3 3 3- 3 0
NH3 + CuO Cu + N2 + H2O
Dùng NH3 để làm sạch bề mặt kim loại
dưới dạng thuốc hàn NH4Cl
Xem phim
17/12/2014 Tạ Văn Chuẩn 30
+ 4
+ 3
+ 2
+ 1
0
- 3
Thể
hiện
tính
khử
NH3
-3
+ 5
N
H H
H
Tính
bazơTạo phức với
ion kim loại
17/12/2014 Tạ Văn Chuẩn 31
NH3
Sản xuất
axit nitric
Amoniac
lỏng làm
chất gây
lạnh
Điều chế
Hiđrazin
N2H4 làm
nhiên liệu
cho tên
lửa
Sản
xuất
phân
đạm
17/12/2014 Tạ Văn Chuẩn 32
1). Trong phòng thí nghiệm
Phiếu học tập số 6
1) Trong CN, NH3 được sản xuất từ nguồn nguyên liệu nào? Vì sao?
2) Phản ứng tổng hợp NH3 có đặc điểm gì? Muốn tạo ra nhiều NH3
cần tác động những yếu tố nào? Thực tế phản ứng thực hiện ở
điều kiện nào?
3) Những biện pháp kĩ thuật nào được sử dụng để sản xuất NH3
Đun nong NH4Cl với Ca(OH)2
a) Đun nóng dung dịch NH3 đặc
NH4Cl + Ca(OH)2 CaCl2 + NH3 + H2O
a) Muối amoni + dd bazơ mạnh
2 2
17/12/2014 Tạ Văn Chuẩn 33
1). Trong phòng thí nghiệm
N2 + H2 NH3 (∆H< 0)3 2
2). Trong công nghiệp
Nguyên liệu: khí N2 và H2
to, p
xt
- Giảm nhiệt độ
- Tăng áp suất
- Dùng chất xúc tác
− Nhiệt độ: 450 – 500oC (nếu nhiệt độ thấp phản ứng xảy ra chậm)
− Áp suất: 200 – 300 atm
− Chất xúc tác: bột Fe trộn thêm Al2O3 và K2O
Đốt cháy NH3 (không có xúc tác) thu
được N2 và H2O
Phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2 là
phản ứng thuận nghịch
Amoniac là chất khí không màu, không
mùi
Dd NH3 có tính bazơB
C
D
Điều nào sau đây là SAI?
Bài tập 1
A
01s 02s 03s 04s 05s 06s 07s 08s 09s 10s 11s 12s 13s 14s 15s 15
gi©
y
b¾t
®Ç
u
P2O5
H2SO4 đặc
CuSO4 khan
CuOB
C
D
Chất được dùng để làm khô khí NH3?
Bài tập 2
A
01s 02s 03s 04s 05s 06s 07s 08s 09s 10s 11s 12s 13s 14s 15s 15
gi©
y
b¾t
®Ç
u
4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O
4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O
2KClO3 2KCl + 3O2
2NH4Cl + CaO 2NH3 + CaCl2 + H2OA
B
C
D
Bài tập 3
01s 02s 03s 04s 05s 06s 07s 08s 09s 10s 11s 12s 13s 14s 15s Quan sát hình vẽ mô tả thí nghiệm đốt cháy
NH3 trong oxi. Phản ứng hóa học nào không
xảy ra trong quá trình TN là
15
gi©
y
b¾t
®Ç
u
Giảm nhiệt độ và giảm áp suất
Giảm nhiệt độ và tăng áp suất
Tăng nhiệt độ và giảm áp suất
Tăng nhiệt độ và tăng áp suấtA
B
C
D
Phản ứng tổng hợp NH3: N2 + 3H2 2NH3
Tỏa nhiệt. Muốn làm tăng hiệu suất pư cần:
Bài tập 4
01s 02s 03s 04s 05s 06s 07s 08s 09s 10s 11s 12s 13s 14s 15s 15
gi©
y
b¾t
®Ç
u
NH3 tác dụng với nước tạo NH4OH
NH3 tan được nhiều trong nước
Trên N còn cặp electron
Phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cựcB
C
D
Tính bazơ của NH3 là do:
Bài tập 5
A
01s 02s 03s 04s 05s 06s 07s 08s 09s 10s 11s 12s 13s 14s 15s 15
gi©
y
b¾t
®Ç
u
2NH3 + 3Cl2 N2 + 6HCl
4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O
2NH3 + H2SO4 (NH4)2SO4.
2NH3 + 3CuO 3Cu + N2 + 3H2OB
C
D
NH3 thể hiện tính bazơ trong phản ứng:
Bài tập 6
A
01s 02s 03s 04s 05s 06s 07s 08s 09s 10s 11s 12s 13s 14s 15s 15
gi©
y
b¾t
®Ç
u
Ba(NO3)2, AgNO3
CuCl2, AlCl3
K2SO4, KNO3
NaCl, CaCl2A
B
C
D
Dung dịch NH3 có thể tác dụng được với
dung dịch:
Bài tập 7
01s 02s 03s 04s 05s 06s 07s 08s 09s 10s 11s 12s 13s 14s 15s 15
gi©
y
b¾t
®Ç
u
AgNO3, Zn(NO3)2
CuSO4, FeSO4
AlCl3, FeCl3
Na2SO4, MgCl2B
C
D
Cặp muối nào tác dụng với dung dịch NH3
dư đều thu được kết tủa?
Bài tập 8
A
01s 02s 03s 04s 05s 06s 07s 08s 09s 10s 11s 12s 13s 14s 15s 15
gi©
y
b¾t
®Ç
u
Quan sát mô phỏng sau:Điều chế NH3 trong PTN
Trả lời một số câu hỏi
Bài tập 9
- Vì sao ta không nên dùng ống dẫn khí có
nút cao su để đậy ống nghiệm điều chế khí
NH3 trong PTN? Có thể thay thế nút cao su
trên bằng cái gì?
- Các em về nhà làm các bài tập 1, 2, 3,
4, 5, 6 trong SGK/48
- Chuẩn bị phần B: Muối Amoni
17/12/2014 Tạ Văn Chuẩn 47
Thí nghiệm về phản ứng của dd HCl đặc và NH3
đặc
17/12/2014 Tạ Văn Chuẩn 48
Thí nghiệm Nhôm (III) clorua tác dụng với dd NH3
17/12/2014 Tạ Văn Chuẩn 49
Thí nghiệm về NH3 cháy trong khí O2
17/12/2014 Tạ Văn Chuẩn 50
Thí nghiệm về tính tan của khí NH3 trong nước
17/12/2014 Tạ Văn Chuẩn 51
Thí nghiệm về phản ứng của dd CuSO4 và AgCl với dung dịch NH3
17/12/2014 Tạ Văn Chuẩn 52