Bao bi giay

  • View
    29

  • Download
    0

  • Category

    Food

Preview:

Citation preview

Vật liệu Vật liệu

làm Bao bìlàm Bao bì

Thực phẩmThực phẩm

Các loại Vật liệu được sử dụng

Thủy tinh

Kim loại

Nhựa

Giấy

Màng ghép

Màng bọc

Vật liệu phụ

Quy trình sản xuất GiấyGỗ

Xay

Tẩy trắng

Cán

Bột giấy

Sấy

Giấy

Giấy vụn

Xay

NaOH Giấy Kraft

hợp chất S Giấy Sulfit

So sánh hai loại Giấy

Giấy Kraft Giấy Sulfit

Tính chất sợi cellulose

Độ bền cơ

Trạng thái bề mặt

dài ngắn

Hộp giấy

Tính chất của Bao bì Giấy

Nhẹ

Dễ định hình

Tính năng kỹ thuật kém

Tính in tốt

Giá thành hạ

Có khả năng tái chế

Các tông sóng

p

e

Sản xuất Các tông sóng

Các cỡ sóng

Cỡ sóng e (mm) p (mm) số sóng / m

Sóng lớn (A) > 4,5 8,6 – 9,1 110 – 116

Sóng trung (C) 3,5 – 4,5 7,3 – 8,1 123 – 137

Sóng nhỏ (B) 2 – 3,5 6,3 – 6,6 152 – 169

Sóng mini (E) < 2 3,2 – 3,4 294 – 313

Màng ghép

Giấy : dễ in

Nhôm : chống thấm

Nhựa :

tạo liên kết nhôm – giấy

tạo mối ghép kín bằng nhiệt

Tạo Màng ghép

Màng bọc

Hạn chế sự trao đổi khí

Chất tạo màng :

polysaccharide : agar-agar – tinh bột – chitosan

protein : đậu nành – bắp (zein)

Chống lại sự xâm nhập của vi sinh vật

Phụ gia : tạo dẻo – bảo quản – màu – mùi - . . .

Vẹc ni

Loại Chiu nhiệt & Chịu hóa chấtDẻo BámỨng dụng

Oleoresin

Phenol

Epoxy – Phenol

Vinyl

Rau – Quả

Chịu S và hợp chất S khi thêm ZnO

Rau, Quả, Thịt

Chống thấm tốt

Rộng rãi

có thể thêm Al, ZnO, ZnO2

thức uống (có gaz)

O

Hóa chấtNhiệt O

O

Vẹc ni

Loại Chiu nhiệt & Chịu hóa chấtDẻo BámỨng dụng

Organosol

Acrylic

Epoxy – Urea

Polyester

Rộng rãi

Có thể thêm Al, TiO2

Thêm TiO2

Thức uống

Thêm TiO2

O

O

ORộng rãi

Rộng rãi