Tìm Hiểu WLAn, Giao Thức Radius, Mikrotik Router

Preview:

DESCRIPTION

Tiểu luận chuyên ngành CNTT 2013

Citation preview

Báo cáo: Tiểu luận chuyên ngành

GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Trung

SVHT: Lê Trung Hiếu

Trần Hoàng Anh

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

TÌM HIỂU MIKROTIK ROUTER

VÀ XÂY DỰNG DEMO HỆ THỐNG HOTSPOT GATEWAY

CHO DỊCH VỤ INTERNET LAN-WIFI CÓ CHỨNG THỰC

Tiểu luận chuyên ngành Mạng máy tính 2

Giới thiệu wireless LAN

Tìm hiểu giao thức RADIUS

Giới thiệu về Mikrotik router

Các bước cấu hình hostpot trên Mikrotik

Demo

NỘI DUNG BÁO CÁO

Tiểu luận chuyên ngành Mạng máy tính 3

Lịch sử ra đời:

Lần đầu tiên xuất hiện vào cuối năm 1990

Năm 1992 những sản phẩm WLAN sử dụng

băng tần 2.4Ghz xuất hiện.

GIỚI THIỆU WLAN

4

CÁC CHUẨN 802.11

Tiểu luận chuyên ngành Mạng máy tính

5

Tốc độ tối đa hiện là 1730Mb/s. (sẽ còn tăng

tiếp) và chỉ chạy ở băng tần 5GHz.

CHUẨN 802.11 AC

Tiểu luận chuyên ngành Mạng máy tính

6

Băng thông kênh truyền rộng hơn

CHUẨN 802.11 AC

Tiểu luận chuyên ngành Mạng máy tính

7

Nhiều luồng dữ liệu hơn

Spatial stream là một luồng dữ liệu được truyền đi

bằng công nghệ đa ăng-ten MIMO.

Nó cho phép một thiết bị có thể phát đi cùng lúc

nhiều tín hiệu bằng cách sử dụng nhiều hơn 1 ăng-

ten.

802.11n có thể đảm đương tối đa 4 spatial stream,

còn với Wi-Fi 802.11ac thì con số này được đẩy lên

đến 8 luồng. Tương ứng với đó sẽ là 8 ăng-ten.

CHUẨN 802.11 AC

Tiểu luận chuyên ngành Mạng máy tính

8

Hỗ trợ Multi user-MIMO

CHUẨN 802.11 AC

Tiểu luận chuyên ngành Mạng máy tính

9

Beamforimg

CHUẨN 802.11 AC

Tiểu luận chuyên ngành Mạng máy tính

10

Tầm phủ sóng rộng hơn

CHUẨN 802.11 AC

Tiểu luận chuyên ngành Mạng máy tính

11

RADIUS

(Remote Authentication Dial In User Service)

la một giao thức có khả ngăn cung cấp xác thực

tập trung, cấp phép và tính phí (Authentication,

Authorization và Accounting-AAA).

TÌM HIỂU RADIUS

Tiểu luận chuyên ngành Mạng máy tính

12

RADIUS hoạt động theo mô hình client/ server.

Client: được chạy trên NAS (network access server) nằm

trên toàn mạng. Nó chuyển các thông tin người dùng lên

server bằng các phương thức được định nghĩa sẵn.

Server: chạy trên máy tính hoặc máy trạm tại trung tâm

mạng và duy trì các thông tin liên quan đến việc xác thực

người dùng và các dịch vụ truy cập mạng.

TÌM HIỂU RADIUS

13

Cơ sở dữ liệu

TÌM HIỂU RADIUS

14

TÌM HIỂU RADIUS

15

Giao thức truyền tin:

RADIUS dung UTP thay vì TCP vì:

Thời gian yêu cầu cua 2 giao thức nay khac nhau kha

đang kể.

Tinh phi trạng thai cua UDP giup đơn giản hoa khi sử

dụng

UDP giup đơn giản hoa việc triển khai may chu.

TÌM HIỂU RADIUS

Tiểu luận chuyên ngành Mạng máy tính

16

Cơ chế bảo mật xác thực:

Thông tin trao đổi giữa client và server được xác

thực bởi một khóa chia sẻ. khóa này không bao giờ

được truyền đi qua mạng do đó nâng cao tính bảo

mật cua thông tin.

Để ngăn chặn mật khẩu người dùng bị bắt trong

các mạng không an toàn các mật khẩu được mã hóa

trong quá trình truyền

TÌM HIỂU VỀ RADIUS

Tiểu luận chuyên ngành Mạng máy tính

17

CẤU TRÚC GÓI TIN RADIUS

Tiểu luận chuyên ngành Mạng máy tính

18

CẤU TRÚC GÓI TIN RADIUS

Trường Code:

Dài 1 byte. Mô tả loại gói tin RADIUS

Tiểu luận chuyên ngành Mạng máy tính

19

CẤU TRÚC GÓI TIN RADIUS

Trường Identifier:

Dài 1 byte. Dùng để đối chiếu giữa gói tin trả lời và

gói tin yêu cầu. ngoài ra còn dùng để phát lại các gói

tin.

Tiểu luận chuyên ngành Mạng máy tính

20

CẤU TRÚC GÓI TIN RADIUS

Trường Length:

Dài 2 byte. Cho biết chiều dài cua toàn bộ gói, bao

gồm cả Code, Identifier, Length, Authenticator, và

các trường thuộc tính. Giá trị cua trường này trong

khoảng 20-4096 byte.

Byte vượt quá chiều dài được coi là đệm và bị bỏ sau

khi nhận được.

Nếu chiều dài cua một gói tin nhận được là ít hơn so

với chiều dài chỉ định trong trường length thì các gói

tin đó sẽ bị loại bỏ.

Tiểu luận chuyên ngành Mạng máy tính

21

Cấu trúc gói tin RADIUS

Tiểu luận chuyên ngành Mạng máy tính

22

CẤU TRÚC GÓI TIN RADIUS

Trường Attribute

Mỗi một thuộc tính mang thông tin chi tiết cấu hình

cua một yêu cầu hoặc trả lời. Trường này được hợp

thành từ ba trường: Type, Length, và Value.

Tiểu luận chuyên ngành Mạng máy tính

23

GIỚI THIỆU VỀ MIKROTIK ROUTER

Mikrotik là tên cua một nhà sản xuất thiết bị

mạng máy tính ở Latvian (1995).

Sản phẩm chính cua Mikrotik là một hệ điều

hành có tên là Mikrotik RouterOS.

Tiểu luận chuyên ngành Mạng máy tính

24

GIỚI THIỆU VỀ MIKROTIK ROUTER

Tiểu luận chuyên ngành Mạng máy tính

25

GIỚI THIỆU VỀ MIKROTIK ROUTER

Tiểu luận chuyên ngành Mạng máy tính

26

GIỚI THIỆU VỀ MIKROTIK ROUTER

Tiểu luận chuyên ngành Mạng máy tính

27

THỰC NGHIỆM

Tiểu luận chuyên ngành Mạng máy tính

28

CẤU HÌNH IP

Tiểu luận chuyên ngành Mạng máy tính

[Admin@Mikrotik]> ip address add address=192.168.0.1/24 interface=ether1

[Admin@Mikrotik]> ip route add gateway 172.32.0.2

[Admin@Mikrotik]> ip address add address=172.32.0.20/16 interface=ether2

29

CẤU HÌNH DNS - DHCP

Tiểu luận chuyên ngành Mạng máy tính

[admin@MikroTik] /ip dns set servers=172.32.0.4,172.32.0.5

[admin@MikroTik] > ip dhcp-server setup

dhcp server interface: ether2

dhcp address space: 192.168.0.0/24

gateway for dhcp network: 192.168.0.1

addresses to give out: 192.168.0.2-192.168.0.254

dns servers: 172.32.0.4, 172.32.0.5

lease time: 3d

30

CẤU HÌNH HOTSPOT

Tiểu luận chuyên ngành Mạng máy tính

[Admin@Mikrotik] ip hotspot setup

Hotspot interface: ether1

Local address of network: 192.168.0.1/24

Masquerade network: yes

Address pool of network: 192.168.0.2-192.168.0.254

Select certificate: none

Ip address of smtp server: 0.0.0.0

Dns server: 172.32.0.4, 172.32.0.5

Dns name:

Name of local hotspot user: Admin

Password for the user:

31

CẤU HÌNH NAT

Tiểu luận chuyên ngành Mạng máy tính

[Admin@Mikrotik]> ip firewall nat add chain=srcnat action=masquerade

out-interface=ether2

32

ĐĂNG NHẬP WINBOX

Tiểu luận chuyên ngành Mạng máy tính

33

CẤU HÌNH DNS

Tiểu luận chuyên ngành Mạng máy tính

34

CẤU HÌNH DHCP

Tiểu luận chuyên ngành Mạng máy tính

35

CẤU HÌNH DHCP

Tiểu luận chuyên ngành Mạng máy tính

36

CẤU HÌNH HOTSPOT

Tiểu luận chuyên ngành Mạng máy tính

37

CẤU HÌNH HOTSPOT

Tiểu luận chuyên ngành Mạng máy tính

38

CẤU HÌNH HOTSPOT

Tiểu luận chuyên ngành Mạng máy tính

39

CẤU HÌNH NAT

Tiểu luận chuyên ngành Mạng máy tính

40

CẤU HÌNH NAT

Tiểu luận chuyên ngành Mạng máy tính

41

CẤU HÌNH RADIUS

Tiểu luận chuyên ngành Mạng máy tính

43

CẤU HÌNH RADIUS

Tiểu luận chuyên ngành Mạng máy tính

44

CẤU HÌNH RADIUS

Tiểu luận chuyên ngành Mạng máy tính

45

CẤU HÌNH RADIUS

Tiểu luận chuyên ngành Mạng máy tính

47

CẤU HÌNH RADIUS

Tiểu luận chuyên ngành Mạng máy tính

48

CẤU HÌNH RADIUS

Tiểu luận chuyên ngành Mạng máy tính

49

CẤU HÌNH RADIUS

Tiểu luận chuyên ngành Mạng máy tính

50

CẤU HÌNH RADIUS

Tiểu luận chuyên ngành Mạng máy tính

51

CẤU HÌNH RADIUS

Tiểu luận chuyên ngành Mạng máy tính

52

CẤU HÌNH RADIUS

Tiểu luận chuyên ngành Mạng máy tính

53

CẤU HÌNH RADIUS

Tiểu luận chuyên ngành Mạng máy tính

54

CẤU HÌNH RADIUS

Tiểu luận chuyên ngành Mạng máy tính

55

CẤU HÌNH RADIUS

Tiểu luận chuyên ngành Mạng máy tính

THANK FOR WATCHING