BÀI 1: GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI CỦA ADN

Preview:

DESCRIPTION

 

Citation preview

CHƯƠNG I: CƠ CHẾ DI CHƯƠNG I: CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BiẾN DỊTRUYỀN VÀ BiẾN DỊ

BÀI 1: GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN

SVTH: Nguyễn Thị Huệ

GVHD: ThS. Lê Phan Quốc

04/10/23 1Nguyễn Thị Huệ

I. Gen

1.Khái niệm:

• Gen là một đoạn của phân tử ADN mang

thông tin mã hoá một chuỗi pôlipeptit hay một

phân tử ARN.

• Ví dụ: gen hemôglôbin anpha là gen mã hóa

chuỗi pôlipeptid anpha tạo nên phân tử Hb

trong tế bào hồng cầu.

04/10/23 2

I. Gen

04/10/23 3

I. Gen

2. Cấu trúc chung của gen cấu trúc:

04/10/23 4

Vùng điều hoà Vùng kết thúc

Vùng mã hoáMạch mã góc 3’

Mạch bổ sung 5’

5’

3’

Quan sát hình mô tả cấu tạo chung của

gen cấu trúc

Quan sát hình mô tả cấu tạo chung của

gen cấu trúc

I. Gen

2. Cấu trúc chung của gen cấu trúc:

Vùng điều hòa

• Vị trí: nằm ở đầu 3’ của mạch mã gốc của gen.

• Chức năng: là nơi để ARN pôlimeraza nhận biết và

liên kết để khởi động quá trình phiên mã, đồng thời

cũng chứa trình tự nuclêôtit điều hòa quá trình phiên

mã.

04/10/23 5

I. Gen

2. Cấu trúc chung của gen cấu trúc:Vùng mã hóa: mang thông tin mã hóa

các axit amin.

04/10/23 6

Quan sát hình, phân

biệt gen phân mảnh

và gen không phân

mảnh

I. Gen

04/10/23 7

* Gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ * Gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ Vùng điều hoà Vùng kết thúcVùng mã hoá

Gen không phân mảnh

Mạch mã góc 3’

Mạch bổ sung 5’

5’

3’

* * Gen cấu trúc ở sinh vật nhân thựcGen cấu trúc ở sinh vật nhân thực

IntronExon ExonExon Intron

Gen phân mảnh

Vùng điều hoà Vùng kết thúcVùng mã hoáMạch mã góc 3’

Mạch bổ sung 5’

5’

3’

I. Gen

2. Cấu trúc chung của gen cấu trúc:

Vùng mã hóa:

• Gen không phân mảnh: các gen ở sinh vật

nhân sơ có vùng mã hóa liên tục.

• Gen phân mảnh: các gen ở sinh vật nhân

thực có vùng mã hóa không liên tục.

04/10/23 8

I. Gen

2. Cấu trúc chung của gen cấu trúc:

Vùng kết thúc:

• Vị trí: nằm ở đầu 5’ của mạch mã gốc của

gen.

• Chức năng: mang tín hiệu kết thúc phiên

mã.

04/10/23 9

II. Mã di truyền

• Em hiểu thế nào là mật mã?

• Mã di truyền là gì?

04/10/23 10

II. Mã di truyền

1. Khái niệm:

• Mã di truyền là mã bộ ba, cứ ba nuclêôtit

đứng liền nhau trên mạch mã gốc mã hoá

cho một axit amin.

04/10/23 11

Tại sao mã di truyền là mã bộ

ba?

Tại sao mã di truyền là mã bộ

ba?

II. Mã di truyền

• Đơn phân của chuỗi pôlipeptit là gì, Có

mấy loại?

• Đơn phân của ADN là gì, Có mấy loại?

• Vậy làm thế nào gen có thể quy định được

cấu trúc của chuỗi pôlipeptit?

04/10/23 12

II. Mã di truyền

04/10/23 13

A T G X 20 axit amin

Nu 4 aa

42 = 16 aaNu Nu

Nu Nu Nu 43 = 64 aa

II. Mã di truyền

* Bộ ba mở đầu: khởi đầu dịch mã, quy định

aa Mêtiônin ở sinh vật nhân thực và

formin mêtiônin ở sinh vật nhân sơ.

* Bộ ba kết thúc: các bộ ba UAA, UAG,

UGA quy định tín hiệu kết thúc quá trình

dịch mã.

04/10/23 14

II. Mã di truyền

2. Đặc điểm của mã di truyền:

04/10/23 15

Nghiên cứu SGK và cho biết các đặc điểm của mã di

truyền?

Nghiên cứu SGK và cho biết các đặc điểm của mã di

truyền?

II. Mã di truyền

2. Đặc điểm của mã di truyền:

04/10/23 16

II. Mã di truyền

04/10/23 17

II. Mã di truyền

2. Đặc điểm của mã di truyền:

Một đoạn mARN có trình tự sau:

3’ XXUAGGUGAUXG 5’

• Đọc tên các bộ ba trên phân tử mARN.

• Trình tự các aa của đoạn pôlipeptit do mARN

đó mã hóa?

04/10/23 18

III. QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADNQuá trình nhân đôi ADN

Thời gian và vị tríThời gian:

Vị trí:

Thành phần tham gia

Nguyên tắc

Diễn biến

Bước 1:

Bước 2:

Bước 3:

Ý nghĩa04/10/23 19

III. QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN

1.Thời gian và vị trí:

• Thời gian: trước khi tế bào bước vào giai

đoạn phân chia tế bào.

• Vị trí: xảy ra trong nhân tế bào.

04/10/23 20

III. QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN

Theo dõi đoạn phim về quá trình nhân đôi

ADN.Thành phần tham gia vào quá trình

nhân đôi ADN.

Các nguyên tắc của quá trình nhân đôi của ADN.

Mô tả các bước của quá trình nhân đôi ADN?

04/10/23 21

Click here

III. QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN

2.Thành phần tham gia

• ADN khuôn

• Các Enzim

• Các nuclêôtit tự do

• ATP

04/10/23 22

III. QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN

3. Nguyên tắc:

• Bổ sung

• Bán bảo tồn

• Nửa gián đoạn

04/10/23 23

III. QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN

4. Diễn biến:

04/10/23 24

III. QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN

4. Diễn biến:

Bước 1: Tháo xoắn phân tử ADN.

• Dưới tác dụng của enzim tháo xoắn làm

đứt các liên kết hiđrô giữa 2 mạch, ADN

tháo xoắn, 2 mạch đơn tách dần nhau ra.

04/10/23 25

III. QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN

4. Diễn biến:

Bước 2: Tổng hợp các mạch ADN mới.

Dưới tác dụng của enzim ADN –pôlimeraza,

mỗi Nu trong mạch đơn liên kết với 1 Nu tự

do của môi trường nội bào theo nguyên tắc

bổ sung (A = T, G = X) để tạo nên 2 mạch

đơn mới.

04/10/23 26

III. QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN

4. Diễn biến:

Bước 2: Tổng hợp các mạch ADN mới.

• Vì enzim ADN – pôlimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo

chiều 5’ 3’ nên trên mạch khuôn 3’5’ mạch bổ sung được

tổng hợp liên tục.

• Còn trên mạch khuôn 5’3’ mạch bổ sung được tổng hợp

theo chiều ngược lại tạo thành những đoạn ngắn gọi là đoạn

Okazaki. Sau đó các đoạn Okazaki được nối lại với nhau

nhờ enzim nối ADN – ligaza.

04/10/23 27

III. QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN

4. Diễn biến:

Bước 3: Hai phân tử ADN được tạo thành.

• Trong mỗi ADN con có 1 mạch có nguồn

gốc từ mẹ, mạch còn lại được tổng hợp từ

môi trường nội bào.

04/10/23 28

III. QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN

5. Ý nghĩa:

• Cơ sở cho sự nhân đôi của nhiễm sắc thể.

• Cơ sở cho sự ổn định của ADN và nhiễm

sắc thể qua các thế hệ tế bào và các thế

hệ của loài

04/10/23 29

Củng cố

Câu 1: Gen là :

A. Một đoạn ARN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi

pôlipeptit

B. Một đoạn ADN mang thông tin mã hoá phân tử ARN

C. Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá một chuỗi

pôlipeptit hay một phân tử ARN.

D. Một phân tử ADN mang thông tin mã hoá một chuỗi pôlipeptit

hay một phân tử ARN.

04/10/23 30

Củng cố

• Câu 2: Mã di truyền là:

• A. Là trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong gen quy

định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin

• B. Là một bộ ba các nuclêôtit

• C. là một tập hợp gồm có 64 bộ ba nuclêôtit

• D. là một tập hợp các bộ ba nuclêôtit để mã hoá 

các axit amin

04/10/23 31

Củng cố

Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về

đặc điểm của mã di truyền:

A.Mã di truyền có tính thoái hoá

B.Mã di truyền là mã bộ ba

C.Mã di truyền có tính phổ biến

D.Mã di truyền đặc trưng cho từng loại sinh vật

04/10/23 32

Củng cố

Câu 4.Vai trò của enzim ADN pôlimeraza trong quá

trình tự nhân đôi ADN là:

A.Tháo xoắn phân tử ADN.

B. Bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch ADN.

C.Lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ

sung với mỗi mạch khuôn của ADN.

D. Cả a,b và c.04/10/23 33

Recommended