View
62
Download
4
Category
Preview:
Citation preview
GÂY TÊ VÙNG CHO PT CESARWarwick D. Ngan KeeDept of Anaesthesia & Intensive CareThe Chinese University of Hong Kong
• TỦY SỐNG Thuốc Dịch truyền HA
• TÊ TS + NMC Liều lượng
• Tê NMC Topup
ĐẠI CƯƠNG :
• Tê TS Thuốc
ĐẠI CƯƠNG :
Thuốc tê
Bupivacaine
Bupivacaine là thuốc tê được lựa chọn
Tăng trọng so với plain• Thời gian tiềm phục nhanh hơn• Ít chuyển sang GM
Hyperbaric vs Plain:
• Mức ức chế cảm giác ít dao động
Thuốc tê tăng trọng tin tưởng hơn
Thuốc tê
Bupivacaine
Thuốc thêm vào+
• Opioids • Adrenaline• Clonidine• Neostigmine• Ketamine
Những thuận lợi có thể :
1. Giãm tác dụng phụ
2. Gia tăng hiệu quả
Những thuốc thêm vào
Những bất lợi có thể: 1. Nhầm thuốc
2. Vi phạm nguyên tắc vô trùng
3. Không tương hợp 4. Giá cả
5. An toàn (thường “off-label”)
Những thuốc thêm vào
• Opioids • Adrenaline• Clonidine• Neostigmine• Ketamine
Chỉ thêm opioid
Thuốc tê
Bupivacaine Fentanyl
Opioid ưa lipid+
Bupivacaine TS
Thêm Fentanyl 0 - 50 µg
0 2.5 5 6.25 12.5 25 37 50
Liều Fentanyl (µg)
Opioid trong lúc PT(%)
67%
50%
25%
0% 0% 0% 0% 0%
Thêm Opioid trong lúc PT
Hunt et al. Anesthesiology 1989;71:535-40.
Nôn và buồn nôn?
Tê TS chương trình cho PT Cesar (n=30)
Bupivacaine tăng trọng 12 mg
• FENTANYL: Ít đau trong lúc PT • FENTANYL: Ít buồn nôn trong lúc PT
Manullang et al. Anesth Analg 2000;90:1162-6.
TM Ondansetron 4 mg
Fentanyl TS15 µg
Thêm opioid cải thiện sự hài lòng của bn
Morphine• 100 - 200 µg
• Không chất bảo quản• Giãm đau hậu phẫu
Morpheus
• TỦY SỐNG Thuốc Dịch truyền HA
• TÊ TS + NMC Liều lượng
• Tê NMC Topup
ĐẠI CƯƠNG :
Dịch truyền TMNhiều điều không chắc chắn
ColloidSo với
Crystalloid?
Prehydration vs
Cohydration?
Truyền dịch trước
Truyền TM nhanh Bắt đầu truyền trước tê TS
(Preload)
Truyền dịch đồng thời(Coload)
Truyền TM nhanh Bắt đầu truyền sau tê TS
Tinh thể
Preload Coload
Keo
Tuyền TM : Kiểu và thời điểm
Tinh thể
Preload Coload
Keo
- +
+ +
Tuyền TM : Kiểu và thời điểm
Dd keo Preload:
• Giá cả• Ảnh hưởng đông máu• Quá tải dịch • Pha loãng máu• Dị ứng
Không thuận lợi
Khuyến cáo:• Tinh thể : Truyền đồng thời• Keo : Truyền dịch trước hay đồng thời• Không dựa trên dịch truyền TM • Không chậm trể truyền dịch
• TỦY SỐNG Thuốc Dịch truyền HA
• TÊ TS + NMC Liều lượng
• Tê NMC Topup
ĐẠI CƯƠNG :
Phenylephrine
ĐỒNG VẬN A L P H A ĐỒNG VẬN A L P H A
Phenylephrine
ĐỒNG VẬN A L P H A ĐỒNG VẬN A L P H A
• Phenylephrine hiệu quả hơn
Tại sao sử dụng phenylephrine?
PhenylephrineEphedrine
carbon
hydrogen
oxygen
nitrogen
Phenylephrine
ĐỒNG VẬN A L P H A ĐỒNG VẬN A L P H A
• Phenylephrine hiệu quả hơn• Ephedrine gây tử vong do toan
Tại sao sử dụng phenylephrine?
Lee A, Ngan Kee WD, Gin T. Anesth Analg 2002;94 920-6.
Figure 1. Meta-analysis of trials - effect on umbilical arterial pH
Weighted mean difference (umbilical cord arterial blood pH)
-0.10 -0.05 0.00 0.05 0.10
Alahuhta
Hall
LaPorta
Moran
Pierce
Thomas
Overall effect
Favours ephedrine Favours phenylephrine
Ephedrine làm giãm pH thai va BE
00.20.40.60.81.01.21.41.61.82.0
Ephedrine Phenylephrine
1.13
0.17 *
* P < 0.0001
TM rốn : Máu ĐM mẹ (Median values)
Ngan Kee WD Anesthesiology 2009; 111:506-12
Ephedrine qua nhau thai nhiều hơn
Phenylephrine
• Chuẩn bị
Sử dụng phenylephrine như thế nào?
• Thời điểm
• Kỹ thuật
10 mg / 1ml 100 ml
+ = 100 µg/ml
Pha loãng cẩn thận…..
Chuẩn bị....
Phòng ngừa so với điều trị
Thời điểm....
Điều trị hiệu quả nhất : •Bắt đầu ngay tức thì sau khi tê TS
• Cả hai đều hiệu quả• Từng liều đơn giãn• Truyền thuận lợi hơn
Truyền so với từng liều
Kỹ thuật ....
Khuyến cáo:
• Liều Bolus : 50-100 µg (0.5-1ml)• Bắt đầu ngay sau khi tê TS• Đo HA mỗi phút• Cho thêm liều bolus khi HA bắt đầu giãm
Kỹ thuật từng liều:
Khuyến cáo:Kỹ thuật truyền:
• Bơm tiêm điện• Bắt đầu 50 µg/p ngay sau dẫn đầu• Đo HA mỗi phút• Tăng tốc nếu HA hạ• Giãm/ngưng nếu HA tăng
Khuyến cáo:Chậm nhịp tim thì sao?
• Liên quan với CLT • Dung nạp với 50-60 l/p
• HA thấp : IVF, ephedrine, atropine/glycopyrrolate*
• HA cao/bình thường : ngưng và chờ !
* Cảnh giác cao HA với anticholinergics!
• Tiền sản giật• Tổn thương thai
• Ít nghiên cứu • Cần ít co mạch
Khuyến cáo :Những trường hợp nguy cơ cao thì sao?
• Ít sử dụng thuốc
• TỦY SỐNG Thuốc Dịch truyền HA
• TÊ TS + NMC Liều lượng
• Tê NMC Topup
ĐẠI CƯƠNG :
Liều cần thiết cho tê TS
Tê TS một liều
Tê TS một liều
Liều cần thiết cho tê TS
CSE
Liều cần thiết cho tê TS
0
20
40
60
80
100
ChuẩnLiều thấp
Hypotension(%)
73%
14%
P < 0.001
Tai biến hạ HA
Teoh et al. Int J Obstet Anesth 2006;15:273-8
**
• TỦY SỐNG Thuốc Dịch truyền HA
• TÊ TS + NMC Liều lượng
• Tê NMC Topup
ĐẠI CƯƠNG :
Hillyard et al. Br J Anaesth 2011;107:668-78
2008-2009• 93,000 Cesar khẩn• 22% Tê NMC
Giãm đau sanh NMC Topups
Đánh giá khẩn cấp
Đánh giá chức năng NMC
Loại thuốc tê?
GM Tê vùng
(Với cam đoan)
NMC Topup
OK
De Novo Spinal(or CSE)
không OK
Đánh giá chức năng NMC
• Kiểm soát đau như thế nào ?
• Bao nhiêu thuốc tê ?
• Mức của gây tê ?
• Thủ thuật thường xuyên thế nào ?
NMC Topup….
….hay De Novo Spinal?
Đánh giá NMC :
NMC Topup….
….Thuốc gì ?
BupivacaineLevobupivacaineRopivacaine
Lidocaine(+ epinephrine)
Emergency TOPUPS
• Speed of onset
• Safety
• Often given under time pressure
• Large dose, given rapidly
CONSIDERATIONS
• Nếu chất lượng tê NMC quyết định, nên sử dụng Ropivacaine 0.75%
• Nếu thời gian tiềm phục quan trọng, dung dịch lidocaine và epinephrine, có hay không fentanyl, có lẽ tốt nhất
Các biến chứng của tê NMC caoCác biến chứng của tê NMC cao
Regan KL, O'Sullivan G. Anaesthesia 2008;63:136-42
8
14
6
2
1
12
TÊ TH T B IẤ Ạ
TÊ TH T B IẤ ẠĐánh giá & thảo luận
GM Tê vùng
(Với cam đoan)
De Novo Spinal(hay CSE)
0.16%
11.1%
Furst SR, Reisner LS. J Clin Anesthesia 1995;7:71-4
Tê TS sau NMC : Nguy cơ tê cao
TÊ TH T B IẤ ẠĐánh giá và thảo luận
GM Tê vùng
De Novo Spinal(hay CSE)
Giãm liều
Điểm chính
Tê vùng cho PT Cesar
Điểm chính
Tê TS• Thuốc tê tăng trọng
• + Fentanyl / Sufentanil
• ± Morphine
Tê vùng cho PT Cesar
Dịch truyền TM• Tinh thể truyền đồng thời
• Keo preload hay coload
• Không chậm trể truyền dịch
Điểm chính
Tê vùng cho PT Cesar
Thuốc co mạch• Tránh ephedrine liều lớn trước khi sinh
• Phenylephrine được ưa chuông hơn
• Bolus hay truyền
• Chậm nhịp tim : Ngưng và chờ
Điểm chính
Tê vùng cho PT Cesar
Phối hợp NCM - TS (CSE)• Tốt để giãm liều
• Ổn định huyết động tốt hơn
• Tốt cho PT kéo dài
Điểm chính
Tê vùng cho PT Cesar
Tê NMC Topup cho PT Cesar• 2% Lidocaine + Adrenaline ± Bicarbonate
• 0.75% Ropivacaine
• Tê TS sau khi tê NMC : giãm liều
Điểm chính
Tê vùng cho PT Cesar
Tê vùng cho PT Cesar
Warwick D. Ngan KeeDept of Anaesthesia & Intensive CareThe Chinese University of Hong Kong
Recommended