View
10
Download
0
Category
Preview:
Citation preview
VT1 VT2 VT3 VT4
I Thành phố Biên Hòa (30 phường, xã)
1
Các phường: Thanh Bình, Trung Dũng, Hòa Bình,
Quyết Thắng, Quang Vinh,Thống Nhất, Tân Hiệp,
Tam Hòa, Tam Hiệp, Bình Đa, Tân Mai, Tân Tiến,
Trảng Dài, Long Bình, An Bình, Tân Phong, Tân Hòa,
Tân Vạn, Bửu Long, Tân Biên, Long Bình Tân, Hố
Nai, Bửu Hòa, Hiệp Hòa
450 410 390 370
2Các phường: Hóa An, Tân Hạnh, An Hòa, Phước
Tân, Tam Phước430 390 370 350
3 Xã Long Hưng 430 390 370 350
II Huyện Long Thành (14 xã, thị trấn)
1 Thị trấn Long Thành 285 260 230 200
2
Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn,
Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm
Đường, Bình An
Đường nhóm 1 220 200 180 160
Đường nhóm 2 215 190 170 140
Các đường còn lại 210 185 165 140
3 Các xã Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường nhóm 1 170 150 135 120
Đường nhóm 2 165 145 130 110
Các đường còn lại 160 140 125 110
III Huyện Nhơn Trạch (12 xã)
1 Thị trấn Hiệp Phước 285 260 230 200
2 Các xã thuộc huyện Nhơn Trạch
PHỤ LỤC III
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2019/QĐ-UBND ngày / /2019
của UBND tỉnh Đồng Nai)
TT Tên xã, phường, thị trấn Giá đất 2020 -2024
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CLN - 1
VT1 VT2 VT3 VT4
TT Tên xã, phường, thị trấn Giá đất 2020 -2024
Đường nhóm 1 220 200 180 160
Đường nhóm 2 215 190 170 140
Các đường còn lại 210 185 165 140
IV Thành phố Long Khánh (15 phường, xã)
1Các phường: Phú Bình, Xuân An, Xuân Hòa, Xuân
Thanh, Xuân Trung, Xuân Bình370 330 290 260
2 Các phường: Suối Tre, Xuân Tân, Bảo Vinh 285 260 230 200
3 Phường Xuân Lập, Bàu Sen 255 225 200 180
4 Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm
Đường nhóm 1 170 150 135 120
Đường nhóm 2 165 145 130 110
Các đường còn lại 160 140 125 110
5 Các xã: Hàng Gòn, Bình Lộc
Đường nhóm 1 220 200 180 160
Đường nhóm 2 215 190 170 140
Các đường còn lại 210 185 165 140
V Huyện Xuân Lộc (15 xã, thị trấn)
1 Thị trấn Gia Ray 255 225 200 180
2Các xã: Xuân Bắc, Xuân Thành, Suối Cao, Xuân Thọ,
Xuân Trường, Xuân Tâm, Xuân Hòa, Xuân Hưng
Đường nhóm 1 170 150 135 120
Đường nhóm 2 165 145 130 110
Các đường còn lại 160 140 125 110
3Các xã: Bảo Hòa, Lang Minh, Suối Cát, Xuân Phú,
Xuân Định, Xuân Hiệp
Đường nhóm 1 170 150 135 120
Đường nhóm 2 165 145 130 110
Các đường còn lại 160 140 125 110
VI Huyện Cẩm Mỹ (13 xã)
CLN - 2
VT1 VT2 VT3 VT4
TT Tên xã, phường, thị trấn Giá đất 2020 -2024
1 Xã Long Giao
Đường nhóm 1 220 200 180 160
Đường nhóm 2 215 190 170 140
Các đường còn lại 210 185 165 140
2
Các xã: Sông Nhạn, Xuân Quế, Bảo Bình, Sông Ray,
Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Xuân Mỹ, Lâm
San, Thừa Đức, Xuân Đường, Nhân Nghĩa
Đường nhóm 1 170 150 135 120
Đường nhóm 2 165 145 130 110
Các đường còn lại 160 140 125 110
VII Huyện Trảng Bom (17 xã, thị trấn)
1 Thị trấn Trảng Bom 255 225 200 180
2 Các xã: An Viễn, Đồi 61
Đường nhóm 1 255 225 200 180
Đường nhóm 2 230 210 190 130
Các đường còn lại 170 150 135 120
3 Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình
Đường nhóm 1 170 150 135 120
Đường nhóm 2 165 145 130 110
Các đường còn lại 160 140 125 110
4 Xã Hố Nai 3
Đường nhóm 1 255 225 200 180
Đường nhóm 2 230 210 190 130
Các đường còn lại 170 150 135 120
5 Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền
Đường nhóm 1 210 190 175 140
Đường nhóm 2 200 185 170 125
Các đường còn lại 195 180 150 125
6Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa,
Hưng Thịnh
CLN - 3
VT1 VT2 VT3 VT4
TT Tên xã, phường, thị trấn Giá đất 2020 -2024
Đường nhóm 1 170 150 135 120
Đường nhóm 2 165 145 130 110
Các đường còn lại 160 140 125 110
VIII Huyện Thống Nhất (10 xã)
1 Thị trấn Dầu Giây 255 225 200 180
2 Các xã: Lộ 25, Hưng Lộc
Đường nhóm 1 170 150 135 120
Đường nhóm 2 165 145 130 110
Các đường còn lại 160 140 125 110
3 Xã Bàu Hàm 2
Đường nhóm 1 170 150 135 120
Đường nhóm 2 165 145 130 110
Các đường còn lại 160 140 125 110
4 Xã Xuân Thiện
Đường nhóm 1 170 150 135 120
Đường nhóm 2 165 145 130 110
Các đường còn lại 160 140 125 110
5Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm,
Quang Trung
Đường nhóm 1 220 200 180 160
Đường nhóm 2 215 190 170 140
Các đường còn lại 210 185 165 140
IX Huyện Định Quán (14 xã, thị trấn)
1 Thị trấn Định Quán 170 150 135 120
2 Xã Thanh Sơn
Đường nhóm 2 40 30 25 20
Các đường còn lại 35 30 25 15
3
Các xã: La Ngà,Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú
Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng,Suối Nho, Gia
Canh, Phú Hòa, Phú Cường
CLN - 4
VT1 VT2 VT3 VT4
TT Tên xã, phường, thị trấn Giá đất 2020 -2024
Đường nhóm 1 80 65 55 50
Đường nhóm 2 75 60 55 45
Các đường còn lại 70 55 50 45
X Huyện Tân Phú (18 xã, thị trấn)
1 TT. Tân Phú 170 150 135 120
2 Đắc Lua
Đường nhóm 2 40 30 25 20
Các đường còn lại 35 30 25 15
3 Phú Bình
Đường nhóm 1 75 60 55 45
Đường nhóm 2 70 60 50 40
Các đường còn lại 65 55 45 40
4
Các xã: Phú Sơn; Phú Trung; Phú An; Phú Điền; Trà
Cổ; Núi Tượng; Tà Lài; Nam Cát Tiên; Phú Thịnh;
Phú Lập; Phú Lộc; Thanh Sơn
Đường nhóm 1 65 50 45 35
Đường nhóm 2 60 50 40 30
Các đường còn lại 55 45 35 30
5 Phú Lâm
Đường nhóm 1 110 65 50 40
Đường nhóm 2 100 60 50 35
Các đường còn lại 80 50 40 35
6 Phú Thanh; Phú Xuân
Đường nhóm 1 80 60 50 40
Đường nhóm 2 70 60 50 35
Các đường còn lại 65 50 40 35
XI Huyện Vĩnh Cửu (12 xã, thị trấn)
1 Thị trấn Vĩnh An
1.1 Khu vực phía Nam sông Đồng Nai 255 225 200 180
CLN - 5
VT1 VT2 VT3 VT4
TT Tên xã, phường, thị trấn Giá đất 2020 -2024
1.2 Khu vực phía Bắc sông Đồng Nai 70 55 50 45
2 Các xã: Trị An, Vĩnh Tân
Đường nhóm 1 170 150 135 120
Đường nhóm 2 165 145 130 110
Các đường còn lại 160 140 125 110
3 Các xã: Phú Lý, Mã Đà, Hiếu Liêm
Đường nhóm 1 70 55 50 45
Đường nhóm 2 65 55 50 40
Các đường còn lại 60 50 45 40
4 Các xã: Thiện Tân, Thạnh Phú, Tân Bình, Bình Hòa
Đường nhóm 1 220 200 180 160
Đường nhóm 2 215 190 170 140
Các đường còn lại 210 185 165 140
5 Các xã: Bình Lợi, Tân An
Đường nhóm 1 215 200 180 160
Đường nhóm 2 210 190 170 140
Các đường còn lại 205 185 165 140
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quốc Hùng
CLN - 6
CLN - 7
CLN - 8
CLN - 9
CLN - 10
CLN - 11
CLN - 12
Recommended