NGHIÊN CỨU TRI NHẬN VỀ ẨN DỤ DỰA TRÊN CÁC GIÁC QUAN...

Preview:

Citation preview

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

TRẦN THỊ THÙY OANH

NGHIÊN CỨU TRI NHẬN VỀ ẨN DỤ DỰA TRÊN CÁC

GIÁC QUAN TRONG TIẾNG ANH VÀ TIẾNG VIỆT

Ngành : Ngôn ngữ Anh

Mã số : 62.22.02.01

TÓM TẮT LUẬN ÁN TIẾN SĨ

KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN

Đà Nẵng – 2018

Luận án được hoàn thành tại Đại học Đà Nẵng.

Hướng dẫn khoa học: 1. TS. Trần Quang Hải

2. GS.TS. Nguyễn Văn Hiệp

Phản biện 1: GS.TS Nguyễn Hòa

Phản biện 2: PGS.TS. Trương Viên

Phản biện 3: TS. Nguyễn Thị Quỳnh Hoa

Luận án đã được bảo vệ tại Hội đồng chấm luận án.

Thời gian: Ngày 03 tháng 3 năm 2018

Địa điểm: Đại học Đà Nẵng

Nguyên bản luận án có thể dễ dàng tiếp cận với mục đích tham khảo tại:

- Trung tâm thông tin tư liệu Đại học Đà Nẵng

- Thư viện quốc gia Việt Nam.

1

CHƯƠNG 1: M U

1.1. L

(NNHTN)

Theo

T

V

(ÂDYN) V

X “Nghi

i hận về ẩn dụ gi g iế g h

tiếng Việ ”

2. Mục tiêu nghiên cứu

-

bằng nhi u ch a trong ti ng Anh và ti ng Vi t.

- Thi t l ánh x gi a mi n ngu

t o ra các ÂDYN

ti ng Anh và ti ng Vi t.

- Phân tích, so sánh các ÂDYN ă giác quan

trong ti ng Anh và ti ng Vi ; ng và

khác bi t .

-

.

2

1.3. ố ượng và phạm vi nghiên cứu

ÂDYN

V ÂDYN T

quan.

- X ê

V ;

- ằ

quan theo NNHTN;

- T

ÂDYN

V ;

-

;

- c

V

1.4. C ứ

n ằ :

(1)

V ?

(2) trong V

ÂDYN nhau ?

(3)

V ?

(4)

?

1.5. P ạ ứ

D ă

V

.

3

1.6.

V

ÂDYN ằ

V

V

các ÂDYN ă

V

ă V T

vi

ra 19 ÂDYN ă T

ÂDYN 2

V

1

.

1.7. Bố ụ ủa

7 :

C –

C – Tổ C

C – P

C – trên

C – trên V

C – P

C 7 –

CHƯƠNG 2: T NG QU N V N NGHI N C U

2.1. N

2.1.1. i ề NN N

NNHTN ng ngôn ng h c trong khoa

h c tri nh n t o, h c và s d ng ngô c xem là

4

t ph n c a lý thuy t tâm lý v i hi u th gi

(Jackendoff, 2007, trang 192) ho

ng hi i v p c n chính th c ngôn ng

(Evans & Green, 2006, trang 5).

2.1.2. i h h NN N

M t trong nh ng nguyên lý chính c a NNHTN là

thân, lý thuy t v c i.

2.2. ụ

2.2.1. i ề ẩ ụ iệ

ă mà

;

ô

2.2.2. h gh i ề ẩ ụ iệ

ÂDYN

:

2.3. G a ư

2.3.1. h gh gi g i

C

ngoài, .

2.3.2. h gi

ă ă

.

2.3.3. Th h gi

ằ ẫ

.

5

2.3.4. gi

là ổ

.

2.3.5. h gi

2.3.6. gi

.

2.4. ụ

T

nhiên công tri

.

2.5. N ứ ư a

2.5.1. g

ó r t nhi u công trình v NNHTN c bi t là ÂDYN -

m t trong nh ng thành t u nổi b t c a này. Nhi u tác

gi n hình v i các tác ph m n d m c a NNHTN

có th

2.5.2. g h ghi i i g iế g h

ình Lakoff và Johnson

(1980/2003), Sweetser (1990), Ibarretxe-Antuñano (1999c)

Kövecses (2002/2010).

2.5.3. g h ghi i i g iế g iệ

V ẻ

NNHTN : Tr Vă C 7 Vă T 9 T

T T H T Q

2 6 T ư

C HT

Y

6

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PH P LU N

3.1. Th ứ

3.1.1. h hậ iệ

(1) Thu

V ă ;

(2)

ă

ằ ;

(3) S

ằ Excel

3.1.2. h h iệ

S

trên,

HT ông qua

Vietnamese Dictionaries (VD)

3.1.3. h ẩ ụ

Pragglejaz Group (MIP)

Kövecses (2010, trang 5).

3.2 P ư ứ

3.2 h g h i

C

ằ phân tích

c

3.2 h g h h h h g

7

ă

.

3.2 h g h h h h g

7 ă

i khác nhau

3.2 h g h h i hiế

c

S

V

3.2 h g h i h

P công trình

NNHTN P

3.3.

C thu th p d li n

các ngu n d li u cho nghiên c u này vì chúng tôi r n

ă c. c xu t b n chính

th c và các tác ph c quy n M và Vi t Nam.

3.4. T C ư

C

CHƯƠNG 4: N D NI M D TR N C C GI C

QU N TRONG TI NG NH

4 1 ụ a

Tổ 9

V S

T CTU CT V TY S V S W R SS S

V S U T S V S HU T S

V S C ổ 1.

8

B 4.1. S ÂDYN a

Số ượ

(…/311)

T

(%)

1. AN INTELLECTUAL ACTIVITY IS VISION 229 73.63

2. HUMAN EMOTION IS VISION 44 14.15

3. MEETING IS VISION 22 7.07

4. JUDGMENT IS VISION 16 5.15

n d U T S V S c s d ng nh t

v i 16 , chi m 5,15% khá hi m trong d li u này.

4.2. ụ a

T 144 n d d a trên thính giác, chúng tôi thi t l p

3 n d ni m có tên mi n là AN INTELLECTUAL

ACTIVITY, HUMAN EMOTION AWARENESS, c tổ

B ng 4.2.

B 4.2. S ÂDYN a o

ụ Số ượ

(…/144)

T

(%)

1. AN INTELLECTUAL ACTIVITY IS HEARING 110 76.39

2. GETTING INFORMATION IS HEARING 26 18.06

3. HUMAN EMOTION IS HEARING 8 5.55

ổ B ng 4.2 cho th y h u h t các n d

d a trên thính giác th

4.3. ụ a

T

T CTU CT V TY S

T UCH HU T S T UCH. u

B 4.3. S ÂDYN a tro

Conceptual metaphors Số ượ

(…/184)

T

(%)

1. AN INTELLECTUAL ACTIVITY IS TOUCH 147 79.89

2. HUMAN EMOTION IS TOUCH 37 20.11

9

các ÂDYN

4.4. ụ a ứ

S

C 3

ÂDYN ổ .

B 4.4. S ÂDYN a ứ tro

Số ượ

(…/36)

T

(%)

1. AN INTELLECTUAL ACTIVITY IS SMELL 25 69.44

2. INTEREST IS SMELL 7 19.45

3. EXPERIENCE IS SMELL 4 11.11

AN INTELLECTUAL ACTIVITY IS SMELL

4.5. ụ a

V ằ

. Chúng tôi 2 ÂDYN ổ

.

B 4.5. S ÂDYN a tro

ụ Số ượ g (…/15) T (%)

1. LANGUAGE IS TASTE 9 60

2. EXPERIENCE IS TASTE 6 40

U S T ST ỷ

XP R C S T ST % %

4.6. T

Chúng tôi 14 ÂDYN 4 ÂDYN

(311 3 ÂDYN (144), 2

ÂDYN (184), 3 ÂDYN (36) và

2 ÂDYN (15). ổ c 6.

B 4.6. S ÂDYN a a

ụ Số

ượ / 690

T (%)/690/ a

TH GI C 311 311

1. AN INTELLECTUAL ACTIVITY IS VISION

229 73.63

10

2. HUMAN EMOTION IS VISION 44 14.15

3. MEETING IS VISION 22 7.07

4. JUDGMENT IS VISION 16 5.15

TH NH GI C 144 144 5. AN INTELLECTUAL ACTIVITY IS

HEARING 110 76.39

6. GETTING INFORMATION IS HEARING 26 18.06

7. HUMAN EMOTION IS HEARING 8 5.55

C GI C 184 184 8. AN INTELLECTUAL ACTIVITY IS

TOUCH 147

79.89

9. HUMAN EMOTION IS TOUCH 37 20.11

KH U GI C 36 36 10. AN INTELLECTUAL ACTIVITY IS

SMELL 25

69.44

11. INTEREST IS SMELL 7 19.45

12. EXPERIENCE IS SMELL 4 11.11

V GI C 15 15 13. LANGUAGE IS TASTE 9 60

14. EXPERIENCE IS TASTE 6 40

T ch là các

các ÂDYN. C

, AN

INTELLECTUAL ACTIVITY ÂDYN

,

lên) T

Chúng d

V C 5 .

CHƯƠNG 5: N D NI M D TR N C C GI C

QU N TRONG TI NG VI T

5.1. ụ a

T V 4 ho

V S : AN INTELLECTUAL

ACTIVITY, HUMAN EMOTION, MEETING JUDGMENT

79 ổ .

11

B 5.1. S ÂDYN a n tro V

ụ Số ượ

(…/379)

T

(%)

1. AN INTELLECTUAL ACTIVITY IS VISION 201 53.03

2. HUMAN EMOTION IS VISION 144 38

3. MEETING IS VISION 6 1.58

4. JUDGMENT IS VISION 28 7.39

B ng 5.1 cho th y nhóm ÂDYN c s d ng

nhi u nh t Vi t là AN INTELLECTUAL ACTIVITY IS

VISION.

5.2. ụ a

i di n c bi t nh t là

‘ ’ có s k t h p khác nhau v i các ph n c a l t o ra

m t s ng l n các n d trong cu c s

các ÂDYN c thi t l p trong ti ng V , v i các AN

INTELLECTUAL ACTIVITY, INFORMATION and HUMAN

EMOTION v i 108 bi u th C ã tìm th y 104 d n

d c ổ B ng 5.2.

B 5.2. S ÂDYN a tro V

ụ Số ượ

(…/108)

T

(%)

1. AN INTELLECTUAL ACTIVITY IS HEARING 59 54.63

2. GETTING INFORMATION IS HEARING 35 32.41

3. HUMAN EMOTION IS HEARING 14 12.96

n d ni c s d ng nhi u nh t

ti ng Vi t là AN INTELLECTUAL ACTIVITY.

5.3. ụ a

Các m tìm th y trong ti ng Anh là AN

INTELLECTUAL ACTIVITY HUMAN EMOTION

V c ổ B ng 5.3.

B 5.3. S h ÂDYN a tro V

ụ Số ượ

(…/182)

T

(%)

1. AN INTELLECTUAL ACTIVITY IS TOUCH 82 45.05

2. HUMAN EMOTION IS TOUCH 100 54.95

12

n d ni c s d ng nhi u nh t trong ti ng Vi t là AN

INTELLECTUAL ACTIVITY IS TOUCH v i 82/182 n d

(45.05%).

5.4. ụ a ứ gi

Bên c nh nh ng n d ni m AN INTELLECTUAL ACTIVITY

IS SMELL EXPERIENCE IS SMELL c tìm th y trong c 2

ngôn ng , 2 ÂDYN JUDGMENT và HUMAN

T c tìm th y trong ti ng Anh

INTEREST c trong ti ng Vi t.

B 5.4. S ÂDYN a ứ tro V

Số ượ

(…/22)

T

(%)

1. AN INTELLECTUAL ACTIVITY IS SMELL 8 36.36

2. EXPERIENCE IS SMELL 3 13.64

3. HUMAN EMOTION IS SMELL 9 40.91

4. JUDGMENT IS SMELL 2 9.09

n d ni c s d ng nhi u nh t trong ti ng Vi t là

HUMAN EMOTION IS SMELL (40.91%).

5.5. ụ a

V i 42 n d t l p 2 ÂDYN

t trong ti ng Anh v i các mi LANGUAGE và

EXPERIENCE. Bên c y 3 ÂDYN ác

mi n là HUMAN EMOTION, HUMAN và THING. Chúng tôi

ổ B ng 5.5.

B 5.5. S ÂDYN a tro V

ụ Số ượ

(…/42)

T

(%)

1. LANGUAGE IS TASTE 13 30.95

2. EXPERIENCE IS TASTE 3 7.14

3. HUMAN EMOTION IS TASTE 16 38.1

4. THING IS TASTE 7 16.67

5. HUMAN IS TASTE 3 7.14

13

n d ni c s d ng nhi u nh t trong

ti ng Vi t là HUMAN EMOTION IS TASTE (38.1%).

5.6. T

V i 733 n d tìm th y trong 12 ti u thuy t

thu th p trong ti ng Vi t, ổ

ÂDYN V

.

B 5.6. S ÂDYN a a V

ụ Số

ượ /733

T

(%)/733 /

quan TH GI C 379 51.71

1. AN INTELLECTUAL ACTIVITY IS VISION 201 53.03 2. HUMAN EMOTION IS VISION 144 38 3. MEETING IS VISION 6 1.58 4. JUDGMENT IS VISION 28 7.39

TH NH GI C 108 14.73 5. AN INTELLECTUAL ACTIVITY IS

HEARING

59 54.63

6. GETTING INFORMATION IS

HEARING

35 32.41

7. HUMAN EMOTION IS HEARING 14 12.96

C GI C 182 24.83 8. AN INTELLECTUAL ACTIVITY IS TOUCH 82 45.05 9. HUMAN EMOTION IS TOUCH 100 54.95

KH U GI C 22 3 10. AN INTELLECTUAL ACTIVITY IS SMELL 8 36.36 11. EXPERIENCE IS SMELL 3 13.64 12. HUMAN EMOTION IS SMELL 9 40.91 13. JUDGMENT IS SMELL 2 9.09

V GI C 42 5.73 14. LANGUAGE IS TASTE 13 30.95 15. EXPERIENCE IS TASTE 3 7.14 16. HUMAN EMOTION IS TASTE 16 38.1 17. THING IS TASTE 7 16.67 18. HUMAN IS TASTE 3 7.14

14

Trong s ă c s d ng nhi u nh

t o hai ngôn ng .

CHƯƠNG 6: PH N T CH

C các ÂDYN

trong hai các

giác quan.

6.1. S ố ụ a a

V

h gi

S ổ

trong ti ng Anh và ti ng Vi t

K t qu c ổ B ng 6.1.

B 6.1. S ố ÂDYN a

V

ụ T

(311 - 45.07%)

T V

(379 - 51.71%)

1. AN INTELLECTUAL ACTIVITY IS VISION 229 73.63% 201 53.03%

2. HUMAN EMOTION IS VISION 44 14.15% 144 38%

3. MEETING IS VISION 22 7.07% 6 1.58%

4. JUDGMENT IS VISION 16 5.15% 28 7.39%

Trong c hai ngôn ng , là

c y nh t.

6.1.2. h h gi

T t c ÂDYN tìm th y trong ti ng Anh

ti ng Vi t ổ B ng 6.2.

B 6.2. S ố ÂDYN a

V

ụ T

(144 - 20.87%)

T V

(108 - 14.73%)

1. AN INTELLECTUAL ACTIVITY IS

HEARING

110 76.39% 59 54.63%

2. GETTING INFORMATION IS

HEARING

26 18.06% 35 32.41%

3. HUMAN EMOTION IS HEARING 8 5.55% 14 12.96%

15

Vi c n d c ti ng Anh và ti ng Vi t

nh n m 3

ÂDYN

V .

6.1.3. gi

Trong c hai ,

T

Chúng tôi ổ

B ng 6.3.

Table 6.3. S ố ÂDYN a

V

ụ T

(184 - 26.67%)

T V

(182 - 24.83%)

1. AN INTELLECTUAL ACTIVITY IS

TOUCH

147 79.89% 82 45.05%

2. HUMAN EMOTION IS TOUCH 37 20.11% 100 54.95%

Các n d tìm th y phổ bi n trong c hai ngôn

ng u này có th th hi n rằ ă T tri

nh n phổ bi t Vi t.

6.1.4. h gi

T hai ngôn ng

ổ B ng 6.4.

B 6.4. S ố ÂDYN a trên ứ

V

T

(36 - 5.22%)

T V

(22 - 3%)

1. AN INTELLECTUAL ACTIVITY IS SMELL 25 69.44% 8 36.36%

2. INTEREST IS SMELL 7 19.45% 0 0%

3. EXPERIENCE IS SMELL 4 11.11% 3 13.64%

4. HUMAN EMOTION IS SMELL 0 0 9 40.91%

5. JUDGMENT IS SMELL 0 0 2 9.09%

16

Có th th y rằng ti ng Anh và ti ng Vi t k t h p r ng rãi trong

vi c s d ng các n d chính bao g m:

AN INTELLECTUAL ACTIVITY IS SMELL EXPERIENCE IS

SMELL.

6.1.5. gi

M c dù c coi là phổ bi n trong ngôn ng

c tìm th y trong c hai ngôn ng m t con s khá

thuy t ph c: 15 n d trong ti ng Anh và 42

ti ng Vi t. n ổ B ng 6.5.

B 6.5. S ố ÂDYN a

V

ụ T

(15 - 2.17%)

T V

(42 - 5.73%)

1. LANGUAGE IS TASTE 9 60% 13 30.95%

2. EXPERIENCE IS TASTE 6 40% 3 7.14%

3. HUMAN EMOTION IS TASTE 0 0% 16 38.1%

4. THING IS TASTE 0 0% 7 16.67%

5. HUMAN IS TASTE 0 0% 3 7.14%

T V ÂDYN

s linh ho t V 3 ÂDYN

V

6.1.6. “ i hiệ h ” gi

Chúng tôi mu n nh n m nh rằng u hi

ch c tìm th y trong ti ng Vi

T t c c minh h H :

H 6.1. S ủa a V

17

Chúng ta có th th y t t c các giác quan c i nhau

. chú ý, có th ho t

ng t t khác.

6.1.7.

Bên c nh vi c thi t l p các ÂDYN t các n d

d a trên các giác quan c i trong ti ng Anh và ti ng Vi t,

chúng tôi phát hi n các mi n ngu n các mi C

hi n th ng v i bi ng: tên mi n ngu n - tên mi n , ví

d : Vision, Hearing, Touch, Smell -

VISION, HEARING, TOUCH, SMELL

‘ T CTU CT V TY’.

B 6.6. S ố ÂDYN a trên quan

V

ụ T Anh

T V

1. AN INTELLECTUAL ACTIVITY IS VISION x x

2. HUMAN EMOTION IS VISION x x

3. MEETING IS VISION x x

4. JUDGMENT IS VISION x x

5. AN INTELLECTUAL ACTIVITY IS HEARING x x

6. GETTING INFORMATION IS HEARING x x

7. HUMAN EMOTION IS HEARING x x

8. AN INTELLECTUAL ACTIVITY IS TOUCH x x

9. HUMAN EMOTION IS TOUCH x x

10. AN INTELLECTUAL ACTIVITY IS SMELL x x

11. INTEREST IS SMELL x 0

12. EXPERIENCE IS SMELL x x

13. HUMAN EMOTION IS SMELL 0 x

14. JUDGMENT IS SMELL 0 x

15. LANGUAGE IS TASTE x x

16. EXPERIENCE IS TASTE x x

17. HUMAN EMOTION IS TASTE 0 x

18. THING IS TASTE 0 x

19. HUMAN IS TASTE 0 x

18

6.2. C ụ a a

Vi

trong hai ngôn ng

C ằ : -

: V Hearing, Touch, Smell – An Intellectual

Activity V S H R T UCH

SMELL ‘AN INTELLECTUAL ACTIVITY’.

6.2.1. Vision, Hearing, Touch, Smell - An Intellectual Activity

Các giác quan th giác, thính giác, xúc giác và kh u giác u

c s d th hi n ho ng trí tu ; Hình 6.2.

H 6.2. C

‘ N INTELLECTU L CTIVITY’

u này có th c gi i thích bằng cách thi t l p tổ ch c th i

i.

6.2.2. Vision, Hearing, Touch, Smell, Taste - Human Emotion

Trong ti ng Anh, chúng tôi th y Vision, Hearing, Touch và trong

ti ng Vi t, chúng tôi tìm th y t t c các giác quan

HUMAN EMOTION; Hình 6.3.

H 6.3. C

‘HUM N EMOTION’

19

T Hình 6.3 u quan tr ng c t c

b c k t n i v i c m xúc m nh m .

6.2.3. Vision, Smell - Judgment

M t là ph ổi c m giác thành nh n th c.

nằ ng h p này. Chúng ta th y Hình 6.4.

H 6.4. C ‘JUDGMENT’

T ng h p này hai ngôn ng .

6.3. T C ư

u tiên, chúng tôi tóm t t s phân b c a

d a trên trong ti ng Anh và ti ng Vi t. Chúng tôi thi t

l p Hình 6.5 và 6.6.

H 6 5: S ạ ụ a a

H 6 6: S ạ ụ a

a V

T nh ng phân tích trên, chúng tôi ổ h p t t c các k t qu

trong ti ng Anh và ti ng Vi làm rõ so sánh B ng 6.7.

B 6.7. S ố ÂDYN a a

V G

quan

ụ T T V

1. TH C

AN INTELLECTUAL ACTIVITY

IS VISION

+ 73.63% + 53.03%

2. HUMAN EMOTION IS VISION + 14.15% + 38%

3. MEETING IS VISION + 7.07% + 1.58%

20

G

quan

ụ T T V

4. JUDGMENT IS VISION + 5.15% + 7.39%

5. TH H C

AN INTELLECTUAL ACTIVITY

IS HEARING

+ 76.39% + 54.63%

6. GETTING INFORMATION IS

HEARING

+ 18.06% + 32.41%

7. HUMAN EMOTION IS HEARING + 5.55% + 12.96%

8. X C C

AN INTELLECTUAL ACTIVITY

IS TOUCH

+ 79.89% + 45.05%

9. HUMAN EMOTION IS TOUCH + 20.11% + 54.95%

10.

H U C

AN INTELLECTUAL ACTIVITY

IS SMELL

+ 69.44% + 36.36%

11. INTEREST IS SMELL + 19.45% - 0

12. EXPERIENCING IS SMELL + 11.11% + 13.64%

13. HUMAN EMOTION IS SMELL - 0 + 40.91%

14. JUDGMENT IS SMELL - 0 + 9.09%

15.

V C

LANGUAGE IS TASTE + 60% + 30.95%

16. EXPERIENCE IS TASTE + 40% + 7.14%

17. HUMAN EMOTION IS TASTE - 0 + 38.1%

18. THING IS TASTE - 0 + 16.67%

19. HUMAN IS TASTE - 0 + 7.14%

C 19 ÂDYN 2 423

ă H

ÂDYN 70%).

V

ÂDYN INTEREST IS SMELL.

5 ÂDYN V : HUMAN

EMOTION IS SMELL, JUDGMENT IS SMELL, HUMAN EMOTION

IS TASTE, HUMAN IS TASTE THING IS TASTE.

H 6.8. S ố nhau a ủa ÂDYN

a a V

21

T tôi

ÂDYN

tr V

ÂDYN 2

.

CHƯƠNG 7: K T LU N

7.1. K

hay các

ng liên k n ngu n và mi

ÂDYN i ph n gi i thích cho t ng tình

hu V

1980/20 2002/ V

VISION, HEARING,

TOUCH, SMELL T ST ;

INTELLECTUAL ACTIVITY, HUMAN EMOTION, MEETING,

JUDGMENT, GETTING INFORMAT T R ST

XP R C U TH HU T

ÂDYN bao g m 4 ÂDYN giác,

3 ÂDYN ÂDYN ÂDYN

u giác và 2 ÂDYN giác. Trong ti ng Vi

ÂDYN bao g m 4 ÂDYN giác, 3

ÂDYN ÂDYN ÂDYN

ÂDYN giác.

ÂDYN ng Anh và ti ng Vi C

ngôn ng ÂDYN gi ng nhau cùng v

2 ngôn ng , th giác bao

g m m t s ng l n d (4 ÂDYN 79

V

ÂDYN

2

V goài ra, s n d

ổ bi n d

22

kh u giác và v i hi

m t s khác bi t gi a 2 ngôn ng ÂDYN H

a, có nh ng ÂDYN t n t i trong c ti ng Anh và ti ng Vi t,

ng ÂDYN duy nh t xu t hi n ch trong m t ngôn

ng ng Vi t c các giác

quan có th k t h p v i t th y ( nhìn th y, nghe th y, s th y,

ng i th y, n m th y t s tính t v giác quan trong

ti ng Vi t có th c s d ng t

C

n ngu n có chung mi

hai ngôn ng ‘V H T S -

’ ‘V H T - H ’

V

‘V S - ’

u hi

ă d

hi

hi n

hi

hi

T ng h x y ra trong

ti V T H

tho ng c T

Lakoff

Johnson (1980/2003) Kövecses (2002/2010)

HT Y

7.2. ụ ủa n

,

ÂDYN

23

‘ ’ ÂDYN

T

. C ằ

.

ê ă ê

ă H ÂDYN

nh ÂDYN

ro

ă

.

ă ổ

H

2 .

7.3. G ạ ủa ứ trong

ư a

V

h ằ

. T th

ÂDYN

ă C

ÂDYN ă

24

, v.v..

S -Engines hay COCA

ằ .

T

V

ÂDYN

T V ẫ

CÁC BÀI BÁO VÀ CÔNG TRÌNH KHOA HỌC

LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN

1. Trần Thị Thuỳ Oanh. “Basic features of conceptual metaphor in the

linguistic view”, Tạp chí Khoa học và Kỹ thuật. Số: 2 Năm 2013.

2. Trần Thị Thuỳ Oanh. “Cơ sở tri nhận ẩn dụ „Hạnh phúc‟ trong thành

ngữ tiếng Anh và tiếng Việt”, Tạp chí Ngôn ngữ và Đời sống. Số: 11

(241) - 9/2015, ISSN 0868-3409.

3. Trần Thị Thuỳ Oanh. "Động từ chỉ sự tri giác bằng giác quan trong

tiếng Anh và tiếng Việt dưới góc nhìn ngôn ngữ học tri nhận”, Tạp chí

Ngôn ngữ và Đời sống. Số: 11 (253) - 11/2016, ISSN 0868-3409.

4. Trần Thị Thuỳ Oanh. “Applying the cognitive linguistic view of

metaphor on innovating the teaching of English for Vietnamese

learners”. Kỷ yếu Hội thảo quốc tế về cải cách giáo dục năm 2014.

Trang: 179 - 190. Năm 2014.

5. Trần Thị Thuỳ Oanh. “A study on the semantic field of sight in

English and Vietnamese in the view of cognitive linguistics”. Kỷ yếu

Hội thảo quốc tế về Ngôn ngữ học “ Ngôn ngữ học Việt nam – 30 năm

đổi mới và phát triển”. Năm 2015.

6. Trần Thị Thuỳ Oanh. “A semantic study on verbs of human senses in

English under cognitive linguistics (versus Vietnamese)”. Kỷ yếu Hội

thảo Châu Á về việc học ngôn ngữ (ACLL 2016). Năm 2016. ISSN

2186-4691.

7. Trần Thị Thuỳ Oanh. “A study on semantic meaning of perception

verbs in English and Vietnamese under cognitive linguistic”, Đề tài

NCKH cấp Đại học Đà Nẵng. Năm2016.