don gia ca may ha noi.xls

Preview:

DESCRIPTION

ca máy

Citation preview

1

DỮ LIỆU ĐẦU VÀO CƠ BẢN

BẢNG 1. MỨC LƯƠNG, SỐ NGÀY LÀM VIỆC

STT Tên, loại dữ liệu Giá trị

1 Mức lương đầu vào ( LNC ) ( đồng/tháng ) 2,350,0002 Số ngày làm việc ( ngày/tháng ) 26

BẢNG 2. ĐƠN GIÁ NHIÊN LIỆU, ĐIỆN ( TRƯỚC THUẾ VAT )

STT Loại nhiên liệu, năng lượng Đơn vị Đơn giá (đ)

1 Diezel Lít 18,9552 Mazut Lít 13,5483 Điện Kwh 1,2424 Xăng A92 Lít 19,000

BẢNG 3. LÀM TRÒN SỐ HỌC

STT Đối tượng làm tròn Làm tròn

1 Giá 12 Tổng đơn giá 03 Hệ số lương 3

BẢNG 4. CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

STT Ý nghĩa ký hiệu viết tắt Ký hiệu

1 Mức lương đầu vào LNC2 Lương cơ bản ( lương cấp bậc ) LCB3 Hệ số lương theo cấp bậc HCB

( HƯỚNG DẪN : Xin hãy nhập dữ liệu cơ bản đầu vào ở các ô màu xanh trên cột D của sheet này và cột E (Nguyên giá - Tham khảo) trên sheet Nguyên giá )

( Hướng dẫn : Mức lương đầu vào ( LNC ) có các mức tương ứng với 4 vùng quy định tại Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/03/2015 như sau :1.) Vùng I (TP Hà Nội, TP HCM, Hải Phòng, Vũng Tàu v...v) là : 2.350.000 đ.2.) Vùng II ( TP Hạ Long, TP Huế, TP Cà Mau v...v ) là : 2.150.000 đ.3.) Vùng III ( huyện Mỹ Lộc - Nam Định, huyện Kỳ Anh - Hà Tĩnh, huyện Trảng Bàng - Tây Ninh, thị xã Gò Công - Tiền Giang v...v ) là : 2.000.000 đ.4.) Vùng IV ( Các khu vực còn lại ) là : 1.900.000 đ.Xem thêm Nghị Định 103/2014/NĐ-CP ngày 11/11/2014 để biết các vùng )

1

NGUYÊN GIÁ MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG( Căn cứ theo TT số : 06/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ XD. Mức lương đầu vào : 2350000 đồng )

Đơn vị tính : đồng

STT Mã số Loại máy và thiết bị

Máy đào một gầu, bánh xích :

1 M1 1x4/7

2 M2 1x4/7

3 M3 1x4/7

4 M4 1x4/7

5 M5 1x3/7+1x5/7

6 M6 1x3/7+1x5/7

7 M7 1x4/7+1x6/7

8 M8 1x4/7+1x6/7

9 M9 1x4/7+1x6/7

10 M10 1x4/7+1x6/7

11 M11 1x4/7+1x7/7

12 M12 1x4/7+1x7/7

13 M13 1x4/7+1x7/7

14 M14 1x4/7+1x7/7

15 M15 1x4/7+1x7/7

16 M16 1x4/7+1x7/7

17 M17 1x4/7+1x7/7

18 M18 1x4/7+1x7/7

19 M19 1x4/7+1x7/7

Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện :

20 M20 1x4/7+1x7/7

21 M21 1x4/7+1x7/7

22 M22 1x4/7+1x7/7

Thành phần cấp - bậc thợ điều khiển máy

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 0,22 m3

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 0,30 m3

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 0,40 m3

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 0,50 m3

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 0,65 m3

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 0,80 m3

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 1,00 m3

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 1,20 m3

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 1,25 m3

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 1,60 m3

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 2,00 m3

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 2,30 m3

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 2,50 m3

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 3,50 m3

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 3,60 m3

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 5,40 m3

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 6,50 m3

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 9,50 m3

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 10,40 m3

Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện - dung tích gầu : 2,50 m3

Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện - dung tích gầu : 4,00 m3

Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện - dung tích gầu : 4,60 m3

2

STT Mã số Loại máy và thiết bịThành phần cấp - bậc thợ điều

khiển máy

23 M23 1x4/7+1x7/7

24 M24 1x4/7+1x7/7

Máy đào một gầu, bánh hơi :

25 M25 1x4/7

26 M26 1x4/7

27 M27 1x3/7+1x5/7

28 M28 1x4/7+1x6/7

Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) :

29 M566 1x3/7+1x5/7

30 M567 1x3/7+1x5/7

31 M568 1x4/7+1x6/7

32 M569 1x4/7+1x6/7

33 M570 1x4/7+1x7/7

34 M571 1x4/7+1x7/7

Máy xúc lật :

35 M572 Máy xúc lật - dung tích gầu : 0,60 m3 1x4/7

36 M29 Máy xúc lật - dung tích gầu : 1,00 m3 1x4/7

37 M573 Máy xúc lật - dung tích gầu : 1,25 m3 1x3/7+1x5/7

38 M30 Máy xúc lật - dung tích gầu : 1,65 m3 1x3/7+1x5/7

39 M31 Máy xúc lật - dung tích gầu : 2,00 m3 1x3/7+1x5/7

40 M574 Máy xúc lật - dung tích gầu : 2,30 m3 1x4/7+1x6/7

41 M32 Máy xúc lật - dung tích gầu : 2,80 m3 1x4/7+1x6/7

42 M33 Máy xúc lật - dung tích gầu : 3,20 m3 1x4/7+1x6/7

43 M34 Máy xúc lật - dung tích gầu : 4,20 m3 1x4/7+1x6/7

44 M575

Máy xúc chuyên dùng trong hầm :

45 M35 1x3/7+1x5/7

46 M36 1x3/7+1x5/7

47 M37 1x4/7+1x6/7

Máy cào đá, động cơ điện :

48 M38 1x4/7+1x5/7

Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện - dung tích gầu : 5,00 m3

Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện - dung tích gầu : 8,00 m3

Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu : 0,15 m3

Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu : 0,30 m3

Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu : 0,75 m3

Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu : 1,25 m3

Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu : 0,40 m3

Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu : 0,65 m3

Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu : 1,00 m3

Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu : 1,20 m3

Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu : 1,60 m3

Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu : 2,30 m3

Gầu đào 2800x600x7000 (thi công móng cọc, tường Barrette)

Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu : 0,90 m3

Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu : 1,65 m3

Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu : 4,20 m3

Máy cào đá, động cơ điện - năng suất : 2 m3/ph

3

STT Mã số Loại máy và thiết bịThành phần cấp - bậc thợ điều

khiển máy

49 M39 1x4/7+1x5/7

50 M40 1x4/7+1x6/7

Máy ủi :

51 M41 Máy ủi - công suất : 45,0 CV 1x4/7

52 M42 Máy ủi - công suất : 54,0 CV 1x4/7

53 M43 Máy ủi - công suất : 75,0 CV 1x4/7

54 M44 Máy ủi - công suất : 105,0 CV 1x3/7+1x5/7

55 M45 Máy ủi - công suất : 108,0 CV 1x3/7+1x5/7

56 M46 Máy ủi - công suất : 130,0 CV 1x3/7+1x5/7

57 M47 Máy ủi - công suất : 140,0 CV 1x3/7+1x5/7

58 M48 Máy ủi - công suất : 160,0 CV 1x3/7+1x5/7

59 M49 Máy ủi - công suất : 180,0 CV 1x3/7+1x5/7

60 M50 Máy ủi - công suất : 250,0 CV 1x3/7+1x6/7

61 M51 Máy ủi - công suất : 271,0 CV 1x3/7+1x6/7

62 M52 Máy ủi - công suất : 320,0 CV 1x3/7+1x7/7

Thùng cạp + đầu kéo bánh xích :

63 M53 1x4/7

64 M54 1x4/7

65 M55 1x4/7

66 M56 1x4/7

67 M57 1x3/7+1x5/7

68 M58 1x3/7+1x5/7

69 M59 1x3/7+1x6/7

Máy cạp tự hành :

70 M60 Máy cạp tự hành - dung tích thùng : 9,0 m3 1x3/7+1x6/7

71 M61 Máy cạp tự hành - dung tích thùng : 10,0 m3 1x3/7+1x6/7

72 M62 Máy cạp tự hành - dung tích thùng : 16,0 m3 1x3/7+1x7/7

73 M63 Máy cạp tự hành - dung tích thùng : 25,0 m3 1x3/7+1x7/7

Máy san tự hành :

74 M64 Máy san tự hành - công suất : 54,00 CV 1x4/7

75 M65 Máy san tự hành - công suất : 90,00 CV 1x4/7

76 M66 Máy san tự hành - công suất : 108,0 CV 1x3/7+1x5/7

Máy cào đá, động cơ điện - năng suất : 3 m3/ph

Máy cào đá, động cơ điện - năng suất : 8 m3/ph

Thùng cạp + đầu kéo bánh xích - dung tích thùng : 2,50 m3

Thùng cạp + đầu kéo bánh xích - dung tích thùng : 2,75 m3

Thùng cạp + đầu kéo bánh xích - dung tích thùng : 3,00 m3

Thùng cạp + đầu kéo bánh xích - dung tích thùng : 4,50 m3

Thùng cạp + đầu kéo bánh xích - dung tích thùng : 5,00 m3

Thùng cạp + đầu kéo bánh xích - dung tích thùng : 8,00 m3

Thùng cạp + đầu kéo bánh xích - dung tích thùng : 9,00 m3

4

STT Mã số Loại máy và thiết bịThành phần cấp - bậc thợ điều

khiển máy

77 M67 Máy san tự hành - công suất : 180,0 CV 1x3/7+1x5/7

78 M68 Máy san tự hành - công suất : 250,0 CV 1x3/7+1x6/7

Máy đầm đất cầm tay :

79 M69 Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng : 50 kg 1x3/7

80 M70 Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng : 60 kg 1x3/7

81 M71 Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng : 70 kg 1x3/7

82 M72 Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng : 80 kg 1x3/7

Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích :

83 M73 1x4/7

84 M74 1x4/7

85 M75 1x4/7

86 M76 1x5/7

87 M77 1x5/7

Đầm bánh hơi tự hành :

88 M576 Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng : 9,0 T 1x5/7

89 M78 Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng : 16,0 T 1x5/7

90 M79 Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng : 17,5 T 1x5/7

91 M80 Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng : 25,0 T 1x5/7

Máy đầm rung tự hành :

92 M81 Máy đầm rung tự hành - trọng lượng : 8 T 1x4/7

93 M82 Máy đầm rung tự hành - trọng lượng : 15T 1x4/7

94 M83 Máy đầm rung tự hành - trọng lượng : 18T 1x4/7

95 M84 Máy đầm rung tự hành - trọng lượng : 25T 1x4/7

Đầm chân cừu + đầu kéo :

96 M85 1x4/7

97 M86 1x4/7

Đầm bánh thép tự hành :

98 M87 1x3/7

Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích - trọng lượng : 9,0 T

Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích - trọng lượng : 12,5 T

Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích - trọng lượng : 18,0 T

Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích - trọng lượng : 25,0 T

Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích - trọng lượng : 26,5 T

Đầm chân cừu + đầu kéo - trọng lượng : 5,5 T

Đầm chân cừu + đầu kéo - trọng lượng : 9,0 T

Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng : 8,50 T

5

STT Mã số Loại máy và thiết bịThành phần cấp - bậc thợ điều

khiển máy

99 M88 1x4/7

100 M89 1x4/7

101 M90 1x4/7

102 M91 1x4/7

103 M92 1x4/7

Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16 T) - trọng lượng :

104 M93 1x4/7

Ô tô vận tải thùng :

105 M94 Ô tô vận tải thùng - trọng tải : 2,0 T 1x2/4 Loại < 3,5 Tấn

106 M95 Ô tô vận tải thùng - trọng tải : 2,5 T 1x3/4 Loại < 3,5 Tấn

107 M96 Ô tô vận tải thùng - trọng tải : 4,0 T 1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

108 M97 Ô tô vận tải thùng - trọng tải : 5,0 T 1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

109 M98 Ô tô vận tải thùng - trọng tải : 6,0 T 1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

110 M99 Ô tô vận tải thùng - trọng tải : 7,0 T 1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

111 M100 Ô tô vận tải thùng - trọng tải : 10,0 T 1x2/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

112 M101 Ô tô vận tải thùng - trọng tải : 12,0 T 1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

113 M102 Ô tô vận tải thùng - trọng tải : 12,5 T 1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

114 M639 Ô tô vận tải thùng - trọng tải : 15,0 T 1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

115 M103 Ô tô vận tải thùng - trọng tải : 20,0 T 1x3/4 Loại 16,5 -25,0 Tấn

Ô tô tự đổ :

116 M104 Ô tô tự đổ - trọng tải : 2,5 T 1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn

117 M105 Ô tô tự đổ - trọng tải : 3,5 T 1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn

118 M106 Ô tô tự đổ - trọng tải : 4,0 T 1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

119 M107 Ô tô tự đổ - trọng tải : 5,0 T 1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

120 M108 Ô tô tự đổ - trọng tải : 6,0 T 1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

121 M109 Ô tô tự đổ - trọng tải : 7,0 T 1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

122 M110 Ô tô tự đổ - trọng tải : 9,0 T 1x2/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

123 M111 Ô tô tự đổ - trọng tải : 10,0 T 1x2/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

124 M112 Ô tô tự đổ - trọng tải : 12,0 T 1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

125 M113 Ô tô tự đổ - trọng tải : 15,0 T 1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

126 M114 Ô tô tự đổ - trọng tải : 20,0 T 1x3/4 Loại 16,5 -25,0 Tấn

127 M115 Ô tô tự đổ - trọng tải : 22,0 T 1x3/4 Loại 16,5 -25,0 Tấn

128 M116 Ô tô tự đổ - trọng tải : 25,0 T 1x3/4 Loại 25,0 -40,0 Tấn

129 M117 Ô tô tự đổ - trọng tải : 27,0 T 1x3/4 Loại 25,0 -40,0 Tấn

130 M118 Ô tô tự đổ - trọng tải : 32,0 T 1x3/4 Loại 25,0 -40,0 Tấn

131 M119 Ô tô tự đổ - trọng tải : 36,0 T 1x3/4 Loại 25,0 -40,0 Tấn

132 M120 Ô tô tự đổ - trọng tải : 42,0 T 1x3/4 Loại > 40,0 Tấn

133 M121 Ô tô tự đổ - trọng tải : 55,0 T 1x4/4 Loại > 40,0 Tấn

Ô tô đầu kéo :

Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng : 10,0 T

Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng : 12,2 T

Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng : 13,0 T

Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng : 14,5 T

Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng : 15,5 T

Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16 T) - trọng lượng : 10 T

6

STT Mã số Loại máy và thiết bịThành phần cấp - bậc thợ điều

khiển máy

134 M122 Ô tô đầu kéo - công suất : 150,0 CV 1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

135 M123 Ô tô đầu kéo - công suất : 180,0 CV 1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

136 M124 Ô tô đầu kéo - công suất : 200,0 CV 1x3/4 Loại 16,5 -25,0 Tấn

137 M125 Ô tô đầu kéo - công suất : 240,0 CV 1x3/4 Loại 16,5 -25,0 Tấn

138 M126 Ô tô đầu kéo - công suất : 255,0 CV 1x3/4 Loại 25,0 -40,0 Tấn

139 M127 Ô tô đầu kéo - công suất : 272,0 CV 1x3/4 Loại 25,0 -40,0 Tấn

Ô tô chuyển trộn bê tông :

140 M128 1x1/4 +1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

141 M129 1x1/4 +1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

142 M130 1x1/4 +1x3/4Loại 16,55 -25 Tấn

143 M131 1x1/4 +1x3/4 Loại 16,5 -25 Tấn

144 M132 1x1/4 +1x3/4 Loại 16,5 -25 Tấn

145 M133 1x1/4 +1x3/4 Loại 25 -40 Tấn

Ô tô tưới nước :

146 M134 Ô tô tưới nước - dung tích : 4,0 m3 1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

147 M135 Ô tô tưới nước - dung tích : 5,0 m3 1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

148 M136 Ô tô tưới nước - dung tích : 6,0 m3 1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

149 M137 Ô tô tưới nước - dung tích : 7,0 m3 1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

150 M138 Ô tô tưới nước - dung tích : 9,0 m3 1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

151 M641 Ô tô tưới nước - dung tích : 16 m3 1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan :

152 M642 1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn

153 M643 1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

Xe ép rác :

154 M644 Xe ép rác - trọng tải : 1,2 T 1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn

155 M645 Xe ép rác - trọng tải : 1,5 T 1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn

156 M646 Xe ép rác - trọng tải : 2,0 T 1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn

157 M647 Xe ép rác - trọng tải : 4,0 T 1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

158 M648 Xe ép rác - trọng tải : 7,0 T 1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

159 M649 Xe ép rác - trọng tải : 10,0 T 1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

160 M650 Xe ép rác kín (xe hooklip) 1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

161 M651 Xe tải thùng kín - tải trọng 1,5 tấn 1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn

162 M652 Xe nhặt rác 1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn

Xe ô tô tải có gắn cần trục :

163 M139 1x1/4 +1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn

164 M140 1x1/4 +1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn : 5,0 m3

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn : 6,0 m3

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn : 8,0 m3

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn : 8,7 m3

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn : 10,7 m3

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn : 14,5 m3

Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan, dung tích : 2,0 m3 (3 T)

Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan, dung tích : 3,0 m3 (4.5 T)

Xe ô tô tải có gắn cần trục - trọng tải xe : 5,0 T

Xe ô tô tải có gắn cần trục - trọng tải xe : 6,0 T

7

STT Mã số Loại máy và thiết bịThành phần cấp - bậc thợ điều

khiển máy

165 M141 1x1/4 +1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn

166 M142 1x1/4 +1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

Ô tô bán tải :

167 M640 Ô tô bán tải - trọng tải : 1,5 T 1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn

Rơ mooc :

168 M143 Rơ mooc - trọng tải : 2,0 T 1x1/4 Loại <3,5 Tấn

169 M144 Rơ mooc - trọng tải : 4,0 T 1x1/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

170 M145 Rơ mooc - trọng tải : 7,5 T 1x1/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

171 M146 Rơ mooc - trọng tải : 14,0 T 1x1/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

172 M147 Rơ mooc - trọng tải : 15,0 T 1x1/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

173 M148 Rơ mooc - trọng tải : 21,0 T 1x1/4 Loại 16,5 - 25 Tấn

174 M149 Rơ mooc - trọng tải : 40,0 T 1x1/4 Loại >= 40 Tấn

175 M150 Rơ mooc - trọng tải : 100,0 T 1x1/4 Loại >= 40 Tấn

176 M151 Rơ mooc - trọng tải : 125,0 T 1x1/4 Loại >= 40 Tấn

Máy kéo bánh xích :

177 M152 Máy kéo bánh xích - công suất : 45,0 CV 1x4/7

178 M153 Máy kéo bánh xích - công suất : 54,0 CV 1x4/7

179 M154 Máy kéo bánh xích - công suất : 75,0 CV 1x4/7

180 M155 Máy kéo bánh xích - công suất : 110,0 CV 1x4/7

181 M156 Máy kéo bánh xích - công suất : 130,0 CV 1x4/7

Máy kéo bánh hơi :

182 M157 Máy kéo bánh hơi - công suất : 28,0 CV 1x4/7

183 M158 Máy kéo bánh hơi - công suất : 40,0 CV 1x4/7

184 M159 Máy kéo bánh hơi - công suất : 50,0 CV 1x4/7

185 M160 Máy kéo bánh hơi - công suất : 60,0 CV 1x4/7

186 M161 Máy kéo bánh hơi - công suất : 80,0 CV 1x4/7

187 M162 Máy kéo bánh hơi - công suất : 165,0 CV 1x4/7

188 M163 Máy kéo bánh hơi - công suất : 215,0 CV 1x5/7

Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm :

189 M164 Tời ma nơ - 13 kW 1x4/7+1x5/7

190 M165 Xe goòng 3 T 1x4/7+1x5/7

191 M166 Xe goòng 5,8 m3 1x4/7+1x5/7

192 M167 Đầu kéo 30 T 1x4/7+1x5/7

Xe ô tô tải có gắn cần trục - trọng tải xe : 7,0 T

Xe ô tô tải có gắn cần trục - trọng tải xe : 10,0 T

8

STT Mã số Loại máy và thiết bịThành phần cấp - bậc thợ điều

khiển máy

193 M168 Quang lật 360 T/h 1x4/7+1x5/7

Cần trục máy kéo :

194 M169 Cần trục máy kéo - sức nâng : 5,0 T 1x5/7

195 M170 Cần trục máy kéo - sức nâng : 6,0 T. 1x5/7

196 M171 Cần trục máy kéo - sức nâng : 7,0 T 1x5/7

197 M172 Cần trục máy kéo - sức nâng : 8,0 T 1x5/7

Máy đặt đường ống :

198 M654 Cần trục TO-12-24 - sức nâng : 15 T 1x4/7+1x5/7+1x6/7

199 M655 Tời kéo ống trên xe xích - sức kéo : 7,5 T 2x4/7+1x5/7+1x6/7

Cần trục ô tô :

200 M173 Cần trục ô tô - sức nâng : 1,0 T 1x1/4 +1x3/4 Loại <3,5 Tấn

201 M174 Cần trục ô tô - sức nâng : 3,0 T 1x1/4 +1x3/4 Loại <3,5 Tấn

202 M175 Cần trục ô tô - sức nâng : 4,0 T 1x1/4 +1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn

203 M176 Cần trục ô tô - sức nâng : 5,0 T 1x1/4 +1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn

204 M177 Cần trục ô tô - sức nâng : 6,0 T 1x1/4 +1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn

205 M178 Cần trục ô tô - sức nâng : 10,0 T 1x1/4 +1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

206 M179 Cần trục ô tô - sức nâng : 16,0 T 1x1/4 +1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

207 M180 Cần trục ô tô - sức nâng : 20,0 T 1x1/4 +1x3/4 Loại 16,5 -25 Tấn

208 M181 Cần trục ô tô - sức nâng : 25,0 T 1x1/4 +1x3/4 Loại 16,5 -25 Tấn

209 M182 Cần trục ô tô - sức nâng : 30,0 T 1x1/4 +1x3/4 Loại 25 -40 Tấn

210 M183 Cần trục ô tô - sức nâng : 35,0 T 1x1/4 +1x3/4 Loại 25 -40 Tấn

211 M184 Cần trục ô tô - sức nâng : 40,0 T 1x1/4 +1x3/4 Loại =>40 Tấn

212 M185 Cần trục ô tô - sức nâng : 45,0 T 1x1/4 +1x3/4 Loại =>40 Tấn

213 M186 Cần trục ô tô - sức nâng : 50,0 T 1x1/4 +1x3/4 Loại =>40 Tấn

Cần trục bánh hơi :

214 M187 Cần trục bánh hơi - sức nâng : 16,0 T 1x3/7+1x5/7

215 M188 Cần trục bánh hơi - sức nâng : 25,0 T 1x4/7+1x6/7

216 M189 Cần trục bánh hơi - sức nâng : 40,0 T 1x4/7+1x6/7

217 M190 Cần trục bánh hơi - sức nâng : 63,0 T 1x4/7+1x6/7

218 M191 Cần trục bánh hơi - sức nâng : 90,0 T 1x4/7+1x7/7

219 M192 Cần trục bánh hơi - sức nâng : 100,0 T 2x4/7+1x7/7

220 M193 Cần trục bánh hơi - sức nâng : 110,0 T 2x4/7+1x7/7

221 M194 Cần trục bánh hơi - sức nâng : 130,0 T 2x4/7+1x7/7

Cần trục bánh xích :

222 M195 Cần trục bánh xích - sức nâng : 5,0 T 1x3/7+1x5/7

223 M196 Cần trục bánh xích - sức nâng : 7,0 T 1x3/7+1x5/7

224 M197 Cần trục bánh xích - sức nâng : 10,0 T 1x3/7+1x5/7

225 M198 Cần trục bánh xích - sức nâng : 16,0 T 1x3/7+1x5/7

9

STT Mã số Loại máy và thiết bịThành phần cấp - bậc thợ điều

khiển máy

226 M199 Cần trục bánh xích - sức nâng : 25,0 T 1x4/7+1x6/7

227 M200 Cần trục bánh xích - sức nâng : 28,0 T 1x4/7+1x6/7

228 M201 Cần trục bánh xích - sức nâng : 40,0 T 1x4/7+1x6/7

229 M202 Cần trục bánh xích - sức nâng : 50,0 T 1x4/7+1x6/7

230 M203 Cần trục bánh xích - sức nâng : 63,0 T 1x4/7+1x7/7

231 M204 Cần trục bánh xích - sức nâng : 100,0 T 2x4/7+1x7/7

232 M205 Cần trục bánh xích - sức nâng : 110,0 T 2x4/7+1x7/7

233 M206 Cần trục bánh xích - sức nâng : 130,0 T 2x4/7+1x7/7

234 M207 Cần trục bánh xích - sức nâng : 150,0 T 2x4/7+1x7/7

Cần trục tháp :

235 M208 Cần trục tháp - sức nâng : 3,0 T 1x3/7+1x5/7

236 M209 Cần trục tháp - sức nâng : 5,0 T 1x3/7+1x5/7

237 M210 Cần trục tháp - sức nâng : 8,0 T 1x3/7+1x5/7

238 M211 Cần trục tháp - sức nâng : 10,0 T 1x3/7+1x5/7

239 M212 Cần trục tháp - sức nâng : 12,0 T 1x3/7+1x5/7

240 M213 Cần trục tháp - sức nâng : 15,0 T 1x3/7+1x5/7

241 M214 Cần trục tháp - sức nâng : 20,0 T 1x3/7+1x5/7

242 M215 Cần trục tháp - sức nâng : 25,0 T 1x3/7+1x6/7

243 M216 Cần trục tháp - sức nâng : 30,0 T 1x3/7+1x6/7

244 M217 Cần trục tháp - sức nâng : 40,0 T 1x3/7+1x6/7

245 M218 Cần trục tháp - sức nâng : 50,0 T 2x4/7+1x6/7

246 M219 Cần trục tháp - sức nâng : 60,0 T 2x4/7+1x6/7

247 M220 Cẩu tháp MD 900 2x4/7+1x6/7+1x7/7

Cần cẩu nổi, kéo theo :

248M221 Cần cẩu nổi, kéo theo - sức nâng : 30T

Cần cẩu nổi, tự hành :

249M222 Cần cẩu nổi, tự hành - sức nâng : 100T

Cẩu lao dầm :

250 M223 Cẩu K33-60 1x3/7+4x4/7+1x6/7

Cổng trục :

251 M224 Cổng trục - sức nâng : 10T 1x3/7+1x5/7

252 M225 Cổng trục - sức nâng : 25T 1x3/7+1x5/7

253 M226 Cổng trục - sức nâng : 30T 1x3/7+1x6/7

254 M227 Cổng trục - sức nâng : 60T 1x3/7+1x7/7

Thuyền phó 2 1/2 + 3 thợ máy(2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện2/4 +1

Thủy thủ2/4

T.tr1/2+T.pII.1/2+4thợ máy(3x2/4+1x4/4)

+1thợ điện3/4+1 Thuỷ thủ 2/4

10

STT Mã số Loại máy và thiết bịThành phần cấp - bậc thợ điều

khiển máy

Cầu trục :

255 M228 Cầu trục - sức nâng : 30 T 1x3/7+1x6/7

256 M229 Cầu trục - sức nâng : 40 T 1x3/7+1x6/7

257 M230 Cầu trục - sức nâng : 50 T 1x3/7+1x6/7

258 M231 Cầu trục - sức nâng : 60 T 1x3/7+1x7/7

259 M232 Cầu trục - sức nâng : 90 T 1x3/7+1x7/7

260 M233 Cầu trục - sức nâng : 110 T 1x3/7+1x7/7

261 M234 Cầu trục - sức nâng : 125 T 1x3/7+1x7/7

262 M235 Cầu trục - sức nâng : 180 T 1x3/7+1x7/7

263 M236 Cầu trục - sức nâng : 250 T 1x3/7+1x7/7

Máy vận thăng :

264 M237 1x3/7

265 M238 1x3/7

266 M239 1x3/7

267 M240 1x3/7

268 M577 1x3/7

Máy vận thăng lồng :

269 M578 1x3/7

Cần trục thiếu nhi :

270 M241 Cần trục thiếu nhi - sức nâng : 0,5 T 1x3/7

Tời điện :

271 M242 Tời điện - sức kéo : 0,5 T 1x3/7

272 M243 Tời điện - sức kéo : 1,0 T 1x3/7

273 M244 Tời điện - sức kéo : 1,5 T 1x3/7

274 M245 Tời điện - sức kéo : 2,0 T 1x3/7

275 M246 Tời điện - sức kéo : 2,5 T 1x3/7

276 M247 Tời điện - sức kéo : 3,0 T 1x3/7

277 M579 Tời điện - sức kéo : 3,5 T 1x3/7

278 M248 Tời điện - sức kéo : 4,0 T 1x3/7

279 M249 Tời điện - sức kéo : 5,0 T 1x3/7

Pa lăng xích :

280 M580 Pa lăng xích - sức nâng : 3,0 T 1x3/7

281 M581 Pa lăng xích - sức nâng : 5,0 T 1x3/7

Bộ kích chuyên dùng

282 M582 Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6T) 2x4/7+1x5/7+1x7/7

283 M583 2x4/7

Kích nâng - sức nâng (T) :

284 M584 Kích nâng - 10 T 1x4/7

Máy vận thăng - sức nâng : 0,3 T - H nâng 30 m

Máy vận thăng - sức nâng : 0,5 T - H nâng 50 m

Máy vận thăng - sức nâng : 0,8 T - H nâng 80 m

Máy vận thăng - sức nâng : 2,0 T - H nâng 100 m

Máy vận thăng - sức nâng : 3,0 T - H nâng 100 m

Máy vận thăng lồng - sức nâng : 3,0 T - H nâng 100 m

Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50 - 60 T

11

STT Mã số Loại máy và thiết bịThành phần cấp - bậc thợ điều

khiển máy

285 M585 Kích nâng - 30T 1x4/7

286 M586 Kích nâng - 50T 1x4/7

287 M587 Kích nâng - 100T 1x4/7

288 M588 Kích nâng - 200T 1x4/7

289 M589 Kích nâng - 250T 1x4/7

290 M590 Kích nâng - 500T 1x4/7

291 M250 Kích thông tâm YCW - 150 T 1x4/7

292 M251 Kích thông tâm YCW - 250 T 1x4/7

293 M252 Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60T,6c) 1x4/7+1x5/7

294 M253 Kích thông tâm YCW - 500 T 1x4/7

295 M254 Kích sợi đơn YDC - 500 T 1x4/7

296 M255 Kích thông tâm RRH - 100 T 1x4/7

297 M256 Kích thông tâm RRH - 300 T 1x4/7

Máy luồn cáp :

298 M257 Máy luồn cáp - công suất : 15 kW 1x4/7

Máy cắt cáp :

299 M607 Máy cắt cáp - công suất : 1,0 kW 1x3/7

300 M608 Máy cắt cáp - công suất : 10,0 kW 1x3/7

Trạm bơm dầu áp lực :

301 M258 1x4/7

302 M259 1x4/7

Xe nâng hàng :

303 M260 Xe nâng hàng - sức nâng : 1,5 T 1x4/7

304 M261 Xe nâng hàng - sức nâng : 2,0 T 1x4/7

305 M262 Xe nâng hàng - sức nâng : 3,0 T 1x4/7

306 M263 Xe nâng hàng - sức nâng : 3,2 T 1x4/7

307 M264 Xe nâng hàng - sức nâng : 3,5 T 1x4/7

308 M265 Xe nâng hàng - sức nâng : 5,0 T 1x4/7

Máy nâng phục vụ thi công hầm :

309 M266 1x4/7

Máy trộn bê tông :

310 M267 Máy trộn bê tông - dung tích : 100,0 lít 1x3/7

311 M268 Máy trộn bê tông - dung tích : 150,0 lít 1x3/7

312 M269 Máy trộn bê tông - dung tích : 200,0 lít 1x3/7

313 M270 Máy trộn bê tông - dung tích : 250,0 lít 1x3/7

314 M271 Máy trộn bê tông - dung tích : 425,0 lít 1x4/7

Trạm bơm dầu áp lực- công suất : 40 MPa (HCP-400)

Trạm bơm dầu áp lực- công suất : 50 MPa (ZB4 - 500)

Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất : 135 CV

12

STT Mã số Loại máy và thiết bịThành phần cấp - bậc thợ điều

khiển máy

315 M272 Máy trộn bê tông - dung tích : 500,0 lít 1x4/7

316 M273 Máy trộn bê tông - dung tích : 800,0 lít 1x4/7

317 M274 Máy trộn bê tông - dung tích : 1150,0 lít 1x4/7

318 M275 Máy trộn bê tông - dung tích : 1600,0 lít 1x4/7

Máy trộn vữa :

319 M276 Máy trộn vữa - dung tích : 80,0 lít 1x3/7

320 M277 Máy trộn vữa - dung tích : 110,0 lít 1x3/7

321 M278 Máy trộn vữa - dung tích : 150,0 lít 1x3/7

322 M279 Máy trộn vữa - dung tích : 200,0 lít 1x3/7

323 M280 Máy trộn vữa - dung tích : 250,0 lít 1x3/7

324 M281 Máy trộn vữa - dung tích : 325,0 lít 1x3/7

Trạm trộn bê tông :

325 M591 Trạm trộn bê tông - năng suất : 16,0 m3/h 1x3/7+1x5/7

326 M282 Trạm trộn bê tông - năng suất : 20,0 m3/h 1x3/7+1x5/7

327 M283 Trạm trộn bê tông - năng suất : 22,0 m3/h 1x3/7+1x5/7

328 M284 Trạm trộn bê tông - năng suất : 25,0 m3/h 1x3/7+1x5/7

329 M285 Trạm trộn bê tông - năng suất : 30,0 m3/h 2x3/7+1x5/7

330 M286 Trạm trộn bê tông - năng suất : 50,0 m3/h 2x3/7+1x5/7

331 M287 Trạm trộn bê tông - năng suất : 60,0 m3/h 2x3/7+1x5/7

332 M288 Trạm trộn bê tông - năng suất : 75,0 m3/h 2x3/7+1x4/7+1x6/7

333 M289 Trạm trộn bê tông - năng suất : 125,0 m3/h 2x3/7+1x4/7+1x6/7

334 M592 Trạm trộn bê tông - năng suất : 160,0 m3/h 3x3/7+1x4/7+1x6/7

Máy bơm vữa :

335 M290 Máy bơm vữa - năng suất : 2,0 m3/h 1x4/7

336 M291 Máy bơm vữa - năng suất : 4,0 m3/h 1x4/7

337 M292 Máy bơm vữa - năng suất : 6,0 m3/h 1x3/7+1x4/7

338 M293 Máy bơm vữa - năng suất : 9,0 m3/h 1x3/7+1x4/7

339 M294 Máy bơm vữa - năng suất : 32 - 50 m3/h 1x3/7+1x4/7

Xe bơm bê tông, tự hành :

340 M295 1x1/4 +1x3/4 Loại 16,5 -25 Tấn

341 M296 1x1/4 +1x3/4 Loại 16,5 -25 Tấn

Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất : 50 m3/h

Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất : 60 m3/h

13

STT Mã số Loại máy và thiết bịThành phần cấp - bậc thợ điều

khiển máy

Máy bơm bê tông :

342 M297 Máy bơm bê tông - năng suất : 40 - 60 m3/h 1x3/7 +1x5/7

343 M298 Máy bơm bê tông - năng suất : 60 - 90 m3/h 1x4/7 +1x5/7

Máy phun vẩy :

344 M299 Máy phun vẩy - năng suất : 9 m3/h (AL 285) 2x3/7+1x4/7+1x6/7

345 M300 2x3/7+1x4/7+1x5/7+1x6/7

346 M301 Máy trải bê tông SP.500 1x6/7+1x5/7+2x3/7

Máy đầm bê tông, đầm bàn :

347 M302 1x3/7

348 M303 1x3/7

349 M304 1x3/7

350 M305 1x3/7

Máy đầm bê tông, đầm cạnh :

351 M306 1x3/7

Máy đầm bê tông, dầm dùi :

352 M307 1x3/7

353 M308 1x3/7

354 M309 1x3/7

355 M310 1x3/7

356 M311 1x3/7

357 M312 1x3/7

Máy sàng rửa đá, sỏi :

358 M313 Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất : 11,0 m3/h 1x3/7

359 M314 Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất : 35,0 m3/h 1x4/7

360 M315 Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất : 45,0 m3/h 1x4/7

Máy nghiền sàng đá di động :

361 M316 Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất : 6,0 m3/h 1x3/7+1x4/7

362 M317 Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất : 20,0 m3/h 1x3/7+1x4/7

Máy phun vẩy - năng suất : 16 m3/h (AL 500)

Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất : 0,4 kW

Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất : 0,6 kW

Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất : 0,8 kW

Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất : 1,0 kW

Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất : 1,0 kW

Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất : 0,6 kW

Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất : 0,8 kW

Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất : 1,0 kW

Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất : 1,5 kW

Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất : 2,8 kW

Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất : 3,5 kW

14

STT Mã số Loại máy và thiết bịThành phần cấp - bậc thợ điều

khiển máy

363 M318 Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất : 25,0 m3/h 2x3/7+1x4/7

364 M319 2x3/7+1x4/7

Máy nghiền đá thô :

365 M320 Máy nghiền đá thô - năng suất : 14,0 m3/h 1x3/7+1x4/7

366 M321 Máy nghiền đá thô - năng suất : 200,0 m3/h 1x3/7+2x4/7+1x5/7+1x6/7

Trạm trộn bê tông asphan :

367M322 4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7

368M323 4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7

369M324 5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

370M325 5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

371M326 5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

372M327 5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

Máy phun nhựa đường :

373 M328 Máy phun nhựa đường - công suất : 190 CV 1x1/4 +1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa :

374 M329 1x3/7+1x5/7

375 M330 1x3/7+1x5/7

376 M593 1x3/7+1x5/7

Máy rải cấp phối đá dăm :

377 M594 1x3/7+1x5/7

378 M331 Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C 1x4/7+1x5/7

379 M332 Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A 1x4/7

380 M333 Lò nấu sơn YHK 3A 1x4/7

381 M595 Thiết bị đun rót mastic 1x4/7

382 M334 Nồi nấu nhựa 500 lít 1x4/7

Máy bơm nước, động cơ điện :

383 M678 1x3/7

Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất : 125,0 m3/h

Trạm trộn bê tông asphan - năng suất : 25,0 T/h (140 m3/ca) - Đã tính Diezel và Mazut trong chi phí Vật liệu

Trạm trộn bê tông asphan - năng suất : 30,0 T/h (156 m3/ca) - Đã tính Diezel và Mazut trong chi phí Vật liệu

Trạm trộn bê tông asphan - năng suất : 40,0 T/h (176 m3/ca) - Đã tính Diezel và Mazut trong chi phí Vật liệu

Trạm trộn bê tông asphan - năng suất : 50,0 T/h (200 (m3/ca) - Đã tính Diezel và Mazut trong chi phí Vật liệu

Trạm trộn bê tông asphan - năng suất : 60,0 T/h (216 m3/ca) - Đã tính Diezel và Mazut trong chi phí Vật liệu

Trạm trộn bê tông asphan - năng suất : 80,0 T/h (256 m3/ca) - Đã tính Diezel và Mazut trong chi phí Vật liệu

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất : 65,0 T/h

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất : 100,0 T/h

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - công suất : 130 CV đến 140 CV

Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất : 60 m3/h

Máy bơm Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 0,46 kW

15

STT Mã số Loại máy và thiết bịThành phần cấp - bậc thợ điều

khiển máy

384 M335 1x3/7

385 M336 1x3/7

386 M337 1x3/7

387 M338 1x3/7

388 M339 1x3/7

389 M340 1x3/7

390 M341 1x3/7

391 M342 1x3/7

392 M343 1x3/7

393 M344 1x4/7

394 M345 1x4/7

395 M346 1x4/7

396 M347 1x4/7

397 M348 1x4/7

398 M349 1x4/7

399 M350 1x4/7

400 M351 1x4/7

401 M352 1x4/7

402 M353 1x4/7

403 M679 Máy bơm xói 4MC (75 kW) 1x4/7

404 M354 1x4/7

Máy bơm nước, động cơ diezel :

405 M355 1x4/7

406 M356 1x4/7

407 M357 1x4/7

408 M358 1x4/7

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 0,55 kW

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 0,75 kW

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 1,10 kW

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 1,50 kW

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 2,00 kW

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 2,80 kW

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 4,00 kW

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 4,50 kW

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 7,00 kW

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 10,00 kW

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 14,00 kW

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 20,00 kW

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 22,00 kW

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 28,00 kW

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 30,00 kW

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 40,00 kW

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 50,00 kW

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 55,00 kW

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 75,00 kW

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 113,00 kW

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất : 5,0 CV

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất : 5,5 CV

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất : 7,0 CV

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất : 7,5 CV

16

STT Mã số Loại máy và thiết bịThành phần cấp - bậc thợ điều

khiển máy

409 M359 1x4/7

410 M360 1x4/7

411 M361 1x4/7

412 M680 1x4/7

413 M362 1x4/7

414 M363 1x4/7

415 M364 1x4/7

416 M365 1x4/7

417 M366 1x5/7

418 M681 Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 CV) 1x4/7+1x5/7

Máy bơm nước, động cơ xăng :

419 M367 1x4/7

420 M368 1x4/7

421 M369 1x4/7

422 M370 1x4/7

423 M371 1x4/7

Máy bơm rửa đường ống :

424 M656 2x4/7+1x5/7

425 M657 2x4/7+1x5/7

426 M658 1x4/7+1x5/7

Máy nén thử đường ống :

427 M663 2x3/7+1x5/7

428 M662 2x4/7+1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

Máy kiểm tra mối hàn đường ống :

429 M659 Máy hút chân không thử đường hàn 2x4/7+1x5/7

430 M660 Máy siêu âm kiểm tra mối hàn đường hàn 1x4/7+1x5/7

431 M661 Vi kế đo áp lực đường ống

Máy phát điện lưu động :

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất : 10,0 CV

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất : 15,0 CV

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất : 20,0 CV

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất : 25 CV

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất : 37,0 CV

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất : 45,0 CV

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất : 75,0 CV

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất : 100,0 CV

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất : 150,0 CV

Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất : 3,0 CV

Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất : 4,0 CV

Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất : 6,0 CV

Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất : 7,0 CV

Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất : 8,0 CV

Máy bơm rửa đường ống - công suất : 300 CV (AH-151)

Máy bơm rửa đường ống - công suất : 280 CV (A-206)

Máy bơm rửa đường ống - công suất : 90 CV (AH-2)

Máy nén thử đường ống - công suất : 75 CV (AHO-201)

Máy nén thử đường ống - công suất : 170 Cv (lắp trên xe ZIL - 130)

17

STT Mã số Loại máy và thiết bịThành phần cấp - bậc thợ điều

khiển máy

432 M609 1x3/7

433 M372 Máy phát điện lưu động - công suất : 5,2 kW 1x3/7

434 M373 Máy phát điện lưu động - công suất : 8,0 kW 1x3/7

435 M374 1x3/7

436 M375 1x3/7

437 M376 1x3/7

438 M377 1x3/7

439 M378 1x3/7

440 M379 1x3/7

441 M380 1x3/7

442 M381 1x3/7

443 M382 1x3/7

444 M383 1x4/7

445 M384 1x4/7

446 M385 1x4/7

Máy nén khí, động cơ xăng :

447 M386 1x4/7

448 M387 1x4/7

449 M388 1x4/7

450 M389 1x4/7

451 M390 1x4/7

452 M391 1x4/7

453 M392 1x4/7

454 M393 1x4/7

Máy nén khí, động cơ diezel :

455 M394 1x4/7

Máy phát điện lưu động - công suất : 2,5-3 kw

Máy phát điện lưu động - công suất : 10,0 kW

Máy phát điện lưu động - công suất : 15,0 kW

Máy phát điện lưu động - công suất : 20,0 kW

Máy phát điện lưu động - công suất : 25,0 kW

Máy phát điện lưu động - công suất : 30,0 kW

Máy phát điện lưu động - công suất : 38,0 kW

Máy phát điện lưu động - công suất : 45,0 kW

Máy phát điện lưu động - công suất : 50,0 kW

Máy phát điện lưu động - công suất : 60,0 kW

Máy phát điện lưu động - công suất : 75,0 kW

Máy phát điện lưu động - công suất : 112,0 kW

Máy phát điện lưu động - công suất : 122,0 kW

Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất : 3,0 m3/h

Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất : 11,0 m3/h

Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất : 25,0 m3/h

Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất : 40,0 m3/h

Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất : 120,0 m3/h

Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất : 200,0 m3/h

Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất : 300,0 m3/h

Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất : 600,0 m3/h

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất : 5,50 m3/h

18

STT Mã số Loại máy và thiết bịThành phần cấp - bậc thợ điều

khiển máy

456 M395 1x4/7

457 M396 1x4/7

458 M397 1x4/7

459 M398 1x4/7

460 M399 1x4/7

461 M400 1x4/7

462 M401 1x4/7

463 M402 1x4/7

464 M403 1x4/7

465 M404 1x4/7

466 M405 1x4/7

467 M406 1x4/7

Máy nén khí, động cơ điện :

468 M407 1x3/7

469 M408 1x3/7

470 M409 1x3/7

471 M410 1x3/7

472 M411 1x3/7

473 M412 1x3/7

474 M413 1x3/7

475 M414 1x3/7

476 M415 1x3/7

477 M416 1x4/7

Máy biến thế hàn một chiều :

478 M417 1x4/7

479 M418 1x4/7

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất : 75,00 m3/h

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất : 102,00 m3/h

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất : 120,00 m3/h

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất : 200,00 m3/h

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất : 240,00 m3/h

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất : 300,00 m3/h

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất : 360,00 m3/h

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất : 420,00 m3/h

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất : 540,00 m3/h

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất : 600,00 m3/h

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất : 660,00 m3/h

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất : 1200,00 m3/h

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất : 5,0 m3/h

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất : 10,0 m3/h

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất : 22,0 m3/h

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất : 30,0 m3/h

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất : 56,0 m3/h

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất : 150,0 m3/h

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất : 216,0 m3/h

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất : 270,0 m3/h

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất : 300,0 m3/h

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất : 600,0 m3/h

Máy biến thế hàn một chiều - công suất : 40,0 kW

Máy biến thế hàn một chiều - công suất : 50,0 kW

19

STT Mã số Loại máy và thiết bịThành phần cấp - bậc thợ điều

khiển máy

Biến thế hàn xoay chiều :

480 M419 Biến thế hàn xoay chiều - công suất : 4,0 kW 1x4/7

481 M420 Biến thế hàn xoay chiều - công suất : 7,0 kW 1x4/7

482 M610 Biến thế hàn xoay chiều - công suất : 7,5KW 1x4/7

483 M421 1x4/7

484 M422 1x4/7

485 M423 1x4/7

486 M424 1x4/7

487 M425 1x4/7

488 M426 1x4/7

Máy hàn điện, động cơ xăng :

489 M427 1x4/7

490 M428 1x4/7

Máy hàn điện, động cơ diezel :

491 M429 1x4/7

492 M430 1x4/7

493 M431 1x4/7

Máy hàn hơi :

494 M432 Máy hàn hơi - công suất : 1000 l/h 1x4/7

495 M433 Máy hàn hơi - công suất : 2000 l/h 1x4/7

496 M434 Máy hàn cắt dưới nước 1 thợ lặn cấp I 1/2 + 1 thợ lặn 2/4

Máy phun sơn (chưa tính khí nén) :

497 M435 1x3/7

498 M436 Máy phun cát (chưa tính khí nén) 1x3/7

Máy khoan đứng :

499 M596 Máy khoan đứng - công suất : 2,5 kW 1x3/7

500 M437 Máy khoan đứng - công suất : 4,5 kW 1x3/7

Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan :

501 M438 1x3/7

Máy cắt sắt cầm tay :

Biến thế hàn xoay chiều - công suất : 10,0 kW

Biến thế hàn xoay chiều - công suất : 14,0 kW

Biến thế hàn xoay chiều - công suất : 23,0 kW

Biến thế hàn xoay chiều - công suất : 27,5 kW

Biến thế hàn xoay chiều - công suất : 29,2 kW

Biến thế hàn xoay chiều - công suất : 33,5 kW

Máy hàn điện, động cơ xăng - công suất : 9,0 CV

Máy hàn điện, động cơ xăng - công suất : 20,0 CV

Máy hàn điện, động cơ diezel - công suất : 4,0 CV

Máy hàn điện, động cơ diezel - công suất : 10,2 CV

Máy hàn điện, động cơ diezel - công suất : 27,5 CV

Máy phun sơn (chưa tính khí nén) - năng suất : 400,0 m2/h

Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan : 13 mm

20

STT Mã số Loại máy và thiết bịThành phần cấp - bậc thợ điều

khiển máy

502 M439 Máy cắt sắt cầm tay - công suất : 1,0 kW 1x3/7

503 M597 Máy cắt sắt cầm tay - công suất : 1,7 kW 1x3/7

Máy khoan bê tông cầm tay :

504 M440 1x3/7

505 M441 1x3/7

506 M442 1x3/7

507 M443 1x3/7

508 M444 1x3/7

Máy cắt gạch đá :

509 M445 Máy cắt gạch đá - công suất : 1,7 kW 1x3/7

Máy cắt bê tông - công suất :

510 M446 Máy cắt bê tông - công suất : 1,50 kW 1x3/7

511 M598 Máy cắt bê tông - công suất : 7,50 kW 1x3/7

512 M447 1x4/7

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) :

513 M448 1x4/7

514 M449 1x4/7

Máy uốn ống :

515 M450 Máy uốn ống - công suất : 2,8 kW 1x3/7

Máy cắt ống :

516 M451 Máy cắt ống - công suất : 5,0 kW 1x3/7

Máy cắt tôn :

517 M599 Máy cắt tôn - công suất : 5,0 kW 1x3/7

518 M452 Máy cắt tôn - công suất : 15,0 kW 1x3/7

519 M600 Máy cắt thép Plaxma 1x3/7

Máy lốc tôn :

520 M601 Máy lốc tôn - công suất : 5,0 kW 1x3/7

Máy cắt đột - công suất :

521 M453 Máy cắt đột - công suất : 2,8 kW 1x3/7

Máy cắt uốn cốt thép :

522 M454 Máy cắt uốn cốt thép - công suất : 5,0 kW 1x3/7

Máy cưa kim loại :

523 M455 Máy cưa kim loại - công suất : 1,7 kW 1x3/7

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất : 0,62 kW

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất : 0,75 kW

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất : 0,85 kW

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất : 1,05 kW

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất : 1,50 kW

Máy cắt bê tông - công suất : 12 CV (MCD 218)

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén : 1,5 m3/ph

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén : 3,0 m3/ph

21

STT Mã số Loại máy và thiết bịThành phần cấp - bậc thợ điều

khiển máy

524 M602 Máy cưa kim loại - công suất : 2,7 kW 1x3/7

Máy tiện :

525 M456 Máy tiện - công suất : 4,5 kW 1x3/7

526 M603 Máy tiện - công suất : 10, kW 1x3/7

Máy bào thép :

527 M604 Máy bào thép - công suất : 7,5 kW 1x3/7

Máy phay :

528 M605 Máy phay - công suất : 7,0 kW 1x3/7

Máy ghép mí :

529 M606 Máy ghép mí - công suất : 1,1 kW 1x4/7

Máy mài :

530 M457 Máy mài - công suất : 1,0 kW 1x3/7

531 M458 Máy mài - công suất : 2,7 kW 1x3/7

Máy nối ống nhựa :

532 M653 Máy hàn nhiệt 1x4/7

Máy cưa gỗ cầm tay :

533 M459 Máy cưa gỗ cầm tay - công suất : 1,3 kW 1x3/7

Máy cắt cỏ cầm tay :

534 M460 Máy cắt cỏ cầm tay - công suất : 0,8 kW 1x4/7

Máy khoan đất đá, cầm tay :

535M461 1x3/7

536M462 1x3/7

537M463 1x3/7

538 M464 1x3/7

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) :

539M465 1x3/7+1x4/7

540M466 1x3/7+1x4/7

Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ điện :

541M467 1x3/7+1x4/7

Máy khoan đập cáp :

Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan : F <= 42 mm (động cơ điện - 1,2 kW)

Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan : F <= 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan : F <= 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)

Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan : F 75 - 95 mm

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan : F 105 - 110 mm

Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ điện - đường kính khoan : F 150 (56 kW)

22

STT Mã số Loại máy và thiết bịThành phần cấp - bậc thợ điều

khiển máy

542 M468 2x3/7+1x4/7

Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ điện :

543M469 1x3/7+1x4/7

Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel :

544M470 1x4/7+1x7/7

545M471 1x4/7+1x7/7

546M472 1x4/7+1x7/7

547M473 1x4/7+1x7/7

548M474 1x4/7+1x7/7

549M475 1x4/7+1x7/7

Máy khoan xoay cầu, động cơ điện :

550M476 1x4/7+1x7/7

Máy khoan xoay cầu, động cơ điezel :

551M477 1x4/7+1x7/7

Máy khoan hầm tự hành, động cơ điezel :

552M478 2x4/7+2x7/7

553M479 2x4/7+2x7/7

Máy khoan néo :

554 M480 2x4/7+2x7/7

Máy khoan ngược (toàn tiết diện) :

555M481 2x4/7+2x7/7

Tổ hợp dàn khoan leo :

Máy khoan đập cáp - đường kính khoan : F 200 - 260 (20 kW)

Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ điện - đường kính khoan : F 160 - 200 (90 kW)

Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan : F 51 - 76 (310 CV)

Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan : F 76 - 89 (145 CV)

Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan : F 89 - 102 (220 CV)

Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan : F 102 - 115 (300 CV)

Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan : F 115 - 127 (144 CV)

Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan : F 127 - 152 (335 CV)

Máy khoan xoay cầu, động cơ điện - đường kính khoan : F 243 - 269 (322 kW)

Máy khoan xoay cầu, động cơ điezel - đường kính khoan : F 152 - 228 (450 CV)

Máy khoan hầm tự hành, động cơ điezel - đường kính khoan : F 45 (2 cần - 147 CV)

Máy khoan hầm tự hành, động cơ điezel - đường kính khoan : F 45 (3 cần - 255 CV)

Máy khoan néo - độ sâu khoan : H [ 3,5 m (80 CV)

Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan : F 2,40 m (250 kW)

23

STT Mã số Loại máy và thiết bịThành phần cấp - bậc thợ điều

khiển máy

556 M482 Tổ hợp dàn khoan leo, công suất : 9,0 kW 1x4/7

Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp :

557M483 2x3/7+1x4/7

Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay :

558M484 2x3/7+1x4/7

559M485 1x6/7+1x4/7+2x3/7

Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm :

560 M611 Máy khoan ngầm có định hướng 1x4/7+1x7/7

561M612 1x4/7+1x6/7

Máy khoan đặt đường ống ngầm :

562M613 4x3/7+4x4/7+3x5/7+ 3x6/7+1x7/7

563 M614 Máy khoan ngang UĐB-4 3x3/7+2x4/7+ 2x6/7+1x7/7

Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy :

564 M615 Máy khoan YG 60 2x3/7+1x4/7

Búa diezel ,tự hành, bánh xích :

565 M486 1x2/7+1x4/7+1x5/7

566 M487 1x2/7+1x4/7+1x5/7

567 M488 1x2/7+1x4/7+1x6/7

568 M489 2x2/7+1x4/7+1x6/7

569 M490 2x2/7+1x4/7+1x6/7

Búa diezel chạy trên ray :

570 M491 1x2/7+1x3/7+1x4/7

571 M492 1x2/7+1x3/7+1x5/7

572 M493 1x2/7+1x3/7+1x5/7

573 M494 2x2/7+1x3/7+1x6/7

574 M495 2x2/7+1x3/7+1x6/7

575 M496 2x2/7+1x3/7+1x6/7

Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp - công suất : 40 kW

Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất : 54 CV

Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất : 300 CV

Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)

Bộ thiết bị khoan đặt đường ống ngầm đường kính ống ngầm <=600 mm

Búa diezel ,tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa : 0,6 T

Búa diezel ,tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa : 1,2 T

Búa diezel ,tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa : 1,8 T

Búa diezel ,tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa : 3,5 T

Búa diezel ,tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa : 4,5 T

Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa : 1,2 T

Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa : 1,8 T

Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa : 2,2 T

Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa : 2,5 T

Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa : 3,5 T

Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa : 4,5 T

24

STT Mã số Loại máy và thiết bịThành phần cấp - bậc thợ điều

khiển máy

576 M497 2x2/7+1x3/7+1x6/7

Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích :

577 M498 1x3/7+1x5/7+1x6/7

Búa rung :

578 M499 Búa rung - công suất : 40,0 kW 1x3/7+1x4/7

579 M500 Búa rung - công suất : 50,0 kW 1x3/7+1x4/7

580 M501 Búa rung - công suất : 170,0 kW 1x3/7+1x4/7

Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) :

581M617

582M618

583M502

Tàu đóng cọc C 96 - búa thuỷ lực, trọng lượng đầu búa :

584M503

Máy ép cọc trước :

585 M504 Máy ép cọc trước - lực ép : 60 T 1x3/7+1x4/7

586 M505 Máy ép cọc trước - lực ép : 100 T 1x3/7+1x4/7

587 M506 Máy ép cọc trước - lực ép : 150 T 1x3/7+1x4/7

588 M507 Máy ép cọc trước - lực ép : 200 T 1x3/7+1x4/7

589 M508 Máy ép cọc sau 1x3/7+1x4/7

Máy ép thủy lực (KGK-130C4) :

590 M616 1x3/7+1x4/7

591 M509 Máy cắm bấc thấm 1x3/7+1x5/7

Máy khoan cọc nhồi :

592 M510 Búa khoan VRM 1500/800HD 1x6/7+1x4/7+2x3/7

593 M511 Bộ thiết bị khoan nhồi TRC-15 2x6/7+1x5/7+1x4/7+2x3/7

594 M512 Máy khoan cọc nhồi GPS 15 1x6/7+1x4/7+2x3/7

595 M619 Máy khoan cọc nhồi ED 2x3/7+1x4/7+1x6/7

596 M513 Máy khoan cọc nhồi QJ 250 1x6/7+1x4/7+2x3/7

597 M514 Máy khoan cọc nhồi VRM 2000 1x6/7+1x4/7+2x3/7

598 M620 Máy khoan có mô men xoay >200 kNm 2x3/7+1x4/7+1x6/7

Máy trộn dung dịch khoan :

599 M515 1x3/7

600 M516 1x4/7

Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa : 5,5 T

Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất : 60,0 kW

Búa đóng cọc nổi (cả xà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa: <= 1,8 T

T.ph2.1/2+3Thợ máy(2x2/4+1x3/4)+1Thợ điện2/4+1 Thủy thủ2/4

Búa đóng cọc nổi (cả xà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa: <= 2,5 T

T.ph2.1/2+3Thợ máy(2x2/4+1x3/4)+1Thợ điện2/4+1 Thủy thủ2/4

Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa : <= 3,5 T

T.ph2.1/2+3thợ máy(2x2/4+1x3/4)+1thợ điện2/4+1

Thủy thủ2/4

Tàu đóng cọc C 96 - búa thuỷ lực, trọng lượng đầu búa : 7,5 T

T.tr1/2+T.pII.1/2+4thợ máy(3x2/4+1x4/4)

+1thợ điện3/4+1 Thuỷ thủ 2/4

Máy ép thủy lực (KGK-130C4) - lực ép : 130 T

Máy trộn dung dịch khoan - dung tích : <= 750 lít

Máy trộn dung dịch khoan - dung tích : 1000 lít

25

STT Mã số Loại máy và thiết bịThành phần cấp - bậc thợ điều

khiển máy

Máy sàng lọc Bentonit BE100 :

601 M517 1x4/7

Sà lan công trình :

602 M518 Sà lan công trình - trọng tải : 100,0 T 2 x Thủy thủ 2/4

603 M519 Sà lan công trình - trọng tải : 200,0 T 2 x Thủy thủ 2/4

604 M520 Sà lan công trình - trọng tải : 250,0 T 2 x Thủy thủ 2/4

605 M521 Sà lan công trình - trọng tải : 300,0 T 2 x Thủy thủ 2/4

606 M522 Sà lan công trình - trọng tải : 400,0 T 2 x Thủy thủ 2/4

607 M523 Sà lan công trình - trọng tải : 600,0 T 2 x Thủy thủ 2/4

608 M524 Sà lan công trình - trọng tải : 800,0 T 2 x Thủy thủ 2/4

609 M525 Sà lan công trình - trọng tải : 1000,0 T 2 x Thủy thủ 2/4

Phà chuyên dùng :

610 M526 Phà chuyên dùng, trọng tải : 250 T 1T.tr1/2+3t.thủ2/4+2thợ máy3/4

Phao thép :

611 M527 Phao thép, trọng tải : 10 T

612 M528 Phao thép, trọng tải : 15 T

613 M529 Phao thép, trọng tải : 60 T

614 M530 Phao thép, trọng tải : 200 T

615 M621 Phao thép, trọng tải : 250 T

Ca nô :

616 M531 Ca nô - công suất : 15 CV 1 Thuyền trưởng 1/2

617 M532 Ca nô - công suất : 23 CV 1 Thuyền trưởng 1/2

618 M533 Ca nô - công suất : 30 CV 1 Thuyền trưởng 1/2

619 M534 Ca nô - công suất : 55 CV 1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4

620 M535 Ca nô - công suất : 75 CV 1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4

621 M536 Ca nô - công suất : 90 CV 1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4

622 M537 Ca nô - công suất : 120 CV 1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4

623 M622 Ca nô - công suất : 150 CV

Tàu công tác sông :

624 M623 Tàu công tác sông - công suất : 12 CV 1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 Thủy thủ 3/4

625 M624 Tàu công tác sông - công suất : 25 CV

626 M625 Tàu công tác sông - công suất : 33 CV

627 M626 Tàu công tác sông - công suất : 50 CV

628

M627 Tàu công tác sông - công suất : 90 CV

Máy sàng lọc Bentonit BE100 - năng suất : 100 m3/h

1 Thuyền trưởng 1/2+1 máy I 1/2+1 Thủy thủ 2/4

1 Thuyền trưởng 1/2+1 máy I 1/2 + 1 Thủy thủ 2/4

1 Thuyền trưởng 1/2+1 máy I 1/2 + 1 Thủy thủ 2/4

1 Thuyền trưởng 1/2+1 máy I 1/2 + 1 Thủy thủ 2/4

1Thuyền trưởng 1/2+1thuyền phó I 1/2+1 máy I 1/2+1 Thợ máy 3/4+1 Thủy

thủ 3/4

26

STT Mã số Loại máy và thiết bịThành phần cấp - bậc thợ điều

khiển máy

629

M628 Tàu công tác sông - công suất : 150 CV

630

M629 Tàu công tác sông - công suất : 190 CV

Xuồng cao tốc :

631 M630 Xuồng cao tốc - công suất : 25 CV 1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 Thủy thủ 3/4

632 M631 Xuồng cao tốc - công suất : 50 CV 1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 Thủy thủ 3/4

633 M632 Xuồng cao tốc - công suất : 120 CV 1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 Thủy thủ 3/4

634 M633 Xuồng cao tốc - công suất : 225 CV 1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 Thủy thủ 3/4

635 M636 Thiết bị lặn 1 Thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4

Xuồng vớt rác :

636 M634 Xuồng vớt rác - công suất : 4 CV 1x3/7+1x4/7

637 M635 Xuồng vớt rác - công suất : 24 CV 1x3/7+1x5/7

Lò đốt rác y tế bằng gaz (chưa tính gaz) :

638 M664 3x4/7+1x5/7

Tầu kéo và phục vụ thi công thuỷ (làm neo, cấp dầu,...) :

639M538

640

M539

641

M540

642

M541

643

M542

Xe nâng :

644 M543 Xe nâng - chiều cao nâng : 12 m 1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

1Thuyền trưởng 1/2+1 thuyền phó I 1/2

+ 1 máy I 1/2 + 2 Thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 Thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

1Thuyền trưởng 1/2+1 thuyền phó I 1/2

+ 1 máy I 1/2 + 2 Thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 Thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

Lò đốt rác y tế bằng gaz (chưa tính gaz) - công suất : 7 Tấn/ngày

Tầu kéo và phục vụ thi công thuỷ (làm neo, cấp dầu,...) - công suất : 75 CV

1 Thuyền trưởng 1/2+2 Thợ máy (1x2/4+1x3/4)+1 Thợ điện 2/4+2 Thủy

thủ 2/4

Tầu kéo và phục vụ thi công thuỷ (làm neo, cấp dầu,...) - công suất : 150 CV

1 Thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 Thợ máy (1x2/4 +

1x3/4) + 2 Thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

Tầu kéo và phục vụ thi công thuỷ (làm neo, cấp dầu,...) - công suất : 360 CV

1 Thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 Thợ máy (1x3/4 +

1x2/4) + 2 Thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

Tầu kéo và phục vụ thi công thuỷ (làm neo, cấp dầu,...) - công suất : 600 CV

1 Thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 Thợ máy (2x3/4 +

1x2/4) + 4 Thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

Tầu kéo và phục vụ thi công thuỷ (làm neo, cấp dầu,...) - công suất : 1200 CV (tầu kéo

biển)

1 Thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 Thợ máy (2x3/4 +

1x2/4) + 4 Thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

27

STT Mã số Loại máy và thiết bịThành phần cấp - bậc thợ điều

khiển máy

645 M544 Xe nâng - chiều cao nâng : 18 m 1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

646 M545 Xe nâng - chiều cao nâng : 24 m 1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

Xe thang :

647 M546 Xe thang - chiều dài thang : 9 m 1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

648 M547 Xe thang - chiều dài thang : 12 m 1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

649 M548 Xe thang - chiều dài thang : 18 m 1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

Bộ phao thả kè :

650 M549

651 M550

652 M551

Tàu cuốc sông :

653

M552 Tàu cuốc sông- công suất : 495 CV

Tàu cuốc biển :

654

M553 Tàu cuốc biển - công suất : 2085 CV

Tàu hút bùn :

655

M554 Tàu hút bùn - công suất : 150 CV

656

M555 Tàu hút bùn - công suất : 300 CV

657

M556 Tàu hút bùn - công suất : 585 CV

Bộ phao thả kè - Loại trọng tải, cự ly : 95 T L <= 30 m

Bộ phao thả kè - Loại trọng tải, cự ly : 137 T - 30 < L <= 70 m

Bộ phao thả kè - Loại trọng tải, cự ly : 190 T - L > 70 m

1 Thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật

viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 Thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4

Thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

1 Thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật

viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 Thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4

Thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

1 máy trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 Thợ máy (1x2/4 + 1x4/4) + 2 Thủy

thủ (1x3/4 + 1x2/4)

1 Thuyền trưởng 1/2 + thuyền phó 1/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên

cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 Thợ máy (1x3/4 +1x4/4) + 2 Thủy

thủ(1x3/4 + 1x2/4)

1 Thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 Thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 Thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

28

STT Mã số Loại máy và thiết bịThành phần cấp - bậc thợ điều

khiển máy

658

M557 Tàu hút bùn - công suất : 900 CV

659

M558 Tàu hút bùn - công suất : 1200 CV

660

M559 Tàu hút bùn - công suất : 4170 CV

Tàu hút bụng tự hành - công suất :

661

M560 Tàu hút bụng tự hành - công suất : 1390 CV

662

M561 Tàu hút bụng tự hành - công suất : 5945 CV

Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV :

663

M562

Xáng cạp :

664 M563 Xáng cạp - dung tích gầu : 0,65 m3 1x5/7+1x4/7+2x3/7

665 M564 Xáng cạp - dung tích gầu : 1,00 m3 1x6/7+1x4/7+ 2x3/7

666 M565 Xáng cạp - dung tích gầu : 1,25 m3 1x6/7+1x4/7+ 2x3/7

Máy quạt gió :

1 Thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 Thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 Thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

1 Thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 +

1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 Thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 Thủy

thủ (1x3/4 + 1x4/4)

1 Thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 +

1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 Thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 Thủy

thủ (3x3/4 + 1x4/4)

1 Thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 +

1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 Thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 Thủy

thủ (3x3/4 + 1x4/4)

1 Thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật

viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 Thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4

Thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu : 17,00 m3

1 Thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai

2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 Thợ máy

(3x3/4 + 1x4/4) + 4 Thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

29

STT Mã số Loại máy và thiết bịThành phần cấp - bậc thợ điều

khiển máy

667 M637 Máy quạt gió - công suất : 2,5 kW 1x3/7

668 M638 Máy quạt gió - công suất : 4,5 kW (CBM - 5) 1x3/7

Máy - thiết bị khoan và thăm dò khảo sát :

669 M665 Bộ khoan tay

670 M666 Bộ máy khoan cby-150-zub

671 M667 Bộ nén ngang GA

672 M668 Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén)

673 M669 Búa khoan tay P30 (2,02 kW)

674 M670 Thùng trục 0,5 m3

675 M671 Máy khoan F-60L

676 M672 Máy xuyên động RA-50

677 M673 Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP

678 M674 Máy xuyên tĩnh Gouda

679 M675 Thiết bị đo ngẫu lực

680 M676 Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT

681 M677 Biến thế thắp sáng

Máy nén khí hút nước thí nghiệm, thổi rửa lỗ khoan :

682 M682 Máy nén khí DK9 1x4/7

683 M683 Máy nén khí 660 m3/h 1x4/7

684 M684 Máy nén khí 1260 m3/h 1x5/7

Máy thăm dò địa vật lý :

685 M685 Máy UJ-18

686 M686 Máy MF-2-100

Máy, thiết bị trắc đạc :

687 M687 Theo 020

688 M688 Theo 010

689 M689 Đitomát

690 M690 Ni 030

691 M691 Ni 004

692 M692 Dalta 020

693 M693 Bộ đo Mia bala

694 M694 Máy thuỷ bình NA 720

695 M695 Máy toàn đạc điện tử

696 M696 Bộ thiết bị không chế mặt bằng GPS (3 máy)

697 M697 Xe chuyên dùng (Pajero) 1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

Máy, thiết bị quang học :

698 M698 ống nhòm

699 M699 Kính hiển vi

700 M700 Kính hiển vi điện tử quét

701 M701 Máy ảnh

Máy, thiết bị kiểm tra nền, mặt đường bộ :

30

STT Mã số Loại máy và thiết bịThành phần cấp - bậc thợ điều

khiển máy

702 M702 Cần Belkenman

703 M703 Thiết bị đếm phóng xạ

704 M704 TRL Profile Beam

705 M705 Máy FWD

706 M706 Thiết bị đo phản ứng Romdas

Thiết bị kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi :

707 M707 Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)

708 M708 Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn)

709 M709 Bộ thiết bị siêu âm

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn :

710 M710

711 M711

712 M712

Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm :

713 M713 Cân điện tử

714 M714 Cân phân tích

715 M715 Cân bàn

716 M716 Cân thuỷ tĩnh

717 M717 Lò nung

718 M718 Tủ sấy

719 M719 Tủ hút độc

720 M720 Tủ lạnh

721 M721 Máy hút chân không

722 M722 Máy hút ẩm OASIS-America

723 M723 Bếp điện

724 M724 Bếp cát

725 M725 Máy chưng cất nước

726 M726 Máy trộn đất

727 M727 Máy trộn xi măng, dung tích 5lít

728 M728

729 M729 Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)

730 M730 Máy cắt đất

731 M731 Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm

732 M732 Máy cắt ứng biến

733 M733 Máy nén 3 trục

734 M734 Máy ép litvinốp

735 M735 Kích tháo mẫu

736 M736 Máy ép mẫu đá, bê tông

737 M737 Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)

738 M738 Máy khoan mẫu đá

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn : Loại 1 mạch (ES-125)

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn : Loại 12 mạch (Triosx-12)

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn : Loại 24 mạch (Triosx-24)

Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)

31

STT Mã số Loại máy và thiết bịThành phần cấp - bậc thợ điều

khiển máy

739 M739 Máy mài thử độ mài mòn

740 M740 Máy nén một trục

741 M741 Máy nén Marshall

742 M742 Máy CBR

743 M743 Máy thí nghiệm thuỷ lực quay tay

744 M744 Máy nén 4t quay tay

745 M745 Máy nén thuỷ lực 10t

746 M746 Máy nén thuỷ lực 50t

747 M747 Máy nén thuỷ lực 125t

748 M748 Máy kéo nén thuỷ lực 100t

749 M749 Máy kéo nén uốn thuỷ lực 25 tấn

750 M750 Máy kéo nén uốn thuỷ lực 100T

751 M751 Máy gia tải - 20t

752 M752 Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy)

753 M753 Máy xác định hệ số thấm

754 M754 Máy đo PH

755 M755 Máy đo âm thanh

756 M756 Máy đo chiều dày màng sơn

757 M757

758 M758 Máy đo vết nứt

759 M759 Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông

760 M760 Máy đo độ thấm của Ion Clo

761 M761 Dụng cụ đo độ cháy của than

762 M762 Máy đo gia tốc

763 M763 Máy ghi nhiệt ổn định

764 M764 Máy đo chuyển vị

765 M765 Máy xác định môđun

766 M766 Máy so màu ngọn lửa

767 M767 Máy so màu quang điện

768 M768 Máy đo độ dãn dài Bitum

769 M769 Máy chiết nhựa (Xốc lét)

770 M770 Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở

771 M771 Thiết bị thử tỷ diện

772 M772 Bàn dằn

773 M773 Bàn rung

774 M774 Máy khuấy bằng từ

775 M775 Máy khuấy cầm tay NAG-2

776 M776 Máy nghiền bi sứ LE1

777 M777 Máy phân tích hạt LAZER

778 M778 Máy phân tích vi nhiệt

779 M779 Tenxômét

780 M780 Máy đo độ giãn nở bê tông

Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông

32

STT Mã số Loại máy và thiết bịThành phần cấp - bậc thợ điều

khiển máy

781 M781 Máy đo hệ số dẫn nhiệt

782 M782

783 M783 Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa

784 M784 Côn thử độ sụt

785M785

786 M786 Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết

787 M787 Chén bạch kim

788 M788 Kẹp niken

789 M789 Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại

790 M790 Máy dò vị trí cốt thép

791 M791 Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn

792M792

793 M793 Súng bi

Máy tính chuyên dùng:

794 M794 Máy scanner (khổ Ao)

795 M795 Máy vẽ plotter

796 M796 Máy vi tính

797 M797 Máy tính xách tay

Máy thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp

798 M798 Bộ tạo nguồn 3 fa

799 M799 Bộ nguồn AC-DC

800 M800 Công tơ mẫu xách tay

801 M801 Hộp bộ đo tgd Delta

802 M802 Hợp bộ đo lường

803 M803 Hợp bộ phân tích hàm lượng khí

804 M804 Hợp bộ thí nghiệm cao áp

805 M805 Hợp bộ thí nghiệm rơle

806 M806 Máy điều chỉnh điện áp 1pha

807 M807 Máy đo độ A xít

808 M808 Máy đo độ chớp cháy kín

809 M809 Máy đo độ nhớt

810 M810 Máy đo điện áp xuyên thủng

811 M811 Máy đo điện trở một chiều

812 M812 Máy đo điện trở tiếp địa

813 M813 Máy đo điện trở tiếp xúc

814 M814 Cầu đo tang dầu cách điện

815 M815 Máy đo tỷ trọng

816 M816 Máy đo vạn năng

Máy nhiễu xạ Rơnghen (phân tích thành phần hoá lý của vật liệu)

Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)

Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường

33

STT Mã số Loại máy và thiết bịThành phần cấp - bậc thợ điều

khiển máy

817 M817 Máy chụp sóng

818 M818 Máy kiểm tra độ ổn định ô xy hoá dầu

819 M819 Máy phát tần số

820 M820 Máy phân tích độ ẩm khí SF6

821 M821 Máy tính xách tay

822 M822 Máy đo vi lượng ẩm

823 M823 Mê gôm mét

824 M824 Thiết bị kiểm tra áp lực

825 M825 Thiết bị tạo dòng điện

34

NGUYÊN GIÁ MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG( Căn cứ theo TT số : 06/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ XD. Mức lương đầu vào : 2350000 đồng )

Đơn vị tính : đồng

Thợ điều khiển máy thông thường

2/7 3/7 4/7 5/7 6/7

165,404 195,231 230,481 272,058 321,769

510,800,000 1

618,400,000 1

731,700,000 1

860,200,000 1

971,700,000 1 1

1,068,900,000 1 1

1,202,200,000 1 1

1,650,100,000 1 1

1,683,600,000 1 1

2,027,400,000 1 1

2,604,400,000 1

2,943,500,000 1

3,500,700,000 1

6,126,000,000 1

6,504,000,000 1

7,915,200,000 1

10,420,000,000 1

16,065,100,000 1

18,073,300,000 1

3,607,600,000 1

4,997,300,000 1

6,976,400,000 1

Nguyên giá- Tham khảo

( đ )

35

Thợ điều khiển máy thông thường

2/7 3/7 4/7 5/7 6/7

Nguyên giá- Tham khảo

( đ )

7,254,800,000 1

12,650,600,000 1

462,600,000 1

637,500,000 1

1,022,800,000 1 1

1,818,300,000 1 1

942,600,000 1 1

1,036,800,000 1 1

1,599,500,000 1 1

1,926,000,000 1 1

2,448,100,000 1

3,255,700,000 1

602,400,000 1

795,000,000 1

926,000,000 1 1

1,188,400,000 1 1

1,306,500,000 1 1

1,543,100,000 1 1

1,928,600,000 1 1

2,862,800,000 1 1

3,817,000,000 1 1

493,400,000

2,725,800,000 1 1

3,134,700,000 1 1

7,290,400,000 1 1

486,300,000 1 1

36

Thợ điều khiển máy thông thường

2/7 3/7 4/7 5/7 6/7

Nguyên giá- Tham khảo

( đ )

851,100,000 1 1

1,795,300,000 1 1

326,800,000 1

347,800,000 1

432,700,000 1

695,400,000 1 1

743,000,000 1 1

949,900,000 1 1

1,192,300,000 1 1

1,349,200,000 1 1

1,529,700,000 1 1

1,921,700,000 1 1

2,357,200,000 1 1

3,236,600,000 1

505,400,000 1

556,300,000 1

584,700,000 1

773,600,000 1

840,500,000 1 1

1,042,300,000 1 1

1,133,100,000 1 1

1,507,100,000 1 1

1,524,700,000 1 1

2,295,300,000 1

2,869,000,000 1

658,300,000 1

819,000,000 1

892,100,000 1 1

37

Thợ điều khiển máy thông thường

2/7 3/7 4/7 5/7 6/7

Nguyên giá- Tham khảo

( đ )

1,494,500,000 1 1

1,882,300,000 1 1

23,100,000 1

28,900,000 1

31,200,000 1

32,850,000 1

327,200,000 1

339,500,000 1

422,800,000 1

573,600,000 1

604,800,000 1

533,500,000 1

606,200,000 1

668,100,000 1

761,900,000 1

679,100,000 1

1,106,200,000 1

1,294,500,000 1

1,455,700,000 1

411,900,000 1

511,100,000 1

319,100,000 1

38

Thợ điều khiển máy thông thường

2/7 3/7 4/7 5/7 6/7

Nguyên giá- Tham khảo

( đ )

415,300,000 1

450,900,000 1

486,900,000 1

552,700,000 1

686,100,000 1

521,500,000 1

159,800,000

191,000,000

213,450,000

277,250,000

311,450,000

372,550,000

488,650,000

528,600,000

560,850,000

645,000,000

1,088,850,000

216,400,000

252,850,000

282,900,000

346,950,000

399,850,000

488,950,000

562,750,000

614,100,000

708,600,000

903,100,000

1,343,600,000

1,571,900,000

2,042,200,000

2,401,800,000

3,375,800,000

4,211,900,000

5,100,600,000

5,530,300,000

39

Thợ điều khiển máy thông thường

2/7 3/7 4/7 5/7 6/7

Nguyên giá- Tham khảo

( đ )

448,050,000

535,500,000

618,750,000

764,550,000

878,300,000

1,079,950,000

670,850,000

771,600,000

1,200,800,000

1,409,150,000

1,898,600,000

2,587,800,000

382,500,000

433,900,000

498,300,000

600,300,000

694,500,000

972,000,000

379,950,000

560,300,000

377,550,000

393,300,000

544,650,000

638,800,000

733,200,000

817,250,000

953,500,000

375,900,000

555,500,000

661,550,000

788,800,000

40

Thợ điều khiển máy thông thường

2/7 3/7 4/7 5/7 6/7

Nguyên giá- Tham khảo

( đ )

989,550,000

1,414,700,000

313,750,000

41,600,000

55,600,000

73,400,000

130,900,000

140,300,000

162,800,000

259,150,000

468,750,000

525,050,000

199,500,000 1

234,800,000 1

271,600,000 1

338,400,000 1

361,900,000 1

150,400,000 1

163,400,000 1

181,700,000 1

203,100,000 1

261,800,000 1

369,700,000 1

477,500,000 1

25,400,000 1 1

27,000,000 1 1

1,102,000,000 1 1

2,710,600,000 1 1

41

Thợ điều khiển máy thông thường

2/7 3/7 4/7 5/7 6/7

Nguyên giá- Tham khảo

( đ )

216,200,000 1 1

319,900,000 1

367,900,000 1

444,200,000 1

510,900,000 1

951,800,000 1 1 1

526,400,000 2 1 1

466,600,000

563,300,000

604,700,000

671,500,000

827,700,000

1,158,800,000

1,357,800,000

1,691,700,000

1,945,600,000

2,199,200,000

2,537,600,000

3,258,600,000

3,790,000,000

4,572,100,000

900,600,000 1 1

1,104,300,000 1 1

2,289,000,000 1 1

2,711,900,000 1 1

5,120,500,000 1

6,168,500,000 2

7,794,400,000 2

9,306,500,000 2

705,200,000 1 1

866,200,000 1 1

946,700,000 1 1

1,230,900,000 1 1

42

Thợ điều khiển máy thông thường

2/7 3/7 4/7 5/7 6/7

Nguyên giá- Tham khảo

( đ )

1,654,100,000 1 1

1,974,600,000 1 1

3,020,400,000 1 1

3,330,900,000 1 1

4,058,700,000 1

6,109,300,000 2

7,114,800,000 2

9,998,700,000 2

11,156,000,000 2

557,600,000 1 1

760,300,000 1 1

925,700,000 1 1

1,238,400,000 1 1

1,508,900,000 1 1

1,657,600,000 1 1

1,988,600,000 1 1

2,757,600,000 1 1

3,455,800,000 1 1

4,011,100,000 1 1

5,031,300,000 2 1

6,289,200,000 2 1

22,304,300,000 2 1

2,794,100,000

4,205,700,000

2,353,600,000 1 4 1

471,300,000 1 1

620,900,000 1 1

730,500,000 1 1

966,900,000 1

43

Thợ điều khiển máy thông thường

2/7 3/7 4/7 5/7 6/7

Nguyên giá- Tham khảo

( đ )

330,300,000 1 1

371,700,000 1 1

421,200,000 1 1

505,400,000 1

628,300,000 1

867,000,000 1

997,000,000 1

1,296,300,000 1

1,673,600,000 1

61,700,000 1

111,900,000 1

163,700,000 1

219,100,000 1

252,000,000 1

514,900,000 1

8,600,000 1

4,600,000 1

5,900,000 1

16,400,000 1

23,900,000 1

31,900,000 1

38,600,000 1

42,500,000 1

44,600,000 1

51,700,000 1

7,900,000 1

10,200,000 1

550,300,000 2 1

91,300,000 2

4,600,000 1

44

Thợ điều khiển máy thông thường

2/7 3/7 4/7 5/7 6/7

Nguyên giá- Tham khảo

( đ )

5,800,000 1

9,800,000 1

19,000,000 1

27,400,000 1

44,000,000 1

95,500,000 1

10,200,000 1

15,700,000 1

211,700,000 1 1

48,400,000 1

17,600,000 1

73,600,000 1

233,800,000 1

94,900,000 1

5,500,000 1

23,400,000 1

21,000,000 1

26,600,000 1

156,700,000 1

180,200,000 1

224,900,000 1

247,500,000 1

277,800,000 1

364,700,000 1

682,000,000 1

13,900,000 1

17,850,000 1

19,700,000 1

26,350,000 1

45,500,000 1

45

Thợ điều khiển máy thông thường

2/7 3/7 4/7 5/7 6/7

Nguyên giá- Tham khảo

( đ )

58,500,000 1

79,000,000 1

100,200,000 1

137,500,000 1

11,200,000 1

12,850,000 1

15,550,000 1

17,950,000 1

19,950,000 1

28,250,000 1

791,800,000 1 1

931,700,000 1 1

1,040,100,000 1 1

1,102,500,000 1 1

1,392,900,000 2 1

2,223,600,000 2 1

2,446,100,000 2 1

2,823,700,000 2 1 1

4,688,300,000 2 1 1

4,922,700,000 3 1 1

55,700,000 1

70,000,000 1

90,200,000 1 1

113,300,000 1 1

149,000,000 1 1

2,188,200,000

2,450,700,000

46

Thợ điều khiển máy thông thường

2/7 3/7 4/7 5/7 6/7

Nguyên giá- Tham khảo

( đ )

1,086,000,000 1 1

1,493,100,000 1 1

1,512,800,000 2 1 1

5,876,500,000 2 1 1 1

6,427,600,000 2 1 1

3,250,000 1

4,100,000 1

4,750,000 1

5,600,000 1

4,400,000 1

3,900,000 1

5,100,000 1

5,800,000 1

6,450,000 1

8,000,000 1

21,400,000 1

11,900,000 1

16,500,000 1

20,600,000 1

358,400,000 1 1

1,178,600,000 1 1

47

Thợ điều khiển máy thông thường

2/7 3/7 4/7 5/7 6/7

Nguyên giá- Tham khảo

( đ )

1,540,500,000 2 1

5,202,600,000 2 1

187,200,000 1 1

1,597,700,000 1 2 1 1

2,866,500,000 4 4 3 1

3,439,800,000 4 4 3 1

3,828,900,000 5 5 4 1

4,054,100,000 5 5 4 1

4,729,800,000 5 5 4 1

5,315,700,000 5 5 4 1

811,300,000

1,120,700,000 1 1

1,326,300,000 1 1

2,609,100,000 1 1

1,782,300,000 1 1

2,728,800,000 1 1

49,900,000 1

283,400,000 1

29,800,000 1

39,700,000 1

1,300,000 1

48

Thợ điều khiển máy thông thường

2/7 3/7 4/7 5/7 6/7

Nguyên giá- Tham khảo

( đ )

2,200,000 1

2,500,000 1

3,000,000 1

3,200,000 1

3,400,000 1

4,000,000 1

5,400,000 1

6,100,000 1

9,300,000 1

10,900,000 1

15,000,000 1

24,300,000 1

28,000,000 1

32,800,000 1

39,700,000 1

52,900,000 1

62,200,000 1

65,500,000 1

94,200,000 1

104,700,000 1

123,200,000 1

11,300,000 1

13,500,000 1

15,400,000 1

16,700,000 1

49

Thợ điều khiển máy thông thường

2/7 3/7 4/7 5/7 6/7

Nguyên giá- Tham khảo

( đ )

23,500,000 1

45,000,000 1

57,400,000 1

64,300,000 1

96,700,000 1

106,200,000 1

207,100,000 1

209,900,000 1

269,100,000 1

1,010,300,000 1 1

8,600,000 1

10,800,000 1

14,700,000 1

18,200,000 1

19,200,000 1

337,500,000 2 1

286,900,000 2 1

202,500,000 1 1

108,000,000 2 1

472,500,000 2

60,000,000 2 1

360,000,000 1 1

2,900,000

50

Thợ điều khiển máy thông thường

2/7 3/7 4/7 5/7 6/7

Nguyên giá- Tham khảo

( đ )

7,300,000 1

24,800,000 1

30,400,000 1

47,700,000 1

57,000,000 1

77,600,000 1

89,400,000 1

102,200,000 1

124,200,000 1

135,700,000 1

150,800,000 1

182,300,000 1

213,600,000 1

279,700,000 1

292,800,000 1

4,700,000 1

7,000,000 1

13,400,000 1

19,800,000 1

62,100,000 1

99,400,000 1

143,200,000 1

326,300,000 1

4,100,000 1

51

Thợ điều khiển máy thông thường

2/7 3/7 4/7 5/7 6/7

Nguyên giá- Tham khảo

( đ )

37,300,000 1

54,400,000 1

67,200,000 1

107,600,000 1

136,800,000 1

175,200,000 1

189,300,000 1

245,800,000 1

280,300,000 1

358,300,000 1

417,400,000 1

837,300,000 1

2,500,000 1

4,200,000 1

9,200,000 1

11,800,000 1

25,500,000 1

54,600,000 1

77,100,000 1

98,800,000 1

124,900,000 1

269,600,000 1

20,200,000 1

26,000,000 1

52

Thợ điều khiển máy thông thường

2/7 3/7 4/7 5/7 6/7

Nguyên giá- Tham khảo

( đ )

2,700,000 1

4,300,000 1

4,700,000 1

6,000,000 1

8,600,000 1

16,000,000 1

18,700,000 1

19,500,000 1

21,600,000 1

27,800,000 1

37,700,000 1

17,400,000 1

33,100,000 1

55,900,000 1

3,400,000 1

5,200,000 1

106,900,000

7,000,000 1

14,400,000 1

42,900,000 1

57,200,000 1

4,150,000 1

53

Thợ điều khiển máy thông thường

2/7 3/7 4/7 5/7 6/7

Nguyên giá- Tham khảo

( đ )

5,100,000 1

7,750,000 1

4,800,000 1

6,250,000 1

6,750,000 1

8,400,000 1

10,400,000 1

7,900,000 1

8,750,000 1

17,400,000 1

38,500,000 1

5,400,000 1

6,100,000 1

28,200,000 1

28,200,000 1

18,800,000 1

156,600,000 1

68,900,000 1

54,800,000 1

41,700,000 1

18,200,000 1

22,700,000 1

54

Thợ điều khiển máy thông thường

2/7 3/7 4/7 5/7 6/7

Nguyên giá- Tham khảo

( đ )

27,300,000 1

40,500,000 1

111,400,000 1

72,900,000 1

89,100,000 1

6,100,000 1

3,500,000 1

11,200,000 1

114,000,000 1

7,600,000 1

4,600,000 1

11,750,000 1

23,100,000 1

110,600,000 1

5,350,000 1

960,800,000 1 1

1,200,800,000 1 1

1,542,500,000 1 1

55

Thợ điều khiển máy thông thường

2/7 3/7 4/7 5/7 6/7

Nguyên giá- Tham khảo

( đ )

350,000,000 2 1

1,720,600,000 1 1

2,914,200,000 1

4,192,900,000 1

5,442,400,000 1

6,038,100,000 1

6,165,600,000 1

6,851,500,000 1

8,568,000,000 1

10,260,600,000 1

9,975,100,000 2

14,538,300,000 2

11,034,700,000 2

36,288,700,000 2

56

Thợ điều khiển máy thông thường

2/7 3/7 4/7 5/7 6/7

Nguyên giá- Tham khảo

( đ )

1,925,000,000 1

630,000,000 2 1

1,117,200,000 2 1

7,036,900,000 2 1 1

5,179,300,000 1

1,531,400,000 1 1

3,580,700,000 4 4 3 3

405,000,000 3 2 2

910,000,000 2 1

771,450,000 1 1 1

982,050,000 1 1 1

1,076,150,000 1 1 1

2,053,800,000 2 1 1

2,400,300,000 2 1 1

505,600,000 1 1 1

743,700,000 1 1 1

915,100,000 1 1 1

984,800,000 2 1 1

1,109,400,000 2 1 1

1,370,100,000 2 1 1

57

Thợ điều khiển máy thông thường

2/7 3/7 4/7 5/7 6/7

Nguyên giá- Tham khảo

( đ )

1,633,600,000 2 1 1

1,090,450,000 1 1 1

107,200,000 1 1

130,600,000 1 1

246,200,000 1 1

2,521,800,000

2,612,000,000

2,659,700,000

8,562,400,000

121,000,000 1 1

164,200,000 1 1

185,800,000 1 1

207,400,000 1 1

56,200,000 1 1

585,900,000 1 1

959,000,000 1 1

9,763,900,000 2 1 1

18,588,300,000 2 1 1 2

1,890,000,000 2 1 1

3,431,700,000 2 1 1

3,937,500,000 2 1 1

12,966,300,000 2 1 1

10,125,000,000 2 1 1

22,500,000 1

154,800,000 1

58

Thợ điều khiển máy thông thường

2/7 3/7 4/7 5/7 6/7

Nguyên giá- Tham khảo

( đ )

308,300,000 1

427,800,000

629,000,000

786,200,000

944,900,000

1,053,400,000

1,239,300,000

1,755,700,000

2,065,500,000

1,022,100,000

48,600,000

64,200,000

106,000,000

184,600,000

193,800,000

82,600,000

90,700,000

98,400,000

126,400,000

180,900,000

235,700,000

288,900,000

317,800,000

42,500,000

447,900,000

591,300,000

651,200,000

792,500,000

59

Thợ điều khiển máy thông thường

2/7 3/7 4/7 5/7 6/7

Nguyên giá- Tham khảo

( đ )

1,271,800,000

2,287,100,000

111,800,000

134,300,000

299,200,000

607,500,000

67,300,000

9,900,000 1 1

92,500,000 1 1

9,935,900,000 3 1

258,000,000

612,500,000

887,000,000

1,318,800,000

9,851,500,000

638,250,000

60

Thợ điều khiển máy thông thường

2/7 3/7 4/7 5/7 6/7

Nguyên giá- Tham khảo

( đ )

867,650,000

1,094,250,000

879,750,000

1,195,950,000

1,450,300,000

105,600,000

152,400,000

210,900,000

11,237,300,000

34,650,000,000

1,439,300,000

2,045,800,000

7,685,500,000

61

Thợ điều khiển máy thông thường

2/7 3/7 4/7 5/7 6/7

Nguyên giá- Tham khảo

( đ )

9,918,100,000

20,115,500,000

101,976,100,000

11,388,400,000

65,840,000,000

38,478,500,000

1,066,700,000 2 1 1

1,221,800,000 2 1 1

1,482,500,000 2 1 1

62

Thợ điều khiển máy thông thường

2/7 3/7 4/7 5/7 6/7

Nguyên giá- Tham khảo

( đ )

3,600,000 1

7,900,000 1

30,600,000

790,000,000

416,000,000

5,550,000

10,700,000

2,700,000

1,218,000,000

51,300,000

1,200,000

432,000,000

297,000,000

9,400,000

2,900,000

358,200,000 1

417,400,000 1

962,800,000 1

27,300,000

33,800,000

16,500,000

38,500,000

63,600,000

8,300,000

12,500,000

23,400,000

1,600,000

13,800,000

156,000,000

585,000,000

546,000,000

1,000,000

7,800,000

2,810,000,000

5,500,000

63

Thợ điều khiển máy thông thường

2/7 3/7 4/7 5/7 6/7

Nguyên giá- Tham khảo

( đ )

18,200,000

124,300,000

348,400,000

1,794,000,000

80,600,000

304,200,000

1,196,000,000

500,500,000

85,300,000

254,800,000

299,500,000

7,200,000

11,100,000

4,200,000

4,900,000

12,400,000

10,700,000

10,700,000

6,800,000

3,300,000

9,000,000

700,000

900,000

6,600,000

5,500,000

17,400,000

14,800,000

5,500,000

2,300,000

15,000,000

143,000,000

680,200,000

15,600,000

6,800,000

145,600,000

63,300,000

58,500,000

64

Thợ điều khiển máy thông thường

2/7 3/7 4/7 5/7 6/7

Nguyên giá- Tham khảo

( đ )

9,000,000

15,600,000

230,900,000

68,900,000

7,300,000

6,800,000

18,700,000

31,100,000

41,600,000

45,500,000

25,200,000

210,500,000

32,500,000

5,500,000

75,400,000

8,100,000

7,300,000

94,000,000

80,600,000

14,200,000

116,900,000

169,100,000

10,500,000

85,800,000

14,700,000

53,000,000

27,300,000

36,400,000

93,600,000

54,600,000

7,700,000

12,700,000

13,800,000

23,400,000

8,500,000

13,300,000

7,900,000

7,300,000

72,200,000

58,500,000

6,900,000

72,800,000

65

Thợ điều khiển máy thông thường

2/7 3/7 4/7 5/7 6/7

Nguyên giá- Tham khảo

( đ )

6,500,000

2,062,700,000

1,000,000

700,000

1,000,000

700,000

22,000,000

7,900,000

36,900,000

58,500,000

133,900,000

56,000,000

7,500,000

104,300,000

87,200,000

8,800,000

16,500,000

443,300,000

43,600,000

183,700,000

873,000,000

825,300,000

1,412,000,000

442,700,000

833,800,000

17,300,000

159,200,000

152,600,000

131,100,000

31,900,000

156,700,000

53,300,000

91,500,000

318,600,000

64,100,000

131,900,000

66

Thợ điều khiển máy thông thường

2/7 3/7 4/7 5/7 6/7

Nguyên giá- Tham khảo

( đ )

454,700,000

326,300,000

116,200,000

160,700,000

41,300,000

145,400,000

44,000,000

75,300,000

435,900,000

67

Thợ điều khiển máy thông thường Lái xe - trọng tài tải < 3,5T Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T

7/7 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

379,615 197,038 232,288 275,673 325,385 197,038

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

68

Thợ điều khiển máy thông thường Lái xe - trọng tài tải < 3,5T Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T

7/7 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

1

1

1

1

69

Thợ điều khiển máy thông thường Lái xe - trọng tài tải < 3,5T Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T

7/7 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

1

1

1

70

Thợ điều khiển máy thông thường Lái xe - trọng tài tải < 3,5T Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T

7/7 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

71

Thợ điều khiển máy thông thường Lái xe - trọng tài tải < 3,5T Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T

7/7 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

1

1

1

1

72

Thợ điều khiển máy thông thường Lái xe - trọng tài tải < 3,5T Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T

7/7 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

1

1

1

1

1

1

1

1

73

Thợ điều khiển máy thông thường Lái xe - trọng tài tải < 3,5T Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T

7/7 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

1

1

1

1

74

Thợ điều khiển máy thông thường Lái xe - trọng tài tải < 3,5T Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T

7/7 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

1 1

1 1

1

1

1

1

1

1

1

75

Thợ điều khiển máy thông thường Lái xe - trọng tài tải < 3,5T Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T

7/7 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

1

1

1

1

1

1

1

76

Thợ điều khiển máy thông thường Lái xe - trọng tài tải < 3,5T Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T

7/7 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

1

1

1

1

1

1

1

77

Thợ điều khiển máy thông thường Lái xe - trọng tài tải < 3,5T Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T

7/7 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

78

Thợ điều khiển máy thông thường Lái xe - trọng tài tải < 3,5T Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T

7/7 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

79

Thợ điều khiển máy thông thường Lái xe - trọng tài tải < 3,5T Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T

7/7 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

80

Thợ điều khiển máy thông thường Lái xe - trọng tài tải < 3,5T Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T

7/7 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

81

Thợ điều khiển máy thông thường Lái xe - trọng tài tải < 3,5T Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T

7/7 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

82

Thợ điều khiển máy thông thường Lái xe - trọng tài tải < 3,5T Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T

7/7 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

83

Thợ điều khiển máy thông thường Lái xe - trọng tài tải < 3,5T Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T

7/7 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

84

Thợ điều khiển máy thông thường Lái xe - trọng tài tải < 3,5T Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T

7/7 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

85

Thợ điều khiển máy thông thường Lái xe - trọng tài tải < 3,5T Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T

7/7 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

86

Thợ điều khiển máy thông thường Lái xe - trọng tài tải < 3,5T Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T

7/7 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

87

Thợ điều khiển máy thông thường Lái xe - trọng tài tải < 3,5T Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T

7/7 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

88

Thợ điều khiển máy thông thường Lái xe - trọng tài tải < 3,5T Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T

7/7 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

1

1

1

1

1

1

1

1

2

2

2

2

89

Thợ điều khiển máy thông thường Lái xe - trọng tài tải < 3,5T Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T

7/7 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

1

1

1

90

Thợ điều khiển máy thông thường Lái xe - trọng tài tải < 3,5T Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T

7/7 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

91

Thợ điều khiển máy thông thường Lái xe - trọng tài tải < 3,5T Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T

7/7 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

92

Thợ điều khiển máy thông thường Lái xe - trọng tài tải < 3,5T Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T

7/7 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

93

Thợ điều khiển máy thông thường Lái xe - trọng tài tải < 3,5T Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T

7/7 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

94

Thợ điều khiển máy thông thường Lái xe - trọng tài tải < 3,5T Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T

7/7 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

95

Thợ điều khiển máy thông thường Lái xe - trọng tài tải < 3,5T Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T

7/7 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

96

Thợ điều khiển máy thông thường Lái xe - trọng tài tải < 3,5T Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T

7/7 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

97

Thợ điều khiển máy thông thường Lái xe - trọng tài tải < 3,5T Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T

7/7 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

98

Thợ điều khiển máy thông thường Lái xe - trọng tài tải < 3,5T Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T

7/7 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

99

Thợ điều khiển máy thông thường Lái xe - trọng tài tải < 3,5T Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T

7/7 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

100

Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

232,288 275,673 325,385 226,865 265,731 310,923

101

Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

102

Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

103

Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

104

Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

105

Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

1

1

1 1

1 1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

106

Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

1

1 1

1

1

1

107

Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

1

1

1

1 1

1 1

108

Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

109

Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

110

Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

111

Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

112

Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

113

Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

1 1

114

Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

115

Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

1

116

Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

117

Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

118

Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

119

Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

120

Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

121

Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

122

Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

123

Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

124

Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

125

Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

1 1

126

Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

1 1

1 1

1 1

1 1

1 1

127

Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

128

Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

1

129

Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

130

Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

131

Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

132

Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

133

Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T Lái xe - trọng tài tải 16,5 - 25T Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T

4/4 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

366,058 226,865 265,731 310,923 366,058 270,250

134

Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T Lái xe - trọng tài tải 16,5 - 25T Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T

4/4 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

135

Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T Lái xe - trọng tài tải 16,5 - 25T Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T

4/4 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

136

Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T Lái xe - trọng tài tải 16,5 - 25T Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T

4/4 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

137

Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T Lái xe - trọng tài tải 16,5 - 25T Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T

4/4 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

1

1

1

138

Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T Lái xe - trọng tài tải 16,5 - 25T Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T

4/4 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

1

1

1 1

1 1

1 1

1

139

Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T Lái xe - trọng tài tải 16,5 - 25T Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T

4/4 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

1

140

Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T Lái xe - trọng tài tải 16,5 - 25T Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T

4/4 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

1 1

1 1

1

1

141

Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T Lái xe - trọng tài tải 16,5 - 25T Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T

4/4 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

142

Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T Lái xe - trọng tài tải 16,5 - 25T Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T

4/4 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

143

Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T Lái xe - trọng tài tải 16,5 - 25T Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T

4/4 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

144

Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T Lái xe - trọng tài tải 16,5 - 25T Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T

4/4 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

1 1

1 1

145

Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T Lái xe - trọng tài tải 16,5 - 25T Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T

4/4 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

146

Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T Lái xe - trọng tài tải 16,5 - 25T Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T

4/4 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

147

Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T Lái xe - trọng tài tải 16,5 - 25T Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T

4/4 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

148

Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T Lái xe - trọng tài tải 16,5 - 25T Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T

4/4 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

149

Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T Lái xe - trọng tài tải 16,5 - 25T Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T

4/4 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

150

Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T Lái xe - trọng tài tải 16,5 - 25T Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T

4/4 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

151

Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T Lái xe - trọng tài tải 16,5 - 25T Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T

4/4 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

152

Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T Lái xe - trọng tài tải 16,5 - 25T Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T

4/4 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

153

Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T Lái xe - trọng tài tải 16,5 - 25T Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T

4/4 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

154

Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T Lái xe - trọng tài tải 16,5 - 25T Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T

4/4 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

155

Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T Lái xe - trọng tài tải 16,5 - 25T Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T

4/4 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

156

Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T Lái xe - trọng tài tải 16,5 - 25T Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T

4/4 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

157

Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T Lái xe - trọng tài tải 16,5 - 25T Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T

4/4 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

158

Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T Lái xe - trọng tài tải 16,5 - 25T Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T

4/4 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

159

Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T Lái xe - trọng tài tải 16,5 - 25T Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T

4/4 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

160

Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T Lái xe - trọng tài tải 16,5 - 25T Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T

4/4 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

161

Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T Lái xe - trọng tài tải 16,5 - 25T Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T

4/4 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

162

Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T Lái xe - trọng tài tải 16,5 - 25T Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T

4/4 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

163

Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T Lái xe - trọng tài tải 16,5 - 25T Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T

4/4 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

164

Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T Lái xe - trọng tài tải 16,5 - 25T Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T

4/4 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

165

Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T Lái xe - trọng tài tải 16,5 - 25T Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T

4/4 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

166

Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T Lái xe - trọng tài tải >= 40T

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

316,346 371,481 435,654 270,250 316,346 371,481

167

Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T Lái xe - trọng tài tải >= 40T

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

168

Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T Lái xe - trọng tài tải >= 40T

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

169

Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T Lái xe - trọng tài tải >= 40T

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

170

Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T Lái xe - trọng tài tải >= 40T

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

1

1

1

1

1

171

Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T Lái xe - trọng tài tải >= 40T

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

1

1

1

172

Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T Lái xe - trọng tài tải >= 40T

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

1

1

1

173

Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T Lái xe - trọng tài tải >= 40T

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

1

1

1 1

1 1

1 1

174

Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T Lái xe - trọng tài tải >= 40T

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

175

Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T Lái xe - trọng tài tải >= 40T

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

176

Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T Lái xe - trọng tài tải >= 40T

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

177

Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T Lái xe - trọng tài tải >= 40T

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

178

Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T Lái xe - trọng tài tải >= 40T

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

179

Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T Lái xe - trọng tài tải >= 40T

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

180

Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T Lái xe - trọng tài tải >= 40T

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

181

Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T Lái xe - trọng tài tải >= 40T

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

182

Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T Lái xe - trọng tài tải >= 40T

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

183

Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T Lái xe - trọng tài tải >= 40T

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

184

Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T Lái xe - trọng tài tải >= 40T

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

185

Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T Lái xe - trọng tài tải >= 40T

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

186

Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T Lái xe - trọng tài tải >= 40T

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

187

Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T Lái xe - trọng tài tải >= 40T

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

188

Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T Lái xe - trọng tài tải >= 40T

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

189

Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T Lái xe - trọng tài tải >= 40T

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

190

Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T Lái xe - trọng tài tải >= 40T

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

191

Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T Lái xe - trọng tài tải >= 40T

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

192

Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T Lái xe - trọng tài tải >= 40T

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

193

Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T Lái xe - trọng tài tải >= 40T

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

194

Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T Lái xe - trọng tài tải >= 40T

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

195

Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T Lái xe - trọng tài tải >= 40T

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

196

Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T Lái xe - trọng tài tải >= 40T

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

197

Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T Lái xe - trọng tài tải >= 40T

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

198

Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T Lái xe - trọng tài tải >= 40T

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

199

Lái xe - trọng tài tải >= 40TTàu vận tải sông và sang ngang

Thuyền trưởng Đại phó, máy trưởng Thuyền phó 2, máy 2

4/4 1/2 2/2 1/2 2/2 1/2

435,654 337,135 353,404 286,519 298,269 240,423

200

Lái xe - trọng tài tải >= 40TTàu vận tải sông và sang ngang

Thuyền trưởng Đại phó, máy trưởng Thuyền phó 2, máy 2

4/4 1/2 2/2 1/2 2/2 1/2

201

Lái xe - trọng tài tải >= 40TTàu vận tải sông và sang ngang

Thuyền trưởng Đại phó, máy trưởng Thuyền phó 2, máy 2

4/4 1/2 2/2 1/2 2/2 1/2

202

Lái xe - trọng tài tải >= 40TTàu vận tải sông và sang ngang

Thuyền trưởng Đại phó, máy trưởng Thuyền phó 2, máy 2

4/4 1/2 2/2 1/2 2/2 1/2

203

Lái xe - trọng tài tải >= 40TTàu vận tải sông và sang ngang

Thuyền trưởng Đại phó, máy trưởng Thuyền phó 2, máy 2

4/4 1/2 2/2 1/2 2/2 1/2

1

204

Lái xe - trọng tài tải >= 40TTàu vận tải sông và sang ngang

Thuyền trưởng Đại phó, máy trưởng Thuyền phó 2, máy 2

4/4 1/2 2/2 1/2 2/2 1/2

205

Lái xe - trọng tài tải >= 40TTàu vận tải sông và sang ngang

Thuyền trưởng Đại phó, máy trưởng Thuyền phó 2, máy 2

4/4 1/2 2/2 1/2 2/2 1/2

206

Lái xe - trọng tài tải >= 40TTàu vận tải sông và sang ngang

Thuyền trưởng Đại phó, máy trưởng Thuyền phó 2, máy 2

4/4 1/2 2/2 1/2 2/2 1/2

207

Lái xe - trọng tài tải >= 40TTàu vận tải sông và sang ngang

Thuyền trưởng Đại phó, máy trưởng Thuyền phó 2, máy 2

4/4 1/2 2/2 1/2 2/2 1/2

1

1 1

208

Lái xe - trọng tài tải >= 40TTàu vận tải sông và sang ngang

Thuyền trưởng Đại phó, máy trưởng Thuyền phó 2, máy 2

4/4 1/2 2/2 1/2 2/2 1/2

209

Lái xe - trọng tài tải >= 40TTàu vận tải sông và sang ngang

Thuyền trưởng Đại phó, máy trưởng Thuyền phó 2, máy 2

4/4 1/2 2/2 1/2 2/2 1/2

210

Lái xe - trọng tài tải >= 40TTàu vận tải sông và sang ngang

Thuyền trưởng Đại phó, máy trưởng Thuyền phó 2, máy 2

4/4 1/2 2/2 1/2 2/2 1/2

211

Lái xe - trọng tài tải >= 40TTàu vận tải sông và sang ngang

Thuyền trưởng Đại phó, máy trưởng Thuyền phó 2, máy 2

4/4 1/2 2/2 1/2 2/2 1/2

212

Lái xe - trọng tài tải >= 40TTàu vận tải sông và sang ngang

Thuyền trưởng Đại phó, máy trưởng Thuyền phó 2, máy 2

4/4 1/2 2/2 1/2 2/2 1/2

213

Lái xe - trọng tài tải >= 40TTàu vận tải sông và sang ngang

Thuyền trưởng Đại phó, máy trưởng Thuyền phó 2, máy 2

4/4 1/2 2/2 1/2 2/2 1/2

214

Lái xe - trọng tài tải >= 40TTàu vận tải sông và sang ngang

Thuyền trưởng Đại phó, máy trưởng Thuyền phó 2, máy 2

4/4 1/2 2/2 1/2 2/2 1/2

215

Lái xe - trọng tài tải >= 40TTàu vận tải sông và sang ngang

Thuyền trưởng Đại phó, máy trưởng Thuyền phó 2, máy 2

4/4 1/2 2/2 1/2 2/2 1/2

216

Lái xe - trọng tài tải >= 40TTàu vận tải sông và sang ngang

Thuyền trưởng Đại phó, máy trưởng Thuyền phó 2, máy 2

4/4 1/2 2/2 1/2 2/2 1/2

217

Lái xe - trọng tài tải >= 40TTàu vận tải sông và sang ngang

Thuyền trưởng Đại phó, máy trưởng Thuyền phó 2, máy 2

4/4 1/2 2/2 1/2 2/2 1/2

218

Lái xe - trọng tài tải >= 40TTàu vận tải sông và sang ngang

Thuyền trưởng Đại phó, máy trưởng Thuyền phó 2, máy 2

4/4 1/2 2/2 1/2 2/2 1/2

219

Lái xe - trọng tài tải >= 40TTàu vận tải sông và sang ngang

Thuyền trưởng Đại phó, máy trưởng Thuyền phó 2, máy 2

4/4 1/2 2/2 1/2 2/2 1/2

220

Lái xe - trọng tài tải >= 40TTàu vận tải sông và sang ngang

Thuyền trưởng Đại phó, máy trưởng Thuyền phó 2, máy 2

4/4 1/2 2/2 1/2 2/2 1/2

221

Lái xe - trọng tài tải >= 40TTàu vận tải sông và sang ngang

Thuyền trưởng Đại phó, máy trưởng Thuyền phó 2, máy 2

4/4 1/2 2/2 1/2 2/2 1/2

222

Lái xe - trọng tài tải >= 40TTàu vận tải sông và sang ngang

Thuyền trưởng Đại phó, máy trưởng Thuyền phó 2, máy 2

4/4 1/2 2/2 1/2 2/2 1/2

1

1

1

1 1

223

Lái xe - trọng tài tải >= 40TTàu vận tải sông và sang ngang

Thuyền trưởng Đại phó, máy trưởng Thuyền phó 2, máy 2

4/4 1/2 2/2 1/2 2/2 1/2

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1 1

224

Lái xe - trọng tài tải >= 40TTàu vận tải sông và sang ngang

Thuyền trưởng Đại phó, máy trưởng Thuyền phó 2, máy 2

4/4 1/2 2/2 1/2 2/2 1/2

1 1

1 1

1

1

1

1

1

1 1 1

1 1 1

1 1

1 1

225

Lái xe - trọng tài tải >= 40TTàu vận tải sông và sang ngang

Thuyền trưởng Đại phó, máy trưởng Thuyền phó 2, máy 2

4/4 1/2 2/2 1/2 2/2 1/2

226

Lái xe - trọng tài tải >= 40TTàu vận tải sông và sang ngang

Thuyền trưởng Đại phó, máy trưởng Thuyền phó 2, máy 2

4/4 1/2 2/2 1/2 2/2 1/2

227

Lái xe - trọng tài tải >= 40TTàu vận tải sông và sang ngang

Thuyền trưởng Đại phó, máy trưởng Thuyền phó 2, máy 2

4/4 1/2 2/2 1/2 2/2 1/2

228

Lái xe - trọng tài tải >= 40TTàu vận tải sông và sang ngang

Thuyền trưởng Đại phó, máy trưởng Thuyền phó 2, máy 2

4/4 1/2 2/2 1/2 2/2 1/2

229

Lái xe - trọng tài tải >= 40TTàu vận tải sông và sang ngang

Thuyền trưởng Đại phó, máy trưởng Thuyền phó 2, máy 2

4/4 1/2 2/2 1/2 2/2 1/2

230

Lái xe - trọng tài tải >= 40TTàu vận tải sông và sang ngang

Thuyền trưởng Đại phó, máy trưởng Thuyền phó 2, máy 2

4/4 1/2 2/2 1/2 2/2 1/2

231

Lái xe - trọng tài tải >= 40TTàu vận tải sông và sang ngang

Thuyền trưởng Đại phó, máy trưởng Thuyền phó 2, máy 2

4/4 1/2 2/2 1/2 2/2 1/2

232

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thuyền phó 2, máy 2 Thợ máy, thợ điện nhóm I Thợ máy, thợ điện nhóm II

2/2 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

253,981 185,288 212,404 240,423 270,250 185,288

233

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thuyền phó 2, máy 2 Thợ máy, thợ điện nhóm I Thợ máy, thợ điện nhóm II

2/2 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

234

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thuyền phó 2, máy 2 Thợ máy, thợ điện nhóm I Thợ máy, thợ điện nhóm II

2/2 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

235

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thuyền phó 2, máy 2 Thợ máy, thợ điện nhóm I Thợ máy, thợ điện nhóm II

2/2 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

236

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thuyền phó 2, máy 2 Thợ máy, thợ điện nhóm I Thợ máy, thợ điện nhóm II

2/2 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

237

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thuyền phó 2, máy 2 Thợ máy, thợ điện nhóm I Thợ máy, thợ điện nhóm II

2/2 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

238

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thuyền phó 2, máy 2 Thợ máy, thợ điện nhóm I Thợ máy, thợ điện nhóm II

2/2 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

239

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thuyền phó 2, máy 2 Thợ máy, thợ điện nhóm I Thợ máy, thợ điện nhóm II

2/2 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

240

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thuyền phó 2, máy 2 Thợ máy, thợ điện nhóm I Thợ máy, thợ điện nhóm II

2/2 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

241

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thuyền phó 2, máy 2 Thợ máy, thợ điện nhóm I Thợ máy, thợ điện nhóm II

2/2 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

242

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thuyền phó 2, máy 2 Thợ máy, thợ điện nhóm I Thợ máy, thợ điện nhóm II

2/2 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

243

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thuyền phó 2, máy 2 Thợ máy, thợ điện nhóm I Thợ máy, thợ điện nhóm II

2/2 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

244

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thuyền phó 2, máy 2 Thợ máy, thợ điện nhóm I Thợ máy, thợ điện nhóm II

2/2 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

245

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thuyền phó 2, máy 2 Thợ máy, thợ điện nhóm I Thợ máy, thợ điện nhóm II

2/2 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

246

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thuyền phó 2, máy 2 Thợ máy, thợ điện nhóm I Thợ máy, thợ điện nhóm II

2/2 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

247

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thuyền phó 2, máy 2 Thợ máy, thợ điện nhóm I Thợ máy, thợ điện nhóm II

2/2 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

248

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thuyền phó 2, máy 2 Thợ máy, thợ điện nhóm I Thợ máy, thợ điện nhóm II

2/2 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

249

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thuyền phó 2, máy 2 Thợ máy, thợ điện nhóm I Thợ máy, thợ điện nhóm II

2/2 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

250

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thuyền phó 2, máy 2 Thợ máy, thợ điện nhóm I Thợ máy, thợ điện nhóm II

2/2 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

251

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thuyền phó 2, máy 2 Thợ máy, thợ điện nhóm I Thợ máy, thợ điện nhóm II

2/2 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

252

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thuyền phó 2, máy 2 Thợ máy, thợ điện nhóm I Thợ máy, thợ điện nhóm II

2/2 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

253

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thuyền phó 2, máy 2 Thợ máy, thợ điện nhóm I Thợ máy, thợ điện nhóm II

2/2 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

254

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thuyền phó 2, máy 2 Thợ máy, thợ điện nhóm I Thợ máy, thợ điện nhóm II

2/2 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

255

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thuyền phó 2, máy 2 Thợ máy, thợ điện nhóm I Thợ máy, thợ điện nhóm II

2/2 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

3 1

3 1

3 1

256

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thuyền phó 2, máy 2 Thợ máy, thợ điện nhóm I Thợ máy, thợ điện nhóm II

2/2 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

1

1

1

1

1

257

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thuyền phó 2, máy 2 Thợ máy, thợ điện nhóm I Thợ máy, thợ điện nhóm II

2/2 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

1

1

1

1

258

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thuyền phó 2, máy 2 Thợ máy, thợ điện nhóm I Thợ máy, thợ điện nhóm II

2/2 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

259

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thuyền phó 2, máy 2 Thợ máy, thợ điện nhóm I Thợ máy, thợ điện nhóm II

2/2 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

260

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thuyền phó 2, máy 2 Thợ máy, thợ điện nhóm I Thợ máy, thợ điện nhóm II

2/2 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

261

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thuyền phó 2, máy 2 Thợ máy, thợ điện nhóm I Thợ máy, thợ điện nhóm II

2/2 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

262

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thuyền phó 2, máy 2 Thợ máy, thợ điện nhóm I Thợ máy, thợ điện nhóm II

2/2 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

263

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thuyền phó 2, máy 2 Thợ máy, thợ điện nhóm I Thợ máy, thợ điện nhóm II

2/2 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

264

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thuyền phó 2, máy 2 Thợ máy, thợ điện nhóm I Thợ máy, thợ điện nhóm II

2/2 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4

265

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thợ máy, thợ điện nhóm II Thuỷ thủ nhóm II

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

212,404 240,423 270,250 174,442 197,038 226,865

266

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thợ máy, thợ điện nhóm II Thuỷ thủ nhóm II

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

267

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thợ máy, thợ điện nhóm II Thuỷ thủ nhóm II

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

268

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thợ máy, thợ điện nhóm II Thuỷ thủ nhóm II

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

269

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thợ máy, thợ điện nhóm II Thuỷ thủ nhóm II

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

270

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thợ máy, thợ điện nhóm II Thuỷ thủ nhóm II

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

271

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thợ máy, thợ điện nhóm II Thuỷ thủ nhóm II

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

272

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thợ máy, thợ điện nhóm II Thuỷ thủ nhóm II

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

273

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thợ máy, thợ điện nhóm II Thuỷ thủ nhóm II

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

3 1 1

3 1 1 1

274

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thợ máy, thợ điện nhóm II Thuỷ thủ nhóm II

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

275

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thợ máy, thợ điện nhóm II Thuỷ thủ nhóm II

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

276

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thợ máy, thợ điện nhóm II Thuỷ thủ nhóm II

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

277

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thợ máy, thợ điện nhóm II Thuỷ thủ nhóm II

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

278

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thợ máy, thợ điện nhóm II Thuỷ thủ nhóm II

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

279

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thợ máy, thợ điện nhóm II Thuỷ thủ nhóm II

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

280

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thợ máy, thợ điện nhóm II Thuỷ thủ nhóm II

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

281

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thợ máy, thợ điện nhóm II Thuỷ thủ nhóm II

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

282

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thợ máy, thợ điện nhóm II Thuỷ thủ nhóm II

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

283

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thợ máy, thợ điện nhóm II Thuỷ thủ nhóm II

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

284

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thợ máy, thợ điện nhóm II Thuỷ thủ nhóm II

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

285

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thợ máy, thợ điện nhóm II Thuỷ thủ nhóm II

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

286

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thợ máy, thợ điện nhóm II Thuỷ thủ nhóm II

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

287

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thợ máy, thợ điện nhóm II Thuỷ thủ nhóm II

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

288

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thợ máy, thợ điện nhóm II Thuỷ thủ nhóm II

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

1

1

1

3 1 1 1

289

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thợ máy, thợ điện nhóm II Thuỷ thủ nhóm II

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

2

2

2

2

2

2

2

2

2 3

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1 1

290

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thợ máy, thợ điện nhóm II Thuỷ thủ nhóm II

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

1 1 1 1

1 1 1 1

1

1

1

1

2 1 2

1 1 1 1

1 1 1 1

1 2 3

1 2 3

291

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thợ máy, thợ điện nhóm II Thuỷ thủ nhóm II

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

292

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thợ máy, thợ điện nhóm II Thuỷ thủ nhóm II

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

293

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thợ máy, thợ điện nhóm II Thuỷ thủ nhóm II

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

294

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thợ máy, thợ điện nhóm II Thuỷ thủ nhóm II

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

295

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thợ máy, thợ điện nhóm II Thuỷ thủ nhóm II

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

296

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thợ máy, thợ điện nhóm II Thuỷ thủ nhóm II

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

297

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thợ máy, thợ điện nhóm II Thuỷ thủ nhóm II

2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4

298

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thuỷ thủ nhóm II

4/4

255,788

230,481

230,481

230,481

230,481

467,289

467,289

552,250

552,250

552,250

552,250

610,096

610,096

610,096

610,096

610,096

610,096

610,096

610,096

610,096

610,096

610,096

610,096

Lương thợlái máy(đ/1ca)

299

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thuỷ thủ nhóm II

4/4

Lương thợlái máy(đ/1ca)

610,096

610,096

230,481

230,481

467,289

552,250

467,289

467,289

552,250

552,250

610,096

610,096

230,481

230,481

467,289

467,289

467,289

552,250

552,250

552,250

552,250

0

467,289

467,289

552,250

502,539

300

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thuỷ thủ nhóm II

4/4

Lương thợlái máy(đ/1ca)

502,539

552,250

230,481

230,481

230,481

467,289

467,289

467,289

467,289

467,289

467,289

517,000

517,000

574,846

230,481

230,481

230,481

230,481

467,289

467,289

517,000

517,000

517,000

574,846

574,846

230,481

230,481

467,289

301

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thuỷ thủ nhóm II

4/4

Lương thợlái máy(đ/1ca)

467,289

517,000

195,231

195,231

195,231

195,231

230,481

230,481

230,481

272,058

272,058

272,058

272,058

272,058

272,058

230,481

230,481

230,481

230,481

230,481

230,481

195,231

302

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thuỷ thủ nhóm II

4/4

Lương thợlái máy(đ/1ca)

230,481

230,481

230,481

230,481

230,481

230,481

232,288

275,673

232,288

232,288

275,673

275,673

265,731

310,923

310,923

310,923

310,923

232,288

232,288

232,288

232,288

275,673

275,673

265,731

265,731

310,923

310,923

310,923

310,923

371,481

371,481

371,481

371,481

371,481

435,654

303

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thuỷ thủ nhóm II

4/4

Lương thợlái máy(đ/1ca)

310,923

310,923

310,923

310,923

371,481

371,481

537,788

537,788

537,788

537,788

537,788

641,731

232,288

275,673

275,673

310,923

310,923

310,923

232,288

275,673

232,288

232,288

232,288

232,288

232,288

310,923

310,923

232,288

232,288

472,711

472,711

304

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thuỷ thủ nhóm II

4/4

Lương thợlái máy(đ/1ca)

472,711

537,788

232,288

197,038

197,038

226,865

226,865

226,865

226,865

270,250

270,250

270,250

230,481

230,481

230,481

230,481

230,481

230,481

230,481

230,481

230,481

230,481

230,481

272,058

502,539

502,539

502,539

502,539

305

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thuỷ thủ nhóm II

4/4

Lương thợlái máy(đ/1ca)

502,539

272,058

272,058

272,058

272,058

824,308

1,054,789

472,711

472,711

472,711

472,711

472,711

537,788

537,788

537,788

537,788

641,731

641,731

641,731

641,731

641,731

467,289

552,250

552,250

552,250

610,096

840,577

840,577

840,577

467,289

467,289

467,289

467,289

306

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thuỷ thủ nhóm II

4/4

Lương thợlái máy(đ/1ca)

552,250

552,250

552,250

552,250

610,096

840,577

840,577

840,577

840,577

467,289

467,289

467,289

467,289

467,289

467,289

467,289

517,000

517,000

517,000

782,731

782,731

1,162,346

1,315,096

1,922,481

1,438,924

467,289

467,289

517,000

574,846

307

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thuỷ thủ nhóm II

4/4

Lương thợlái máy(đ/1ca)

517,000

517,000

517,000

574,846

574,846

574,846

574,846

574,846

574,846

195,231

195,231

195,231

195,231

195,231

195,231

195,231

195,231

195,231

195,231

195,231

195,231

195,231

195,231

195,231

195,231

195,231

195,231

1,112,635

460,962

230,481

308

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thuỷ thủ nhóm II

4/4

Lương thợlái máy(đ/1ca)

230,481

230,481

230,481

230,481

230,481

230,481

230,481

230,481

502,539

230,481

230,481

230,481

230,481

230,481

195,231

195,231

230,481

230,481

230,481

230,481

230,481

230,481

230,481

230,481

230,481

195,231

195,231

195,231

195,231

230,481

309

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thuỷ thủ nhóm II

4/4

Lương thợlái máy(đ/1ca)

230,481

230,481

230,481

230,481

195,231

195,231

195,231

195,231

195,231

195,231

467,289

467,289

467,289

467,289

662,520

662,520

662,520

942,712

942,712

1,137,943

230,481

230,481

425,712

425,712

425,712

537,788

537,788

310

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thuỷ thủ nhóm II

4/4

Lương thợlái máy(đ/1ca)

467,289

502,539

942,712

1,214,770

984,289

195,231

195,231

195,231

195,231

195,231

195,231

195,231

195,231

195,231

195,231

195,231

195,231

230,481

230,481

425,712

425,712

311

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thuỷ thủ nhóm II

4/4

Lương thợlái máy(đ/1ca)

620,943

620,943

425,712

1,250,020

2,840,791

2,840,791

3,538,561

3,538,561

3,538,561

3,538,561

537,788

467,289

467,289

467,289

467,289

502,539

230,481

230,481

230,481

230,481

195,231

312

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thuỷ thủ nhóm II

4/4

Lương thợlái máy(đ/1ca)

195,231

195,231

195,231

195,231

195,231

195,231

195,231

195,231

195,231

230,481

230,481

230,481

230,481

230,481

230,481

230,481

230,481

230,481

230,481

230,481

230,481

230,481

230,481

230,481

230,481

313

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thuỷ thủ nhóm II

4/4

Lương thợlái máy(đ/1ca)

230,481

230,481

230,481

230,481

230,481

230,481

230,481

230,481

272,058

502,539

230,481

230,481

230,481

230,481

230,481

733,020

733,020

502,539

662,520

693,250

733,020

502,539

314

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thuỷ thủ nhóm II

4/4

Lương thợlái máy(đ/1ca)

195,231

195,231

195,231

195,231

195,231

195,231

195,231

195,231

195,231

195,231

195,231

195,231

230,481

230,481

230,481

230,481

230,481

230,481

230,481

230,481

230,481

230,481

230,481

230,481

315

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thuỷ thủ nhóm II

4/4

Lương thợlái máy(đ/1ca)

230,481

230,481

230,481

230,481

230,481

230,481

230,481

230,481

230,481

230,481

230,481

230,481

195,231

195,231

195,231

195,231

195,231

195,231

195,231

195,231

195,231

230,481

230,481

230,481

316

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thuỷ thủ nhóm II

4/4

Lương thợlái máy(đ/1ca)

230,481

230,481

230,481

230,481

230,481

230,481

230,481

230,481

230,481

230,481

230,481

230,481

230,481

230,481

230,481

230,481

718,558

195,231

195,231

195,231

195,231

195,231

317

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thuỷ thủ nhóm II

4/4

Lương thợlái máy(đ/1ca)

195,231

195,231

195,231

195,231

195,231

195,231

195,231

195,231

195,231

195,231

230,481

230,481

230,481

195,231

195,231

195,231

195,231

195,231

195,231

195,231

195,231

195,231

318

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thuỷ thủ nhóm II

4/4

Lương thợlái máy(đ/1ca)

195,231

195,231

195,231

195,231

195,231

230,481

195,231

195,231

230,481

195,231

230,481

195,231

195,231

195,231

195,231

425,712

425,712

425,712

319

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thuỷ thủ nhóm II

4/4

Lương thợlái máy(đ/1ca)

620,943

425,712

610,096

610,096

610,096

610,096

610,096

610,096

610,096

610,096

1,220,192

1,220,192

1,220,192

1,220,192

320

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thuỷ thủ nhóm II

4/4

Lương thợlái máy(đ/1ca)

230,481

620,943

620,943

942,712

610,096

552,250

3,863,944

2,069,808

620,943

667,943

667,943

717,654

883,058

883,058

591,116

632,693

632,693

847,808

847,808

847,808

321

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thuỷ thủ nhóm II

4/4

Lương thợlái máy(đ/1ca)

847,808

789,058

425,712

425,712

425,712

1,315,096

1,315,096

1,315,096

1,922,481

425,712

425,712

425,712

425,712

425,712

425,712

467,289

942,712

1,536,539

942,712

942,712

942,712

942,712

942,712

195,231

230,481

322

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thuỷ thủ nhóm II

4/4

Lương thợlái máy(đ/1ca)

230,481

394,076

394,076

394,076

394,076

394,076

394,076

394,076

394,076

1,409,095

337,135

337,135

337,135

534,173

534,173

534,173

534,173

719,461

564,000

719,461

719,461

719,461

1,230,134

323

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thuỷ thủ nhóm II

4/4

Lương thợlái máy(đ/1ca)

1,639,576

1,639,576

564,000

564,000

564,000

564,000

718,558

425,712

467,289

963,501

1,396,442

1,757,076

1,757,076

1 2,535,287

1 2,535,287

537,788

324

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thuỷ thủ nhóm II

4/4

Lương thợlái máy(đ/1ca)

537,788

537,788

537,788

537,788

537,788

5,196,209

5,196,209

1,923,384

1,923,384

3,926,305

325

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thuỷ thủ nhóm II

4/4

Lương thợlái máy(đ/1ca)

3,926,305

4,828,344

6,072,036

4,533,691

4,533,691

5,632,768

893,001

942,712

942,712

326

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thuỷ thủ nhóm II

4/4

Lương thợlái máy(đ/1ca)

195,231

195,231

230,481

230,481

272,058

310,923

327

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thuỷ thủ nhóm II

4/4

Lương thợlái máy(đ/1ca)

328

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thuỷ thủ nhóm II

4/4

Lương thợlái máy(đ/1ca)

329

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thuỷ thủ nhóm II

4/4

Lương thợlái máy(đ/1ca)

330

Tàu vận tải sông và sang ngang

Thuỷ thủ nhóm II

4/4

Lương thợlái máy(đ/1ca)

1

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG(Căn cứ theo TT 06/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ XD. Lương tối thiểu : 2350000 đ)

Đơn vị tính : đồng

STT Mã số Loại máy và thiết bị

Sửa chữa

Máy đào một gầu, bánh xích :

1 M1 1x4/7 260 0.95 18 6.04 5.00 32.40 lít diezel

2 M2 1x4/7 260 0.95 18 6.04 5.00 35.10 lít diezel

3 M3 1x4/7 260 0.95 17 5.76 5.00 42.66 lít diezel

4 M4 1x4/7 260 0.95 17 5.76 5.00 51.30 lít diezel

5 M5 1x3/7+1x5/7 260 0.95 17 5.76 5.00 59.40 lít diezel

6 M6 1x3/7+1x5/7 260 0.95 17 5.76 5.00 64.80 lít diezel

7 M7 1x4/7+1x6/7 260 0.95 17 5.76 5.00 74.52 lít diezel

8 M8 1x4/7+1x6/7 260 0.95 17 5.76 5.00 78.30 lít diezel

9 M9 1x4/7+1x6/7 260 0.95 17 5.76 5.00 82.62 lít diezel

10 M10 1x4/7+1x6/7 260 0.95 16 5.48 5.00 113.22 lít diezel

11 M11 1x4/7+1x7/7 260 0.95 16 5.48 5.00 127.50 lít diezel

Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy

Số ca năm(ca/năm)

Hệ sốthu hồi

khi thanh

Định mức khấu hao, sửa chữa,

chi phí khác năm ( % / nguyên giá )

Định mức tiêu haonhiên liệu,

năng lượng1 caKhấu

haoChi phí khác

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 0,22 m3

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 0,30 m3

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 0,40 m3

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 0,50 m3

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 0,65 m3

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 0,80 m3

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 1,00 m3

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 1,20 m3

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 1,25 m3

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 1,60 m3

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 2,00 m3

2

STT Mã số Loại máy và thiết bị

Sửa chữa

Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy

Số ca năm(ca/năm)

Hệ sốthu hồi

khi thanh

Định mức khấu hao, sửa chữa,

chi phí khác năm ( % / nguyên giá )

Định mức tiêu haonhiên liệu,

năng lượng1 caKhấu

haoChi phí khác

12 M12 1x4/7+1x7/7 260 0.95 16 5.48 5.00 137.70 lít diezel

13 M13 1x4/7+1x7/7 300 0.95 16 5.48 5.00 163.71 lít diezel

14 M14 1x4/7+1x7/7 300 0.95 14 4.08 5.00 196.35 lít diezel

15 M15 1x4/7+1x7/7 300 0.95 14 4.00 5.00 198.90 lít diezel

16 M16 1x4/7+1x7/7 300 0.95 14 3.80 5.00 218.28 lít diezel

17 M17 1x4/7+1x7/7 300 0.95 14 3.80 5.00 332.01 lít diezel

18 M18 1x4/7+1x7/7 300 0.95 14 3.52 5.00 397.80 lít diezel

19 M19 1x4/7+1x7/7 300 0.95 14 3.52 5.00 408.00 lít diezel

20 M20 1x4/7+1x7/7 300 0.95 14 5.20 5.00 672.00 kWh

21 M21 1x4/7+1x7/7 300 0.95 14 4.92 5.00 924.00 kWh

22 M22 1x4/7+1x7/7 300 0.95 14 4.92 5.00 1050.00 kWh

23 M23 1x4/7+1x7/7 300 0.95 14 4.42 5.00 1134.00 kWh

24 M24 1x4/7+1x7/7 300 0.95 14 4.42 5.00 2079.00 kWh

Máy đào một gầu, bánh hơi :

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 2,30 m3

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 2,50 m3

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 3,50 m3

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 3,60 m3

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 5,40 m3

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 6,50 m3

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 9,50 m3

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 10,40 m3

Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện :

Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện - dung tích gầu : 2,50 m3

Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện - dung tích gầu : 4,00 m3

Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện - dung tích gầu : 4,60 m3

Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện - dung tích gầu : 5,00 m3

Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện - dung tích gầu : 8,00 m3

3

STT Mã số Loại máy và thiết bị

Sửa chữa

Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy

Số ca năm(ca/năm)

Hệ sốthu hồi

khi thanh

Định mức khấu hao, sửa chữa,

chi phí khác năm ( % / nguyên giá )

Định mức tiêu haonhiên liệu,

năng lượng1 caKhấu

haoChi phí khác

25 M25 1x4/7 260 0.95 18 5.68 5.00 29.70 lít diezel

26 M26 1x4/7 260 0.95 18 5.68 5.00 33.48 lít diezel

27 M27 1x3/7+1x5/7 260 0.95 17 5.42 5.00 56.70 lít diezel

28 M28 1x4/7+1x6/7 260 0.95 17 4.74 5.00 73.44 lít diezel

Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) :

29 M566 1x3/7+1x5/7 260 0.95 17 5.76 5.00 59.40 lít diezel

30 M567 1x3/7+1x5/7 260 0.95 17 5.76 5.00 64.80 lít diezel

31 M568 1x4/7+1x6/7 260 0.95 17 5.76 5.00 82.60 lít diezel

32 M569 1x4/7+1x6/7 260 0.95 16 5.48 5.00 113.20 lít diezel

33 M570 1x4/7+1x7/7 260 0.95 16 5.48 5.00 127.50 lít diezel

34 M571 1x4/7+1x7/7 260 0.95 16 5.48 5.00 163.70 lít diezel

Máy xúc lật :

35 M572 Máy xúc lật - dung tích gầu : 0,60 m3 1x4/7 260 0.95 16 4.84 5.00 29.10 lít diezel

36 M29 Máy xúc lật - dung tích gầu : 1,00 m3 1x4/7 260 0.95 16 4.84 5.00 38.76 lít diezel

37 M573 Máy xúc lật - dung tích gầu : 1,25 m3 1x3/7+1x5/7 260 0.95 16 4.84 5.00 46.50 lít diezel

Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu : 0,15 m3

Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu : 0,30 m3

Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu : 0,75 m3

Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu : 1,25 m3

Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu : 0,40 m3

Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu : 0,65 m3

Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu : 1,00 m3

Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu : 1,20 m3

Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu : 1,60 m3

Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu : 2,30 m3

4

STT Mã số Loại máy và thiết bị

Sửa chữa

Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy

Số ca năm(ca/năm)

Hệ sốthu hồi

khi thanh

Định mức khấu hao, sửa chữa,

chi phí khác năm ( % / nguyên giá )

Định mức tiêu haonhiên liệu,

năng lượng1 caKhấu

haoChi phí khác

38 M30 Máy xúc lật - dung tích gầu : 1,65 m3 1x3/7+1x5/7 260 0.95 16 4.84 5.00 75.24 lít diezel

39 M31 Máy xúc lật - dung tích gầu : 2,00 m3 1x3/7+1x5/7 260 0.95 14 4.36 5.00 86.64 lít diezel

40 M574 Máy xúc lật - dung tích gầu : 2,30 m3 1x4/7+1x6/7 260 0.95 14 4.36 5.00 94.65 lít diezel

41 M32 Máy xúc lật - dung tích gầu : 2,80 m3 1x4/7+1x6/7 260 0.95 14 4.36 5.00 100.80 lít diezel

42 M33 Máy xúc lật - dung tích gầu : 3,20 m3 1x4/7+1x6/7 260 0.95 14 3.80 5.00 134.40 lít diezel

43 M34 Máy xúc lật - dung tích gầu : 4,20 m3 1x4/7+1x6/7 260 0.95 14 3.80 5.00 159.60 lít diezel

44 M575 260 0.95 17 5.76 5.00

Máy xúc chuyên dùng trong hầm :

45 M35 1x3/7+1x5/7 260 0.95 17 4.84 6.00 51.84 lít diezel

46 M36 1x3/7+1x5/7 260 0.95 17 4.84 6.00 65.25 lít diezel

47 M37 1x4/7+1x6/7 260 0.95 14 3.40 6.00 89.04 lít diezel

Máy cào đá, động cơ điện :

48 M38 1x4/7+1x5/7 260 0.95 14 5.30 6.00 132.00 kWh

49 M39 1x4/7+1x5/7 260 0.95 14 5.30 6.00 247.50 kWh

50 M40 1x4/7+1x6/7 260 0.95 14 5.10 6.00 673.20 kWh

Gầu đào 2800x600x7000 (thi công móng cọc, tường Barrette)

Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu : 0,90 m3

Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu : 1,65 m3

Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu : 4,20 m3

Máy cào đá, động cơ điện - năng suất : 2 m3/ph

Máy cào đá, động cơ điện - năng suất : 3 m3/ph

Máy cào đá, động cơ điện - năng suất : 8 m3/ph

5

STT Mã số Loại máy và thiết bị

Sửa chữa

Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy

Số ca năm(ca/năm)

Hệ sốthu hồi

khi thanh

Định mức khấu hao, sửa chữa,

chi phí khác năm ( % / nguyên giá )

Định mức tiêu haonhiên liệu,

năng lượng1 caKhấu

haoChi phí khác

Máy ủi :51 M41 Máy ủi - công suất : 45,0 CV 1x4/7 230 0.95 18 6.04 5.00 22.95 lít diezel52 M42 Máy ủi - công suất : 54,0 CV 1x4/7 230 0.95 18 6.04 5.00 27.54 lít diezel53 M43 Máy ủi - công suất : 75,0 CV 1x4/7 230 0.95 18 6.04 5.00 38.25 lít diezel54 M44 Máy ủi - công suất : 105,0 CV 1x3/7+1x5/7 250 0.95 17 5.76 5.00 44.10 lít diezel55 M45 Máy ủi - công suất : 108,0 CV 1x3/7+1x5/7 250 0.95 17 5.76 5.00 46.20 lít diezel56 M46 Máy ủi - công suất : 130,0 CV 1x3/7+1x5/7 250 0.95 17 5.76 5.00 54.60 lít diezel57 M47 Máy ủi - công suất : 140,0 CV 1x3/7+1x5/7 250 0.95 17 5.76 5.00 58.80 lít diezel58 M48 Máy ủi - công suất : 160,0 CV 1x3/7+1x5/7 250 0.95 17 5.76 5.00 67.20 lít diezel59 M49 Máy ủi - công suất : 180,0 CV 1x3/7+1x5/7 250 0.95 16 5.48 5.00 75.60 lít diezel60 M50 Máy ủi - công suất : 250,0 CV 1x3/7+1x6/7 250 0.95 16 5.16 5.00 93.60 lít diezel61 M51 Máy ủi - công suất : 271,0 CV 1x3/7+1x6/7 250 0.95 14 4.64 5.00 105.69 lít diezel62 M52 Máy ủi - công suất : 320,0 CV 1x3/7+1x7/7 250 0.95 14 4.08 5.00 124.80 lít diezel

Thùng cạp + đầu kéo bánh xích :

63 M53 1x4/7 210 0.95 18 4.24 5.00 37.67 lít diezel

64 M54 1x4/7 210 0.95 18 4.24 5.00 38.48 lít diezel

65 M55 1x4/7 210 0.95 18 4.24 5.00 40.50 lít diezel

66 M56 1x4/7 210 0.95 18 4.24 5.00 58.32 lít diezel

67 M57 1x3/7+1x5/7 210 0.95 17 4.06 5.00 58.32 lít diezel

68 M58 1x3/7+1x5/7 210 0.95 17 4.06 5.00 71.40 lít diezel

69 M59 1x3/7+1x6/7 210 0.95 17 4.06 5.00 76.50 lít diezel

Thùng cạp + đầu kéo bánh xích - dung tích thùng : 2,50 m3

Thùng cạp + đầu kéo bánh xích - dung tích thùng : 2,75 m3

Thùng cạp + đầu kéo bánh xích - dung tích thùng : 3,00 m3

Thùng cạp + đầu kéo bánh xích - dung tích thùng : 4,50 m3

Thùng cạp + đầu kéo bánh xích - dung tích thùng : 5,00 m3

Thùng cạp + đầu kéo bánh xích - dung tích thùng : 8,00 m3

Thùng cạp + đầu kéo bánh xích - dung tích thùng : 9,00 m3

6

STT Mã số Loại máy và thiết bị

Sửa chữa

Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy

Số ca năm(ca/năm)

Hệ sốthu hồi

khi thanh

Định mức khấu hao, sửa chữa,

chi phí khác năm ( % / nguyên giá )

Định mức tiêu haonhiên liệu,

năng lượng1 caKhấu

haoChi phí khác

Máy cạp tự hành :

70 M60 1x3/7+1x6/7 240 0.95 17 4.23 5.00 132.00 lít diezel

71 M61 1x3/7+1x6/7 240 0.95 17 4.23 5.00 138.00 lít diezel

72 M62 1x3/7+1x7/7 240 0.95 16 4.04 5.00 153.90 lít diezel

73 M63 1x3/7+1x7/7 240 0.95 16 4.04 5.00 182.40 lít diezel

Máy san tự hành :

74 M64 Máy san tự hành - công suất : 54,00 CV 1x4/7 210 0.95 18 3.70 5.00 19.44 lít diezel

75 M65 Máy san tự hành - công suất : 90,00 CV 1x4/7 210 0.95 17 3.55 5.00 32.40 lít diezel

76 M66 Máy san tự hành - công suất : 108,0 CV 1x3/7+1x5/7 210 0.95 17 3.55 5.00 38.88 lít diezel

77 M67 Máy san tự hành - công suất : 180,0 CV 1x3/7+1x5/7 210 0.95 16 3.08 5.00 54.00 lít diezel

78 M68 Máy san tự hành - công suất : 250,0 CV 1x3/7+1x6/7 210 0.95 16 3.08 5.00 75.00 lít diezel

Máy đầm đất cầm tay :

79 M69 1x3/7 150 0.95 20 5.40 4.00 3.06 lít xăng

80 M70 1x3/7 150 0.95 20 5.40 4.00 3.57 lít xăng

81 M71 1x3/7 150 0.95 20 5.40 4.00 4.08 lít xăng

82 M72 1x3/7 150 0.95 20 5.40 4.00 4.59 lít xăng

Máy cạp tự hành - dung tích thùng : 9,0 m3

Máy cạp tự hành - dung tích thùng : 10,0 m3

Máy cạp tự hành - dung tích thùng : 16,0 m3

Máy cạp tự hành - dung tích thùng : 25,0 m3

Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng : 50 kg

Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng : 60 kg

Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng : 70 kg

Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng : 80 kg

7

STT Mã số Loại máy và thiết bị

Sửa chữa

Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy

Số ca năm(ca/năm)

Hệ sốthu hồi

khi thanh

Định mức khấu hao, sửa chữa,

chi phí khác năm ( % / nguyên giá )

Định mức tiêu haonhiên liệu,

năng lượng1 caKhấu

haoChi phí khác

Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích :

83 M73 1x4/7 230 0.95 18 4.86 5.00 36.00 lít diezel

84 M74 1x4/7 230 0.95 18 4.86 5.00 38.40 lít diezel

85 M75 1x4/7 230 0.95 18 4.86 5.00 46.20 lít diezel

86 M76 1x5/7 230 0.95 17 4.59 5.00 54.60 lít diezel

87 M77 1x5/7 230 0.95 17 4.59 5.00 63.00 lít diezel

Đầm bánh hơi tự hành :

88 M576 1x5/7 230 0.95 18 4.32 5.00 34.00 lít diezel

89 M78 1x5/7 230 0.95 18 4.32 5.00 37.80 lít diezel

90 M79 1x5/7 230 0.95 18 4.32 5.00 42.00 lít diezel

91 M80 1x5/7 230 0.95 17 4.08 5.00 54.60 lít diezel

Máy đầm rung tự hành :

92 M81 1x4/7 230 0.95 17 4.59 5.00 19.20 lít diezel

93 M82 1x4/7 230 0.95 17 4.25 5.00 38.64 lít diezel

94 M83 1x4/7 230 0.95 17 4.25 5.00 52.80 lít diezel

Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích - trọng lượng : 9,0 T

Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích - trọng lượng : 12,5 T

Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích - trọng lượng : 18,0 T

Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích - trọng lượng : 25,0 T

Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích - trọng lượng : 26,5 T

Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng : 9,0 T

Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng : 16,0 T

Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng : 17,5 T

Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng : 25,0 T

Máy đầm rung tự hành - trọng lượng : 8 T

Máy đầm rung tự hành - trọng lượng : 15T

Máy đầm rung tự hành - trọng lượng : 18T

8

STT Mã số Loại máy và thiết bị

Sửa chữa

Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy

Số ca năm(ca/năm)

Hệ sốthu hồi

khi thanh

Định mức khấu hao, sửa chữa,

chi phí khác năm ( % / nguyên giá )

Định mức tiêu haonhiên liệu,

năng lượng1 caKhấu

haoChi phí khác

95 M84 1x4/7 230 0.95 17 3.74 5.00 67.20 lít diezel

Đầm chân cừu + đầu kéo :

96 M85 1x4/7 230 0.95 18 3.60 5.00 25.92 lít diezel

97 M86 1x4/7 230 0.95 18 3.60 5.00 36.00 lít diezel

Đầm bánh thép tự hành :

98 M87 1x3/7 230 0.95 18 2.88 5.00 24.00 lít diezel

99 M88 1x4/7 230 0.95 18 2.88 5.00 26.40 lít diezel

100 M89 1x4/7 230 0.95 18 2.88 5.00 32.16 lít diezel

101 M90 1x4/7 230 0.95 18 2.88 5.00 36.00 lít diezel

102 M91 1x4/7 230 0.95 18 2.88 5.00 38.40 lít diezel

103 M92 1x4/7 230 0.95 17 2.72 5.00 41.76 lít diezel

104 M93 1x4/7 230 0.95 17 2.50 5.00 40.32 lít diezel

Ô tô vận tải thùng :105 M94 Ô tô vận tải thùng - trọng tải : 2,0 T 1x2/4 Loại < 3,5 Tấn 220 0.95 18 6.20 6.00 12.00 lít xăng106 M95 Ô tô vận tải thùng - trọng tải : 2,5 T 1x3/4 Loại < 3,5 Tấn 220 0.95 17 6.20 6.00 13.00 lít xăng107 M96 Ô tô vận tải thùng - trọng tải : 4,0 T 1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn 220 0.95 17 6.20 6.00 20.00 lít xăng108 M97 Ô tô vận tải thùng - trọng tải : 5,0 T 1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn 220 0.95 17 6.20 6.00 25.00 lít diezel

Máy đầm rung tự hành - trọng lượng : 25T

Đầm chân cừu + đầu kéo - trọng lượng : 5,5 T

Đầm chân cừu + đầu kéo - trọng lượng : 9,0 T

Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng : 8,50 T

Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng : 10,0 T

Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng : 12,2 T

Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng : 13,0 T

Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng : 14,5 T

Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng : 15,5 T

Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16 T) - trọng lượng :

Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16 T) - trọng lượng : 10 T

9

STT Mã số Loại máy và thiết bị

Sửa chữa

Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy

Số ca năm(ca/năm)

Hệ sốthu hồi

khi thanh

Định mức khấu hao, sửa chữa,

chi phí khác năm ( % / nguyên giá )

Định mức tiêu haonhiên liệu,

năng lượng1 caKhấu

haoChi phí khác

109 M98 Ô tô vận tải thùng - trọng tải : 6,0 T 1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn 220 0.95 17 6.20 6.00 29.00 lít diezel110 M99 Ô tô vận tải thùng - trọng tải : 7,0 T 1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn 220 0.95 17 6.20 6.00 31.00 lít diezel

111 M100 Ô tô vận tải thùng - trọng tải : 10,0 T 1x2/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn 220 0.95 16 6.20 6.00 38.00 lít diezel

112 M101 Ô tô vận tải thùng - trọng tải : 12,0 T 1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn 220 0.95 16 6.20 6.00 41.00 lít diezel

113 M102 Ô tô vận tải thùng - trọng tải : 12,5 T 1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn 220 0.95 16 6.20 6.00 42.00 lít diezel

114 M639 Ô tô vận tải thùng - trọng tải : 15,0 T 1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn 220 0.95 16 6.20 6.00 46.20 lít diezel

115 M103 Ô tô vận tải thùng - trọng tải : 20,0 T 1x3/4 Loại 16,5 -25,0 Tấn 220 0.95 14 5.44 6.00 56.00 lít diezel

Ô tô tự đổ :116 M104 Ô tô tự đổ - trọng tải : 2,5 T 1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn 260 0.95 17 7.50 6.00 18.90 lít xăng117 M105 Ô tô tự đổ - trọng tải : 3,5 T 1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn 260 0.95 17 7.50 6.00 28.35 lít xăng118 M106 Ô tô tự đổ - trọng tải : 4,0 T 1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn 260 0.95 17 7.50 6.00 32.40 lít xăng119 M107 Ô tô tự đổ - trọng tải : 5,0 T 1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn 260 0.95 17 7.50 6.00 40.50 lít diezel120 M108 Ô tô tự đổ - trọng tải : 6,0 T 1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn 260 0.95 17 7.30 6.00 43.20 lít diezel121 M109 Ô tô tự đổ - trọng tải : 7,0 T 1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn 260 0.95 17 7.30 6.00 45.90 lít diezel122 M110 Ô tô tự đổ - trọng tải : 9,0 T 1x2/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn 260 0.95 17 7.30 6.00 51.30 lít diezel123 M111 Ô tô tự đổ - trọng tải : 10,0 T 1x2/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn 260 0.95 17 7.30 6.00 56.70 lít diezel124 M112 Ô tô tự đổ - trọng tải : 12,0 T 1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn 260 0.95 17 7.30 6.00 64.80 lít diezel125 M113 Ô tô tự đổ - trọng tải : 15,0 T 1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn 260 0.95 16 6.80 6.00 72.90 lít diezel126 M114 Ô tô tự đổ - trọng tải : 20,0 T 1x3/4 Loại 16,5 -25,0 Tấn 300 0.95 16 6.80 6.00 75.60 lít diezel127 M115 Ô tô tự đổ - trọng tải : 22,0 T 1x3/4 Loại 16,5 -25,0 Tấn 300 0.95 16 6.80 6.00 76.95 lít diezel128 M116 Ô tô tự đổ - trọng tải : 25,0 T 1x3/4 Loại 25,0 -40,0 Tấn 300 0.95 14 6.80 6.00 81.00 lít diezel129 M117 Ô tô tự đổ - trọng tải : 27,0 T 1x3/4 Loại 25,0 -40,0 Tấn 300 0.95 14 6.60 6.00 86.40 lít diezel130 M118 Ô tô tự đổ - trọng tải : 32,0 T 1x3/4 Loại 25,0 -40,0 Tấn 300 0.95 14 6.60 6.00 91.68 lít diezel131 M119 Ô tô tự đổ - trọng tải : 36,0 T 1x3/4 Loại 25,0 -40,0 Tấn 300 0.95 14 6.60 6.00 116.40 lít diezel

10

STT Mã số Loại máy và thiết bị

Sửa chữa

Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy

Số ca năm(ca/năm)

Hệ sốthu hồi

khi thanh

Định mức khấu hao, sửa chữa,

chi phí khác năm ( % / nguyên giá )

Định mức tiêu haonhiên liệu,

năng lượng1 caKhấu

haoChi phí khác

132 M120 Ô tô tự đổ - trọng tải : 42,0 T 1x3/4 Loại > 40,0 Tấn 300 0.95 14 6.60 6.00 130.56 lít diezel133 M121 Ô tô tự đổ - trọng tải : 55,0 T 1x4/4 Loại > 40,0 Tấn 300 0.95 14 6.50 6.00 156.00 lít diezel

Ô tô đầu kéo :

134 M122 Ô tô đầu kéo - công suất : 150,0 CV 1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn 200 0.95 13 4.85 6.00 30.00 lít diezel

135 M123 Ô tô đầu kéo - công suất : 180,0 CV 1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn 200 0.95 13 4.85 6.00 36.00 lít diezel

136 M124 Ô tô đầu kéo - công suất : 200,0 CV 1x3/4 Loại 16,5 -25,0 Tấn 200 0.95 13 4.85 6.00 40.00 lít diezel

137 M125 Ô tô đầu kéo - công suất : 240,0 CV 1x3/4 Loại 16,5 -25,0 Tấn 200 0.95 12 4.35 6.00 48.00 lít diezel

138 M126 Ô tô đầu kéo - công suất : 255,0 CV 1x3/4 Loại 25,0 -40,0 Tấn 200 0.95 12 4.35 6.00 51.00 lít diezel

139 M127 Ô tô đầu kéo - công suất : 272,0 CV 1x3/4 Loại 25,0 -40,0 Tấn 200 0.95 11 4.04 6.00 56.00 lít diezel

Ô tô chuyển trộn bê tông :

140 M128 1x1/4 +1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn 220 0.95 17 5.70 6.00 36.00 lít diezel

141 M129 1x1/4 +1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn 220 0.95 17 5.70 6.00 43.00 lít diezel

142 M130 1x1/4 +1x3/4Loại 16,55 -25 Tấn 220 0.95 17 5.70 6.00 50.00 lít diezel

143 M131 1x1/4 +1x3/4 Loại 16,5 -25 Tấn 220 0.95 17 5.50 6.00 52.00 lít diezel

144 M132 1x1/4 +1x3/4 Loại 16,5 -25 Tấn 220 0.95 17 5.50 6.00 64.00 lít diezel

145 M133 1x1/4 +1x3/4 Loại 25 -40 Tấn 220 0.95 17 5.50 6.00 70.00 lít diezel

Ô tô tưới nước :

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn : 5,0 m3

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn : 6,0 m3

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn : 8,0 m3

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn : 8,7 m3

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn : 10,7 m3

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn : 14,5 m3

11

STT Mã số Loại máy và thiết bị

Sửa chữa

Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy

Số ca năm(ca/năm)

Hệ sốthu hồi

khi thanh

Định mức khấu hao, sửa chữa,

chi phí khác năm ( % / nguyên giá )

Định mức tiêu haonhiên liệu,

năng lượng1 caKhấu

haoChi phí khác

146 M134 Ô tô tưới nước - dung tích : 4,0 m3 1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn 220 0.95 15 4.78 6.00 20.25 lít diezel

147 M135 Ô tô tưới nước - dung tích : 5,0 m3 1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn 220 0.95 14 4.35 6.00 22.50 lít diezel

148 M136 Ô tô tưới nước - dung tích : 6,0 m3 1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn 220 0.95 14 4.35 6.00 24.00 lít diezel

149 M137 Ô tô tưới nước - dung tích : 7,0 m3 1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn 220 0.95 13 4.12 6.00 25.50 lít diezel

150 M138 Ô tô tưới nước - dung tích : 9,0 m3 1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn 220 0.95 13 4.12 6.00 27.00 lít diezel

151 M641 Ô tô tưới nước - dung tích : 16 m3 1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn 240 0.95 13 4.10 6.00 35.10 lít diezel

Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan :

152 M642 1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn 220 0.95 17 5.20 6.00 18.90 lít diezel

153 M643 1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn 220 0.95 17 5.20 6.00 27.00 lít diezel

Xe ép rác :154 M644 Xe ép rác - trọng tải : 1,2 T 1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn 280 0.95 17 9.00 6.00 16.10 lít diezel155 M645 Xe ép rác - trọng tải : 1,5 T 1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn 280 0.95 17 9.00 6.00 18.00 lít diezel156 M646 Xe ép rác - trọng tải : 2,0 T 1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn 280 0.95 17 9.00 6.00 20.80 lít diezel157 M647 Xe ép rác - trọng tải : 4,0 T 1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn 280 0.95 17 9.00 6.00 40.50 lít diezel158 M648 Xe ép rác - trọng tải : 7,0 T 1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn 280 0.95 17 8.50 6.00 51.30 lít diezel159 M649 Xe ép rác - trọng tải : 10,0 T 1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn 280 0.95 17 8.50 6.00 64.80 lít diezel160 M650 Xe ép rác kín (xe hooklip) 1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn 280 0.95 17 8.50 6.00 64.80 lít diezel161 M651 Xe tải thùng kín - tải trọng 1,5 tấn 1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn 280 0.95 17 9.00 6.00 20.80 lít diezel162 M652 Xe nhặt rác 1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn 120 0.95 17 4.50 6.00 15.10 lít diezel

Xe ô tô tải có gắn cần trục :

Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan, dung tích : 2,0 m3 (3 T)

Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan, dung tích : 3,0 m3 (4.5 T)

12

STT Mã số Loại máy và thiết bị

Sửa chữa

Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy

Số ca năm(ca/năm)

Hệ sốthu hồi

khi thanh

Định mức khấu hao, sửa chữa,

chi phí khác năm ( % / nguyên giá )

Định mức tiêu haonhiên liệu,

năng lượng1 caKhấu

haoChi phí khác

163 M139 1x1/4 +1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn 240 0.95 17 4.55 6.00 27.00 lít diezel

164 M140 1x1/4 +1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn 240 0.95 17 4.55 6.00 28.80 lít diezel

165 M141 1x1/4 +1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn 240 0.95 17 4.35 6.00 30.60 lít diezel

166 M142 1x1/4 +1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn 230 0.95 17 4.35 6.00 37.80 lít diezel

Ô tô bán tải :167 M640 Ô tô bán tải - trọng tải : 1,5 T 1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn 200 0.95 18 4.50 6.00 18.00 lít xăng

Rơ mooc :168 M143 Rơ mooc - trọng tải : 2,0 T 1x1/4 Loại <3,5 Tấn 200 0.95 20 4.90 6.00169 M144 Rơ mooc - trọng tải : 4,0 T 1x1/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn 200 0.95 20 4.90 6.00170 M145 Rơ mooc - trọng tải : 7,5 T 1x1/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn 200 0.95 16 4.32 6.00171 M146 Rơ mooc - trọng tải : 14,0 T 1x1/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn 200 0.95 13 3.66 6.00172 M147 Rơ mooc - trọng tải : 15,0 T 1x1/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn 200 0.95 13 3.66 6.00173 M148 Rơ mooc - trọng tải : 21,0 T 1x1/4 Loại 16,5 - 25 Tấn 200 0.95 13 3.66 6.00174 M149 Rơ mooc - trọng tải : 40,0 T 1x1/4 Loại >= 40 Tấn 200 0.95 13 3.14 6.00175 M150 Rơ mooc - trọng tải : 100,0 T 1x1/4 Loại >= 40 Tấn 200 0.95 13 3.14 6.00176 M151 Rơ mooc - trọng tải : 125,0 T 1x1/4 Loại >= 40 Tấn 200 0.95 13 3.14 6.00

Máy kéo bánh xích :

177 M152 Máy kéo bánh xích - công suất : 45,0 CV 1x4/7 200 0.95 18 5.04 5.00 21.60 lít diezel

178 M153 Máy kéo bánh xích - công suất : 54,0 CV 1x4/7 200 0.95 18 5.04 5.00 25.92 lít diezel

179 M154 Máy kéo bánh xích - công suất : 75,0 CV 1x4/7 200 0.95 18 5.04 5.00 32.40 lít diezel

180 M155 1x4/7 200 0.95 17 4.76 5.00 41.47 lít diezel

Xe ô tô tải có gắn cần trục - trọng tải xe : 5,0 T

Xe ô tô tải có gắn cần trục - trọng tải xe : 6,0 T

Xe ô tô tải có gắn cần trục - trọng tải xe : 7,0 T

Xe ô tô tải có gắn cần trục - trọng tải xe : 10,0 T

Máy kéo bánh xích - công suất : 110,0 CV

13

STT Mã số Loại máy và thiết bị

Sửa chữa

Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy

Số ca năm(ca/năm)

Hệ sốthu hồi

khi thanh

Định mức khấu hao, sửa chữa,

chi phí khác năm ( % / nguyên giá )

Định mức tiêu haonhiên liệu,

năng lượng1 caKhấu

haoChi phí khác

181 M156 1x4/7 200 0.95 17 4.76 5.00 49.92 lít diezel

Máy kéo bánh hơi :

182 M157 Máy kéo bánh hơi - công suất : 28,0 CV 1x4/7 200 0.95 18 4.32 5.00 11.76 lít diezel

183 M158 Máy kéo bánh hơi - công suất : 40,0 CV 1x4/7 200 0.95 18 4.32 5.00 16.80 lít diezel

184 M159 Máy kéo bánh hơi - công suất : 50,0 CV 1x4/7 200 0.95 18 4.32 5.00 21.00 lít diezel

185 M160 Máy kéo bánh hơi - công suất : 60,0 CV 1x4/7 200 0.95 18 4.32 5.00 25.20 lít diezel

186 M161 Máy kéo bánh hơi - công suất : 80,0 CV 1x4/7 200 0.95 18 4.32 5.00 33.60 lít diezel

187 M162 Máy kéo bánh hơi - công suất : 165,0 CV 1x4/7 200 0.95 15 3.60 5.00 55.44 lít diezel

188 M163 Máy kéo bánh hơi - công suất : 215,0 CV 1x5/7 200 0.95 15 3.20 5.00 67.73 lít diezel

189 M164 Tời ma nơ - 13 kW 1x4/7+1x5/7 300 0.95 14 4.30 6.00 42.90 kWh 190 M165 Xe goòng 3 T 1x4/7+1x5/7 300 0.95 14 4.30 6.00191 M166 Xe goòng 5,8 m3 1x4/7+1x5/7 300 0.95 14 4.30 6.00192 M167 Đầu kéo 30 T 1x4/7+1x5/7 300 0.95 11 3.80 6.00 37.44 lít diezel193 M168 Quang lật 360 T/h 1x4/7+1x5/7 300 0.95 14 4.30 6.00 27.00 kWh

Cần trục máy kéo :

194 M169 Cần trục máy kéo - sức nâng : 5,0 T 1x5/7 200 0.95 16 4.50 5.00 18.00 lít diezel

195 M170 Cần trục máy kéo - sức nâng : 6,0 T. 1x5/7 200 0.95 16 4.50 5.00 21.00 lít diezel

Máy kéo bánh xích - công suất : 130,0 CV

Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm :

14

STT Mã số Loại máy và thiết bị

Sửa chữa

Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy

Số ca năm(ca/năm)

Hệ sốthu hồi

khi thanh

Định mức khấu hao, sửa chữa,

chi phí khác năm ( % / nguyên giá )

Định mức tiêu haonhiên liệu,

năng lượng1 caKhấu

haoChi phí khác

196 M171 Cần trục máy kéo - sức nâng : 7,0 T 1x5/7 200 0.95 16 4.50 5.00 24.00 lít diezel

197 M172 Cần trục máy kéo - sức nâng : 8,0 T 1x5/7 200 0.95 16 4.50 5.00 33.00 lít diezel

Máy đặt đường ống :

198 M654 Cần trục TO-12-24 - sức nâng : 15 T 1x4/7+1x5/7+1x6/7 150 0.95 16 4.20 6.00 53.10 lít diezel

199 M655 2x4/7+1x5/7+1x6/7 150 0.95 17 3.80 6.00 53.10 lít diezel

Cần trục ô tô :200 M173 Cần trục ô tô - sức nâng : 1,0 T 1x1/4 +1x3/4 Loại <3,5 Tấn 220 0.95 16 4.72 5.00 21.38 lít diezel201 M174 Cần trục ô tô - sức nâng : 3,0 T 1x1/4 +1x3/4 Loại <3,5 Tấn 220 0.95 16 4.72 5.00 24.75 lít diezel202 M175 Cần trục ô tô - sức nâng : 4,0 T 1x1/4 +1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn 220 0.95 16 4.72 5.00 25.88 lít diezel203 M176 Cần trục ô tô - sức nâng : 5,0 T 1x1/4 +1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn 220 0.95 16 4.40 5.00 30.38 lít diezel204 M177 Cần trục ô tô - sức nâng : 6,0 T 1x1/4 +1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn 220 0.95 16 4.40 5.00 32.63 lít diezel205 M178 Cần trục ô tô - sức nâng : 10,0 T 1x1/4 +1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn 220 0.95 14 4.28 5.00 37.00 lít diezel206 M179 Cần trục ô tô - sức nâng : 16,0 T 1x1/4 +1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn 220 0.95 14 4.28 5.00 43.00 lít diezel207 M180 Cần trục ô tô - sức nâng : 20,0 T 1x1/4 +1x3/4 Loại 16,5 -25 Tấn 220 0.95 14 4.28 5.00 44.00 lít diezel208 M181 Cần trục ô tô - sức nâng : 25,0 T 1x1/4 +1x3/4 Loại 16,5 -25 Tấn 220 0.95 14 4.00 5.00 50.00 lít diezel209 M182 Cần trục ô tô - sức nâng : 30,0 T 1x1/4 +1x3/4 Loại 25 -40 Tấn 220 0.95 14 4.00 5.00 54.00 lít diezel210 M183 Cần trục ô tô - sức nâng : 35,0 T 1x1/4 +1x3/4 Loại 25 -40 Tấn 220 0.95 14 4.00 5.00 60.00 lít diezel211 M184 Cần trục ô tô - sức nâng : 40,0 T 1x1/4 +1x3/4 Loại =>40 Tấn 220 0.95 13 3.80 5.00 64.00 lít diezel212 M185 Cần trục ô tô - sức nâng : 45,0 T 1x1/4 +1x3/4 Loại =>40 Tấn 220 0.95 13 3.80 5.00 66.00 lít diezel213 M186 Cần trục ô tô - sức nâng : 50,0 T 1x1/4 +1x3/4 Loại =>40 Tấn 220 0.95 13 3.80 5.00 70.00 lít diezel

Cần trục bánh hơi :

214 M187 Cần trục bánh hơi - sức nâng : 16,0 T 1x3/7+1x5/7 200 0.95 14 4.28 5.00 33.00 lít diezel

215 M188 Cần trục bánh hơi - sức nâng : 25,0 T 1x4/7+1x6/7 200 0.95 14 4.28 5.00 36.00 lít diezel

Tời kéo ống trên xe xích - sức kéo : 7,5 T

15

STT Mã số Loại máy và thiết bị

Sửa chữa

Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy

Số ca năm(ca/năm)

Hệ sốthu hồi

khi thanh

Định mức khấu hao, sửa chữa,

chi phí khác năm ( % / nguyên giá )

Định mức tiêu haonhiên liệu,

năng lượng1 caKhấu

haoChi phí khác

216 M189 Cần trục bánh hơi - sức nâng : 40,0 T 1x4/7+1x6/7 200 0.95 13 3.80 5.00 49.50 lít diezel

217 M190 Cần trục bánh hơi - sức nâng : 63,0 T 1x4/7+1x6/7 200 0.95 13 3.80 5.00 60.50 lít diezel

218 M191 Cần trục bánh hơi - sức nâng : 90,0 T 1x4/7+1x7/7 200 0.95 12 3.60 5.00 68.75 lít diezel

219 M192 Cần trục bánh hơi - sức nâng : 100,0 T 2x4/7+1x7/7 200 0.95 12 3.60 5.00 74.25 lít diezel

220 M193 Cần trục bánh hơi - sức nâng : 110,0 T 2x4/7+1x7/7 200 0.95 12 3.36 5.00 77.50 lít diezel

221 M194 Cần trục bánh hơi - sức nâng : 130,0 T 2x4/7+1x7/7 200 0.95 12 3.36 5.00 81.00 lít diezel

Cần trục bánh xích :

222 M195 Cần trục bánh xích - sức nâng : 5,0 T 1x3/7+1x5/7 200 0.95 16 5.04 5.00 31.50 lít diezel

223 M196 Cần trục bánh xích - sức nâng : 7,0 T 1x3/7+1x5/7 200 0.95 14 4.56 5.00 33.00 lít diezel

224 M197 Cần trục bánh xích - sức nâng : 10,0 T 1x3/7+1x5/7 200 0.95 14 4.28 5.00 36.00 lít diezel

225 M198 Cần trục bánh xích - sức nâng : 16,0 T 1x3/7+1x5/7 200 0.95 14 4.28 5.00 45.00 lít diezel

226 M199 Cần trục bánh xích - sức nâng : 25,0 T 1x4/7+1x6/7 200 0.95 14 4.28 5.00 47.00 lít diezel

227 M200 Cần trục bánh xích - sức nâng : 28,0 T 1x4/7+1x6/7 200 0.95 14 4.28 5.00 48.75 lít diezel

228 M201 Cần trục bánh xích - sức nâng : 40,0 T 1x4/7+1x6/7 200 0.95 13 3.80 5.00 51.25 lít diezel

229 M202 Cần trục bánh xích - sức nâng : 50,0 T 1x4/7+1x6/7 200 0.95 13 3.80 5.00 53.75 lít diezel

16

STT Mã số Loại máy và thiết bị

Sửa chữa

Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy

Số ca năm(ca/năm)

Hệ sốthu hồi

khi thanh

Định mức khấu hao, sửa chữa,

chi phí khác năm ( % / nguyên giá )

Định mức tiêu haonhiên liệu,

năng lượng1 caKhấu

haoChi phí khác

230 M203 Cần trục bánh xích - sức nâng : 63,0 T 1x4/7+1x7/7 200 0.95 13 3.80 5.00 56.25 lít diezel

231 M204 Cần trục bánh xích - sức nâng : 100,0 T 2x4/7+1x7/7 200 0.95 12 3.60 5.00 58.95 lít diezel

232 M205 Cần trục bánh xích - sức nâng : 110,0 T 2x4/7+1x7/7 200 0.95 12 3.36 5.00 62.78 lít diezel

233 M206 Cần trục bánh xích - sức nâng : 130,0 T 2x4/7+1x7/7 200 0.95 12 3.36 5.00 72.00 lít diezel

234 M207 Cần trục bánh xích - sức nâng : 150,0 T 2x4/7+1x7/7 200 0.95 12 3.36 5.00 83.25 lít diezel

Cần trục tháp :235 M208 Cần trục tháp - sức nâng : 3,0 T 1x3/7+1x5/7 280 0.95 16 4.72 6.00 37.50 kWh 236 M209 Cần trục tháp - sức nâng : 5,0 T 1x3/7+1x5/7 280 0.95 16 4.72 6.00 42.00 kWh 237 M210 Cần trục tháp - sức nâng : 8,0 T 1x3/7+1x5/7 280 0.95 14 4.28 6.00 52.50 kWh 238 M211 Cần trục tháp - sức nâng : 10,0 T 1x3/7+1x5/7 280 0.95 14 4.00 6.00 60.00 kWh 239 M212 Cần trục tháp - sức nâng : 12,0 T 1x3/7+1x5/7 280 0.95 14 4.00 6.00 67.50 kWh 240 M213 Cần trục tháp - sức nâng : 15,0 T 1x3/7+1x5/7 280 0.95 14 4.00 6.00 90.00 kWh 241 M214 Cần trục tháp - sức nâng : 20,0 T 1x3/7+1x5/7 280 0.95 13 3.80 6.00 112.50 kWh 242 M215 Cần trục tháp - sức nâng : 25,0 T 1x3/7+1x6/7 280 0.95 13 3.80 6.00 120.00 kWh 243 M216 Cần trục tháp - sức nâng : 30,0 T 1x3/7+1x6/7 280 0.95 13 3.80 6.00 127.50 kWh 244 M217 Cần trục tháp - sức nâng : 40,0 T 1x3/7+1x6/7 280 0.95 13 3.54 6.00 135.00 kWh 245 M218 Cần trục tháp - sức nâng : 50,0 T 2x4/7+1x6/7 280 0.95 13 3.54 6.00 142.50 kWh 246 M219 Cần trục tháp - sức nâng : 60,0 T 2x4/7+1x6/7 280 0.95 13 3.54 6.00 198.00 kWh 247 M220 Cẩu tháp MD 900 2x4/7+1x6/7+1x7/7 280 0.95 13 3.54 6.00 480.00 kWh

Cần cẩu nổi, kéo theo :

248 M221 Cần cẩu nổi, kéo theo - sức nâng : 30T 170 0.95 13 5.90 7.00 81.00 lít diezel

Cần cẩu nổi, tự hành :

Thuyền phó 2 1/2 + 3 thợ máy(2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện2/4 +1

Thủy thủ2/4

17

STT Mã số Loại máy và thiết bị

Sửa chữa

Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy

Số ca năm(ca/năm)

Hệ sốthu hồi

khi thanh

Định mức khấu hao, sửa chữa,

chi phí khác năm ( % / nguyên giá )

Định mức tiêu haonhiên liệu,

năng lượng1 caKhấu

haoChi phí khác

249 M222 Cần cẩu nổi, tự hành - sức nâng : 100T 170 0.95 13 5.77 7.00 117.60 lít diezel

Cẩu lao dầm :250 M223 Cẩu K33-60 1x3/7+4x4/7+1x6/7 170 0.95 14 3.52 6.00 232.56 kWh

Cổng trục :251 M224 Cổng trục - sức nâng : 10T 1x3/7+1x5/7 170 0.95 14 2.80 5.00 81.00 kWh252 M225 Cổng trục - sức nâng : 25T 1x3/7+1x5/7 170 0.95 14 2.80 5.00 86.40 kWh253 M226 Cổng trục - sức nâng : 30T 1x3/7+1x6/7 170 0.95 14 2.80 5.00 90.00 kWh254 M227 Cổng trục - sức nâng : 60T 1x3/7+1x7/7 170 0.95 14 2.50 5.00 144.00 kWh

Cầu trục :255 M228 Cầu trục - sức nâng : 30 T 1x3/7+1x6/7 280 0.95 10 2.30 5.00 48.00 kWh256 M229 Cầu trục - sức nâng : 40 T 1x3/7+1x6/7 280 0.95 10 2.30 5.00 60.00 kWh257 M230 Cầu trục - sức nâng : 50 T 1x3/7+1x6/7 280 0.95 10 2.30 5.00 72.00 kWh258 M231 Cầu trục - sức nâng : 60 T 1x3/7+1x7/7 280 0.95 10 2.30 5.00 84.00 kWh259 M232 Cầu trục - sức nâng : 90 T 1x3/7+1x7/7 280 0.95 10 2.30 5.00 108.00 kWh260 M233 Cầu trục - sức nâng : 110 T 1x3/7+1x7/7 280 0.95 10 2.10 5.00 132.00 kWh261 M234 Cầu trục - sức nâng : 125 T 1x3/7+1x7/7 280 0.95 10 2.10 5.00 144.00 kWh262 M235 Cầu trục - sức nâng : 180 T 1x3/7+1x7/7 280 0.95 10 2.10 5.00 168.00 kWh263 M236 Cầu trục - sức nâng : 250 T 1x3/7+1x7/7 280 0.95 10 2.00 5.00 204.00 kWh

Máy vận thăng :

264 M237 1x3/7 280 0.95 18 4.32 5.00 8.40 kWh

265 M238 1x3/7 280 0.95 18 4.32 5.00 15.75 kWh

266 M239 1x3/7 280 0.95 18 4.32 5.00 21.00 kWh

267 M240 1x3/7 280 0.95 17 4.08 5.00 31.50 kWh

T.tr1/2+T.pII.1/2+4thợ máy(3x2/4+1x4/4)+1thợ điện3/4+1 Thuỷ thủ 2/4

Máy vận thăng - sức nâng : 0,3 T - H nâng 30 m

Máy vận thăng - sức nâng : 0,5 T - H nâng 50 m

Máy vận thăng - sức nâng : 0,8 T - H nâng 80 m

Máy vận thăng - sức nâng : 2,0 T - H nâng 100 m

18

STT Mã số Loại máy và thiết bị

Sửa chữa

Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy

Số ca năm(ca/năm)

Hệ sốthu hồi

khi thanh

Định mức khấu hao, sửa chữa,

chi phí khác năm ( % / nguyên giá )

Định mức tiêu haonhiên liệu,

năng lượng1 caKhấu

haoChi phí khác

268 M577 1x3/7 280 0.95 17 4.08 5.00 39.40 kWh

Máy vận thăng lồng :

269 M578 1x3/7 280 0.95 17 4.08 5.00 47.30 kWh

Cần trục thiếu nhi :

270 M241 Cần trục thiếu nhi - sức nâng : 0,5 T 1x3/7 180 1 20 4.80 5.00 3.60 kWh

Tời điện :271 M242 Tời điện - sức kéo : 0,5 T 1x3/7 230 1 17 5.10 4.00 3.78 kWh272 M243 Tời điện - sức kéo : 1,0 T 1x3/7 230 1 17 5.10 4.00 4.50 kWh273 M244 Tời điện - sức kéo : 1,5 T 1x3/7 230 0.95 17 4.59 4.00 5.58 kWh274 M245 Tời điện - sức kéo : 2,0 T 1x3/7 230 0.95 17 4.59 4.00 6.30 kWh275 M246 Tời điện - sức kéo : 2,5 T 1x3/7 230 0.95 17 4.59 4.00 9.18 kWh276 M247 Tời điện - sức kéo : 3,0 T 1x3/7 230 0.95 17 4.59 4.00 10.80 kWh277 M579 Tời điện - sức kéo : 3,5 T 1x3/7 230 0.95 17 4.60 4.00 11.30 kWh 278 M248 Tời điện - sức kéo : 4,0 T 1x3/7 230 0.95 17 4.59 4.00 11.70 kWh279 M249 Tời điện - sức kéo : 5,0 T 1x3/7 230 0.95 17 4.59 4.00 13.50 kWh

Pa lăng xích :280 M580 Pa lăng xích - sức nâng : 3,0 T 1x3/7 230 1 17 4.60 4.00 kWh 281 M581 Pa lăng xích - sức nâng : 5,0 T 1x3/7 230 0.95 17 4.20 4.00 kWh

Bộ kích chuyên dùng282 M582 Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6T) 2x4/7+1x5/7+1x7/7 180 0.95 20 4.50 5.00 64.60 kWh

283 M583 2x4/7 180 0.95 14 2.20 5.00 14.10 kWh

Kích nâng - sức nâng (T) : 180 14 2.20 5.00 kWh 284 M584 Kích nâng - 10 T 1x4/7 180 1 14 2.20 5.00 kWh 285 M585 Kích nâng - 30T 1x4/7 180 1 14 2.20 5.00 kWh 286 M586 Kích nâng - 50T 1x4/7 180 1 14 2.20 5.00 kWh

Máy vận thăng - sức nâng : 3,0 T - H nâng 100 m

Máy vận thăng lồng - sức nâng : 3,0 T - H nâng 100 m

Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50 - 60 T

19

STT Mã số Loại máy và thiết bị

Sửa chữa

Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy

Số ca năm(ca/năm)

Hệ sốthu hồi

khi thanh

Định mức khấu hao, sửa chữa,

chi phí khác năm ( % / nguyên giá )

Định mức tiêu haonhiên liệu,

năng lượng1 caKhấu

haoChi phí khác

287 M587 Kích nâng - 100T 1x4/7 180 0.95 14 2.20 5.00 kWh 288 M588 Kích nâng - 200T 1x4/7 180 0.95 14 2.20 5.00 kWh 289 M589 Kích nâng - 250T 1x4/7 180 0.95 14 2.20 5.00 kWh 290 M590 Kích nâng - 500T 1x4/7 180 0.95 14 2.20 5.00 kWh 291 M250 Kích thông tâm YCW - 150 T 1x4/7 180 0.95 14 2.20 5.00292 M251 Kích thông tâm YCW - 250 T 1x4/7 180 0.95 14 2.20 5.00

293 M252 1x4/7+1x5/7 180 0.95 14 3.50 5.00 29.38 kWh

294 M253 Kích thông tâm YCW - 500 T 1x4/7 180 0.95 14 2.20 5.00295 M254 Kích sợi đơn YDC - 500 T 1x4/7 180 0.95 14 2.20 5.00296 M255 Kích thông tâm RRH - 100 T 1x4/7 180 0.95 14 2.20 5.00297 M256 Kích thông tâm RRH - 300 T 1x4/7 180 0.95 14 2.20 5.00

Máy luồn cáp :298 M257 Máy luồn cáp - công suất : 15 kW 1x4/7 220 0.95 10 2.20 5.00 27.00 kWh

Máy cắt cáp :299 M607 Máy cắt cáp - công suất : 1,0 kW 1x3/7 200 1 14 4.80 4.00 1.80 kWh 300 M608 Máy cắt cáp - công suất : 10,0 kW 1x3/7 200 0.95 14 3.50 4.00 12.60 kWh

Trạm bơm dầu áp lực :

301 M258 1x4/7 180 0.95 20 6.50 5.00 13.65 kWh

302 M259 1x4/7 180 0.95 20 6.50 5.00 19.50 kWh

Xe nâng hàng :303 M260 Xe nâng hàng - sức nâng : 1,5 T 1x4/7 240 0.95 17 3.74 5.00 7.92 lít diezel304 M261 Xe nâng hàng - sức nâng : 2,0 T 1x4/7 240 0.95 16 3.52 5.00 9.00 lít diezel305 M262 Xe nâng hàng - sức nâng : 3,0 T 1x4/7 240 0.95 16 3.52 5.00 10.08 lít diezel306 M263 Xe nâng hàng - sức nâng : 3,2 T 1x4/7 240 0.95 16 3.52 5.00 11.52 lít diezel307 M264 Xe nâng hàng - sức nâng : 3,5 T 1x4/7 240 0.95 16 3.52 5.00 14.40 lít diezel308 M265 Xe nâng hàng - sức nâng : 5,0 T 1x4/7 240 0.95 14 3.08 5.00 16.20 lít diezel

Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60T,6c)

Trạm bơm dầu áp lực- công suất : 40 MPa (HCP-400)

Trạm bơm dầu áp lực- công suất : 50 MPa (ZB4 - 500)

20

STT Mã số Loại máy và thiết bị

Sửa chữa

Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy

Số ca năm(ca/năm)

Hệ sốthu hồi

khi thanh

Định mức khấu hao, sửa chữa,

chi phí khác năm ( % / nguyên giá )

Định mức tiêu haonhiên liệu,

năng lượng1 caKhấu

haoChi phí khác

Máy nâng phục vụ thi công hầm :

309 M266 1x4/7 240 0.95 14 3.08 6.00 44.55 lít diezel

Máy trộn bê tông :

310 M267 Máy trộn bê tông - dung tích : 100,0 lít 1x3/7 110 0.95 20 6.50 5.00 6.72 kWh

311 M268 Máy trộn bê tông - dung tích : 150,0 lít 1x3/7 110 0.95 20 6.50 5.00 8.40 kWh

312 M269 Máy trộn bê tông - dung tích : 200,0 lít 1x3/7 110 0.95 20 6.50 5.00 9.60 kWh

313 M270 Máy trộn bê tông - dung tích : 250,0 lít 1x3/7 110 0.95 20 6.50 5.00 10.80 kWh

314 M271 Máy trộn bê tông - dung tích : 425,0 lít 1x4/7 110 0.95 20 6.50 5.00 24.00 kWh

315 M272 Máy trộn bê tông - dung tích : 500,0 lít 1x4/7 140 0.95 20 6.50 5.00 33.60 kWh

316 M273 Máy trộn bê tông - dung tích : 800,0 lít 1x4/7 140 0.95 20 6.50 5.00 60.00 kWh

317 M274 Máy trộn bê tông - dung tích : 1150,0 lít 1x4/7 140 0.95 20 6.30 5.00 72.00 kWh

318 M275 Máy trộn bê tông - dung tích : 1600,0 lít 1x4/7 140 0.95 20 6.30 5.00 96.00 kWh

Máy trộn vữa :319 M276 Máy trộn vữa - dung tích : 80,0 lít 1x3/7 120 0.95 20 6.80 5.00 5.28 kWh 320 M277 Máy trộn vữa - dung tích : 110,0 lít 1x3/7 120 0.95 20 6.80 5.00 7.68 kWh 321 M278 Máy trộn vữa - dung tích : 150,0 lít 1x3/7 120 0.95 20 6.80 5.00 8.40 kWh 322 M279 Máy trộn vữa - dung tích : 200,0 lít 1x3/7 120 0.95 20 6.80 5.00 9.60 kWh 323 M280 Máy trộn vữa - dung tích : 250,0 lít 1x3/7 120 0.95 20 6.80 5.00 10.80 kWh

Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất : 135 CV

21

STT Mã số Loại máy và thiết bị

Sửa chữa

Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy

Số ca năm(ca/năm)

Hệ sốthu hồi

khi thanh

Định mức khấu hao, sửa chữa,

chi phí khác năm ( % / nguyên giá )

Định mức tiêu haonhiên liệu,

năng lượng1 caKhấu

haoChi phí khác

324 M281 Máy trộn vữa - dung tích : 325,0 lít 1x3/7 120 0.95 20 6.80 5.00 16.80 kWh Trạm trộn bê tông :

325 M591 1x3/7+1x5/7 220 0.95 18 5.80 5.00 92.40 kWh

326 M282 1x3/7+1x5/7 220 0.95 18 5.60 5.00 92.40 kWh

327 M283 1x3/7+1x5/7 220 0.95 18 5.60 5.00 99.00 kWh

328 M284 1x3/7+1x5/7 220 0.95 18 5.60 5.00 115.50 kWh

329 M285 2x3/7+1x5/7 220 0.95 18 5.60 5.00 171.60 kWh

330 M286 2x3/7+1x5/7 220 0.95 18 5.60 5.00 198.00 kWh

331 M287 2x3/7+1x5/7 220 0.95 17 5.25 5.00 265.20 kWh

332 M288 2x3/7+1x4/7+1x6/7 220 0.95 17 5.25 5.00 417.60 kWh

333 M289 2x3/7+1x4/7+1x6/7 220 0.95 17 5.25 5.00 445.50 kWh

334 M592 3x3/7+1x4/7+1x6/7 220 0.95 17 5.00 5.00 553.10 kWh

Máy bơm vữa :

335 M290 Máy bơm vữa - năng suất : 2,0 m3/h 1x4/7 110 0.95 20 6.60 5.00 12.00 kWh

336 M291 Máy bơm vữa - năng suất : 4,0 m3/h 1x4/7 110 0.95 20 6.60 5.00 16.80 kWh

337 M292 Máy bơm vữa - năng suất : 6,0 m3/h 1x3/7+1x4/7 110 0.95 20 6.60 5.00 18.90 kWh

Trạm trộn bê tông - năng suất : 16,0 m3/h

Trạm trộn bê tông - năng suất : 20,0 m3/h

Trạm trộn bê tông - năng suất : 22,0 m3/h

Trạm trộn bê tông - năng suất : 25,0 m3/h

Trạm trộn bê tông - năng suất : 30,0 m3/h

Trạm trộn bê tông - năng suất : 50,0 m3/h

Trạm trộn bê tông - năng suất : 60,0 m3/h

Trạm trộn bê tông - năng suất : 75,0 m3/h

Trạm trộn bê tông - năng suất : 125,0 m3/h

Trạm trộn bê tông - năng suất : 160,0 m3/h

22

STT Mã số Loại máy và thiết bị

Sửa chữa

Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy

Số ca năm(ca/năm)

Hệ sốthu hồi

khi thanh

Định mức khấu hao, sửa chữa,

chi phí khác năm ( % / nguyên giá )

Định mức tiêu haonhiên liệu,

năng lượng1 caKhấu

haoChi phí khác

338 M293 Máy bơm vữa - năng suất : 9,0 m3/h 1x3/7+1x4/7 110 0.95 20 6.60 5.00 33.60 kWh

339 M294 Máy bơm vữa - năng suất : 32 - 50 m3/h 1x3/7+1x4/7 110 0.95 20 6.10 5.00 72.00 kWh

Xe bơm bê tông, tự hành :

340 M295 1x1/4 +1x3/4 Loại 16,5 -25 Tấn 200 0.95 14 5.42 6.00 52.80 lít diezel

341 M296 1x1/4 +1x3/4 Loại 16,5 -25 Tấn 200 0.95 14 5.00 6.00 60.00 lít diezel

Máy bơm bê tông :

342 M297 1x3/7 +1x5/7 200 0.95 14 6.50 5.00 181.50 kWh

343 M298 1x4/7 +1x5/7 200 0.95 14 6.50 5.00 247.50 kWh

Máy phun vẩy :

344 M299 2x3/7+1x4/7+1x6/7 180 0.95 14 4.92 6.00 54.00 kWh

345 M300 2x3/7+1x4/7+1x5/7+1x6/7 180 0.95 14 4.50 6.00 429.00 kWh

346 M301 Máy trải bê tông SP.500 1x6/7+1x5/7+2x3/7 180 0.95 14 4.20 5.00 72.60 lít diezelMáy đầm bê tông, đầm bàn :

347 M302 1x3/7 110 1 25 8.75 4.00 1.80 kWh

348 M303 1x3/7 110 1 25 8.75 4.00 2.70 kWh

349 M304 1x3/7 110 1 25 8.75 4.00 3.60 kWh

350 M305 1x3/7 110 1 25 8.75 4.00 4.50 kWh

Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất : 50 m3/h

Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất : 60 m3/h

Máy bơm bê tông - năng suất : 40 - 60 m3/h

Máy bơm bê tông - năng suất : 60 - 90 m3/h

Máy phun vẩy - năng suất : 9 m3/h (AL 285)

Máy phun vẩy - năng suất : 16 m3/h (AL 500)

Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất : 0,4 kW

Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất : 0,6 kW

Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất : 0,8 kW

Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất : 1,0 kW

23

STT Mã số Loại máy và thiết bị

Sửa chữa

Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy

Số ca năm(ca/năm)

Hệ sốthu hồi

khi thanh

Định mức khấu hao, sửa chữa,

chi phí khác năm ( % / nguyên giá )

Định mức tiêu haonhiên liệu,

năng lượng1 caKhấu

haoChi phí khác

Máy đầm bê tông, đầm cạnh :

351 M306 1x3/7 110 1 25 8.75 4.00 4.50 kWh

Máy đầm bê tông, dầm dùi :

352 M307 1x3/7 110 1 25 8.75 4.00 2.70 kWh

353 M308 1x3/7 110 1 25 8.75 4.00 3.60 kWh

354 M309 1x3/7 110 1 20 8.75 4.00 4.50 kWh

355 M310 1x3/7 110 1 20 8.75 4.00 6.75 kWh

356 M311 1x3/7 110 1 20 8.75 4.00 12.60 kWh

357 M312 1x3/7 110 0.95 20 6.50 4.00 15.75 kWh

Máy sàng rửa đá, sỏi :

358 M313 1x3/7 110 0.95 20 7.60 5.00 29.40 kWh

359 M314 1x4/7 110 0.95 20 7.60 5.00 75.60 kWh

360 M315 1x4/7 110 0.95 20 7.60 5.00 96.60 kWh

Máy nghiền sàng đá di động :

361 M316 1x3/7+1x4/7 220 0.95 20 8.60 5.00 63.00 kWh

362 M317 1x3/7+1x4/7 220 0.95 20 8.60 5.00 315.00 kWh

Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất : 1,0 kW

Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất : 0,6 kW

Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất : 0,8 kW

Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất : 1,0 kW

Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất : 1,5 kW

Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất : 2,8 kW

Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất : 3,5 kW

Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất : 11,0 m3/h

Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất : 35,0 m3/h

Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất : 45,0 m3/h

Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất : 6,0 m3/h

Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất : 20,0 m3/h

24

STT Mã số Loại máy và thiết bị

Sửa chữa

Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy

Số ca năm(ca/năm)

Hệ sốthu hồi

khi thanh

Định mức khấu hao, sửa chữa,

chi phí khác năm ( % / nguyên giá )

Định mức tiêu haonhiên liệu,

năng lượng1 caKhấu

haoChi phí khác

363 M318 2x3/7+1x4/7 220 0.95 20 7.60 5.00 357.00 kWh

364 M319 2x3/7+1x4/7 220 0.95 20 7.60 5.00 630.00 kWh

Máy nghiền đá thô :

365 M320 1x3/7+1x4/7 220 0.95 20 8.60 5.00 134.40 kWh

366 M321 1x3/7+2x4/7+1x5/7+1x6/7 220 0.95 20 8.60 5.00 840.00 kWh

Trạm trộn bê tông asphan :

367 M322 4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7 150 0.95 16 5.72 5.00

368 M323 4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7 150 0.95 16 5.72 5.00

369 M324 5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7 150 0.95 16 5.72 5.00

370 M325 5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7 150 0.95 16 5.72 5.00

Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất : 25,0 m3/h

Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất : 125,0 m3/h

Máy nghiền đá thô - năng suất : 14,0 m3/h

Máy nghiền đá thô - năng suất : 200,0 m3/h

Trạm trộn bê tông asphan - năng suất : 25,0 T/h (140 m3/ca) - Đã tính Diezel và Mazut trong chi phí Vật liệu

1.190,00 lít mazut + 210 kWh+210 lít

diezel

Trạm trộn bê tông asphan - năng suất : 30,0 T/h (156 m3/ca) - Đã tính Diezel và Mazut trong chi phí Vật liệu

1.326,00 lít mazut + 234 kWh+234 lít

diezel

Trạm trộn bê tông asphan - năng suất : 40,0 T/h (176 m3/ca) - Đã tính Diezel và Mazut trong chi phí Vật liệu

1.496,00 lít mazut + 264 kWh+264 lít

diezel

Trạm trộn bê tông asphan - năng suất : 50,0 T/h (200 (m3/ca) - Đã tính Diezel và Mazut trong chi phí Vật liệu

1.700,00 lít mazut + 300 kWh+300 lít

diezel

25

STT Mã số Loại máy và thiết bị

Sửa chữa

Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy

Số ca năm(ca/năm)

Hệ sốthu hồi

khi thanh

Định mức khấu hao, sửa chữa,

chi phí khác năm ( % / nguyên giá )

Định mức tiêu haonhiên liệu,

năng lượng1 caKhấu

haoChi phí khác

371 M326 5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7 150 0.95 16 5.72 5.00

372 M327 5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7 150 0.95 13 5.46 5.00

Máy phun nhựa đường :

373 M328 1x1/4 +1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn 120 0.95 14 5.60 6.00 57.00 lít diezel

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa :

374 M329 1x3/7+1x5/7 150 0.95 16 6.40 5.00 33.60 lít diezel

375 M330 1x3/7+1x5/7 150 0.95 16 6.40 5.00 50.40 lít diezel

376 M593 1x3/7+1x5/7 150 0.95 16 3.80 5.00 63.00 lít diezel

Máy rải cấp phối đá dăm :

377 M594 1x3/7+1x5/7 150 0.95 16 4.20 5.00 30.20 lít diezel

378 M331 Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C 1x4/7+1x5/7 220 0.95 18 5.80 5.00 92.40 lít diezel

379 M332 Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A 1x4/7 170 0.95 20 3.50 5.00380 M333 Lò nấu sơn YHK 3A 1x4/7 170 0.95 17 3.56 5.00 10.54 lít diezel381 M595 Thiết bị đun rót mastic 1x4/7 170 0.95 17 4.50 5.00 3.70 lít xăng382 M334 Nồi nấu nhựa 500 lít 1x4/7 170 0.95 25 10.00 5.00

Máy bơm nước, động cơ điện :

Trạm trộn bê tông asphan - năng suất : 60,0 T/h (216 m3/ca) - Đã tính Diezel và Mazut trong chi phí Vật liệu

1.836,00 lít mazut + 324 kWh+324 lít

diezel

Trạm trộn bê tông asphan - năng suất : 80,0 T/h (256 m3/ca) - Đã tính Diezel và Mazut trong chi phí Vật liệu

2.176,00 lít mazut + 384 kWh+384 lít

diezel

Máy phun nhựa đường - công suất : 190 CV

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất : 65,0 T/h

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất : 100,0 T/h

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - công suất : 130 CV đến 140 CV

Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất : 60 m3/h

26

STT Mã số Loại máy và thiết bị

Sửa chữa

Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy

Số ca năm(ca/năm)

Hệ sốthu hồi

khi thanh

Định mức khấu hao, sửa chữa,

chi phí khác năm ( % / nguyên giá )

Định mức tiêu haonhiên liệu,

năng lượng1 caKhấu

haoChi phí khác

383 M678 1x3/7 150 1 17 5.00 5.00 1.30 kWh

384 M335 1x3/7 180 1 17 4.74 5.00 1.49 kWh

385 M336 1x3/7 180 1 17 4.74 5.00 2.03 kWh

386 M337 1x3/7 180 1 17 4.74 5.00 2.97 kWh

387 M338 1x3/7 180 1 17 4.74 5.00 4.05 kWh

388 M339 1x3/7 180 1 17 4.74 5.00 5.40 kWh

389 M340 1x3/7 180 1 17 4.74 5.00 7.56 kWh

390 M341 1x3/7 150 1 17 4.74 5.00 10.80 kWh

391 M342 1x3/7 150 1 17 4.74 5.00 12.15 kWh

392 M343 1x3/7 150 1 17 4.74 5.00 16.80 kWh

393 M344 1x4/7 150 0.95 16 4.52 5.00 24.00 kWh

394 M345 1x4/7 150 0.95 16 4.52 5.00 33.60 kWh

395 M346 1x4/7 150 0.95 16 4.20 5.00 48.00 kWh

396 M347 1x4/7 150 0.95 16 4.20 5.00 52.80 kWh

Máy bơm Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 0,46 kW

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 0,55 kW

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 0,75 kW

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 1,10 kW

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 1,50 kW

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 2,00 kW

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 2,80 kW

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 4,00 kW

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 4,50 kW

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 7,00 kW

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 10,00 kW

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 14,00 kW

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 20,00 kW

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 22,00 kW

27

STT Mã số Loại máy và thiết bị

Sửa chữa

Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy

Số ca năm(ca/năm)

Hệ sốthu hồi

khi thanh

Định mức khấu hao, sửa chữa,

chi phí khác năm ( % / nguyên giá )

Định mức tiêu haonhiên liệu,

năng lượng1 caKhấu

haoChi phí khác

397 M348 1x4/7 150 0.95 16 4.20 5.00 67.20 kWh

398 M349 1x4/7 150 0.95 16 4.20 5.00 72.00 kWh

399 M350 1x4/7 150 0.95 16 3.96 5.00 96.00 kWh

400 M351 1x4/7 150 0.95 16 3.96 5.00 120.00 kWh

401 M352 1x4/7 150 0.95 16 3.96 5.00 132.00 kWh

402 M353 1x4/7 150 0.95 14 3.59 5.00 180.00 kWh

403 M679 Máy bơm xói 4MC (75 kW) 1x4/7 150 0.95 14 3.60 5.00 180.00 kWh

404 M354 1x4/7 150 0.95 14 3.59 5.00 271.20 kWh

Máy bơm nước, động cơ diezel :

405 M355 1x4/7 150 0.95 20 5.40 5.00 2.70 lít diezel

406 M356 1x4/7 150 0.95 20 5.40 5.00 2.97 lít diezel

407 M357 1x4/7 150 0.95 20 5.40 5.00 3.78 lít diezel

408 M358 1x4/7 150 0.95 20 5.40 5.00 4.05 lít diezel

409 M359 1x4/7 150 0.95 20 5.40 5.00 5.10 lít diezel

410 M360 1x4/7 150 0.95 18 4.68 5.00 7.65 lít diezel

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 28,00 kW

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 30,00 kW

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 40,00 kW

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 50,00 kW

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 55,00 kW

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 75,00 kW

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 113,00 kW

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất : 5,0 CV

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất : 5,5 CV

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất : 7,0 CV

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất : 7,5 CV

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất : 10,0 CV

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất : 15,0 CV

28

STT Mã số Loại máy và thiết bị

Sửa chữa

Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy

Số ca năm(ca/năm)

Hệ sốthu hồi

khi thanh

Định mức khấu hao, sửa chữa,

chi phí khác năm ( % / nguyên giá )

Định mức tiêu haonhiên liệu,

năng lượng1 caKhấu

haoChi phí khác

411 M361 1x4/7 150 0.95 18 4.68 5.00 10.20 lít diezel

412 M680 1x4/7 150 0.95 16 4.00 5.00 11.00 lít diezel

413 M362 1x4/7 150 0.95 17 4.42 5.00 17.76 lít diezel

414 M363 1x4/7 150 0.95 17 4.42 5.00 21.60 lít diezel

415 M364 1x4/7 150 0.95 16 3.84 5.00 36.00 lít diezel

416 M365 1x4/7 150 0.95 16 3.84 5.00 45.00 lít diezel

417 M366 1x5/7 150 0.95 16 3.84 5.00 63.00 lít diezel

418 M681 1x4/7+1x5/7 150 0.95 14 2.20 5.00 110.90 lít diezel

Máy bơm nước, động cơ xăng :

419 M367 1x4/7 150 1 20 5.80 5.00 1.62 lít xăng

420 M368 1x4/7 150 0.95 20 5.80 5.00 2.16 lít xăng

421 M369 1x4/7 150 0.95 20 5.80 5.00 3.24 lít xăng

422 M370 1x4/7 150 0.95 20 5.80 5.00 3.78 lít xăng

423 M371 1x4/7 150 0.95 20 5.80 5.00 4.32 lít xăng

Máy bơm rửa đường ống :

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất : 20,0 CV

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất : 25 CV

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất : 37,0 CV

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất : 45,0 CV

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất : 75,0 CV

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất : 100,0 CV

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất : 150,0 CV

Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 CV)

Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất : 3,0 CV

Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất : 4,0 CV

Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất : 6,0 CV

Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất : 7,0 CV

Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất : 8,0 CV

29

STT Mã số Loại máy và thiết bị

Sửa chữa

Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy

Số ca năm(ca/năm)

Hệ sốthu hồi

khi thanh

Định mức khấu hao, sửa chữa,

chi phí khác năm ( % / nguyên giá )

Định mức tiêu haonhiên liệu,

năng lượng1 caKhấu

haoChi phí khác

424 M656 2x4/7+1x5/7 120 0.95 16 3.00 6.00 123.80 lít diezel

425 M657 2x4/7+1x5/7 120 0.95 16 3.00 6.00 105.20 lít diezel

426 M658 1x4/7+1x5/7 120 0.95 16 3.80 6.00 67.60 lít xăng

Máy nén thử đường ống :

427 M663 2x3/7+1x5/7 150 0.95 17 5.00 6.00 24.60 lít xăng

428 M662 2x4/7+1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn 150 0.95 16 4.10 6.00 49.00 lít xăng

Máy kiểm tra mối hàn đường ống :

429 M659 Máy hút chân không thử đường hàn 2x4/7+1x5/7 150 0.95 14 3.80 4.00 32.90 lít xăng

430 M660 1x4/7+1x5/7 150 0.95 14 3.20 4.00 5.00 kWh

431 M661 Vi kế đo áp lực đường ống 200 1 14 4.00 4.00Máy phát điện lưu động :

432 M609 1x3/7 140 1 14 4.20 5.00 2.30 lít diezel

433 M372 1x3/7 140 0.95 14 4.20 5.00 4.86 lít diezel

434 M373 1x3/7 140 0.95 14 4.20 5.00 7.56 lít diezel

435 M374 1x3/7 140 0.95 14 4.20 5.00 10.80 lít diezel

Máy bơm rửa đường ống - công suất : 300 CV (AH-151)

Máy bơm rửa đường ống - công suất : 280 CV (A-206)

Máy bơm rửa đường ống - công suất : 90 CV (AH-2)

Máy nén thử đường ống - công suất : 75 CV (AHO-201)

Máy nén thử đường ống - công suất : 170 Cv (lắp trên xe ZIL - 130)

Máy siêu âm kiểm tra mối hàn đường hàn

Máy phát điện lưu động - công suất : 2,5-3 kw

Máy phát điện lưu động - công suất : 5,2 kW

Máy phát điện lưu động - công suất : 8,0 kW

Máy phát điện lưu động - công suất : 10,0 kW

30

STT Mã số Loại máy và thiết bị

Sửa chữa

Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy

Số ca năm(ca/năm)

Hệ sốthu hồi

khi thanh

Định mức khấu hao, sửa chữa,

chi phí khác năm ( % / nguyên giá )

Định mức tiêu haonhiên liệu,

năng lượng1 caKhấu

haoChi phí khác

436 M375 1x3/7 140 0.95 13 3.90 5.00 13.50 lít diezel

437 M376 1x3/7 140 0.95 13 3.90 5.00 19.20 lít diezel

438 M377 1x3/7 140 0.95 13 3.90 5.00 21.60 lít diezel

439 M378 1x3/7 140 0.95 13 3.90 5.00 24.00 lít diezel

440 M379 1x3/7 140 0.95 13 3.90 5.00 28.80 lít diezel

441 M380 1x3/7 140 0.95 13 3.90 5.00 31.20 lít diezel

442 M381 1x3/7 140 0.95 13 3.90 5.00 36.00 lít diezel

443 M382 1x3/7 140 0.95 12 3.60 5.00 40.50 lít diezel

444 M383 1x4/7 140 0.95 12 3.60 5.00 45.00 lít diezel

445 M384 1x4/7 140 0.95 11 3.30 5.00 68.25 lít diezel

446 M385 1x4/7 140 0.95 11 3.30 5.00 75.62 lít diezel

Máy nén khí, động cơ xăng :

447 M386 1x4/7 150 1 13 5.46 5.00 0.63 lít xăng

448 M387 1x4/7 150 1 13 5.46 5.00 1.80 lít xăng

449 M388 1x4/7 150 0.95 13 5.46 5.00 2.88 lít xăng

Máy phát điện lưu động - công suất : 15,0 kW

Máy phát điện lưu động - công suất : 20,0 kW

Máy phát điện lưu động - công suất : 25,0 kW

Máy phát điện lưu động - công suất : 30,0 kW

Máy phát điện lưu động - công suất : 38,0 kW

Máy phát điện lưu động - công suất : 45,0 kW

Máy phát điện lưu động - công suất : 50,0 kW

Máy phát điện lưu động - công suất : 60,0 kW

Máy phát điện lưu động - công suất : 75,0 kW

Máy phát điện lưu động - công suất : 112,0 kW

Máy phát điện lưu động - công suất : 122,0 kW

Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất : 3,0 m3/h

Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất : 11,0 m3/h

Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất : 25,0 m3/h

31

STT Mã số Loại máy và thiết bị

Sửa chữa

Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy

Số ca năm(ca/năm)

Hệ sốthu hồi

khi thanh

Định mức khấu hao, sửa chữa,

chi phí khác năm ( % / nguyên giá )

Định mức tiêu haonhiên liệu,

năng lượng1 caKhấu

haoChi phí khác

450 M389 1x4/7 150 0.95 13 5.46 5.00 7.80 lít xăng

451 M390 1x4/7 150 0.95 12 5.04 5.00 14.40 lít xăng

452 M391 1x4/7 150 0.95 12 5.04 5.00 24.00 lít xăng

453 M392 1x4/7 150 0.95 12 5.04 5.00 33.00 lít xăng

454 M393 1x4/7 150 0.95 11 4.62 5.00 46.20 lít xăng

Máy nén khí, động cơ diezel :

455 M394 1x4/7 150 1 13 7.15 5.00 0.63 lít diezel

456 M395 1x4/7 150 0.95 13 5.85 5.00 5.76 lít diezel

457 M396 1x4/7 150 0.95 13 5.85 5.00 13.20 lít diezel

458 M397 1x4/7 150 0.95 12 5.40 5.00 13.86 lít diezel

459 M398 1x4/7 150 0.95 12 5.40 5.00 18.00 lít diezel

460 M399 1x4/7 150 0.95 12 5.40 5.00 27.54 lít diezel

461 M400 1x4/7 150 0.95 12 5.40 5.00 32.40 lít diezel

462 M401 1x4/7 150 0.95 12 5.40 5.00 34.56 lít diezel

463 M402 1x4/7 150 0.95 12 5.40 5.00 37.80 lít diezel

Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất : 40,0 m3/h

Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất : 120,0 m3/h

Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất : 200,0 m3/h

Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất : 300,0 m3/h

Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất : 600,0 m3/h

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất : 5,50 m3/h

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất : 75,00 m3/h

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất : 102,00 m3/h

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất : 120,00 m3/h

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất : 200,00 m3/h

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất : 240,00 m3/h

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất : 300,00 m3/h

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất : 360,00 m3/h

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất : 420,00 m3/h

32

STT Mã số Loại máy và thiết bị

Sửa chữa

Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy

Số ca năm(ca/năm)

Hệ sốthu hồi

khi thanh

Định mức khấu hao, sửa chữa,

chi phí khác năm ( % / nguyên giá )

Định mức tiêu haonhiên liệu,

năng lượng1 caKhấu

haoChi phí khác

464 M403 1x4/7 150 0.95 12 5.40 5.00 36.48 lít diezel

465 M404 1x4/7 150 0.95 11 4.95 5.00 38.40 lít diezel

466 M405 1x4/7 150 0.95 11 4.95 5.00 38.88 lít diezel

467 M406 1x4/7 150 0.95 11 3.85 5.00 75.00 lít diezel

Máy nén khí, động cơ điện :

468 M407 1x3/7 150 1 13 5.20 5.00 1.85 kWh

469 M408 1x3/7 150 1 13 4.55 5.00 5.41 kWh

470 M409 1x3/7 150 1 13 4.55 5.00 6.90 kWh

471 M410 1x3/7 150 0.95 13 4.55 5.00 10.05 kWh

472 M411 1x3/7 150 0.95 13 4.55 5.00 16.77 kWh

473 M412 1x3/7 150 0.95 12 3.84 5.00 44.28 kWh

474 M413 1x3/7 150 0.95 12 3.84 5.00 52.38 kWh

475 M414 1x3/7 150 0.95 12 3.84 5.00 80.46 kWh

476 M415 1x3/7 150 0.95 12 3.84 5.00 86.40 kWh

477 M416 1x4/7 150 0.95 12 3.36 5.00 125.28 kWh

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất : 540,00 m3/h

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất : 600,00 m3/h

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất : 660,00 m3/h

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất : 1200,00 m3/h

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất : 5,0 m3/h

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất : 10,0 m3/h

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất : 22,0 m3/h

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất : 30,0 m3/h

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất : 56,0 m3/h

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất : 150,0 m3/h

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất : 216,0 m3/h

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất : 270,0 m3/h

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất : 300,0 m3/h

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất : 600,0 m3/h

33

STT Mã số Loại máy và thiết bị

Sửa chữa

Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy

Số ca năm(ca/năm)

Hệ sốthu hồi

khi thanh

Định mức khấu hao, sửa chữa,

chi phí khác năm ( % / nguyên giá )

Định mức tiêu haonhiên liệu,

năng lượng1 caKhấu

haoChi phí khác

Máy biến thế hàn một chiều :

478 M417 1x4/7 180 0.95 24 4.50 5.00 84.00 kWh

479 M418 1x4/7 180 0.95 24 4.50 5.00 105.00 kWh

Biến thế hàn xoay chiều :

480 M419 1x4/7 180 1 24 4.84 5.00 8.40 kWh

481 M420 1x4/7 180 1 24 4.84 5.00 14.70 kWh

482 M610 1x4/7 180 1 24 4.80 5.00 15.80 kWh

483 M421 1x4/7 180 1 24 4.84 5.00 21.00 kWh

484 M422 1x4/7 180 1 24 4.84 5.00 29.40 kWh

485 M423 1x4/7 180 0.95 24 4.84 5.00 48.30 kWh

486 M424 1x4/7 180 0.95 24 4.80 5.00 57.75 kWh

487 M425 1x4/7 180 0.95 24 4.80 5.00 61.32 kWh

488 M426 1x4/7 180 0.95 24 4.80 5.00 70.35 kWh

Máy hàn điện, động cơ xăng :

489 M427 1x4/7 160 0.95 20 5.60 5.00 2.70 lít xăng

490 M428 1x4/7 160 0.95 18 5.04 5.00 4.80 lít xăng

Máy biến thế hàn một chiều - công suất : 40,0 kW

Máy biến thế hàn một chiều - công suất : 50,0 kW

Biến thế hàn xoay chiều - công suất : 4,0 kW

Biến thế hàn xoay chiều - công suất : 7,0 kW

Biến thế hàn xoay chiều - công suất : 7,5KW

Biến thế hàn xoay chiều - công suất : 10,0 kW

Biến thế hàn xoay chiều - công suất : 14,0 kW

Biến thế hàn xoay chiều - công suất : 23,0 kW

Biến thế hàn xoay chiều - công suất : 27,5 kW

Biến thế hàn xoay chiều - công suất : 29,2 kW

Biến thế hàn xoay chiều - công suất : 33,5 kW

Máy hàn điện, động cơ xăng - công suất : 9,0 CV

Máy hàn điện, động cơ xăng - công suất : 20,0 CV

34

STT Mã số Loại máy và thiết bị

Sửa chữa

Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy

Số ca năm(ca/năm)

Hệ sốthu hồi

khi thanh

Định mức khấu hao, sửa chữa,

chi phí khác năm ( % / nguyên giá )

Định mức tiêu haonhiên liệu,

năng lượng1 caKhấu

haoChi phí khác

Máy hàn điện, động cơ diezel :

491 M429 1x4/7 160 0.95 20 5.60 5.00 1.44 lít diezel

492 M430 1x4/7 160 0.95 20 5.20 5.00 3.06 lít diezel

493 M431 1x4/7 160 0.95 18 4.50 5.00 7.43 lít diezel

Máy hàn hơi :494 M432 Máy hàn hơi - công suất : 1000 l/h 1x4/7 100 1 24 4.80 5.00495 M433 Máy hàn hơi - công suất : 2000 l/h 1x4/7 100 1 24 4.80 5.00496 M434 Máy hàn cắt dưới nước 1 thợ lặn cấp I 1/2 + 1 thợ lặn 2/4 60 0.95 25 10.00 5.00

Máy phun sơn (chưa tính khí nén) :

497 M435 1x3/7 120 1 30 5.40 4.00

498 M436 Máy phun cát (chưa tính khí nén) 1x3/7 180 0.95 30 4.20 4.00Máy khoan đứng :

499 M596 Máy khoan đứng - công suất : 2,5 kW 1x3/7 200 0.95 14 4.10 4.00 5.30 kWh

500 M437 Máy khoan đứng - công suất : 4,5 kW 1x3/7 200 0.95 14 4.08 4.00 9.45 kWh

501 M438 1x3/7 120 1 30 8.40 4.00 1.05 kWh

Máy cắt sắt cầm tay :

502 M439 Máy cắt sắt cầm tay - công suất : 1,0 kW 1x3/7 80 1 30 7.50 4.00 2.10 kWh

Máy hàn điện, động cơ diezel - công suất : 4,0 CV

Máy hàn điện, động cơ diezel - công suất : 10,2 CV

Máy hàn điện, động cơ diezel - công suất : 27,5 CV

Máy phun sơn (chưa tính khí nén) - năng suất : 400,0 m2/h

Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan :

Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan : 13 mm

35

STT Mã số Loại máy và thiết bị

Sửa chữa

Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy

Số ca năm(ca/năm)

Hệ sốthu hồi

khi thanh

Định mức khấu hao, sửa chữa,

chi phí khác năm ( % / nguyên giá )

Định mức tiêu haonhiên liệu,

năng lượng1 caKhấu

haoChi phí khác

503 M597 Máy cắt sắt cầm tay - công suất : 1,7 kW 1x3/7 120 1 30 7.50 4.00 3.20 kWh

Máy khoan bê tông cầm tay :

504 M440 1x3/7 120 1 30 7.50 4.00 0.93 kWh

505 M441 1x3/7 120 1 20 7.50 4.00 1.13 kWh

506 M442 1x3/7 120 1 20 7.50 4.00 1.28 kWh

507 M443 1x3/7 120 1 20 7.50 4.00 1.58 kWh

508 M444 1x3/7 100 0.95 20 7.50 4.00 2.25 kWh

Máy cắt gạch đá :

509 M445 Máy cắt gạch đá - công suất : 1,7 kW 1x3/7 80 1 14 7.00 4.00 3.06 kWh

Máy cắt bê tông - công suất :

510 M446 Máy cắt bê tông - công suất : 1,50 kW 1x3/7 100 1 20 7.50 4.00 2.70 kWh

511 M598 Máy cắt bê tông - công suất : 7,50 kW 1x3/7 100 0.95 20 5.50 4.00 10.80 kWh

512 M447 1x4/7 100 0.95 20 4.50 5.00 7.92 lít xăng

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) :

513 M448 1x4/7 110 1 30 6.60 5.00

514 M449 1x4/7 110 1 30 6.60 5.00

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất : 0,62 kW

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất : 0,75 kW

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất : 0,85 kW

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất : 1,05 kW

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất : 1,50 kW

Máy cắt bê tông - công suất : 12 CV (MCD 218)

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén : 1,5 m3/ph

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén : 3,0 m3/ph

36

STT Mã số Loại máy và thiết bị

Sửa chữa

Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy

Số ca năm(ca/năm)

Hệ sốthu hồi

khi thanh

Định mức khấu hao, sửa chữa,

chi phí khác năm ( % / nguyên giá )

Định mức tiêu haonhiên liệu,

năng lượng1 caKhấu

haoChi phí khác

Máy uốn ống :515 M450 Máy uốn ống - công suất : 2,8 kW 1x3/7 220 0.95 14 4.50 4.00 5.04 kWh

Máy cắt ống :516 M451 Máy cắt ống - công suất : 5,0 kW 1x3/7 220 0.95 14 4.50 4.00 9.00 kWh

Máy cắt tôn :517 M599 Máy cắt tôn - công suất : 5,0 kW 1x3/7 220 0.95 13 3.80 4.00 9.90 kWh 518 M452 Máy cắt tôn - công suất : 15,0 kW 1x3/7 220 0.95 13 3.86 4.00 27.00 kWh519 M600 Máy cắt thép Plaxma 1x3/7 220 0.95 13 3.80 4.00 12.60 kWh

Máy lốc tôn :520 M601 Máy lốc tôn - công suất : 5,0 kW 1x3/7 220 0.95 13 3.86 4.00 9.90 kWh

Máy cắt đột - công suất :521 M453 Máy cắt đột - công suất : 2,8 kW 1x3/7 220 0.95 14 4.08 4.00 5.04 kWh

Máy cắt uốn cốt thép :

522 M454 1x3/7 220 0.95 14 4.08 4.00 9.00 kWh

Máy cưa kim loại :

523 M455 Máy cưa kim loại - công suất : 1,7 kW 1x3/7 220 0.95 14 4.08 4.00 3.57 kWh

524 M602 Máy cưa kim loại - công suất : 2,7 kW 1x3/7 220 0.95 14 4.10 4.00 5.70 kWh

Máy tiện :525 M456 Máy tiện - công suất : 4,5 kW 1x3/7 220 0.95 14 4.08 4.00 9.45 kWh526 M603 Máy tiện - công suất : 10, kW 1x3/7 220 0.95 14 4.10 4.00 18.90 kWh

Máy bào thép :527 M604 Máy bào thép - công suất : 7,5 kW 1x3/7 220 0.95 14 4.10 4.00 15.80 kWh

Máy phay :528 M605 Máy phay - công suất : 7,0 kW 1x3/7 220 0.95 14 4.10 4.00 14.70 kWh

Máy ghép mí :529 M606 Máy ghép mí - công suất : 1,1 kW 1x4/7 200 1 14 4.10 4.00 2.30 kWh

Máy cắt uốn cốt thép - công suất : 5,0 kW

37

STT Mã số Loại máy và thiết bị

Sửa chữa

Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy

Số ca năm(ca/năm)

Hệ sốthu hồi

khi thanh

Định mức khấu hao, sửa chữa,

chi phí khác năm ( % / nguyên giá )

Định mức tiêu haonhiên liệu,

năng lượng1 caKhấu

haoChi phí khác

Máy mài :530 M457 Máy mài - công suất : 1,0 kW 1x3/7 200 1 14 4.92 4.00 1.80 kWh531 M458 Máy mài - công suất : 2,7 kW 1x3/7 220 0.95 14 4.92 4.00 4.05 kWh

Máy nối ống nhựa :532 M653 Máy hàn nhiệt 1x4/7 180 0.95 25 6.50 5.00 5.60 kWh

Máy cưa gỗ cầm tay :

533 M459 Máy cưa gỗ cầm tay - công suất : 1,3 kW 1x3/7 160 1 30 10.50 4.00 2.73 kWh

Máy cắt cỏ cầm tay :

534 M460 Máy cắt cỏ cầm tay - công suất : 0,8 kW 1x4/7 160 1 30 10.50 4.00 2.16 kWh

Máy khoan đất đá, cầm tay :

535 M461 1x3/7 180 0.95 20 8.50 5.00 4.68 kWh

536 M462 1x3/7 180 0.95 20 8.50 5.00

537 M463 1x3/7 180 0.95 20 6.50 5.00

538 M464 1x3/7 180 1 20 8.50 5.00

539 M465 1x3/7+1x4/7 240 0.95 18 5.26 5.00

Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan : F <= 42 mm (động cơ điện - 1,2 kW)

Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan : F <= 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan : F <= 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)

Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) :

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan : F 75 - 95 mm

38

STT Mã số Loại máy và thiết bị

Sửa chữa

Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy

Số ca năm(ca/năm)

Hệ sốthu hồi

khi thanh

Định mức khấu hao, sửa chữa,

chi phí khác năm ( % / nguyên giá )

Định mức tiêu haonhiên liệu,

năng lượng1 caKhấu

haoChi phí khác

540 M466 1x3/7+1x4/7 240 0.95 18 5.26 5.00

541 M467 1x3/7+1x4/7 250 0.95 15 4.30 5.00 184.80 kWh

Máy khoan đập cáp :

542 M468 2x3/7+1x4/7 250 0.95 16 6.72 5.00 54.00 kWh

543 M469 1x3/7+1x4/7 250 0.95 15 4.80 5.00 243.00 kWh

544 M470 1x4/7+1x7/7 250 0.95 15 5.80 5.00 167.40 lít diezel

545 M471 1x4/7+1x7/7 250 0.95 15 5.50 5.00 82.65 lít diezel

546 M472 1x4/7+1x7/7 250 0.95 15 5.20 5.00 121.44 lít diezel

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan : F 105 - 110 mm

Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ điện :

Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ điện - đường kính khoan : F 150 (56 kW)

Máy khoan đập cáp - đường kính khoan : F 200 - 260 (20 kW)

Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ điện :

Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ điện - đường kính khoan : F 160 - 200 (90 kW)

Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel :

Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan : F 51 - 76 (310 CV)

Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan : F 76 - 89 (145 CV)

Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan : F 89 - 102 (220 CV)

39

STT Mã số Loại máy và thiết bị

Sửa chữa

Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy

Số ca năm(ca/năm)

Hệ sốthu hồi

khi thanh

Định mức khấu hao, sửa chữa,

chi phí khác năm ( % / nguyên giá )

Định mức tiêu haonhiên liệu,

năng lượng1 caKhấu

haoChi phí khác

547 M473 1x4/7+1x7/7 250 0.95 15 4.20 5.00 162.00 lít diezel

548 M474 1x4/7+1x7/7 250 0.95 15 4.20 5.00 82.08 lít diezel

549 M475 1x4/7+1x7/7 250 0.95 15 4.20 5.00 180.90 lít diezel

Máy khoan xoay cầu, động cơ điện :

550 M476 1x4/7+1x7/7 250 0.95 15 3.90 5.00 1042.20 kWh

Máy khoan xoay cầu, động cơ điezel :

551 M477 1x4/7+1x7/7 250 0.95 15 3.90 5.00 202.50 lít diezel

552 M478 2x4/7+2x7/7 250 0.95 15 3.90 6.00 83.79 lít diezel

553 M479 2x4/7+2x7/7 250 0.95 15 3.90 6.00 137.70 lít diezel

Máy khoan néo :

Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan : F 102 - 115 (300 CV)

Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan : F 115 - 127 (144 CV)

Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan : F 127 - 152 (335 CV)

Máy khoan xoay cầu, động cơ điện - đường kính khoan : F 243 - 269 (322 kW)

Máy khoan xoay cầu, động cơ điezel - đường kính khoan : F 152 - 228 (450 CV)

Máy khoan hầm tự hành, động cơ điezel :

Máy khoan hầm tự hành, động cơ điezel - đường kính khoan : F 45 (2 cần - 147 CV)

Máy khoan hầm tự hành, động cơ điezel - đường kính khoan : F 45 (3 cần - 255 CV)

40

STT Mã số Loại máy và thiết bị

Sửa chữa

Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy

Số ca năm(ca/năm)

Hệ sốthu hồi

khi thanh

Định mức khấu hao, sửa chữa,

chi phí khác năm ( % / nguyên giá )

Định mức tiêu haonhiên liệu,

năng lượng1 caKhấu

haoChi phí khác

554 M480 2x4/7+2x7/7 250 0.95 15 3.90 6.00 38.40 lít diezel

Máy khoan ngược (toàn tiết diện) :

555 M481 2x4/7+2x7/7 200 0.95 15 3.20 6.00 675.00 kWh

Tổ hợp dàn khoan leo :

556 M482 1x4/7 200 0.95 20 1.80 6.00 16.20 kWh

557 M483 2x3/7+1x4/7 220 0.95 16 6.40 5.00 144.00 kWh

558 M484 2x3/7+1x4/7 220 0.95 15 6.50 5.00 19.44 lít diezel

559 M485 1x6/7+1x4/7+2x3/7 220 0.95 13 3.90 5.00 97.20 lít diezel

560 M611 Máy khoan ngầm có định hướng 1x4/7+1x7/7 240 0.95 15 3.50 6.00 201.00 kWh

561 M612 1x4/7+1x6/7 120 0.95 15 3.50 6.00 1.60 kWh

Máy khoan néo - độ sâu khoan : H [ 3,5 m (80 CV)

Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan : F 2,40 m (250 kW)

Tổ hợp dàn khoan leo, công suất : 9,0 kW

Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp :

Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp - công suất : 40 kW

Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay :

Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất : 54 CV

Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất : 300 CV

Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm :

Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)

41

STT Mã số Loại máy và thiết bị

Sửa chữa

Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy

Số ca năm(ca/năm)

Hệ sốthu hồi

khi thanh

Định mức khấu hao, sửa chữa,

chi phí khác năm ( % / nguyên giá )

Định mức tiêu haonhiên liệu,

năng lượng1 caKhấu

haoChi phí khác

Máy khoan đặt đường ống ngầm :

562 M613 4x3/7+4x4/7+3x5/7+ 3x6/7+1x7/7 120 0.95 15 3.50 6.00

563 M614 Máy khoan ngang UĐB-4 3x3/7+2x4/7+ 2x6/7+1x7/7 120 0.95 17 4.20 6.00 32.90 lít xăng

564 M615 Máy khoan YG 60 2x3/7+1x4/7 220 0.95 15 4.50 5.00 28.40 lít diezelBúa diezel ,tự hành, bánh xích :

565 M486 1x2/7+1x4/7+1x5/7 220 0.95 17 4.74 5.00 45.00 lít diezel

566 M487 1x2/7+1x4/7+1x5/7 220 0.95 17 4.40 5.00 56.40 lít diezel

567 M488 1x2/7+1x4/7+1x6/7 220 0.95 17 4.40 5.00 58.50 lít diezel

568 M489 2x2/7+1x4/7+1x6/7 220 0.95 16 3.88 5.00 61.50 lít diezel

569 M490 2x2/7+1x4/7+1x6/7 220 0.95 16 3.88 5.00 64.50 lít diezel

Búa diezel chạy trên ray :

570 M491 1x2/7+1x3/7+1x4/7 220 0.95 16 3.88 5.00

571 M492 1x2/7+1x3/7+1x5/7 220 0.95 16 3.88 5.00

572 M493 1x2/7+1x3/7+1x5/7 220 0.95 14 3.52 5.00

573 M494 2x2/7+1x3/7+1x6/7 220 0.95 14 3.52 5.00

Bộ thiết bị khoan đặt đường ống ngầm đường kính ống ngầm <=600 mm

107,1019,70

lít diezel +lít xăng

Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy :

Búa diezel ,tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa : 0,6 T

Búa diezel ,tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa : 1,2 T

Búa diezel ,tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa : 1,8 T

Búa diezel ,tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa : 3,5 T

Búa diezel ,tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa : 4,5 T

Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa : 1,2 T

24 lít diezel+14,12 kWh

Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa : 1,8 T

30 lít diezel+14,12 kWh

Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa : 2,2 T

33 lít diezel+14,12 kWh

Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa : 2,5 T

36 lít diezel+25,42kWh

42

STT Mã số Loại máy và thiết bị

Sửa chữa

Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy

Số ca năm(ca/năm)

Hệ sốthu hồi

khi thanh

Định mức khấu hao, sửa chữa,

chi phí khác năm ( % / nguyên giá )

Định mức tiêu haonhiên liệu,

năng lượng1 caKhấu

haoChi phí khác

574 M495 2x2/7+1x3/7+1x6/7 220 0.95 14 3.52 5.00

575 M496 2x2/7+1x3/7+1x6/7 220 0.95 14 3.52 5.00

576 M497 2x2/7+1x3/7+1x6/7 220 0.95 14 3.52 5.00

Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích :

577 M498 1x3/7+1x5/7+1x6/7 220 0.95 16 4.80 5.00 39.60 lít diezel

Búa rung :578 M499 Búa rung - công suất : 40,0 kW 1x3/7+1x4/7 200 0.95 17 3.81 5.00 108.00 kWh 579 M500 Búa rung - công suất : 50,0 kW 1x3/7+1x4/7 200 0.95 17 3.81 5.00 135.00 kWh 580 M501 Búa rung - công suất : 170,0 kW 1x3/7+1x4/7 200 0.95 17 2.64 5.00 357.00 kWh

581 M617 200 0.95 14 5.90 6.00 41.50 lít diezel

582 M618 200 0.95 14 5.90 6.00 46.70 lít diezel

583 M502 200 0.95 14 5.90 6.00 51.87 lít diezel

Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa : 3,5 T

48 lít diezel+25,42 kWh

Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa : 4,5 T

63 lít diezel+33,75 kWh

Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa : 5,5 T

78 lít diezel+33,75 kWh

Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất : 60,0 kW

Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) :

Búa đóng cọc nổi (cả xà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa: <= 1,8 T

T.ph2.1/2+3Thợ máy(2x2/4+1x3/4)+1Thợ điện2/4+1 Thủy thủ2/4

Búa đóng cọc nổi (cả xà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa: <= 2,5 T

T.ph2.1/2+3Thợ máy(2x2/4+1x3/4)+1Thợ điện2/4+1 Thủy thủ2/4

Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa : <= 3,5 T

T.ph2.1/2+3thợ máy(2x2/4+1x3/4)+1thợ điện2/4+1 Thủy thủ2/4

Tàu đóng cọc C 96 - búa thuỷ lực, trọng lượng đầu búa :

43

STT Mã số Loại máy và thiết bị

Sửa chữa

Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy

Số ca năm(ca/năm)

Hệ sốthu hồi

khi thanh

Định mức khấu hao, sửa chữa,

chi phí khác năm ( % / nguyên giá )

Định mức tiêu haonhiên liệu,

năng lượng1 caKhấu

haoChi phí khác

584 M503 200 0.95 13 4.60 6.00 162.00 lít diezel

Máy ép cọc trước :585 M504 Máy ép cọc trước - lực ép : 60 T 1x3/7+1x4/7 180 0.95 22 3.96 5.00 37.50 kWh 586 M505 Máy ép cọc trước - lực ép : 100 T 1x3/7+1x4/7 180 0.95 22 3.96 5.00 52.50 kWh 587 M506 Máy ép cọc trước - lực ép : 150 T 1x3/7+1x4/7 180 0.95 22 3.96 5.00 75.00 kWh 588 M507 Máy ép cọc trước - lực ép : 200 T 1x3/7+1x4/7 180 0.95 22 3.96 5.00 84.00 kWh 589 M508 Máy ép cọc sau 1x3/7+1x4/7 160 0.95 22 3.96 5.00 36.00 kWh

Máy ép thủy lực (KGK-130C4) :

590 M616 1x3/7+1x4/7 200 0.95 17 2.60 5.00 137.70 kWh

591 M509 Máy cắm bấc thấm 1x3/7+1x5/7 180 0.95 14 3.08 5.00 47.85 lít diezelMáy khoan cọc nhồi :

592 M510 Búa khoan VRM 1500/800HD 1x6/7+1x4/7+2x3/7 280 0.95 13 5.40 5.00 51.60 lít diezel593 M511 Bộ thiết bị khoan nhồi TRC-15 2x6/7+1x5/7+1x4/7+2x3/7 280 0.95 13 5.40 5.00 330.00 kWh 594 M512 Máy khoan cọc nhồi GPS 15 1x6/7+1x4/7+2x3/7 220 0.95 17 9.15 5.00 594.00 kWh 595 M619 Máy khoan cọc nhồi ED 2x3/7+1x4/7+1x6/7 220 0.95 17 8.20 5.00 51.60 lít diezel596 M513 Máy khoan cọc nhồi QJ 250 1x6/7+1x4/7+2x3/7 280 0.95 14 7.80 5.00 675.00 kWh 597 M514 Máy khoan cọc nhồi VRM 2000 1x6/7+1x4/7+2x3/7 280 0.95 13 5.14 5.00 60.00 lít diezel

598 M620 Máy khoan có mô men xoay >200 kNm 2x3/7+1x4/7+1x6/7 220 0.95 17 6.50 5.00 59.30 lít diezel

Máy trộn dung dịch khoan :

599 M515 1x3/7 280 0.95 20 6.40 5.00 12.60 kWh

600 M516 1x4/7 280 0.95 18 5.76 5.00 18.00 kWh

Máy sàng lọc Bentonit BE100 :

Tàu đóng cọc C 96 - búa thuỷ lực, trọng lượng đầu búa : 7,5 T

T.tr1/2+T.pII.1/2+4thợ máy(3x2/4+1x4/4)+1thợ điện3/4+1 Thuỷ thủ 2/4

Máy ép thủy lực (KGK-130C4) - lực ép : 130 T

Máy trộn dung dịch khoan - dung tích : <= 750 lít

Máy trộn dung dịch khoan - dung tích : 1000 lít

44

STT Mã số Loại máy và thiết bị

Sửa chữa

Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy

Số ca năm(ca/năm)

Hệ sốthu hồi

khi thanh

Định mức khấu hao, sửa chữa,

chi phí khác năm ( % / nguyên giá )

Định mức tiêu haonhiên liệu,

năng lượng1 caKhấu

haoChi phí khác

601 M517 1x4/7 280 0.95 18 5.76 5.00 21.12 kWh

Sà lan công trình :

602 M518 Sà lan công trình - trọng tải : 100,0 T 2 x Thủy thủ 2/4 260 0.95 13 5.85 6.00

603 M519 Sà lan công trình - trọng tải : 200,0 T 2 x Thủy thủ 2/4 260 0.95 13 5.85 6.00

604 M520 Sà lan công trình - trọng tải : 250,0 T 2 x Thủy thủ 2/4 260 0.95 13 5.85 6.00

605 M521 Sà lan công trình - trọng tải : 300,0 T 2 x Thủy thủ 2/4 260 0.95 13 5.85 6.00

606 M522 Sà lan công trình - trọng tải : 400,0 T 2 x Thủy thủ 2/4 260 0.95 13 5.46 6.00

607 M523 Sà lan công trình - trọng tải : 600,0 T 2 x Thủy thủ 2/4 260 0.95 13 5.46 6.00

608 M524 Sà lan công trình - trọng tải : 800,0 T 2 x Thủy thủ 2/4 260 0.95 13 5.20 6.00

609 M525 Sà lan công trình - trọng tải : 1000,0 T 2 x Thủy thủ 2/4 260 0.95 13 5.20 6.00

Phà chuyên dùng :610 M526 Phà chuyên dùng, trọng tải : 250 T 1T.tr1/2+3t.thủ2/4+2thợ máy3/4 210 0.95 13 5.85 6.00

Phao thép :611 M527 Phao thép, trọng tải : 10 T 210 0.95 14 6.30 6.00612 M528 Phao thép, trọng tải : 15 T 210 0.95 14 6.30 6.00613 M529 Phao thép, trọng tải : 60 T 210 0.95 13 5.85 6.00614 M530 Phao thép, trọng tải : 200 T 210 0.95 13 5.85 6.00615 M621 Phao thép, trọng tải : 250 T 210 0.95 13 5.85 6.00

Ca nô :616 M531 Ca nô - công suất : 15 CV 1 Thuyền trưởng 1/2 200 0.95 12 6.00 6.00 3.15 lít diezel

Máy sàng lọc Bentonit BE100 - năng suất : 100 m3/h

45

STT Mã số Loại máy và thiết bị

Sửa chữa

Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy

Số ca năm(ca/năm)

Hệ sốthu hồi

khi thanh

Định mức khấu hao, sửa chữa,

chi phí khác năm ( % / nguyên giá )

Định mức tiêu haonhiên liệu,

năng lượng1 caKhấu

haoChi phí khác

617 M532 Ca nô - công suất : 23 CV 1 Thuyền trưởng 1/2 200 0.95 12 6.00 6.00 4.83 lít diezel618 M533 Ca nô - công suất : 30 CV 1 Thuyền trưởng 1/2 200 0.95 12 5.40 6.00 6.30 lít diezel619 M534 Ca nô - công suất : 55 CV 1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4 200 0.95 12 5.40 6.00 9.90 lít diezel620 M535 Ca nô - công suất : 75 CV 1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4 200 0.95 11 4.62 6.00 13.50 lít diezel621 M536 Ca nô - công suất : 90 CV 1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4 200 0.95 11 4.62 6.00 16.20 lít diezel622 M537 Ca nô - công suất : 120 CV 1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4 200 0.95 11 4.62 6.00 18.00 lít diezel

623 M622 Ca nô - công suất : 150 CV 200 0.95 11 4.62 6.00 22.50 lít diezel

Tàu công tác sông :

624 M623 Tàu công tác sông - công suất : 12 CV 1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 Thủy thủ 3/4 200 0.95 12 7.20 6.00 19.20 lít diezel

625 M624 Tàu công tác sông - công suất : 25 CV 200 0.95 12 5.20 6.00 39.50 lít diezel

626 M625 Tàu công tác sông - công suất : 33 CV 200 0.95 12 5.00 6.00 50.60 lít diezel

627 M626 Tàu công tác sông - công suất : 50 CV 200 0.95 12 5.00 6.00 67.50 lít diezel

628 M627 Tàu công tác sông - công suất : 90 CV 200 0.95 11 5.00 6.00 110.00 lít diezel

629 M628 Tàu công tác sông - công suất : 150 CV 200 0.95 11 4.20 6.00 166.10 lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2+1 máy I 1/2+1 Thủy thủ 2/4

1 Thuyền trưởng 1/2+1 máy I 1/2 + 1 Thủy thủ 2/4

1 Thuyền trưởng 1/2+1 máy I 1/2 + 1 Thủy thủ 2/4

1 Thuyền trưởng 1/2+1 máy I 1/2 + 1 Thủy thủ 2/4

1Thuyền trưởng 1/2+1thuyền phó I 1/2+1 máy I 1/2+1 Thợ máy 3/4+1 Thủy thủ

3/4

1Thuyền trưởng 1/2+1 thuyền phó I 1/2+ 1 máy I 1/2 + 2 Thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 Thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

46

STT Mã số Loại máy và thiết bị

Sửa chữa

Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy

Số ca năm(ca/năm)

Hệ sốthu hồi

khi thanh

Định mức khấu hao, sửa chữa,

chi phí khác năm ( % / nguyên giá )

Định mức tiêu haonhiên liệu,

năng lượng1 caKhấu

haoChi phí khác

630 M629 Tàu công tác sông - công suất : 190 CV 200 0.95 11 3.80 6.00 216.80 lít diezel

Xuồng cao tốc :

631 M630 Xuồng cao tốc - công suất : 25 CV 1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 Thủy thủ 3/4 150 0.95 11 5.40 6.00 105.00 lít xăng

632 M631 Xuồng cao tốc - công suất : 50 CV 1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 Thủy thủ 3/4 150 0.95 11 5.40 6.00 148.00 lít xăng

633 M632 Xuồng cao tốc - công suất : 120 CV 1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 Thủy thủ 3/4 150 0.95 11 4.60 6.00 350.00 lít xăng

634 M633 Xuồng cao tốc - công suất : 225 CV 1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 Thủy thủ 3/4 150 0.95 11 4.20 6.00 630.00 lít xăng

635 M636 Thiết bị lặn 1 Thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4 120 0.95 30 7.50 8.00Xuồng vớt rác : 280 20 9.00 6.00

636 M634 Xuồng vớt rác - công suất : 4 CV 1x3/7+1x4/7 280 1 20 9.00 6.00 2.70 lít xăng637 M635 Xuồng vớt rác - công suất : 24 CV 1x3/7+1x5/7 280 0.95 17 7.00 6.00 11.40 lít xăng

638 M664 3x4/7+1x5/7 280 0.95 14 5.50 6.00

639 M538 200 0.95 11 5.20 6.00 68.25 lít diezel

1Thuyền trưởng 1/2+1 thuyền phó I 1/2+ 1 máy I 1/2 + 2 Thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 Thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

Lò đốt rác y tế bằng gaz (chưa tính gaz) :

Lò đốt rác y tế bằng gaz (chưa tính gaz) - công suất : 7 Tấn/ngày

Tầu kéo và phục vụ thi công thuỷ (làm neo, cấp dầu,...) :

Tầu kéo và phục vụ thi công thuỷ (làm neo, cấp dầu,...) - công suất : 75 CV

1 Thuyền trưởng 1/2+2 Thợ máy (1x2/4+1x3/4)+1 Thợ điện 2/4+2 Thủy

thủ 2/4

47

STT Mã số Loại máy và thiết bị

Sửa chữa

Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy

Số ca năm(ca/năm)

Hệ sốthu hồi

khi thanh

Định mức khấu hao, sửa chữa,

chi phí khác năm ( % / nguyên giá )

Định mức tiêu haonhiên liệu,

năng lượng1 caKhấu

haoChi phí khác

640 M539 200 0.95 11 4.95 6.00 94.50 lít diezel

641 M540 200 0.95 11 4.95 6.00 201.60 lít diezel

642 M541 200 0.95 11 4.20 6.00 315.00 lít diezel

643 M542 220 0.95 11 3.80 6.00 714.00 lít diezel

Xe nâng :644 M543 Xe nâng - chiều cao nâng : 12 m 1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn 260 0.95 14 4.02 5.00 25.20 lít diezel645 M544 Xe nâng - chiều cao nâng : 18 m 1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn 260 0.95 14 3.81 5.00 29.40 lít diezel646 M545 Xe nâng - chiều cao nâng : 24 m 1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn 260 0.95 14 3.81 5.00 32.55 lít diezel

Xe thang :647 M546 Xe thang - chiều dài thang : 9 m 1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn 260 0.95 14 3.88 5.00 25.20 lít diezel648 M547 Xe thang - chiều dài thang : 12 m 1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn 260 0.95 14 3.74 5.00 29.40 lít diezel649 M548 Xe thang - chiều dài thang : 18 m 1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn 260 0.95 14 3.74 5.00 32.55 lít diezel

Bộ phao thả kè :

650 M549 160 0.95 12 6.24 6.00

651 M550 160 0.95 12 6.24 6.00

Tầu kéo và phục vụ thi công thuỷ (làm neo, cấp dầu,...) - công suất : 150 CV

1 Thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 Thợ máy (1x2/4 +

1x3/4) + 2 Thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

Tầu kéo và phục vụ thi công thuỷ (làm neo, cấp dầu,...) - công suất : 360 CV

1 Thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 Thợ máy (1x3/4 +

1x2/4) + 2 Thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

Tầu kéo và phục vụ thi công thuỷ (làm neo, cấp dầu,...) - công suất : 600 CV

1 Thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 Thợ máy (2x3/4 +

1x2/4) + 4 Thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

Tầu kéo và phục vụ thi công thuỷ (làm neo, cấp dầu,...) - công suất : 1200 CV (tầu kéo biển)

1 Thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 Thợ máy (2x3/4 +

1x2/4) + 4 Thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

Bộ phao thả kè - Loại trọng tải, cự ly : 95 T L <= 30 m

Bộ phao thả kè - Loại trọng tải, cự ly : 137 T - 30 < L <= 70 m

48

STT Mã số Loại máy và thiết bị

Sửa chữa

Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy

Số ca năm(ca/năm)

Hệ sốthu hồi

khi thanh

Định mức khấu hao, sửa chữa,

chi phí khác năm ( % / nguyên giá )

Định mức tiêu haonhiên liệu,

năng lượng1 caKhấu

haoChi phí khác

652 M551 160 0.95 12 6.24 6.00

Tàu cuốc sông :

653 M552 Tàu cuốc sông- công suất : 495 CV 260 0.95 7.5 5.12 6.00 519.75 lít diezel

Tàu cuốc biển :

654 M553 Tàu cuốc biển - công suất : 2085 CV 260 0.95 7.5 4.50 6.00 1751.40 lít diezel

Tàu hút bùn :

655 M554 Tàu hút bùn - công suất : 150 CV 260 0.95 10 6.00 6.00 157.50 lít diezel

Bộ phao thả kè - Loại trọng tải, cự ly : 190 T - L > 70 m

1 Thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 Thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 Thủy thủ (3x3/4

+ 1x4/4)

1 Thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 Thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 Thủy thủ (3x3/4

+ 1x4/4)

1 máy trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2

Thợ máy (1x2/4 + 1x4/4) + 2 Thủy thủ (1x3/4 + 1x2/4)

49

STT Mã số Loại máy và thiết bị

Sửa chữa

Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy

Số ca năm(ca/năm)

Hệ sốthu hồi

khi thanh

Định mức khấu hao, sửa chữa,

chi phí khác năm ( % / nguyên giá )

Định mức tiêu haonhiên liệu,

năng lượng1 caKhấu

haoChi phí khác

656 M555 Tàu hút bùn - công suất : 300 CV 260 0.95 10 6.00 6.00 304.50 lít diezel

657 M556 Tàu hút bùn - công suất : 585 CV 260 0.95 10 4.13 6.00 573.30 lít diezel

658 M557 Tàu hút bùn - công suất : 900 CV 260 0.95 7.5 4.10 6.00 756.00 lít diezel

659 M558 Tàu hút bùn - công suất : 1200 CV 260 0.95 7.5 3.75 6.00 1008.00 lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2 + thuyền phó 1/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc

I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 Thợ máy (1x3/4 +1x4/4) + 2 Thủy

thủ(1x3/4 + 1x2/4)

1 Thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ

thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 Thợ máy (1x3/4 + 1x4/4)

+ 4 Thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

1 Thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ

thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 Thợ máy (1x3/4 + 1x4/4)

+ 4 Thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

1 Thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1

điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 Thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 Thủy thủ (1x3/4

+ 1x4/4)

50

STT Mã số Loại máy và thiết bị

Sửa chữa

Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy

Số ca năm(ca/năm)

Hệ sốthu hồi

khi thanh

Định mức khấu hao, sửa chữa,

chi phí khác năm ( % / nguyên giá )

Định mức tiêu haonhiên liệu,

năng lượng1 caKhấu

haoChi phí khác

660 M559 Tàu hút bùn - công suất : 4170 CV 260 0.95 7.5 2.40 6.00 3210.90 lít diezel

Tàu hút bụng tự hành - công suất :

661 M560 260 0.95 7.5 6.50 6.00 1445.60 lít diezel

662 M561 260 0.95 7.5 6.00 6.00 5231.60 lít diezel

1 Thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1

điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 Thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 Thủy thủ (3x3/4

+ 1x4/4)

Tàu hút bụng tự hành - công suất : 1390 CV

1 Thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1

điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 Thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 Thủy thủ (3x3/4

+ 1x4/4)

Tàu hút bụng tự hành - công suất : 5945 CV

1 Thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 Thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 Thủy thủ (3x3/4

+ 1x4/4)

Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV :

51

STT Mã số Loại máy và thiết bị

Sửa chữa

Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy

Số ca năm(ca/năm)

Hệ sốthu hồi

khi thanh

Định mức khấu hao, sửa chữa,

chi phí khác năm ( % / nguyên giá )

Định mức tiêu haonhiên liệu,

năng lượng1 caKhấu

haoChi phí khác

663 M562 260 0.95 10 5.50 6.00 2662.80 lít diezel

Xáng cạp :

664 M563 Xáng cạp - dung tích gầu : 0,65 m3 1x5/7+1x4/7+2x3/7 220 0.95 13 5.20 6.00 45.90 lít diezel

665 M564 Xáng cạp - dung tích gầu : 1,00 m3 1x6/7+1x4/7+ 2x3/7 220 0.95 13 5.20 6.00 62.10 lít diezel

666 M565 Xáng cạp - dung tích gầu : 1,25 m3 1x6/7+1x4/7+ 2x3/7 220 0.95 13 5.20 6.00 70.20 lít diezel

Máy quạt gió :667 M637 Máy quạt gió - công suất : 2,5 kW 1x3/7 150 1 20 1.70 5.00 16.00 kWh

668 M638 1x3/7 150 1 20 1.70 5.00 28.80 kWh

669 M665 Bộ khoan tay 180 0.95 20 6.00 5.00670 M666 Bộ máy khoan cby-150-zub 250 0.95 15 5.00 5.00 16.40 lít diezel671 M667 Bộ nén ngang GA 180 0.95 14 3.00 5.00 4.50 lít diezel

672 M668 Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén) 180 1 30 6.60 5.00

673 M669 Búa khoan tay P30 (2,02 kW) 180 0.95 20 8.50 5.00 5.20 kWh674 M670 Thùng trục 0,5 m3 150 1 30 8.00 5.00675 M671 Máy khoan F-60L 250 0.95 15 4.00 5.00 27.80 lít diezel676 M672 Máy xuyên động RA-50 180 0.95 14 3.50 5.00

Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu : 17,00 m3

1 Thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 Thợ máy (3x3/4 + 1x4/4)

+ 4 Thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

Máy quạt gió - công suất : 4,5 kW (CBM - 5)

Máy - thiết bị khoan và thăm dò khảo sát :

52

STT Mã số Loại máy và thiết bị

Sửa chữa

Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy

Số ca năm(ca/năm)

Hệ sốthu hồi

khi thanh

Định mức khấu hao, sửa chữa,

chi phí khác năm ( % / nguyên giá )

Định mức tiêu haonhiên liệu,

năng lượng1 caKhấu

haoChi phí khác

677 M673 180 1 14 1.40 5.00

678 M674 Máy xuyên tĩnh Gouda 180 0.95 14 2.80 5.00 19.80 lít diezel679 M675 Thiết bị đo ngẫu lực 180 0.95 14 3.00 5.00680 M676 Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT 180 1 14 3.50 5.00681 M677 Biến thế thắp sáng 150 1 25 4.50 5.00

682 M682 Máy nén khí DK9 1x4/7 150 0.95 11 5.00 5.00 45.60 lít diezel683 M683 Máy nén khí 660 m3/h 1x4/7 150 0.95 11 5.00 5.00 48.60 lít diezel684 M684 Máy nén khí 1260 m3/h 1x5/7 150 0.95 11 3.50 5.00 89.30 lít diezel

Máy thăm dò địa vật lý :685 M685 Máy UJ-18 150 0.95 14 3.20 4.00686 M686 Máy MF-2-100 150 0.95 14 3.20 4.00

Máy, thiết bị trắc đạc :687 M687 Theo 020 180 0.95 14 2.50 4.00688 M688 Theo 010 180 0.95 14 2.20 4.00689 M689 Đitomát 180 0.95 14 2.00 4.00690 M690 Ni 030 180 1 14 3.00 4.00691 M691 Ni 004 180 0.95 14 2.80 4.00692 M692 Dalta 020 180 0.95 14 2.20 4.00693 M693 Bộ đo Mia bala 180 1 20 3.00 4.00694 M694 Máy thuỷ bình NA 720 180 0.95 14 2.80 4.00695 M695 Máy toàn đạc điện tử 180 0.95 14 1.80 4.00

696 M696 180 0.95 14 1.50 4.00

697 M697 Xe chuyên dùng (Pajero) 1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn 180 0.95 14 2.50 4.00 34.00 lít diezelMáy, thiết bị quang học :

698 M698 ống nhòm 180 1 14 2.00 4.00

Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP

Máy nén khí hút nước thí nghiệm, thổi rửa lỗ khoan :

Bộ thiết bị không chế mặt bằng GPS (3 máy)

53

STT Mã số Loại máy và thiết bị

Sửa chữa

Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy

Số ca năm(ca/năm)

Hệ sốthu hồi

khi thanh

Định mức khấu hao, sửa chữa,

chi phí khác năm ( % / nguyên giá )

Định mức tiêu haonhiên liệu,

năng lượng1 caKhấu

haoChi phí khác

699 M699 Kính hiển vi 200 1 14 1.80 4.00700 M700 Kính hiển vi điện tử quét 200 0.95 14 1.20 4.00701 M701 Máy ảnh 150 1 14 2.00 4.00

702 M702 Cần Belkenman 180 0.95 14 2.80 4.00703 M703 Thiết bị đếm phóng xạ 180 0.95 14 2.20 4.00704 M704 TRL Profile Beam 180 0.95 14 1.80 4.00705 M705 Máy FWD 180 0.95 14 1.40 4.00706 M706 Thiết bị đo phản ứng Romdas 180 0.95 14 3.00 4.00

707 M707 Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ) 180 0.95 14 2.20 4.00 1.10 kWh

708 M708 Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn) 180 0.95 14 1.40 4.00 1.60 kWh

709 M709 Bộ thiết bị siêu âm 180 0.95 14 2.00 4.00 1.10 kWhMáy, thiết bị thăm dò địa chấn :

710 M710 150 0.95 14 2.20 4.00

711 M711 150 0.95 14 2.00 4.00

712 M712 150 0.95 14 2.00 4.00

Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm :

713 M713 Cân điện tử 200 1 14 1.80 4.00714 M714 Cân phân tích 200 0.95 14 1.80 4.00715 M715 Cân bàn 200 1 14 1.80 4.00716 M716 Cân thuỷ tĩnh 200 1 14 1.80 4.00

Máy, thiết bị kiểm tra nền, mặt đường bộ :

Thiết bị kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi :

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn : Loại 1 mạch (ES-125)

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn : Loại 12 mạch (Triosx-12)

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn : Loại 24 mạch (Triosx-24)

54

STT Mã số Loại máy và thiết bị

Sửa chữa

Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy

Số ca năm(ca/năm)

Hệ sốthu hồi

khi thanh

Định mức khấu hao, sửa chữa,

chi phí khác năm ( % / nguyên giá )

Định mức tiêu haonhiên liệu,

năng lượng1 caKhấu

haoChi phí khác

717 M717 Lò nung 200 0.95 14 4.00 4.00 12.20 kWh718 M718 Tủ sấy 200 0.95 14 4.50 4.00 8.20 kWh719 M719 Tủ hút độc 200 0.95 14 4.00 4.00 2.40 kWh720 M720 Tủ lạnh 250 1 14 4.00 4.00 2.40 kWh721 M721 Máy hút chân không 200 1 14 4.50 4.00 0.80 kWh722 M722 Máy hút ẩm OASIS-America 200 1 14 4.00 4.00723 M723 Bếp điện 150 1 40 6.50 4.00 2.90 kWh724 M724 Bếp cát 150 1 40 6.50 4.00 2.90 kWh725 M725 Máy chưng cất nước 200 1 14 3.50 4.00 2.90 kWh726 M726 Máy trộn đất 200 1 14 3.50 4.00 4.10 kWh727 M727 Máy trộn xi măng, dung tích 5lít 200 0.95 14 3.50 4.00

728 M728 200 0.95 14 3.50 4.00

729 M729 Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung) 200 1 14 4.50 4.00 4.10 kWh730 M730 Máy cắt đất 200 1 14 3.00 4.00731 M731 Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm 200 0.95 14 3.00 4.00 3.80 kWh732 M732 Máy cắt ứng biến 200 0.95 14 2.20 4.00733 M733 Máy nén 3 trục 200 0.95 14 1.60 4.00 4.50 kWh734 M734 Máy ép litvinốp 200 0.95 14 3.00 4.00 1.90 kWh735 M735 Kích tháo mẫu 200 1 14 2.20 4.00736 M736 Máy ép mẫu đá, bê tông 200 0.95 14 2.20 4.00 7.20 kWh

737 M737 Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá) 200 0.95 14 3.50 4.00 6.50 kWh

738 M738 Máy khoan mẫu đá 200 0.95 14 3.50 4.00 4.80 kWh739 M739 Máy mài thử độ mài mòn 200 1 14 4.20 4.00 7.20 kWh740 M740 Máy nén một trục 200 0.95 14 3.00 4.00 0.80 kWh741 M741 Máy nén Marshall 200 0.95 14 2.20 4.00742 M742 Máy CBR 200 0.95 14 2.50 4.00 4.10 kWh743 M743 Máy thí nghiệm thuỷ lực quay tay 200 1 14 3.50 4.00

Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)

55

STT Mã số Loại máy và thiết bị

Sửa chữa

Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy

Số ca năm(ca/năm)

Hệ sốthu hồi

khi thanh

Định mức khấu hao, sửa chữa,

chi phí khác năm ( % / nguyên giá )

Định mức tiêu haonhiên liệu,

năng lượng1 caKhấu

haoChi phí khác

744 M744 Máy nén 4t quay tay 200 1 14 3.50 4.00745 M745 Máy nén thuỷ lực 10t 200 0.95 14 3.50 4.00746 M746 Máy nén thuỷ lực 50t 200 0.95 14 3.50 4.00747 M747 Máy nén thuỷ lực 125t 200 0.95 14 3.50 4.00748 M748 Máy kéo nén thuỷ lực 100t 200 0.95 14 3.50 4.00749 M749 Máy kéo nén uốn thuỷ lực 25 tấn 200 0.95 14 3.50 4.00750 M750 Máy kéo nén uốn thuỷ lực 100T 200 0.95 14 2.20 4.00751 M751 Máy gia tải - 20t 200 0.95 14 3.50 4.00

752 M752 Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy) 200 1 14 3.50 4.00

753 M753 Máy xác định hệ số thấm 200 0.95 14 2.50 4.00754 M754 Máy đo PH 200 1 14 3.50 4.00755 M755 Máy đo âm thanh 200 1 14 3.50 4.00756 M756 Máy đo chiều dày màng sơn 200 0.95 14 2.50 4.00

757 M757 200 0.95 14 2.50 4.00

758 M758 Máy đo vết nứt 200 0.95 14 3.50 4.00

759 M759 200 0.95 14 2.20 4.00

760 M760 Máy đo độ thấm của Ion Clo 200 0.95 14 2.00 4.00761 M761 Dụng cụ đo độ cháy của than 200 0.95 14 3.50 4.00762 M762 Máy đo gia tốc 200 0.95 14 2.50 4.00763 M763 Máy ghi nhiệt ổn định 200 0.95 14 3.50 4.00764 M764 Máy đo chuyển vị 200 0.95 14 2.50 4.00765 M765 Máy xác định môđun 200 0.95 14 3.00 4.00766 M766 Máy so màu ngọn lửa 200 0.95 14 3.00 4.00767 M767 Máy so màu quang điện 200 0.95 14 2.50 4.00768 M768 Máy đo độ dãn dài Bitum 200 0.95 14 2.50 4.00769 M769 Máy chiết nhựa (Xốc lét) 200 1 14 3.50 4.00

Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông

Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông

56

STT Mã số Loại máy và thiết bị

Sửa chữa

Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy

Số ca năm(ca/năm)

Hệ sốthu hồi

khi thanh

Định mức khấu hao, sửa chữa,

chi phí khác năm ( % / nguyên giá )

Định mức tiêu haonhiên liệu,

năng lượng1 caKhấu

haoChi phí khác

770 M770 Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở 200 0.95 14 3.50 4.00

771 M771 Thiết bị thử tỷ diện 200 0.95 14 3.50 4.00772 M772 Bàn dằn 200 0.95 14 3.50 4.00773 M773 Bàn rung 200 1 14 3.50 4.00774 M774 Máy khuấy bằng từ 200 0.95 14 3.50 4.00775 M775 Máy khuấy cầm tay NAG-2 200 1 14 3.50 4.00776 M776 Máy nghiền bi sứ LE1 200 1 14 3.50 4.00777 M777 Máy phân tích hạt LAZER 200 0.95 14 2.50 4.00778 M778 Máy phân tích vi nhiệt 200 0.95 14 2.50 4.00779 M779 Tenxômét 200 1 14 3.50 4.00780 M780 Máy đo độ giãn nở bê tông 200 0.95 14 2.50 4.00781 M781 Máy đo hệ số dẫn nhiệt 200 1 14 3.50 4.00

782 M782 200 0.95 14 1.20 4.00

783 M783 Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa 120 1 40 6.50 4.00784 M784 Côn thử độ sụt 120 1 40 6.50 4.00

785 M785 120 1 40 6.50 4.00

786 M786 Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết 120 1 40 6.50 4.00

787 M787 Chén bạch kim 200 0.95 14 1.20 4.00788 M788 Kẹp niken 200 1 14 1.80 4.00789 M789 Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại 200 0.95 14 3.00 4.00790 M790 Máy dò vị trí cốt thép 200 0.95 14 2.50 4.00

791 M791 200 0.95 14 2.20 4.00

Máy nhiễu xạ Rơnghen (phân tích thành phần hoá lý của vật liệu)

Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)

Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn

57

STT Mã số Loại máy và thiết bị

Sửa chữa

Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy

Số ca năm(ca/năm)

Hệ sốthu hồi

khi thanh

Định mức khấu hao, sửa chữa,

chi phí khác năm ( % / nguyên giá )

Định mức tiêu haonhiên liệu,

năng lượng1 caKhấu

haoChi phí khác

792 M792 200 0.95 14 2.50 4.00

793 M793 Súng bi 200 1 14 3.50 4.00Máy tính chuyên dùng:

794 M794 Máy scanner (khổ Ao) 150 0.95 20 3.00 4.00 1.80 kWh795 M795 Máy vẽ plotter 220 0.95 20 3.00 4.00 1.80 kWh796 M796 Máy vi tính 220 1 20 4.00 4.00 1.60 kWh797 M797 Máy tính xách tay 220 0.95 20 3.50 4.00 0.80 kWh

798 M798 Bộ tạo nguồn 3 fa 220 0.95 14 3.52 5799 M799 Bộ nguồn AC-DC 220 0.95 14 3.52 5800 M800 Công tơ mẫu xách tay 220 0.95 14 3.52 5801 M801 Hộp bộ đo tgd Delta 220 0.95 14 3.52 5802 M802 Hợp bộ đo lường 220 0.95 14 3.52 5803 M803 Hợp bộ phân tích hàm lượng khí 220 0.95 14 3.52 5804 M804 Hợp bộ thí nghiệm cao áp 220 0.95 14 3.52 5805 M805 Hợp bộ thí nghiệm rơle 220 0.95 14 3.52 5806 M806 Máy điều chỉnh điện áp 1pha 220 0.95 14 3.52 5807 M807 Máy đo độ A xít 220 0.95 14 3.52 5808 M808 Máy đo độ chớp cháy kín 220 0.95 14 3.52 5809 M809 Máy đo độ nhớt 220 0.95 14 3.52 5810 M810 Máy đo điện áp xuyên thủng 220 0.95 14 3.52 5811 M811 Máy đo điện trở một chiều 220 0.95 14 3.52 5812 M812 Máy đo điện trở tiếp địa 220 0.95 14 3.52 5813 M813 Máy đo điện trở tiếp xúc 220 0.95 14 3.52 5814 M814 Cầu đo tang dầu cách điện 220 0.95 14 3.52 5815 M815 Máy đo tỷ trọng 220 0.95 14 3.52 5

Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường

Máy thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp

58

STT Mã số Loại máy và thiết bị

Sửa chữa

Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy

Số ca năm(ca/năm)

Hệ sốthu hồi

khi thanh

Định mức khấu hao, sửa chữa,

chi phí khác năm ( % / nguyên giá )

Định mức tiêu haonhiên liệu,

năng lượng1 caKhấu

haoChi phí khác

816 M816 Máy đo vạn năng 220 0.95 14 3.52 5817 M817 Máy chụp sóng 220 0.95 14 3.52 5

818 M818 Máy kiểm tra độ ổn định ô xy hoá dầu 220 0.95 14 3.52 5819 M819 Máy phát tần số 220 0.95 14 3.52 5820 M820 Máy phân tích độ ẩm khí SF6 220 0.95 14 3.52 5821 M821 Máy tính xách tay 220 0.95 14 3.52 5822 M822 Máy đo vi lượng ẩm 220 0.95 14 3.52 5823 M823 Mê gôm mét 220 0.95 14 3.52 5824 M824 Thiết bị kiểm tra áp lực 220 0.95 14 3.52 5825 M825 Thiết bị tạo dòng điện 220 0.95 14 3.52 5

59

Thành phần chi phí ( đ/1ca )

Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa

1.05 644,849.1230,481.0 335,949.2 118,662.8 98,230.8 1,428,173

1.05 698,586.5230,481.0 406,716.9 143,659.1 118,923.1 1,598,367

1.05 849,051.3230,481.0 454,498.3 162,099.7 140,711.5 1,836,842

1.05 1,021,011.1230,481.0 534,316.5 190,567.4 165,423.1 2,141,799

1.05 1,182,223.4467,289.0 603,575.2 215,268.9 186,865.4 2,655,222

1.05 1,289,698.2467,289.0 663,951.3 236,802.5 205,557.7 2,863,299

1.05 1,483,152.9552,250.0 746,751.2 266,333.5 231,192.3 3,279,680

1.05 1,558,385.3552,250.0 1,024,966.0 365,560.6 317,326.9 3,818,489

1.05 1,644,365.2552,250.0 1,045,774.6 372,982.2 323,769.2 3,939,141

1.05 2,253,389.4552,250.0 1,185,249.2 427,313.5 389,884.6 4,808,087

1.05 2,537,600.6610,096.0 1,522,572.3 548,927.4 500,846.2 5,720,043

Hệ sốnhiên liệu

phụ

Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ

lái máyChi phíkhác

60

Thành phần chi phí ( đ/1ca )

Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa

Hệ sốnhiên liệu

phụ

Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ

lái máyChi phíkhác

1.05 2,740,608.7610,096.0 1,720,815.4 620,399.2 566,057.7 6,257,977

1.05 3,258,279.2610,096.0 1,773,688.0 639,461.2 583,450.0 6,864,974

1.05 3,907,905.0610,096.0 2,715,860.0 833,136.0 1,021,000.0 9,087,997

1.05 3,958,657.0610,096.0 2,883,440.0 867,200.0 1,084,000.0 9,403,393

1.05 4,344,372.3610,096.0 3,509,072.0 1,002,592.0 1,319,200.0 10,785,332

1.05 6,607,912.0610,096.0 4,619,533.3 1,319,866.7 1,736,666.7 14,894,075

1.05 7,917,314.0610,096.0 7,122,194.3 1,884,971.7 2,677,516.7 20,212,093

1.05 8,120,322.0610,096.0 8,012,496.3 2,120,600.5 3,012,216.7 21,875,732

1.07 893,047.7 610,096.0 1,599,369.3 625,317.3 601,266.7 4,329,097

1.07 1,227,940.6 610,096.0 2,215,469.7 819,557.2 832,883.3 5,705,947

1.07 1,395,387.0 610,096.0 3,092,870.7 1,144,129.6 1,162,733.3 7,405,217

1.07 1,507,018.0 610,096.0 3,216,294.7 1,068,873.9 1,209,133.3 7,611,416

1.07 2,762,866.3 610,096.0 5,608,432.7 1,863,855.1 2,108,433.3 12,953,683

61

Thành phần chi phí ( đ/1ca )

Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa

Hệ sốnhiên liệu

phụ

Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ

lái máyChi phíkhác

1.05 591,111.7 230,481.0 304,248.5 101,060.3 88,961.5 1,315,863

1.05 666,344.1 230,481.0 419,278.8 139,269.2 122,596.2 1,577,969

1.05 1,128,485.9 467,289.0 635,316.2 213,214.5 196,692.3 2,640,998

1.05 1,461,658.0 552,250.0 1,129,444.0 331,490.1 349,673.1 3,824,515

1.05 1,182,223.4 467,289.0 585,499.6 208,822.2 181,269.2 2,625,103

1.05 1,289,698.2 467,289.0 644,012.3 229,691.1 199,384.6 2,830,075

1.05 1,643,967.2 552,250.0 993,535.6 354,350.8 307,596.2 3,851,700

1.05 2,252,991.3 552,250.0 1,125,969.2 405,941.5 370,384.6 4,707,537

1.05 2,537,600.6 610,096.0 1,431,196.9 515,984.2 470,788.5 5,565,666

1.05 3,258,080.2 610,096.0 1,903,332.3 686,201.4 626,096.2 7,083,806

1.05 579,170.0 230,481.0 352,172.3 112,139.1 115,846.2 1,389,809

1.05 771,430.6 230,481.0 464,769.2 147,992.3 152,884.6 1,767,558

1.05 925,477.9 467,289.0 541,353.8 172,378.5 178,076.9 2,284,576

62

Thành phần chi phí ( đ/1ca )

Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa

Hệ sốnhiên liệu

phụ

Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ

lái máyChi phíkhác

1.05 1,497,482.9 467,289.0 694,756.9 221,225.2 228,538.5 3,109,293

1.05 1,724,374.3 467,289.0 668,325.0 219,090.0 251,250.0 3,330,328

1.05 1,883,795.3 552,250.0 789,355.0 258,766.0 296,750.0 3,780,916

1.05 2,006,197.2 552,250.0 986,553.1 323,411.4 370,884.6 4,239,296

1.05 2,674,929.6 552,250.0 1,464,432.3 418,409.2 550,538.5 5,660,560

1.05 3,176,478.9 552,250.0 1,952,542.3 557,869.2 734,038.5 6,973,179

0.0 306,477.3 109,307.1 94,884.6 510,669

1.05 1,031,758.6 467,289.0 1,693,141.2 507,418.2 629,030.8 4,328,638

1.05 1,298,654.4 467,289.0 1,947,131.0 583,536.5 723,392.3 5,020,003

1.05 1,772,140.9 552,250.0 3,729,320.0 953,360.0 1,682,400.0 8,689,471

1.07 175,420.1 502,539.0 248,761.2 99,130.4 112,223.1 1,138,074

1.07 328,912.7 502,539.0 435,370.4 173,493.5 196,407.7 1,636,723

1.07 894,642.4 552,250.0 918,365.0 352,155.0 414,300.0 3,131,712

63

Thành phần chi phí ( đ/1ca )

Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa

Hệ sốnhiên liệu

phụ

Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ

lái máyChi phíkhác

1.05 456,768.1 230,481.0 242,968.7 85,820.5 71,043.5 1,087,0821.05 548,121.7 230,481.0 258,581.7 91,335.3 75,608.7 1,204,1281.05 761,280.2 230,481.0 321,703.0 113,630.8 94,065.2 1,521,1601.05 877,711.3 467,289.0 449,228.4 160,220.2 139,080.0 2,093,5291.05 919,507.1 467,289.0 479,978.0 171,187.2 148,600.0 2,186,5611.05 1,086,690.2 467,289.0 613,635.4 218,857.0 189,980.0 2,576,4521.05 1,170,281.7 467,289.0 770,225.8 274,705.9 238,460.0 2,920,9621.05 1,337,464.8 467,289.0 871,583.2 310,855.7 269,840.0 3,257,0331.05 1,504,647.9 467,289.0 930,057.6 335,310.2 305,940.0 3,543,2451.05 1,862,897.4 517,000.0 1,168,393.6 396,638.9 384,340.0 4,329,2701.05 2,103,521.6 517,000.0 1,254,030.4 437,496.3 471,440.0 4,783,4881.05 2,483,863.2 574,846.0 1,721,871.2 528,213.1 647,320.0 5,956,114

1.05 749,637.1 230,481.0 411,540.0 102,042.7 120,333.3 1,614,034

1.05 765,758.3 230,481.0 452,987.1 112,319.6 132,452.4 1,693,998

1.05 806,061.4 230,481.0 476,112.9 118,053.7 139,214.3 1,769,923

1.05 1,160,728.4 230,481.0 629,931.4 156,193.5 184,190.5 2,361,525

1.05 1,160,728.4 467,289.0 646,384.5 162,496.7 200,119.0 2,637,018

1.05 1,421,056.4 467,289.0 801,578.3 201,511.3 248,166.7 3,139,602

1.05 1,522,560.4 517,000.0 871,407.9 219,066.0 269,785.7 3,399,820

64

Thành phần chi phí ( đ/1ca )

Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa

Hệ sốnhiên liệu

phụ

Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ

lái máyChi phíkhác

1.05 2,627,163.0 517,000.0 1,014,152.7 265,626.4 313,979.2 4,737,921

1.05 2,746,579.5 517,000.0 1,025,996.0 268,728.4 317,645.8 4,875,950

1.05 3,063,033.2 574,846.0 1,453,690.0 386,375.5 478,187.5 5,956,132

1.05 3,630,261.6 574,846.0 1,817,033.3 482,948.3 597,708.3 7,102,798

1.05 386,909.5 230,481.0 536,044.3 115,986.2 156,738.1 1,426,159

1.05 644,849.1 230,481.0 629,850.0 138,450.0 195,000.0 1,838,630

1.05 773,818.9 467,289.0 686,067.4 150,807.4 212,404.8 2,290,388

1.05 1,074,748.5 467,289.0 1,081,733.3 219,193.3 355,833.3 3,198,797

1.05 1,492,706.3 517,000.0 1,362,426.7 276,070.7 448,166.7 4,096,370

1.03 59,884.2 195,231.0 29,260.0 8,316.0 6,160.0 298,851

1.03 69,864.9 195,231.0 36,606.7 10,404.0 7,706.7 319,813

1.03 79,845.6 195,231.0 39,520.0 11,232.0 8,320.0 334,149

1.03 89,826.3 195,231.0 41,610.0 11,826.0 8,760.0 347,253

65

Thành phần chi phí ( đ/1ca )

Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa

Hệ sốnhiên liệu

phụ

Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ

lái máyChi phíkhác

1.05 716,499.0 230,481.0 243,266.1 69,138.8 71,130.4 1,330,515

1.05 764,265.6 230,481.0 252,410.9 71,737.8 73,804.3 1,392,700

1.05 919,507.1 230,481.0 314,342.6 89,339.5 91,913.0 1,645,583

1.05 1,086,690.2 272,058.0 402,767.0 114,470.6 124,695.7 2,000,681

1.05 1,253,873.3 272,058.0 424,674.8 120,697.0 131,478.3 2,202,781

1.05 676,693.5 272,058.0 396,645.7 100,205.2 115,978.3 1,561,581

1.05 752,324.0 272,058.0 450,696.5 113,860.2 131,782.6 1,720,721

1.05 835,915.5 272,058.0 496,717.8 125,486.6 145,239.1 1,875,417

1.05 1,086,690.2 272,058.0 534,986.3 135,154.4 165,630.4 2,194,519

1.05 382,132.8 230,481.0 476,846.3 135,524.7 147,630.4 1,372,615

1.05 769,042.3 230,481.0 776,744.8 204,406.5 240,478.3 2,221,153

1.05 1,050,865.2 230,481.0 908,964.1 239,201.1 281,413.0 2,710,924

66

Thành phần chi phí ( đ/1ca )

Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa

Hệ sốnhiên liệu

phụ

Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ

lái máyChi phíkhác

1.05 1,337,464.8 230,481.0 1,022,154.6 236,709.5 316,456.5 3,143,266

1.05 515,879.3 230,481.0 306,238.7 64,471.3 89,543.5 1,206,614

1.05 716,499.0 230,481.0 379,991.7 79,998.3 111,108.7 1,518,079

1.05 477,666.0 195,231.0 237,243.9 39,956.9 69,369.6 1,019,467

1.05 525,432.6 230,481.0 308,766.5 52,002.8 90,282.6 1,206,966

1.05 640,072.4 230,481.0 335,234.3 56,460.5 98,021.7 1,360,270

1.05 716,499.0 230,481.0 361,999.6 60,968.3 105,847.8 1,475,796

1.05 764,265.6 230,481.0 410,920.4 69,207.7 120,152.2 1,595,027

1.05 831,138.8 230,481.0 481,761.5 81,138.8 149,152.2 1,773,672

1.05 802,478.9 230,481.0 366,183.7 56,684.8 113,369.6 1,569,198

1.03 234,840.0 232,288.0 124,208.2 45,034.5 43,581.8 679,9531.03 254,410.0 275,673.0 140,211.4 53,827.3 52,090.9 776,2131.03 391,400.0 232,288.0 156,691.7 60,154.1 58,213.6 898,7471.05 497,568.8 232,288.0 203,526.7 78,134.1 75,613.6 1,087,131

67

Thành phần chi phí ( đ/1ca )

Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa

Hệ sốnhiên liệu

phụ

Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ

lái máyChi phíkhác

1.05 577,179.8 275,673.0 228,632.6 87,772.3 84,940.9 1,254,1991.05 616,985.3 275,673.0 273,485.6 104,991.4 101,604.5 1,372,740

1.05 756,304.5 265,731.0 337,612.7 137,710.5 133,268.2 1,630,627

1.05 816,012.8 310,923.0 365,214.5 148,969.1 144,163.6 1,785,283

1.05 835,915.5 310,923.0 387,496.4 158,057.7 152,959.1 1,845,352

1.05 919,507.1 310,923.0 445,636.4 181,772.7 175,909.1 2,033,748

1.05 1,114,554.0 310,923.0 658,259.3 269,242.9 296,959.1 2,649,938

1.03 369,873.0 232,288.0 134,417.7 62,423.1 49,938.5 848,9401.03 554,809.5 232,288.0 157,058.8 72,937.5 58,350.0 1,075,4441.03 634,068.0 232,288.0 175,724.4 81,605.8 65,284.6 1,188,9711.05 806,061.4 232,288.0 215,509.3 100,081.7 80,065.4 1,434,0061.05 859,798.8 275,673.0 248,368.4 112,265.6 92,273.1 1,588,3791.05 913,536.2 275,673.0 303,713.2 137,282.1 112,834.6 1,743,0391.05 1,021,011.1 265,731.0 349,554.3 158,002.9 129,865.4 1,924,1651.05 1,128,485.9 265,731.0 381,450.6 172,420.4 141,715.4 2,089,8031.05 1,289,698.2 310,923.0 440,149.6 198,953.1 163,523.1 2,403,2471.05 1,450,910.5 310,923.0 527,966.2 236,195.4 208,407.7 2,734,4031.05 1,504,647.9 310,923.0 680,757.3 304,549.3 268,720.0 3,069,5981.05 1,531,516.6 310,923.0 796,429.3 356,297.3 314,380.0 3,309,5461.05 1,612,122.8 371,481.0 905,375.3 462,898.7 408,440.0 3,760,3181.05 1,719,597.6 371,481.0 1,064,798.0 528,396.0 480,360.0 4,164,6331.05 1,824,684.1 371,481.0 1,496,604.7 742,676.0 675,160.0 5,110,6061.05 2,316,680.1 371,481.0 1,867,275.7 926,618.0 842,380.0 6,324,435

68

Thành phần chi phí ( đ/1ca )

Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa

Hệ sốnhiên liệu

phụ

Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ

lái máyChi phíkhác

1.05 2,598,503.0 371,481.0 2,261,266.0 1,122,132.0 1,020,120.0 7,373,5021.05 3,104,829.0 435,654.0 2,451,766.3 1,198,231.7 1,106,060.0 8,296,541

1.05 597,082.5 310,923.0 276,670.9 108,652.1 134,415.0 1,427,744

1.05 716,499.0 310,923.0 330,671.3 129,858.8 160,650.0 1,648,602

1.05 796,110.0 310,923.0 382,078.1 150,046.9 185,625.0 1,824,783

1.05 955,332.0 310,923.0 435,793.5 166,289.6 229,365.0 2,097,703

1.05 1,015,040.3 371,481.0 500,631.0 191,030.3 263,490.0 2,341,673

1.05 1,114,554.0 371,481.0 564,273.9 218,149.9 323,985.0 2,592,444

1.05 716,499.0 537,788.0 492,464.9 173,811.1 182,959.1 2,103,522

1.05 855,818.3 537,788.0 566,424.5 199,914.5 210,436.4 2,370,382

1.05 995,137.5 537,788.0 881,496.4 311,116.4 327,490.9 3,053,029

1.05 1,034,943.0 537,788.0 1,034,444.2 352,287.5 384,313.6 3,343,776

1.05 1,273,776.0 537,788.0 1,393,745.0 474,650.0 517,800.0 4,197,759

1.05 1,393,192.5 641,731.0 1,899,680.5 646,950.0 705,763.6 5,287,318

69

Thành phần chi phí ( đ/1ca )

Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa

Hệ sốnhiên liệu

phụ

Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ

lái máyChi phíkhác

1.05 403,030.7 232,288.0 247,755.7 83,106.8 104,318.2 1,070,499

1.05 447,811.9 275,673.0 262,312.3 85,793.9 118,336.4 1,189,927

1.05 477,666.0 275,673.0 301,245.0 98,527.5 135,900.0 1,289,012

1.05 507,520.1 310,923.0 336,986.6 112,419.8 163,718.2 1,431,568

1.05 537,374.3 310,923.0 389,867.0 130,060.9 189,409.1 1,557,634

1.05 698,586.5 310,923.0 500,175.0 166,050.0 243,000.0 1,918,735

1.05 376,162.0 232,288.0 278,917.8 89,806.4 103,622.7 1,080,797

1.05 537,374.3 275,673.0 411,311.1 132,434.5 152,809.1 1,509,602

1.05 320,434.3 232,288.0 217,765.4 121,355.4 80,903.6 972,7471.05 358,249.5 232,288.0 226,849.8 126,417.9 84,278.6 1,028,0841.05 413,977.2 232,288.0 314,146.3 175,066.1 116,710.7 1,252,1881.05 806,061.4 232,288.0 368,450.7 205,328.6 136,885.7 1,749,0141.05 1,021,011.1 232,288.0 422,899.3 222,578.6 157,114.3 2,055,8911.05 1,289,698.2 310,923.0 471,378.1 248,093.8 175,125.0 2,495,2181.05 1,289,698.2 310,923.0 549,965.2 289,455.4 204,321.4 2,644,3631.05 413,977.2 232,288.0 216,813.8 120,825.0 80,550.0 1,064,4541.05 300,531.5 232,288.0 747,610.4 208,312.5 277,750.0 1,766,492

70

Thành phần chi phí ( đ/1ca )

Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa

Hệ sốnhiên liệu

phụ

Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ

lái máyChi phíkhác

1.05 537,374.3 472,711.0 445,168.0 125,418.9 165,387.5 1,746,060

1.05 573,199.2 472,711.0 530,796.7 149,543.3 197,200.0 1,923,450

1.05 609,024.2 472,711.0 665,884.7 179,355.9 247,387.5 2,174,363

1.05 752,324.0 537,788.0 993,365.4 267,562.8 369,052.2 2,920,092

1.03 352,260.0 232,288.0 268,256.3 70,593.8 94,125.0 1,017,523

1.05 197,038.0 39,520.0 10,192.0 12,480.0 259,2301.05 197,038.0 52,820.0 13,622.0 16,680.0 280,1601.05 226,865.0 55,784.0 15,854.4 22,020.0 320,5231.05 226,865.0 80,830.8 23,954.7 39,270.0 370,9211.05 226,865.0 86,635.3 25,674.9 42,090.0 381,2651.05 226,865.0 100,529.0 29,792.4 48,840.0 406,0261.05 270,250.0 160,025.1 40,686.6 77,745.0 548,7071.05 270,250.0 289,453.1 73,593.8 140,625.0 773,9221.05 270,250.0 324,218.4 82,432.9 157,515.0 834,416

1.05 429,899.4 230,481.0 170,572.5 50,274.0 49,875.0 931,102

1.05 515,879.3 230,481.0 200,754.0 59,169.6 58,700.0 1,064,984

1.05 644,849.1 230,481.0 232,218.0 68,443.2 67,900.0 1,243,891

1.05 825,406.8 230,481.0 273,258.0 80,539.2 84,600.0 1,494,285

71

Thành phần chi phí ( đ/1ca )

Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa

Hệ sốnhiên liệu

phụ

Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ

lái máyChi phíkhác

1.05 993,545.3 230,481.0 292,234.3 86,132.2 90,475.0 1,692,868

1.05 234,056.3 230,481.0 128,592.0 32,486.4 37,600.0 663,216

1.05 334,366.2 230,481.0 139,707.0 35,294.4 40,850.0 780,699

1.05 417,957.8 230,481.0 155,353.5 39,247.2 45,425.0 888,464

1.05 501,549.3 230,481.0 173,650.5 43,869.6 50,775.0 1,000,325

1.05 668,732.4 230,481.0 223,839.0 56,548.8 65,450.0 1,245,051

1.05 1,103,408.5 230,481.0 263,411.3 66,546.0 92,425.0 1,756,272

1.05 1,347,913.7 272,058.0 340,218.8 76,400.0 119,375.0 2,155,966

1.07 57,011.5 502,539.0 11,260.7 3,640.7 5,080.0 579,5321.05 502,539.0 11,970.0 3,870.0 5,400.0 523,7791.05 502,539.0 488,553.3 157,953.3 220,400.0 1,369,4461.05 745,159.0 502,539.0 944,192.3 343,342.7 542,120.0 3,077,3531.07 35,881.4 502,539.0 95,848.7 30,988.7 43,240.0 708,498

1.05 358,249.5 272,058.0 243,124.0 71,977.5 79,975.0 1,025,384

1.05 417,957.8 272,058.0 279,604.0 82,777.5 91,975.0 1,144,372

72

Thành phần chi phí ( đ/1ca )

Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa

Hệ sốnhiên liệu

phụ

Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ

lái máyChi phíkhác

1.05 477,666.0 272,058.0 337,592.0 99,945.0 111,050.0 1,298,311

1.05 656,790.8 272,058.0 388,284.0 114,952.5 127,725.0 1,559,810

1.05 1,056,836.0 824,308.0 964,490.7 266,504.0 380,720.0 3,492,859

1.05 1,056,836.0 1,054,789.0 566,757.3 133,354.7 210,560.0 3,022,297

1.05 425,421.3 472,711.0 322,378.2 100,106.9 106,045.5 1,426,6631.05 492,593.1 472,711.0 389,189.1 120,853.5 128,022.7 1,603,3691.05 514,983.7 472,711.0 417,792.7 129,735.6 137,431.8 1,672,6551.05 604,546.0 472,711.0 463,945.5 134,300.0 152,613.6 1,828,1161.05 649,327.2 472,711.0 571,865.5 165,540.0 188,113.6 2,047,5571.05 736,401.8 537,788.0 700,547.3 225,439.3 263,363.6 2,463,5401.05 855,818.3 537,788.0 820,851.8 264,153.8 308,590.9 2,787,2031.05 875,721.0 537,788.0 1,022,709.5 329,112.5 384,477.3 3,149,8081.05 995,137.5 537,788.0 1,176,203.6 353,745.5 442,181.8 3,505,0561.05 1,074,748.5 641,731.0 1,329,516.4 399,854.5 499,818.2 3,945,6691.05 1,194,165.0 641,731.0 1,534,094.5 461,381.8 576,727.3 4,408,1001.05 1,273,776.0 641,731.0 1,829,259.5 562,849.1 740,590.9 5,048,2071.05 1,313,581.5 641,731.0 2,127,568.2 654,636.4 861,363.6 5,598,8811.05 1,393,192.5 641,731.0 2,566,610.7 789,726.4 1,039,113.6 6,430,374

1.05 656,790.8 467,289.0 598,899.0 192,728.4 225,150.0 2,140,857

1.05 716,499.0 552,250.0 734,359.5 236,320.2 276,075.0 2,515,504

73

Thành phần chi phí ( đ/1ca )

Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa

Hệ sốnhiên liệu

phụ

Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ

lái máyChi phíkhác

1.05 985,186.1 552,250.0 1,413,457.5 434,910.0 572,250.0 3,958,054

1.05 1,204,116.4 552,250.0 1,674,598.3 515,261.0 677,975.0 4,624,201

1.05 1,368,314.1 610,096.0 2,918,685.0 921,690.0 1,280,125.0 7,098,910

1.05 1,477,779.2 840,577.0 3,516,045.0 1,110,330.0 1,542,125.0 8,486,856

1.05 1,542,463.1 840,577.0 4,442,808.0 1,309,459.2 1,948,600.0 10,083,907

1.05 1,612,122.8 840,577.0 5,304,705.0 1,563,492.0 2,326,625.0 11,647,522

1.05 626,936.6 467,289.0 535,952.0 177,710.4 176,300.0 1,984,188

1.05 656,790.8 467,289.0 576,023.0 197,493.6 216,550.0 2,114,146

1.05 716,499.0 467,289.0 629,555.5 202,593.8 236,675.0 2,252,612

1.05 895,623.8 467,289.0 818,548.5 263,412.6 307,725.0 2,752,599

1.05 935,429.3 552,250.0 1,099,976.5 353,977.4 413,525.0 3,355,158

1.05 970,259.1 552,250.0 1,313,109.0 422,564.4 493,650.0 3,751,832

1.05 1,020,015.9 552,250.0 1,865,097.0 573,876.0 755,100.0 4,766,339

1.05 1,069,772.8 552,250.0 2,056,830.8 632,871.0 832,725.0 5,144,450

74

Thành phần chi phí ( đ/1ca )

Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa

Hệ sốnhiên liệu

phụ

Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ

lái máyChi phíkhác

1.05 1,119,529.7 610,096.0 2,506,247.3 771,153.0 1,014,675.0 6,021,701

1.05 1,173,267.1 840,577.0 3,482,301.0 1,099,674.0 1,527,325.0 8,123,144

1.05 1,249,395.1 840,577.0 4,055,436.0 1,195,286.4 1,778,700.0 9,119,395

1.05 1,432,998.0 840,577.0 5,699,259.0 1,679,781.6 2,499,675.0 12,152,291

1.05 1,656,903.9 840,577.0 6,358,920.0 1,874,208.0 2,789,000.0 13,519,609

1.07 49,835.3 467,289.0 302,697.1 93,995.4 119,485.7 1,033,3021.07 55,815.5 467,289.0 412,734.3 128,164.9 162,921.4 1,226,9251.07 69,769.4 467,289.0 439,707.5 141,499.9 198,364.3 1,316,6301.07 79,736.4 467,289.0 588,240.0 176,914.3 265,371.4 1,577,5511.07 89,703.5 467,289.0 716,727.5 215,557.1 323,335.7 1,812,6131.07 119,604.6 467,289.0 787,360.0 236,800.0 355,200.0 1,966,2541.07 149,505.8 467,289.0 877,114.6 269,881.4 426,128.6 2,189,9191.07 159,472.8 517,000.0 1,216,298.6 374,245.7 590,914.3 2,857,9311.07 169,439.9 517,000.0 1,524,254.6 469,001.4 740,528.6 3,420,2241.07 179,406.9 517,000.0 1,769,181.6 507,117.6 859,521.4 3,832,2281.07 189,374.0 782,731.0 2,219,162.7 636,100.1 1,078,135.7 4,905,5031.07 263,130.1 782,731.0 2,773,986.4 795,134.6 1,347,685.7 5,962,6681.07 637,891.2 1,162,346.0 9,837,789.5 2,819,900.8 4,779,492.9 19,237,420

1.05 1,612,122.81,315,096.0 2,029,831.5 969,717.1 1,150,511.8 7,077,279

75

Thành phần chi phí ( đ/1ca )

Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa

Hệ sốnhiên liệu

phụ

Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ

lái máyChi phíkhác

1.05 2,340,563.41,922,481.0 3,055,317.4 1,427,464.1 1,731,758.8 10,477,585

1.07 309,058.3 1,438,924.0 1,841,345.9 487,333.6 830,682.4 4,907,344

1.07 107,644.1 467,289.0 368,722.9 77,625.9 138,617.6 1,159,9001.07 114,820.4 467,289.0 485,762.9 102,265.9 182,617.6 1,352,7561.07 119,604.6 517,000.0 571,508.8 120,317.6 214,852.9 1,543,2841.07 191,367.4 574,846.0 756,457.1 142,191.2 284,382.4 1,949,244

1.07 63,789.1 517,000.0 112,066.1 27,131.8 58,982.1 778,9691.07 79,736.4 517,000.0 126,112.5 30,532.5 66,375.0 819,7561.07 95,683.7 517,000.0 142,907.1 34,598.6 75,214.3 865,4041.07 111,631.0 574,846.0 171,475.0 41,515.0 90,250.0 989,7171.07 143,525.5 574,846.0 213,173.2 51,610.4 112,196.4 1,095,3521.07 175,420.1 574,846.0 294,160.7 65,025.0 154,821.4 1,264,2731.07 191,367.4 574,846.0 338,267.9 74,775.0 178,035.7 1,357,2921.07 223,261.9 574,846.0 439,816.1 97,222.5 231,482.1 1,566,6291.07 271,103.8 574,846.0 567,828.6 119,542.9 298,857.1 1,832,178

1.07 11,163.1 195,231.0 37,681.1 9,519.4 11,017.9 264,612

1.07 20,930.8 195,231.0 68,338.9 17,264.6 19,982.1 321,747

1.07 27,907.7 195,231.0 99,973.9 25,256.6 29,232.1 377,601

1.07 41,861.6 195,231.0 126,373.8 31,926.0 39,125.0 434,517

76

Thành phần chi phí ( đ/1ca )

Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa

Hệ sốnhiên liệu

phụ

Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ

lái máyChi phíkhác

1.07 52,360.2 195,231.0 145,350.0 36,720.0 45,000.0 474,661

1.07 62,858.9 195,231.0 296,987.0 75,028.3 91,946.4 722,052

1.07 4,784.2 195,231.0 9,555.6 2,293.3 2,388.9 214,253

1.07 5,023.4 195,231.0 3,400.0 1,020.0 800.0 205,4741.07 5,980.2 195,231.0 4,360.9 1,308.3 1,026.1 207,9071.07 7,415.5 195,231.0 11,515.7 3,272.9 2,852.2 220,2871.07 8,372.3 195,231.0 16,782.0 4,769.6 4,156.5 229,3111.07 12,199.7 195,231.0 22,399.3 6,366.1 5,547.8 241,7441.07 14,352.6 195,231.0 27,103.9 7,703.2 6,713.0 251,1041.07 15,017.0 195,231.0 29,842.4 8,500.0 7,391.3 255,9821.07 15,548.6 195,231.0 31,317.0 8,900.6 7,756.5 258,7541.07 17,940.7 195,231.0 36,302.4 10,317.5 8,991.3 268,783

1.07 0.0 195,231.0 5,839.1 1,580.0 1,373.9 204,0241.07 0.0 195,231.0 7,162.2 1,862.6 1,773.9 206,030

1.07 85,849.5 1,112,635.0 580,872.2 137,575.0 152,861.1 2,069,793

1.07 18,738.1 460,962.0 67,460.6 11,158.9 25,361.1 583,6811.07 0.01.07 0.0 230,481.0 3,577.8 562.2 1,277.8 235,8991.07 0.0 230,481.0 4,511.1 708.9 1,611.1 237,3121.07 0.0 230,481.0 7,622.2 1,197.8 2,722.2 242,023

77

Thành phần chi phí ( đ/1ca )

Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa

Hệ sốnhiên liệu

phụ

Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ

lái máyChi phíkhác

1.07 0.0 230,481.0 14,038.9 2,322.2 5,277.8 252,1201.07 0.0 230,481.0 20,245.6 3,348.9 7,611.1 261,6871.07 0.0 230,481.0 32,511.1 5,377.8 12,222.2 280,5921.07 0.0 230,481.0 70,563.9 11,672.2 26,527.8 339,245

230,481.0 7,536.7 1,246.7 2,833.3 242,098230,481.0 11,600.6 1,918.9 4,361.1 248,362

1.07 39,044.3 502,539.0 156,422.8 41,163.9 58,805.6 797,976230,481.0 35,762.2 5,915.6 13,444.4 285,603230,481.0 13,004.4 2,151.1 4,888.9 250,525230,481.0 54,382.2 8,995.6 20,444.4 314,303230,481.0 172,752.2 28,575.6 64,944.4 496,753

1.07 35,881.4 230,481.0 40,979.5 9,490.0 21,568.2 338,400

1.07 2,392.1 195,231.0 3,850.0 1,320.0 1,100.0 203,8931.07 16,744.6 195,231.0 15,561.0 4,095.0 4,680.0 236,312

1.07 18,140.0 230,481.0 22,166.7 7,583.3 5,833.3 284,204

1.07 25,914.3 230,481.0 28,077.8 9,605.6 7,388.9 301,468

1.05 157,629.8 230,481.0 105,446.0 24,419.1 32,645.8 550,6221.05 179,124.8 230,481.0 114,126.7 26,429.3 37,541.7 587,7031.05 200,619.7 230,481.0 142,436.7 32,985.3 46,854.2 653,3771.05 229,279.7 230,481.0 156,750.0 36,300.0 51,562.5 704,3731.05 286,599.6 230,481.0 175,940.0 40,744.0 57,875.0 791,6401.05 322,424.6 230,481.0 202,104.6 46,803.2 75,979.2 877,793

78

Thành phần chi phí ( đ/1ca )

Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa

Hệ sốnhiên liệu

phụ

Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ

lái máyChi phíkhác

1.05 886,667.5 230,481.0 377,941.7 87,523.3 170,500.0 1,753,114

1.07 8,930.5 195,231.0 24,009.1 8,213.6 6,318.2 242,702

1.07 11,163.1 195,231.0 30,831.8 10,547.7 8,113.6 255,887

1.07 12,757.8 195,231.0 34,027.3 11,640.9 8,954.5 262,612

1.07 14,352.6 195,231.0 45,513.6 15,570.5 11,977.3 282,645

1.07 31,894.6 230,481.0 78,590.9 26,886.4 20,681.8 388,535

1.07 44,652.4 230,481.0 79,392.9 27,160.7 20,892.9 402,580

1.07 79,736.4 230,481.0 107,214.3 36,678.6 28,214.3 482,325

1.07 95,683.7 230,481.0 135,985.7 45,090.0 35,785.7 543,026

1.07 127,578.2 230,481.0 186,607.1 61,875.0 49,107.1 655,648

1.07 7,016.8 195,231.0 17,733.3 6,346.7 4,666.7 230,9951.07 10,206.3 195,231.0 20,345.8 7,281.7 5,354.2 238,4191.07 11,163.1 195,231.0 24,620.8 8,811.7 6,479.2 246,3061.07 12,757.8 195,231.0 28,420.8 10,171.7 7,479.2 254,0611.07 14,352.6 195,231.0 31,587.5 11,305.0 8,312.5 260,789

79

Thành phần chi phí ( đ/1ca )

Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa

Hệ sốnhiên liệu

phụ

Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ

lái máyChi phíkhác

1.07 22,326.2 195,231.0 44,729.2 16,008.3 11,770.8 290,065

1.07 122,794.1 467,289.0 615,444.5 208,747.3 179,954.5 1,594,229

1.07 122,794.1 467,289.0 724,185.0 237,160.0 211,750.0 1,763,178

1.07 131,565.1 467,289.0 808,441.4 264,752.7 236,386.4 1,908,435

1.07 153,492.6 467,289.0 856,943.2 280,636.4 250,568.2 2,008,929

1.07 228,046.1 662,520.0 1,082,663.2 354,556.4 316,568.2 2,644,354

1.07 263,130.1 662,520.0 1,728,343.6 566,007.3 505,363.6 3,725,365

1.07 352,434.9 662,520.0 1,795,659.8 583,728.4 555,931.8 3,950,275

1.07 554,965.3 942,712.0 2,072,852.5 673,837.5 641,750.0 4,886,117

1.07 592,042.8 942,712.0 3,441,638.4 1,118,798.9 1,065,522.7 7,160,715

1.07 735,036.7 1,137,943.0 3,613,709.3 1,118,795.5 1,118,795.5 7,724,280

1.07 15,947.3 230,481.0 96,209.1 33,420.0 25,318.2 401,376

1.07 22,326.2 230,481.0 120,909.1 42,000.0 31,818.2 447,534

1.07 25,117.0 425,712.0 155,800.0 54,120.0 41,000.0 701,749

80

Thành phần chi phí ( đ/1ca )

Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa

Hệ sốnhiên liệu

phụ

Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ

lái máyChi phíkhác

1.07 44,652.4 425,712.0 195,700.0 67,980.0 51,500.0 785,544

1.07 95,683.7 425,712.0 257,363.6 82,627.3 67,727.3 929,114

1.05 1,050,865.2 537,788.0 1,455,153.0 593,002.2 656,460.0 4,293,268

1.05 1,194,165.0 537,788.0 1,629,715.5 612,675.0 735,210.0 4,709,554

1.07 241,202.6 467,289.0 722,190.0 352,950.0 271,500.0 2,055,132

1.07 328,912.7 502,539.0 992,911.5 485,257.5 373,275.0 2,682,896

1.07 71,762.8 942,712.0 1,117,791.1 413,498.7 504,266.7 3,050,031

1.07 570,115.3 1,214,770.0 4,342,080.6 1,469,125.0 1,958,833.3 9,554,9241.05 1,444,939.7 984,289.0 4,749,282.2 1,499,773.3 1,785,444.4 10,463,729

1.07 2,392.1 195,231.0 7,386.4 2,585.2 1,181.8 208,776

1.07 3,588.1 195,231.0 9,318.2 3,261.4 1,490.9 212,890

1.07 4,784.2 195,231.0 10,795.5 3,778.4 1,727.3 216,316

1.07 5,980.2 195,231.0 12,727.3 4,454.5 2,036.4 220,429

81

Thành phần chi phí ( đ/1ca )

Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa

Hệ sốnhiên liệu

phụ

Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ

lái máyChi phíkhác

1.07 5,980.2 195,231.0 10,000.0 3,500.0 1,600.0 216,311

1.07 3,588.1 195,231.0 8,863.6 3,102.3 1,418.2 212,203

1.07 4,784.2 195,231.0 11,590.9 4,056.8 1,854.5 217,517

1.07 5,980.2 195,231.0 10,545.5 4,613.6 2,109.1 218,479

1.07 8,970.3 195,231.0 11,727.3 5,130.7 2,345.5 223,405

1.07 16,744.6 195,231.0 14,545.5 6,363.6 2,909.1 235,794

1.07 20,930.8 195,231.0 36,963.6 12,645.5 7,781.8 273,553

1.07 39,070.8 195,231.0 20,554.5 8,221.8 5,409.1 268,487

1.07 100,467.9 230,481.0 28,500.0 11,400.0 7,500.0 378,349

1.07 128,375.6 230,481.0 35,581.8 14,232.7 9,363.6 418,035

1.07 83,723.2 425,712.0 309,527.3 140,101.8 81,454.5 1,040,519

1.07 418,616.1 425,712.0 1,017,881.8 460,725.5 267,863.6 2,590,799

82

Thành phần chi phí ( đ/1ca )

Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa

Hệ sốnhiên liệu

phụ

Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ

lái máyChi phíkhác

1.07 474,431.6 620,943.0 1,330,431.8 532,172.7 350,113.6 3,308,093

1.07 837,232.2 620,943.0 4,493,154.5 1,797,261.8 1,182,409.1 8,931,001

1.07 178,609.5 425,712.0 161,672.7 73,178.2 42,545.5 881,718

1.07 1,116,309.6 1,250,020.0 1,379,831.8 624,555.5 363,113.6 4,733,831

279,077.4

2,840,791.0 2,904,720.0 1,093,092.0 955,500.0 8,073,180

310,972.0

2,840,791.0 3,485,664.0 1,311,710.4 1,146,600.0 9,095,737

350,840.2

3,538,561.0 3,879,952.0 1,460,087.2 1,276,300.0 10,505,740

398,682.0

3,538,561.0 4,108,154.7 1,545,963.5 1,351,366.7 10,942,728

83

Thành phần chi phí ( đ/1ca )

Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa

Hệ sốnhiên liệu

phụ

Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ

lái máyChi phíkhác

430,576.6

3,538,561.0 4,792,864.0 1,803,630.4 1,576,600.0 12,142,232

510,313.0

3,538,561.0 4,376,593.0 1,934,914.8 1,771,900.0 12,132,282

1.05 1,134,456.8 537,788.0 899,190.8 378,606.7 405,650.0 3,355,692

1.05 668,732.4 467,289.0 1,135,642.7 478,165.3 373,566.7 3,123,396

1.05 1,003,098.6 467,289.0 1,343,984.0 565,888.0 442,100.0 3,822,360

1.05 1,253,873.3 467,289.0 2,643,888.0 660,972.0 869,700.0 5,895,722

1.05 601,063.1 467,289.0 1,806,064.0 499,044.0 594,100.0 3,967,560

1.05 1,839,014.1 502,539.0 2,121,021.8 719,410.9 620,181.8 5,802,1681.05 230,481.0 55,770.6 10,273.5 14,676.5 311,2021.05 209,753.5 230,481.0 269,230.0 59,347.3 83,352.9 852,1651.03 72,409.0 230,481.0 28,310.0 7,888.2 8,764.7 347,853

230,481.0 55,463.2 23,352.9 11,676.5 320,974

84

Thành phần chi phí ( đ/1ca )

Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa

Hệ sốnhiên liệu

phụ

Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ

lái máyChi phíkhác

1.07 1,727.6 195,231.0 1,473.3 433.3 433.3 199,299

1.07 1,973.5 195,231.0 2,077.8 579.3 611.1 200,473

1.07 2,691.1 195,231.0 2,361.1 658.3 694.4 201,636

1.07 3,947.0 195,231.0 2,833.3 790.0 833.3 203,635

1.07 5,382.2 195,231.0 3,022.2 842.7 888.9 205,367

1.07 7,176.3 195,231.0 3,211.1 895.3 944.4 207,458

1.07 10,046.8 195,231.0 3,777.8 1,053.3 1,111.1 211,220

1.07 14,352.6 195,231.0 6,120.0 1,706.4 1,800.0 219,210

1.07 16,146.6 195,231.0 6,913.3 1,927.6 2,033.3 222,252

1.07 22,326.2 195,231.0 10,540.0 2,938.8 3,100.0 234,136

1.07 31,894.6 230,481.0 11,045.3 3,284.5 3,633.3 280,339

1.07 44,652.4 230,481.0 15,200.0 4,520.0 5,000.0 299,853

1.07 63,789.1 230,481.0 24,624.0 6,804.0 8,100.0 333,798

1.07 70,168.0 230,481.0 28,373.3 7,840.0 9,333.3 346,196

85

Thành phần chi phí ( đ/1ca )

Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa

Hệ sốnhiên liệu

phụ

Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ

lái máyChi phíkhác

1.07 89,304.8 230,481.0 33,237.3 9,184.0 10,933.3 373,140

1.07 95,683.7 230,481.0 40,229.3 11,116.0 13,233.3 390,743

1.07 127,578.2 230,481.0 53,605.3 13,965.6 17,633.3 443,263

1.07 159,472.8 230,481.0 63,029.3 16,420.8 20,733.3 490,137

1.07 175,420.1 230,481.0 66,373.3 17,292.0 21,833.3 511,400

1.07 239,209.2 230,481.0 83,524.0 22,545.2 31,400.0 607,1591.07 239,209.2 230,481.0 92,834.0 25,128.0 34,900.0 622,552

1.07 360,408.5 230,481.0 109,237.3 29,485.9 41,066.7 770,679

1.05 53,737.4 230,481.0 14,313.3 4,068.0 3,766.7 306,366

1.05 59,111.2 230,481.0 17,100.0 4,860.0 4,500.0 316,052

1.05 75,232.4 230,481.0 19,506.7 5,544.0 5,133.3 335,897

1.05 80,606.1 230,481.0 21,153.3 6,012.0 5,566.7 343,819

1.05 101,504.0 230,481.0 29,766.7 8,460.0 7,833.3 378,045

1.05 152,256.0 230,481.0 51,300.0 14,040.0 15,000.0 463,077

86

Thành phần chi phí ( đ/1ca )

Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa

Hệ sốnhiên liệu

phụ

Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ

lái máyChi phíkhác

1.05 203,008.1 230,481.0 65,436.0 17,908.8 19,133.3 535,967

1.05 218,930.3 230,481.0 65,157.3 17,146.7 21,433.3 553,149

1.05 353,472.8 230,481.0 104,113.7 28,494.3 32,233.3 748,795

1.05 429,899.4 230,481.0 114,342.0 31,293.6 35,400.0 841,416

1.05 716,499.0 230,481.0 209,861.3 53,017.6 69,033.3 1,278,892

1.05 895,623.8 230,481.0 212,698.7 53,734.4 69,966.7 1,462,505

1.05 1,253,873.3 272,058.0 272,688.0 68,889.6 89,700.0 1,957,209

1.05 2,207,215.0 502,539.0 895,799.3 148,177.3 336,766.7 4,090,497

1.03 31,703.4 230,481.0 11,466.7 3,325.3 2,866.7 279,843

1.03 42,271.2 230,481.0 13,680.0 4,176.0 3,600.0 294,208

1.03 63,406.8 230,481.0 18,620.0 5,684.0 4,900.0 323,092

1.03 73,974.6 230,481.0 23,053.3 7,037.3 6,066.7 340,613

1.03 84,542.4 230,481.0 24,320.0 7,424.0 6,400.0 353,167

87

Thành phần chi phí ( đ/1ca )

Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa

Hệ sốnhiên liệu

phụ

Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ

lái máyChi phíkhác

1.05 2,463,960.5 733,020.0 427,500.0 84,375.0 168,750.0 3,877,605

1.05 2,093,769.3 733,020.0 363,406.7 71,725.0 143,450.0 3,405,371

1.03 1,322,932.0 502,539.0 256,500.0 64,125.0 101,250.0 2,247,346

1.03 481,422.0 662,520.0 116,280.0 36,000.0 43,200.0 1,339,422

1.03 958,930.0693,250.0 478,800.0 129,150.0 189,000.0 2,449,130

1.03 643,853.0 733,020.0 53,200.0 15,200.0 16,000.0 1,461,273

1.07 6,644.7 502,539.0 319,200.0 76,800.0 96,000.0 1,001,1842,030.0 580.0 580.0 3,190

1.05 45,776.3 195,231.0 7,300.0 2,190.0 2,607.1 253,104

1.05 96,727.4 195,231.0 23,560.0 7,440.0 8,857.1 331,815

1.05 150,464.8 195,231.0 28,880.0 9,120.0 10,857.1 394,553

1.05 214,949.7 195,231.0 45,315.0 14,310.0 17,035.7 486,841

88

Thành phần chi phí ( đ/1ca )

Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa

Hệ sốnhiên liệu

phụ

Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ

lái máyChi phíkhác

1.05 268,687.1 195,231.0 50,282.1 15,878.6 20,357.1 550,436

1.05 382,132.8 195,231.0 68,454.3 21,617.1 27,714.3 695,150

1.05 429,899.4 195,231.0 78,863.6 24,904.3 31,928.6 760,827

1.05 477,666.0 195,231.0 90,155.0 28,470.0 36,500.0 828,022

1.05 573,199.2 195,231.0 109,562.1 34,598.6 44,357.1 956,948

1.05 620,965.8 195,231.0 119,706.8 37,802.1 48,464.3 1,022,170

1.05 716,499.0 195,231.0 133,027.1 42,008.6 53,857.1 1,140,623

1.05 806,061.4 195,231.0 148,444.3 46,877.1 65,107.1 1,261,721

1.05 895,623.8 230,481.0 173,931.4 54,925.7 76,285.7 1,431,248

1.05 1,358,362.7 230,481.0 208,776.1 65,929.3 99,892.9 1,963,442

1.05 1,505,046.0 230,481.0 218,554.3 69,017.1 104,571.4 2,127,670

1.03 12,329.1 230,481.0 4,073.3 1,710.8 1,566.7 250,161

1.03 35,226.0 230,481.0 6,066.7 2,548.0 2,333.3 276,655

1.03 56,361.6 230,481.0 11,032.7 4,877.6 4,466.7 307,220

89

Thành phần chi phí ( đ/1ca )

Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa

Hệ sốnhiên liệu

phụ

Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ

lái máyChi phíkhác

1.03 152,646.0 230,481.0 16,302.0 7,207.2 6,600.0 413,236

1.03 281,808.0 230,481.0 47,196.0 20,865.6 20,700.0 601,051

1.03 469,680.0 230,481.0 75,544.0 33,398.4 33,133.3 842,237

1.03 645,810.0 230,481.0 108,832.0 48,115.2 47,733.3 1,080,972

1.03 904,134.0 230,481.0 227,322.3 100,500.4 108,766.7 1,571,204

1.05 12,479.0 230,481.0 3,553.3 1,954.3 1,366.7 249,834

1.05 114,639.8 230,481.0 30,710.3 14,547.0 12,433.3 402,811

1.05 262,716.3 230,481.0 44,789.3 21,216.0 18,133.3 577,336

1.05 275,852.1 230,481.0 51,072.0 24,192.0 22,400.0 603,997

1.05 358,249.5 230,481.0 81,776.0 38,736.0 35,866.7 745,109

1.05 548,121.7 230,481.0 103,968.0 49,248.0 45,600.0 977,419

1.05 644,849.1 230,481.0 133,152.0 63,072.0 58,400.0 1,129,954

1.05 687,839.0 230,481.0 143,868.0 68,148.0 63,100.0 1,193,436

1.05 752,324.0 230,481.0 186,808.0 88,488.0 81,933.3 1,340,034

90

Thành phần chi phí ( đ/1ca )

Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa

Hệ sốnhiên liệu

phụ

Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ

lái máyChi phíkhác

1.05 726,052.3 230,481.0 213,028.0 100,908.0 93,433.3 1,363,903

1.05 764,265.6 230,481.0 249,615.7 118,239.0 119,433.3 1,482,035

1.05 773,818.9 230,481.0 290,788.7 137,742.0 139,133.3 1,571,964

1.05 1,492,706.3 230,481.0 583,319.0 214,907.0 279,100.0 2,800,513

1.07 2,451.9 195,231.0 2,166.7 866.7 833.3 201,550

1.07 7,192.2 195,231.0 3,640.0 1,274.0 1,400.0 208,737

1.07 9,165.7 195,231.0 7,973.3 2,790.7 3,066.7 218,227

1.07 13,355.8 195,231.0 9,715.3 3,579.3 3,933.3 225,815

1.07 22,286.3 195,231.0 20,995.0 7,735.0 8,500.0 254,747

1.07 58,845.5 195,231.0 41,496.0 13,977.6 18,200.0 327,750

1.07 69,609.9 195,231.0 58,596.0 19,737.6 25,700.0 368,874

1.07 106,926.5 195,231.0 75,088.0 25,292.8 32,933.3 435,472

1.07 114,820.4 195,231.0 94,924.0 31,974.4 41,633.3 478,583

1.07 166,489.6 230,481.0 204,896.0 60,390.4 89,866.7 752,124

91

Thành phần chi phí ( đ/1ca )

Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa

Hệ sốnhiên liệu

phụ

Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ

lái máyChi phíkhác

1.07 111,631.0 230,481.0 25,586.7 5,050.0 5,611.1 378,360

1.07 139,538.7 230,481.0 32,933.3 6,500.0 7,222.2 416,675

1.07 11,163.1 230,481.0 3,600.0 726.0 750.0 246,720

1.07 19,535.4 230,481.0 5,733.3 1,156.2 1,194.4 258,100

1.07 20,997.3 230,481.0 6,266.7 1,253.3 1,305.6 260,304

1.07 27,907.7 230,481.0 8,000.0 1,613.3 1,666.7 269,669

1.07 39,070.8 230,481.0 11,466.7 2,312.4 2,388.9 285,720

1.07 64,187.8 230,481.0 20,266.7 4,302.2 4,444.4 323,682

1.07 76,746.3 230,481.0 23,686.7 4,986.7 5,194.4 341,095

1.07 81,490.6 230,481.0 24,700.0 5,200.0 5,416.7 347,288

1.07 93,490.9 230,481.0 27,360.0 5,760.0 6,000.0 363,092

1.03 52,839.0 230,481.0 33,012.5 9,730.0 8,687.5 334,750

1.03 93,936.0 230,481.0 40,291.9 11,875.5 11,781.3 388,366

92

Thành phần chi phí ( đ/1ca )

Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa

Hệ sốnhiên liệu

phụ

Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ

lái máyChi phíkhác

1.05 28,660.0 230,481.0 20,662.5 6,090.0 5,437.5 291,331

1.05 60,902.4 230,481.0 39,306.3 10,757.5 10,343.8 351,791

1.05 147,777.9 230,481.0 59,743.1 15,721.9 17,468.8 471,193

230,481.0 8,160.0 1,632.0 1,700.0 241,973230,481.0 12,480.0 2,496.0 2,600.0 248,057718,558.0 423,145.8 178,166.7 89,083.3 1,408,954

195,231.0 17,500.0 3,150.0 2,333.3 218,214195,231.0 22,800.0 3,360.0 3,200.0 224,591

1.07 7,043.4 195,231.0 28,528.5 8,794.5 8,580.0 248,177

1.07 12,558.5 195,231.0 38,038.0 11,668.8 11,440.0 268,936

1.07 1,395.4 195,231.0 10,375.0 2,905.0 1,383.3 211,290

1.07 2,790.8 195,231.0 19,125.0 4,781.3 2,550.0 224,478

93

Thành phần chi phí ( đ/1ca )

Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa

Hệ sốnhiên liệu

phụ

Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ

lái máyChi phíkhác

1.07 4,252.6 195,231.0 19,375.0 4,843.8 2,583.3 226,286

1.07 1,235.9 195,231.0 12,000.0 3,000.0 1,600.0 213,067

1.07 1,495.1 195,231.0 10,416.7 3,906.3 2,083.3 213,132

1.07 1,694.4 195,231.0 11,250.0 4,218.8 2,250.0 214,644

1.07 2,093.1 195,231.0 14,000.0 5,250.0 2,800.0 219,374

1.07 2,990.1 195,231.0 19,760.0 7,800.0 4,160.0 229,941

1.07 4,066.6 195,231.0 13,825.0 6,912.5 3,950.0 223,985

1.07 3,588.1 195,231.0 17,500.0 6,562.5 3,500.0 226,382

1.07 14,352.6 195,231.0 33,060.0 9,570.0 6,960.0 259,174

1.03 154,994.4 230,481.0 73,150.0 17,325.0 19,250.0 495,200

230,481.0 14,727.3 3,240.0 2,454.5 250,903

230,481.0 16,636.4 3,660.0 2,772.7 253,550

94

Thành phần chi phí ( đ/1ca )

Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa

Hệ sốnhiên liệu

phụ

Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ

lái máyChi phíkhác

1.07 6,697.9 195,231.0 17,048.2 5,768.2 5,127.3 229,873

1.07 11,960.5 195,231.0 17,048.2 5,768.2 5,127.3 235,135

1.07 13,156.5 195,231.0 10,553.6 3,247.3 3,418.2 225,6071.07 35,881.4 195,231.0 87,909.5 27,476.2 28,472.7 374,9711.07 16,744.6 195,231.0 38,678.0 11,900.9 12,527.3 275,082

1.07 13,156.5 195,231.0 30,762.7 9,614.9 9,963.6 258,729

1.07 6,697.9 195,231.0 25,209.5 7,733.5 7,581.8 242,454

1.07 11,960.5 195,231.0 11,002.7 3,375.3 3,309.1 224,879

1.07 4,744.3 195,231.0 13,723.2 4,209.8 4,127.3 222,036

1.07 7,575.0 195,231.0 16,504.1 5,087.7 4,963.6 229,361

1.07 12,558.5 195,231.0 24,484.1 7,510.9 7,363.6 247,1481.07 25,117.0 195,231.0 67,346.4 20,760.9 20,254.5 328,710

1.07 20,997.3 195,231.0 44,071.4 13,585.9 13,254.5 287,140

1.07 19,535.4 195,231.0 53,865.0 16,605.0 16,200.0 301,436

1.07 3,056.6 230,481.0 4,270.0 1,250.5 1,220.0 240,278

95

Thành phần chi phí ( đ/1ca )

Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa

Hệ sốnhiên liệu

phụ

Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ

lái máyChi phíkhác

1.07 2,392.1 195,231.0 2,450.0 861.0 700.0 201,6341.07 5,382.2 195,231.0 6,770.9 2,504.7 2,036.4 211,925

1.07 7,442.1 230,481.0 150,416.7 41,166.7 31,666.7 461,173

1.07 3,628.0 195,231.0 14,250.0 4,987.5 1,900.0 219,997

1.07 2,870.5 230,481.0 8,625.0 3,018.8 1,150.0 246,145

1.07 6,219.4195,231.0 12,402.8 5,548.6 3,263.9 222,666

195,231.0 24,383.3 10,908.3 6,416.7 236,939

195,231.0 116,744.4 39,938.9 30,722.2 382,637

195,231.0 5,944.4 2,526.4 1,486.1 205,188

425,712.0 684,570.0 210,575.3 200,166.7 1,521,024

96

Thành phần chi phí ( đ/1ca )

Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa

Hệ sốnhiên liệu

phụ

Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ

lái máyChi phíkhác

425,712.0 855,570.0 263,175.3 250,166.7 1,794,624

1.07 245,588.1425,712.0 879,225.0 265,310.0 308,500.0 2,124,335

1.07 71,762.8 620,943.0 212,800.0 94,080.0 70,000.0 1,069,586

1.07 322,932.4425,712.0 980,742.0 330,355.2 344,120.0 2,403,862

1.05 3,331,720.4610,096.0 1,661,094.0 676,094.4 582,840.0 6,861,845

1.05 1,644,962.3610,096.0 2,389,953.0 922,438.0 838,580.0 6,406,029

1.05 2,416,990.0610,096.0 3,102,168.0 1,132,019.2 1,088,480.0 8,349,753

97

Thành phần chi phí ( đ/1ca )

Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa

Hệ sốnhiên liệu

phụ

Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ

lái máyChi phíkhác

1.05 3,224,245.5610,096.0 3,441,717.0 1,014,400.8 1,207,620.0 9,498,079

1.05 1,633,617.7610,096.0 3,514,392.0 1,035,820.8 1,233,120.0 8,027,047

1.05 3,600,407.5610,096.0 3,905,355.0 1,151,052.0 1,370,300.0 10,637,210

1.07 1,385,021.3610,096.0 4,883,760.0 1,336,608.0 1,713,600.0 9,929,085

1.05 4,030,306.9610,096.0 5,848,542.0 1,600,653.6 2,052,120.0 14,141,718

1.05 1,667,651.41,220,192.0 5,685,807.0 1,556,115.6 2,394,024.0 12,523,790

1.05 2,740,608.71,220,192.0 8,286,831.0 2,267,974.8 3,489,192.0 18,004,798

98

Thành phần chi phí ( đ/1ca )

Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa

Hệ sốnhiên liệu

phụ

Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ

lái máyChi phíkhác

1.05 764,265.6 1,220,192.0 6,289,779.0 1,721,413.2 2,648,328.0 12,643,978

1.07 897,034.51,220,192.0 25,855,698.8 5,806,192.0 10,886,610.0 44,665,727

1.07 21,528.8 230,481.0 1,828,750.0 173,250.0 577,500.0 2,831,510

1.07 191,367.4620,943.0 435,272.7 183,272.7 143,181.8 1,574,038

1.05 386,909.5620,943.0 723,640.9 330,081.8 253,909.1 2,315,484

1.05 1,934,547.3942,712.0 3,950,259.8 1,247,450.5 1,599,295.5 9,674,265

1.07 267,116.9 610,096.0 3,075,209.4 755,314.6 1,294,825.0 6,002,562

1.07 2,126.3552,250.0 1,818,537.5 446,658.3 765,700.0 3,585,272

99

Thành phần chi phí ( đ/1ca )

Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa

Hệ sốnhiên liệu

phụ

Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ

lái máyChi phíkhác

1.05 2,517,113.53,863,944.0 4,252,081.3 1,044,370.8 1,790,350.0 13,467,860

1.03 643,853.0 2,069,808.0 545,062.5 141,750.0 202,500.0 3,602,974

1.05 565,238.1 620,943.0 589,431.8 186,136.4 206,818.2 2,168,568

1.05 895,623.8 667,943.0 566,314.4 166,212.4 175,329.5 2,471,423

1.05 1,122,515.1 667,943.0 720,914.0 196,410.0 223,193.2 2,930,975

1.05 1,164,310.9 717,654.0 789,991.9 215,230.0 244,579.5 3,131,766

1.05 1,224,019.1 883,058.0 1,418,989.1 362,215.6 466,772.7 4,355,055

1.05 1,283,727.4 883,058.0 1,658,389.1 423,325.6 545,522.7 4,794,023

1.05 496,430.6 591,116.0 349,323.6 89,169.5 114,909.1 1,640,949

1.05 615,847.1 632,693.0 513,829.1 131,161.6 169,022.7 2,062,554

1.05 675,555.4 632,693.0 553,219.5 146,416.0 207,977.3 2,215,861

1.05 750,280.7 847,808.0 595,356.4 157,568.0 223,818.2 2,574,831

100

Thành phần chi phí ( đ/1ca )

Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa

Hệ sốnhiên liệu

phụ

Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ

lái máyChi phíkhác

1.05 989,113.7 847,808.0 670,682.7 177,504.0 252,136.4 2,937,245

1.05 1,298,725.0 847,808.0 828,287.7 219,216.0 311,386.4 3,505,423

1.05 1,597,266.2 847,808.0 987,585.5 261,376.0 371,272.7 4,065,308

1.05 788,148.9 789,058.0 753,401.8 237,916.4 247,829.5 2,816,355

1.07 143,525.5 425,712.0 86,564.0 20,421.6 26,800.0 703,0231.07 179,406.9 425,712.0 105,459.5 24,879.3 32,650.0 768,1081.07 474,431.6 425,712.0 198,806.5 32,498.4 61,550.0 1,192,998

1.05 825,964.11,315,096.0 1,676,997.0 743,931.0 756,540.0 5,318,528

1.05 929,458.41,315,096.0 1,736,980.0 770,540.0 783,600.0 5,535,674

1.05 1,032,355.61,315,096.0 1,768,700.5 784,611.5 797,910.0 5,698,674

101

Thành phần chi phí ( đ/1ca )

Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa

Hệ sốnhiên liệu

phụ

Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ

lái máyChi phíkhác

1.05 3,224,245.51,922,481.0 5,287,282.0 1,969,352.0 2,568,720.0 14,972,081

1.07 49,835.3 425,712.0 140,494.4 26,620.0 33,611.1 676,2731.07 69,769.4 425,712.0 190,654.4 36,124.0 45,611.1 767,8711.07 99,670.5 425,712.0 215,734.4 40,876.0 51,611.1 833,6041.07 111,631.0 425,712.0 240,814.4 45,628.0 57,611.1 881,3961.07 47,841.8 425,712.0 73,411.3 13,909.5 17,562.5 578,437

1.07 182,995.0 425,712.0 473,114.3 76,167.0 146,475.0 1,304,4631.05 952,346.6 467,289.0 708,594.4 164,095.6 266,388.9 2,558,714

1.05 1,026,981.9 942,712.0 4,306,577.3 1,883,037.9 1,743,553.6 9,902,8631.07 438,550.2 1,536,539.0 8,198,768.0 3,584,886.4 3,319,339.3 17,078,0831.07 789,390.4 942,712.0 1,387,431.8 786,068.2 429,545.5 4,335,1481.05 1,026,981.9 942,712.0 2,519,179.8 1,279,088.2 779,931.8 6,547,8941.07 897,034.5 942,712.0 1,870,312.5 1,096,875.0 703,125.0 5,510,0591.05 1,194,165.0 942,712.0 5,719,064.5 2,380,242.2 2,315,410.7 12,551,594

1.05 1,180,233.1 942,712.0 7,432,670.5 2,991,477.3 2,301,136.4 14,848,229

1.07 16,744.6 195,231.0 15,267.9 5,142.9 4,017.9 236,404

1.07 23,920.9 230,481.0 94,538.6 31,844.6 27,642.9 408,428

102

Thành phần chi phí ( đ/1ca )

Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa

Hệ sốnhiên liệu

phụ

Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ

lái máyChi phíkhác

1.07 28,067.2 230,481.0 188,283.2 63,421.7 55,053.6 565,307

394,076.0 203,205.0 96,255.0 98,723.1 792,259

394,076.0 298,775.0 141,525.0 145,153.8 979,530

394,076.0 373,445.0 176,895.0 181,430.8 1,125,847

394,076.0 448,827.5 212,602.5 218,053.8 1,273,560

394,076.0 500,365.0 221,214.0 243,092.3 1,358,747

394,076.0 588,667.5 260,253.0 285,992.3 1,528,989

394,076.0 833,957.5 351,140.0 405,161.5 1,984,335

394,076.0 981,112.5 413,100.0 476,653.8 2,264,942

1,409,095.0 601,092.1 284,727.9 292,028.6 2,586,944

30,780.0 14,580.0 13,885.7 59,24640,660.0 19,260.0 18,342.9 78,26362,338.1 29,528.6 30,285.7 122,152

108,562.4 51,424.3 52,742.9 212,7301.07 0.0 113,972.9 53,987.1 55,371.4 223,331

1.05 62,693.7 337,135.0 47,082.0 24,780.0 24,780.0 496,471

103

Thành phần chi phí ( đ/1ca )

Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa

Hệ sốnhiên liệu

phụ

Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ

lái máyChi phíkhác

1.05 96,130.3 337,135.0 51,699.0 27,210.0 27,210.0 539,3841.05 125,387.3 337,135.0 56,088.0 26,568.0 29,520.0 574,6981.05 197,037.2 534,173.0 72,048.0 34,128.0 37,920.0 875,3061.05 268,687.1 534,173.0 94,520.3 41,787.9 54,270.0 993,4381.05 322,424.6 534,173.0 123,153.3 54,446.7 70,710.0 1,104,9081.05 358,249.5 534,173.0 150,950.3 66,735.9 86,670.0 1,196,779

1.05 447,811.9 719,461.0 166,050.5 73,411.8 95,340.0 1,502,075

1.05 382,132.8 564,000.0 24,225.0 15,300.0 12,750.0 998,408

1.05 786,158.6 719,461.0 255,303.0 116,454.0 134,370.0 2,011,747

1.05 1,007,079.2 719,461.0 337,041.0 147,825.0 177,390.0 2,388,796

1.05 1,343,435.6 719,461.0 371,184.0 162,800.0 195,360.0 2,792,241

1.05 2,189,302.5

1,230,134.0 414,081.3 198,125.0 237,750.0 4,269,393

1.05 3,305,846.8

1,639,576.0 664,515.5 267,078.0 381,540.0 6,258,556

104

Thành phần chi phí ( đ/1ca )

Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa

Hệ sốnhiên liệu

phụ

Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ

lái máyChi phíkhác

1.05 4,314,916.2

1,639,576.0 1,195,009.8 434,549.0 686,130.0 8,270,181

1.03 2,054,850.0 564,000.0 77,887.3 40,248.0 44,720.0 2,781,705

1.03 2,896,360.0 564,000.0 93,562.3 48,348.0 53,720.0 3,655,990

1.03 6,849,500.0 564,000.0 208,442.7 91,754.7 119,680.0 7,833,377

1.03 12,329,100.0 564,000.0 423,225.0 170,100.0 243,000.0 13,729,425718,558.0 159,837.5 42,062.5 44,866.7 965,325

1.03 52,839.0 425,712.0 7,071.4 3,182.1 2,121.4 490,9261.03 223,098.0 467,289.0 53,352.7 23,125.0 19,821.4 786,686

0.0 963,501.0 4,719,552.5 1,951,694.6 2,129,121.4 9,763,870

1.05 1,358,362.71,396,442.0 134,805.0 67,080.0 77,400.0 3,034,090

105

Thành phần chi phí ( đ/1ca )

Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa

Hệ sốnhiên liệu

phụ

Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ

lái máyChi phíkhác

1.05 1,880,809.9

1,757,076.0 320,031.3 151,593.8 183,750.0 4,293,261

1.05 4,012,394.4

1,757,076.0 463,457.5 219,532.5 266,100.0 6,718,560

1.05 6,269,366.3

2,535,287.0 689,073.0 276,948.0 395,640.0 10,166,314

1.05 14,210,563.5

2,535,287.0 4,679,462.5 1,701,622.7 2,686,772.7 25,813,708

1.05 501,549.3 537,788.0 326,489.4 98,683.3 122,740.4 1,587,2501.05 585,140.9 537,788.0 443,836.3 127,144.1 166,855.8 1,860,7651.05 647,834.5 537,788.0 559,751.0 160,349.7 210,432.7 2,116,156

1.05 501,549.3 537,788.0 450,026.0 131,285.8 169,182.7 1,789,8321.05 585,140.9 537,788.0 611,774.4 172,032.8 229,990.4 2,136,7261.05 647,834.5 537,788.0 741,884.2 208,620.1 278,903.8 2,415,031

75,240.0 41,184.0 39,600.0 156,024

108,585.0 59,436.0 57,150.0 225,171

106

Thành phần chi phí ( đ/1ca )

Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa

Hệ sốnhiên liệu

phụ

Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ

lái máyChi phíkhác

150,266.3 82,251.0 79,087.5 311,605

1.05 10,344,454.3

5,196,209.0 3,079,452.4 2,212,883.7 2,593,223.1 23,426,223

1.05 34,857,676.4

5,196,209.0 9,495,432.7 5,997,115.4 7,996,153.8 63,542,587

1.05 3,134,683.1

1,923,384.0 525,898.1 332,146.2 332,146.2 6,248,258

107

Thành phần chi phí ( đ/1ca )

Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa

Hệ sốnhiên liệu

phụ

Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ

lái máyChi phíkhác

1.05 6,060,387.4

1,923,384.0 747,503.8 472,107.7 472,107.7 9,675,491

1.05 11,410,246.6

3,926,305.0 2,808,163.5 1,220,812.1 1,773,576.9 21,139,104

1.05 15,046,479.0

3,926,305.0 2,717,940.9 1,564,008.1 2,288,792.3 25,543,525

1.05 20,061,972.0

4,828,344.0 5,512,420.7 2,901,274.0 4,642,038.5 37,946,049

108

Thành phần chi phí ( đ/1ca )

Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa

Hệ sốnhiên liệu

phụ

Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ

lái máyChi phíkhác

1.05 63,905,740.0

6,072,036.0 27,945,373.6 9,413,178.5 23,532,946.2 130,869,274

1.05 28,771,415.4

4,533,691.0 3,120,859.6 2,847,100.0 2,628,092.3 41,901,158

1.05 104,123,226.9

4,533,691.0 18,042,692.3 15,193,846.2 15,193,846.2 157,087,303

109

Thành phần chi phí ( đ/1ca )

Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa

Hệ sốnhiên liệu

phụ

Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ

lái máyChi phíkhác

1.05 52,997,042.7

5,632,768.0 14,059,451.9 8,139,682.7 8,879,653.8 89,708,599

1.05 913,536.2 893,001.0 598,806.6 252,129.1 290,918.2 2,948,391

1.05 1,235,960.8 942,712.0 685,874.1 288,789.1 333,218.2 3,486,554

1.05 1,397,173.1 942,712.0 832,221.6 350,409.1 404,318.2 3,926,834

1.07 21,263.0 195,231.0 4,800.0 408.0 1,200.0 222,902

1.07 38,273.5 195,231.0 10,533.3 895.3 2,633.3 247,566

0.0 32,300.0 10,200.0 8,500.0 51,0001.05 326,405.1 450,300.0 158,000.0 158,000.0 1,092,7051.05 89,562.4 307,377.8 69,333.3 115,555.6 581,829

0.0 9,250.0 2,035.0 1,541.7 12,8271.07 6,910.5 11,294.4 5,052.8 2,972.2 26,230

0.0 5,400.0 1,440.0 900.0 7,7401.05 553,296.5 694,260.0 194,880.0 243,600.0 1,686,036

0.0 37,905.0 9,975.0 14,250.0 62,130

110

Thành phần chi phí ( đ/1ca )

Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa

Hệ sốnhiên liệu

phụ

Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ

lái máyChi phíkhác

0.0 933.3 93.3 333.3 1,3601.05 394,074.5 319,200.0 67,200.0 120,000.0 900,474

0.0 219,450.0 49,500.0 82,500.0 351,4500.0 7,311.1 1,827.8 2,611.1 11,7500.0 4,833.3 870.0 966.7 6,670

1.05 907,565.4 230,481.0 249,546.0 119,400.0 119,400.0 1,626,3921.05 967,273.7 230,481.0 290,788.7 139,133.3 139,133.3 1,766,8101.05 1,777,315.6 272,058.0 670,750.7 224,653.3 320,933.3 3,265,711

0.0 24,206.0 5,824.0 7,280.0 37,3100.0 29,969.3 7,210.7 9,013.3 46,193

0.0 12,191.7 2,291.7 3,666.7 18,1500.0 28,447.2 4,705.6 8,555.6 41,7080.0 46,993.3 7,066.7 14,133.3 68,1930.0 6,455.6 1,383.3 1,844.4 9,6830.0 9,236.1 1,944.4 2,777.8 13,9580.0 17,290.0 2,860.0 5,200.0 25,3500.0 1,777.8 266.7 355.6 2,4000.0 10,196.7 2,146.7 3,066.7 15,4100.0 115,266.7 15,600.0 34,666.7 165,533

0.0 432,250.0 48,750.0 130,000.0 611,0001.05 676,693.5 310,923.0 403,433.3 75,833.3 121,333.3 1,588,216

0.0 777.8 111.1 222.2 1,111

111

Thành phần chi phí ( đ/1ca )

Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa

Hệ sốnhiên liệu

phụ

Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ

lái máyChi phíkhác

0.0 5,460.0 702.0 1,560.0 7,7220.0 1,868,650.0 168,600.0 562,000.0 2,599,2500.0 5,133.3 733.3 1,466.7 7,333

0.0 13,447.8 2,831.1 4,044.4 20,3230.0 91,843.9 15,192.2 27,622.2 134,6580.0 257,428.9 34,840.0 77,422.2 369,6910.0 1,325,566.7 139,533.3 398,666.7 1,863,7670.0 59,554.4 13,433.3 17,911.1 90,899

1.07 1,461.8 224,770.0 37,180.0 67,600.0 331,012

1.07 2,126.3 883,711.1 93,022.2 265,777.8 1,244,6371.07 1,461.8 369,813.9 55,611.1 111,222.2 538,109

0.0 75,632.7 12,510.7 22,746.7 110,890

0.0 225,922.7 33,973.3 67,946.7 327,843

0.0 265,556.7 39,933.3 79,866.7 385,357

0.0 5,040.0 648.0 1,440.0 7,1280.0 7,381.5 999.0 2,220.0 10,6010.0 2,940.0 378.0 840.0 4,1580.0 3,430.0 441.0 980.0 4,851

112

Thành phần chi phí ( đ/1ca )

Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa

Hệ sốnhiên liệu

phụ

Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ

lái máyChi phíkhác

1.07 16,213.1 8,246.0 2,480.0 2,480.0 29,4191.07 10,897.3 7,115.5 2,407.5 2,140.0 22,5601.07 3,189.5 7,115.5 2,140.0 2,140.0 14,5851.07 3,189.5 3,808.0 1,088.0 1,088.0 9,1731.07 1,063.2 2,310.0 742.5 660.0 4,7761.07 0.0 6,300.0 1,800.0 1,800.0 9,9001.07 3,853.9 1,866.7 303.3 186.7 6,2111.07 3,853.9 2,400.0 390.0 240.0 6,8841.07 3,853.9 4,620.0 1,155.0 1,320.0 10,9491.07 5,448.7 3,850.0 962.5 1,100.0 11,3611.07 0.0 11,571.0 3,045.0 3,480.0 18,096

0.0 9,842.0 2,590.0 2,960.0 15,3921.07 5,448.7 3,850.0 1,237.5 1,100.0 11,636

0.0 1,610.0 345.0 460.0 2,4151.07 5,050.0 9,975.0 2,250.0 3,000.0 20,275

0.0 95,095.0 15,730.0 28,600.0 139,4251.07 5,980.2 452,333.0 54,416.0 136,040.0 648,7691.07 2,525.0 10,374.0 2,340.0 3,120.0 18,359

0.0 4,760.0 748.0 1,360.0 6,8681.07 9,568.4 96,824.0 16,016.0 29,120.0 151,528

1.07 8,638.1 42,094.5 11,077.5 12,660.0 74,4701.07 6,378.9 38,902.5 10,237.5 11,700.0 67,2191.07 9,568.4 6,300.0 1,890.0 1,800.0 19,5581.07 1,063.2 10,374.0 2,340.0 3,120.0 16,897

0.0 153,548.5 25,399.0 46,180.0 225,1281.07 5,448.7 45,818.5 8,612.5 13,780.0 73,660

0.0 5,110.0 1,277.5 1,460.0 7,848

113

Thành phần chi phí ( đ/1ca )

Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa

Hệ sốnhiên liệu

phụ

Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ

lái máyChi phíkhác

0.0 4,760.0 1,190.0 1,360.0 7,3100.0 12,435.5 3,272.5 3,740.0 19,4480.0 20,681.5 5,442.5 6,220.0 32,3440.0 27,664.0 7,280.0 8,320.0 43,2640.0 30,257.5 7,962.5 9,100.0 47,3200.0 16,758.0 4,410.0 5,040.0 26,2080.0 139,982.5 23,155.0 42,100.0 205,2380.0 21,612.5 5,687.5 6,500.0 33,800

0.0 3,850.0 962.5 1,100.0 5,9130.0 50,141.0 9,425.0 15,080.0 74,6460.0 5,670.0 1,417.5 1,620.0 8,7080.0 5,110.0 1,277.5 1,460.0 7,8480.0 62,510.0 11,750.0 18,800.0 93,060

0.0 53,599.0 10,075.0 16,120.0 79,7940.0 9,443.0 2,485.0 2,840.0 14,768

0.0 77,738.5 12,859.0 23,380.0 113,9780.0 112,451.5 16,910.0 33,820.0 163,1820.0 6,982.5 1,837.5 2,100.0 10,9200.0 57,057.0 10,725.0 17,160.0 84,9420.0 9,775.5 2,572.5 2,940.0 15,2880.0 35,245.0 6,625.0 10,600.0 52,4700.0 18,154.5 4,095.0 5,460.0 27,7100.0 24,206.0 5,460.0 7,280.0 36,9460.0 62,244.0 11,700.0 18,720.0 92,6640.0 36,309.0 6,825.0 10,920.0 54,0540.0 5,390.0 1,347.5 1,540.0 8,278

114

Thành phần chi phí ( đ/1ca )

Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa

Hệ sốnhiên liệu

phụ

Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ

lái máyChi phíkhác

0.0 8,445.5 2,222.5 2,540.0 13,2080.0 9,177.0 2,415.0 2,760.0 14,3520.0 15,561.0 4,095.0 4,680.0 24,3360.0 5,950.0 1,487.5 1,700.0 9,1380.0 8,844.5 2,327.5 2,660.0 13,8320.0 5,530.0 1,382.5 1,580.0 8,4930.0 5,110.0 1,277.5 1,460.0 7,8480.0 48,013.0 9,025.0 14,440.0 71,4780.0 38,902.5 7,312.5 11,700.0 57,9150.0 4,830.0 1,207.5 1,380.0 7,4180.0 48,412.0 9,100.0 14,560.0 72,0720.0 4,550.0 1,137.5 1,300.0 6,988

0.0 1,371,695.5 123,762.0 412,540.0 1,907,9980.0 3,333.3 541.7 333.3 4,2080.0 2,333.3 379.2 233.3 2,946

0.03,333.3 541.7 333.3 4,208

0.0 2,333.3 379.2 233.3 2,9460.0 14,630.0 1,320.0 4,400.0 20,3500.0 5,530.0 711.0 1,580.0 7,8210.0 24,538.5 5,535.0 7,380.0 37,4540.0 38,902.5 7,312.5 11,700.0 57,915

0.0 89,043.5 14,729.0 26,780.0 130,553

115

Thành phần chi phí ( đ/1ca )

Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa

Hệ sốnhiên liệu

phụ

Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ

lái máyChi phíkhác

0.037,240.0 7,000.0 11,200.0 55,440

0.0 5,250.0 1,312.5 1,500.0 8,063

1.07 2,392.1 132,113.3 20,860.0 27,813.3 183,1791.07 2,392.1 75,309.1 11,890.9 15,854.5 105,4471.07 2,126.3 8,000.0 1,600.0 1,600.0 13,3261.07 1,063.2 14,250.0 2,625.0 3,000.0 20,938

267,995.0 70,928.0 100,750.0 439,67326,358.2 6,976.0 9,909.1 43,243

111,055.0 29,392.0 41,750.0 182,197527,768.2 139,680.0 198,409.1 865,857498,931.4 132,048.0 187,568.2 818,548853,618.2 225,920.0 320,909.1 1,400,447267,632.3 70,832.0 100,613.6 439,078504,070.0 133,408.0 189,500.0 826,978

10,458.6 2,768.0 3,931.8 17,15896,243.6 25,472.0 36,181.8 157,89792,253.6 24,416.0 34,681.8 151,35179,255.9 20,976.0 29,795.5 130,02719,285.0 5,104.0 7,250.0 31,63994,732.3 25,072.0 35,613.6 155,41832,222.3 8,528.0 12,113.6 52,86455,315.9 14,640.0 20,795.5 90,751

192,608.2 50,976.0 72,409.1 315,99338,751.4 10,256.0 14,568.2 63,576

116

Thành phần chi phí ( đ/1ca )

Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa

Hệ sốnhiên liệu

phụ

Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ

lái máyChi phíkhác

79,739.5 21,104.0 29,977.3 130,821274,886.8 72,752.0 103,340.9 450,980

197,263.2 52,208.0 74,159.1 323,63070,248.2 18,592.0 26,409.1 115,24997,150.5 25,712.0 36,522.7 159,38524,967.7 6,608.0 9,386.4 40,96287,900.9 23,264.0 33,045.5 144,21026,600.0 7,040.0 10,000.0 43,64045,522.3 12,048.0 17,113.6 74,684

263,521.4 69,744.0 99,068.2 432,334

1

ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG(Theo Thông tư 01/2015/TT-BXD, ngày 20/03/2015 của Bộ XD )

( Tính theo mức lương đầu vào ( LNC ) : 2350000 đồng/tháng )Đơn vị tính : đồng

Mã số Tên nhân công

NHÓM I

N1.10 Nhân công bậc 1 1.550 3,642,500 140,096

N1.20 Nhân công bậc 2 1.830 4,300,500 165,404

N1.23 Nhân công bậc 2,3 1.929 4,533,150 174,352

N1.25 Nhân công bậc 2,5 1.995 4,688,250 180,317

N1.27 Nhân công bậc 2,7 2.061 4,843,350 186,283

N1.30 Nhân công bậc 3 2.160 5,076,000 195,231

N1.32 Nhân công bậc 3,2 2.238 5,259,300 202,281

N1.33 Nhân công bậc 3,3 2.277 5,350,950 205,806

N1.35 Nhân công bậc 3,5 2.355 5,534,250 212,856

N1.37 Nhân công bậc 3,7 2.433 5,717,550 219,906

N1.40 Nhân công bậc 4 2.550 5,992,500 230,481

N1.42 Nhân công bậc 4,2 2.642 6,208,700 238,796

N1.43 Nhân công bậc 4,3 2.688 6,316,800 242,954

N1.45 Nhân công bậc 4,5 2.780 6,533,000 251,269

N1.47 Nhân công bậc 4,7 2.872 6,749,200 259,585

N1.50 Nhân công bậc 5 3.010 7,073,500 272,058

N1.52 Nhân công bậc 5,2 3.120 7,332,000 282,000

N1.53 Nhân công bậc 5,3 3.175 7,461,250 286,971

N1.55 Nhân công bậc 5,5 3.285 7,719,750 296,913

N1.60 Nhân công bậc 6 3.560 8,366,000 321,769

Hệ số lương(HCB)

Lương CB(LNC x HCB)

Đơn giánhân công

2

Mã số Tên nhân côngHệ số lương(HCB)

Lương CB(LNC x HCB)

Đơn giánhân công

N1.70 Nhân công bậc 7 4.200 9,870,000 379,615

NHÓM II

N2.10 Nhân công bậc 1 1.760 4,136,000 159,077

N2.20 Nhân công bậc 2 2.070 4,864,500 187,096

N2.23 Nhân công bậc 2,3 2.181 5,125,350 197,129

N2.25 Nhân công bậc 2,5 2.255 5,299,250 203,817

N2.27 Nhân công bậc 2,7 2.329 5,473,150 210,506

N2.30 Nhân công bậc 3 2.440 5,734,000 220,538

N2.32 Nhân công bậc 3,2 2.524 5,931,400 228,131

N2.33 Nhân công bậc 3,3 2.566 6,030,100 231,927

N2.35 Nhân công bậc 3,5 2.650 6,227,500 239,519

N2.37 Nhân công bậc 3,7 2.734 6,424,900 247,112

N2.40 Nhân công bậc 4 2.860 6,721,000 258,500

N2.42 Nhân công bậc 4,2 2.962 6,960,700 267,719

N2.43 Nhân công bậc 4,3 3.013 7,080,550 272,329

N2.45 Nhân công bậc 4,5 3.115 7,320,250 281,548

N2.47 Nhân công bậc 4,7 3.217 7,559,950 290,767

N2.50 Nhân công bậc 5 3.370 7,919,500 304,596

N2.52 Nhân công bậc 5,2 3.488 8,196,800 315,262

N2.53 Nhân công bậc 5,3 3.547 8,335,450 320,594

N2.55 Nhân công bậc 5,5 3.665 8,612,750 331,260

N2.60 Nhân công bậc 6 3.960 9,306,000 357,923

N2.70 Nhân công bậc 7 4.650 10,927,500 420,288

NHÓM III

N3.10 Nhân công bậc 1 1.850 4,347,500 167,212

3

Mã số Tên nhân côngHệ số lương(HCB)

Lương CB(LNC x HCB)

Đơn giánhân công

N3.20 Nhân công bậc 2 2.180 5,123,000 197,038

N3.23 Nhân công bậc 2,3 2.294 5,390,900 207,342

N3.25 Nhân công bậc 2,5 2.370 5,569,500 214,212

N3.27 Nhân công bậc 2,7 2.446 5,748,100 221,081

N3.30 Nhân công bậc 3 2.560 6,016,000 231,385

N3.32 Nhân công bậc 3,2 2.650 6,227,500 239,519

N3.33 Nhân công bậc 3,3 2.695 6,333,250 243,587

N3.35 Nhân công bậc 3,5 2.785 6,544,750 251,721

N3.37 Nhân công bậc 3,7 2.875 6,756,250 259,856

N3.40 Nhân công bậc 4 3.010 7,073,500 272,058

N3.42 Nhân công bậc 4,2 3.116 7,322,600 281,638

N3.43 Nhân công bậc 4,3 3.169 7,447,150 286,429

N3.45 Nhân công bậc 4,5 3.275 7,696,250 296,010

N3.47 Nhân công bậc 4,7 3.381 7,945,350 305,590

N3.50 Nhân công bậc 5 3.540 8,319,000 319,962

N3.52 Nhân công bậc 5,2 3.666 8,615,100 331,350

N3.53 Nhân công bậc 5,3 3.729 8,763,150 337,044

N3.55 Nhân công bậc 5,5 3.855 9,059,250 348,433

N3.60 Nhân công bậc 6 4.170 9,799,500 376,904

N3.70 Nhân công bậc 7 4.900 11,515,000 442,885

BẢNG LƯƠNG KỸ SƯ ( 8 BẬC )(Theo Thông tư 01/2015/TT-BXD, ngày 20/03/2015 của Bộ XD )( Tính theo mức lương đầu vào ( LNC ) : 2350000 đồng/tháng )

Đơn vị tính : đồng

4

Mã số Tên nhân côngHệ số lương(HCB)

Lương CB(LNC x HCB)

Đơn giánhân công

Mã số Tên kỹ sư

K1.10 Kỹ sư bậc 1/8 2.340 5,499,000 211,500

K1.20 Kỹ sư bậc 2/8 2.650 6,227,500 239,519

K1.30 Kỹ sư bậc 3/8 2.960 6,956,000 267,538

K1.40 Kỹ sư bậc 4/8 3.270 7,684,500 295,558

K1.45 Kỹ sư bậc 4,5/8 3.425 8,048,750 309,567

K1.50 Kỹ sư bậc 5/8 3.580 8,413,000 323,577

K1.60 Kỹ sư bậc 6/8 3.890 9,141,500 351,596

K1.70 Kỹ sư bậc 7/8 4.200 9,870,000 379,615

K1.80 Kỹ sư bậc 8/8 4.510 10,598,500 407,635

BẢNG LƯƠNG NHÂN CÔNG ĐƯỜNG SÔNG, BIỂN(Theo Thông tư 01/2015/TT-BXD, ngày 20/03/2015 của Bộ XD )( Tính theo mức lương đầu vào ( LNC ) : 2350000 đồng/tháng )

Đơn vị tính : đồng

Mã số Tên kỹ sư

Hệ sốlương

Lương CB(HSL x LTT)

Đơn giánhân công

Hệ sốlương

Lương CB(HSL x LTT)

Đơn giánhân công

5

Mã số Tên nhân côngHệ số lương(HCB)

Lương CB(LNC x HCB)

Đơn giánhân công

Mã số Tên kỹ sư

NS1.27 Nhân công 2,7/4 tàu sông 1.960 4,606,000 177,154

NS1.30 Nhân công 3,0/4 tàu sông 2.050 4,817,500 185,288

NB1.27 Nhân công 2,7/4 tàu biển 2.242 5,268,700 202,642

NB1.30 Nhân công 3/4 tàu biển 2.350 5,522,500 212,404

TL1.20 Thợ lặn 3.280 7,708,000 296,462

Hệ sốlương

Lương CB(HSL x LTT)

Đơn giánhân công

1

B.12. BẢNG LƯƠNG CÔNG NHÂN LÁI XE( Tính theo mức lương đầu vào ( LNC ) : 2350000 đồng/tháng )

Đơn vị tính : đồng

NHÓM XEHỆ SỐ, MỨC LƯƠNG

I II

1. Xe con, xe tắc xi, xe tải, xe cẩu dưới 3,5 tấn, xe khách dưới 20 ghế B12.11 B12.12Hệ số 2.18 2.57 + Lương cấp bậc 5,123,000.0 6,039,500.0Đơn giá nhân công 197,038 232,288

B12.21 B12.22Hệ số 2.18 2.57 + Lương cấp bậc 5,123,000.0 6,039,500.0Đơn giá nhân công 197,038 232,288

B12.31 B12.32Hệ số 2.51 2.94 + Lương cấp bậc 5,898,500.0 6,909,000.0Đơn giá nhân công 226,865 265,731

B12.41 B12.42Hệ số 2.51 2.94 + Lương cấp bậc 5,898,500.0 6,909,000.0Đơn giá nhân công 226,865 265,731

5. Xe tải, xe cẩu từ 25 tấn đến dưới 40 tấn, xe khách từ 80 ghế trở lên B12.51 B12.52Hệ số 2.99 3.5 + Lương cấp bậc 7,026,500.0 8,225,000.0Đơn giá nhân công 270,250 316,3466. Xe tải, xe cẩu từ 40 tấn trở lên B12.61 B12.62Hệ số 2.99 3.5 + Lương cấp bậc 7,026,500.0 8,225,000.0Đơn giá nhân công 270,250 316,346

2. Xe tải, xe cẩu từ 3,5 tấn đến dưới 7,5 tấn, xe khách từ 20 ghế đến dưới 40 ghế

3. Xe tải, xe cẩu từ 7,5 tấn đến dưới 16,5 tấn, xe khách từ 40 ghế đến dưới 60 ghế

4. Xe tải, xe cẩu từ 16,5 tấn đến dưới 25 tấn, xe khách từ 60 ghế đến dưới 80 ghế

2

B.12. BẢNG LƯƠNG CÔNG NHÂN LÁI XE( Tính theo mức lương đầu vào ( LNC ) : 2350000 đồng/tháng )

Đơn vị tính : đồng

HỆ SỐ, MỨC LƯƠNG

III IV

B12.13 B12.143.05 3.60

7,167,500.0 8,460,000.0275,673 325,385

B12.23 B12.243.05 3.6

7,167,500.0 8,460,000.0275,673 325,385

B12.33 B12.343.44 4.05

8,084,000.0 9,517,500.0310,923 366,058

B12.43 B12.443.44 4.05

8,084,000.0 9,517,500.0310,923 366,058

B12.53 B12.544.11 4.82

9,658,500.0 11,327,000.0371,481 435,654

B12.63 B12.644.11 4.82

9,658,500.0 11,327,000.0371,481 435,654

1

( Tính theo mức lương đầu vào ( LNC ) : 2350000 đồng/tháng )Đơn vị tính : đồng

CHỨC DANH KHÔNG THEO NHÓM TÀUHỆ SỐ, MỨC LƯƠNG

I II

I/ Tàu vận tải biển1. Thuỷ thủHệ số 1.93 2.18 + Lương cấp bậc 4,535,500.0 5,123,000.0Đơn giá nhân công 174,442 197,0382. Thợ máy kiêm cơ khí, thợ bơmHệ số 2.05 2.35 + Lương cấp bậc 4,817,500.0 5,522,500.0Đơn giá nhân công 185,288 212,4043. Thợ máy, điện, vô tuyến điệnHệ số 2.05 2.35 + Lương cấp bậc 4,817,500.0 5,522,500.0Đơn giá nhân công 185,288 212,4044. Phục vụ viênHệ số 1.75 1.99 + Lương cấp bậc 4,112,500.0 4,676,500.0Đơn giá nhân công 158,173 179,8655. Cấp dưỡngHệ số 1.93 2.38 + Lương cấp bậc 4,535,500.0 5,593,000.0Đơn giá nhân công 174,442 215,115II/ Tàu vận tải sông và sang ngang1. Thuỷ thủ (6)Nhóm I ( Vận tải dọc sông )Hệ số 1.93 2.18 + Lương cấp bậc 4,535,500.0 5,123,000.0Đơn giá nhân công 174,442 197,038Nhóm II ( Vận tải sang ngang) (7) B21.71 B21.72Hệ số 1.93 2.18 + Lương cấp bậc 4,535,500.0 5,123,000.0Đơn giá nhân công 174,442 197,0382.) Thợ máy, thợ điện (8) B21.81 B21.82Nhóm I ( Vận tải dọc sông )Hệ số 2.05 2.35 + Lương cấp bậc 4,817,500.0 5,522,500.0Đơn giá nhân công 185,288 212,404Nhóm II ( Vận tải sang ngang) (9) B21.91 B21.92Hệ số 2.05 2.35 + Lương cấp bậc 4,817,500.0 5,522,500.0Đơn giá nhân công 185,288 212,4043.) Phục vụ viên (10)Hệ số 1.55 1.75 + Lương cấp bậc 3,642,500.0 4,112,500.0Đơn giá nhân công 140,096 158,173

- Kiểm soát viên từ phao số 0 vào cảng toàn tuyến xếp như Kiểm soát viên không lưu cấp III.

B.2. BẢNG LƯƠNG THUYỀN VIÊN VÀ CÔNG NHÂN VIÊN TÀU VẬN TẢI BIỂN, VẬN TẢI SÔNG, TÀU DỊCH VỤ DẦU KHÍ, TÀU CẨU DẦU KHÍ

Các chức danh quản lý vận hành luồng tàu biển VTS vận dụng xếp như Kiểm soát viên không lưu Bảng lương công nhân viên Hàng không dân dụng (B.8):

2

CHỨC DANH KHÔNG THEO NHÓM TÀUHỆ SỐ, MỨC LƯƠNG

I II - Kiểm soát viên quản lý vận hành luồng tàu xếp như Kiểm soát viên không lưu cấp II. - Kiểm soát viên quản lý vận hành khu vực luồng tàu xếp như Kiểm soát viên không lưu cấp I.

3

( Tính theo mức lương đầu vào ( LNC ) : 2350000 đồng/tháng )Đơn vị tính : đồng

HỆ SỐ, MỨC LƯƠNG

III IV

2.51 2.835,898,500.0 6,650,500.0

226,865 255,788

2.66 2.996,251,000.0 7,026,500.0

240,423 270,250

2.66 2.996,251,000.0 7,026,500.0

240,423 270,250

2.35 2.665,522,500.0 6,251,000.0

212,404 240,423

2.74 3.156,439,000.0 7,402,500.0

247,654 284,712

2.51 2.835,898,500.0 6,650,500.0

226,865 255,788B21.73 B21.74

2.51 2.835,898,500.0 6,650,500.0

226,865 255,788B21.83 B21.84

2.66 2.996,251,000.0 7,026,500.0

240,423 270,250B21.93 B21.94

2.66 2.996,251,000.0 7,026,500.0

240,423 270,250

2.05 2.354,817,500.0 5,522,500.0

185,288 212,404

B.2. BẢNG LƯƠNG THUYỀN VIÊN VÀ CÔNG NHÂN VIÊN TÀU VẬN TẢI BIỂN, VẬN TẢI SÔNG, TÀU DỊCH VỤ DẦU KHÍ, TÀU CẨU DẦU KHÍ

Các chức danh quản lý vận hành luồng tàu biển VTS vận dụng xếp như Kiểm soát viên không lưu Bảng lương công nhân viên Hàng

1

( Tính theo mức lương đầu vào ( LNC ) : 2350000 đồng/tháng )Đơn vị tính : đồng

CHỨC NĂNG THEO NHÓM TÀUHỆ SỐ, MỨC LƯƠNG

I II III1. Thuyền trưởng B23.11 B23.12 B23.13 B23.14 B23.15 B23.16Hệ số 3.73 3.91 3.73 3.91 4.14 4.36 + Lương cấp bậc 8,765,500.0 9,188,500.0 8,765,500.0 9,188,500.0 9,729,000.0 10,246,000.0Đơn giá nhân công 337,135 353,404 337,135 353,404 374,192 394,0772. Đại phó, máy trưởng B23.21 B23.22 B23.23 B23.24 B23.25 B23.26Hệ số 3.17 3.30 3.17 3.30 3.55 3.76 + Lương cấp bậc 7,449,500.0 7,755,000.0 7,449,500.0 7,755,000.0 8,342,500.0 8,836,000.0Đơn giá nhân công 286,519 298,269 286,519 298,269 320,865 339,8463. Thuyền phó 2, máy 2 B23.33 B23.34 B23.35 B23.36Hệ số 2.66 2.81 2.93 3.10 + Lương cấp bậc 6,251,000.0 6,603,500.0 6,885,500.0 7,285,000.0Đơn giá nhân công 240,423 253,981 264,827 280,192

Nhóm I: Phương tiện không có động cơ có trọng tải toàn phần từ 5 tấn đến 15 tấn; phương tiện có trọng tải động cơ có công suất máy chính từ 5 mã lực đến 15 mã lực hoặc sức chở từ 5 người đến 12 người.

B.2. BẢNG LƯƠNG THUYỀN VIÊN VÀ CÔNG NHÂN VIÊN TÀU VẬN TẢI BIỂN, VẬN TẢI SÔNG, TÀU DỊCH VỤ DẦU KHÍ, TÀU CẨU DẦU KHÍ (TIẾP THEO)

Nhóm II: Tàu khách có sức chở từ trên 12 người đến 50 người; phà có trọng tải toàn phần đến 50 tấn; đoàn lai có trọng tải toàn phần đến 400 tấn; phương tiện có tổng công suất máy chính từ trên 15 mã lực đến 150 mã lực.

Nhóm III: Tàu khách có sức chở từ trên 50 người đến 100 người; phà có trọng tải toàn phần trên 50 tấn đến 150 tấn; phương tiện chở hàng có trọng tải toàn phần trên 150 tấn đến 500 tấn; đoàn lai có trọng tải toàn phần trên 400 tấn đến 1000 tấn; phương tiện có tổng công suất máy chính từ trên 150 mã lực đến 400 mã lực.

Nhóm IV: Tàu khách có sức chở trên 100 người; phà có trọng tải toàn phần trên 150 tấn; phương tiện chở hàng có trọng tải toàn phần trên 500 tấn; đoàn lai có trọng tải toàn phần trên 1000 tấn; phương tiện có tổng công suất máy chính trên 400 mã lực.

2

( Tính theo mức lương đầu vào ( LNC ) : 2350000 đồng/tháng )Đơn vị tính : đồng

HỆ SỐ, MỨC LƯƠNG

IVB23.17 B23.18

4.14 4.369,729,000.0 10,246,000.0

374,192 394,077B23.27 B23.28

3.55 3.768,342,500.0 8,836,000.0

320,865 339,846B23.37 B23.38

2.93 3.16,885,500.0 7,285,000.0

264,827 280,192

Nhóm I: Phương tiện không có động cơ có trọng tải toàn phần từ 5 tấn đến 15 tấn; phương tiện có trọng tải động cơ có công suất máy chính từ 5 mã lực đến 15 mã lực hoặc sức chở từ 5 người đến 12 người.

B.2. BẢNG LƯƠNG THUYỀN VIÊN VÀ CÔNG NHÂN VIÊN TÀU VẬN TẢI BIỂN, VẬN TẢI SÔNG, TÀU DỊCH VỤ DẦU KHÍ, TÀU CẨU DẦU KHÍ

Nhóm II: Tàu khách có sức chở từ trên 12 người đến 50 người; phà có trọng tải toàn phần đến 50 tấn; đoàn lai có trọng tải toàn phần đến 400 tấn; phương tiện có tổng công suất máy chính từ trên 15 mã lực đến

Nhóm III: Tàu khách có sức chở từ trên 50 người đến 100 người; phà có trọng tải toàn phần trên 50 tấn đến 150 tấn; phương tiện chở hàng có trọng tải toàn phần trên 150 tấn đến 500 tấn; đoàn lai có trọng tải

Nhóm IV: Tàu khách có sức chở trên 100 người; phà có trọng tải toàn phần trên 150 tấn; phương tiện chở hàng có trọng tải toàn phần trên 500 tấn; đoàn lai có trọng tải toàn phần trên 1000 tấn; phương tiện có

1

( Tính theo mức lương đầu vào ( LNC ) : 2350000 đồng/tháng )I/ Tàu công trình1/ Tàu nạo vét biển

Đơn vị tính : đồng

CHỨC DANH THEO NHÓM TÀU

HỆ SỐ, MỨC LƯƠNG

1. Thuyền trưởng tàu hút bụng B51.11 B51.12Hệ số 5.19 5.41 + Lương cấp bậc 12,196,500.0 12,713,500.0Đơn giá nhân công 469,096 488,981

B51.21 B51.22Hệ số 4.92 5.19 + Lương cấp bậc 11,562,000.0 12,196,500.0Đơn giá nhân công 444,692 469,096

B51.31 B51.32Hệ số 4.37 4.68 + Lương cấp bậc 10,269,500.0 10,998,000.0Đơn giá nhân công 394,981 423,000

B51.41 B51.42Hệ số 4.68 4.92 + Lương cấp bậc 10,998,000.0 11,562,000.0Đơn giá nhân công 423,000 444,692

B51.51 B51.52Hệ số 4.16 4.37 + Lương cấp bậc 9,776,000.0 10,269,500.0Đơn giá nhân công 376,000 394,981

B51.61 B51.62Hệ số 3.91 4.16 + Lương cấp bậc 9,188,500.0 9,776,000.0Đơn giá nhân công 353,404 376,0007. Quản trị trưởng, thuỷ thủ trưởng B51.71 B51.72Hệ số 3.5 3.73 + Lương cấp bậc 8,225,000.0 8,765,500.0Đơn giá nhân công 316,346 337,135

CHỨC DANH KHÔNG THEO NHÓM TÀUHỆ SỐ, MỨC LƯƠNG

I II1. Thợ máy kiêm cơ khí B51.81 B51.82Hệ số 2.05 2.35 + Lương cấp bậc 4,817,500.0 5,522,500.0Đơn giá nhân công 185,288 212,404

B.5. BẢNG LƯƠNG THUYỀN VIÊN VÀ CÔNG NHÂN VIÊN TÀU CÔNG TRÌNH, TÀU TRỤC VỚT VÀ CỨU HỘ, TÀU THAY THẢ PHAO, TÀU TÌM KIẾM CỨU NẠN HÀNG HẢI

Tàu húttàu cuốc từ 300m3/h

2. Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu NV bằng gầu ngoạm

3. Điện trưởng, đại phó tàu cuốc; kỹ thuật viên cuốc 1, tàu hút bụng; thuyền phó 2, máy 3 tàu hút bụng; máy 3, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu NV bằng gầu ngoạm

4. Đại phó, máy 2 tàu hút bụng; máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu NV bằng gầu ngoạm

5. Thuyền phó 2 tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút; thuyền phó 3, máy 4 tàu hút bụng; máy 3, kỹ thuật viên cuốc 3 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu NV bằng gầu ngoạm

6. Thuyền phó 3 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu NV bằng gầu ngoạm, kỹ thuật viên cuốc 3 tàu hút bụng

2

2. Thợ máy, điện, điện báo B51.91 B51.92Hệ số 2.05 2.35 + Lương cấp bậc 4,817,500.0 5,522,500.0Đơn giá nhân công 185,288 212,4043. Thuỷ thủ, thợ cuốc B51.101 B51.102Hệ số 1.93 2.18 + Lương cấp bậc 4,535,500.0 5,123,000.0Đơn giá nhân công 174,442 197,0384. Phục vụ viênHệ số 1.75 1.99 + Lương cấp bậc 4,112,500.0 4,676,500.0Đơn giá nhân công 158,173 179,8655. Cấp dưỡngHệ số 1.93 2.38 + Lương cấp bậc 4,535,500.0 5,593,000.0Đơn giá nhân công 174,442 215,115

3

( Tính theo mức lương đầu vào ( LNC ) : 2350000 đồng/tháng )

Đơn vị tính : đồng

HỆ SỐ, MỨC LƯƠNG

B51.13 B51.145.41 5.75

12,713,500.0 13,512,500.0488,981 519,712

B51.23 B51.245.19 5.41

12,196,500.0 12,713,500.0469,096 488,981

B51.33 B51.344.68 4.92

10,998,000.0 11,562,000.0423,000 444,692

B51.43 B51.444.92 5.19

11,562,000.0 12,196,500.0444,692 469,096

B51.53 B51.544.37 4.68

10,269,500.0 10,998,000.0394,981 423,000

B51.63 B51.644.16 4.37

9,776,000.0 10,269,500.0376,000 394,981

B51.73 B51.743.73 3.91

8,765,500.0 9,188,500.0337,135 353,404

HỆ SỐ, MỨC LƯƠNGIII IV

B51.83 B51.842.66 2.99

6,251,000.0 7,026,500.0240,423 270,250

B.5. BẢNG LƯƠNG THUYỀN VIÊN VÀ CÔNG NHÂN VIÊN TÀU CÔNG TRÌNH, TÀU TRỤC VỚT VÀ CỨU HỘ, TÀU THAY THẢ PHAO, TÀU TÌM KIẾM CỨU NẠN HÀNG HẢI

Tàu hút, tàu cuốc từ 800m3/h trở lên

đến dưới 800m3/h

4

B51.93 B51.942.66 2.99

6,251,000.0 7,026,500.0240,423 270,250

B51.103 B51.1042.51 2.83

5,898,500.0 6,650,500.0226,865 255,788

2.35 2.665,522,500.0 6,251,000.0

212,404 240,423

2.74 3.156,439,000.0 7,402,500.0

247,654 284,712

1

( Tính theo mức lương đầu vào ( LNC ) : 2350000 đồng/tháng )Đơn vị tính : đồng

2/ Tàu nạo vét sông

CHỨC DANH THEO NHÓM TÀU

HỆ SỐ, MỨC LƯƠNG

Tàu hút dưới 150m3/h

1. Thuyền trưởngHệ số 3.91 4.16 4.37 4.68 + Lương cấp bậc 9,188,500.0 9,776,000.0 10,269,500.0 10,998,000.0Đơn giá nhân công 353,404 376,000 394,981 423,0002. Máy trưởng B52.21 B52.22 B52.23 B52.24Hệ số 3.50 3.73 4.16 4.37 + Lương cấp bậc 8,225,000.0 8,765,500.0 9,776,000.0 10,269,500.0Đơn giá nhân công 316,346 337,135 376,000 394,9813. Điện trưởngHệ số + Lương cấp bậcĐơn giá nhân công4. Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1 B52.41 B52.42 B52.43 B52.44Hệ số 3.48 3.71 4.09 4.30 + Lương cấp bậc 8,178,000.0 8,718,500.0 9,611,500.0 10,105,000.0Đơn giá nhân công 314,538 335,327 369,673 388,6545. Máy 3, kỹ thuật viên cuốc 2 B52.51 B52.52 B52.53 B52.54Hệ số 3.17 3.50 3.73 3.91 + Lương cấp bậc 7,449,500.0 8,225,000.0 8,765,500.0 9,188,500.0Đơn giá nhân công 286,519 316,346 337,135 353,4046. Máy 4, kỹ thuật viên cuốc 3Hệ số + Lương cấp bậcĐơn giá nhân công7. Quản trị trưởng, thuỷ thủ trưởngHệ số + Lương cấp bậc

B.5. BẢNG LƯƠNG THUYỀN VIÊN VÀ CÔNG NHÂN VIÊN TÀU CÔNG TRÌNH, TÀU TRỤC VỚT VÀ CỨU HỘ, TÀU THAY THẢ PHAO, TÀU TÌM KIẾM CỨU NẠN HÀNG HẢI (TIẾP THEO)

Tàu hút từ 150m3/hđến 300m3/h

2

Đơn giá nhân công

CHỨC DANH KHÔNG THEO NHÓM TÀUHỆ SỐ, MỨC LƯƠNG

I II III IV1. Thợ máy, điện, điện báo B52.81 B52.82 B52.83 B52.84Hệ số 2.05 2.35 2.66 2.99 + Lương cấp bậc 4,817,500.0 5,522,500.0 6,251,000.0 7,026,500.0Đơn giá nhân công 185,288 212,404 240,423 270,2502. Thuỷ thủ B52.91 B52.92 B52.93 B52.94Hệ số 1.93 2.18 2.51 2.83 + Lương cấp bậc 4,535,500.0 5,123,000.0 5,898,500.0 6,650,500.0Đơn giá nhân công 174,442 197,038 226,865 255,7883. Phục vụ viênHệ số 1.55 1.75 2.05 2.35 + Lương cấp bậc 3,642,500.0 4,112,500.0 4,817,500.0 5,522,500.0Đơn giá nhân công 140,096 158,173 185,288 212,4044. Cấp dưỡngHệ số 1.75 1.99 2.35 2.66 + Lương cấp bậc 4,112,500.0 4,676,500.0 5,522,500.0 6,251,000.0Đơn giá nhân công 158,173 179,865 212,404 240,423

3

( Tính theo mức lương đầu vào ( LNC ) : 2350000 đồng/tháng )Đơn vị tính : đồng

HỆ SỐ, MỨC LƯƠNG

4.88 5.1911,468,000.0 12,196,500.0

441,077 469,096B52.25 B52.26

4.71 5.0711,068,500.0 11,914,500.0

425,712 458,250B52.35 B52.36

4.16 4.369,776,000.0 10,246,000.0

376,000 394,077B52.45 B52.46

4.68 4.9210,998,000.0 11,562,000.0

423,000 444,692B52.55 B52.56

4.37 4.6810,269,500.0 10,998,000.0

394,981 423,000

4.16 4.369,776,000.0 10,246,000.0

376,000 394,077

3.50 3.738,225,000.0 8,765,500.0

B.5. BẢNG LƯƠNG THUYỀN VIÊN VÀ CÔNG NHÂN VIÊN TÀU CÔNG TRÌNH, TÀU TRỤC VỚT VÀ CỨU HỘ, TÀU THAY THẢ PHAO, TÀU TÌM KIẾM CỨU NẠN HÀNG HẢI (TIẾP THEO)

Tàu hút trên 300m3/h,tàu cuốc dưới 300m3/h

4

316,346 337,135

1

BẢNG LƯƠNG THỢ LẶN( Tính theo mức lương đầu vào ( LNC ) : 2350000 đồng/tháng )

Đơn vị tính : đồng

NHÓM THỢHỆ SỐ, MỨC LƯƠNG

I II1. Thợ lặn 4 bậc TL.11 TL.12Hệ số 2.99 3.28 + Lương cấp bậc 7,026,500.0 7,708,000.0Đơn giá nhân công 270,250 296,4622. Thợ lặn 2 bậc TL.21 TL.22Hệ số 4.67 5.27 + Lương cấp bậc 10,974,500.0 12,384,500.0Đơn giá nhân công 422,096 476,327

2

BẢNG LƯƠNG THỢ LẶN( Tính theo mức lương đầu vào ( LNC ) : 2350000 đồng/tháng )

Đơn vị tính : đồng

HỆ SỐ, MỨC LƯƠNG

III IVTL.13 TL.14

3.72 4.158,742,000.0 9,752,500.0

336,231 375,096

Recommended