View
224
Download
0
Category
Preview:
Citation preview
8/20/2019 ĐỀ KIỂM TRA THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG HÓA HỌC 10 - NGUYỄN VĂN LỄ
1/172
■\ 5/ÍUỴ
NGUYỄN VĂN LỄ (C hủ biên) - LÊ VÃN KHU
ĐỀ KIỂM TRATHEO CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG HOÁ HOC 10
;^iÃíV Oi'i J r’,;.... j
'7 ■ > ĩ v i ầ ĩ i I
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 ĐỀ KIỂM TRA THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG HÓA HỌC 10 - NGUYỄN VĂN LỄ
2/172
Công ty cổ phần Dịch vụ xuất bản Giáo dục Hà Nội - Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam giữ quyền công bố tác phẩm.
16-2011/CXB/70-2Ơ58/GD Mã sô': TXH54H1-NBE
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 ĐỀ KIỂM TRA THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG HÓA HỌC 10 - NGUYỄN VĂN LỄ
3/172
LỜI NÓI ĐẦU
Trong Chương trình Gịáo dục phổ thông, Chuẩn kiến thức, k ĩ nâng được thể
hiện, cụ thể hoá các chủ đề của chương trình môn học, theo từng lớp ; đồng thời
cũng thể hiện ở phần cuối của chương trình mỗi cấp học. Việc thực hiện dạy học,
kiểm tra, đánh giá theo Chuẩn kiến thức, kĩ năng đảm bảo các yêu cầu cơ bản, tối
thiểu của chương trình về kiến thức, kĩ năng, tạo nên sự thống nhất trong cả nước,góp phần khắc phục tình trạng quá tải trong giảng dạy, học tập. Năm 2009,
Bộ Giáo dục và Đào tạo cũng đã tổ chức biên soạn, xuất bản bộ sách Hướng dẫn thực
hiện Chuẩn kiến thức, k ĩ năng cho từng môn học, từng lớp ; tạo điều kiện thuận lợi
cho giáo viên, học sinh trong quá trình giảng dạy, học tập và kiểm tra, đánh giá.
Để giúp học sinh có thêm cơ hội luyện tập và tự kiểm tra, đánh gi
Chuẩn kiến thức, kĩ năng, giúp các thầy, cô giáo và các bậc phụ huynh có thêm tài
liệu hướng đẫn học sinh và con em mình học tập, chúng tôi biên soạn cuốn :“Đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức, kĩ năng các môn học”. Các đề kiểm tra
trong sách được biên soạn bám sát Chuẩn kiến thức, kĩ năng của Chương trình
Giáo dục phổ thông, đồng thời theo đúng tinh thần của việc thiết lập ma trận đề
kiểm tra khi thiết kế các đề kiểm tra.
Nội dung cuốn sách Đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức, k ĩ năng Hoá học 10
gồm hai phần :
Phẩn m ộ t: CÁC ĐỀ k i ê m t r a
A - Đề kiểm tra theo nội dung kiêh thức : gồm các đề kiểm tra 15 phút và 1 tiết
được thiết kế theo từng nội dung kiến thức, bám sát các nội dung trong sách giáo khoa.
B - Để kiểm tra theo phân phối chương trình : gồm các đề kiểm tra 1 tiết và học
kì theo phân phối chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Phần h a i: ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DAN g iả i
Phần này hướng dẫn trả lời các câu hỏi tự luận và đáp án các câu hỏi trắc
nghiệm khách quan nhằm giúp các em có thể tự kiểm ưa, đánh giá kết quả học tập
của mình. Tuy nhiên, các em hãy cố gắng suy nghĩ kĩ trước khi đối chiếu với đáp án
để phát huy hết khả nãng của mình.
3
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 ĐỀ KIỂM TRA THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG HÓA HỌC 10 - NGUYỄN VĂN LỄ
4/172
Chúng tôi hi vọng cuốn sách sẽ là một tài liệu thiết thực giúp các em học sinh tự
kiểm tra, đánh giá kiến thức và kĩ năng của mình theo Chuẩn ; các thầy, cô giáo và
các bậc phụ huynh học sinh có thêm tài liệu giúp học sinh và con em mình học tập
tốt hơn môn Hoá học lớp 10 ở trường Trung học phổ thông.
CÁC TÁC GIẢ
4
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 ĐỀ KIỂM TRA THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG HÓA HỌC 10 - NGUYỄN VĂN LỄ
5/172
ĐỀ s ố 2.
HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ -NG UY ÊN TỐ HÓA H Ọ C - ĐỒNG VỊ
Câu 1. Khi nguyên tử chuyển thành ion thì số khói của nó
A. không đổi B. giảm c . tăng D. tăng hoặc giảm.
Câu 2. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng ?
A. Trong 1 nguyên tử số proton bằng số nợtron và bằng điện tích hạt nhân.
B. Tổng số proton và số electron đưởc gọi là số khối.
c . Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử.
D. Đọng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số
nơtron do đó khác nhau về số khối.
. Câu 3. Đối với một nguyên tử trung hòa ta sẽ biết sô' nơtron khi biếtA. số electron B. số proton
c . số electron và số khối D. số electron và số proton
,Câu 4. Nguyên tử M có 18e và 20n. Kí hiệu của nguyên tử M là
A. B. ỉfM c. Ỉ88M D. ị|M
Câu 5. Tổng số hạt proton và nơtron trong nguyên tử 37 Rb là
A. 49 B. 123 c. 37 D. 86Câu 6 . Cacbon có hai đổng vị, chúng khác nhau về
A. cấu hình electron. B. số khối
c . sô' hiệu nguyên tử. D. số p
Câu 7. Cho các nguyên tử sau : jjN a(l ) ; (2) ; (3) ; 17 Cl (4). Thứ tự
tăng dần số nơtron là
A. (1 ); (2); (3); (4) B. (3) ; (2); (1) ; (4)c. (2); (3); (1); (4) D. (4); (3); (2); (1)
Câu 8 . Nguyên tử của một nguyên tố có tổng số hạt là 155. Số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. Sô' khối của nguyên tử trên là
A.108 B. 122 c. 61 D. 47
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 ĐỀ KIỂM TRA THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG HÓA HỌC 10 - NGUYỄN VĂN LỄ
6/172
Câu 9. Brom có 2 đồng vị là 79Br (chiếm 54,5%) và ABr. Nguyên tử khối trung bình của brom là 79,91. Số khối A là
A. 83 B. 82 c. 81 D. 80
Câu 10. Đồng có 2 đồng vị là 63Cu và 65Cu. Khối lượng nguyên tử trung bình của'
đồng là 63,54. Thành phần phần trăm của đồng vị 65Cu là
A. 2 0 % B. 70% c. 73% D. 27%
ĐỀ SỐ 3. CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬ
Câu 1. Electron thuộc lóp nào sau đây ở gần hạt nhân nhất ?
A. Lớp K B. Lóp L c . Lớp M D. Lóp N.Câu 2. Số e tối đa trong phân lớp d là
A. 2 B. 10 c. 6 D. 14
Câu 3. Số electron tối đa ở các lớp 1, 2 và 3 lần lượt là
A. 2, 8 , 8 B. 2, 8 , 18
c. 2, 2, 8 D. 2, 6, 8
Câu 4. Trong ion Na+
A. số proton nhiều hơn số electron B. số electron nhiều hơn số proton
c . số electron bằng số proton D. số electron bằng hai lần số proton
Câu 5. Các ion và nguyên tử : s2~, cr, K+, Ca2+, Ar có
A. số nơtron bằng nhau B. số proton bằng nhau
c . số electron bằng nhau D. số khối bằng nhau.
Câu 6 . Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có le. Vậy số hiệu
nguyên tử của nguyên tố R làA. 19 B. 12 c. 18 D. 11
Câu 7. Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp. Lớp thứ3 có 6 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là
A. 6 B. 16 c. 14 D. 8
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 ĐỀ KIỂM TRA THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG HÓA HỌC 10 - NGUYỄN VĂN LỄ
7/172
Câu 8 . Tổng số hạt trong nguyên tử của một nguyên tố Y là 40. Số hạt mang điệnnhiều hơn số hạt không mang điện là 1 2 hạt. Số lớp electron của nguyên tửnguyên tố X là
A. 2 B. 3 c. 4 D. 5
Câu 9. Nguyên tử ơ có 17 electron. Số electron ở lóp ngoài cùng của nguyên tử Q là
A. 2 B. 5 c. 4 D. 7
Câu 10. Tổng số hạt cơ bản trong một nguyên tử R là 24 trong đó số hạt mangđiện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8 hạt. Nguyên tử R có lớpelectron ngoài cùng là lớp
A, K B. L c. M D. N
ĐỀ SỐ 4. CẤƯ HÌNH ELECTRON
Câu 1. Cấu hình electron của K (Z = 19) là
A. ls22s22p63s23p64s2 B. l s ^ s ^ p ^ s ^ p ^ d 1
c. 1 D. 1 s22s22p63s23p7
Cảu 2. Cấu hình electron nào sau đây là của Cu (Z = 29) ?
A. ls22s22p63s23p63d104s' B. ls 22s22p63s23p63d94s2
c. 1s22s22p63s23p64s13d10 D. ls22s22p63s23p64s23d9
Câu 3. Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử bằng 15. X là
A. kim loại B. phi kim
c. khí hiếm D. có thể là kim loại hoặc phi kim
Câu 4. Anion X2- và Y2+ đều có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 3p6.X và Y lần lượt là
A. s và Ca B. s và Mgc . o và Mg D. s và K
Câu 5. Kim loại A có điện tích hạt nhân là 3,2.10~ 18 culông. Phi kim B có cấu hình
electron của lớp ngoài cùng là 2s22p2. Vậy A và B ỉần lượt là
A. 12Ca và 80 B. 57Ba và 6C c. 2oCa và 6C D. 57Ba và gO
9
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 ĐỀ KIỂM TRA THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG HÓA HỌC 10 - NGUYỄN VĂN LỄ
8/172
Câu 6 . Phân mức nãng lượng cao nhất có chứa electron của nguyên tử Fe (Z = 26) là
A. 3s B. 3p . c .4 s D. 3d
Câu 7. Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là-13. Số electron hoá trị của nguyên tử X là
A. 2 B. 3 c . 1 D. 4
Câu 8 . Trong các nguyên tử : jH, 3Li, n Na, gO, 19F, 2He, 10 Ne. Các nguyên tử có
số e độc thân bằng 0 làA. H, Li, Na, F B. o , F, He
c. Na, Ne D. He, Ne
Câù 9. Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử bằng 16. X tạo được. ion nào sau đây ?
A. x 2+: ls22s22p63s23p2. B. x 2~ : ls22s22p63s23p6
c. x ~: ls22s22p6 D. x r : ls 22s22p63s23p64s24p6
Câu 10. Ion nào dưới đây không có cấu hình eletron của khí hiếm ?
A .n Na+ B. 26Fe2+ . c. 13A13+ D. 17c r
ĐỀ SỐ 5. TỔNG HỢP KIẾN THỨC CHƯƠNG 1
I. Phần trắ c nghiệm {6 điểm)
Câu 1. Nguyên tử M GÓ 8 e và lOn. Kí hiệu của nguyên tử M là
A. ‘| m B. c. Ỉ§M D. lỖM
Câu 2. Các nguyên tử 20Ca, J9 K, 21 Sc có cùng
A. số hiệu nguyên tử B. số e
c. số nơtron D. số khối
Câu 3. Số electron tối đa trong lớp thứ 4 là
A. 8 B. 18 > c. 12 D. 32
Câu 4. Nguyẽn tô' hóa học là những nguyên tử có cùng
A. số khối B. số proton
c. số nơtron D. số proton và số nơtron
10
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 ĐỀ KIỂM TRA THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG HÓA HỌC 10 - NGUYỄN VĂN LỄ
9/172
Câu 5. Cho biết sô' hiệu nguyên tử clo là 17. Cấu hình electron của ion C1 là
A. ls22s22p63s23p6 B. ls22s22p63sr3p5
c. ls22s22p63s23p4 D. ls22s22p63s23p64s*
Câu6
. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp s là6
vàtổng số electron lốp ngoài cùng là 5. X là nguyên tố nào sau đây ?
A. Cl (Z = 17) B. N(Z =7) c. p(Z - 15) D.F(Z = 9)
II. Ph ần tự luận (4 điểm)
Một nguyên tố X gồm 2 đồng vị Xj và x 2. Đồng vị X] có tổng số hạt là 18.
Đồng vị x 2 có tổng số hạt là 19. Biết trong Xj các loại hạt bằng nhau. Phần
trăm của đồng vị trong Xj “ 99%. Xác định nguyên tử khối trang binh của X.
ĐỀ KIỂM TEIA 45 PHÚT
ĐỀ SỐ 1
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về nguyên tử ?
A. Đối với nguyên tử, nếu biết điện tích hạt nhân có thể suy râ số proton,nơtron, electron trong nguyên tử đó.
B. Nguyên tử là một hạt trung hoà điện tích.c. Nguyên tử là thành phần nhỏ bé nhất của chất, không bị chia nhỏ hơntrong các phản ứng hóa học.
D. Một nguyên tố hoá học có thể có những nguyên tử với số khối khác nhau.
Câu 2. Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số hạt nơtron nhỏ nhất ?
A. B. ị \ S c c. jọK D. 20Ca
Câu 3. Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có hạt nhân chứa 19p và 20n ?
A. 'gF B. ị \Sc c. jọK D. 20 CaCâu 4. Nguyên tố hoá học được xác định bởi
A. số khối
B. số hiệu nguyên tử và số khối
c . sô' electron trong nguyên tử
D. số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử
II
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 ĐỀ KIỂM TRA THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG HÓA HỌC 10 - NGUYỄN VĂN LỄ
10/172
Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.
B. Số proton trong nguyên tử luôn bằng số nơtron.
c. Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và tổng số hạt nơtron.
D. Số hiệu nguỵên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tỏ.
Câu 6 . Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X bằng 16. X là nguyên tố
A. s B.d c .p D. f
Câu 7. Nguyên tử của nguyên tô' R có electron cuối cùng phân bô' vào phân lốp
3d. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tố đó là
A. 9. B. 10 c . 1 hoặc 2 D. 7
Câu 8 . Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lóp p là 7.Số hạt mang điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của
một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tô' X và Y lần lượt là
A .FevaC l B.N avàCl C.Al.vàCl D .A lvàP
Câu 9. Số hạt proton, nơtron và electron trong ^ C r3+ lần lượt là
A. 24, 30,21 B. 24,28,24 c. 24, 28, 27 D. 24, 28, 21
Cảu 10. Trong các cấu hình electron sau đây, cấu hình nào viết đúng ?
A ls 22s22p63s23p63d2 B. ls22s22p63s23p64s'
c . 1 s22s22p53s13p'64s2 . D. ls22p63s23p64s23d2
Câu 11. Nguyên tử nguyên tố Bo có hai đổng vị 5°Bvà *!B . Khối lượng nguyên
tử trang bình của Bo là 10,81. Thành phần phần trăm theo khối lượng của
’jB trong axit boric H3BO3 (M = 61,81) là
A. 14,166% B. 17,480% c. 15,820% D. 19,215%
Câu 12. Từ các đồng vị ỊH ;] H có thể hình thành được số
phân tử nước là
A. 16 B. 12 c. 18 D. 8
12
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 ĐỀ KIỂM TRA THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG HÓA HỌC 10 - NGUYỄN VĂN LỄ
11/172
Câu 13. Tổng số hạt mang điện trong hợp chất AB2 bằng 44. Số hạt mang điệncủa nguyên tử B nhiều hợn số hạt mang điện của nguyên tử A là 4. Số hiệunguyên tử của A và B lần lượt là
A. 5 ; 9. B. 7 ; 9. c . 16 ; 8 . D. 6 ; 8 .
Câu 14. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 8 .
Tổng số hạt mang điện của nguyên tử nguyên tố Y nhỏ hơn tổng số hạtmang điện của nguyên tử nguyên tố X là 12. Cấu hình electron của X và Ylần lượt ỉà
A. 1s22s22p63s23p2 và ls22s22p4
B. ls22s22p4và ls22s22p63s23p2
c. ls22s22p63s23p64s2và ls22s22p63s2
D. ls22s22p63s23p4 và ls22s22p63s23p2
II. Phần tự luận (3 điểm)
A, B là 2 nguyên tử của 2 nguyên tố có tổng số hạt cơ bản là 191 ; hiệu sốhạt cơ bản của A và B là 153. Biết số hạt không mang điện trong A gấp 10lần sô' hạt không mang điện trong B.
a) Xác định A và B và tìm số khối của chúng.
b) Viết cấu hình electron của A và B.
ĐỀ SỐ 2
ỉ. Phần tr ắc nghiệm (7 điểm)
Cầu 1. Mệnh đề nào sau đây đúng khi nói về nguyên tử oxi ?
A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có số proton bằng số nơtron.
B. Chỉ có nguyên tử oxi mới có số khối bằng 16.
c . Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton.
D. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron.
Câu 2. Trong số các phát biểu sau :
1. Trong một nguyên tử, sô' proton bằng số electron, bằng số đơn vị điệntích hạt nhân.
2. Tổng số proton và số electron trong một hạt nhân được gọi là số khối.
13
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 ĐỀ KIỂM TRA THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG HÓA HỌC 10 - NGUYỄN VĂN LỄ
12/172
3. Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử.
4. Số proton bằng điện tích hạt nhân.
5. Đồng vị là các nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân nhưng khác nhau về
số nơtrón.
Số phát biểu không đúng là
A. 1 ■B.2 C.3 D .4Câu 3. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (proton, electron và
nơtron) là 28 và có số khối là 19. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
A. 19 B. 9 c. 10 D. 8
Câu 4. Cấu hình electron nào dưới đây ỉà của ion 24Cr3+?
A. (Ar) 4s23đ4 B. (Ar) 4s13d4 c. (Ar)4s23d6 D. (Ar) 3d3
Câu 5. Trong 4 nguyên tố K (Z =19) ; Sc (Z = 21) ; Cr (Z = 24) và Cu (Z = 29)nguyên tử của nguyên tố cócấu hình electron lớp ngoài cùng không phải
dạng 4s1 là
A. K, Cr, Cu B. K, Cu c . Cu, Cr D. Sc.
Câu 6 . A+ và B~ đều có cấu hình electron giống nhau Ịà [Ne]3s23p6. A và B lần
lượt là
A. Na, F B. F, Na c . Cl, K D.K,C1Câu 7. Số hiệu nguyên tử của nguyên tô' Y bằng 15. Số electron ở lớp ngoài cùng
của nguyên tử nguyên tố Y là
A. 3 B. 5 c . 1 D. 2
Câu 8 . Nguyên tử của nguyên tố X có electron cuối cùng phân bố vào phân lóp
3p. Số electron ở lớp ngoài còng của nguyên tố đó là
A. 5. B. 6 c . 1 D. chưa xác định được
Câu 9. Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong 2 9 Cu2+lần lượt ỉà
A. 29, 36, 29 B. 29, 36, 27
c. 29, 29, 36 D. 29, 36, 31
14
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 ĐỀ KIỂM TRA THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG HÓA HỌC 10 - NGUYỄN VĂN LỄ
13/172
Câu 10. Cho các nguyên tô ': )]p và g6 0 . Tổng số hạt mang điện .trong ion
poị- làA. 94 B. 97 c. 50 D. 48
Câu 11. Nguyên tô' X có 2 đồng vị Xj và x 2. Đồng vị Xj có tổng Số hạt là 18.
Đồng vị x 2 cộ tổng số hạt là 20. Biết rằng % các đồng vị bằng nhau và các
loại hạt trong X[ cũng bằng nhau. Nguyên tử khối trung bình của X là
A. 15 B. 14 c. 13 D. 12
Câu 12. Biết rằng nguyên tố agon có ba đồng vị khác nhau, ứng vói số khối Aị = 36,
A2 = 38 và A3 chưa xác định. Phần trăm các đồng vị tương ứng lần lượt bằng 0,34% ; 0,06% và 99,6%. Biết rằng nguyên tử khối trang bình của
agon bằng 39,98 đvC. Số khối đồng vị A3 của nguyên tố agon là
A. 39 B. 40 c. 41 D. 42
Câu 13. Biết nguyên tố cacbon GÓ2 đồng vị ’ộC và ’gC , nguyên tố oxi có 3 đồng
vị g6 0 , ‘7 0 và g8 0 . Số phân tử C02 có thể tạo ra từ các đồng vị kể trên là
A. 18 B. 15 c . 12 D. 9
Câu 14. Tổng sô' hạt cơ bản trong một nguyên tử X là 115 trong đó số hạt mang điệnnhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt. Số khối của nguyên tử X là
A. 80 B.90 C.35 D. 45
II. Ph ần tự luậ n (3 điểm)
Trong phân tử hợp chất MX2, M chiếm 46,67% về khối lượng. Hạt nhâncủa M có sô' nơtron nhiều hơn số proton là 4 hạt. Hạt nhân của X có số
nơtron bằng số proton. Tổng số proton trong phân tử MX2 là 58.
a) Tìm M, X và MX2.
b) Cho biết số electron hóa trị của M và X.
15
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 ĐỀ KIỂM TRA THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG HÓA HỌC 10 - NGUYỄN VĂN LỄ
14/172
Chương9
BẢNG TUẦN HOÀN CÁC IMGU YÊIN T ố HÓA HỌC
VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN
ĐỀ KDỂM TRA 15 PHÚT
ĐỀ SỐ 1. BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN T ố HÓA HỌC
Câu 1. Sự sắp xếp các nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn dựa vào
A. hóa trị B. điện tích hạt nhân
c. độ âm điện D. khối lượng nguyên tử
Câu 2. Số nguyên tồ thuộc chu kì 1 ; 3 và 4 trong bảng tuần hoàn lần lượt là ^
A. 8 ; 8 ; 18 B. 2 ; 8 ; 8
C. 2 ; 8 ; 18 D. 1 ; 3 ; 4.
Câu 3. Nguyên tố ở chu kì 3, nhóm VIIA có z bằng
A. 7 B. 12
c. 15 D. 17Câu 4. Trong số các nguyên tố : B (Z = .3) ; Si (Z = 14) ; Ne (Z = 10) ;
o (Z = 8) ; He (Z = 2) ; c (Z = 6); Na (Z = 11) ; AI (Z = 13); Ca (Z = 20) ; Q (Z = 17), số nguyên tố thuộc chu kì 2 của bảng tuần hoàn các nguyên tốhoá học là
A. 1 B. 2
c. 4 D .10
Câu 5. Số lượng các nhóm A vậ B trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học lầnlượt là
A. 8 và 10 B. 9 và 8
c. 8 và 8 D. 7và 8
16
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 ĐỀ KIỂM TRA THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG HÓA HỌC 10 - NGUYỄN VĂN LỄ
15/172
V ^ o t f Câu 6 . Trong những phát biểu sau đây, phát biểu nào không đúng 7 “
A. Trong một chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân
tãng dần.
B. Trong một chu kì cáo: .nguyên tố được xếp theo chiều số hiệu nguyêntử tăng dần.
c. Trong một chu kì, số electron lớp ngoài cùng tăng từ 1 đến 8 .
D. Nguyên tử của các nguyên tố cùng chu kì có số electron bằng nhau.
Câu 7. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, mỗi chu kì thường bắt đầu
bằng nguyên tố nào và kết thúc ở nguyên tố nào ?
A. Kim loại kiềm và khí hiếm B. Kim loại kiềm thổ và khí hiếm
c. Kim loại kiềm và halogen D. Kim loại kiềm thổ và halogen
Câu 8 . Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp p là 9.
X thuộc loại nguyên tố nào sau đây ?
. A. Nguyên tố s B. Nguyên tố f
c. Nguyên tố d D. Nguyên tố pTRyãỈBrlíiatO ttpc
XU AN TP.
THƯ VIỆN
Câu 9. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng ?
A. Nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p
B. Nhóm B bao gồm các nguyên tô' d và nguyên tố f
c. Khối nguyên tố s gồm các nguyên tố thuộc nhóm IA và IIA
D. Khối nguyên tố f gồm các nguyên tố thuộc các nhóm B
Câu 10. Giá trị nào dưới đây không luôn luôn bằng số thứ tự của nguyên tố
tương ứng ?
A. Số đơn vị điện tích hạt nhân B. Số hạt electron
c. Số hạt nơtron D. Số hạt proton
2 -ĐÉKLHQÁHỌC1 0 17
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 ĐỀ KIỂM TRA THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG HÓA HỌC 10 - NGUYỄN VĂN LỄ
16/172
ĐỀ SỐ 2. SỰBIẾN ĐỔI TUẦN HOÀN CẤư HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
CÁG^NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Câu 1. Nguyên nhân của sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố là
A. sự biến đổi tuần hoàn về cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử
các nguyên tố.B. sự biến đổi tuẫn hoàn về điện tích hạt nhân của nguyên tử các nguyên tố.
c . sự biến đổi tuần hoàn về khối lượng của nguyên tử các nguyên tố.
D. sự biến đổi tuần hoàn về số electron của nguyên tử các nguyên, tố.
Câu 2. Các nguyên tố nhóm A có
A. electron hóa tri là electron s B. số electron hóa trị bằng số nhóm
c. electron hóa trị là electron p D. cùng số lớp electron.
Câu 3. Cho các nguyên tố có cấu hình electron nguyên tử như sau :
1) l s ^ s V ^ s ^ p 1 4) ls 22s22p63s23p4
2) ls22s22p63s23p64s2 5) ls 22s22p63s23p63d54s2
3) 1 s22s22p63s23p63d ■°4s1 6 ) ls 22s22p63s23p63d64s2
‘«t*í> «T Nh&gĩig^ỉẹỊẸụỊố nào sau đẩy thuộc nhóm A ?
.~.Cí Ị iá :ầ w r i i B. 2,5 c. 3, 5, 6 Đ. 1, 3^ feac^ọ^uyên tôĩnhóm VIA có cấu hình electron lớp ngoài, cùng là
A. ns2np3 B. ns2np5
c. ns2np4 D. (n -l)d 10ns2np4
Câu 5. Số thứ tự của các nhóm A được xác định bằng
A. số electron độc thân.
B. số electron lóp ngoài cùng.
c . số electron của hai phân lớp là (n -l )d và ns.
D. có khi bằng số electron lóp ngoài cùng, có khi bằng số elecữon của hai phân lớp là (n- 1 )d và ns.
18
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 ĐỀ KIỂM TRA THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG HÓA HỌC 10 - NGUYỄN VĂN LỄ
17/172
Câu 6 . Cầc nguyên tử của nhóm IA trong bảng hệ thống tuần hoàn có số nàò :sau đây chung ?
Câu 7. Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây luôn cho 1 electron trong các phản ứng hoá học ?
A. Na (Z = 11) B. Mg (Z =12) C .A1(Z =1 3) D .S i(Z = 14)
Câu 8 . Nguyên tố ở vị trí nào sau đây trong bảng tuần hoàn thì có cấu hình
electron hoá trị là 4s1 ?
A. Chu kì 1, nhóm IVA B. Chu kì 1, nhóm IVB
c. Chu kì 4, nhóm IA D. Chu kì 4, nhóm IB.
Câu 9. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng ? •A. Nguyên tử các nguyên tố xếp ở nhóm VIIA có số electron ở lớp ngoàicùng là 5.
B. Các khí hiếm đều tồn tại dưới dạng phân tử chỉ gồm một nguyên tử, ởđiểu kiện thường.
c. Nguyên tố nhóm IIA có số electron hoá trị có thể bằng 1 hoặc 2.
D. Các nguyên tố nhóm VIIA gồm các phi kim điển hình và khôngđiển hình.
Câu 10. Trong phản ứng hoá học, các nguyên tử halogen có xu hướng
A. nhận thêm một electron. B. nhường đi một electron,
c . nhận thêm một số electron. D. vừa nhường vừa nhận electron.
ĐỀ SỐ 3. SựBIẾN ĐỔI TUẦN HOÀN TÍNH CHẤT
CỦA CÁC NGUYÊN T ố HÓA HỌC. ĐỊNH LUẬT TUAN h o à n
Câu 1. Trong một nhóm A của bảng tuần hoàn, theo chiều tăng của các điện tíchhạt nhân nguyên tử thì
A. độ âm điện tăng dần.
B. tính bazơ của các oxit và hiđroxit tăng dần.
c . tính kim loại giảm dần đồng thời tính phi kim tãng dần
D. tính axit của của oxit và hiđroxit tăng dần
A. Số nơtron.
c. Số lớp electron
B. Số phân lớp electron
D. Số electron lớp ngoài cùng
19
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 ĐỀ KIỂM TRA THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG HÓA HỌC 10 - NGUYỄN VĂN LỄ
18/172
Câu 2. Dãy nào sau đây sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử của cácnguyện tố?
A. Na > s > Cl > F B. F > C1 > s > Na
c. Cl > F > s >Na 1 D. s > Na > Ci > FV
Câu 3. Dãy nào sau đây sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử và ion ?
A. Ar > K+ > Ca2+ B.K +>C a2+> A r
c . K+ > Ar > Ca2+ D. Ca2+> K+ > Ar.
Câu 4. Cho nguyên tố R có z = 12 và nguyên tố T có z - 17. Trong các kết luậnsau, kết luận nào đúng ?
A. Tính kim loại của R > T B. Bán kính nguyên tử của R > T
c . Độ âm điện của R < T D. Tất cả đều đúng.
Câu 5. Bán kính nguyên tử, bán kính ion của dãy nào dưới đây được sắp xếp theo-chiềũ tăng dần từ trái sang phải ?
A. Li, Na, K, Rb, Cs. B. B, c , N, o , F.
c. Mg2+, Na+, Ne, F , 0 2~. D: s2~, o r , Ar, K+, Ca2+.
Câu 6 . Theo quy luật biến đổi tính chất các đơn chất trong bảng tuần hoàn thì
A. phi kim mạnh nhất là iot B. kim loại mạnh nhất là Li.
c . phi kim mạnh nhất là oxi D. phi kim mạnh nhất là flo
Câu 7. Trong các phát biểu sau :
1. Số lớp electron biến đổi tuần hoàn khi z tăng
2. Số electron lóp ngoài cùng biến đổi tuần hoàn khi z tăng.
3. Bán kính nguyên tử và độ âm điện biến đổi tuần hoàn khi z tăng
4. Điện tích hạt nhân và nguyên tử khối biến đổi tuần hoàn khi z tăng
5. Tính kim loại và tính phi kim, tính axit và tính bazơ của oxit và hiđroxit biến đổi tuần hoàn khi z tăng
Các phát biểu đúng là
A.2,4 , 1 B. 1,2,3 c .2 ,3 ,5 D. 2,3,4
20
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 ĐỀ KIỂM TRA THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG HÓA HỌC 10 - NGUYỄN VĂN LỄ
19/172
Câu 8 . Nguyên tố nào trong số các nguyên tố sau đây có oxit cao nhất ứng với
công thức R 20 5 ?
A. 2gS B. 19K. c. ijNâ D. Ị5P
Câu 9. Theo quy luật biến đổi tính chất các đơn chất trong bảng tuần
hoàn các nguyên tố hóa học thìA. kim loại mạnh nhất là liti B. kim loại mạnh nhất là cesi
c. phi kim manh nhặt là oxi D. phi kim mạnh nhất là clo
Câu 10. Nguyên tố X tạo được các hợp chất bền sau XH3, XCI5, x 20 5, Na3X04:Trong bảng hệ thống tuần hoàn, X ở cùng nhóm vói nguyên tố nào sau đây ?
A. Oxi B. Nitơ c. Silic D. Flo
ĐỀ SỐ 4. Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUAN h o à n c á c n g u y ê n Tố HÓA HỌC
Câu 1. Biết nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIA của bảng tuần hoàn. Cấu hìnhcủa nguyên tử nguyên tố X là
A. ls22s22p63s2 B. ls22s22p63s4
c. ls 22s22p63s23d4 D. ls 22s22p63s23p4
Câu 2. Số hiệu nguyên tử của các nguyên tô' X, Y, z và T lần lượt là 6 , 9, 17 và20. Nhận xé t nào sau đây đúng ?
A. Cả bốn nguyên tố trên thuộc 1 chu kì
B. X, z thuộc chu kì 3
c. X, Y thuộc chu kì 2
D. z, T thuộc cùng 1 nhóm
Câu 3. Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron ls 22s22p63s23p5. VỊ trí của Xtrong bảng tuần hoàn là
A. X ở ô sô' 17, chu kì 3, nhóm VIIA
B. X ở ô số 5, chu kì 3, nhóm IIIA
c. X ở ô số 3, chu kì 2, nhóm IIA
D. X ở ô sô' 4, chu kì 2, nhóm IIIA
21
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 ĐỀ KIỂM TRA THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG HÓA HỌC 10 - NGUYỄN VĂN LỄ
20/172
Câu 4. Nguyên tử của một nguyên tô' thuộc nhóm VA có tổng số proton, nơtron,
electron bằng 21. Cấu hình elecừon nguyên tử này là
A. ls2 2sz 2p6 B. ls2 2s2 2p4
c. Is2 2s2 2p5 D. ls 2 2s2 2p3
Câu 5. Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây luôn nhường 3 elecừon trong các phản ứng hóa học ?
A. AI ở ô thứ 13 B. K ở ộ t h ứ l 9
c. Cạ ở ô thứ 20 D. Fe ở ô thứ 26
Câu 6 . Cấu hình electron nguyên tử của ba nguyên tố X ; Y ; z lần lượt là:
ls 22s22p63s2 ; ls22s22p63s23pố4sI ; ls22s22p63s1. Nếu xếp theo chiều tăng
dần tính kim loại thì cách sắp xếp nào sau đây đúng ?
A. Y < z < X B. z < X < Y
c. X < Y < z D. X < z < Y
Câu 7. Cho các nguyên tô' X, Y, z , T có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là
X : [Ar] Sd^s1 Y : [Ar] 4s1 ;
Z-: [Ar] 3d64s2 T : [Ne]3s23p4
Các nguyên tố cùng chu kì là
A. X ; Y và z B .Y ;X v à Z
c. Y và z D. z và T
Câu 8 . Cho các nguyên tố X, Y, T và R với cấu hình electron nguyên tử của chúng
như sa u :
X : ls22s22p63s2 T : ls22s22p63s23p63d54s2
Y : ls2
2s2
2p6
3s2
3p5
R : ls2
2s2
2p6
Trong các nguyên tố trên, các nguyên tố kim ỉoại là
A. X, Y B. Y, T
c. X, T D. X, Y, z, T
22
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 ĐỀ KIỂM TRA THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG HÓA HỌC 10 - NGUYỄN VĂN LỄ
21/172
Câu 9. Cấu hình electron nguyên tử của 3 nguyên tố X, Y, z lần lượt là •'*#; ,)
X : l s ^ s ^ p S s 1 ; Y : ls22s22p63s2 ; z : ls22s22p63s23p1
Tính bazơ của các hiđroxit của X, Y, z xếp theo thứ tự :
A. XOH > Y(OH)2 > Z(OH)3 B. Y(OH)2 > Z(OH)3 < XOH
c. Z(OH)3 > Y(OH)2 > XOH D. Z(OH)3 > XOH > Y(OH)2
Câu 10. X và Y là hai nguyên tố cùng thuộc một nhóm A và ở hai chu kì liên tiếptrong bảng tuần hoàn. Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử của X và Y bằng 30. X và Y là các nguyên tố nào sau đây ?
A. Na và Mg B. AI và Mg c. Mg và Ca D. Na và K
ĐỂ KIỂM TRA 45 PHÚT
ĐÊ SỐ 1
I. Ph ần trắ c ng hiệm (7 điểm)
Câu 1. Cặp nguyên tô' hoá học nào sau đây có tính chất hoá học giống nhau nhất ?
A. Ca, Si B. p, As c. Ag, Ni D. N, p
Câu 2. Cation M2+ có cấu hình elecưon phân lóp ngoài cùng là 3p6. R thuộc
A. chu kì 3, nhóm IIA B. chu kì 3, nhóm VI IA
c. chu kì 3, nhóm VIA D. chu kì 4, nhóm IIA
Câu 3. Cho các nguyên tố Al, Br, Na, Li. Nguyên tố có độ âm điện nhỏ nhất là
A. o B.C1 C.K D.NaCâu 4. Nguyên tố R thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA của bảng tuần hoàn. Công thức
oxit cao nhất và công thức hợp chất với hiđro của nguyên tố R là
A. R 0 3 và RH2 B. R 20 7 và RH
c . R 2O5 và RH3 D. R 9O3 và RI ĩ3
23
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 ĐỀ KIỂM TRA THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG HÓA HỌC 10 - NGUYỄN VĂN LỄ
22/172
Câu 5. Biết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố X, Y, z, T như sau :
X : ls22s22p63s23p5 z : ls22s22p63s23p4
Y : l s 22s22p5 T: ls22s22p63s‘
Dãy nào sau đây xếp đúng theo thứ tự tăng dần tính phi kim ?
A. X < Y < Z < T B. X < Y < T < Zc . Y 0 2~ B. Mg2+ > Na+ > F > 0 2~
c. F~ > Na+> Mg2+ > o 2 ■ D. o 2 > F > Na+ > Mg2+
Cảu 8 . Tính chất bazơ của dãy các hiđroxiĩ Ca(OH)2, Mg(OH)2, Al(OH ) 3 biếnđổi theo chiều nào sau đây ?
A. Tăng. B. Giảm.
c . Không thay đổi. D. Không theo quy luật.
Câu 9. Nguyên tử R có 16 proton. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Số electron hóa trị của R ỉà 6
B. R là phi kim
c. Nguyên tử R có 4 electron thuộc phân lớp s
D. R thuộc chu kì 3.
24
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 ĐỀ KIỂM TRA THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG HÓA HỌC 10 - NGUYỄN VĂN LỄ
23/172
Câu 10. Cấu hình electron của nguyên tử các nguyên tố X, Y, z, T như sau :
X : ls22s22p63s2 Y : ls22s22p6 3s23p64s‘
z : ls 22s22p63s23p63d*4s2 T : ls22s22p63s23p63d64s2
Các nguyên tố thuộc nhóm B làA. z, T. B. Y, T c. X, z, T D. X, Y, z, T
Câu 11. Ba nguyên tử của 3 nguyên tố X, Y, z có tổng số điện tích hạt nhân bằng16, hiệu điện tích hạt nhân của X và Y là 1. Tổng số electron trong ion
[X3Y]~ là 32. Độ âm điện giảm dần theo thứ tự
A. X >Y > z B. X > z > Y c. Y > x > z D. Y >z > X
Câu 12. Oxit cao nhất của nguyên tố R có dạng R 20 7. Sản phẩm khí của R với hiđro
chứa 2,74% hiđro về khối lượng. Tên và vị trí của R trong bảng HTTH là
A. flo, chu kì 2 nhóm VIIA B. crom, chu kì 4 nhóm VIB
c. mangan, chu kì 4 nỉìóm VĨIB D. clo, chu kì 3 nhóm VTIA.
Câu 13. Hợp chất khí với hiđro eủa nguyên tố R có dạnẹ RH4. Oxit cao nhất của
nguyên tố này chứa 53,33% oxi về khối lượng. Nguyên tố R là
A. c (12) B. Si (28) c. p (31) D. Sn(119)
Câu 14. X và Y là hai nguyên tố ởhai chu kì liên tiếp và thuộc cùng nhóm A. Y
nằm ở chu kì sau X. Hòa tan hoàn toàn 8 gam Y trong nước thì thu được
4,48 lít (đktc) khí H2. X và Y là
A. Li, Na B. Na, K c . Mg, Ca D. Ca, Sr
II. Phẩn tự luận (3 điểm)
Cho 2 nguyên tố X, Y ở cùng một nhóm A và thuộc 2 chu kì kế tiếp trong bảng
tuần hoàn, Tổng số hạt proton trong hạt nhân nguyên tử của X và Y là 30.a) Tim X, Y.
b) Viết cấu hình electron đầy đủ của X, Y.
c) Cho biết X, Y thể hiện tính kim loại hay tính phi kim ?
d) So sánh tính kim loại, phi kim, độ âm điện của X và Y.
25
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 ĐỀ KIỂM TRA THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG HÓA HỌC 10 - NGUYỄN VĂN LỄ
24/172
ĐE s o 2
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1. Nguyên tố X có z = 20, trong bảng tuần hoàn vị trí của nguyên tố X ở
A. chu kì 3, nhóm IA B. chu kì 3, nhóm IIA
c. chu kì 4, nhóm ILA. D. chu kì 5, nhóm IA
Câu 2. Ion Y~ có cấu hình e : ls 2 2s2 2p6 3s2 3p6. Trong bảng tuần hoàn Y nằm ởA. chu kì 3, nhóm VIIA. B. chu kì 3, nhóm VIIIA.
c . chu kì 4, nhóm IA. D. chu kì 4, nhóm VIA.
Câu 3. Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình e : l s22s22p63s23p4, công thức hợpchất khí với hiđro và công thứe oxit cao nhất của R là
A. RH2, r o 3 B. r h 3, r 2o 3 c. r h 4, R 0 2 D. r h 2, r 20 3
Câu 4. Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự độ âm điện giảm dần của các
nguyên tô' nhóm IIA ?A. Cs, Rb, K, Na, Li B. Be, Mg, Ca, Sr, Ba
c. o , N, s, p, H D. I, Br, Cl, o , F
Câu 5. Trong các nguyên tố sau đây, nguyên tố nào có tính chất tương tự natri ?
A. K B. Mg c . Fe D. Cu
Câu 6 . Bán kính nguyên tử của các nguyên tố 3Li, gO, 9F, n Na được xếp theo thứtự tăng dần từ trái sang phải là
A. F, o , Li, Na. B. F, Na, o , Li.
c . F, Li, o , Na. D. Li, Na, o , F.
Câu 7. Ba nguyên tố X, Y và z có các lớp electron lớp ngoài cùng lần lượt
là 3p3; 3p4 và 3p5. Dãy nào sau đây được xếp theo thứ tự tăng dần tính axit ?
A. h z o 4 < h 2y o 4 < h 3x o 4 b. h 3x o 4 < h 2y o 4 < h zo 4
c. h 2z o 4 < h 2 y o 4 < h x o 4 d . h 2 y o 4 < h z o 4 < H3XO4
Câu 8 . Tính bazơ của dãy các oxit Na00, MgO, A120 3, Si02 biến đổi theo chiềunào sau đây ?
A. Tăng B. Giảm
c. Không thay đổi D. Không theo quy luật
26
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 ĐỀ KIỂM TRA THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG HÓA HỌC 10 - NGUYỄN VĂN LỄ
25/172
Câu 9. Biết nguyên tử của một số nguyên tố có cấu hình electron như sau :
X : ls2 2s2 2p' ' Y : l s 2 2s2 2p4
z : Is2 2s2 2p6 3s2 3p* T : ls2 2s2 2p6 3s2 3p5
Những nguyên tố nào thuôc cùng một nhóm :
A.X.Z B.Y.Z c. z, T D.X.Y
Câu 10. Nguyên tử X có cấu hình electron ls 22s22p63s2 thì ion tạo nên từ nguyêntử X sẽ có cấu hlnh electron nào sau đây ?
A. ls22s22p5 B. l s ^ s ^ p ^ s 1
c. ls22s22p6 D. ls22s22p63s23p6
Câu 11. Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố nhóm VIA có tỉ khối so với
hiđro bằng 2. Hợp chất đó là
A.H2S B.NH3 G H 20 D. H2Te
Câu 12. Oxit cao nhất của nguyên tố X có dạng R 03. Sản phẩm khí của R vớihiđro chứa 5,882% hiđro về khối lượng. Tên và vị trí của X trong bảng tuầnhoàn là
A. nitơ, chu kì 2 nhóm VA B. lưu huỳnh, chu kì 3 nhóm VIA
c. crom, chu kì 4 nhóm VIB D. selen, chu kì 4 nhóm VIA.
Câu 13. Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố Y có dạng YH3. Oxit cao nhất củaY chứa 56,33% oxi về khối lượng. Y là
A. N (14) B. P(31) c. s (32) D. V (51)Câu 14. Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử một nguyên tố thuộc
nhóm VIIA là 28. Nguyên tử khối của nguyên tử này là
A. 18 B. 19 c. 20 D. 21
II. Ph ần tự luận (3 điểm)
Một mẫu hỗn họíp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì kế tiếp của bảng hệthống tuần hoàn có khối lượng là 8,5 gam. Hỗn hợp này tan hết trong nước
giải phóng ra 3,36 lít H2 (đktc).
a) Tìm 2 kim loại kiềm.
b) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong mẫu.
27
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 ĐỀ KIỂM TRA THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG HÓA HỌC 10 - NGUYỄN VĂN LỄ
26/172
Chương 3
LIÊN KẾT HÓA HỌC
ĐÊ KDỂM t r a 15 PHÚTĐỂ SỐ 1. LIÊN KẾT ION - TINH THỂ ION
Câu 1. Liên kết hóa học là
A. sự kết hợp của các hạt cơ bản để hình thành nguyên tử bền vững.
B. sự kết hợp của các nguyên tử tạo thành phân tử hay tinh thể.
c . sự kết hợp của các phân tử hình thành các chất bền vững.
D. sự kết hợp của chất tạo thành vật thể bền vững.Câu 2. Liên kết ion là loại liên kết hóa học được hình thành bằng ỉực hút tĩnh
điện giữa
A. cation và anion.
B. cation và electron tự do.
c. các ion mang điện tích cùng dấu.
D. electron chung và hạt nhân nguyên tử.
Câu 3. Liên kết hóa học trong KF được hình thành do
A. hai hạt nhân nguyên tử hút electron rất manh
B. mỗi nguyên tử K và F góp chung 1 electron
c. mỗi nguyên tử K và F thu hoặc nhường electron để tạo thành các ion tráidấu hút nhau.
D. K —»K+ + e ;F + e —>F~" ; K+ + F“ —>KF
Câu 4. Nguyên tử oxi có cấu hình electron : ls 22s22p4. Để đạt được cấu trúc
electron bền vững giống như khí hiếm gần nó nhất, oxi có khuynh hướng
A. nhận thêm 4 electron B. nhận thêm 2 electron
c . nhường đi 4 electron D. nhường đi 6 electron
28
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 ĐỀ KIỂM TRA THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG HÓA HỌC 10 - NGUYỄN VĂN LỄ
27/172
Câu 5. Nguyên tử canxi có cấu hình electron : ls22s22p63s23p64s2. Để đạt được cấutrúc electron bền vững giống như khí hiếm gần nó nhất, canxi có khuynh hướng
A. nhận thêm 6 electron B. nhận thêm 2 electron
c. nhường đi 2 electron D. nhường đi 6 electron
Câu 6 . Trong các phản ứng hóa học, nguyên tử nguyên tố nào dưới đây có khuynhhướng nhường 2 electron để trở thành ion dương ?
A. X (Z = 8 ) B. Y (Z = 9) C .Z (Z = 11 ) D. T (Z =1 2)
Câu 7. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào không đúng ?
A. Các nguyên tử phi kim có khuynh hướng nhận electron từ nguyên tử củanguyên tố kháe để trở thành anion.
B. Khi tạo thành liên kết hóa học, nguyên tử thường có xu hướng đạt tới cấu
hình electron bền Vững của khí hiếm.c. Ion đơn nguyên tử là các ion tạo nên từ nhiều nguyên tử.
D. Ion đa nguyên tử là những nhóm nguyên tử mang điện dương hoặc âm.
Câu 8 . Sự kết hợp của các nguyên tử nào dưới đây không thể tạo thành hợp chấtion dạng X2Y ?
A.CavàO B.NavàS C.NavàO D.Kvà O
Câu 9. Ở thể rắn, NaCl tồn tại dưới dạng
A. các phân tử NaCl.
B. các ion Na+ và c r
c . các tinh thể hình lập phương, trong đó các ion Na+ và c r được phân bốluân phiên đều đặn trên mỗi đỉnh.
D. các tinh thể hình lập phương, trong đó các ion Na+ và c r được phân bô'luân phiên đều đặn thành tòng phân tử riêng lẻ.
Câu 10. Mạng tinh thể ion có đặc tính nào dưới đây ?A. Bền vững, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.
B. Bền vững, khá rắn, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi khá cao.
c. Dễ bay hơi.
D. Bền vững, nhiệt độ nóng chảy cao và nhiệt độ sôi thấp.
29
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 ĐỀ KIỂM TRA THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG HÓA HỌC 10 - NGUYỄN VĂN LỄ
28/172
ĐẼ SỐ 2. LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ
Câu 1. Liên kết cộng hóa trị là liên kết hóa học được hình thành giữa hainguyên tử bằng
A. một electron chung.
B. sự cho - nhận electron.
c. một cặp electron góp chung.
D. một, hai hay nhiều cặp electron chung.'
Câu 2. Liên kết trong phần tử HCÌ được hình thành do
A. nguyên tử hiđro nhường 1 electron, nguyên tử clo nhận 1 electron.
B. nguyên tử hiđro góp 1 electron, nguyên tử clo góp 7 electron tạo thành4 cặp electron dùng chung.
c. nguyên tử hiđro góp 1 electron, nguyên tử clo góp 1 electron tạo thành1 cặp electron dùng chung.
D. 1 cặp electron dùng chung của clo bỏ ra.
Câu 3. Mệnh đề nào sau đây đúng' ?
A. Trong liên kết cộng hóa trị, cặp electron lệch về phía nguyên tử có độ âmđiện nhỏ hơn.
B. Liên kết cộng hóa trị có cực được tạo thành giữa 2 nguyên tử có hiệu độ
âm điện từ 0,4 đến nhỏ hơn 1,7.c. Liên kết cộng hóa trị không cực được tạo nên từ các nguyên tử khác hẳnnhau về tính chất hóa học.
D. Hiệu độ âm điện giữa hai nguyên tử lớn thì phân tử phân cực yếu.
Câu 4. Liên kết hóa học trong các phân tử flo, clo, brom, iot, oxi đều là
A. liên kết ion. B. liên kết cộng hóa trị có cực.
c . liên kết cộng hóa trị -không cực. D. liên kết đôi.
Câu 5. Cho độ âm điện của các nguyên tô' H : 2,20 ; N : 3,04 ; o : 3,44 ; G : 3,16 ;
Br : 2,96 ; 1 : 2,66. Liên kết trong các phân tử NH3, HG, HBr, HI, H20 đều là
A. liên kết ion B. liên kết cộng hóa ưị có cực.
c . liên kết cộng hóa trị không cực D. liên kết đôi.
30
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 ĐỀ KIỂM TRA THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG HÓA HỌC 10 - NGUYỄN VĂN LỄ
29/172
Câu 6 . Giữa hai nguyên tố 8X và 16Y có thể tạo được liên kết
A. ion B. cộng hoá trịkhông phân cực
c. cộng hoá trị phân cực. D. kim loại
Câu 7. Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào có liên kết cộng hóa trị ?
A.NaCl B.KF c . KBr D. CC14
Câu 8 . Nguyên tố X có 1 electron hóa trị và nguyên tố Y có6 electron hóa trị.Công thức hợp chất tạo bởi X và Y là
A. X2Y B. X6Y c. XY6 D. x y 2
Câu 9. Phân tử C02 không bị phân cực vì
A. cacbon và oxi đều là phi kim.
B. hiệu độ âm điện của oxi và cacbon nhỏ hơn 0,4.
c. phân tử C0 2 có cấu tạo dạng góc.
D. phân tử C02 có cấu tạo thẳng nên hai liên kết đôi phân cực triệt tiêu nhau.
Câu 10. Các hợp chất cộng hóa trị có những tính chất nào sau đây ?
(I) Độ nóng chảy và độ sôi tương đối thấp
(II) Thường ít tan trong nước
(III) Thường không dẫn điện
(IV) Thường tồn tại dưói dạng tinh thể
A. (I)và(I I) B. (I) và (III) c . (I), (II) và (III) D. (II) và (III)
ĐỀ SỐ 3. TINH THỂ NGUYÊN TỬVÀ TINH THỂ PHÂN TỬ
Câu 1. Mệnh đề nào sau đây không đúng khi nói về mạng tinh thể nguyên tử ?A. Liên kết trong mạng tinh thể nguyên tử là liên kết Van-đec-van.
B. Chất có cấu tạo mạng tinh thể nguyên tử có nhiệt độ nóng chảy khá cao.
c. Chất có cấu tạo mạng tinh thể nguyên tử có độ cứng lớn.
D. Chất có cấu tạo mạng tinh thể nguyên tử bền vững và có nhiệt độ sôi khá cao.
31
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 ĐỀ KIỂM TRA THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG HÓA HỌC 10 - NGUYỄN VĂN LỄ
30/172
Câu 2. Điều nào sau đây không đúng khi nói về cấu trúc mạng tinh thể kim cương ?
A. Các nguyên tử cacbon liên kết với nhau bằng các liên kết cho nhận
B. Mỗi nguyên tử cacbon liên kết với 4 nguyên tử cacbon lân cận.
c . Liên kết giữa các nguyên tử cacbon trong mạng tinh thể là liên kết ion.
D. Bốn nguyên tử cacbon sắp xếp xung quanh một nguyên tử cacbon trungtâm theo hình tứ điện đều.
Câu 3. Điều khẳng định nào trong các điều khắng định sau đây đúng ?
A. Tinh thể kim cương, lưu huỳnh, phot pho và đá khô (C02) thuộc loại tinh
thể nguyên tử.
B. Tinh thể muối ăn, xứt ăn da (NaOH), potat (KOH) và diêm tiêu (KNO 3)
thuộc loại tinh thể ion.
c. Tinh thể natri, sắt, đồng, nhôm, vàng và than chì thuộc loại tinh thể
nguyên tử.
D. Tinh thể nước đá, đá khô (CO')), iot và muối ãn thuộc loại tinh thể phân tử.
Câu 4. Tính chất chung của tinh thể nguyên tử là
A. lực liên kết trong tinh thể nguyên tử rất yếu.
B. tinh thể nguyên tử có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp,
c. tinh thể nguvên tử được cấu tạo từ các ion.
D. mạng tinh thể nguyên tử bàn vững, khá cứng, nhiệt độ nóng chảy và nhiệtđộ sôi khá cao.
Câu 5. Tinh thể iot thuộc loại
A. tinh thể kim loại. B. tinh thể nguyên tử.
c . tinh thể ion. D. tinh thể phân tử.
Câu 6 . Tinh thể kim cươngthuộc loại
A. tinh thể kim loại. B. tinh thể nguyên tử.
c . tinh thể ion. D. tinh thể phân tử.
32
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 ĐỀ KIỂM TRA THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG HÓA HỌC 10 - NGUYỄN VĂN LỄ
31/172
Câu 7. Trong các câu sau, câu nào không đúng ?
A. Nước đá thuộc loại tinh thể phân tử.
B. Kim cương thuộc loại tinh thể nguyên tử
c . Trong tinh thể phân tử, lực liên kết giữa các phân tử là liên kết yếu.
D. Trong tinh thể phân tử, lực liên kết giữa các phân tử là liên kết cộng hóa trị. •
Câu 8 . Liên kết hóa học trong tinh thể NaCl thuộc ioại
A. liên kết cộng hóa trị B. liên kết cộng hóa trị không cực
c . liên kết cho nhận D. liên kết ion
Câu 9. Muối ăn (NaCl) có nhiệt độ nóng chảy là 801°c, trong khi đó nước đá
nóng chảy ở 0°c. Từ số liệu thực nghiệm trên, hãy cho biết nhận xét nào sau
đây không đúng ?
A. Tinh thể ion bền hơn tinh thể phân tử.
B. Tinh thể nước đá là tinh thể phân tử.
c . Liên kết trong tinh thể phân tử là liên kết yếu.
D. Liên kết ion bền hơn liên kết cộng hóa trị.Câu 10. Tinh thể naphtalen (băng phiến) thuộc loại tinh thể phân tử. Ở nhiệt độ
thường một phần tinh thể naphtaỉen bị phá hủy tạo thành các phân tử
naphtalen tách rời khỏi mạng tinh thể. Từ kết quả này cho thấy
A. tinh thể phân tử khó nóng chảy, khó bay hơi
B. trong tinh thể phân tử, các phân tử hút nhau bằng lực liên kết yếu.
c . liên kết trong tinh thể phân tử là liên kết cộng hóa trị
D. liên kết trong tinh thể phân tử là liên kết cho nhận.
3 - O Ể K U r t H Ọ C I O
33
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 ĐỀ KIỂM TRA THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG HÓA HỌC 10 - NGUYỄN VĂN LỄ
32/172
ĐỀ SỐ 4. HÓA TRỊ VÀ s ố OXI HÓA
Câu 1. Điện hoá trị của một nguyên tố trong họp chất ion được tính bằng
A. điện tích của ion đơn nguyên tử của nguyên tố đó.
B. số electron mà nguyên tử của nguyên tố đó nhường đi.
c. số electron mà nguyên tử của nguyên tô' đó nhận thêm.
D. số electron nguyên tử của nguyên tố đó dùng chung với nguyên tử của
nguyên tố khác.
Câu 2. Phát biểu nào dưới đây không đúng ?
A. Hoá tri của nguyên tố trong hợp chất ion được gọi là điện hoá trị.
B. Hoá tri của nguyên tố trong hợp chất cộng hoá trị được gọi là cộng hoá trị.
c. Cộng hoá trị được xác đinh bằng sô' liên kết của nguyên tử nguyên tố đó
trong phân tử.D. Cộng hoá trị được xác đinh bằng số electron hóa tri của nguyên tử.
Câu 3. Trong phân tử PC15, photpho có cộng hóa trị bằng
A. 5 B. 3 c. 3,5 D. 4.
Câu 4. Cộng hoá trị của cacbon và oxi trong phân tử C02 lần lượt là
A. 4 v à- 2 B. 4 và 2 C .+ 4 v à -2 D. 3 và 2.
Câu 5. Cộng hóa trị của nitơ trong hợp chất nào sau đây là lớn nhất ?
A .N 2 B.NH3 C.NO D.HNQ3
Câu 6 . Điện hóa tri của các nguyên tố trong K 20, CaF2, NaCl lần lượt là
A. 1+, 2 - 2+, 1-, 1+,1- B. 1+, 1- 2+, 1- 1+,1-
c. 1+, 2- 1+, 1- 1+,1- D. 1+, 2-, 2+, 2- 1+,1-
Câu 7. Số oxi hóa của lưu huỳnh trong H2S, S02, SO3”, SO4- lấn lượt là
A. 0, +4, +3, + 8 B. —2, +4, +6 , + 8
c. —2, +4, +4, +6 D. +2, +4, +8, +10
34
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 ĐỀ KIỂM TRA THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG HÓA HỌC 10 - NGUYỄN VĂN LỄ
33/172
Câu 8 . Các chất trong đó nitơ có sô' oxi hóa dương là
A. NO, N 02, N20 , NH3, N2H4
B. NO, N20 , N 0 2, HNO3, NaN 03
c . H N03, KNO3
, NaN02, NH3, N2
H4
D. Na3 N, N aN02, KNO3, NH3, HNO3
Câu 9. Phân tử H2C 0 3 có cấu tạo như sau :
Cộng hóa trị và số oxi hóa của c lần lượt làA. 4 và 4 B. +4 và 4+ c. 4 và +4 D. 4 và +2
Câu 10. Số oxi hóa của nguyên tử c trong C 02, H2C03, HCOOH, CH4 lần lượt là
A. -4 , + 4, +3, +4 B.+4,+4,+2,+4 .
c. +4, +4, +2, —4 D. +4, —4, +3, +4
ĐỂ SỐ 5. TỔNG HỢP KIẾN THỨC SAU CHƯƠNG 3
I. Phần trắc nghiệm (6 điểm)Câu 1. Độ âm điện của dãy các nguyên tố : Na (Z = 11), Mg (Z = 12), AI (Z = 13),
p (Z = 15), Cl (Z = 17) biến đổi theo chiều nào sau đây ?
A. Giảm B. Không thay đổi c . Tãng D. Vừá tăng vừa giảm
Câu 2. Số oxi hóa của nitơ trong NH4 , NO2 , HNO3 lần lượt là :
À. +5 , -3, +3 B. +3, -3, +5 c .-3, +3, +5 D. +3, +5, -3
Câu 3. Điện hoá trị của một nguyên tố ữong hợp chất ion được tính bẵng
A. số cặp electron dùng chung của nguyên tử nguyên tố đó với các nguyêntử nguyên tố khác
B. điện tích của ion trong hợp chất
c . số electron mà nguyên tử nguyên tố đó nhường
D. số electron mà nguyên tử nguyên tố đó nhận
35
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 ĐỀ KIỂM TRA THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG HÓA HỌC 10 - NGUYỄN VĂN LỄ
34/172
Câu 4. Trong số các phân tử : C120 ; NCI3 ; H2S ; NH3 . Phân tử có liến kết cộnghoá trị phân cực mạnh nhất là
A. C120 B.NCI3 C H 2S D.NH3
Câu 5. Hiêtì-độ âm điện của hai nguyên tố X, Y bằng 1,2. X và Y có thể tạo thànhhợp chất với nhau. Liên kết giữa X và Y là
A. liên kết cộng hoá trị phân cực B. liên kết ionc. liên kết cộng hoá trị không phân cực D. liên kết kim loại
Câu 6 . Nguyên tố X có z = 11 ; Y có z = 17. Liên kết giữa X và Y trong hợp chấtcủa chúng thuộc loại liên kết
A. cộng hoá ưị không phân cực B. ion
c . cộng hoá trị phân cực D. cho nhận
II. Ph ẩn tự lu ận (4 điểm)
Cho các nguyên tô' c, H, oa) Cho biết các chất vô cơ có thể tạo thành từ các nguyên tố trên.
b) Viết công thức elecữon và công thức cấu tạo của chúng.
ĐỀ KlỂM t r a 45 PHÚ T
ĐỀ SỐ 1I. Phẩn trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1. Liên kết cộng hóa trị là liên kết
A. giữa các phi kim với nhau.
B. trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử.
c . được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau.
D. được tạo nên giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp elecưon chung.
Câu 2. Cho các hợp chất: NaCl, AICI3 , MgCl2, PCI3 . Tính ion của liên kết trongcác hợp chất xếp theo thứ tự tăng dần là
A. AICI3 , MgCl2, PCI3, NaCl B. MgCl2, AICI3, p a 3, NaCl
c. PCI3, A1C13, MgCl2, NaCl D. NaCl, MgCl2, AICI3 , PCI3
36
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 ĐỀ KIỂM TRA THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG HÓA HỌC 10 - NGUYỄN VĂN LỄ
35/172
P H A N I . Đ E K I E M T R A
A. ĐỀ KIỂM t r a t h e o n ộ i d u n g k i ế n t h ứ c
Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Nguyên tử là thành phần nhỏ bé nhất của chất, không bị chia nhỏ trong
các phản ứng hóa học.
B. Trong một nguyên tử, sổ proton luôn luôn bằng sô' electron và bằng điện
tích hạt nhân.
c. Nguyên tử có cấu tạo đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.D. Hạt nhân nguyên tử được tạo thành bởi các hạt proton và nơtron.
Câu 2. Điện tích chung của nguyên tử và của một proton lần lượt là
Chương 1
NGUYÊN TỬ
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
ĐỀ SỐ 1. THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ
A. +1 đvđt, 0
C.0,+1 đvđt
B. 0, -1 đvđt
D. không xác định
Câu 3. Đường kính và khối lượng của nguyên tử khoảng
A. 10-6 m và 1CT6 kg
c. 1 0 “10m và 1 0 ”26kg
B. 10 8 m và 10 10 kg
D. 10-2 0 m và 10~26 kg
Câu 4. Trong khoảng không gian giữa hạt nhân và electron
A. có chứa proton
c. có chứa proton và nơtron
B. có chứa nơtron
D. là trống rỗng
5
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 ĐỀ KIỂM TRA THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG HÓA HỌC 10 - NGUYỄN VĂN LỄ
36/172
Câu 5. Nguyên tử trung họa nhận thêm electron hoặc nhường đi electron sẽ
A. tạo thành ion dương hoặc âm B. tạo thành ion âm hoặc dương
c. đều tạo thành ion âm D. đều tạo thành ion dương%
Câu 6 . Số nguyên tử c có trong 0,5 gam đồng vị cacbon 12 là
A. 2,509.1022 (nguyên tử) B. 5,0 18 .1022 (nguyên tử)
c. 6,022.1023 (nguyên tử) D. 3,011.1 o23 (nguyên tử)
Câu 7. Nguyên tử Na có 11 proton, 12 nơtron và 11 electron. Khối lượng của một
nguyên tử Na
A. đúng bằng 23 u B. gần bằng 23 (g).
c. gần bằng 23 u D. đúng bằng 23 (g)
Câu 8 . Biết số Avogađro bằng 6,022.1023. Số nguyên tử o có trong 4,4 gam C 02 là
A. 0,2989.1023 (nguyên tử) B. 0,3011.1023 (nguyên tử)
c . 1,2044.1023 (nguyên tử) D. 10,83 96.1023 (nguyên tử)
Câu 9. Biết số Avogađro bằng 6,022.1023. Tổng số nguyên tử có tron-g 0,01 mol
phân tử NH4 NO3 là
A. 6,022.1021 (nguyên tử) B. 5,420.1022 (nguyên tử)
c . 1,204.1022 (nguyên tử) D. 1,807.1022 (nguyên tử)
Câu 10. Biết nguyên tử K có 19 electron và 1 mol nguyên tử K có khối lượng là39,098 g. Số gam electron có trong ỉ kiỉogam kali là
A. 0.266 (g) B. 2,666.lt)-4(g)
c. 1,403.10-5(g) D. 4,427.10~5(g)
6
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 ĐỀ KIỂM TRA THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG HÓA HỌC 10 - NGUYỄN VĂN LỄ
37/172
Câu 3. Liên kết trong phân tử HI là liên kết
A. cộng hóa trị không phân cực B. cộng hóa trị có cực
c. cho - nhận ' D. ion
Câu 4. Hạt nhân của nguyên tử X có 19 proton, của nguyên tử Y có 17 proton. X
và Y có thể tạo thành hợp chất hóa học trong đó liên kết giữa X và Y làA. liên kết cộng hóa trị không cực B. liên kết cộng hóa trị có cực.
c . liên kết ion D. cả A, B đều đúng
Câu 5. Trong các phân tử sau : NaF (1); NH3 (2); Br-Q (3); K 2C03 (4), AlBr 3 (5).Cho đọ âm điện K : 0,8 ; F : 4 ; N : 3 ; H : 2,2 ; Br : 2,8 ; Na : 0,9 ; c : 2,5 ;o : 3,5 ; A I: 1,5. Những phân tử nào có chứa liên kết ion ?
A. (1), (2), (3) B. (1), (4)
c. (1), (4), (5) D. (2), (4), (5).
Câu 6 . Dãy nào sau đây mà trong đó mỗi chất đều chứa cả 3 ỉoại liên kết ion,cộng hóa trị, cho nhận ?
A. KC1 và H20 B. NH4C1 và Na20
c. K2S04 và KN03 D. S02 và C02
Câu 7. Cặp chất nào sau đây chỉ chứa liên kết cộng hóa trị có cực ?
A. NaCl và H20 B.KClvàK 20
c. K 2S04 và NaN03 D. S02 và HC1
Câu 8 . Trong phân tử NaCl, cấu hình electron của các ion là
A. Na+: ls22s22p6 và c r : ls22s22p63s23p6
B. Na+ : ls22s22pố3s23pố và c r : ls22s22p6
c . Na+ : ls22s22p63s23p6 và c r : ls22s22p63s23p6
D. Na+ : ls22s22p6 và CF:ls22s22p6
Câu 9. Dãy gồm các phân tử có cùng một kiểu liên kết là
A. Cl2, Br 2 ,12, NaCl B. Na20 , KC1, BaCl2, A120 3
c. H ơ, H2S, NaCl, N20 D MgO, H2S04, H3P 04, HC1.
37
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
Recommended