CÂU HỎI ÔN THI TRẮC NGHIỆM MÔN LẬP TRÌNH … · Web viewTitle CÂU HỎI ÔN THI TRẮC...

Preview:

Citation preview

CÂU HỎI ÔN THI TRẮC NGHIỆM MÔN LẬP TRÌNH MẠNGBiên Soạn : GV Bùi Tiến Trường

Câu Hỏi Số 001 : Chọn phát biểu đúng[A] InputStream và OutputStream là hai luồng dữ liệu kiểu byte[B] Reader và Writer là hai luồng dữ liệu kiểu characterC] Cả hai đều đúng.[D] Tất cả đều sai

Câu Hỏi Số 002 : Package là tập hợp của :A] Lớp và Interface[B] Lớp[C] Interface[D] Các công cụ biên dịch

Câu Hỏi Số 003 : cho biết các tạo ra một thể hiện của InputStreamReader từ một thể hiện của InputStream [A] Sử dụng phương thức createReader() của lớp InputStream[B] Sử dụng phương thức createReader() của lớp InputStreamReaderC] Tạo một thể hiện của InputStream rồi truyền vào cho hàm khởi tạo của InputStreamReader [D] Tất cả các câu trên đều sai

Câu Hỏi Số 004 : Chọn phát biểu đúng :[A] (1) Lớp Writer có thể được dùng để ghi các ký tự có cách mã hóa khác nhau ra luồng xuất[B] (2) Lớp Writer có thể được dùng để ghi các ký tự Unicode ra luồng xuất[C] (3) Lớp Writer có thể được dùng để ghi giá trị các kiểu dữ liệu cơ sở ra luồng xuấtD] Câu (1) và (2) đúng

Câu Hỏi Số 005 : Khai báo nào sau đây là khai báo hợp lệ của một lớp abstract?A] abstract class Vehicle { abstract void display(); }[B] class Vehicle { abstract void display(); }[C] abstract class Vehicle { abstract void display( System.out.println("Car"); }[D] abstract Vehicle { abstract void display(); }

Câu Hỏi Số 006 : Cho đoạn mã sau đây :

int x = 11;do {

x += 20;

1

} while (x<10);Đoạn mã trên lặp bao nhiêu lần?[A] 0B] 1[C] 4[D] 5

Câu Hỏi Số 007 : Một chương trình JAVA có thể chạy trên bất kỳ hệ thống máy tính nào có_________?[A] Hệ máy Intel[B] Trình biên dịch Java[C] Hệ điều hành LinuxD] Máy ảo Java

Câu Hỏi Số 008 : Cho đoạn mã sau đây :

int values[] = {1,2,3,4,5,6,7,8};for (int i=0; i<X; ++i)

System.out.println(values[i]);giá trị của X phải là bao nhiêu để đoạn mã in ra 4 phần tử đầu tiên của mảng?[A] 1B] 4[C] 8[D] Không có giá trị nào vì đoạn mã có lỗi.

Câu Hỏi Số 009 : Phát biểu nào sau đây SAI về từ khóa static?[A] Một thuộc tính static được dùng chung bởi tất cả các đối tượng thuộc lớp đó[B] Một phương thức static có thể được gọi mà không cần khởi tạo đối tượng[C] Từ khóa static không dùng trong khai báo lớpD] Một phương thức static có thể sử dụng tất cả các biến trong lớp

Câu Hỏi Số 010 : Nếu biến chr có kiểu dữ liệu char (Character) thì câu lệnh if nào sau đây đúng cú pháp?[A] if (chr = "a")[B] if (chr = 'a')[C] if (chr == "a")D] if (chr == 'a')

Câu Hỏi Số 011 : Kết quả của biểu thức : 15 & 29 là bao nhiêu?[A] 12[B] 44[C] 14D] 13

2

Câu Hỏi Số 012 : Cho đoạn mã sau, khi thực hiện xong thì biến x có giá trị bao nhiêu?

int x = 12, y = 5, z;z = y--;x += z;

[A] 16[B] 18C] 17[D] 12

Câu Hỏi Số 013 : Cho đoạn mã sau, Kết quả của đoạn mã là?class StringBufferTest {

pulic static void main(String []args) {1. StringBuffer result = new StringBuffer();2. StringBuffer s = null;3. result.append(s);4. result.insert(0,"123");5. System.out.println(result);

}}[A] Lỗi biên dịch ở dòng số 3[B] Lỗi biên dịch ở dòng số 4[C] Lỗi biên dịch ở dòng số 1D] In ra kết quả "123null"

Câu Hỏi Số 014 : Biểu thức trong câu lệnh switch KHÔNG được có kiểu dữ liệu nào?[A] char[B] byte[C] shortD] String

Câu Hỏi Số 015 : Cho đoạn mã sau, kết quả in ra màn hình là gì?

String s;System.out.println("s = " + s);

[A] "s = null"[B] Lỗi thực thiC] Lỗi biên dịch[D] "s = "

Câu Hỏi Số 016 : Trong Java, đa kế thừa thực hiện bằng cách nào?

3

[A] Thừa kế từ 2 hay nhiều lớp[B] Thừa kế từ 1 Interface và 1 hay nhiều lớpC] Thừa kế từ 1 lớp và 1 hay nhiều Interface[D] Tất cả đều đúng

Câu Hỏi Số 017 : Chọn phát biểu đúng[A] Lớp Class là lớp cha của lớp Object[B] Lớp Object là một lớp finalC] Mọi lớp đều kế thừa trực tiếp hoặc gián tiếp từ lớp Object[D] Tất cả các câu trên đều sai

Câu Hỏi Số 018 : Lớp nào sau đây dùng để thực hiện các thao tác nhập xuất cơ bản với consoleA] System [B] Math[C] String[D] StringBuffer

Câu Hỏi Số 019 : Lớp nào sau đây không phải là lớp bao?A] String[B] Integer[C] Boolean[D] Character

Câu Hỏi Số 020 : Đoạn mã sau sai chỗ nào?public class Question { public static void main(String[] args) { Boolean b = new Boolean("TRUE"); if (b){ for (Integer i=0;i<10 ;i++ ){ System.out.println(i); } } }}[A] (1) Đoạn mã không có lỗi[B] (2) Điều kiện của câu lệnh if phải có kiểu boolean thay vì Boolean[C] (3) Chỉ số của câu lệnh for là int thay vì IntegerD] Câu (2) và (3) đúng

Câu Hỏi Số 021 : Phương thức nào sau đây sẽ làm cho giá trị biến s bị thay đổi

4

[A] (1) s.concat()[B] (2) s.toUpperCase()[C] (3) s.replace()D] câu (1) và (2) đúng

Câu Hỏi Số 022 : hãy cho biết kết xuất của đoạn chương trình sau : public class S1 { public static void main(String[] args) { new S2(); } S1(){ System.out.print("S1"); }}class S2 extends S1{ S2(){ System.out.print("S2"); }}[A] S1[B] S2C] S1S2[D] S2S1

Câu Hỏi Số 023 : chọn phát biểu đúng cho hàm khởi tạo[A] một lớp sẽ kế thừa các hàm khởi tạo từ lớp chaB] Trình biên dịch sẽ tự động tạo hàm khởi tạo mặc định nếu lớp không định nghĩa hàm khởi tạo[C] Tất cả các hàm khởi tạo có kiểu trả về là void[D] Tất cả các câu trên dều sai

Câu Hỏi Số 024 : Cho biết kết xuất của đoạn chương trình sau :class Question { String s = "Outer"; public static void main(String[] args) { S2 s2 = new S2(); s2.display(); }}; class S1{ String s = "S1"; void display(){

5

System.out.print(s); }}class S2 extends S1{ String s = "S2";}A] S1[B] S2[C] null[D] S1S2

Câu Hỏi Số 025 : Một kiểu dữ liệu số có dấu có hai giá trị +0 và -0 bằng sau :[A] ĐúngB] Sai [C] Chỉ đúng với kiểu số nguyên[D] Chỉ đúng với kiểu số thực

Câu Hỏi Số 026 : Chọn khai báo tên biến đúng :[A] Big01LongStringWidthMeaninglessName[B] $int[C] bytesD] Tất cả các câu đều đúng

Câu Hỏi Số 027 : Chọn khai báo đúng cho phương thức main[A] public static void main()[B] public void main(String[] arg)C] public static void main(String[] args) [D] public static int main(String[] arg)

Câu Hỏi Số 028 : Chọn thứ tự đúng của các thành phần trong một tập tin nguồn[A] câu lệnh import, khai báo package, khai báo lớp[B] Khai báo package đầu tiên; thứ tự câu lệnh import và khai báo lớp là tùy ýC] Khai báo package, câu lệnh import, khai báo lớp [D] Câu lệnh import trước tiên;thứ tự của khai báo package và khai báo lớp là tùy ý

Câu Hỏi Số 029 : cho câu lệnh sau :int[] x = new int[25];Chọn kết quả đúng sau khi thi hành câu lệnh trên[A] x[24] chưa được định nghĩa[B] x[25] có giá trị 0

6

[C] x[0] = có giá trị nullD] x.length = 25

Câu Hỏi Số 030 : Cho đoạn mã sauclass Q6 { public static void main(String[] args) { Holder h = new Holder(); h.held = 100; h.bump(h); System.out.println(h.held); }};class Holder{ public int held; public void bump(Holder theHolder){ theHolder.held++; }}Giá trị in ra của câu lệnh dòng thứ 6 là :[A] 0[B] 1[C] 100D] 101

Câu Hỏi Số 031 : Cho đoạn mã sau :class Q7 { public static void main(String[] args) { double d = 12.3; Decrement dec = new Decrement(); dec.decrement(d); System.out.println(d); }};class Decrement{ public void decrement(double decMe){ decMe = decMe - 1.0; }}Giá trị in ra của câu lệnh dòng thứ 6 là :[A] 0.0[B] -1.0C] 12.3[D] 11.3

7

Câu Hỏi Số 032 : Miền giá trị của biến kiểu Short là :[A] nó phụ thuộc vào nền phần cứng bên dưới[B] Từ 0 đến 2^16 - 1C] Từ -2^15 đến 2^15 - 1 [D] Từ -2^31 đến 2^31 - 1

Câu Hỏi Số 033 : Miền giá trị của biến kiểu byte là : [A] nó phụ thuộc vào nền phần cứng bên dưới[B] Từ 0 đến 2^8 - 1C] Từ -2^7 đến 2^7 - 1 [D] Từ -2^15 đến 2^15 - 1

Câu Hỏi Số 034 : Cho biết giá trị của x, a và b sau khi thi hành đoạn mã sau :int x, a = 6, b = 7;x = a++ + b++;[A] x = 15, a = 7, b = 8[B] x = 15, a = 6, b = 7C] x = 13, a = 7, b = 8[D] x = 13, a = 6, b = 7

Câu Hỏi Số 035 : Biểu thức nào sau đây là hợp lệ :[A] (1) int x = 6; x = !x;[B] (2) int x = 6; if (!(x>3)){}[C] (3) int x = 6; x = ~x;D] Câu (2) và (3) đúng

Câu Hỏi Số 036 : Biểu thức nào sau đây cho x có giá trị dương :A] int x = -1; x = x >>> 5; [B] int x = -1; x = x >>> 32;[C] byte x = -1; x = x >>> 5;[D] int x = -1; x = x >> 5;

Câu Hỏi Số 037 : Biểu thức nào sau đây hợp lệ[A] String x = "Hello"; int y = 9; x+=y;[B] String x = "Hello"; int y = 9; x= x + y;[C] String x = null; int y = (x != null) && (x.length>0)?x.length():0;D] Tất cả các câu đều đúng

8

Câu Hỏi Số 038 : Đoạn mã nào sau đây in ra màn hình chữ "Equal":[A] (1) int x = 100; float y = 100.0F;if (x==y){ System.out.println("Equal");}[B] (2) Integer x = new Integer(100);Integer y = new Integer(100); if (x==y){

System.out.println("Equal");}[C] (3) String x = "100"; String y = "100"; if (x==y){ System.out.println("Equal");}D] Câu (1) và (3) đúng

Câu Hỏi Số 039 : Cho biết kết quả sau khi thi hành chương trình sau :01: public class Short {02: public static void main(String[] args) {03: StringBuffer s = new StringBuffer("Hello");04: if ((s.length()>5) && 05: (s.append("there").equals("False")))06: ;//do nothing07: System.out.println("value is : " + s);08: }09: };A] Giá trị xuất là Hello[B] Lỗi biên dịch tại dòng 4 và 5[C] Không có giá trị xuất[D] Thông báo NullPointerException

Câu Hỏi Số 040 : Cho biết kết quả sau khi thực hiện chương trình sau :public class Xor { public static void main(String[] args) { byte b = 10; byte c = 15; b = (byte) (b^c); System.out.println("b contains " + b); }};[A] Kết quả là : b contains 10B] Kết quả là : b contains 5[C] Kết quả là : b contains 250[D] Kết quả là : b contains 245

Câu Hỏi Số 041 : Cho biết kết quả sau khi biên dịch và thi hành chương trình sau :01: public class Conditional {02: public static void main(String[] args) {03: int x = 4;04: System.out.println("value is " + ((x>4)?99.99:9));

9

05: }06: };[A] Kết quả là : value is 99.99[B] Kết quả là : value is 9C] Kết quả là : value is 9.0[D] Lỗi biên dịch tại dòng 4

Câu Hỏi Số 042 : Cho biết kết quả của đoạn mã sau :int x = 3; int y = 10;System.out.println(y % x);[A] 0B] 1[C] 2[D] 3

Câu Hỏi Số 043 : Chọn câu khai báo không hợp lệ :[A] string s;[B] abstract double d;[C] abstract final double hyperbolConsine();D] Tất cả các câu đều đúng

Câu Hỏi Số 044 : Chọn câu phát biểu đúng[A] Một lớp trừu tượng không thể chứa phương thức finalB] Một lớp final không thể chứa các phương thức trừu tượng[C] Cả hai đều đúng[D] Cả hai đều sai

Câu Hỏi Số 045 : chọn cách sửa ít nhất để đoạn mã sau biên dịch đúng01: final class Aaa 02: {03: int xxx;04: void yyy(){xxx = 1;}05: }06: 07: 08: class Bbb 09: {10: final Aaa finalRef = new Aaa();11:12: final void yyy() 13: {

10

14: System.out.println("In method yyy()");15: finalRef.xxx = 12345;16: }17: };A] Xóa từ final ở dòng 1[B] Xóa từ final ở dòng 10[C] Xóa từ final ở dòng 1 và 10[D] Không cần phải chỉnh sửa gì

Câu Hỏi Số 046 : Chọn phát biểu đúng cho chương trình sau :01: class StaticStuff 02: {03: static int x = 10;04: 05: static {x+=5;}06: 07: public static void main(String[] args) 08 {09: System.out.println("x = " + x);10: }11:12: static {x/=5;}13: };[A] Lỗi biên dịch tại dòng 5 và 12 bởi vì thiếu tên phương thức và kiểu trả về[B] Chương trình chạy và cho kết quả x = 10[C] Chương trình chạy và cho kết quả x = 15D] Chương trình chạy và cho kết quả x = 3

Câu Hỏi Số 047 : chọn phát biểu đúng cho chương trình sau :01: class HasStatic {02: private static int x = 100;03: public static void main(String[] args) {04: HasStatic hs1 = new HasStatic();05: hs1.x++;06: HasStatic hs2 = new HasStatic();07: hs2.x++;08: hs1 = new HasStatic();08: hs1.x++;10: HasStatic.x++;11: System.out.println("x = " + x);12: }13: };[A] Chương trình chạy và cho kết quả x = 102

11

[B] Chương trình chạy và cho kết quả x = 103C] Chương trình chạy và cho kết quả x = 104[D] Tất cả các câu đều sai

Câu Hỏi Số 048 : Cho đoạn mã sau :01: class SuperDupper02: {03: void aMethod(){}04: }05: 06: class Sub extends SuperDupper07: {08: void aMethod(){}09: }Hãy chọn từ khóa chỉ phạm vi hợp lệ đứng trước aMethod() ở dòng 8[A] default[B] protected[C] publicD] Tất cả các câu đều đúng

Câu Hỏi Số 049 : Chọn phát biểu đúng cho lớp Bird trên và lớp Parrot sau :package abcde; public class Bird{ protected static int referenceCount = 0; public Bird(){referenceCount++;} protected void fly(){...} static int getRefCount(){return referenceCount;}};01: package abcde;02: 03: class Parrot extends abcde.Bird{04: public void fly(){05: //06: }07: public int getRefCount(){08: return referenceCount;09: }10: }[A] Lỗi biên dịch ở dòng 4 tập tin Parrot.java vì phương thức fly() là protected trong lớp cha và lớp Bird và Parrot nằm trong cùng package.[B] Lỗi biên dịch ở dòng 4 tập tin Parrot.java vì phương thức fly() là protected trong lớp cha và public trong lớp con

12

C] Lỗi biên dịch ở dòng 7 tập tin Parrot.java vì phương thức getRefCount() là static trong lớp cha.[D] Chương trình biên dịch thành công nhưng sẽ phát sinh Exception khi chạy nếu phương thức fly() của lớp Parrot không được gọi.

Câu Hỏi Số 050 : Chọn phát biểu đúng cho lớp Bird trên và lớp Nightingale sau : package abcde;public class Bird{ protected static int referenceCount = 0; public Bird(){referenceCount++;} protected void fly(){...} static int getRefCount(){return referenceCount;}};01: package singers;02: 03: class Nightingale extends abcde.Bird{04: Nightingale(){referenceCount++;}05:06: public static void main(String[] args) {07: System.out.print("Before : " + referenceCount);08: Nightingale florence = new Nightingale();09: System.out.print("After : " + referenceCount);10: florence.fly();11: }12: }A] Kết quả trên màn hình là : Before : 0 After : 2[B] Kết quả trên màn hình là : Before : 0 After : 1[C] Lỗi biên dịch ở dòng 4 của lớp Nightingale vì không thể overidde thành viên static[D] Lỗi biên dịch ở dòng 10 của lớp Nightingale vì phương thức fly() là protected trong lớp cha.

Câu Hỏi Số 051 : Chọn phát biểu đúng[A] Chỉ kiểu dữ liệu cơ sở mới được chuyển đổi kiểu tự động; để chuyển đổi kiểu dữ liệu của biến tham chiếu phải sử dụng ép kiểu[B] Chỉ biến tham chiếu mới được chuyển đổi kiểu tự động; để chuyển kiểu của một biến kiểu cơ sở phải sử dụng phép toán ép kiểuC] Cả kiểu dữ liệu cơ sở và kiểu tham chiếu đều có thể chuyển đổi tự động và ép kiểu[D] Phép ép kiểu đối với dữ liệu số có thể cần phép kiểm tra khi thực thi

Câu Hỏi Số 052 : Dòng lệnh nào sau đây sẽ không thể biên dịch :01: byte b = 5;02: char c = ''5'';

13

03: short s = 55;04: int i = 555;05: float f = 555.5f;06: b = s;07: i = c;08: if (f>b)09: f = i;[A] Dòng 3[B] Dòng 4[C] Dòng 5D] Dòng 6

Câu Hỏi Số 053 : Chọn dòng phát sinh lỗi khi biên dịch01: byte b = 2;02: byte b1 = 3;03: b = b * b1;[A] Dòng 1[B] Dòng 2C] Dòng 3[D] Tất cả các câu trên đều đúng

Câu Hỏi Số 054 : Trong đoạn mã sau kiểu dữ liệu của biến result có thể là những kiểu nào?byte b = 11;short s = 13;result = b * ++s;[A] byte, short, int, long, floart, double[B] boolean, byte, short, char, int, long, float, double[C] byte, short, char, int, long, float, doubleD] int, long, float, double

Câu Hỏi Số 055 : Cho đoạn chương trình sau :01: class Cruncher{02: void cruncher(int i){03: System.out.println("int version");04: }05: void crunch(String s){06: System.out.println("String version");07: }08: 09: public static void main(String []args){10: Cruncher crun = new Cruncher();11: char ch = ''p'';

14

12: crun.crunch(ch);13: }14: }[A] Dòng 5 sẽ không biên dịch vì phương thức trả về kiểu void không để overidde[B] Dòng 12 sẽ không biên dịch vì không có phiên bản nào của phương thức crunch() nhận vào tham số kiểu char[C] Đoạn mã biên dịch được nhưng sẽ phát sinh Exception ở dòng 12D] Chương trình chạy và in kết quả int version

Câu Hỏi Số 056 : chọn phát biểu đúng[A] Tham chiếu của đối tượng có thể được chuyển đổi trong phép gán nhưng không thể thực hiện trong phép gọi phương thức[B] Tham chiếu của đối tượng có thể được ép kiểu trong phép gọi phương thức nhưng không thể thực hiện trong phép gán[C] Tham chiếu của đối tượng có thể được chuyển đổi trong phép gọi phương thức và phép gán nhưng phải tuân theo những quy tắc khác nhauD] Tham chiếu của đối tượng có thể được chuyển đổi trong phép gọi phương thức và phép gán và tuân theo những quy tắc giống nhau

Câu Hỏi Số 057 : Cho đoạn mã như bên dưới. Hãy cho biết dòng nào không thể biên dịch01: Object ob = new Object();02: String stringarr[] = new String[50];03: Float floater = new Float(3.14f);04: ob = stringarr;05: ob = stringarr[5];06: floater = ob;07: ob = floater;[A] Dòng 4[B] Dòng 5C] Dòng 6[D] Dòng 7

Câu Hỏi Số 058 : (ảnh JAVA0064.jpg)Cho đoạn mã sau đây (ảnh) :01: Dog rover,fido;02: Animal anim;03: 04: rover = new Dog();05: anim = rover;06: fido = (Dog) anim;Hãy chọn phát biểu đúng :[A] Dòng 5 không thể biên dịch[B] Dòng 6 không thể biên dịch

15

[C] Đoạn mã biên dịch thành công nhưng sẽ phát sinh Exception tại dòng 6D] Đoạn mã biên dịch thành công và có thể thi hành

Câu Hỏi Số 059 : (ảnh JAVA0065.jpg)Cho đoạn mã sau đây (ảnh) :01: Cat sunflower;02: Washer wawa;03: SwampThing pogo;04: 05: sunflower = new Cat();06: wawa = sunflower;07: pogo = (SwampThing) wawa;Hãy chọn phát biểu đúng[A] Dòng 6 không thể biên dịch; cần có một phép ép kiểu để chuyển từ kiểu Cat sang kiểu Washer[B] Dòng 7 không thể biên dịch vì không thể ép từ kiểu interface sang kiểu class[C] Đoạn mã sẽ dịch và chạy nhưng phép ép kiểu ở dòng 7 là thừa và có thể bỏ điD] Đoạn mã biên dịch thành công nhưng sẽ phát sinh Exception ở dòng 7 vì kiểu lớp của đối tượng trong biến wawa lúc thi hành không thể chuyển sang kiểu SwampThing

Câu Hỏi Số 060 : (ảnh JAVA0066.jpg)Cho đoạn mã sau (ảnh)01: Racoon rocky;02: SwampThing pogo;03: Washer w;04: 05: rocky = new Racoon();06: w = rocky;07: pogo = w;[A] Dòng 6 sẽ không biên dịch; cần phải có phép ép kiểu để chuyển từ kiểu Racoon sang kiểu WasherB] Dòng 7 sẽ không biên dịch; cần có phép ép kiểu để chuyển từ kiểu Washer sang kiểu SwampThing[C] Đoạn mã sẽ biên dịch nhưng sẽ phát sinh Exception ở dòng 7 vì chuyển đổi kiểu khi thực thi từ interface sang class là không được phép[D] Đoạn mã sẽ biên dịch và sẽ phát sinh Exception ở dòng 7 vì kiểu lớp của w tại thời điểm thực thi không thể chuyển sang kiểu SwampThing

Câu Hỏi Số 061 : Cho đoạn mã sau :for (int i=0;i<2 ;i++ ){ for (int j=0;j<3 ;j++ ) { if (i == j){ continue; }

16

System.out.println("i = " + i + "j = " + j); }}Dòng nào sẽ là một trong số các kết quả được in ra?[A] i = 0 j = 0[B] i = 2 j = 1C] i = 0 j = 2[D] i = 1 j = 1

Câu Hỏi Số 062 : Cho đoạn mã sau : outer: for (int i=0;i<2 ;i++ ){ for (int j=0;j<3 ;j++ ) { if (i == j){ continue outer; } System.out.println("i = " + i + " j = " + j); }}Dòng nào sẽ là một trong số các kết quả được in ra?[A] i = 0 j = 0[B] i = 0 j = 1[C] i = 0 j = 2D] i = 1 j = 0

Câu Hỏi Số 063 : Chọn vòng lặp đúng[A] while (int i<7){ i++; System.out.println("i is " + i);}[B] int i = 3; while (i){ System.out.println("i is " + i);}C] int j = 0; for (int k = 0; j+k != 10; j++,k++){ System.out.println("j is " + j + " k is " + k);}[D] int j = 0; do{ System.out.println("j is " + j++); if (j == 3) { continue loop;}}while (j<10);

Câu Hỏi Số 064 : Cho biết kết xuất của đoạn mã sau : 01: int x = 0, y = 4, z = 5;02: if (x>2){03: if (y<5){04: System.out.println("message one");05: }06: else {07: System.out.println("message two");08: }09: }

17

10: else if (z>5){11: System.out.println("message three");12: }13: else{14: System.out.println("message four");15: }[A] message one[B] message two[C] message threeD] message four

Câu Hỏi Số 065 : Chọn phát biểu đúng cho đoạn mã sau :01:int j = 2;02:switch (j){03: case 2:04: System.out.println("value is two");05: case 2+1:06: System.out.println("value is three");07: break;08: default:09: System.out.println("value is " + j);10: break;11:}[A] Đoạn mã không hợp lệ bởi biểu thức ở dòng 5[B] Biến j trong cấu trúc switch() có thể là một trong các kiểu : byte, short, int hoặc long[C] Kết xuất của chương trình chỉ là dòng : value is twoD] Kết xuất của chương trình chỉ là dòng : value is two và value is three

Câu Hỏi Số 066 : Cho đoạn mã int a = 9/0; Kết quả của đoạn mã là gì?[A] Lỗi biên dịchB] Lỗi thực thi[C] Không có lỗi, a có kết quả là NaN[D] Tất cả đều sai

Câu Hỏi Số 067 : Cho đoạn chương trình sau. Kết quả của đoạn chương trình là?class A {

static int b = 1;public static void main(String []args) {

System.out.println("b is " + b);}

}[A] Lỗi biên dịch

18

[B] Lỗi thực thiC] Không có lỗi, in ra "b is 1"[D] Tất cả đáp án đều sai

Câu Hỏi Số 068 : Cho đoạn chương trình sau. Kết quả của đoạn chương trình là?class A {

int b = 1;public static void main(String []args) {

System.out.println("b is " + b);}

}A] Lỗi biên dịch[B] Lỗi thực thi[C] Không có lỗi, in ra "b is 1"[D] Tất cả đáp án đều sai

Câu Hỏi Số 069 : Nếu String name = "Bui \n Tien \n Truong"; thì câu lệnh name.length(); sẽ trả về bao nhiêu?[A] 18B] 19[C] 20[D] 21

Câu Hỏi Số 070 : Tên biến nào sau đây là tên biến hợp lệ?A] Int[B] char[C] case[D] 1MyNumber

Câu Hỏi Số 071 : Cho đoạn mã sau, khi đoạn mã thực hiện xong, biến w có giá trị bao nhiêu?int numbers[] = {2,1,4,3};int w = numbers[1]/numbers[2];A] 0[B] 0.25[C] 2[D] 1

Câu Hỏi Số 072 : Nếu muốn sinh ra một số nguyên ngẫu nhiên từ 1->6, biểu thức nào sau đây được dùng?A] (int)(Math.random()*6)+1[B] (int)(Math.random()*6)

19

[C] (int)(Math.random()+6) [D] Math.random()*6

Câu Hỏi Số 073 : Để so sánh nội dung của 2 chuỗi, ta dùng phương thức nào sau đây?A] equals()[B] equal()[C] isEquals()[D] isEqual()

Câu Hỏi Số 074 : (ảnh JAVA0084.jpg)Cho đoạn mã bên, kết quả của đoạn mã trên là (ảnh)? [A] I am in the do block[B] Lỗi lúc thực thi (runtime) C] Lỗi biên dịch ở dòng số 4[D] Không in ra gì cả

Câu Hỏi Số 075 : Giá trị của biểu thức sau trong Java là bao nhiêu: 100 % 24 / 3[A] 1.3333333333333333[B] 0C] 1[D] 2

Câu Hỏi Số 076 : (ảnh JAVA0086.jpg)Cho đoạn mã bên (ảnh).Sau khi thực hiện xong các câu lệnh, giá trị của biến c là bao nhiêu?[A] 45[B] 44C] 44.0[D] 45.0

Câu Hỏi Số 077 : Giả sử a và b được định nghĩa như sau: double[] a = {0.1,0.2,0.3};double[] b = {0.1,0.2,0.3};Kết quả của biểu thức a==b là gì?[A] Lỗi biên dịchB] false[C] true[D] Lỗi thực thi

Câu Hỏi Số 078 : Khai báo nào sau đâu là một định danh (identifier) hợp lệ?[A] 1_4_all

20

B] oneForAll[C] 1ForAll[D] 1forall

Câu Hỏi Số 079 : Muốn khai báo hằng số PI trong Java thì dùng câu lệnh nào sau đây?[A] final constant double PI = 3.14159; [B] final PI = 3.14159; C] final double PI = 3.14159; [D] constant double PI = 3.14159;

Câu Hỏi Số 080 : Nếu String name = "HA NOI"; thì câu lệnh name.length(); sẽ trả về bao nhiêu?[A] 5[B] 8[C] 7D] 6

Câu Hỏi Số 081 : Khi khai báo một lớp, từ khóa nào đi ngay trước tên lớp[A] staticB] class[C] Public[D] Abstract

Câu Hỏi Số 082 : Phát biểu nào sau đây đúng nhất về 2 phương thức overloading?[A] Thuộc hai lớp khác nhau[B] Thuộc hai lớp có quan hệ kế thừaC] Cùng tên khác danh sách đối số[D] Cùng tên khác kiểu trả về

Câu Hỏi Số 083 : Định nghĩa một mảng 2 chiều, cách nào sau đây không đúng?A] double[][] values = new double[][8]; [B] double[][] values = new double[2][0]; [C] double[][] values = new double[8][]; [D] double[][] values = new double[2][8];

Câu Hỏi Số 084 : Lỗi xảy ra trong quá trình biên dịch từ tập tin nguồn (.java) sang tập tin bytecode (.class) được gọi là?[A] Lỗi luận lý[B] Lỗi thực thi[C] Tất cả đều sai

21

D] Lỗi cú pháp

Câu Hỏi Số 085 : Trong Java, tham số kiểu nguyên của một phương thức sẽ được truyền[A] Theo tham chiếu[B] Tùy vào trường hợpC] Theo tham trị[D] Tất cả đều sai

Câu Hỏi Số 086 : Giá trị của biến y sau khi thực hiện biểu thức y = (4 > 0) ? 1 : -1; là bao nhiêu?A] 1[B] -1[C] True[D] False

Câu Hỏi Số 087 : Phát biểu nào sau đây đúng nhất về 2 phương thức overriding?[A] Cùng tên khác kiểu trả vềB] Thuộc hai lớp có quan hệ kế thừa[C] Cùng tên khác danh sách đối số[D] Thuộc cùng một lớp

Câu Hỏi Số 088 : Từ nào không phải là từ khóa trong Java?[A] class[B] voidC] Public[D] static

Câu Hỏi Số 089 : Cho đoạn mã sau,int i=10;int newNum = 10*(++i);Sau khi thực hiện xong đoạn mã, biến newNum có giá trị bao nhiêu?[A] 21B] 110[C] 20[D] 100

Câu Hỏi Số 090 : Lớp String thuộc package[A] java.util

22

B] java.lang[C] javax.util[D] java.string

Câu Hỏi Số 091 : Để tham chiếu đến phương thức trong lớp cơ sở, ta dùng từ khóa nào sau đây?[A] subclass[B] this[C] parentD] super

Câu Hỏi Số 092 : Muốn khai báo một thuộc tính trong một lớp được chia sẻ bởi tất cả các đối tượng thuộc lớp đó thì dùng từ khóa nào sau đây?[A] shared[B] all[C] uniqueD] static

Câu Hỏi Số 093 : Kết quả của biểu thức 25/4 là bao nhiêu?[A] 7[B] 7.0C] 6[D] 6.0

Câu Hỏi Số 094 : Để chuyển một chuỗi chứa giá trị nguyên (String) sang một số nguyên (int) thì sẽ dùng phương thức nào sau đây?[A] toInteger()B] parseInt()[C] toInt()[D] parseInteger()

Câu Hỏi Số 095 : Đoạn mã sau: System.out.println(""+x+y); sẽ in ra giá như thế nào nếu x và y là kiểu int, x=10 và y=5[A] 10 5[B] Báo lỗi[C] 15D] 105

Câu Hỏi Số 096 : Trong Java, kiểu dữ liệu nào không phải là kiểu dữ liệu tham chiếu?A] float

23

[B] Array[C] String[D] BufferedReader

Câu Hỏi Số 097 : Trong Java, kiểu dữ liệu nào không phải là kiểu dữ liệu tham chiếu?[A] ArrayB] double[C] String[D] BufferedReader

Câu Hỏi Số 098 : Trong Java, để đọc dữ liệu từ bàn phím vào dùng lớp nào sau đây?A] Scanner[B] Scaner[C] ScanReader[D] ScanerReader

Câu Hỏi Số 099 : Trong Java, các câu lệnh xử lý Exception sẽ được đặt trong khối nào?[A] tryB] catch[C] finally[D] Exception

Câu Hỏi Số 100 : Câu lệnh nào sau đây sẽ KHÔNG phát sinh ra lỗi biên dịch?[A] char your_char = "int";[B] char what_char = "L"C] char ok = '\u3456';[D] char what = ''Hello''

Câu Hỏi Số 101 : Cho biểu thức x = ++a + b++;với a = 5 và b = 8, giá trị của biến x là bao nhiêu sau khi thực hiện câu lệnh trên?[A] 13B] 14[C] 15[D] Lỗi biên dịch

Câu Hỏi Số 102 : Phát biểu nào sau đây đúng?[A] Một lớp có thể kế thừa từ nhiều lớp khác bằng cách dùng từ khoá extends[B] Một lớp có thể thừa kế từ nhiều interface khác bằng cách dùng từ khoá extends

24

C] Một interface có thể thừa kế từ nhiều interface bằng cách dùng từ khoá extends[D] Tất cả các phát biểu đều sai

Câu Hỏi Số 103 : Từ khóa static KHÔNG được áp dụng cho thành phần nào sau đây?[A] Lớp (class)[B] Thuộc tính (data field)[C] Phương thức (Method)D] Tất cả đều dùng được

Câu Hỏi Số 104 : Cho đoạn mã sau :

short s = 5L;Phát biểu nào sau đây đúng với đoạn mã trên?A] Lỗi Biên Dịch[B] Lỗi Thực Thi[C] Không Có Lỗi[D] Mất Độ Chính Xác (loss of accuracy)

Câu Hỏi Số 105 : Cho đoạn mã sau trong một chương trình Java :

submarine.dive(depth);Chọn phát biểu đúng[A] dive phải là tên thuộc tính[B] depth phải có kiểu dữ liệu int[C] submarine là tên của một lớpD] dive phải là một phương thức

Câu Hỏi Số 106 : Cho đoạn mã sau :

int []x = {1,2,3,4,5};int []y=x;System.out.println("s=" + y[2]);

Sau khi thực hiện, giá trị của y[2] là bao nhiêu?[A] 1[B] 2C] 3[D] 4

Câu Hỏi Số 107 : Cho đoạn mã sau :

int []x = {1,2,3,4,5};int []y=x;y[2]=10;System.out.println("s=" + x[2]);

25

Sau khi thực hiện x[2] bằng bao nhiêu?[A] 1[B] 3[C] 5D] 10

Câu Hỏi Số 108 : Phương thức read() của lớp InputStream trả về kết quả gì?A] Số byte nhận (đọc) được[B] Mảng các byte dữ liệu nhận (đọc) được[C] Chuỗi (String) dữ liệu nhận (đọc) được[D] Không trả về gì cả

Câu Hỏi Số 109 : Cho đoạn mã sau :

short s = 9;int i = 10;s = i;

Phát biểu nào sau đây đúng với đoạn mã trên?[A] Lỗi Thực ThiB] Lỗi Biên Dịch[C] Không Có Lỗi[D] Mất độ chính xác dữ liệu

Câu Hỏi Số 110 : Cho đoạn mã sau :

short s = 9;int i = 10;i = s;

Phát biểu nào sau đây đúng với đoạn mã trên?[A] Lỗi biên dịch[B] Lỗi thực thi[C] Mất độ chính xácD] Không có lỗi

Câu Hỏi Số 111 : Cho đoạn mã sau :

String st1[]={"so1","so2","so3"};String st2[] = st1;st2[2] = "so4";

Hãy cho biết kết quả của st1[2] khi thực thi đoạn lệnh trên?[A] so1[B] so2[C] so3D] so4

26

Câu Hỏi Số 112 : Để chuyển đổi kiểu dữ liệu số nguyên (int) thành một chuỗi chứa giá trị nguyên (String) thì sử dụng phương thức nào?A] valueOf()[B] convert()[C] equals()[D] CompareTo()

Câu Hỏi Số 113 : Câu lệnh nào sau đây hợp lệ?A] int x = 9;[B] int y =!x;[C] double z = 9.00>>2[D] int i = ^7

Câu Hỏi Số 114 : Phát biểu nào sau đây là đúng?A] Một phương thức final thì không thể Override[B] Một lớp có chứa phương thức final sẽ không cho phép thừa kế[C] Một biến final chỉ có thể khai báo trong một lớp final[D] Một biến final tương tự như một biến static

Câu Hỏi Số 115 : Khai báo nào sau đây sẽ không gây ra lỗi biên dịch?[A] abstract int i;[B] native MyMethod();[C] default class MyClass {};D] abstract final class MyClass {};

Câu Hỏi Số 116 : Cho đoạn mã sau :try{

int i = Integer.parseInt("one");}Khối lệnh trên sẽ phát sinh Exception gì?[A] ClassCastException[B] illegalStateExceptionC] NumberFormatException[D] ArrayIndexOutOfBoundsException

Câu Hỏi Số 117 : Cho đoạn mã sau :

int []a = {1,2,3,4,5,6,7,8};for (int i = 0; i < M ; i++ )

27

{System.out.println(String.valueOf(a[i]));

}giá trị M là bao nhiêu để đoạn mã in ra tất cả các giá trị của mảng[A] 1[B] 7C] 8[D] Không có giá trị nào vì đoạn mã bị lỗi

Câu Hỏi Số 118 : Cho đoạn mã sau :

StringBuffer sbuf = new StringBuffer("Hello, ");sbuf.append("Truongbt");System.out.println(sbuf);

Kết quả đoạn mã trên là ?[A] Hello,[B] TruongbtC] Hello, Truongbt[D] Lỗi biên dịch

Câu Hỏi Số 119 : Lớp Bao (Wrapper Class) nằm trong gói package nào?[A] java.ioB] java.lang[C] java.math[D] java.net

Câu Hỏi Số 120 : Cho đoạn mã sau đây :

int a = 6, b = 7;System.out.println((a>b)?10:9);

Sau khi thực hiện, kết quả in lên màn hình là bao nhiêu?A] 9[B] 9.0[C] 10[D] 10.0

Câu Hỏi Số 121 : Cho đoạn mã sau đây :

int a = 6, b = 2;System.out.println((a>b)?10:9.0);

Sau khi thực hiện, kết quả in lên màn hình là bao nhiêu?[A] 9[B] 9.0[C] 10

28

D] 10.0

Câu Hỏi Số 122 : Để chuyển đổi một chuỗi số sang dạng số thực, ta sử dụng phương thức nào sau đây[A] Integer.parseInt()[B] Float.parseFlt()[C] Double.parseDbl()D] Double.parseDouble()

Câu Hỏi Số 123 : Cho đoạn lệnh sau đây :

if("String".toString() == "String") System.out.println("Equal");

elseSystem.out.println("Not Equal");

Cho biết kết quả khi thực thi chương trình ?A] Equal[B] Not Equal[C] Lỗi Biên Dịch[D] Lỗi Thực Thi

Câu Hỏi Số 124 : Cho chương trình sau đây :class tbt{

public static void main(String args[]){

System.out.println("In first main()");}public static void main(char args[]){

System.out.println(''a'');}

}Hãy cho biết kết quả sau khi thực thi chương trình ?[A] Biên dịch có lỗi và đưa ra lỗi "Duplicate main() method declare"[B] Biên dịch thành công nhưng sẽ đưa ra lỗi xảy ra ngoại lệ khi chạyC] Biên dịch thành công và in ra màn hình "In first main()"[D] Biên dịch thành công và in ra màn hình "a"

Câu Hỏi Số 125 : Cho đoạn mã sau đây :

final int i = 100;byte b = i; System.out.println(b);

29

Hãy cho biết kết quả khi thực thi[A] Lỗi Cú Pháp[B] Lỗi Luận LýC] 100[D] 100.0

Câu Hỏi Số 126 : Cho đoạn mã sau đây :

String s1[] = new String[5];String str = s1[0].toUpperCase(); System.out.println(str);

Hãy cho biết kết quả khi thực thi đoạn lệnh trên ?A] Đưa ra ngoại lệ NullPointException[B] Sẽ in ra giá trị null[C] Sẽ không thực thi được chương trình[D] Sẽ in ra giá trị NULL

Câu Hỏi Số 127 : Cho chương trình sau :public class TBT{

public void method(Object o){

System.out.println("Object Verion");}public void method(String s){

System.out.println("String Version");}public static void main(String args[]){

TBT question = new TBT();question.method(null);

}}Cho biết kết quả sau khi thực thi chương trình trên?[A] Đoạn mã không biên dịchB] Biên dịch thành công và hiển thị kết quả "String Version"[C] Biên dịch thành công và hiển thị kết quả "Object Verion"[D] Đoạn mã xảy ra ngoại lệ Exception khi thực hiện

Câu Hỏi Số 128 : Cho đoạn mã lệnh sau :

int i = 5, sum = 0;while(i>0)

30

{i--;sum = sum + i;

}Hãy cho biết giá trị của sum sau khi thực hiện xong đoạn lệnh trên?[A] 8B] 10[C] 12[D] 15

Câu Hỏi Số 129 : Để khai báo chuỗi, hay cho biết khai báo nào sau đây bị lỗi?[A] String st = new String();[B] String str2 = new String("Hello");C] String st = String();[D] String st3 = "Bai thi";

Câu Hỏi Số 130 : Cho đoạn mã sau :

int anar[]=new int[5]; System.out.println(anar[0]);

Sau khi thực hiện đoan lệnh trên, có kết quả ra sao?A] 0[B] 5[C] null[D] Lỗi : mảng anar được tham chiếu đến trước khi khởi tạo

Câu Hỏi Số 131 : Cho đoạn mã sau :

static int i;public static void main(String args[]){

System.out.println( i );}

Hãy cho biết kết quả sau khi biên dịch và thực thi đoạn lệnh trên?[A] 1B] 0[C] null[D] Lỗi do chưa khởi tạo giá trị cho biến i

Câu Hỏi Số 132 : Câu lệnh khai báo biến : int i,j và float x,y; các phép gán dưới đây phép gán nào sai :[A] x = Float.parseFloat("0.123");B] i = Integer.parseInteger("123");[C] y = Float.parseFloat("123");

31

[D] j = Integer.parseInt("123");

Câu Hỏi Số 133 : Từ khoá nào khi thực thi sẽ tham khảo đến bản thân lớp chứa nó?A] this[B] super[C] abstract[D] final

Câu Hỏi Số 134 : Phương thức loại nào trong các loại sau không được quyền truy cập đến để thay đổi trong Java?A] private[B] protected[C] public[D] private protected

Câu Hỏi Số 135 : Cho biết kết quả sau khi thực thi đoạn chương trình sau : class C2 {

public static void main(String args[]) {int k = 50;IncValue inc = new IncValue();System.out.println("result = " + inc.increment(k));System.out.println("k = " + k);}

}class IncValue {

public int increment(int v) {int z = v + 10;v = v - 3;return z;}

}A] result = 60 và k = 50[B] result = 50 và k = 50[C] result = 47 và k = 50[D] result = 60 và k = 47

Câu Hỏi Số 136 : Cho đoạn chương trình sau :01: class C3 {02: private static int z = 10;03: private int t = 100;04: public static void main ( String args[] ) {

32

05: C3 obj1 = new C3( );06: obj1.z ++;07: obj1.t ++;08: C3.t --;09: C3.z --;10: System.out.println ( " t = " + C3.t );11: System.out.println ( " z = " + z );12: }13: }Hãy cho biết chương trình có lỗi hay không, nếu có thì sửa chữa thế nào để chương trình có thể biên dịch :[A] Sửa lại dòng số 8 thành obj1.t --;[B] Sửa lại dòng số 10 thành System.out.println ( " t = " + obj1.t );C] Phải sửa cả hai dòng 8 và 10 từ C3.t thành obj1.t[D] Chương trình không có lỗi

Câu Hỏi Số 137 : Cho biết với từ khoá khai báo thuộc tính nào để xác định quyền truy xuất sau : Không cho phép các lớp khác truy xuất mà chỉ có thể được truy xuất từ chính đối tượng đó?[A] pulicB] private[C] protected[D] static

Câu Hỏi Số 138 : Cho biết với từ khoá khai báo thuộc tính nào để xác định quyền truy xuất sau : Chỉ cho phép bản thân lớp đó và lớp dẫn xuất từ nó mới truy xuất được?[A] public[B] privateC] protected[D] static

Câu Hỏi Số 139 : Cho biết với từ khoá khai báo thuộc tính nào để xác định quyền truy xuất sau : Thuộc tính được phép truy xuất từ tất cả các lớp đối tượng khác?A] public[B] private[C] protected[D] static

Câu Hỏi Số 140 : Cho đoạn chương trình sau : class Value{

public int i = 15;

33

}public class Test{

public static void main( String args[]){

Test t = new Test();t.first();

}public void first(){

int i = 5;Value v = new Value();v.i = 25;second(v,i);System.out.print(" " + v.i);

}public void second( Value v, int i){

i = 0;v.i = 20;Value val = new Value();v = val;System.out.print( v.i + " " + i );

}}Cho biết kết quả in lên màn hình sau khi thực thi?[A] 0 15 20B] 15 0 20[C] 20 0 15[D] 20 15 0

Câu Hỏi Số 141 : Cho đoạn chương trình sau : import java.io.*;import java.io.*;class TBT{

static BufferedReader buf= new BufferedReader(new InputStreamReader(System.in));

public static void main(String args[]){ String m = new String(); float x; m = buf.readLine();try{

x=Float.parseFloat(m);}catch(Exception e){}

34

}}[A] Không thể chuyển đổi một chuỗi sang số thực[B] Biến m,x khai báo trong phương thức mainC] Luồng nhập đặt ngoài cặp lệnh try...catch[D] Biến m,x không khai báo static

Câu Hỏi Số 142 : Khởi tạo biến chuỗi String s = new String("Hello Truongbt"); Các lệnh dưới đây, lệnh nào không hợp lệ :[A] int i = s.length();B] int i = length(s);[C] s.toLowerCase();[D] s.toUpperCase();

Câu Hỏi Số 143 : Cho đoạn mã sau, kết quả in lên màn hình là gì?String s = new String();System.out.println("s = " + s);A] "s = "[B] "s = null"[C] Lỗi biên dịch[D] Lỗi thực thi

Câu Hỏi Số 144 : Cho đoạn mã sau :

String st = "0123\u456789";System.out.println(st.length());

Sau khi thực thi, kết quả in lên màn hình là bao nhiêu?[A] 6B] 7[C] 8[D] 9

Câu Hỏi Số 145 : Trong ngôn ngữ Java, ta không thể chuyển biến kiểu int và biến kiểu boolean như trong ngôn ngữ C/C++. Đúng hay Sai?A] Đúng[B] Sai

Câu Hỏi Số 146 : Giá trị mặc định cho một biến kiểu char là?[A] 0[B] 1[C] Nothing

35

D] null

Câu Hỏi Số 147 : Cho biết kết quả của t sau khi thực hiện đoạn lệnh sau :

int i,t;for (i=1,t=0;i<=5;)

t = t + ++i;System.out.println("t = " + t);

hoặc viết cách khác : int i,t;for (i=1,t=0;i<=5;i++, t=t+i);System.out.println("t = " + t);

[A] 10[B] 15C] 20[D] 25

Câu Hỏi Số 148 : Cho biết kết quả của t sau khi thực hiện đoạn lệnh sau :

int i,t;for (i=1,t=0;i<=5;i++)

t = t + i;System.out.println("t = " + t);

hoặc viết cách khác : int i,t;for (i=1,t=0;i<=5;t=t+i,i++);System.out.println("t = " + t);

[A] 10B] 15[C] 20[D] 25

Câu Hỏi Số 149 : Cho biết kết quả sau khi thực hiện đoạn lệnh sau :

int i;for (i=10;i<=99;i++)

if((i/10)/(i%10)==2)System.out.print("\t " + i);

[A] Lỗi Biên DịchB] Lỗi Thực Thi[C] Không hiển thị gì[D] 21 42 63 84

Câu Hỏi Số 150 :

36

Cho đoạn mã sau, khi thực hiện xong,biến w có giá trị bằng bao nhiêu?int numbers[]={2,1,4,3};int w = numbers[1]%numbers[2];[A] 0[B] 0.25C] 1[D] 2

Câu Hỏi Số 151 : Cho đoạn chương trình phía Server, chương trình giao tiếp qua mạng dùng cơ chế TCP. Chọn câu lệnh đúng nhất điền vào câu lệnh còn thiếu?ServerSocket ssk = new ServerSocket(1234);Socket sk = ________________; //đoạn mã thiếuInputStream is = sk.getInputStream();OutputStream out = sk.getOutputStream();[A] ssk.listen();[B] sk.accept()[C] sk.listen();D] ssk.accept()

Câu Hỏi Số 152 : Các giao thức TCP, UDP thuộc tầng ứng dụng nào trong mô hình OSI?[A] Network[B] Application[C] PresentationD] Transport

Câu Hỏi Số 153 : Lớp nào sau đây chỉ dùng trong chương trình Server mà không dùng trong chương trình Client?[A] Socket[B] InputStream[C] OutputStreamD] ServerSocket

Câu Hỏi Số 154 : Khi truyền nhận dữ liệu cần độ tin cậy cao thì nên dùng giao thức nào?[A] UDPB] TCP[C] TCP hoặc UDP[D] Tất cả đều sai

Câu Hỏi Số 155 : Lớp nào sau đây KHÔNG sử dụng trong ứng dụng giao tiếp mạng Socket dùng giao thức UDP?

37

[A] DatagramSocket[B] DatagramPacketC] Socket[D] InetAddress

Câu Hỏi Số 156 : Cho đoạn mã sau :Socket sk = new Socket("100.200.300.1",1234);Đoạn mã sẽ sinh ra ngoại lệ gì?[A] HostException[B] IOExceptionC] UnknownHostException[D] HostErrorException

Câu Hỏi Số 157 : Trong cùng một máy, có nhiều ứng dụng mạng cùng chạy, để phân biệt các ứng dụng này với nhau người ta thường dùng thông số nào sau đây?[A] PortB] Địa chỉ IP[C] Tên miền[D] Tất cả đều sai

Câu Hỏi Số 158 : TCP được viết tắt bởi từ ?A] Transmission Control Protocol[B] Transport Control Protocol[C] Transport Control Processing[D] Transmission Control Processing

Câu Hỏi Số 159 : Cho đoạn chương trình phía Server, chương trình giao tiếp qua mạng dùng cơ chế TCP. Chọn câu lệnh nào đúng nhất điền vào đoạn mã đóng Socket?ServerSocket ssk = new ServerSocket(1234);Socket sk = ssk.accept();int len = is.read(buffer);Đoạn mã đóng các socket phía ServerA] sk.close(); ssk.close();[B] ssk.close(); sk.close();[C] sk.close();[D] ssk.close();

Câu Hỏi Số 160 : Phương thức nào của đối tượng thuộc lớp ServerSocket lắng nghe kết nối từ client[A] listen()[B] wait()

38

C] accept()[D] listening()

Câu Hỏi Số 161 : Để tạo đối tượng InetAddress ta dùng cách thức nào sau đây?A] Dùng phương thức getByName()[B] Dùng phương thức khởi tạo InetAddress()[C] Cả hai đều đúng[D] Cả hai đều sai

Câu Hỏi Số 162 : Trong lập trình Socket bằng giao thức UDP/IP, chương trình client phải tạo đối tượng Socket nào để giao tiếp với chương trình server?[A] SocketB] DatagramSocket[C] ServerSocket[D] UDPSocket

Câu Hỏi Số 163 : Quá trình truyền, nhận dữ liệu giữa client và server trong lập trình Socket dùng giao thức TCP/IP dữ liệu được truyền, nhận ở dạng nào sau đây?[A] Dạng ký tựB] Dạng nhị phân[C] Dạng chuỗi[D] Tất cả các dạng trên

Câu Hỏi Số 164 : Lớp Socket được dùng trong cơ chế lập trình nào sau đây?A] Lập trình Socket TCP/IP[B] Lập trình IP[C] Lập trình Socket UDP/IP[D] Tất cả đều sai

Câu Hỏi Số 165 : Trong lập trình Socket bằng giao thức UDP/IP, client triệu gọi phương thức nào để nhận dữ liệu gởi về từ serverA] receive()[B] read()[C] getData()[D] getInputStream()

Câu Hỏi Số 166 : Hàm khởi tạo của lớp DatagramSocket có thể gây ra Exception gì?[A] IOException[B] UnknownPortException

39

C] SocketException[D] UnknownHostException

Câu Hỏi Số 167 : Để xác định một tiến trình trong lập trình mạng người ta thường dựa vào những thông số nào sau đây?[A] Địa chỉ IP[B] Cổng PortC] Địa chỉ IP và cổng Port[D] Chỉ cần địa chỉ IP hoặc cổng Port

Câu Hỏi Số 168 : Lớp nào dùng để đóng gói dữ liệu trong lập trình Socket dùng cơ chế UDP[A] DatagramSocketB] DatagramPacket[C] DataPacket[D] UDPPacket

Câu Hỏi Số 169 : Trong lập trình RMI, client muốn tìm kiếm đối tượng cung cấp phục vụ RMI thì phải gọi phương thức nào sau đây?[A] rebin()[B] bind()[C] find()D] lookup()

Câu Hỏi Số 170 : Trong lập trình UDP, client muốn tạo Socket để kết nối với Server ở địa chỉ 192.168.13.26:1234, thì dùng câu lệnh nào sau đây?[A] DatagramSocket(1234)[B] DatagramSocket("192.168.13.26",1234)C] DatagramSocket()[D] DatagramSocket("192.168.13.26")

Câu Hỏi Số 171 : Cho đoạn mã sau :

DatagramSocket dsk = new DatagramSocket(1234);byte[] buffer = new byte[1024];DatagramPacket pk = new DatagramPacket(buffer,1024);dsk.receive(pk);

Câu lệnh nào sau đây sẽ trả về địa chỉ của máy khách (client)?[A] dsk.getAddress()B] pk.getAddress()[C] pk.getClientAddress()[D] dsk.getClientAddress()

40

Câu Hỏi Số 172 : Trong lập trình Socket TCP, muốn gửi một số nguyên (int) từ Client đến Server cần phải làm gì trước khi gửi?[A] Chuyển đổi số nguyên (int) thành mảng các byte[B] Không thể gửi một số nguyên (int)C] Chuyển đổi số nguyên (int) thành chuỗi (String)[D] Không làm gì cả

Câu Hỏi Số 173 : Phương thức getAddress() của lớp DatagramPacket trả về?A] Đối tượng thuộc lớp InetAddress[B] Đối tượng thuộc lớp DatagramSocket[C] Một chuỗi (String) chứa địa chỉ IP[D] Một chuỗi (String) chứa tên miền

Câu Hỏi Số 174 : Phương thức khởi tạo đối tượng của lớp ServerSocket có thể gây ra ngoại lệ nào sau đây?[A] SSException[B] RemoteExceptionC] IOException[D] SocketException

Câu Hỏi Số 175 : Trong lập trình Socket TCP, lớp nào cung cấp phương thức getOutputStream()[A] InputStream[B] OutputStreamC] Socket[D] ServerSocket

Câu Hỏi Số 176 : Trong lập trình Socket TCP, phương thức nào dùng để gửi dữ liệu từ Client đến ServerA] Phương thức write() của lớp OutputStream[B] Phương thức write() của lớp Socket[C] Phương thức send() của lớp Socket[D] Phương thức send() của lớp OutputStream

Câu Hỏi Số 177 : Phương thức getInputStream() là phương thức thuộc lớp nào?[A] ServerSocket[B] DatagramSocket[C] UDPSocketD] Socket

Câu Hỏi Số 178 :

41

Trong lập trình UDP Socket, muốn gửi dữ liệu từ Server đến Client thì dùng phương thức send() của đối tượng thuộc lớp nào?[A] SocketB] DatagramSocket[C] DatagramPacket[D] ServerDatagramSocket

Câu Hỏi Số 179 : Để đăng ký đối tượng cho phép triệu gọi từ xa với RMI Registry có thể gọi phương thức nào sau đây?[A] naming()[B] registry()[C] register()D] bind()

Câu Hỏi Số 180 : Interface khai báo các phương thức triệu gọi từ xa phải kế thừa từ Interface nào?[A] RemoteRMI[B] RMIRemoteC] Remote[D] RemoteInterface

Câu Hỏi Số 181 : Phương thức cho phép triệu gọi từ xa có khả năng gây ra ngoại lệ nào sau đây?A] RemoteException[B] RemoteRMIException[C] RMIException[D] RException

Câu Hỏi Số 182 : Để tạo một RMI Registry cục bộ có thể dùng câu lệnh nào sau đây?A] Locate.createRegistry(1099);[B] Registry.createRegistry(1099);[C] Registry.createLocateRegistry(1099);[D] LocateRegistry.createRegistry(1099);

Câu Hỏi Số 183 : Trong lập trình Socket UDP, gói dữ liệu gửi từ Server về Client ngoài dữ liệu gửi cần phải có thêm thông tin gì?[A] Địa Chỉ IP[B] Port của ClientC] Địa chỉ IP và Port của Client[D] Không cần thêm gì cả

Câu Hỏi Số 184 :

42

Trong lập trình UDP, Server muốn tạo một DatagramSocket để cho phép Client kết nối. Ta sử dụng câu lệnh nào sau đây[A] DatagramSocket()B] DatagramSocket(1234)[C] DatagramSocket("localhost")[D] DatagramSocket("localhost",1234)

Câu Hỏi Số 185 : Trong lập trình Socket TCP, phương thức nào dùng để nhận dữ liệu từ Server gửi về Client[A] Phương thức read() của lớp SocketB] Phương thức read() của lớp InputStream[C] Phương thức receive() của lớp Socket[D] Phương thức receive() của lớp InputStream

Câu Hỏi Số 186 : Phương thức getPort() của lớp DatagramPacket trả về?[A] Đối tượng thuộc lớp InetAddress[B] Đối tượng thuộc lớp DatagramSocket[C] Một chuỗi chứa địa chỉ cổng PortD] Một số nguyên chứa địa chỉ cổng Port

Câu Hỏi Số 187 : Đoạn mã nào sau đây được đặt trong lớp XL để khai báo lớp XL thuộc package : VN.HN.TH?[A] import VN.*;[B] import VN.HN.TH.*;C] package VN.HN.TH;[D] package VN.HN.TH.XL;

Câu Hỏi Số 188 : Phương thức receive() của lớp DatagramSocket có thể gây ra Exception nào?[A] SocketExceptionB] IOException[C] UnknownHostException[D] UnknownPortException

Câu Hỏi Số 189 : Phương thức getHostAddress() của đối tượng InetAddress trả về dữ liệu thuộc kiểu gì?[A] int[B] char[C] arrayD] String

Câu Hỏi Số 190 :

43

Phát biểu sau đây đúng hay sai?Ta sử dụng phương thức getHostAddress() của đối tượng InetAddress để lấy ra địa chỉ IP của máy kết nối dưới dạng chuỗi?A] Đúng[B] Sai

Câu Hỏi Số 191 : Phát biểu sau đây đúng hay sai?Ta sử dụng phương thức getAddress() của đối tượng InetAddress để lấy ra địa chỉ IP của máy kết nối dưới dạng chuỗi?[A] ĐúngB] Sai

Câu Hỏi Số 192 : Phương thức send() của lớp DatagramSocket có thể gây ra Exception nào?A] IOException[B] SocketException[C] UnknownHostException[D] UnknownPortException

Câu Hỏi Số 193 : Phương thức getData() của lớp DatagramPacket trả về dữ liệu thuộc kiểu nào sau đây?[A] String [ ][B] float [ ]C] byte [ ][D] int [ ]

Câu Hỏi Số 194 : Phương thức getData() của lớp DatagramPacket trả về dữ liệu thuộc kiểu chuỗi, đúng hay sai?[A] ĐúngB] Sai

Câu Hỏi Số 195 : Phương thức getData() của lớp DatagramPacket trả về dữ liệu thuộc kiểu mảng các byte dữ liệu, đúng hay sai?A] Đúng[B] Sai

Câu Hỏi Số 196 : Trong lập trình Socket TCP/IP, khi không kết nối được đến máy chủ thì đối tượng Socket sẽ phát sinh ngoại lệ nào?[A] IOException[B] SocketExceptionC] UnknownHostException

44

[D] UnknownPortException

Câu Hỏi Số 197 : Phương thức getAddress() của đối tượng InetAddress trả về kiểu dữ liệu nào sau đây?A] byte [ ][B] String[C] int[D] Array

Câu Hỏi Số 198 : Phương thức getHostName() của đối tượng InetAddress trả về dữ liệu kiểu nào sau đây?[A] byte [ ]B] String[C] int[D] Array

Câu Hỏi Số 199 : Để tạo đối tượng lớp Socket ta có thể sử dụng cách nào sau đây[A] dùng phương thức accept() của DatagramSocketB] dùng phương thức accept() của ServerSocket[C] dùng phương thức getByName()[D] dùng phương thức getLocalHost()

Câu Hỏi Số 200 : Trong lập trình Socket với TCP/IP, Server sẽ sử dụng đối tượng thuộc lớp nào để gửi nhận dữ liệu với Client?[A] ServerSocketB] Socket[C] DatagramSocket[D] DatagramPacket

Câu Hỏi Số 201 : Trong lập trình TCP, Client muốn tạo Socket để kết nối đến Server ở địa chỉ 192.168.13.26:8088, thì sử dụng câu lệnh nào sau đây?[A] ServerSocket(8088)[B] ServerSocket("192.168.13.26",8088)C] Socket("192.168.13.26",8088)[D] Socket(8088)

Câu Hỏi Số 202 : Trong phương thức khởi tạo Socket sau :public Socket(String host, int port, InetAddress interface, int localPort)Nếu khi thiết lập localPort bằng không, thì Java sẽ tự động lựa chọn một cổng ngẫu nhiên nằm trong khoảng nào?[A] 1 - 1023

45

[B] 1024 - 2048[C] 2048 - 65535D] 1024 - 65535

Câu Hỏi Số 203 : Lớp ServerSocket nằm trong package[A] java.io[B] java.langC] java.net[D] java.swing

Câu Hỏi Số 204 : Lớp DatagramSocket nằm trong package[A] java.io[B] java.langC] java.net[D] java.swing

Câu Hỏi Số 205 : Trong lập trình Socket TCP, khi muốn gửi dữ liệu từ Client tới Server thông qua luồng xuất (OutputStream) thì ta sử dụng phương thức làm việc nào :[A] send()B] write()[C] read()[D] receive()

Câu Hỏi Số 206 : Trong lập trình Socket TCP/IP, Server muốn gửi dữ liệu đến Client thì phải sử dụng phương thức nào của luồng xuất (OutputStream) :A] write()[B] read()[C] send()[D] receive()

Câu Hỏi Số 207 : Trong lập trình Socket TCP, khi muốn nhận dữ liệu từ Client gửi đến Server thông qua luồng nhập (InputStream) thì ta sử dụng phương thức làm việc nào :[A] write()[B] send()C] read()[D] receive()

Câu Hỏi Số 208 : Trong lập trình Socket TCP/IP. Client muốn nhận dữ liệu được trả về từ Server thì sử dụng phương thức nào của luồng nhập (InputStream) :

46

[A] send()[B] write()[C] receive()D] read()

Câu Hỏi Số 209 : Phương thức nào sau đây không thuộc lớp DatagramSocket[A] send()[B] receive()[C] close()D] accept()

Câu Hỏi Số 210 : Phương thức nào sau đây không thuộc lớp DatagramPacket :[A] getAddress()B] getHostAddress()[C] getData()[D] getLength()

Câu Hỏi Số 211 : Phương thức nào sau đây không trả về đối tượng thuộc kiểu InetAddress ?[A] getAddress() của DatagramPacket[B] getInetAddress() của SocketC] accept() của ServerSocket[D] Phương thức getLocalHost()

Câu Hỏi Số 212 : Lớp URL thuộc package nào?[A] java.util[B] java.langC] java.net[D] java.io

Câu Hỏi Số 213 : Phương thức khởi tạo của lớp URL có thể phát sinh ngoại lệ nào sau đây?[A] IOException[B] UnknownHostExceptionC] MalformedURLException[D] SocketException

Câu Hỏi Số 214 : Phương thức getContent() của đối tượng URL có thể có ngoại lệ phát sinh là gì?[A] UnknownHostExceptionB] IOException[C] SocketException

47

[D] URLException

Câu Hỏi Số 215 : Phương thức getContent() của lớp URL có kết quả trả về thuộc kiểu Object đúng hay sai?A] Đúng[B] Sai

48

Recommended