CÀI ĐẶT UBUNTU - Khu 3 ĐH Cần Thơdtnghi/oss/ubuntu.pdf87 Lệnh cơ bản chown : thay...

Preview:

Citation preview

1

CÀI ĐẶT UBUNTUĐỖ THANH NGHỊ

EMAIL: DTNGHI@CIT.CTU.EDU.VN

2

Nội dung

Giới thiệu Các bước chuẩn bị Sử dụng không cần cài đặt Cài đặt Cấu hình thiết bị

3

Giới thiệu

Linux Hệ điều hành tự do mã nguồn mã Gồm: nhân (kernel)+ tiện ích/ứng dụng đi kèm Tên đầy đủ: GNU Linux Các bản phân phối (distro):

Ubuntu Mandrake/Mandriva Redhat/Fedora SUSE BSD ...

4

Các bước chuẩn bị

Chọn bản phân phối và phiên bản (version) phù hợp Phần cứng (ví dụ: 32/64 bit) Nhu cầu sử dụng (văn phòng, lập trình, server, …) Thực hành: cài Ubuntu 12.10

Download bản phân phối Địa chỉ: http://www.ubuntu.com/download/desktop

Ghi ubuntu____.iso thành đĩa DVD Máy tính:

Đầu đọc DVD > 5 GB ổ cứng > 512 MB RAM

5

Sử dụng không cần cài đặt

Cho đĩa Ubuntu vào ổ đĩa DVD Cấu hình BIOS để có thể khởi động máy từ DVD Khởi động máy

Chọn ngôn ngữ Chọn cách cài đặt (sử dụng thử hoặc cài đặt)

6

Khởi động

7

Chọn ngôn ngữ

8

Try Ubuntu: sử dụng thử không cài đặt

9

Sử dụng thử không cài đặt

10

Mở Terminal

11

Mở Terminal

12

Thử lệnh liệt kê thư mục ls

13

Tắt máy

14

Tắt máy

15

Cài đặt

16

Chọn ngôn ngữ

17

Install Ubuntu: cài đặt

18

Install Ubuntu: chuẩn bị cài đặt

19

Phân vùng đĩa

Xóa và sử dụng toàn bộ đĩa (tự

động)

Phân vùng thủ công (nâng cao)

20

Phân vùng đĩa

Tạo bảng quản lý phân vùng (nếu đĩa chưa

được sử dụng)

21

Phân vùng đĩa

click continue

22

Phân vùng đĩa

Tạo ra ít nhất 2 phân vùng (bắt buộc) Phân vùng gốc:

Kiểu phân vùng (use as): Ext4 journaling file system Ánh xạ đến thư mục / (mount point: /) Kích thước: tối thiểu 5 GB

Phân vùng swap cho bộ nhớ Kiểu phân vùng: swap area Kích thước: gấp đôi dung lượng bộ nhớ

Các phân vùng khác (tùy chọn) /home (thư mục người dùng), /usr, /usr/local, /var, … Nếu không tạo các phần vùng này, các thư mục tương ứng sẽ

được tạo ra trong phần vùng gốc /

23

Tạo phân vùng root (/)

click vào free space

sau đó click +

24

Tạo phân vùng root (/)

Ánh xạ phân vùng này đến thư mục /

Kích thước ~ 12 GB Kiểu phân vùng

25

Tạo phân vùng root (/)

26

Tạo phân vùng swap cho bộ nhớ

click vào free space

sau đó click +

27

Tạo phân vùng swap cho bộ nhớ

Kích thước 2 GB

Kiểu phân vùng

28

Tạo phân vùng swap cho bộ nhớ

29

Tạo phân vùng /home

click vào free space

sau đó click +

30

Tạo phân vùng /homeKích thước tùy ý (có thể sử dụng hết phần còn lại của

đĩa)

Ánh xạ vào thư mục /home

Kiểu phân vùng

31

Tạo phân vùng /home

32

Cài đặt

click Install Now

33

Chuẩn bị cài đặt

34

Cấu hình múi giờ

click continue

35

Cấu hình bàn phím (tiếng Anh)

click continue

36

Cấu hình người dùng

click continue

37

Diễn biến cài đặt

38

Diễn biến cài đặt

39

Diễn biến cài đặt

40

Sắp xong rồi …

41

Hoàn thành, khởi động máy lại

42

Lấy DVD ra, khởi động máy, …

43

Đăng nhập

44

Giao diện Ubuntu 12.10

45

Thử duyệt Firefox

46

Các ứng dụng

Các ứng dụng văn phòng

Thư mục người dùng

47

Trình quản lý cài đặt ứng dụng

48

Cấu hình hệ thống

49

Cấu hình giao diện hiển thị

50

Cấu hình ngôn ngữ

51

Cấu hình màn hình

52

Cấu hình máy in

53

Cấu hình mạng

54

Cấu hình mạng

55

Cấu hình mạng: địa chỉ động

56

Cấu hình mạng: địa chỉ tĩnh

57

Cấu hình mạng: địa chỉ tĩnh

58

Cấu hình ngày, giờ

59

SCIM: gõ tiếng việt

60

Gõ tiếng việt: cài scim

61

Gõ tiếng việt: cài scim-unikey

62

Gõ tiếng việt: cấu hình ngôn ngữ

63

Gõ tiếng việt: cấu hình ngôn ngữ

Chọn SCIM

64

Gõ tiếng việt: cấu hình ngôn ngữ

Cài thêm tiếng việt

65

Gõ tiếng việt: cấu hình ngôn ngữ

Cài thêm tiếng việt, click apply

66

Gõ tiếng việt: cấu hình ngôn ngữ

Đóng lại

67

Gõ tiếng việt: mở terminal

68

Gõ tiếng việt: cấu hình scim

69

Gõ tiếng việt: cấu hình scim

70

Khởi động máy và đăng nhập vào Ubuntu

71

Đăng nhập

72

Mở writer

73

Chọn bộ gõ

74

Chọn kiểu gõ

75

Đã có thể gõ tiếng việt

76

Lập trình C

Mở terminalGõ lệnh:

gedit hello.c1. Gõ 1 chương trình C bất kỳ vào đây

(ví dụ chương trình in ra màn hình câu “Hello world !”)

2. Lưu chương trình lại và thoát gedit

77

Lập trình C

1. Quay trở về terminal2. Biên dịch chương trình bằng lệnh:

gcc -o hello_c hello.c

78

Lập trình C

1. Thực thi chương trình:./hello_c

79

Lập trình C++: cài thêm g++

80

Lập trình C++

Mở terminalGõ lệnh:

gedit hello.cc1. Gõ 1 chương trình C++ bất kỳ vào

đây (ví dụ chương trình in ra màn hình câu “Hi there!!”)

2. Lưu chương trình lại và thoát gedit

81

Lập trình C++

1. Quay trở về terminal2. Biên dịch chương trình bằng lệnh:

g++ -o hello_cc hello.cc

82

Lập trình C++

1. Thực thi chương trình:./hello_cc

83

Các lệnh cơ bản

84

Đường dẫn

Đường dẫn Đường dẫn tuyệt đối: truy cập thư mục hay tập tin qua đường

dẫn đầy đủ (bắt đầu với /), độc lập với vị trí thư mục hiện hành Đường dẫn tương đối: truy cập thư mục hay file qua đường

dẫn (không bắt đầu bằng /), phụ thuộc vào vị trí thư mục hiện hành

Thư mục đặc biệt: Thư mục gốc: / Thư mục cha: .. Thư mục hiện hành: . Thư mục cá nhân của người dùng: ~

85

Lệnh cơ bản

ls <thư mục>: liệt kê thư mục ví dụ: ls /etc

mkdir <thư mục>: tạo thư mục ví dụ: mkdir toto

cd <thư mục>: chuyển đổi thư mục ví dụ: cd toto

cp <nguồn> <đích>: sao chép ví dụ: cp /etc/passwd .

86

Lệnh cơ bản

mv <nguồn> <đích>: chuyển hay đổi tên file, thư mục ví dụ: mv ./passwd toto/passwd.tmp

rm <file/thư mục>: xóa file, thư mục ví dụ 1: rm passwd ví dụ 2: rm -R toto

chmod <quyền> <file/thư mục>: đặt thuộc tính cho file, thư mục ví dụ: chmod o+w toto/passwd.tmp

87

Lệnh cơ bản

chown <sở hữu> <file/thư mục>: thay đổi chủ sở hữu file hay thư mục ví dụ: chown nghi.profs toto

cat , more <path/file>: xem tập tin text ví dụ 1: cat /etc/passwd ví dụ 2: more /etc/passwd

vi: soạn thảo văn bản (đọc hướng dẫn trong phần trình soạn thảo vi)

cp <nguồn> <đích>: sao chép ví dụ: cp /etc/passwd .

88

Lệnh cơ bản

head, tail, wc, tar, gzip, fdisk, rpm, ifconfig, route, init, useradd, passwd, df, ln, top, mount, etc. ví dụ 1: head -10 /etc/passwd ví dụ 2: wc -l /etc/passwd ví dụ 3: tar –cvf toto.tar toto ví dụ 4: gzip toto.tar ví dụ 5: passwd ví dụ 6: df -k ví dụ 7 : top

89

Lệnh cơ bản

man <section> <lệnh>: xem trợ giúp của lệnh, section = 1-user cmd, 2-sys calls, 3-sub routines, 4-devices, 8-sys admin ví dụ: man ls

su <user>: chuyển user ví dụ: su tutu

reboot (init 6 hoặc Ctrl-Alt-Del): khởi động lại hệ thống poweroff: shutdown hệ thống và tắt máy shutdown: shutdown hệ thống

ví dụ: shutdown -h now

cp <nguồn> <đích>: sao chép ví dụ: cp /etc/passwd .

90

CÁM ƠN !ĐẾN LƯỢT CÁC BẠN KHÁM PHÁ LINUX

Recommended