Câu 2 : Access có những đối tượng nào?

Preview:

DESCRIPTION

TRƯỜNG THCS&THPT NGUYỄN BÌNH TỔ HÓA – TOÁN – TIN. Bảng Mẫu hỏi Biểu mẫu Báo cáo. Đối tượng của Access. KIỂM TRA BÀI CŨ. Câu 1 : Khởi động chương trình Access , sau đó tạo CSDL (cơ sở dữ liệu) có tên là QLHocsinh lưu trên ổ đĩa D:\. Câu 2 : Access có những đối tượng nào?. Bảng. - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Câu 1: Khởi động chương trình Access, sau đó tạo CSDL (cơ sở dữ liệu) có tên là QLHocsinh lưu trên ổ đĩa D:\

Câu 2: Access có những đối tượng nào?

KIỂM TRA BÀI CŨ

TRƯỜNG THCS&THPT NGUYỄN BÌNHTỔ HÓA – TOÁN – TIN

BảngMẫu hỏiBiểu mẫuBáo cáo

Đối tượng của Access

Bảng

Bµi 4

CÊu tróc b¶ngTiÕt PPCT: 11

TRƯỜNG THCS&THPT NGUYỄN BÌNHTỔ HÓA – TOÁN – TIN

Bảng Dữ liệu trong Access được lưu trữ dưới dạng bảng. Bảng gồm có các hàng và các cột. Bảng là thành phần cơ sở tạo nên CSDL.Trường (field): Mỗi trường là một cột của bảng thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản lí.Bản ghi(record): Mỗi bản ghi là một hàng của bảng gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể.Kiểu dữ liệu(Data type): Là kiểu dữ liệu được lưu trong mỗi trường

1. Các khái niệm chính Trường

BẢNG

Bảnghi

Kiểu dữ liệu(Data type)

Kiểu dữ liệu Mô tả Kích thước lưu trữ

Text Kiểu văn bản gồm các kí tự 0-255 kí tự

Number Kiểu số 1, 2, 4 hoặc 8 byte

Date/Time Kiểu ngày/giờ 8 byte

Currency Kiểu tiền tệ 8 byte

AutoNumber Kiểu số đếm, tăng tự động 4 hoặc 16 byte

Yes/No Kiểu boolean (logic) 1 bít

Memo Kiểu văn bản 0 – 65536 kí tự

1. Các khái niệm chính

Một số kiểu dữ liệu thường dùng trong Access

Kiểu dữ liệu Mô tả Kích thước lưu trữ

Text Kiểu văn bản gồm các kí tự 0-255 kí tự

Number Kiểu số 1, 2, 4 hoặc 8 byte

Date/Time Kiểu ngày/giờ 8 byte

Currency Kiểu tiền tệ 8 byte

AutoNumber Kiểu số đếm, tăng tự động 4 hoặc 16 byte

Yes/No Kiểu boolen (logic) 1 bít

Memo Kiểu văn bản 0 – 65536 kí tự

Kiểu dữ liệu(Data type)

1. Các khái niệm chính

Các bước thực hiện:

Bước 1: Chọn đối tượng Table trên bảng đối tượng

2. Tạo và sửa cấu trúc bảnga. Tạo cấu trúc bảng

Bước 2: Nháy đúp Create table in Design view

Các bước thực hiện:

Bước 3: Tạo các trường cho bảng

2. Tạo và sửa cấu trúc bảnga. Tạo cấu trúc bảng

Các bước thực hiện:

Bước 4: Chỉ định khóa chính

2. Tạo và sửa cấu trúc bảnga. Tạo cấu trúc bảng

*Khóa chính là trường mà mỗi giá trị của nó xác định duy nhất mỗi hàng của bảng, nghĩa là không có hai hàng giống hệt nhau.

Các bước thực hiện:

Bước 4: Chỉ định khóa chính

2. Tạo và sửa cấu trúc bảnga. Tạo cấu trúc bảng

- Chọn trường làm khóa chính

- Nhấn vào biểu tượngchìa khóa.

Các bước thực hiện:

Bước 4: Chỉ định khóa chính

2. Tạo và sửa cấu trúc bảnga. Tạo cấu trúc bảng

Bước 5: Lưu cấu trúc của bảng

- Nhấn vào nút lệnh Save

- Nhập tên bảng vào ô Table Name và nhấn Ok

Các bước thực hiện:

Bước 1: Chọn đối tượng Table trên bảng đối tượng

Bước 2: Nháy đúp Create table in Design view

Bước 3: Tạo các trường cho bảng

Bước 4: Chỉ định khóa chính

Bước 5: Lưu cấu trúc bảng

2. Tạo và sửa cấu trúc bảnga. Tạo cấu trúc bảng

2. Tạo và sửa cấu trúc bảnga. Tạo cấu trúc bảngb. Thay đổi cấu trúc bảng

- Thay đổi thứ tự các trường- Thêm trường- Xóa trường- Thay đổi khóa chính

-Chọn bảng (nhấn chuột trái trên bảng 1 lần)

- Nhấn nút Design

2. Tạo và sửa cấu trúc bảnga. Tạo cấu trúc bảngb. Thay đổi cấu trúc bảng

- Thay đổi thứ tự các trường- Thêm trường- Xóa trường- Thay đổi khóa chính

- Thay đổi thứ tự các trường- Thêm trường- Xóa trường- Thay đổi khóa chính

2. Tạo và sửa cấu trúc bảnga. Tạo cấu trúc bảngb. Thay đổi cấu trúc bảngc. Xóa và đổi tên bảng

- Xóa bảng: Chọn Delete- Đổi tên: Chọn Rename

Bài tập củng cố

Yêu cầu:-Tạo cấu trúc bảng HOC_SINH trên.

Cho bảng sau:

-Thêm trường Gtinh (kiểu dữ liệu là Text) sau trường Ten.

- Đổi tên bảng HOC_SINH thành Hocsinh.

SAU BÀI HỌC CẦN NHỚ

- Các khái niệm về bảng, trường, bản ghi.- Các bước tạo cấu trúc bảng.- Các thao tác chỉnh sửa cấu trúc bảng- Xóa và đổi tên bảng

VỀ NHÀ- Học bài, đọc trước bài “bài tập và thực hành 2”

Recommended