View
229
Download
0
Category
Preview:
Citation preview
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 1/88
Lời nói đầu
Ngày nay, bản đồ được sử dụng rộng rãi .Có nhiều loạ i
bản đồ : bản đồ đia hình , bản đồ địa chính , bản đồch u y ên đ ề… Bản đ ồ đ ượ c t h àn h l ập b ằn g n h i ều p h ươ n g pháp khác nhau và phục vụ cho những mục đích khácnhau .
Ứ n g d ụ n g c h o b ả n đ ồ đ ị a h ì n h t h ì m ộ t t r o n g n h ữ n gc á c h t r u y ề n t h ố n g n h ấ t l à đ o v ẽ t r ự c t i ế p ở t h ự c đ ị a .
P h ục v ụ ch o cô n g v i ệc đ o v ẽ b ảo đ ảm t í nh ch ín h x ác v àk i n h t ế , m ộ t c ô n g đ o ạ n k h ô n g t h ể t h i ế u đ ó l à t h i ế t k ế
lưới .
Khoa học máy t ính đã g iúp người kỹ sư rấ t nhiều t rongviệc đ ịnh hướng th iế t lập và ước t ính công tác .
Thiế t kế lưới chính xác và hợp lý là đ iều k iện đảm bảo
chắc chắn cho những công t r ình xây dựng .
Thông qua đồ án th iế t kế lưới và môn học lưới t rắc đ ịa
g iúp cho người s inh v iên h iểu rõ hơn về cách thức th iế t
k ế l ướ i , v i ệ c t í n h t o án v à ướ c t í n h t r ên các p h ần m ềm binh sai chuyên dụng , lập và đánh giá k inh tế công tácđo đạc khu đo cùng phương thức l àm v iệc theo quy phạmnhà nước . Đây l à thực t ế mà người s inh v iên sau kh i r at r ư ờ n g p h ả i g i ả i q u y ế t t r o n g p h ạ m v i n g à n h n g h ề c ủ a
mình.
Vì vậy người s inh v iên luôn cố gắng hết mức có thể để
hoàn thành công v iệc của mình , từ đó t í ch lũy thêm mộtsố k inh nghiệm th iế t kế cùng công đoạn ước t ính khi đang
còn ngồi t rên ghế nhà t rường .
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 2/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
Em xin chân thành cảm ơn sự hướng dẫn nhiệtthành của Thầy Giáo Lê Trung Chơn.
CHƯƠNG I :MỤC ĐÍCH THIẾT KẾ - PHẠM VI KHU ĐO ĐIỀU KIỆN TỰ
NHIÊN KINH TẾ XÃ HỘII . Mục đích thiết kế lưới trắc địa :
Lưới k h ốn g ch ế t r ắc đ ị a l à cơ sở t o án h ọ c m an g t í nhchuẩn để thể h iện chính xác các thể loạ i bản đồ nhằm mô
tả t rung thực các thông t in đ iều t ra cơ bản của đất nước.
Xây dựng mạng lướ i khống chế tọa độ vớ i mật độ đầy
đủ và đều để đảm bảo độ chính xác đo vẽ bản đồ đ ịa h ìnht ỉ l ệ 1 : 2 0 0 0 k h u v ự c M ũ i L ớ n – C ủ C h i b ằ n g p h ư ơ n g
pháp toàn đạc điện tử .
Bản đồ đ ịa h ình này làm cơ sở cho công tác bố t r í xâydựng, quản lý khu vực và đo đạc , quy hoạch.
SV :DUY KHÁNH Trang 2
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 3/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
Bản đồ hành chánh của huyện Củ Chi .
II . Phạm vi khu đo :
K h u v ực đ o l à k h u Mũi Lớ n 1 , x ó m H u ế , x ã Tân An
Hộivà một phần nông trường Tam Tân thuộc huyện Củ Chi.
Ph ía Đông g iáp : xã Tân Thông Hội , Long An , thành phố Hồ Chí Minh, Hóc Môn Củ Chi , Nông Trường NhiXuân.
Phía Tây g iáp :Long An , thành phố Hồ Chí Minh.
Phía Nam giáp : xã Đức Lập Hạ , xã Mỹ Hạnh Bắc.
SV :DUY KHÁNH Trang 3
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 4/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
Phía Bắc g iáp : Củ Chi .
D i ệ n t í c h k h u đ o k h o ả n g 2 1 , 4 0 0 k m2
, k h u đ o n ằ m
t r o n g b ản đ ồ đ ị a h ì n h Mũ i Lớ n , t ỉ l ệ 1 : 1 0 . 0 0 0 v ớ i số
hiệu mảnh là C – 48 – 45 – B – b – 6 .Bản đồ khu đo g iới hạn bởi :
Kinh độ từ 106o27’30” đến 106
o30’00”
Vĩ độ từ 10o55’00” đến 10
o57’30”
Những mảnh lân cận:
Phía Đông giáp : Ấp Đình
Phía Đông Bắc giáp : Tân TiếnPhía Tây g iáp : Đức Hạnh I I
Phía Tây Bắc g iáp : Phước Hòa
Phía Bắc g iáp : Củ Chi
III . Điều kiện tự nhiên :
1) Nhiệt độ :
Nhiệ t độ t rung bình hàng năm khoảng 28,2 o C , b iênđộ năm của nhiệ t độ vào khoảng 2 – 3o
C, b iên độ ngày 8 – 10
oC, n h i ệt đ ộ t ố i đ a t r un g b ì n h 3 0 – 3 4
oC, có k h i
đạt 39 ,5o
C.
K h o ản g t h án g 1 1 đ ến t h án g 2 n ăm sau d o ản h h ưở n gcủa g ió mùa Đông Bắc , nh iệ t độ t rung b ình ngày xuốngcòn 24
oC .
2) Khí hậu :
Hai mùa rõ rệ t .
Mù a m ưa : t ừ cu ố i t h án g 6 đ ến t h án g 1 1 , l ượ n g m ưa bình quân năm 1979 mm.
Mùa khô : từ tháng 12 đến tháng 6 năm sau .
SV :DUY KHÁNH Trang 4
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 5/88
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 6/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
3) Giao thông :
D o đ ặc đ i ểm v ù n g l à đ ầm l ầy v à đ ồ i n ên g i ao t h ô n g
chủ yếu là đường đất .
Ngoài ra vùng còn có một số con đường nhựa trả i mặt ,đường goòng , đường xe đ iện …
• Bản đồ tư l iệu :
Bản đồ đ ịa h ình t ỉ lệ 1 : 10 .000 với số h iệu mảnh là C – 48 – 45 – B – b – 6 sử dụng phép chiếu lưới Gauss – Kruger , e l l ipsoid Krasopski nằm t rong hệ tọa độ HN72 ,múi chiếu 3
o, k inh tuyến t rung ương là 105
o.
Bản đồ được thành lập theo :
Bản đồ d ịa h ình 1 : 5000 Cục Đo Đạc và Bản Đồ xuấ t
bản năm 1987.
Tuy bản đồ xuấ t bản năm 1987 nhưng vẫn còn có g iá
t r ị t r on g v i ệc đ ị n h h ướ ng k h u đ o v ì đ ị a v ậ t v à d áng đ ấ thầu như í t t hay đổ i , mặ t khác đây cũng l à khu vực đang
phát t r iển , mật độ xây dựng chưa cao nện khó khăn trong
việc th iế t kế và th i công không nhiều .
• Kết luận :
Đ ị a h ì n h k h u đ ầm l ầy k h á b ằn g p h ẳn g v à t r ố n g t r ả i ,
chướng ngại vậ t í t , thông thoáng nên có thể t iến hành đovào ban ngày .
Đ ể cô n g v i ệc đ ượ c t i ến h àn h t h u ận l ợ i v à l i ên t ụ c t anên t iến hành vào mùa khô.
SV :DUY KHÁNH Trang 6
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 7/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
CHƯƠNG IITHIẾT KẾ LƯỚI
I . Cơ sở toán học :
1) Mục đích chọn cơ sở toán học :
Việc thể h iện bề mặt t r á i đấ t l ên mặt phẳng cần phả icó một cơ sở toán học để thể h iện chính xác và í t b ị b iến
dạng khi khai t r iển .
Mặt Geo id l à mặt t r á i đấ t có h ình dạng và k ích thước
phức tạp , không có hình dạng cụ thể và để cho phù hợpvới từng khu vực cụ thể nên cần phả i có một mặt nào đó
ổn đ ịnh và phù hợp .
Trá i đấ t có dạng h ình cầu và được chia làm hai phần :lục đ ịa và hải đảo ; t rong đó lục đ ịa là nơi con người s inhs ố n g c h i ế m 1 / 3 , h ả i đ ả o b a o g ồ m đ ạ i d ư ơ n g , b i ể n ,
sông , ao , hồ …
SV :DUY KHÁNH Trang 7
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 8/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
Lục địa có đ ịa h ình và cấu tạo khá phức tạp nên khôngchọn làm cơ sở để so sánh , do đó chọn mặt đại dương đểs o s á n h v ì m ặ t đ ạ i d ư ơ n g t r ơ n l á n g c h i ế m đ a s ố . T u yn h i ê n m ặ t đ ạ i d ư ơ n g k h ô n g ổ n đ ị n h v à b i ế n đ ộ n g r ấ t
nhiều , nhằm khắc phục t ình huống không ổn đ ịnh của mặtnước b iển người ta xây dựng t rạm nghiệm t r iều để đo mực
nước b iển rồ i lấy g iá t r ị t rung b ình 17,67 năm th ì thấy sa ilệch từ cm đến mm .
Để so sánh về độ cao người t a dùng mặt Geo id nhưngm ặ t n à y l ạ i r ấ t p h ú c t ạ p đ ế n n a y k h ô n g t h ể h i ệ n đ ư ợ c
phương t r ình toán học nên phải dùng mặt khác đơn g iản
h ơ n có t h ể d ù ng cô n g t h ức t o án họ c đ ể t hể h i ện. đ ó l àmặt e l l ipsoid .
Mặt El l ipsoid có công thức sau :2 2 2
2 2 21
X Y Z
a b c+ + =
Ell ipsoid toàn cầu là một e l l ipsoid toán học t ròn xoayxấp x ỉ tố t nhấ t đố i vớ i phạm v i toàn thế g iớ i . E l l ipso id
toàn cầu có t rục quay t rùng với t rục quay t rá i đấ t , t rọngt âm t r ù n g v ớ i t r ọ n g t âm t r á i đ ấ t . Tu y n h i ên đ ưa t r ọ n g
tâm e l l ipso id t rùng vớ i t rọng t âm t r á i đấ t l à không thể ,v ì vậy đưa vào bề mặt càng xấp x ỉ càng tố t .
E l l ipso id toàn cầu ch ỉ tố t t r ên phương d iện toàn cầu ,do đó mỗi quốc g ia đều t ìm một mặt e l l ipsoid phù hợp với
quốc g ia đó gọi là e l l ipsoid cục bộ . Kích thước e l l ipsoidcó nhiều g iá t r ị khác nhau :
Có hai phương pháp chọn e l l ipsoid cục bộ :
X â y d ự n g e l l i p s o i d m ớ i p h ù h ợ p n h ấ t v ớ i l ã n h t h ổquốc g ia → độ phù hợp cao nhưng chi phí rấ t cao .
SV :DUY KHÁNH Trang 8
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 9/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
S ử d u n g e l l i p so i d sẵn có v à đ ị n h v ị l ạ i ch o p h ù h ợ pvới lãnh thổ quốc g ia mình → độ phù hợp tương đối , ch i
phí thấp .
Các e l l ipsoid sẵn có :
Tác giả Nước Năm Bán trụclớn
Bán trụcnhỏ
Độ dẹt
Delam Pháp 1980 6375653 6356564 1 : 334Bessel Đức 1941 6377397 6356079 1 : 299,2Clark Anh 1880 6378249 6356515 1 : 293,5Gdanov Nga 1893 6377717 6356433 1 : 299,6Hayford Mỹ 1909 6378388 6353912 1 : 297
Krasovski Nga 1940 6378245 6356863 1 : 298,3Everest Mỹ 6377276 6356075 1 : 300,8WGS84 Mỹ 1984 6378137 6356752 0,0066943
V i ệ t N am d ù n g e l l i p so i d WG S 8 4 l àm e l l i p so i d t h amchiếu nhưng định v ị lạ i cho phù hợp ( cụ thể là t ịnh t iến ,
không xoay , không phóng to thu nhỏ )
Đ ể k h a i t r i ển ch í n h x ác m ặ t e l l i p so i d l ên m ặ t p h ẳn g
phải cần một mặt t rung gian để biểu d iễn thành mặt phẳng, y ê u c ầ u v ề m ặ t t r u n g g i a n n à y c à n g g ầ n v ớ i m ặ y
e l l ipso id càng tố t để g iảm sa i số b iến dạng và mặt congnày gọi là mặt chiếu .
C ó b a m ặ t c h i ế u : h ì n h t r ụ , h ì n h n ó n , m ặ t p h ẳ n g .Mỗ i m ặ t ch i ếu sủ d u n g b a p h ép ch i ếu sau : p h ép ch i ếu
đứng , phép chiếu ngang , phép chiếu nghiêng . Không có
phép chiếu nào là tố t nhất , mỗi phép chiếu chỉ tố t vớimột khu vực cụ thể ; đố i vớ i Việ t Nam phép ch iếu h ìnht rụ ngang là th ích hợp nhất ( do nước ta nằm gần x ính đạovà t rả i dà i theo k inh tuyến )
2) Chọn cơ sơ toán học :
SV :DUY KHÁNH Trang 9
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 10/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
Tờ b ản đ ồ đ ị a h ì nh đ ượ c t h ành l ập t h eo h ệ t ọ a đ ộ v àđ ộ cao H N 7 2 sử d ụ n g p h ép ch i ếu G au ss t í n h t h eo k í chthước e l l ipsoid Krasovski với múi chiếu 3 o .
H i ệ n n a y , n ư ớ c t a s ử d ụ n g h ệ t ọ a đ ộ v à đ ộ c a oVN2 000 v ới ph ép ch iế u UT M t ín h t heo k ích th ướcel l ipsoid WGS84 có hệ số b iến dạng k = 0 ,9996 cho múi
6 o và k = 0 ,9999 cho múi 3 o .
3) Xác định k inh tuyến t rung ương khu đo :
Bản đồ khu đo thuộc huyện Củ Chi – một huyện ngoạithành thành phố Hồ Chí Minh , k inh tuyến t rung ương múi
35 của múi 3 o như sau :0 0
03 35 105λ = × = → múi 35
0 0 0105 3 102left λ = − = → múi 34
0 0 0105 3 108
right λ = + = → múi 36
K h i t h à n h l ậ p b ả n đ ồ đ ị a h ì n h n ế u d ù n g k i n h t u y ế nt r u n g ư ơ n g m ú i l à 1 0 5
ot h ì c à n g x a k i n h t u y ế n t r u n g
ương theo khu vực sẽ có độ b iến dạng càng lớn . Vì thế ,
đ ể g i ả m đ ộ b i ế n d ạ n g n g ư ờ i t a t h ư ờ n g d ờ i k i n h t u y ế nt rung ương vào g iữa khu đo .
T h ô n g t ư 9 7 3 c ủ a t ổ n g C ụ c Đ ị a C h í n h b a n h à n h v ềviệc hướng dẫn sử dụng hệ quy chiếu quốc g ia VN2000 có
quy định k inh tuyến t rung ương cho từng t ỉnh , thành phốt r ự c t h u ộ c t r u n g ư ơ n g t h a y t h ế c h o q u y đ ị n h c ủ a q u y
phạm thành lập bản đồ địa hình t ỉ lệ 1 : 500 – 1 : 5000 dotổng Cục Đo đạc và Bản đồ ban hành năm 1996. Thông tư
này qu đ ịnh k inh tuyến t rung ương cho khu vực thành phốHồ Chí Minh ( kể cả các huyện ngoại thành ) là 105
o45 ‘
.
Và tọa độ các đ iểm khống chế t r ắc đ ịa phả i được t ínht o án ở m úi 3
o. Nếu k inh tuyến t rung ương l ệch về một
SV :DUY KHÁNH Trang 10
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 11/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
phía của phạm vi đo vẽ t rên 40 km thì được chọn kinhtuyến g iữa cho đ i qua t rung t âm hoặc vùng phụ cận khuđo .
Khi d iện t í ch khu đo dưới 20km
2
v à n ằm cách x a cácmốc t r ắc đ ịa nhà nước t r ên 10 km th ì được phép sử dụnghệ tọa độ độc lập để đo vẽ .
Đối với khu vực có d iện t ích lớn hơn 20km2
, khi đo vẽ bản đồ t ỉ lệ 1 : 2000 , 1 : 5000 thì kích thước khung mỗi
mảnh bản đồ là :
Tỉ lệ bản đồ Theo kinh tuyến Theo vĩ tuyến
1 : 5000 1’15”0 1’15”01 : 2000 0’37”5 0’25”0
Trên tờ bản đồ kẻ lưới ki lô mét cách nhau 10 cm .
4) Lưới chiếu bản đồ :
Tháng 7 / 2000 , thủ tướng chính phủ k í quyết đ ịnh về
v iệc áp dụng hệ quy ch iếu và hệ tọa độ VN2000 thay thế
hệ quy chiếu và tọa độ HN72 .H ệ V N2 00 0 d ùn g e ll ip so id t ha m c hi ếu l à W GS 84
n h ưn g đ ị n h v ị l ạ i ch o p h ù h ợ p v ớ i l ãn h t h ổ V i ệ t N am ,
t r ê n c ơ s ở s ử d ụ n g đ i ể m G P S c ạ n h d à i c ó đ ộ c a o t h ủ ychuẩn phân bố t rên toàn lãnh thổ Việt Nam . Điểm khôngtọa độ quốc g ia (N00) đặt tạ i Viện Nghiên Cứu Địa Chínht rên đường Hoàng Quốc Việ t – Hà Nội ; độ cao dùng độ
cao Hòn Dấu – Hải Phòng .
Kích thước e l l ipsoid như sau :
6378137
6356752
0,0066
1/ 298,257223563
a m
b m
e
α
====
SV :DUY KHÁNH Trang 11
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 12/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
H ệ q u y c h i ế u V N 2 0 0 0 s ử d ụ n g p h é p c h i ế u U T M l à phép chiếu hình t rụ ngang đồng góc , g iữ cho h ình dạngkh ôn g bi ến d ạn g , n hư ng b iế n d ạng về d iện t íc h vàkhoảng cách .
Phép ch iếu UTM : để h ình t rụ nằm ngang nộ i t i ếp quảc ầ u c ắ t m ặ t t r ụ t ạ i 8 4
ov ĩ B ắc v à 8 4 o v ĩ N am . p hé p
ch iếu UTM g iống phép ch iếu Gauss – Kruger l à ch ia quảcầu thành 60 múi , mỗi múi 6
o. Múi thứ nhất được đánh
số bắt đầu từ 180o
– 174o
kinh Tây , như vậy qua Tây 30múi , múi thứ 31 bắt đầu từ k inh tuyến gốc 0
ođi qua đài
th iên văn Greenwitch đến 6o
kinh Đông.
Với phép ch iếu này , quả cầu cắ t mặt t rụ theo ha i cá ttuyến cách đều k inh tuyến g iữa 180 km . t ỉ lệ độ dài t rênkinh tuyến g iữa là k = 0 ,9996.
K in h t uy ến g iữ a p hé p c hi ếu U TM t rở t hà nh đ ườ ngthẳng đứng, x ích đạo t rở thành đường nằm ngang tạo nên
một hệ tọa độ vuông góc , để t ránh g iá t r ị âm : dời t rục Xsang Tây 500 km đố i vớ i những nước ở ph ía Bắc bán cầu
v à t r ụ c Y x u ố n g N a m 1 0 0 0 0 k m đ ố i v ớ i n h ữ n g n ư ớ c ở phía Nam bán cầu .
P h ép ch i ếu U TM đ ã k h ắc p h ụ c đ ượ c n h ượ c đ i ểm củ a phép chiếu Gauss làm giảm độ biến dạng ở hai b iên , để
làm g iảm độ b iến dạng ở ha i b iên ch ia nhỏ múi ch iếu 6 othành múi chiếu 3 o và thay những kinh tuyến t rung ương
vào g iữa khu đo .
Công thức k iểm t ra theo quy đ ịnh ( tổng Cục đ ịa chính) :
SV :DUY KHÁNH Trang 12
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 13/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
0
2 2
.cos .
1 sin
LS N B K
L L L
a N e B
ρ
∆=
∆ = −
=
−
Theo bản đồ khu đo và quy phạm thành l ập bản đồ
địa chính th ì ta có :0
0
0
0
2
105 45'
106 30 '00"
10 57 '30"
0,0066943799013
6378245
0,9999
93 km
L
L
B
e
a
k
S
=
=
=
=
=
=
≈
5) Mật độ đ iểm khống chế :
Cơ sở khống chế t rắc đ ịa để đo vẽ bản đồ t rong t rường
hợp thông thường gồm :
Lưới khống chế cơ bản Nhà nước :
Lưới tam giác và đường chuyền hạng I , I I , I I I , IV
Lưới độ cao hạng I , I I , I I I , IV
Lưới khống chế cơ sở ( lưới tăng dày)
Lưới g iả i t ích và đường chuyền cấp 1 , 2 .
Lưới độ cao k ĩ thuật .
Lưới khống chế đo vẽ :
Lưới tam giác nhỏ , đường chuyền k inh v ĩ và g iao hộimặt phẳng .
Lưới độ cao k inh v ĩ , độ cao lượng giác .
SV :DUY KHÁNH Trang 13
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 14/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
Trường hợp đặc b iệ t được xây dựng mạng lướ i khốngchế t rắc đ ịa theo phương án r iêng , thỏa mãn độ chính xác, đảm bảo mật độ đ iểm , phù hợp với quy t r ình áp dụng đểđo vẽ bản đồ .
Lưới khống chế t rắc đ ịa được xây dựng từ cấp cao đếncấp thấp , từ tổng thể đến cục bộ , song cố gắng g iảm cấp
phát t r iển .
Mậ t đ ộ đ i ểm k h ố n g ch ế t r ắ c đ ị a p h ụ t h u ộ c v ào t ỉ l ệ
bản đồ , khoảng cao đều cơ bản và các yêu cầu của côngt á c t r ắ c đ ị a k h á c ở t ấ t c ả c á c g i a i đ o ạ n k h ả o s á t , x â y
dựng và hoạt động của các công t r ình .
Mậ t đ ộ t r u n g b ì n h đ i ểm t r ắc đ ị a n h à n ướ c phả i đảm bảo í t nhất :
Trên d iện t ich từ 20 đến 30 km2
có 1 đ iểm tọa độ và từ10 đến 20 km
2có một đ iểm độ cao để đo vẽ bản đồ tỷ l ệ
1 : 5000.
Đ ể đ o vẽ b ản đồ 1 : 2 00 0 , 1 : 1 00 0 v à 1 : 5 0 0 tr ênd iện t í ch từ 5 đến 15 km
2có 1 đ iểm tọa độ , từ 5 đến 10
km 2 có 1 đ iểm độ cao .
Nếu t ính cả các điểm của lưới khống chế cơ sở thì mật
độ đ iểm phải đảm bảo í t nhất :
Ở v ù n g t h àn h p h ố v à k h u cô n g n g h i ệp t h ì có 4 đ i ểm
trên 1 km2
.
Ở khu vực chưa xây dựng th ì 1 đ iểm t rên 1 km2
Ở các khu vực không có công tác t rắc đ ịa t iếp theo th ìt ù y t h u ộ c v ào p h ươ n g p h áp đ o v ẽ b ản đ ồ đ ể q u y ế t đ ị n hmật độ đ iểm t rắc đ ịa .
Theo bản đồ tư l iệu th ì xé t cho khu vực Mũi Lớn thuộchuyện Củ Chi , đây là vùng chưa xây dựng nên khá thôngthoáng , l ạ i l à khu vực nông thôn nên t ỉ l ệ bản đồ có thể
SV :DUY KHÁNH Trang 14
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 15/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
t hành l ập l à 1 : 2000 và mật độ đ iểm khoảng 1 đ iểm t r ên1 km
2; mà khu đo rộng khoảng 21 km
2nên tổng số đ iểm
có thể th iế t kế được là 21 đ iểm .
6)Độ chính xác bậc khống chế mặt bằng : Độ chính xác của bậc khống chế cuối cùng :
S a i số t r u n g b ì n h v ị t r í đ i ểm m ặ t b ằn g củ a các đ i ểm
đ ịa v ật c hủ y ếu s o v ớ i đ iể m t h u ộc l ướ i đ o v ẽ g ầ n n hấ tk h ô n g đ ư ợ c l ớ n h ơ n 0 , 5 m m ; đ ố i v ớ i đ ị a v ậ t t h ứ y ế u
k h ôn g đ ượ c v ượ t q u á 0 , 7 m m t r ên b ản đ ồ . S a i số t r u n g phương tương hỗ giữa các địa vật quan trọng không đượcvượt quá 0 ,4 mm t rên bản đồ .
Quan hệ hợp l í về độ chính xác g iữa các bậc khống
chế mặt bằng :
K h i đ o v ẽ b ản đ ồ đ ị a h ì n h , c ần x ây d ựn g m ộ t m ạn g
l ướ i k h ốn g c h ế g ồ m n b ậc . S ai s ố c ủ a m ỗ i b ậc đ o đ ạ cgồm là : m1 , m2 , . . . , mn . Sa i số tổng hợp v ị t r í đ i ểmcủa bậc khống chế cuối cùng M là :
2 2 2
1 2 ... n M m m m= + + +Đối với ha i bậc khống chế l iên t iếp , sa i số bậc t rên sẽ
l à s a i số số l i ệu g ố c củ a b ậc d ướ i . Đ ể g i ảm ản h h ưở n g
sa i số số l i ệu g ố c cần đ ặ t đ i ều k i ện ch o sa i số n ày n h ỏhơn ảnh hưởng của sa i số đo bậc dưới k lần :
do goc
mm
k =
Sai số tổng hợp bậc dưới :
2
11do M m
k = × +
H ệ s ố k c à n g l ớ n t h ì s a i s ố s ố l i ệ u g ố c c à n g n h ỏ ,
thông thường chọn k sao cho ảnh hưởng của sa i số số l iệu
SV :DUY KHÁNH Trang 15
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 16/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
g ố c đ ế n s a i s ố t ổ n g h ợ p k h o ả n g h ơ n 1 0 % s o v ớ i ả n hhưởng số l iệu đo .
Lúc đó m = 1,1 mđo
2
11,1 1
2,17
do dom mk
k
= × +
⇒ =
Như vây , th iế t kế nên chọn2,2k ≥
.Trong đ iều k iện cụthể ta chọn k từ 2 ,2 – 2 ,5 .
Ước t ính độ chính xác các bậc khống chế mặt bằngt rong lưới tăng dày :
Hạng I I → lưới GPS ( tương đương hạng I I I nhà nước )→ l ướ i h ạn g I V → l ướ i đ ườ n g ch u y ền 1 → lướ i đường
chuyền 2 .
Gần khu đo có những đ iểm hạng I I nhà nước , cần l ậpmạng lưới có đủ mật độ đ iểm th iế t kế để đo vẽ bản đồ đ ịahình 1 : 2000 th ì theo yêu cầu môn học , chúng ta th iế t kế
lướ i tuần tự l à : Hạng I I → lưới GPS ( tương đương hạngII I nhà nước ) → lưới hạng IV → lưới đường chuyền 1 →
lưới đường chuyền 2
Kí h iệu T0 l à sa i số t rung phương bậc khở i đầu hạng
I I I , c ác b ậc t i ếp t h eo T1 , T2 , … Ch ọ n h ệ số g i ảm b ậcgiữa hai bậc khống chế l iên t iếp là k , ta lập được quan hệ:
0 11 2
; ;...T T T T k k
= =
Nếu chọn hệ số k như nhau cho mỗi bậc phát t r iển thì :
0n
n
T k
T =
SV :DUY KHÁNH Trang 16
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 17/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
Nếu xây dựng lưới đường chuyền :
[ ]
12S
i
f
S T = × → từ đó t ính đư ợc Ti
7) Chia mảnh và đánh số h iệu mảnh bản đồ đ ịa h ình :Th eo Cụ c Đ o Đ ạc v à Bản Đ ồ N h à N ướ c , t i êu ch u ẩn
ngành – quy phạm đo vẽ bản đồ đ ịa h ình t ỉ lệ 1 : 500 , 1 :
1000 , 1 : 2000 , 1 : 5000 (phần ngoài t rờ i ) xuất bản năm1996 th ì phân chia và đánh số mảnh bản đồ như sau :
Đối với bản đồ 1 : 5000 và 1 : 2000 khi đo vẽ t rên khuvực có d iện t ích lớn hơn 20 km2 th ì
C h i a m ả n h b ả n đ ồ 1 : 1 0 0 0 0 0 t h à n h 3 8 4 m ả n h 1 :5000(xem hình vẽ ) , phiên h iệu mảnh 1 : 5000 gồm phiên
hiệu mảnh 1 : 100000 (F – 48 – 144 ) tương ứng kèm theosố h iệu mảnh 1 : 5000 để t rong ngoặc đơn (384) : F – 48
– 144 – (384) (phần gạch chéo trên hình vẽ ) .
Ch ia mảnh bản đồ t ỉ l ệ 1 : 5000 thành 6 phần ký h iệul à a , b , c , d , e , f p h i ên h i ệu củ a m ản h 1 : 2 0 00 g ồ m
phiên hiệu của mảnh 1 : 5000 (F – 48 – 144 – (384)) kèmtheo k í h iệu mảnh 1 : 2000 để t rong dấu ngoặc đơn (384-
SV :DUY KHÁNH Trang 17
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 18/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
a) . Phiên h iệu đầy đủ của mảnh bản đồ t ỉ lệ 1 : 2000 là F – 48 – 144 – (384 – a)
b
c
e
d
f
a
Đ ố i v ớ i k h u v ực có d i ện t í ch b ằn g h o ặc n h ỏ h ơ n 2 0
km2 khi đo vẽ bản đồ t ỉ lệ 1 : 500 , 1 : 1000 , 1 : 2000 , 1: 5000 th ì :
Trường hợp này ch ia mảnh và đánh số mảnh dựa t r ênhệ t rục tọa độ và lấy cơ sở là mảnh bản đồ t ỉ lệ 1 : 5000 ,
đồng thờ i đảm bảo sự thống nhấ t và l i ên tục cho v iệc đovẽ t iếp theo ( xem hình dưới)
SV :DUY KHÁNH Trang 18
D A
C B
4
3
2
1
1
2
3
4
4 3 2 1 2 3 4
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 19/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
Chia mảnh t ỉ lệ 1 : 5000 thành 9 mảnh 1 : 2000 k í h iệul à a , b , c , d , e f , g , h , i ; p h iên h i ệu m ảnh 1 : 2 0 00g ồ m p h i ên h i ệu m ản h 1 : 5 0 0 0 ( A – 2 – 3 ) k èm t h eo k íh iệu mảnh 1 : 2000 (d ) , phần gạch chéo t r ên h ình vẽ và
phiên h iệu đầy đủ (A – 2 – 3 – d) .
a b c
d
g
e f
h i
III
II I IV
Ch ia mảnh 1 : 2000 thành 4 mảnh 1 : 1000 k í h iệu l àI , I I , I I I , IV ; phiên h iệu mảnh 1 : 1000 gồm phiên h iệu
mảnh 1 : 2000 (A – 2 – 3 – a ) kèm theo k í h iệu mảnh 1 :1000 ( I I ) phiên h iệu này đầy đủ của mảnh 1 : 1000 (A – 2
– 3 – a – I I)
Chia mảnh 1 : 2000 thành 16 mảnh 1 : 500 k í h iệu từ 1
đến 16 ( xem h ình dưới ) ph iên mảnh 1 : 500 (gồm ph iênh iệu mảnh 1 : 2000 (A – 2 – 3 – d ) kèm k í h iệu mảnh 1 :
500 (16) phiên h iệu đầy đủ của mảnh 1 : 500 (A – 2 – 3 – d – 16) .
SV :DUY KHÁNH Trang 19
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 20/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
1 2 3 4
5
9
13
6 7 8
10 11 12
14 15 16
II . Thiết kế lưới hạng III sử dụng công nghệ GPS:
1) Những yêu cầu k ĩ thuậ t kh i th iế t kế lướ i hạng I I I bằng sử dụng công nghệ GPS :
L ư ớ i h ạ n g I I I đ o b ằ n g c ô n g n g h ệ G P S c ó t h ể b ố t r í
dưới dạng lướ i t am g iác dày đặc , lướ i đường chuyền t ạothành các đa g iác khép k ín , chuỗi tam giác .
Máy thu có thể là loạ i máy Topcon Legaxy E , Tr imble Navigat ion Surveyor : 400 ST , 4000 SST , 4080 SE ,
4000 LS , … và các máy có độ chính xác tương đương chođo vẽ bản đồ đ ịa h ình t ỉ lệ 1 : 2000 của khu vực .
Thời g ian đo GPS t rên một đ iểm không í t hơn 1 ,5 h và phải đo t rước í t nhất 5’ so với l ịch đã chọn .
Lướ i G P S p h ả i đ o n ố i v ớ i í t n h ấ t 2 đ i ểm t ọ a đ ộ n h ànước hạng I , I I . Các đ iểm hạng cao cần chọn đều ra các
phía của lưới GPS th iết kế , các đ iểm tọa độ hạng cao I ,I I , I I I (nếu có) trong khu vực lưới được chọn đồng thời
là đ iểm của lưới .
SV :DUY KHÁNH Trang 20
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 21/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
Mật độ đ iểm của lưới phải đảm bảo cần th iế t , phù hợpv à k i n h t ế n h ấ t đ ể l à m c ơ s ở p h á t t r i ể n l ư ớ i h ạ n g I V ,đường chuyền 1 , đường chuyền 2 .
Vì đo bằng công nghệ GPS nên các đ iểm th iế t kế GPSkhông cần thông hướng với nhau , nhưng cố gắng th iế t kếs a o c h o n ó p h â n b ố đ ề u t r o n g k h u đ o v à c á c đ i ể m b ậ c
dưới có khả năng nhìn thấy các đ iểm này .
C á c đ i ể m c ấ p h ạ n g d ư ớ i p h ả i t ô n g h ư ớ n g v ớ i n h a u
từng đô i một , các đ iểm phả i t r ả i đều t rong khu đo và cókhả năng khống chế cho một hoặc nh iều khu vực cụ thể ,
t ránh đ ịa vật cao che khuất tầm nhìn xung quanh bán k ính
30 m ,cách đài phát sóng 500 m .
Khi đo phải lập l ịch đo và thời g ian đo .
Khi xử l í số l i ệu cần t ính chuyển kế t quả về mặt quychiếu và hệ tọa độ VN2000 .
Đ ộ c h í n h x á c c h i ề u d à i c ạ n h s a u x ử l í s ơ b ộ v à s a u
bình sa i lưới GPS được quy định t rong bảng sau :
Chiều dài cạnh (km) Sai số tương đối cạnh sau bình sai3 – 5 1 : 100.0005 – 15 1 : 200.00015 – 30 1 : 300.000
2) Mật độ điểm GPS khống chế khu đo :
T h e o p h ư ơ n g p h á p x á c đ ị n h d i ệ n t í c h k h ố n g c h ế 1
điểm :
23
2 P S =
Với P là diện t ích một điểm khống chế được .
S là khoảng cách th iế t kế của các đ iểm t rong lưới th iế t
kế cần xây dựng ( theo quy phạm) .
SV :DUY KHÁNH Trang 21
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 22/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
Mặt khác theo mật độ đ iểm khống chế phục vụ đo vẽ bản đồ đ ịa hình bằng phương pháp bàn đạc , toàn đạc vớid iện t í ch cả khu đo l à F th ì tổng số đ iểm khống chế cáccấp là :
F N
P =
Nếu lập lưới khống chế đ ịa h ình có n cấp hạng , mỗicấp có số đ iểm tương ứng là N1 , N2 ,…Nn th ì ta có quanhệ :
1 2... n N N N N = + + +
Ngoài ra , t rong quy phạm quy đ ịnh mật độ t rung bìnhcác đ iểm t rắc đ ịa nhà nước hạng I , I I , I I I , IV phải đảm
bảo ; t rên diện t ích 20 – 30 km2 có một điểm để đo vẽ
bản đồ 1 : 5000 , còn để đo vẽ bản đồ t ỉ lệ 1 : 500 , 1 :1 0 0 0 v à 1 : 2 0 0 0 t h ì t ừ 1 – 1 5 k m 2 p h ả i c ó m ộ t đ i ể m
khống chế tọa độ .
D i ệ n t í c h k h u đ o k h o ả n g 2 1 k m 2 ở k h u v ự c n g o ạ i
thành , mật độ đ iểm GPS (hạng I I I nhà nước ) cần có :
211, 4 2
(10 15) N = = ÷
÷ đ iểm GPS .
Trong đồ án , người s inh v iên sẽ th iế t kế 2 đ iểm GPS .
Do vậy , theo yêu cầu th iế t kế cùng vớ i đ ịnh hướng phá tt r i ển đ o v ẽ ch o k h u v ực n ày v ề sau , đ ồ án t h i ế t k ế h a i
đ i ể m G P S – h a i đ i ể m n à y ở h a i p h í a T â y B ắ c v à Đ ô n g Nam của khu vực , đảm bảo có thể dùng chính hai điểm
n ày đ ể đ o v ẽ b ản đ ồ cù n g các đ i ểm t ăn g d ày k h ác t h ấphơn .
3) Đánh số h iệu đ iểm các đ iểm khống chế :
Đánh số h iệu đ iểm bản đồ đ ịa h ình cũng g iống số h iệu
đ i ểm b ản đ ồ đ ị a ch í n h n ên t h eo q u y p h ạm đ án h số h i ệu
SV :DUY KHÁNH Trang 22
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 23/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
đ iểm đ ịa ch ính cơ sở th ì đánh số h iệu đ iểm tọa độ hạngII I nhà nước :
Số h iệu đ iểm địa chính cơ sở gồm 6 chữ số :
3 ch ữ số đ ầu k í h i ệu d an h p h áp số h i ệu m ản h b ản đ ồđ ịa h ình t ỉ l ệ 1 : 1000000 cộng thêm số mảnh bản đồ đ ịahình t ỉ lệ 1 : 100000 .
Số t iếp theo là số 4 .
2 số sau cùng là thứ tụ của đ iểm .
Kí h iệu danh pháp bản đồ t ỉ lệ 1 : 1000000
F – 48000
E – 48200
D – 48400
C – 48600
D – 49800
Ví dụ : mảnh bản đồ đ ịa h ình có số h iệu : C – 48 – 47 – C – d , thiết kế 2 đ iểm hạng III và đánh số nhu sau :
647401 và 647402 .
Đánh giá độ chính xác của lưới GPS :
Chuyển tọa độ các đ iểm hạng I I nhà nước theo tờ bảnđồ khu đo .
Kinh tuyến t rung ương là 105o
và múi 3o
t rong hệ tọađ ộ H N 72 , d ù ng p h ần m ềm G eo to o ls t í nh ch uy ển t ọ a đ ộnhu sau :
Result of change coordinatesParameters :Ellipsoid : KRASOVSKIProject : GAUSSCenter meridian : 105 degree 00 minuteZone : 3 degree
SV :DUY KHÁNH Trang 23
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 24/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
Name ID B L X Y1 II-196104036.000 1065148.000 1181336.490703895.0112 II-181104130.000 1064248.000 1182901.429687467.2863 II-183103942.000 1063424.000 1179500.271672162.0694 II-184103618.000 1064030.000 1173288.002683323.6675 II-197104006.000 1064748.000 1180371.083696603.0936 II-176105424.000 1064200.000 1206685.441685875.6877 II-179104742.000 1064412.000 1194350.818
689956.4408 II-178105230.000 1063036.000 1203071.303665114.0189 II-175105448.000 1064830.000 1207491.884697719.86410 II-177105218.000 1063542.000 1202749.988674412.63911 II-200105136.000 1065354.000 1201649.647707600.536
Dùng phần mềm Mapinfo mở f i le bản đồ khu vực th iế tk ế , k h ố n g ch ế b ản đ ồ t r o n g h ệ t ọ a đ ộ m ặ t p h ẳn g n o n -ear th (mete r s ) , sau đó t r i ển các đ iểm tọa độ hạng I I nhànước ở t r ên l ên ; t ùy thuộc v ị t r í đ i ểm so vớ i khu đo và
theo quy đ ịnh độ chính xác th iế t kế lưới GPS mà chọn cácđ iểm GPS t rong bán k ính tố i đa 15 km tớ i đ iểm th iế t kế
hạng III .
Sơ đồ lưới GPS :
Trong đồ án này , phù hợp vớ i khu vực chọn ha i đ iểmhạng I I I nhu sau :
→ chỉ hướng đi của đường chuyền (hay hướng đo) .
SV :DUY KHÁNH Trang 24
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 25/88
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 26/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
Old central meridian 105 00, project Gauss. New central meridian 10500, project UTM, k0 = 0.9996 .
Data file:Index Name ID B L H01 1 III-1 10 57 06.5239 106 29 39.2449 -1.32102 2 III-2 10 55 35.0749 106 27 52.3596 -3.071
Đi ểm hạ ng II t ín h c hu yể n t ọa đ ộ bằ ng ph ần mề mGeotools :
Result of coordinate transfer from HN-72 to VN-2000Old central meridian 105 00, project Gauss. New central
meridian 105 00, project UTM, k0 = 0.9999 .Data file:
Name ID X72 Y72 X2000Y20001 III-1 1211239.170 663049.530 1211167.348662882.924
2 III-2 1208413.260 659817.900 1208341.814659651.539
Dùng độ cao đã biế t của hai đ iểm hạng I I là I I -177 H= 7 .8 m và I I-178 H = 2m để tính chuyển tọa độ về hệWGS84 :
Result of coordinate transfer from VN-2000 (X,Y,H) to WGS-84.Old central meridian 105 00, project Gauss. New central meridian 105
00, project UTM, k0 = 0.9996 .Data file:Index Name ID B L H01 1 II-17710 52 24.0366 106 35 56.8304 3.98502 2 II-17810 52 38.0453 106 30 50.7367 -2.108
Tọa độ không g ian 3 ch iều của đ iểm th iế t kế và đ iểm
hạng cao t rong hệ WGS84 :
Hạng I I :
SV :DUY KHÁNH Trang 26
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 27/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
Điểm X(m) Y(m) Z(m)
II-177 -1789567,5972427 6003322,099095948 1195251,354764169
II-178 -1780632,010252263 6005887,580485721 1195672,906905847
Hạng I I I (đo bằng công nghệ GPS)
Điểm X(m) Y(m) Z(m)
GPS-1 -1778107,000090353 6005007,448878666 1203773,139686813
GPS-2 -1775145,638164214 6006437,754222541 1201013,986697638
Số gia tọa độ các cạnh :
Cạnh X ∆ (m) Y ∆ (m) Z ∆ (m)178 - GPS1 2525.010162 -880.1316071 8100.232781177 - GPS1 11460.59715 1685.349783 8521.784923
178 – GPS2 5486.372088 550.1737368 5341.079792GPS1 – GPS2 2961.361926 1430.305344 -2759.152989
Trọng số và sa i số đo cạnh :
Đồi với cạnh từ 15 – 30 km th ì
SV :DUY KHÁNH Trang 27
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 28/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
2
2
1
300.000
5 1,5
5 1,55 1,5
5 1,5
S
Si i
Xi
Yi
Zi
Si
m
S
m S
m Xim Yi
m Zi
m P
m
β
∆
∆
∆
≤
= +
= + ×∆= + ×∆= + ×∆
=
Cạnh m X ∆ (mm) m Y ∆ (mm) m Z ∆ (mm)
178 - III1 8.787515243 6.320197 17.15035177 - III1 22.19089573 7.528025 17.78268178 – III2 13.22955813 5.825261 13.01162III1 – III2 9.442042889 7.145458 9.138729
S đơn v ị met , m đơn v ị mm ; do đó công thức là
5 1,51000
S m = + × .
Chọn2 1mβ µ = =
Ma t rận hệ số phương t r ình chuẩn :
SV :DUY KHÁNH Trang 28
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 29/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
12 6
1 0 0 0 0 0
0 1 0 0 0 0
0 0 1 0 0 0
1 0 0 0 0 0
0 1 0 0 0 0
0 0 1 0 0 0
0 0 0 1 0 0
0 0 0 0 1 0
0 0 0 0 0 1
1 0 0 1 0 0
0 1 0 0 1 0
0 0 1 0 0 1
A ×
=− − −
Px Py Pz
0.012949942 0.025034488 0.003399805
0.002030721 0.017645661 0.003162319
0.005713593 0.029469263 0.005906596
0.011216776 0.019585734 0.0119737
12 12 P ×
0.012949942 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 00 0.025034488 0 0 0 0 0 0 0 0
0 00 0 0.003399805 0 0 0 0 0 0 0
0 00 0 0 0.002030721 0 0 0 0 0 00 0
0 0 0 0 0.017645661 0 0 0 0 00 0
0 0 0 0 0 0.003162319 0 0 0 00 0
SV :DUY KHÁNH Trang 29
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 30/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
0 0 0 0 0 0 0.005713593 0 0 00 0
0 0 0 0 0 0 0 0.029469263 0 00 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0.005906596 00 0
0 0 0 0 0 0 0 0 00.011216776 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0 00.019585734 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 00.0119737
T N A P A= × ×
6 6
0,0262 0 0 -0,0112 0 0
0 0,0623 0 0 -0,0196 0
0 0 0,0185 0 0 -0,0120
-0,0112 0 N × =
0 0,0169 0 0
0 -0,0196 0 0 0,0491 0
0 0 -0,0120 0 0 0,0179
÷ ÷ ÷ ÷ ÷ ÷ ÷ ÷
1
3,2877 0 0 35,3044 0 0
0 18,3668 0 0 7,3331 0
0 0 95,0794 0 0 63,6707
35,30Q N −= =
44 0 0 82,4555 0 0
0 7,3331 0 0 23,3131 0
0 0 63,6707 0 0 98,5652
÷ ÷ ÷ ÷ ÷ ÷ ÷ ÷
Tính sa i số t rung phương vị t r í các đ iểm t rong lưới :
Xi Xiim Q µ = ; Yi Yii
m Q µ = ; Zi Ziim Q µ =
2 2 2
i Xi Yi Zi M m m m= + +
SV :DUY KHÁNH Trang 30
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 31/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
13,2877 1,81( )
X m mm= =
118,3668 4,28( )
Y m mm= =
1 95,0794 9,75( ) Z m mm= =
282,4555 9,08( )
X m mm= =
2 23,3131 4,83( )Y m mm= =
298,5652 9,93( )
Z m mm= =
Điểm GPS (III i)i là stt điểm Xim (mm) Yim (mm) Zim (mm)
1 1,81 4,28 9,75
2 9,08 4,83 9,93
Sai số t rung phương vị t r í đ iếm 1 :
1 11 22 3310,80( ) M Q Q Q mm= + + =
Sai số t rung phương vị t r í đ iếm 2 :
2 44 55 66 14, 29( ) M Q Q Q mm= + + =
Tính sa i số t rung phương các cạnh t rong lưới :ij
ij
ij
X c
S
∆= ;
ij
ij
ij
Y d
S
∆= ;
ij
ij
ij
Z e
S
∆=
Cạnh ijc ijd ije
178 - III1 0.296009 -0.10318 0.949596177 - III1 0.796939 0.117195 0.592582178 – III2 0.714688 0.071669 0.695762III1 – III2 0.68984 0.333185 -0.64274
SV :DUY KHÁNH Trang 31
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 32/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
178 1
0.296009
-0.10318
0.949596
0
00
F −
÷ ÷ ÷
= ÷ ÷
÷ ÷ ÷
; 177 1
0.796939
0.117195
0.592582
0
00
F −
÷ ÷ ÷
= ÷ ÷
÷ ÷ ÷
; 178 2
0
0
0
0.714688
0.0716690.695762
F −
÷ ÷ ÷
= ÷ ÷
÷ ÷ ÷
; 1 2
-0.68984
-0.333185
0.64274
0.68984
0.333185-0.64274
F −
÷ ÷ ÷
= ÷ ÷
÷ ÷ ÷
T
S m F Q F µ = × ×
Cạnh S(m) S m (mm) S
m
S 178 - III1 8530,186344 9,5184 1
1,11585e+06
177 - III1 14380,76873 8,2148 1
5,71235e+07
178 – III2 7676,594504 9,4842 1
1,23547e+06
III1 – III2 4292,82693 7,8349 1
1,82511e+06
Thỏa đ iều k iện hạng I I I ( 1
100.000S
m
S ≤ )
Sai số t rung phương vị t r í đ iểm mặt bằng :
Tọa độ các đ iểm GPS ( hạng I I I ) :
STT B L1 10o 57’ 06,5239” 106o 29’ 39,2449”2 10o 55’ 35,0749” 106o 27’ 52,3596”
sin cos 0sin cos sin cos
cos cos sin sin
Ei i i Xi
Ni i i i i Yi
Ui i i i i Zi
m L L mm B L B B m
m B B L B m
− ÷ ÷ = − − − × ÷ ÷ ÷ ÷
SV :DUY KHÁNH Trang 32
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 33/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
1
1
1
-2,9507
-10,288
7,6585
E
N
U
m
m
m
÷ ÷= ÷ ÷ ÷ ÷
2
2
2
-10,0766
-10,1777
15,3456
E
N
U
m
m
m
÷ ÷= ÷ ÷ ÷ ÷
III . Thiết kế lưới hạng I V bằng phương pháp lướiđường chuyền :
Bằn g p h ươ n g p h áp đ o đ ườ n g ch u y ền có t h ể x ác đ ị n htọa độ các đ iểm vớ i độ ch ính xác tương đương vớ i dạngl ướ i t am g i ác . T r o n g t h ực t ế cô n g t á c t r ắ c đ ị a củ a V i ệ t
Nam , đã xây dựng các đường chuyền hạng II , hạng II I và
hạng IV có độ ch ính xác tương đương vớ i lướ i t am g iácnhà nước cùng cấp hạng .
Th i ế t k ế l ướ i h ạn g I V đ ò i h ỏ i t í n h t h ô n g h ướ n g cao
giữa các t rạm ngắm , đồng thời bố t r í sao cho có thể quansát được các đ iểm cấp dưới nó – t rong phạm vi đồ án nàylà đường chuyền 1 và đường chuyền 2 .
Yêu cầu th iế t kế sao cho ch iều dà i cạnh thỏa 2 5: km
và sa i số t rung phương tương đối cạnh yếu 1
50.000≤ .
Do vậy , sơ đồ chung lưới th iế t kế với → chỉ hướng đi
của đường chuyền .
SV :DUY KHÁNH Trang 33
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 34/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
IV- 2
IV- 1
GPS1
GPS2
Chuyển đổi tọa độ đ iểm hạng IV t rong hệ HN72 của bản đồtư l iệu về VN2000 bằng Geotools .
Result of coordinate transfer from HN-72 to VN-2000Old central meridian 105 00, project Gauss. New central meridian 105
00, project UTM, k0 = 0.9999 .Data file:
Name ID X72 Y72 X2000 Y20001 IV-1 1208793.060 662399.600 1208721.522
662232.986
2 IV-2 1210712.760 660821.670 1210641.041660655.277
Điểm th iế t kế hạng IV được nội suy độ cao t rên bản đồlà IV – 1 H = 0 .8 m và IV – 2 H = 1 m lấy số l i ệu đóđể t ính chuyển về hệ WGS84 :
Result of coordinate transfer from VN-2000 (X,Y,H) to WGS-84.Old central meridian 105 00, project Gauss. New central meridian 105
00, project UTM, k0 = 0.9996 .Data file:Index Name ID B L H01 1 IV-1 10 55 47.0229 106 29 17.4404 -3.49802 2 IV-2 10 56 49.7507 106 28 25.7872 -3.381
Tọa độ không gian 3 chiều của đ iểm th iế t kế là :
SV :DUY KHÁNH Trang 34
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 35/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
Điểm X(m) Y(m) Z(m)
IV – 1 -1777603,170981699 6005637,888581311 1201374,364475187
IV – 2 -1775995,49271745 6005732,244983774 1203266,754182046
Mà điểm hạng I I I như t rên đã t ính :
Điểm X(m) Y(m) Z(m)
GPS-1 -1778107,000090353
6005007,448878666
1203773,139686813
GPS-2 -1775145,638164214
6006437,754222541
1201013,986697638
Số gia tọa độ các cạnh là :
Cạnh X ∆ (m) Y ∆ (m) Z ∆ (m)GPS1 – IV1 503.8291087 630.4397027 -2398.775212GPS2 – IV1 -2457.532817 -799.8656412 360.3777775GPS2 – IV2 -849.8545532 -705.5092388 2252.767484GPS1 – IV2 2111.507373 724.7961051 -506.3855048
Trọng số và sa i số đo cạnh :
SV :DUY KHÁNH Trang 35
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 36/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
2
2
1
50.000
3 3
3 3
3 3
3 3
S
Si i
Xi
Yi
Zi
Si
m
S
m S
m Xi
m Yi
m Zi
m P
m
β
∆
∆
∆
≤
= += + ×∆
= + ×∆= + ×∆
=
Dùng máy TC600 ; TC307 đo đạc lướ i hạng IV và các
cấp lưới dưới nó .
Chọn1 µ =
Cạnh m X ∆ (mm) m Y ∆ (mm) m Z ∆ (mm)GPS1 – IV1 4.511487326 4.891319108 10.19632563GPS2 – IV1 10.37259845 5.399596924 4.081133333GPS2 – IV2 5.54956366 5.116527716 9.758302453GPS1 – IV2 9.334522119 5.174388315 4.519156514
Ma t rận hệ số phương t r ình chuẩn :
12 6
1 0 0 0 0 0
0 1 0 0 0 0
0 0 1 0 0 0
1 0 0 0 0 0
0 1 0 0 0 0
0 0 1 0 0 0
0 0 0 1 0 0
0 0 0 0 1 0
0 0 0 0 0 1
0 0 0 1 0 0
0 0 0 0 1 0
0 0 0 0 0 1
A ×
=
Px Py Pz
SV :DUY KHÁNH Trang 36
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 37/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
0.049131556 0.041797279 0.0096186160.009294475 0.034298673 0.0600396890.032470003 0.038198766 0.0105015030.011476668 0.037349257 0.048964941
12 12 P ×
0.049131556 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 00 0.041797279 0 0 0 0 0 0 0 0
0 00 0 0.009618616 0 0 0 0 0 0 0
0 00 0 0 0.009294475 0 0 0 0 0 0
0 00 0 0 0 0.034298673 0 0 0 0 0
0 00 0 0 0 0 0.060039689 0 0 0 0
0 00 0 0 0 0 0 0.032470003 0 0 0
0 00 0 0 0 0 0 0 0.038198766 0 0
0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0.010501503 00 0
0 0 0 0 0 0 0 0 00.011476668 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0 00.037349257 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 00.048964941
T
N A P A= × ×
SV :DUY KHÁNH Trang 37
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 38/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
6 6
0,0584 0 0 0 0 0
0 0,0761 0 0 0 0
0 0 0,0697 0 0 0
0 0 N × =
0 0,0439 0 0
0 0 0 0 0,0755 00 0 0 0 0 0,0595
-1
6 6
17,1157 0 0 0 0 0
0 13,1413 0 0 0 0
0 0 14,3558 0 0 0Q = N
0 0× =
0 22,7549 0 0
0 0 0 0 13,2366 0
0 0 0 0 0 16,8162
÷ ÷ ÷ ÷ ÷ ÷ ÷ ÷
Tính sa i số t rung phương vị t r í các đ iểm t rong lưới :
Xi Xiim Q µ = ; Yi Yiim Q µ = ; Zi Ziim Q µ =
2 2 2
i Xi Yi Zi M m m m= + +
1 17,1157 4,14( ) X m mm= =
1 13,1413 3, 62( )Y m mm= =
1 14,3558 3,79( ) Z m mm= =
2 22,7549 4,77( ) X m mm= =
2 13,2366 3, 64( )Y m mm= =
2 16,8162 4,10( ) Z m mm= =
Điểm hạng IV Xim (mm) Yim (mm) Zim (mm)
1 4,14 3,62 3,79
2 4,77 3,64 4,10
Sai số t rung phương vị t r í đ iếm 1 :
1 11 22 33 6,68( ) M Q Q Q mm= + + =
Sai số t rung phương vị t r í đ iếm 2 :
SV :DUY KHÁNH Trang 38
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 39/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
2 44 55 66 7, 27( ) M Q Q Q mm= + + =
Tính sa i số t rung phương các cạnh t rong lưới :
ij
ij
ij
X c
S
∆= ;
ij
ij
ij
Y d
S
∆= ;
ij
ij
ij
Z e
S
∆=
canhij
c ijd ije
GPS1 – IV1 0,199072 0,249098 -0,9478GPS2 – IV1 -0,94179 -0,30653 0,138106GPS2 – IV2 -0,33873 -0.28119 0.897883GPS1 – IV2 0,922397 0,316622 -0,22121
1 1
0,199072
0,249098
-0,9478
0
0
0
IV F −
÷ ÷ ÷
= ÷ ÷ ÷ ÷ ÷
; 2 1
-0,94179
-0,30653
0,138106
0
0
0
IV F −
÷ ÷ ÷
= ÷ ÷ ÷ ÷ ÷
; 2 2
0
0
0
-0,33873
-0,28119
0,897883
IV F −
÷ ÷ ÷
= ÷ ÷ ÷ ÷ ÷
; 1 2
0
0
0
0,922397
0,316622
-0,22121
IV F −
÷ ÷ ÷
= ÷ ÷ ÷ ÷ ÷
T
S m F Q F µ = × ×
Cạnh S(m) S m (mm) S
m
S GPS1 – IV1 2530,893223 3,7934 1
1,49884e+06
GPS2 – IV1 2609,429964 4,0853 1
1,56559e+06
GPS2 – IV2 2508,975366 4,1490 11,65366e+06
GPS1 – IV2 2289,152476 4,6379 1
2,02603e+06
SV :DUY KHÁNH Trang 39
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 40/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
→ thỏa đ iều k iện lưới hạng IV ( 1
50.000S m
S ≤ )
Sai số t rung phương vị t r í các đ iểm mặt bằng :
Tọa độ đ iểm hạng IV :STT B L1 10o 55’ 47,0229” 106o 29’ 17,4404”2 10o 56’ 49,7507” 106o 28’ 25,7872”
sin cos 0
sin cos sin cos
cos cos sin sin
Ei i i Xi
Ni i i i i Yi
Ui i i i i Zi
m L L m
m B L B B m
m B B L B m
− ÷ ÷ = − − − × ÷ ÷ ÷ ÷
1
1
1
-4,9972
-4,1848
8,1917
E
N
U
m
m
m
÷ = ÷ ÷
2
2
2
5,6064
-4,4598
8,8889
E
N
U
m
m
m
÷ ÷= ÷ ÷ ÷ ÷
IV. T h i ế t k ế l ư ớ i c ấ p 1 , 2 b ằ n g p h ư ơ n g p h á pđường chuyền :
Lưới đường chuyền 1 , 2 được th iế t kế theo hai phươngán :
1) N h ữ n g y ê u c ầ u k ĩ t h u ậ t k h i t h i ế t k ế l ư ớ i đ ư ờ n gchuyền :
Trước khi th iế t kế cần t ìm hiểu k ĩ nhiệm vụ khi đo , t ỉlệ bản đồ , phương pháp đo vẽ , t ìm hiểu các đ iều k iện tự
nhiên , k inh tế xã hội khu đo .
Lưới đường chuyền cấp 1 , 2 được th iế t kế t rên bản đồt ỉ lệ lớn nhất có t rên khu đo .
Điểm gốc để phát t r iển lưới đường chuyền là các đ iểmcó độ chính xác cấp cao hơn .
SV :DUY KHÁNH Trang 40
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 41/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
Đ i ể m g ố c đ ể p h á t t r i ể n l ư ớ i đ ư ờ n g c h u y ề n c ấ p 1 l àlướ i t am g iác nhà nước hoặc lướ i đường chuyền hạng IVtrở lên .
Dạng lưới đường chuyền cấp 1 , 2 là dạng lưới có dạngnhiều đường đơn bao gồm nhiều vòng khép k ín và có thểcó nhiều đ iểm nút , bao gồm các đ iểm hạng cao với đ iểm
nút hoặc ha i đ iểm nú t . Ch iều dà i cạnh và tổng ch iều dà iđường chuyền theo quy phạm . Nhưng tùy theo t ính chấ t
và khu vực đo vẽ mà chiều dài cạnh g iữa các đ iểm đườngch u y ền có t h ể l ớ n h ơ n q u y p h ạm n h ưn g k h ô n g n ên t ăn gchiều dài tố i đa quá 500 m .
Tại các đ iểm gốc phải đo nối 2 hướng phương vị , mộtt r on g h a i h ướ n g đó có t h ể l à đ iểm đ ịn h h ướn g . T ro n gt rường hợp nếu không có khả năng đo nố i phương v ị th ì
đo nố i tọa độ ( t rong đồ án này phả i đo nố i tọa độ ) . Đểk iểm t r a kế t quả đo góc phả i đo phương v ị mặt t rờ i hoặcxác đ ịnh phương vị bằng máy kinh v ĩ con quay .
Đường chuyền cố gắng bố t r í dạng duỗ i thẳng , có độ
d à i c á c c ạ n h g ầ n b ằ n g n h a u m à k h ô n g c ó c ó c ạ n h q u ángắn , không bố t r í 2 cạnh có độ dà i chênh nhau hơn 1 ,5
lần để g iảm sa i số đ ịnh tâm máy .
Th eo q u y p h ạm củ a Cụ c Đ o đ ạc v à Bản đ ồ N h à n ướ c
thì cạnh để chuyền phương vị không ngắn hơn cạnh t rung bình . Cạnh đường chuyền không cắt chéo nhau . Nếu hai
đường chuyền chạy song song mà khoảng cách g iữa chúngn h ỏ hơ n 1 ,5 k m đ ối v ớ i đườ ng ch uy ền cấp 1 v à 0 , 8 k m
đối với đường chuyền cấp 2 th ì phải nối chúng lạ i .
Một số chỉ t iêu k ĩ thuật của đường chuyền :
SốTT
Các mục Đường chuyền
Cấp 1 Cấp 2
SV :DUY KHÁNH Trang 41
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 42/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
12
3
4
5
6
7
89
Chiều dài đường đơn dài nhấtChiều dài từ điểm gốc đếnđiểm nút hoặc giữa hai điểmnút
Chu vi vòng khép lớn nhấtĐộ dài cạnhLớn nhất
Nhỏ nhấtTrung bìnhSố cạnh lớn nhất trong đườngchuyềnSai số khép tương đối củađường chuyền phải nhỏ hơnSai số trung phương đo góc
không quáChênh góc cố định không quáSai số khép góc không quá
5 km
3 km
15 km
0,8 km
0,12 km0,3 km
15
1 : 10 .000
5”10”
10" n
3 km
2 km
10 km
0,35 km
0,08 km0,2 km
15
1 : 5000
10”20”
20" n
n : là số góc t rong đường chuyền hoặc t rong vòng khép.
Ở khu vực ch ỉ đo vẽ bản đồ đ ịa h ình 1 : 2000 và nhỏ
hơn cho vùng nông thôn , vùng dân cư miền núi th ì ch iềudài cạnh đường chuyền có thể tăng không quá 1 ,5 lần . Sais ố k h é p t ư ơ n g đ ố i g i ớ i h ạ n c ủ a đ ư ờ n g c h u y ề n l à 1 :10 .000 đối với đường chuyền 1 và 1 : 5000 đối với đườngchuyền 2 .
2) Kĩ thuật th iế t kế lưới đường chuyền :
Đ ườ n g ch u y ền t h i ế t k ế p h ả i đ ảm b ảo ch ặ t ch ẽ v ề k ĩ
t h u ậ t , í t đ i ể m n g o ặ c , c ố g ắ n g b ố t r í ở d ạ n g đ ư ờ n gchuyền duỗi thẳng , t ia ngắm cách xa các đ ịa vật để g iảm
ản h h ưở n g ch i ế t q u an g v à v ừa t h u ận t i ện ch o v i ệc p h á tt r iển các l ướ i c ấp t h ấp , l ưới đ o v ẽ k í n d i ện t í ch v ớ i sốlượng đ iểm khống chế í t nhấ t mà độ ch ính xác vẫn được
bảo đảm .
SV :DUY KHÁNH Trang 42
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 43/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
3) N g u y ên t ắ c đ án h số h i ệu đ i ểm đ ườ n g ch u y ến 1 ,đường chuyến 2 :
Nguyên tắc đánh số h iệu đ iểm đường chuyền 1 , đường
chuyến 2 cũng g iống như đánh số h iệu đ iểm các đ iểm địachính .
Theo quy đ ịnh , để bảo đảm t ính thống nhấ t cho công
tác quản lý số l i ệu , bảo quản mốc … số h iệu đ iểm đượcđánh số theo t r ình tự sau :
Tên tắ t của huyện và cấp hạng của đ iểm bằng số La Mã- số thứ tự của đ iểm t rong lưới bằng chữ số Ả Rập .
VD : lướ i ĐC 1 , 2 được đo t rong khu vực Mũi Lớn 1thuộc huyện Củ Chi :
ĐC1 : CC I – 1
ĐC2 : CC II – 1
Ở đây để đơn g iản , k í h iệu đ iểm ĐC1 là 1 – i , ĐC2 là2 – i với i là s t t đ iểm t rong lưới th iế t kế .
Thiế t kế lưới đường chuyền cấp 1 , cấp 2 :
Lưới tọa độ cấp 1 , cấp 2 được xây dựng theo phương
pháp lưới đường chuyền . Do lưới đường chuyền có nhiềuưu đ i ểm n ổ i b ậ t n h ư v i ệc b ố t r í l i n h h o ạ t , d ễ t h i cô n gnhất là ở những vùng khó khăn có nhiều đ ịa vật che khuấtn h ư t r on g k h u d ân cư , t h àn h p h ố . V ế t ạ i m ộ t đ i ểm ch ỉ
cần n h ì n t h ấy đ i ểm t r ướ c v à sau , d o đ ó k h ô n g cần x âydựng cột t iêu như t rong lưới tam giác . Việc đo góc ngoặc
cũng đơn g iản v ì mỗi đ iểm chỉ có hai hướng đo , các cạnhcũng đếu được đo nên chính xác hơn . Máy toàn đạc đ iệntử th ích hợp khi dùng để đo lưới đường chuyền . Khi th iế tkế , ngoà i các yêu cầu k ĩ thuậ t đã nêu cũng cần đến các
chỉ t iêu sau :
SV :DUY KHÁNH Trang 43
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 44/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
Cố g ắn g r ả i đ ều đ i ểm t r ên k h u v ực t h i ế t k ế , n ếu l àkhu vực quan t rọng th ì phải tập t rung đ iểm .
Cố g ắn g t h i ế t k ế có d ạn g đ ơ n g i ản đ ể t h u ận l ợ i ch o
việc đo đạc , ước t ính ,b ình sa i và t ính toán sau này .Vị t r í đ i ểm cần chọn ở nơ i có thể lưu g iữ l âu dà i sau
khi chôn mốc .
Đ i ể m c h ọ n s a o c h o t ầ m n h ì n đ i ể m r a x a , b a o q u á tthuận t iện cho v iệc tăng dày các đ iểm cấp thấp .
Chọn ở v ị t r í t huận lợ i cho v iệc phá t t r i ển lướ i khốngc h ế đ o v ẽ , ở p h ạ m v i m ô n đ ồ á n n à y l à l ư ớ i đ ư ờ n g
ch u y ền 1 đ ượ c t h i ế t k ế t h u ận l ợ i ch o p h á t t r i ển đ ườ n gchuyền 2 , mặt khác phải thông hướng .
4) Thiết kế lưới đường chuyền 1 :
• Thiết kế lưới đường chuyền 1 – phương án 1:
K h u đ o l à k h u v ự c n ô n g t h ô n , đ ị a h ì n h k h á b ằ n g
phẳng , dân cư í t , nhà cửa thưa thớt nên lưới đườngchuyền 1 cần 8 đ iểm để bảo đảm công tác đo vẽ .
Các thông số k ĩ thuật :
Đường chuyền có chiều dài lớn nhất :2 1 1 1 2 1 3 2 IV III → − → − → − → [ ] 4,7S km≈
Đường chuyền có chiều dài nhỏ nhất :
1 1 7 1 8 2 III IV → − → − → [ ] 2,3S km≈
Chiều dài cạnh đường chuyền :
Lớn nhất : 1 1 1 IV → − [ ] 1,37S km≈
Nhỏ nhất : 1 1 7 III → − [ ] 635S m≈
SV :DUY KHÁNH Trang 44
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 45/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
Phương án 1 không có đ iểm nút :
Đồ hình chung :
Đ ề p h ụ c v ụ c ô n g t á c đ o v ẽ c á c b ả n đ ồ 1 : 2 0 0 0 c h o
từng khu vực th ì người k ĩ sư l ập sơ đồ đo cụ thể ch i t i ế thơn .
Sơ đồ đo cho từng tuyến :
Với chỉ chiều đ i của tuyến đo và đo các góc t rá icủa đường chuyền .
Tuyến 1 : 2 1 1 1 2 1 3 2 IV III → − → − → − →
SV :DUY KHÁNH Trang 45
IV2
1-81-7
III1
1-6
1-5
IV11-4III2
1-3
1-2
1-1
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 46/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
IV2III1
IV1III2
1-3
1-2
1-1
Tuyến 2 : 2 1 4 1 III IV → − →
IV2
III1
IV1
1-4III2
Tuyến 3 : 1 1 5 1 6 1 IV III → − → − →
SV :DUY KHÁNH Trang 46
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 47/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
IV2
III1
IV1
1-6
III2
1-5
Tuyến 4 : 1 1 7 1 8 2 III IV → − → − →
III2
IV2
1-71-8 III1
IV1
Ước t ính độ chính xác đường chuyền 1 – phương án 1 :Tất cả các đ iểm đều được quy về hệ quy chiếu VN2000 cùng
kinh tuyến t rung ương của khu vực .5"mβ =
33 3 10S S M m mm S
−= = + × × với S đơn v ị mét .2
2 2 2
1,2S n i
m M M D
β
ρ + = +
2 2
TH nut M M M = +
SV :DUY KHÁNH Trang 47
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 48/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
Vì tuyến không có đ iểm nút nên 0nut M =
2.5
TH yeu
M M =
[ ] [ ]
2 1
10000
S TH f M
S S
= ≤
Tuyến 1 : 2 1 1 1 2 1 3 2 IV III → − → − → − →
ID X (m) Y (m) S (m)Ms(mm) Ms2 Dn+1,i(m) D
IV-21210641.04
1660655.27
71370.51
97.11155
650.5742
2 2508.772
1-11211653.94
7659732.05
31100.88
16.30264
439.7233
2 3313.111 1
1-21210572.98
1659523.60
11100.70
36.30210
839.7165
6 2234.832 4
1-3
1209479.37
9
659648.42
41137.56
96.41270
841.1228
2 1137.569 1
III-21208341.81
4659651.53
9
Tổng4709.67
2171.136
9 2
Thế số ta có :
[ ] [ ]
2
14015118,38
47,35
2 1 1
19892 10000
TH
yeu
S TH
M M mm
M mm
f M
S S
⇒ =⇒ =
⇒ =
⇒ = = ≤
Thỏa đ iều k iện
SV :DUY KHÁNH Trang 48
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 49/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
Tuyến 2 : 2 1 4 1 III IV → − →
ID X (m) Y (m) S (m)
Ms
(mm) Ms
2
Dn+1,i(m) DIII-2
1208341.814
659651.539
1302.844
6.908531
47.72779 2508.772 6
1-41208547.68
6660938.01
42112.36
39.33708
8 87.1812 2112.363 44
IV2
1210641.04
1
660655.27
7
Tổng3415.20
6 134.909 10
Thế số ta có :
[ ] [ ]
2 6455
80,34
32,14
2 1 1
21254 10000
TH
yeu
S TH
M
M mm
M mm
f M
S S
⇒ =⇒ =⇒ =
⇒ = = ≤
Thỏa đ iều k iện
Tuyến 3 : 1 1 5 1 6 1 IV III → − → − →
ID X (m) Y (m) S (m)Ms(mm) Ms2 Dn+1,i(m) D
IV-11208721.52
2662232.98
61016.06
56.04819
536.5806
6 2530.708 64
1-51209518.91
1662862.71
5951.667
65.85500
334.2810
6 1648.561 27
SV :DUY KHÁNH Trang 49
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 50/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
1-61210233.06 663491.73
21115.14
26.34542
540.2644
2 1115.142 12
III-1 1211167.348 662882.924
Tổng3082.87
4111.126
1 10
Thế số ta có :
[ ] [ ]
2 6544
80,89
32,35
2 1 121660 10000
TH
yeu
S TH
M
M mm
M mm
f M S S
⇒ =⇒ =⇒ =
⇒ = = ≤
Thỏa đ iều k iện
Tuyến 4 :1 1 7 1 8 2 III IV → − → − →
ID X (m) Y (m) S (m)Ms(mm) Ms2 Dn+1,i(m) D
III1 1211167.348 662882.924635.585
54.90675
724.0762
6 2288.976 52
1-71211269.49
9662255.60
1790.498
95.37149
728.8529
8 1719.301 29
1-81210989.82
5661516.22
9
928.9185.78675
433.4865
2 928.918
IV21210641.04
1660655.27
7
Tổng2355.00
286.4157
6 90
SV :DUY KHÁNH Trang 50
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 51/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
Thế số ta có :
[ ] [ ]
2 5409
73,55
29,42
2 1 1
16000 10000
TH
yeu
S TH
M
M mm
M mm
f M
S S
⇒ =⇒ =⇒ =
⇒ = = ≤
Thỏa đ iều k iện
Kết quả b ình sa i :LISCAD Report: Least Squares Adjustment Report - THIET KE LUOIWednesday, May 2, 2007 21:25
File: THIET KE LUOI
Projection: Plane gridFile Date: Wednesday, May 2, 2007Units=====
Angle: Degrees Minutes SecondsDistance: Metres
Earth constants===============
Refraction constant: 0.140Earth's radius: 6378000.000
Combined scale factor: 1.000000
Fixed Co-ordinates------------------
Point ID East NorthIII-1 662882.924 1211167.348III-2 659651.539 1208341.814IV-1 662232.986 1208721.522
IV-2 660655.277 1210641.041Adjusted Co-ordinates---------------------
Point ID East North1-1 659732.060 1211653.9561-2 659523.605 1210572.981
SV :DUY KHÁNH Trang 51
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 52/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
1-3 659648.437 1209479.3721-4 660938.019 1208547.6941-5 662862.728 1209518.8961-6 663491.731 1210233.0501-7 662255.599 1211269.5001-8 661516.224 1210989.834
Observations------------Angles
From At To Angular +/-SD ResidualIII-1 IV-2 1-1 240°56'48" 0°00'05" -0°00'04"IV-2 1-1 1-2 53°15'41" 0°00'05" 0°00'04"
1-1 1-2 1-3 162°34'20" 0°00'05" 0°00'03"1-2 1-3 III-2 186°21'20" 0°00'05" 0°00'01"1-3 III-2 IV-1 81°47'20" 0°00'05" -0°00'01"IV-2 III-2 1-4 57°19'24" 0°00'05" 0°00'02"III-2 1-4 IV-1 181°26'41" 0°00'05" 0°00'08"1-4 IV-1 III-1 112°31'23" 0°00'05" 0°00'13"III-2 IV-1 1-5 136°40'09" 0°00'05" -0°00'03"IV-1 1-5 1-6 183°04'21" 0°00'05" -0°00'02"1-5 1-6 III-1 105°32'19" 0°00'05" -0°00'01"
1-6 III-1 IV-2 109°47'50" 0°00'05" -0°00'04"IV-1 III-1 1-7 84°22'07" 0°00'05" -0°00'05"III-1 1-7 1-8 150°01'59" 0°00'05" -0°00'03"1-7 1-8 IV-2 178°39'52" 0°00'05" 0°00'01"1-8 IV-2 III-2 135°38'12" 0°00'05" 0°00'05"
DistancesAt To Distance +/-SD Residual Grid L.S.F.
IV-2 1-1 1370.522 0.007 -0.002 1370.520 1.000000001-1 1-2 1100.888 0.006 0.002 1100.890 1.000000001-2 1-3 1100.709 0.006 0.002 1100.711 1.00000000
1-3 III-2 1137.560 0.006 0.002 1137.562 1.00000000III-2 1-4 1302.849 0.007 0.001 1302.850 1.000000001-4 IV-1 1306.580 0.007 0.001 1306.581 1.00000000IV-1 1-5 1016.060 0.006 0.001 1016.061 1.000000001-5 1-6 951.661 0.006 0.001 951.662 1.000000001-6 III-1 1115.149 0.006 0.001 1115.150 1.00000000III-1 1-7 635.588 0.005 -0.001 635.587 1.00000000
SV :DUY KHÁNH Trang 52
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 53/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
1-7 1-8 790.500 0.005 -0.000 790.500 1.000000001-8 IV-2 928.917 0.006 -0.000 928.917 1.00000000
Statistics----------Degrees of Freedom: 12Fixed Co-ordinates: 4Floating Co-ordinates: 8Observations: 28Angles: 16Distances: 12
Number of Iterations: 5
Error Analysis
--------------Variance Factor: 0.05
Adjusted Co-ordinates +/- 95% Confidence Limits Error Ellipse
Point ID East North East North Semi Major SemiMinor Orientation
1-1 659732.060 1211653.956 0.006 0.004 0.0070.003 60°23'55"
1-2 659523.605 1210572.981 0.007 0.004 0.007
0.004 80°39'10"1-3 659648.437 1209479.372 0.006 0.003 0.0060.003 89°31'16"
1-4 660938.019 1208547.694 0.002 0.005 0.0050.002 171°37'48"
1-5 662862.728 1209518.896 0.004 0.003 0.0040.003 120°46'58"
1-6 663491.731 1210233.050 0.004 0.003 0.0040.003 70°08'34"
1-7 662255.599 1211269.500 0.002 0.003 0.003
0.002 0°33'42"1-8 661516.224 1210989.834 0.002 0.004 0.004
0.002 164°28'21"
Tính sa i số đ iểm th iế t kế :
SV :DUY KHÁNH Trang 53
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 54/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
Variance Factor = 0.05Point ID East North M_sau bình
sai(m)M_tk (m)
1-1 0.006 0.004 0.0072111 0.013163
1-2 0.007 0.004 0.0080623 0.0147171-3 0.006 0.003 0.0067082 0.0122451-4 0.002 0.005 0.0053852 0.009831-5 0.004 0.003 0.005 0.0091271-6 0.004 0.003 0.005 0.0091271-7 0.002 0.003 0.0036056 0.0065811-8 0.002 0.004 0.0044721 0.008163
Ngoài ra , do nhu cầu phát t r iển của khu dân cư trong
t ư ơ n g l a i , k h u d â n c ư c ó t h ể h ì n h t h à n h ở v ù n g N ô n gtrường Tam Tân , vì thế một phương án khác được thiết kếđể bao quát ch o khu vực này.
• Thiết kế lưới đường chuyền 1 – phương án 2 :
Các thông số k ĩ thuật :
Đường chuyền có chiều dài lớn nhất :2 1 1 1 2 1 3 2 IV III → − → − → − → [ ] 5≈S km
Đường chuyền có chiều dài nhỏ nhất :
1 1 7 1 8 2 III IV → − → − → [ ] 2,3≈S km
Chiều dài cạnh đường chuyền :
Lớn nhất : 1 1 1 IV → − [ ] 1,37S km≈
Nhỏ nhất :
1 1 7 III → −
[ ] 635S m≈
Phương án 2 không có đ iểm nút :
Đồ hình chung :
SV :DUY KHÁNH Trang 54
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 55/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
1-1
IV2
1-2
1-3
III2 1-4IV1
1-5
1-6
III1
1-71-8
1-9
Sơ đồ đo cho từng tuyến :
Với chỉ chiều đ i của tuyến đo và đo các góc t rá icủa đường chuyền .
Tuyến 1 : 2 1 1 1 2 1 3 2 IV III → − → − → − →
1-1
IV21-2
1-3
III2 IV1
III1
Tuyến 2 : 2 1 4 1 III IV → − →
SV :DUY KHÁNH Trang 55
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 56/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
IV2
III2 1-4 IV1
III1
Tuyến 3 : 1 1 5 1 6 1 IV III → − → − →
IV2
III2 IV1
1-5
1-6
III1
Tuyến 4 : 1 1 7 1 8 2 III IV → − → − →
SV :DUY KHÁNH Trang 56
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 57/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
IV2
III2 IV1
III11-7
1-8
Tuyến 5 : 2 1 9 1 IV IV − → − → −
IV2
III2 IV1
III1
1-9
Ước t ính độ chính xác đường chuyền 1 – phương án 2 :
Tất cả các đ iểm đều được quy về hệ quy chiếu VN2000
.5"mβ =
33 3 10S S M m mm S −= = + × × với S đơn v ị là mét .2
2 2 2
1,2S n i
m M M D
β
ρ + = +
SV :DUY KHÁNH Trang 57
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 58/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
2 2
TH nut M M M = +
Vì tuyến không có đ iểm nút nên 0nut M =
2.5
TH
yeu
M M =
[ ] [ ]
2 1
10000
S TH f M
S S = ≤
Tuyến 1 : 2 1 1 1 2 1 3 2 IV III → − → − → − →
ID X (m) Y (m) S (m)Ms(mm) Ms2 Dn+1,i(m) D
IV-2
1210641.04
1
660655.27
7 1370.519
7.111556
50.57422 2508.772
1-11211653.94
7659732.05
31100.88
16.30264
439.7233
2 3313.111 1
1-21210572.98
1659523.60
11100.70
36.30210
839.7165
6 2234.832 4
1-31209479.37
9659648.42
41137.56
96.41270
841.1228
2 1137.569 1
III-21208341.81
4659651.53
9
Tổng4709.67
2171.136
9 2
Thế số ta có :
SV :DUY KHÁNH Trang 58
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 59/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
[ ] [ ]
2 14015
118,38
47,35
2 1 1
19892 10000
TH
yeu
S TH
M
M mm
M mm
f M
S S
⇒ =⇒ =⇒ =
⇒ = = ≤
Thỏa đ iều k iện
Tuyến 2 : 2 1 4 1 III IV → − →
ID X (m) Y (m) S (m)Ms(mm) Ms2 Dn+1,i(m) D
III-21208341.81
4659651.53
9
1302.844
6.908531
47.72779 2508.772 6
1-41208547.68
6660938.01
42112.36
39.33708
8 87.1812 2112.363 44
IV21210641.04
1660655.27
7
Tổng
3415.20
6 134.909 10
Thế số ta có :
[ ] [ ]
2 6455
80,34
32,14
2 1 1
21254 10000
TH
yeu
S TH
M
M mm
M mm
f M
S S
⇒ =⇒ =⇒ =
⇒ = = ≤
Thỏa đ iều k iện
Tuyến 3 : 1 1 5 1 6 1 IV III → − → − →
ID X (m) Y (m) S (m) Ms(mm) Ms2 Dn+1,i(m) D
IV-11208721.52
2662232.98
6
SV :DUY KHÁNH Trang 59
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 60/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
1016.065
6.048195
36.58066 2530.708 64
1-51209518.91
1662862.71
5
951.6676 5.855003 34.28106 1648.561 27
1-61210233.06 663491.73
21115.14
26.34542
540.2644
2 1115.142 12
III-11211167.34
8662882.92
4
Tổng3082.87
4111.126
1 10
Thế số ta có :
[ ] [ ]
2 6202
78,75
31,50
2 1 1
19574 10000
TH
yeu
S TH
M
M mm
M mm
f M
S S
⇒ =
⇒ =
⇒ =
⇒ = = ≤
Thỏa đ iều k iện
Tuyến 4 : 1 1 7 1 8 2 III IV → − → − →
ID X (m) Y (m) S (m) Ms(mm) Ms2 Dn+1,i(m) D
III11211167.34
8662882.92
4635.585
54.90675
724.0762
6 2288.976 52
1-7
1211269.49
9
662255.60
1 790.4989
5.371497
28.85298 1719.301 29
1-81210989.82
5661516.22
9
928.9185.78675
433.4865
2 928.918
SV :DUY KHÁNH Trang 60
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 61/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
IV21210641.04
1660655.27
7
Tổng2355.00
286.4157
6 90
Thế số ta có :
[ ] [ ]
2 5409
73,55
29,42
2 1 1
16000 10000
TH
yeu
S TH
M
M mm
M mm
f M
S S
⇒ =⇒ =⇒ =
⇒ = = ≤
Thỏa đ iều k iện
Tuyến 5 : 2 1 9 1 IV IV − → − → −
ID X (m) Y (m) S (m)Ms(mm) Ms2 Dn+1,i(m) D
IV-21210641.04
1660655.277
1340.702
7.022107
49.30999 2484.697 6
1-9
1209427.69
3
661225.60
11230.24
56.69073
444.7659
2 1230.245 15
IV-11208721.522
662232.986
Tổng2570.94
794.0759
1
Thế số ta có :
[ ] [ ]
2
461167,90
27,16
2 1 1
18931 10000
TH
yeu
S TH
M M mm
M mm
f M
S S
⇒ =⇒ =⇒ =
⇒ = = ≤
Thỏa đ iều k iện
SV :DUY KHÁNH Trang 61
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 62/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
Kết quả b ình sa i :
LISCAD Report: Least Squares Adjustment Report - THIET KE LUOI
Wednesday, May 2, 2007 20:10File: THIET KE LUOI
Projection: Plane gridFile Date: Wednesday, May 2, 2007
Units=====
Angle: Degrees Minutes SecondsDistance: Metres
Earth constants
===============Refraction constant: 0.140Earth's radius: 6378000.000
Combined scale factor: 1.000000Fixed Co-ordinates------------------
Point ID East NorthIII-1 662882.924 1211167.348III-2 659651.539 1208341.814
IV-1 662232.986 1208721.522IV-2 660655.277 1210641.041
Adjusted Co-ordinates---------------------
Point ID East North1-1 659732.058 1211653.9501-2 659523.603 1210572.9831-3 659648.434 1209479.380
1-4 660938.015 1208547.6941-5 662862.730 1209518.8971-6 663491.736 1210233.0541-7 662255.599 1211269.5001-8 661516.224 1210989.8341-9 661225.601 1209427.692
SV :DUY KHÁNH Trang 62
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 63/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
Observations------------Angles
From At To Angular +/-SD ResidualIII-1 IV-2 1-1 240°56'40" 0°00'05" 0°00'03"IV-2 1-1 1-2 53°15'41" 0°00'05" 0°00'05"1-1 1-2 1-3 162°34'20" 0°00'05" 0°00'03"1-2 1-3 III-2 186°21'19" 0°00'05" 0°00'01"1-3 III-2 IV-1 81°47'20" 0°00'05" -0°00'01"IV-2 III-2 1-4 57°19'24" 0°00'05" 0°00'02"III-2 1-4 IV-1 181°26'41" 0°00'05" 0°00'08"1-4 IV-1 III-1 112°31'23" 0°00'05" 0°00'13"III-2 IV-1 1-5 136°40'09" 0°00'05" -0°00'03"
IV-1 1-5 1-6 183°04'21" 0°00'05" -0°00'02"1-5 1-6 III-1 105°32'19" 0°00'05" -0°00'02"1-6 III-1 IV-2 109°47'50" 0°00'05" -0°00'03"IV-1 III-1 1-7 84°22'07" 0°00'05" -0°00'05"III-1 1-7 1-8 150°01'59" 0°00'05" -0°00'03"1-7 1-8 IV-2 178°39'52" 0°00'05" 0°00'01"1-8 IV-2 III-2 135°38'12" 0°00'05" 0°00'05"III-1 IV-2 1-9 78°07'10" 0°00'05" -0°00'07"IV-2 1-9 IV-1 150°12'29" 0°00'05" -0°00'09"
1-9 IV-1 III-2 316°36'10" 0°00'05" -0°00'02"Distances
At To Distance +/-SD Residual Grid L.S.F.IV-2 1-1 1370.517 0.007 0.001 1370.518 1.000000001-1 1-2 1100.883 0.006 0.000 1100.883 1.000000001-2 1-3 1100.705 0.006 -0.000 1100.705 1.000000001-3 III-2 1137.570 0.006 -0.000 1137.570 1.00000000III-2 1-4 1302.846 0.007 -0.000 1302.846 1.000000001-4 IV-1 1306.586 0.007 -0.000 1306.586 1.00000000
IV-1 1-5 1016.063 0.006 0.000 1016.063 1.000000001-5 1-6 951.666 0.006 0.000 951.666 1.000000001-6 III-1 1115.149 0.006 0.000 1115.149 1.00000000III-1 1-7 635.588 0.005 -0.001 635.587 1.000000001-7 1-8 790.500 0.005 -0.000 790.500 1.000000001-8 IV-2 928.917 0.006 -0.000 928.917 1.00000000IV-2 1-9 1340.708 0.007 -0.005 1340.703 1.00000000
SV :DUY KHÁNH Trang 63
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 64/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
1-9 IV-1 1230.249 0.007 -0.004 1230.245 1.00000000
Statistics----------Degrees of Freedom: 15Fixed Co-ordinates: 4Floating Co-ordinates: 9Observations: 33Angles: 19Distances: 14
Number of Iterations: 6
Error Analysis--------------
Variance Factor: 0.07Adjusted Co-ordinates +/- 95% Confidence Limits Error
EllipsePoint ID East North East North Semi Major Semi
Minor Orientation1-1 659732.058 1211653.950 0.007 0.005 0.008
0.003 60°23'54"1-2 659523.603 1210572.983 0.008 0.005 0.008
0.005 80°39'10"
1-3 659648.434 1209479.380 0.007 0.003 0.0070.003 89°31'15"1-4 660938.015 1208547.694 0.003 0.006 0.006
0.003 171°37'48"1-5 662862.730 1209518.897 0.005 0.004 0.005
0.003 120°46'59"1-6 663491.736 1210233.054 0.004 0.003 0.004
0.003 70°08'32"1-7 662255.599 1211269.500 0.002 0.004 0.004
0.002 0°33'42"
1-8 661516.224 1210989.834 0.003 0.005 0.0050.003 164°28'21"
1-9 661225.601 1209427.692 0.004 0.004 0.0050.003 49°10'00"
Tính sa i số đ iểm th iế t kế :
SV :DUY KHÁNH Trang 64
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 65/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
Variance Factor = 0.07Point ID East North M_sau bình
sai(m)M_tk (m)
1-1 0.007 0.005 0.0086023 0.013271
1-2 0.008 0.005 0.009434 0.0145541-3 0.007 0.003 0.0076158 0.0117491-4 0.003 0.006 0.0067082 0.0103491-5 0.005 0.004 0.0064031 0.0098781-6 0.004 0.003 0.005 0.0077141-7 0.002 0.004 0.0044721 0.0068991-8 0.003 0.005 0.005831 0.0089951-9 0.004 0.004 0.0056569 0.008727
Cả hai phương án đều đảm bảo yêu cầu k ĩ thuật nhưng phương án 1 có độ phủ hợp l í và k inh tế hơn mặc dù độ phủ phương án 2 t rải dần cho khu vực t rung tâm . Nhưngd o t í n h c h ấ t c ủ a k h u đ o l à d â n c ư t ậ p t r u n g c h ủ y ế u ở
đ ỉnh phía Bắc , vùng t rung tâm t rống t rả i nên có thể dùngch ính những đ iểm hạng cao và một số đ iểm th iế t kế l ân
cận phục cho v iệc khống chế . Ngoà i r a , t h i ế t b ị đo đạcđược sử dụng ch ính l à TC600 , TC307 nên độ ch ính xác
đảm bảo .
Đây l à lướ i cơ bản để phục vụ công t ác đo vẽ các bản
đồ 1 : 2000 cho từng khu vực.
Lưới th iế t kế đảm bảo phân bố khu vực đông khu dân
cư ở phía Bắc của tờ bản đồ thể h iện một cách rõ nét .
Đ ây cũ ng l à p h ươn g án ch ín h đ ể l ấy đ ó l àm cơ sơ đ ể
phát t r iển lưới đường chuyền 2 .
Lưới đường chuyền 2 được phá t t r i ển từ phương án 1
lưới đường chuyền 1 xuống .
5) Thiết kế lưới đường chuyền 2 :
SV :DUY KHÁNH Trang 65
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 66/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
• Thiết kế lưới đường chuyền 2 – phương án 1 :
Do khu đo khá t rống t rả i và dân cư thưa thớt tập t rung
ở p h í a Bắc t ờ b ản đ ồ n ên t h i ế t k ế l ướ i đ ườ n g ch u y ền 2
phục vụ cho v iệc khống chế tố t hơn cho khu dân cư .Trong khu đo thiết kế 9 điểm phục vụ công tác đo vẽ .
Các thông số k ĩ thuật :
Đường chuyền có chiều dài lớn nhất :1 6 2 4 2 5 2 6 2 7 2 8 2 9 1 7− → − → − → − → − → − → − → − [ ] 3,3S km;
Đường chuyền có chiều dài nhỏ nhất :
2 2 1 1 1 IV → − → −
[ ] 1,3S km;
Đường chuyền có số cạnh nhiều nhất : n = 7 cạnh
1 6 2 4 2 5 2 6 2 7 2 8 2 9 1 7− → − → − → − → − → − → − → −
Đường chuyền có số cạnh í t nhất :
n = 2 cạnh 2 2 1 1 1 IV → − → −
Chiều dài cạnh đường chuyền lớn nhất : 1 1 2 2− → − [ ] 904S m=
Chiều dài cạnh đường chuyền nhỏ nhất : 2 6 2 7− → −
[ ] 400S m=
Đồ hình chung :
SV :DUY KHÁNH Trang 66
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 67/88
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 68/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
1-2
1-1
2-2
2-3
1-8
1-7
Tuyến 3 : 1 6 2 4 2 5 2 6 2 7 2 8 2 9 1 7− → − → − → − → − → − → − → −
1-5
1-6
2-4
2-5
2-62-7
2-8
2-9
1-7
1-8
Tọa độ tấ t cả các đ iểm được quy về hệ tọa độ VN2000
cùng kinh tuyến t rung ương khu vực .
Ước t ính độ chính xác lưới th iế t kế :Lưới đường chuyền 2 :
10 "mβ =3
3 3 10S S M m mm S −= = + × × với S đơn v ị là mét .
2
2 2 2
1,2S n i
m M M D
β
ρ + = +
SV :DUY KHÁNH Trang 68
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 69/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
2 2
TH nut M M M = +
Vì tuyến không có nút nên0nut M =
2.5
TH
yeu
M
M =
[ ] [ ]
2 1
5000
S TH f M
S S = ≤
Tuyến 1 : 2 2 1 1 1 IV → − → −
ID X (m) Y (m) S (m)Ms(mm) Ms2 Dn+1,i(m) D
IV-2
1210641.04
1
660655.27
7 666.4584
4.999375
24.99375 1370.519 1
2-11211114.61
7660186.35
705.1685
5.115505 26.1684 705.1685 49
1-11211653.94
7659732.05
3
Tổng 1371.627 51.16215 23
Thế số ta có :
[ ] [ ]
2 5635
75,06
30.03
2 1 1
9017 5000
TH
yeu
S TH
M
M mm
M mm
f M
S S
⇒ =⇒ =
⇒ =
⇒ = = ≤
Thỏa đ iều k iện
Tuyến 2 : 1 1 2 2 2 3 1 8− → − → − → −
ID X (m) Y (m) S (m)Ms(mm) Ms2 Dn+1,i(m) D
SV :DUY KHÁNH Trang 69
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 70/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
1-11211653.94
7659732.05
3904.361
55.71308
432.6393
3 1903.77 3
2-2 1211853.387 660614.149674.070
95.02221
325.2226
2 1248.794 15
2-31211606.26
2661241.28
6674.972
85.02491
8 25.2498 674.9728 45
1-81210989.82
5661516.22
9
Tổng2253.40
583.1117
6 56
Thế số ta có :
[ ] [ ]
2 13338
115,49
47
2 1 1
9756 5000
TH
yeu
S TH
M
M mm
M mm
f M
S S
⇒ =⇒ =⇒ =
⇒ = = ≤
Thỏa đ iều k iện
Tuyến 3 : 1 6 2 4 2 5 2 6 2 7 2 8 2 9 1 7− → − → − → − → − → − → − → −
ID X (m) Y (m) S (m)Ms(mm) Ms2 Dn+1,i(m) D
1-61210233.06 663491.73
2
612.7694.83830
723.4092
1 1613.142 2
2-41210831.80
1663622.09
7533.734
24.60120
221.1710
6 1434.884 20
SV :DUY KHÁNH Trang 70
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 71/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
2-51211360.76
4663550.89
1
410.3074.23092
117.9006
9 1298.501 16
2-6 1211756.682 663443.184
400.8974.20269
117.6626
1 1283.628 16
2-71211766.44
9663042.40
6455.422
84.36626
8 19.0643 930.6027 86
2-81211999.44 662651.09
4
541.3062
4.623919
21.38062 830.1979 6
2-91211678.23
5662215.38
8410.709
44.23212
817.9109
1 410.7094 16
1-71211269.49
9662255.60
1
Tổng
3365.14
5
138.499
4 97
Thế số ta có :
[ ] [ ]
2 22982
151,6
60,64
2 1 1
11097 5000
TH
yeu
S TH
M
M mm
M mm
f M
S S
⇒ =⇒ =
⇒ =
⇒ = = ≤
Thỏa đ iều k iện
• Thiết kế lưới đường chuyền 2 – phương án 2 :
Trong khu đo th iế t kế 8 đ iểm để khống chế khu dân cư phíađỉnh Bắc bản đồ và cố gắng th iế t kế không cần đ iểm nút .
Các thông số k ĩ thuật :
SV :DUY KHÁNH Trang 71
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 72/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
Đường chuyền có chiều dài lớn nhất :
1 8 2 6 2 7 2 8 1 III − → − → − → − → [ ] 2,7S km;
Đường chuyền có chiều dài nhỏ nhất :
2 2 1 2 2 1 1 IV → − → − → − [ ]1,9S km;
Đường chuyền có số cạnh nhiều nhất :1 8 2 6 2 7 2 8 1 III − → − → − → − → với n = 4
2 2 3 2 4 2 5 1 8 IV − → − → − → − → − với n = 4Đường chuyền có số cạnh í t nhất :
2 2 1 2 2 1 1 IV − → − → − → − với n = 3Chiều dài cạnh đường chuyền lớn nhất :2 7 2 8− → − [ ] 750≈S m
Chiều dài cạnh đường chuyền nhỏ nhất :2 3 2 4− → − [ ] 474≈S m
Phương án 2 không có đ iểm nút .
Đồ hình chung :
IV2
2-12-2
1-1
2-3
2-4 2-5
2-62-7 2-8
III11-8
Sơ đồ đo cho từng tuyến đơn :Với chỉ chiều hướng đi của đường chuyền và đo các
góc t rá i ( theo chiều k im đồng hồ v ì vòng khép k ín ) .Tuyến 1 : 2 2 1 2 2 1 1 IV − → − → − → −
SV :DUY KHÁNH Trang 72
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 73/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
IV2
2-1
2-2
1-1
Tuyến 2 : 2 2 3 2 4 2 5 1 8 IV − → − → − → − → −
IV2
2-3
2-5
1-8
Tuyến 3 : 1 8 2 6 2 7 2 8 1 III − → − → − → − → −
SV :DUY KHÁNH Trang 73
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 74/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
2-6
2-7 2-8
III11-8
Ước t ính độ chính xác lưới th iế t kế :Tuyến 1 : 2 2 1 2 2 1 1 IV − → − → − → −
ID X (m) Y (m) S (m)Ms(mm) Ms2 Dn+1,i(m) D
IV-21210641.04
1660655.27
7745.861
15.23758
327.4322
8 1370.519 1
2-1 1210819.325 659931.037
664.3494.99304
724.9305
2 858.0143 73
2-21211255.51
7659429.94
2500.017
54.50005
320.2504
7 500.0175 25
1-11211653.94
7659732.05
3
Tổng1910.22
872.6132
7 2
Thế số ta có :
SV :DUY KHÁNH Trang 74
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 75/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
[ ] [ ]
2 6806
82,49
33
2 1 1
11578 5000
TH
yeu
S TH
M
M mm
M mm
f M
S S
⇒ =⇒ =
⇒ =
⇒ = = ≤
Thỏa đ iều k iện
Tuyến 2 : 2 2 3 2 4 2 5 1 8 IV − → − → − → − → −
ID X (m) Y (m) S (m) Ms Ms2 Dn+1,i(m) D
IV-21210641.04
1660655.27
7534.832
2
4.60449
7
21.2013
9 928.918
2-31211175.53
2660636.17
5474.679
54.42403
819.5721
2 899.4343 80
2-41211642.53
8660721.18
1521.368
54.56410
620.8310
6 1028.657 10
2-5 1211606.262 661241.286674.972
85.02491
8 25.2498 674.9728 45
1-81210989.82
5661516.22
9
Tổng2205.85
386.8543
7 3
Thế số ta có :
[ ] [ ]
2 7574
87,03
34,81
2 1 1
12673 5000
TH
yeu
S TH
M
M mm
M mm
f M
S S
⇒ =⇒ =
⇒ =
⇒ = = ≤
SV :DUY KHÁNH Trang 75
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 76/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
Thỏa đ iều k iện
Tuyến 3 : 1 8 2 6 2 7 2 8 1 III − → − → − → − → −
ID X (m) Y (m) S (m) Ms Ms2
Dn+1,i(m) D
1-81210989.82
5661516.22
9628.588
84.88576
623.8707
1 1378.176 1
2-61211610.89
4661613.16
8721.116
95.16335
126.6601
9 1344.996 1
2-71211843.45
5662295.75
5750.611
55.25183
527.5817
7 895.4821
2-81211766.44
9663042.40
6619.964
94.85989
523.6185
8 619.9649 3
III-11211167.34
8662882.92
4
Tổng2720.28
2101.731
2 4
Thế số ta có :
[ ] [ ]
2 11606
107,73
43,09
2 1 1
12625 5000
TH
yeu
S TH
M
M mm
M mm
f M
S S
⇒ =⇒ =⇒ =
⇒ = = ≤
Thỏa đ iều k iện
CHƯƠNG III :
SV :DUY KHÁNH Trang 76
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 77/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
KẾ HOẠCH THI CÔNG VÀ DỰ TOÁN GIÁ THÀNHXÂY DỰNG LƯỚI
I. Công tác chuẩn bị tổ chức thi công :
1) Chọn điểm :
Nhiệm vụ chính của công tác chọn điểm là xác địnhc h í n h x á c v ị t r í đ i ể m n g o à i t h ự c đ ị a . K h i c h ọ n đ i ể m
n g o à i t h ực đ ị a c ần căn cứ v ào n h ữn g đ i ều k i ện đ ã q u yđ ị n h t r o n g b ản t h i ế t k ế , n g o à i r a cò n t u ân t h eo n h ữn g
quy định sau :V ị t r í đ i ểm ch ọ n cần ở n ơ i có t h ể b ảo q u ản đ ược l âu
d à i s a u k h i c h ô n m ố c , đ i ể m c h ọ n s a o c h o t ầ m n h ì n t ừđ i ểm r a x u n g q u an h p h ả i r ộ n g r ã i , q u an sá t t h u ận t i ệncho v iệc tăng dày các đ iểm cấp thấp sau này .
Sau kh i chọn đ iểm , nếu chưa chôn mốc ngay th ì phả ilàm dấu cọc gỗ có lấp đất xung quanh , đồng thời t rên cọcgỗ phả i dùng sơn v iế t t ên đ iểm , cấp hạng ; t ên đ iểm có
thể ghi theo tên làng hoặc tên núi của đ ịa phương .
Đối với đ iểm GPS , các v ị t r í được chọn phải thỏa mãn
đ i ều k i ện g ó c cao v ệ t i n h > 1 5 o , t r o n g t r ườ n g h ợ p cóhướng b ị che khuấ t , kh i l ập l ị ch đo phả i chọn đủ số vệt inh tố i th i ểu chung cho các t r ạm đo , đồng thờ i có quỹđạo đ i qua t rạm đo .
Đối vớ i các đ iểm hạng IV nên chọn các đ iểm ở v ị t r í
thuận lợ i cho v iệc phá t t r i ển lướ i đường chuyền 1 , 2 vàt ừ đ ó c ó t h ể p h á t t r i ể n c ấ p l ư ớ i t h ấ p h ơ n , t ứ c l à v i ệ cthông hướng phả i được đảm bảo . Trường hợp không thể
thông hướng được phải báo cáo cụ thể bằng văn bản .
SV :DUY KHÁNH Trang 77
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 78/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
S a u k h i c h ọ n đ i ể m p h ả i v ẽ g h i c h ú đ i ể m v à s ố h i ệ uđ iểm theo quy đ ịnh ; sơ đồ mốc phả i rõ r àng , vậ t chuẩnlà những đ ịa vậ t cố đ ịnh l âu dà i dễ nhận b iế t ngoà i thựcđịa .
2) Chôn mốc và quy cách chôn mốc :
Mố c p h ả i đ ượ c x ây d ựn g v à b ảo q u ản t ố t t r ên t ấ t c ả
các điểm GPS , điểm hạng IV , điểm đường chuyền 1 , 2 .
P h ả i ch ô n m ố c đ ổ b ằn g b ê t ô n g , ở g i ữa có d ấu m ố c
bằng sứ và nắp bảo vệ xung quanh mốc GPS , hạng IV phải xây tường vây bảo vệ .
Chôn mốc và xây tường được quy đ ịnh bởi quy phạm .3) Ch ọ n m áy x ử d ụ n g – Q u y đ ị n h đ o – K i ểm t r a v à
t ính toán b ình sa i lưới :
Lưới GPS :
Loại máy xử dụng :
Với công nghệ đ ịnh v ị GPS , t a dùng máy thu 1 t ần sốhoặc 2 tần số c ủa hãng Trimple hay Topcon sản xuất .
Máy 1 tần số : 4 000 – ST , 4000 – SE
Máy 2 tần số : 4 000 – SST , 4000 – SSE
Topcon Legax yE
Các loạ i máy này được Tổng Cục Địa Chính cho phép
dùng đo lưới hạng I I I .
D ự a v à o đ ư ờ n g đ á y đ ộ c l ậ p c ủ a l ư ớ i t h i ế t k ế , t i ế n
hành đo các đường đáy bằng phương pháp đ ịnh v ị tươngđối .
Số lượng đường đáy độc lập = số máy thu – 1
Quy định đo :
SV :DUY KHÁNH Trang 78
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 79/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
M á y t r ư ớ c k h i đ o p h ả i đ ư ợ c k i ể m n g h i ệ m t h e o q u yđịnh của Tổng cục Địa chính .
Trước kh i đo phả i l ập l ị ch đo : chọn các khoảng thờ i
gian đo có í t nhất 4 vệ t inh, PDOP trong khoảng 2 – 2,5 .Góc ngh iêng vệ t inh phả i lớn hơn 15
o, phân bố h ình
ch i ếu q u ỹ đ ạo củ a v ệ t i n h t r ên m ặ t p h ẳn g n g an g đ i q u a
một điểm đo .
L ịch đo có thể l ập một l ần cho toàn bộ khu đo nhưng
hàng ngày phả i t rừ đ i thờ i g ian xuấ t h iện sớm tương ứngcủa vệ t inh .
Thời g ian đo GPS t rên một đ iểm không lớn hơn 1 ,5 g iờ và phả i đo t rước và sau kh i kế t thúc í t nhấ t sau kh i l à 5 ’
so với l ịch chọn .
Khi đặ t máy đ ịnh t âm, t i ến hành đo ch iều cao an ten 2lấn t rước và sau khi số đọc đến mm , chênh lệch 2 lần đokhông quá 1 mm .
Đ o á p s u ấ t p , n h i ệ t đ ộ t , đ ộ ẩ m t ư ơ n g đ ố i e c ủ ak h ô n g k h í n h ập v ào m áy v à g h i sổ đ o , áp su ấ t đ ọ c đ ến
0 ,1 mbar , nh iệ t độ đọc tớ i 0 ,1o
C , v i ệc đ o t i ến h àn h 2l ầ n l ú c m á y h o ạ t đ ộ n g v à t r ư ớ c k h i t ắ t r ồ i l ấ y g i á t r ị
t rung b ình .
Phả i gh i đầy đủ vào sổ đo : số h iệu đ iểm , t ên đ iểm ,
thờ i t i ế t , người gh i sổ , vẽ sơ đồ đo nố i … và các côngtác khác .
Trước khi t ính cạch phải t ính chiều cao anten đến mm ,
và độ ẩm tương đối tạ i t rạm đo t ính theo t r ị số t rung b ìnhcủa nhiệ t độ đến 1 % .
Tính toán lưới đường chuyền :
Sau khi đo , ta t ính toán kết quả b ình sa i rồ i chuyển từWGS84 sang hệ VN2000.
SV :DUY KHÁNH Trang 79
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 80/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
Lưới hạng IV , đường chuyền 1 , đườngchuyền 2 :
Loai máy sử dụng :
M á y t o à n đ ạ c đ i ệ n t ử T C 6 0 0 , T C 3 0 7 h o ặ c c á c l o ạ imáy khác có độ chính xác tương đương .
Máy TC307
Quy định đo :
Máy t rước khi đo phải được k iểm nghiệm .
S a i số đ ị n h t âm m áy v à b ản g n g ắm k h ô n g l ớ n h ơ n 2
mm , đối với các cạnh ngắn cần phải dọi tâm với độ chính
xác 1 mm .Số lần đo theo đúng quy đ ịnh .
Với th iế t b ị đo l à TC600 , TC307 và những máy kháccó độ chính xác tương đương
mβ 6 “
gh
mm
n
β = ,
Với chênh góc cố đ ịnh không quáĐường chuyền 1 : 5" ghm = thì n = 2 lầnĐường chuyền 2 : 10" ghm = thì n = 1 lần
Khi đo phả i sử dụng gương và bảng ngắm có bộ phận
dọi tâm quang học .
SV :DUY KHÁNH Trang 80
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 81/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
Cũ n g t h eo n h ư q u y đ ị n h đ o đ i ểm đ ị a ch í n h 1 , 2 t h ìcạnh đường chuyền cấp 1 , 2 được đo 2 l ần r i êng b iêt rồ ilấy g iá r ị t rung b ình ( phải h iệu chỉnh t , p , e vào máy ) .
Tính toán b ình sa i :Khi đo kế t quả phả i k iểm t r a đúng quy phạm , sau đó
đưa số l iệu lên sơ đồ và t ính toán sơ bộ .
T r ên sơ đ ồ g h i r õ số h i ệu đ i ểm , g i á t r ị g ó c , g i á t r ị
cạnh , tọa độ đ iểm gốc .
Sau kh i t ính toán sơ bộ , nếu t ấ t cả các tuyến đạ t yêu
cầu th ì mới t iến hành b ình sa i chặt chẽ .
Tài l iệu g iao nộp :
Ghi chú đ iểm và b iên bản bàn g iao mốc .
Tài l iệu k iểm nghiệm máy .
Sổ đo .
Sơ đồ th i công lưới
Tài l iệu t ính toán b ình sa i .
Báo cáo nghiệm thu
Báo cáo tổng kết k ĩ thuật .
II. Kế hoạch tổ chức thi công :
1) Ước t ính khối lượng công v iệc :
Lướ i G P S ( t ươ n g đ ươ n g h ạn g I I I n h à n ướ c ) g ồ m 2điểm .
Lưới hạng IV gồm 2 điểm .Lưới đường chuyền 1 theo phương án 1 gồm 8 đ iểm ;
phương án 2 gồm 9 đ iểm .
L ư ớ i đ ư ờ n g c h u y ề n 2 đ ư ợ c t h i ế t k ế t ừ p h ư ơ n g á n 1
đường chuyền 1 bao gồm 2 phương án :
SV :DUY KHÁNH Trang 81
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 82/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
Phương án 1 gồm 9 đ iểm
Phương án 2 gồm 8 đ iểm .
Khó khăn : cần phải phát tuyến tạ i những nơi rậm rạp ,
cây cối như ở k hu rừng bàng , kh u nông trường Tam Tâm .2) Lập t iến độ th i công lưới :
Lập t iến độ đo :
Trong quá t r ình l ập t i ến độ th i công lướ i t r ắc đ ịa , t a
ch ỉ t ính đến ngày công k ĩ thuật chứ không t ính đến cônglao động phổ thông v ì l ao động phổ thông t a có thể thuê
nhiều dân để làm đúng t iến độ so với ngày công k ĩ thuật .
Lập và t ính t iến độ th i công ta dùng phần mềm
Microsof t Projec t để t ính .
Bảng số l iệu quá t r ình t ính :
SV :DUY KHÁNH Trang 82
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 83/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
Lập l ịch đo GPS :
Đ o G P S có n h ữn g đ ặc t h ù r i ên g , k h ô n g n h ư p h ươ n g pháp đo thông thường mà nó phụ thuộc vào khả năng thu
nhận được bao nhiêu vệ t inh tạ i thời đ iểm đo và cấu h ình
vệ t inh có thỏa mãn yêu cầu về độ chính xác không (DOP); v ì vậy , ta phải tạo một l ịch đo cụ thể cho các đ iểm GPSmột cách rõ ràng và cụ thể phù hợp với đ ịa h ình khu đo .
S ử d ụ n g p h ầ n m ề m P i n n a c l e đ ể l ậ p l ị c h đ o c h o c á cđiểm GPS
Chọn điểm t rung tâm để xét :
Điểm chọn có tọa độ sau :
Kinh độ : 106 o 28’45”
Vĩ độ : 10o56’15”
Lịch đo dự k iến t iến hành ngày 01 tháng 06 năm 2007 .
Ngày 01 / 06 / 2007 :
SV :DUY KHÁNH Trang 83
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 84/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
Đồ th ị b iểu d iễn chỉ sồ DOP ở khu đo :
Đồ th ị b iểu d iễn số vệ t inh thu được trong ngàyđo :
SV :DUY KHÁNH Trang 84
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 85/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
Đồ th ị b iểu d iễn tên các vệ t inh thu được lúc đo :
III . Lâp dự toán kinh phí :
SV :DUY KHÁNH Trang 85
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 86/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
3) Cơ sở lập dự toán :
T hô ng t ư l iê n t ịc h s ố 7 15 /2 00 0/ TT LT – B TC n gà y
1 0 / 5 / 2 0 0 0 c ủ a B ộ T à i c h í n h v à T ổ n g c ụ c Đ ị a c h í n h v ề
hướng dẫn lập dự toán công tác đo đạc lập bản đồ .Q u y ế t đ ị n h số 4 0 6 / Q Đ – TCĐ C n g ày 2 4 / 9 / 2 0 0 2 củ a
Tổng Cục Địa ch ính về v iệc ban hành đ ịnh mức k inh t ế -
k ĩ thuật của công tác đo đạc bản đồ .
Cô n g v ăn số 1 6 5 7 / 1 9 9 8 / Đ C – TCCB n g ày 1 5 / 9 / 1 9 9 9
củ a Tổ n g Cụ c Đ ị a ch í n h v ề p h ụ cấp đ ộ c h ạ i n g u y h i ểmcho người lao động .
Thông tư số 15/1999/TT – BLĐTBXH của Bộ Lao độngvà thương b inh xã hộ i bổ sung đố i tượng áp dụng chế độ
ăn g iữa t rưa cho người lao động .
T i ền cô n g áp d u n g b ản g cô n g v i ên ch ức ch u y ên m ô nnghiệp vụ , t hừa hành phục vụ ở các doanh ngh iệp . Banhành kèm theo nghị định số 26/CP ngày 23/5/2003.
Phân loại khó khăn :
Loại 1 : vùng đồng bằng quang đãng , đồng ruộng quyh o ạ c h , v ù n g đ ố n g c ỏ , đ ồ i t h ấ p t h o ả i , í t r u ộ n g b ậ c
thang , khe , hẻm ; vùng nông thôn cấu t rúc đơn g iản , í tđ ị a vậ t , dân cư ch iếm dưới 20% d iện t í ch ; đ i l ạ i thuận
t iện .
Lo ại 2 : v ù ng đ ồ n g b ằn g , đ ồ ng r u ộn g í t q u y h o ạch ;
vùng t rung du đ ịa h ình lượn sóng , đôi chỗ b ị chia cắ t bởikhe , suối , thực vật phủ thoáng đều ; vùng bãi sông , bã i
bồi , sú vẹt mọc thành khu vực rõ rệ t ; vùng dân cư nôngthôn có ranh g iới đ ịa vật rõ rệ t ; vùng dân cư chiếm dưới40% diện t ích ; đ i lạ i dễ dàng .
Loạ i 3 : vùng đồng bằng , khu vực dân cư nông thôn ,v ù n g t h ị t r ấn n h ỏ , đ ị a h ì n h , đ ị a v ậ t k h ô n g p h ức t ạp ;
SV :DUY KHÁNH Trang 86
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 87/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
v ù n g t r u n g d u , đ ồ i d ố c s a n s á t , t h ự c p h ủ l à v ù n g c â ynhân tạo , tầm nhìn thoáng ; vùng bãi sông , bã i bồi , thựcvậ t mọc không thành bã i ; vùng dân cư ch iếm dưới 60%diện ích ; tầm nhìn hạn chế ; đ i lạ i khó khăn .
Loại 4 : khu vực dân cư dày đặc , k iểu thành phố nhỏ ,khu vực th ị xã , nhà cửa san sá t , ranh g iới đ ịa h ình , đ ịa
vậ t phức t ạp ; vùng nú i thấp , độ dốc tương đố i lớn , đ ị ahình chia cắ t nham nhở do con người và khe , suối ; thực
vậ t l à bụ i r ậm rừng cây ; đ i l ạ i r ấ t khó khăn ; vùng đầmlầy , nhiều bụi cây , bụi ga i ; tầm nhìn hạn chế rấ t nhiều ;d iện t ích dân cư khoảng 80 % .
Loại 5 : khu vực thành phố lớn , chưa quy hoạch , nhàcửa dày đặc ; t ầm nh ìn hạn chế r ấ t nh iều ; khu vực rừngrậm rạp , khó đ i lạ i ; vùng b iên g iới hả i đảo .
4) Cách lập dự toán :
Tính theo hai phương án :
Phương án1 :
Điểm GPS : 2
Điểm hạng I I I : 2
Điểm đường chuyền 1 :8
Điểm đường chuyền 2 :9
Tổng cộng có 21 đ iểmK h ó k h ăn : p h á t t u y ến
đi thông hướng ( loại 4) .
Phương án2 :
Điểm GPS : 2
Điểm hạng I I I : 2
Điểm đường chuyền 1 :8
Điểm đường chuyền 2 :8
Tổng cộng có 20 đ iểmK h ó k h ăn : p h á t t u y ến
đi thông hướng ( loại 4) .
Tính g iá đơn mốc :
GPS → Hạng IV → ĐC1 – PA1 → ĐC2 – PA1
SV :DUY KHÁNH Trang 87
7/30/2019 BÁO CÁO Đồ án môn học Lưới trắc địa
http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-do-an-mon-hoc-luoi-trac-dia 88/88
ĐAMH : LƯỚI TRẮC ĐỊA GVHD : LÊ TRUNG CHƠN
Tên điểm Số điểm Đơn giá Thành t iền
GPS 2 3015722 6031445
Hạng IV 2 3015722 6031445
ĐC1 8 1345422 10763376
ĐC2 9 893130 8038170TỔNG 30864436
Vậy giá thành làm lưới đường chuyền này là : ba mươit r i ệu t ám t r ăm sáu mươi bốn ngàn bốn t r ăm ba mươi sáuđồng .
GPS → Hạng IV → ĐC1 – PA1 → ĐC2 – PA2
Tên điểm Số điểm Đơn giá Thành t iền
GPS 2 3015722 6031445
Hạng IV 2 3015722 6031445
ĐC1 8 1345422 10763376
ĐC2 8 893130 7145040
TỔNG 29971308
V ậ y g i á t h à n h l à m l ư ớ i đ ư ờ n g c h u y ề n n à y l à : h a i
mươi ch ín t r i ệu ch ín t r ăm bảy mươi mốt ngàn ba t r ăm lẻ
tám đồng.
Recommended